1. ECHOGRAPHIE DESECHOGRAPHIE DES
URGENCES ABDOMINALESURGENCES ABDOMINALES
NON TRAUMATIQUESNON TRAUMATIQUES
CHEZ L’ENFANTCHEZ L’ENFANT
Dr NGUYEN CAO THUY TRANGDr NGUYEN CAO THUY TRANG
2. Định nghĩaĐịnh nghĩa
Cấp cứu bụng nhi khoa đứng hàngCấp cứu bụng nhi khoa đứng hàng
thứ 3 về tần suất cấp cứu nhi , sauthứ 3 về tần suất cấp cứu nhi , sau
cc hô hấp và chấn thươngcc hô hấp và chấn thương
Lâm sàng : đau bụng , nôn , sốt, tiêuLâm sàng : đau bụng , nôn , sốt, tiêu
chảy , đi cầu ra máuchảy , đi cầu ra máu
Đòi hỏi xử trí cấp cứu nội hoặc ngoạiĐòi hỏi xử trí cấp cứu nội hoặc ngoại
khoa trong vòng 24hkhoa trong vòng 24h
3. Phương tiện chẩn đoánPhương tiện chẩn đoán
Chụp phim bụng không chuẩn bị: tắc ruột ,Chụp phim bụng không chuẩn bị: tắc ruột ,
ttáo bón, các vôi hóa ổ bụngáo bón, các vôi hóa ổ bụng
Siêu âm : rẻ tiền, đơn giản , hiệuSiêu âm : rẻ tiền, đơn giản , hiệu
quả , không nhiễm tia , dễ lập lạiquả , không nhiễm tia , dễ lập lại
Chụp cản quang đường tiêu hoá:Chụp cản quang đường tiêu hoá:
hiện nay ít sử dụnghiện nay ít sử dụng
Scanner,MRI : kém hiệu quả , đắtScanner,MRI : kém hiệu quả , đắt
tiềntiền
4. Vai trò của siêu âmVai trò của siêu âm
Khẳng định chẩn đoán ban đầu: định vịKhẳng định chẩn đoán ban đầu: định vị
tổn thương, sự lan tràn , các bấttổn thương, sự lan tràn , các bất
thường kết hợpthường kết hợp
Xác định chẩn đoán trong trường hợpXác định chẩn đoán trong trường hợp
nghi ngờnghi ngờ
Định hướng điều trị nội hay ngoại khoaĐịnh hướng điều trị nội hay ngoại khoa
Theo dõi sau điều trịTheo dõi sau điều trị
5. Phương tiện và kỹ thuật khámPhương tiện và kỹ thuật khám
Đầu dò: đầu dò convex 5-7 MhzĐầu dò: đầu dò convex 5-7 Mhz
(3,5-5), đầu dò linear 7-10 Mhz ( 5-(3,5-5), đầu dò linear 7-10 Mhz ( 5-
7,5 )7,5 )
Doppler màu và doppler năng lượngDoppler màu và doppler năng lượng
Giải thích cho bệnh nhânGiải thích cho bệnh nhân
Khám toàn thể ổ bụng, hố chậu , đáyKhám toàn thể ổ bụng, hố chậu , đáy
phổi, khoang sau FM, thành bụng ,phổi, khoang sau FM, thành bụng ,
các lỗ thoát vịcác lỗ thoát vị
6. Cấp cứu bụng nguồn gốc tiêu hoáCấp cứu bụng nguồn gốc tiêu hoá
Trẻ từ sơ sinh đến 3 tháng: hẹp phì đạiTrẻ từ sơ sinh đến 3 tháng: hẹp phì đại
môn vị , ruột quay bất toàn và xoắn ruộtmôn vị , ruột quay bất toàn và xoắn ruột
Trẻ từ 3 tháng đến 3 năm: lồng ruột cấp ,Trẻ từ 3 tháng đến 3 năm: lồng ruột cấp ,
dị dạng ruột đôidị dạng ruột đôi
Trẻ lớn: RTV, ban XH dạng thấp , bệnhTrẻ lớn: RTV, ban XH dạng thấp , bệnh
Crohn , Viêm hạch MT, viêm dạ dày ruột,Crohn , Viêm hạch MT, viêm dạ dày ruột,
viêm đoạn cuối hồi tràng, viêm tuỵ cấp ,viêm đoạn cuối hồi tràng, viêm tuỵ cấp ,
bệnh do KST ruột và đường mật tuỵbệnh do KST ruột và đường mật tuỵ
