Giáo trình trồng nấm mộc nhĩ nghề Trồng và nhân giống nấm - Huỳnh Thị Kim Cúc...
He sinh thai nong nghiep - Cong nghe sinh thai (Trung tâm BVTV PN)
1. HỆ SINH THÁI NN-
CÔNG NGHỆ SINH THÁI
TRUNG TÂM BẢO VỆ THỰC VẬT
PHÍA NAM
THÁNG 8 NĂM 2012
2. Heä sinh thaùi?
• Bao goàm taát caû nhöõng loaøi sinh vaät
soáng trong töông quan beàn vöõng vôùi
caùc yeáu toá moâi tröôøng taïi moät nôi
naoø ñoù.Tuyø theo sinh caûnh chia heä
sinh thaí:
• Heä sinh thaí noâng nghieäp (Agro-
Ecosystem)
• Heä sinh thaùi röøng
• Heä sinh thaùi bieån...
3. Ñaëc ñieåm heä sinh thaùi
noâng nghieäp
• 1. Khoâng töï nhieân, duy trì naêng
löôïng do con ngöôøi cung caáp
• 2. Caùc caây troàng hieän dieän ôû
maät soá baoù ñoäng
• 3. Gioáng caây troàng ñöôïc choïn
loïc ra töø trong töï nhieân, nhöng
ñaõ ñöôïc bieán ñoåi ñeå cho naêng
suaát cao neân khoâng coù khaû
naêng töï toàn
5. Positives (“yang”)
N/c sinh thái học,
Giống kháng
Công nghệ sinh thái
Tập huấn IPM
Hệ thống dich vụ sinh thái
Positives (“yang”)
N/c sinh thái học,
Giống kháng
Công nghệ sinh thái
Tập huấn IPM
Hệ thống dich vụ sinh thái
Mặt tích cực và tiêu cực trong quản lý
dịch hại trong hệ sinh thái
Negatives (“yin”)
Sử dụng thuốc BVTV quá mức
và không cần thiết.
Thiếu sự đa dạng sinh học
Đẩy mạnh sử dụng
thuốc hóa học
Negatives (“yin”)
Sử dụng thuốc BVTV quá mức
và không cần thiết.
Thiếu sự đa dạng sinh học
Đẩy mạnh sử dụng
thuốc hóa học
Balance
Chính sách, cấu trúc môi trường xã hội
Chi trả cho việc phục vụ cải thiện môi trường
Chính sách ủng hộ môi trường xanh
Điều chỉnh ngăn ngừa việc lạm dụng
Balance
Chính sách, cấu trúc môi trường xã hội
Chi trả cho việc phục vụ cải thiện môi trường
Chính sách ủng hộ môi trường xanh
Điều chỉnh ngăn ngừa việc lạm dụng
6. Các yếu tố thúc đẩy mặt
tiêu cực hiện nay
Positives
N/c HST
Giống kháng
CN ST,
Tập huấn IPM
Giảm thuốc hóa học
Dịch vụ sinh thái
Negatives
Đẩy mạnh việc sử dụng thuốc
hóa học với nhiều hình thức.
Chính phủ trợ giá thuốc
Giá thuốc thấp,
Lạm dụng thuốc
Cấu trúc hệ thống có lợi cho mặc tiêu cực
Hệ thống quản lý điều tiết thuốc hóa học không tương xứng
Người làm chính sách không tiếp cận khái niệm dịch vụ HST
Thiếu mô hình hoạt động của nền NN bền vững
Chấp nhận việc sử dụng thuốc và đi đến lạm dụng
7. Các hoạt động trong hệ sinh thái-
vai trò của thiên dịch
8. Các họat động trong hệ sinh thái ruộng lúa
Lúa
Rầy nâu
Sâu
cuốn lá Bọ xít hôi
Ong
ký sinh
Kiến ba
khoang
Nhện
Sâu đục
thân
Chim én Cóc ?
Chuồn
chuồn
Tầng 1
Tầng 2
Tầng 3
Tầng 4
Chuổi và Mạng
thức ăn
Chất
hữu cơ
Côn trùng
họai sinh
9. • Chất hữu cơ trong đất
và vai trò của động vật phân hủy
• Muỗi nước: Chironomidae, Diptera
13. Điên điển nhỏ
1-2 mm, ăn lăng
quăng (Dytiscidae,
Coleoptera)
Ruồi bắt mồi (Empididae, Diptera): dài 4-5 mm
Boatman nhỏ 1-2 mm, ăn
rong rêu (Corixidae,
Hemiptera)
14. Cân bằng sinh học của sâu cuốn lá lúa
Bọ xít
Bắt mồi
Sâu cuốn
lá lúa
Nhện
các lọai
Bọ rùa
Chuồn
chuồn
Nấm
Ong ký sinh
Ruồi
ký sinh
Ong ký sinh
Dế cây
Ong
ký sinh
Ong
ký sinh
Ong ký sinhNematode
15. Lúa
Rầy nâu
Sâu
cuốn lá Bọ xít hôi
Ong
ký sinh
Kiến ba
khoang
Nhện
Sâu đục
thân
Chim én Cóc ?
