Di cư lao động nông thôn – đô thị từ góc độ người ở lại (nghiên cứu tại xã ho...
Tình hình phát triển cây chè tại sơn
1. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN CÂY CHÈTÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN CÂY CHÈ
TẠI SƠN KIM HƯƠNG SƠN HÀ TĨNHTẠI SƠN KIM HƯƠNG SƠN HÀ TĨNH
Phương pháp PRAPhương pháp PRA
2. CÔNG CỤ VÀ MỤC ĐÍCHCÔNG CỤ VÀ MỤC ĐÍCH
MỤC ĐÍCHMỤC ĐÍCH CÔNG CỤCÔNG CỤ
Tìm hiểu quy mô trồng chèTìm hiểu quy mô trồng chè Lược sử thôn bảnLược sử thôn bản
Sơ đồ thôn bảnSơ đồ thôn bản
Phân loại kinh tế hộPhân loại kinh tế hộ
Tìm hiểu đặc điểm tự nhiên, kỹ thuậtTìm hiểu đặc điểm tự nhiên, kỹ thuật
canh tác, tình hình tổ chức quản lýcanh tác, tình hình tổ chức quản lý
với cây chèvới cây chè
Sơ đồ lát cắtSơ đồ lát cắt
Biểu đồ hướng thời gianBiểu đồ hướng thời gian
Phân tích kinh tế hộPhân tích kinh tế hộ
Tình hình sản xuất chèTình hình sản xuất chè Sơ đò VenNSơ đò VenN
Phân tích kinh tế hộPhân tích kinh tế hộ
Phân loại xếp hạng cho điểmPhân loại xếp hạng cho điểm
Tình hình tiêu thụ chèTình hình tiêu thụ chè Phân tích mạng lưới thông tinPhân tích mạng lưới thông tin
Phân loại xếp hạng cho điểmPhân loại xếp hạng cho điểm
Sơ đò VenNSơ đò VenN
Hướng phát triển cây chè trong thờiHướng phát triển cây chè trong thời
gian tớigian tới
Sơ đồ lát cắtSơ đồ lát cắt
Phân tích kinh tế hộPhân tích kinh tế hộ
Sơ đồ VenNSơ đồ VenN
Phân tích mạng lưới thông tinPhân tích mạng lưới thông tin
3. BỘ CÔNG CỤ PRA SỬ DỤNGBỘ CÔNG CỤ PRA SỬ DỤNG
LƯỢC SỬ
THÔN BẢN
SƠ ĐỒ VENN
PHÂN TÍCH KTH
PHÂN TÍCH MẠNG
LƯỚI THÔNG TIN
PHÂN LOẠI XẾP
HẠNG CHO ĐIẺM
PHÂN LOẠI KTH
BIỂU ĐỒ
HƯỚNG THỜI GIAN
SƠ ĐỒ
MẶT CẮT
SƠ ĐỒ
THÔN BẢN
CÂY CHÈ
SƠN KIM
4. I. Xem xét số liệu thứ cấpI. Xem xét số liệu thứ cấp
Thông qua báo cáo kinh tế xã hội, bảng thốngThông qua báo cáo kinh tế xã hội, bảng thống
kê diện tích đất sử dụng, thống kê dân số…kê diện tích đất sử dụng, thống kê dân số…
nắm sơ lược tình hình chung về sản xuất chènắm sơ lược tình hình chung về sản xuất chè
của xã.của xã.
Xem xét số liệu thứ cấp của trung tâm nghiênXem xét số liệu thứ cấp của trung tâm nghiên
cứu và phát triển năng lực phụ nữ dân tộc đểcứu và phát triển năng lực phụ nữ dân tộc để
biết được vị trí của lao động nữ trong gia đìnhbiết được vị trí của lao động nữ trong gia đình..
5. II. Chọn nhân sự thực hiệnII. Chọn nhân sự thực hiện
Lựa chọn nhóm cán bộ PRA có cả nam và nữ,Lựa chọn nhóm cán bộ PRA có cả nam và nữ,
có trình độ chuyên môn, hiểu được phong tụccó trình độ chuyên môn, hiểu được phong tục
tập quán xã, 2 – 3 người. (trưởng nhóm, ngườitập quán xã, 2 – 3 người. (trưởng nhóm, người
thúc đẩy, người ghi chép)thúc đẩy, người ghi chép)
Nhóm nông dân từ 5 – 7 người, thông thạo giaoNhóm nông dân từ 5 – 7 người, thông thạo giao
thông xã, địa bàn địa phương…nhóm nông dânthông xã, địa bàn địa phương…nhóm nông dân
khi lựa chọn cần linh hoạt thay đổi để phù hợpkhi lựa chọn cần linh hoạt thay đổi để phù hợp
với mỗi công cụ.với mỗi công cụ.
6. III. Phân công nhiệm vụIII. Phân công nhiệm vụ
Phân công rõ ràng nhiệm vụ cho mỗi cán bộPhân công rõ ràng nhiệm vụ cho mỗi cán bộ
PRAPRA
Trả lời được các câu hỏi:Trả lời được các câu hỏi:
Ai là người liên hệ địa điểm và thờiAi là người liên hệ địa điểm và thời
gian?gian?
Ai sẽ là người mời dân đến dự?Ai sẽ là người mời dân đến dự?
Ai là người phụ trách công cụ PRA nào?Ai là người phụ trách công cụ PRA nào?
Ai làm công tác chuẩn bị vật dụng, dụngAi làm công tác chuẩn bị vật dụng, dụng
cụ cần thiết?cụ cần thiết?
7. IV. Thực hiệnIV. Thực hiện
Ngày thứ nhất:Ngày thứ nhất: xuống xã tiếp xúc với cán bộxuống xã tiếp xúc với cán bộ
địa phương và người dân, thực hiện 4 công cụ:địa phương và người dân, thực hiện 4 công cụ:
lược sử thôn bản, sơ đồ thôn bản, sơ đồ lát cắt,lược sử thôn bản, sơ đồ thôn bản, sơ đồ lát cắt,
biểu đồ hướng thời gian.biểu đồ hướng thời gian.
Ngày thứ 2:Ngày thứ 2: sau khi có buổi họp dân lần 1,sau khi có buổi họp dân lần 1,
người dân sẽ tích cực tham gia hơn. Tiến hànhngười dân sẽ tích cực tham gia hơn. Tiến hành
thực hiện 2 công cụ: phân loại kinh tế hộ; phânthực hiện 2 công cụ: phân loại kinh tế hộ; phân
loại xếp hạng cho điểmloại xếp hạng cho điểm
Ngày thứ 3:Ngày thứ 3: sau khi đã có kết quả phân loạisau khi đã có kết quả phân loại
HGĐ và bảng phân loại, xếp hạng, cho điểmHGĐ và bảng phân loại, xếp hạng, cho điểm
chúng tôi tiến hành khảo sát sâu hơn với côngchúng tôi tiến hành khảo sát sâu hơn với công
cụ phân tích HGĐ, sơ đồ VenN và công cụcụ phân tích HGĐ, sơ đồ VenN và công cụ
phân tích mạng lưới thông tin.phân tích mạng lưới thông tin.
