SlideShare a Scribd company logo
1 of 54
Ch ng 1ươCh ng 1ươ
Qu n tr tài chính căn b nả ị ảQu n tr tài chính căn b nả ị ả
1
1
3
NỘI DUNGNỘI DUNG
2
1
2
3
4
 Quản trị tài chính là gì?
 Mục tiêu của quản trị tài chính?
 Các yếu tố trong các báo cáo tài chính?
 Sử dụng các tỷ số tài chính để phân tích
hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh của
doanh nghiệp như thế nào?
1. QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH LÀ GÌ?1. QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH LÀ GÌ?
3
1
2
4
Các nhà quản trị tài chính của một doanh nghiệp
luôn phải đối mặt với 3 câu hỏi:
1) Trong rất nhiều các cơ hội đầu tư thì doanh nghiệp
sẽ phải lựa chọn cơ hội nào?
2) Sau khi đã có kế hoạch đầu tư, doanh nghiệp nên
dùng những nguồn tài trợ nào để tài trợ cho nhu
cầu vốn đã được hoạch định?
3) Doanh nghiệp nên quyết định thực hiện chính sách
cổ tức như thế nào?
4
1
2
4
“Quản trị tài chính là một môn khoa học quản trị
nghiên cứu các mối quan hệ tài chính phát sinh
trong quá trình sản xuất – kinh doanh của một
doanh nghiệp hay một tổ chức”
1. QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH LÀ GÌ?1. QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH LÀ GÌ?
5
1
2
4
Ba lĩnh vực chính của quản trị tài chính
Quyết định đầu tư
oGiá trị và loại TS nào công ty cần đầu tư?
oMối quan hệ cân đối giữa đầu tư TS lưu động và TS cố định.
Quyết định các nguồn tài trợ
oNguồn vốn nào nên sử dụng để đầu tư vào TS?
oCân đối giữa nguồn vốn ngắn hạn và dài hạn, giữa nợ và vốn
chủ sở hữu.
Quyết định chi trả cổ tức
oCân đối giữa lợi nhuận giữ lại và cổ tức chia cho cổ đông.
1. QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH LÀ GÌ?1. QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH LÀ GÌ?
2. MỤC TIÊU CỦA CÔNG TY2. MỤC TIÊU CỦA CÔNG TY
6
1
2
4
a. Tạo ra giá trị
Tối đa hóa giá trị tài sản cho chủ sở hữu, thông qua:
o Tối đa hóa lợi nhuận sau thuế (EAT)
o Tối đa hóa lợi nhuận trên cổ phần (EPS)
Tối đa hóa thị giá cổ phiếu (market price per share).
2. MỤC TIÊU CỦA CÔNG TY2. MỤC TIÊU CỦA CÔNG TY
7
1
2
4
b. Chi phí đại diện
Đặc điểm của công ty cổ phần là sự tách rời giữa chủ sở
hữu và người điều hành. Lợi ích của việc phân định
quyền sở hữu và quyền quản lý:
o Chia nhỏ quyền sở hữu theo những phần góp vốn
bằng nhau.
o Chuyển nhượng quyền sở hữu sẽ không ảnh
hưởng đến hoạt động kinh doanh của doanh
nghiệp.
o Thuê những nhà quản lý chuyên nghiệp.
2. MỤC TIÊU CỦA CÔNG TY2. MỤC TIÊU CỦA CÔNG TY
8
1
2
4
b. Chi phí đại diện
Xuất hiện khi:
o Các nhà quản lý không cố gắng thực hiện
nhiệm vụ tối đa hóa giá trị công ty.
o Các cổ đông sẽ gánh chịu phí tổn để kiểm
soát ban quản lý và tác động vào công việc
của họ.
2. MỤC TIÊU CỦA CÔNG TY2. MỤC TIÊU CỦA CÔNG TY
9
1
2
4
b. Chi phí đại diện
Vấn đề người chủ - người đại diện có thể được giải
quyết nếu không xảy ra tình trạng thông tin bất cân
xứng:
o Các nhà quản lý, cổ đông và chủ nợ có thể có
những thông tin rất khác nhau về giá trị các TS của
công ty.
o Sự mất cân đối về thông tin có thể tồn tại trong
nhiều năm trước khi được phát hiện ra.
1
2
4
• One of the US’s fastest
development companies (over $100
bl. of sales, over $10 bl. of profit)
• Was sued on Feb 2001.
• Leading to the of Anthur Anderson –
a big accounting company
bankruptcy.
10
Agency Cost
1
2
Fraud on Stock and
Accounting
11
 $618 ml loss instead of $1,2 bl.
 When the debt was $31,2 bl, they have to approve
for the investigation of SEC.
 The stockholders and partnership can not control the
situation because they do not have enough
information as the CEO and Financial Manager.
1
2
Fraud on Stock and
Accounting
12
2. MỤC TIÊU CỦA CÔNG TY2. MỤC TIÊU CỦA CÔNG TY
13
1
2
4
c. Trách nhiệm đối với xã hội
Công ty không chỉ chú trọng đến lợi ích của cổ đông
(shareholders) mà còn quan tâm đến lợi ích của
những người có liên quan khác (stakeholders).
o Đạo đức kinh doanh.
o Môi trường.
o Trách nhiệm xã hội
ĐẠO ĐỨC KINH DOANHĐẠO ĐỨC KINH DOANH
14
1
2
4
o The US’s second biggest communication corp.
with $104 bl. asset.
o Was investigated because of the $11 bl. loss.
o The former CEO Bernie Ebbers is responsible for
this scandal with 25 years in prison.
MÔI TRƯỜNGMÔI TRƯỜNG
15
1
2
4
o Phát triển nhưng hủy hoại môi trường một cách trầm trọng.
o Phải chịu trách nhiệm trước pháp luật (bồi thường 220 tỷ đồng
cho 3 tỉnh Đồng Nai, Bà Rịa – Vũng Tàu và TP HCM).
o Bị người tiêu dùng tẩy chay và lên án.
→ Hậu quả của việc lơ là trách nhiệm đối với xã hội.
MÔI TRƯỜNGMÔI TRƯỜNG
16
1
2
4
MỤC TIÊU CỦA CÔNG TYMỤC TIÊU CỦA CÔNG TY
17
1
2
4
Qu n tr tàiả ị
chính
Qu n tr tàiả ị
chính
Giám c tàiđố
chính
Giám c tàiđố
chính
M c tiêu c thụ ụ ể
- L i nhu nợ ậ
- Thanh kho nả
M c tiêu c thụ ụ ể
- L i nhu nợ ậ
- Thanh kho nả
T i a hóa l iố đ ợ
nhu nậ
cho ch s h uủ ở ữ
T i a hóa l iố đ ợ
nhu nậ
cho ch s h uủ ở ữ
Các quy tế
nhđị
- u tĐầ ư
- Tài trợ
- Phân ph iố
l i nhu nợ ậ
Các quy tế
nhđị
- u tĐầ ư
- Tài trợ
- Phân ph iố
l i nhu nợ ậ
Sử dụng
Để ra
Đạt mục tiêu sau
cùng
Với
Các ngu nồ
l cự
- V nố
- Lao ngđộ
- Nguyên v tậ
li uệ
- Công nghệ
- Thông tin
Các ngu nồ
l cự
- V nố
- Lao ngđộ
- Nguyên v tậ
li uệ
- Công nghệ
- Thông tin
4. CÁC BÁO CÁO TÀI CHÍNH4. CÁC BÁO CÁO TÀI CHÍNH
18
1
2
4
Hệ thống báo cáo tài chính của một doanh nghiệp:
 Bảng cân đối kế toán
 Báo cáo kết quả kinh doanh
 Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁBẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁNN
19
1
4
Cho biết tình hình tài sản, nợ và nguồn vốn cũng
như tình hình cân đối tài sản/nguồn vốn của
doanh nghiệp tại một thời điểm xác định.
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁNBẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
20
1
4
TÀI SẢN Giá trị NGUỒN VỐN Giá trị
Vốn bằng tiền mặt 2,540 Các khoản phải trả 9,721
Đầu tư tài chính ngắn
hạn
1,800 Vay ngắn hạn ngân
hàng
8,500
