SlideShare a Scribd company logo
1 of 106
04/04/15
Chuyên đề:
XÂY DỰNG & TRIỂN
KHAI
CHIẾN LƯỢC KINH
DOANH
Giảng viên: Thầy Nguyễn Chí Vinh
Chương trình đào tạo
GIÁM ĐỐC BÁN HÀNG CHUYÊN NGHIỆP
Quy trình
xây dựng
Chiến lược Kinh Doanh
Quy trình
xây dựng
Chiến lược Kinh Doanh
Tại sao cần
Hoạch Định Chiến
Lược Kinh Doanh
Thực hiện
Giám sát và đo
lường hiệu quả
NỘI DUNG CHÍNH
Khaùi nieäm veà chieán löôïc
Khái niệm chiến lược quân sự &
chiến lược kinh doanh
 Thuật ngữ Chiến lược Quân sự : Chiến lược là nghệ thuật sử
dụng binh lực của các nhà chỉ huy cao cấp nhằm làm xoay
chuyển tình thế, thay đổi vị thế chiến đấu, tình trạng tương
quan lực lượng quân sự trên chiến trường từ yếu thành mạnh,
từ bị động thành chủ động để giành chiến thắng chung cuộc.
 Thuật ngữ Chiến luợc kinh doanh : Chiến lược là nghệ thuật lãnh
đạo, tổ chức của các chỉ huy cao cấp của doanh nghiệp nhằm
phát huy tối đa nguồn lực của công ty,để tạo ra lợi thế cạnh
tranh và duy trì lợi thế đó bền vững trên thương trường để đạt
đến mục tiêu lợi nhuận sau cùng.
 Khái niệm “ Chiến lược kinh doanh mang tính nghệ thuật” nhiều
hơn là khoa học. Do đó sự thành công của một nhà lãnh đạo
doanh nghiệp không đơn thuần là do các kiến thức sách vở
mang lại mà còn là sự tích luỹ kinh nghiệm chiến trường, niềm
đam mê cháy bỏng, sự kiên trì đeo đuổi đến cùng mục tiêu, và
kể cả việc giám chấp nhận thất bại, có thể mất tất cả để làm lại
từ đầu.
Thep Michael Porter , chieán löôïc laø
caùch tieáp caän ñeå moät coâng ty
traû lôøi 2 caâu hoûi chính : What to
do ? And How to do it sucessfully?
Vai trò của chiến lược kinh doanh
 Thông qua một hệ thống các mục tiêu, các biện
pháp, các chính sách đã xác lập trong quá trình
hoạch định, Chiến lược kinh doanh sẽ vẽ lên một
bức tranh toàn cảnh về doanh nghiệp mà bộ tham
mưu của doanh nghiệp mong đợi gặt hái trong
trong những năm sắp tới về quy mô, vị thế cạnh
tranh, lợi nhuận và hình ảnh của công ty. Chiến
lược còn vạch ra một khuôn khổ để hướng dẫn cho
các nhà quản trị tư duy và hành động.
 Vai trò của chiến lược là định hướng tất cả các
hành động của doanh nghiệp nhắm đến mục tiêu
cuối cùng.
Mục tiêu của chiến lược kinh
doanh
Chiến lược kinh doanh giúp Doanh nghiệp
tiếp cận mục tiêu dài hạn một cách khoa
học và hệ thống.
Taïi sao chien luoc laïi caàn thieát
hien nay o Vietnam
2006 2010
Mục tiêu
dài hạn
Strategy
….
Nền kinh tế thị trường mới hình thành, có nhiều biến
động , chưa có sự nhất quán về quản lý Vĩ mô.
Qui mô thị trường tăng trưởng nhanh, cạnh tranh
ngày càng trở nên gay gắt.
WTO cơ hội nhưng cũng nhiều thách thức. Tính
minh bạch trong kinh doanh
Thị trường vốn : Nhà đầu tư đòi hỏi một chiến luợc
kinh doanh rõ ràng và khả thi.
……
Không có chiến lược nào
có thể cam kết một chiến
thắng tuyệt đối trên
thương trường mà chỉ
nhằm tối ưu hoá các cơ
hội và giảm thiểu các rủi
ro. Kinh doanh là
một chuỗi các
phép thử
và sai ( try &
error):
Vấn đề là ai biết giảm rủi
ro, nắm bắt cơ hội để đạt
đến Chiến thắng chung
cuộc
Söï khaùc bieät trong thuaät ngöõ
veà chieán löôïc
Chi n l c là …”Ch n ng nào…ế ượ ọ đườ
16
Where to fish?
How to fish ?
Mô hình : Họach định để thành
công
Objective: Mục tiêu rõ ràng
Planning : Họach định chi tiết
Implementing: Kiên trì thực hiện triệt để
The roadmap to be a successful
CCO
I x P x O > R
♦ R : Resistant – trở lực
Khái niệm chiến lược quân sự &
chiến lược kinh doanh
 Thuật ngữ Chiến lược Quân sự : Chiến lược là nghệ thuật sử
dụng binh lực của các nhà chỉ huy cao cấp nhằm làm xoay
chuyển tình thế, thay đổi vị thế chiến đấu, tình trạng tương
quan lực lượng quân sự trên chiến trường từ yếu thành mạnh,
từ bị động thành chủ động để giành chiến thắng chung cuộc.
 Thuật ngữ Chiến luợc kinh doanh : Chiến lược là nghệ thuật lãnh
đạo, tổ chức của các chỉ huy cao cấp của doanh nghiệp nhằm
phát huy tối đa nguồn lực của công ty,để tạo ra lợi thế cạnh
tranh và duy trì lợi thế đó bền vững trên thương trường để đạt
đến mục tiêu lợi nhuận sau cùng.
 Khái niệm “ Chiến lược kinh doanh mang tính nghệ thuật” nhiều
hơn là khoa học. Do đó sự thành công của một nhà lãnh đạo
doanh nghiệp không đơn thuần là do các kiến thức sách vở
mang lại mà còn là sự tích luỹ kinh nghiệm chiến trường, niềm
đam mê cháy bỏng, sự kiên trì đeo đuổi đến cùng mục tiêu, và
kể cả việc giám chấp nhận thất bại, có thể mất tất cả để làm lại
từ đầu.
Vai trò của chiến lược kinh doanh
 Thông qua một hệ thống các mục tiêu, các biện
pháp, các chính sách đã xác lập trong quá trình
hoạch định, Chiến lược kinh doanh sẽ vẽ lên một
bức tranh toàn cảnh về doanh nghiệp mà bộ tham
mưu của doanh nghiệp mong đợi gặt hái trong
trong những năm sắp tới về quy mô, vị thế cạnh
tranh, lợi nhuận và hình ảnh của công ty. Chiến
lược còn vạch ra một khuôn khổ để hướng dẫn cho
các nhà quản trị tư duy và hành động.
 Vai trò của chiến lược là định hướng tất cả các
hành động của doanh nghiệp nhắm đến mục tiêu
cuối cùng.
Mô hình tổng quan
về hoạch định chiến lược kinh doanh
Môi trường Kinh
Doanh năm (n)
Các chiến lược
Các viễn cảnh về sự thay đổi môi trường kinh doanh
Company
year
(n + 3)
Môi trường KD
year (n +3)
Company
năm (n)
Kế hoạch kinh doanh 3 năm
Quy trình hoạch định chiến lược kinh
doanh
Buớc I Buớc II
Phân tích rủi
ro và cơ hội
Buớc III
Tầm nhìn; Sứ
mạng;Mục tiêu
và định vị
Thương hiệu
Bước IV
Các giải
pháp chiến
lược
Đánh giá
hiện trạng
Buớc V
Thực thi
và đo
lường
Where we are ?
Chúng ta đang
ở đâu?
Where we want
to go to ?
Chúng ta muốn
đi đến đâu
How we can
go there?
Bằng cách nào?
Select the
way to go?
Làm sao để
đi đến đó?
Hoạch định chiến lược kinh doanh
Buớc I Buớc II
Phân tích rủi
ro và cơ hội
Buớc III
Tầm nhìn; Sứ
mạng;Mục tiêu
và định vị
Thương hiệu
Bước IV
Các giải
pháp chiến
lược
Đánh giá
hiện trạng
Buớc V
Thực thi
và đo
lường
Hoạch định chiến lược kinh doanh
Buớc I Buớc II
Phân tích rủi
ro và cơ hội
Buớc III
Xác lập
mục tiêu
Bước IV
Các giải
pháp chiến
lược
Đánh giá
hiện trạng
Buớc V
Thực thi
và đo
lường
Môi trường vĩ mô
Thị trường
Mục đích : Xem xét các yếu tố vị mô ảnh huởng đến môi trương kinh doanh của
ngành nói chung và Công ty nói riêng.
Cách thực hiện : Mô hình phân tích PESTLE (Political, Economic, Social,
Technology and Legal enviroment).
Nhà cung
cấp
Nhà cung
cấp
Tăng
trưởng
Tăng
trưởng
Đối thủĐối thủ
Thị trườngThị trường
NgànhNgành
Tuong lai
congty
Tuong lai
congty
GDPGDP
Lạm phátLạm phát
Luật lệLuật lệ
Sản phẩmSản phẩm
Khách hàngKhách hàng
GiáGiá
Nhu cầuNhu cầu
Kinh tế Vĩ môKinh tế Vĩ mô
Chi phíChi phí
San suấtSan suất
Công tyCông ty
Tai chinhTai chinh
Doanh thu
thị phần
Doanh thu
thị phần
Dân sốDân số
Nhân lựcNhân lực
Economic environment analysis
PESTEL ( Political, Economy,
Social, Technology,
Environment, Legal)
political
1.ecological/environmental issues
2.current legislation home market
3.future legislation
4.Local & international legislation
5.regulatory bodies and processes
6.government policies
7.government term and change
8.trading policies
9.funding, grants and initiatives
10.home market lobbying/pressure groups
11.international pressure groups
12.wars and conflict
 economic
 home economy situation
 home economy trends
 overseas economies and trends
 general taxation issues
 taxation specific to product/services
 seasonality/weather issues
 market and trade cycles
 specific industry factors
 market routes and distribution trends
 customer/end-user drivers
 interest and exchange rates
 international trade/monetary issues
 social
 lifestyle trends
 demographics
 consumer attitudes and opinions
 media views
 law changes affecting social factors
 brand, company, technology image
 consumer buying patterns
 fashion and role models
 major events and influences
 buying access and trends
 ethnic/religious factors
 advertising and publicity
 ethical issues
 technological
 competing technology development
 research funding
 associated/dependent technologies
 replacement technology/solutions
 maturity of technology
 manufacturing maturity and capacity
 information and communications
 consumer buying mechanisms/technology
 technology legislation
 innovation potential
 technology access, licencing, patents
 intellectual property issues
 global communications
Thảo luận nhóm về các yếu tố vĩ mô quan
trọng
1. Tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế GDP.
2. Sự hội nhập nền kinh tế toàn cầu.
3. Sự thay đổi của thị trường vốn, lãi xuất ngân hàng,
chứng khoán…
4. Tốc độ gia tăng dân số.
5. Tỉ lệ lạm phát.
6. Sự thay đổi của pháp luật.
7. Các yếu tố văn hoá xã hội ví dụ như sự du nhập dòng
nhạc Hip Hop, phong trào phim Hàn Quốc...
8. Các yếu tố khoa học công nghệ ví dụ như sự ra đời
cua Microsoft, Google làm thay đổi gần như toàn bộ
khái niệm về công thông tin “ không còn là công nghệ
cao, xa xỉ mà là của mọi người”. Thế giới phẳng và gần
nhau hơn. Không còn khoảng cách.
Thảo luận nhóm về các yếu tố thị trường
quan trọng.
Source: Statistic department, 2005
1. Mức tăng trưởng của tổng nhu cầu trong những năm qua.
2. Tổng cung của thị trường.
3. Giá cả có thay đổi?
4. Các đối thủ cạnh tranh hiện tại họ đang làm gì. Họ có thay đổi chiến
luợc kinh doanh không. Họ có cho ra đời các sản phẩm mới không?.
Khả năng vốn họ thế nào? Có tăng quy mô sản xuất hay mở rộng thị
trường?
5. Các đối thủ mới vào thị trường, qui mô, tiềm năng tài chính, chiến lược
kinh doanh (Chất lương hay Giá cả).
6. Các sản phẩm thay thế có tăng trưởng không? Xu thế thị trường này
như thế nào? Giá cả so sánh cao hay thấp ? Ví dụ như Gỗ, ván lót sàn
thay thế cho gạch ngày càng lấn chiếm thị trường nhà cao cấp buộc
lòng các công ty gạch men phải cho ra gạch giả gỗ.
7. Khách hàng có thay đổi thị hiếu? Ví dụ thích đi xe tay ga hơn xe Dream,
thích da nâu hơn trắng, thích tiết kiệm hay tiêu xài.
8. Kênh phân phối có thay đổi?, số lượng nhà phân phối, các mặt hàng
(mono brand hay bán nhiều thứ…).
Taùc löïc veà caïnh tranh
 Moâ hình “5-forces” cuûa Michael Porter
Söï caïnh tranh
hieän taïi giöõa
caùc
ñoái thuû
Taùc löïc cuûa
Nhaø cung caáp
Taùc löïc cuûa
khaùch haøng
Ñoái thuû
tieàm taøng
Saûn phaåm
thay theá
Moâ hình Five forces
Hoạch định chiến lược kinh doanh
Buớc I Buớc II
Phân tích rủi
ro và cơ hội
Buớc III
Xác lập
mục tiêu
Bước IV
Các giải
pháp chiến
lược
Đánh giá
hiện trạng
Buớc V
Thực thi
và đo
lường
Lưu đồ kênh phân phối
Thị trường
Mục đích : Xác định lưu đồ của sản phẩm trong kênh phân phối trên từng khu
vực nhằm xác định thị trường mục tiêu, thị trường cần ưu tiên đầu tư.
Các kênh phân phối điển hình
Manufacturer
s
Distributors
Retailers
Buyers
Buy & Sell
Transporters
Manufacturer
s
Distributors
Retailers
Buyers
Manufacturer
s
Retailers
Buyers
5-layer channel 4-layer channel 3-layer channel
End Users End users End
users
Người
tiêu
dùng
-
(cement,
mineral
components)
Công ty
Dược ABC
NPP
BV, TTYT
Chợ sỉ
Phòng mạch
%Cty Dược
Nhà thuốc
Lưu đồ kênh phân phối, % doanh thu
chảy qua các kênh trên từng khu vực
%
%
%
%
%
%
%
%
%
%
%
%
%
%
% %
%
8%
Công ty ABC
22% 13%34%18%
Sản xuất
Kênh phân
phối
Nhà phân phối chính
Người
tiêudùng Phân khúc 1 Phân khúc 2 Phân khúc 3 Phân khúc 4
NPP phụ
Cửa hàng
92%
37% 18% 31% 1%13%
80% 14% 6% 1%
5%
8%
Bài tập
Thảo luận và phác thảo lưu đồ kênh phân phối
Đánh giá sức mạnh kênh phân phối
Làm đầy đủ Không làm
 Các chức năng tiếp thị
 Bán
hàng
 Tiếp thị
 Tài chính
Phát triển
TT
Thúc đầy bán hàng, bán hàng
 Cong ty
?
 Nha Phan
Phoi ?
Quảng cáo, khuyến mãi
Công nợ
Vận tải, giao hàng
Tìm kiếm khách hàng mới
Thông tin TT
 Hậu cần
Thu thập, phân tích thông tin thị
trường
Quản lý kênh phân phối
Love story ???
Quản lý kênh phân phối
Do you love
me???
Tương quan giữa kênh phân phối và sức mạnh
thương hiệu
Tính lệ thuộc vào kênh phân phối
Thương hiệu
cực mạnh
Low High
Thương hiệu dẫn đầu thị trường
Thương hiệu lưng chừng
Thương hiệu yếu
Thương hiệu càng yếu thì tính phụ thuộc vào kênh phân phối càng nhiều.
Tiền hỗ trợ chính sách khuyến mãi càng lớn
Thương hiệu
trung bình
Thương hiệu
Rất kém
Các bước xây dựng kênh phân phối
Consumer
Analysis
“Ideal”
Distribution
System
Management
System
Market
segment
analysis
Existing
Distribution
System
Gap
Analysis
Distribution
Strategy
Alternatives
Implemen-
tation
Optimal
Distribution
Strategy
Họ mua hàng ở đâu ?
% sales volume
Margin %
Sản phẩm đang phục vụ các phân khúc nào?
Các nhà phân phối nào phù hợp với kênh này
Mặt hàng này hiện nay có kênh phân phối chưa
Ưu và nhược điểm của kênh hiện tại
SWOT analysis
Theo các bạn thì kênh phân phối
như thế nào thì tốt nhất , lý tưởng
nhất cho mặt hàng này
Sự khác biệt giữa
kênh lý tưởng và
kênh hiện tại
Đánh giá so sánh
và chọn kênh phân
phối tối ưu
Đưa ra một số kênh di6ẻn hình
có thể thay thế cho nhau
Hoạch định chiến lược kinh doanh
Buớc I Buớc II
Phân tích rủi
ro và cơ hội
Buớc III
Xác lập
mục tiêu
Bước IV
Các giải
pháp chiến
lược
Đánh giá
hiện trạng
Buớc V
Thực thi
và đo
lường
Nhận diện các cơ hội và rủi ro theo mô hình Risk
Management
Thương hiệu
Khả năng xảy ra
Ảnh hưởng đến công ty
Phân tích các tác động dẫn đến cơ hội và
rủi ro
Th ng hi uươ ệ
Nhân viên bán hàng
Đối thủ cạnh tranh
Hoạch định chiến lược kinh doanh
Buớc I Buớc II
Phân tích rủi
ro và cơ hội
Buớc III
Xác lập
mục tiêu
Bước IV
Các giải
pháp chiến
lược
Đánh giá
hiện trạng
Buớc V
Thực thi
và đo
lường
Lưu đồ kênh phân phối
Thị trường
Mục đích : Xác định lưu đồ của sản phẩm trong kênh phân phối trên từng khu
vực nhằm xác định thị trường mục tiêu, thị trường cần ưu tiên đầu tư.
Các kênh phân phối điển hình
Manufacturer
s
Distributors
Retailers
Buyers
Buy & Sell
Transporters
Manufacturer
s
Distributors
Retailers
Buyers
Manufacturer
s
Retailers
Buyers
5-layer channel 4-layer channel 3-layer channel
End Users End users End
users
Người
tiêu
dùng
-
(cement,
mineral
components)
Công ty
Dược ABC
NPP
BV, TTYT
Chợ sỉ
Phòng mạch
%Cty Dược
Nhà thuốc
Lưu đồ kênh phân phối, % doanh thu
chảy qua các kênh trên từng khu vực
%
%
%
%
%
%
%
%
%
%
%
%
%
%
% %
%
8%
Công ty ABC
22% 13%34%18%
Sản xuất
Kênh phân
phối
Nhà phân phối chính
Người
tiêudùng Phân khúc 1 Phân khúc 2 Phân khúc 3 Phân khúc 4
NPP phụ
Cửa hàng
92%
37% 18% 31% 1%13%
80% 14% 6% 1%
5%
8%
Bài tập
Thảo luận và phác thảo lưu đồ kênh phân phối
Đánh giá sức mạnh kênh phân phối
Làm đầy đủ Không làm
 Các chức năng tiếp thị
 Bán
hàng
 Tiếp thị
 Tài chính
Phát triển
TT
Thúc đầy bán hàng, bán hàng
 Cong ty
?
 Nha Phan
Phoi ?
Quảng cáo, khuyến mãi
Công nợ
Vận tải, giao hàng
Tìm kiếm khách hàng mới
Thông tin TT
 Hậu cần
Thu thập, phân tích thông tin thị
trường
Quản lý kênh phân phối
Love story ???
Quản lý kênh phân phối
Do you love
me???
Tương quan giữa kênh phân phối và sức mạnh
thương hiệu
Tính lệ thuộc vào kênh phân phối
Thương hiệu
cực mạnh
Low High
Thương hiệu dẫn đầu thị trường
Thương hiệu lưng chừng
Thương hiệu yếu
Thương hiệu càng yếu thì tính phụ thuộc vào kênh phân phối càng nhiều.
Tiền hỗ trợ chính sách khuyến mãi càng lớn
Thương hiệu
trung bình
Thương hiệu
Rất kém
Các bước xây dựng kênh phân phối
Consumer
Analysis
“Ideal”
Distribution
System
Management
System
Market
segment
analysis
Existing
Distribution
System
Gap
Analysis
Distribution
Strategy
Alternatives
Implemen-
tation
Optimal
Distribution
Strategy
Họ mua hàng ở đâu ?
% sales volume
Margin %
Sản phẩm đang phục vụ các phân khúc nào?
Các nhà phân phối nào phù hợp với kênh này
Mặt hàng này hiện nay có kênh phân phối chưa
Ưu và nhược điểm của kênh hiện tại
SWOT analysis
Theo các bạn thì kênh phân phối
như thế nào thì tốt nhất , lý tưởng
nhất cho mặt hàng này
Sự khác biệt giữa
kênh lý tưởng và
kênh hiện tại
Đánh giá so sánh
và chọn kênh phân
phối tối ưu
Đưa ra một số kênh di6ẻn hình
có thể thay thế cho nhau
Hoạch định chiến lược kinh doanh
Buớc I Buớc II
Phân tích rủi
ro và cơ hội
Buớc III
Xác lập
mục tiêu
Bước IV
Các giải
pháp chiến
lược
Đánh giá
hiện trạng
Buớc V
Thực thi
và đo
lường
Cơ hội
Các rủi ro từ phía thị trường
Rủi ro
Các rủi ro từ bên trong công ty
Các cơ hội từ phía thị trường
Cơ hội
Các cơ hội do lợi thế cạnh tranh từ trong công ty
Mục đích: Xác định các rủi ro và cơ hội tiềm ẩn trong và ngoài công ty nhằm có
các chiến luợc nắm bắt kịp thời các cơ hộ và giảm thiểu tối đa các thiệt hại có thể
xảy ra.
Nhan dien cac co hoi va rui ro theo mo hinh
Risk Management
Vi tri
San pham
Thiet ke
Vat lieu xay dung
Thoi diem ban
TT chung khoan
Gia ban
Nhận diện các cơ hội và rủi ro theo mô hình Risk
Management
Thương hiệu
Khả năng xảy ra
Ảnh hưởng đến công ty
Phân tích các tác động dẫn đến cơ hội và
rủi ro
Th ng hi uươ ệ
Nhân viên bán hàng
Đối thủ cạnh tranh
Định lượng các rủi ro và cơ hội
AnalysingDetails
(:net)
1
-50
-100
Threats
50
-100
2
-50
-100
Threats
50
-100
3
-50
-100Threats
50
-100
4
-50
-100
Threats
50
-100
1
2
3
4
30
(O)
100
50
Opportunities/
AgreedActions
Opportunities/
AgreedActions
Opportunities/
AgreedActions
Opportunities/
AgreedActions
Bài tập: Nhận diện các rủi ro và cơ hội của công
ty và phác thảo Risk map
Thương hiệu
Th ng hi uươ ệ
Hoạch định chiến lược kinh doanh
Buớc I Buớc II
Phân tích rủi
ro và cơ hội
Buớc III
Vision
Tam nhin
Bước IV
Các giải
pháp chiến
lược
Đánh giá
hiện trạng
Buớc V
Thực thi
và đo
lường
Vision cuûa Chuû tòch Hoà Chí
Minh
Mission... possible
Mo hinh chien luoc
Vision
PEPSI
Honda
= Ảo ảnh
= Thay đổi thế giới
= Chỉ là động tác
Tầm nhìn - Hành động
Hành động - Tầm nhìn
Tầm nhìn + Hành động
TẦM NHÌN
Tầm nhìn (vision)
và sứ mạng của Công ty
 “Giữa đại dương, chính cánh buồm mới định
hướng con tàu chứ không phải là gió”.
Các đặc tính cơ bản của một thương hiệu
ABC
 Performan
ce
 Personali
ty
 Presenc
e
 Công năng.
 Chất lượng
sản phẩm.
 Tính cách của
thương hiệu ( tạo
niềm tin)
Reason-to-believe
Cách thể hiện
của thương
hiệu
- Hệ thống nhận
diện
- Bao bì
- Quảng cáo
- Khuyến mãi
Sự khác biệt
Sự tương thích
Sự tin cậy
Tại sao cần có thương hiệu?

