SlideShare a Scribd company logo
1 of 4
PHÒNG GD&ĐT LỤC NAM ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN THI: TOÁN LỚP 8
Ngày thi : 19/12/2016
Thời gian làm bài: 150 phút
Câu 1 (4,0 điểm)
1) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 2 2
6 5 5x xy y y x+ + − − .
2) Cho 3 2
a 3ab 5− = và 3 2
b 3a b 10− = . Tính S = 2 2
2016a 2016b+
Câu 2 (5,0 điểm)
1) Cho biểu thức A =
2
2 2
4 8 1 2
:
2 4 2
x x x
x x x x x
  − 
+ − ÷  ÷
+ − −  
Rút gọn biểu thức A và tìm các giá trị của x để A < 0
2) Chứng minh rằng ( n2
+ 3n + 1)2
- 1 chia hết cho 24 với n là số tự nhiên.
Câu 3 (4,0 điểm)
1) Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn: x3
+ 3x = x2
y + 2y + 5
2) Một đa thức P(x) chia cho 2 1x x+ + thì dư 1 - x và chia cho 2 1x x− + thì dư
3x + 5. Tìm số dư của phép chia P(x) cho 4 2
1x x+ + .
Câu 4 (6,0 điểm)
Gọi M là một điểm bất kì trên đoạn thẳng AB. Vẽ về một phía của AB các hình
vuông AMCD, BMEF.
1) Chứng minh AE vuông góc với BC
2) Gọi H là giao điểm của AE và BC. Chứng minh ba điểm D, H, F thẳng hàng.
3) Chứng minh đường thẳng DF luôn đi qua một điểm cố định khi M di chuyển
trên đoạn thẳng AB cố định
Câu 5 (1,0 điểm) Cho các số dương x, y, z thỏa mãn:
1 1 1
+ + =1
xy yz xz
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức Q = 2 2 2
x y z
+ +
yz(1+ x ) zx(1+ y ) xy(1+ z )
-------------------------------------- Hết --------------------------------------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: .................................................................Số báo danh:..........................
ĐỀ CHÍNH THỨC
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
LỤC NAM
HƯỚNG DẪN CHẤM
BÀI THI CHỌN HỌC SINH GIỎI VĂN HOÁ CẤP HUYỆN
MÔN THI: TOÁN LỚP 8
Bản hướng dẫn chấm có 03 trang
Câu 1 Hướng dẫn giải 4 điểm
1
(1.5
điểm)
2 2
6 5 5x xy y y x+ + − − 2 2
( ) (5 5 5 )x xy x xy y y= + − + + − 0,5
( 1) 5 ( 1)x x y y x y= + − + + − 0.5
( 1)( 5 )x y x y= + − + 0.5
2
(2.5
điểm)
Ta có 3 2
a 3ab 5− = ⇒ ( )
2
3 2
a 3ab 25− = ⇒ a6
- 6a4
b2
+ 9a2
b4
= 25 0.5
và 3 2
b 3a b 10− = ⇒ ( )
2
3 2
b 3a b 100− = ⇒ b6
– 6b4
a2
+ 9a4
b2
= 100 0.5
Suy ra 125 = + + +6 6 2 4 4 2
a b 3a b 3a b 0.5
Hay 125 = ( )+ ⇒ + =
3
2 2 2 2
a b a b 5 0.5
Do đó S = 2016( 2 2
a b+ ) = 2016.5=10080 0.5
Câu 2 5 điểm
1
(3 điểm)
Điều kiện xác định x ≠ 0 ; x ≠ ± 2; x ≠ 3 0.5
A =
2
2 2
4 8 1 2
:
2 4 2
x x x
x x x x x
  − 
+ − ÷  ÷
+ − −  
=
( )
( ) ( )
( )
( )
2
4 2 8 1 2 2
:
2 2 2
x x x x x
x x x x
− + − − −
+ − − 0.5
( ) ( ) ( )
2 2
8 4 8 1 2 4
:
2 2 2
x x x x x
x x x x
− + − − +
+ − −
=
( ) ( ) ( )
2
8 4 3
:
2 2 2
x x x
x x x x
+ −
+ − −
0.5
=
( )
( ) ( )
( )4 2 2
.
2 2 3
x x x x
x x x
+ −
+ − −
=
2
4
3
x
x −
Vậy A =
2
4
3
x
x −
với x ≠ 0 ; x ≠ ± 2; x ≠ 3
0.5
0.25
Với x ≠ 0 ; x ≠ ± 2; x ≠ 3
A < 0 ⇔
2
4
3
x
x −
< 0 ⇔ x - 3 < 0 (do x ≠ 0 nên 4x2
> 0 ) ⇔ x < 3
Vậy x < 3 ; x ≠ 0 ; x ≠ ± 2 thì A < 0
0.5
0.25
2
(2 điểm)
( n2
+ 3n + 1)2
- 1 = n( n + 1)(n + 2)(n + 3) 1
Lập luận để chỉ ra tích của 4 số tự nhiên liên tiếp chia hết cho 24. 1
Câu 3 4 điểm
1
(2 điểm)
Ta có x3
+ 3x = x2
y + 2y +5 ⇔ y =
3
2
x + 3x -5
x 2+
⇔ y = x + 2
x 5
x 2
−
+
0.5
Ta thấy y nguyên ⇔ 2
x 5
x 2
−
+
nguyên ⇔ x – 5 chia hết cho x2
+ 2 0.5
=> (x – 5)(x + 5) chia hết cho x2
+ 2 hay x2
+ 2 - 27 chia hết cho
x2
+ 2 => 27 chia hết cho x2
+ 2, mà x2
+ 2 ≥ 2 nên
x2
+ 2 { }3,9,27∈
0.5
Xét các trường hợp ta được các cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn là
(-1; -3) và (5; 5). 0.5
2
(2 điểm)
Đặt P(x) = ( 4 2 1x x+ + ) Q(x) + R(x) ( Q(x) là đa thức thương,
R(x) là đa thức dư có bậc 3≤ )
=> P(x) = ( 2 1x x+ + )( 2 1x x− + ) Q(x) + R(x)
=> P(x) - R(x) M ( 2 1x x+ + )( 2 1x x− + )
0.5
Nghĩa là R(x) có cùng số dư với P(x) khi chia cho 2 1x x+ + và
2 1x x− + . Khi đó:
R(x) = ( 2 1x x+ + )(mx + n) + 1 - x
R(x) = ( 2 1x x− + )(px + q) +3x + 5
0.5
Do đó: 1 3
1 5
2 ; 4 ; 0
m p
n m q p
n m p q
n q
m p n q