Các khoản phải thu 18,320 Nợ dài hạn đến hạn trả 2,000
Hàng tồn kho 27,530 Nợ ngắn hạn khác 5,302
TÀI SẢN LƯU ĐỘNG 50,190 TỔNG NỢ NGẮN HẠN 25,523
Tài sản cố định 31,700 Nợ dài hạn 22,000
TÀI SẢN CỐ ĐỊNH 31,700 TỔNG NỢ 47,523
Vốn cổ phần 34,367
TỔNG TÀI SẢN 81,890 TỔNG NGUỒN VỐN 81,890
BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANHBÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH
21
1
2
4
Báo cáo này trình bày dưới góc độ tài chính các hoạt
động của doanh nghiệp trong một thời kỳ cụ thể.
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TiỀN TỆBÁO CÁO LƯU CHUYỂN TiỀN TỆ
22
1
2
4
 Đo lường khả năng
o Tạo ra dòng tiền tệ của doanh nghiệp.
o Đáp ứng các nghĩa vụ đối với chủ nợ, nhà
nước…
 Khẳng định các nhu cầu cho việc tài trợ từ bên
ngoài.
 Cung cấp thông tin cần thiết cho hoạch định và
kiểm soát.
5. CÁC TỶ SỐ TÀI CHÍNH5. CÁC TỶ SỐ TÀI CHÍNH
23
1
2
4
Tại sao cần thiết phải phân tích các tỷ số tài
chính?
oCác tỷ số này cho biết doanh nghiệp đang hoạt động
như thế nào? → Phải kết hợp phân tích nhiều tỷ số.
oGiúp ra các quyết định phù hợp để cải thiện hoạt động
của doanh nghiệp.
oCung cấp thông tin cần thiết cho các bên có liên quan
(chủ góp vốn, chủ nợ…)
5. CÁC TỶ SỐ TÀI CHÍNH5. CÁC TỶ SỐ TÀI CHÍNH
24
1
2
4
1) Tỷ số thanh toán
2) Tỷ số hoạt động
3) Tỷ số đòn bẩy
4) Tỷ số sinh lợi
5) Tỷ số giá thị trường
Tỷ số thanh toán – Liquidity RatioTỷ số thanh toán – Liquidity Ratio
25
1
2
4
 Tỷ số thanh toán hiện hành
 Tỷ số thanh toán nhanh
Tỷ số thanh toán – Liquidity RatioTỷ số thanh toán – Liquidity Ratio
26
1
2
4
Tỷ số thanh toán – Liquidity RatioTỷ số thanh toán – Liquidity Ratio
27
1
2
4
Tỷ số hoạt động – Activity RatioTỷ số hoạt động – Activity Ratio
28
1
2
4
 Số vòng quay các khoản phải thu
 Số vòng quay hàng tồn kho
 Hiệu suất sử dụng tài sản cố định
 Hiệu suất sử dụng toàn bộ tài sản
 Hiệu suất sử dụng vốn cổ phần
Tỷ số hoạt động – Activity RatioTỷ số hoạt động – Activity Ratio
29
1
2
4
Tỷ số hoạt động – Activity RatioTỷ số hoạt động – Activity Ratio
30
1
2
4
Tỷ số hoạt động – Activity RatioTỷ số hoạt động – Activity Ratio
31
1
2
4
Tỷ số hoạt động – Activity RatioTỷ số hoạt động – Activity Ratio
32
1
2
4
Tỷ số hoạt động – Activity RatioTỷ số hoạt động – Activity Ratio
33
1
2
4
Tỷ số đòn bẩy tài chính– FinancialTỷ số đòn bẩy tài chính– Financial
Leverage RatioLeverage Ratio
34
1
2
4
 Tỷ số nợ trên tài sản
 Tỷ số nợ trên vốn cổ phần
 Tỷ số tổng tài sản trên vốn cổ phần
 Khả năng thanh toán lãi vay
Tỷ số đòn bẩy tài chính– FinancialTỷ số đòn bẩy tài chính– Financial
Leverage RatioLeverage Ratio
35
1
2
4
Tỷ số đòn bẩy tài chính– FinancialTỷ số đòn bẩy tài chính– Financial
Leverage RatioLeverage Ratio
36
1
2
4
Tỷ số đòn bẩy tài chính– FinancialTỷ số đòn bẩy tài chính– Financial
Leverage RatioLeverage Ratio
37
1
2
4
Tỷ số đòn bẩy tài chính– FinancialTỷ số đòn bẩy tài chính– Financial
Leverage RatioLeverage Ratio
38
1
2
4
Tỷ số sinh lợi – Profitability RatioTỷ số sinh lợi – Profitability Ratio
39
1
2
4
 Tỷ suất sinh lợi trên doanh thu (ROS)
 Tỷ suất sinh lợi trên tổng tài sản (ROA)
 Tỷ suất sinh lợi trên vốn cổ phần (ROE)
Tỷ số sinh lợi – Profitability RatioTỷ số sinh lợi – Profitability Ratio
40
1
2
4
Tỷ số sinh lợi – Profitability RatioTỷ số sinh lợi – Profitability Ratio
41
1
2
4
Tỷ số sinh lợi – Profitability RatioTỷ số sinh lợi – Profitability Ratio
42
1
2
4
Tỷ số giá thị trường – Market ValueTỷ số giá thị trường – Market Value
RatioRatio
43
1
2
4
 Thu nhập mỗi cổ phần (EPS)
 Tỷ lệ chi trả cổ tức
 Tỷ số giá thị trường trên thu nhập (P/E)
 Tỷ suất cổ tức
Tỷ số giá thị trường – Market ValueTỷ số giá thị trường – Market Value
RatioRatio
44
1
2
4
Tỷ số giá thị trường – Market ValueTỷ số giá thị trường – Market Value
RatioRatio
45
1
2
4
Tỷ số giá thị trường – Market ValueTỷ số giá thị trường – Market Value
RatioRatio
46
1
2
4
Tỷ số giá thị trường – Market ValueTỷ số giá thị trường – Market Value
RatioRatio
47
1
2
4
6. Phương pháp đánh giá các6. Phương pháp đánh giá các
tỷ số tài chínhtỷ số tài chính
48
1
2
4
a. Phương pháp so sánh: Các chỉ số tài chính sẽ cung
cấp nhiều thông tin hơn khi chúng được so sánh với các
chỉ số có liên quan.
 So sánh với các công ty hoạt động cùng lĩnh vực: Ta
có thể so sánh các chỉ số tài chính của một công ty với
các chỉ số tài chính của một số công ty khác hoạt động
cùng lĩnh vực.
 Phân tích theo xu hướng: Xem xét biến động qua thời
gian, có thể so sánh với năm trước đó hoặc theo dõi sự
biến động qua nhiều năm.
6. Phương pháp đánh giá các6. Phương pháp đánh giá các
tỷ số tài chínhtỷ số tài chính
49
1
2
4
b. Phương pháp phân tích Dupont các tỷ số tài
chính
Một tỷ số tài chính lúc này được trình bày bằng tích
của một vài tỷ số tài chính khác.
Phân tích Dupont các tỷ số tài chínhPhân tích Dupont các tỷ số tài chính
50
1
2
4
Phân tích Dupont các tỷ số tài chínhPhân tích Dupont các tỷ số tài chính
51
1
2
4
Hi u su tệ ấ
s d ngử ụ
t ngổ
tài s nả
T s t ngỷ ố ổ
tài s nả
trên v nố
c ph nổ ầ
T su tỷ ấ
sinh l iợ
trên
doanh thu
Phân tích Dupont các tỷ số tài chínhPhân tích Dupont các tỷ số tài chính
52
1
2
4
Hi u su tệ ấ
s d ngử ụ
t ngổ
tài s nả
T s t ngỷ ố ổ
tài s nả
trên v nố
c ph nổ ầ
T su tỷ ấ
sinh l iợ
trên
doanh thu
7. Một số vấn đề gặp phải7. Một số vấn đề gặp phải
khi phân tích báo cáo tài chínhkhi phân tích báo cáo tài chính
53
1
2
4
o Thứ nhất, sự khác biệt giữa giá trị theo sổ sách kế toán và
giá trị thị trường của các loại TS và nguồn vốn, nhất là trong
điều kiện có lạm phát cao → Bóp méo các báo cáo tài chính
và kéo theo tính không chính xác của các chỉ số tài chính.
o Thứ hai, do các nguyên tắc kế toán phổ biến được sử dụng
đã làm cho việc xác định thu nhập của công ty không đúng
với giá trị thực của nó.
o Thứ ba, doanh nghiệp hoạt động trong nhiều lĩnh vực cũng
sẽ gây khó khăn cho việc phân tích các báo cáo tài chính.
Chương 1. qttc căn bản

