SlideShare a Scribd company logo
1 of 108
HỆ SINH THÁI NN-
CÔNG NGHỆ SINH THÁI
TRUNG TÂM BẢO VỆ THỰC VẬT
PHÍA NAM
THÁNG 8 NĂM 2012
Heä sinh thaùi?
• Bao goàm taát caû nhöõng loaøi sinh vaät
soáng trong töông quan beàn vöõng vôùi
caùc yeáu toá moâi tröôøng taïi moät nôi
naoø ñoù.Tuyø theo sinh caûnh chia heä
sinh thaí:
• Heä sinh thaí noâng nghieäp (Agro-
Ecosystem)
• Heä sinh thaùi röøng
• Heä sinh thaùi bieån...
Ñaëc ñieåm heä sinh thaùi
noâng nghieäp
• 1. Khoâng töï nhieân, duy trì naêng
löôïng do con ngöôøi cung caáp
• 2. Caùc caây troàng hieän dieän ôû
maät soá baoù ñoäng
• 3. Gioáng caây troàng ñöôïc choïn
loïc ra töø trong töï nhieân, nhöng
ñaõ ñöôïc bieán ñoåi ñeå cho naêng
suaát cao neân khoâng coù khaû
naêng töï toàn
• 4. Caùc kyõ thuaät thaâm canh veà
laâu daøi seõ coù taùc duïng nghòch
vôùi söï beàn vöõng cuûa heä sinh
thaùi
• 5. Heä sinh thaùi NN ñaõ taïo ra
nhieàu loã hoûng deã bò dòch haïi
taán coâng
Positives (“yang”)
N/c sinh thái học,
Giống kháng
Công nghệ sinh thái
Tập huấn IPM
Hệ thống dich vụ sinh thái
Positives (“yang”)
N/c sinh thái học,
Giống kháng
Công nghệ sinh thái
Tập huấn IPM
Hệ thống dich vụ sinh thái
Mặt tích cực và tiêu cực trong quản lý
dịch hại trong hệ sinh thái
Negatives (“yin”)
Sử dụng thuốc BVTV quá mức
và không cần thiết.
Thiếu sự đa dạng sinh học
Đẩy mạnh sử dụng
thuốc hóa học
Negatives (“yin”)
Sử dụng thuốc BVTV quá mức
và không cần thiết.
Thiếu sự đa dạng sinh học
Đẩy mạnh sử dụng
thuốc hóa học
Balance
Chính sách, cấu trúc môi trường xã hội
Chi trả cho việc phục vụ cải thiện môi trường
Chính sách ủng hộ môi trường xanh
Điều chỉnh ngăn ngừa việc lạm dụng
Balance
Chính sách, cấu trúc môi trường xã hội
Chi trả cho việc phục vụ cải thiện môi trường
Chính sách ủng hộ môi trường xanh
Điều chỉnh ngăn ngừa việc lạm dụng
Các yếu tố thúc đẩy mặt
tiêu cực hiện nay
Positives
N/c HST
Giống kháng
CN ST,
Tập huấn IPM
Giảm thuốc hóa học
Dịch vụ sinh thái
Negatives
Đẩy mạnh việc sử dụng thuốc
hóa học với nhiều hình thức.
Chính phủ trợ giá thuốc
Giá thuốc thấp,
Lạm dụng thuốc
Cấu trúc hệ thống có lợi cho mặc tiêu cực
Hệ thống quản lý điều tiết thuốc hóa học không tương xứng
Người làm chính sách không tiếp cận khái niệm dịch vụ HST
Thiếu mô hình hoạt động của nền NN bền vững
Chấp nhận việc sử dụng thuốc và đi đến lạm dụng
Các hoạt động trong hệ sinh thái-
vai trò của thiên dịch
Các họat động trong hệ sinh thái ruộng lúa
Lúa
Rầy nâu
Sâu
cuốn lá Bọ xít hôi
Ong
ký sinh
Kiến ba
khoang
Nhện
Sâu đục
thân
Chim én Cóc ?
Chuồn
chuồn
Tầng 1
Tầng 2
Tầng 3
Tầng 4
Chuổi và Mạng
thức ăn
Chất
hữu cơ
Côn trùng
họai sinh
• Chất hữu cơ trong đất
và vai trò của động vật phân hủy
• Muỗi nước: Chironomidae, Diptera
LÚA
“Trùn đỏ” sống ở đáy ăn chất hữu
cơ đang phân hủy
Thiêu thân (Baetidae, Ephemeroptera)
cũng phân hũy chất hữu cơ
Điên điển nhỏ
1-2 mm, ăn lăng
quăng (Dytiscidae,
Coleoptera)
Ruồi bắt mồi (Empididae, Diptera): dài 4-5 mm
Boatman nhỏ 1-2 mm, ăn
rong rêu (Corixidae,
Hemiptera)
Cân bằng sinh học của sâu cuốn lá lúa
Bọ xít
Bắt mồi
Sâu cuốn
lá lúa
Nhện
các lọai
Bọ rùa
Chuồn
chuồn
Nấm
Ong ký sinh
Ruồi
ký sinh
Ong ký sinh
Dế cây
Ong
ký sinh
Ong
ký sinh
Ong ký sinhNematode
Lúa
Rầy nâu
Sâu
cuốn lá Bọ xít hôi
Ong
ký sinh
Kiến ba
khoang
Nhện
Sâu đục
thân
Chim én Cóc ?
Chuồn
chuồn
Tầng 1
Tầng 2
Tầng 3
Tầng 4
Thuốc
sâu
Lúa
Sâu
cuốn lá Bọ xít hôi
Kiến ba
khoang
Sâu đục
thân
Chim én Cóc ?
Chuồn
chuồn
Tầng 1
Tầng 2
Tầng 3
Tầng 4 RNâu
Di cư
Vai trò của thiên địch đối với sâu hại
Tái bộc phát
(resurgence)
Gây hại
kinh tế
Sâu hại Thiên địch
Ngưỡng hành động
Phun thuốc sớm
Phun thuốc đúng
Thiên địch (Natural Enemies)
Thiên địch trên ruộng lúa
• Nhóm ký sinh - Parasitoid
• Nhóm bắt mồi ăn thịt - Predator
• Nhóm gây bệnh – Pathogens (fungus, virus diseases)
• Thiên địch ký sinh (parasitoids):
1. Nhỏ, yếu, chậm nên không bắt được mồi,
– nhưng có khả năng ký sinh ở giai đoạn ấu trùng trong
con mồi,
– còn giai đọan trưởng thành sống tự do bên ngòai,
thường ăn mật và phấn hoa.
2. Thường chuyên tính về con ký chủ.
3. Do đó, rất hữu hiệu nhưng dễ biến mất trong hệ
sinh thái khi hết con mồi, cần nuôi thả bỗ xung.
Ký sinh
• Hoàn thành một phần vòng đời bên trong
ký chủ
• Giết chết ký chủ
• Ký sinh ở giai đoạn non (trứng, ấu trùng)
• Thành trùng sống tự do
Ký sinh trứng
Ong đen (Telenomus rowani )
(Hymenoptera-Scelionidae)
• Ký sinh trứng sâu đục thân màu vàng và màu trắng
• Một ký sinh phát triển trong một trứng
• Một ong đẻ 20-40 trứng
Ong xanh (Tetrastichus schoenobii )
(Hymenoptera-Eulophidae)
• Ký sinh trứng sâu đục thân màu vàng và màu trắng
• Một ký sinh phát triển trong một trứng
Telenomus cyrus ký sinh trứng bọ xít đen
(Hymenoptera-Scelionidae)
Ong Gonatocerus spp.
(Hymenoptera-Mymaridae)
• Ký sinh trứng sâu cuốn lá nhỏ và rầy thân
• Đẻ trung bình 8 trứng/ngày
• Trứng bị ký sinh: màu vàng nâu, nâu đỏ
• Trứng không ký sinh: trắng
Ong Anagrus flaveolus
(Hymenoptera-Mymaridae)
Ký sinh trứng sâu cuốn lá và rầy thân
đẻ trung bình 20-40 trứng
Ong ký sinh trứng rầy (Oligosita naias)
(Hymenoptera-Trichogrammatidae)
Ong Trichogramma japonicum
(Hymenoptera-Trichogrammatidae)
Ký sinh sâu đục thân màu vàng và màu trắng
đẻ trên 40 trứng
Ong Copidosomopsis nacoleiae
(Hymenoptera-Encyrtidae )
Ký sinh trứng sâu cuốn lá nhỏ
Ký sinh sâu non
Amauromorpha accepta
(Hymenoptera-Ichneumonidae )
Ký sinh sâu non: đục thân màu vàng và màu trắng
Itoplectis narangae
(Hymenoptera-Ichneumonidae )
Ký sinh sâu non: đục thân sọc nâu, màu hồng, sâu đo xanh
Macrocentrus philippinensis
(Hymenoptera-Braconidae )
Ký sinh sâu non sâu cuốn lá
Ong vàng (Xanthopimpla flavolineata)
(Hymenoptera-Ichneumonidae )
Ký sinh sâu đục thân
Temelucha philippinensis
(Hymenoptera-Ichneumonidae )
Ký sinh sâu đục thân và sâu cuốn lá
Stenobracon nicevillei
(Hymenoptera-Braconidae )