Sử dụng nguyên tắc S.M.A.R.T
Cách xây dựng mục tiêu
 Đừng khó quá, nhưng cũng đừng quá dễ
 Tránh việc có quá nhiều mục tiêu, không biết
cái nào chính, cái nào phụ
 Mục tiêu liên quan đến bộ phận nào thì phải có
manager của bộ phận đó tham gia
Những điều cần lưu ý
khi xây dựng mục tiêu
Hoạch định chiến lược kinh doanh
Buớc III
Xác lập mục
tiêu, tầm nhìn,
sứ mạng
Bước IV
Các giải
pháp chiến
lược
Buớc V
Thực thi
và đo
lường
Xác định các yếu tố thành công ( lợi thế cạnh tranh)
Key Successful Factors (KSF)
Cách thực hiện: Dựa các báo cáo phân tích thị trường, các phân tích nội bộ, các rủi
ro, cơ hội các điểm mạnh yếu của Công ty, phân tích và đưa các chiến luợc phù hợp
với mục tiêu dài hạn trên cơ sở “Định vị thươg hiệu đã xác lập”.
Xác định các chiến lược của công ty dựa trên sự
kết hợp giữa các cơ hội, rủi ro và các yếu tố thành
công của công ty. Xếp thứ tự ưu tiên thực hiện
Thảo luận cách xác định các điểm lợi thế cạnh tranh của
công ty: key successful factors (KSF)
Kinh nghiệm của nhân viênKinh nghiệm của nhân viên
++ + o - --++ + o - -- vw w o s vsvw w o s vs
KSFKSF Tầm quan trọngTầm quan trọng Mức độ lợi thếMức độ lợi thế
Khả năng lãnh đạoKhả năng lãnh đạo
++ + o - --++ + o - -- vw w o s vsvw w o s vs
Chất lượng sản phẩm caoChất lượng sản phẩm cao ++ + o - --++ + o - -- vw w o s vsvw w o s vs
Quan hệ khách hàng tốtQuan hệ khách hàng tốt ++ + o - --++ + o - -- vw w o s vsvw w o s vs
Hệ thông phân phối trung thành, hiệu quảHệ thông phân phối trung thành, hiệu quả ++ + o - --++ + o - -- vw w o s vsvw w o s vs
Chi phí bán hàng thấpChi phí bán hàng thấp ++ + o - --++ + o - -- vw w o s vsvw w o s vs
Dịch vụ hậu mãi tối ưuDịch vụ hậu mãi tối ưu ++ + o - --++ + o - -- vw w o s vsvw w o s vs
Các hoạt động tiếp thị hiệu quảCác hoạt động tiếp thị hiệu quả ++ + o - --++ + o - -- vw w o s vsvw w o s vs
Bài tập: S.W.O.T
 ... Strengths  … Opportunity
 … Weakness  … Threats
ABC
Bài tập tổng kết phân tích ma trận: S.W.O.T.
Phân tích điểm mạnh, yếu của cá nhân bạn và so với các
cơ hội và rủi ro của thị trường lao động hiện nay tại Tp
HCM với tư cách ứng viên Giám đốc Kinh doanh
Cơ hội Đe dọa
O 1 O 2 O 3 T 1 T 2 T 3
Điểm mạnh            
S1 S1O 1 S1O 2 S1O 3 S1T1 S1T2 S1T3
S2 S2O 1 S2O 2 S2O 3 S2T1 S2T2 S2T3
S3 S3O 1 S3O 2 S3O 3 S3T1 S3T2 S3T3
             