=
+ = −
+ − =− + +
+ = +
=> = = − = =
0.5
Vậy đa thức dư R(x) phải tìm là: R(x) = 3 22 2 5x x x− + + + 0.5
Câu 4 6 điểm
(6 điểm) O
I'
I
H
F
C
A BM
D
E
1) Chứng minh BE//MD.
Chứng minh BE ⊥ AC
Xét tam giác CAB có CM ⊥ AB, AE ⊥ BC ⇒ AE ⊥ BC
2,
Gọi O là giao điểm của AC và DM. Do ·AHC = 900
nên
OH=AC/2, do đó OH=DM/2
Tam giác MHD có đường trung tuyến HO=DM/2 nên
·MHD =900
Chứng minh tương tự ·MHF = 900
.
Vây D, H, F thẳng hàng.
3)
Gọi I là giao điểm của DF và AC, xét tam giác DMF
có DO=OM, OI//MF nên suy ra ID=IF.
Kẻ II’ ⊥ AB, chứng minh I’ là trung điểm của AB
=> II’=AB/2, do đó I cố định
0,5
0,75
0,75
0,5
0,75
0,75
0,5
0,75
0,75
Câu 5 1điểm
1 điểm
Từ
1 1 1
1
xy yz xz
+ + = => x + y + z = xyz
Ta có ( ) ( ) ( ) ( )2 2
1yz x yz x yz yz x x y z x y x z+ = + = + + + = + +
Tương tự: ( ) ( ) ( )2
1xy z z y z x+ = + + ; ( ) ( ) ( )2
1zx y y z y x+ = + +
0.25
Nên
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
x y z
Q
x y x z y z y x z x z y
= + +
+ + + + + +
= . . .
x x y y z z
x y x z x y y z x z y z
+ +
+ + + + + +
0.25
Áp dụng BĐT .
2
A B
A B
+
≤ (với A, B >0),
Dấu "=" xảy ra khi A = B.
Ta được
1
2
x x y y z z
Q
x y x z y x y z z x z y
 
