SlideShare a Scribd company logo
1 of 24
Download to read offline
…………..o0o…………..
Trắc nghiệm xác suất thống kê
1
Chuong 1 : TÍNH TRỰC TIẾP
Câu 1. Trong hộp có 10 viên bi cùng kích cỡ, được đánh số từ 1 đến 10. Lấy ngẫu nhiên trong hộp ra 1 viên bi. Xác suất để số viết trên
viên bi lấy ra không vượt quá 10
a. 0 b. 0,1 c. 0,5 d. 1
Câu 2. Trong hộp có 15 viên bi cùng kích cỡ, gồm 5 trắng và 10 đen. Xác suất rút trong hộp ra viên bi den
a. 0 b. 0,3 c. 0,6 d. 1
Câu 3. Trong hộp có 10 viên bi cùng kích cỡ, gồm 6 trắng và 4 đen. Lấy ngẫu nhiên trong hộp ra 2 viên bi. Xác suất để cả 2 viên bi đều
trắng
a. 1/5 b. 1/3 c. 1/2 d. 1
Câu 4. Gieo 2 lần liên tiếp một đồng xu cân đối đồng chất. Xác suất để cả 2 lần đều xuất hiện mặt sấp
a. 1/2 b. 1/4 c. 0 d. 1
Câu 5. Trong hộp I có các viên bi đánh số từ 1 đến 5, hộp II có các viên bi đánh số từ 6 đến 10. Các viên bi cùng kích cỡ. Lấy ngẫu nhiên
ở mỗi hộp 1 viên bi. Xác suất để tổng các số viết trên 2 viên bi lấy ra không nhỏ hơn 7 (24/25)
a. 1 b. 1/5 c.3/5 d. 0
Câu 6. Trong hộp I có các viên bi đánh số từ 1 đến 5, hộp II có các viên bi đánh số từ 6 đến 10. Các viên bi cùng kích cỡ. Lấy ngẫu nhiên
ở mỗi hộp 1 viên bi. Xác suất để tổng các số viết trên 2 viên bi lấy ra không lớn hơn 11
a. 1 b. 1/5 c. 3/5 d. 0
Câu 7. Có 2 hộp đựng bi (kích cỡ như nhau), hộp I có 3 xanh và 7 đỏ, hộp II có 5 xanh, 7 đỏ. Chọn ngẫu nhiên 1 bi ở hộp I và 1 bi ở hộp
II. Xác suất để cả 2 bi đều xanh
a. 1/8 b. 1/4 c. 3/8 d. 1/5
Câu 8. Trong hộp bi có 6 viên đỏ và 4 viên đen (cùng kích cỡ). Rút ra ngẫu nhiên 2 viên bi. Xác suất để trong 2 viên bi rút ra có ít nhất 1
viên đỏ
a. 1/10 b. 2/15 c. 1/3 d. 13/15
Câu 9. Một lớp học có 30 sinh viên, trong đó có 5 em giỏi, 10 em khá và 10 em trung bình. Chọn ngẫu nhiên 3 em trong lớp. Xác suất để
cả 3 em được chọn đều là sinh viên yếu
a. 1/406 b. 1/203 c. 6/203 d. 3/145
Câu 10. Một hộp bi gồm 4 bi đỏ và 6 bi xanh (cùng kích cỡ) được chia thành hai phần bằng nhau. Xác suất để mỗi phần đều có cùng số bi
đỏ và bi xanh
a. 6/25 b. 10/21 c. 1/2 d. 24/25
Câu 11. Một nhóm gồm 5 người ngồi trên một ghế dài. Xác suất để 2 người xác định trước luôn ngồi cạnh nhau
a. 0,1 b. 0,2 c. 0,3 d. 0,4
Câu 12. Gieo đồng thời 2 con xúc xắc cân đối đồng chất. Xác suất để được hai mặt có tổng số chấm bằng 7
a. 1/6 b. 1/12 c. 1/36 d. 1/18
Câu 13. Một tổ gồm 4 nam và 3 nữ. Chọn liên tiếp 2 người. Xác suất để có 1 nam và 1 nữ
a. 1/7 b. 2/7 c. 4/7 d.1/12
Câu 14. Một tổ gồm 4 nam và 3 nữ. Chọn liên tiếp 2 người. Xác suất để cả hai là nữ
a. 1/7 b. 2/7 c. 4/7 d.1/12
Câu 15. Xác suất để một thiết bị bị trục trặc trong một ngày làm việc bằng α = 0,01. Xác suất để trong 4 ngày liên tiếp máy làm việc tốt
a. 0,95 b. 0,96 c. 0,98 d.1
Câu 16. Gieo 5 lần một đồng xu cân đối đồng chất. Xác suất để có ít nhất 1 lần mặt sấp
a. 1/32 b. 5/16 c. 11/16 d. 31/32
Câu 17. Hai người cùng bắn vào một con thú. Khả năng bắn trúng của từng người là 0,8 và 0,9. Xác suất để thú bị trúng đạn
a. 0,98 b. 0,72 c. 0,28 d. 0,02
2
Câu 18. Tín hiệu thông tin được phát 3 lần với xác suất thu được mỗi lần là 0,4. Xác suất để nguồn thu nhận được thông tin đó
a. 0,216 b. 0,784 c. 0,064 d. 0,936
Câu 19. Trong 10 sản phẩm có 2 phế phẩm. Lấy ra ngẫu nhiên 2 sản phẩm (lấy có hoàn lại). Xác suất để cả 2 sản phẩm lấy ra đều là phế
phẩm
a. 0,022 b. 0,04 c. 0,2 d. 0,622
Câu 20. Trong 10 sản phẩm có 2 phế phẩm. Lấy ra ngẫu nhiên 2 sản phẩm (lấy không hoàn lại). Xác suất để cả 2 sản phẩm lấy ra đều là
phế phẩm
a. 0,022 b. 0,04 c. 0,2 d. 0,622
Câu 21. Một đề thi trắc nghiệm có 10 câu, mỗi câu có 4 cách trả lời trong đó chỉ có 1 cách trả lời đúng. Một thí sinh chọn cách trả lời một
cách ngẫu nhiên. Xác suất để người này thi đạt, biết rằng để thi đạt phải trả
lời đúng ít nhất 8 câu.
a. 0,2 b. 0,04 c. 0,004 d. 0,0004
Câu 22. Một hộp có 10 vé trong đó có 3 vé trúng thưởng. Biết rằng người thứ nhất đã bốc được 1 vé trúng thưởng. Xác suất để người thứ
hai bốc được vé trúng thưởng (mỗi người chỉ được bốc 1 vé) là
a. 1/5 b. 2/9 c. 1/3 d/ 1/2
Câu 23. A và B là hai biến cố độc lập. Xác suất P(A / B) bằng
a. P(A) b. P(A) c. P(B) d. P(B)
Câu 24. Một xưởng có 2 máy hoạt động độc lập. Trong một ngày làm việc, xác suất để 2 máy này bị hỏng tương ứng là 0,1; 0,05. Xác
suất để trong một ngày làm việc xưởng có máy hỏng
a. 0,14 b. 0,1 c. 0,05 d. 0,145
Câu 25. Xác suất để 1 con gà đẻ là 0,6. Trong chuồng có 6 con, xác suất để trong một ngày có ít nhất 1 con gà đẻ
a. 0,9945 b. 0,9942 c. 0,9936 d. 0,9959
Câu 26. Một hộp có 9 bi trong đó có 3 bi đỏ, được chia thành 3 phần bằng nhau. Xác suất để mỗi phần đều có bi đỏ
a.1 b. 15/28 c. 9/28 d. 3/5
Câu 27. Xác suất để một sinh viên thi hết môn đạt lần 1 là 0,6 và lần 2 là 0,8 (mỗi sinh viên được phép thi tối đa 2 lần, các lần thi độc lập
với nhau). Xác suất để sinh viên đó thi đạt môn học
a. 0,84 b. 0,90 c. 0,92 d. 0,98
Câu 28. Một lớp học có 4 bóng đèn, mỗi bóng có xác suất bị cháy là 0,25. Lớp học đủ ánh sáng nếu có ít nhất 3 bóng đèn sáng. Xác suất
để lớp học không đủ ánh sáng
a. 0,25 b. 0,2617 c. 0,7383 d. 0,75
Câu 29. Gieo 6 lần một đồng xu cân đối đồng chất. Xác suất để có đúng 4 lần mặt ngửa
a. 15/64 b. 2/3 c. 7/64 d. 15/32
Câu 30. Cho ba biến cố độc lập A, B, C với P(A)=1/2, P(B)=2/3, P(C)=1/4. Xác suất để ít nhất một biến cố xảy ra
a. 1/12 b. 1/8 c. 7/8 d.11/12
Câu 31. Ba người cùng làm bài thi. Xác suất làm được bài của sinh viên A là 0,8; của sinh viên B là 0,7; của sinh viên C là 0,6. Xác suất
để có 2 sinh viên làm được bài
a. 0,452 b. 0,224 c. 0,144 d. 0,084
Câu 32. Chia ngẫu nhiên 9 hộp sữa (trong đó có 3 hộp kém phẩm chất) thành 3 phần bằng nhau. Xác suất để trong mỗi phần đều có 1 hộp
sữa kém chất lượng
a. 1 b. 9/28 c. 15/28 d. 3/5
Câu 33. Có 12 sinh viên trong đó có 3 nữ, được chia thành 3 nhóm đều nhau. Xác suất để mỗi nhóm có 1 sinh viên nữ
a. 0,1309 b. 0,1667 c. 0,2909 d. 0,1455
3
Câu 34. Một lô hàng có 5 sản phẩm tốt và 4 phế phẩm. Lấy ngẫu nhiên từ lô hàng 3 sản phẩm. Xác suất để lấy được 2 sản phẩm tốt
a. 10/21 b. 3/7 c. 37/42 d. 17/42
Câu 35. Một lô sản phẩm gồm 8 loại I và 2 loại II. Từ lô đó lấy liên tiếp 3 lần, mỗi lần 1 sản phẩm, sản phẩm lấy ra có hoàn lại. X là số
sản phẩm loại I lấy được. Xác suất P[X=0]
a. 0 b. 0,067 c. 0,096 d. 0,024
Câu 36. Lấy ngẫu nhiên 1 lá bài từ bộ bài 52 lá. Xác suất lấy được lá Ách hoặc lá Cơ
a. 4/13 b. 1/52 c. 17/52 d. 2/52
Câu 37. Một chuồng gà có 15 con gà mái và 10 con gà trống. Bắt ngẫu nhiên 6 con. Xác suất để bắt được số gà trống bằng số gà mái
a. 0 b. 1 c. 0,216 d. 0,3083
Câu 38. Ngân hàng đề thi có 10 đề khó và 20 đề trung bình. Bốc ra 4 đề cho sinh viên thi học kì. Xác suất để được ít nhất 1 đề trung bình
a. 0,0876 b. 0,9923 c. 8/81 d. 80/81
Bài 39. Trong một kỳ thi, mỗi sinh viên phải thi 2 môn. Một sinh viên A ước lượng rằng: xác suất đạt môn thứ nhất là 0,8. Nếu đạt môn
thứ nhất thì xác suất đạt môn thứ hai là 0,6. Thì xác suất để sinh viên A đạt cả 2 môn là :
a. 0,12 b. 0,26 c. 0,24 d. 0,48
Bài 40. Trong một kỳ thi, mỗi sinh viên phải thi 2 môn. Một sinh viên A ước lượng rằng: xác suất đạt môn thứ nhất là 0,8. Nếu đạt môn
thứ nhất thì xác suất đạt môn thứ hai là 0,6; nếu không đạt môn thứ nhất thì xác suất đạt môn thứ hai là 0,3. Thì xác suất để sinh viên A
đạt môn thứ hai là :
a. 0,12 b. 0,24 c. 0,54 d. 0,72
Bài 41. Trong một kỳ thi, mỗi sinh viên phải thi 2 môn. Một sinh viên A ước lượng rằng: xác suất đạt môn thứ nhất là 0,8. Nếu đạt môn
thứ nhất thì xác suất đạt môn thứ hai là 0,6; nếu không đạt môn thứ nhất thì xác suất đạt môn thứ hai là 0,3. Thì xác suất để sinh viên A
đạt ít nhất một môn là :
a. 0,86 b. 0,76 c. 0,48 d. 0,52
Bài 45. Trong một kỳ thi, mỗi sinh viên phải thi 2 môn. Một sinh viên A ước lượng rằng: xác suất đạt môn thứ nhất là 0,8. Nếu đạt môn
thứ nhất thì xác suất đạt môn thứ hai là 0,6; nếu không đạt môn thứ nhất thì xác suất đạt môn thứ hai là 0,3. Thì xác suất để sinh viên A
không đạt cả hai môn.
a. 0,86 b. 0,14 c. 0,32 d. 0,45
Bài 46. Ba sinh viên cùng làm bài thi. Xác suất làm được bài của sinh viên A là 0,8; của sinh viên B là 0,7; của sinh viên C là 0,6. Thì xác
suất để có đúng 2 sinh viên làm được bài là :
a. 0,986 b. 0,914 c. 0,976 d. 0,452
Bài 47. Có 3 hộp, mỗi hộp đựng 5 viên bi, trong đó hộp thứ nhất có 1 bi trắng; hộp thứ hai có 2 bi trắng; hộp thứ ba có 3 bi trắng. Chọn
ngẫu nhiên một hộp rồi từ hộp đó lấy ngẫu nhiên ra 3 bi (lấy không hoàn lại). Tìm xác suất để lấy được 3 bi trắng.
a. 1/6 b. 1/3 c. 1/30 d. 1/10
Bài 48. Trong một vùng dân cư tỷ lệ nữ là 55%, có một nạn dịch bệnh truyền nhiễm với tỷ lệ mắc dịch của nam là 6%, của nữ là 2%. Thì
tỷ lệ mắc dịch chung của dân cư vùng đó là :
a. 0,028 b. 0,038 c. 0,048 d. 0,58
Bài 49. Ở một vùng dân cư, cứ 100 người có 30 người hút thuốc lá. Biết rằng tỷ lệ bị viêm họng trong số người hút thuốc lá là 60%, còn
số người không hút thuốc lá là 30%. Khám ngẫu nhiên 1 người thì thấy anh ta bị viêm họng. Thì xác suất Người đó hút thuốc lá là :
a. 0,4615 b. 0,4617 c. 0,4618 d. 0,4619
Bài 50. Có 3 hộp, mỗi hộp đựng 5 viên bi, trong đó hộp thứ nhất có 1 bi trắng; hộp thứ hai có 2 bi trắng; hộp thứ ba có 3 bi trắng. Lấy
ngẫu nhiên từ mỗi hộp ra 1 viên bi. Thì xác suất để lấy được 3 bi trắng là :
a. 0,048 b. 0,047 c. 0,046 d. 0,045
Bài 51. Có 3 hộp, mỗi hộp đựng 5 viên bi, trong đó hộp thứ nhất có 1 bi trắng; hộp thứ hai có 2 bi trắng; hộp thứ ba có 3 bi trắng. Chọn
ngẫu nhiên một hộp rồi từ hộp đó lấy ngẫu nhiên ra 3 bi (lấy không hoàn lại). Tìm xác suất để lấy được 3 bi trắng.
a. 1/6 b. 1/3 c. 1/30 d. 1/10
Bài 52. Ba xạ thủ cùng bắn 1 con thú (mỗi người bắn 1 viên đạn). Xác suất bắn trúng của từng người tương ứng là 0,6; 0,7; 0,8. Biết rằng
nếu trúng 1 phát đạn thì xác suất để con thú bị tiêu diệt là 0,5; trúng 2 phát đạn thì xác suất để con thú bị tiêu diệt là 0,8; còn nếu trúng 3
phát đạn thì chắc chắn con thú bị tiêu diệt.Tính xác suất để con thú bị tiêu diệt.
a. 0,311 b. 0,336 c. 0,421 d. 0,526
Chuong 1 : TÍNH TRỰC TIẾP (liên tục)
Câu 53. X là ĐLNN có hàm mật độ xác suất
2
kx , x (0,1)
f(x)
0, x (0,1)
 ∈
= 
∉
4
Thì giá trị của k là :
a. k = 0 b. k = 1 c. k = 2 d. k = 3
Câu 54. X là ĐLNN có hàm mật độ xác suất
3
4x , x (0,1)
f(x)
0, x (0,1)
 ∈
= 
∉
Thì giá trị của p =P(0.5 < X< 0.75) là
a. p = 0.16484 b. p = 0.2539 c. p = 0.875 d. p = 1
Câu 55. X là ĐLNN có hàm mật độ xác suất
3
4x , x (0,1)
f(x)
0, x (0,1)
 ∈
= 
∉
Thì giá trị của p =P(0.25 < X) là
a. p = 0.16484 b. p = 0.2539 c. p = 0.9961 d. p = 0
Câu 56. X là ĐLNN có hàm mật độ xác suất
3
4x , x (0,1)
f(x)
0, x (0,1)
 ∈
= 
∉
Thì giá trị của p =P(0.55 > X) là
a. p = 0.0915 b. p = 0.9085 c. p = 0.9961 d. p = 0
Câu 57. X là ĐLNN có hàm mật độ xác suất
3
4x , x (0,1)
f(x)
0, x (0,1)
 ∈
= 
∉
Thì giá trị của p =P( X<0.85 ∩ X > 0.3) là
a. p = 0.5139 b. p = 0.9919 c. p = 0.0.522 d. p = 0
Bài 58. Trọng lượng của một con gà 6 tháng tuổi là một ĐLNN X (đơn vị: kg) có hàm mật độ
2
k(x 1), x [1,3]
f(x)
0, x [1,3]
 − ∈
= 
∉
Thì giá trị của k là :
a. k = 1/3 b. k = 3/20 c. k = 20/3 d. k = 25/3
Bài 59. X là ĐLNN có hàm mật độ xác suất 3
20000
, x>100
f(x) x
0, x 100


= 
 ≤
Thì giá trị của p =P(100 < X < 500) là
a. p = 0.96 b. p = 0.04 c. p = 0 d. p = 1
Bài 60. X là ĐLNN có hàm mật độ xác suất
3
20000
, x>100
f(x) x
0, x 100


= 
 ≤
Thì giá trị của p =P(X > 450) là
a. p = 0.96 b. p = 0.04 c. p = 0.04938 d. p = 0.95062
Câu 61 X laø BNN coù haøm maät ñoä ( )
( ) +
< <
= 


2 2
, 0 1
5
0
x
x
f x
Tính
   
≤ + ≥ ÷  ÷
   
1 1
4 2
P X P X .
a. p = 0.7625 b. p = 0.2375 c. p = 0.2125 d. p = 0.55
5
Câu 62. Cho haøm maät ñoä cuûa BNN X nhö sau: ( )