8. CÔNG CỤ LƯỢC SỬ THÔN BẢNCÔNG CỤ LƯỢC SỬ THÔN BẢN
B1: thành lập nhóm nông dân 5 – 7 người, làB1: thành lập nhóm nông dân 5 – 7 người, là
người sống lâu năm ở xã, hiểu rõ về xã Sơnngười sống lâu năm ở xã, hiểu rõ về xã Sơn
Kim.Kim.
B2: chọn địa điểm là nơi đi lại thuận tiện, nhiềuB2: chọn địa điểm là nơi đi lại thuận tiện, nhiều
người có khả năng tham gia.người có khả năng tham gia.
B3: chuẩn bị dụng cụ như phấn viết, giấy A0,B3: chuẩn bị dụng cụ như phấn viết, giấy A0,
bút viết hoặc có thể linh động tiến hành trênbút viết hoặc có thể linh động tiến hành trên
nền đất.nền đất.
9. CÔNG CỤ LƯỢC SỬ THÔN BẢNCÔNG CỤ LƯỢC SỬ THÔN BẢN
B4: tiến hành.B4: tiến hành.
Cán bộ PRA hướng dẫn khung mô tả lịch sử xã (liệt kêCán bộ PRA hướng dẫn khung mô tả lịch sử xã (liệt kê
các sự kiện theo thời gian) trên mặt đất và đề nghị họcác sự kiện theo thời gian) trên mặt đất và đề nghị họ
thực hiện.thực hiện.
Nông dân tự tiến hành liệt kê sự kiện, trao đổi, thảo luận.Nông dân tự tiến hành liệt kê sự kiện, trao đổi, thảo luận.
Cán bộ PRA có thể phỏng vấn hoặc yêu cầu nông dânCán bộ PRA có thể phỏng vấn hoặc yêu cầu nông dân
làm rõ một số vấn đề như:làm rõ một số vấn đề như:
Năm thành lập xã?Năm thành lập xã?
Thành lập HTX, làm ăn tập thể, sản xuất tập trung?Thành lập HTX, làm ăn tập thể, sản xuất tập trung?
Bắt đầu giao khoán đất cho hộ, làm ăn cá thể?Bắt đầu giao khoán đất cho hộ, làm ăn cá thể?
Năm bắt đầu hưởng chính sách 135?Năm bắt đầu hưởng chính sách 135?
Năm bắt đầu triển khai trồng chè tại xã?Năm bắt đầu triển khai trồng chè tại xã?
Năm mà chè bị nhiều sâu/ bệnh/ bệnh lạ?Năm mà chè bị nhiều sâu/ bệnh/ bệnh lạ?
Tình hình mở rộng diện tích trồng chè?Tình hình mở rộng diện tích trồng chè?
10. NGƯỜI DÂN LIỆT KÊ CÁC SỰ KIỆN
CÁN BỘ VÀ NGƯỜI DÂN THẢO LUẬN
11. CÔNG CỤ LƯỢC SỬ THÔN BẢNCÔNG CỤ LƯỢC SỬ THÔN BẢN
Kết quả được sao chép vào giấy khổ lớn. Công cụ nàyKết quả được sao chép vào giấy khổ lớn. Công cụ này
thường tiến hành trong khoảng 1,5 – 2h.thường tiến hành trong khoảng 1,5 – 2h.
12. CÔNG CỤ SƠ ĐỒ THÔN BẢNCÔNG CỤ SƠ ĐỒ THÔN BẢN
B1: thành lập nhóm nông dân cả nam và nữ 5 –B1: thành lập nhóm nông dân cả nam và nữ 5 –
7 người, yêu cầu hiểu rõ về địa hình xã.7 người, yêu cầu hiểu rõ về địa hình xã.
B2: chọn địa điểm là nơi cao trong xã, đi lạiB2: chọn địa điểm là nơi cao trong xã, đi lại
thuận lợi để nhiều người có khả năng tham gia.thuận lợi để nhiều người có khả năng tham gia.
B3: vật dụng chuẩn bị là phấn viết, giấy A0, bútB3: vật dụng chuẩn bị là phấn viết, giấy A0, bút
viết và các vật liệu có thể tận dụng tại chỗviết và các vật liệu có thể tận dụng tại chỗ..
13. CÔNG CỤ SƠ ĐỒ THÔN BẢNCÔNG CỤ SƠ ĐỒ THÔN BẢN
B4: tiến hànhB4: tiến hành
Cán bộ PRA giải thích thật rõ ràng mục đích, ýCán bộ PRA giải thích thật rõ ràng mục đích, ý
nghĩa và các bước tiến hành:nghĩa và các bước tiến hành:
Đề nghị nông dân tự phác họa lên mặt đấtĐề nghị nông dân tự phác họa lên mặt đất
những vị trí chính dễ nhận biết của xã như cácnhững vị trí chính dễ nhận biết của xã như các
quả đồi, sông suối, đường đi…quả đồi, sông suối, đường đi…
Tạo điều kiện thúc đẩy người dân sử dụng cácTạo điều kiện thúc đẩy người dân sử dụng các
ký hiệu thể hiện các điều kiện về cơ sở vật chấtký hiệu thể hiện các điều kiện về cơ sở vật chất
và kinh tế xã hội của xã, hiện trạng sử đụng đấtvà kinh tế xã hội của xã, hiện trạng sử đụng đất
đai, vật nuôi cây trồngđai, vật nuôi cây trồng..
14. CÔNG CỤ SƠ ĐỒ THÔN BẢNCÔNG CỤ SƠ ĐỒ THÔN BẢN
Sau khi hoàn thành thì chuyển sang khổ lớn, nếu nông dânSau khi hoàn thành thì chuyển sang khổ lớn, nếu nông dân
gặp khó khăn cán bộ PRA có thể giúp họgặp khó khăn cán bộ PRA có thể giúp họ..
15. CÔNG CỤ SƠ ĐỒ MẶT CẮTCÔNG CỤ SƠ ĐỒ MẶT CẮT
Sơ đố mặt cắt hiện tại của xã được xây dựng từ sựSơ đố mặt cắt hiện tại của xã được xây dựng từ sự
tập hợp thông tin của các tuyến lát cắt. Sơ đồ mặttập hợp thông tin của các tuyến lát cắt. Sơ đồ mặt
cắt bao gồm 2 phần:cắt bao gồm 2 phần:
1.1. Mô tả hiện trạng bề mặt theo độ cao trong đóMô tả hiện trạng bề mặt theo độ cao trong đó
mô tả các hình ảnh chung về các phương thứcmô tả các hình ảnh chung về các phương thức
canh tác, sử dụng đất và vật nuôi cây trồng,canh tác, sử dụng đất và vật nuôi cây trồng,
trong đó làm rõ đối tượng cây chè.trong đó làm rõ đối tượng cây chè.
