SlideShare a Scribd company logo
1 of 213
VAI TRÒ CỦA NGƯỜI ĐIỀU DƯỠNG NGOẠI KHOA Thời gian: 1 tiết  ,[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object]
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
 
 
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
NHIỄM TRÙNG NGOẠI KHOA VÀ CHĂM SÓC Thời gian: 2t Mục tiêu: 1. Trình bày được định nghĩa nhiễm trùng ngoại khoa. 2. Trình bày được diễn biến các nhiễm trùng ngoại khoa. 3. Chăm sóc được loại tổn thương thường gặp.
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
 
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object],[object Object]
V.  CÁC THƯƠNG TỔN THƯỜNG GẶP 1.  Áp-xe nóng a. Định nghĩa Áp-xe nóng là một ổ mủ khu trú theo sau một viêm nhiễm cấp tính, như sau một chấn thương bị nhiễm trùng, mụn nhọt, vết mổ nhiễm trùng hoặc một viêm tấy.
 
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
2.  Áp-xe lạnh a. Định nghĩa Áp-xe lạnh là một ổ mủ hình thành chậm, thường chỉ có triệu chứng sưng, không có triệu chứng nóng, đỏ và đau. Nguyên nhân thường do vi khuẩn lao, hiếm hơn có thể do nấm hoặc trực khuẩn thương hàn.
b. Triệu chứng lâm sàng: 3 giai đoạn  - Giai đoạn rò mủ.
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
 
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
I. LƯỢNG GIÁ NGƯỜI BỆNH TRƯỚC PHẨU THUẬT (Những vần đề cơ bản) ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
III. QUẢN LÝ ĐIỀU DƯỠNG và CSBN TRƯỚC PT  ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
II. QUẢN LÝ ĐIỀU DƯỠNG và CSBN TRƯỚC PT ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
III. QUẢN LÝ ĐIỀU DƯỠNG và CSBN TRƯỚC PT ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
III. QUẢN LÝ ĐIỀU DƯỠNG và CSBN TRƯỚC PT ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
III. QUẢN LÝ ĐIỀU DƯỠNG và CSBN TRƯỚC PT ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
CHĂM SÓC NGƯỜI BỆNH SAU MỔ Thời gian: 2t ,[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
CHĂM SÓC BN TẠI BUỒNG  BỆNH SAU PT ( BN tỉnh, ổn định) ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
 
RỬA TAY NGOẠI KHOA – MẶC ÁO CHOÀNG VÀ MANG GĂNG VÔ KHUẨN Thời gian 2t
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
 
III.  MANG GĂNG VÔ KHUẨN  Có 2 cách mang găng:  1.  Mang găng kín
2.  Mang găng hở 3.  Cởi găng sau mổ
IV.  PHỤ GIÚP PHẪU THUẬT VIÊN MẶC ÁO, MANG GĂNG 1.  Phụ giúp mặc áo vô khuẩn 2. Phụ giúp nhóm mổ mang găng vô khuẩn  Hết
PHÒNG MỔ VÀ TRANG THIẾT BỊ Thời gian: 2t
I.  KHÁI NIỆM VỀ VÔ KHUẨN VÀ TIỆT KHUẨN –  Vô khuẩn :  ngăn ngừa nhiễm trùng vùng mổ bằng cách không cho các dụng cụ, vật liệu, môi trường xung quanh có vi khuẩn xâm nhập vào. –  Tiệt khuẩn :  là phương pháp dùng hoá chất hay vật lý để diệt vi khuẩn.
 
II.  MÔI TRƯỜNG PHÒNG MỔ 1.  Phòng mổ
 
2.  Phòng tiền mê Phòng này giúp điều dưỡng nhận bệnh, theo dõi trước khi đưa người bệnh vào phòng mổ, là nơi kiểm tra, cung cấp thông tin hay kiểm tra người bệnh trước khi chuyển người bệnh vào phòng mổ.
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
 
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
* Ánh sáng tập trung: ánh sáng tụ lại và không tạo bóng (đèn mổ).
 
[object Object],[object Object],[object Object]
VI.  BẢO QUẢN PHÒNG MỔ *Mục đích:  nhằm duy trì phòng mổ luôn sạch, an toàn. Có nội quy cụ thể việc ra vào phòng mổ. 1.  Trước mổ và trong mổ –  Thực hiện đúng thủ tục vô khuẩn trước mổ. –  Sát trùng kỹ vùng mổ và trải khăn che mổ vô khuẩn. –  Chỉ sử dụng dụng cụ mới, vô khuẩn. –  Tuân thủ đúng kỹ thuật sạch và bẩn trong khi mổ. –  Phòng mổ không vượt quá 10 người. Hạn chế việc đi lại trong phòng mổ
2.  Sau mổ   –  Khử khuẩn phòng mổ: –  Cọ rửa sàn, tường bằng dung dịch sát khuẩn. –  Lau chùi bàn mổ, đèn mổ… bằng dung dịch khử khuẩn. –  Chuyển toàn bộ dụng cụ ra ngoài phòng mổ trừ bàn mổ, máy gây mê, máy hút. –  Luôn đóng kín cửa phòng mổ. –  Điều chỉnh nhiệt độ phòng mổ và thông khí.
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object],[object Object]
 
 
 
 
Hết Hết
VỆ SINH DA – RỬA DA TRƯỚC PHẪU THUẬT Thời gian: 1t MỤC ĐÍCH Bảo đảm vùng da phẫu thuật không có sự hiện diện của vi khuẩn  Phòng ngừa nhiễm khuẩn vết mổ.
1.  CHỈ ĐỊNH –  Chuẩn bị vùng da trước mổ. –  Chuẩn bị vùng da trước khi tiến hành phẫu thuật. 2.  CHỐNG CHỈ ĐỊNH –  Vùng da có vết thương. –  Vùng da có bệnh lý về da. 3.  NHỮNG ĐIỂM CẦN LƯU Ý –  Tránh tạo vết thương khi vệ sinh da. –  Hạn chế cạo lông trước mổ, chỉ thực hiện khi có y lệnh. –  Rửa da từ trong ra ngoài. –  Nếu vùng bụng chú ý phần rốn. –  Cần rửa kỹ các nếp gấp.
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
 