 − < <
= 


2
, 1 2
3
0
x
x
f x
P(1.25 >X>-0.25)
a. p = 0.21875 b. p = 0.65625 c. p = 0.34375 d. p = 0.78125
CHUONG 3 XÁC SUẤT CÓ ĐIỀU KIỆN –DẦY ĐỦ
Bài 62. Có hai kiện hàng, kiện thứ nhất có 8 sản phẩm, trong đó có 3 sản phẩm loại A; kiện thứ hai có 6 sản phẩm, trong đó có 2 sản
phẩm loại A. Lần đầu lấy ngẫu nhiên 1 sản phẩm ở kiện thứ nhất bỏ vào kiện thứ hai, sau đó từ kiện thứ hai lấy ra 2 sản phẩm (lấy không
hoàn lại). Gọi X là số sản phẩm loại A có trong 2 sản phẩm lấy ra từ kiện thứ hai. Thì luật phân phối xác suất của X là :
a.
X 0 1 2
PX
17
42
43
84
1
12
b.
X 0 1 2
PX
17
42
23
42
2
42
c.
X 0 1 2
PX
17
42 1/2
43
84 8/15
1/15
3
12
1 d. Tất cả đều sai.
Câu 64. Có 3 nhóm học sinh. Nhóm I có 5 nam 2 nữ, nhóm II có 4 nam 1 nữ, nhóm III có 3 nam 2 nữ. Chọn ngẫu nhiên 1 sinh viên trong
nhóm thì được sinh viên nam. Xác suất để sinh viên đó thuộc nhóm II
a. 4/17 b. 12/17 c. 14/37d. 1/3
P(B2|A)= (1/3.4/5):1/3(5/7+4/5+3/5) =
Câu65. Một phân xưởng có 40 nữ công nhân và 20 nam công nhân. Tỷ lệ tốt nghiệp phổ thông trung học đối với nữ là 15%, với nam là
20%. Chọn ngẫu nhiên 1 công nhân của phân xưởng. Xác suất để chọn được công nhân tốt nghiệp phổ thông trung học
a. 2/3 b. 1/3 c. 1/6 d. 5/6
Câu 66. Trong hộp I có 4 bi trắng và 2 bi đen, hộp II có 3 bi trắng và 3 bi đen. Các bi có kích cỡ như nhau. Chuyển 1 bi từ hộp II sang
hộp I, sau đó lấy ngẫu nhiên 1 bi ở hộp I. Xác suất để bi lấy ra là bi trắng.2/3
a. 9/14 b. 5/14 c. 5/7 d. 4/7
Câu 67. Một lô hàng do ba nhà máy I, II, III sản xuất. Tỷ lệ sản phẩm do nhà máy I, II, III sản xuất tương ứng là 30%, 20%, 50% và tỷ lệ
phế phẩm tương ứng là 1%, 2%, 3%. Chọn ngẫu nhiên sản phẩm từ lô hàng. Xác suất để sản phẩm này là phế phẩm
a. 0,022 b. 0,018 c. 0,038 d. 0.06
Câu 68. Có ba hộp thuốc, hộp I có 5 ống tốt và 2 ống xấu, hộp II có 4 ống tốt và 1 ống xấu, hộp III có 3 ống tốt và 2 ống xấu. Lấy ngẫu
nhiên 1 hộp và từ đó rút ra 1 ống thuốc thì được ống tốt. Xác suất để ống này thuộc hộp II
a. 0,8 b. 0,7052 c. 0,2631 d. 0,3784
Câu 69. Một hộp bi gồm 3 trắng, 7 đen. Các bi có kích cỡ như nhau. Lấy lần lượt 2 bi, mỗi lần 1 bi (lấy không hoàn lại). Xác suất để lần
hai lấy được bi trắng
a. 0,6667 b. 0,7 c. 0,3 d. 0,3333
Câu 70. Một hộp bi gồm 3 đỏ, 7 trắng. Các bi có kích cỡ như nhau. Rút ngẫu nhiên 1 bi (không hoàn lại) và 1 bi khác màu (trong hai màu
đỏ và trắng) được bỏ vào hộp, rồi lại rút ra 1 bi. Xác suất để bi rút ra lần hai là bi đỏ
a. 0,7 b. 0,3 c. 0,66 d. 0,34
6
Câu 71. Có ba hộp đựng bi, các bi có kích cỡ như nhau. Hộp I có 20 trắng, hộp II có 10 trắng và 10 xanh, hộp III có 20 xanh. Chọn ngẫu
nhiên 1 hộp rồi từ hộp đó rút ra 1 bi thì được bi trắng. Xác suất để bi đó của hộp I (2/5)
a. 1/3 b. 2/3 c. 1/6 d. 5/6
Câu 72. Một nhà máy sản xuất bóng đèn có hai phân xưởng I và II. Biết rằng phân xưởng II sản xuất gấp 4 lần phân xưởng I, tỷ lệ bóng
hư của phân xưởng I là 10%, phân xưởng II là 20%. Mua 1 bóng đèn của nhà máy thì được bóng hư. Xác suất để bóng này thuộc phân
xưởng I
a. 1/9 b. 8/9 c. 1/10 d. 1/5
Câu 73. Một nhà máy sản xuất bóng đèn có hai phân xưởng I và II. Biết rằng phân xưởng II sản xuất gấp 4 lần phân xưởng I, tỷ lệ bóng
hư của phân xưởng I là 10%, phân xưởng II là 20%. Mua 1 bóng đèn của nhà máy thì được bóng hư. Xác suất để bóng này thuộc phân
xưởng II
a. 1/9 b. 8/9 c. 1/10 d. 1/5
Bài 74. Ba sinh viên cùng làm bài thi. Xác suất làm được bài của sinh viên A là 0,8; của sinh viên B là 0,7; của sinh viên C là 0,6. Nếu có
2 sinh viên làm được bài, Thì xác suất để sinh viên A không làm được bài là :
a. 0,086 b. 0,091 c. 0,097 d. 0,344
Bài 75. Trong một vùng dân cư tỷ lệ nữ là 55%, có một nạn dịch bệnh truyền nhiễm với tỷ lệ mắc dịch của nam là 6%, của nữ là 2%.
Chọn ngẫu nhiên một người của vùng đó, được người mắc bệnh. Thì tỷ lệ mắc bệnh nam là :
a. 0,069 b. 0,070 c. 0,71 d. 0,72
Bài 76. Ở một vùng dân cư, cứ 100 người có 30 người hút thuốc lá. Biết rằng tỷ lệ bị viêm họng trong số người hút thuốc lá là 60%, còn
số người không hút thuốc lá là 30%. Khám ngẫu nhiên 1 người thì thấy anh ta bị viêm họng. Nếu người đó không bị viêm họng thì xác
suất người đó hút thuốc lá là :
a. 0,4316 b. 0.1967 c. 0,4562 d. 0,4615
Bài 77. Có 3 hộp, mỗi hộp đựng 5 viên bi, trong đó hộp thứ nhất có 1 bi trắng; hộp thứ hai có 2 bi trắng; hộp thứ ba có 3 bi trắng. Lấy
ngẫu nhiên từ mỗi hộp ra 1 viên bi. Nếu trong 3 bi lấy ra có 1 bi trắng. Thì xác suất để viên bi trắng đó là của hộp thứ nhất.
a. 1/25 b. 6/125 c. 6/25 d. 1/6
Bài 78. Một cửa hàng bán một loại sản phẩm trong đó 40% do phân xưởng 1 sản xuất, còn lại do phân xưởng 2 sản xuất. Tỷ lệ sản phẩm
A do phân xưởng 1 và 2 sản xuất tương ứng là 0,8; 0,9. Mua ngẫu nhiên 1 sản phẩm từ cửa hàng và thấy đó không phải sản phẩm loại A.
Hỏi sản phẩm đó có khả năng do phân xưởng nào sản xuất nhiều hơn.
a. Nhà máy I ( vì p(A1/B ) = 0,57 > p(A2/B ) = 0,43)
b. Nhà máy II ( vì p(A2/B ) = 0,57 > p(A1/B ) = 0,43)
c. Nhà máy II ( vì p(A2/B ) = 0,43 > p(A1/B ) = 0,57)
d. Khả năng sản phẩm của nhà máy I và II là như nhau .
( Với A1, A2 là biến cố mua được sp ở phân xưởng I, II; B là biến cố mua được sp loại A )
Bài 79. Một người có 3 chỗ ưa thích như nhau để câu cá. Xác suất câu được một con cá ở chỗ thứ nhất, thứ hai, thứ ba tương ứng là 0,6;
0,7; 0,8. Biết rằng ở mỗi chỗ, người đó đã thả câu 3 lần và có một lần câu được cá. Tính xác suất để đó là chỗ thứ nhất.
a. 2/7 b. 1/3 c. 8/21 d. 2/21
Bài 88. Ba xạ thủ cùng bắn 1 con thú (mỗi người bắn 1 viên đạn). Xác suất bắn trúng của từng người tương ứng là 0,6; 0,7; 0,8. Biết rằng
nếu trúng 1 phát đạn thì xác suất để con thú bị tiêu diệt là 0,5; trúng 2 phát đạn thì xác suất để con thú bị tiêu diệt là 0,8; còn nếu trúng 3
phát đạn thì chắc chắn con thú bị tiêu diệt.Tính xác suất để con thú bị tiêu diệt do trúng 2 phát đạn.
a. 0,421 b. 0,450 c. 0,452 d. 0,3616
Bài 82. Trong kỳ thi trắc nghiệm môn Toán, mỗi thí sinh trả lời 10 câu, mỗi câu có 4 cách trả lời, trong đó chỉ có 1 cách trả lời đúng. Kết
quả trả lời các câu hỏi không ảnh hưởng đến các kết quả câu khác. Điểm bài thi bằng tổng số câu trả lời đúng. Thí sinh B trả lời đúng 3
câu đầu, các câu còn lại trả lời một cách ngẫu nhiên. Tìm xác suất để thí sinh này được 5 hoặc 6 điểm. C510*4^5 C610*4^4
Câu 83. Một xưởng sản xuất có 100 người trong đó có 40 nữ , 10 người ở vị trí quản lý , có 5 người vừa là quản lý vừa là nữ . Gọi ngẫu
nhiên 1 người . Tính xác suất để gọi được người quản lý với điều kiện là nữ ( ds : 1/8) 5/40//90/100
Câu 84.Tại hội chợ có 3 loại cửa hàng. Cưả hàng I phục vụ cho những người may mắn, bán hàng có tỷ lệ phế phẩm là 1%. Cưả hàng II
phục vụ cho những người bình thường, bán hàng có tỷ lệ phế phẩm là 5%. Cưả hàng III phục vụ cho những người rủi ro, bán hàng có tỷ
lệ phế phẩm là 10%. Một người vào hội chợ phải gieo 2 đồng xu. Người đó là may mắn nếu cả hai đều sấp, là ruỉ ro nếu cả hai đều ngửa.
Còn lại là bình thường. Một người vào hội chợ nếu phải mua phải hàng phế phẩm. Thì theo bạn người đó may mắn hay rủi ro, hay bình
thường?.
CÂU 85
Trong nhóm gồm 10 Sv đi thi có 3 Sv chuẩn bị tốt, 4 Sv chuẩn bị khá, 2 Sv chuẩn bị trung bình và một chuẩn bị kém. Trong các phiếu
thi có 20 câu hỏi. Sv chuẩn bị tốt có thể trả lời được cả 20 câu, chuẩn bị khá trả lời được 16 câu, chuẩn bị trung bình trả lời được 10 câu,
Còn Sv kém có thể trả lời 5 câu. Một Sv được gọi NN trả lời được 3 câu hỏi tùy ý. Tính Xs để Sv đó được chuẩn bị tốt.
0.57868
7
Câu 86 Có 2 cây súng cùng bắn vào một bia, XS súng I bắn trúng bia là 70%, XS súng II bắn trúng bia là 80%.Sau khi bắn hai phát ,
đặt A là biến cố “ trong hai viên có một viên trúng “ , B là biến cố “ viên của súng II trúng “ , C là biến cố “ cả hai viên trúng “ . Chọn
đáp án đúng
a ) P(B)= 0.24 , P(C) = 0.56 , P(B/C) = 0.25
b) P(B)= 0.8 , P(C) = 0.56 , P(B/C) = 1/7
c) P(B)= 0.8 , P(C) = 0.56 , P(B/C) = 1
d) P(B)= 0.8 , P(C) = 0.56 , P(B/C) = 0
Câu 87 . Có 2 cây súng cùng bắn vào một bia, XS súng I bắn trúng bia là 70%, XS súng II bắn trúng bia là 80%. Sau khi bắn hai phát ,
đặt A là biến cố “ trong hai viên chỉ có một viên trúng “ , B là biến cố “ viên của súng I trúng “ , C là biến cố “ cả hai viên trúng “ .
Chọn đáp án đúng
a) P(A/C) = 0 , P(B/C) = 1 , P(B/A) = 7/19
b) P(A/C) = 1 , P(B/C) = 0 , P(B/A) = 0.5
c) P(A/C) = 19/28 , P(B/C) = 1/8 , P(B/A) = 7/38
d) P(A/C) = 0 , P(B/C) = 1/8 , P(B/A) = 7/38
Câu 88 Một bình chứa 10 bi, và có 5 bi đỏ, 3 bi vàng. Lấy NN lần I ra 1 bi để trên bàn, sau đó lấy lần II ra 2 bi nữa để trên bàn. Tính XS
để lần II lấy ra chỉ được 2 bi đỏ.
a)
1 2 1 2 1 2
5 4 3 5 2 5
1 2 1 2 1 2
10 9 10 9 10 9
C C C C C C
C C C C C C
+ + (d) b)
1 2 2 2 1 2
5 4 3 5 2 4
1 2 1 2 1 2
10 9 10 9 10 9
C C C C C C
C C C C C C
+ +
c)
1 2 1 1 1 2
5 4 3 5 2 4
1 2 1 2 1 2
10 9 10 9 10 9
C C C C C C
C C C C C C
+ + d)
1 2 1 1 1 2
5 4 3 5 2 4
1 2 1 2 1 2
10 10 10 10 10 10
C C C C C C
C C C C C C
+ +
CHUONG 4 : LUẬT PHÂN PHỐI
Câu 89 Phải gieo ít nhất bao nhiêu con xúc xắc cân đối đồng chất để xác suất “có ít nhất 1 con xúc xắc xuất hiện mặt 6 chấm” lớn hơn
hay bằng 0,9
a. 14 b.13 c. 12 d. 11
Câu 90. Một người bắn bia với khả năng bắn trúng của mỗi viên là 0,6. Người đó phải bắn ít nhất bao nhiêu viên để xác suất “có ít nhất 1
viên trúng bia” lớn hơn hay bằng 0,99
a. 8 b. 7 c. 6 d. 5
Câu 91 Gieo 6 lần một đồng xu cân đối đồng chất. Xác suất để đồng xu sấp không quá 3 lần
a. 21/32 b. 5/8 c. 15/32 d. 3/16
Câu 92. Một trò chơi có xác suất thắng ở mỗi ván là 1/50. Nếu một người chơi 50 ván thì xác suất để người này thắng ít nhất 1 ván
0.6358
Câu 93. Tổng đài điện thoại phục vụ 100 máy điện thoại. Xác suất để trong mỗi phút mỗi máy gọi đến tổng đài là 0,02. Số máy
gọi đến tổng đài trung bình trong 1 phút
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
Câu 94. Một bà mẹ sinh 2 con (mỗi lần sinh 1 con). Xác suất sinh con trai là 0,51. Gọi X là số con trai trong 2 lần sinh. Kỳ vọng của X
a. 0,98 b. 1,02 c. 1,05 d. 1,03
Câu 95. Trong kho có 10 máy lốp xe, trong đó có 3 cái hỏng. Lấy ngẫu nhiên 4 cái lốp để lắp cho một xe. X là số lốp xe hỏng có thể được
lấy ra thì X tuân theo quy luật
a. chuẩn b. Poisson c. nhị thức d. siêu bội
Câu 96. Một máy sản xuất sản phẩm với xác suất tạo phế phẩm là 0,005. Cho máy sản xuất 1000 sản phẩm và gọi X là số phế phẩm tạo
được. X có thể xấp xỉ bằng phân phối
a. Poisson b. chuẩn c. siêu bội d. Student
a. 1/50 b. 0,6358 c. 0,0074 d. 0,3642
Câu 97. Một đề thi trắc nghiệm có 10 câu, mỗi câu có 4 lựa chọn và chỉ có 1 lựa chọn đúng. Mỗi câu sinh viên làm đúng được 1 điểm.
Xác suất để sinh viên làm được đúng 5 điểm
a. 0,0584 b. 0,25 c. 0,0009 d. 5/10
8
P10(5)=
Câu 98. Xác suất để một người bị phản ứng từ việc tiêm huyết thanh là 0,001. Xác suất để trong 2000 người tiêm huyết thanh, có đúng 3
người bị phản ứng
a. 9
10−
b. 0,003 c. 0,1804 d. 0.0664
Bài 99. Trong kỳ thi trắc nghiệm môn Toán, mỗi thí sinh trả lời 10 câu, mỗi câu có 4 cách trả lời, trong đó chỉ có 1 cách trả lời đúng. Kết
quả trả lời các câu hỏi không ảnh hưởng đến các kết quả câu khác. Điểm bài thi bằng tổng số câu trả lời đúng.
Thí sinh A trả lời các câu hỏi một cách ngẫu nhiên. Tìm xác suất để bài thi của thí sinh đó không quá 2 điểm.
0.5256
Bài 100. Một bài thi trắc nghiệm gồm 12 câu hỏi, mỗi câu có 4 cách trả lời, trong đó chỉ có 1 cách trả lời đúng. Giả sử mỗi câu trả lời
đúng, thí sinh được 4 điểm; mỗi câu trả lời sai, thí sinh bị trừ 1 điểm. Một thí sinh làm bài bằng cách chọn ngẫu nhiên các câu trả lời. Tìm
xác suất để thí sinh được 13 điểm.
0,1032 tra loi dung 5 cau C
Bài 101 Một bài thi trắc nghiệm gồm 12 câu hỏi, mỗi câu có 4 cách trả lời, trong đó chỉ có 1 cách trả lời đúng. Giả sử mỗi câu trả lời
đúng, thí sinh được 4 điểm; mỗi câu trả lời sai, thí sinh bị trừ 1 điểm. Một thí sinh làm bài bằng cách chọn ngẫu nhiên các câu trả lời. Tìm
xác suất để thí sinh bị điểm âm.
0,39068 tra loi dung nhieu nhat 2 cau
Bài 102. Theo lý thuyết, nếu X và Y là hai ĐLNN độc lập có phân phối chuẩn thì aX+bY cũng có phân phối chuẩn. Cho
X N(7;0,04), Y N(4;0,09).∈ ∈ Tính xác suất P(2X 3Y 25), P(10 3X 2Y 12).+ < ≤ − ≤ 11/16, 1/8
103/ Năng suất lúa ở một địa phương là biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn với kỳ vọng 42tạ/ha và σ = 3tạ/ha. Tìm xác suất để khi
gặt ngẫu nhiên 3 thửa ruộng thì có 2 thửa có năng suất sai lệch so với trung bình không quá 1tạ/ha.
0,14874
104/ Kiểm tra chất lượng 1000 sản phẩm với tỷ lệ chính phẩm 0,95. Tìm xác suất để số sản phẩm đạt tiêu chuẩn trong khoảng từ 900
đến 980.
0.99999
Câu 105 Một viên đạn có tầm xa trung bình là =µ 300m. Giả sử tầm xa đó là một biến ngẫu nhiên tuân theo luật chuẩn với σ = 10.
Hãy tìm tỷ lệ đạn bay quá tầm xa trung bình từ 15 đến 30m.
0,065
Câu 106. Trọng lượng các sản phẩm là một đại lượng ngẫu nhiên với trung bình 50g và phương sai 100g2
. Sản phẩm được đóng thành lô,
mỗi lô 100 sản phẩm. Lô có trọng lượng trên 5,1kg là loại A. Tính tỷ lệ lô loại A.
107 Cho ( )∈ 2
7,1.2X N vaø ( )2
5,0.9Y N∈ , X, Y laø ñoäc laäp. Biết aX+ bY có phân phối chuẩn ( a ,b là các hằng số thực )
.Tính P(X+Y<9.5)
109 Cho ( )∈ 2
7,1.2X N vaø ( )2
5,0.9Y N∈ , X, Y laø ñoäc laäp. Biết aX+ bY có phân phối chuẩn ( a ,b là các hằng số thực )
.Tính P(X<Y)
110 Cho ( )∈ 2
7,1.2X N vaø ( )2
5,0.9Y N∈ , X, Y laø ñoäc laäp. Biết aX+ bY có phân phối chuẩn ( a ,b là các hằng số thực )
.Tính P(2X+3Y<28)
111/ Cho ( )∈ 2
,X N µ σ biết µ=8, σ2
=9 Tính ( )− ≤ ≤4 20P X ä.
112/ Cho ( )∈ 2
,X N µ σ biết µ=8, σ2
=9 Tính ( )− ≥8 6P X .
113/ Cho ( )∈ 2
,X N µ σ biết µ=10, σ2
=4 ( )≤ ≤5 15P X ä.
114/ Cho ( )∈ 2
,X N µ σ biết µ=10, σ2
=4 ( )− <10 3P X .
115/ Cho ( )∈ 2
,X N µ σ biết µ=10, σ2
=4 ( )− ≥10 3P X .
KỲ VỌNG – PHUONG DSAI- MODE
9
Bài 116. Một bài thi trắc nghiệm gồm 12 câu hỏi, mỗi câu có 4 cách trả lời, trong đó chỉ có 1 cách trả lời đúng. Giả sử mỗi câu trả lời
đúng, thí sinh được 4 điểm; mỗi câu trả lời sai, thí sinh bị trừ 1 điểm. Một thí sinh làm bài bằng cách chọn ngẫu nhiên các câu trả lời.
Tính kỳ vọng và phương sai của X.
M(X)= 3 , D(X) =56,25
Câu 117. Theo thống kê, một người Mỹ 25 tuổi sẽ sống thêm trên 1 năm có xác suất là 0,992 và xác suất người đó chết trong vòng 1 năm
tới là 0,008. Một công ty bảo hiểm đề nghị người đó bảo hiểm sinh mạng cho 1 năm với số tiền chi trả là 4500 USD, chi phí bảo hiểm là
50 USD. Công ty thu lãi từ người đó
a. 14 USD b. 13,9 USD c. 14,3 USD d. 14,5 USD 50- 0.008*4500
Câu 118. Xác suất bắn trúng bằng 0,7. Bắn 25 phát. Số lần có khả năng bắn trúng nhất
a. 16 b .17 c. 18 d. 19
Câu 119. Do kết quả nhiều năm quan trắc thấy rằng xác suất mưa rơi vào ngày 1 tháng 5 ở thành phố này là 1/7. Số chắc chắn nhất những
ngày mưa vào ngày 1 tháng 5 ở thành phố trong 40 năm
a. 4 b. 5 c. 6 d. 7
Câu 120. Xạ thủ bắn vào bia 3 phát. Xác suất bắn trúng mỗi phát là 0,3. X là số lần bắn trúng. Mốt Mod[X] bằng
a. 0 b.1 c. 2 d. 3
Câu 121. Trong hộp có 5 bi đánh số từ 1 đến 5 (các bi có cùng kích cỡ). Lấy ra ngẫu nhiên 2 bi. X là tổng số viết trên 2 bi lấy ra. Kỳ vọng
M(X) bằng
a. 4 b. 5 c. 6 d. 7
Câu 122. Gieo 1 lần một con xúc xắc cân đối và đồng chất. X là số chấm ở mặt xuất hiện. Kỳ vọng M(X)
a. 91/6 b. 7/2 c. 49/4 d. 35/12
Câu 123. Gieo 1 lần một con xúc xắc cân đối và đồng chất. X là số chấm ở mặt xuất hiện. Phương sai D(X)
a. 91/6 b. 7/2 c. 49/4 d. 35/12
Câu 124. Một nhóm gồm 6 nam và 4 nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 người trong nhóm. X là số nữ chọn được. Kỳ vọng M(X)
a. 0,56 b. 0,64 c. 1,2 d. 1,8
Câu 125. Một lô hàng gồm 7 sản phẩm, trong đó có 3 phế phẩm. Chọn ngẫu nhiên 4 sản phẩm từ lô hàng. X là số sản phẩm tốt lấy được.
Phương sai D(X) 4/25
a. 16/7 b. 24/49 c. 48/49 d. 12/7
Câu 126. Một phân xưởng có hai máy hoạt động độc lập. Xác suất trong một ngày làm việc các máy đó hỏng tương ứng là 0,1; 0,2. Gọi X
là số máy hỏng trong một ngày làm việc. Mốt Mod[X]
a. 0 b. 1 c. 2 d. 3
Câu 127. Xác suất để mỗi hành khách chậm tàu là 0,02. Tìm số khách chậm tàu có khả năng xảy ra nhiều nhất trong 855 hành khách
a. 15 b. 16 c. 17 d. 18
Câu 128. Tổng đài điện thoại phục vụ 100 máy điện thoại. Xác suất để trong mỗi phút mỗi máy gọi đến tổng đài là 0,02. Số máy gọi đến
tổng đài trung bình trong 1 phút
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
Câu 129. Một bà mẹ sinh 2 con (mỗi lần sinh 1 con). Xác suất sinh con trai là 0,51. Gọi X là số con trai trong 2 lần sinh. Kỳ vọng của X
a. 0,98 b. 1,02 c. 1,05 d. 1,03
Câu 130. Một xạ thủ có 4 viên đạn. Anh ta bắn lần lượt từng viên cho đến khi trúng mục tiêu hoặc hết cả 4 viên thì thôi biết xác suất
trúng đích là 0.7 . Gọi X là số viên đạn đã bắn. Mốt Mod[X] bằng
a. 4 b. 3 c. 2 d. 1
Bài 131. Có hai kiện hàng, kiện thứ nhất có 8 sản phẩm, trong đó có 3 sản phẩm loại A; kiện thứ hai có 6 sản phẩm, trong đó có 2 sản
phẩm loại A. Lần đầu lấy ngẫu nhiên 1 sản phẩm ở kiện thứ nhất bỏ vào kiện thứ hai, sau đó từ kiện thứ hai lấy ra 2 sản phẩm (lấy không
hoàn lại). Gọi X là số sản phẩm loại A có trong 2 sản phẩm lấy ra từ kiện thứ hai. Thì kỳ vọng, phương sai của X là :
a.
19 1
&
28 6
b.
19 905
&
28 2352
c.
19 95
&
28 151
d.
19 1
&
28 22
10
132/ Một xạ thủ có 3 viên đạn. Anh ta bắn lần lượt từng viên cho đến khi trúng mục tiêu hoặc hết cả 4 viên thì thôi biết xác suất trúng
đích là 0.6 . Gọi X là số viên đạn đã bắn.
Tìm E(X) , D(X).
E(X)= 1.56 , D(X)=0.5664
133/ Chiều dài của một loại cây là BNN có phân phối chuẩn. Trong một mẫu khảo sát gồm 640 cây có 25 cây thấp hơn 18m, và có 110
cây cao hơn 24m.
Tính chiều cao trung bình và độ lệch tiêu chuẩn loại cây đó.
µ= 24.88 σ = 0,35
134 Cho haøm maät ñoä cuûa BNN X nhö sau: ( )

<
= 
 ≥
3
, 100
0, 100
k
x
f x x
x
Tìm k để hàm f(x) là hàm mật độ khi đó tìm kỳ vọng M(X).
a) k=20 , M(X)=0.2 b) k= 200 , M(X)= 2 c) k=2000 , M(X)=20 d) k=20000 , M(X)=200 (D)
Câu 135. X laø BNN coù haøm maät ñoä ( )
 < <
= 
≤ ∨ ≥
2
, 0 1
0 , 0 1
kx x
f x
x x
Tìm k để hàm f(x) là hàm mật độ khi đó tìm kỳ vọng M(X) .
a) k =3 , M(X) =3/4 (D) b) k =1/3 , M(X) =1/12
c) k = -3 , M(X) =3/4 c) k =3 , M(X) = -3/4
Câu 136. X laø BNN coù haøm maät ñoä ( )
 < <
= 
≤ ∨ ≥
3
4 , 0 1
0 , 0 1
x x
f x
x x
Tìm phương sai D(X) .
a) D(X) =2/75 (D). b) 3/75. c) 4/75 d) 1/75
Câu 137 . Cho haøm maät ñoä cuûa BNN X nhö sau:
( )
( ) +
∈
= 
 ∉
2 2
, (0,1)
5
0, (0,1)
x
x
f x
x
Tìm kyø voïng M(X)=0.53333 , phöông sai D(X)= 0.08223
Câu 138 . Cho haøm maät ñoä cuûa BNN X nhö sau:
( )
( ) − < <
= 

2 1 , 1 2
0
x x
f x
Tìm kyø voïng M(X) =5/3 , phöông sai D(X) =1/18 .
Câu 139 . Cho haøm maät ñoä cuûa BNN X nhö sau:
( )
( ) − < <
= 
≤ ∨ ≥
2 1 , 1 2
0, 1 2
x x
f x
x x
Tìm kyø voïng cuûa BNN g(X) = + −2
2X X . = 5/2
Câu 140. Cho haøm maät ñoä cuûa BNN X nhö sau: ( )

 − < <
= 
 ≤ − ∨ ≥
2
, 1 2
3
0 , 1 2
x
x
f x
x x
Tìm kyø voïng cuûa g(X) = 4X+3.= M= 5
Câu 141. Cho haøm maät ñoä cuûa BNN X nhö sau: ( )

 − < <
= 
 ≤ − ∨ ≥
2
, 1 2
3
0 , 1 2
x
x
f x
x x
11
Tìm phương sai của g(X) = 4X+3.= D=51/5
Câu 142 . Cho haøm maät ñoä cuûa BNN X nhö sau:
( )
+ ∈
= 
∉
, (0,1)
0, (0,1)
ax b x
f x
x
Tìm a ,b để kyø voïng M(X)= 2 ds a = 18 , b=-8
Câu 143 . Cho haøm maät ñoä cuûa BNN X nhö sau:
( )
+ ∈
= 
∉
, (0,1)
0, (0,1)
ax b x
f x
x
Tìm a ,b để phương sai D(X)= 2 ds a = 56 , b=-27
Câu 144. Cho ( )∈ 2
7,1.2X N vaø ( )2
5,0.9Y N∈ . Biết X, Y laø ñoäc laäp.
Tính M(XY+4X-3Y+1)
Câu 145. Cho ( )∈ 2
4,0.2X N vaø ( )∈ 2
6,0.9Y N . Biết X, Y laø ñoäc laäp.
Tính D(4X-3Y+1)
Câu 146. Cho ( )∈ 2
4,0.2X N vaø đại lượng ngẫu nhiên liên tục Y ñoäc laäp với X
Tính M (Y) , D(Y) biết M( X-Y+2XY) = 4 và D( 10X+2Y-4)= 6
……………………………………………………………………cghua ………………………../
147/ Phaân phoái ñoàng thôøi cuûa caëp (X,Y) laø:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ), 0,0 0,1 1,0 1,1 2,0 2,1
1 3 4 3 6 1
18 18 18 18 18 18
X Y
p
Tính kỳ vọng và phương sai và hệ số tương quan của X và Y Ex = 7/6 EY = 7/18
Câu 148. X có luật phân phối
Kỳ vọng của 2
(X 1)− là
Câu 149. Cho 2
Y X= , biết X có luật phân phối
a. P[Y = 1] = 0,5 b. P[Y = 1] = 0,1 c. P[Y = 1] = 0,4 d.
P[Y = 1] = 0,2
Câu 150. Biến ngẫu nhiên X có phương sai là D(X) thì D(2X + 4) là
a. 2D(X) + 4 b. 2D(X) c. 4D(X) d. 4D(X) + 4
Câu 151. X có luật phân phối
X 2− 0 1 3
PX
¼ 1/4 1/3 1/6
X 1− 0 1 2
PX
0,1 0,3 0,4 0,2
X 1 2 3 4
PX
0,1 0,4 0,2 0,3
12
Phương sai D(2X+1) a. 1,01 b. 4,36 c. 4,04 d. 7,29
Câu 152. Cho(X,Y) có luật phân phối đồng thời
(X; Y) (1;-1) (1; 0) (1; 1) (2;-1) (2; 0) (2; 1)
pij 0,1 0,15 0,05 0,3 0,2 0,2
Tìm M(X) = 1.7 , M(Y) =0.05 , hệ tương quan rXY= -1.04
Bài 153. Thống kê lãi cổ phần tính cho 100USD của 2 ngân hàng A và B trong một số năm tương ứng là X (đon vị %), Y (đơn vị %), kết
quả cho trong bảng
Y
X
-2 5 10
-1 0,10 0,15 0,10
4 0,05 0,20 0,10
8 0,10 0,15 0,05
Tính lãi trung bình cho từng ngân hang và hệ số tương quan của X và Y E X= 4,5, EY= 3,45 rxy=0.01125
154/ Cho luật phân phối hai chiều (X,Y) như sau:
Y
X
2 3 5
1
4
0,1 0 0,1
0,2 0,5 0,1
Tính kỳ vọngEX=3.4, EY=3,1 và phương saiDX=1,44. DY=1,09 và hệ số tương quan của X và y = -0,19
155/ Cho biến ngẫu nhiên hai chiều (X,Y) có bảng phân phối như sau:
y
x
y1 y2
x1
x2
x3
0,18 0,08
0,22 0,16
0,16 0,20
Tính kỳ vọng và phương sai và hệ số tương quan của X và Y
Hàm của dại luong
Câu 156. X là ĐLNN có hàm mật độ xác suất
2
3x , x (0,1)
f(x)
0, x (0,1)
 ∈
= 
∉
Với Y 2 X.= Thì xác suất P(Y 1)> là :
a. 1/64 b. 63/64 c. 1/8 d. 1/16
Câu 157. Cho Z 2X Y 5= − + , biết
(X; Y) (1;-1) (1; 0) (1; 1) (2;-1) (2; 0) (2; 1)
pij 0,1 0,15 0,05 0,3 0,2 0,2
Chọn đáp án đúng :
a. P[Z = 8] = 0,2 b. P[Z = 8] = 0,4 c. P[Z = 8] = 0,5 d. P[Z = 8] = 0,3
Câu 157. Cho Z 2X Y 5= − + , biết
(X; Y) (1;-1) (1; 0) (1; 1) (2;-1) (2; 0) (2; 1)
13
pij 0,1 0,15 0,05 0,3 0,2 0,2
a. P[2<Z <8] = 0,2 b. P[Z = 8] = 0,4 c. P[Z = 8] = 0,5 d. P[Z = 8] = 0,3
Câu 158. Cho(X,Y) có luật phân phối đồng thời
(X; Y) (1;-1) (1; 0) (1; 1) (2;-1) (2; 0) (2; 1)
pij 0,1 0,15 0,05 0,3 0,2 0,2
Chọn đáp án đúng
a. [ 2/ 1]P X Y= = − =3/4 ,
Câu 159. Cho(X,Y) có luật phân phối đồng thời
(X; Y) (1;-1) (1; 0) (1; 1) (2;-1) (2; 0) (2; 1)
pij 0,1 0,15 0,05 0,3 0,2 0,2
Chọn đáp án đúng
a. [ 1/ 0]P Y X= = =1/6 ,
160 Phaân phoái ñoàng thôøi cuûa caëp (X,Y) laø:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ), 0,0 0,1 1,0 1,1 2,0 2,1
1 3 4 3 6 1
18 18 18 18 18 18
X Y
p
Tìm caùc phaân phoái leà
DS
Y 0 1
P 11/18 7/18
161/ Phaân phoái ñoàng thôøi cuûa caëp (X,Y) laø:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ), 0,0 0,1 1,0 1,1 2,0 2,1
1 3 4 3 6 1
18 18 18 18 18 18
X Y
p
Tìm caùc P[X=0 / Y=1]=3/7
162/ Phaân phoái ñoàng thôøi cuûa caëp (X,Y) laø:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ), 0,0 0,1 1,0 1,1 2,0 2,1
1 3 4 3 6 1
18 18 18 18 18 18
X Y
p
Tìm caùc P[Y=0 / X=2]=6/7
163/ Phaân phoái ñoàng thôøi cuûa caëp (X,Y) laø:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ), 0,0 0,1 1,0 1,1 2,0 2,1
1 3 4 3 6 1
18 18 18 18 18 18
X Y
p
Tìm P[X2
+Y2
< 3 ) = 11/18
Câu 164. Luật phân phối của biến (X,Y) cho bởi bảng:
Y 20 40 60
X 0 1 2
P 4/18 7/18 7/18
14
X
10
20
30
λ λ 0
2λ λ λ
3λ λ λ
Xác định λ từ đó tìm P1= ( 20/ 40)P X Y= = .
A) λ =1/11 , P1= 1/11(D) B) λ =2/11 , P1= 1/11 C) λ =1/11 , P1= 2/11 D) λ =5/11 , P1= 5/11
Câu 165.
Luật phân phối đồng thời của số lỗi vẽ mầu X và số lỗi đúc Y của một loại sản phẩm nhựa ở một công ty cho bởi
y
x
0 1 2
0
1
2
3
0,58 0,10 0,06
0,06 0,05 0,05
0,02 0,04 0,01
0,02 0,01 0,00
Tính xác suất p để tổng các lỗi vẽ mầu và lỗi đúc lớn hơn 4. Nếu ta biết trên sản phẩm có 2 lỗi vẽ mầu thì xác suất q để không có
lỗi đúc bằng bao nhiêu?
Câu 165.
Luật phân phối đồng thời của số lỗi vẽ mầu X và số lỗi đúc Y của một loại sản phẩm nhựa ở một công ty cho bởi
y
x
0 1 2
0
1
2
3
0,58 0,10 0,06
0,06 0,05 0,05
0,02 0,04 0,01
0,02 0,01 0,00
Nếu tổng số lỗi không vượt quá 3 và số lỗi đúc không vượt quá 1 thì hang có thể bán ra thị trường . Tìm tỷ lệ các sản phẩn bán ra thị
trường .
166/ Cho luật phân phối hai chiều (X,Y) như sau:
Y
X
2 3 5
1
4
0,1 0 0,1
0,2 0,5 0,1
Tìm luật phân phối xác suất của hàm X+Y
167/ Cho luật phân phối hai chiều (X,Y) như sau:
Y
X
2 3 5
1
4
0,1 0 0,1
0,2 0,5 0,1
Tìm P[X>2 , Y<4]= 0.7
Câu 168 X laø BNN coù haøm maät ñoä ( )
 < <
= 