2.2. Phần dưới mô tả trong các ô vuông ứng vớiPhần dưới mô tả trong các ô vuông ứng với
từng khu vực như: điều kiện tự nhiên, phươngtừng khu vực như: điều kiện tự nhiên, phương
thức canh tác, cây trồng vật nuôi, tổ chức quảnthức canh tác, cây trồng vật nuôi, tổ chức quản
lý, khó khăn và giải pháp, ở đây tập trung làmlý, khó khăn và giải pháp, ở đây tập trung làm
rõ lên đối tượng cây chè.rõ lên đối tượng cây chè.
16. CÔNG CỤ SƠ ĐỒ MẶT CẮTCÔNG CỤ SƠ ĐỒ MẶT CẮT
B1: thảo luận trên sơ đồ để xác định các hướng đi látB1: thảo luận trên sơ đồ để xác định các hướng đi lát
cắt (các lát cắt ghép lại sẽ đi qua hết những khu vựccắt (các lát cắt ghép lại sẽ đi qua hết những khu vực
chủ yếu của xã).chủ yếu của xã).
B2: thành lập các nhóm (thông thường là 2 – 3B2: thành lập các nhóm (thông thường là 2 – 3
nhóm) nông dân 5 – 7 người, nam nữ hài hòa, cónhóm) nông dân 5 – 7 người, nam nữ hài hòa, có
kinh nghiệm cũng như kiến thức chuyên môn, amkinh nghiệm cũng như kiến thức chuyên môn, am
hiểu đại bàn xã để tiến hành đi lát cắt.hiểu đại bàn xã để tiến hành đi lát cắt.
B3: các nhóm cán bộ PRA cần 3 – 4 người có chuyênB3: các nhóm cán bộ PRA cần 3 – 4 người có chuyên
môn khác nhau: nông nghiệp, lâm nghiệp, chănmôn khác nhau: nông nghiệp, lâm nghiệp, chăn
nuôi…nuôi…
B4: chuẩn bị công cụ: bản đồ, dụng cụ quan sát, đoB4: chuẩn bị công cụ: bản đồ, dụng cụ quan sát, đo
đếm, giấy bút.đếm, giấy bút.
B5: cán bộ PRA giảiB5: cán bộ PRA giải thich rõ mục đích đi lát cắt, yêurõ mục đích đi lát cắt, yêu
cầu nông dân dẫn đường (đi từ cùng thấp đến vùngcầu nông dân dẫn đường (đi từ cùng thấp đến vùng
cao)và sẵn sàng thảo luận khi đến vùng đặc trưngcao)và sẵn sàng thảo luận khi đến vùng đặc trưng
cho cả khu vực.cho cả khu vực.
17. CÔNG CỤ SƠ ĐỒ MẶT CẮTCÔNG CỤ SƠ ĐỒ MẶT CẮT
Cán bộ PRA phác thảo nhanh địa hình vùng đóCán bộ PRA phác thảo nhanh địa hình vùng đó
tạo điều kiện cho nông dân thảo luận với nhautạo điều kiện cho nông dân thảo luận với nhau
hoặc tiến hành phỏng vấn.hoặc tiến hành phỏng vấn.
Cán bộ PRA cùng nông dân khảo sát kỹ, đoCán bộ PRA cùng nông dân khảo sát kỹ, đo
đếm hoặc lấy mẫu vật. nên tập trung trao đổi vàđếm hoặc lấy mẫu vật. nên tập trung trao đổi và
phỏng vấn các nội dung sau:phỏng vấn các nội dung sau:
18. CÔNG CỤ SƠ ĐỒ MẶT CẮTCÔNG CỤ SƠ ĐỒ MẶT CẮT
Đặc điểm tự nhiên: đất đai, nguồn nước, lịch sử sử dụngĐặc điểm tự nhiên: đất đai, nguồn nước, lịch sử sử dụng
đất đai…(khảo sát cho cây chè: loại đất, độ dày tầng đấtđất đai…(khảo sát cho cây chè: loại đất, độ dày tầng đất
canh tác, độ chua, độ dôc…)canh tác, độ chua, độ dôc…)
Các loại cây trồng vật nuôi chính và kỹ thuật canh tác,Các loại cây trồng vật nuôi chính và kỹ thuật canh tác,
năng suất (đối tượng cây chè: kỹ thuật sản xuất như thếnăng suất (đối tượng cây chè: kỹ thuật sản xuất như thế
nào và chất lượng chè ra sao? năng suất thế nào?)nào và chất lượng chè ra sao? năng suất thế nào?)
Tình hình tổ chức quản lý (đối với chè, do hộ gia đìnhTình hình tổ chức quản lý (đối với chè, do hộ gia đình
quản lý thì sao? Do xí nghiệp chè quản lý thì thế nào?)quản lý thì sao? Do xí nghiệp chè quản lý thì thế nào?)
Những khó khăn đang gặp phải (kỹ thuật chế biến chè?Những khó khăn đang gặp phải (kỹ thuật chế biến chè?
Thị trường tiêu thụ? Phân bón có thiếu không hay nhưThị trường tiêu thụ? Phân bón có thiếu không hay như
thế nào?)thế nào?)
Có mong muốn gì (có nên mở rộng diện tích trồng chèCó mong muốn gì (có nên mở rộng diện tích trồng chè
không? Cần giúp dỡ gì về chế biến và tiêu thụ?)không? Cần giúp dỡ gì về chế biến và tiêu thụ?)
Giải pháp đề ra (có cần huấn luyện kỹ thuật chế biếnGiải pháp đề ra (có cần huấn luyện kỹ thuật chế biến
không? Giới thiệu thị trường tiêu thu? Hay là liên kết vớikhông? Giới thiệu thị trường tiêu thu? Hay là liên kết với
các thị trường khác…)các thị trường khác…)
19. CÔNG CỤ SƠ ĐỒ MẶT CẮTCÔNG CỤ SƠ ĐỒ MẶT CẮT
Sau khi đi lát cắt, kết quả các nhóm được củng cố lại, thống nhấtSau khi đi lát cắt, kết quả các nhóm được củng cố lại, thống nhất
và đưa ra một sơ đồ mặt cắt của xã. Thời gian tiến hành côngvà đưa ra một sơ đồ mặt cắt của xã. Thời gian tiến hành công
cụ này kéo dài khoảng 3h.cụ này kéo dài khoảng 3h.
Nương chè RừngVườn nhàĐất trống
Đất sx
khác
Đặc điểm tự nhiên
Kỹ thuật canh tác
Tình hình tổ chức quản lý
Khó khăn đang gặp phải
Mong muốn
???
????
????
???
???