≤ + + + + + ÷
+ + + + + + 
=
3
2
Vậy giá trị lớn nhất của Q =
3
2
khi x = y = z = 3 .
0.25
0.25
Điểm toàn bài
20
điểm
Lưu ý khi chấm bài:
- Trên đây chỉ là sơ lược các bước giải, lời giải của học sinh cần lập luận chặt chẽ,
hợp logic. Nếu học sinh trình bày cách làm khác mà đúng thì cho điểm các phần
theo thang điểm tương ứng.
- Với bài 4, nếu học sinh vẽ hình sai hoặc không vẽ hình thì không chấm.

More Related Content

What's hot

9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên
9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên
9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyênThấy Tên Tao Không
 
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-ty
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-tyCác phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-ty
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-tyroggerbob
 
Giải một số phương trình nghiệm nguyên trong đề thi toán 9
Giải một số phương trình nghiệm nguyên trong đề thi toán 9Giải một số phương trình nghiệm nguyên trong đề thi toán 9
Giải một số phương trình nghiệm nguyên trong đề thi toán 9Nhập Vân Long
 
Chứng minh bất đẳng thức bằng phương pháp chọn điểm rơi. (1)
Chứng minh bất đẳng thức bằng phương pháp chọn điểm rơi. (1)Chứng minh bất đẳng thức bằng phương pháp chọn điểm rơi. (1)
Chứng minh bất đẳng thức bằng phương pháp chọn điểm rơi. (1)Sao Băng Lạnh Giá
 
BĐT Côsi ngược dấu
BĐT Côsi ngược dấuBĐT Côsi ngược dấu
BĐT Côsi ngược dấunhankhangvt
 
Đề Thi HK2 Toán 8 - THPT Chuyên Trần Đại Nghĩa
Đề Thi HK2 Toán 8 - THPT Chuyên Trần Đại NghĩaĐề Thi HK2 Toán 8 - THPT Chuyên Trần Đại Nghĩa
Đề Thi HK2 Toán 8 - THPT Chuyên Trần Đại NghĩaTrung Tâm Gia Sư Việt Trí
 
Các bài toán về tỷ lệ thức
Các bài toán về tỷ lệ thứcCác bài toán về tỷ lệ thức
Các bài toán về tỷ lệ thứcKim Liên Cao
 
Bài toán số học liên quan tới lũy thữa
Bài toán số học liên quan tới lũy thữaBài toán số học liên quan tới lũy thữa
Bài toán số học liên quan tới lũy thữaThế Giới Tinh Hoa
 
TUYỂN TẬP 19 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 9 VÀ ÔN THI VÀO LỚP 10 TRƯỜNG CHUYÊN
TUYỂN TẬP 19 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 9 VÀ ÔN THI VÀO LỚP 10 TRƯỜNG CHUYÊNTUYỂN TẬP 19 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 9 VÀ ÔN THI VÀO LỚP 10 TRƯỜNG CHUYÊN
TUYỂN TẬP 19 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 9 VÀ ÔN THI VÀO LỚP 10 TRƯỜNG CHUYÊNBồi dưỡng Toán lớp 6
 
72 hệ phương trình
72 hệ phương trình72 hệ phương trình
72 hệ phương trìnhHades0510
 
Đặt ẩn phụ giải phương trình chứa căn
Đặt ẩn phụ giải phương trình chứa cănĐặt ẩn phụ giải phương trình chứa căn
Đặt ẩn phụ giải phương trình chứa căntuituhoc
 
Chuyên đề hệ phương trình
Chuyên đề hệ phương trìnhChuyên đề hệ phương trình
Chuyên đề hệ phương trìnhToán THCS
 
Phương Tích - Trục Đẳng Phương
Phương Tích - Trục Đẳng PhươngPhương Tích - Trục Đẳng Phương
Phương Tích - Trục Đẳng PhươngNhập Vân Long
 
[Htq] toan 9 hsg tp hn dap an
[Htq] toan 9 hsg tp hn   dap an[Htq] toan 9 hsg tp hn   dap an
[Htq] toan 9 hsg tp hn dap anHồng Quang
 