3
4 , 0 1
0
x x
f x
Biết Y = 3X + 4 . Tìm P1= P(11/2 < Y < 7 )
a) P1= 0.5 b) P1= 0.4. c) P1= 0.9375 d) P1= 1
Câu 169 X laø BNN coù haøm maät ñoä ( )
 < <
= 

3
4 , 0 1
0
x x
f x
Biết Y = X3
. Tìm P1= P(1/64 < Y < 1/8 )
a) P1= 3/64 b) P1= 15/256 c) P1= 2,44.10-4
d) P1= 241/256
Câu 170 X laø BNN coù haøm maät ñoä ( )
 < <
= 

3
4 , 0 1
0
x x
f x
15
Xeùt = 2Y X , haõy tính
 
< < ÷
 
1 3
2 2
P Y .
a)
 
< < ÷
 
1 3
2 2
P Y =205/2048 b)
 
< < ÷
 
1 3
2 2
P Y = 15/16
c)
 
< < ÷
 
1 3
2 2
P Y =(9/4)^4-(1/4)^4 d)
 
< < ÷
 
1 3
2 2
P Y =
Câu 171 X laø BNN coù haøm maät ñoä ( )
 < <
= 

3
4 , 0 1
0
x x
f x
Xeùt = 3
2Y X , haõy tính ( )<1P Y
. a) 4095/4096
Câu 172 . Cho haøm maät ñoä cuûa BNN X nhö sau:
( )
( ) − < <
= 

2 1 , 1 2
0
x x
f x
Xeùt = 3
2Y X , haõy tính ( )<1P Y . 15/64
173 . X laø BNN coù haøm maät ñoä ( )

∈ −
= 
 ∉ −
23
, ( 1,4)
65
0, ( 1,4)
x x
f x
x
Xeùt = 2
2Y X , haõy tính
 
< < ÷
 
1 9
2 2
P Y
0.06346
174 . X laø BNN coù haøm maät ñoä ( )

∈ −
= 
 ∉ −
23
, ( 1,4)
65
0, ( 1,4)
x x
f x
x
Xeùt = 2
4Y X , haõy tính ( )<1P Y
0.01346
0.91667
0.9961
DINH LÝ GIOI HAN
175 Trong ngày lễ quân đội, người ta đưa 2 khẩu súng A và B. Xạ thủ M vào chơi sẽ được rút ngẫu nhiên 4 cây bài trong bộ bài 52 cây
(trong đó có 4 cây At). Nếu có ít nhất 1 cây At thì M lấy được súng A, ngược lại sẽ lấy súng B. Sau đó bắn 100 viên đạn. Người ta biết
rằng với M thì xác suất bắn trúng bia bằng súng A là 0,8 và bằng súng B là 0,7. Nếu trong 100 viên đạn đó có đúng 80 viên trúng thì
được thưởng 1 tivi . Tính xác suất được thưởng tivi.
DS : 0,033
176.Trong ngày lễ quân đội, người ta đưa 2 khẩu súng A và B. Xạ thủ M vào chơi sẽ được rút ngẫu nhiên 4 cây bài trong bộ bài 52 cây
(trong đó có 4 cây At). Nếu có ít nhất 1 cây At thì M lấy được súng A, ngược lại sẽ lấy súng B. Sau đó bắn 100 viên đạn. Người ta
biết rằng với M thì xác suất bắn trúng bia bằng súng A là 0,8 và bằng súng B là 0,7. Nếu trong 100 viên đạn đó có trên 80 viên trúng
thì được 1 đồng hồ tường được thưởng đồng hồ tường.
DS : 15%
Câu 177. Một viên đạn súng trường bắn trúng máy bay với xác suất 0,001. Có 5000 khẩu bắn lên một lượt. Ngưởi ta biết rằng máy bay
chắc chắn bị hạ nếu có ít nhất 2 viên đạn trúng. Nếu có 1 viên trúng thì xác suất bị hạ chỉ là 80%. Tính xác suất để máy bay bị hạ.
DS : P(A)=0,9856
Câu 178. Một máy sản xuất sản phẩm, xác suất tạo phế phẩm là 0,005. Sản xuất 1000 sản phẩm. Tính xác suất để có 1 phế phẩm; không
quá 2 phế phẩm. Tính số phế phẩm trung bình khi sản xuất 1000 sản phẩm
DS: a) 0,0336 ; b) 0,1243 ; c) 5 ( Dùng phân phối Poisson)
16
Bài 179. Trong một lô hàng có 800 sản phẩm loại 1 và 200 sản phẩm loại 2. Lấy ngẫu nhiên ra 5 sản phẩm có hoàn lại. Gọi X là số sản
phẩm loại 1 lấy được.
Bài 180. Một lô hàng gồm 10000 bóng đèn, trong đó có 4000 bóng loại A. Lấy ngẫu nhiên không hoàn lại từ lô hàng đó ra 10 bóng. Tính
xác suất để trong 10 bóng lấy ra có 3 bóng loại A.
DS: 0,129 (Dùng phân phối siêu bội)
Bài 181. Ở một trường học, người ta nhận thấy rằng xác suất để 1 học sinh khi đi học bị bệnh và phải nằm điều trị tại phòng y tế của
trường là 0,04%. Biết rằng trong một buổi học, trung bình có 7000 học sinh.
Tính xác suất để trong một buổi học có 3 học sinh phải nằm điều trị tại phòng y tế và theo bạn, phòng y tế cần trang bị bao
nhiêu giường điều trị.
Bài 182. Ở một trường học, người ta nhận thấy rằng xác suất để 1 học sinh khi đi học bị bệnh và phải nằm điều trị tại phòng y tế của
trường là 0,04%. Biết rằng trong một buổi học, trung bình có 7000 học sinh.
Bài 183. Có 2 lô hàng, mỗi lô gồm 10000 sản phẩm. Tỷ lệ sản phẩm loại I của lô thứ nhất, thứ hai tương ứng là 70%, 80%. Người ta lần
lượt lấy từ mỗi lô ra 10 sản phẩm để kiểm tra (lấy không hoàn lại). Nếu trong 10 sản phẩm lấy ra kiểm tra có từ 8 sản phẩm loại I trở lên
thì mua lô hàng đó.
Tìm xác suất để có ít nhất một lô hàng được mua.
Bài 184. Có 2 lô hàng, mỗi lô gồm 10000 sản phẩm. Tỷ lệ sản phẩm loại I của lô thứ nhất, thứ hai tương ứng là 70%, 80%. Người ta lần
lượt lấy từ mỗi lô ra 10 sản phẩm để kiểm tra (lấy không hoàn lại). Nếu trong 10 sản phẩm lấy ra kiểm tra có từ 8 sản phẩm loại I trở lên
thì mua lô hàng đó.
Bài 185. Một lô hàng gồm 100000 sản phẩm, trong đó có 40000 sản phẩm loại II. Chọn ngẫu nhiên 2400 sản phẩm theo phương thức có
hoàn lại để kiểm tra. a) Tính xác suất để trong số 2400 sản phẩm chọn ra kiểm tra có không quá 960 sản phẩm loại II.
Bài 186. Một lô hàng gồm 100000 sản phẩm, trong đó có 40000 sản phẩm loại II. Chọn ngẫu nhiên 2400 sản phẩm theo phương thức có
hoàn lại để kiểm tra.
Tính số sản phẩm loại II trung bình có trong 2400 sản phẩm được chọn. Nếu chọn theo phương thức không hoàn lại thì kết quả thay đổi ra
sao?
Bài 187. Một xí nghiệp có 2 máy. Trong ngày hội thi, mỗi công nhân dự thi sẽ chọn ngẫu nhiên 1 máy và sản xuất 100 sản phẩm. Nếu
trong 100 sản phẩm sản xuất ra có từ 80 sản phẩm loại I trở lên thì được thưởng. Giả sử đối với công nhân A, xác suất để sản xuất được
sản phẩm loại I tương ứng với hai máy là 0,5 và 0,6. Tính xác suất để công nhân A được thưởng.
Bài 188. Một trường đại học có chỉ tiêu tuyển sinh là 300. Giả sử có 325 người dự thi và xác suất thi đậu của mỗi người là 90%. Tính
xác suất để số người trúng tuyển không vượt quá chỉ tiêu.0,0267
Bài 189. Một trường đại học có chỉ tiêu tuyển sinh là 300
Cần cho phép tối đa bao nhiêu người dự thi (xác suất đậu vẫn là 90%) để biến cố “số người trúng tuyển không vượt quá chỉ tiêu” có xác
suất không nhỏ hơn 99%.
Bài 190. Thời gian bảo hành sản phẩm được quy định là 3 năm. Nếu bán được 1 sản phẩm thì cửa hàng lãi 150 ngàn đồng, nhưng nếu sản
phẩm bị hỏng trong thời gian bảo hành thì cửa hàng phải chi phí 500 ngàn đồng cho việc bảo hành. Biết rằng tuổi thọ của sản phẩm là
ĐLNN có phân phối chuẩn với tuổi thọ trung bình 4,2 năm và độ lệch tiêu chuẩn 1,8 năm. Tìm số tiền lãi mà cửa hàng hy vọng thu được
khi bán mỗi sản phẩm.
Bài 191. Thời gian bảo hành sản phẩm được quy định là 3 năm. Nếu bán được 1 sản phẩm thì cửa hàng lãi 150 ngàn đồng, nhưng nếu sản
phẩm bị hỏng trong thời gian bảo hành thì cửa hàng phải chi phí 500 ngàn đồng cho việc bảo hành. Biết rằng tuổi thọ của sản phẩm là
ĐLNN có phân phối chuẩn với tuổi thọ trung bình 4,2 năm và độ lệch tiêu chuẩn 1,8 năm
Nếu muốn số tiền lãi cho mỗi sản phẩm bán ra là 50 ngàn đồng thì phải quy định thời gian bảo hành là bao nhiêu?
Bài 192. Thời gian bảo hành sản phẩm được quy định là 3 năm. Nếu bán được 1 sản phẩm thì cửa hàng lãi 150 ngàn đồng, nhưng nếu sản
phẩm bị hỏng trong thời gian bảo hành thì cửa hàng phải chi phí 500 ngàn đồng cho việc bảo hành. Biết rằng tuổi thọ của sản phẩm là
ĐLNN có phân phối chuẩn với tuổi thọ trung bình 4,2 năm và độ lệch tiêu chuẩn 1,8 năm.
1. Moät ñeà thi xaùc suaát coù 15 caâu hoûi, moãi caâu hoûi coù 4 phöông aùn löïa choïn, chỉ có một phương án đúng. Moät thí sinh döï thi maø chöa bao
giôø hoïc hay nghieân cöùu gì veà xaùc suaát. Khaû naêng (xaùc suaát) maø thí sinh naøy trả lời đúng 6 câu laø (Chỉ đúng 6 câu):
a) 0.01310 b) 0.091747 c) 0.00125 d) 0.001501.
2. Cho biến ngẫu nhiên X liên tục có hàm mật độ
2
2 2 [0;1]
( )
0 (0;1)
x x
f x
x
 − ∈
= 
∉
Hàm phân phối của X là:
a)
2
0 0
( ) 2 0 1
1 1
x
F x x x x
x
<

= − ≤ ≤
 >
b)
2
0 0
( ) 2 0 1
0 1
x
F x x x x
x
<

= − ≤ ≤
 >
17
c)
2
1 0
( ) 2 0 1
1 1
x
F x x x x
x
<

= − ≤ ≤
 >
d)
2
1 0
( ) 2 0 1
0 1
x
F x x x x
x
<

= − ≤ ≤
 >
3. Gieo moät đồng tiền cân đối đồng chất 100 lần. Goïi X laø soá lần maët sấp xuaát hieän. Phương sai của X là:
a) 15 b) 20 c) 23 d) 25.
4. Trong hoäp kín coù 7 vieân bi bao goàm 4 bi xanh, 3 bi ñoû. Choïn ngaãu nhieân 2 vieân bi. Tính xaùc suaát ñeå choïn ñöôïc một bi xanh và một bi đỏ.
a) 8/15 b) 5/7 c) 4/7 d) 11/15.
5. Trong hoäp kín coù 10 vieân bi bao goàm 5 bi xanh, 5 bi ñoû. Moät ngöôøi choïn ngaãu nhieân không hòan lại mỗi lần moät bi. Neáu gaëp ñöôïc bi
xanh thì döøng laïi, neáu gaëp bi đỏ thì choïn tieáp cho ñeán khi gaëp ñöôïc bi xanh thì môùi döøng. Tính xaùc suaát ñeå ngöôøi aáy döøng lại ôû laàn thöù hai.
a) 1/ 4 b) 1/12 c) 5/18 d) 4/5.
6. Một hộp có 4 bi đỏ và 2 bi xanh. Một người chơi trò chơi như sau. Chọn ngẫu nhiên 2 bi từ hộp. Nếu được 1 bi xanh thì được 2 đồng; 2 bi
xanh thì được 5 đồng; không được bi xanh thì mất 1 đồng. Trung bình mỗi lần chơi người này được số tiền là:
a) -1 đồng b) -2 đồng c) 0 đồng d) 1 đồng.
7. Trong moät thuøng kín coù hai loaïi thuoác A, B. Thuoác A bằng nửa thuoác B. Thuoác A coù 2% ñaõ heát haïn söû duïng, thuoác B coù 3% ñaõ heát haïn
söû duïng. Choïn ngaãu nhieân moät loï thuoác töø thuøng. Xaùc suaát ñeå gaëp loï thuoác heát haïn söû duïng laø:
a)
6
40
b)
2
75
c)
7
75
d)
9
40
8. Trong moät thuøng kín coù hai loaïi thuoác A, B. Thuoác A bằng nửa thuoác B. Thuoác A coù 2% ñaõ heát haïn söû duïng, thuoác B coù 3% ñaõ heát haïn
söû duïng. Choïn ngaãu nhieân moät loï thuoác töø thuøng. Giaû söû loï thuoác vöøa choïn ñaõ heát haïn söû duïng, tính xaùc suaát ñeå gaëp loï thuoác loaïi B.
a)
1
3
b)
1
4
c)
2
3
d)
3
4
.
9. Cho X là biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn kỳ vọng 10µ = , phương sai 2 2
2.5σ = . Xác suất của biến cố [6 14]p X≤ < là :
a) 0.49714 b) 0.9836 c) 0.9936 d) 0.8904 .
10. Cho biến ngẫu nhiên X liên tục có hàm mật độ
2
3 [0;1]
( )
0 (0;1)
x x
f x
x
 ∈
= 
∉
.
Phương sai của X là:
a)
11
( )
81
Var X = b)
3
( )
80
Var X = c)
1
( )
18
Var X = d) Cả ba a) b) c) đều sai
11. Có 5 thư và 5 bì, 5 bì đã ghi tên người trong thư. Ghép ngẫu nhiên 5 thư vào 5 bì. Xác suất để có ít nhất một thư ghép đúng là:
a)
2
3
b)
1
2
c)
19
30
d)
1
3
12. Cho véctơ ngẫu nhiên (X, Y) có phân phối đồng thời trong bảng sau:
Y
X
0 1 2
1 0.2 0.3 0.1
2 0.15 0.15 0.1
Xét phân phối lề của Y. Xác suất của biến cố [Y=2] là:
a) ( )[ 2] 0.20Yp Y = = b) ( )[ 2] 0.30Yp Y = =
c) ( )[ 2] 0.10Yp Y = = d) ( )[ 2] 0.40Yp Y = =
13. Cho véctơ ngẫu nhiên rời rạc (X, Y) có phân phối đồng thời trong bảng sau:
Y
X
0 1 2
0 0.2 0.3 0.1
1 0.15 0.15 0.1
Xét biến ngẫu nhiên Z=X+Y. Xác suất của biến cố [Z=2] là:
18
a) ( )2 0.23p Z = = b) ( )2 0.25p Z = = c) ( )2 0.22p Z = = d) ( )2 0.2p Z = =
14. Cho véctơ ngẫu nhiên liên tục (X, Y) có hàm mật độ đồng thời
4 ( , ) [0,1] [0,1]
( , )
0 ( , ) [0,1] [0,1]
xy x y
f x y
x y
∈ ×
= 
∉ ×
. Hàm mật độ phân phối lề của X
là:
a)
4 (0;1)
( )
0 [0;1]
X
x x
f x
x
∈
= 
∉
b)
2 (0;1)
( )
0 [0;1]
X
x x
f x
x
∈
= 
∉
c)
2 (0;1)
( )
1 [0;1]
X
x x
f x
x
+ ∈
= 
∉
d)
2 (0;1)
( )
1 [0;1]
X
x x
f x
x
∈
= 
∉
15. Một hộp có 3 bi đỏ và 2 bi xanh. Lần thứ nhất lấy ngẫu nhiên 1 bi, sau đó lấy tiếp 2 bi (lấy không hòan lại). Gọi X là số bi đỏ chọn được ở
lần thứ nhất, Y là số bi đỏ chọn được ở lần thứ hai. Đặt Z=X+2Y. Xác suất của biến cố [Z=4] là: 0.6
a)0.2 b) 0.1 c) 0.4 d) Cả ba a), b), c) đều sai .
1. Moät ñeà thi xaùc suaát coù 15 caâu hoûi, moãi caâu hoûi coù 4 phöông aùn löïa choïn, chỉ có một phương án đúng. Moät thí sinh döï thi maø chöa bao
giôø hoïc hay nghieân cöùu gì veà xaùc suaát. Khaû naêng (xaùc suaát) maø thí sinh naøy trả lời đúng 5 câu laø (Chỉ đúng 5 câu):
a) 0.165145 b) 0.091747 c) 0.166666 d) 0.099999.
2. Cho biến ngẫu nhiên X liên tục có hàm mật độ
1 [0;1]
( )
0 (0;1)
x
f x
x
∈
= 
∉
Hàm phân phối của X là:
a)
0 0
( ) 0 1
0 1
x
F x x x
x
<

= ≤ ≤
 >
b)
1 0
( ) 0 1
1 1
x
F x x x
x
<

= ≤ ≤
 >
c)
0 0
( ) 0 1
1 1
x
F x x x
x
<

= ≤ ≤
 >
d)
1 0
( ) 0 1
0 1
x
F x x x
x
<

= ≤ ≤
 >
3. Gieo moät đồng tiền cân đối đồng chất 200 lần. Goïi X laø soá lần maët sấp xuaát hieän. Phương sai của X là:
a) 100 b) 40 c) 25 d) 50.
4. Trong hoäp kín coù 7 vieân bi bao goàm 4 bi xanh, 3 bi ñoû. Choïn ngaãu nhieân 3 vieân bi. Tính xaùc suaát ñeå choïn ñöôïc một bi xanh và hai bi đỏ.
a) 8/35 b) 17/35 c) 12/35 d) 11/35 .
5. Trong hoäp kín coù 10 vieân bi bao goàm 5 bi xanh, 5 bi ñoû. Moät ngöôøi choïn ngaãu nhieân không hòan lại mỗi lần moät bi. Neáu gaëp ñöôïc bi
xanh thì döøng laïi, neáu gaëp bi đỏ thì choïn tieáp cho ñeán khi gaëp ñöôïc bi xanh thì môùi döøng. Tính xaùc suaát ñeå ngöôøi aáy döøng lại ôû laàn thöù ba.
a) 1/ 6 b) 5/36 c) 5/18 d) 7/36.
6. Một hộp có 4 bi đỏ và 2 bi xanh. Một người chơi trò chơi như sau. Chọn ngẫu nhiên 2 bi từ hộp. Nếu được 1 bi xanh thì được 2 đồng; 2 bi
xanh thì được 5 đồng; không được bi xanh thì mất 1 đồng. Trung bình mỗi lần chơi người này được số tiền là:
a) -1 đồng b) -2 đồng c) 0 đồng d) 1 đồng.
7. Trong moät thuøng kín coù hai loaïi thuoác A, B. Thuoác A bằng 2/3 thuoác B. Thuoác A coù 2% ñaõ heát haïn söû duïng, thuoác B coù 3% ñaõ heát haïn
söû duïng. Choïn ngaãu nhieân moät loï thuoác töø thuøng. Xaùc suaát ñeå gaëp loï thuoác heát haïn söû duïng laø:
a) 0.026 b) 0.3 c) 0.028 d) 0.022
8. Trong moät thuøng kín coù hai loaïi thuoác A, B. Thuoác A bằng 2/3 thuoác B. Thuoác A coù 2% ñaõ heát haïn söû duïng, thuoác B coù 3% ñaõ heát haïn
söû duïng. Choïn ngaãu nhieân moät loï thuoác töø thuøng. Giaû söû loï thuoác vöøa choïn ñaõ heát haïn söû duïng, tính xaùc suaát ñeå gaëp loï thuoác loaïi B.
a)
9
13
b)
1
4
c)
2
13
d)
3
13
.
9. Cho X là biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn kỳ vọng 8µ = , phương sai 2 2
2.5σ = . Xác suất của biến cố [6 8]p X≤ < là : a) 0.22224
b) 0.2266 c) 0.28814 d) 0.02256 .
10. Cho biến ngẫu nhiên X liên tục có hàm mật độ
4
5 [0;1]
( )
0 (0;1)
x x
f x
x
 ∈
= 
∉
.
Phương sai của X là:
19
a)
11
( )
525
Var X = b)
3
( )
225
Var X = c)
5
( )
252
Var X = d) Cả ba a) b) c) đều sai
11. Có 5 thư và 5 bì, 5 bì đã ghi tên người trong thư. Ghép ngẫu nhiên 5 thư vào 5 bì. Xác suất để có ít nhất một thư ghép đúng là:
a)
2
3
b)
1
2
c)
19
30
d)
1
3
12. Cho véctơ ngẫu nhiên (X, Y) có phân phối đồng thời trong bảng sau:
Y
X
0 1 2
1 0.2 0.3 0.1
2 0.15 0.15 0.1
Xét phân phối lề của Y. Xác suất của biến cố [Y=0] là:
a) 0.20 b) 0.25 c) 0.30 d) 0.35
13. Cho véctơ ngẫu nhiên rời rạc (X, Y) có phân phối đồng thời trong bảng sau:
Y
X
0 1 2
0 0.2 0.3 0.1
1 0.15 0.15 0.1
Xét biến ngẫu nhiên Z=X+Y. Xác suất của biến cố [Z=1] là:
a) 0.45 b) 0.50 c) 0.55 d) 0.59
14. Cho véctơ ngẫu nhiên liên tục (X, Y) có hàm mật độ đồng thời
4 ( , ) [0,1] [0,1]
( , )
0 ( , ) [0,1] [0,1]
xy x y
f x y
x y
∈ ×
= 
∉ ×
. Hàm mật độ phân phối lề của X
là:
a)
4 (0;1)
( )
0 [0;1]
X
x x
f x
x
∈
= 
∉
b)
2 (0;1)
( )
0 [0;1]
X
x x
f x
x
∈
= 
∉
c)
2 (0;1)
( )
1 [0;1]
X
x x
f x
x
+ ∈
= 
∉
Xd)
2 (0;1)
( )
1 [0;1]
X
x x
f x
x
∈
= 
∉
15. Một hộp có 3 bi đỏ và 3 bi xanh. Lần thứ nhất lấy ngẫu nhiên 1 bi, sau đó lấy tiếp 2 bi (lấy không hòan lại). Gọi X là số bi đỏ chọn được ở
lần thứ nhất, Y là số bi đỏ chọn được ở lần thứ hai. Đặt Z=X+2Y. Xác suất của biến cố [Z=0] là:
a)0.002 b) 0.05 c) 0.005 d) Cả ba a), b), c) đều sai .
1. Moät ñeà thi xaùc suaát coù 15 caâu hoûi, moãi caâu hoûi coù 4 phöông aùn löïa choïn, chỉ có một phương án đúng. Moät thí sinh döï thi maø chöa bao
giôø hoïc hay nghieân cöùu gì veà xaùc suaát. Khaû naêng (xaùc suaát) maø thí sinh naøy trả lời đúng 8 câu là (Chỉ đúng 8 câu):
a) 0.01310 b) 0.0111 c) 0.00125 d) Cả ba a) b) c) đều sai.
2. Cho biến ngẫu nhiên X liên tục có hàm phân phối
2
0 0
( ) 2 0 1
1 1
x
F x x x x
x
<