7. Cấp cứu bụng nguồn gốc ngoàiCấp cứu bụng nguồn gốc ngoài
tiêu hoátiêu hoá
Tiết niệu: sỏi hệ TN, giãn đường tiếtTiết niệu: sỏi hệ TN, giãn đường tiết
niệu, viêm thận bể thận cấpniệu, viêm thận bể thận cấp
Tiểu khung : nang buồng trứng, xoắnTiểu khung : nang buồng trứng, xoắn
buồng trứng , xoắn tinh hoàn , viêmbuồng trứng , xoắn tinh hoàn , viêm
tinh hoàn và mào TH, thoát vị bẹntinh hoàn và mào TH, thoát vị bẹn
nghẹtnghẹt
Phổi : viêm đáy phổi , TDMPPhổi : viêm đáy phổi , TDMP
8. Hẹp phì đại môn vịHẹp phì đại môn vị
Phì đại cơ vòng vùng hang môn vị ,Phì đại cơ vòng vùng hang môn vị ,
dày và phù nề niêm mạc ống môn vịdày và phù nề niêm mạc ống môn vị
Tuổi phát hiện 3-4 tuầnTuổi phát hiện 3-4 tuần
Tỷ lệ 4nam /1 nữTỷ lệ 4nam /1 nữ
Cấp cứu về rối loạn nước điện giải doCấp cứu về rối loạn nước điện giải do
nônnôn
9. Hẹp phì đại môn vịHẹp phì đại môn vị
Tiêu chuẩn hình thái học: môn vị phìTiêu chuẩn hình thái học: môn vị phì
đại nằm kéo dài , hình cocard trênđại nằm kéo dài , hình cocard trên
nhát cắt ngang, tăng sinh mạch máunhát cắt ngang, tăng sinh mạch máu
trong cơtrong cơ
Tiêu chuẩn động học: bất thườngTiêu chuẩn động học: bất thường
trong mở cơ môn vị , ứ đọng dịch dd,trong mở cơ môn vị , ứ đọng dịch dd,
nhu động ngược chiềunhu động ngược chiều
Tiêu chuẩn kích thước: dài >15mm,Tiêu chuẩn kích thước: dài >15mm,
đk > 10mm, bề dày cơ > 3mmđk > 10mm, bề dày cơ > 3mm
10.
Môn vị bình thườngMôn vị bình thường (mm)(mm)
ch dài đường kính bề dàych dài đường kính bề dày
Giá trị đo được 3 – 15 5,5 – 14 0,8 – 2,9Giá trị đo được 3 – 15 5,5 – 14 0,8 – 2,9
Trung bìnhTrung bình 9,8 ± 2,0 8,4 ± 1,7 1,8 ± 0,59,8 ± 2,0 8,4 ± 1,7 1,8 ± 0,5
Hẹp phì đại MVHẹp phì đại MV
Giá trị đo được 12 – 27 10 – 20 3 – 7Giá trị đo được 12 – 27 10 – 20 3 – 7
Trung bìnhTrung bình 18 ± 3 14 ± 2 4,7 ±0,918 ± 3 14 ± 2 4,7 ±0,9
11. Hình ảnh môn vị bình thườngHình ảnh môn vị bình thường
16. Hẹp phì đại môn vịHẹp phì đại môn vị
(tăng sinh mạch máu)(tăng sinh mạch máu)
17. Hẹp phì đại môn vịHẹp phì đại môn vị
(hình ảnh Xquang)(hình ảnh Xquang)
18. Xoắn ruột và ruột quay bất toànXoắn ruột và ruột quay bất toàn
Trong thời kỳ bào thai các quai ruộtTrong thời kỳ bào thai các quai ruột
quay ngược chiều kim đồng hồ 270°quay ngược chiều kim đồng hồ 270°
quanh đm MTTTquanh đm MTTT
Khi không có sự quay hoặc sự quayKhi không có sự quay hoặc sự quay
không hoàn toàn sẽ tạo ra các vị tríkhông hoàn toàn sẽ tạo ra các vị trí
bất thường như ruột non ở bụng (P),bất thường như ruột non ở bụng (P),
đại tràng ở bụng (T) , rễ mạc treođại tràng ở bụng (T) , rễ mạc treo
ngắn, dây chằng Laddngắn, dây chằng Ladd
19. Xoắn ruột và ruột quay bất toànXoắn ruột và ruột quay bất toàn