Điểm yếu            
W1 W1O 1 W1O 2 W1O 3 W1T1 W1T2 W1T3
W2 W2O 1 W2O 2 W2O 3 W2T1 W2T2 W2T3
W3 W3O 1 W3O 2 W3O 3 W3T1 W3T2 W3T3
Chien luoc kinh doanh
AcNeilsen
Safe
Easy
rules
Very
risky
Easy rules,
easy to change
Phân tích ma trận : S.W.O.T
Cơ hội : Opportunity
Xếp thứ tự ưu tiên cho các
cơ hội theo mức độ khả thi
và lợi ích nếu thực hiện
thành công
Tính khả thi
Lợiíchkhithực
hiện
1
27.08.01Risk Management and Legal
Holcim Breitenburger Romania
Actual Risk Map - May 2001
1
27.08.01Risk Management and Legal
Holcim Breitenburger Romania.
Competitor Action
Competitor
Actions
Existing Competitors New competitors
Active for more years
in the Romania market
Better known in the
market, better advertising,
network (eg. Lafarge)
Stronger price flexibility /
competitiveness of competitors
Higher bulk
cement sales
Better vertically
integrated
Partially integrated
in the construction
business, too
Currently able to produce
higher types of cement (52.5)
Possible big
infrastructure projects
financed by EU
Better relation
with government
MIC
Sla g: high quantities
available at high prices
(cost + logistic = clinker cost)
Fly Ash:
Different qualities
available
Currently limited risk
(study in progress)
White cement imports
from Turkey
Fight for market share
in relevant markets
Risk of grey cement
imports from Ukraine
in case of higher prices
Cement??Ready-Mix
Price pressure
Price driven
market
Overcapacity in
the cou ntry market
Quality less
important
ISO 9000 cannot
be translated into
higher prices
No customer
loyalty
Fragmented
customer bases
(cement / RM)
1
27.08.01Risk Management and Legal
Holcim Breitenburger Romania.
Selling / Pricing
Selling /Pricing
Future marketing/sales
strategy has to be defined
Currently no channel
management
Importance will
increase
Delivery / Price
Strategy
Delivered Ex works
Branding
Capitalize on
branding ?
Transfer price between
Cement / RM?
We have to follow the price strategy
of competitors without having any
differentiation possibilities
Lack of pricing flexibility
Obligation (competition authorities) to sell to all
customer within one volume range
at the same ex-works price till 2005
Penalties in case of
none compliance
Insufficient insight into
pricing strategy of competitors
(but generally high prices
in home market and low prices
in BB Romania's markets)
Sales force to
be trained in case of more
price differentiation (O)
In the process of
being renegotiated
Appropriate
lobbing by BB Romania
will be required
(O)
Same product has to be sold
at same price (ex-works) in all
three plants
Interpretation
of the law
Vertical integration
matrix
Payment conditions,
guarantees (bankruptcy risk)
1
27.08.01Risk Management and Legal
Holcim Breitenburger Romania.
Logistics
Logistics
State owned railway
Monopoly situation
Completion
Privatization
Ongoing process
Political risks,
unions
Shut-down of
grey cement production
at Turda plant
Turda will continue to
sell grey cement
Feasibility study / cost / benefits
analyses of closing grey cement
production reliable?
Increased transport
costs?
200’000 t pa of grey
cement have to be transported to
Turda
Dependency on
railways
Communication to customers,
that Turda still in the market and
can supply cement
Communication strategy to
be developed
Brand launch
Assumptions ?
Delivery strategy
(ex-works vs. delivered)
Warehouses, silos,
transport fleet, ...
MIC
transport
Hội thảo
Các yếu tố thành công
Từ các cơ hội, rủi ro và lợi thế cạnh tranh của Công ty
tìm ra các giải pháp chiến lược
Các cơ hội và rủi ro
Phân tích vị thế
theo khả năng tài chính và lợi thế kinh
doanh
Nghiên cứu sản
phẩm mới có lợi thế
hơn
Tấn công mở rộng
thị trường
Phòng thủ bảo vệ
thị phần
Khả năng tài chính mạnh
Khả năng tài chính yếu
Lợi thế cạnh
Tranh mạnh
Lợi thế cạnh
tranh yếu
Xem xét rút lui
hoạc chỉ duy trì
Phân tích ma trận: BCG
STAR
COW
DOG
Thị trường tăng
trưởng cao SBU 1
SBU 2
SBU 4
SBU 5
SBU 3
Thị trường tăng
trưởng thấp
Thị phần thấpThị phần cao
?
Ma trận BCG thảo luận về vị trí 1
Ở vị trí này tốc độ tăng trưởng thị trường cao nhưng thi phần của các SBU nhỏ. Có nghĩa là
hoạt động chưa hiệu quả. Cần xem lại lợi thế cạnh tranh, vị thế của các SBU này. Các chiến
lược tiếp thị có phù hợp không. Lực lượng ban hàng có hiệu quả không. Đang gặp phải những
khó khăn gì. Đối thủ cạnh tranh hoạt động ra sao….
Ma trận BCG thảo luận về vị trí 2
Ở vị trí này tốc độ tăng trưởng thị trường thấp. Thị phần của các SBU cũng thấp.
Không cần tốn kém nhiều vào các chương trình khuyến mãi, quảng cáo cho các SBU
này làm gì. Vùng thị trường này có thể dùng để giải quyết hàng tồn kho, ế ẩm hoạch
vào các mùa bán ế tại các thị trường khác thì đổ về đây. Bán rẻ….
Ma trận BCG thảo luận về vị trí 3
Ở vị trí này tốc độ tăng trưởng thị trường thấp. Thị phần của các SBU cao.
Khả năng sinh lợi cao cần đầu tư vào tiếp thị tốt để duy trì.
Ma trận BCG thảo luận về vị trí 4
Ở vị trí này tốc độ tăng trưởng thị trường cao. Thị phần của các SBU cao.
Khả năng sinh lợi cao cần đâu tư vào tiếp thị, mở rộng thị trường, sản
phẩm mới…
Lập kế hoạch thực hiện và kiểm tra
Kế hoạch Thực hành Báo cáo
Ban TGD
Các bộ phận
Các nhóm
Chiến lược
Kinh doanh
Phối hợp
Kế hoạch
năm
Kế hoạch
Quý
Kế hoạch
tháng
Thực hiện
Báo cáo
tháng
Báo cáo
Quý
Tổng kết
Báo cáo
năm
Các khu vực
Sản lượng
Doanh thux
Chi phí phân
phối
Chi phí sản
xuất
Chi phí tiếp thị
Phí quản lý
Giá bán
Khuyến
mãi
Giá net
-
Tỉ xuất lợi
nhuận
%
-
-
-
- Lợi nhuận
trước thuế,
Chiến lược kinh doanh là
để tạo ra lợi nhuận…
EBITDA
EBITDA
margin
Giá trị thuơng hiệu hỗ
trợ tăng giá bán
Kênh phân phối hiệu
quả giúp tăng sản
lượng.
Tổ chức tiếp thị hiệu
quả giúp chi phí hiệu
quả hơn
Các chức năng của bộ phận Kinh doanh
Tiếp thị
Tạo ra giá trị
cho khách hàng và tối ưu hóa lợi nhuận
Marketing
Mục dích
Công ty
Segmenting
Phân khúc thị trường
Targeting
Xác định TT mục tiêu
Kháchhàng mục tiêu
Positioning
Định vị thương hiệu
Chiến luợc kinh doanh
Sales Định Giá
Quản lý
Bán hàng
Dịch vụ
Hậu cần
Hổ trợ
Khuyến mãi
BrandPhân phối
KSF 1 KSF 2 KSF 3 KSF 4
Risk A
Key Risk Driver 1 X
Key Risk Driver 2 X
Key Risk Driver 3 X
Key Risk Driver 4 X
Risk B
Key Risk Driver 1 X
Key Risk Driver 2 X
Key Risk Driver 3 X
Key Risk Driver 4 X
Risk C
Key Risk Driver 1 X
Key Risk Driver 2 X
Key Risk Driver 3 X
Key Risk Driver 4 X
1
27.08.01RiskManagement and Legal
Holcim Breitenburger Romania
Actual Risk Map -May 2001
1
27.08.01Risk Management and Legal
Holcim Breitenburger Romania.
Competitor Action
Competitor
Actions
Existing Competitors New competitors
Active for more years
in the Romania market
Better known in the
market, better advertising,
network(eg. Lafarge)
Stronger price flexibility /
competitivenessof competitors
Higher bulk
cement sales
Better vertically
integrated
Partially integrated
in the construction
business,too
Currentlyable to produce
highertypesof cement (52.5)
Possible big
infrastructure projects
financed byEU
Better relation
with government
MIC
Slag: high quantities
available at high prices
(cost + logistic = clinker cost)
Fly Ash:
Differen tqualities
available
Currently limited risk
(studyin progress)
White cement imports
from Turkey
Fight for markets hare
in relev ant markets
Risk of grey cement
importsfrom Ukraine
in case of higher pric es
Cement??Ready-Mix
Price pressure
Price driven
market
Overcapacityin
the country market
Quality less
important
ISO 9000 cannot
be translated into
higher price s
No customer
loyalty
Fragmented
customer bases
(cement/ RM)
1
27.08.01RiskManagement and Legal
HolcimBreitenburger Romania.
Selling / Pricing
Selling /Pricing
Future marketing/sales
strategy has to be defined
Currently no channel
management
Importance will
increase
Delivery /Price
Strategy
Delivered Ex works
Branding
Capitalize on
branding ?
Transfer price between
Cement /RM?
We have to followthe price strategy
of competitorswithout having any
differentiation possibilities
Lackof pricing flexibility
Obligation (competitionauthorities) tos ell toall
customer within one volume range
at the same ex-works price till 2005
Penalti es in case of
none compliance
Insufficientinsight into
pricing strategy of competitors
(but generallyhigh prices
in home marketand low prices
in BB Romania's markets)
Sales force to
be trained in case of more
price differentiation (O )
In the processof
beingrenegotiated
Appropriate
lobbing byBB Romania
will be required
(O)
Same product hasto be sold
at same price (ex-works) inall
three plants
Interpretation
ofthe law
Vertical integration
matrix
Payment conditions,
guarantees (bankruptcy risk)
1
27.08.01RiskManagement and Legal
HolcimBreitenburger Romania.
Logistics
Logistics
Stateownedrailway
Monopoly situation
Completion
Privatization
Ongoing process
Political risks,
unions
Shut-down of
grey cement production
at Turda plant
Turda will continue to
sell greycement
Feasibilitystudy /cost /benefits
analysesof clo sing grey cement
production reliable?
Increasedtransport
costs?
200’000 t pa of grey
cement have to be transported to
Turda
Dependency on
railways
Communication to customers,
that Turda still in the market and
can supplycement
Communication strategy to
be developed
Brandlaunch
Assumptions ?
Deliverystrategy
(ex-works vs.delivered)
Warehouses, silos,
transport fleet, ...
MIC
transport
Hội thảo
Các yếu tố thành công
Key Success Factor v.s Risk
Risk A
KSF 2
Option 1
Option 2
Option 3
Option 4
Risk B
KSF3
Option 1
Option 2
Option 3
Option 4
Risk C
KSF 4
Option 1
Option 2
Option 3
Option 4
Risk C
KSF3
Option 1
Option 2
Option 3
Option 4
Các chiến lược
Kết hợp các yếu tố để đưa ra giải pháp
chiến lược
Tính khả thi
Low High
LowHigh
Tácđộngđếnlợinhuận
Top priority
T1
Tactical initiatives : các chiến lược ngắn hạn
Strategic initiatives : Các chiến lược dài
hạn
S1
T1
S1
T2
S2
T3
S3
Option1
Option2
Option1
Option2
Option3
T2
T3
S1
S2
S3
S1
S2
T3
T4
T4
S4
Option3
Chọn lựa và xếp loại các chíến lược theo thứ tự ưu
tiên
Ví dụ “ chương trình Đồng hành
cùng ….
Ví dụ “chương trình…..
Ví dụ khuyến mãi đi nước ngoài cho
kênh phân phối
Ví dụ “ chính sách hoa hồng”
Phân tích ma trận: BCG
Ma trận BCG là một công cụ để phân tích danh mục đầu tư do nhóm tư
vân Boston đề nghị.
Xác định các đơn vị chiến lược SBU ( Strategic Business Unit ) : SBU
có thể là một sản phẩm, một nhóm sản phẩm, hoạc một đơn vị kinh
doanh của tập đoàn. Ví dụ nhóm hàng Skin care có thể xem là một
SBU.
Giá trị của một SBU có thể đo bằng sản lượng kinh doanh ( số đơn vị)
hay doanh thu (USD).
Tốc độ tăng trưởng của một SBU được tính là:
V% = (Q1-Q2) x 100%
Q1
Q1 là sản luợng hoặc doanh thu của SBU 1 vào năm 1
Q2 là sản lượng hoặc doanh thu của SBU 2 vào năm 2
Volume
US$
- +
+++
Company attractiveness
Size
Growth
- +
+++
Market attractiveness
Company
attractive
Market
attractiveness
- +
+++
Giải pháp chiến lược dựa trên độ hấp dẫn của thị trường
Mô hình đánh giá tính hấp dẫn của thị
trường
Market
Attractiven
ess:
•Volume
•Current market size
•Expected growth (%) and
future size (mtpa)
-
•Contribution
•Price
•Current price
•Expected price movement
•Cost
•Distribution cost
•Marketing cost
x
x
Hoạch định chiến lược kinh doanh
Buớc III
Xác lập mục
tiêu, tầm nhìn,
sứ mạng
Bước IV
Các giải
pháp chiến
lược
Buớc V
Thực thi
và đo
lường
Xem xét việc tổ chức lại các phòng ban chức năng
dựa trên việc đảm bảo thực thi các đã xác định.
Xác định nhu cầu đào tạo của nhân viên.
Tổ chức phòng kinh doanh và
tiếp thị ban phù hợp theo chiến lược kinh doanh
Chiến lược
KD
Chiến lược
KD
Nguồn
nhân lực
Nguồn
nhân lựcQuy trìnhQuy trình
Tối ưu hoá nhân sự hiện tại
Đưa cấu trúc mới vào
Hệ thống hoá các báo cáo
Bảng mô tả
công việc
Phân bổ lại
trách nhiệm
. .. .... .... .... .........
Process mapping
Phase 1 Phase 2 Phase 3 Phase 4
Marketing &
Sales
Production
Human
Resources
Admin.,
Finance
& IT
Đào tạo
Câu hỏi & thảo luận