= − ≤ ≤
 >
Hàm mật độ của X là:a)
2
6 (0;1)
( )
0 (0;1)
x x x
f x
x
 − ∈
= 
∉
b)
2
6 6 (0;1)
( )
1 (0;1)
x x x
f x
x
 − ∈
= 
∉
c)
2 2 (0;1)
( )
0 (0;1)
x x
f x
x
− ∈
= 
∉
d)
2
2 2 (0;1)
( )
1 (0;1)
x x
f x
x
 − ∈
= 
∉
3. Gieo moät đồng tiền cân đối đồng chất 100 lần. Goïi X laø soá lần maët sấp xuaát hieän. Kỳ vọng của X là:
a) 40 b) 50 c) 60 d) 70.
4. Trong hoäp kín coù 6 vieân bi bao goàm 2 bi xanh, 4 bi ñoû. Choïn ngaãu nhieân 2 vieân bi. Tính xaùc suaát ñeå choïn ñöôïc một bi xanh và một bi đỏ
bi ñoû.
a) 8/15 b) 9/15 c) 2/3 d) 11/15.
5. Trong hoäp kín coù 10 vieân bi bao goàm 6 bi xanh, 4 bi ñoû. Moät ngöôøi choïn ngaãu nhieân không hòan lại mỗi lần moät bi. Neáu gaëp ñöôïc bi ñoû
thì döøng laïi, neáu gaëp bi xanh thì choïn tieáp cho ñeán khi gaëp ñöôïc bi ñoû thì môùi döøng. Tính xaùc suaát ñeå ngöôøi aáy döøng lại ôû laàn thöù hai.
a) 1/10 b) 1/12 c) 1/6 d) 4/15.
20
6. Một hộp có 4 bi đỏ và 2 bi xanh. Một người chơi trò chơi như sau. Chọn ngẫu nhiên 2 bi từ hộp. Nếu được 1 bi xanh thì được 2 đồng; 2 bi
xanh thì được 5 đồng; không được bi xanh thì mất 6 đồng. Trung bình mỗi lần chơi người này được số tiền là:
a) -1 đồng b) -2 đồng c) 1 đồng d) -3.
7. Trong moät thuøng kín coù hai loaïi thuoác A, B. Thuoác A nhieàu gaáp 3 laàn thuoác B. Thuoác A coù 2% ñaõ heát haïn söû duïng, thuoác B coù 3% ñaõ
heát haïn söû duïng. Choïn ngaãu nhieân moät loï thuoác töø thuøng. Xaùc suaát ñeå gaëp loï thuoác heát haïn söû duïng laø:
a)
6
400
b)
7
400
c)
8
400
d)
9
400
8. Trong moät thuøng kín coù hai loaïi thuoác A, B. Thuoác A nhieàu gaáp 3 laàn thuoác B. Thuoác A coù 2% ñaõ heát haïn söû duïng, thuoác B coù 3% ñaõ
heát haïn söû duïng. Choïn ngaãu nhieân moät loï thuoác töø thuøng. Giaû söû loï thuoác vöøa choïn ñaõ heát haïn söû duïng, tính xaùc suaát ñeå gaëp loï thuoác
loaïi A.
a)
1
3
b)
1
2
c)
2
3
d) Caû ba a) b) c) ñeàu sai.
9. Cho X là biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn kỳ vọng 10µ = , phương sai 2 2
2.5σ = . Xác suất của biến cố [4 16]p X≤ < là : a)
0.49714 b) 0.9836 c) 0.9936 d) 0.86638 .
10. Cho biến ngẫu nhiên X liên tục có hàm mật độ
2
3 [0;1]
( )
0 (0;1)
x x
f x
x
 ∈
= 
∉
.
Phương sai của X là:
a)
11
( )
81
Var X = b)
3
( )
80
Var X = c)
1
( )
18
Var X = d) Cả ba a) b) c) đều sai.
11. Có 5 thư và 5 bì, 5 bì đã ghi tên người trong thư. Ghép ngẫu nhiên 5 thư vào 5 bì. Xác suất để có ít nhất một thư ghép đúng là: a)
2
3
b)
1
2
c)
19
30
d)
1
3
.
12. Cho véctơ ngẫu nhiên (X, Y) có phân phối đồng thời trong bảng sau:
Y
X
0 1 2
1 0.2 0.3 0.1
2 0.15 0.15 0.1
Xét phân phối lề của Y. Xác suất của biến cố [Y=1] là:
a) ( )[ 1] 0.25Yp Y = = b) ( )[ 1] 0.35Yp Y = =
c) ( )[ 1] 0.15Yp Y = = d) ( )[ 1] 0.45Yp Y = =
13. Cho véctơ ngẫu nhiên rời rạc (X, Y) có phân phối đồng thời trong bảng sau:
Y
X
0 1 2
1 0.2 0.3 0.1
2 0.15 0.15 0.1
Xét biến ngẫu nhiên Z=X+Y. Xác suất của biến cố [Z=1] là:
a) ( )1 0.23p Z = = b) ( )1 0.25p Z = =
c) ( )1 0.22p Z = = d) ( )1 0.2p Z = = .
14. Cho véctơ ngẫu nhiên liên tục (X, Y) có hàm mật độ đồng thời
4 ( , ) [0,1] [0,1]
( , )
0 ( , ) [0,1] [0,1]
xy x y
f x y
x y
∈ ×
= 
∉ ×
. Hàm mật độ phân phối lề của X
là:
a)
4 (0;1)
( )
0 [0;1]
X
x x
f x
x
∈
= 
∉
b)
2 (0;1)
( )
1 [0;1]
X
x x
f x
x
∈
= 
∉
21
c)
2 (0;1)
( )
1 [0;1]
X
x x
f x
x
+ ∈
= 
∉
d)
2 (0;1)
( )
0 [0;1]
X
x x
f x
x
∈
= 
∉
15. Một hộp có 3 bi đỏ và 2 bi xanh. Lần thứ nhất lấy ngẫu nhiên 1 bi, sau đó lấy tiếp 2 bi (lấy không hòan lại). Gọi X là số bi đỏ chọn được ở
lần thứ nhất, Y là số bi đỏ chọn được ở lần thứ hai. Đặt Z=X+2Y. Xác suất của biến cố [Z=5] là:
a)0.2 b) 0.1 c) 0.4 d) Cả ba a), b), c) đều sai .
1. Moät ñeà thi xaùc suaát coù 10 caâu hoûi, moãi caâu hoûi coù 4 phöông aùn löïa choïn, chỉ có một phương án đúng. Moät thí sinh döï thi maø chöa bao giô
hoïc hay nghieân cöùu gì veà xaùc suaát. Khaû naêng (xaùc suaát) maø thí sinh naøy trả lời đúng 6 câu là (Chỉ đúng 6 câu):
a) 0.016222 b) 0.012 c) 0.013 d) 0.015.
2. Cho biến ngẫu nhiên X liên tục có hàm mật độ
2 0 1
( )
0 (0;1)
x x
f x
x
≤ ≤
= 
∉
Hàm phân phối của X là:
a)
2
0 0
( ) (0;1)
0 1
x
F x x x
x
<

= ∈
 >
b)
2 1 (0;1)
( )
0 (0;1)
x x
F x
x
+ ∈
= 
∉
c)
1 (0;1)
( )
0 (0;1)
x x
F x
x
− ∈
= 
∉
d)
2
0 0
( ) (0;1)
1 1
x
F x x x
x
<

= ∈
 >
3. Gieo moät con xuùc xaéc caân ñoái ñoàng chaát 50 lần. Goïi X laø soá lần maët 1 chấm xuaát hieän. Kỳ vọng của X là:
a) 1/10 b) 50/3 c) 25/3 d) Caû ba a) b) c) ñeàu sai.
4. Trong nhoùm coù 6 hoïc sinh bao goàm 4 nam, 2 nöõ . Choïn ngaãu nhieân 3 hoïc sinh. Xaùc suaát ñeå choïn ñöôïc 2 nöõ laø:
a) 0.2 b) 0.3 c) 0.4 d) 0.5.
5. Một hộp có 10 sản phẩm, gồm 8 sản phẩm tốt và 2 phế phẩm. Một người lần lượt lấy ngẫu nhiên từng sản phẩm cho đến khi gặp phế phẩm thì
dừng. Xác suất để người dừng lại ở lần thứ ba là:
a)
14
45
b)
7
45
c)
17
45
d)
3
20
6. Hai ngöôøi, moãi ngöôøi cuøng baén moäât vieân ñaïn vaøo muïc tieâu. Xaùc suaát baén truùng cuûa ngöôøi thöù nhaát laø 0.7 vaø cuûa ngöôøi thöù hai laø 0.9.
Muïc tieâu bò phaù huyû khi coù ít nhất một vieân ñaïn truùng. Xaùc suaát muïc tieâu bò phaù huyû laø:
a) 0.63 b) 0.79 c) 0.27 d) 0.97.
7. Trong moät thuøng kín coù hai loaïi thuoác A, B vôùi soá löôïng baèng nhau. Thuoác A coù 1% ñaõ heát haïn söû duïng, thuoác B coù 2% ñaõ heát haïn sö
duïng. Choïn ngaãu nhieân moät loï thuoác töø thuøng. Xaùc suaát ñeå gaëp loï thuoác heát haïn söû duïng laø:
a)
3
100
b)
1
200
c)
2
200
d)
3
200
8. Trong moät thuøng kín coù hai loaïi thuoác A, B vôùi soá löôïng baèng nhau. Thuoác A coù 1% ñaõ heát haïn söû duïng, thuoác B coù 2% ñaõ heát haïn sö
duïng. Choïn ngaãu nhieân moät loï thuoác töø thuøng. Giaû söû loï thuoác vöøa choïn ñaõ heát haïn söû duïng, tính xaùc suaát ñeå gaëp loï thuoác loaïi B.
a)
4
300
b)
3
5
c)
2
3
d)
1
3
.
9. Cho X là biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn kỳ vọng 5µ = , phương sai 2 2
1.5σ = . Xác suất của biến cố [4 5]p X≤ < là :
a) 0.6 b) 0.24857 c) 0.8 d) 0.86638 .
10. Cho biến ngẫu nhiên X liên tục có hàm mật độ
1
[0;2]
( ) 2
0 (0;2)
x x
f x
x

∈
= 
 ∉
.
Phương sai của X là:
a)
2
( )
3
Var X = b)
2
( )
5
Var X = c)
1
( )
18
Var X = d) Cả ba a) b) c) đều sai.
11. Có 4 thư và 4 bì, 4 bì đã ghi tên người trong thư. Ghép ngẫu nhiên 4 thư vào 4 bì. Xác suất để có ít nhất một thư ghép đúng là:
a)
2
3
b)
1
2
c)
5
8
d)
1
3
.
22
12. Cho véctơ ngẫu nhiên (X, Y) có phân phối đồng thời trong bảng sau:
Y
X
0 1 2
1 0.2 0.3 0.1
2 0.15 0.15 0.1
Xét phân phối lề của X. Xác suất của biến cố [X=2] là:
a) ( )[ 2] 0.5Xp X = = b) ( )[ 2] 0.6Xp X = =
c) ( )[ 2] 0.3Xp X = = d) ( )[ 2] 0.4Xp X = =
13. Cho véctơ ngẫu nhiên rời rạc (X, Y) có phân phối đồng thời trong bảng sau:
Y
X
0 1 2
1 0.2 0.3 0.1
2 0.15 0.15 0.1
Xét biến ngẫu nhiên Z=X+Y. Xác suất của biến cố [Z=4] là:
a) 0.3 b) 0.1 c) 0.2 d) 0.4
14. Cho véctơ ngẫu nhiên liên tục (X, Y) có hàm mật độ đồng thời
4 ( , ) [0,1] [0,1]
( , )
0 ( , ) [0,1] [0,1]
xy x y
f x y
x y
∈ ×
= 
∉ ×
. Hàm mật độ phân phối lề của Y
là:
a)
4 (0;1)
( )
0 [0;1]
Y
y y
f y
y
+ ∈
= 
∉
b)
4 (0;1)
( )
1 [0;1]
Y
y y
f y
y
∈
= 
∉
c)
2 (0;1)
( )
0 [0;1]
Y
y y
f y
y
∈
= 
∉
d)
4 (0;1)
( )
0 [0;1]
Y
y y
f y
y
∈
= 
∉
15. Một hộp có 3 bi đỏ và 2 bi xanh. Lần thứ nhất lấy ngẫu nhiên 1 bi, sau đó lấy tiếp 2 bi (lấy không hòan lại). Gọi X là số bi đỏ chọn được ở
lần thứ nhất, Y là số bi đỏ chọn được ở lần thứ hai. Đặt Z=2X+Y. Xác suất của biến cố [Z=2] là:
a)0.2 b) 0.6 c) 0.8 d) Cả ba a), b), c) đều sai .
1. Moät ñeà thi xaùc suaát coù 10 caâu hoûi, moãi caâu hoûi coù 4 phöông aùn löïa choïn, chỉ có một phương án đúng. Moät thí sinh döï thi maø chöa bao
giôø hoïc hay nghieân cöùu gì veà xaùc suaát. Khaû naêng (xaùc suaát) maø thí sinh naøy trả lời đúng 5 câu là (Chỉ đúng 5 câu):
a) 25/312 b) 252/3125 c) 1/ 2 d) 0.0583992.
2. Cho biến ngẫu nhiên X liên tục có hàm phân phối
2 3
0 0
( ) 3 2 0 1
1 1
x
F x x x x
x
<

= − ≤ ≤
 >
Hàm mật độ của X là:a)
2
6 (0;1)
( )
0 (0;1)
x x x
f x
x
 − ∈
= 
∉
b)
2
6 6 (0;1)
( )
1 (0;1)
x x x
f x
x
 − ∈
= 
∉
c)
2
6 (0;1)
( )
0 (0;1)
x x x
f x
x
 − ∈
= 
∉
d)
2
6 6 (0;1)
( )
0 (0;1)
x x x
f x
x
 − ∈
= 
∉
3. Gieo moät con xuùc xaéc caân ñoái ñoàng chaát 100 lần. Goïi X laø soá lần maët 1 chấm xuaát hieän. Kỳ vọng của X là:
a) 1/10 b) 50/3 c) 125/9 d) Caû ba a) b) c) ñeàu sai.
4. Trong hoäp kín coù 6 vieân bi bao goàm 2 bi xanh, 4 bi ñoû. Choïn ngaãu nhieân 3 vieân bi. Tính xaùc suaát ñeå choïn ñöôïc ñuùng hai bi ñoû.
a) 0.3 b) 0.4 c) 0.5 d) 0.6 .
5. Trong hoäp kín coù 10 vieân bi bao goàm 6 bi xanh, 4 bi ñoû. Moät ngöôøi choïn ngaãu nhieân không hòan lại mỗi lần moät bi. Neáu gaëp ñöôïc bi ñoû
thì döøng laïi, neáu gaëp bi xanh thì choïn tieáp cho ñeán khi gaëp ñöôïc bi ñoû thì môùi döøng. Tính xaùc suaát ñeå ngöôøi aáy döøng lai ôû laàn thöù ba.
a) 1/10 b) 1/12 c) 1/6 d) Caû ba a) b) c) ñeàu sai.
6. Một hộp có 4 bi đỏ và 2 bi xanh. Một người chơi trò chơi như sau. Chọn ngẫu nhiên 2 bi từ hộp. Nếu được 1 bi xanh thì được 1 đồng; 2 bi
xanh thì được 4 đồng; không được bi xanh thì mất 7 đồng. Trung bình mỗi lần chơi người này được số tiền là:
a) -1 đồng b) -2 đồng c) 1 đồng d) -3.
23Tải bản FULL (file doc 47 trang): bit.ly/3hVcfve
Dự phòng: fb.com/TaiHo123doc.net
7. Trong moät thuøng kín coù hai loaïi thuoác A, B. Thuoác A nhieàu gaáp 2 laàn thuoác B. Thuoác A coù 1% ñaõ heát haïn söû duïng, thuoác B coù 2% ñaõ
heát haïn söû duïng. Choïn ngaãu nhieân moät loï thuoác töø thuøng. Xaùc suaát ñeå gaëp loï thuoác heát haïn söû duïng laø:
a)
5
30
b)
5
300
c)
1
75
d)
3
300
8. Trong moät thuøng kín coù hai loaïi thuoác A, B. Thuoác A nhieàu gaáp 2 laàn thuoác B. Thuoác A coù 1% ñaõ heát haïn söû duïng, thuoác B coù 2% ñaõ
heát haïn söû duïng. Choïn ngaãu nhieân moät loï thuoác töø thuøng. Giaû söû loï thuoác vöøa choïn ñaõ heát haïn söû duïng, tính xaùc suaát ñeå gaëp loï thuoác
loaïi A.
a)
1
3
b)
1
2
c)
9
11
d) Caû ba a) b) c) ñeàu sai.
9. Cho X là biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn kỳ vọng 5µ = , phương sai 2 2
1.5σ = . Xác suất của biến cố [4 6]p X≤ < là :
a) 0.49714 b) 0.78 c) 0.8 d) 0.86638 .
10. Cho biến ngẫu nhiên X liên tục có hàm mật độ
2 [0;1]
( )
0 (0;1)
x x
f x
x
∈
= 
∉
.
Phương sai của X là:
a)
1
( )
8
Var X = b) ( ) 2Var X = c)
1
( )
18
Var X = d) Cả ba a) b) c) đều sai.
11. Có 3 thư và 3 bì, 3 bì đã ghi tên người trong thư. Ghép ngẫu nhiên 3 thư vào 3 bì. Xác suất để có ít nhất một thư ghép đúng là:
a)
2
3
b)
1
2
c)
9
11
d) Caû ba a) b) c) ñeàu sai.
12. Cho véctơ ngẫu nhiên (X, Y) có phân phối đồng thời trong bảng sau:
Y
X
0 1 2
1 0.2 0.3 0.1
2 0.15 0.15 0.1
Xét phân phối lề của X. Xác suất của biến cố [X=1] là:
a) ( )[ 1] 0.5Xp X = = b) ( )[ 1] 0.6Xp X = =
c) ( )[ 1] 0.3Xp X = = d) ( )[ 1] 0.4Xp X = =
13. Cho véctơ ngẫu nhiên rời rạc (X, Y) có phân phối đồng thời trong bảng sau:
Y
X
0 1 2
1 0.2 0.3 0.1
2 0.15 0.15 0.1
Xét biến ngẫu nhiên Z=X+Y. Xác suất của biến cố [Z=3] là:
a) ( )3 0.35p Z = = b) ( )3 0.25p Z = = c) ( )3 0.15p Z = = d) ( )3 0.5p Z = =
14. Cho véctơ ngẫu nhiên liên tục (X, Y) có hàm mật độ đồng thời
4 ( , ) [0,1] [0,1]
( , )
0 ( , ) [0,1] [0,1]
xy x y
f x y
x y
∈ ×
= 
∉ ×
. Hàm mật độ phân phối lề của X
là:
a)
4 (0;1)
( )
0 [0;1]
X
x x
f x
x
∈
= 
∉
b)
(0;1)
( )
0 [0;1]
X
x x
f x
x
∈
= 
∉
c)
2 (0;1)
( )
1 [0;1]
X
x x
f x
x
∈
= 
∉
d)
2 (0;1)
( )
0 [0;1]
X
x x
f x
x
∈
= 
∉
15. Một hộp có 3 bi đỏ và 2 bi xanh. Lần thứ nhất lấy ngẫu nhiên 1 bi, sau đó lấy tiếp 2 bi (lấy không hòan lại). Gọi X là số bi đỏ chọn được ở
lần thứ nhất, Y là số bi đỏ chọn được ở lần thứ hai. Đặt Z=2X+Y. Xác suất của biến cố [Z=3] là:
a)0.2 b) 0.3 c) 0.4 d) Cả ba a), b), c) đều sai .
24
4096803

More Related Content

What's hot

Kinh tế vi mô 1 - Bài tập chương 7: Thương mại quốc tế
Kinh tế vi mô 1 - Bài tập chương 7: Thương mại quốc tếKinh tế vi mô 1 - Bài tập chương 7: Thương mại quốc tế
Kinh tế vi mô 1 - Bài tập chương 7: Thương mại quốc tếPhạm Nam
 
Đề thi trắc nghiệm Xác suất thống kê có lời giải
Đề thi trắc nghiệm Xác suất thống kê có lời giảiĐề thi trắc nghiệm Xác suất thống kê có lời giải
Đề thi trắc nghiệm Xác suất thống kê có lời giải希夢 坂井
 
Kinh tế vi mô 1 - Bài tập chương 1: Tổng quan về kinh tế học
Kinh tế vi mô 1 - Bài tập chương 1: Tổng quan về kinh tế họcKinh tế vi mô 1 - Bài tập chương 1: Tổng quan về kinh tế học
Kinh tế vi mô 1 - Bài tập chương 1: Tổng quan về kinh tế họcPhạm Nam
 
Bảng giá trị hàm Laplace
Bảng giá trị hàm LaplaceBảng giá trị hàm Laplace
Bảng giá trị hàm Laplacehiendoanht
 
Bo de-thi-va-loi-giai-xac-xuat-thong-ke
Bo de-thi-va-loi-giai-xac-xuat-thong-keBo de-thi-va-loi-giai-xac-xuat-thong-ke
Bo de-thi-va-loi-giai-xac-xuat-thong-keNam Cengroup
 
Bài tập xác suất thống kê
Bài tập xác suất thống kê Bài tập xác suất thống kê
Bài tập xác suất thống kê Trinh Tu
 
ứNg dụng tích phân tính diện tích và thể tích
ứNg dụng tích phân tính diện tích và thể tíchứNg dụng tích phân tính diện tích và thể tích
ứNg dụng tích phân tính diện tích và thể tíchThế Giới Tinh Hoa
 
De xs tk k 14 2012
De xs  tk k 14 2012De xs  tk k 14 2012
De xs tk k 14 2012dethinhh
 
đề Thi xác suất thống kê và đáp án
đề Thi xác suất thống kê và đáp ánđề Thi xác suất thống kê và đáp án
đề Thi xác suất thống kê và đáp ánHọc Huỳnh Bá
 
Bài giảng qui hoạch tuyến tính phương pháp đơn hình
Bài giảng qui hoạch tuyến tính phương pháp đơn hìnhBài giảng qui hoạch tuyến tính phương pháp đơn hình
Bài giảng qui hoạch tuyến tính phương pháp đơn hìnhThanh Hoa
 
12.ma trận và dịnh thức
12.ma trận và dịnh thức12.ma trận và dịnh thức
12.ma trận và dịnh thứcTrinh Yen
 
BÀI GIẢNG XÁC SUẤT THỐNG KÊ - TS. PHẠM QUANG KHOÁI_10435012092019
BÀI GIẢNG XÁC SUẤT THỐNG KÊ - TS. PHẠM QUANG KHOÁI_10435012092019BÀI GIẢNG XÁC SUẤT THỐNG KÊ - TS. PHẠM QUANG KHOÁI_10435012092019
BÀI GIẢNG XÁC SUẤT THỐNG KÊ - TS. PHẠM QUANG KHOÁI_10435012092019TiLiu5
 
Kinh tế vi mô 1 - Bài tập chương 4: Lý thuyết hành vi người tiêu dùng
Kinh tế vi mô 1 - Bài tập chương 4: Lý thuyết hành vi người tiêu dùngKinh tế vi mô 1 - Bài tập chương 4: Lý thuyết hành vi người tiêu dùng
Kinh tế vi mô 1 - Bài tập chương 4: Lý thuyết hành vi người tiêu dùngPhạm Nam
 
Bai7 khai trien_taylor
Bai7 khai trien_taylorBai7 khai trien_taylor
Bai7 khai trien_taylorljmonking
 
Kinh tế vi mô 1 - Bài tập chương 2: Lý thuyết cung cầu
Kinh tế vi mô 1 - Bài tập chương 2: Lý thuyết cung cầuKinh tế vi mô 1 - Bài tập chương 2: Lý thuyết cung cầu
Kinh tế vi mô 1 - Bài tập chương 2: Lý thuyết cung cầuPhạm Nam
 
Cac cong thuc luong giac day du chinh xac
Cac cong thuc luong giac day du chinh xacCac cong thuc luong giac day du chinh xac
Cac cong thuc luong giac day du chinh xacb00mx_xb00m
 
Ứng dụng tích phân tính giới hạn của dãy số
Ứng dụng tích phân tính giới hạn của dãy sốỨng dụng tích phân tính giới hạn của dãy số
Ứng dụng tích phân tính giới hạn của dãy sốSirô Tiny
 
Kinh tế vi mô 1 - Bài tập chương 5: Lý thuyết hành vi người sản xuất
Kinh tế vi mô 1 - Bài tập chương 5: Lý thuyết hành vi người sản xuấtKinh tế vi mô 1 - Bài tập chương 5: Lý thuyết hành vi người sản xuất
Kinh tế vi mô 1 - Bài tập chương 5: Lý thuyết hành vi người sản xuấtPhạm Nam
 
Tom tat cong thuc xstk
Tom tat cong thuc xstkTom tat cong thuc xstk
Tom tat cong thuc xstkBích Anna
 

What's hot (20)

Kinh tế vi mô 1 - Bài tập chương 7: Thương mại quốc tế
Kinh tế vi mô 1 - Bài tập chương 7: Thương mại quốc tếKinh tế vi mô 1 - Bài tập chương 7: Thương mại quốc tế
Kinh tế vi mô 1 - Bài tập chương 7: Thương mại quốc tế
 
Đề thi trắc nghiệm Xác suất thống kê có lời giải
Đề thi trắc nghiệm Xác suất thống kê có lời giảiĐề thi trắc nghiệm Xác suất thống kê có lời giải
Đề thi trắc nghiệm Xác suất thống kê có lời giải
 
Kinh tế vi mô 1 - Bài tập chương 1: Tổng quan về kinh tế học
Kinh tế vi mô 1 - Bài tập chương 1: Tổng quan về kinh tế họcKinh tế vi mô 1 - Bài tập chương 1: Tổng quan về kinh tế học
Kinh tế vi mô 1 - Bài tập chương 1: Tổng quan về kinh tế học
 
Bảng giá trị hàm Laplace
Bảng giá trị hàm LaplaceBảng giá trị hàm Laplace
Bảng giá trị hàm Laplace
 
