SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
Khối u vùng bụng chậu
1. KHỐI U VÙNG BỤNG-CHẬU
BS : TRẦN CÔNG NGÃI
KHOA TDCĐ BV ĐÀ NẴNG
2. TỔNG QUÁT
- Khối u nằm dưới mạc treo đại tràng ngang
- Trong phúc mạc : Từ mạc treo và ống tiêu
hóa
- Vùng chậu : Buồng trứng và tử cung
- U lành và ác , dị dạng bẩm sinh
3. BỆNH CẢNH LÂM SÀNG
- Sờ thấy mass vùng bụng
- Đau bụng mơ hồ
- RL tiêu hóa , tiểu tiện , sốt không giải thích
được
- Triệu chứng gợi ý : Tắc ruột , bí tiểu , VFM
,XHTH , RL nội tiết
- Phát hiện tình cờ
4. CHUẨN ĐOÁN
- Tuổi ,giới ,dữ kiện lâm sàng
- Vị trí khối U so với trực tràng , BQ
- Một số markers : Catecholamin , α-FP
5. LYMPHOMA
- Vị trí ống TH :Lymphoma non Hogkin (
Burkitt )
- 25-40% có triệu chứng ổ bụng đầu tiên:
* Lồng ruột , giả VRT , vàng da
* Đau bụng , bụng to , RL tiêu hóa ,tiểu
tiện ,bón , tiêu chảy , sốt CRNN …
6. LYMPHOMA
• HÌNH ẢNH SIÊU ÂM :
- Mass dạng đặc của mạc treo , thận , gan ,
lách .
- Hạch sau phúc mạc hay vùng chậu
Echo kém-trống ( không tăng âm phía sau
)
- Hình ảnh “sandwich”
15. Nang ruột đôi
- Dị dạng hình cầu , dính vào ống TH
- Vị trí : * Hồi tràng : 35%
* Thực quản : 20%
* Dạ dày , tá tràng
* Đại tràng : rất hiếm
- 15% chứa mô dày
- Phát hiện : 25% trong tháng đầu
75 % trước 2 tuổi
* Vì mass , vì tắc ruột , lồng ruột , xoắn ruột
16. Nang ruột đôi
• Echo :
- Mass dạng dịch ( echo trống )
- Vách dạng ống tiêu hóa
- Dịch có echo , lắng cặn -> XH
• Δ≠ : + U nang mạc treo
+ U nang OMC
+ Túi thừa Meckel khổng lồ
+ U nang buồng trứng
27. U NANG BUỒNG TRỨNG
- Cấu trúc echo trống , vách mỏng
- Bờ đều ,giới hạn rõ
-> biến chứng: XH hay xoắn
+ Dịch có echo , không đồng nhất
+ Mức dịch-dịch
+ Vách
Δ≠ * Nang ruột đôi
* U nang mạc treo
30. HYDRO-HEMATOMETROCOLPOS
• Echo :
+ Khối hình bầu dục , giới hạn rõ
+ Nằm giữa BQ-trực tràng , dưới x.mu
+ Chứa dịch thuần nhất , hay echo mịn
+ Những bất thường phối hợp
* Niệu-dục
* Tim , tiêu hóa , …
33. RHABDOMYOSARCOMA
- Sarcome phần mềm , thường gặp nhất
- Ác tính
+ Xâm lấn tại chỗ , di căn
+ Không điều trị , 95% tử vong sau 1 năm
- Rhab vùng chậu :
* Từ BQ , BQ-TLT
* Âm đạo
* Tầng sinh môn
34. RHABDO-- TỪ BQ-TLT
• Triệu chứng :
+ Rối loạn đường tiểu : tiểu khó , ứ trệ
+ Tiểu máu
• Echo : + Khối nhiều vòng ,chồi thành
chùm trong BQ
+ Hạch vùng
+ Xâm lấn khoảng quanh trực tràng
36. RHABDO-- TỪ ÂM ĐẠO
- Xuất huyết âm đạo
- Từ 1/3 trên thành trước âm đạo
- Xâm lấn khoảng BQ-AĐ , BQ
* Echo :
+ Tương tự Rhab
+ Đồng dạng
+ Không vôi hóa
37. NEUROBLASTOMA TIỂU KHUNG
- Chiếm 5% neuroblastoma
- Nằm giữa x.cùng và trực tràng
- Dấu chèn ép đường niệu , trực tràng ,
mạch máu , rễ TK
* Echo :
+ Mass dạng đặc , đồng dạng
+ Có những điểm vôi
( Δ≠ Teratoma,Rhado )