[object Object],[object Object],[object Object]
 
CHĂM SÓC NGƯỜI BỆNH CHOÁNG CHẤN THƯƠNG Thời gian: 2t
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],I. ĐỊNH NGHĨA Choáng(shock) là trạng thái giảm tưới máu đến các cơ quan  thiếu oxy tế bào   đưa đến hậu quả huỷ hoại chức năng tế bào và tử vong.
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
 
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
CHĂM SÓC NGƯỜI BỆNH BỎNG – GHÉP DA Thời gian 2t    
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
 
 
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
 
 
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
 
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
 
 
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
 
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
 
 
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
 
 
Hết.
2.Phân loại  theo vị trí bỏng
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],BOÛNG NHEÏ BOÛNG TRUNG BÌNH BOÛNG NAËNG Ñoä I (+) (-) (-) Ñoä II S < 15% S  15% ñeán 25% S > 25% Ñoä III S < 2% S  2%  ñeán 10% S > 10% Ñoä IV (-) (-) (+)
[object Object],[object Object],[object Object]
Quy trình cấp cứu bỏng do nhiệt 1. Đưa nạn nhân ra khỏi vùng gây bỏng. 2. Duy trì thông khí: lấy hết dị vật ở mũi, miệng. 3. Kiểm tra tổn thương mặt, mũi, cổ   bất động vùng cổ. đưa nạn nhân ra vùng thoáng khí. 4. Thở oxy ẩm 100%, theo dõi độ bão hoà oxy. 5. Theo dõi dấu chứng sinh tồn, tri giác liên tục. 6. Cắt bỏ quần áo, đồ trang sức. 7. Khám nạn nhân để phát hiện và xử trí những tổn thương liên quan.
8. Lập 1 đường truyền .  Thực hiện dịch truyền, thuốc giảm đau. 9. Đắp gạc mát lên vùng bỏng, ngâm trong nước mát với những tổn thương bỏng nhỏ. 10. Xác định diện tích, độ sâu của bỏng. 11. Băng vết bỏng với gạc khô, vô khuẩn sau khi làm sạch vết bỏng. 12. Di chuyển người bệnh tới trung tâm bỏng.
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
CHĂM SÓC NGƯỜI BỆNH GHÉP DA I. ĐỊNH NGHĨA 1 Ghép da rời Ghép da rời là  lấy một mảnh  da ở nơi nào rồi  ghép lên chỗ thiếu da . Mảnh da ghép sống được là nhờ sự thẩmthấu chất dinh dưỡng từ nơi nhận. 2. Vạt da Là  một mảnh da  hay  một phần mô  được bóc tách ra thành khối để ghép. Vạt da  có khối lượng lớn  nên  cần  phải  khâu nối mạch máu  của vạt vào mạch máu – nơi nhận để tái lập tuần hoàn nuôi sống vạt da.
 
 
 
 
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
- T dõi dấu hiệu nhiễm trùng - Cách thay băng: thấm ướt băng -> tháo băng nhẹ nhàng->  Ấn nhẹ ở những vùng da phồng nước giúp thoát dịch->  cắt những mảnh da hoại tử khô cứng -> rửa sạch nhẹ nhàng, thấm hút dịch -> băng ẩm lại, ép nhẹ 2.  Chăm sóc mảnh da cho Không thay băng,  để 8–10 ngày băng tự động tróc  ra và tự lành; giúp người bệnh phơi nắng, vận động bình thường.
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object],[object Object]
CHĂM SÓC NGƯỜI BỆNH CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO Thời gian: 2t    
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
BAÛNG ÑIEÅM GLASGOW  (Glasgow coma scale) BIEÅU HIEÄN ÑIEÅM ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],4 3 2 1 ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],5 4 3 2 1 ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],6 5 4 3 2 1
[object Object]
[object Object]
c. Động kinh d. Gồng cơ  e. Yếu cơ g. Tâm thần.
[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
 
 
 
[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object], 
 
 
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
Các bệnh thường gặp trong bướu giáp ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
 
 
 
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
 
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
 
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
+ Chống chỉ định : Bắt buộc:  - Rối loạn porphyri - Thiếu phương tiện hồi sức - Tai biến mm não, tăng p nội sọ - Suy m/vành, cao h/áp, nhồi máu cơ tim - Tiền sản giật, sản giật Tương đối:    - Cường giáp, nghiện rượi, ma túy - Động kinh, tâm thần phân liệt - Phẩu thuật mắt - Phẩu thuật tạng sâu c.  Diprival:  tham khảo t/liệu
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
V. CHĂM SÓC ĐƯỢC BN TRƯỚC, TRONG, SAU KHI GÂY MÊ 1.  Trước gây mê : - Nhận định dấu sinh hiệu - Phổi: X quang chức năng hô hấp. - Tim: Đo điện tim… - Thận: Ure, Creatinine, phân tích nước tiểu. - Bù dịch theo y lệnh, vệ sinh trước mổ, tinh thần trước mổ, thuốc tiền mê theo y lệnh. -  Dinh dưỡng, thụt tháo: Đã học ở bài chăm sóc bệnh nhân trước mổ. 2.  Trong khi gây mê: + Chăm sóc đề phòng tai biến thời kỳ khởi mê
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
  CHĂM SÓC BỆNH NHÂN GÂY TÊ Thời gian:1t Mục tiêu: 1. Kể tên được các phương pháp gây tê, các thuốc tê thường sử dụng. 2. Chăm sóc được BN gây tê, đề phòng các biến chứng.
I. CÁC PHƯƠNG PHÁP GÂY TÊ  1.  Khái niệm :  là phương pháp gây mất cảm giác cục bộ của từng vùng bằng cách dùng các loại thuốc tê theo các loại phương pháp khác nhau, làm giảm đau nhưng người bệnh hoàn toàn tỉnh táo. 2.  Các phương pháp làm tê :  a. Gây tê tại chỗ: - Hạ nhiệt độ: Dùng Kelen (Ethyclorua) phun lên bề mặt tổn thương làm lạnh da va mất cảm giác đau. - Gây tê bề mặt: Dùng Lidocain 10%.
b. Gây tê vùng là :  Tiêm thuốc tê vào mạng lưới thần kinh chi phối vùng mổ như: Gây tê tủy sống, ngoài màng cứng... 3.  Các thuốc thường dùng :  a. Cơ chế tác dụng:  Thuốc tê làm ngăn cản dẫn truyền luồng thần kinh bằng cách nâng cao ngưỡng kích thích của màng tế bào, ngăn cản vận chuyển ion Na +  qua màng tế bào, giảm khử cực tế bào. b. Tính chất của một số thuốc tê thường dùng: - Cocain: Rất độc không dùng để tiêm, chỉ làm tê bề mặt. - Procain ( Novocain) nếu cho thêm Adrenalin gây tê kéo dài khoảng 1h 30 ”  tiêm gây tê vùng.
- Lidocain (Xylocain): Gây tê vùng tác dụng kéo dài khoảng 1h. Nếu kết hợp Adrnalin-> 2-3h. - Pontocain (Tetracain, Amethocain),  bupivacain : tê tủy sống, ngoài màng cứng. - Marcain (Sensocain): Gây tê vùng hoặc tại chỗ. - Dolargan: (Phethidin, Dolosal): Tê tủy sống. II.  GÂY TÊ TỦY SỐNG: (gây tê dưới màng nhện) Khái niệm :  Là đưa thuốc tê vào khoang dưới nhện để ngăn chặn tạm thời sự dẫn truyền thần kinh qua tủy sống
 
