1. Ch ng 1ươCh ng 1ươ
Qu n tr tài chính căn b nả ị ảQu n tr tài chính căn b nả ị ả
1
1
3
2. NỘI DUNGNỘI DUNG
2
1
2
3
4
Quản trị tài chính là gì?
Mục tiêu của quản trị tài chính?
Các yếu tố trong các báo cáo tài chính?
Sử dụng các tỷ số tài chính để phân tích
hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh của
doanh nghiệp như thế nào?
3. 1. QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH LÀ GÌ?1. QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH LÀ GÌ?
3
1
2
4
Các nhà quản trị tài chính của một doanh nghiệp
luôn phải đối mặt với 3 câu hỏi:
1) Trong rất nhiều các cơ hội đầu tư thì doanh nghiệp
sẽ phải lựa chọn cơ hội nào?
2) Sau khi đã có kế hoạch đầu tư, doanh nghiệp nên
dùng những nguồn tài trợ nào để tài trợ cho nhu
cầu vốn đã được hoạch định?
3) Doanh nghiệp nên quyết định thực hiện chính sách
cổ tức như thế nào?
4. 4
1
2
4
“Quản trị tài chính là một môn khoa học quản trị
nghiên cứu các mối quan hệ tài chính phát sinh
trong quá trình sản xuất – kinh doanh của một
doanh nghiệp hay một tổ chức”
1. QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH LÀ GÌ?1. QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH LÀ GÌ?
5. 5
1
2
4
Ba lĩnh vực chính của quản trị tài chính
Quyết định đầu tư
oGiá trị và loại TS nào công ty cần đầu tư?
oMối quan hệ cân đối giữa đầu tư TS lưu động và TS cố định.
Quyết định các nguồn tài trợ
oNguồn vốn nào nên sử dụng để đầu tư vào TS?
oCân đối giữa nguồn vốn ngắn hạn và dài hạn, giữa nợ và vốn
chủ sở hữu.
Quyết định chi trả cổ tức
oCân đối giữa lợi nhuận giữ lại và cổ tức chia cho cổ đông.
1. QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH LÀ GÌ?1. QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH LÀ GÌ?
6. 2. MỤC TIÊU CỦA CÔNG TY2. MỤC TIÊU CỦA CÔNG TY
6
1
2
4
a. Tạo ra giá trị
Tối đa hóa giá trị tài sản cho chủ sở hữu, thông qua:
o Tối đa hóa lợi nhuận sau thuế (EAT)
o Tối đa hóa lợi nhuận trên cổ phần (EPS)
Tối đa hóa thị giá cổ phiếu (market price per share).
7. 2. MỤC TIÊU CỦA CÔNG TY2. MỤC TIÊU CỦA CÔNG TY
7
1
2
4
b. Chi phí đại diện
Đặc điểm của công ty cổ phần là sự tách rời giữa chủ sở
hữu và người điều hành. Lợi ích của việc phân định
quyền sở hữu và quyền quản lý:
o Chia nhỏ quyền sở hữu theo những phần góp vốn
bằng nhau.
o Chuyển nhượng quyền sở hữu sẽ không ảnh
hưởng đến hoạt động kinh doanh của doanh
nghiệp.
o Thuê những nhà quản lý chuyên nghiệp.
8. 2. MỤC TIÊU CỦA CÔNG TY2. MỤC TIÊU CỦA CÔNG TY
8
1
2
4
b. Chi phí đại diện
Xuất hiện khi:
o Các nhà quản lý không cố gắng thực hiện
nhiệm vụ tối đa hóa giá trị công ty.
o Các cổ đông sẽ gánh chịu phí tổn để kiểm
soát ban quản lý và tác động vào công việc
của họ.
9. 2. MỤC TIÊU CỦA CÔNG TY2. MỤC TIÊU CỦA CÔNG TY
9
1
2
4
b. Chi phí đại diện
Vấn đề người chủ - người đại diện có thể được giải
quyết nếu không xảy ra tình trạng thông tin bất cân
xứng:
o Các nhà quản lý, cổ đông và chủ nợ có thể có
những thông tin rất khác nhau về giá trị các TS của
công ty.
o Sự mất cân đối về thông tin có thể tồn tại trong
nhiều năm trước khi được phát hiện ra.