More Related Content

Similar to Chương 1. qttc căn bản

Trương Trung Nghĩa X0510.kttc.nhom5
Trương Trung Nghĩa X0510.kttc.nhom5Trương Trung Nghĩa X0510.kttc.nhom5
Trương Trung Nghĩa X0510.kttc.nhom5Nghĩa Trương Trung
 
BÁO CÁO PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
BÁO CÁO PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANHBÁO CÁO PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
BÁO CÁO PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANHThần Sấm
 
Chapter 3 Phân tích báo cáo tài chính và các mô hình tài chính.pdf
Chapter 3 Phân tích báo cáo tài chính và các mô hình tài chính.pdfChapter 3 Phân tích báo cáo tài chính và các mô hình tài chính.pdf
Chapter 3 Phân tích báo cáo tài chính và các mô hình tài chính.pdfchy24062k4
 
Noi dung chuyen_de_g43k_ojmppy_20130815093504_65671 (1)
Noi dung chuyen_de_g43k_ojmppy_20130815093504_65671 (1)Noi dung chuyen_de_g43k_ojmppy_20130815093504_65671 (1)
Noi dung chuyen_de_g43k_ojmppy_20130815093504_65671 (1)Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Noi dung chuyen_de_g43k_ojmppy_20130815093504_65671
Noi dung chuyen_de_g43k_ojmppy_20130815093504_65671Noi dung chuyen_de_g43k_ojmppy_20130815093504_65671
Noi dung chuyen_de_g43k_ojmppy_20130815093504_65671Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Phân tích - Định giá cổ phiếu
Phân tích - Định giá cổ phiếuPhân tích - Định giá cổ phiếu
Phân tích - Định giá cổ phiếuti2li119
 
De tai tot_nghiep_x_i6yv9yof5_20130820112937_65671
De tai tot_nghiep_x_i6yv9yof5_20130820112937_65671De tai tot_nghiep_x_i6yv9yof5_20130820112937_65671
De tai tot_nghiep_x_i6yv9yof5_20130820112937_65671Nguyễn Ngọc Phan Văn
 

Similar to Chương 1. qttc căn bản (20)

Quan tri tai chinh ch 1
Quan tri tai chinh  ch 1Quan tri tai chinh  ch 1
Quan tri tai chinh ch 1
 
Quan tri tai chinh ch 1
Quan tri tai chinh  ch 1Quan tri tai chinh  ch 1
Quan tri tai chinh ch 1
 
Quan tri tai chinh ch 1
Quan tri tai chinh  ch 1Quan tri tai chinh  ch 1
Quan tri tai chinh ch 1
 
Trương Trung Nghĩa X0510.kttc.nhom5
Trương Trung Nghĩa X0510.kttc.nhom5Trương Trung Nghĩa X0510.kttc.nhom5
Trương Trung Nghĩa X0510.kttc.nhom5
 
Cơ sở lý luận chung về phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh tại doanh nghi...
Cơ sở lý luận chung về phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh tại doanh nghi...Cơ sở lý luận chung về phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh tại doanh nghi...
Cơ sở lý luận chung về phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh tại doanh nghi...
 
Cơ sở lý luận về phân tích báo cáo tài chính.docx
Cơ sở lý luận về phân tích báo cáo tài chính.docxCơ sở lý luận về phân tích báo cáo tài chính.docx
Cơ sở lý luận về phân tích báo cáo tài chính.docx
 
Đề tài tốt nghiệp: Phân tích báo cáo tài chính công ty, HOT
Đề tài tốt nghiệp: Phân tích báo cáo tài chính công ty, HOTĐề tài tốt nghiệp: Phân tích báo cáo tài chính công ty, HOT
Đề tài tốt nghiệp: Phân tích báo cáo tài chính công ty, HOT
 
Cơ sở lý luận về phân tích báo cáo tài chính.docx
Cơ sở lý luận về phân tích báo cáo tài chính.docxCơ sở lý luận về phân tích báo cáo tài chính.docx
Cơ sở lý luận về phân tích báo cáo tài chính.docx
 
BÁO CÁO PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
BÁO CÁO PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANHBÁO CÁO PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
BÁO CÁO PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
 
00050002021
0005000202100050002021
00050002021
 
Chapter 3 Phân tích báo cáo tài chính và các mô hình tài chính.pdf
Chapter 3 Phân tích báo cáo tài chính và các mô hình tài chính.pdfChapter 3 Phân tích báo cáo tài chính và các mô hình tài chính.pdf
Chapter 3 Phân tích báo cáo tài chính và các mô hình tài chính.pdf
 
Noi dung chuyen_de_g43k_ojmppy_20130815093504_65671 (1)
Noi dung chuyen_de_g43k_ojmppy_20130815093504_65671 (1)Noi dung chuyen_de_g43k_ojmppy_20130815093504_65671 (1)
Noi dung chuyen_de_g43k_ojmppy_20130815093504_65671 (1)
 
Noi dung chuyen_de_g43k_ojmppy_20130815093504_65671
Noi dung chuyen_de_g43k_ojmppy_20130815093504_65671Noi dung chuyen_de_g43k_ojmppy_20130815093504_65671
Noi dung chuyen_de_g43k_ojmppy_20130815093504_65671
 
24212 ghl xplm_oci_20140730034359_65671
24212 ghl xplm_oci_20140730034359_6567124212 ghl xplm_oci_20140730034359_65671
24212 ghl xplm_oci_20140730034359_65671
 
Phân tích - Định giá cổ phiếu
Phân tích - Định giá cổ phiếuPhân tích - Định giá cổ phiếu
Phân tích - Định giá cổ phiếu
 
Cơ Sở Lý Luận Phân Tích Tình Hình Tài Chính Của Công Ty Xây Dựng
Cơ Sở Lý Luận Phân Tích Tình Hình Tài Chính Của Công Ty Xây DựngCơ Sở Lý Luận Phân Tích Tình Hình Tài Chính Của Công Ty Xây Dựng
Cơ Sở Lý Luận Phân Tích Tình Hình Tài Chính Của Công Ty Xây Dựng
 
De tai tot_nghiep_x_i6yv9yof5_20130820112937_65671
De tai tot_nghiep_x_i6yv9yof5_20130820112937_65671De tai tot_nghiep_x_i6yv9yof5_20130820112937_65671
De tai tot_nghiep_x_i6yv9yof5_20130820112937_65671
 
CĐ 1.ppt
CĐ 1.pptCĐ 1.ppt
CĐ 1.ppt
 
Phân tích báo cáo tài chính Công ty Cổ phần chứng khoán MB (MBS).docx
Phân tích báo cáo tài chính Công ty Cổ phần chứng khoán MB (MBS).docxPhân tích báo cáo tài chính Công ty Cổ phần chứng khoán MB (MBS).docx
Phân tích báo cáo tài chính Công ty Cổ phần chứng khoán MB (MBS).docx
 