Bo de-thi-va-loi-giai-xac-xuat-thong-ke
Bo de-thi-va-loi-giai-xac-xuat-thong-keBo de-thi-va-loi-giai-xac-xuat-thong-ke
Bo de-thi-va-loi-giai-xac-xuat-thong-ke
 
Bài tập xác suất thống kê
Bài tập xác suất thống kê Bài tập xác suất thống kê
Bài tập xác suất thống kê
 
ứNg dụng tích phân tính diện tích và thể tích
ứNg dụng tích phân tính diện tích và thể tíchứNg dụng tích phân tính diện tích và thể tích
ứNg dụng tích phân tính diện tích và thể tích
 
De xs tk k 14 2012
De xs  tk k 14 2012De xs  tk k 14 2012
De xs tk k 14 2012
 
đề Thi xác suất thống kê và đáp án
đề Thi xác suất thống kê và đáp ánđề Thi xác suất thống kê và đáp án
đề Thi xác suất thống kê và đáp án
 
Đề tài: Nhận thức về vấn đề chủ quyền biển đảo của sinh viên
Đề tài: Nhận thức về vấn đề chủ quyền biển đảo của sinh viên Đề tài: Nhận thức về vấn đề chủ quyền biển đảo của sinh viên
Đề tài: Nhận thức về vấn đề chủ quyền biển đảo của sinh viên
 
Bài giảng qui hoạch tuyến tính phương pháp đơn hình
Bài giảng qui hoạch tuyến tính phương pháp đơn hìnhBài giảng qui hoạch tuyến tính phương pháp đơn hình
Bài giảng qui hoạch tuyến tính phương pháp đơn hình
 
12.ma trận và dịnh thức
12.ma trận và dịnh thức12.ma trận và dịnh thức
12.ma trận và dịnh thức
 
BÀI GIẢNG XÁC SUẤT THỐNG KÊ - TS. PHẠM QUANG KHOÁI_10435012092019
BÀI GIẢNG XÁC SUẤT THỐNG KÊ - TS. PHẠM QUANG KHOÁI_10435012092019BÀI GIẢNG XÁC SUẤT THỐNG KÊ - TS. PHẠM QUANG KHOÁI_10435012092019
BÀI GIẢNG XÁC SUẤT THỐNG KÊ - TS. PHẠM QUANG KHOÁI_10435012092019
 
Kinh tế vi mô 1 - Bài tập chương 4: Lý thuyết hành vi người tiêu dùng
Kinh tế vi mô 1 - Bài tập chương 4: Lý thuyết hành vi người tiêu dùngKinh tế vi mô 1 - Bài tập chương 4: Lý thuyết hành vi người tiêu dùng
Kinh tế vi mô 1 - Bài tập chương 4: Lý thuyết hành vi người tiêu dùng
 
Bai7 khai trien_taylor
Bai7 khai trien_taylorBai7 khai trien_taylor
Bai7 khai trien_taylor
 
Kinh tế vi mô 1 - Bài tập chương 2: Lý thuyết cung cầu
Kinh tế vi mô 1 - Bài tập chương 2: Lý thuyết cung cầuKinh tế vi mô 1 - Bài tập chương 2: Lý thuyết cung cầu
Kinh tế vi mô 1 - Bài tập chương 2: Lý thuyết cung cầu
 
Cac cong thuc luong giac day du chinh xac
Cac cong thuc luong giac day du chinh xacCac cong thuc luong giac day du chinh xac
Cac cong thuc luong giac day du chinh xac
 
Ứng dụng tích phân tính giới hạn của dãy số
Ứng dụng tích phân tính giới hạn của dãy sốỨng dụng tích phân tính giới hạn của dãy số
Ứng dụng tích phân tính giới hạn của dãy số
 
Kinh tế vi mô 1 - Bài tập chương 5: Lý thuyết hành vi người sản xuất
Kinh tế vi mô 1 - Bài tập chương 5: Lý thuyết hành vi người sản xuấtKinh tế vi mô 1 - Bài tập chương 5: Lý thuyết hành vi người sản xuất
Kinh tế vi mô 1 - Bài tập chương 5: Lý thuyết hành vi người sản xuất
 
Tom tat cong thuc xstk
Tom tat cong thuc xstkTom tat cong thuc xstk
Tom tat cong thuc xstk
 

More from nataliej4

đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155
đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155
đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155nataliej4
 
Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...
Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...
Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...nataliej4
 
Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279
Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279
Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279nataliej4
 
Từ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc gia
Từ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc giaTừ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc gia
Từ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc gianataliej4
 
Công tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vương
Công tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vươngCông tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vương
Công tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vươngnataliej4
 
Bài giảng nghề giám đốc
Bài giảng nghề giám đốcBài giảng nghề giám đốc
Bài giảng nghề giám đốcnataliej4
 
đề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán tin học
đề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán   tin họcđề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán   tin học
đề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán tin họcnataliej4
 
Giáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động
Giáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao độngGiáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động
Giáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao độngnataliej4
 
Lựa chọn trong điều kiện không chắc chắn
Lựa chọn trong điều kiện không chắc chắnLựa chọn trong điều kiện không chắc chắn
Lựa chọn trong điều kiện không chắc chắnnataliej4
 
Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877
Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877
Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877nataliej4
 
Sổ tay hướng dẫn khách thuê tòa nhà ree tower
Sổ tay hướng dẫn khách thuê   tòa nhà ree towerSổ tay hướng dẫn khách thuê   tòa nhà ree tower
Sổ tay hướng dẫn khách thuê tòa nhà ree towernataliej4
 
Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...
Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...
Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...nataliej4
 
Bài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tật
Bài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tậtBài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tật
Bài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tậtnataliej4
 
đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864
đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864
đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864nataliej4
 
Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...
Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...
Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...nataliej4
 
Bài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùng
Bài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùngBài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùng
Bài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùngnataliej4
 
Bài giảng môn khởi sự kinh doanh
Bài giảng môn khởi sự kinh doanhBài giảng môn khởi sự kinh doanh
Bài giảng môn khởi sự kinh doanhnataliej4
 
Giới thiệu học máy – mô hình naïve bayes learning intro
Giới thiệu học máy – mô hình naïve bayes   learning introGiới thiệu học máy – mô hình naïve bayes   learning intro
Giới thiệu học máy – mô hình naïve bayes learning intronataliej4
 
Lý thuyết thuế chuẩn tắc
Lý thuyết thuế chuẩn tắcLý thuyết thuế chuẩn tắc
Lý thuyết thuế chuẩn tắcnataliej4
 
Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)
Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)
Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)nataliej4
 

More from nataliej4 (20)

đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155
đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155
đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155
 
Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...
Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...
Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...
 
Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279
Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279
Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279
 
Từ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc gia
Từ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc giaTừ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc gia
Từ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc gia
 
Công tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vương
Công tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vươngCông tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vương
Công tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vương
 
Bài giảng nghề giám đốc
Bài giảng nghề giám đốcBài giảng nghề giám đốc
Bài giảng nghề giám đốc
 
đề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán tin học
đề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán   tin họcđề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán   tin học
đề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán tin học
 
Giáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động
Giáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao độngGiáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động
Giáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động
 
Lựa chọn trong điều kiện không chắc chắn
Lựa chọn trong điều kiện không chắc chắnLựa chọn trong điều kiện không chắc chắn
Lựa chọn trong điều kiện không chắc chắn
 
Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877
Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877
Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877
 
Sổ tay hướng dẫn khách thuê tòa nhà ree tower
Sổ tay hướng dẫn khách thuê   tòa nhà ree towerSổ tay hướng dẫn khách thuê   tòa nhà ree tower
Sổ tay hướng dẫn khách thuê tòa nhà ree tower
 
Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...
Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...
Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...
 
Bài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tật
Bài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tậtBài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tật
Bài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tật
 
đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864
đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864
đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864
 
Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...
Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...
Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...
 
Bài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùng
Bài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùngBài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùng
Bài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùng
 
Bài giảng môn khởi sự kinh doanh
Bài giảng môn khởi sự kinh doanhBài giảng môn khởi sự kinh doanh
Bài giảng môn khởi sự kinh doanh
 
Giới thiệu học máy – mô hình naïve bayes learning intro
Giới thiệu học máy – mô hình naïve bayes   learning introGiới thiệu học máy – mô hình naïve bayes   learning intro
Giới thiệu học máy – mô hình naïve bayes learning intro
 
Lý thuyết thuế chuẩn tắc
Lý thuyết thuế chuẩn tắcLý thuyết thuế chuẩn tắc
Lý thuyết thuế chuẩn tắc
 
Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)
Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)
Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)
 

Trắc Nghiệm Xác Suất Thống Kê (Có Đáp Án)