Ký sinh sâu đục thân màu vàng và màu hồng
Cotesia flavipes
(Hymenoptera-Braconidae )
Ký sinh sâu đục thân và sâu đo xanh
Ong đen đùi to (Brachymeria excarinata)
(Hymenoptera-Chalcididae )
Ký sinh sâu cuốn lá
Ký sinh rầy lá và rầy thân
Ruồi đầu to (Halictophagus spectrus)
(Order Strepsiptera - Halictophagidae)
Ký sinh rầy lá
Ong Kiến (Haplogonatopus apicalis)
(Hymenoptera-Dryinidae)
Ký sinh rầy nâu
Ruồi đầu to (Tomosvaryella subvirescens)
(Diptera-Pipunculidae)
Ký sinh rầy lá
Ruồi (Pipunculus mutillatus)
(Diptera-Pipunculidae)
Ký sinh rầy lá
Vai trò của thiên địch
• Thiên địch bắt mồi (predators):
1. Lớn, khỏe, nhanh để bắt được mồi
2. Đa thực và ăn nhiều con mồi cùng lúc, kể cả
mật hoa và phấn hoa cho một số lòai (bọ
rùa, ruồi syrphid ăn rầy mềm…)
3. Dễ hiện diện
thường xuyên trong
hệ sinh thái
Nhện Lycosa (Lycosa pseudoannulata)
(Order Araneae –Lycosidae)
Ăn bướm sâu đục thân, bướm sâu cuốn lá,
sâu cuốn lá, rầy, ruồi đục lá (5-15 con mồi/ngày)
Nhện Linh miêu (Oxyopes javanus)
(Araneae – Oxyopidae)
Ăn bướm, ruồi đục lá, rầy lá rầy thân
(2-3 bướm/ngày)
Nhện lưới (Argiope catenulata)
(Araneae - Araneidae)
Ăn bướm, rầy, châu chấu...
Nhện chân dài (Tetragnatha maxillosa)
(Araneae –Tetragnathidae)
Ăn bướm sâu đục thân, sâu cuốn lá,
rầy lá và rầy thân
Bọ Rùa (Micraspis hirashimai)
(Coleoptera – Coccinellidae)
Ăn ầu trùng rầy, sâu non mới nở, trứng trần
(5-10 con/ngày)
Bọ Rùa (Harmonia octomaculata )
(Coleoptera – Coccinellidae)
Ăn ầu trùng rầy, sâu non mới nở, trứng trần
(5-10 con/ngày)
Bọ xít mù xanh (Cyrtorhinus lividipennis)
(Hemiptera – Miridae)
Ăn trứng và ấu trùng rầy lá, rầy thân
(7-10 trứng hoặc 1-5 rầy/ngày)
Kiến Ba Khoang (Ophionea nigrofasciata)
(Coleoptera – Carabidae)
Ăn sâu cuốn lá và rầy nâu
(3-5 con/ngày)
Kiến 3 khoang (Paederus fuscipes)
(Coleoptera-Staphylinidae)
Ăn rầy, trứng, bướm nhỏ (2-4 con/ngày)
Ăn rầy cám (4-7 rầy/ngày)
Bọ xít nước ăn thịt (Microvelia douglasi)
(Hemiptera-Veliidae)
Bọ xít gọng vó (Limnogonus fossarum)
(Hemiptera-Gerridae)
Ăn rầy, bướm, sâu
(5-10 con/ngày)
Dế nhảy- Anaxipha longipennis
(Orthoptera-Grylliidae)
Ăn trứng sâu đục thân, sâu cuốn lá, sâu keo, ruồi đục lá, ấu trùng rầy
Muồm muỗm (Conocephalus longipennis)
(Orthoptera-Tettigoniidae)
Ăn trứng bọ xít bôi, trứng sâu đục thân, ấu trùng rầy
(3-4 ổ trứng/ngày)
Chuồn chuồn kim (Agriocnemis femina femina)
(Odonata-Coenagrionidae)
Ăn rầy và bướm
Bọ đuôi kìm
(Euborellia stalli)
Ăn ấu trùng sâu đục thân, sâu cuốn lá
(20-30 con/ngày)
Order Dermaptera – earwigs (predator)
Family Chelisochidae
Cerci
Bọ ngựa (Mantis)
(Mantodea- Mantidae)
Ăn nhiều loại côn trùng
Nguồn bệnh
• Nấm
• Vi khuẩn
• Virus
• Tuyến trùng
Nấm Trắng: Beauveria bassiana
Rầy, sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ xít hôi, bọ xít đen, cào cào...
Nấm Xanh: Metarhizium anisopliae
N m b t xanh kí sinhấ ộ
Nấm tua (Hirsutella citriformis)
Metarhizium anisopliae
Hirsutella citriformis
Nấm bột (Nomuraea rileyi)
Ký sinh sâu đục thân, sâu cuốn lá, sâu keo
NUCLEAR POLYHEDROSIS VIRUSES (NPV)
(Baculovirus:Baculoviridae)
Sâu keo
NEMATODE
(Nematoda:Mermithidae)
Sâu đục thân
Virus kí sinh
Phòng trừ sinh học
1).Ometar (Viện Nghiên Cứu Lúa ĐBSCL)
2).Nấm Xanh (Cty Sinh Thành)
Nấm xanh ly trích từ
chế phẩm Ometar
Nấm xanh ly trích
từ chế phẩm
Bemetent
Nấm Trắng ly trích
từ chế phẩm
Bemetent
Nấm Tím ly trích từ
chế phẩm
Bemetent
Nuôi cấy nấm từ
rầy nâu
Mấm mọc trên môi
trường nuôi cấy
(nguồn Trần Văn Hai – CTU)
• Nấm Xanh: Metarhizium anisopliae
• Nấm Trắng: Beauveria bassiana
• Nấm Tím: Paecilomyces sp.
Đừng lạm dụng thuốc hóa học!
DỊCH VỤ SINH THÁI -
CÔNG NGHỆ SINH THÁI
• DỊCH VỤ SINH THÁI: Là trung tâm, tương
tác qua lại với:
• DỊCH VỤ VĂN HÓA (Kiến thức/Trình độ,
Nghệ thuật, Xác định và Quyết định vấn
đề.
• DỊCH VỤ QUY LUẬT (Tác nhân thụ phấn
cây trồng, Phòng trừ sinh học)
• DỊCH VỤ CUNG ỨNG (Sản phẩm
nuôi/trồng, Chu trình dinh dưỡng, Nước)
Kỹ thuật sinh thái, lý thuyết và ứng dụng
Lý thuyết
về sinh thái
Ứng dụng
Sinh thái học
Kỹ thuật
sinh thái
Thiết kế HST nông nghiệp
Evolutionary
biology
Systems
theory
Population
ecology Monitoring
Impact
assessment
Resource
management
After Gurr et al 2004
Biodiversity, Ecological Engineering & Resilience to Pests
Ecological Engineering techniques
Genetic biodiversity
Habitat biodiversity
Species
Space
Time
Species Biodiversity
Parasitoids, Predators
Ecosystem Services
Pest invasion resistance, Pest and disease regulation
Pollination
Rationalizing pesticide use
Reduction, pro environment products, timing
Ecosystem functions
Pollination, parasitism, predation KL. Heong, 2010
Biodiversity, ecosystem functioning, and ecosystem services
Biodiversity
Number of species
Abundance
Composition
Interactions
Ecosystem
Functions
Ecosystem Services
Provisioning services
•Food, fuel, fiber
•Genetic resources
•Fresh water
Supporting services
•Primary production
•Provision of habitats
•Nutrient and water cycling
•Soil formation and retention
Cultural services
•Spiritual and religious values
•Education and inspiration
•Recreation and aesthetic values
Regulating services
•Invasion resistance
•Pollination
•Pest and disease regulation
•Climate regulation
•Natural hazard protection
•Water purificationKL. Heong, 2010
Relationship between different strands of Ecosystem Services and
Ecological Engineering. CS: Cultural Services, PS: Provisioning
Services, RS: Regulating Services.
Identity
Knowledge
Aesthetics
CS
Biocontrol
Pollination
RS
Ecological Engineering
Appreciation of
natural mechanisms
Food and diet
Work patterns
Cultural costs
Attitudes towards land
Land use patterns, traditions, habits
Economic gains
Nutrient and water flows
Land-use intensity
Perception of
natural mechanisms
Landscape quality
Productivity
Nutrient and water
flows
Nutrient cycling