What's hot (20)

9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên
9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên
9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên
 
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-ty
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-tyCác phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-ty
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-ty
 
Đề Thi HK2 Toán 8 - TH - THCS - THPT Việt Anh
Đề Thi HK2 Toán 8 - TH - THCS - THPT Việt AnhĐề Thi HK2 Toán 8 - TH - THCS - THPT Việt Anh
Đề Thi HK2 Toán 8 - TH - THCS - THPT Việt Anh
 
Giải một số phương trình nghiệm nguyên trong đề thi toán 9
Giải một số phương trình nghiệm nguyên trong đề thi toán 9Giải một số phương trình nghiệm nguyên trong đề thi toán 9
Giải một số phương trình nghiệm nguyên trong đề thi toán 9
 
Chứng minh bất đẳng thức bằng phương pháp chọn điểm rơi. (1)
Chứng minh bất đẳng thức bằng phương pháp chọn điểm rơi. (1)Chứng minh bất đẳng thức bằng phương pháp chọn điểm rơi. (1)
Chứng minh bất đẳng thức bằng phương pháp chọn điểm rơi. (1)
 
BĐT Côsi ngược dấu
BĐT Côsi ngược dấuBĐT Côsi ngược dấu
BĐT Côsi ngược dấu
 
Đề Thi HK2 Toán 8 - THPT Chuyên Trần Đại Nghĩa
Đề Thi HK2 Toán 8 - THPT Chuyên Trần Đại NghĩaĐề Thi HK2 Toán 8 - THPT Chuyên Trần Đại Nghĩa
Đề Thi HK2 Toán 8 - THPT Chuyên Trần Đại Nghĩa
 
Các bài toán về tỷ lệ thức
Các bài toán về tỷ lệ thứcCác bài toán về tỷ lệ thức
Các bài toán về tỷ lệ thức
 
Bài toán số học liên quan tới lũy thữa
Bài toán số học liên quan tới lũy thữaBài toán số học liên quan tới lũy thữa
Bài toán số học liên quan tới lũy thữa
 
TUYỂN TẬP 19 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 9 VÀ ÔN THI VÀO LỚP 10 TRƯỜNG CHUYÊN
TUYỂN TẬP 19 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 9 VÀ ÔN THI VÀO LỚP 10 TRƯỜNG CHUYÊNTUYỂN TẬP 19 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 9 VÀ ÔN THI VÀO LỚP 10 TRƯỜNG CHUYÊN
TUYỂN TẬP 19 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 9 VÀ ÔN THI VÀO LỚP 10 TRƯỜNG CHUYÊN
 
72 hệ phương trình
72 hệ phương trình72 hệ phương trình
72 hệ phương trình
 
Đặt ẩn phụ giải phương trình chứa căn
Đặt ẩn phụ giải phương trình chứa cănĐặt ẩn phụ giải phương trình chứa căn
Đặt ẩn phụ giải phương trình chứa căn
 
Đề Thi HK2 Toán 8 - THPT Nam Sài Gòn
Đề Thi HK2 Toán 8 - THPT Nam Sài GònĐề Thi HK2 Toán 8 - THPT Nam Sài Gòn
Đề Thi HK2 Toán 8 - THPT Nam Sài Gòn
 
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Nguyễn Du
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Nguyễn DuĐề Thi HK2 Toán 8 - THCS Nguyễn Du
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Nguyễn Du
 
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Tân Bình
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Tân BìnhĐề Thi HK2 Toán 8 - THCS Tân Bình
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Tân Bình
 
Chuyên đề hệ phương trình
Chuyên đề hệ phương trìnhChuyên đề hệ phương trình
Chuyên đề hệ phương trình
 
Bất đẳng thức hình học
Bất đẳng thức hình họcBất đẳng thức hình học
Bất đẳng thức hình học
 
Phương Tích - Trục Đẳng Phương
Phương Tích - Trục Đẳng PhươngPhương Tích - Trục Đẳng Phương
Phương Tích - Trục Đẳng Phương
 
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Lê Văn Tám
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Lê Văn TámĐề Thi HK2 Toán 8 - THCS Lê Văn Tám
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Lê Văn Tám
 