Ruột quay bất toàn là dị dạng bẩmRuột quay bất toàn là dị dạng bẩm
sinh và không gây ra triệu chứng lâmsinh và không gây ra triệu chứng lâm
sàng nhưng là tiền đề cho blý tắcsàng nhưng là tiền đề cho blý tắc
ruột và xoắn ruộtruột và xoắn ruột
Hình ảnh chính của ruột quay bấtHình ảnh chính của ruột quay bất
toàn là TM MTTT nằm trước trái củatoàn là TM MTTT nằm trước trái của
ĐM MTTTĐM MTTT
Chụp dạ dày tá tràng cản quang cóChụp dạ dày tá tràng cản quang có
giá trị cao hơn siêu âmgiá trị cao hơn siêu âm
20. Xoắn ruột và ruột quay bất toànXoắn ruột và ruột quay bất toàn
Bệnh thường gặp ở trẻ dưới 1 tuổi, tắc ruộtBệnh thường gặp ở trẻ dưới 1 tuổi, tắc ruột
cao , nôn , choáng,gđ muộn sẽ có dấu nhiễncao , nôn , choáng,gđ muộn sẽ có dấu nhiễn
trùng nhiễm độc, tiên lượng tử vong caotrùng nhiễm độc, tiên lượng tử vong cao
25-45% tuần đầu sau sinh25-45% tuần đầu sau sinh
50- 64% trong tháng đầu50- 64% trong tháng đầu
70-90% trong năm đầu70-90% trong năm đầu
« « Trước bệnh nhi sơ sinh có bụng xẹp và nônTrước bệnh nhi sơ sinh có bụng xẹp và nôn
ra mật xanh cần được coi như một bệnhra mật xanh cần được coi như một bệnh
cảnh xoắn ruột trên ruột quay bất toàn chocảnh xoắn ruột trên ruột quay bất toàn cho
đến khi tìm được các dấu hiệu loại trừđến khi tìm được các dấu hiệu loại trừ »»
24. Tắc ruột do dây chằng LaddTắc ruột do dây chằng Ladd
Giãn và ứ trệ dạ dày –tá tràngGiãn và ứ trệ dạ dày –tá tràng
Hình ảnh ruột quay bất toànHình ảnh ruột quay bất toàn
25. Xoắn ruột trên ruộtXoắn ruột trên ruột
quay bất toànquay bất toàn
26. Xoắn ruột trên ruột quay bất toànXoắn ruột trên ruột quay bất toàn
27. Hình ảnh siêu âmHình ảnh siêu âm
Khối bất thường trước cột sốngKhối bất thường trước cột sống
Dấu hiệu xoắn của mạch máu : tĩnhDấu hiệu xoắn của mạch máu : tĩnh
mạch xoắn quanh động mạch, giãnmạch xoắn quanh động mạch, giãn
tĩnh mạchtĩnh mạch
28. Hình ảnh siêu âmHình ảnh siêu âm
Các dấu hiệu của tắc ruột và thiếu máuCác dấu hiệu của tắc ruột và thiếu máu
ruột non:ruột non:
Phù nề thành ruột, giảm tưới máuPhù nề thành ruột, giảm tưới máu
Giãn các quai ruột, tăng nhu độngGiãn các quai ruột, tăng nhu động
Dịch ổ bụngDịch ổ bụng
Hoại tử ruột:Hoại tử ruột:
Dịch ổ bụng nhiều , lợn cợn hồi âmDịch ổ bụng nhiều , lợn cợn hồi âm
Hơi tự do ổ bụngHơi tự do ổ bụng
29. Lồng ruột cấpLồng ruột cấp
Cấp cứu nhi khoa hay gặp nhất ởCấp cứu nhi khoa hay gặp nhất ở
tuổi nhủ nhituổi nhủ nhi
Là bệnh cảnh lồng của đoạn ruộtLà bệnh cảnh lồng của đoạn ruột
trên và mạc treo của nó vào đoạntrên và mạc treo của nó vào đoạn
ruột dướiruột dưới
lồng hồi - đại tràng 90% (vô căn-lồng hồi - đại tràng 90% (vô căn-
hạch mạc treo?)hạch mạc treo?)