Water provision
Crop production
PS
Josef Settele, 2011
1994 (No spray insecticide at the early stage)
2001 (3 R & 3 G)
2009 (1 must do
& 5 Reductions)
2011 (Eco-Eng)
Design workshop
• Pre-Post farmer’s interview (KAP)
• Posters for communication of “Eco-En”
Trung tâm Bảo vệ thực vật – phía Nam,
Long Định, Châu Thành, Tiền Giang • Địa chỉ liên hệ: Trung tâm Bảo vệ thực vật – phía Nam,
Long Định, Châu Thành, Tiền Giang
Thoai Giang – Thoai Son Autumn-Winter 2010
Some flower species were grown
Ong ký sinh trứng Rầy
Trứng rầy bị ong Anagrus sp. ký sinh
Vĩnh Khánh – Thoại Sơn Đông Xuân 2010-2011
Designing for demo. “Eco-Eng”
Pano Poster Leaflet
Banroll
“Công nghệ sinh thái” được thực
hiện dựa trên cơ sở:
Question No.
00010203040506070809101112131415
A. “IPM” + “3 Giảm – 3 Tăng” + “Gieo sạ đồng loạt né
Rầy” + Trồng hoa trên bờ ruộng dẫn dụ thiên địch.
B. Chỉ trồng hoa trên bờ ruộng.
C. Trồng hoa trên bờ ruộng và sử dụng thuốc trừ sâu
khi cần thiết.
D. Trồng hoa trên bờ ruộng và sử dụng thuốc trừ sâu
gốc thảo mộc khi cần thiết.
Question No.
00010203040506070809101112131415“Công nghệ sinh thái” được
định nghĩa như sau:
A. Không sử dụng thuốc trừ sâu sớm ở giai đoạn đầu
của cây lúa .
B. Chỉ trồng hoa trên bờ ruộng!
C. Kết hợp giữa “IPM” và “Gieo sạ đồng loạt né Rầy”.
D. Sự phát họa về xã hội của con người theo hướng
môi trường tự nhiên của nó để cả hai cùng có lợi .
Con nào sau đây không phải
là côn trùng có ích?
Question No.
00010203040506070809101112131415
A. Bọ rùa.
B. Nhện ăn mồi.
C. Chuồn chuồn.
D. Tất cả chúng đều là côn trùng có ích.
Kieán thöùc laø söùc maïnh !
Business @ the Speed of Thought:
Using a Digital Nervous System
Bill Gates (1999)
Söùc maïnh khoâng trôû
thaønh kieán thöùc coù
ñöôïc
nhöng töø
kieán thöùc coù theå chia seû
ñöôïc thaønh söùc maïnh
KIEÁN THÖÙC (Knowledge)
THANK YOU VERY MUCH!
Làm lúa liên tục 145 vụ, năng suất vẫn ổn
định nếu quản lý việc thâm canh tốt
Nguồn: Hồ Văn Chiến, 8/7/2012
145 vụ
N khác
nhau cho
các thời vụ
khác nhau
Hình chụp tại ruộng thí nghiệm của IRRI
Nguồn: Hồ Văn Chiến, 8/7/2012
Kết luận
Năng suất
Oviposition of WBPH induces ovicidal
reaction in rice plant
Dead WBPH
eggs
Ovicidal activity
induced by oviposition
of WBPH
• On Japanese rice varieties,
ovipositional lesion often
turn brawn and watery.
Ovicidal substance, benzyl
benzoate is produced in
such lesions and more than
80% WBPH eggs die.
Healthy WBPH
eggs
Seino et al. (1996) Appl. Entomol. Zool.
o
o
Benzyl benzoateo
o
Benzyl benzoateo
o
Cây trồng tự bảo vệ với động vật
ăn cỏ, nấm bệnh - Dùng hóa chất
thông tin để gọi thiên địch !
Gai to hoặc gai
nhỏ
Hóa chất xua đuổi hoặc thông
tin cho thiên địch như
Kairone
Cây trồng
Lông trên bề mặt thân hoặc lá
Hàng rào tổng hợp (wax,
lignin, resins, silica…. )
Qúa đau!
Không tương thích
với cây kháng (R)
Sự lan truyền qua các phần khác của
cây
Gia tăng sự ngăn chận của cây
(Induced defenses of plant)
• Đối với bệnh với phản ứng siêu nhạy cảm
(Hypersensitive reaction) (HR)
Hypersensitive
Reaction
Vách tế bào
Tế bào
thần kinh
Sự lan truyền bị ức chế
Có sự tương thích
với cây mẫn cảm
(S)
Bệnh cây
Côn trùng
Sự lây nhiễm
Động vật ăn cỏ
Cây trồng
• Phản ứng siêu nhạy (Hypersensitive reaction (HR))
Gia tăng sự ngăn chặn của cây
(Induced defenses of plant)
Cây
trồng
• Induced resistance
• Hypersensitive reaction (HR)
Bệnh cây
Côn trùng
Tăng cường sự kháng của cây
Sựkháng,hay
trợgiúpquaký
sinh
Enzyme ức chế
Tạo ra chất
kháng sinh
Alkaloids
Tăng cường hệ thống kháng (System Acquired
Resistance)
Kích kháng tại chỗ (Local Acquired Resistance) (LAR)
Vết thương tăng cường hệ thống kháng,
Tiết hóa chất thông tin…
Rice Plants
Leaf Sheath
Leaf Blade
Rice Blast
Bacterial
blight
inoculation
WBPH
infestation
Effect of restricted infestation (leaf sheath only) of WBPH
to rice plants on disease incidence
WBPH infestation induces resistance to rice blast
disease in rice plants
infested uninfested
0
10
20
30
40
50
WBPH infestation
No.ofS-lesions/plant
a
b
WBPH infestation
infested uninfested
Kanno & Fujita (2003) Entomol. exp. appl.
Rice plants were infested with WBPH (10 pairs/2day/plant) and
sprayed with conidial suspension of rice blast fungus.
3 weeks after inoculation
WBPH infestation induces resistance to
bacterial blight disease in rice plants
infesteduninfested
WBPHinfestation
WBPH infestation
0
20
40
60
80
100
120
infested uninfestedlengthofblight(mm)/leaf
b
a
Rice plants were infested with WBPH (10 pairs/2days/plant)
and inoculated with Xanthomonas oryzae pv. Oryzae by clip method.
2 weeks after inoculation
This resistance is induced not only locally,
but also systemically (whole-plant).
0
10
20
30
40
50
60
lengthofblight(mm)/leaf
infested uninfested
WBPH infestation (on leaf
sheath)
a
b
Bacterial Blight
infested uninfested
0
5
10
15
20
25
No.ofS-lesions/
plant
a
b
WBPH infestation (on leaf
sheath)
Rice Blast
Effect of restricted infestation (leaf sheath only)
of WBPH to rice plants on disease incidence
0
20
40
60
80
100
120
140
Lesionlength(mm)/leaf
a
a
b
b
WBPH
released unreleased
insecticide
applied not applied
0
5
10
15
20
25
30
35
No.ofS-lesions/
plant
b b
a
a
WBPH
released unreleased
insecticide
applied not applied
Field test :
WBPH release induces disease resistance;
Insecticide application decreases WBPH and
promote incidence of rice diseases
Rice Blast Bacterial Blight
Decreas
e of
WBPH
Decreas
e of
WBPH
Satoh et al. (2005) Jpn. J. Appl. Entomol. Zool.
Accumulation of major
phytoalexins in rice plants after
WBPH infestation
O
H
H
O
O
H
Momilactone A
OCH3O
OH O
OH
Sakuranetin
Phytoalexin: low-molecular-weight antimicrobial compounds
that are synthesized and accumulated in plants after
pathogen infection
*ED50 against ; ・ spore germination of M. grisea : 15 ppm
・ germ tube growth of M. grisea : 5 ppm