 
 
 
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
3.  Các phương pháp khâu vết thương chính bao gồm Mũi khâu rời và liên tục Hình 21- Mủi khâu rời và liên tục
Mủi khâu đệm thẳng đứng
Mủi khâu đệm nằm ngang
Mũi khâu lộn mép  A B
Mũi khâu chiụ lực
Mũi khâu trong da và mũi khâu vòng
 

More Related Content

What's hot

Dan luu mang phoi
Dan luu mang phoiDan luu mang phoi
Dan luu mang phoivinhvd12
 
Các chế phẩm máu và chỉ định truyền máu
Các chế phẩm máu và chỉ định truyền máuCác chế phẩm máu và chỉ định truyền máu
Các chế phẩm máu và chỉ định truyền máuSỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
CHUẨN BỊ BỆNH NHÂN TRƯỚC MỔ
CHUẨN BỊ BỆNH NHÂN TRƯỚC MỔCHUẨN BỊ BỆNH NHÂN TRƯỚC MỔ
CHUẨN BỊ BỆNH NHÂN TRƯỚC MỔSoM
 
câu hỏi trắc nghiệm sức khỏe môi trường cơ bản
câu hỏi trắc nghiệm sức khỏe môi trường cơ bảncâu hỏi trắc nghiệm sức khỏe môi trường cơ bản
câu hỏi trắc nghiệm sức khỏe môi trường cơ bảnnataliej4
 
EBOOK BỆNH HỌC NỘI KHOA - ĐH Y DƯỢC - P1
EBOOK BỆNH HỌC NỘI KHOA - ĐH Y DƯỢC - P1EBOOK BỆNH HỌC NỘI KHOA - ĐH Y DƯỢC - P1
EBOOK BỆNH HỌC NỘI KHOA - ĐH Y DƯỢC - P1SoM
 
CHUYÊN ĐỀ BỎNG
CHUYÊN ĐỀ BỎNGCHUYÊN ĐỀ BỎNG
CHUYÊN ĐỀ BỎNGSoM
 
HỒI SỨC TIM PHỔI TRẺ EM
HỒI SỨC TIM PHỔI TRẺ EMHỒI SỨC TIM PHỔI TRẺ EM
HỒI SỨC TIM PHỔI TRẺ EMSoM
 
NGẠT NƯỚC
NGẠT NƯỚCNGẠT NƯỚC
NGẠT NƯỚCSoM
 
Trắc Nghiệm Dịch Tễ Học - Đại Học Y Hà Nội HMU Test Dịch Tễ - Trac Nghiem Di...
Trắc Nghiệm Dịch Tễ Học - Đại Học Y Hà Nội HMU  Test Dịch Tễ - Trac Nghiem Di...Trắc Nghiệm Dịch Tễ Học - Đại Học Y Hà Nội HMU  Test Dịch Tễ - Trac Nghiem Di...
Trắc Nghiệm Dịch Tễ Học - Đại Học Y Hà Nội HMU Test Dịch Tễ - Trac Nghiem Di...TBFTTH
 
Định nghĩa mới về Sepsis 3.0
Định nghĩa mới về Sepsis 3.0Định nghĩa mới về Sepsis 3.0
Định nghĩa mới về Sepsis 3.0Thanh Liem Vo
 
SUY HÔ HẤP CẤP
SUY HÔ HẤP CẤPSUY HÔ HẤP CẤP
SUY HÔ HẤP CẤPSoM
 
Các cơ chế miễn dịch
Các cơ chế miễn dịch Các cơ chế miễn dịch
Các cơ chế miễn dịch Huy Hoang
 
Đại cương Sốt
Đại cương SốtĐại cương Sốt
Đại cương SốtVõ Tá Sơn
 
TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG THGM Y6
TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG THGM Y6TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG THGM Y6
TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG THGM Y6SoM
 
CÁC LOẠI DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH TRONG GÂY MÊ HỒI SỨC
CÁC LOẠI DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH TRONG GÂY MÊ HỒI SỨCCÁC LOẠI DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH TRONG GÂY MÊ HỒI SỨC
CÁC LOẠI DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH TRONG GÂY MÊ HỒI SỨCSoM
 
Bệnh án PHCN: Tai biến mạch não
Bệnh án PHCN: Tai biến mạch nãoBệnh án PHCN: Tai biến mạch não
Bệnh án PHCN: Tai biến mạch nãoDucha254
 

What's hot (20)

Dan luu mang phoi
Dan luu mang phoiDan luu mang phoi
Dan luu mang phoi
 
Các chế phẩm máu và chỉ định truyền máu
Các chế phẩm máu và chỉ định truyền máuCác chế phẩm máu và chỉ định truyền máu
Các chế phẩm máu và chỉ định truyền máu
 