Chuồn
chuồn
Tầng 1
Tầng 2
Tầng 3
Tầng 4
Thuốc
sâu
16. Lúa
Sâu
cuốn lá Bọ xít hôi
Kiến ba
khoang
Sâu đục
thân
Chim én Cóc ?
Chuồn
chuồn
Tầng 1
Tầng 2
Tầng 3
Tầng 4 RNâu
Di cư
17. Vai trò của thiên địch đối với sâu hại
Tái bộc phát
(resurgence)
Gây hại
kinh tế
Sâu hại Thiên địch
Ngưỡng hành động
Phun thuốc sớm
Phun thuốc đúng
19. Thiên địch trên ruộng lúa
• Nhóm ký sinh - Parasitoid
• Nhóm bắt mồi ăn thịt - Predator
• Nhóm gây bệnh – Pathogens (fungus, virus diseases)
20. • Thiên địch ký sinh (parasitoids):
1. Nhỏ, yếu, chậm nên không bắt được mồi,
– nhưng có khả năng ký sinh ở giai đoạn ấu trùng trong
con mồi,
– còn giai đọan trưởng thành sống tự do bên ngòai,
thường ăn mật và phấn hoa.
2. Thường chuyên tính về con ký chủ.
3. Do đó, rất hữu hiệu nhưng dễ biến mất trong hệ
sinh thái khi hết con mồi, cần nuôi thả bỗ xung.
21. Ký sinh
• Hoàn thành một phần vòng đời bên trong
ký chủ
• Giết chết ký chủ
• Ký sinh ở giai đoạn non (trứng, ấu trùng)
• Thành trùng sống tự do
23. Ong đen (Telenomus rowani )
(Hymenoptera-Scelionidae)
• Ký sinh trứng sâu đục thân màu vàng và màu trắng
• Một ký sinh phát triển trong một trứng
• Một ong đẻ 20-40 trứng
24. Ong xanh (Tetrastichus schoenobii )
(Hymenoptera-Eulophidae)
• Ký sinh trứng sâu đục thân màu vàng và màu trắng
• Một ký sinh phát triển trong một trứng
26. Ong Gonatocerus spp.
(Hymenoptera-Mymaridae)
• Ký sinh trứng sâu cuốn lá nhỏ và rầy thân
• Đẻ trung bình 8 trứng/ngày
• Trứng bị ký sinh: màu vàng nâu, nâu đỏ
• Trứng không ký sinh: trắng
45. Vai trò của thiên địch
• Thiên địch bắt mồi (predators):
1. Lớn, khỏe, nhanh để bắt được mồi
2. Đa thực và ăn nhiều con mồi cùng lúc, kể cả
mật hoa và phấn hoa cho một số lòai (bọ
rùa, ruồi syrphid ăn rầy mềm…)
3. Dễ hiện diện
thường xuyên trong
hệ sinh thái
71. Phòng trừ sinh học
1).Ometar (Viện Nghiên Cứu Lúa ĐBSCL)
2).Nấm Xanh (Cty Sinh Thành)
Nấm xanh ly trích từ
chế phẩm Ometar
Nấm xanh ly trích
từ chế phẩm
Bemetent
Nấm Trắng ly trích
từ chế phẩm
Bemetent
Nấm Tím ly trích từ
chế phẩm
Bemetent
Nuôi cấy nấm từ
rầy nâu
Mấm mọc trên môi
trường nuôi cấy
(nguồn Trần Văn Hai – CTU)
74. DỊCH VỤ SINH THÁI -
CÔNG NGHỆ SINH THÁI
• DỊCH VỤ SINH THÁI: Là trung tâm, tương
tác qua lại với:
• DỊCH VỤ VĂN HÓA (Kiến thức/Trình độ,
Nghệ thuật, Xác định và Quyết định vấn
đề.