More Related Content

Viewers also liked

AFGHANISTAN - Agriculture
AFGHANISTAN -  AgricultureAFGHANISTAN -  Agriculture
AFGHANISTAN - Agriculturevinhbinh2010
 
Bai19. tao giong-bang-pp-gay-dot-bien-va-cong-nghe-te-bao
Bai19. tao giong-bang-pp-gay-dot-bien-va-cong-nghe-te-baoBai19. tao giong-bang-pp-gay-dot-bien-va-cong-nghe-te-bao
Bai19. tao giong-bang-pp-gay-dot-bien-va-cong-nghe-te-baophongvan0108
 
[SLIDE FACTORY] CV Slide - Vương Tự Duy Anh
[SLIDE FACTORY] CV Slide - Vương Tự Duy Anh[SLIDE FACTORY] CV Slide - Vương Tự Duy Anh
[SLIDE FACTORY] CV Slide - Vương Tự Duy AnhSLIDE FACTORY
 
Công nghệ nano trong công nghiệp thực phẩm
Công nghệ nano  trong công nghiệp  thực phẩmCông nghệ nano  trong công nghiệp  thực phẩm
Công nghệ nano trong công nghiệp thực phẩmwww. mientayvn.com
 
Thu y c1. Thuốc kháng sinh nấm. p-s-t
Thu y   c1. Thuốc kháng sinh nấm. p-s-tThu y   c1. Thuốc kháng sinh nấm. p-s-t
Thu y c1. Thuốc kháng sinh nấm. p-s-tSinhKy-HaNam
 
Tai su dung sowdust sau trong nam
Tai su dung sowdust sau trong namTai su dung sowdust sau trong nam
Tai su dung sowdust sau trong namHung Pham Thai
 
CẠNH TRANH NÔNG NGHIỆP (AGRICULTURE)
CẠNH TRANH NÔNG NGHIỆP (AGRICULTURE)CẠNH TRANH NÔNG NGHIỆP (AGRICULTURE)
CẠNH TRANH NÔNG NGHIỆP (AGRICULTURE)Hung Pham Thai
 
good agriculture practice
good agriculture practicegood agriculture practice
good agriculture practiceHung Pham Thai
 
16.kynangquanlyxungdot
16.kynangquanlyxungdot16.kynangquanlyxungdot
16.kynangquanlyxungdotHung Pham Thai
 
Image of the city, kevin lynch & case study.
Image of the city, kevin lynch & case study.Image of the city, kevin lynch & case study.
Image of the city, kevin lynch & case study.Prasenjit Karmakar
 

Viewers also liked (12)

AFGHANISTAN - Agriculture
AFGHANISTAN -  AgricultureAFGHANISTAN -  Agriculture
AFGHANISTAN - Agriculture
 
Bai19. tao giong-bang-pp-gay-dot-bien-va-cong-nghe-te-bao
Bai19. tao giong-bang-pp-gay-dot-bien-va-cong-nghe-te-baoBai19. tao giong-bang-pp-gay-dot-bien-va-cong-nghe-te-bao
Bai19. tao giong-bang-pp-gay-dot-bien-va-cong-nghe-te-bao
 
[SLIDE FACTORY] CV Slide - Vương Tự Duy Anh
[SLIDE FACTORY] CV Slide - Vương Tự Duy Anh[SLIDE FACTORY] CV Slide - Vương Tự Duy Anh
[SLIDE FACTORY] CV Slide - Vương Tự Duy Anh
 
Bai giang spss
Bai giang spssBai giang spss
Bai giang spss
 
Công nghệ nano trong công nghiệp thực phẩm
Công nghệ nano  trong công nghiệp  thực phẩmCông nghệ nano  trong công nghiệp  thực phẩm
Công nghệ nano trong công nghiệp thực phẩm
 
Thu y c1. Thuốc kháng sinh nấm. p-s-t
Thu y   c1. Thuốc kháng sinh nấm. p-s-tThu y   c1. Thuốc kháng sinh nấm. p-s-t
Thu y c1. Thuốc kháng sinh nấm. p-s-t
 
Thiet ke csdl pt
Thiet ke csdl ptThiet ke csdl pt
Thiet ke csdl pt
 
Tai su dung sowdust sau trong nam
Tai su dung sowdust sau trong namTai su dung sowdust sau trong nam
Tai su dung sowdust sau trong nam
 
CẠNH TRANH NÔNG NGHIỆP (AGRICULTURE)
CẠNH TRANH NÔNG NGHIỆP (AGRICULTURE)CẠNH TRANH NÔNG NGHIỆP (AGRICULTURE)
CẠNH TRANH NÔNG NGHIỆP (AGRICULTURE)
 
good agriculture practice
good agriculture practicegood agriculture practice
good agriculture practice
 
16.kynangquanlyxungdot
16.kynangquanlyxungdot16.kynangquanlyxungdot
16.kynangquanlyxungdot
 
Image of the city, kevin lynch & case study.
Image of the city, kevin lynch & case study.Image of the city, kevin lynch & case study.
Image of the city, kevin lynch & case study.
 

Similar to He sinh thai nong nghiep - Cong nghe sinh thai (Trung tâm BVTV PN)

SauHaiRauMau-Unicode.ppt
SauHaiRauMau-Unicode.pptSauHaiRauMau-Unicode.ppt
SauHaiRauMau-Unicode.pptLANHSN4
 
TỔNG QUAN VỀ NẤM
TỔNG QUAN VỀ NẤMTỔNG QUAN VỀ NẤM
TỔNG QUAN VỀ NẤMTruongThanh Vu
 
Nghiên cứu trồng nấm bào ngư xám trên cơ chất mạt cưa cao su có bổ sung phân ...
Nghiên cứu trồng nấm bào ngư xám trên cơ chất mạt cưa cao su có bổ sung phân ...Nghiên cứu trồng nấm bào ngư xám trên cơ chất mạt cưa cao su có bổ sung phân ...
Nghiên cứu trồng nấm bào ngư xám trên cơ chất mạt cưa cao su có bổ sung phân ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Sinh vật ngoại lai làm suy giam đa dạng sinh học
Sinh vật ngoại lai làm suy giam đa dạng sinh họcSinh vật ngoại lai làm suy giam đa dạng sinh học
Sinh vật ngoại lai làm suy giam đa dạng sinh họcdovanvinh
 
Nghiên cứu thành phần các loài sâu hại và đề xuất các biện pháp quản lý sâu h...
Nghiên cứu thành phần các loài sâu hại và đề xuất các biện pháp quản lý sâu h...Nghiên cứu thành phần các loài sâu hại và đề xuất các biện pháp quản lý sâu h...
Nghiên cứu thành phần các loài sâu hại và đề xuất các biện pháp quản lý sâu h...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Các quá trình và thiết bị công nghệ sinh học trong công nghiệp
Các quá trình và thiết bị công nghệ sinh học trong công nghiệpCác quá trình và thiết bị công nghệ sinh học trong công nghiệp
Các quá trình và thiết bị công nghệ sinh học trong công nghiệpHoai Hoang
 
Các quá trình và thiết bị công nghệ sinh học trong công nghiệp
Các quá trình và thiết bị công nghệ sinh học trong công nghiệp Các quá trình và thiết bị công nghệ sinh học trong công nghiệp
Các quá trình và thiết bị công nghệ sinh học trong công nghiệp dinhhienck
 
Các quá trình và thiết bị công nghệ sinh học trong công nghiệp
Các quá trình và thiết bị công nghệ sinh học trong công nghiệpCác quá trình và thiết bị công nghệ sinh học trong công nghiệp
Các quá trình và thiết bị công nghệ sinh học trong công nghiệpdinhhienck
 
Xác định thời gian thu hoạch sâu chết để thu nhận virus npv trên sâu khoang ă...
Xác định thời gian thu hoạch sâu chết để thu nhận virus npv trên sâu khoang ă...Xác định thời gian thu hoạch sâu chết để thu nhận virus npv trên sâu khoang ă...
Xác định thời gian thu hoạch sâu chết để thu nhận virus npv trên sâu khoang ă...TÀI LIỆU NGÀNH MAY
 
Giáo trình sử dụng biện pháp sinh học nghề quản lý dịch hại tổng hợp - Ngô Ho...
Giáo trình sử dụng biện pháp sinh học nghề quản lý dịch hại tổng hợp - Ngô Ho...Giáo trình sử dụng biện pháp sinh học nghề quản lý dịch hại tổng hợp - Ngô Ho...
Giáo trình sử dụng biện pháp sinh học nghề quản lý dịch hại tổng hợp - Ngô Ho...Man_Ebook
 