CHUẨN BỊ BỆNH NHÂN TRƯỚC MỔ
CHUẨN BỊ BỆNH NHÂN TRƯỚC MỔCHUẨN BỊ BỆNH NHÂN TRƯỚC MỔ
CHUẨN BỊ BỆNH NHÂN TRƯỚC MỔ
 
câu hỏi trắc nghiệm sức khỏe môi trường cơ bản
câu hỏi trắc nghiệm sức khỏe môi trường cơ bảncâu hỏi trắc nghiệm sức khỏe môi trường cơ bản
câu hỏi trắc nghiệm sức khỏe môi trường cơ bản
 
EBOOK BỆNH HỌC NỘI KHOA - ĐH Y DƯỢC - P1
EBOOK BỆNH HỌC NỘI KHOA - ĐH Y DƯỢC - P1EBOOK BỆNH HỌC NỘI KHOA - ĐH Y DƯỢC - P1
EBOOK BỆNH HỌC NỘI KHOA - ĐH Y DƯỢC - P1
 
GMHS - Chăm sóc bệnh nhân sau mổ
GMHS - Chăm sóc bệnh nhân sau mổGMHS - Chăm sóc bệnh nhân sau mổ
GMHS - Chăm sóc bệnh nhân sau mổ
 
CHUYÊN ĐỀ BỎNG
CHUYÊN ĐỀ BỎNGCHUYÊN ĐỀ BỎNG
CHUYÊN ĐỀ BỎNG
 
HỒI SỨC TIM PHỔI TRẺ EM
HỒI SỨC TIM PHỔI TRẺ EMHỒI SỨC TIM PHỔI TRẺ EM
HỒI SỨC TIM PHỔI TRẺ EM
 
NGẠT NƯỚC
NGẠT NƯỚCNGẠT NƯỚC
NGẠT NƯỚC
 
Trắc Nghiệm Dịch Tễ Học - Đại Học Y Hà Nội HMU Test Dịch Tễ - Trac Nghiem Di...
Trắc Nghiệm Dịch Tễ Học - Đại Học Y Hà Nội HMU  Test Dịch Tễ - Trac Nghiem Di...Trắc Nghiệm Dịch Tễ Học - Đại Học Y Hà Nội HMU  Test Dịch Tễ - Trac Nghiem Di...
Trắc Nghiệm Dịch Tễ Học - Đại Học Y Hà Nội HMU Test Dịch Tễ - Trac Nghiem Di...
 
Định nghĩa mới về Sepsis 3.0
Định nghĩa mới về Sepsis 3.0Định nghĩa mới về Sepsis 3.0
Định nghĩa mới về Sepsis 3.0
 
SUY HÔ HẤP CẤP
SUY HÔ HẤP CẤPSUY HÔ HẤP CẤP
SUY HÔ HẤP CẤP
 
Các cơ chế miễn dịch
Các cơ chế miễn dịch Các cơ chế miễn dịch
Các cơ chế miễn dịch
 
PHÚC MẠC VÀ PHÂN KHU Ổ BỤNG
PHÚC MẠC VÀ PHÂN KHU Ổ BỤNGPHÚC MẠC VÀ PHÂN KHU Ổ BỤNG
PHÚC MẠC VÀ PHÂN KHU Ổ BỤNG
 
Đại cương Sốt
Đại cương SốtĐại cương Sốt
Đại cương Sốt
 
TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG THGM Y6
TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG THGM Y6TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG THGM Y6
TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG THGM Y6
 
Các loại bóng, mặt nạ mask giúp thở
Các loại bóng, mặt nạ mask giúp thởCác loại bóng, mặt nạ mask giúp thở
Các loại bóng, mặt nạ mask giúp thở
 
CÁC LOẠI DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH TRONG GÂY MÊ HỒI SỨC
CÁC LOẠI DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH TRONG GÂY MÊ HỒI SỨCCÁC LOẠI DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH TRONG GÂY MÊ HỒI SỨC
CÁC LOẠI DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH TRONG GÂY MÊ HỒI SỨC
 
Cầm máu và Đông máu_Nguyễn Tấn Thành_Y09B
Cầm máu và Đông máu_Nguyễn Tấn Thành_Y09BCầm máu và Đông máu_Nguyễn Tấn Thành_Y09B
Cầm máu và Đông máu_Nguyễn Tấn Thành_Y09B
 
Bệnh án PHCN: Tai biến mạch não
Bệnh án PHCN: Tai biến mạch nãoBệnh án PHCN: Tai biến mạch não
Bệnh án PHCN: Tai biến mạch não
 

Viewers also liked

Copy of vệ sinh tay thường quy
Copy of vệ sinh tay thường quyCopy of vệ sinh tay thường quy
Copy of vệ sinh tay thường quydrbuianh
 
25 benh tri 2007
25 benh tri 200725 benh tri 2007
25 benh tri 2007Hùng Lê
 
LOÉT TÌ ĐÈ Ở NGƯỜI CAO TUỔI
LOÉT TÌ ĐÈ Ở NGƯỜI CAO TUỔILOÉT TÌ ĐÈ Ở NGƯỜI CAO TUỔI
LOÉT TÌ ĐÈ Ở NGƯỜI CAO TUỔISoM
 
Chấn thương thận
Chấn thương thậnChấn thương thận
Chấn thương thậntrongthao
 

Viewers also liked (10)

Copy of vệ sinh tay thường quy
Copy of vệ sinh tay thường quyCopy of vệ sinh tay thường quy
Copy of vệ sinh tay thường quy
 