More Related Content

What's hot

[Fdtu k15cmu] chien luoc-kinh-doanh-quan-tri-chien-luoc-tieuluanfree
[Fdtu k15cmu] chien luoc-kinh-doanh-quan-tri-chien-luoc-tieuluanfree[Fdtu k15cmu] chien luoc-kinh-doanh-quan-tri-chien-luoc-tieuluanfree
[Fdtu k15cmu] chien luoc-kinh-doanh-quan-tri-chien-luoc-tieuluanfreeGia Đình Ken
 
Chien lược cạnh tranh Vinamilk
Chien lược cạnh tranh VinamilkChien lược cạnh tranh Vinamilk
Chien lược cạnh tranh VinamilkQuang Đại Trần
 
Slide thuyết trình quản trị chiến lược chương 6
Slide thuyết trình quản trị chiến lược chương 6Slide thuyết trình quản trị chiến lược chương 6
Slide thuyết trình quản trị chiến lược chương 6Ngọc Hưng
 
Mau de an kinh doanh
Mau de an kinh doanhMau de an kinh doanh
Mau de an kinh doanhManh Nguyen
 
Nội dung của bản kế hoạch kinh doanh
Nội dung của bản kế hoạch kinh doanhNội dung của bản kế hoạch kinh doanh
Nội dung của bản kế hoạch kinh doanhsky11100
 
Strategic thinking
Strategic thinkingStrategic thinking
Strategic thinkingLy Hai
 
Clkdqt chap4 5
Clkdqt chap4 5Clkdqt chap4 5
Clkdqt chap4 5trần Nam
 
Lập đề án kinh doanh
Lập đề án kinh doanhLập đề án kinh doanh
Lập đề án kinh doanhEGANY Tech.
 
đề Kiểm tra cuối kỳ qtcl cô trang
đề Kiểm tra cuối kỳ qtcl cô trangđề Kiểm tra cuối kỳ qtcl cô trang
đề Kiểm tra cuối kỳ qtcl cô trangPhan Cong
 
Chiến lược kinh doanh quốc tế
Chiến lược kinh doanh quốc tếChiến lược kinh doanh quốc tế
Chiến lược kinh doanh quốc tếQuoc Tai Huynh Nguyen
 
Xây dựng kế hoạch bán hàng cho sản phẩm sữa tươi Vinamilk trên địa bàn đường ...
Xây dựng kế hoạch bán hàng cho sản phẩm sữa tươi Vinamilk trên địa bàn đường ...Xây dựng kế hoạch bán hàng cho sản phẩm sữa tươi Vinamilk trên địa bàn đường ...
Xây dựng kế hoạch bán hàng cho sản phẩm sữa tươi Vinamilk trên địa bàn đường ...AskSock Ngô Quang Đạo
 
Quản Trị chiến lược 1 - TS Lê Thị Thu Thủy - ĐH Ngoại Thương
Quản Trị chiến lược 1 - TS Lê Thị Thu Thủy - ĐH Ngoại ThươngQuản Trị chiến lược 1 - TS Lê Thị Thu Thủy - ĐH Ngoại Thương
Quản Trị chiến lược 1 - TS Lê Thị Thu Thủy - ĐH Ngoại Thươngmienatys
 
Sales skills\11. Ke hoach ban hang
Sales skills\11. Ke hoach ban hangSales skills\11. Ke hoach ban hang
Sales skills\11. Ke hoach ban hangMinh Tuan, Dong
 
Business strategy development
Business strategy developmentBusiness strategy development
Business strategy developmentthomxuan
 
Slideshare.vn bai giang_quan_tri_chien_luoc_bai_2_to_hop_gd_topica
Slideshare.vn bai giang_quan_tri_chien_luoc_bai_2_to_hop_gd_topicaSlideshare.vn bai giang_quan_tri_chien_luoc_bai_2_to_hop_gd_topica
Slideshare.vn bai giang_quan_tri_chien_luoc_bai_2_to_hop_gd_topicaPhan Cong
 
(Gt).quản trị chiến lược
(Gt).quản trị chiến lược(Gt).quản trị chiến lược
(Gt).quản trị chiến lượcLượng NV
 
Nghien cuu-va-lua-chon-thi-truong-muc-tieu
Nghien cuu-va-lua-chon-thi-truong-muc-tieuNghien cuu-va-lua-chon-thi-truong-muc-tieu
Nghien cuu-va-lua-chon-thi-truong-muc-tieuAdam Vu
 

What's hot (20)

[Fdtu k15cmu] chien luoc-kinh-doanh-quan-tri-chien-luoc-tieuluanfree
[Fdtu k15cmu] chien luoc-kinh-doanh-quan-tri-chien-luoc-tieuluanfree[Fdtu k15cmu] chien luoc-kinh-doanh-quan-tri-chien-luoc-tieuluanfree
[Fdtu k15cmu] chien luoc-kinh-doanh-quan-tri-chien-luoc-tieuluanfree
 
Chien lược cạnh tranh Vinamilk
Chien lược cạnh tranh VinamilkChien lược cạnh tranh Vinamilk
Chien lược cạnh tranh Vinamilk
 
Slide thuyết trình quản trị chiến lược chương 6
Slide thuyết trình quản trị chiến lược chương 6Slide thuyết trình quản trị chiến lược chương 6
Slide thuyết trình quản trị chiến lược chương 6
 
Mau de an kinh doanh
Mau de an kinh doanhMau de an kinh doanh
Mau de an kinh doanh
 
Nội dung của bản kế hoạch kinh doanh
Nội dung của bản kế hoạch kinh doanhNội dung của bản kế hoạch kinh doanh
Nội dung của bản kế hoạch kinh doanh
 
Strategic thinking
Strategic thinkingStrategic thinking
Strategic thinking
 
Clkdqt chap4 5
Clkdqt chap4 5Clkdqt chap4 5
Clkdqt chap4 5
 
Lập đề án kinh doanh
Lập đề án kinh doanhLập đề án kinh doanh
Lập đề án kinh doanh
 
đề Kiểm tra cuối kỳ qtcl cô trang
đề Kiểm tra cuối kỳ qtcl cô trangđề Kiểm tra cuối kỳ qtcl cô trang
đề Kiểm tra cuối kỳ qtcl cô trang
 
Chap1
Chap1Chap1
Chap1
 
Chuong 2
Chuong 2Chuong 2
Chuong 2
 
Marketing
MarketingMarketing
Marketing
 
Chiến lược kinh doanh quốc tế
Chiến lược kinh doanh quốc tếChiến lược kinh doanh quốc tế
Chiến lược kinh doanh quốc tế
 
Xây dựng kế hoạch bán hàng cho sản phẩm sữa tươi Vinamilk trên địa bàn đường ...
Xây dựng kế hoạch bán hàng cho sản phẩm sữa tươi Vinamilk trên địa bàn đường ...Xây dựng kế hoạch bán hàng cho sản phẩm sữa tươi Vinamilk trên địa bàn đường ...
Xây dựng kế hoạch bán hàng cho sản phẩm sữa tươi Vinamilk trên địa bàn đường ...
 
Quản Trị chiến lược 1 - TS Lê Thị Thu Thủy - ĐH Ngoại Thương
Quản Trị chiến lược 1 - TS Lê Thị Thu Thủy - ĐH Ngoại ThươngQuản Trị chiến lược 1 - TS Lê Thị Thu Thủy - ĐH Ngoại Thương
Quản Trị chiến lược 1 - TS Lê Thị Thu Thủy - ĐH Ngoại Thương
 
Sales skills\11. Ke hoach ban hang
Sales skills\11. Ke hoach ban hangSales skills\11. Ke hoach ban hang
Sales skills\11. Ke hoach ban hang
 
Business strategy development
Business strategy developmentBusiness strategy development
Business strategy development
 
Slideshare.vn bai giang_quan_tri_chien_luoc_bai_2_to_hop_gd_topica
Slideshare.vn bai giang_quan_tri_chien_luoc_bai_2_to_hop_gd_topicaSlideshare.vn bai giang_quan_tri_chien_luoc_bai_2_to_hop_gd_topica
Slideshare.vn bai giang_quan_tri_chien_luoc_bai_2_to_hop_gd_topica
 
(Gt).quản trị chiến lược
(Gt).quản trị chiến lược(Gt).quản trị chiến lược
(Gt).quản trị chiến lược
 
Nghien cuu-va-lua-chon-thi-truong-muc-tieu
Nghien cuu-va-lua-chon-thi-truong-muc-tieuNghien cuu-va-lua-chon-thi-truong-muc-tieu
Nghien cuu-va-lua-chon-thi-truong-muc-tieu
 

Viewers also liked

San local indicators coffee vietnam august 2012
San local indicators coffee vietnam august 2012San local indicators coffee vietnam august 2012
San local indicators coffee vietnam august 2012Hung Pham Thai
 
Phuc hoi vuon tieu sau thu hoach (duc trung)
Phuc hoi vuon tieu sau thu hoach (duc trung)Phuc hoi vuon tieu sau thu hoach (duc trung)
Phuc hoi vuon tieu sau thu hoach (duc trung)Theerapong Ritmak
 
TỈA CÀNH TẠO TÁN
TỈA CÀNH TẠO TÁNTỈA CÀNH TẠO TÁN
TỈA CÀNH TẠO TÁNHung Pham Thai
 
Cac Buoc Thuc Hien Fin.
Cac Buoc Thuc Hien Fin.Cac Buoc Thuc Hien Fin.
Cac Buoc Thuc Hien Fin.Hung Pham Thai
 
Nganh cao su vn thai lan tang cuong hop tac tren nhieu linh vuc
Nganh cao su vn thai lan tang cuong hop tac tren nhieu linh vucNganh cao su vn thai lan tang cuong hop tac tren nhieu linh vuc
Nganh cao su vn thai lan tang cuong hop tac tren nhieu linh vucHung Pham Thai
 
Phat bieu-truoc-cong-chung
Phat bieu-truoc-cong-chungPhat bieu-truoc-cong-chung
Phat bieu-truoc-cong-chungHung Pham Thai
 
Tongquanchuyennganh hscc
Tongquanchuyennganh hsccTongquanchuyennganh hscc
Tongquanchuyennganh hsccHung Pham Thai
 
Dien tich cao su private trong moi thuoc du an da dang hoa nong nghiepxuat kh...
Dien tich cao su private trong moi thuoc du an da dang hoa nong nghiepxuat kh...Dien tich cao su private trong moi thuoc du an da dang hoa nong nghiepxuat kh...
Dien tich cao su private trong moi thuoc du an da dang hoa nong nghiepxuat kh...Hung Pham Thai
 

Viewers also liked (20)

San local indicators coffee vietnam august 2012
San local indicators coffee vietnam august 2012San local indicators coffee vietnam august 2012
San local indicators coffee vietnam august 2012
 
Phuc hoi vuon tieu sau thu hoach (duc trung)
Phuc hoi vuon tieu sau thu hoach (duc trung)Phuc hoi vuon tieu sau thu hoach (duc trung)
Phuc hoi vuon tieu sau thu hoach (duc trung)
 
Huong dan va ho tro
Huong dan va ho troHuong dan va ho tro
Huong dan va ho tro
 
Funny from viet nam
Funny from viet namFunny from viet nam
Funny from viet nam
 
TỈA CÀNH TẠO TÁN
TỈA CÀNH TẠO TÁNTỈA CÀNH TẠO TÁN
TỈA CÀNH TẠO TÁN
 
Cac Buoc Thuc Hien Fin.
Cac Buoc Thuc Hien Fin.Cac Buoc Thuc Hien Fin.
Cac Buoc Thuc Hien Fin.
 
Lap trinhvba
Lap trinhvbaLap trinhvba
Lap trinhvba
 
Nganh cao su vn thai lan tang cuong hop tac tren nhieu linh vuc
Nganh cao su vn thai lan tang cuong hop tac tren nhieu linh vucNganh cao su vn thai lan tang cuong hop tac tren nhieu linh vuc
Nganh cao su vn thai lan tang cuong hop tac tren nhieu linh vuc
 
Gt quan ly_nguon_nuoc
Gt quan ly_nguon_nuocGt quan ly_nguon_nuoc
Gt quan ly_nguon_nuoc
 
FUNNY PICTURE
FUNNY PICTUREFUNNY PICTURE
FUNNY PICTURE
 
Chuong 05 form
Chuong 05   formChuong 05   form
Chuong 05 form
 
7 habits
7 habits7 habits
7 habits
 
Quan lybanhang
Quan lybanhangQuan lybanhang
Quan lybanhang
 
Phat bieu-truoc-cong-chung
Phat bieu-truoc-cong-chungPhat bieu-truoc-cong-chung
Phat bieu-truoc-cong-chung
 
03 Kynanglapkehoach
03 Kynanglapkehoach03 Kynanglapkehoach
03 Kynanglapkehoach
 
Vdr2011 englishsmall
Vdr2011 englishsmallVdr2011 englishsmall
Vdr2011 englishsmall
 
Truyen hay
Truyen hayTruyen hay
Truyen hay
 
Tongquanchuyennganh hscc
Tongquanchuyennganh hsccTongquanchuyennganh hscc
Tongquanchuyennganh hscc
 
Dien tich cao su private trong moi thuoc du an da dang hoa nong nghiepxuat kh...
Dien tich cao su private trong moi thuoc du an da dang hoa nong nghiepxuat kh...Dien tich cao su private trong moi thuoc du an da dang hoa nong nghiepxuat kh...
Dien tich cao su private trong moi thuoc du an da dang hoa nong nghiepxuat kh...
 