Cơ sở lý luận về phân tích tình hình tài chính doanh nghiệp.docx
Cơ sở lý luận về phân tích tình hình tài chính doanh nghiệp.docxCơ sở lý luận về phân tích tình hình tài chính doanh nghiệp.docx
Cơ sở lý luận về phân tích tình hình tài chính doanh nghiệp.docx
 

More from Doan Tran Ngocvu

Báo cáo Logistics Việt Nam 2023 - Chuyển đổi số trong logistics
Báo cáo Logistics Việt Nam 2023 - Chuyển đổi số trong logisticsBáo cáo Logistics Việt Nam 2023 - Chuyển đổi số trong logistics
Báo cáo Logistics Việt Nam 2023 - Chuyển đổi số trong logisticsDoan Tran Ngocvu
 
Quy trình khai báo hồ sơ đề nghị cấp C/O khi nộp phí chứng nhận xuất xứ hàng hóa
Quy trình khai báo hồ sơ đề nghị cấp C/O khi nộp phí chứng nhận xuất xứ hàng hóaQuy trình khai báo hồ sơ đề nghị cấp C/O khi nộp phí chứng nhận xuất xứ hàng hóa
Quy trình khai báo hồ sơ đề nghị cấp C/O khi nộp phí chứng nhận xuất xứ hàng hóaDoan Tran Ngocvu
 
QUY ĐỊNH MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ CHỨNG NHẬN XUẤT XỨ ...
QUY ĐỊNH MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ CHỨNG NHẬN XUẤT XỨ ...QUY ĐỊNH MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ CHỨNG NHẬN XUẤT XỨ ...
QUY ĐỊNH MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ CHỨNG NHẬN XUẤT XỨ ...Doan Tran Ngocvu
 
THÔNG TƯ 33-2023-TT-BTC QUY ĐỊNH VỀ XÁC ĐỊNH XUẤT XỨ HÀNG HÓA XUẤT KHẨU.doc
THÔNG TƯ 33-2023-TT-BTC QUY ĐỊNH VỀ XÁC ĐỊNH XUẤT XỨ HÀNG HÓA XUẤT KHẨU.docTHÔNG TƯ 33-2023-TT-BTC QUY ĐỊNH VỀ XÁC ĐỊNH XUẤT XỨ HÀNG HÓA XUẤT KHẨU.doc
THÔNG TƯ 33-2023-TT-BTC QUY ĐỊNH VỀ XÁC ĐỊNH XUẤT XỨ HÀNG HÓA XUẤT KHẨU.docDoan Tran Ngocvu
 
CÔNG VĂN 4341/TCHQ-GSQL NGÀY 08/09/2021 VỀ PHÂN LUỒNG TỜ KHAI TẠM NHẬP TÁI XU...
CÔNG VĂN 4341/TCHQ-GSQL NGÀY 08/09/2021 VỀ PHÂN LUỒNG TỜ KHAI TẠM NHẬP TÁI XU...CÔNG VĂN 4341/TCHQ-GSQL NGÀY 08/09/2021 VỀ PHÂN LUỒNG TỜ KHAI TẠM NHẬP TÁI XU...
CÔNG VĂN 4341/TCHQ-GSQL NGÀY 08/09/2021 VỀ PHÂN LUỒNG TỜ KHAI TẠM NHẬP TÁI XU...Doan Tran Ngocvu
 
BÁO CÁO LOGISTICS VIỆT NAM 2022.pdf
BÁO CÁO LOGISTICS VIỆT NAM 2022.pdfBÁO CÁO LOGISTICS VIỆT NAM 2022.pdf
BÁO CÁO LOGISTICS VIỆT NAM 2022.pdfDoan Tran Ngocvu
 
Công văn 5731/TCHQ-TXNK Phân loại hàng hoá và áp dụng mức thuế suất kể từ 30/...
Công văn 5731/TCHQ-TXNK Phân loại hàng hoá và áp dụng mức thuế suất kể từ 30/...Công văn 5731/TCHQ-TXNK Phân loại hàng hoá và áp dụng mức thuế suất kể từ 30/...
Công văn 5731/TCHQ-TXNK Phân loại hàng hoá và áp dụng mức thuế suất kể từ 30/...Doan Tran Ngocvu
 
NGHỊ ĐỊNH 35/2022/NĐ-CP QUẢN LÝ KHU CÔNG NGHIỆP KINH TẾ
NGHỊ ĐỊNH 35/2022/NĐ-CP QUẢN LÝ KHU CÔNG NGHIỆP KINH TẾNGHỊ ĐỊNH 35/2022/NĐ-CP QUẢN LÝ KHU CÔNG NGHIỆP KINH TẾ
NGHỊ ĐỊNH 35/2022/NĐ-CP QUẢN LÝ KHU CÔNG NGHIỆP KINH TẾDoan Tran Ngocvu
 
𝗛𝗼̣𝗽 𝗯𝗮̀𝗻 𝘁𝗵𝗮́𝗼 𝗴𝗼̛̃ 𝗸𝗵𝗼́ 𝗸𝗵𝗮̆𝗻, 𝘃𝘂̛𝗼̛́𝗻𝗴 𝗺𝗮̆́𝗰, 𝘁𝗵𝗼̂𝗻𝗴 𝗻𝗵𝗮̂́𝘁 𝗰𝗮́𝗰𝗵 𝘁𝗵𝘂̛́𝗰 𝗮...
𝗛𝗼̣𝗽 𝗯𝗮̀𝗻 𝘁𝗵𝗮́𝗼 𝗴𝗼̛̃ 𝗸𝗵𝗼́ 𝗸𝗵𝗮̆𝗻, 𝘃𝘂̛𝗼̛́𝗻𝗴 𝗺𝗮̆́𝗰, 𝘁𝗵𝗼̂𝗻𝗴 𝗻𝗵𝗮̂́𝘁 𝗰𝗮́𝗰𝗵 𝘁𝗵𝘂̛́𝗰 𝗮...𝗛𝗼̣𝗽 𝗯𝗮̀𝗻 𝘁𝗵𝗮́𝗼 𝗴𝗼̛̃ 𝗸𝗵𝗼́ 𝗸𝗵𝗮̆𝗻, 𝘃𝘂̛𝗼̛́𝗻𝗴 𝗺𝗮̆́𝗰, 𝘁𝗵𝗼̂𝗻𝗴 𝗻𝗵𝗮̂́𝘁 𝗰𝗮́𝗰𝗵 𝘁𝗵𝘂̛́𝗰 𝗮...
𝗛𝗼̣𝗽 𝗯𝗮̀𝗻 𝘁𝗵𝗮́𝗼 𝗴𝗼̛̃ 𝗸𝗵𝗼́ 𝗸𝗵𝗮̆𝗻, 𝘃𝘂̛𝗼̛́𝗻𝗴 𝗺𝗮̆́𝗰, 𝘁𝗵𝗼̂𝗻𝗴 𝗻𝗵𝗮̂́𝘁 𝗰𝗮́𝗰𝗵 𝘁𝗵𝘂̛́𝗰 𝗮...Doan Tran Ngocvu
 
MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP DỄ NHẦM LẪN KHI PHÂN LOẠI HÀNG HÓA.pptx
MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP DỄ NHẦM LẪN KHI PHÂN LOẠI HÀNG HÓA.pptxMỘT SỐ TRƯỜNG HỢP DỄ NHẦM LẪN KHI PHÂN LOẠI HÀNG HÓA.pptx
MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP DỄ NHẦM LẪN KHI PHÂN LOẠI HÀNG HÓA.pptxDoan Tran Ngocvu
 
TAP HUAN VĂN BẢN- HOÀN CHỈNH.pptx
TAP HUAN VĂN BẢN- HOÀN CHỈNH.pptxTAP HUAN VĂN BẢN- HOÀN CHỈNH.pptx
TAP HUAN VĂN BẢN- HOÀN CHỈNH.pptxDoan Tran Ngocvu
 