• DỊCH VỤ QUY LUẬT (Tác nhân thụ phấn
cây trồng, Phòng trừ sinh học)
• DỊCH VỤ CUNG ỨNG (Sản phẩm
nuôi/trồng, Chu trình dinh dưỡng, Nước)
75. Kỹ thuật sinh thái, lý thuyết và ứng dụng
Lý thuyết
về sinh thái
Ứng dụng
Sinh thái học
Kỹ thuật
sinh thái
Thiết kế HST nông nghiệp
Evolutionary
biology
Systems
theory
Population
ecology Monitoring
Impact
assessment
Resource
management
After Gurr et al 2004
76. Biodiversity, Ecological Engineering & Resilience to Pests
Ecological Engineering techniques
Genetic biodiversity
Habitat biodiversity
Species
Space
Time
Species Biodiversity
Parasitoids, Predators
Ecosystem Services
Pest invasion resistance, Pest and disease regulation
Pollination
Rationalizing pesticide use
Reduction, pro environment products, timing
Ecosystem functions
Pollination, parasitism, predation KL. Heong, 2010
77.
78. Biodiversity, ecosystem functioning, and ecosystem services
Biodiversity
Number of species
Abundance
Composition
Interactions
Ecosystem
Functions
Ecosystem Services
Provisioning services
•Food, fuel, fiber
•Genetic resources
•Fresh water
Supporting services
•Primary production
•Provision of habitats
•Nutrient and water cycling
•Soil formation and retention
Cultural services
•Spiritual and religious values
•Education and inspiration
•Recreation and aesthetic values
Regulating services
•Invasion resistance
•Pollination
•Pest and disease regulation
•Climate regulation
•Natural hazard protection
•Water purificationKL. Heong, 2010
79. Relationship between different strands of Ecosystem Services and
Ecological Engineering. CS: Cultural Services, PS: Provisioning
Services, RS: Regulating Services.
Identity
Knowledge
Aesthetics
CS
Biocontrol
Pollination
RS
Ecological Engineering
Appreciation of
natural mechanisms
Food and diet
Work patterns
Cultural costs
Attitudes towards land
Land use patterns, traditions, habits
Economic gains
Nutrient and water flows
Land-use intensity
Perception of
natural mechanisms
Landscape quality
Productivity
Nutrient and water
flows
Nutrient cycling
Water provision
Crop production
PS
Josef Settele, 2011
80. 1994 (No spray insecticide at the early stage)
2001 (3 R & 3 G)
2009 (1 must do
& 5 Reductions)
2011 (Eco-Eng)
81. Design workshop
• Pre-Post farmer’s interview (KAP)
• Posters for communication of “Eco-En”
Trung tâm Bảo vệ thực vật – phía Nam,
Long Định, Châu Thành, Tiền Giang • Địa chỉ liên hệ: Trung tâm Bảo vệ thực vật – phía Nam,
Long Định, Châu Thành, Tiền Giang
89. “Công nghệ sinh thái” được thực
hiện dựa trên cơ sở:
Question No.
00010203040506070809101112131415
A. “IPM” + “3 Giảm – 3 Tăng” + “Gieo sạ đồng loạt né
Rầy” + Trồng hoa trên bờ ruộng dẫn dụ thiên địch.
B. Chỉ trồng hoa trên bờ ruộng.
C. Trồng hoa trên bờ ruộng và sử dụng thuốc trừ sâu
khi cần thiết.
D. Trồng hoa trên bờ ruộng và sử dụng thuốc trừ sâu
gốc thảo mộc khi cần thiết.
90. Question No.
00010203040506070809101112131415“Công nghệ sinh thái” được
định nghĩa như sau:
A. Không sử dụng thuốc trừ sâu sớm ở giai đoạn đầu
của cây lúa .
B. Chỉ trồng hoa trên bờ ruộng!
C. Kết hợp giữa “IPM” và “Gieo sạ đồng loạt né Rầy”.
D. Sự phát họa về xã hội của con người theo hướng
môi trường tự nhiên của nó để cả hai cùng có lợi .
91. Con nào sau đây không phải
là côn trùng có ích?
Question No.
00010203040506070809101112131415
A. Bọ rùa.
B. Nhện ăn mồi.
C. Chuồn chuồn.
D. Tất cả chúng đều là côn trùng có ích.
92. Kieán thöùc laø söùc maïnh !
Business @ the Speed of Thought:
Using a Digital Nervous System
Bill Gates (1999)
Söùc maïnh khoâng trôû
thaønh kieán thöùc coù
ñöôïc
nhöng töø
kieán thöùc coù theå chia seû
ñöôïc thaønh söùc maïnh
KIEÁN THÖÙC (Knowledge)
95. Làm lúa liên tục 145 vụ, năng suất vẫn ổn
định nếu quản lý việc thâm canh tốt
Nguồn: Hồ Văn Chiến, 8/7/2012
145 vụ
N khác
nhau cho
các thời vụ
khác nhau
96. Hình chụp tại ruộng thí nghiệm của IRRI
Nguồn: Hồ Văn Chiến, 8/7/2012
Kết luận
Năng suất
97.