B25 vtbt chin me
B25 vtbt chin meB25 vtbt chin me
B25 vtbt chin me
 
25 benh tri 2007
25 benh tri 200725 benh tri 2007
25 benh tri 2007
 
B24 apxe nong
B24 apxe nongB24 apxe nong
B24 apxe nong
 
LOÉT TÌ ĐÈ Ở NGƯỜI CAO TUỔI
LOÉT TÌ ĐÈ Ở NGƯỜI CAO TUỔILOÉT TÌ ĐÈ Ở NGƯỜI CAO TUỔI
LOÉT TÌ ĐÈ Ở NGƯỜI CAO TUỔI
 
Hệ tiết niệu
Hệ tiết niệuHệ tiết niệu
Hệ tiết niệu
 
Chấn thương thận
Chấn thương thậnChấn thương thận
Chấn thương thận
 
Cold abscess
Cold abscessCold abscess
Cold abscess
 
Cold abscess
Cold abscessCold abscess
Cold abscess
 
Build Features, Not Apps
Build Features, Not AppsBuild Features, Not Apps
Build Features, Not Apps
 

Similar to Bai giang pp yersin 1

chamsocbenhnhanxuathuyetnao.ppt
chamsocbenhnhanxuathuyetnao.pptchamsocbenhnhanxuathuyetnao.ppt
chamsocbenhnhanxuathuyetnao.pptNguynTnKhoaKhoa
 
4. - CSNB PhauThuatUT_2021.pdf
4. - CSNB PhauThuatUT_2021.pdf4. - CSNB PhauThuatUT_2021.pdf
4. - CSNB PhauThuatUT_2021.pdfOnlyonePhanTan
 
Csbn viem ruot thua cap
Csbn viem ruot thua capCsbn viem ruot thua cap
Csbn viem ruot thua capkimphuongak32
 
THỰC HÀNH TIẾP CẬN TRẺ BỆNH TẠI PHÒNG KHÁM BỆNH VIỆN
THỰC HÀNH TIẾP CẬN TRẺ BỆNH TẠI PHÒNG KHÁM BỆNH VIỆNTHỰC HÀNH TIẾP CẬN TRẺ BỆNH TẠI PHÒNG KHÁM BỆNH VIỆN
THỰC HÀNH TIẾP CẬN TRẺ BỆNH TẠI PHÒNG KHÁM BỆNH VIỆNSoM
 
cấp cứu phản vệ từ lý thuyết đến thực hành
cấp cứu phản vệ từ lý thuyết đến thực hànhcấp cứu phản vệ từ lý thuyết đến thực hành
cấp cứu phản vệ từ lý thuyết đến thực hànhSoM
 
Bệnh uốn ván - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh uốn ván - 2019 - Đại học Y dược TPHCMBệnh uốn ván - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh uốn ván - 2019 - Đại học Y dược TPHCMUpdate Y học
 
B1 dc nhiem trung nk_bỆNH NGOẠI KHOA
B1 dc nhiem trung nk_bỆNH NGOẠI KHOAB1 dc nhiem trung nk_bỆNH NGOẠI KHOA
B1 dc nhiem trung nk_bỆNH NGOẠI KHOAĐào Đức
 
TIÊM TRUYỀN TĨNH MẠCH
TIÊM TRUYỀN TĨNH MẠCHTIÊM TRUYỀN TĨNH MẠCH
TIÊM TRUYỀN TĨNH MẠCHSoM
 
LAO-TÁI-PHÁT.pptx
LAO-TÁI-PHÁT.pptxLAO-TÁI-PHÁT.pptx
LAO-TÁI-PHÁT.pptxTrnMinhng4
 
GIÁO TRÌNH LÀM BÁO CÁO THỰC TẬP NGÀNH ĐIỀU DƯỠNG VỀ CHĂM SÓC NGƯỜI BỆNH
GIÁO TRÌNH LÀM BÁO CÁO THỰC TẬP NGÀNH ĐIỀU DƯỠNG VỀ CHĂM SÓC NGƯỜI BỆNHGIÁO TRÌNH LÀM BÁO CÁO THỰC TẬP NGÀNH ĐIỀU DƯỠNG VỀ CHĂM SÓC NGƯỜI BỆNH
GIÁO TRÌNH LÀM BÁO CÁO THỰC TẬP NGÀNH ĐIỀU DƯỠNG VỀ CHĂM SÓC NGƯỜI BỆNHOnTimeVitThu
 
truyen nhiem trong chăm sóc người bệnh ffdjg
truyen nhiem trong chăm sóc người bệnh ffdjgtruyen nhiem trong chăm sóc người bệnh ffdjg
truyen nhiem trong chăm sóc người bệnh ffdjgHuynTrn739532
 
Những khái niệm cơ bản trong sinh lý bệnh
Những khái niệm cơ bản trong sinh lý bệnhNhững khái niệm cơ bản trong sinh lý bệnh
Những khái niệm cơ bản trong sinh lý bệnhmtasunpat
 
BỆNH ÁN NỘI TIẾT
BỆNH ÁN NỘI TIẾTBỆNH ÁN NỘI TIẾT
BỆNH ÁN NỘI TIẾTSoM
 
Gspc benh tcm
Gspc benh tcmGspc benh tcm
Gspc benh tcmzecky ryu
 
Nhiễm khuẩn hậu sản
Nhiễm khuẩn hậu sảnNhiễm khuẩn hậu sản
Nhiễm khuẩn hậu sảnSoM
 
DNC PP BỆNH ÁN NGOẠI KHOA.pptx
DNC PP BỆNH ÁN NGOẠI KHOA.pptxDNC PP BỆNH ÁN NGOẠI KHOA.pptx
DNC PP BỆNH ÁN NGOẠI KHOA.pptxhoangminhTran8
 

Similar to Bai giang pp yersin 1 (20)

chamsocbenhnhanxuathuyetnao.ppt
chamsocbenhnhanxuathuyetnao.pptchamsocbenhnhanxuathuyetnao.ppt
chamsocbenhnhanxuathuyetnao.ppt
 
4. - CSNB PhauThuatUT_2021.pdf
4. - CSNB PhauThuatUT_2021.pdf4. - CSNB PhauThuatUT_2021.pdf
4. - CSNB PhauThuatUT_2021.pdf
 
Csbn viem ruot thua cap
Csbn viem ruot thua capCsbn viem ruot thua cap
Csbn viem ruot thua cap
 