TT 31_2022_TT-BTC_BAN HÀNH DANH MỤC HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU VIỆT NAM.doc
TT 31_2022_TT-BTC_BAN HÀNH DANH MỤC HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU VIỆT NAM.docTT 31_2022_TT-BTC_BAN HÀNH DANH MỤC HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU VIỆT NAM.doc
TT 31_2022_TT-BTC_BAN HÀNH DANH MỤC HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU VIỆT NAM.docDoan Tran Ngocvu
 
TẬP HUẤN TT 31/2022/TT-BTC NGÀY 08/6/2022 CỦA BỘ TÀI CHÍNH.pptx
TẬP HUẤN TT 31/2022/TT-BTC  NGÀY 08/6/2022 CỦA BỘ TÀI CHÍNH.pptxTẬP HUẤN TT 31/2022/TT-BTC  NGÀY 08/6/2022 CỦA BỘ TÀI CHÍNH.pptx
TẬP HUẤN TT 31/2022/TT-BTC NGÀY 08/6/2022 CỦA BỘ TÀI CHÍNH.pptxDoan Tran Ngocvu
 
CV 4595-TCHQ-PC-Vuong mac XPVPHC.pdf
CV 4595-TCHQ-PC-Vuong mac XPVPHC.pdfCV 4595-TCHQ-PC-Vuong mac XPVPHC.pdf
CV 4595-TCHQ-PC-Vuong mac XPVPHC.pdfDoan Tran Ngocvu
 
5459/TCHQ-GSQL V/v gửi các chứng từ thuộc hồ sơ hải quan
5459/TCHQ-GSQL V/v gửi các chứng từ thuộc hồ sơ hải quan5459/TCHQ-GSQL V/v gửi các chứng từ thuộc hồ sơ hải quan
5459/TCHQ-GSQL V/v gửi các chứng từ thuộc hồ sơ hải quanDoan Tran Ngocvu
 
Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ
Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộPhiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ
Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộDoan Tran Ngocvu
 
CÔNG VĂN 8042/BTC-TCHQ ngày 12/08/2022 Sử dụng hóa đơn đối với hàng hóa XNK t...
CÔNG VĂN 8042/BTC-TCHQ ngày 12/08/2022 Sử dụng hóa đơn đối với hàng hóa XNK t...CÔNG VĂN 8042/BTC-TCHQ ngày 12/08/2022 Sử dụng hóa đơn đối với hàng hóa XNK t...
CÔNG VĂN 8042/BTC-TCHQ ngày 12/08/2022 Sử dụng hóa đơn đối với hàng hóa XNK t...Doan Tran Ngocvu
 
Thông báo thời gian tổ chức thi, Danh sách thí sinh đăng ký dự thi kỳ thi cấp...
Thông báo thời gian tổ chức thi, Danh sách thí sinh đăng ký dự thi kỳ thi cấp...Thông báo thời gian tổ chức thi, Danh sách thí sinh đăng ký dự thi kỳ thi cấp...
Thông báo thời gian tổ chức thi, Danh sách thí sinh đăng ký dự thi kỳ thi cấp...Doan Tran Ngocvu
 
NĐ 15 2022 nd-cp_miễn, giảm thuế vat_chính sách tài khóa, tiền tệ hỗ trợ chươ...
NĐ 15 2022 nd-cp_miễn, giảm thuế vat_chính sách tài khóa, tiền tệ hỗ trợ chươ...NĐ 15 2022 nd-cp_miễn, giảm thuế vat_chính sách tài khóa, tiền tệ hỗ trợ chươ...
NĐ 15 2022 nd-cp_miễn, giảm thuế vat_chính sách tài khóa, tiền tệ hỗ trợ chươ...Doan Tran Ngocvu
 
Phần mềm khai hq miễn phí cho doanh nghiệp
Phần mềm khai hq miễn phí cho doanh nghiệpPhần mềm khai hq miễn phí cho doanh nghiệp
Phần mềm khai hq miễn phí cho doanh nghiệpDoan Tran Ngocvu
 

More from Doan Tran Ngocvu (20)

Báo cáo Logistics Việt Nam 2023 - Chuyển đổi số trong logistics
Báo cáo Logistics Việt Nam 2023 - Chuyển đổi số trong logisticsBáo cáo Logistics Việt Nam 2023 - Chuyển đổi số trong logistics
Báo cáo Logistics Việt Nam 2023 - Chuyển đổi số trong logistics
 
Quy trình khai báo hồ sơ đề nghị cấp C/O khi nộp phí chứng nhận xuất xứ hàng hóa
Quy trình khai báo hồ sơ đề nghị cấp C/O khi nộp phí chứng nhận xuất xứ hàng hóaQuy trình khai báo hồ sơ đề nghị cấp C/O khi nộp phí chứng nhận xuất xứ hàng hóa
Quy trình khai báo hồ sơ đề nghị cấp C/O khi nộp phí chứng nhận xuất xứ hàng hóa
 
QUY ĐỊNH MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ CHỨNG NHẬN XUẤT XỨ ...
QUY ĐỊNH MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ CHỨNG NHẬN XUẤT XỨ ...QUY ĐỊNH MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ CHỨNG NHẬN XUẤT XỨ ...
QUY ĐỊNH MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ CHỨNG NHẬN XUẤT XỨ ...
 
THÔNG TƯ 33-2023-TT-BTC QUY ĐỊNH VỀ XÁC ĐỊNH XUẤT XỨ HÀNG HÓA XUẤT KHẨU.doc
THÔNG TƯ 33-2023-TT-BTC QUY ĐỊNH VỀ XÁC ĐỊNH XUẤT XỨ HÀNG HÓA XUẤT KHẨU.docTHÔNG TƯ 33-2023-TT-BTC QUY ĐỊNH VỀ XÁC ĐỊNH XUẤT XỨ HÀNG HÓA XUẤT KHẨU.doc
THÔNG TƯ 33-2023-TT-BTC QUY ĐỊNH VỀ XÁC ĐỊNH XUẤT XỨ HÀNG HÓA XUẤT KHẨU.doc
 
CÔNG VĂN 4341/TCHQ-GSQL NGÀY 08/09/2021 VỀ PHÂN LUỒNG TỜ KHAI TẠM NHẬP TÁI XU...
CÔNG VĂN 4341/TCHQ-GSQL NGÀY 08/09/2021 VỀ PHÂN LUỒNG TỜ KHAI TẠM NHẬP TÁI XU...CÔNG VĂN 4341/TCHQ-GSQL NGÀY 08/09/2021 VỀ PHÂN LUỒNG TỜ KHAI TẠM NHẬP TÁI XU...
CÔNG VĂN 4341/TCHQ-GSQL NGÀY 08/09/2021 VỀ PHÂN LUỒNG TỜ KHAI TẠM NHẬP TÁI XU...
 
BÁO CÁO LOGISTICS VIỆT NAM 2022.pdf
BÁO CÁO LOGISTICS VIỆT NAM 2022.pdfBÁO CÁO LOGISTICS VIỆT NAM 2022.pdf
BÁO CÁO LOGISTICS VIỆT NAM 2022.pdf
 
Công văn 5731/TCHQ-TXNK Phân loại hàng hoá và áp dụng mức thuế suất kể từ 30/...
Công văn 5731/TCHQ-TXNK Phân loại hàng hoá và áp dụng mức thuế suất kể từ 30/...Công văn 5731/TCHQ-TXNK Phân loại hàng hoá và áp dụng mức thuế suất kể từ 30/...
Công văn 5731/TCHQ-TXNK Phân loại hàng hoá và áp dụng mức thuế suất kể từ 30/...
 