20. CÔNG CỤ BIỂU ĐỒ HƯỚNG THỜI GIANCÔNG CỤ BIỂU ĐỒ HƯỚNG THỜI GIAN
Các loại biểu đồ có thể là hình tròn, biểu đồ cột, kiểuCác loại biểu đồ có thể là hình tròn, biểu đồ cột, kiểu
đường...ứng với mỗi mốc thời gian mô tả nội dung sựđường...ứng với mỗi mốc thời gian mô tả nội dung sự
kiện, hiện tượng hay số lượng, chất lượng và nguyênkiện, hiện tượng hay số lượng, chất lượng và nguyên
nhân cũng như ảnh hưởng.nhân cũng như ảnh hưởng.
Nội dung mô tả được người dân quyết định như:Nội dung mô tả được người dân quyết định như:
Sự biến động tình hình đất trồng chèSự biến động tình hình đất trồng chè
Sự thay đổi về số hộ trồng chè hay số nhân khẩu trongSự thay đổi về số hộ trồng chè hay số nhân khẩu trong
mỗi hộmỗi hộ
Sự thay đổi năng suất cây chè hay thu nhập từ chèSự thay đổi năng suất cây chè hay thu nhập từ chè
Sự thay đổi về các loại dịch bệnh hại chè…Sự thay đổi về các loại dịch bệnh hại chè…
Mối nội dung mô tả cần được nông dân thảo luận kỹ vàMối nội dung mô tả cần được nông dân thảo luận kỹ và
đưa ra khó khăn, nguyên nhân và giải phápđưa ra khó khăn, nguyên nhân và giải pháp
21. CÔNG CỤ BIỂU ĐỒ HƯỚNG THỜI GIANCÔNG CỤ BIỂU ĐỒ HƯỚNG THỜI GIAN
Các bước tiến hành:Các bước tiến hành:
B1: thành lập các nhóm nông dân, 5 – 7 ngườiB1: thành lập các nhóm nông dân, 5 – 7 người
cả nam và nữ, sống lâu năm ở xã, hiểu biết sâucả nam và nữ, sống lâu năm ở xã, hiểu biết sâu
sắc tình hình đời sống, sản xuất, xã hội xã.sắc tình hình đời sống, sản xuất, xã hội xã.
B2: lựa chọn địa điểm rộng rãi đi lại thuận tiệnB2: lựa chọn địa điểm rộng rãi đi lại thuận tiện
để nhiều người có khả năng tham gia.để nhiều người có khả năng tham gia.
B3: chuẩn bị phấn viết, giấy A0, bút viết, huyB3: chuẩn bị phấn viết, giấy A0, bút viết, huy
động dân thu lượm các vật liệu có sẵn như cácđộng dân thu lượm các vật liệu có sẵn như các
viên sỏi, đá, hạt cây, que nhỏ…để phục vụ choviên sỏi, đá, hạt cây, que nhỏ…để phục vụ cho
đánh giáđánh giá..
22. CÔNG CỤ BIỂU ĐỒ HƯỚNG THỜI GIANCÔNG CỤ BIỂU ĐỒ HƯỚNG THỜI GIAN
B4: cán bộ PRA giải thích rõ mục đích, ý nghĩa và cácB4: cán bộ PRA giải thích rõ mục đích, ý nghĩa và các
bước tiến hành thực hiện như sau:bước tiến hành thực hiện như sau:
Tạo điều kiện cho nông dân thảo luận lựa chon nộiTạo điều kiện cho nông dân thảo luận lựa chon nội
dung đánh giádung đánh giá
Cán bộ PRA hướng dẫn cho người dân sử dụng loạiCán bộ PRA hướng dẫn cho người dân sử dụng loại
biểu đồ đã chọn (nếu cần có thể làm mẫu)biểu đồ đã chọn (nếu cần có thể làm mẫu)
Nông dân tiến hành đánh giá mô tả từng nội dungNông dân tiến hành đánh giá mô tả từng nội dung
lên nền đất bằng vật liệu có sắn và thảo luận, tranhlên nền đất bằng vật liệu có sắn và thảo luận, tranh
luậnluận
Yêu cầu nông dân đưa ra những khó khăn và giảiYêu cầu nông dân đưa ra những khó khăn và giải
pháp cho từng nội dung đánh giápháp cho từng nội dung đánh giá
Yêu cầu nông dân chốt lại những vấn đề chính vàYêu cầu nông dân chốt lại những vấn đề chính và
chuyển các biểu đồ lên giấy khổ lớnchuyển các biểu đồ lên giấy khổ lớn
Yêu cầu nhóm nông dân chọn người chuẩn bị trìnhYêu cầu nhóm nông dân chọn người chuẩn bị trình
bày kết quả đánh giá trước cuộc họp xã (được tổbày kết quả đánh giá trước cuộc họp xã (được tổ
chức vào buổi tối)chức vào buổi tối)
23. CÔNG CỤ BIỂU ĐỒ HƯỚNG THỜI GIANCÔNG CỤ BIỂU ĐỒ HƯỚNG THỜI GIAN
23
40
45
55
75
0
10
20
30
40
50
60
70
80
%
1986-
1990
1990-
1994
1995-
1999
2000-
2004
2005
Năm
%
BIỂU ĐỒ HƯỚNG THỜI GIAN MÔ TẢ
SỰ BIẾN ĐỘNG SỐ HỘ THAM GIA TRỒNG CHÈ
24. CÔNG CỤ BIỂU ĐỒ HƯỚNG THỜI GIANCÔNG CỤ BIỂU ĐỒ HƯỚNG THỜI GIAN
Biểu đồ biến động sử dụng diện tích trồng chè
23
40
45
55
75
0
10
20
30
40
50
60
70
80
1986-1990 1990-1994 1995-1999 2000-2004 2005
Năm
%
%
BIỂU ĐÒ HƯỚNG THỜI GIAN MÔ TẢ
BIẾN ĐỘNG DIỆN TÍCH CHÈ
25. CÔNG CỤ PHÂN LOẠI KINH TẾ HỘCÔNG CỤ PHÂN LOẠI KINH TẾ HỘ
Nội dung công cụ:Nội dung công cụ:
Dùng các tờ phiếu đã được ghi tên của các chủDùng các tờ phiếu đã được ghi tên của các chủ
hộ trong xã để một số nông dân phân loại theohộ trong xã để một số nông dân phân loại theo
các nhóm bằng phương pháp so sánh.các nhóm bằng phương pháp so sánh.
Xây dựng bảng tiêu chuẩn phân loại, nhữngXây dựng bảng tiêu chuẩn phân loại, những
tiêu chuẩn này do nông dân dặt ra.tiêu chuẩn này do nông dân dặt ra.
26. CÔNG CỤ PHÂN LOẠI KINH TẾ HỘCÔNG CỤ PHÂN LOẠI KINH TẾ HỘ
Các bước tiến hành:Các bước tiến hành:
B1: thành lập 2 – 3 nhóm cán bộ PRAB1: thành lập 2 – 3 nhóm cán bộ PRA
thực hiện công cụ phân loại HGĐ gọi làthực hiện công cụ phân loại HGĐ gọi là
nhóm phỏng vấn phân loại HGĐ, mỗinhóm phỏng vấn phân loại HGĐ, mỗi
nhóm 2 – 3 cán bộ PRA và 1 cộng tácnhóm 2 – 3 cán bộ PRA và 1 cộng tác
viên hay thông tin viên chính của xã.viên hay thông tin viên chính của xã.