Thu y c3. bệnh sán lá ruột lợn
Thu y   c3. bệnh sán lá ruột lợnThu y   c3. bệnh sán lá ruột lợn
Thu y c3. bệnh sán lá ruột lợnSinhKy-HaNam
 
Giáo trình côn trùng nông nghiệp. Phần I Côn trùng đại cương - Hoàng Thị Hợi.pdf
Giáo trình côn trùng nông nghiệp. Phần I Côn trùng đại cương - Hoàng Thị Hợi.pdfGiáo trình côn trùng nông nghiệp. Phần I Côn trùng đại cương - Hoàng Thị Hợi.pdf
Giáo trình côn trùng nông nghiệp. Phần I Côn trùng đại cương - Hoàng Thị Hợi.pdfMan_Ebook
 
Khảo sát điều kiện nuôi cấy nấm men Rhodotorula sp trên môi trường bán rắn
Khảo sát điều kiện nuôi cấy nấm men Rhodotorula sp trên môi trường bán rắnKhảo sát điều kiện nuôi cấy nấm men Rhodotorula sp trên môi trường bán rắn
Khảo sát điều kiện nuôi cấy nấm men Rhodotorula sp trên môi trường bán rắnhttps://www.facebook.com/garmentspace
 
Chế phẩm sinh học bảo vệ thực vật: chế phẩm vi nấm OMETAR
Chế phẩm sinh học bảo vệ thực vật: chế phẩm vi nấm OMETARChế phẩm sinh học bảo vệ thực vật: chế phẩm vi nấm OMETAR
Chế phẩm sinh học bảo vệ thực vật: chế phẩm vi nấm OMETARbomxuan868
 
BVTV - Tác hại của sâu bệnh đến cây trồng.1
BVTV - Tác hại của sâu bệnh đến cây trồng.1BVTV - Tác hại của sâu bệnh đến cây trồng.1
BVTV - Tác hại của sâu bệnh đến cây trồng.1SinhKy-HaNam
 
Giáo trình trồng nấm mộc nhĩ nghề Trồng và nhân giống nấm - Huỳnh Thị Kim Cúc...
Giáo trình trồng nấm mộc nhĩ nghề Trồng và nhân giống nấm - Huỳnh Thị Kim Cúc...Giáo trình trồng nấm mộc nhĩ nghề Trồng và nhân giống nấm - Huỳnh Thị Kim Cúc...
Giáo trình trồng nấm mộc nhĩ nghề Trồng và nhân giống nấm - Huỳnh Thị Kim Cúc...Man_Ebook
 

Similar to He sinh thai nong nghiep - Cong nghe sinh thai (Trung tâm BVTV PN) (20)

SauHaiRauMau-Unicode.ppt
SauHaiRauMau-Unicode.pptSauHaiRauMau-Unicode.ppt
SauHaiRauMau-Unicode.ppt
 
Đề tài nấm bào ngư
Đề tài nấm bào ngưĐề tài nấm bào ngư
Đề tài nấm bào ngư
 
TỔNG QUAN VỀ NẤM
TỔNG QUAN VỀ NẤMTỔNG QUAN VỀ NẤM
TỔNG QUAN VỀ NẤM
 
BÀI MẪU luận văn thạc sĩ ngành công nghệ sinh học, HAY
BÀI MẪU luận văn thạc sĩ ngành công nghệ sinh học, HAYBÀI MẪU luận văn thạc sĩ ngành công nghệ sinh học, HAY
BÀI MẪU luận văn thạc sĩ ngành công nghệ sinh học, HAY
 
Luận án: Thành phần và độc tính cấp của họ nấm Amanitaceae
Luận án: Thành phần và độc tính cấp của họ nấm AmanitaceaeLuận án: Thành phần và độc tính cấp của họ nấm Amanitaceae
Luận án: Thành phần và độc tính cấp của họ nấm Amanitaceae
 
Nghiên cứu trồng nấm bào ngư xám trên cơ chất mạt cưa cao su có bổ sung phân ...
Nghiên cứu trồng nấm bào ngư xám trên cơ chất mạt cưa cao su có bổ sung phân ...Nghiên cứu trồng nấm bào ngư xám trên cơ chất mạt cưa cao su có bổ sung phân ...
Nghiên cứu trồng nấm bào ngư xám trên cơ chất mạt cưa cao su có bổ sung phân ...
 
Sinh vật ngoại lai làm suy giam đa dạng sinh học
Sinh vật ngoại lai làm suy giam đa dạng sinh họcSinh vật ngoại lai làm suy giam đa dạng sinh học
Sinh vật ngoại lai làm suy giam đa dạng sinh học
 
Nghiên cứu thành phần các loài sâu hại và đề xuất các biện pháp quản lý sâu h...
Nghiên cứu thành phần các loài sâu hại và đề xuất các biện pháp quản lý sâu h...Nghiên cứu thành phần các loài sâu hại và đề xuất các biện pháp quản lý sâu h...
Nghiên cứu thành phần các loài sâu hại và đề xuất các biện pháp quản lý sâu h...
 
Các quá trình và thiết bị công nghệ sinh học trong công nghiệp
Các quá trình và thiết bị công nghệ sinh học trong công nghiệpCác quá trình và thiết bị công nghệ sinh học trong công nghiệp
Các quá trình và thiết bị công nghệ sinh học trong công nghiệp
 
Các quá trình và thiết bị công nghệ sinh học trong công nghiệp
Các quá trình và thiết bị công nghệ sinh học trong công nghiệp Các quá trình và thiết bị công nghệ sinh học trong công nghiệp
Các quá trình và thiết bị công nghệ sinh học trong công nghiệp
 
Các quá trình và thiết bị công nghệ sinh học trong công nghiệp
Các quá trình và thiết bị công nghệ sinh học trong công nghiệpCác quá trình và thiết bị công nghệ sinh học trong công nghiệp
Các quá trình và thiết bị công nghệ sinh học trong công nghiệp
 
Xác định thời gian thu hoạch sâu chết để thu nhận virus npv trên sâu khoang ă...
Xác định thời gian thu hoạch sâu chết để thu nhận virus npv trên sâu khoang ă...Xác định thời gian thu hoạch sâu chết để thu nhận virus npv trên sâu khoang ă...
Xác định thời gian thu hoạch sâu chết để thu nhận virus npv trên sâu khoang ă...
 
Giáo trình sử dụng biện pháp sinh học nghề quản lý dịch hại tổng hợp - Ngô Ho...
Giáo trình sử dụng biện pháp sinh học nghề quản lý dịch hại tổng hợp - Ngô Ho...Giáo trình sử dụng biện pháp sinh học nghề quản lý dịch hại tổng hợp - Ngô Ho...
Giáo trình sử dụng biện pháp sinh học nghề quản lý dịch hại tổng hợp - Ngô Ho...
 
Thu y c3. bệnh sán lá ruột lợn
Thu y   c3. bệnh sán lá ruột lợnThu y   c3. bệnh sán lá ruột lợn
Thu y c3. bệnh sán lá ruột lợn
 
Giáo trình côn trùng nông nghiệp. Phần I Côn trùng đại cương - Hoàng Thị Hợi.pdf
Giáo trình côn trùng nông nghiệp. Phần I Côn trùng đại cương - Hoàng Thị Hợi.pdfGiáo trình côn trùng nông nghiệp. Phần I Côn trùng đại cương - Hoàng Thị Hợi.pdf
Giáo trình côn trùng nông nghiệp. Phần I Côn trùng đại cương - Hoàng Thị Hợi.pdf
 
Khảo sát điều kiện nuôi cấy nấm men Rhodotorula sp trên môi trường bán rắn
Khảo sát điều kiện nuôi cấy nấm men Rhodotorula sp trên môi trường bán rắnKhảo sát điều kiện nuôi cấy nấm men Rhodotorula sp trên môi trường bán rắn
Khảo sát điều kiện nuôi cấy nấm men Rhodotorula sp trên môi trường bán rắn
 
Ruoi bat moi 2
Ruoi bat moi 2Ruoi bat moi 2
Ruoi bat moi 2
 
Chế phẩm sinh học bảo vệ thực vật: chế phẩm vi nấm OMETAR
Chế phẩm sinh học bảo vệ thực vật: chế phẩm vi nấm OMETARChế phẩm sinh học bảo vệ thực vật: chế phẩm vi nấm OMETAR
Chế phẩm sinh học bảo vệ thực vật: chế phẩm vi nấm OMETAR
 
BVTV - Tác hại của sâu bệnh đến cây trồng.1
BVTV - Tác hại của sâu bệnh đến cây trồng.1BVTV - Tác hại của sâu bệnh đến cây trồng.1
BVTV - Tác hại của sâu bệnh đến cây trồng.1
 
Giáo trình trồng nấm mộc nhĩ nghề Trồng và nhân giống nấm - Huỳnh Thị Kim Cúc...
Giáo trình trồng nấm mộc nhĩ nghề Trồng và nhân giống nấm - Huỳnh Thị Kim Cúc...Giáo trình trồng nấm mộc nhĩ nghề Trồng và nhân giống nấm - Huỳnh Thị Kim Cúc...
Giáo trình trồng nấm mộc nhĩ nghề Trồng và nhân giống nấm - Huỳnh Thị Kim Cúc...
 