NGHỊ ĐỊNH 35/2022/NĐ-CP QUẢN LÝ KHU CÔNG NGHIỆP KINH TẾ
NGHỊ ĐỊNH 35/2022/NĐ-CP QUẢN LÝ KHU CÔNG NGHIỆP KINH TẾNGHỊ ĐỊNH 35/2022/NĐ-CP QUẢN LÝ KHU CÔNG NGHIỆP KINH TẾ
NGHỊ ĐỊNH 35/2022/NĐ-CP QUẢN LÝ KHU CÔNG NGHIỆP KINH TẾ
 
𝗛𝗼̣𝗽 𝗯𝗮̀𝗻 𝘁𝗵𝗮́𝗼 𝗴𝗼̛̃ 𝗸𝗵𝗼́ 𝗸𝗵𝗮̆𝗻, 𝘃𝘂̛𝗼̛́𝗻𝗴 𝗺𝗮̆́𝗰, 𝘁𝗵𝗼̂𝗻𝗴 𝗻𝗵𝗮̂́𝘁 𝗰𝗮́𝗰𝗵 𝘁𝗵𝘂̛́𝗰 𝗮...
𝗛𝗼̣𝗽 𝗯𝗮̀𝗻 𝘁𝗵𝗮́𝗼 𝗴𝗼̛̃ 𝗸𝗵𝗼́ 𝗸𝗵𝗮̆𝗻, 𝘃𝘂̛𝗼̛́𝗻𝗴 𝗺𝗮̆́𝗰, 𝘁𝗵𝗼̂𝗻𝗴 𝗻𝗵𝗮̂́𝘁 𝗰𝗮́𝗰𝗵 𝘁𝗵𝘂̛́𝗰 𝗮...𝗛𝗼̣𝗽 𝗯𝗮̀𝗻 𝘁𝗵𝗮́𝗼 𝗴𝗼̛̃ 𝗸𝗵𝗼́ 𝗸𝗵𝗮̆𝗻, 𝘃𝘂̛𝗼̛́𝗻𝗴 𝗺𝗮̆́𝗰, 𝘁𝗵𝗼̂𝗻𝗴 𝗻𝗵𝗮̂́𝘁 𝗰𝗮́𝗰𝗵 𝘁𝗵𝘂̛́𝗰 𝗮...
𝗛𝗼̣𝗽 𝗯𝗮̀𝗻 𝘁𝗵𝗮́𝗼 𝗴𝗼̛̃ 𝗸𝗵𝗼́ 𝗸𝗵𝗮̆𝗻, 𝘃𝘂̛𝗼̛́𝗻𝗴 𝗺𝗮̆́𝗰, 𝘁𝗵𝗼̂𝗻𝗴 𝗻𝗵𝗮̂́𝘁 𝗰𝗮́𝗰𝗵 𝘁𝗵𝘂̛́𝗰 𝗮...
 
MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP DỄ NHẦM LẪN KHI PHÂN LOẠI HÀNG HÓA.pptx
MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP DỄ NHẦM LẪN KHI PHÂN LOẠI HÀNG HÓA.pptxMỘT SỐ TRƯỜNG HỢP DỄ NHẦM LẪN KHI PHÂN LOẠI HÀNG HÓA.pptx
MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP DỄ NHẦM LẪN KHI PHÂN LOẠI HÀNG HÓA.pptx
 
TAP HUAN VĂN BẢN- HOÀN CHỈNH.pptx
TAP HUAN VĂN BẢN- HOÀN CHỈNH.pptxTAP HUAN VĂN BẢN- HOÀN CHỈNH.pptx
TAP HUAN VĂN BẢN- HOÀN CHỈNH.pptx
 
TT 31_2022_TT-BTC_BAN HÀNH DANH MỤC HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU VIỆT NAM.doc
TT 31_2022_TT-BTC_BAN HÀNH DANH MỤC HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU VIỆT NAM.docTT 31_2022_TT-BTC_BAN HÀNH DANH MỤC HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU VIỆT NAM.doc
TT 31_2022_TT-BTC_BAN HÀNH DANH MỤC HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU VIỆT NAM.doc
 
TẬP HUẤN TT 31/2022/TT-BTC NGÀY 08/6/2022 CỦA BỘ TÀI CHÍNH.pptx
TẬP HUẤN TT 31/2022/TT-BTC  NGÀY 08/6/2022 CỦA BỘ TÀI CHÍNH.pptxTẬP HUẤN TT 31/2022/TT-BTC  NGÀY 08/6/2022 CỦA BỘ TÀI CHÍNH.pptx
TẬP HUẤN TT 31/2022/TT-BTC NGÀY 08/6/2022 CỦA BỘ TÀI CHÍNH.pptx
 
CV 4595-TCHQ-PC-Vuong mac XPVPHC.pdf
CV 4595-TCHQ-PC-Vuong mac XPVPHC.pdfCV 4595-TCHQ-PC-Vuong mac XPVPHC.pdf
CV 4595-TCHQ-PC-Vuong mac XPVPHC.pdf
 
5459/TCHQ-GSQL V/v gửi các chứng từ thuộc hồ sơ hải quan
5459/TCHQ-GSQL V/v gửi các chứng từ thuộc hồ sơ hải quan5459/TCHQ-GSQL V/v gửi các chứng từ thuộc hồ sơ hải quan
5459/TCHQ-GSQL V/v gửi các chứng từ thuộc hồ sơ hải quan
 
Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ
Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộPhiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ
Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ
 
CÔNG VĂN 8042/BTC-TCHQ ngày 12/08/2022 Sử dụng hóa đơn đối với hàng hóa XNK t...
CÔNG VĂN 8042/BTC-TCHQ ngày 12/08/2022 Sử dụng hóa đơn đối với hàng hóa XNK t...CÔNG VĂN 8042/BTC-TCHQ ngày 12/08/2022 Sử dụng hóa đơn đối với hàng hóa XNK t...
CÔNG VĂN 8042/BTC-TCHQ ngày 12/08/2022 Sử dụng hóa đơn đối với hàng hóa XNK t...
 
Thông báo thời gian tổ chức thi, Danh sách thí sinh đăng ký dự thi kỳ thi cấp...
Thông báo thời gian tổ chức thi, Danh sách thí sinh đăng ký dự thi kỳ thi cấp...Thông báo thời gian tổ chức thi, Danh sách thí sinh đăng ký dự thi kỳ thi cấp...
Thông báo thời gian tổ chức thi, Danh sách thí sinh đăng ký dự thi kỳ thi cấp...
 
NĐ 15 2022 nd-cp_miễn, giảm thuế vat_chính sách tài khóa, tiền tệ hỗ trợ chươ...
NĐ 15 2022 nd-cp_miễn, giảm thuế vat_chính sách tài khóa, tiền tệ hỗ trợ chươ...NĐ 15 2022 nd-cp_miễn, giảm thuế vat_chính sách tài khóa, tiền tệ hỗ trợ chươ...
NĐ 15 2022 nd-cp_miễn, giảm thuế vat_chính sách tài khóa, tiền tệ hỗ trợ chươ...
 
Phần mềm khai hq miễn phí cho doanh nghiệp
Phần mềm khai hq miễn phí cho doanh nghiệpPhần mềm khai hq miễn phí cho doanh nghiệp
Phần mềm khai hq miễn phí cho doanh nghiệp
 