UTZ DAI LY
UTZ DAI LYUTZ DAI LY
UTZ DAI LY
 

Similar to Cco chien luoc-kinh_doanh-cco8 (2)

C0111 luan van tot nghiep nhom 11 vn
C0111 luan van tot nghiep nhom 11   vnC0111 luan van tot nghiep nhom 11   vn
C0111 luan van tot nghiep nhom 11 vnPVFCCo
 
Chiến lược marketing
Chiến lược marketingChiến lược marketing
Chiến lược marketingminh quan
 
Luận văn: Hoàn thiện công tác hoạch định chiến lược kinh doanh ở khách sạn Hò...
Luận văn: Hoàn thiện công tác hoạch định chiến lược kinh doanh ở khách sạn Hò...Luận văn: Hoàn thiện công tác hoạch định chiến lược kinh doanh ở khách sạn Hò...
Luận văn: Hoàn thiện công tác hoạch định chiến lược kinh doanh ở khách sạn Hò...Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Quan tri chien luoc, quản trị chiến lược
Quan tri chien luoc, quản trị chiến lượcQuan tri chien luoc, quản trị chiến lược
Quan tri chien luoc, quản trị chiến lượcViệt Long Plaza
 
Quản trị chiến lược
Quản trị chiến lượcQuản trị chiến lược
Quản trị chiến lượcDigiword Ha Noi
 
Lv giải pháp quản lý marketing nhằm phát triển thị phần sản phẩm khí ôxy tại...
Lv giải pháp quản lý marketing nhằm phát triển thị phần sản phẩm khí  ôxy tại...Lv giải pháp quản lý marketing nhằm phát triển thị phần sản phẩm khí  ôxy tại...
Lv giải pháp quản lý marketing nhằm phát triển thị phần sản phẩm khí ôxy tại...Giang Coffee
 
Chiến lược cạnh tranh & dẫn đầu kinh doanh_Leadership Strategy
Chiến lược cạnh tranh & dẫn đầu kinh doanh_Leadership StrategyChiến lược cạnh tranh & dẫn đầu kinh doanh_Leadership Strategy
Chiến lược cạnh tranh & dẫn đầu kinh doanh_Leadership StrategyLuongNgocSon
 
Ky nang lap ke hoach kinh doanh
Ky nang lap ke hoach kinh doanhKy nang lap ke hoach kinh doanh
Ky nang lap ke hoach kinh doanhHoàng Rù
 
Ky nang lap ke hoach kinh doanh
Ky nang lap ke hoach kinh doanhKy nang lap ke hoach kinh doanh
Ky nang lap ke hoach kinh doanhHoàng Rù
 
Tiểu luận quản trị chiến lược định hướng chiến lược cho công ty hoa
Tiểu luận quản trị chiến lược định hướng chiến lược cho công ty hoaTiểu luận quản trị chiến lược định hướng chiến lược cho công ty hoa
Tiểu luận quản trị chiến lược định hướng chiến lược cho công ty hoaDịch vụ Làm Luận Văn 0936885877
 
Bài giảng môn marketing quảng cáo
Bài giảng môn marketing quảng cáoBài giảng môn marketing quảng cáo
Bài giảng môn marketing quảng cáoPowerPoint.vn
 
Quan Tri Hoc -Ch4 Hoach Dinh
Quan Tri Hoc -Ch4 Hoach DinhQuan Tri Hoc -Ch4 Hoach Dinh
Quan Tri Hoc -Ch4 Hoach DinhChuong Nguyen
 

Similar to Cco chien luoc-kinh_doanh-cco8 (2) (20)

C0111 luan van tot nghiep nhom 11 vn
C0111 luan van tot nghiep nhom 11   vnC0111 luan van tot nghiep nhom 11   vn
C0111 luan van tot nghiep nhom 11 vn
 
G7.tieu luan.viet tien
G7.tieu luan.viet tienG7.tieu luan.viet tien
G7.tieu luan.viet tien
 
Chiến lược marketing
Chiến lược marketingChiến lược marketing
Chiến lược marketing
 
Luận văn: Hoàn thiện công tác hoạch định chiến lược kinh doanh ở khách sạn Hò...
Luận văn: Hoàn thiện công tác hoạch định chiến lược kinh doanh ở khách sạn Hò...Luận văn: Hoàn thiện công tác hoạch định chiến lược kinh doanh ở khách sạn Hò...
Luận văn: Hoàn thiện công tác hoạch định chiến lược kinh doanh ở khách sạn Hò...
 
Quan tri chien luoc, quản trị chiến lược
Quan tri chien luoc, quản trị chiến lượcQuan tri chien luoc, quản trị chiến lược
Quan tri chien luoc, quản trị chiến lược
 
Quản trị chiến lược
Quản trị chiến lượcQuản trị chiến lược
Quản trị chiến lược
 
Lv giải pháp quản lý marketing nhằm phát triển thị phần sản phẩm khí ôxy tại...
Lv giải pháp quản lý marketing nhằm phát triển thị phần sản phẩm khí  ôxy tại...Lv giải pháp quản lý marketing nhằm phát triển thị phần sản phẩm khí  ôxy tại...
Lv giải pháp quản lý marketing nhằm phát triển thị phần sản phẩm khí ôxy tại...
 
Chiến lược cạnh tranh & dẫn đầu kinh doanh_Leadership Strategy
Chiến lược cạnh tranh & dẫn đầu kinh doanh_Leadership StrategyChiến lược cạnh tranh & dẫn đầu kinh doanh_Leadership Strategy
Chiến lược cạnh tranh & dẫn đầu kinh doanh_Leadership Strategy
 
Đề tài báo cáo thực tập quản trị kinh doanh chiến lược giá 2017
Đề tài báo cáo thực tập quản trị kinh doanh chiến lược giá 2017Đề tài báo cáo thực tập quản trị kinh doanh chiến lược giá 2017
Đề tài báo cáo thực tập quản trị kinh doanh chiến lược giá 2017
 
Đề tài tốt nghiệp quản trị kinh doanh về chiến lược marketing hay
Đề tài tốt nghiệp quản trị kinh doanh về chiến lược marketing hayĐề tài tốt nghiệp quản trị kinh doanh về chiến lược marketing hay
Đề tài tốt nghiệp quản trị kinh doanh về chiến lược marketing hay
 
Ky nang lap ke hoach kinh doanh
Ky nang lap ke hoach kinh doanhKy nang lap ke hoach kinh doanh
Ky nang lap ke hoach kinh doanh
 
Ky nang lap ke hoach kinh doanh
Ky nang lap ke hoach kinh doanhKy nang lap ke hoach kinh doanh
Ky nang lap ke hoach kinh doanh
 
Đồ án mini MBA: Xây dựng chiến lược kinh doanh, 9 ĐIỂM!
Đồ án mini MBA: Xây dựng chiến lược kinh doanh, 9 ĐIỂM!Đồ án mini MBA: Xây dựng chiến lược kinh doanh, 9 ĐIỂM!
Đồ án mini MBA: Xây dựng chiến lược kinh doanh, 9 ĐIỂM!
 
Tiểu luận quản trị chiến lược định hướng chiến lược cho công ty hoa
Tiểu luận quản trị chiến lược định hướng chiến lược cho công ty hoaTiểu luận quản trị chiến lược định hướng chiến lược cho công ty hoa
Tiểu luận quản trị chiến lược định hướng chiến lược cho công ty hoa
 
Đề tài báo cáo thực tập Marketing xuất khẩu 9 điểm free download
Đề tài báo cáo thực tập Marketing xuất khẩu 9 điểm free downloadĐề tài báo cáo thực tập Marketing xuất khẩu 9 điểm free download
Đề tài báo cáo thực tập Marketing xuất khẩu 9 điểm free download
 
Bài giảng môn marketing quảng cáo
Bài giảng môn marketing quảng cáoBài giảng môn marketing quảng cáo
Bài giảng môn marketing quảng cáo
 
QT029.Doc
QT029.DocQT029.Doc
QT029.Doc
 
Quan Tri Hoc -Ch4 Hoach Dinh
Quan Tri Hoc -Ch4 Hoach DinhQuan Tri Hoc -Ch4 Hoach Dinh
Quan Tri Hoc -Ch4 Hoach Dinh
 
Chiến lược kinh doanh sản phẩm tinh bột mỳ của Công ty, HAY
Chiến lược kinh doanh sản phẩm tinh bột mỳ của Công ty, HAYChiến lược kinh doanh sản phẩm tinh bột mỳ của Công ty, HAY
Chiến lược kinh doanh sản phẩm tinh bột mỳ của Công ty, HAY
 
21 Ky Nang Quan Tri Chien Luoc1504 2
21 Ky Nang Quan Tri Chien Luoc1504 221 Ky Nang Quan Tri Chien Luoc1504 2
21 Ky Nang Quan Tri Chien Luoc1504 2
 

More from Hung Pham Thai

Tai su dung sowdust sau trong nam
Tai su dung sowdust sau trong namTai su dung sowdust sau trong nam
Tai su dung sowdust sau trong namHung Pham Thai
 
Huong dan su dung biogel biosol tren ho tieu
Huong dan su dung biogel biosol tren ho tieuHuong dan su dung biogel biosol tren ho tieu
Huong dan su dung biogel biosol tren ho tieuHung Pham Thai
 
Biogel biosol black pepper pest and diseases romil 2014
Biogel biosol  black pepper pest and diseases romil 2014Biogel biosol  black pepper pest and diseases romil 2014
Biogel biosol black pepper pest and diseases romil 2014Hung Pham Thai
 
42.10.4%20%20 bi kip_ban_hang._selling_for_dummies
42.10.4%20%20 bi kip_ban_hang._selling_for_dummies42.10.4%20%20 bi kip_ban_hang._selling_for_dummies
42.10.4%20%20 bi kip_ban_hang._selling_for_dummiesHung Pham Thai
 
8.quyet dinh hop quy phan bon vo co
8.quyet dinh hop quy phan bon vo co8.quyet dinh hop quy phan bon vo co
8.quyet dinh hop quy phan bon vo coHung Pham Thai
 
1. cco cskh - tl hoc vien
1. cco   cskh - tl hoc vien1. cco   cskh - tl hoc vien
1. cco cskh - tl hoc vienHung Pham Thai
 
10 nutritional disorders of pepper
10 nutritional disorders of pepper10 nutritional disorders of pepper
10 nutritional disorders of pepperHung Pham Thai
 
Phan huu co phan vi sinh phan u
Phan huu co phan vi sinh phan uPhan huu co phan vi sinh phan u
Phan huu co phan vi sinh phan uHung Pham Thai
 
Mineral deficiencies in coffee
Mineral deficiencies in coffeeMineral deficiencies in coffee
Mineral deficiencies in coffeeHung Pham Thai
 
Soil analysis examples and coffee nutrients
Soil analysis examples and coffee nutrientsSoil analysis examples and coffee nutrients
Soil analysis examples and coffee nutrientsHung Pham Thai
 
Vegetables. growing asparagus in the home garden
Vegetables. growing asparagus in the home gardenVegetables. growing asparagus in the home garden
Vegetables. growing asparagus in the home gardenHung Pham Thai
 
800 meo vat_trong_cuoc_song
800 meo vat_trong_cuoc_song800 meo vat_trong_cuoc_song
800 meo vat_trong_cuoc_songHung Pham Thai
 
Cac mon ngon_dung_lo_vi_ba
Cac mon ngon_dung_lo_vi_baCac mon ngon_dung_lo_vi_ba
Cac mon ngon_dung_lo_vi_baHung Pham Thai
 
Chieu 100530071139-phpapp01
Chieu 100530071139-phpapp01Chieu 100530071139-phpapp01
Chieu 100530071139-phpapp01Hung Pham Thai
 
Ban tin cafe viet nam 13 5_2011
Ban tin cafe viet nam 13 5_2011Ban tin cafe viet nam 13 5_2011
Ban tin cafe viet nam 13 5_2011Hung Pham Thai
 
Lehoiduong vat nhatban( tuc )
Lehoiduong vat nhatban( tuc )Lehoiduong vat nhatban( tuc )
Lehoiduong vat nhatban( tuc )Hung Pham Thai
 

More from Hung Pham Thai (20)

U phan huu co
U phan huu coU phan huu co
U phan huu co
 
Tai su dung sowdust sau trong nam
Tai su dung sowdust sau trong namTai su dung sowdust sau trong nam
Tai su dung sowdust sau trong nam
 
Huong dan su dung biogel biosol tren ho tieu
Huong dan su dung biogel biosol tren ho tieuHuong dan su dung biogel biosol tren ho tieu
Huong dan su dung biogel biosol tren ho tieu
 
Biogel biosol black pepper pest and diseases romil 2014
Biogel biosol  black pepper pest and diseases romil 2014Biogel biosol  black pepper pest and diseases romil 2014
Biogel biosol black pepper pest and diseases romil 2014
 
42.10.4%20%20 bi kip_ban_hang._selling_for_dummies
42.10.4%20%20 bi kip_ban_hang._selling_for_dummies42.10.4%20%20 bi kip_ban_hang._selling_for_dummies
42.10.4%20%20 bi kip_ban_hang._selling_for_dummies
 
8.quyet dinh hop quy phan bon vo co
8.quyet dinh hop quy phan bon vo co8.quyet dinh hop quy phan bon vo co
8.quyet dinh hop quy phan bon vo co
 
1. cco cskh - tl hoc vien
1. cco   cskh - tl hoc vien1. cco   cskh - tl hoc vien
1. cco cskh - tl hoc vien
 
10 nutritional disorders of pepper
10 nutritional disorders of pepper10 nutritional disorders of pepper
10 nutritional disorders of pepper
 
Phan huu co phan vi sinh phan u
Phan huu co phan vi sinh phan uPhan huu co phan vi sinh phan u
Phan huu co phan vi sinh phan u
 
Mineral deficiencies in coffee
Mineral deficiencies in coffeeMineral deficiencies in coffee
Mineral deficiencies in coffee
 