98. Oviposition of WBPH induces ovicidal
reaction in rice plant
Dead WBPH
eggs
Ovicidal activity
induced by oviposition
of WBPH
• On Japanese rice varieties,
ovipositional lesion often
turn brawn and watery.
Ovicidal substance, benzyl
benzoate is produced in
such lesions and more than
80% WBPH eggs die.
Healthy WBPH
eggs
Seino et al. (1996) Appl. Entomol. Zool.
o
o
Benzyl benzoateo
o
Benzyl benzoateo
o
99. Cây trồng tự bảo vệ với động vật
ăn cỏ, nấm bệnh - Dùng hóa chất
thông tin để gọi thiên địch !
Gai to hoặc gai
nhỏ
Hóa chất xua đuổi hoặc thông
tin cho thiên địch như
Kairone
Cây trồng
Lông trên bề mặt thân hoặc lá
Hàng rào tổng hợp (wax,
lignin, resins, silica…. )
Qúa đau!
100. Không tương thích
với cây kháng (R)
Sự lan truyền qua các phần khác của
cây
Gia tăng sự ngăn chận của cây
(Induced defenses of plant)
• Đối với bệnh với phản ứng siêu nhạy cảm
(Hypersensitive reaction) (HR)
Hypersensitive
Reaction
Vách tế bào
Tế bào
thần kinh
Sự lan truyền bị ức chế
Có sự tương thích
với cây mẫn cảm
(S)
101. Bệnh cây
Côn trùng
Sự lây nhiễm
Động vật ăn cỏ
Cây trồng
• Phản ứng siêu nhạy (Hypersensitive reaction (HR))
Gia tăng sự ngăn chặn của cây
(Induced defenses of plant)
102. Cây
trồng
• Induced resistance
• Hypersensitive reaction (HR)
Bệnh cây
Côn trùng
Tăng cường sự kháng của cây
Sựkháng,hay
trợgiúpquaký
sinh
Enzyme ức chế
Tạo ra chất
kháng sinh
Alkaloids
Tăng cường hệ thống kháng (System Acquired
Resistance)
Kích kháng tại chỗ (Local Acquired Resistance) (LAR)
Vết thương tăng cường hệ thống kháng,
Tiết hóa chất thông tin…
103. Rice Plants
Leaf Sheath
Leaf Blade
Rice Blast
Bacterial
blight
inoculation
WBPH
infestation
Effect of restricted infestation (leaf sheath only) of WBPH
to rice plants on disease incidence
104. WBPH infestation induces resistance to rice blast
disease in rice plants
infested uninfested
0
10
20
30
40
50
WBPH infestation
No.ofS-lesions/plant
a
b
WBPH infestation
infested uninfested
Kanno & Fujita (2003) Entomol. exp. appl.
Rice plants were infested with WBPH (10 pairs/2day/plant) and
sprayed with conidial suspension of rice blast fungus.
3 weeks after inoculation
105. WBPH infestation induces resistance to
bacterial blight disease in rice plants
infesteduninfested
WBPHinfestation
WBPH infestation
0
20
40
60
80
100
120
infested uninfestedlengthofblight(mm)/leaf
b
a
Rice plants were infested with WBPH (10 pairs/2days/plant)
and inoculated with Xanthomonas oryzae pv. Oryzae by clip method.
2 weeks after inoculation
106. This resistance is induced not only locally,
but also systemically (whole-plant).
0
10
20
30
40
50
60
lengthofblight(mm)/leaf
infested uninfested
WBPH infestation (on leaf
sheath)
a
b
Bacterial Blight
infested uninfested
0
5
10
15
20
25
No.ofS-lesions/
plant
a
b
WBPH infestation (on leaf
sheath)
Rice Blast
Effect of restricted infestation (leaf sheath only)
of WBPH to rice plants on disease incidence
107. 0
20
40
60
80
100
120
140
Lesionlength(mm)/leaf
a
a
b
b
WBPH
released unreleased
insecticide
applied not applied
0
5
10
15
20
25
30
35
No.ofS-lesions/
plant
b b
a
a
WBPH
released unreleased
insecticide
applied not applied
Field test :
WBPH release induces disease resistance;
Insecticide application decreases WBPH and
promote incidence of rice diseases
Rice Blast Bacterial Blight
Decreas
e of
WBPH
Decreas
e of
WBPH
Satoh et al. (2005) Jpn. J. Appl. Entomol. Zool.
108. Accumulation of major
phytoalexins in rice plants after
WBPH infestation
O
H
H
O
O
H
Momilactone A
OCH3O
OH O
OH
Sakuranetin
Phytoalexin: low-molecular-weight antimicrobial compounds
that are synthesized and accumulated in plants after
pathogen infection
*ED50 against ; ・ spore germination of M. grisea : 15 ppm
・ germ tube growth of M. grisea : 5 ppm