10. 1
2
4
• One of the US’s fastest
development companies (over $100
bl. of sales, over $10 bl. of profit)
• Was sued on Feb 2001.
• Leading to the of Anthur Anderson –
a big accounting company
bankruptcy.
10
Agency Cost
11. 1
2
Fraud on Stock and
Accounting
11
$618 ml loss instead of $1,2 bl.
When the debt was $31,2 bl, they have to approve
for the investigation of SEC.
The stockholders and partnership can not control the
situation because they do not have enough
information as the CEO and Financial Manager.
13. 2. MỤC TIÊU CỦA CÔNG TY2. MỤC TIÊU CỦA CÔNG TY
13
1
2
4
c. Trách nhiệm đối với xã hội
Công ty không chỉ chú trọng đến lợi ích của cổ đông
(shareholders) mà còn quan tâm đến lợi ích của
những người có liên quan khác (stakeholders).
o Đạo đức kinh doanh.
o Môi trường.
o Trách nhiệm xã hội
14. ĐẠO ĐỨC KINH DOANHĐẠO ĐỨC KINH DOANH
14
1
2
4
o The US’s second biggest communication corp.
with $104 bl. asset.
o Was investigated because of the $11 bl. loss.
o The former CEO Bernie Ebbers is responsible for
this scandal with 25 years in prison.
15. MÔI TRƯỜNGMÔI TRƯỜNG
15
1
2
4
o Phát triển nhưng hủy hoại môi trường một cách trầm trọng.
o Phải chịu trách nhiệm trước pháp luật (bồi thường 220 tỷ đồng
cho 3 tỉnh Đồng Nai, Bà Rịa – Vũng Tàu và TP HCM).
o Bị người tiêu dùng tẩy chay và lên án.
→ Hậu quả của việc lơ là trách nhiệm đối với xã hội.
17. MỤC TIÊU CỦA CÔNG TYMỤC TIÊU CỦA CÔNG TY
17
1
2
4
Qu n tr tàiả ị
chính
Qu n tr tàiả ị
chính
Giám c tàiđố
chính
Giám c tàiđố
chính
M c tiêu c thụ ụ ể
- L i nhu nợ ậ
- Thanh kho nả
M c tiêu c thụ ụ ể
- L i nhu nợ ậ
- Thanh kho nả
T i a hóa l iố đ ợ
nhu nậ
cho ch s h uủ ở ữ
T i a hóa l iố đ ợ
nhu nậ
cho ch s h uủ ở ữ
Các quy tế
nhđị
- u tĐầ ư
- Tài trợ
- Phân ph iố
l i nhu nợ ậ
Các quy tế
nhđị
- u tĐầ ư
- Tài trợ
- Phân ph iố
l i nhu nợ ậ
Sử dụng
Để ra
Đạt mục tiêu sau
cùng
Với
Các ngu nồ
l cự
- V nố
- Lao ngđộ
- Nguyên v tậ
li uệ
- Công nghệ
- Thông tin
Các ngu nồ
l cự
- V nố
- Lao ngđộ
- Nguyên v tậ
li uệ
- Công nghệ
- Thông tin
18. 4. CÁC BÁO CÁO TÀI CHÍNH4. CÁC BÁO CÁO TÀI CHÍNH
18
1
2
4
Hệ thống báo cáo tài chính của một doanh nghiệp:
Bảng cân đối kế toán
Báo cáo kết quả kinh doanh
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
19. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁBẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁNN
19
1
4
Cho biết tình hình tài sản, nợ và nguồn vốn cũng
như tình hình cân đối tài sản/nguồn vốn của
doanh nghiệp tại một thời điểm xác định.
20. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁNBẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
20
1
4
TÀI SẢN Giá trị NGUỒN VỐN Giá trị
Vốn bằng tiền mặt 2,540 Các khoản phải trả 9,721
Đầu tư tài chính ngắn
hạn
1,800 Vay ngắn hạn ngân
hàng
8,500
Các khoản phải thu 18,320 Nợ dài hạn đến hạn trả 2,000
Hàng tồn kho 27,530 Nợ ngắn hạn khác 5,302
TÀI SẢN LƯU ĐỘNG 50,190 TỔNG NỢ NGẮN HẠN 25,523
Tài sản cố định 31,700 Nợ dài hạn 22,000
TÀI SẢN CỐ ĐỊNH 31,700 TỔNG NỢ 47,523
Vốn cổ phần 34,367
TỔNG TÀI SẢN 81,890 TỔNG NGUỒN VỐN 81,890
21. BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANHBÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH
21
1
2
4
Báo cáo này trình bày dưới góc độ tài chính các hoạt
động của doanh nghiệp trong một thời kỳ cụ thể.
22. BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TiỀN TỆBÁO CÁO LƯU CHUYỂN TiỀN TỆ
22
1
2
4
Đo lường khả năng
o Tạo ra dòng tiền tệ của doanh nghiệp.
o Đáp ứng các nghĩa vụ đối với chủ nợ, nhà
nước…
Khẳng định các nhu cầu cho việc tài trợ từ bên
ngoài.
Cung cấp thông tin cần thiết cho hoạch định và
kiểm soát.
23. 5. CÁC TỶ SỐ TÀI CHÍNH5. CÁC TỶ SỐ TÀI CHÍNH
23
1
2
4
Tại sao cần thiết phải phân tích các tỷ số tài
chính?
oCác tỷ số này cho biết doanh nghiệp đang hoạt động
như thế nào? → Phải kết hợp phân tích nhiều tỷ số.
oGiúp ra các quyết định phù hợp để cải thiện hoạt động
của doanh nghiệp.
oCung cấp thông tin cần thiết cho các bên có liên quan
(chủ góp vốn, chủ nợ…)
24. 5. CÁC TỶ SỐ TÀI CHÍNH5. CÁC TỶ SỐ TÀI CHÍNH
24
1
2
4
1) Tỷ số thanh toán
2) Tỷ số hoạt động
3) Tỷ số đòn bẩy
4) Tỷ số sinh lợi
5) Tỷ số giá thị trường
25. Tỷ số thanh toán – Liquidity RatioTỷ số thanh toán – Liquidity Ratio
25
1
2
4
Tỷ số thanh toán hiện hành
Tỷ số thanh toán nhanh
26. Tỷ số thanh toán – Liquidity RatioTỷ số thanh toán – Liquidity Ratio
26
1
2
4
27. Tỷ số thanh toán – Liquidity RatioTỷ số thanh toán – Liquidity Ratio
27
1
2
4
28. Tỷ số hoạt động – Activity RatioTỷ số hoạt động – Activity Ratio
28
1
2
4
Số vòng quay các khoản phải thu
Số vòng quay hàng tồn kho
Hiệu suất sử dụng tài sản cố định
Hiệu suất sử dụng toàn bộ tài sản
Hiệu suất sử dụng vốn cổ phần
29. Tỷ số hoạt động – Activity RatioTỷ số hoạt động – Activity Ratio
29
1
2
4
30. Tỷ số hoạt động – Activity RatioTỷ số hoạt động – Activity Ratio
30
1
2
4
31. Tỷ số hoạt động – Activity RatioTỷ số hoạt động – Activity Ratio
31
1
2
4
32. Tỷ số hoạt động – Activity RatioTỷ số hoạt động – Activity Ratio
32
1
2
4
33. Tỷ số hoạt động – Activity RatioTỷ số hoạt động – Activity Ratio
33
1
2
4
34. Tỷ số đòn bẩy tài chính– FinancialTỷ số đòn bẩy tài chính– Financial
Leverage RatioLeverage Ratio
34
1
2
4
Tỷ số nợ trên tài sản
Tỷ số nợ trên vốn cổ phần
Tỷ số tổng tài sản trên vốn cổ phần
Khả năng thanh toán lãi vay
35. Tỷ số đòn bẩy tài chính– FinancialTỷ số đòn bẩy tài chính– Financial
Leverage RatioLeverage Ratio
35
1
2
4
36. Tỷ số đòn bẩy tài chính– FinancialTỷ số đòn bẩy tài chính– Financial
Leverage RatioLeverage Ratio
36
1
2
4
37. Tỷ số đòn bẩy tài chính– FinancialTỷ số đòn bẩy tài chính– Financial
Leverage RatioLeverage Ratio
37
1
2
4
38. Tỷ số đòn bẩy tài chính– FinancialTỷ số đòn bẩy tài chính– Financial
Leverage RatioLeverage Ratio
38
1
2
4
39. Tỷ số sinh lợi – Profitability RatioTỷ số sinh lợi – Profitability Ratio
39
1
2
4
Tỷ suất sinh lợi trên doanh thu (ROS)
Tỷ suất sinh lợi trên tổng tài sản (ROA)
Tỷ suất sinh lợi trên vốn cổ phần (ROE)
40. Tỷ số sinh lợi – Profitability RatioTỷ số sinh lợi – Profitability Ratio