THỰC HÀNH TIẾP CẬN TRẺ BỆNH TẠI PHÒNG KHÁM BỆNH VIỆN
THỰC HÀNH TIẾP CẬN TRẺ BỆNH TẠI PHÒNG KHÁM BỆNH VIỆNTHỰC HÀNH TIẾP CẬN TRẺ BỆNH TẠI PHÒNG KHÁM BỆNH VIỆN
THỰC HÀNH TIẾP CẬN TRẺ BỆNH TẠI PHÒNG KHÁM BỆNH VIỆN
 
cấp cứu phản vệ từ lý thuyết đến thực hành
cấp cứu phản vệ từ lý thuyết đến thực hànhcấp cứu phản vệ từ lý thuyết đến thực hành
cấp cứu phản vệ từ lý thuyết đến thực hành
 
Bệnh uốn ván - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh uốn ván - 2019 - Đại học Y dược TPHCMBệnh uốn ván - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh uốn ván - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 
18 phcn sau_bong
18 phcn sau_bong18 phcn sau_bong
18 phcn sau_bong
 
Cs bn sởi
Cs bn sởiCs bn sởi
Cs bn sởi
 
B27 k
B27 kB27 k
B27 k
 
B1 dc nhiem trung nk_bỆNH NGOẠI KHOA
B1 dc nhiem trung nk_bỆNH NGOẠI KHOAB1 dc nhiem trung nk_bỆNH NGOẠI KHOA
B1 dc nhiem trung nk_bỆNH NGOẠI KHOA
 
TIÊM TRUYỀN TĨNH MẠCH
TIÊM TRUYỀN TĨNH MẠCHTIÊM TRUYỀN TĨNH MẠCH
TIÊM TRUYỀN TĨNH MẠCH
 
LAO-TÁI-PHÁT.pptx
LAO-TÁI-PHÁT.pptxLAO-TÁI-PHÁT.pptx
LAO-TÁI-PHÁT.pptx
 
Bn liet giuong 2015
Bn liet giuong   2015Bn liet giuong   2015
Bn liet giuong 2015
 
GIÁO TRÌNH LÀM BÁO CÁO THỰC TẬP NGÀNH ĐIỀU DƯỠNG VỀ CHĂM SÓC NGƯỜI BỆNH
GIÁO TRÌNH LÀM BÁO CÁO THỰC TẬP NGÀNH ĐIỀU DƯỠNG VỀ CHĂM SÓC NGƯỜI BỆNHGIÁO TRÌNH LÀM BÁO CÁO THỰC TẬP NGÀNH ĐIỀU DƯỠNG VỀ CHĂM SÓC NGƯỜI BỆNH
GIÁO TRÌNH LÀM BÁO CÁO THỰC TẬP NGÀNH ĐIỀU DƯỠNG VỀ CHĂM SÓC NGƯỜI BỆNH
 
truyen nhiem trong chăm sóc người bệnh ffdjg
truyen nhiem trong chăm sóc người bệnh ffdjgtruyen nhiem trong chăm sóc người bệnh ffdjg
truyen nhiem trong chăm sóc người bệnh ffdjg
 
Những khái niệm cơ bản trong sinh lý bệnh
Những khái niệm cơ bản trong sinh lý bệnhNhững khái niệm cơ bản trong sinh lý bệnh
Những khái niệm cơ bản trong sinh lý bệnh
 
BỆNH ÁN NỘI TIẾT
BỆNH ÁN NỘI TIẾTBỆNH ÁN NỘI TIẾT
BỆNH ÁN NỘI TIẾT
 
Gspc benh tcm
Gspc benh tcmGspc benh tcm
Gspc benh tcm
 
Nhiễm khuẩn hậu sản
Nhiễm khuẩn hậu sảnNhiễm khuẩn hậu sản
Nhiễm khuẩn hậu sản
 
DNC PP BỆNH ÁN NGOẠI KHOA.pptx
DNC PP BỆNH ÁN NGOẠI KHOA.pptxDNC PP BỆNH ÁN NGOẠI KHOA.pptx
DNC PP BỆNH ÁN NGOẠI KHOA.pptx
 