lồng hồi - hồi tràng 8%lồng hồi - hồi tràng 8%
lồng đại - đại tràng rất hiếm, thườnglồng đại - đại tràng rất hiếm, thường
do bệnh lý polype đt có tính gia đìnhdo bệnh lý polype đt có tính gia đình
30. Lồng ruột cấpLồng ruột cấp
Tần suất 1-4/1000Tần suất 1-4/1000
Thể vô căn thường gặp ở trẻ 3- 36mThể vô căn thường gặp ở trẻ 3- 36m
Thể thứ phát gặp ở trẻ <3m hoặc >5yThể thứ phát gặp ở trẻ <3m hoặc >5y
Lâm sàng : đau bụng từng cơn , khócLâm sàng : đau bụng từng cơn , khóc
thét ,nôn, đi cầu máu, sờ được khốithét ,nôn, đi cầu máu, sờ được khối
lồnglồng
31. Lồng ruột cấpLồng ruột cấp
Siêu âm có vai trò:Siêu âm có vai trò:
chẩn đoán xác định cũng như loạichẩn đoán xác định cũng như loại
trừ (độ tin cậy 100%)trừ (độ tin cậy 100%)
chẩn đoán biến chứngchẩn đoán biến chứng
theo dõi sau điều trịtheo dõi sau điều trị
chẩn đoán nguyên nhân trong mộtchẩn đoán nguyên nhân trong một
số trường hợpsố trường hợp
32.
33. Hình ảnh SÂ lồng ruột cấpHình ảnh SÂ lồng ruột cấp
Vị trí thường ở hông phải- HSPVị trí thường ở hông phải- HSP
Cắt ngang qua búi lồng:Hình trònCắt ngang qua búi lồng:Hình tròn
nhiều vòng đồng tâm, xen lẫn mạcnhiều vòng đồng tâm, xen lẫn mạc
treo ruột và hạch , đk # 2,5-4cmtreo ruột và hạch , đk # 2,5-4cm
Cắt dọc: hình nhiều lớp chồng lên ,Cắt dọc: hình nhiều lớp chồng lên ,
hay hình giả thận, chiều dài >3cmhay hình giả thận, chiều dài >3cm
Mạc treo ruột có nhiều hạchMạc treo ruột có nhiều hạch
Các quai ruột còn lại từ bình thườngCác quai ruột còn lại từ bình thường
--> ứ dịch tăng nhu động--> ứ dịch tăng nhu động
37. Biến chứng của lồng ruộtBiến chứng của lồng ruột
ruột non giãn ứ dịchruột non giãn ứ dịch
tăng nhu động ruộttăng nhu động ruột
thành ruột phù nềthành ruột phù nề
tăng hoặc giảm tưới máu thành ruộttăng hoặc giảm tưới máu thành ruột
dịch ổ bụngdịch ổ bụng
hơi ổ bụnghơi ổ bụng
Dấu lưỡi liềm: xuất tiết dịch trong lòngDấu lưỡi liềm: xuất tiết dịch trong lòng
quai ruột ngoàiquai ruột ngoài
41. Lồng ruột trên ban xuất huyếtLồng ruột trên ban xuất huyết
dạng thấpdạng thấp
42. Phù nề thành ruột sau tháo lồngPhù nề thành ruột sau tháo lồng
43. Lồng ruột chức năngLồng ruột chức năng
(lồng hồi - hồi tràng)(lồng hồi - hồi tràng)
Đk <2cm, chiều dài <3cmĐk <2cm, chiều dài <3cm
Lỏng lẻo, tự tháoLỏng lẻo, tự tháo
Có thể kèm bệnh lý ruột nonCó thể kèm bệnh lý ruột non
Không tiến triển thành lồng ruột cấpKhông tiến triển thành lồng ruột cấp
44. Lồng ruột chức năngLồng ruột chức năng
(lồng hồi - hồi tràng)(lồng hồi - hồi tràng)
45. Dị dạng ruột đôiDị dạng ruột đôi