  • 2. Chuong 1 : TÍNH TRỰC TIẾP Câu 1. Trong hộp có 10 viên bi cùng kích cỡ, được đánh số từ 1 đến 10. Lấy ngẫu nhiên trong hộp ra 1 viên bi. Xác suất để số viết trên viên bi lấy ra không vượt quá 10 a. 0 b. 0,1 c. 0,5 d. 1 Câu 2. Trong hộp có 15 viên bi cùng kích cỡ, gồm 5 trắng và 10 đen. Xác suất rút trong hộp ra viên bi den a. 0 b. 0,3 c. 0,6 d. 1 Câu 3. Trong hộp có 10 viên bi cùng kích cỡ, gồm 6 trắng và 4 đen. Lấy ngẫu nhiên trong hộp ra 2 viên bi. Xác suất để cả 2 viên bi đều trắng a. 1/5 b. 1/3 c. 1/2 d. 1 Câu 4. Gieo 2 lần liên tiếp một đồng xu cân đối đồng chất. Xác suất để cả 2 lần đều xuất hiện mặt sấp a. 1/2 b. 1/4 c. 0 d. 1 Câu 5. Trong hộp I có các viên bi đánh số từ 1 đến 5, hộp II có các viên bi đánh số từ 6 đến 10. Các viên bi cùng kích cỡ. Lấy ngẫu nhiên ở mỗi hộp 1 viên bi. Xác suất để tổng các số viết trên 2 viên bi lấy ra không nhỏ hơn 7 (24/25) a. 1 b. 1/5 c.3/5 d. 0 Câu 6. Trong hộp I có các viên bi đánh số từ 1 đến 5, hộp II có các viên bi đánh số từ 6 đến 10. Các viên bi cùng kích cỡ. Lấy ngẫu nhiên ở mỗi hộp 1 viên bi. Xác suất để tổng các số viết trên 2 viên bi lấy ra không lớn hơn 11 a. 1 b. 1/5 c. 3/5 d. 0 Câu 7. Có 2 hộp đựng bi (kích cỡ như nhau), hộp I có 3 xanh và 7 đỏ, hộp II có 5 xanh, 7 đỏ. Chọn ngẫu nhiên 1 bi ở hộp I và 1 bi ở hộp II. Xác suất để cả 2 bi đều xanh a. 1/8 b. 1/4 c. 3/8 d. 1/5 Câu 8. Trong hộp bi có 6 viên đỏ và 4 viên đen (cùng kích cỡ). Rút ra ngẫu nhiên 2 viên bi. Xác suất để trong 2 viên bi rút ra có ít nhất 1 viên đỏ a. 1/10 b. 2/15 c. 1/3 d. 13/15 Câu 9. Một lớp học có 30 sinh viên, trong đó có 5 em giỏi, 10 em khá và 10 em trung bình. Chọn ngẫu nhiên 3 em trong lớp. Xác suất để cả 3 em được chọn đều là sinh viên yếu a. 1/406 b. 1/203 c. 6/203 d. 3/145 Câu 10. Một hộp bi gồm 4 bi đỏ và 6 bi xanh (cùng kích cỡ) được chia thành hai phần bằng nhau. Xác suất để mỗi phần đều có cùng số bi đỏ và bi xanh a. 6/25 b. 10/21 c. 1/2 d. 24/25 Câu 11. Một nhóm gồm 5 người ngồi trên một ghế dài. Xác suất để 2 người xác định trước luôn ngồi cạnh nhau a. 0,1 b. 0,2 c. 0,3 d. 0,4 Câu 12. Gieo đồng thời 2 con xúc xắc cân đối đồng chất. Xác suất để được hai mặt có tổng số chấm bằng 7 a. 1/6 b. 1/12 c. 1/36 d. 1/18 Câu 13. Một tổ gồm 4 nam và 3 nữ. Chọn liên tiếp 2 người. Xác suất để có 1 nam và 1 nữ a. 1/7 b. 2/7 c. 4/7 d.1/12 Câu 14. Một tổ gồm 4 nam và 3 nữ. Chọn liên tiếp 2 người. Xác suất để cả hai là nữ a. 1/7 b. 2/7 c. 4/7 d.1/12 Câu 15. Xác suất để một thiết bị bị trục trặc trong một ngày làm việc bằng α = 0,01. Xác suất để trong 4 ngày liên tiếp máy làm việc tốt a. 0,95 b. 0,96 c. 0,98 d.1 Câu 16. Gieo 5 lần một đồng xu cân đối đồng chất. Xác suất để có ít nhất 1 lần mặt sấp a. 1/32 b. 5/16 c. 11/16 d. 31/32 Câu 17. Hai người cùng bắn vào một con thú. Khả năng bắn trúng của từng người là 0,8 và 0,9. Xác suất để thú bị trúng đạn a. 0,98 b. 0,72 c. 0,28 d. 0,02 2
  • 3. Câu 18. Tín hiệu thông tin được phát 3 lần với xác suất thu được mỗi lần là 0,4. Xác suất để nguồn thu nhận được thông tin đó a. 0,216 b. 0,784 c. 0,064 d. 0,936 Câu 19. Trong 10 sản phẩm có 2 phế phẩm. Lấy ra ngẫu nhiên 2 sản phẩm (lấy có hoàn lại). Xác suất để cả 2 sản phẩm lấy ra đều là phế phẩm a. 0,022 b. 0,04 c. 0,2 d. 0,622 Câu 20. Trong 10 sản phẩm có 2 phế phẩm. Lấy ra ngẫu nhiên 2 sản phẩm (lấy không hoàn lại). Xác suất để cả 2 sản phẩm lấy ra đều là phế phẩm a. 0,022 b. 0,04 c. 0,2 d. 0,622 Câu 21. Một đề thi trắc nghiệm có 10 câu, mỗi câu có 4 cách trả lời trong đó chỉ có 1 cách trả lời đúng. Một thí sinh chọn cách trả lời một cách ngẫu nhiên. Xác suất để người này thi đạt, biết rằng để thi đạt phải trả lời đúng ít nhất 8 câu. a. 0,2 b. 0,04 c. 0,004 d. 0,0004 Câu 22. Một hộp có 10 vé trong đó có 3 vé trúng thưởng. Biết rằng người thứ nhất đã bốc được 1 vé trúng thưởng. Xác suất để người thứ hai bốc được vé trúng thưởng (mỗi người chỉ được bốc 1 vé) là a. 1/5 b. 2/9 c. 1/3 d/ 1/2 Câu 23. A và B là hai biến cố độc lập. Xác suất P(A / B) bằng a. P(A) b. P(A) c. P(B) d. P(B) Câu 24. Một xưởng có 2 máy hoạt động độc lập. Trong một ngày làm việc, xác suất để 2 máy này bị hỏng tương ứng là 0,1; 0,05. Xác suất để trong một ngày làm việc xưởng có máy hỏng a. 0,14 b. 0,1 c. 0,05 d. 0,145 Câu 25. Xác suất để 1 con gà đẻ là 0,6. Trong chuồng có 6 con, xác suất để trong một ngày có ít nhất 1 con gà đẻ a. 0,9945 b. 0,9942 c. 0,9936 d. 0,9959 Câu 26. Một hộp có 9 bi trong đó có 3 bi đỏ, được chia thành 3 phần bằng nhau. Xác suất để mỗi phần đều có bi đỏ a.1 b. 15/28 c. 9/28 d. 3/5 Câu 27. Xác suất để một sinh viên thi hết môn đạt lần 1 là 0,6 và lần 2 là 0,8 (mỗi sinh viên được phép thi tối đa 2 lần, các lần thi độc lập với nhau). Xác suất để sinh viên đó thi đạt môn học a. 0,84 b. 0,90 c. 0,92 d. 0,98 Câu 28. Một lớp học có 4 bóng đèn, mỗi bóng có xác suất bị cháy là 0,25. Lớp học đủ ánh sáng nếu có ít nhất 3 bóng đèn sáng. Xác suất để lớp học không đủ ánh sáng a. 0,25 b. 0,2617 c. 0,7383 d. 0,75 Câu 29. Gieo 6 lần một đồng xu cân đối đồng chất. Xác suất để có đúng 4 lần mặt ngửa a. 15/64 b. 2/3 c. 7/64 d. 15/32 Câu 30. Cho ba biến cố độc lập A, B, C với P(A)=1/2, P(B)=2/3, P(C)=1/4. Xác suất để ít nhất một biến cố xảy ra a. 1/12 b. 1/8 c. 7/8 d.11/12 Câu 31. Ba người cùng làm bài thi. Xác suất làm được bài của sinh viên A là 0,8; của sinh viên B là 0,7; của sinh viên C là 0,6. Xác suất để có 2 sinh viên làm được bài a. 0,452 b. 0,224 c. 0,144 d. 0,084 Câu 32. Chia ngẫu nhiên 9 hộp sữa (trong đó có 3 hộp kém phẩm chất) thành 3 phần bằng nhau. Xác suất để trong mỗi phần đều có 1 hộp sữa kém chất lượng a. 1 b. 9/28 c. 15/28 d. 3/5 Câu 33. Có 12 sinh viên trong đó có 3 nữ, được chia thành 3 nhóm đều nhau. Xác suất để mỗi nhóm có 1 sinh viên nữ a. 0,1309 b. 0,1667 c. 0,2909 d. 0,1455 3
  • 4. Câu 34. Một lô hàng có 5 sản phẩm tốt và 4 phế phẩm. Lấy ngẫu nhiên từ lô hàng 3 sản phẩm. Xác suất để lấy được 2 sản phẩm tốt a. 10/21 b. 3/7 c. 37/42 d. 17/42 Câu 35. Một lô sản phẩm gồm 8 loại I và 2 loại II. Từ lô đó lấy liên tiếp 3 lần, mỗi lần 1 sản phẩm, sản phẩm lấy ra có hoàn lại. X là số sản phẩm loại I lấy được. Xác suất P[X=0] a. 0 b. 0,067 c. 0,096 d. 0,024 Câu 36. Lấy ngẫu nhiên 1 lá bài từ bộ bài 52 lá. Xác suất lấy được lá Ách hoặc lá Cơ a. 4/13 b. 1/52 c. 17/52 d. 2/52 Câu 37. Một chuồng gà có 15 con gà mái và 10 con gà trống. Bắt ngẫu nhiên 6 con. Xác suất để bắt được số gà trống bằng số gà mái a. 0 b. 1 c. 0,216 d. 0,3083 Câu 38. Ngân hàng đề thi có 10 đề khó và 20 đề trung bình. Bốc ra 4 đề cho sinh viên thi học kì. Xác suất để được ít nhất 1 đề trung bình a. 0,0876 b. 0,9923 c. 8/81 d. 80/81 Bài 39. Trong một kỳ thi, mỗi sinh viên phải thi 2 môn. Một sinh viên A ước lượng rằng: xác suất đạt môn thứ nhất là 0,8. Nếu đạt môn thứ nhất thì xác suất đạt môn thứ hai là 0,6. Thì xác suất để sinh viên A đạt cả 2 môn là : a. 0,12 b. 0,26 c. 0,24 d. 0,48 Bài 40. Trong một kỳ thi, mỗi sinh viên phải thi 2 môn. Một sinh viên A ước lượng rằng: xác suất đạt môn thứ nhất là 0,8. Nếu đạt môn thứ nhất thì xác suất đạt môn thứ hai là 0,6; nếu không đạt môn thứ nhất thì xác suất đạt môn thứ hai là 0,3. Thì xác suất để sinh viên A đạt môn thứ hai là : a. 0,12 b. 0,24 c. 0,54 d. 0,72 Bài 41. Trong một kỳ thi, mỗi sinh viên phải thi 2 môn. Một sinh viên A ước lượng rằng: xác suất đạt môn thứ nhất là 0,8. Nếu đạt môn thứ nhất thì xác suất đạt môn thứ hai là 0,6; nếu không đạt môn thứ nhất thì xác suất đạt môn thứ hai là 0,3. Thì xác suất để sinh viên A đạt ít nhất một môn là : a. 0,86 b. 0,76 c. 0,48 d. 0,52 Bài 45. Trong một kỳ thi, mỗi sinh viên phải thi 2 môn. Một sinh viên A ước lượng rằng: xác suất đạt môn thứ nhất là 0,8. Nếu đạt môn thứ nhất thì xác suất đạt môn thứ hai là 0,6; nếu không đạt môn thứ nhất thì xác suất đạt môn thứ hai là 0,3. Thì xác suất để sinh viên A không đạt cả hai môn. a. 0,86 b. 0,14 c. 0,32 d. 0,45 Bài 46. Ba sinh viên cùng làm bài thi. Xác suất làm được bài của sinh viên A là 0,8; của sinh viên B là 0,7; của sinh viên C là 0,6. Thì xác suất để có đúng 2 sinh viên làm được bài là : a. 0,986 b. 0,914 c. 0,976 d. 0,452 Bài 47. Có 3 hộp, mỗi hộp đựng 5 viên bi, trong đó hộp thứ nhất có 1 bi trắng; hộp thứ hai có 2 bi trắng; hộp thứ ba có 3 bi trắng. Chọn ngẫu nhiên một hộp rồi từ hộp đó lấy ngẫu nhiên ra 3 bi (lấy không hoàn lại). Tìm xác suất để lấy được 3 bi trắng. a. 1/6 b. 1/3 c. 1/30 d. 1/10 Bài 48. Trong một vùng dân cư tỷ lệ nữ là 55%, có một nạn dịch bệnh truyền nhiễm với tỷ lệ mắc dịch của nam là 6%, của nữ là 2%. Thì tỷ lệ mắc dịch chung của dân cư vùng đó là : a. 0,028 b. 0,038 c. 0,048 d. 0,58 Bài 49. Ở một vùng dân cư, cứ 100 người có 30 người hút thuốc lá. Biết rằng tỷ lệ bị viêm họng trong số người hút thuốc lá là 60%, còn số người không hút thuốc lá là 30%. Khám ngẫu nhiên 1 người thì thấy anh ta bị viêm họng. Thì xác suất Người đó hút thuốc lá là : a. 0,4615 b. 0,4617 c. 0,4618 d. 0,4619 Bài 50. Có 3 hộp, mỗi hộp đựng 5 viên bi, trong đó hộp thứ nhất có 1 bi trắng; hộp thứ hai có 2 bi trắng; hộp thứ ba có 3 bi trắng. Lấy ngẫu nhiên từ mỗi hộp ra 1 viên bi. Thì xác suất để lấy được 3 bi trắng là : a. 0,048 b. 0,047 c. 0,046 d. 0,045 Bài 51. Có 3 hộp, mỗi hộp đựng 5 viên bi, trong đó hộp thứ nhất có 1 bi trắng; hộp thứ hai có 2 bi trắng; hộp thứ ba có 3 bi trắng. Chọn ngẫu nhiên một hộp rồi từ hộp đó lấy ngẫu nhiên ra 3 bi (lấy không hoàn lại). Tìm xác suất để lấy được 3 bi trắng. a. 1/6 b. 1/3 c. 1/30 d. 1/10 Bài 52. Ba xạ thủ cùng bắn 1 con thú (mỗi người bắn 1 viên đạn). Xác suất bắn trúng của từng người tương ứng là 0,6; 0,7; 0,8. Biết rằng nếu trúng 1 phát đạn thì xác suất để con thú bị tiêu diệt là 0,5; trúng 2 phát đạn thì xác suất để con thú bị tiêu diệt là 0,8; còn nếu trúng 3 phát đạn thì chắc chắn con thú bị tiêu diệt.Tính xác suất để con thú bị tiêu diệt. a. 0,311 b. 0,336 c. 0,421 d. 0,526 Chuong 1 : TÍNH TRỰC TIẾP (liên tục) Câu 53. X là ĐLNN có hàm mật độ xác suất 2 kx , x (0,1) f(x) 0, x (0,1)  ∈ =  ∉ 4
  • 5. Thì giá trị của k là : a. k = 0 b. k = 1 c. k = 2 d. k = 3 Câu 54. X là ĐLNN có hàm mật độ xác suất 3 4x , x (0,1) f(x) 0, x (0,1)  ∈ =  ∉ Thì giá trị của p =P(0.5 < X< 0.75) là a. p = 0.16484 b. p = 0.2539 c. p = 0.875 d. p = 1 Câu 55. X là ĐLNN có hàm mật độ xác suất 3 4x , x (0,1) f(x) 0, x (0,1)  ∈ =  ∉ Thì giá trị của p =P(0.25 < X) là a. p = 0.16484 b. p = 0.2539 c. p = 0.9961 d. p = 0 Câu 56. X là ĐLNN có hàm mật độ xác suất 3 4x , x (0,1) f(x) 0, x (0,1)  ∈ =  ∉ Thì giá trị của p =P(0.55 > X) là a. p = 0.0915 b. p = 0.9085 c. p = 0.9961 d. p = 0 Câu 57. X là ĐLNN có hàm mật độ xác suất 3 4x , x (0,1) f(x) 0, x (0,1)  ∈ =  ∉ Thì giá trị của p =P( X<0.85 ∩ X > 0.3) là a. p = 0.5139 b. p = 0.9919 c. p = 0.0.522 d. p = 0 Bài 58. Trọng lượng của một con gà 6 tháng tuổi là một ĐLNN X (đơn vị: kg) có hàm mật độ 2 k(x 1), x [1,3] f(x) 0, x [1,3]  − ∈ =  ∉ Thì giá trị của k là : a. k = 1/3 b. k = 3/20 c. k = 20/3 d. k = 25/3 Bài 59. X là ĐLNN có hàm mật độ xác suất 3 20000 , x>100 f(x) x 0, x 100   =   ≤ Thì giá trị của p =P(100 < X < 500) là a. p = 0.96 b. p = 0.04 c. p = 0 d. p = 1 Bài 60. X là ĐLNN có hàm mật độ xác suất 3 20000 , x>100 f(x) x 0, x 100   =   ≤ Thì giá trị của p =P(X > 450) là a. p = 0.96 b. p = 0.04 c. p = 0.04938 d. p = 0.95062 Câu 61 X laø BNN coù haøm maät ñoä ( ) ( ) + < < =    2 2 , 0 1 5 0 x x f x Tính     ≤ + ≥ ÷  ÷     1 1 4 2 P X P X . a. p = 0.7625 b. p = 0.2375 c. p = 0.2125 d. p = 0.55 5
  • 6. Câu 62. Cho haøm maät ñoä cuûa BNN X nhö sau: ( )   − < < =    2 , 1 2 3 0 x x f x P(1.25 >X>-0.25) a. p = 0.21875 b. p = 0.65625 c. p = 0.34375 d. p = 0.78125 CHUONG 3 XÁC SUẤT CÓ ĐIỀU KIỆN –DẦY ĐỦ Bài 62. Có hai kiện hàng, kiện thứ nhất có 8 sản phẩm, trong đó có 3 sản phẩm loại A; kiện thứ hai có 6 sản phẩm, trong đó có 2 sản phẩm loại A. Lần đầu lấy ngẫu nhiên 1 sản phẩm ở kiện thứ nhất bỏ vào kiện thứ hai, sau đó từ kiện thứ hai lấy ra 2 sản phẩm (lấy không hoàn lại). Gọi X là số sản phẩm loại A có trong 2 sản phẩm lấy ra từ kiện thứ hai. Thì luật phân phối xác suất của X là : a. X 0 1 2 PX 17 42 43 84 1 12 b. X 0 1 2 PX 17 42 23 42 2 42 c. X 0 1 2 PX 17 42 1/2 43 84 8/15 1/15 3 12 1 d. Tất cả đều sai. Câu 64. Có 3 nhóm học sinh. Nhóm I có 5 nam 2 nữ, nhóm II có 4 nam 1 nữ, nhóm III có 3 nam 2 nữ. Chọn ngẫu nhiên 1 sinh viên trong nhóm thì được sinh viên nam. Xác suất để sinh viên đó thuộc nhóm II a. 4/17 b. 12/17 c. 14/37d. 1/3 P(B2|A)= (1/3.4/5):1/3(5/7+4/5+3/5) = Câu65. Một phân xưởng có 40 nữ công nhân và 20 nam công nhân. Tỷ lệ tốt nghiệp phổ thông trung học đối với nữ là 15%, với nam là 20%. Chọn ngẫu nhiên 1 công nhân của phân xưởng. Xác suất để chọn được công nhân tốt nghiệp phổ thông trung học a. 2/3 b. 1/3 c. 1/6 d. 5/6 Câu 66. Trong hộp I có 4 bi trắng và 2 bi đen, hộp II có 3 bi trắng và 3 bi đen. Các bi có kích cỡ như nhau. Chuyển 1 bi từ hộp II sang hộp I, sau đó lấy ngẫu nhiên 1 bi ở hộp I. Xác suất để bi lấy ra là bi trắng.2/3 a. 9/14 b. 5/14 c. 5/7 d. 4/7 Câu 67. Một lô hàng do ba nhà máy I, II, III sản xuất. Tỷ lệ sản phẩm do nhà máy I, II, III sản xuất tương ứng là 30%, 20%, 50% và tỷ lệ phế phẩm tương ứng là 1%, 2%, 3%. Chọn ngẫu nhiên sản phẩm từ lô hàng. Xác suất để sản phẩm này là phế phẩm a. 0,022 b. 0,018 c. 0,038 d. 0.06 Câu 68. Có ba hộp thuốc, hộp I có 5 ống tốt và 2 ống xấu, hộp II có 4 ống tốt và 1 ống xấu, hộp III có 3 ống tốt và 2 ống xấu. Lấy ngẫu nhiên 1 hộp và từ đó rút ra 1 ống thuốc thì được ống tốt. Xác suất để ống này thuộc hộp II a. 0,8 b. 0,7052 c. 0,2631 d. 0,3784 Câu 69. Một hộp bi gồm 3 trắng, 7 đen. Các bi có kích cỡ như nhau. Lấy lần lượt 2 bi, mỗi lần 1 bi (lấy không hoàn lại). Xác suất để lần hai lấy được bi trắng a. 0,6667 b. 0,7 c. 0,3 d. 0,3333 Câu 70. Một hộp bi gồm 3 đỏ, 7 trắng. Các bi có kích cỡ như nhau. Rút ngẫu nhiên 1 bi (không hoàn lại) và 1 bi khác màu (trong hai màu đỏ và trắng) được bỏ vào hộp, rồi lại rút ra 1 bi. Xác suất để bi rút ra lần hai là bi đỏ a. 0,7 b. 0,3 c. 0,66 d. 0,34 6
  • 7. Câu 71. Có ba hộp đựng bi, các bi có kích cỡ như nhau. Hộp I có 20 trắng, hộp II có 10 trắng và 10 xanh, hộp III có 20 xanh. Chọn ngẫu nhiên 1 hộp rồi từ hộp đó rút ra 1 bi thì được bi trắng. Xác suất để bi đó của hộp I (2/5) a. 1/3 b. 2/3 c. 1/6 d. 5/6 Câu 72. Một nhà máy sản xuất bóng đèn có hai phân xưởng I và II. Biết rằng phân xưởng II sản xuất gấp 4 lần phân xưởng I, tỷ lệ bóng hư của phân xưởng I là 10%, phân xưởng II là 20%. Mua 1 bóng đèn của nhà máy thì được bóng hư. Xác suất để bóng này thuộc phân xưởng I a. 1/9 b. 8/9 c. 1/10 d. 1/5 Câu 73. Một nhà máy sản xuất bóng đèn có hai phân xưởng I và II. Biết rằng phân xưởng II sản xuất gấp 4 lần phân xưởng I, tỷ lệ bóng hư của phân xưởng I là 10%, phân xưởng II là 20%. Mua 1 bóng đèn của nhà máy thì được bóng hư. Xác suất để bóng này thuộc phân xưởng II a. 1/9 b. 8/9 c. 1/10 d. 1/5 Bài 74. Ba sinh viên cùng làm bài thi. Xác suất làm được bài của sinh viên A là 0,8; của sinh viên B là 0,7; của sinh viên C là 0,6. Nếu có 2 sinh viên làm được bài, Thì xác suất để sinh viên A không làm được bài là : a. 0,086 b. 0,091 c. 0,097 d. 0,344 Bài 75. Trong một vùng dân cư tỷ lệ nữ là 55%, có một nạn dịch bệnh truyền nhiễm với tỷ lệ mắc dịch của nam là 6%, của nữ là 2%. Chọn ngẫu nhiên một người của vùng đó, được người mắc bệnh. Thì tỷ lệ mắc bệnh nam là : a. 0,069 b. 0,070 c. 0,71 d. 0,72 Bài 76. Ở một vùng dân cư, cứ 100 người có 30 người hút thuốc lá. Biết rằng tỷ lệ bị viêm họng trong số người hút thuốc lá là 60%, còn số người không hút thuốc lá là 30%. Khám ngẫu nhiên 1 người thì thấy anh ta bị viêm họng. Nếu người đó không bị viêm họng thì xác suất người đó hút thuốc lá là : a. 0,4316 b. 0.1967 c. 0,4562 d. 0,4615 Bài 77. Có 3 hộp, mỗi hộp đựng 5 viên bi, trong đó hộp thứ nhất có 1 bi trắng; hộp thứ hai có 2 bi trắng; hộp thứ ba có 3 bi trắng. Lấy ngẫu nhiên từ mỗi hộp ra 1 viên bi. Nếu trong 3 bi lấy ra có 1 bi trắng. Thì xác suất để viên bi trắng đó là của hộp thứ nhất. a. 1/25 b. 6/125 c. 6/25 d. 1/6 Bài 78. Một cửa hàng bán một loại sản phẩm trong đó 40% do phân xưởng 1 sản xuất, còn lại do phân xưởng 2 sản xuất. Tỷ lệ sản phẩm A do phân xưởng 1 và 2 sản xuất tương ứng là 0,8; 0,9. Mua ngẫu nhiên 1 sản phẩm từ cửa hàng và thấy đó không phải sản phẩm loại A. Hỏi sản phẩm đó có khả năng do phân xưởng nào sản xuất nhiều hơn. a. Nhà máy I ( vì p(A1/B ) = 0,57 > p(A2/B ) = 0,43) b. Nhà máy II ( vì p(A2/B ) = 0,57 > p(A1/B ) = 0,43) c. Nhà máy II ( vì p(A2/B ) = 0,43 > p(A1/B ) = 0,57) d. Khả năng sản phẩm của nhà máy I và II là như nhau . ( Với A1, A2 là biến cố mua được sp ở phân xưởng I, II; B là biến cố mua được sp loại A ) Bài 79. Một người có 3 chỗ ưa thích như nhau để câu cá. Xác suất câu được một con cá ở chỗ thứ nhất, thứ hai, thứ ba tương ứng là 0,6; 0,7; 0,8. Biết rằng ở mỗi chỗ, người đó đã thả câu 3 lần và có một lần câu được cá. Tính xác suất để đó là chỗ thứ nhất. a. 2/7 b. 1/3 c. 8/21 d. 2/21 Bài 88. Ba xạ thủ cùng bắn 1 con thú (mỗi người bắn 1 viên đạn). Xác suất bắn trúng của từng người tương ứng là 0,6; 0,7; 0,8. Biết rằng nếu trúng 1 phát đạn thì xác suất để con thú bị tiêu diệt là 0,5; trúng 2 phát đạn thì xác suất để con thú bị tiêu diệt là 0,8; còn nếu trúng 3 phát đạn thì chắc chắn con thú bị tiêu diệt.Tính xác suất để con thú bị tiêu diệt do trúng 2 phát đạn. a. 0,421 b. 0,450 c. 0,452 d. 0,3616 Bài 82. Trong kỳ thi trắc nghiệm môn Toán, mỗi thí sinh trả lời 10 câu, mỗi câu có 4 cách trả lời, trong đó chỉ có 1 cách trả lời đúng. Kết quả trả lời các câu hỏi không ảnh hưởng đến các kết quả câu khác. Điểm bài thi bằng tổng số câu trả lời đúng. Thí sinh B trả lời đúng 3 câu đầu, các câu còn lại trả lời một cách ngẫu nhiên. Tìm xác suất để thí sinh này được 5 hoặc 6 điểm. C510*4^5 C610*4^4 Câu 83. Một xưởng sản xuất có 100 người trong đó có 40 nữ , 10 người ở vị trí quản lý , có 5 người vừa là quản lý vừa là nữ . Gọi ngẫu nhiên 1 người . Tính xác suất để gọi được người quản lý với điều kiện là nữ ( ds : 1/8) 5/40//90/100 Câu 84.Tại hội chợ có 3 loại cửa hàng. Cưả hàng I phục vụ cho những người may mắn, bán hàng có tỷ lệ phế phẩm là 1%. Cưả hàng II phục vụ cho những người bình thường, bán hàng có tỷ lệ phế phẩm là 5%. Cưả hàng III phục vụ cho những người rủi ro, bán hàng có tỷ lệ phế phẩm là 10%. Một người vào hội chợ phải gieo 2 đồng xu. Người đó là may mắn nếu cả hai đều sấp, là ruỉ ro nếu cả hai đều ngửa. Còn lại là bình thường. Một người vào hội chợ nếu phải mua phải hàng phế phẩm. Thì theo bạn người đó may mắn hay rủi ro, hay bình thường?. CÂU 85 Trong nhóm gồm 10 Sv đi thi có 3 Sv chuẩn bị tốt, 4 Sv chuẩn bị khá, 2 Sv chuẩn bị trung bình và một chuẩn bị kém. Trong các phiếu thi có 20 câu hỏi. Sv chuẩn bị tốt có thể trả lời được cả 20 câu, chuẩn bị khá trả lời được 16 câu, chuẩn bị trung bình trả lời được 10 câu, Còn Sv kém có thể trả lời 5 câu. Một Sv được gọi NN trả lời được 3 câu hỏi tùy ý. Tính Xs để Sv đó được chuẩn bị tốt. 0.57868 7
  • 8. Câu 86 Có 2 cây súng cùng bắn vào một bia, XS súng I bắn trúng bia là 70%, XS súng II bắn trúng bia là 80%.Sau khi bắn hai phát , đặt A là biến cố “ trong hai viên có một viên trúng “ , B là biến cố “ viên của súng II trúng “ , C là biến cố “ cả hai viên trúng “ . Chọn đáp án đúng a ) P(B)= 0.24 , P(C) = 0.56 , P(B/C) = 0.25 b) P(B)= 0.8 , P(C) = 0.56 , P(B/C) = 1/7 c) P(B)= 0.8 , P(C) = 0.56 , P(B/C) = 1 d) P(B)= 0.8 , P(C) = 0.56 , P(B/C) = 0 Câu 87 . Có 2 cây súng cùng bắn vào một bia, XS súng I bắn trúng bia là 70%, XS súng II bắn trúng bia là 80%. Sau khi bắn hai phát , đặt A là biến cố “ trong hai viên chỉ có một viên trúng “ , B là biến cố “ viên của súng I trúng “ , C là biến cố “ cả hai viên trúng “ . Chọn đáp án đúng a) P(A/C) = 0 , P(B/C) = 1 , P(B/A) = 7/19 b) P(A/C) = 1 , P(B/C) = 0 , P(B/A) = 0.5 c) P(A/C) = 19/28 , P(B/C) = 1/8 , P(B/A) = 7/38 d) P(A/C) = 0 , P(B/C) = 1/8 , P(B/A) = 7/38 Câu 88 Một bình chứa 10 bi, và có 5 bi đỏ, 3 bi vàng. Lấy NN lần I ra 1 bi để trên bàn, sau đó lấy lần II ra 2 bi nữa để trên bàn. Tính XS để lần II lấy ra chỉ được 2 bi đỏ. a) 1 2 1 2 1 2 5 4 3 5 2 5 1 2 1 2 1 2 10 9 10 9 10 9 C C C C C C C C C C C C + + (d) b) 1 2 2 2 1 2 5 4 3 5 2 4 1 2 1 2 1 2 10 9 10 9 10 9 C C C C C C C C C C C C + + c) 1 2 1 1 1 2 5 4 3 5 2 4 1 2 1 2 1 2 10 9 10 9 10 9 C C C C C C C C C C C C + + d) 1 2 1 1 1 2 5 4 3 5 2 4 1 2 1 2 1 2 10 10 10 10 10 10 C C C C C C C C C C C C + + CHUONG 4 : LUẬT PHÂN PHỐI Câu 89 Phải gieo ít nhất bao nhiêu con xúc xắc cân đối đồng chất để xác suất “có ít nhất 1 con xúc xắc xuất hiện mặt 6 chấm” lớn hơn hay bằng 0,9 a. 14 b.13 c. 12 d. 11 Câu 90. Một người bắn bia với khả năng bắn trúng của mỗi viên là 0,6. Người đó phải bắn ít nhất bao nhiêu viên để xác suất “có ít nhất 1 viên trúng bia” lớn hơn hay bằng 0,99 a. 8 b. 7 c. 6 d. 5 Câu 91 Gieo 6 lần một đồng xu cân đối đồng chất. Xác suất để đồng xu sấp không quá 3 lần a. 21/32 b. 5/8 c. 15/32 d. 3/16 Câu 92. Một trò chơi có xác suất thắng ở mỗi ván là 1/50. Nếu một người chơi 50 ván thì xác suất để người này thắng ít nhất 1 ván 0.6358 Câu 93. Tổng đài điện thoại phục vụ 100 máy điện thoại. Xác suất để trong mỗi phút mỗi máy gọi đến tổng đài là 0,02. Số máy gọi đến tổng đài trung bình trong 1 phút a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 Câu 94. Một bà mẹ sinh 2 con (mỗi lần sinh 1 con). Xác suất sinh con trai là 0,51. Gọi X là số con trai trong 2 lần sinh. Kỳ vọng của X a. 0,98 b. 1,02 c. 1,05 d. 1,03 Câu 95. Trong kho có 10 máy lốp xe, trong đó có 3 cái hỏng. Lấy ngẫu nhiên 4 cái lốp để lắp cho một xe. X là số lốp xe hỏng có thể được lấy ra thì X tuân theo quy luật a. chuẩn b. Poisson c. nhị thức d. siêu bội Câu 96. Một máy sản xuất sản phẩm với xác suất tạo phế phẩm là 0,005. Cho máy sản xuất 1000 sản phẩm và gọi X là số phế phẩm tạo được. X có thể xấp xỉ bằng phân phối a. Poisson b. chuẩn c. siêu bội d. Student a. 1/50 b. 0,6358 c. 0,0074 d. 0,3642 Câu 97. Một đề thi trắc nghiệm có 10 câu, mỗi câu có 4 lựa chọn và chỉ có 1 lựa chọn đúng. Mỗi câu sinh viên làm đúng được 1 điểm. Xác suất để sinh viên làm được đúng 5 điểm a. 0,0584 b. 0,25 c. 0,0009 d. 5/10 8