He sinh thai nong nghiep - Cong nghe sinh thai (Trung tâm BVTV PN)

  • 1. HỆ SINH THÁI NN- CÔNG NGHỆ SINH THÁI TRUNG TÂM BẢO VỆ THỰC VẬT PHÍA NAM THÁNG 8 NĂM 2012
  • 2. Heä sinh thaùi? • Bao goàm taát caû nhöõng loaøi sinh vaät soáng trong töông quan beàn vöõng vôùi caùc yeáu toá moâi tröôøng taïi moät nôi naoø ñoù.Tuyø theo sinh caûnh chia heä sinh thaí: • Heä sinh thaí noâng nghieäp (Agro- Ecosystem) • Heä sinh thaùi röøng • Heä sinh thaùi bieån...
  • 3. Ñaëc ñieåm heä sinh thaùi noâng nghieäp • 1. Khoâng töï nhieân, duy trì naêng löôïng do con ngöôøi cung caáp • 2. Caùc caây troàng hieän dieän ôû maät soá baoù ñoäng • 3. Gioáng caây troàng ñöôïc choïn loïc ra töø trong töï nhieân, nhöng ñaõ ñöôïc bieán ñoåi ñeå cho naêng suaát cao neân khoâng coù khaû naêng töï toàn
  • 4. • 4. Caùc kyõ thuaät thaâm canh veà laâu daøi seõ coù taùc duïng nghòch vôùi söï beàn vöõng cuûa heä sinh thaùi • 5. Heä sinh thaùi NN ñaõ taïo ra nhieàu loã hoûng deã bò dòch haïi taán coâng
  • 5. Positives (“yang”) N/c sinh thái học, Giống kháng Công nghệ sinh thái Tập huấn IPM Hệ thống dich vụ sinh thái Positives (“yang”) N/c sinh thái học, Giống kháng Công nghệ sinh thái Tập huấn IPM Hệ thống dich vụ sinh thái Mặt tích cực và tiêu cực trong quản lý dịch hại trong hệ sinh thái Negatives (“yin”) Sử dụng thuốc BVTV quá mức và không cần thiết. Thiếu sự đa dạng sinh học Đẩy mạnh sử dụng thuốc hóa học Negatives (“yin”) Sử dụng thuốc BVTV quá mức và không cần thiết. Thiếu sự đa dạng sinh học Đẩy mạnh sử dụng thuốc hóa học Balance Chính sách, cấu trúc môi trường xã hội Chi trả cho việc phục vụ cải thiện môi trường Chính sách ủng hộ môi trường xanh Điều chỉnh ngăn ngừa việc lạm dụng Balance Chính sách, cấu trúc môi trường xã hội Chi trả cho việc phục vụ cải thiện môi trường Chính sách ủng hộ môi trường xanh Điều chỉnh ngăn ngừa việc lạm dụng
  • 6. Các yếu tố thúc đẩy mặt tiêu cực hiện nay Positives N/c HST Giống kháng CN ST, Tập huấn IPM Giảm thuốc hóa học Dịch vụ sinh thái Negatives Đẩy mạnh việc sử dụng thuốc hóa học với nhiều hình thức. Chính phủ trợ giá thuốc Giá thuốc thấp, Lạm dụng thuốc Cấu trúc hệ thống có lợi cho mặc tiêu cực Hệ thống quản lý điều tiết thuốc hóa học không tương xứng Người làm chính sách không tiếp cận khái niệm dịch vụ HST Thiếu mô hình hoạt động của nền NN bền vững Chấp nhận việc sử dụng thuốc và đi đến lạm dụng
  • 7. Các hoạt động trong hệ sinh thái- vai trò của thiên dịch
  • 8. Các họat động trong hệ sinh thái ruộng lúa Lúa Rầy nâu Sâu cuốn lá Bọ xít hôi Ong ký sinh Kiến ba khoang Nhện Sâu đục thân Chim én Cóc ? Chuồn chuồn Tầng 1 Tầng 2 Tầng 3 Tầng 4 Chuổi và Mạng thức ăn Chất hữu cơ Côn trùng họai sinh
  • 9. • Chất hữu cơ trong đất và vai trò của động vật phân hủy • Muỗi nước: Chironomidae, Diptera
  • 10. LÚA “Trùn đỏ” sống ở đáy ăn chất hữu cơ đang phân hủy
  • 11.
  • 12. Thiêu thân (Baetidae, Ephemeroptera) cũng phân hũy chất hữu cơ
  • 13. Điên điển nhỏ 1-2 mm, ăn lăng quăng (Dytiscidae, Coleoptera) Ruồi bắt mồi (Empididae, Diptera): dài 4-5 mm Boatman nhỏ 1-2 mm, ăn rong rêu (Corixidae, Hemiptera)
  • 14. Cân bằng sinh học của sâu cuốn lá lúa Bọ xít Bắt mồi Sâu cuốn lá lúa Nhện các lọai Bọ rùa Chuồn chuồn Nấm Ong ký sinh Ruồi ký sinh Ong ký sinh Dế cây Ong ký sinh Ong ký sinh Ong ký sinhNematode
  • 15. Lúa Rầy nâu Sâu cuốn lá Bọ xít hôi Ong ký sinh Kiến ba khoang Nhện Sâu đục thân Chim én Cóc ? Chuồn chuồn Tầng 1 Tầng 2 Tầng 3 Tầng 4 Thuốc sâu
  • 16. Lúa Sâu cuốn lá Bọ xít hôi Kiến ba khoang Sâu đục thân Chim én Cóc ? Chuồn chuồn Tầng 1 Tầng 2 Tầng 3 Tầng 4 RNâu Di cư
  • 17. Vai trò của thiên địch đối với sâu hại Tái bộc phát (resurgence) Gây hại kinh tế Sâu hại Thiên địch Ngưỡng hành động Phun thuốc sớm Phun thuốc đúng
  • 19. Thiên địch trên ruộng lúa • Nhóm ký sinh - Parasitoid • Nhóm bắt mồi ăn thịt - Predator • Nhóm gây bệnh – Pathogens (fungus, virus diseases)
  • 20. • Thiên địch ký sinh (parasitoids): 1. Nhỏ, yếu, chậm nên không bắt được mồi, – nhưng có khả năng ký sinh ở giai đoạn ấu trùng trong con mồi, – còn giai đọan trưởng thành sống tự do bên ngòai, thường ăn mật và phấn hoa. 2. Thường chuyên tính về con ký chủ. 3. Do đó, rất hữu hiệu nhưng dễ biến mất trong hệ sinh thái khi hết con mồi, cần nuôi thả bỗ xung.
  • 21. Ký sinh • Hoàn thành một phần vòng đời bên trong ký chủ • Giết chết ký chủ • Ký sinh ở giai đoạn non (trứng, ấu trùng) • Thành trùng sống tự do
  • 23. Ong đen (Telenomus rowani ) (Hymenoptera-Scelionidae) • Ký sinh trứng sâu đục thân màu vàng và màu trắng • Một ký sinh phát triển trong một trứng • Một ong đẻ 20-40 trứng
  • 24. Ong xanh (Tetrastichus schoenobii ) (Hymenoptera-Eulophidae) • Ký sinh trứng sâu đục thân màu vàng và màu trắng • Một ký sinh phát triển trong một trứng
  • 25. Telenomus cyrus ký sinh trứng bọ xít đen (Hymenoptera-Scelionidae)
  • 26. Ong Gonatocerus spp. (Hymenoptera-Mymaridae) • Ký sinh trứng sâu cuốn lá nhỏ và rầy thân • Đẻ trung bình 8 trứng/ngày • Trứng bị ký sinh: màu vàng nâu, nâu đỏ • Trứng không ký sinh: trắng
  • 27. Ong Anagrus flaveolus (Hymenoptera-Mymaridae) Ký sinh trứng sâu cuốn lá và rầy thân đẻ trung bình 20-40 trứng
  • 28. Ong ký sinh trứng rầy (Oligosita naias) (Hymenoptera-Trichogrammatidae)
  • 29. Ong Trichogramma japonicum (Hymenoptera-Trichogrammatidae) Ký sinh sâu đục thân màu vàng và màu trắng đẻ trên 40 trứng
  • 30. Ong Copidosomopsis nacoleiae (Hymenoptera-Encyrtidae ) Ký sinh trứng sâu cuốn lá nhỏ
  • 32. Amauromorpha accepta (Hymenoptera-Ichneumonidae ) Ký sinh sâu non: đục thân màu vàng và màu trắng
  • 33. Itoplectis narangae (Hymenoptera-Ichneumonidae ) Ký sinh sâu non: đục thân sọc nâu, màu hồng, sâu đo xanh
  • 35. Ong vàng (Xanthopimpla flavolineata) (Hymenoptera-Ichneumonidae ) Ký sinh sâu đục thân
  • 36. Temelucha philippinensis (Hymenoptera-Ichneumonidae ) Ký sinh sâu đục thân và sâu cuốn lá
  • 37. Stenobracon nicevillei (Hymenoptera-Braconidae ) Ký sinh sâu đục thân màu vàng và màu hồng