Dị dạng hiếm gặp của ống tiêu hoáDị dạng hiếm gặp của ống tiêu hoá
Có thể gặp ở tất cả các đọan , nhưngCó thể gặp ở tất cả các đọan , nhưng
hay gặp nhất là hồi tràng và thựchay gặp nhất là hồi tràng và thực
quảnquản
Lâm sàng: khối ở bụng gây đau, gâyLâm sàng: khối ở bụng gây đau, gây
lồng, đôi khi tình cờ phát hiện, có thểlồng, đôi khi tình cờ phát hiện, có thể
phát hiện trước sinhphát hiện trước sinh
46. Dị dạng ruột đôiDị dạng ruột đôi
Khối dạng dịch, dịch hồi âm hoặcKhối dạng dịch, dịch hồi âm hoặc
trống âmtrống âm
Có thành mang cấu trúc lớp tương tựCó thành mang cấu trúc lớp tương tự
ống tiêu hoá,ống tiêu hoá,
Thành liên tục với ống tiêu hóa kếThành liên tục với ống tiêu hóa kế
cận , có thể có nhu độngcận , có thể có nhu động
Có thể thông hoặc không thông vớiCó thể thông hoặc không thông với
ống tiêu hoá ( chụp cản quang)ống tiêu hoá ( chụp cản quang)
50. Xoắn ruột trên dị
dạng ruột đôi
Volvulus sur duplication sans malrotation
51. Bilan chirurgical :
présence de 2 tours de
spire sur une
duplication jéjunale.
Détorsion facile. Résection
de l’anse porteuse
Xoắn ruột trên dị dạng ruột đôi
52. Ruột thừa viêm cấpRuột thừa viêm cấp
RT bình thường :RT bình thường :
Cấu trúc ống tiêu hoá có giới hạnCấu trúc ống tiêu hoá có giới hạn
Đk <6mm, thành <3mmĐk <6mm, thành <3mm
Đè xẹp, không có nhu độngĐè xẹp, không có nhu động
Ruột thừa viêm cấp:Ruột thừa viêm cấp:
Đk >6mm, thành dày >3mm, tăngĐk >6mm, thành dày >3mm, tăng
tưới máutưới máu
Đè không xẹp, đau nhiều khi đè ấnĐè không xẹp, đau nhiều khi đè ấn
Lòng chứa dịchLòng chứa dịch
Phản ứng viêm quanh ruột thừaPhản ứng viêm quanh ruột thừa
66. Viêm hạch mạc treoViêm hạch mạc treo
bệnh cảnh nhiếm virus: toàn thân ,bệnh cảnh nhiếm virus: toàn thân ,
tai mũi họng, đường tiêu hoá…tai mũi họng, đường tiêu hoá…
Đau bụng, nôn nhiều, hội chứng ruộtĐau bụng, nôn nhiều, hội chứng ruột
thừathừa
Khám siêu âm: hạch vùng hố chậuKhám siêu âm: hạch vùng hố chậu
phải và gốc mạc treo: hình bầu dục ,phải và gốc mạc treo: hình bầu dục ,
bờ đều , tăng sinh mạch máu, vùngbờ đều , tăng sinh mạch máu, vùng
trung tâm tăng hồi âm, đk 6-10 mmtrung tâm tăng hồi âm, đk 6-10 mm
Không có dấu bệnh lý khácKhông có dấu bệnh lý khác
68. Viêm dạ dày ruột và viêm đoạnViêm dạ dày ruột và viêm đoạn
cuối hồi tràngcuối hồi tràng
Triệu chứng lâm sàng rầm rộ , triệuTriệu chứng lâm sàng rầm rộ , triệu
chứng siêu âm nghèo nànchứng siêu âm nghèo nàn
Trong các trường hợp điển hìnhTrong các trường hợp điển hình
thường không cần đến siêu âmthường không cần đến siêu âm