Chương 1. qttc căn bản

  • 1. Ch ng 1ươCh ng 1ươ Qu n tr tài chính căn b nả ị ảQu n tr tài chính căn b nả ị ả 1 1 3
  • 2. NỘI DUNGNỘI DUNG 2 1 2 3 4  Quản trị tài chính là gì?  Mục tiêu của quản trị tài chính?  Các yếu tố trong các báo cáo tài chính?  Sử dụng các tỷ số tài chính để phân tích hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp như thế nào?
  • 3. 1. QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH LÀ GÌ?1. QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH LÀ GÌ? 3 1 2 4 Các nhà quản trị tài chính của một doanh nghiệp luôn phải đối mặt với 3 câu hỏi: 1) Trong rất nhiều các cơ hội đầu tư thì doanh nghiệp sẽ phải lựa chọn cơ hội nào? 2) Sau khi đã có kế hoạch đầu tư, doanh nghiệp nên dùng những nguồn tài trợ nào để tài trợ cho nhu cầu vốn đã được hoạch định? 3) Doanh nghiệp nên quyết định thực hiện chính sách cổ tức như thế nào?
  • 4. 4 1 2 4 “Quản trị tài chính là một môn khoa học quản trị nghiên cứu các mối quan hệ tài chính phát sinh trong quá trình sản xuất – kinh doanh của một doanh nghiệp hay một tổ chức” 1. QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH LÀ GÌ?1. QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH LÀ GÌ?
  • 5. 5 1 2 4 Ba lĩnh vực chính của quản trị tài chính Quyết định đầu tư oGiá trị và loại TS nào công ty cần đầu tư? oMối quan hệ cân đối giữa đầu tư TS lưu động và TS cố định. Quyết định các nguồn tài trợ oNguồn vốn nào nên sử dụng để đầu tư vào TS? oCân đối giữa nguồn vốn ngắn hạn và dài hạn, giữa nợ và vốn chủ sở hữu. Quyết định chi trả cổ tức oCân đối giữa lợi nhuận giữ lại và cổ tức chia cho cổ đông. 1. QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH LÀ GÌ?1. QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH LÀ GÌ?
  • 6. 2. MỤC TIÊU CỦA CÔNG TY2. MỤC TIÊU CỦA CÔNG TY 6 1 2 4 a. Tạo ra giá trị Tối đa hóa giá trị tài sản cho chủ sở hữu, thông qua: o Tối đa hóa lợi nhuận sau thuế (EAT) o Tối đa hóa lợi nhuận trên cổ phần (EPS) Tối đa hóa thị giá cổ phiếu (market price per share).
  • 7. 2. MỤC TIÊU CỦA CÔNG TY2. MỤC TIÊU CỦA CÔNG TY 7 1 2 4 b. Chi phí đại diện Đặc điểm của công ty cổ phần là sự tách rời giữa chủ sở hữu và người điều hành. Lợi ích của việc phân định quyền sở hữu và quyền quản lý: o Chia nhỏ quyền sở hữu theo những phần góp vốn bằng nhau. o Chuyển nhượng quyền sở hữu sẽ không ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp. o Thuê những nhà quản lý chuyên nghiệp.
  • 8. 2. MỤC TIÊU CỦA CÔNG TY2. MỤC TIÊU CỦA CÔNG TY 8 1 2 4 b. Chi phí đại diện Xuất hiện khi: o Các nhà quản lý không cố gắng thực hiện nhiệm vụ tối đa hóa giá trị công ty. o Các cổ đông sẽ gánh chịu phí tổn để kiểm soát ban quản lý và tác động vào công việc của họ.
  • 9. 2. MỤC TIÊU CỦA CÔNG TY2. MỤC TIÊU CỦA CÔNG TY 9 1 2 4 b. Chi phí đại diện Vấn đề người chủ - người đại diện có thể được giải quyết nếu không xảy ra tình trạng thông tin bất cân xứng: o Các nhà quản lý, cổ đông và chủ nợ có thể có những thông tin rất khác nhau về giá trị các TS của công ty. o Sự mất cân đối về thông tin có thể tồn tại trong nhiều năm trước khi được phát hiện ra.
  • 10. 1 2 4 • One of the US’s fastest development companies (over $100 bl. of sales, over $10 bl. of profit) • Was sued on Feb 2001. • Leading to the of Anthur Anderson – a big accounting company bankruptcy. 10 Agency Cost
  • 11. 1 2 Fraud on Stock and Accounting 11  $618 ml loss instead of $1,2 bl.  When the debt was $31,2 bl, they have to approve for the investigation of SEC.  The stockholders and partnership can not control the situation because they do not have enough information as the CEO and Financial Manager.
  • 12. 1 2 Fraud on Stock and Accounting 12
  • 13. 2. MỤC TIÊU CỦA CÔNG TY2. MỤC TIÊU CỦA CÔNG TY 13 1 2 4 c. Trách nhiệm đối với xã hội Công ty không chỉ chú trọng đến lợi ích của cổ đông (shareholders) mà còn quan tâm đến lợi ích của những người có liên quan khác (stakeholders). o Đạo đức kinh doanh. o Môi trường. o Trách nhiệm xã hội
  • 14. ĐẠO ĐỨC KINH DOANHĐẠO ĐỨC KINH DOANH 14 1 2 4 o The US’s second biggest communication corp. with $104 bl. asset. o Was investigated because of the $11 bl. loss. o The former CEO Bernie Ebbers is responsible for this scandal with 25 years in prison.
  • 15. MÔI TRƯỜNGMÔI TRƯỜNG 15 1 2 4 o Phát triển nhưng hủy hoại môi trường một cách trầm trọng. o Phải chịu trách nhiệm trước pháp luật (bồi thường 220 tỷ đồng cho 3 tỉnh Đồng Nai, Bà Rịa – Vũng Tàu và TP HCM). o Bị người tiêu dùng tẩy chay và lên án. → Hậu quả của việc lơ là trách nhiệm đối với xã hội.
  • 17. MỤC TIÊU CỦA CÔNG TYMỤC TIÊU CỦA CÔNG TY 17 1 2 4 Qu n tr tàiả ị chính Qu n tr tàiả ị chính Giám c tàiđố chính Giám c tàiđố chính M c tiêu c thụ ụ ể - L i nhu nợ ậ - Thanh kho nả M c tiêu c thụ ụ ể - L i nhu nợ ậ - Thanh kho nả T i a hóa l iố đ ợ nhu nậ cho ch s h uủ ở ữ T i a hóa l iố đ ợ nhu nậ cho ch s h uủ ở ữ Các quy tế nhđị - u tĐầ ư - Tài trợ - Phân ph iố l i nhu nợ ậ Các quy tế nhđị - u tĐầ ư - Tài trợ - Phân ph iố l i nhu nợ ậ Sử dụng Để ra Đạt mục tiêu sau cùng Với Các ngu nồ l cự - V nố - Lao ngđộ - Nguyên v tậ li uệ - Công nghệ - Thông tin Các ngu nồ l cự - V nố - Lao ngđộ - Nguyên v tậ li uệ - Công nghệ - Thông tin
  • 18. 4. CÁC BÁO CÁO TÀI CHÍNH4. CÁC BÁO CÁO TÀI CHÍNH 18 1 2 4 Hệ thống báo cáo tài chính của một doanh nghiệp:  Bảng cân đối kế toán  Báo cáo kết quả kinh doanh  Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
  • 19. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁBẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁNN 19 1 4 Cho biết tình hình tài sản, nợ và nguồn vốn cũng như tình hình cân đối tài sản/nguồn vốn của doanh nghiệp tại một thời điểm xác định.
  • 20. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁNBẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN 20 1 4 TÀI SẢN Giá trị NGUỒN VỐN Giá trị Vốn bằng tiền mặt 2,540 Các khoản phải trả 9,721 Đầu tư tài chính ngắn hạn 1,800 Vay ngắn hạn ngân hàng 8,500 Các khoản phải thu 18,320 Nợ dài hạn đến hạn trả 2,000 Hàng tồn kho 27,530 Nợ ngắn hạn khác 5,302 TÀI SẢN LƯU ĐỘNG 50,190 TỔNG NỢ NGẮN HẠN 25,523 Tài sản cố định 31,700 Nợ dài hạn 22,000 TÀI SẢN CỐ ĐỊNH 31,700 TỔNG NỢ 47,523 Vốn cổ phần 34,367 TỔNG TÀI SẢN 81,890 TỔNG NGUỒN VỐN 81,890
