1. April 1, 2014 1
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
HỘI CHỨNG PHẾ NANG
BS.NGUYỄN QUÝ KHOÁNG
BS.NGUYỄN QUANG TRỌNG
KHOA CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
BỆNH VIỆN AN BÌNH -TP.HCM
2. April 1, 2014 2
DÀN BÀI
Định nghĩa.
Giải phẫu:Phế nang,tiểu thùy sơ cấp, chùm phế
nang,tiểu thùy thứ cấp Miller.
Các dấu hiệu X quang.
Nguyên nhân.
Hình ảnh X quang.
Kết luận.
3. April 1, 2014 3
DÀN BÀI
Định nghĩa.
Giải phẫu:Phế nang,tiểu thùy sơ cấp, chùm phế
nang,tiểu thùy thứ cấp Miller.
Các dấu hiệu X quang.
Nguyên nhân.
Hình ảnh X quang.
Kết luận.
4. April 1, 2014 4
ĐỊNH NGHĨA
Hội chứng phế nang bao gồm các dấu hiệu
diễn tả sự hiện diện của dịch hoặc tế bào
(lành,ác) trong phế nang.
Hội chứng này thƣờng gặp trong các bệnh lý
cấp tính,diễn tiến mau lẹ.
5. April 1, 2014 5
DÀN BÀI
Định nghĩa.
Giải phẫu:Phế nang,tiểu thùy sơ cấp, chùm phế
nang,tiểu thùy thứ cấp Miller.
Các dấu hiệu X quang.
Nguyên nhân.
Hình ảnh X quang.
Kết luận.
6. April 1, 2014 6
GIẢI PHẪU
PHẾ NANG (ALVEOLUS)
Mỗi phổi có từ 300-500 triệu phế nang,các phế nang sắp xếp
nhƣ những chùm nho quanh cây phế quản đƣợc phân chia theo
kiểu chia đôi từ trung tâm ra ngoại vi (23 lần phân chia),mỗi
phế nang có đƣờng kính # 250µm.
Diện tích bề mặt trao đổi khí ở mỗi phổi có kích thƣớc bằng
một sân quần vợt (75m2).
Phế nang (alveolus) là đơn vị cơ bản của quá trình trao đổi
khí.Nó không thấy đƣợc trên X quang vì kích thƣớc quá nhỏ.
7. April 1, 2014 7
GIẢI PHẪU
TIỂU THÙY SƠ CẤP (PRIMARY LOBULE)
Tiểu thùy sơ cấp là đơn vị chức năng nhỏ nhất của
phổi.
Nó gồm tất cả các cấu trúc sau tiểu phế quản hô hấp
(respiratory bronchiole), bao gồm từ 16-40 phế nang.
Ở ngƣời lớn,có khoảng 23 triệu tiểu thùy sơ cấp.
Tiểu thùy sơ cấp cũng không thấy đƣợc trên X quang.
8. April 1, 2014 8
GIẢI PHẪU
CHÙM PHẾ NANG (ACINUS)
Chùm phế nang bao gồm tất cả các cấu trúc sau tiểu phế
quản tận (terminal bronchiole): động mạch,tĩnh
mạch,mạch bạch huyết,thần kinh,mô liên kết…
Nó có đƣờng kính 4-8mm,hình thành từ 10-20 tiểu thùy
sơ cấp và có khoảng 400 phế nang.
Khi bị thâm nhiễm,các chùm phế nang biểu hiện nhƣ
những bóng mờ không rõ bờ-bóng mờ phế nang (acinar
shadows,acini).
10. April 1, 2014 10
GIẢI PHẪU
TIỂU THÙY THỨ CẤP MILLER (SECONDARY LOBULE)
Đây là đơn vị cấu trúc nhỏ nhất của phổi mà đƣợc bao
quanh bởi vách mô liên kết.
Tiểu thùy thứ cấp có hình tháp đa diện, đáy ở ngoại
vi,đỉnh hƣớng về rốn phổi.
Nó hình thành từ 3-5 chùm phế nang và có đƣờng kính
đáy 1-2,5cm.
Ở phổi ngƣời có khoảng 5000 tiểu thùy thứ cấp Miller.
11. April 1, 2014 11
GIẢI PHẪU
TIỂU THÙY THỨ CẤP MILLER
Trục của tiểu thùy thứ cấp
đƣợc tạo thành bởi tiểu PQ
trung tâm tiểu thùy (central
bronchiole) và tiểu ĐM
trung tâm tiểu thùy (central
arteriole).Bao quanh tiểu PQ
và tiểu ĐM trung tâm tiểu
thùy là mô kẽ.