B2: mỗi nhóm chuẩn bị 1 bộ phiếu, trênB2: mỗi nhóm chuẩn bị 1 bộ phiếu, trên
mối phiếu được đánh số thứ tự và ghi tênmối phiếu được đánh số thứ tự và ghi tên
các chủ hộ có trong xã.các chủ hộ có trong xã.
B3: chuẩn bị danh sách các chủ hộ theoB3: chuẩn bị danh sách các chủ hộ theo
thứ tự ghi trên phiếu.thứ tự ghi trên phiếu.
B4: lựa chọn 15 – 20 hộ trong xã để tiếnB4: lựa chọn 15 – 20 hộ trong xã để tiến
hành phỏng vấnhành phỏng vấn
27. CÔNG CỤ PHÂN LOẠI KINH TẾ HỘCÔNG CỤ PHÂN LOẠI KINH TẾ HỘ
B5: cộng tác viên dẫn nhóm PRA đến gia đìnhB5: cộng tác viên dẫn nhóm PRA đến gia đình
người được phỏng vấn. Chào hỏi, giới thiệu vàngười được phỏng vấn. Chào hỏi, giới thiệu và
làm quen, nói rõ mục đích đến gia đình và đềlàm quen, nói rõ mục đích đến gia đình và đề
nghị của nhóm. Hướng dẫn chủ hộ cách phânnghị của nhóm. Hướng dẫn chủ hộ cách phân
loại (làm mẫu nếu cần)loại (làm mẫu nếu cần)
Sau khi phân loại xong, cán bộ PRA đề nghịSau khi phân loại xong, cán bộ PRA đề nghị
giải thích tiêu chuẩn phân loại, nên dùng câugiải thích tiêu chuẩn phân loại, nên dùng câu
hỏi Tại sao?hỏi Tại sao?
Cán bộ PRA ghi kết quả phân loại vào bản danhCán bộ PRA ghi kết quả phân loại vào bản danh
sách và tiêu chuẩn phân loại. Tổng hợp tiêusách và tiêu chuẩn phân loại. Tổng hợp tiêu
chuẩn phân loại chung của xã.chuẩn phân loại chung của xã.
Các nhóm phỏng vấn phân loại HGĐ tiến hànhCác nhóm phỏng vấn phân loại HGĐ tiến hành
tổng hợp và tính toán kết quả.tổng hợp và tính toán kết quả.
28. CÔNG CỤ PHÂN LOẠI KINH TẾ HỘCÔNG CỤ PHÂN LOẠI KINH TẾ HỘ
Sau khi tổng hợp kết quả, cán bộ PRA phânSau khi tổng hợp kết quả, cán bộ PRA phân
loại hộ gia đình.loại hộ gia đình.
Tùy thuộc vào sự phân loại của đa số nông dânTùy thuộc vào sự phân loại của đa số nông dân
để tính khoảng cách giữa các nhóm và xếp cácđể tính khoảng cách giữa các nhóm và xếp các
hộ có khoảng điểm bằng nhau vào 1 nhóm hộ.hộ có khoảng điểm bằng nhau vào 1 nhóm hộ.
Ví dụ:Ví dụ:
- Nhóm I: Những HGĐ có điểm 82-100Nhóm I: Những HGĐ có điểm 82-100
- Nhóm II: Những HGĐ có điểm 63-81Nhóm II: Những HGĐ có điểm 63-81
- Nhóm III: Những HGĐ có điểm 44-62Nhóm III: Những HGĐ có điểm 44-62
- Nhóm IV: Những HGĐ có điểm 26-43Nhóm IV: Những HGĐ có điểm 26-43
29. CÔNG CỤ PHÂN LOẠI XẾP HẠNG CHO ĐIỂMCÔNG CỤ PHÂN LOẠI XẾP HẠNG CHO ĐIỂM
Các đối tượng phân loại, xếp hạng, cho điểmCác đối tượng phân loại, xếp hạng, cho điểm
cán bộ PRA cần hướng cho người dân phảicán bộ PRA cần hướng cho người dân phải
xoay quanh cây chè. Cụ thể, chi phí đầu tư,xoay quanh cây chè. Cụ thể, chi phí đầu tư,
giống, sâu bệnh hại cây, hoạt động tín dung, laogiống, sâu bệnh hại cây, hoạt động tín dung, lao
động, hạn hán. Công cụ này chúng tôi sử dụngđộng, hạn hán. Công cụ này chúng tôi sử dụng
phương pháp ma trận để khảo sát.phương pháp ma trận để khảo sát.
30. CÔNG CỤ PHÂN LOẠI XẾP HẠNG CHO ĐIỂMCÔNG CỤ PHÂN LOẠI XẾP HẠNG CHO ĐIỂM
B1: thành lập các nhóm nông dân 5 – 7 người,B1: thành lập các nhóm nông dân 5 – 7 người,
có hiểu biết sâu sắc về tình hình xã. Mỗi nhómcó hiểu biết sâu sắc về tình hình xã. Mỗi nhóm
có thêm 2 cán bộ PRA và 1 cộng tác viên củacó thêm 2 cán bộ PRA và 1 cộng tác viên của
xã, được phân công: 1 hướng dẫn thực hiệnxã, được phân công: 1 hướng dẫn thực hiện
công cụ, phỏng vấn và 1 ghi chép, cộng táccông cụ, phỏng vấn và 1 ghi chép, cộng tác
viên giúp liên hệ và có thể huy động vào làmviên giúp liên hệ và có thể huy động vào làm
mẫu.mẫu.
B2: huy động nông dân và chuẩn bị các vậtB2: huy động nông dân và chuẩn bị các vật
dụng, vật mẫu cần thiết như: phấn viết, giấy,dụng, vật mẫu cần thiết như: phấn viết, giấy,
bút…sau đó chọn địa điểm thích hợp.bút…sau đó chọn địa điểm thích hợp.
31. CÔNG CỤ PHÂN LOẠI XẾP HẠNG CHO ĐIỂMCÔNG CỤ PHÂN LOẠI XẾP HẠNG CHO ĐIỂM
B3:B3:
triệu tập nông dân đến điểm;triệu tập nông dân đến điểm;
thảo luận với nông dân về các đối tượng cầnthảo luận với nông dân về các đối tượng cần
đánh giá phân loại;đánh giá phân loại;
hướng dẫn nông dân cách đánh giá và thảo luậnhướng dẫn nông dân cách đánh giá và thảo luận
(cán bộ có thể vẽ mẫu bảng ô ma trận);(cán bộ có thể vẽ mẫu bảng ô ma trận);
hướng dẫn nông dân phân tích khó khăn và giảihướng dẫn nông dân phân tích khó khăn và giải
pháp;pháp;
sao chụp kết quả trên giấy A0 và tổng hợp ýsao chụp kết quả trên giấy A0 và tổng hợp ý
kiến thảo luận của nông dân;kiến thảo luận của nông dân;
chuyển sang đánh giá đối tượng khác hoặc kêtchuyển sang đánh giá đối tượng khác hoặc kêt
thúc buổi đánh giá.thúc buổi đánh giá.