Trường hợp không điển hình (hộiTrường hợp không điển hình (hội
chứng ruột thừa, bệnh cảnh giốngchứng ruột thừa, bệnh cảnh giống
lồng ruột…) siêu âm có vai trò quyếtlồng ruột…) siêu âm có vai trò quyết
định chẩn đoánđịnh chẩn đoán
69. Viêm dạ dày ruột và viêm đoạnViêm dạ dày ruột và viêm đoạn
cuối hồi tràngcuối hồi tràng
Viêm dạ dày ruột:Viêm dạ dày ruột:
Ruột non ứ dịch , tăng nhu động ,Ruột non ứ dịch , tăng nhu động ,
thành không phù nề hoặc phù nềthành không phù nề hoặc phù nề
nhẹ, hạch mạc treo dạng viêm,nhẹ, hạch mạc treo dạng viêm,
không kèm bất thường nào kháckhông kèm bất thường nào khác
Viêm đoạn cuối hồi tràng:Viêm đoạn cuối hồi tràng:
Hồi manh tràng viêm phù nề, hạchHồi manh tràng viêm phù nề, hạch
mạc treo,+/- dịch xuất tiết vùng HCPmạc treo,+/- dịch xuất tiết vùng HCP
ruột thừa bình thườngruột thừa bình thường
74. Nang bạch mạch mạc treoNang bạch mạch mạc treo
Tắc hệ thống dẫn lưu bạch mạch củaTắc hệ thống dẫn lưu bạch mạch của
ruột non , thường gặp ở vùng hổngruột non , thường gặp ở vùng hổng
tràngtràng
Triệu chứng lâm sàng: tắc ruột , bánTriệu chứng lâm sàng: tắc ruột , bán
tắc, đau bụng, khối ổ bụng, hoặc pháttắc, đau bụng, khối ổ bụng, hoặc phát
hiện tình cờhiện tình cờ
75. Nang bạch mạch mạc treoNang bạch mạch mạc treo
Hình ảnh siêu âmHình ảnh siêu âm
nang dịch lớn hoặc nang có nhiềunang dịch lớn hoặc nang có nhiều
thuỳ , vỏ mỏng, dịch trongthuỳ , vỏ mỏng, dịch trong
nếu có xuất huyết dịch lợn cợn váchnếu có xuất huyết dịch lợn cợn vách
hoáhoá
nang bạch mạch thường nằm gầnnang bạch mạch thường nằm gần
hổng tràng vùng gần gốc mạc treohổng tràng vùng gần gốc mạc treo
77. Bệnh đường ruột do ký sinhBệnh đường ruột do ký sinh
trùng ( giun đũa)trùng ( giun đũa)
Tắc ruột non do búi giun ( xoắn ,Tắc ruột non do búi giun ( xoắn ,
lồng ruột non)lồng ruột non)
Bệnh do giun di chuyển: GCOM,Bệnh do giun di chuyển: GCOM,
GCOT, RTV do giunGCOT, RTV do giun
82. Một số nguyên nhân đau bụngMột số nguyên nhân đau bụng
cấp ngoài đường tiêu hoácấp ngoài đường tiêu hoá
Giãn đài bể thậnGiãn đài bể thận
Viêm thận bể thậnViêm thận bể thận
Nang buồng trứngNang buồng trứng
Xoắn buồng trứngXoắn buồng trứng
Xoắn tinh hoànXoắn tinh hoàn
Viêm tinh hoàn và mào tinh hoànViêm tinh hoàn và mào tinh hoàn
Thoát vị bẹnThoát vị bẹn
86. Nang buồng trứngNang buồng trứng
Nang buồng trứng ở trẻ sơ sinh :doNang buồng trứng ở trẻ sơ sinh :do
hormon từ mẹ, tự thoái triển, tuyhormon từ mẹ, tự thoái triển, tuy
nhiên có nguy cơ xoắn, xuất huyết.nhiên có nguy cơ xoắn, xuất huyết.