[Htq] toan 9 hsg tp hn dap an
[Htq] toan 9 hsg tp hn   dap an[Htq] toan 9 hsg tp hn   dap an
[Htq] toan 9 hsg tp hn dap an
 

Similar to Toán 8 hsg 2016 2017

De hsg toan 8 20122013
De hsg toan 8 20122013De hsg toan 8 20122013
De hsg toan 8 20122013HUNGHXH2014
 
Toan pt.de080.2012
Toan pt.de080.2012Toan pt.de080.2012
Toan pt.de080.2012BẢO Hí
 
Đề thi thử ĐH Toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối D - Lần 1
Đề thi thử ĐH Toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối D - Lần 1Đề thi thử ĐH Toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối D - Lần 1
Đề thi thử ĐH Toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối D - Lần 1Jo Calderone
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh toan khoi a 2011
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh toan khoi a 2011Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh toan khoi a 2011
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh toan khoi a 2011Trungtâmluyệnthi Qsc
 
De thi-dap-an-tuyen-sinh-vao-lop-10-mon-toan-tinh-hai-duong
De thi-dap-an-tuyen-sinh-vao-lop-10-mon-toan-tinh-hai-duongDe thi-dap-an-tuyen-sinh-vao-lop-10-mon-toan-tinh-hai-duong
De thi-dap-an-tuyen-sinh-vao-lop-10-mon-toan-tinh-hai-duongLinh Nguyễn
 
De thi-dap-an-tuyen-sinh-vao-lop-10-mon-toan-tinh-hai-duong
De thi-dap-an-tuyen-sinh-vao-lop-10-mon-toan-tinh-hai-duongDe thi-dap-an-tuyen-sinh-vao-lop-10-mon-toan-tinh-hai-duong
De thi-dap-an-tuyen-sinh-vao-lop-10-mon-toan-tinh-hai-duongLinh Nguyễn
 
de va dap an thi thu toan a,a1 lan 1 truong thpt ly thai to nam hoc 2013 2014
de va dap an thi thu toan a,a1 lan 1 truong thpt ly thai to nam hoc 2013 2014de va dap an thi thu toan a,a1 lan 1 truong thpt ly thai to nam hoc 2013 2014
de va dap an thi thu toan a,a1 lan 1 truong thpt ly thai to nam hoc 2013 2014Oanh MJ
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi b - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi b - nam 2009Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi b - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi b - nam 2009Trungtâmluyệnthi Qsc
 
Đề thi thử Đại học mốn Toán- Khối A- Năm 2013 trường Chuyên Vĩnh Phúc
Đề thi thử Đại học mốn Toán- Khối A- Năm 2013 trường Chuyên Vĩnh PhúcĐề thi thử Đại học mốn Toán- Khối A- Năm 2013 trường Chuyên Vĩnh Phúc
Đề thi thử Đại học mốn Toán- Khối A- Năm 2013 trường Chuyên Vĩnh Phúcdethinet
 
Đề thi thử ĐH toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối B - Lần 1
Đề thi thử ĐH toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối B - Lần 1Đề thi thử ĐH toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối B - Lần 1
Đề thi thử ĐH toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối B - Lần 1Jo Calderone
 
đề toán quốc học huế khối A
đề toán quốc học huế khối Ađề toán quốc học huế khối A
đề toán quốc học huế khối AOanh MJ
 
01 thi thử đại học cổ loa vòng 1 chinh thuc gốc
01 thi thử đại học cổ loa vòng 1 chinh thuc gốc01 thi thử đại học cổ loa vòng 1 chinh thuc gốc
01 thi thử đại học cổ loa vòng 1 chinh thuc gốcThép Trần Quốc
 
Thi thử toán THPT Lý Thái Tổ BN lần 1 2014
Thi thử toán THPT Lý Thái Tổ BN lần 1 2014Thi thử toán THPT Lý Thái Tổ BN lần 1 2014
Thi thử toán THPT Lý Thái Tổ BN lần 1 2014dlinh123
 

Similar to Toán 8 hsg 2016 2017 (20)

De hsg toan 8 20122013
De hsg toan 8 20122013De hsg toan 8 20122013
De hsg toan 8 20122013
 