32. CÔNG CỤ PHÂN LOẠI XẾP HẠNG CHO ĐIỂMCÔNG CỤ PHÂN LOẠI XẾP HẠNG CHO ĐIỂM
33. CÔNG CỤ PHÂN LOẠI XẾP HẠNG CHO ĐIỂMCÔNG CỤ PHÂN LOẠI XẾP HẠNG CHO ĐIỂM
KHÓKHÓ
KHĂNKHĂN
SỐ NGƯỜI TRẢ LỜISỐ NGƯỜI TRẢ LỜI TỔNGTỔNG
ĐIỂMĐIỂM
XẾPXẾP
HẠNGHẠNG
NGƯỜINGƯỜI
THỨ 1THỨ 1
NGƯỜINGƯỜI
THỨ 2THỨ 2
NGƯỜINGƯỜI
THỨ 3THỨ 3
SâuSâu
bệnhbệnh
1010 55 44 1919 II
GiốngGiống 33 44 44 1111 IIIIII
HạnHạn
hánhán
55 55 33 1313 IIII
Chi phíChi phí
đầu tưđầu tư
22 11 22 55 IVIV
ThiếuThiếu
lao độnglao động
11 22 11 44 VV
34. CÔNG CỤ PHÂN TÍCH KTHCÔNG CỤ PHÂN TÍCH KTH
Sau khi đã có kết quả phân loạiSau khi đã có kết quả phân loại
HGĐ và bảng phân loại, xếp hạng,HGĐ và bảng phân loại, xếp hạng,
cho điểm chúng tôi tiến hành khảocho điểm chúng tôi tiến hành khảo
sát sâu hơn với công cụ phân tíchsát sâu hơn với công cụ phân tích
KTH.KTH.
35. CÔNG CỤ PHÂN TÍCH KTHCÔNG CỤ PHÂN TÍCH KTH
Nội dung phỏng vấn:Nội dung phỏng vấn:
Phỏng vấn tình hình chung của HGĐ, chú trọng đến tìnhPhỏng vấn tình hình chung của HGĐ, chú trọng đến tình
hình cân đối lương thực trong hộ.hình cân đối lương thực trong hộ.
Phỏng vấn để xác định hoạt động sản xuất chè của hộ, từPhỏng vấn để xác định hoạt động sản xuất chè của hộ, từ
khâu nhận khoán đất, mua giống, quá trình kiến thiết cơkhâu nhận khoán đất, mua giống, quá trình kiến thiết cơ
bản đến quá trình chăm sóc, thu hoạch, chế biến và tiêubản đến quá trình chăm sóc, thu hoạch, chế biến và tiêu
thụ…và vẽ sơ đồ các hoạt động tham gia quá trình sảnthụ…và vẽ sơ đồ các hoạt động tham gia quá trình sản
xuất chè.xuất chè.
Phân tich HGĐ, tìm hiểu nguồn thu của hộ, sự quay vòngPhân tich HGĐ, tìm hiểu nguồn thu của hộ, sự quay vòng
vốn cho tái sản xuất, chi phí chăm sóc chè khi chưa tớivốn cho tái sản xuất, chi phí chăm sóc chè khi chưa tới
thu hoạch nhanh? Chậm? khó khăn trong quá trình trồngthu hoạch nhanh? Chậm? khó khăn trong quá trình trồng
và chăm sóc chè? Hướng đi cho sản phẩm sau chế biến?và chăm sóc chè? Hướng đi cho sản phẩm sau chế biến?
đặc biệt khi chè đang trong quá trình kiến thiết thì thuđặc biệt khi chè đang trong quá trình kiến thiết thì thu
nhập của hộ lấy từ đâu?nhập của hộ lấy từ đâu?
Kiểm tra kết quả phân tích HGĐ và các chỉ tiêu phân tíchKiểm tra kết quả phân tích HGĐ và các chỉ tiêu phân tích
có hợp lý với tình hình thực tế khi đi phỏng vấn khảo sátcó hợp lý với tình hình thực tế khi đi phỏng vấn khảo sát
hay không?hay không?
36. CÔNG CỤ PHÂN TÍCH KTHCÔNG CỤ PHÂN TÍCH KTH
B1: thành lập 2 – 3 nhóm, mỗi nhóm có ítB1: thành lập 2 – 3 nhóm, mỗi nhóm có ít
nhất 2 cán bộ PRA và 1 cộng tác viên chínhnhất 2 cán bộ PRA và 1 cộng tác viên chính
của xã. Nhóm này phân công rõ nhiệm vụ: 1của xã. Nhóm này phân công rõ nhiệm vụ: 1
cán bộ làm nhiệm vụ phỏng vấn và hướngcán bộ làm nhiệm vụ phỏng vấn và hướng
dẫn, 1 cán bộ ghi chép, tổng hợp và cộng tácdẫn, 1 cán bộ ghi chép, tổng hợp và cộng tác
viên liên hệ với các HGĐ.viên liên hệ với các HGĐ.
B2: các nhóm rà soát lại nội dung phỏng vấnB2: các nhóm rà soát lại nội dung phỏng vấn
HGĐ, chuẩn bị các mẫu hay danh mục kiểmHGĐ, chuẩn bị các mẫu hay danh mục kiểm
tra, chuẩn bị vật dụng để vẽ…tra, chuẩn bị vật dụng để vẽ…
B3: lựa chọn 15% - 20% HGĐ của mỗiB3: lựa chọn 15% - 20% HGĐ của mỗi
nhóm để phỏng vấn. Các hộ được lựa chọnnhóm để phỏng vấn. Các hộ được lựa chọn
phân bố đều trên toàn xã.phân bố đều trên toàn xã.
37. CÔNG CỤ PHÂN TÍCH KTHCÔNG CỤ PHÂN TÍCH KTH
B4: tại HGĐ tiến hành:B4: tại HGĐ tiến hành:
Tổng hợp tình hình kinh tế HGĐ theo nhóm hộ.Tổng hợp tình hình kinh tế HGĐ theo nhóm hộ.
Nói rõ mục đích của cuộc viếng thăm gia đình.Nói rõ mục đích của cuộc viếng thăm gia đình.