Nang ở trẻ nhỏ và tiền dậy thìNang ở trẻ nhỏ và tiền dậy thì
thường là nang hoàng thể (<5mm)thường là nang hoàng thể (<5mm)
Hình ảnh siêu âm : nang tròn , vỏHình ảnh siêu âm : nang tròn , vỏ
mỏng dịch trong, xuất huyết, váchmỏng dịch trong, xuất huyết, vách
hoá…hoá…
91. Xoắn buồng trứngXoắn buồng trứng
Xoắn buồng trứng là bệnh cảnh cấpXoắn buồng trứng là bệnh cảnh cấp
cứu, cần chẩn đoán và điều trị kịpcứu, cần chẩn đoán và điều trị kịp
thời (4-6h)thời (4-6h)
Xẩy ra ở trẻ nhỏ hoặc người đãXẩy ra ở trẻ nhỏ hoặc người đã
trưởng thànhtrưởng thành
Nang buồng trứng làm dễ cho bệnhNang buồng trứng làm dễ cho bệnh
cảnh xoắncảnh xoắn
92. Xoắn buồng trứngXoắn buồng trứng
Buồng trứng tăng kích thước (Buồng trứng tăng kích thước (1cm³)1cm³)
Có nhiều nang noãn quá phát (chứaCó nhiều nang noãn quá phát (chứa
dịch xuất tiết hoặc máu)dịch xuất tiết hoặc máu)
khảo sát doppler có thể chỉ có dòngkhảo sát doppler có thể chỉ có dòng
chảy tĩnh mạch, có thể bình thườngchảy tĩnh mạch, có thể bình thường
Buồng trứng ở vị trí cao về phíaBuồng trứng ở vị trí cao về phía
đường giữađường giữa
Dấu hiệu xoắn rất khó thấy trên SÂDấu hiệu xoắn rất khó thấy trên SÂ
Dịch tiểu khungDịch tiểu khung
95. Xoắn tinh hoànXoắn tinh hoàn
Xoắn tinh hoàn gây nghẽn các mạchXoắn tinh hoàn gây nghẽn các mạch
máu nuôi ( 3 đm tận) thương tổnmáu nuôi ( 3 đm tận) thương tổn
không hồi phục nếu sau 4-6hkhông hồi phục nếu sau 4-6h
Hai lứa tuổi hay gặp là sơ sinh và sauHai lứa tuổi hay gặp là sơ sinh và sau
dậy thì, tần suất tăng 10 lần nếu códậy thì, tần suất tăng 10 lần nếu có
kèm tinh hoàn ẩnkèm tinh hoàn ẩn
Lâm sàng : đau sưng vùng bìu khôngLâm sàng : đau sưng vùng bìu không
kèm sốtkèm sốt
96. Xoắn tinh hoànXoắn tinh hoàn
dấu hiệu trực tiếp: thừng tinh bịdấu hiệu trực tiếp: thừng tinh bị
xoắn, còn mạch hoặc vô mạchxoắn, còn mạch hoặc vô mạch
Dấu hiệu gián tiếp: tinh hoàn màoDấu hiệu gián tiếp: tinh hoàn mào
tinh hoàn tăng kích thước, hồi âmtinh hoàn tăng kích thước, hồi âm
không đồng nhất, dịch trong bao tinhkhông đồng nhất, dịch trong bao tinh
hoàn, tinh hoàn nằm cao và ra trướchoàn, tinh hoàn nằm cao và ra trước
Giai đoạn muộn tinh hoàn vô mạch ,Giai đoạn muộn tinh hoàn vô mạch ,
có vùng hoại tử..có vùng hoại tử..
97.
98.
99.
100.
101. Xoắn tinh hoànXoắn tinh hoàn
Tinh hoàn hồi âm không đồng nhất và vô mạchTinh hoàn hồi âm không đồng nhất và vô mạch
103. Thoát vị bẹnThoát vị bẹn
Túi thoát vị chứa mạc treo , ruộtTúi thoát vị chứa mạc treo , ruột
non, dịch tự do, buồng trứng và vòinon, dịch tự do, buồng trứng và vòi
trứng (nữ),trứng (nữ), nghiệm pháp tăng ápnghiệm pháp tăng áp
Nghẹt: ruột non phù nề, kém nhuNghẹt: ruột non phù nề, kém nhu
động, dấu tắc ruột bên trên, dịch ổđộng, dấu tắc ruột bên trên, dịch ổ
bụng ,bụng ,
Giai đoạn muộn sẽ có hoại tử ruộtGiai đoạn muộn sẽ có hoại tử ruột