Bo De Thi Thu
Bo De Thi ThuBo De Thi Thu
Bo De Thi Thu
 
Toan pt.de080.2012
Toan pt.de080.2012Toan pt.de080.2012
Toan pt.de080.2012
 
Đề thi thử ĐH Toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối D - Lần 1
Đề thi thử ĐH Toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối D - Lần 1Đề thi thử ĐH Toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối D - Lần 1
Đề thi thử ĐH Toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối D - Lần 1
 
Khoi a.2011
Khoi a.2011Khoi a.2011
Khoi a.2011
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh toan khoi a 2011
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh toan khoi a 2011Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh toan khoi a 2011
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh toan khoi a 2011
 
De thi-dap-an-tuyen-sinh-vao-lop-10-mon-toan-tinh-hai-duong
De thi-dap-an-tuyen-sinh-vao-lop-10-mon-toan-tinh-hai-duongDe thi-dap-an-tuyen-sinh-vao-lop-10-mon-toan-tinh-hai-duong
De thi-dap-an-tuyen-sinh-vao-lop-10-mon-toan-tinh-hai-duong
 
De thi-dap-an-tuyen-sinh-vao-lop-10-mon-toan-tinh-hai-duong
De thi-dap-an-tuyen-sinh-vao-lop-10-mon-toan-tinh-hai-duongDe thi-dap-an-tuyen-sinh-vao-lop-10-mon-toan-tinh-hai-duong
De thi-dap-an-tuyen-sinh-vao-lop-10-mon-toan-tinh-hai-duong
 
de va dap an thi thu toan a,a1 lan 1 truong thpt ly thai to nam hoc 2013 2014
de va dap an thi thu toan a,a1 lan 1 truong thpt ly thai to nam hoc 2013 2014de va dap an thi thu toan a,a1 lan 1 truong thpt ly thai to nam hoc 2013 2014
de va dap an thi thu toan a,a1 lan 1 truong thpt ly thai to nam hoc 2013 2014
 
05 l1 coloa_2016_chinh thuc
05 l1 coloa_2016_chinh thuc05 l1 coloa_2016_chinh thuc
05 l1 coloa_2016_chinh thuc
 
Da toan a
Da toan aDa toan a
Da toan a
 
De thi vao lop 10
De thi vao lop 10De thi vao lop 10
De thi vao lop 10
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi b - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi b - nam 2009Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi b - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi b - nam 2009
 
Da toan d
Da toan dDa toan d
Da toan d
 
Đề thi thử Đại học mốn Toán- Khối A- Năm 2013 trường Chuyên Vĩnh Phúc
Đề thi thử Đại học mốn Toán- Khối A- Năm 2013 trường Chuyên Vĩnh PhúcĐề thi thử Đại học mốn Toán- Khối A- Năm 2013 trường Chuyên Vĩnh Phúc
Đề thi thử Đại học mốn Toán- Khối A- Năm 2013 trường Chuyên Vĩnh Phúc
 
Đề thi thử ĐH toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối B - Lần 1
Đề thi thử ĐH toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối B - Lần 1Đề thi thử ĐH toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối B - Lần 1
Đề thi thử ĐH toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối B - Lần 1
 
đề toán quốc học huế khối A
đề toán quốc học huế khối Ađề toán quốc học huế khối A
đề toán quốc học huế khối A
 
01 thi thử đại học cổ loa vòng 1 chinh thuc gốc
01 thi thử đại học cổ loa vòng 1 chinh thuc gốc01 thi thử đại học cổ loa vòng 1 chinh thuc gốc
01 thi thử đại học cổ loa vòng 1 chinh thuc gốc
 
Thi thử toán THPT Lý Thái Tổ BN lần 1 2014
Thi thử toán THPT Lý Thái Tổ BN lần 1 2014Thi thử toán THPT Lý Thái Tổ BN lần 1 2014
Thi thử toán THPT Lý Thái Tổ BN lần 1 2014
 