Soil analysis examples and coffee nutrients
Soil analysis examples and coffee nutrientsSoil analysis examples and coffee nutrients
Soil analysis examples and coffee nutrients
 
Growing asparagus
Growing asparagusGrowing asparagus
Growing asparagus
 
Vegetables. growing asparagus in the home garden
Vegetables. growing asparagus in the home gardenVegetables. growing asparagus in the home garden
Vegetables. growing asparagus in the home garden
 
800 meo vat_trong_cuoc_song
800 meo vat_trong_cuoc_song800 meo vat_trong_cuoc_song
800 meo vat_trong_cuoc_song
 
Cac mon ngon_dung_lo_vi_ba
Cac mon ngon_dung_lo_vi_baCac mon ngon_dung_lo_vi_ba
Cac mon ngon_dung_lo_vi_ba
 
Hat & cay
Hat & cayHat & cay
Hat & cay
 
Art
ArtArt
Art
 
Chieu 100530071139-phpapp01
Chieu 100530071139-phpapp01Chieu 100530071139-phpapp01
Chieu 100530071139-phpapp01
 
Ban tin cafe viet nam 13 5_2011
Ban tin cafe viet nam 13 5_2011Ban tin cafe viet nam 13 5_2011
Ban tin cafe viet nam 13 5_2011
 
Lehoiduong vat nhatban( tuc )
Lehoiduong vat nhatban( tuc )Lehoiduong vat nhatban( tuc )
Lehoiduong vat nhatban( tuc )
 

Cco chien luoc-kinh_doanh-cco8 (2)