  • 21. BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANHBÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH 21 1 2 4 Báo cáo này trình bày dưới góc độ tài chính các hoạt động của doanh nghiệp trong một thời kỳ cụ thể.
  • 22. BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TiỀN TỆBÁO CÁO LƯU CHUYỂN TiỀN TỆ 22 1 2 4  Đo lường khả năng o Tạo ra dòng tiền tệ của doanh nghiệp. o Đáp ứng các nghĩa vụ đối với chủ nợ, nhà nước…  Khẳng định các nhu cầu cho việc tài trợ từ bên ngoài.  Cung cấp thông tin cần thiết cho hoạch định và kiểm soát.
  • 23. 5. CÁC TỶ SỐ TÀI CHÍNH5. CÁC TỶ SỐ TÀI CHÍNH 23 1 2 4 Tại sao cần thiết phải phân tích các tỷ số tài chính? oCác tỷ số này cho biết doanh nghiệp đang hoạt động như thế nào? → Phải kết hợp phân tích nhiều tỷ số. oGiúp ra các quyết định phù hợp để cải thiện hoạt động của doanh nghiệp. oCung cấp thông tin cần thiết cho các bên có liên quan (chủ góp vốn, chủ nợ…)
  • 24. 5. CÁC TỶ SỐ TÀI CHÍNH5. CÁC TỶ SỐ TÀI CHÍNH 24 1 2 4 1) Tỷ số thanh toán 2) Tỷ số hoạt động 3) Tỷ số đòn bẩy 4) Tỷ số sinh lợi 5) Tỷ số giá thị trường
  • 25. Tỷ số thanh toán – Liquidity RatioTỷ số thanh toán – Liquidity Ratio 25 1 2 4  Tỷ số thanh toán hiện hành  Tỷ số thanh toán nhanh
  • 26. Tỷ số thanh toán – Liquidity RatioTỷ số thanh toán – Liquidity Ratio 26 1 2 4
  • 27. Tỷ số thanh toán – Liquidity RatioTỷ số thanh toán – Liquidity Ratio 27 1 2 4
  • 28. Tỷ số hoạt động – Activity RatioTỷ số hoạt động – Activity Ratio 28 1 2 4  Số vòng quay các khoản phải thu  Số vòng quay hàng tồn kho  Hiệu suất sử dụng tài sản cố định  Hiệu suất sử dụng toàn bộ tài sản  Hiệu suất sử dụng vốn cổ phần
  • 29. Tỷ số hoạt động – Activity RatioTỷ số hoạt động – Activity Ratio 29 1 2 4
  • 30. Tỷ số hoạt động – Activity RatioTỷ số hoạt động – Activity Ratio 30 1 2 4
  • 31. Tỷ số hoạt động – Activity RatioTỷ số hoạt động – Activity Ratio 31 1 2 4
  • 32. Tỷ số hoạt động – Activity RatioTỷ số hoạt động – Activity Ratio 32 1 2 4
  • 33. Tỷ số hoạt động – Activity RatioTỷ số hoạt động – Activity Ratio 33 1 2 4
  • 34. Tỷ số đòn bẩy tài chính– FinancialTỷ số đòn bẩy tài chính– Financial Leverage RatioLeverage Ratio 34 1 2 4  Tỷ số nợ trên tài sản  Tỷ số nợ trên vốn cổ phần  Tỷ số tổng tài sản trên vốn cổ phần  Khả năng thanh toán lãi vay
  • 35. Tỷ số đòn bẩy tài chính– FinancialTỷ số đòn bẩy tài chính– Financial Leverage RatioLeverage Ratio 35 1 2 4
  • 36. Tỷ số đòn bẩy tài chính– FinancialTỷ số đòn bẩy tài chính– Financial Leverage RatioLeverage Ratio 36 1 2 4
  • 37. Tỷ số đòn bẩy tài chính– FinancialTỷ số đòn bẩy tài chính– Financial Leverage RatioLeverage Ratio 37 1 2 4
  • 38. Tỷ số đòn bẩy tài chính– FinancialTỷ số đòn bẩy tài chính– Financial Leverage RatioLeverage Ratio 38 1 2 4
  • 39. Tỷ số sinh lợi – Profitability RatioTỷ số sinh lợi – Profitability Ratio 39 1 2 4  Tỷ suất sinh lợi trên doanh thu (ROS)  Tỷ suất sinh lợi trên tổng tài sản (ROA)  Tỷ suất sinh lợi trên vốn cổ phần (ROE)
  • 40. Tỷ số sinh lợi – Profitability RatioTỷ số sinh lợi – Profitability Ratio 40 1 2 4
  • 41. Tỷ số sinh lợi – Profitability RatioTỷ số sinh lợi – Profitability Ratio 41 1 2 4
  • 42. Tỷ số sinh lợi – Profitability RatioTỷ số sinh lợi – Profitability Ratio 42 1 2 4
  • 43. Tỷ số giá thị trường – Market ValueTỷ số giá thị trường – Market Value RatioRatio 43 1 2 4  Thu nhập mỗi cổ phần (EPS)  Tỷ lệ chi trả cổ tức  Tỷ số giá thị trường trên thu nhập (P/E)  Tỷ suất cổ tức
  • 44. Tỷ số giá thị trường – Market ValueTỷ số giá thị trường – Market Value RatioRatio 44 1 2 4
  • 45. Tỷ số giá thị trường – Market ValueTỷ số giá thị trường – Market Value RatioRatio 45 1 2 4
  • 46. Tỷ số giá thị trường – Market ValueTỷ số giá thị trường – Market Value RatioRatio 46 1 2 4
  • 47. Tỷ số giá thị trường – Market ValueTỷ số giá thị trường – Market Value RatioRatio 47 1 2 4
  • 48. 6. Phương pháp đánh giá các6. Phương pháp đánh giá các tỷ số tài chínhtỷ số tài chính 48 1 2 4 a. Phương pháp so sánh: Các chỉ số tài chính sẽ cung cấp nhiều thông tin hơn khi chúng được so sánh với các chỉ số có liên quan.  So sánh với các công ty hoạt động cùng lĩnh vực: Ta có thể so sánh các chỉ số tài chính của một công ty với các chỉ số tài chính của một số công ty khác hoạt động cùng lĩnh vực.  Phân tích theo xu hướng: Xem xét biến động qua thời gian, có thể so sánh với năm trước đó hoặc theo dõi sự biến động qua nhiều năm.
  • 49. 6. Phương pháp đánh giá các6. Phương pháp đánh giá các tỷ số tài chínhtỷ số tài chính 49 1 2 4 b. Phương pháp phân tích Dupont các tỷ số tài chính Một tỷ số tài chính lúc này được trình bày bằng tích của một vài tỷ số tài chính khác.
  • 50. Phân tích Dupont các tỷ số tài chínhPhân tích Dupont các tỷ số tài chính 50 1 2 4
  • 51. Phân tích Dupont các tỷ số tài chínhPhân tích Dupont các tỷ số tài chính 51 1 2 4 Hi u su tệ ấ s d ngử ụ t ngổ tài s nả T s t ngỷ ố ổ tài s nả trên v nố c ph nổ ầ T su tỷ ấ sinh l iợ trên doanh thu
  • 52. Phân tích Dupont các tỷ số tài chínhPhân tích Dupont các tỷ số tài chính 52 1 2 4 Hi u su tệ ấ s d ngử ụ t ngổ tài s nả T s t ngỷ ố ổ tài s nả trên v nố c ph nổ ầ T su tỷ ấ sinh l iợ trên doanh thu
  • 53. 7. Một số vấn đề gặp phải7. Một số vấn đề gặp phải khi phân tích báo cáo tài chínhkhi phân tích báo cáo tài chính 53 1 2 4 o Thứ nhất, sự khác biệt giữa giá trị theo sổ sách kế toán và giá trị thị trường của các loại TS và nguồn vốn, nhất là trong điều kiện có lạm phát cao → Bóp méo các báo cáo tài chính và kéo theo tính không chính xác của các chỉ số tài chính. o Thứ hai, do các nguyên tắc kế toán phổ biến được sử dụng đã làm cho việc xác định thu nhập của công ty không đúng với giá trị thực của nó. o Thứ ba, doanh nghiệp hoạt động trong nhiều lĩnh vực cũng sẽ gây khó khăn cho việc phân tích các báo cáo tài chính.