Tĩnh mạch và mạch bạch
huyết nằm ở vách liên tiểu
thùy.
12. April 1, 2014 12
GIẢI PHẪU
TIỂU THÙY THỨ CẤP MILLER
A:CHÙM PHẾ NANG.
B.TIỂU THÙY SƠ CẤP.
1.Tiểu PQ trung tâm tiểu thùy.
2.Tiểu PQ tận.
3.Tiểu PQ hô hấp.
4.Kênh phế nang.
5.Túi phế nang.
6.Phế nang.
13. April 1, 2014 13
GIẢI PHẪU
TIỂU THÙY THỨ CẤP MILLER
Các túi phế nang
thông thƣơng với
nhau qua lỗ Kohn.
Ngoài ra,kênh
Lambert nối thông
phế nang với tiểu PQ
trƣớc tận.
8.Lỗ Kohn (Pore de Kohn).
6.Kênh Lambert (Canal de Lambert).
14. April 1, 2014 14
GIẢI PHẪU
TIỂU THÙY THỨ CẤP MILLER
Khi vách mô liên kết (mô kẽ) giữa các tiểu thùy thứ cấp
(còn gọi là vách liên tiểu thùy-interlobular septa) dày
lên,chúng đƣợc thấy cả trên X quang quy ƣớc (các
đƣờng Kerley) lẫn trên CT có độ phân giải cao (high
resolution CT-HRCT).
15. April 1, 2014 15
GIẢI PHẪU
TIỂU THÙY THỨ CẤP MILLER
D.Anthoine.L’Imagerie Thoracique
16. April 1, 2014 16
GIẢI PHẪU
TIỂU THÙY THỨ CẤP MILLER
CÁC CẤU TRÚC CÓ THỂ THẤY ĐƢỢC TRÊN HRCT
17. April 1, 2014 17
GIẢI PHẪU
TIỂU THÙY THỨ CẤP MILLER
LÁT CẮT DÀY: THẤY ĐƢỢC
MẠCH MÁU PHỔI
LÁT CẮT MỎNG: THẤY ĐƢỢC VÁCH
LIÊN TIỂU THÙY VÀ ĐỘNG MẠCH
TRUNG TÂM TIỂU THÙY
19. April 1, 2014 19
GIẢI PHẪU
TIỂU THÙY THỨ CẤP MILLER
TỔN THƢƠNG CHÙM PHẾ NANG
(ACINI)
TỔN THƢƠNG TOÀN TIỂU THÙY THỨ
CẤP MILLER
20. April 1, 2014 20
DÀN BÀI
Định nghĩa.
Giải phẫu:Phế nang,tiểu thùy sơ cấp, chùm phế
nang,tiểu thùy thứ cấp Miller.
Các dấu hiệu X quang.
Nguyên nhân.
Hình ảnh X quang.
Kết luận.
21. April 1, 2014 21
CÁC DẤU HIỆU X QUANG
1.Bóng mờ có đậm độ dịch,bờ mờ nhoè.
2.Các bóng mờ có khuynh hƣớng hội tụ.
3.Các bóng mờ có thể hệ thống hóa.
4.Các bóng mờ tụ tập thành hình cánh bƣớm.
5.Có khí ảnh nội phế quản (air bronchogram).
6.Có những nốt “acini”.
7.Diễn biến thƣờng mau lẹ.
22. April 1, 2014 22
DÀN BÀI
Định nghĩa.
Giải phẫu:Phế nang,tiểu thùy sơ cấp, chùm phế
nang,tiểu thùy thứ cấp Miller.
Các dấu hiệu X quang.
Nguyên nhân.
Hình ảnh X quang.
Kết luận.
23. April 1, 2014 23
NGUYÊN NHÂN
A.Tổn thƣơng khu trú:
1.Viêm phổi do vi trùng.
2.Nhồi máu phổi.
3.Lao phổi.
4.Nấm phổi.
B.Tổn thƣơng lan tỏa:
1.Cấp tính:
a/OAP.
b/ARDS.
c/Viêm phổi do siêu vi.
d/Bệnh màng trong.
e/Viêm phổi hít.
f/Máu tụ trong phổi.
24. April 1, 2014 24
NGUYÊN NHÂN
2.Mạn tính:
a/Lao phổi.
b/Nấm phổi.
c/K tiểu phế quản-phế nang.
d/Sarcoidose.
e/Hodgkin.
f/Đọng protein.
g/Bệnh phổi do hít dầu.
h/Viêm phổi mạn tính có bạch cầu ái
toan tăng.
25. April 1, 2014 25
DÀN BÀI
Định nghĩa.