  • 2.
  • 3. Chuyên đề: XÂY DỰNG & TRIỂN KHAI CHIẾN LƯỢC KINH DOANH Giảng viên: Thầy Nguyễn Chí Vinh Chương trình đào tạo GIÁM ĐỐC BÁN HÀNG CHUYÊN NGHIỆP
  • 4. Quy trình xây dựng Chiến lược Kinh Doanh Quy trình xây dựng Chiến lược Kinh Doanh Tại sao cần Hoạch Định Chiến Lược Kinh Doanh Thực hiện Giám sát và đo lường hiệu quả NỘI DUNG CHÍNH
  • 5.
  • 6. Khaùi nieäm veà chieán löôïc
  • 7. Khái niệm chiến lược quân sự & chiến lược kinh doanh  Thuật ngữ Chiến lược Quân sự : Chiến lược là nghệ thuật sử dụng binh lực của các nhà chỉ huy cao cấp nhằm làm xoay chuyển tình thế, thay đổi vị thế chiến đấu, tình trạng tương quan lực lượng quân sự trên chiến trường từ yếu thành mạnh, từ bị động thành chủ động để giành chiến thắng chung cuộc.  Thuật ngữ Chiến luợc kinh doanh : Chiến lược là nghệ thuật lãnh đạo, tổ chức của các chỉ huy cao cấp của doanh nghiệp nhằm phát huy tối đa nguồn lực của công ty,để tạo ra lợi thế cạnh tranh và duy trì lợi thế đó bền vững trên thương trường để đạt đến mục tiêu lợi nhuận sau cùng.  Khái niệm “ Chiến lược kinh doanh mang tính nghệ thuật” nhiều hơn là khoa học. Do đó sự thành công của một nhà lãnh đạo doanh nghiệp không đơn thuần là do các kiến thức sách vở mang lại mà còn là sự tích luỹ kinh nghiệm chiến trường, niềm đam mê cháy bỏng, sự kiên trì đeo đuổi đến cùng mục tiêu, và kể cả việc giám chấp nhận thất bại, có thể mất tất cả để làm lại từ đầu.
  • 8. Thep Michael Porter , chieán löôïc laø caùch tieáp caän ñeå moät coâng ty traû lôøi 2 caâu hoûi chính : What to do ? And How to do it sucessfully?
  • 9. Vai trò của chiến lược kinh doanh  Thông qua một hệ thống các mục tiêu, các biện pháp, các chính sách đã xác lập trong quá trình hoạch định, Chiến lược kinh doanh sẽ vẽ lên một bức tranh toàn cảnh về doanh nghiệp mà bộ tham mưu của doanh nghiệp mong đợi gặt hái trong trong những năm sắp tới về quy mô, vị thế cạnh tranh, lợi nhuận và hình ảnh của công ty. Chiến lược còn vạch ra một khuôn khổ để hướng dẫn cho các nhà quản trị tư duy và hành động.  Vai trò của chiến lược là định hướng tất cả các hành động của doanh nghiệp nhắm đến mục tiêu cuối cùng.
  • 10. Mục tiêu của chiến lược kinh doanh Chiến lược kinh doanh giúp Doanh nghiệp tiếp cận mục tiêu dài hạn một cách khoa học và hệ thống.
  • 11. Taïi sao chien luoc laïi caàn thieát hien nay o Vietnam 2006 2010 Mục tiêu dài hạn Strategy …. Nền kinh tế thị trường mới hình thành, có nhiều biến động , chưa có sự nhất quán về quản lý Vĩ mô. Qui mô thị trường tăng trưởng nhanh, cạnh tranh ngày càng trở nên gay gắt. WTO cơ hội nhưng cũng nhiều thách thức. Tính minh bạch trong kinh doanh Thị trường vốn : Nhà đầu tư đòi hỏi một chiến luợc kinh doanh rõ ràng và khả thi. ……
  • 12. Không có chiến lược nào có thể cam kết một chiến thắng tuyệt đối trên thương trường mà chỉ nhằm tối ưu hoá các cơ hội và giảm thiểu các rủi ro. Kinh doanh là một chuỗi các phép thử và sai ( try & error): Vấn đề là ai biết giảm rủi ro, nắm bắt cơ hội để đạt đến Chiến thắng chung cuộc
  • 13. Söï khaùc bieät trong thuaät ngöõ veà chieán löôïc
  • 14.
  • 15. Chi n l c là …”Ch n ng nào…ế ượ ọ đườ
  • 17. Mô hình : Họach định để thành công Objective: Mục tiêu rõ ràng Planning : Họach định chi tiết Implementing: Kiên trì thực hiện triệt để
  • 18. The roadmap to be a successful CCO I x P x O > R ♦ R : Resistant – trở lực
  • 19. Khái niệm chiến lược quân sự & chiến lược kinh doanh  Thuật ngữ Chiến lược Quân sự : Chiến lược là nghệ thuật sử dụng binh lực của các nhà chỉ huy cao cấp nhằm làm xoay chuyển tình thế, thay đổi vị thế chiến đấu, tình trạng tương quan lực lượng quân sự trên chiến trường từ yếu thành mạnh, từ bị động thành chủ động để giành chiến thắng chung cuộc.  Thuật ngữ Chiến luợc kinh doanh : Chiến lược là nghệ thuật lãnh đạo, tổ chức của các chỉ huy cao cấp của doanh nghiệp nhằm phát huy tối đa nguồn lực của công ty,để tạo ra lợi thế cạnh tranh và duy trì lợi thế đó bền vững trên thương trường để đạt đến mục tiêu lợi nhuận sau cùng.  Khái niệm “ Chiến lược kinh doanh mang tính nghệ thuật” nhiều hơn là khoa học. Do đó sự thành công của một nhà lãnh đạo doanh nghiệp không đơn thuần là do các kiến thức sách vở mang lại mà còn là sự tích luỹ kinh nghiệm chiến trường, niềm đam mê cháy bỏng, sự kiên trì đeo đuổi đến cùng mục tiêu, và kể cả việc giám chấp nhận thất bại, có thể mất tất cả để làm lại từ đầu.
  • 20. Vai trò của chiến lược kinh doanh  Thông qua một hệ thống các mục tiêu, các biện pháp, các chính sách đã xác lập trong quá trình hoạch định, Chiến lược kinh doanh sẽ vẽ lên một bức tranh toàn cảnh về doanh nghiệp mà bộ tham mưu của doanh nghiệp mong đợi gặt hái trong trong những năm sắp tới về quy mô, vị thế cạnh tranh, lợi nhuận và hình ảnh của công ty. Chiến lược còn vạch ra một khuôn khổ để hướng dẫn cho các nhà quản trị tư duy và hành động.  Vai trò của chiến lược là định hướng tất cả các hành động của doanh nghiệp nhắm đến mục tiêu cuối cùng.
  • 21. Mô hình tổng quan về hoạch định chiến lược kinh doanh Môi trường Kinh Doanh năm (n) Các chiến lược Các viễn cảnh về sự thay đổi môi trường kinh doanh Company year (n + 3) Môi trường KD year (n +3) Company năm (n) Kế hoạch kinh doanh 3 năm
  • 22. Quy trình hoạch định chiến lược kinh doanh Buớc I Buớc II Phân tích rủi ro và cơ hội Buớc III Tầm nhìn; Sứ mạng;Mục tiêu và định vị Thương hiệu Bước IV Các giải pháp chiến lược Đánh giá hiện trạng Buớc V Thực thi và đo lường Where we are ? Chúng ta đang ở đâu? Where we want to go to ? Chúng ta muốn đi đến đâu How we can go there? Bằng cách nào? Select the way to go? Làm sao để đi đến đó?
  • 23. Hoạch định chiến lược kinh doanh Buớc I Buớc II Phân tích rủi ro và cơ hội Buớc III Tầm nhìn; Sứ mạng;Mục tiêu và định vị Thương hiệu Bước IV Các giải pháp chiến lược Đánh giá hiện trạng Buớc V Thực thi và đo lường
  • 24. Hoạch định chiến lược kinh doanh Buớc I Buớc II Phân tích rủi ro và cơ hội Buớc III Xác lập mục tiêu Bước IV Các giải pháp chiến lược Đánh giá hiện trạng Buớc V Thực thi và đo lường Môi trường vĩ mô Thị trường Mục đích : Xem xét các yếu tố vị mô ảnh huởng đến môi trương kinh doanh của ngành nói chung và Công ty nói riêng. Cách thực hiện : Mô hình phân tích PESTLE (Political, Economic, Social, Technology and Legal enviroment).
  • 25. Nhà cung cấp Nhà cung cấp Tăng trưởng Tăng trưởng Đối thủĐối thủ Thị trườngThị trường NgànhNgành Tuong lai congty Tuong lai congty GDPGDP Lạm phátLạm phát Luật lệLuật lệ Sản phẩmSản phẩm Khách hàngKhách hàng GiáGiá Nhu cầuNhu cầu Kinh tế Vĩ môKinh tế Vĩ mô Chi phíChi phí San suấtSan suất Công tyCông ty Tai chinhTai chinh Doanh thu thị phần Doanh thu thị phần Dân sốDân số Nhân lựcNhân lực Economic environment analysis PESTEL ( Political, Economy, Social, Technology, Environment, Legal)
  • 26. political 1.ecological/environmental issues 2.current legislation home market 3.future legislation 4.Local & international legislation 5.regulatory bodies and processes 6.government policies 7.government term and change 8.trading policies 9.funding, grants and initiatives 10.home market lobbying/pressure groups 11.international pressure groups 12.wars and conflict
  • 27.  economic  home economy situation  home economy trends  overseas economies and trends  general taxation issues  taxation specific to product/services  seasonality/weather issues  market and trade cycles  specific industry factors  market routes and distribution trends  customer/end-user drivers  interest and exchange rates  international trade/monetary issues
  • 28.  social  lifestyle trends  demographics  consumer attitudes and opinions  media views  law changes affecting social factors  brand, company, technology image  consumer buying patterns  fashion and role models  major events and influences  buying access and trends  ethnic/religious factors  advertising and publicity  ethical issues
  • 29.  technological  competing technology development  research funding  associated/dependent technologies  replacement technology/solutions  maturity of technology  manufacturing maturity and capacity  information and communications  consumer buying mechanisms/technology  technology legislation  innovation potential  technology access, licencing, patents  intellectual property issues  global communications
  • 30. Thảo luận nhóm về các yếu tố vĩ mô quan trọng 1. Tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế GDP. 2. Sự hội nhập nền kinh tế toàn cầu. 3. Sự thay đổi của thị trường vốn, lãi xuất ngân hàng, chứng khoán… 4. Tốc độ gia tăng dân số. 5. Tỉ lệ lạm phát. 6. Sự thay đổi của pháp luật. 7. Các yếu tố văn hoá xã hội ví dụ như sự du nhập dòng nhạc Hip Hop, phong trào phim Hàn Quốc... 8. Các yếu tố khoa học công nghệ ví dụ như sự ra đời cua Microsoft, Google làm thay đổi gần như toàn bộ khái niệm về công thông tin “ không còn là công nghệ cao, xa xỉ mà là của mọi người”. Thế giới phẳng và gần nhau hơn. Không còn khoảng cách.
  • 31. Thảo luận nhóm về các yếu tố thị trường quan trọng. Source: Statistic department, 2005 1. Mức tăng trưởng của tổng nhu cầu trong những năm qua. 2. Tổng cung của thị trường. 3. Giá cả có thay đổi? 4. Các đối thủ cạnh tranh hiện tại họ đang làm gì. Họ có thay đổi chiến luợc kinh doanh không. Họ có cho ra đời các sản phẩm mới không?. Khả năng vốn họ thế nào? Có tăng quy mô sản xuất hay mở rộng thị trường? 5. Các đối thủ mới vào thị trường, qui mô, tiềm năng tài chính, chiến lược kinh doanh (Chất lương hay Giá cả). 6. Các sản phẩm thay thế có tăng trưởng không? Xu thế thị trường này như thế nào? Giá cả so sánh cao hay thấp ? Ví dụ như Gỗ, ván lót sàn thay thế cho gạch ngày càng lấn chiếm thị trường nhà cao cấp buộc lòng các công ty gạch men phải cho ra gạch giả gỗ. 7. Khách hàng có thay đổi thị hiếu? Ví dụ thích đi xe tay ga hơn xe Dream, thích da nâu hơn trắng, thích tiết kiệm hay tiêu xài. 8. Kênh phân phối có thay đổi?, số lượng nhà phân phối, các mặt hàng (mono brand hay bán nhiều thứ…).
  • 32. Taùc löïc veà caïnh tranh  Moâ hình “5-forces” cuûa Michael Porter Söï caïnh tranh hieän taïi giöõa caùc ñoái thuû Taùc löïc cuûa Nhaø cung caáp Taùc löïc cuûa khaùch haøng Ñoái thuû tieàm taøng Saûn phaåm thay theá
  • 33. Moâ hình Five forces
  • 34. Hoạch định chiến lược kinh doanh Buớc I Buớc II Phân tích rủi ro và cơ hội Buớc III Xác lập mục tiêu Bước IV Các giải pháp chiến lược Đánh giá hiện trạng Buớc V Thực thi và đo lường Lưu đồ kênh phân phối Thị trường Mục đích : Xác định lưu đồ của sản phẩm trong kênh phân phối trên từng khu vực nhằm xác định thị trường mục tiêu, thị trường cần ưu tiên đầu tư.
  • 35. Các kênh phân phối điển hình Manufacturer s Distributors Retailers Buyers Buy & Sell Transporters Manufacturer s Distributors Retailers Buyers Manufacturer s Retailers Buyers 5-layer channel 4-layer channel 3-layer channel End Users End users End users
  • 36. Người tiêu dùng - (cement, mineral components) Công ty Dược ABC NPP BV, TTYT Chợ sỉ Phòng mạch %Cty Dược Nhà thuốc Lưu đồ kênh phân phối, % doanh thu chảy qua các kênh trên từng khu vực % % % % % % % % % % % % % % % % %
  • 37. 8% Công ty ABC 22% 13%34%18% Sản xuất Kênh phân phối Nhà phân phối chính Người tiêudùng Phân khúc 1 Phân khúc 2 Phân khúc 3 Phân khúc 4 NPP phụ Cửa hàng 92% 37% 18% 31% 1%13% 80% 14% 6% 1% 5% 8% Bài tập Thảo luận và phác thảo lưu đồ kênh phân phối
  • 38. Đánh giá sức mạnh kênh phân phối Làm đầy đủ Không làm  Các chức năng tiếp thị  Bán hàng  Tiếp thị  Tài chính Phát triển TT Thúc đầy bán hàng, bán hàng  Cong ty ?  Nha Phan Phoi ? Quảng cáo, khuyến mãi Công nợ Vận tải, giao hàng Tìm kiếm khách hàng mới Thông tin TT  Hậu cần Thu thập, phân tích thông tin thị trường
  • 39. Quản lý kênh phân phối Love story ???
  • 40. Quản lý kênh phân phối Do you love me???
  • 41. Tương quan giữa kênh phân phối và sức mạnh thương hiệu Tính lệ thuộc vào kênh phân phối Thương hiệu cực mạnh Low High Thương hiệu dẫn đầu thị trường Thương hiệu lưng chừng Thương hiệu yếu Thương hiệu càng yếu thì tính phụ thuộc vào kênh phân phối càng nhiều. Tiền hỗ trợ chính sách khuyến mãi càng lớn Thương hiệu trung bình Thương hiệu Rất kém
  • 42. Các bước xây dựng kênh phân phối Consumer Analysis “Ideal” Distribution System Management System Market segment analysis Existing Distribution System Gap Analysis Distribution Strategy Alternatives Implemen- tation Optimal Distribution Strategy Họ mua hàng ở đâu ? % sales volume Margin % Sản phẩm đang phục vụ các phân khúc nào? Các nhà phân phối nào phù hợp với kênh này Mặt hàng này hiện nay có kênh phân phối chưa Ưu và nhược điểm của kênh hiện tại SWOT analysis Theo các bạn thì kênh phân phối như thế nào thì tốt nhất , lý tưởng nhất cho mặt hàng này Sự khác biệt giữa kênh lý tưởng và kênh hiện tại Đánh giá so sánh và chọn kênh phân phối tối ưu Đưa ra một số kênh di6ẻn hình có thể thay thế cho nhau
  • 43. Hoạch định chiến lược kinh doanh Buớc I Buớc II Phân tích rủi ro và cơ hội Buớc III Xác lập mục tiêu Bước IV Các giải pháp chiến lược Đánh giá hiện trạng Buớc V Thực thi và đo lường
  • 44.
  • 45.
  • 46.
  • 47. Nhận diện các cơ hội và rủi ro theo mô hình Risk Management Thương hiệu Khả năng xảy ra Ảnh hưởng đến công ty
  • 48. Phân tích các tác động dẫn đến cơ hội và rủi ro Th ng hi uươ ệ Nhân viên bán hàng Đối thủ cạnh tranh
  • 49.
  • 50. Hoạch định chiến lược kinh doanh Buớc I Buớc II Phân tích rủi ro và cơ hội Buớc III Xác lập mục tiêu Bước IV Các giải pháp chiến lược Đánh giá hiện trạng Buớc V Thực thi và đo lường Lưu đồ kênh phân phối Thị trường Mục đích : Xác định lưu đồ của sản phẩm trong kênh phân phối trên từng khu vực nhằm xác định thị trường mục tiêu, thị trường cần ưu tiên đầu tư.
  • 51. Các kênh phân phối điển hình Manufacturer s Distributors Retailers Buyers Buy & Sell Transporters Manufacturer s Distributors Retailers Buyers Manufacturer s Retailers Buyers 5-layer channel 4-layer channel 3-layer channel End Users End users End users
  • 52. Người tiêu dùng - (cement, mineral components) Công ty Dược ABC NPP BV, TTYT Chợ sỉ Phòng mạch %Cty Dược Nhà thuốc Lưu đồ kênh phân phối, % doanh thu chảy qua các kênh trên từng khu vực % % % % % % % % % % % % % % % % %
  • 53. 8% Công ty ABC 22% 13%34%18% Sản xuất Kênh phân phối Nhà phân phối chính Người tiêudùng Phân khúc 1 Phân khúc 2 Phân khúc 3 Phân khúc 4 NPP phụ Cửa hàng 92% 37% 18% 31% 1%13% 80% 14% 6% 1% 5% 8% Bài tập Thảo luận và phác thảo lưu đồ kênh phân phối
  • 54. Đánh giá sức mạnh kênh phân phối Làm đầy đủ Không làm  Các chức năng tiếp thị  Bán hàng  Tiếp thị  Tài chính Phát triển TT Thúc đầy bán hàng, bán hàng  Cong ty ?  Nha Phan Phoi ? Quảng cáo, khuyến mãi Công nợ Vận tải, giao hàng Tìm kiếm khách hàng mới Thông tin TT  Hậu cần Thu thập, phân tích thông tin thị trường
  • 55. Quản lý kênh phân phối Love story ???
  • 56. Quản lý kênh phân phối Do you love me???
  • 57. Tương quan giữa kênh phân phối và sức mạnh thương hiệu Tính lệ thuộc vào kênh phân phối Thương hiệu cực mạnh Low High Thương hiệu dẫn đầu thị trường Thương hiệu lưng chừng Thương hiệu yếu Thương hiệu càng yếu thì tính phụ thuộc vào kênh phân phối càng nhiều. Tiền hỗ trợ chính sách khuyến mãi càng lớn Thương hiệu trung bình Thương hiệu Rất kém
  • 58. Các bước xây dựng kênh phân phối Consumer Analysis “Ideal” Distribution System Management System Market segment analysis Existing Distribution System Gap Analysis Distribution Strategy Alternatives Implemen- tation Optimal Distribution Strategy Họ mua hàng ở đâu ? % sales volume Margin % Sản phẩm đang phục vụ các phân khúc nào? Các nhà phân phối nào phù hợp với kênh này Mặt hàng này hiện nay có kênh phân phối chưa Ưu và nhược điểm của kênh hiện tại SWOT analysis Theo các bạn thì kênh phân phối như thế nào thì tốt nhất , lý tưởng nhất cho mặt hàng này Sự khác biệt giữa kênh lý tưởng và kênh hiện tại Đánh giá so sánh và chọn kênh phân phối tối ưu Đưa ra một số kênh di6ẻn hình có thể thay thế cho nhau
  • 59. Hoạch định chiến lược kinh doanh Buớc I Buớc II Phân tích rủi ro và cơ hội Buớc III Xác lập mục tiêu Bước IV Các giải pháp chiến lược Đánh giá hiện trạng Buớc V Thực thi và đo lường Cơ hội Các rủi ro từ phía thị trường Rủi ro Các rủi ro từ bên trong công ty Các cơ hội từ phía thị trường Cơ hội Các cơ hội do lợi thế cạnh tranh từ trong công ty Mục đích: Xác định các rủi ro và cơ hội tiềm ẩn trong và ngoài công ty nhằm có các chiến luợc nắm bắt kịp thời các cơ hộ và giảm thiểu tối đa các thiệt hại có thể xảy ra.