Thảo luận về các hoạt động khi sản xuất chè củaThảo luận về các hoạt động khi sản xuất chè của
hộ: vẽ sơ đồ các hoạt động của quá trình sản xuấthộ: vẽ sơ đồ các hoạt động của quá trình sản xuất
hiện tại, thảo luận kỹ từng hoạt động, đưa ra khóhiện tại, thảo luận kỹ từng hoạt động, đưa ra khó
khăn, giải pháp hiện nay, vẽ sơ đồ và thảo luậnkhăn, giải pháp hiện nay, vẽ sơ đồ và thảo luận
quá trình sản xuất trong năm tới, những khó khănquá trình sản xuất trong năm tới, những khó khăn
và cách khắc phục.và cách khắc phục.
Thảo luận về tình hình kinh tế HGĐ: đề nghị giaThảo luận về tình hình kinh tế HGĐ: đề nghị gia
đình tự phân tích kinh tế theo các chỉ tiêu: nguồnđình tự phân tích kinh tế theo các chỉ tiêu: nguồn
thu, thu bằng gì, chi, chi hiện vật, chi tiền, cânthu, thu bằng gì, chi, chi hiện vật, chi tiền, cân
đối như thế nào, giải pháp.đối như thế nào, giải pháp.
38. CÔNG CỤ PHÂN TÍCH KTHCÔNG CỤ PHÂN TÍCH KTH
B5: tổng hợp tình hình kinh tế hộ theo các nộiB5: tổng hợp tình hình kinh tế hộ theo các nội
dung sau:dung sau:
Những nét tổng quát về tình hình kinh tế hộ:Những nét tổng quát về tình hình kinh tế hộ:
nhân khẩu, lao động, trình độ và kinhnhân khẩu, lao động, trình độ và kinh
nghiệm sản xuất, sức khỏe, vị trí HGĐ…nghiệm sản xuất, sức khỏe, vị trí HGĐ…
Những nét chủ yếu trong tổ chức sản xuất:Những nét chủ yếu trong tổ chức sản xuất:
các hoạt động sản xuất chủ yếu, quỹ đất canhcác hoạt động sản xuất chủ yếu, quỹ đất canh
tác và cơ cấu, tổ chức lao động, khó khăn vàtác và cơ cấu, tổ chức lao động, khó khăn và
thuận lợi, hướng đề xuất trong tương lai.thuận lợi, hướng đề xuất trong tương lai.
Những nét chủ yếu từ phân tích kinh tế hộ: đầuNhững nét chủ yếu từ phân tích kinh tế hộ: đầu
tư, thu nhập, chi tiêu, khó khăn, giải pháp.tư, thu nhập, chi tiêu, khó khăn, giải pháp.
Phân tích kinh tế hộ cần làm rõ 2 lĩnh vực: cânPhân tích kinh tế hộ cần làm rõ 2 lĩnh vực: cân
đối lượng thực hộ và cân đối thu chi hộ (thuđối lượng thực hộ và cân đối thu chi hộ (thu
tiền mặt của hộ).tiền mặt của hộ).
39. CÔNG CỤ PHÂN TÍCH KTHCÔNG CỤ PHÂN TÍCH KTH
Ví dụ:phân tích KTH nhómIVí dụ:phân tích KTH nhómI
Họ và tên chủ hộ:Họ và tên chủ hộ:
Nguyễn Thanh TùngNguyễn Thanh Tùng
(33 tuổi)(33 tuổi)
Trình độ học vấn: hếtTrình độ học vấn: hết
cấp 3cấp 3
Dân tộc: kinhDân tộc: kinh
Nhóm hộ: INhóm hộ: I
Thôn:Sơn Kim 1Thôn:Sơn Kim 1
Xã: Sơn KimXã: Sơn Kim
Huyện: Hương SơnHuyện: Hương Sơn
Thông tin cơ bản của hộThông tin cơ bản của hộ
gia đình:gia đình:
Số nhân khẩu: 5 (3nam,Số nhân khẩu: 5 (3nam,
2 nữ)2 nữ)
Số lao động: 2Số lao động: 2
Kinh nghiệm sản xuất: 7Kinh nghiệm sản xuất: 7
nămnăm
40. CÔNG CỤ PHÂN TÍCH KTHCÔNG CỤ PHÂN TÍCH KTH
Nguồn thu ( hiệnNguồn thu ( hiện
vật)vật)
ThuThu chichi Cân đốiCân đối
•Trồng trọtTrồng trọt
LúaLúa
Đồi chèĐồi chè
. Chăn nuôi. Chăn nuôi
Lợn thịtLợn thịt
GàGà
Nguồn thu ( tiền)Nguồn thu ( tiền)
Bán chè 2550 kgBán chè 2550 kg
Bán lợn 50 con.Bán lợn 50 con.
TổngTổng
300kg300kg
2600 kg2600 kg
50 con50 con
15 kg15 kg
ThuThu
26 trđ.26 trđ.
119trđ.119trđ.
145 trđ145 trđ
600kg600kg
Dùng và bánDùng và bán
Ăn và bánĂn và bán
Đủ ănĐủ ăn
ChiChi
Mua lương thực, tp : 6trđMua lương thực, tp : 6trđ
Chi sản xuất chè: 10 trđChi sản xuất chè: 10 trđ
Chi phí nuôi lợn: 68 trđChi phí nuôi lợn: 68 trđ
Chi phí sinh hoạt: 5trđ/5Chi phí sinh hoạt: 5trđ/5
tháng.tháng.
Chi phí khác: 10trđChi phí khác: 10trđ
99 trđ99 trđ
Thiếu 300kgThiếu 300kg
ĐủĐủ
ĐủĐủ
Tạm đủTạm đủ
Trong 5Trong 5
tháng thutháng thu
hoạch chèhoạch chè
lãi = 46 trđ.lãi = 46 trđ.
Gia đình cóGia đình có
thu nhậpthu nhập
46 trđ46 trđ
41. CÔNG CỤ SƠ ĐỒ VENNCÔNG CỤ SƠ ĐỒ VENN
B1: thành lập nhóm nông dân 5 – 7 ngườiB1: thành lập nhóm nông dân 5 – 7 người
bao gồm nhiều thành phần: đại diện nôngbao gồm nhiều thành phần: đại diện nông
dân và các tổ chức đoàn thể của xã, mộtdân và các tổ chức đoàn thể của xã, một
nhóm cán bộ PRA ít nhất 2 người hướngnhóm cán bộ PRA ít nhất 2 người hướng
dẫn nông dân thực hiện công cụ và 1 cộngdẫn nông dân thực hiện công cụ và 1 cộng
tác viên xã. Chuẩn bị địa điểm thực hiện,tác viên xã. Chuẩn bị địa điểm thực hiện,
các mẩu giấy màu nhiều mà sắc, bút viết,các mẩu giấy màu nhiều mà sắc, bút viết,
giấy, thông báo dân tham gia…giấy, thông báo dân tham gia…
B2: cán bộ hướng dẫn nông dân thực hiện:B2: cán bộ hướng dẫn nông dân thực hiện:
Liệt kê các tổ chức, xác định các chứcLiệt kê các tổ chức, xác định các chức
năng nhiệm vụ, tầm quan trọng và mứcnăng nhiệm vụ, tầm quan trọng và mức
độ ảnh hưởng hiện nay của các tổ chứcđộ ảnh hưởng hiện nay của các tổ chức
tới quá trình sản xuất chètới quá trình sản xuất chè
42. CÔNG CỤ SƠ ĐỒ VENNCÔNG CỤ SƠ ĐỒ VENN
Hướng dẫn nông dân xây dựng sơ đồHướng dẫn nông dân xây dựng sơ đồ
VenN:VenN:
Xác định lĩnh vực quan tâm là quáXác định lĩnh vực quan tâm là quá
trình sản xuất chè của các hộ.trình sản xuất chè của các hộ.