Bai giang pp yersin 1

  • 1.
  • 2.
  • 3.
  • 4.
  • 5.
  • 6.  
  • 7.  
  • 8.
  • 9.
  • 10. NHIỄM TRÙNG NGOẠI KHOA VÀ CHĂM SÓC Thời gian: 2t Mục tiêu: 1. Trình bày được định nghĩa nhiễm trùng ngoại khoa. 2. Trình bày được diễn biến các nhiễm trùng ngoại khoa. 3. Chăm sóc được loại tổn thương thường gặp.
  • 11.
  • 12.  
  • 13.
  • 14.
  • 15.
  • 16. V. CÁC THƯƠNG TỔN THƯỜNG GẶP 1. Áp-xe nóng a. Định nghĩa Áp-xe nóng là một ổ mủ khu trú theo sau một viêm nhiễm cấp tính, như sau một chấn thương bị nhiễm trùng, mụn nhọt, vết mổ nhiễm trùng hoặc một viêm tấy.
  • 17.  
  • 18.
  • 19. 2. Áp-xe lạnh a. Định nghĩa Áp-xe lạnh là một ổ mủ hình thành chậm, thường chỉ có triệu chứng sưng, không có triệu chứng nóng, đỏ và đau. Nguyên nhân thường do vi khuẩn lao, hiếm hơn có thể do nấm hoặc trực khuẩn thương hàn.
  • 20. b. Triệu chứng lâm sàng: 3 giai đoạn - Giai đoạn rò mủ.
  • 21.
  • 22.
  • 23.
  • 24.  
  • 25.
  • 26.
  • 27.
  • 28.
  • 29.
  • 30.
  • 31.
  • 32.
  • 33.
  • 34.
  • 35.
  • 36.
  • 37.
  • 38.
  • 39.
  • 40.
  • 41.
  • 42.
  • 43.
  • 44.
  • 45.  
  • 46. RỬA TAY NGOẠI KHOA – MẶC ÁO CHOÀNG VÀ MANG GĂNG VÔ KHUẨN Thời gian 2t
  • 47.
  • 48.  
  • 49. III. MANG GĂNG VÔ KHUẨN Có 2 cách mang găng: 1. Mang găng kín
  • 50. 2. Mang găng hở 3. Cởi găng sau mổ
  • 51. IV. PHỤ GIÚP PHẪU THUẬT VIÊN MẶC ÁO, MANG GĂNG 1. Phụ giúp mặc áo vô khuẩn 2. Phụ giúp nhóm mổ mang găng vô khuẩn Hết
  • 52. PHÒNG MỔ VÀ TRANG THIẾT BỊ Thời gian: 2t
  • 53. I. KHÁI NIỆM VỀ VÔ KHUẨN VÀ TIỆT KHUẨN – Vô khuẩn : ngăn ngừa nhiễm trùng vùng mổ bằng cách không cho các dụng cụ, vật liệu, môi trường xung quanh có vi khuẩn xâm nhập vào. – Tiệt khuẩn : là phương pháp dùng hoá chất hay vật lý để diệt vi khuẩn.
  • 54.  
  • 55. II. MÔI TRƯỜNG PHÒNG MỔ 1. Phòng mổ
  • 56.  
  • 57. 2. Phòng tiền mê Phòng này giúp điều dưỡng nhận bệnh, theo dõi trước khi đưa người bệnh vào phòng mổ, là nơi kiểm tra, cung cấp thông tin hay kiểm tra người bệnh trước khi chuyển người bệnh vào phòng mổ.
  • 58.
  • 59.  
  • 60.
  • 61. * Ánh sáng tập trung: ánh sáng tụ lại và không tạo bóng (đèn mổ).
  • 62.  
  • 63.
  • 64. VI. BẢO QUẢN PHÒNG MỔ *Mục đích: nhằm duy trì phòng mổ luôn sạch, an toàn. Có nội quy cụ thể việc ra vào phòng mổ. 1. Trước mổ và trong mổ – Thực hiện đúng thủ tục vô khuẩn trước mổ. – Sát trùng kỹ vùng mổ và trải khăn che mổ vô khuẩn. – Chỉ sử dụng dụng cụ mới, vô khuẩn. – Tuân thủ đúng kỹ thuật sạch và bẩn trong khi mổ. – Phòng mổ không vượt quá 10 người. Hạn chế việc đi lại trong phòng mổ
  • 65. 2. Sau mổ – Khử khuẩn phòng mổ: – Cọ rửa sàn, tường bằng dung dịch sát khuẩn. – Lau chùi bàn mổ, đèn mổ… bằng dung dịch khử khuẩn. – Chuyển toàn bộ dụng cụ ra ngoài phòng mổ trừ bàn mổ, máy gây mê, máy hút. – Luôn đóng kín cửa phòng mổ. – Điều chỉnh nhiệt độ phòng mổ và thông khí.
  • 66.
  • 67.
  • 68.  
  • 69.  
  • 70.  
  • 71.  
  • 73. VỆ SINH DA – RỬA DA TRƯỚC PHẪU THUẬT Thời gian: 1t MỤC ĐÍCH Bảo đảm vùng da phẫu thuật không có sự hiện diện của vi khuẩn  Phòng ngừa nhiễm khuẩn vết mổ.
  • 74. 1. CHỈ ĐỊNH – Chuẩn bị vùng da trước mổ. – Chuẩn bị vùng da trước khi tiến hành phẫu thuật. 2. CHỐNG CHỈ ĐỊNH – Vùng da có vết thương. – Vùng da có bệnh lý về da. 3. NHỮNG ĐIỂM CẦN LƯU Ý – Tránh tạo vết thương khi vệ sinh da. – Hạn chế cạo lông trước mổ, chỉ thực hiện khi có y lệnh. – Rửa da từ trong ra ngoài. – Nếu vùng bụng chú ý phần rốn. – Cần rửa kỹ các nếp gấp.
  • 75.
  • 76.
  • 77.
  • 78.
  • 79.
  • 80.
  • 81.
  • 82.  
  • 83.
  • 84.  
  • 85. CHĂM SÓC NGƯỜI BỆNH CHOÁNG CHẤN THƯƠNG Thời gian: 2t
  • 86.
  • 87.
  • 88.
  • 89.
  • 90.
  • 91.  
  • 92.
  • 93.
  • 94. CHĂM SÓC NGƯỜI BỆNH BỎNG – GHÉP DA Thời gian 2t    
  • 95.
  • 96.  
  • 97.  
  • 98.
  • 99.  
  • 100.  
  • 101.
  • 102.  
  • 103.
  • 104.  
  • 105.  
  • 106.
  • 107.  
  • 108.
  • 109.  
  • 110.  
  • 111.
  • 112.  
  • 113.  
  • 114. Hết.
  • 115. 2.Phân loại theo vị trí bỏng
  • 116.
  • 117.
  • 118. Quy trình cấp cứu bỏng do nhiệt 1. Đưa nạn nhân ra khỏi vùng gây bỏng. 2. Duy trì thông khí: lấy hết dị vật ở mũi, miệng. 3. Kiểm tra tổn thương mặt, mũi, cổ  bất động vùng cổ. đưa nạn nhân ra vùng thoáng khí. 4. Thở oxy ẩm 100%, theo dõi độ bão hoà oxy. 5. Theo dõi dấu chứng sinh tồn, tri giác liên tục. 6. Cắt bỏ quần áo, đồ trang sức. 7. Khám nạn nhân để phát hiện và xử trí những tổn thương liên quan.