Giải phẫu:Phế nang,tiểu thùy sơ cấp, chùm phế
nang,tiểu thùy thứ cấp Miller.
Các dấu hiệu X quang.
Nguyên nhân.
Hình ảnh X quang.
Kết luận.
26. April 1, 2014 26
HÌNH ẢNH X QUANG
A.J.Chandrasekhar,M.D.Chest X-ray Atlas.
VIÊM PHỔI THÙY TRÊN (P)
27. April 1, 2014 27
HÌNH ẢNH X QUANG
VIÊM PHỔI PHÂN THÙY NGOÀI THÙY GIỮA (P)
28. April 1, 2014 28
HÌNH ẢNH X QUANG
Bóng mờ tròn ở phân thùy đỉnh của thùy dƣới phổi (P) VIÊM
PHỔI TRÒN
29. April 1, 2014 29
HÌNH ẢNH X QUANG
Bóng mờ tròn ở thùy trên phổi (P) VIÊM PHỔI TRÒN
30. April 1, 2014 30
HÌNH ẢNH X QUANG
Bóng mờ tròn ở giữa phổi (P)
U PHỔI ?
Hai ngày sau
VIÊM PHỔI
31. April 1, 2014 31
HÌNH ẢNH X QUANG
Khí ảnh nội phế quản trên
Siêu âm.
Phân bố động mạch phổi
bình thƣờng.
VIÊM PHỔI TRÒN
32. April 1, 2014 32
HÌNH ẢNH X QUANG
D.Anthoine et al.L’Imagerie Thoracique.1996-1998.
VIÊM PHỔI (Légionellose)
33. April 1, 2014 33
HÌNH ẢNH X QUANG
-AIR BRONCHOGRAM SIGN (+) -
SILHOUETTE SIGN (+) với vòm hoành (T).
-SILHOUETTE SIGN (-) với bờ tim (T).
VIÊM THÙY DƢỚI PHỔI (T)
Dalia Megiddo,M.D et al. Chest X-ray interpretation. Academia Medica,Jerusalem,ISRAEL.
34. April 1, 2014 34
HÌNH ẢNH X QUANG
VIÊM PHỔI (Có air bronchogram)
35. April 1, 2014 35
HÌNH ẢNH X QUANG
VIÊM PHỔI (Có air bronchogram)
Joseph K.T.Lee. Lee computed body tomography with MRI correlation. 1998
36. April 1, 2014 36
HÌNH ẢNH X QUANG
K TIỂU PHẾ QUẢN-PHẾ NANG LAN TỎA
37. April 1, 2014 37
HÌNH ẢNH X QUANG
PHÙ PHỔI CẤP NGUYÊN NHÂN DO TIM
40. April 1, 2014 40
HÌNH ẢNH X QUANG
PHÙ PHỔI DO NGUYÊN NHÂN
THẦN KINH
CHẤN THƢƠNG SỌ NÃO
XUẤT HUYẾT NỘI SỌ
41. April 1, 2014 41
HÌNH ẢNH X QUANG
PHÙ PHỔI TỔN THƢƠNG
AIR BRONCHOGRAM SIGN (+)
42. April 1, 2014 42
HÌNH ẢNH X QUANG
PHÙ PHỔI TỔN THƢƠNG
AIR BRONCHOGRAM SIGN (+)
43. April 1, 2014 43
HÌNH ẢNH X QUANG
SARS-SEVERE ACUTE RESPIRATORY SYNDROME
15/03/2003 19/03/2003 20/03/2003
PHÙ PHỔI TỔN THƢƠNG
44. April 1, 2014 44
HÌNH ẢNH X QUANG
D.Anthoine et al.L’Imagerie Thoracique.1996-1998.
BỆNH MÀNG TRONG
45. April 1, 2014 45
HÌNH ẢNH X QUANG
D.Anthoine et al.L’Imagerie Thoracique.1996-1998.
ĐỌNG PROTEIN PHẾ NANG
46. April 1, 2014 46
DÀN BÀI
Định nghĩa.
Giải phẫu:Phế nang,tiểu thùy sơ cấp, chùm phế
nang,tiểu thùy thứ cấp Miller.
Các dấu hiệu X quang.
Nguyên nhân.
Hình ảnh X quang.
Kết luận.
47. April 1, 2014 47
KẾT LUẬN
Để hiểu rõ hội chứng này,ta cần nắm
vững giải phẫu của chùm phế nang và
tiểu thùy thứ cấp Miller.
Ghi nhớ 7 dấu hiệu X quang của hội
chứng này.
48. April 1, 2014 48
CẢM ƠN SỰ CHÚ Ý THEO DÕI CỦA
QUÝ BÁC SĨ