  • 9. P10(5)= Câu 98. Xác suất để một người bị phản ứng từ việc tiêm huyết thanh là 0,001. Xác suất để trong 2000 người tiêm huyết thanh, có đúng 3 người bị phản ứng a. 9 10− b. 0,003 c. 0,1804 d. 0.0664 Bài 99. Trong kỳ thi trắc nghiệm môn Toán, mỗi thí sinh trả lời 10 câu, mỗi câu có 4 cách trả lời, trong đó chỉ có 1 cách trả lời đúng. Kết quả trả lời các câu hỏi không ảnh hưởng đến các kết quả câu khác. Điểm bài thi bằng tổng số câu trả lời đúng. Thí sinh A trả lời các câu hỏi một cách ngẫu nhiên. Tìm xác suất để bài thi của thí sinh đó không quá 2 điểm. 0.5256 Bài 100. Một bài thi trắc nghiệm gồm 12 câu hỏi, mỗi câu có 4 cách trả lời, trong đó chỉ có 1 cách trả lời đúng. Giả sử mỗi câu trả lời đúng, thí sinh được 4 điểm; mỗi câu trả lời sai, thí sinh bị trừ 1 điểm. Một thí sinh làm bài bằng cách chọn ngẫu nhiên các câu trả lời. Tìm xác suất để thí sinh được 13 điểm. 0,1032 tra loi dung 5 cau C Bài 101 Một bài thi trắc nghiệm gồm 12 câu hỏi, mỗi câu có 4 cách trả lời, trong đó chỉ có 1 cách trả lời đúng. Giả sử mỗi câu trả lời đúng, thí sinh được 4 điểm; mỗi câu trả lời sai, thí sinh bị trừ 1 điểm. Một thí sinh làm bài bằng cách chọn ngẫu nhiên các câu trả lời. Tìm xác suất để thí sinh bị điểm âm. 0,39068 tra loi dung nhieu nhat 2 cau Bài 102. Theo lý thuyết, nếu X và Y là hai ĐLNN độc lập có phân phối chuẩn thì aX+bY cũng có phân phối chuẩn. Cho X N(7;0,04), Y N(4;0,09).∈ ∈ Tính xác suất P(2X 3Y 25), P(10 3X 2Y 12).+ < ≤ − ≤ 11/16, 1/8 103/ Năng suất lúa ở một địa phương là biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn với kỳ vọng 42tạ/ha và σ = 3tạ/ha. Tìm xác suất để khi gặt ngẫu nhiên 3 thửa ruộng thì có 2 thửa có năng suất sai lệch so với trung bình không quá 1tạ/ha. 0,14874 104/ Kiểm tra chất lượng 1000 sản phẩm với tỷ lệ chính phẩm 0,95. Tìm xác suất để số sản phẩm đạt tiêu chuẩn trong khoảng từ 900 đến 980. 0.99999 Câu 105 Một viên đạn có tầm xa trung bình là =µ 300m. Giả sử tầm xa đó là một biến ngẫu nhiên tuân theo luật chuẩn với σ = 10. Hãy tìm tỷ lệ đạn bay quá tầm xa trung bình từ 15 đến 30m. 0,065 Câu 106. Trọng lượng các sản phẩm là một đại lượng ngẫu nhiên với trung bình 50g và phương sai 100g2 . Sản phẩm được đóng thành lô, mỗi lô 100 sản phẩm. Lô có trọng lượng trên 5,1kg là loại A. Tính tỷ lệ lô loại A. 107 Cho ( )∈ 2 7,1.2X N vaø ( )2 5,0.9Y N∈ , X, Y laø ñoäc laäp. Biết aX+ bY có phân phối chuẩn ( a ,b là các hằng số thực ) .Tính P(X+Y<9.5) 109 Cho ( )∈ 2 7,1.2X N vaø ( )2 5,0.9Y N∈ , X, Y laø ñoäc laäp. Biết aX+ bY có phân phối chuẩn ( a ,b là các hằng số thực ) .Tính P(X<Y) 110 Cho ( )∈ 2 7,1.2X N vaø ( )2 5,0.9Y N∈ , X, Y laø ñoäc laäp. Biết aX+ bY có phân phối chuẩn ( a ,b là các hằng số thực ) .Tính P(2X+3Y<28) 111/ Cho ( )∈ 2 ,X N µ σ biết µ=8, σ2 =9 Tính ( )− ≤ ≤4 20P X ä. 112/ Cho ( )∈ 2 ,X N µ σ biết µ=8, σ2 =9 Tính ( )− ≥8 6P X . 113/ Cho ( )∈ 2 ,X N µ σ biết µ=10, σ2 =4 ( )≤ ≤5 15P X ä. 114/ Cho ( )∈ 2 ,X N µ σ biết µ=10, σ2 =4 ( )− <10 3P X . 115/ Cho ( )∈ 2 ,X N µ σ biết µ=10, σ2 =4 ( )− ≥10 3P X . KỲ VỌNG – PHUONG DSAI- MODE 9
  • 10. Bài 116. Một bài thi trắc nghiệm gồm 12 câu hỏi, mỗi câu có 4 cách trả lời, trong đó chỉ có 1 cách trả lời đúng. Giả sử mỗi câu trả lời đúng, thí sinh được 4 điểm; mỗi câu trả lời sai, thí sinh bị trừ 1 điểm. Một thí sinh làm bài bằng cách chọn ngẫu nhiên các câu trả lời. Tính kỳ vọng và phương sai của X. M(X)= 3 , D(X) =56,25 Câu 117. Theo thống kê, một người Mỹ 25 tuổi sẽ sống thêm trên 1 năm có xác suất là 0,992 và xác suất người đó chết trong vòng 1 năm tới là 0,008. Một công ty bảo hiểm đề nghị người đó bảo hiểm sinh mạng cho 1 năm với số tiền chi trả là 4500 USD, chi phí bảo hiểm là 50 USD. Công ty thu lãi từ người đó a. 14 USD b. 13,9 USD c. 14,3 USD d. 14,5 USD 50- 0.008*4500 Câu 118. Xác suất bắn trúng bằng 0,7. Bắn 25 phát. Số lần có khả năng bắn trúng nhất a. 16 b .17 c. 18 d. 19 Câu 119. Do kết quả nhiều năm quan trắc thấy rằng xác suất mưa rơi vào ngày 1 tháng 5 ở thành phố này là 1/7. Số chắc chắn nhất những ngày mưa vào ngày 1 tháng 5 ở thành phố trong 40 năm a. 4 b. 5 c. 6 d. 7 Câu 120. Xạ thủ bắn vào bia 3 phát. Xác suất bắn trúng mỗi phát là 0,3. X là số lần bắn trúng. Mốt Mod[X] bằng a. 0 b.1 c. 2 d. 3 Câu 121. Trong hộp có 5 bi đánh số từ 1 đến 5 (các bi có cùng kích cỡ). Lấy ra ngẫu nhiên 2 bi. X là tổng số viết trên 2 bi lấy ra. Kỳ vọng M(X) bằng a. 4 b. 5 c. 6 d. 7 Câu 122. Gieo 1 lần một con xúc xắc cân đối và đồng chất. X là số chấm ở mặt xuất hiện. Kỳ vọng M(X) a. 91/6 b. 7/2 c. 49/4 d. 35/12 Câu 123. Gieo 1 lần một con xúc xắc cân đối và đồng chất. X là số chấm ở mặt xuất hiện. Phương sai D(X) a. 91/6 b. 7/2 c. 49/4 d. 35/12 Câu 124. Một nhóm gồm 6 nam và 4 nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 người trong nhóm. X là số nữ chọn được. Kỳ vọng M(X) a. 0,56 b. 0,64 c. 1,2 d. 1,8 Câu 125. Một lô hàng gồm 7 sản phẩm, trong đó có 3 phế phẩm. Chọn ngẫu nhiên 4 sản phẩm từ lô hàng. X là số sản phẩm tốt lấy được. Phương sai D(X) 4/25 a. 16/7 b. 24/49 c. 48/49 d. 12/7 Câu 126. Một phân xưởng có hai máy hoạt động độc lập. Xác suất trong một ngày làm việc các máy đó hỏng tương ứng là 0,1; 0,2. Gọi X là số máy hỏng trong một ngày làm việc. Mốt Mod[X] a. 0 b. 1 c. 2 d. 3 Câu 127. Xác suất để mỗi hành khách chậm tàu là 0,02. Tìm số khách chậm tàu có khả năng xảy ra nhiều nhất trong 855 hành khách a. 15 b. 16 c. 17 d. 18 Câu 128. Tổng đài điện thoại phục vụ 100 máy điện thoại. Xác suất để trong mỗi phút mỗi máy gọi đến tổng đài là 0,02. Số máy gọi đến tổng đài trung bình trong 1 phút a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 Câu 129. Một bà mẹ sinh 2 con (mỗi lần sinh 1 con). Xác suất sinh con trai là 0,51. Gọi X là số con trai trong 2 lần sinh. Kỳ vọng của X a. 0,98 b. 1,02 c. 1,05 d. 1,03 Câu 130. Một xạ thủ có 4 viên đạn. Anh ta bắn lần lượt từng viên cho đến khi trúng mục tiêu hoặc hết cả 4 viên thì thôi biết xác suất trúng đích là 0.7 . Gọi X là số viên đạn đã bắn. Mốt Mod[X] bằng a. 4 b. 3 c. 2 d. 1 Bài 131. Có hai kiện hàng, kiện thứ nhất có 8 sản phẩm, trong đó có 3 sản phẩm loại A; kiện thứ hai có 6 sản phẩm, trong đó có 2 sản phẩm loại A. Lần đầu lấy ngẫu nhiên 1 sản phẩm ở kiện thứ nhất bỏ vào kiện thứ hai, sau đó từ kiện thứ hai lấy ra 2 sản phẩm (lấy không hoàn lại). Gọi X là số sản phẩm loại A có trong 2 sản phẩm lấy ra từ kiện thứ hai. Thì kỳ vọng, phương sai của X là : a. 19 1 & 28 6 b. 19 905 & 28 2352 c. 19 95 & 28 151 d. 19 1 & 28 22 10
  • 11. 132/ Một xạ thủ có 3 viên đạn. Anh ta bắn lần lượt từng viên cho đến khi trúng mục tiêu hoặc hết cả 4 viên thì thôi biết xác suất trúng đích là 0.6 . Gọi X là số viên đạn đã bắn. Tìm E(X) , D(X). E(X)= 1.56 , D(X)=0.5664 133/ Chiều dài của một loại cây là BNN có phân phối chuẩn. Trong một mẫu khảo sát gồm 640 cây có 25 cây thấp hơn 18m, và có 110 cây cao hơn 24m. Tính chiều cao trung bình và độ lệch tiêu chuẩn loại cây đó. µ= 24.88 σ = 0,35 134 Cho haøm maät ñoä cuûa BNN X nhö sau: ( )  < =   ≥ 3 , 100 0, 100 k x f x x x Tìm k để hàm f(x) là hàm mật độ khi đó tìm kỳ vọng M(X). a) k=20 , M(X)=0.2 b) k= 200 , M(X)= 2 c) k=2000 , M(X)=20 d) k=20000 , M(X)=200 (D) Câu 135. X laø BNN coù haøm maät ñoä ( )  < < =  ≤ ∨ ≥ 2 , 0 1 0 , 0 1 kx x f x x x Tìm k để hàm f(x) là hàm mật độ khi đó tìm kỳ vọng M(X) . a) k =3 , M(X) =3/4 (D) b) k =1/3 , M(X) =1/12 c) k = -3 , M(X) =3/4 c) k =3 , M(X) = -3/4 Câu 136. X laø BNN coù haøm maät ñoä ( )  < < =  ≤ ∨ ≥ 3 4 , 0 1 0 , 0 1 x x f x x x Tìm phương sai D(X) . a) D(X) =2/75 (D). b) 3/75. c) 4/75 d) 1/75 Câu 137 . Cho haøm maät ñoä cuûa BNN X nhö sau: ( ) ( ) + ∈ =   ∉ 2 2 , (0,1) 5 0, (0,1) x x f x x Tìm kyø voïng M(X)=0.53333 , phöông sai D(X)= 0.08223 Câu 138 . Cho haøm maät ñoä cuûa BNN X nhö sau: ( ) ( ) − < < =   2 1 , 1 2 0 x x f x Tìm kyø voïng M(X) =5/3 , phöông sai D(X) =1/18 . Câu 139 . Cho haøm maät ñoä cuûa BNN X nhö sau: ( ) ( ) − < < =  ≤ ∨ ≥ 2 1 , 1 2 0, 1 2 x x f x x x Tìm kyø voïng cuûa BNN g(X) = + −2 2X X . = 5/2 Câu 140. Cho haøm maät ñoä cuûa BNN X nhö sau: ( )   − < < =   ≤ − ∨ ≥ 2 , 1 2 3 0 , 1 2 x x f x x x Tìm kyø voïng cuûa g(X) = 4X+3.= M= 5 Câu 141. Cho haøm maät ñoä cuûa BNN X nhö sau: ( )   − < < =   ≤ − ∨ ≥ 2 , 1 2 3 0 , 1 2 x x f x x x 11
  • 12. Tìm phương sai của g(X) = 4X+3.= D=51/5 Câu 142 . Cho haøm maät ñoä cuûa BNN X nhö sau: ( ) + ∈ =  ∉ , (0,1) 0, (0,1) ax b x f x x Tìm a ,b để kyø voïng M(X)= 2 ds a = 18 , b=-8 Câu 143 . Cho haøm maät ñoä cuûa BNN X nhö sau: ( ) + ∈ =  ∉ , (0,1) 0, (0,1) ax b x f x x Tìm a ,b để phương sai D(X)= 2 ds a = 56 , b=-27 Câu 144. Cho ( )∈ 2 7,1.2X N vaø ( )2 5,0.9Y N∈ . Biết X, Y laø ñoäc laäp. Tính M(XY+4X-3Y+1) Câu 145. Cho ( )∈ 2 4,0.2X N vaø ( )∈ 2 6,0.9Y N . Biết X, Y laø ñoäc laäp. Tính D(4X-3Y+1) Câu 146. Cho ( )∈ 2 4,0.2X N vaø đại lượng ngẫu nhiên liên tục Y ñoäc laäp với X Tính M (Y) , D(Y) biết M( X-Y+2XY) = 4 và D( 10X+2Y-4)= 6 ……………………………………………………………………cghua ………………………../ 147/ Phaân phoái ñoàng thôøi cuûa caëp (X,Y) laø: ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ), 0,0 0,1 1,0 1,1 2,0 2,1 1 3 4 3 6 1 18 18 18 18 18 18 X Y p Tính kỳ vọng và phương sai và hệ số tương quan của X và Y Ex = 7/6 EY = 7/18 Câu 148. X có luật phân phối Kỳ vọng của 2 (X 1)− là Câu 149. Cho 2 Y X= , biết X có luật phân phối a. P[Y = 1] = 0,5 b. P[Y = 1] = 0,1 c. P[Y = 1] = 0,4 d. P[Y = 1] = 0,2 Câu 150. Biến ngẫu nhiên X có phương sai là D(X) thì D(2X + 4) là a. 2D(X) + 4 b. 2D(X) c. 4D(X) d. 4D(X) + 4 Câu 151. X có luật phân phối X 2− 0 1 3 PX ¼ 1/4 1/3 1/6 X 1− 0 1 2 PX 0,1 0,3 0,4 0,2 X 1 2 3 4 PX 0,1 0,4 0,2 0,3 12
  • 13. Phương sai D(2X+1) a. 1,01 b. 4,36 c. 4,04 d. 7,29 Câu 152. Cho(X,Y) có luật phân phối đồng thời (X; Y) (1;-1) (1; 0) (1; 1) (2;-1) (2; 0) (2; 1) pij 0,1 0,15 0,05 0,3 0,2 0,2 Tìm M(X) = 1.7 , M(Y) =0.05 , hệ tương quan rXY= -1.04 Bài 153. Thống kê lãi cổ phần tính cho 100USD của 2 ngân hàng A và B trong một số năm tương ứng là X (đon vị %), Y (đơn vị %), kết quả cho trong bảng Y X -2 5 10 -1 0,10 0,15 0,10 4 0,05 0,20 0,10 8 0,10 0,15 0,05 Tính lãi trung bình cho từng ngân hang và hệ số tương quan của X và Y E X= 4,5, EY= 3,45 rxy=0.01125 154/ Cho luật phân phối hai chiều (X,Y) như sau: Y X 2 3 5 1 4 0,1 0 0,1 0,2 0,5 0,1 Tính kỳ vọngEX=3.4, EY=3,1 và phương saiDX=1,44. DY=1,09 và hệ số tương quan của X và y = -0,19 155/ Cho biến ngẫu nhiên hai chiều (X,Y) có bảng phân phối như sau: y x y1 y2 x1 x2 x3 0,18 0,08 0,22 0,16 0,16 0,20 Tính kỳ vọng và phương sai và hệ số tương quan của X và Y Hàm của dại luong Câu 156. X là ĐLNN có hàm mật độ xác suất 2 3x , x (0,1) f(x) 0, x (0,1)  ∈ =  ∉ Với Y 2 X.= Thì xác suất P(Y 1)> là : a. 1/64 b. 63/64 c. 1/8 d. 1/16 Câu 157. Cho Z 2X Y 5= − + , biết (X; Y) (1;-1) (1; 0) (1; 1) (2;-1) (2; 0) (2; 1) pij 0,1 0,15 0,05 0,3 0,2 0,2 Chọn đáp án đúng : a. P[Z = 8] = 0,2 b. P[Z = 8] = 0,4 c. P[Z = 8] = 0,5 d. P[Z = 8] = 0,3 Câu 157. Cho Z 2X Y 5= − + , biết (X; Y) (1;-1) (1; 0) (1; 1) (2;-1) (2; 0) (2; 1) 13
  • 14. pij 0,1 0,15 0,05 0,3 0,2 0,2 a. P[2<Z <8] = 0,2 b. P[Z = 8] = 0,4 c. P[Z = 8] = 0,5 d. P[Z = 8] = 0,3 Câu 158. Cho(X,Y) có luật phân phối đồng thời (X; Y) (1;-1) (1; 0) (1; 1) (2;-1) (2; 0) (2; 1) pij 0,1 0,15 0,05 0,3 0,2 0,2 Chọn đáp án đúng a. [ 2/ 1]P X Y= = − =3/4 , Câu 159. Cho(X,Y) có luật phân phối đồng thời (X; Y) (1;-1) (1; 0) (1; 1) (2;-1) (2; 0) (2; 1) pij 0,1 0,15 0,05 0,3 0,2 0,2 Chọn đáp án đúng a. [ 1/ 0]P Y X= = =1/6 , 160 Phaân phoái ñoàng thôøi cuûa caëp (X,Y) laø: ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ), 0,0 0,1 1,0 1,1 2,0 2,1 1 3 4 3 6 1 18 18 18 18 18 18 X Y p Tìm caùc phaân phoái leà DS Y 0 1 P 11/18 7/18 161/ Phaân phoái ñoàng thôøi cuûa caëp (X,Y) laø: ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ), 0,0 0,1 1,0 1,1 2,0 2,1 1 3 4 3 6 1 18 18 18 18 18 18 X Y p Tìm caùc P[X=0 / Y=1]=3/7 162/ Phaân phoái ñoàng thôøi cuûa caëp (X,Y) laø: ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ), 0,0 0,1 1,0 1,1 2,0 2,1 1 3 4 3 6 1 18 18 18 18 18 18 X Y p Tìm caùc P[Y=0 / X=2]=6/7 163/ Phaân phoái ñoàng thôøi cuûa caëp (X,Y) laø: ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ), 0,0 0,1 1,0 1,1 2,0 2,1 1 3 4 3 6 1 18 18 18 18 18 18 X Y p Tìm P[X2 +Y2 < 3 ) = 11/18 Câu 164. Luật phân phối của biến (X,Y) cho bởi bảng: Y 20 40 60 X 0 1 2 P 4/18 7/18 7/18 14
  • 15. X 10 20 30 λ λ 0 2λ λ λ 3λ λ λ Xác định λ từ đó tìm P1= ( 20/ 40)P X Y= = . A) λ =1/11 , P1= 1/11(D) B) λ =2/11 , P1= 1/11 C) λ =1/11 , P1= 2/11 D) λ =5/11 , P1= 5/11 Câu 165. Luật phân phối đồng thời của số lỗi vẽ mầu X và số lỗi đúc Y của một loại sản phẩm nhựa ở một công ty cho bởi y x 0 1 2 0 1 2 3 0,58 0,10 0,06 0,06 0,05 0,05 0,02 0,04 0,01 0,02 0,01 0,00 Tính xác suất p để tổng các lỗi vẽ mầu và lỗi đúc lớn hơn 4. Nếu ta biết trên sản phẩm có 2 lỗi vẽ mầu thì xác suất q để không có lỗi đúc bằng bao nhiêu? Câu 165. Luật phân phối đồng thời của số lỗi vẽ mầu X và số lỗi đúc Y của một loại sản phẩm nhựa ở một công ty cho bởi y x 0 1 2 0 1 2 3 0,58 0,10 0,06 0,06 0,05 0,05 0,02 0,04 0,01 0,02 0,01 0,00 Nếu tổng số lỗi không vượt quá 3 và số lỗi đúc không vượt quá 1 thì hang có thể bán ra thị trường . Tìm tỷ lệ các sản phẩn bán ra thị trường . 166/ Cho luật phân phối hai chiều (X,Y) như sau: Y X 2 3 5 1 4 0,1 0 0,1 0,2 0,5 0,1 Tìm luật phân phối xác suất của hàm X+Y 167/ Cho luật phân phối hai chiều (X,Y) như sau: Y X 2 3 5 1 4 0,1 0 0,1 0,2 0,5 0,1 Tìm P[X>2 , Y<4]= 0.7 Câu 168 X laø BNN coù haøm maät ñoä ( )  < < =   3 4 , 0 1 0 x x f x Biết Y = 3X + 4 . Tìm P1= P(11/2 < Y < 7 ) a) P1= 0.5 b) P1= 0.4. c) P1= 0.9375 d) P1= 1 Câu 169 X laø BNN coù haøm maät ñoä ( )  < < =   3 4 , 0 1 0 x x f x Biết Y = X3 . Tìm P1= P(1/64 < Y < 1/8 ) a) P1= 3/64 b) P1= 15/256 c) P1= 2,44.10-4 d) P1= 241/256 Câu 170 X laø BNN coù haøm maät ñoä ( )  < < =   3 4 , 0 1 0 x x f x 15
  • 16. Xeùt = 2Y X , haõy tính   < < ÷   1 3 2 2 P Y . a)   < < ÷   1 3 2 2 P Y =205/2048 b)   < < ÷   1 3 2 2 P Y = 15/16 c)   < < ÷   1 3 2 2 P Y =(9/4)^4-(1/4)^4 d)   < < ÷   1 3 2 2 P Y = Câu 171 X laø BNN coù haøm maät ñoä ( )  < < =   3 4 , 0 1 0 x x f x Xeùt = 3 2Y X , haõy tính ( )<1P Y . a) 4095/4096 Câu 172 . Cho haøm maät ñoä cuûa BNN X nhö sau: ( ) ( ) − < < =   2 1 , 1 2 0 x x f x Xeùt = 3 2Y X , haõy tính ( )<1P Y . 15/64 173 . X laø BNN coù haøm maät ñoä ( )  ∈ − =   ∉ − 23 , ( 1,4) 65 0, ( 1,4) x x f x x Xeùt = 2 2Y X , haõy tính   < < ÷   1 9 2 2 P Y 0.06346 174 . X laø BNN coù haøm maät ñoä ( )  ∈ − =   ∉ − 23 , ( 1,4) 65 0, ( 1,4) x x f x x Xeùt = 2 4Y X , haõy tính ( )<1P Y 0.01346 0.91667 0.9961 DINH LÝ GIOI HAN 175 Trong ngày lễ quân đội, người ta đưa 2 khẩu súng A và B. Xạ thủ M vào chơi sẽ được rút ngẫu nhiên 4 cây bài trong bộ bài 52 cây (trong đó có 4 cây At). Nếu có ít nhất 1 cây At thì M lấy được súng A, ngược lại sẽ lấy súng B. Sau đó bắn 100 viên đạn. Người ta biết rằng với M thì xác suất bắn trúng bia bằng súng A là 0,8 và bằng súng B là 0,7. Nếu trong 100 viên đạn đó có đúng 80 viên trúng thì được thưởng 1 tivi . Tính xác suất được thưởng tivi. DS : 0,033 176.Trong ngày lễ quân đội, người ta đưa 2 khẩu súng A và B. Xạ thủ M vào chơi sẽ được rút ngẫu nhiên 4 cây bài trong bộ bài 52 cây (trong đó có 4 cây At). Nếu có ít nhất 1 cây At thì M lấy được súng A, ngược lại sẽ lấy súng B. Sau đó bắn 100 viên đạn. Người ta biết rằng với M thì xác suất bắn trúng bia bằng súng A là 0,8 và bằng súng B là 0,7. Nếu trong 100 viên đạn đó có trên 80 viên trúng thì được 1 đồng hồ tường được thưởng đồng hồ tường. DS : 15% Câu 177. Một viên đạn súng trường bắn trúng máy bay với xác suất 0,001. Có 5000 khẩu bắn lên một lượt. Ngưởi ta biết rằng máy bay chắc chắn bị hạ nếu có ít nhất 2 viên đạn trúng. Nếu có 1 viên trúng thì xác suất bị hạ chỉ là 80%. Tính xác suất để máy bay bị hạ. DS : P(A)=0,9856 Câu 178. Một máy sản xuất sản phẩm, xác suất tạo phế phẩm là 0,005. Sản xuất 1000 sản phẩm. Tính xác suất để có 1 phế phẩm; không quá 2 phế phẩm. Tính số phế phẩm trung bình khi sản xuất 1000 sản phẩm DS: a) 0,0336 ; b) 0,1243 ; c) 5 ( Dùng phân phối Poisson) 16
  • 17. Bài 179. Trong một lô hàng có 800 sản phẩm loại 1 và 200 sản phẩm loại 2. Lấy ngẫu nhiên ra 5 sản phẩm có hoàn lại. Gọi X là số sản phẩm loại 1 lấy được. Bài 180. Một lô hàng gồm 10000 bóng đèn, trong đó có 4000 bóng loại A. Lấy ngẫu nhiên không hoàn lại từ lô hàng đó ra 10 bóng. Tính xác suất để trong 10 bóng lấy ra có 3 bóng loại A. DS: 0,129 (Dùng phân phối siêu bội) Bài 181. Ở một trường học, người ta nhận thấy rằng xác suất để 1 học sinh khi đi học bị bệnh và phải nằm điều trị tại phòng y tế của trường là 0,04%. Biết rằng trong một buổi học, trung bình có 7000 học sinh. Tính xác suất để trong một buổi học có 3 học sinh phải nằm điều trị tại phòng y tế và theo bạn, phòng y tế cần trang bị bao nhiêu giường điều trị. Bài 182. Ở một trường học, người ta nhận thấy rằng xác suất để 1 học sinh khi đi học bị bệnh và phải nằm điều trị tại phòng y tế của trường là 0,04%. Biết rằng trong một buổi học, trung bình có 7000 học sinh. Bài 183. Có 2 lô hàng, mỗi lô gồm 10000 sản phẩm. Tỷ lệ sản phẩm loại I của lô thứ nhất, thứ hai tương ứng là 70%, 80%. Người ta lần lượt lấy từ mỗi lô ra 10 sản phẩm để kiểm tra (lấy không hoàn lại). Nếu trong 10 sản phẩm lấy ra kiểm tra có từ 8 sản phẩm loại I trở lên thì mua lô hàng đó. Tìm xác suất để có ít nhất một lô hàng được mua. Bài 184. Có 2 lô hàng, mỗi lô gồm 10000 sản phẩm. Tỷ lệ sản phẩm loại I của lô thứ nhất, thứ hai tương ứng là 70%, 80%. Người ta lần lượt lấy từ mỗi lô ra 10 sản phẩm để kiểm tra (lấy không hoàn lại). Nếu trong 10 sản phẩm lấy ra kiểm tra có từ 8 sản phẩm loại I trở lên thì mua lô hàng đó. Bài 185. Một lô hàng gồm 100000 sản phẩm, trong đó có 40000 sản phẩm loại II. Chọn ngẫu nhiên 2400 sản phẩm theo phương thức có hoàn lại để kiểm tra. a) Tính xác suất để trong số 2400 sản phẩm chọn ra kiểm tra có không quá 960 sản phẩm loại II. Bài 186. Một lô hàng gồm 100000 sản phẩm, trong đó có 40000 sản phẩm loại II. Chọn ngẫu nhiên 2400 sản phẩm theo phương thức có hoàn lại để kiểm tra. Tính số sản phẩm loại II trung bình có trong 2400 sản phẩm được chọn. Nếu chọn theo phương thức không hoàn lại thì kết quả thay đổi ra sao? Bài 187. Một xí nghiệp có 2 máy. Trong ngày hội thi, mỗi công nhân dự thi sẽ chọn ngẫu nhiên 1 máy và sản xuất 100 sản phẩm. Nếu trong 100 sản phẩm sản xuất ra có từ 80 sản phẩm loại I trở lên thì được thưởng. Giả sử đối với công nhân A, xác suất để sản xuất được sản phẩm loại I tương ứng với hai máy là 0,5 và 0,6. Tính xác suất để công nhân A được thưởng. Bài 188. Một trường đại học có chỉ tiêu tuyển sinh là 300. Giả sử có 325 người dự thi và xác suất thi đậu của mỗi người là 90%. Tính xác suất để số người trúng tuyển không vượt quá chỉ tiêu.0,0267 Bài 189. Một trường đại học có chỉ tiêu tuyển sinh là 300 Cần cho phép tối đa bao nhiêu người dự thi (xác suất đậu vẫn là 90%) để biến cố “số người trúng tuyển không vượt quá chỉ tiêu” có xác suất không nhỏ hơn 99%. Bài 190. Thời gian bảo hành sản phẩm được quy định là 3 năm. Nếu bán được 1 sản phẩm thì cửa hàng lãi 150 ngàn đồng, nhưng nếu sản phẩm bị hỏng trong thời gian bảo hành thì cửa hàng phải chi phí 500 ngàn đồng cho việc bảo hành. Biết rằng tuổi thọ của sản phẩm là ĐLNN có phân phối chuẩn với tuổi thọ trung bình 4,2 năm và độ lệch tiêu chuẩn 1,8 năm. Tìm số tiền lãi mà cửa hàng hy vọng thu được khi bán mỗi sản phẩm. Bài 191. Thời gian bảo hành sản phẩm được quy định là 3 năm. Nếu bán được 1 sản phẩm thì cửa hàng lãi 150 ngàn đồng, nhưng nếu sản phẩm bị hỏng trong thời gian bảo hành thì cửa hàng phải chi phí 500 ngàn đồng cho việc bảo hành. Biết rằng tuổi thọ của sản phẩm là ĐLNN có phân phối chuẩn với tuổi thọ trung bình 4,2 năm và độ lệch tiêu chuẩn 1,8 năm Nếu muốn số tiền lãi cho mỗi sản phẩm bán ra là 50 ngàn đồng thì phải quy định thời gian bảo hành là bao nhiêu? Bài 192. Thời gian bảo hành sản phẩm được quy định là 3 năm. Nếu bán được 1 sản phẩm thì cửa hàng lãi 150 ngàn đồng, nhưng nếu sản phẩm bị hỏng trong thời gian bảo hành thì cửa hàng phải chi phí 500 ngàn đồng cho việc bảo hành. Biết rằng tuổi thọ của sản phẩm là ĐLNN có phân phối chuẩn với tuổi thọ trung bình 4,2 năm và độ lệch tiêu chuẩn 1,8 năm. 1. Moät ñeà thi xaùc suaát coù 15 caâu hoûi, moãi caâu hoûi coù 4 phöông aùn löïa choïn, chỉ có một phương án đúng. Moät thí sinh döï thi maø chöa bao giôø hoïc hay nghieân cöùu gì veà xaùc suaát. Khaû naêng (xaùc suaát) maø thí sinh naøy trả lời đúng 6 câu laø (Chỉ đúng 6 câu): a) 0.01310 b) 0.091747 c) 0.00125 d) 0.001501. 2. Cho biến ngẫu nhiên X liên tục có hàm mật độ 2 2 2 [0;1] ( ) 0 (0;1) x x f x x  − ∈ =  ∉ Hàm phân phối của X là: a) 2 0 0 ( ) 2 0 1 1 1 x F x x x x x <  = − ≤ ≤  > b) 2 0 0 ( ) 2 0 1 0 1 x F x x x x x <  = − ≤ ≤  > 17