  • 38. Cotesia flavipes (Hymenoptera-Braconidae ) Ký sinh sâu đục thân và sâu đo xanh
  • 39. Ong đen đùi to (Brachymeria excarinata) (Hymenoptera-Chalcididae ) Ký sinh sâu cuốn lá
  • 40. Ký sinh rầy lá và rầy thân
  • 41. Ruồi đầu to (Halictophagus spectrus) (Order Strepsiptera - Halictophagidae) Ký sinh rầy lá
  • 42. Ong Kiến (Haplogonatopus apicalis) (Hymenoptera-Dryinidae) Ký sinh rầy nâu
  • 43. Ruồi đầu to (Tomosvaryella subvirescens) (Diptera-Pipunculidae) Ký sinh rầy lá
  • 45. Vai trò của thiên địch • Thiên địch bắt mồi (predators): 1. Lớn, khỏe, nhanh để bắt được mồi 2. Đa thực và ăn nhiều con mồi cùng lúc, kể cả mật hoa và phấn hoa cho một số lòai (bọ rùa, ruồi syrphid ăn rầy mềm…) 3. Dễ hiện diện thường xuyên trong hệ sinh thái
  • 46. Nhện Lycosa (Lycosa pseudoannulata) (Order Araneae –Lycosidae) Ăn bướm sâu đục thân, bướm sâu cuốn lá, sâu cuốn lá, rầy, ruồi đục lá (5-15 con mồi/ngày)
  • 47. Nhện Linh miêu (Oxyopes javanus) (Araneae – Oxyopidae) Ăn bướm, ruồi đục lá, rầy lá rầy thân (2-3 bướm/ngày)
  • 48. Nhện lưới (Argiope catenulata) (Araneae - Araneidae) Ăn bướm, rầy, châu chấu...
  • 49. Nhện chân dài (Tetragnatha maxillosa) (Araneae –Tetragnathidae) Ăn bướm sâu đục thân, sâu cuốn lá, rầy lá và rầy thân
  • 50. Bọ Rùa (Micraspis hirashimai) (Coleoptera – Coccinellidae) Ăn ầu trùng rầy, sâu non mới nở, trứng trần (5-10 con/ngày)
  • 51. Bọ Rùa (Harmonia octomaculata ) (Coleoptera – Coccinellidae) Ăn ầu trùng rầy, sâu non mới nở, trứng trần (5-10 con/ngày)
  • 52. Bọ xít mù xanh (Cyrtorhinus lividipennis) (Hemiptera – Miridae) Ăn trứng và ấu trùng rầy lá, rầy thân (7-10 trứng hoặc 1-5 rầy/ngày)
  • 53. Kiến Ba Khoang (Ophionea nigrofasciata) (Coleoptera – Carabidae) Ăn sâu cuốn lá và rầy nâu (3-5 con/ngày)
  • 54. Kiến 3 khoang (Paederus fuscipes) (Coleoptera-Staphylinidae) Ăn rầy, trứng, bướm nhỏ (2-4 con/ngày)
  • 55. Ăn rầy cám (4-7 rầy/ngày) Bọ xít nước ăn thịt (Microvelia douglasi) (Hemiptera-Veliidae)
  • 56. Bọ xít gọng vó (Limnogonus fossarum) (Hemiptera-Gerridae) Ăn rầy, bướm, sâu (5-10 con/ngày)
  • 57. Dế nhảy- Anaxipha longipennis (Orthoptera-Grylliidae) Ăn trứng sâu đục thân, sâu cuốn lá, sâu keo, ruồi đục lá, ấu trùng rầy
  • 58. Muồm muỗm (Conocephalus longipennis) (Orthoptera-Tettigoniidae) Ăn trứng bọ xít bôi, trứng sâu đục thân, ấu trùng rầy (3-4 ổ trứng/ngày)
  • 59. Chuồn chuồn kim (Agriocnemis femina femina) (Odonata-Coenagrionidae) Ăn rầy và bướm
  • 60. Bọ đuôi kìm (Euborellia stalli) Ăn ấu trùng sâu đục thân, sâu cuốn lá (20-30 con/ngày) Order Dermaptera – earwigs (predator) Family Chelisochidae Cerci
  • 61. Bọ ngựa (Mantis) (Mantodea- Mantidae) Ăn nhiều loại côn trùng
  • 62. Nguồn bệnh • Nấm • Vi khuẩn • Virus • Tuyến trùng
  • 63. Nấm Trắng: Beauveria bassiana Rầy, sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ xít hôi, bọ xít đen, cào cào...
  • 65. N m b t xanh kí sinhấ ộ
  • 66. Nấm tua (Hirsutella citriformis) Metarhizium anisopliae Hirsutella citriformis
  • 67. Nấm bột (Nomuraea rileyi) Ký sinh sâu đục thân, sâu cuốn lá, sâu keo
  • 68. NUCLEAR POLYHEDROSIS VIRUSES (NPV) (Baculovirus:Baculoviridae) Sâu keo
  • 71. Phòng trừ sinh học 1).Ometar (Viện Nghiên Cứu Lúa ĐBSCL) 2).Nấm Xanh (Cty Sinh Thành) Nấm xanh ly trích từ chế phẩm Ometar Nấm xanh ly trích từ chế phẩm Bemetent Nấm Trắng ly trích từ chế phẩm Bemetent Nấm Tím ly trích từ chế phẩm Bemetent Nuôi cấy nấm từ rầy nâu Mấm mọc trên môi trường nuôi cấy (nguồn Trần Văn Hai – CTU)
  • 72. • Nấm Xanh: Metarhizium anisopliae • Nấm Trắng: Beauveria bassiana • Nấm Tím: Paecilomyces sp.
  • 73. Đừng lạm dụng thuốc hóa học!
  • 74. DỊCH VỤ SINH THÁI - CÔNG NGHỆ SINH THÁI • DỊCH VỤ SINH THÁI: Là trung tâm, tương tác qua lại với: • DỊCH VỤ VĂN HÓA (Kiến thức/Trình độ, Nghệ thuật, Xác định và Quyết định vấn đề. • DỊCH VỤ QUY LUẬT (Tác nhân thụ phấn cây trồng, Phòng trừ sinh học) • DỊCH VỤ CUNG ỨNG (Sản phẩm nuôi/trồng, Chu trình dinh dưỡng, Nước)
  • 75. Kỹ thuật sinh thái, lý thuyết và ứng dụng Lý thuyết về sinh thái Ứng dụng Sinh thái học Kỹ thuật sinh thái Thiết kế HST nông nghiệp Evolutionary biology Systems theory Population ecology Monitoring Impact assessment Resource management After Gurr et al 2004
  • 76. Biodiversity, Ecological Engineering & Resilience to Pests Ecological Engineering techniques Genetic biodiversity Habitat biodiversity Species Space Time Species Biodiversity Parasitoids, Predators Ecosystem Services Pest invasion resistance, Pest and disease regulation Pollination Rationalizing pesticide use Reduction, pro environment products, timing Ecosystem functions Pollination, parasitism, predation KL. Heong, 2010
  • 77.
  • 78. Biodiversity, ecosystem functioning, and ecosystem services Biodiversity Number of species Abundance Composition Interactions Ecosystem Functions Ecosystem Services Provisioning services •Food, fuel, fiber •Genetic resources •Fresh water Supporting services •Primary production •Provision of habitats •Nutrient and water cycling •Soil formation and retention Cultural services •Spiritual and religious values •Education and inspiration •Recreation and aesthetic values Regulating services •Invasion resistance •Pollination •Pest and disease regulation •Climate regulation •Natural hazard protection •Water purificationKL. Heong, 2010
  • 79. Relationship between different strands of Ecosystem Services and Ecological Engineering. CS: Cultural Services, PS: Provisioning Services, RS: Regulating Services. Identity Knowledge Aesthetics CS Biocontrol Pollination RS Ecological Engineering Appreciation of natural mechanisms Food and diet Work patterns Cultural costs Attitudes towards land Land use patterns, traditions, habits Economic gains Nutrient and water flows Land-use intensity Perception of natural mechanisms Landscape quality Productivity Nutrient and water flows Nutrient cycling Water provision Crop production PS Josef Settele, 2011