De1
De1De1
De1
 

Toán 8 hsg 2016 2017

  • 1. PHÒNG GD&ĐT LỤC NAM ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2016 - 2017 MÔN THI: TOÁN LỚP 8 Ngày thi : 19/12/2016 Thời gian làm bài: 150 phút Câu 1 (4,0 điểm) 1) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 2 2 6 5 5x xy y y x+ + − − . 2) Cho 3 2 a 3ab 5− = và 3 2 b 3a b 10− = . Tính S = 2 2 2016a 2016b+ Câu 2 (5,0 điểm) 1) Cho biểu thức A = 2 2 2 4 8 1 2 : 2 4 2 x x x x x x x x   −  + − ÷  ÷ + − −   Rút gọn biểu thức A và tìm các giá trị của x để A < 0 2) Chứng minh rằng ( n2 + 3n + 1)2 - 1 chia hết cho 24 với n là số tự nhiên. Câu 3 (4,0 điểm) 1) Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn: x3 + 3x = x2 y + 2y + 5 2) Một đa thức P(x) chia cho 2 1x x+ + thì dư 1 - x và chia cho 2 1x x− + thì dư 3x + 5. Tìm số dư của phép chia P(x) cho 4 2 1x x+ + . Câu 4 (6,0 điểm) Gọi M là một điểm bất kì trên đoạn thẳng AB. Vẽ về một phía của AB các hình vuông AMCD, BMEF. 1) Chứng minh AE vuông góc với BC 2) Gọi H là giao điểm của AE và BC. Chứng minh ba điểm D, H, F thẳng hàng. 3) Chứng minh đường thẳng DF luôn đi qua một điểm cố định khi M di chuyển trên đoạn thẳng AB cố định Câu 5 (1,0 điểm) Cho các số dương x, y, z thỏa mãn: 1 1 1 + + =1 xy yz xz Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức Q = 2 2 2 x y z + + yz(1+ x ) zx(1+ y ) xy(1+ z ) -------------------------------------- Hết -------------------------------------- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh: .................................................................Số báo danh:.......................... ĐỀ CHÍNH THỨC
  • 2. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LỤC NAM HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI THI CHỌN HỌC SINH GIỎI VĂN HOÁ CẤP HUYỆN MÔN THI: TOÁN LỚP 8 Bản hướng dẫn chấm có 03 trang Câu 1 Hướng dẫn giải 4 điểm 1 (1.5 điểm) 2 2 6 5 5x xy y y x+ + − − 2 2 ( ) (5 5 5 )x xy x xy y y= + − + + − 0,5 ( 1) 5 ( 1)x x y y x y= + − + + − 0.5 ( 1)( 5 )x y x y= + − + 0.5 2 (2.5 điểm) Ta có 3 2 a 3ab 5− = ⇒ ( ) 2 3 2 a 3ab 25− = ⇒ a6 - 6a4 b2 + 9a2 b4 = 25 0.5 và 3 2 b 3a b 10− = ⇒ ( ) 2 3 2 b 3a b 100− = ⇒ b6 – 6b4 a2 + 9a4 b2 = 100 0.5 Suy ra 125 = + + +6 6 2 4 4 2 a b 3a b 3a b 0.5 Hay 125 = ( )+ ⇒ + = 3 2 2 2 2 a b a b 5 0.5 Do đó S = 2016( 2 2 a b+ ) = 2016.5=10080 0.5 Câu 2 5 điểm 1 (3 điểm) Điều kiện xác định x ≠ 0 ; x ≠ ± 2; x ≠ 3 0.5 A = 2 2 2 4 8 1 2 : 2 4 2 x x x x x x x x   −  + − ÷  ÷ + − −   = ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 2 4 2 8 1 2 2 : 2 2 2 x x x x x x x x x − + − − − + − − 0.5 ( ) ( ) ( ) 2 2 8 4 8 1 2 4 : 2 2 2 x x x x x x x x x − + − − + + − − = ( ) ( ) ( ) 2 8 4 3 : 2 2 2 x x x x x x x + − + − − 0.5 = ( ) ( ) ( ) ( )4 2 2 . 