  • 18. c) 2 1 0 ( ) 2 0 1 1 1 x F x x x x x <  = − ≤ ≤  > d) 2 1 0 ( ) 2 0 1 0 1 x F x x x x x <  = − ≤ ≤  > 3. Gieo moät đồng tiền cân đối đồng chất 100 lần. Goïi X laø soá lần maët sấp xuaát hieän. Phương sai của X là: a) 15 b) 20 c) 23 d) 25. 4. Trong hoäp kín coù 7 vieân bi bao goàm 4 bi xanh, 3 bi ñoû. Choïn ngaãu nhieân 2 vieân bi. Tính xaùc suaát ñeå choïn ñöôïc một bi xanh và một bi đỏ. a) 8/15 b) 5/7 c) 4/7 d) 11/15. 5. Trong hoäp kín coù 10 vieân bi bao goàm 5 bi xanh, 5 bi ñoû. Moät ngöôøi choïn ngaãu nhieân không hòan lại mỗi lần moät bi. Neáu gaëp ñöôïc bi xanh thì döøng laïi, neáu gaëp bi đỏ thì choïn tieáp cho ñeán khi gaëp ñöôïc bi xanh thì môùi döøng. Tính xaùc suaát ñeå ngöôøi aáy döøng lại ôû laàn thöù hai. a) 1/ 4 b) 1/12 c) 5/18 d) 4/5. 6. Một hộp có 4 bi đỏ và 2 bi xanh. Một người chơi trò chơi như sau. Chọn ngẫu nhiên 2 bi từ hộp. Nếu được 1 bi xanh thì được 2 đồng; 2 bi xanh thì được 5 đồng; không được bi xanh thì mất 1 đồng. Trung bình mỗi lần chơi người này được số tiền là: a) -1 đồng b) -2 đồng c) 0 đồng d) 1 đồng. 7. Trong moät thuøng kín coù hai loaïi thuoác A, B. Thuoác A bằng nửa thuoác B. Thuoác A coù 2% ñaõ heát haïn söû duïng, thuoác B coù 3% ñaõ heát haïn söû duïng. Choïn ngaãu nhieân moät loï thuoác töø thuøng. Xaùc suaát ñeå gaëp loï thuoác heát haïn söû duïng laø: a) 6 40 b) 2 75 c) 7 75 d) 9 40 8. Trong moät thuøng kín coù hai loaïi thuoác A, B. Thuoác A bằng nửa thuoác B. Thuoác A coù 2% ñaõ heát haïn söû duïng, thuoác B coù 3% ñaõ heát haïn söû duïng. Choïn ngaãu nhieân moät loï thuoác töø thuøng. Giaû söû loï thuoác vöøa choïn ñaõ heát haïn söû duïng, tính xaùc suaát ñeå gaëp loï thuoác loaïi B. a) 1 3 b) 1 4 c) 2 3 d) 3 4 . 9. Cho X là biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn kỳ vọng 10µ = , phương sai 2 2 2.5σ = . Xác suất của biến cố [6 14]p X≤ < là : a) 0.49714 b) 0.9836 c) 0.9936 d) 0.8904 . 10. Cho biến ngẫu nhiên X liên tục có hàm mật độ 2 3 [0;1] ( ) 0 (0;1) x x f x x  ∈ =  ∉ . Phương sai của X là: a) 11 ( ) 81 Var X = b) 3 ( ) 80 Var X = c) 1 ( ) 18 Var X = d) Cả ba a) b) c) đều sai 11. Có 5 thư và 5 bì, 5 bì đã ghi tên người trong thư. Ghép ngẫu nhiên 5 thư vào 5 bì. Xác suất để có ít nhất một thư ghép đúng là: a) 2 3 b) 1 2 c) 19 30 d) 1 3 12. Cho véctơ ngẫu nhiên (X, Y) có phân phối đồng thời trong bảng sau: Y X 0 1 2 1 0.2 0.3 0.1 2 0.15 0.15 0.1 Xét phân phối lề của Y. Xác suất của biến cố [Y=2] là: a) ( )[ 2] 0.20Yp Y = = b) ( )[ 2] 0.30Yp Y = = c) ( )[ 2] 0.10Yp Y = = d) ( )[ 2] 0.40Yp Y = = 13. Cho véctơ ngẫu nhiên rời rạc (X, Y) có phân phối đồng thời trong bảng sau: Y X 0 1 2 0 0.2 0.3 0.1 1 0.15 0.15 0.1 Xét biến ngẫu nhiên Z=X+Y. Xác suất của biến cố [Z=2] là: 18
  • 19. a) ( )2 0.23p Z = = b) ( )2 0.25p Z = = c) ( )2 0.22p Z = = d) ( )2 0.2p Z = = 14. Cho véctơ ngẫu nhiên liên tục (X, Y) có hàm mật độ đồng thời 4 ( , ) [0,1] [0,1] ( , ) 0 ( , ) [0,1] [0,1] xy x y f x y x y ∈ × =  ∉ × . Hàm mật độ phân phối lề của X là: a) 4 (0;1) ( ) 0 [0;1] X x x f x x ∈ =  ∉ b) 2 (0;1) ( ) 0 [0;1] X x x f x x ∈ =  ∉ c) 2 (0;1) ( ) 1 [0;1] X x x f x x + ∈ =  ∉ d) 2 (0;1) ( ) 1 [0;1] X x x f x x ∈ =  ∉ 15. Một hộp có 3 bi đỏ và 2 bi xanh. Lần thứ nhất lấy ngẫu nhiên 1 bi, sau đó lấy tiếp 2 bi (lấy không hòan lại). Gọi X là số bi đỏ chọn được ở lần thứ nhất, Y là số bi đỏ chọn được ở lần thứ hai. Đặt Z=X+2Y. Xác suất của biến cố [Z=4] là: 0.6 a)0.2 b) 0.1 c) 0.4 d) Cả ba a), b), c) đều sai . 1. Moät ñeà thi xaùc suaát coù 15 caâu hoûi, moãi caâu hoûi coù 4 phöông aùn löïa choïn, chỉ có một phương án đúng. Moät thí sinh döï thi maø chöa bao giôø hoïc hay nghieân cöùu gì veà xaùc suaát. Khaû naêng (xaùc suaát) maø thí sinh naøy trả lời đúng 5 câu laø (Chỉ đúng 5 câu): a) 0.165145 b) 0.091747 c) 0.166666 d) 0.099999. 2. Cho biến ngẫu nhiên X liên tục có hàm mật độ 1 [0;1] ( ) 0 (0;1) x f x x ∈ =  ∉ Hàm phân phối của X là: a) 0 0 ( ) 0 1 0 1 x F x x x x <  = ≤ ≤  > b) 1 0 ( ) 0 1 1 1 x F x x x x <  = ≤ ≤  > c) 0 0 ( ) 0 1 1 1 x F x x x x <  = ≤ ≤  > d) 1 0 ( ) 0 1 0 1 x F x x x x <  = ≤ ≤  > 3. Gieo moät đồng tiền cân đối đồng chất 200 lần. Goïi X laø soá lần maët sấp xuaát hieän. Phương sai của X là: a) 100 b) 40 c) 25 d) 50. 4. Trong hoäp kín coù 7 vieân bi bao goàm 4 bi xanh, 3 bi ñoû. Choïn ngaãu nhieân 3 vieân bi. Tính xaùc suaát ñeå choïn ñöôïc một bi xanh và hai bi đỏ. a) 8/35 b) 17/35 c) 12/35 d) 11/35 . 5. Trong hoäp kín coù 10 vieân bi bao goàm 5 bi xanh, 5 bi ñoû. Moät ngöôøi choïn ngaãu nhieân không hòan lại mỗi lần moät bi. Neáu gaëp ñöôïc bi xanh thì döøng laïi, neáu gaëp bi đỏ thì choïn tieáp cho ñeán khi gaëp ñöôïc bi xanh thì môùi döøng. Tính xaùc suaát ñeå ngöôøi aáy döøng lại ôû laàn thöù ba. a) 1/ 6 b) 5/36 c) 5/18 d) 7/36. 6. Một hộp có 4 bi đỏ và 2 bi xanh. Một người chơi trò chơi như sau. Chọn ngẫu nhiên 2 bi từ hộp. Nếu được 1 bi xanh thì được 2 đồng; 2 bi xanh thì được 5 đồng; không được bi xanh thì mất 1 đồng. Trung bình mỗi lần chơi người này được số tiền là: a) -1 đồng b) -2 đồng c) 0 đồng d) 1 đồng. 7. Trong moät thuøng kín coù hai loaïi thuoác A, B. Thuoác A bằng 2/3 thuoác B. Thuoác A coù 2% ñaõ heát haïn söû duïng, thuoác B coù 3% ñaõ heát haïn söû duïng. Choïn ngaãu nhieân moät loï thuoác töø thuøng. Xaùc suaát ñeå gaëp loï thuoác heát haïn söû duïng laø: a) 0.026 b) 0.3 c) 0.028 d) 0.022 8. Trong moät thuøng kín coù hai loaïi thuoác A, B. Thuoác A bằng 2/3 thuoác B. Thuoác A coù 2% ñaõ heát haïn söû duïng, thuoác B coù 3% ñaõ heát haïn söû duïng. Choïn ngaãu nhieân moät loï thuoác töø thuøng. Giaû söû loï thuoác vöøa choïn ñaõ heát haïn söû duïng, tính xaùc suaát ñeå gaëp loï thuoác loaïi B. a) 9 13 b) 1 4 c) 2 13 d) 3 13 . 9. Cho X là biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn kỳ vọng 8µ = , phương sai 2 2 2.5σ = . Xác suất của biến cố [6 8]p X≤ < là : a) 0.22224 b) 0.2266 c) 0.28814 d) 0.02256 . 10. Cho biến ngẫu nhiên X liên tục có hàm mật độ 4 5 [0;1] ( ) 0 (0;1) x x f x x  ∈ =  ∉ . Phương sai của X là: 19
  • 20. a) 11 ( ) 525 Var X = b) 3 ( ) 225 Var X = c) 5 ( ) 252 Var X = d) Cả ba a) b) c) đều sai 11. Có 5 thư và 5 bì, 5 bì đã ghi tên người trong thư. Ghép ngẫu nhiên 5 thư vào 5 bì. Xác suất để có ít nhất một thư ghép đúng là: a) 2 3 b) 1 2 c) 19 30 d) 1 3 12. Cho véctơ ngẫu nhiên (X, Y) có phân phối đồng thời trong bảng sau: Y X 0 1 2 1 0.2 0.3 0.1 2 0.15 0.15 0.1 Xét phân phối lề của Y. Xác suất của biến cố [Y=0] là: a) 0.20 b) 0.25 c) 0.30 d) 0.35 13. Cho véctơ ngẫu nhiên rời rạc (X, Y) có phân phối đồng thời trong bảng sau: Y X 0 1 2 0 0.2 0.3 0.1 1 0.15 0.15 0.1 Xét biến ngẫu nhiên Z=X+Y. Xác suất của biến cố [Z=1] là: a) 0.45 b) 0.50 c) 0.55 d) 0.59 14. Cho véctơ ngẫu nhiên liên tục (X, Y) có hàm mật độ đồng thời 4 ( , ) [0,1] [0,1] ( , ) 0 ( , ) [0,1] [0,1] xy x y f x y x y ∈ × =  ∉ × . Hàm mật độ phân phối lề của X là: a) 4 (0;1) ( ) 0 [0;1] X x x f x x ∈ =  ∉ b) 2 (0;1) ( ) 0 [0;1] X x x f x x ∈ =  ∉ c) 2 (0;1) ( ) 1 [0;1] X x x f x x + ∈ =  ∉ Xd) 2 (0;1) ( ) 1 [0;1] X x x f x x ∈ =  ∉ 15. Một hộp có 3 bi đỏ và 3 bi xanh. Lần thứ nhất lấy ngẫu nhiên 1 bi, sau đó lấy tiếp 2 bi (lấy không hòan lại). Gọi X là số bi đỏ chọn được ở lần thứ nhất, Y là số bi đỏ chọn được ở lần thứ hai. Đặt Z=X+2Y. Xác suất của biến cố [Z=0] là: a)0.002 b) 0.05 c) 0.005 d) Cả ba a), b), c) đều sai . 1. Moät ñeà thi xaùc suaát coù 15 caâu hoûi, moãi caâu hoûi coù 4 phöông aùn löïa choïn, chỉ có một phương án đúng. Moät thí sinh döï thi maø chöa bao giôø hoïc hay nghieân cöùu gì veà xaùc suaát. Khaû naêng (xaùc suaát) maø thí sinh naøy trả lời đúng 8 câu là (Chỉ đúng 8 câu): a) 0.01310 b) 0.0111 c) 0.00125 d) Cả ba a) b) c) đều sai. 2. Cho biến ngẫu nhiên X liên tục có hàm phân phối 2 0 0 ( ) 2 0 1 1 1 x F x x x x x <  = − ≤ ≤  > Hàm mật độ của X là:a) 2 6 (0;1) ( ) 0 (0;1) x x x f x x  − ∈ =  ∉ b) 2 6 6 (0;1) ( ) 1 (0;1) x x x f x x  − ∈ =  ∉ c) 2 2 (0;1) ( ) 0 (0;1) x x f x x − ∈ =  ∉ d) 2 2 2 (0;1) ( ) 1 (0;1) x x f x x  − ∈ =  ∉ 3. Gieo moät đồng tiền cân đối đồng chất 100 lần. Goïi X laø soá lần maët sấp xuaát hieän. Kỳ vọng của X là: a) 40 b) 50 c) 60 d) 70. 4. Trong hoäp kín coù 6 vieân bi bao goàm 2 bi xanh, 4 bi ñoû. Choïn ngaãu nhieân 2 vieân bi. Tính xaùc suaát ñeå choïn ñöôïc một bi xanh và một bi đỏ bi ñoû. a) 8/15 b) 9/15 c) 2/3 d) 11/15. 5. Trong hoäp kín coù 10 vieân bi bao goàm 6 bi xanh, 4 bi ñoû. Moät ngöôøi choïn ngaãu nhieân không hòan lại mỗi lần moät bi. Neáu gaëp ñöôïc bi ñoû thì döøng laïi, neáu gaëp bi xanh thì choïn tieáp cho ñeán khi gaëp ñöôïc bi ñoû thì môùi döøng. Tính xaùc suaát ñeå ngöôøi aáy döøng lại ôû laàn thöù hai. a) 1/10 b) 1/12 c) 1/6 d) 4/15. 20
  • 21. 6. Một hộp có 4 bi đỏ và 2 bi xanh. Một người chơi trò chơi như sau. Chọn ngẫu nhiên 2 bi từ hộp. Nếu được 1 bi xanh thì được 2 đồng; 2 bi xanh thì được 5 đồng; không được bi xanh thì mất 6 đồng. Trung bình mỗi lần chơi người này được số tiền là: a) -1 đồng b) -2 đồng c) 1 đồng d) -3. 7. Trong moät thuøng kín coù hai loaïi thuoác A, B. Thuoác A nhieàu gaáp 3 laàn thuoác B. Thuoác A coù 2% ñaõ heát haïn söû duïng, thuoác B coù 3% ñaõ heát haïn söû duïng. Choïn ngaãu nhieân moät loï thuoác töø thuøng. Xaùc suaát ñeå gaëp loï thuoác heát haïn söû duïng laø: a) 6 400 b) 7 400 c) 8 400 d) 9 400 8. Trong moät thuøng kín coù hai loaïi thuoác A, B. Thuoác A nhieàu gaáp 3 laàn thuoác B. Thuoác A coù 2% ñaõ heát haïn söû duïng, thuoác B coù 3% ñaõ heát haïn söû duïng. Choïn ngaãu nhieân moät loï thuoác töø thuøng. Giaû söû loï thuoác vöøa choïn ñaõ heát haïn söû duïng, tính xaùc suaát ñeå gaëp loï thuoác loaïi A. a) 1 3 b) 1 2 c) 2 3 d) Caû ba a) b) c) ñeàu sai. 9. Cho X là biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn kỳ vọng 10µ = , phương sai 2 2 2.5σ = . Xác suất của biến cố [4 16]p X≤ < là : a) 0.49714 b) 0.9836 c) 0.9936 d) 0.86638 . 10. Cho biến ngẫu nhiên X liên tục có hàm mật độ 2 3 [0;1] ( ) 0 (0;1) x x f x x  ∈ =  ∉ . Phương sai của X là: a) 11 ( ) 81 Var X = b) 3 ( ) 80 Var X = c) 1 ( ) 18 Var X = d) Cả ba a) b) c) đều sai. 11. Có 5 thư và 5 bì, 5 bì đã ghi tên người trong thư. Ghép ngẫu nhiên 5 thư vào 5 bì. Xác suất để có ít nhất một thư ghép đúng là: a) 2 3 b) 1 2 c) 19 30 d) 1 3 . 12. Cho véctơ ngẫu nhiên (X, Y) có phân phối đồng thời trong bảng sau: Y X 0 1 2 1 0.2 0.3 0.1 2 0.15 0.15 0.1 Xét phân phối lề của Y. Xác suất của biến cố [Y=1] là: a) ( )[ 1] 0.25Yp Y = = b) ( )[ 1] 0.35Yp Y = = c) ( )[ 1] 0.15Yp Y = = d) ( )[ 1] 0.45Yp Y = = 13. Cho véctơ ngẫu nhiên rời rạc (X, Y) có phân phối đồng thời trong bảng sau: Y X 0 1 2 1 0.2 0.3 0.1 2 0.15 0.15 0.1 Xét biến ngẫu nhiên Z=X+Y. Xác suất của biến cố [Z=1] là: a) ( )1 0.23p Z = = b) ( )1 0.25p Z = = c) ( )1 0.22p Z = = d) ( )1 0.2p Z = = . 14. Cho véctơ ngẫu nhiên liên tục (X, Y) có hàm mật độ đồng thời 4 ( , ) [0,1] [0,1] ( , ) 0 ( , ) [0,1] [0,1] xy x y f x y x y ∈ × =  ∉ × . Hàm mật độ phân phối lề của X là: a) 4 (0;1) ( ) 0 [0;1] X x x f x x ∈ =  ∉ b) 2 (0;1) ( ) 1 [0;1] X x x f x x ∈ =  ∉ 21
  • 22. c) 2 (0;1) ( ) 1 [0;1] X x x f x x + ∈ =  ∉ d) 2 (0;1) ( ) 0 [0;1] X x x f x x ∈ =  ∉ 15. Một hộp có 3 bi đỏ và 2 bi xanh. Lần thứ nhất lấy ngẫu nhiên 1 bi, sau đó lấy tiếp 2 bi (lấy không hòan lại). Gọi X là số bi đỏ chọn được ở lần thứ nhất, Y là số bi đỏ chọn được ở lần thứ hai. Đặt Z=X+2Y. Xác suất của biến cố [Z=5] là: a)0.2 b) 0.1 c) 0.4 d) Cả ba a), b), c) đều sai . 1. Moät ñeà thi xaùc suaát coù 10 caâu hoûi, moãi caâu hoûi coù 4 phöông aùn löïa choïn, chỉ có một phương án đúng. Moät thí sinh döï thi maø chöa bao giô hoïc hay nghieân cöùu gì veà xaùc suaát. Khaû naêng (xaùc suaát) maø thí sinh naøy trả lời đúng 6 câu là (Chỉ đúng 6 câu): a) 0.016222 b) 0.012 c) 0.013 d) 0.015. 2. Cho biến ngẫu nhiên X liên tục có hàm mật độ 2 0 1 ( ) 0 (0;1) x x f x x ≤ ≤ =  ∉ Hàm phân phối của X là: a) 2 0 0 ( ) (0;1) 0 1 x F x x x x <  = ∈  > b) 2 1 (0;1) ( ) 0 (0;1) x x F x x + ∈ =  ∉ c) 1 (0;1) ( ) 0 (0;1) x x F x x − ∈ =  ∉ d) 2 0 0 ( ) (0;1) 1 1 x F x x x x <  = ∈  > 3. Gieo moät con xuùc xaéc caân ñoái ñoàng chaát 50 lần. Goïi X laø soá lần maët 1 chấm xuaát hieän. Kỳ vọng của X là: a) 1/10 b) 50/3 c) 25/3 d) Caû ba a) b) c) ñeàu sai. 4. Trong nhoùm coù 6 hoïc sinh bao goàm 4 nam, 2 nöõ . Choïn ngaãu nhieân 3 hoïc sinh. Xaùc suaát ñeå choïn ñöôïc 2 nöõ laø: a) 0.2 b) 0.3 c) 0.4 d) 0.5. 5. Một hộp có 10 sản phẩm, gồm 8 sản phẩm tốt và 2 phế phẩm. Một người lần lượt lấy ngẫu nhiên từng sản phẩm cho đến khi gặp phế phẩm thì dừng. Xác suất để người dừng lại ở lần thứ ba là: a) 14 45 b) 7 45 c) 17 45 d) 3 20 6. Hai ngöôøi, moãi ngöôøi cuøng baén moäât vieân ñaïn vaøo muïc tieâu. Xaùc suaát baén truùng cuûa ngöôøi thöù nhaát laø 0.7 vaø cuûa ngöôøi thöù hai laø 0.9. Muïc tieâu bò phaù huyû khi coù ít nhất một vieân ñaïn truùng. Xaùc suaát muïc tieâu bò phaù huyû laø: a) 0.63 b) 0.79 c) 0.27 d) 0.97. 7. Trong moät thuøng kín coù hai loaïi thuoác A, B vôùi soá löôïng baèng nhau. Thuoác A coù 1% ñaõ heát haïn söû duïng, thuoác B coù 2% ñaõ heát haïn sö duïng. Choïn ngaãu nhieân moät loï thuoác töø thuøng. Xaùc suaát ñeå gaëp loï thuoác heát haïn söû duïng laø: a) 3 100 b) 1 200 c) 2 200 d) 3 200 8. Trong moät thuøng kín coù hai loaïi thuoác A, B vôùi soá löôïng baèng nhau. Thuoác A coù 1% ñaõ heát haïn söû duïng, thuoác B coù 2% ñaõ heát haïn sö duïng. Choïn ngaãu nhieân moät loï thuoác töø thuøng. Giaû söû loï thuoác vöøa choïn ñaõ heát haïn söû duïng, tính xaùc suaát ñeå gaëp loï thuoác loaïi B. a) 4 300 b) 3 5 c) 2 3 d) 1 3 . 9. Cho X là biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn kỳ vọng 5µ = , phương sai 2 2 1.5σ = . Xác suất của biến cố [4 5]p X≤ < là : a) 0.6 b) 0.24857 c) 0.8 d) 0.86638 . 10. Cho biến ngẫu nhiên X liên tục có hàm mật độ 1 [0;2] ( ) 2 0 (0;2) x x f x x  ∈ =   ∉ . Phương sai của X là: a) 2 ( ) 3 Var X = b) 2 ( ) 5 Var X = c) 1 ( ) 18 Var X = d) Cả ba a) b) c) đều sai. 11. Có 4 thư và 4 bì, 4 bì đã ghi tên người trong thư. Ghép ngẫu nhiên 4 thư vào 4 bì. Xác suất để có ít nhất một thư ghép đúng là: a) 2 3 b) 1 2 c) 5 8 d) 1 3 . 22
  • 23. 12. Cho véctơ ngẫu nhiên (X, Y) có phân phối đồng thời trong bảng sau: Y X 0 1 2 1 0.2 0.3 0.1 2 0.15 0.15 0.1 Xét phân phối lề của X. Xác suất của biến cố [X=2] là: a) ( )[ 2] 0.5Xp X = = b) ( )[ 2] 0.6Xp X = = c) ( )[ 2] 0.3Xp X = = d) ( )[ 2] 0.4Xp X = = 13. Cho véctơ ngẫu nhiên rời rạc (X, Y) có phân phối đồng thời trong bảng sau: Y X 0 1 2 1 0.2 0.3 0.1 2 0.15 0.15 0.1 Xét biến ngẫu nhiên Z=X+Y. Xác suất của biến cố [Z=4] là: a) 0.3 b) 0.1 c) 0.2 d) 0.4 14. Cho véctơ ngẫu nhiên liên tục (X, Y) có hàm mật độ đồng thời 4 ( , ) [0,1] [0,1] ( , ) 0 ( , ) [0,1] [0,1] xy x y f x y x y ∈ × =  ∉ × . Hàm mật độ phân phối lề của Y là: a) 4 (0;1) ( ) 0 [0;1] Y y y f y y + ∈ =  ∉ b) 4 (0;1) ( ) 1 [0;1] Y y y f y y ∈ =  ∉ c) 2 (0;1) ( ) 0 [0;1] Y y y f y y ∈ =  ∉ d) 4 (0;1) ( ) 0 [0;1] Y y y f y y ∈ =  ∉ 15. Một hộp có 3 bi đỏ và 2 bi xanh. Lần thứ nhất lấy ngẫu nhiên 1 bi, sau đó lấy tiếp 2 bi (lấy không hòan lại). Gọi X là số bi đỏ chọn được ở lần thứ nhất, Y là số bi đỏ chọn được ở lần thứ hai. Đặt Z=2X+Y. Xác suất của biến cố [Z=2] là: a)0.2 b) 0.6 c) 0.8 d) Cả ba a), b), c) đều sai . 1. Moät ñeà thi xaùc suaát coù 10 caâu hoûi, moãi caâu hoûi coù 4 phöông aùn löïa choïn, chỉ có một phương án đúng. Moät thí sinh döï thi maø chöa bao giôø hoïc hay nghieân cöùu gì veà xaùc suaát. Khaû naêng (xaùc suaát) maø thí sinh naøy trả lời đúng 5 câu là (Chỉ đúng 5 câu): a) 25/312 b) 252/3125 c) 1/ 2 d) 0.0583992. 2. Cho biến ngẫu nhiên X liên tục có hàm phân phối 2 3 0 0 ( ) 3 2 0 1 1 1 x F x x x x x <  = − ≤ ≤  > Hàm mật độ của X là:a) 2 6 (0;1) ( ) 0 (0;1) x x x f x x  − ∈ =  ∉ b) 2 6 6 (0;1) ( ) 1 (0;1) x x x f x x  − ∈ =  ∉ c) 2 6 (0;1) ( ) 0 (0;1) x x x f x x  − ∈ =  ∉ d) 2 6 6 (0;1) ( ) 0 (0;1) x x x f x x  − ∈ =  ∉ 3. Gieo moät con xuùc xaéc caân ñoái ñoàng chaát 100 lần. Goïi X laø soá lần maët 1 chấm xuaát hieän. Kỳ vọng của X là: a) 1/10 b) 50/3 c) 125/9 d) Caû ba a) b) c) ñeàu sai. 4. Trong hoäp kín coù 6 vieân bi bao goàm 2 bi xanh, 4 bi ñoû. Choïn ngaãu nhieân 3 vieân bi. Tính xaùc suaát ñeå choïn ñöôïc ñuùng hai bi ñoû. a) 0.3 b) 0.4 c) 0.5 d) 0.6 . 5. Trong hoäp kín coù 10 vieân bi bao goàm 6 bi xanh, 4 bi ñoû. Moät ngöôøi choïn ngaãu nhieân không hòan lại mỗi lần moät bi. Neáu gaëp ñöôïc bi ñoû thì döøng laïi, neáu gaëp bi xanh thì choïn tieáp cho ñeán khi gaëp ñöôïc bi ñoû thì môùi döøng. Tính xaùc suaát ñeå ngöôøi aáy döøng lai ôû laàn thöù ba. a) 1/10 b) 1/12 c) 1/6 d) Caû ba a) b) c) ñeàu sai. 6. Một hộp có 4 bi đỏ và 2 bi xanh. Một người chơi trò chơi như sau. Chọn ngẫu nhiên 2 bi từ hộp. Nếu được 1 bi xanh thì được 1 đồng; 2 bi xanh thì được 4 đồng; không được bi xanh thì mất 7 đồng. Trung bình mỗi lần chơi người này được số tiền là: a) -1 đồng b) -2 đồng c) 1 đồng d) -3. 23Tải bản FULL (file doc 47 trang): bit.ly/3hVcfve Dự phòng: fb.com/TaiHo123doc.net
  • 24. 7. Trong moät thuøng kín coù hai loaïi thuoác A, B. Thuoác A nhieàu gaáp 2 laàn thuoác B. Thuoác A coù 1% ñaõ heát haïn söû duïng, thuoác B coù 2% ñaõ heát haïn söû duïng. Choïn ngaãu nhieân moät loï thuoác töø thuøng. Xaùc suaát ñeå gaëp loï thuoác heát haïn söû duïng laø: a) 5 30 b) 5 300 c) 1 75 d) 3 300 8. Trong moät thuøng kín coù hai loaïi thuoác A, B. Thuoác A nhieàu gaáp 2 laàn thuoác B. Thuoác A coù 1% ñaõ heát haïn söû duïng, thuoác B coù 2% ñaõ heát haïn söû duïng. Choïn ngaãu nhieân moät loï thuoác töø thuøng. Giaû söû loï thuoác vöøa choïn ñaõ heát haïn söû duïng, tính xaùc suaát ñeå gaëp loï thuoác loaïi A. a) 1 3 b) 1 2 c) 9 11 d) Caû ba a) b) c) ñeàu sai. 9. Cho X là biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn kỳ vọng 5µ = , phương sai 2 2 1.5σ = . Xác suất của biến cố [4 6]p X≤ < là : a) 0.49714 b) 0.78 c) 0.8 d) 0.86638 . 10. Cho biến ngẫu nhiên X liên tục có hàm mật độ 2 [0;1] ( ) 0 (0;1) x x f x x ∈ =  ∉ . Phương sai của X là: a) 1 ( ) 8 Var X = b) ( ) 2Var X = c) 1 ( ) 18 Var X = d) Cả ba a) b) c) đều sai. 11. Có 3 thư và 3 bì, 3 bì đã ghi tên người trong thư. Ghép ngẫu nhiên 3 thư vào 3 bì. Xác suất để có ít nhất một thư ghép đúng là: a) 2 3 b) 1 2 c) 9 11 d) Caû ba a) b) c) ñeàu sai. 12. Cho véctơ ngẫu nhiên (X, Y) có phân phối đồng thời trong bảng sau: Y X 0 1 2 1 0.2 0.3 0.1 2 0.15 0.15 0.1 Xét phân phối lề của X. Xác suất của biến cố [X=1] là: a) ( )[ 1] 0.5Xp X = = b) ( )[ 1] 0.6Xp X = = c) ( )[ 1] 0.3Xp X = = d) ( )[ 1] 0.4Xp X = = 13. Cho véctơ ngẫu nhiên rời rạc (X, Y) có phân phối đồng thời trong bảng sau: Y X 0 1 2 1 0.2 0.3 0.1 2 0.15 0.15 0.1 Xét biến ngẫu nhiên Z=X+Y. Xác suất của biến cố [Z=3] là: a) ( )3 0.35p Z = = b) ( )3 0.25p Z = = c) ( )3 0.15p Z = = d) ( )3 0.5p Z = = 14. Cho véctơ ngẫu nhiên liên tục (X, Y) có hàm mật độ đồng thời 4 ( , ) [0,1] [0,1] ( , ) 0 ( , ) [0,1] [0,1] xy x y f x y x y ∈ × =  ∉ × . Hàm mật độ phân phối lề của X là: a) 4 (0;1) ( ) 0 [0;1] X x x f x x ∈ =  ∉ b) (0;1) ( ) 0 [0;1] X x x f x x ∈ =  ∉ c) 2 (0;1) ( ) 1 [0;1] X x x f x x ∈ =  ∉ d) 2 (0;1) ( ) 0 [0;1] X x x f x x ∈ =  ∉ 15. Một hộp có 3 bi đỏ và 2 bi xanh. Lần thứ nhất lấy ngẫu nhiên 1 bi, sau đó lấy tiếp 2 bi (lấy không hòan lại). Gọi X là số bi đỏ chọn được ở lần thứ nhất, Y là số bi đỏ chọn được ở lần thứ hai. Đặt Z=2X+Y. Xác suất của biến cố [Z=3] là: a)0.2 b) 0.3 c) 0.4 d) Cả ba a), b), c) đều sai . 24 4096803