  • 80. 1994 (No spray insecticide at the early stage) 2001 (3 R & 3 G) 2009 (1 must do & 5 Reductions) 2011 (Eco-Eng)
  • 81. Design workshop • Pre-Post farmer’s interview (KAP) • Posters for communication of “Eco-En” Trung tâm Bảo vệ thực vật – phía Nam, Long Định, Châu Thành, Tiền Giang • Địa chỉ liên hệ: Trung tâm Bảo vệ thực vật – phía Nam, Long Định, Châu Thành, Tiền Giang
  • 82. Thoai Giang – Thoai Son Autumn-Winter 2010
  • 83. Some flower species were grown
  • 84. Ong ký sinh trứng Rầy
  • 85. Trứng rầy bị ong Anagrus sp. ký sinh
  • 86. Vĩnh Khánh – Thoại Sơn Đông Xuân 2010-2011
  • 87. Designing for demo. “Eco-Eng” Pano Poster Leaflet Banroll
  • 88.
  • 89. “Công nghệ sinh thái” được thực hiện dựa trên cơ sở: Question No. 00010203040506070809101112131415 A. “IPM” + “3 Giảm – 3 Tăng” + “Gieo sạ đồng loạt né Rầy” + Trồng hoa trên bờ ruộng dẫn dụ thiên địch. B. Chỉ trồng hoa trên bờ ruộng. C. Trồng hoa trên bờ ruộng và sử dụng thuốc trừ sâu khi cần thiết. D. Trồng hoa trên bờ ruộng và sử dụng thuốc trừ sâu gốc thảo mộc khi cần thiết.
  • 90. Question No. 00010203040506070809101112131415“Công nghệ sinh thái” được định nghĩa như sau: A. Không sử dụng thuốc trừ sâu sớm ở giai đoạn đầu của cây lúa . B. Chỉ trồng hoa trên bờ ruộng! C. Kết hợp giữa “IPM” và “Gieo sạ đồng loạt né Rầy”. D. Sự phát họa về xã hội của con người theo hướng môi trường tự nhiên của nó để cả hai cùng có lợi .
  • 91. Con nào sau đây không phải là côn trùng có ích? Question No. 00010203040506070809101112131415 A. Bọ rùa. B. Nhện ăn mồi. C. Chuồn chuồn. D. Tất cả chúng đều là côn trùng có ích.
  • 92. Kieán thöùc laø söùc maïnh ! Business @ the Speed of Thought: Using a Digital Nervous System Bill Gates (1999) Söùc maïnh khoâng trôû thaønh kieán thöùc coù ñöôïc nhöng töø kieán thöùc coù theå chia seû ñöôïc thaønh söùc maïnh KIEÁN THÖÙC (Knowledge)
  • 93. THANK YOU VERY MUCH!
  • 94.
  • 95. Làm lúa liên tục 145 vụ, năng suất vẫn ổn định nếu quản lý việc thâm canh tốt Nguồn: Hồ Văn Chiến, 8/7/2012 145 vụ N khác nhau cho các thời vụ khác nhau
  • 96. Hình chụp tại ruộng thí nghiệm của IRRI Nguồn: Hồ Văn Chiến, 8/7/2012 Kết luận Năng suất
  • 97.
  • 98. Oviposition of WBPH induces ovicidal reaction in rice plant Dead WBPH eggs Ovicidal activity induced by oviposition of WBPH • On Japanese rice varieties, ovipositional lesion often turn brawn and watery. Ovicidal substance, benzyl benzoate is produced in such lesions and more than 80% WBPH eggs die. Healthy WBPH eggs Seino et al. (1996) Appl. Entomol. Zool. o o Benzyl benzoateo o Benzyl benzoateo o
  • 99. Cây trồng tự bảo vệ với động vật ăn cỏ, nấm bệnh - Dùng hóa chất thông tin để gọi thiên địch ! Gai to hoặc gai nhỏ Hóa chất xua đuổi hoặc thông tin cho thiên địch như Kairone Cây trồng Lông trên bề mặt thân hoặc lá Hàng rào tổng hợp (wax, lignin, resins, silica…. ) Qúa đau!
  • 100. Không tương thích với cây kháng (R) Sự lan truyền qua các phần khác của cây Gia tăng sự ngăn chận của cây (Induced defenses of plant) • Đối với bệnh với phản ứng siêu nhạy cảm (Hypersensitive reaction) (HR) Hypersensitive Reaction Vách tế bào Tế bào thần kinh Sự lan truyền bị ức chế Có sự tương thích với cây mẫn cảm (S)
  • 101. Bệnh cây Côn trùng Sự lây nhiễm Động vật ăn cỏ Cây trồng • Phản ứng siêu nhạy (Hypersensitive reaction (HR)) Gia tăng sự ngăn chặn của cây (Induced defenses of plant)
  • 102. Cây trồng • Induced resistance • Hypersensitive reaction (HR) Bệnh cây Côn trùng Tăng cường sự kháng của cây Sựkháng,hay trợgiúpquaký sinh Enzyme ức chế Tạo ra chất kháng sinh Alkaloids Tăng cường hệ thống kháng (System Acquired Resistance) Kích kháng tại chỗ (Local Acquired Resistance) (LAR) Vết thương tăng cường hệ thống kháng, Tiết hóa chất thông tin…
  • 103. Rice Plants Leaf Sheath Leaf Blade Rice Blast Bacterial blight inoculation WBPH infestation Effect of restricted infestation (leaf sheath only) of WBPH to rice plants on disease incidence
  • 104. WBPH infestation induces resistance to rice blast disease in rice plants infested uninfested 0 10 20 30 40 50 WBPH infestation No.ofS-lesions/plant a b WBPH infestation infested uninfested Kanno & Fujita (2003) Entomol. exp. appl. Rice plants were infested with WBPH (10 pairs/2day/plant) and sprayed with conidial suspension of rice blast fungus. 3 weeks after inoculation
  • 105. WBPH infestation induces resistance to bacterial blight disease in rice plants infesteduninfested WBPHinfestation WBPH infestation 0 20 40 60 80 100 120 infested uninfestedlengthofblight(mm)/leaf b a Rice plants were infested with WBPH (10 pairs/2days/plant) and inoculated with Xanthomonas oryzae pv. Oryzae by clip method. 2 weeks after inoculation
  • 106. This resistance is induced not only locally, but also systemically (whole-plant). 0 10 20 30 40 50 60 lengthofblight(mm)/leaf infested uninfested WBPH infestation (on leaf sheath) a b Bacterial Blight infested uninfested 0 5 10 15 20 25 No.ofS-lesions/ plant a b WBPH infestation (on leaf sheath) Rice Blast Effect of restricted infestation (leaf sheath only) of WBPH to rice plants on disease incidence
  • 107. 0 20 40 60 80 100 120 140 Lesionlength(mm)/leaf a a b b WBPH released unreleased insecticide applied not applied 0 5 10 15 20 25 30 35 No.ofS-lesions/ plant b b a a WBPH released unreleased insecticide applied not applied Field test : WBPH release induces disease resistance; Insecticide application decreases WBPH and promote incidence of rice diseases Rice Blast Bacterial Blight Decreas e of WBPH Decreas e of WBPH Satoh et al. (2005) Jpn. J. Appl. Entomol. Zool.
  • 108. Accumulation of major phytoalexins in rice plants after WBPH infestation O H H O O H Momilactone A OCH3O OH O OH Sakuranetin Phytoalexin: low-molecular-weight antimicrobial compounds that are synthesized and accumulated in plants after pathogen infection *ED50 against ; ・ spore germination of M. grisea : 15 ppm ・ germ tube growth of M. grisea : 5 ppm