2 2 3 x x x x x x x + − + − − = 2 4 3 x x − Vậy A = 2 4 3 x x − với x ≠ 0 ; x ≠ ± 2; x ≠ 3 0.5 0.25 Với x ≠ 0 ; x ≠ ± 2; x ≠ 3 A < 0 ⇔ 2 4 3 x x − < 0 ⇔ x - 3 < 0 (do x ≠ 0 nên 4x2 > 0 ) ⇔ x < 3 Vậy x < 3 ; x ≠ 0 ; x ≠ ± 2 thì A < 0 0.5 0.25 2 (2 điểm) ( n2 + 3n + 1)2 - 1 = n( n + 1)(n + 2)(n + 3) 1 Lập luận để chỉ ra tích của 4 số tự nhiên liên tiếp chia hết cho 24. 1 Câu 3 4 điểm 1 (2 điểm) Ta có x3 + 3x = x2 y + 2y +5 ⇔ y = 3 2 x + 3x -5 x 2+ ⇔ y = x + 2 x 5 x 2 − + 0.5 Ta thấy y nguyên ⇔ 2 x 5 x 2 − + nguyên ⇔ x – 5 chia hết cho x2 + 2 0.5 => (x – 5)(x + 5) chia hết cho x2 + 2 hay x2 + 2 - 27 chia hết cho x2 + 2 => 27 chia hết cho x2 + 2, mà x2 + 2 ≥ 2 nên x2 + 2 { }3,9,27∈ 0.5 Xét các trường hợp ta được các cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn là (-1; -3) và (5; 5). 0.5
  • 3. 2 (2 điểm) Đặt P(x) = ( 4 2 1x x+ + ) Q(x) + R(x) ( Q(x) là đa thức thương, R(x) là đa thức dư có bậc 3≤ ) => P(x) = ( 2 1x x+ + )( 2 1x x− + ) Q(x) + R(x) => P(x) - R(x) M ( 2 1x x+ + )( 2 1x x− + ) 0.5 Nghĩa là R(x) có cùng số dư với P(x) khi chia cho 2 1x x+ + và 2 1x x− + . Khi đó: R(x) = ( 2 1x x+ + )(mx + n) + 1 - x R(x) = ( 2 1x x− + )(px + q) +3x + 5 0.5 Do đó: 1 3 1 5 2 ; 4 ; 0 m p n m q p n m p q n q m p n q        = + = − + − =− + + + = + => = = − = = 0.5 Vậy đa thức dư R(x) phải tìm là: R(x) = 3 22 2 5x x x− + + + 0.5 Câu 4 6 điểm (6 điểm) O I' I H F C A BM D E 1) Chứng minh BE//MD. Chứng minh BE ⊥ AC Xét tam giác CAB có CM ⊥ AB, AE ⊥ BC ⇒ AE ⊥ BC 2, Gọi O là giao điểm của AC và DM. Do ·AHC = 900 nên OH=AC/2, do đó OH=DM/2 Tam giác MHD có đường trung tuyến HO=DM/2 nên ·MHD =900 Chứng minh tương tự ·MHF = 900 . Vây D, H, F thẳng hàng. 3) Gọi I là giao điểm của DF và AC, xét tam giác DMF có DO=OM, OI//MF nên suy ra ID=IF. Kẻ II’ ⊥ AB, chứng minh I’ là trung điểm của AB => II’=AB/2, do đó I cố định 0,5 0,75 0,75 0,5 0,75 0,75 0,5 0,75
  • 4. 0,75 Câu 5 1điểm 1 điểm Từ 1 1 1 1 xy yz xz + + = => x + y + z = xyz Ta có ( ) ( ) ( ) ( )2 2 1yz x yz x yz yz x x y z x y x z+ = + = + + + = + + Tương tự: ( ) ( ) ( )2 1xy z z y z x+ = + + ; ( ) ( ) ( )2 1zx y y z y x+ = + + 0.25 Nên ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) x y z Q x y x z y z y x z x z y = + + + + + + + + = . . . x x y y z z x y x z x y y z x z y z + + + + + + + + 0.25 Áp dụng BĐT . 2 A B A B + ≤ (với A, B >0), Dấu "=" xảy ra khi A = B. Ta được 1 2 x x y y z z Q x y x z y x y z z x z y   ≤ + + + + + ÷ + + + + + +  = 3 2 Vậy giá trị lớn nhất của Q = 3 2 khi x = y = z = 3 . 0.25 0.25 Điểm toàn bài 20 điểm Lưu ý khi chấm bài: - Trên đây chỉ là sơ lược các bước giải, lời giải của học sinh cần lập luận chặt chẽ, hợp logic. Nếu học sinh trình bày cách làm khác mà đúng thì cho điểm các phần theo thang điểm tương ứng. - Với bài 4, nếu học sinh vẽ hình sai hoặc không vẽ hình thì không chấm.