  • 60.
  • 61. Nhan dien cac co hoi va rui ro theo mo hinh Risk Management Vi tri San pham Thiet ke Vat lieu xay dung Thoi diem ban TT chung khoan Gia ban
  • 62. Nhận diện các cơ hội và rủi ro theo mô hình Risk Management Thương hiệu Khả năng xảy ra Ảnh hưởng đến công ty
  • 63. Phân tích các tác động dẫn đến cơ hội và rủi ro Th ng hi uươ ệ Nhân viên bán hàng Đối thủ cạnh tranh
  • 64. Định lượng các rủi ro và cơ hội AnalysingDetails (:net) 1 -50 -100 Threats 50 -100 2 -50 -100 Threats 50 -100 3 -50 -100Threats 50 -100 4 -50 -100 Threats 50 -100 1 2 3 4 30 (O) 100 50 Opportunities/ AgreedActions Opportunities/ AgreedActions Opportunities/ AgreedActions Opportunities/ AgreedActions
  • 65. Bài tập: Nhận diện các rủi ro và cơ hội của công ty và phác thảo Risk map Thương hiệu Th ng hi uươ ệ
  • 66. Hoạch định chiến lược kinh doanh Buớc I Buớc II Phân tích rủi ro và cơ hội Buớc III Vision Tam nhin Bước IV Các giải pháp chiến lược Đánh giá hiện trạng Buớc V Thực thi và đo lường
  • 67. Vision cuûa Chuû tòch Hoà Chí Minh
  • 69.
  • 70. Mo hinh chien luoc Vision
  • 71.
  • 72. PEPSI
  • 73.
  • 74.
  • 75.
  • 76. Honda
  • 77. = Ảo ảnh = Thay đổi thế giới = Chỉ là động tác Tầm nhìn - Hành động Hành động - Tầm nhìn Tầm nhìn + Hành động TẦM NHÌN
  • 78. Tầm nhìn (vision) và sứ mạng của Công ty  “Giữa đại dương, chính cánh buồm mới định hướng con tàu chứ không phải là gió”.
  • 79. Các đặc tính cơ bản của một thương hiệu ABC  Performan ce  Personali ty  Presenc e  Công năng.  Chất lượng sản phẩm.  Tính cách của thương hiệu ( tạo niềm tin) Reason-to-believe Cách thể hiện của thương hiệu - Hệ thống nhận diện - Bao bì - Quảng cáo - Khuyến mãi Sự khác biệt Sự tương thích Sự tin cậy
  • 80. Tại sao cần có thương hiệu?
  • 81.  Sử dụng nguyên tắc S.M.A.R.T Cách xây dựng mục tiêu
  • 82.  Đừng khó quá, nhưng cũng đừng quá dễ  Tránh việc có quá nhiều mục tiêu, không biết cái nào chính, cái nào phụ  Mục tiêu liên quan đến bộ phận nào thì phải có manager của bộ phận đó tham gia Những điều cần lưu ý khi xây dựng mục tiêu
  • 83. Hoạch định chiến lược kinh doanh Buớc III Xác lập mục tiêu, tầm nhìn, sứ mạng Bước IV Các giải pháp chiến lược Buớc V Thực thi và đo lường Xác định các yếu tố thành công ( lợi thế cạnh tranh) Key Successful Factors (KSF) Cách thực hiện: Dựa các báo cáo phân tích thị trường, các phân tích nội bộ, các rủi ro, cơ hội các điểm mạnh yếu của Công ty, phân tích và đưa các chiến luợc phù hợp với mục tiêu dài hạn trên cơ sở “Định vị thươg hiệu đã xác lập”. Xác định các chiến lược của công ty dựa trên sự kết hợp giữa các cơ hội, rủi ro và các yếu tố thành công của công ty. Xếp thứ tự ưu tiên thực hiện
  • 84. Thảo luận cách xác định các điểm lợi thế cạnh tranh của công ty: key successful factors (KSF) Kinh nghiệm của nhân viênKinh nghiệm của nhân viên ++ + o - --++ + o - -- vw w o s vsvw w o s vs KSFKSF Tầm quan trọngTầm quan trọng Mức độ lợi thếMức độ lợi thế Khả năng lãnh đạoKhả năng lãnh đạo ++ + o - --++ + o - -- vw w o s vsvw w o s vs Chất lượng sản phẩm caoChất lượng sản phẩm cao ++ + o - --++ + o - -- vw w o s vsvw w o s vs Quan hệ khách hàng tốtQuan hệ khách hàng tốt ++ + o - --++ + o - -- vw w o s vsvw w o s vs Hệ thông phân phối trung thành, hiệu quảHệ thông phân phối trung thành, hiệu quả ++ + o - --++ + o - -- vw w o s vsvw w o s vs Chi phí bán hàng thấpChi phí bán hàng thấp ++ + o - --++ + o - -- vw w o s vsvw w o s vs Dịch vụ hậu mãi tối ưuDịch vụ hậu mãi tối ưu ++ + o - --++ + o - -- vw w o s vsvw w o s vs Các hoạt động tiếp thị hiệu quảCác hoạt động tiếp thị hiệu quả ++ + o - --++ + o - -- vw w o s vsvw w o s vs
  • 85. Bài tập: S.W.O.T  ... Strengths  … Opportunity  … Weakness  … Threats ABC
  • 86. Bài tập tổng kết phân tích ma trận: S.W.O.T. Phân tích điểm mạnh, yếu của cá nhân bạn và so với các cơ hội và rủi ro của thị trường lao động hiện nay tại Tp HCM với tư cách ứng viên Giám đốc Kinh doanh Cơ hội Đe dọa O 1 O 2 O 3 T 1 T 2 T 3 Điểm mạnh             S1 S1O 1 S1O 2 S1O 3 S1T1 S1T2 S1T3 S2 S2O 1 S2O 2 S2O 3 S2T1 S2T2 S2T3 S3 S3O 1 S3O 2 S3O 3 S3T1 S3T2 S3T3               Điểm yếu             W1 W1O 1 W1O 2 W1O 3 W1T1 W1T2 W1T3 W2 W2O 1 W2O 2 W2O 3 W2T1 W2T2 W2T3 W3 W3O 1 W3O 2 W3O 3 W3T1 W3T2 W3T3
  • 87. Chien luoc kinh doanh AcNeilsen Safe Easy rules Very risky Easy rules, easy to change
  • 88. Phân tích ma trận : S.W.O.T Cơ hội : Opportunity Xếp thứ tự ưu tiên cho các cơ hội theo mức độ khả thi và lợi ích nếu thực hiện thành công Tính khả thi Lợiíchkhithực hiện
  • 89. 1 27.08.01Risk Management and Legal Holcim Breitenburger Romania Actual Risk Map - May 2001 1 27.08.01Risk Management and Legal Holcim Breitenburger Romania. Competitor Action Competitor Actions Existing Competitors New competitors Active for more years in the Romania market Better known in the market, better advertising, network (eg. Lafarge) Stronger price flexibility / competitiveness of competitors Higher bulk cement sales Better vertically integrated Partially integrated in the construction business, too Currently able to produce higher types of cement (52.5) Possible big infrastructure projects financed by EU Better relation with government MIC Sla g: high quantities available at high prices (cost + logistic = clinker cost) Fly Ash: Different qualities available Currently limited risk (study in progress) White cement imports from Turkey Fight for market share in relevant markets Risk of grey cement imports from Ukraine in case of higher prices Cement??Ready-Mix Price pressure Price driven market Overcapacity in the cou ntry market Quality less important ISO 9000 cannot be translated into higher prices No customer loyalty Fragmented customer bases (cement / RM) 1 27.08.01Risk Management and Legal Holcim Breitenburger Romania. Selling / Pricing Selling /Pricing Future marketing/sales strategy has to be defined Currently no channel management Importance will increase Delivery / Price Strategy Delivered Ex works Branding Capitalize on branding ? Transfer price between Cement / RM? We have to follow the price strategy of competitors without having any differentiation possibilities Lack of pricing flexibility Obligation (competition authorities) to sell to all customer within one volume range at the same ex-works price till 2005 Penalties in case of none compliance Insufficient insight into pricing strategy of competitors (but generally high prices in home market and low prices in BB Romania's markets) Sales force to be trained in case of more price differentiation (O) In the process of being renegotiated Appropriate lobbing by BB Romania will be required (O) Same product has to be sold at same price (ex-works) in all three plants Interpretation of the law Vertical integration matrix Payment conditions, guarantees (bankruptcy risk) 1 27.08.01Risk Management and Legal Holcim Breitenburger Romania. Logistics Logistics State owned railway Monopoly situation Completion Privatization Ongoing process Political risks, unions Shut-down of grey cement production at Turda plant Turda will continue to sell grey cement Feasibility study / cost / benefits analyses of closing grey cement production reliable? Increased transport costs? 200’000 t pa of grey cement have to be transported to Turda Dependency on railways Communication to customers, that Turda still in the market and can supply cement Communication strategy to be developed Brand launch Assumptions ? Delivery strategy (ex-works vs. delivered) Warehouses, silos, transport fleet, ... MIC transport Hội thảo Các yếu tố thành công Từ các cơ hội, rủi ro và lợi thế cạnh tranh của Công ty tìm ra các giải pháp chiến lược Các cơ hội và rủi ro
  • 90. Phân tích vị thế theo khả năng tài chính và lợi thế kinh doanh Nghiên cứu sản phẩm mới có lợi thế hơn Tấn công mở rộng thị trường Phòng thủ bảo vệ thị phần Khả năng tài chính mạnh Khả năng tài chính yếu Lợi thế cạnh Tranh mạnh Lợi thế cạnh tranh yếu Xem xét rút lui hoạc chỉ duy trì
  • 91. Phân tích ma trận: BCG STAR COW DOG Thị trường tăng trưởng cao SBU 1 SBU 2 SBU 4 SBU 5 SBU 3 Thị trường tăng trưởng thấp Thị phần thấpThị phần cao ?
  • 92. Ma trận BCG thảo luận về vị trí 1 Ở vị trí này tốc độ tăng trưởng thị trường cao nhưng thi phần của các SBU nhỏ. Có nghĩa là hoạt động chưa hiệu quả. Cần xem lại lợi thế cạnh tranh, vị thế của các SBU này. Các chiến lược tiếp thị có phù hợp không. Lực lượng ban hàng có hiệu quả không. Đang gặp phải những khó khăn gì. Đối thủ cạnh tranh hoạt động ra sao….
  • 93. Ma trận BCG thảo luận về vị trí 2 Ở vị trí này tốc độ tăng trưởng thị trường thấp. Thị phần của các SBU cũng thấp. Không cần tốn kém nhiều vào các chương trình khuyến mãi, quảng cáo cho các SBU này làm gì. Vùng thị trường này có thể dùng để giải quyết hàng tồn kho, ế ẩm hoạch vào các mùa bán ế tại các thị trường khác thì đổ về đây. Bán rẻ….
  • 94. Ma trận BCG thảo luận về vị trí 3 Ở vị trí này tốc độ tăng trưởng thị trường thấp. Thị phần của các SBU cao. Khả năng sinh lợi cao cần đầu tư vào tiếp thị tốt để duy trì.
  • 95. Ma trận BCG thảo luận về vị trí 4 Ở vị trí này tốc độ tăng trưởng thị trường cao. Thị phần của các SBU cao. Khả năng sinh lợi cao cần đâu tư vào tiếp thị, mở rộng thị trường, sản phẩm mới…
  • 96. Lập kế hoạch thực hiện và kiểm tra Kế hoạch Thực hành Báo cáo Ban TGD Các bộ phận Các nhóm Chiến lược Kinh doanh Phối hợp Kế hoạch năm Kế hoạch Quý Kế hoạch tháng Thực hiện Báo cáo tháng Báo cáo Quý Tổng kết Báo cáo năm Các khu vực
  • 97. Sản lượng Doanh thux Chi phí phân phối Chi phí sản xuất Chi phí tiếp thị Phí quản lý Giá bán Khuyến mãi Giá net - Tỉ xuất lợi nhuận % - - - - Lợi nhuận trước thuế, Chiến lược kinh doanh là để tạo ra lợi nhuận… EBITDA EBITDA margin Giá trị thuơng hiệu hỗ trợ tăng giá bán Kênh phân phối hiệu quả giúp tăng sản lượng. Tổ chức tiếp thị hiệu quả giúp chi phí hiệu quả hơn
  • 98. Các chức năng của bộ phận Kinh doanh Tiếp thị Tạo ra giá trị cho khách hàng và tối ưu hóa lợi nhuận Marketing Mục dích Công ty Segmenting Phân khúc thị trường Targeting Xác định TT mục tiêu Kháchhàng mục tiêu Positioning Định vị thương hiệu Chiến luợc kinh doanh Sales Định Giá Quản lý Bán hàng Dịch vụ Hậu cần Hổ trợ Khuyến mãi BrandPhân phối
  • 99. KSF 1 KSF 2 KSF 3 KSF 4 Risk A Key Risk Driver 1 X Key Risk Driver 2 X Key Risk Driver 3 X Key Risk Driver 4 X Risk B Key Risk Driver 1 X Key Risk Driver 2 X Key Risk Driver 3 X Key Risk Driver 4 X Risk C Key Risk Driver 1 X Key Risk Driver 2 X Key Risk Driver 3 X Key Risk Driver 4 X 1 27.08.01RiskManagement and Legal Holcim Breitenburger Romania Actual Risk Map -May 2001 1 27.08.01Risk Management and Legal Holcim Breitenburger Romania. Competitor Action Competitor Actions Existing Competitors New competitors Active for more years in the Romania market Better known in the market, better advertising, network(eg. Lafarge) Stronger price flexibility / competitivenessof competitors Higher bulk cement sales Better vertically integrated Partially integrated in the construction business,too Currentlyable to produce highertypesof cement (52.5) Possible big infrastructure projects financed byEU Better relation with government MIC Slag: high quantities available at high prices (cost + logistic = clinker cost) Fly Ash: Differen tqualities available Currently limited risk (studyin progress) White cement imports from Turkey Fight for markets hare in relev ant markets Risk of grey cement importsfrom Ukraine in case of higher pric es Cement??Ready-Mix Price pressure Price driven market Overcapacityin the country market Quality less important ISO 9000 cannot be translated into higher price s No customer loyalty Fragmented customer bases (cement/ RM) 1 27.08.01RiskManagement and Legal HolcimBreitenburger Romania. Selling / Pricing Selling /Pricing Future marketing/sales strategy has to be defined Currently no channel management Importance will increase Delivery /Price Strategy Delivered Ex works Branding Capitalize on branding ? Transfer price between Cement /RM? We have to followthe price strategy of competitorswithout having any differentiation possibilities Lackof pricing flexibility Obligation (competitionauthorities) tos ell toall customer within one volume range at the same ex-works price till 2005 Penalti es in case of none compliance Insufficientinsight into pricing strategy of competitors (but generallyhigh prices in home marketand low prices in BB Romania's markets) Sales force to be trained in case of more price differentiation (O ) In the processof beingrenegotiated Appropriate lobbing byBB Romania will be required (O) Same product hasto be sold at same price (ex-works) inall three plants Interpretation ofthe law Vertical integration matrix Payment conditions, guarantees (bankruptcy risk) 1 27.08.01RiskManagement and Legal HolcimBreitenburger Romania. Logistics Logistics Stateownedrailway Monopoly situation Completion Privatization Ongoing process Political risks, unions Shut-down of grey cement production at Turda plant Turda will continue to sell greycement Feasibilitystudy /cost /benefits analysesof clo sing grey cement production reliable? Increasedtransport costs? 200’000 t pa of grey cement have to be transported to Turda Dependency on railways Communication to customers, that Turda still in the market and can supplycement Communication strategy to be developed Brandlaunch Assumptions ? Deliverystrategy (ex-works vs.delivered) Warehouses, silos, transport fleet, ... MIC transport Hội thảo Các yếu tố thành công Key Success Factor v.s Risk Risk A KSF 2 Option 1 Option 2 Option 3 Option 4 Risk B KSF3 Option 1 Option 2 Option 3 Option 4 Risk C KSF 4 Option 1 Option 2 Option 3 Option 4 Risk C KSF3 Option 1 Option 2 Option 3 Option 4 Các chiến lược Kết hợp các yếu tố để đưa ra giải pháp chiến lược
  • 100. Tính khả thi Low High LowHigh Tácđộngđếnlợinhuận Top priority T1 Tactical initiatives : các chiến lược ngắn hạn Strategic initiatives : Các chiến lược dài hạn S1 T1 S1 T2 S2 T3 S3 Option1 Option2 Option1 Option2 Option3 T2 T3 S1 S2 S3 S1 S2 T3 T4 T4 S4 Option3 Chọn lựa và xếp loại các chíến lược theo thứ tự ưu tiên Ví dụ “ chương trình Đồng hành cùng …. Ví dụ “chương trình….. Ví dụ khuyến mãi đi nước ngoài cho kênh phân phối Ví dụ “ chính sách hoa hồng”
  • 101. Phân tích ma trận: BCG Ma trận BCG là một công cụ để phân tích danh mục đầu tư do nhóm tư vân Boston đề nghị. Xác định các đơn vị chiến lược SBU ( Strategic Business Unit ) : SBU có thể là một sản phẩm, một nhóm sản phẩm, hoạc một đơn vị kinh doanh của tập đoàn. Ví dụ nhóm hàng Skin care có thể xem là một SBU. Giá trị của một SBU có thể đo bằng sản lượng kinh doanh ( số đơn vị) hay doanh thu (USD). Tốc độ tăng trưởng của một SBU được tính là: V% = (Q1-Q2) x 100% Q1 Q1 là sản luợng hoặc doanh thu của SBU 1 vào năm 1 Q2 là sản lượng hoặc doanh thu của SBU 2 vào năm 2
  • 102. Volume US$ - + +++ Company attractiveness Size Growth - + +++ Market attractiveness Company attractive Market attractiveness - + +++ Giải pháp chiến lược dựa trên độ hấp dẫn của thị trường
  • 103. Mô hình đánh giá tính hấp dẫn của thị trường Market Attractiven ess: •Volume •Current market size •Expected growth (%) and future size (mtpa) - •Contribution •Price •Current price •Expected price movement •Cost •Distribution cost •Marketing cost x x
  • 104. Hoạch định chiến lược kinh doanh Buớc III Xác lập mục tiêu, tầm nhìn, sứ mạng Bước IV Các giải pháp chiến lược Buớc V Thực thi và đo lường Xem xét việc tổ chức lại các phòng ban chức năng dựa trên việc đảm bảo thực thi các đã xác định. Xác định nhu cầu đào tạo của nhân viên.
  • 105. Tổ chức phòng kinh doanh và tiếp thị ban phù hợp theo chiến lược kinh doanh Chiến lược KD Chiến lược KD Nguồn nhân lực Nguồn nhân lựcQuy trìnhQuy trình Tối ưu hoá nhân sự hiện tại Đưa cấu trúc mới vào Hệ thống hoá các báo cáo Bảng mô tả công việc Phân bổ lại trách nhiệm . .. .... .... .... ......... Process mapping Phase 1 Phase 2 Phase 3 Phase 4 Marketing & Sales Production Human Resources Admin., Finance & IT Đào tạo
  • 106. Câu hỏi & thảo luận