  • 119. 8. Lập 1 đường truyền . Thực hiện dịch truyền, thuốc giảm đau. 9. Đắp gạc mát lên vùng bỏng, ngâm trong nước mát với những tổn thương bỏng nhỏ. 10. Xác định diện tích, độ sâu của bỏng. 11. Băng vết bỏng với gạc khô, vô khuẩn sau khi làm sạch vết bỏng. 12. Di chuyển người bệnh tới trung tâm bỏng.
  • 120.
  • 121.
  • 122.
  • 123.
  • 124.
  • 125.
  • 126.
  • 127.
  • 128.
  • 129.
  • 130.
  • 131.
  • 132. CHĂM SÓC NGƯỜI BỆNH GHÉP DA I. ĐỊNH NGHĨA 1 Ghép da rời Ghép da rời là lấy một mảnh da ở nơi nào rồi ghép lên chỗ thiếu da . Mảnh da ghép sống được là nhờ sự thẩmthấu chất dinh dưỡng từ nơi nhận. 2. Vạt da Là một mảnh da hay một phần mô được bóc tách ra thành khối để ghép. Vạt da có khối lượng lớn nên cần phải khâu nối mạch máu của vạt vào mạch máu – nơi nhận để tái lập tuần hoàn nuôi sống vạt da.
  • 133.  
  • 134.  
  • 135.  
  • 136.  
  • 137.
  • 138.
  • 139. - T dõi dấu hiệu nhiễm trùng - Cách thay băng: thấm ướt băng -> tháo băng nhẹ nhàng-> Ấn nhẹ ở những vùng da phồng nước giúp thoát dịch-> cắt những mảnh da hoại tử khô cứng -> rửa sạch nhẹ nhàng, thấm hút dịch -> băng ẩm lại, ép nhẹ 2. Chăm sóc mảnh da cho Không thay băng, để 8–10 ngày băng tự động tróc ra và tự lành; giúp người bệnh phơi nắng, vận động bình thường.
  • 140.
  • 141.
  • 142. CHĂM SÓC NGƯỜI BỆNH CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO Thời gian: 2t    
  • 143.
  • 144.
  • 145.
  • 146.
  • 147.
  • 148. c. Động kinh d. Gồng cơ e. Yếu cơ g. Tâm thần.
  • 149.
  • 150.
  • 151.
  • 152.
  • 153.
  • 154.
  • 155.
  • 156.  
  • 157.  
  • 158.  
  • 159.
  • 160.
  • 161.
  • 162.
  • 163.
  • 164.
  • 165.  
  • 166.  
  • 167.
  • 168.
  • 169.
  • 170.  
  • 171.  
  • 172.  
  • 173.
  • 174.
  • 175.
  • 176.
  • 177.
  • 178.  
  • 179.
  • 180.  
  • 181.
  • 182.
  • 183.
  • 184.
  • 185.
  • 186.
  • 187. + Chống chỉ định : Bắt buộc: - Rối loạn porphyri - Thiếu phương tiện hồi sức - Tai biến mm não, tăng p nội sọ - Suy m/vành, cao h/áp, nhồi máu cơ tim - Tiền sản giật, sản giật Tương đối: - Cường giáp, nghiện rượi, ma túy - Động kinh, tâm thần phân liệt - Phẩu thuật mắt - Phẩu thuật tạng sâu c. Diprival: tham khảo t/liệu
  • 188.
  • 189. V. CHĂM SÓC ĐƯỢC BN TRƯỚC, TRONG, SAU KHI GÂY MÊ 1. Trước gây mê : - Nhận định dấu sinh hiệu - Phổi: X quang chức năng hô hấp. - Tim: Đo điện tim… - Thận: Ure, Creatinine, phân tích nước tiểu. - Bù dịch theo y lệnh, vệ sinh trước mổ, tinh thần trước mổ, thuốc tiền mê theo y lệnh. - Dinh dưỡng, thụt tháo: Đã học ở bài chăm sóc bệnh nhân trước mổ. 2. Trong khi gây mê: + Chăm sóc đề phòng tai biến thời kỳ khởi mê
  • 190.
  • 191.
  • 192.
  • 193. CHĂM SÓC BỆNH NHÂN GÂY TÊ Thời gian:1t Mục tiêu: 1. Kể tên được các phương pháp gây tê, các thuốc tê thường sử dụng. 2. Chăm sóc được BN gây tê, đề phòng các biến chứng.
  • 194. I. CÁC PHƯƠNG PHÁP GÂY TÊ 1. Khái niệm : là phương pháp gây mất cảm giác cục bộ của từng vùng bằng cách dùng các loại thuốc tê theo các loại phương pháp khác nhau, làm giảm đau nhưng người bệnh hoàn toàn tỉnh táo. 2. Các phương pháp làm tê : a. Gây tê tại chỗ: - Hạ nhiệt độ: Dùng Kelen (Ethyclorua) phun lên bề mặt tổn thương làm lạnh da va mất cảm giác đau. - Gây tê bề mặt: Dùng Lidocain 10%.
  • 195. b. Gây tê vùng là : Tiêm thuốc tê vào mạng lưới thần kinh chi phối vùng mổ như: Gây tê tủy sống, ngoài màng cứng... 3. Các thuốc thường dùng : a. Cơ chế tác dụng: Thuốc tê làm ngăn cản dẫn truyền luồng thần kinh bằng cách nâng cao ngưỡng kích thích của màng tế bào, ngăn cản vận chuyển ion Na + qua màng tế bào, giảm khử cực tế bào. b. Tính chất của một số thuốc tê thường dùng: - Cocain: Rất độc không dùng để tiêm, chỉ làm tê bề mặt. - Procain ( Novocain) nếu cho thêm Adrenalin gây tê kéo dài khoảng 1h 30 ” tiêm gây tê vùng.
  • 196. - Lidocain (Xylocain): Gây tê vùng tác dụng kéo dài khoảng 1h. Nếu kết hợp Adrnalin-> 2-3h. - Pontocain (Tetracain, Amethocain), bupivacain : tê tủy sống, ngoài màng cứng. - Marcain (Sensocain): Gây tê vùng hoặc tại chỗ. - Dolargan: (Phethidin, Dolosal): Tê tủy sống. II. GÂY TÊ TỦY SỐNG: (gây tê dưới màng nhện) Khái niệm : Là đưa thuốc tê vào khoang dưới nhện để ngăn chặn tạm thời sự dẫn truyền thần kinh qua tủy sống
  • 197.  
  • 198.  
  • 199.  
  • 200.  
  • 201.
  • 202.
  • 203.
  • 204.
  • 205.
  • 206.
  • 207. 3. Các phương pháp khâu vết thương chính bao gồm Mũi khâu rời và liên tục Hình 21- Mủi khâu rời và liên tục
  • 208. Mủi khâu đệm thẳng đứng
  • 209. Mủi khâu đệm nằm ngang
  • 210. Mũi khâu lộn mép A B
  • 212. Mũi khâu trong da và mũi khâu vòng
  • 213.