40
1
2
4
41. Tỷ số sinh lợi – Profitability RatioTỷ số sinh lợi – Profitability Ratio
41
1
2
4
42. Tỷ số sinh lợi – Profitability RatioTỷ số sinh lợi – Profitability Ratio
42
1
2
4
43. Tỷ số giá thị trường – Market ValueTỷ số giá thị trường – Market Value
RatioRatio
43
1
2
4
Thu nhập mỗi cổ phần (EPS)
Tỷ lệ chi trả cổ tức
Tỷ số giá thị trường trên thu nhập (P/E)
Tỷ suất cổ tức
44. Tỷ số giá thị trường – Market ValueTỷ số giá thị trường – Market Value
RatioRatio
44
1
2
4
45. Tỷ số giá thị trường – Market ValueTỷ số giá thị trường – Market Value
RatioRatio
45
1
2
4
46. Tỷ số giá thị trường – Market ValueTỷ số giá thị trường – Market Value
RatioRatio
46
1
2
4
47. Tỷ số giá thị trường – Market ValueTỷ số giá thị trường – Market Value
RatioRatio
47
1
2
4
48. 6. Phương pháp đánh giá các6. Phương pháp đánh giá các
tỷ số tài chínhtỷ số tài chính
48
1
2
4
a. Phương pháp so sánh: Các chỉ số tài chính sẽ cung
cấp nhiều thông tin hơn khi chúng được so sánh với các
chỉ số có liên quan.
So sánh với các công ty hoạt động cùng lĩnh vực: Ta
có thể so sánh các chỉ số tài chính của một công ty với
các chỉ số tài chính của một số công ty khác hoạt động
cùng lĩnh vực.
Phân tích theo xu hướng: Xem xét biến động qua thời
gian, có thể so sánh với năm trước đó hoặc theo dõi sự
biến động qua nhiều năm.
49. 6. Phương pháp đánh giá các6. Phương pháp đánh giá các
tỷ số tài chínhtỷ số tài chính
49
1
2
4
b. Phương pháp phân tích Dupont các tỷ số tài
chính
Một tỷ số tài chính lúc này được trình bày bằng tích
của một vài tỷ số tài chính khác.
50. Phân tích Dupont các tỷ số tài chínhPhân tích Dupont các tỷ số tài chính
50
1
2
4
51. Phân tích Dupont các tỷ số tài chínhPhân tích Dupont các tỷ số tài chính
51
1
2
4
Hi u su tệ ấ
s d ngử ụ
t ngổ
tài s nả
T s t ngỷ ố ổ
tài s nả
trên v nố
c ph nổ ầ
T su tỷ ấ
sinh l iợ
trên
doanh thu
52. Phân tích Dupont các tỷ số tài chínhPhân tích Dupont các tỷ số tài chính
52
1
2
4
Hi u su tệ ấ
s d ngử ụ
t ngổ
tài s nả
T s t ngỷ ố ổ
tài s nả
trên v nố
c ph nổ ầ
T su tỷ ấ
sinh l iợ
trên
doanh thu
53. 7. Một số vấn đề gặp phải7. Một số vấn đề gặp phải
khi phân tích báo cáo tài chínhkhi phân tích báo cáo tài chính
53
1
2
4
o Thứ nhất, sự khác biệt giữa giá trị theo sổ sách kế toán và
giá trị thị trường của các loại TS và nguồn vốn, nhất là trong
điều kiện có lạm phát cao → Bóp méo các báo cáo tài chính
và kéo theo tính không chính xác của các chỉ số tài chính.
o Thứ hai, do các nguyên tắc kế toán phổ biến được sử dụng
đã làm cho việc xác định thu nhập của công ty không đúng
với giá trị thực của nó.
o Thứ ba, doanh nghiệp hoạt động trong nhiều lĩnh vực cũng
sẽ gây khó khăn cho việc phân tích các báo cáo tài chính.