Thể hiện tầm quan trọng: mối tổ chứcThể hiện tầm quan trọng: mối tổ chức
được viết vào 1 mẩu giấy màu, độ tođược viết vào 1 mẩu giấy màu, độ to
nhỏ khác nhau hoặc màu sắc khácnhỏ khác nhau hoặc màu sắc khác
nhau thể hiện tầm quan trọng khácnhau thể hiện tầm quan trọng khác
nhau.nhau.
Vị trí các vòng tròn thể hiện tácVị trí các vòng tròn thể hiện tác
động, ảnh hưởng của các tổ chức đó,động, ảnh hưởng của các tổ chức đó,
càng gần vòng tròn trung tâm thìcàng gần vòng tròn trung tâm thì
càng có mối liên quan chặtcàng có mối liên quan chặt..
43. CÔNG CỤ SƠ ĐỒ VENNCÔNG CỤ SƠ ĐỒ VENN
Chúng tôi tiến hành lập sơ đồChúng tôi tiến hành lập sơ đồ
VenN với 2 mảng chính:VenN với 2 mảng chính:
1.1. Các khâu trong sản xuất chèCác khâu trong sản xuất chè
Các khâu trong
sản xuất chè
Thu hoạch
Tiêu thụ Giống
Thuốc
BVTV
Kỹ thuật chăm sóc
44. CÔNG CỤ SƠ ĐỒ VENNCÔNG CỤ SƠ ĐỒ VENN
Sau khi có kết quả của sơ đồ VenN các khâuSau khi có kết quả của sơ đồ VenN các khâu
trong sản xuất, chúng tôi tiến hành sơ đồ VenNtrong sản xuất, chúng tôi tiến hành sơ đồ VenN
cho từng khâu. Ví dụ:cho từng khâu. Ví dụ:
Tình hình
tiêu thụ chè
Nhà máy chè
Sơn Kim
Bán trực tiếp
Hiệp hội chè
Chợ
45. CÔNG CỤ SƠ ĐỒ VENNCÔNG CỤ SƠ ĐỒ VENN
Nếu kỹ thuật chăm sóc là hình tròn trung tâmNếu kỹ thuật chăm sóc là hình tròn trung tâm
Kỹ thuật chăm sóc
Sâu, bệnh hại
Thời gian
tái thu hoạch
Kỹ thuật đốn chè
46. CÔNG CỤ SƠ ĐỒ VENNCÔNG CỤ SƠ ĐỒ VENN
2.2. Các tổ chức liên quan quá trình sản xuất tiêuCác tổ chức liên quan quá trình sản xuất tiêu
thụ chè:thụ chè:
Qúa trình sản xuất chè là vòng tròn trung tâmQúa trình sản xuất chè là vòng tròn trung tâm
Quá trình sản xuất chè
Hội phụ nữ
Sơn Kim
Các nhóm hụi,
họ xóm thôn
CLB chè
Sơn Kim
Khuyến nông
huyện
Nhà máy chè
UBND
Sơn Kim
47. CÔNG CỤ SƠ ĐỒ VENNCÔNG CỤ SƠ ĐỒ VENN
Nếu quá trình tiêu thụ chè là vòng tròn trungNếu quá trình tiêu thụ chè là vòng tròn trung
tâmtâm
Quá trình tiêu thụ chè
CLB chè
Sơn Kim
Bán lẻ
Nhà máy chè
Hiệp hội chè
Thương lái
thu mua
48. CÔNG CỤ PHÂN TÍCH MẠNGCÔNG CỤ PHÂN TÍCH MẠNG
LƯỚI THÔNG TINLƯỚI THÔNG TIN
B1: thành lập nhóm 5 – 7 người, 2 – 3 cán bộ PRA thựcB1: thành lập nhóm 5 – 7 người, 2 – 3 cán bộ PRA thực
hiện hướng dẫn người dân tiến hành công cụ, ghi chéphiện hướng dẫn người dân tiến hành công cụ, ghi chép
kết quả, 4 – 5 người nông dân có sự am hiểu về quá trìnhkết quả, 4 – 5 người nông dân có sự am hiểu về quá trình
sản xuất chè cũng như có hiểu biết về thông tin văn hóasản xuất chè cũng như có hiểu biết về thông tin văn hóa
xã.xã.
B2: cán bộ PRA gợi ý để:B2: cán bộ PRA gợi ý để:
Người dân nêu lên tất cả các địa chỉ của mạng lướiNgười dân nêu lên tất cả các địa chỉ của mạng lưới
thông tin về sản xuất chè đến với người dân.thông tin về sản xuất chè đến với người dân.
Sau đó thảo luận mối quan hệ của kênh thông tin vớiSau đó thảo luận mối quan hệ của kênh thông tin với
sản xuất chè, có thể kênh đó “nhạy” với sinh hoạt củasản xuất chè, có thể kênh đó “nhạy” với sinh hoạt của
hộ dân nhưng với việc sản xuất chè thì không.hộ dân nhưng với việc sản xuất chè thì không.
Đánh giá hiện trạng, tồn tại/khó khăn, giải pháp khắcĐánh giá hiện trạng, tồn tại/khó khăn, giải pháp khắc
phục đối với thông tin.phục đối với thông tin.
49. CÔNG CỤ PHÂN TÍCHCÔNG CỤ PHÂN TÍCH
MẠNG LƯỚI THÔNG TINMẠNG LƯỚI THÔNG TIN
NHÀ MÁY CHÈ
KHUYẾN NÔNG
VIÊN XÃ
HỌ HÀNG
ĐÀI RADIO
BÁO ĐÀI
HỘI PHỤ NỮ
TỔ CHỨC
TUYÊN TRUYỀN
THÔN XÃ
CLB CHÈ
SƠN KIM
HỘ NÔNG DÂN
SẢN XUẤT
CHÈ
50. CÔNG CỤ PHÂN TÍCHCÔNG CỤ PHÂN TÍCH
MẠNG LƯỚI THÔNG TINMẠNG LƯỚI THÔNG TIN
HIỆP HỘI CHÈ
NHÀ MÁY CHÈ
CLB CHÈ
SƠN KIM
THƯƠNG LÁI
HỘI PHỤ NỮ
HỌ HÀNG
TIÊU THỤ CHÈ