SlideShare a Scribd company logo
1 of 77
1
Bệnh án
Đụng dập phổi
Pierre François SEINCE
Réanimation traumatologique
Hôpital Beaujon (92)
Contusion pulmonaire
2
• Nam, 27 tuổi, lái xe máy, có mũ bảo hiểm
• Đập trán vào ô tô con
• Tốc độ cao, lái xe mô tô bị văng về phía trước
mũi ô tô
3
ĐỘI CẤP CỨU LƯU ĐỘNG
• Huyết động ổn, Glasgow 10, cựa 4 chi
1. Chấn thương mặt nặng (chảy máu cam, di lệch quai hàm)
2. Chấn thương ngực
– SpO2 80% (khí trời)
– Các vết thương + bầm dập máu mặt trước ngực
– ↓ rì rào phế nang trái, ran phế quản hai bên
3. Chấn thương xương: gãy kín xương đùi trái
• Xử trí
– Đặt nội khí quản (máu ++): 3 lần đặt
– Thông khí FiO2 100%: SaO2 97%
– Huyết động ổn định,
– Truyền 500 ml dịch cao phân tử
4
Đến viện (07 giờ): ICU
• HA 90/30 – mạch 90 – SpO2 92% (FiO2 100%- PEEP 5)
• Khám lâm sàng
– máu trong ống nội khí quản
– xuất hiện tràn khí dưới da thành bên ngực trái dưới thở máy
• Chẩn đoán gì trước ho máu ở bệnh nhân chấn
thương này ?
5
Đến viện (07 giờ): ICU
• HA 90/30 – mạch 90 – SpO2 92% (FiO2 100%- PEEP 5)
• Khám lâm sàng
– máu trong ống NKQ
– xuất hiện tràn khí dưới da thành bên ngực trái dưới thở máy
• Chẩn đoán gì trước ho máu ở bệnh nhân chấn
thương này ?
– Máu sặc vào phổi từ chấn thương mặt
– Đặt NKQ gây chấn thương
– Vỡ khí phế quản
– Đụng dập phổi
– Tổn thương các mạch máu lớn ở trung thất
6
Thái độ xử trí ở ICU
• Đặt các catête ?
• Xét nghiệm sinh học ?
• Chụp Xquang tại giường ?
7
Thái độ xử trí ở phòng hồi tỉnh
• Đặt các catête ?
– Các catête tĩnh mạch và động mạch
– vị trí duy nhất là đùi
• Xét nghiệm sinh học ?
– Công thức máu - điện giải máu - đông máu
– Nhóm máu
• Chụp Xquang tại giường ?
– Chụp Xquang – Khung chậu
– Đặt cassette từ trước đó
X
X
8
Xquang ở ICU (07 giờ 50)
•
•
•
•
•
9
Xquang ở ICU (07 giờ 50)
• NKQ không bị vào sâu một phế quản gốc
• Gẫy xương sườn nhiều tầng
• Vòm hoành trái nhìn quá rõ + góc cùng sườn hoành trái + tràn khí dưới da ngực trái = nghi ngờ
tràn khí màng phổi phía trước bên trái ?
• Khí bên bờ trái cạnh xương ức = tràn khí trung thất trái?
• Không rõ đụng giập phổi phải
10
Trước Xquang như vậy, có cần dẫn lưu màng phổi
trái trước khi đi chụp CT scan toàn thân không ?
• Có :
–
• Không :
–
11
Trước Xquang như vậy, có cần dẫn lưu màng phổi
trái trước khi đi chụp CT scan toàn thân không ?
• Có : nghi ngờ tràn khí màng phổi nhưng
– Tình trạng toàn thân nặng lên (02 giờ sau tai nạn)
– nguy cơ tràn khí màng phổi dưới áp lực khi chụp CT scan
• Tuy nhiên :
– tràn khí màng phải không đủ để giải thích cho thiếu oxy máu ?
• Phải tìm các yếu tố khác  dẫn lưu cấp cứu:
– huyết động không ổn định
– dấu hiệu tràn khí dưới áp lực trên Xquang
– nghi ngờ tràn khí màng phổi hai bên
– áp lực thông khí cao
– đưa thẳng bệnh nhan vào phòng mổ
12
1 : rách phổi
2 : vỡ bóng khí
3 : gẫy xương sườn
4 : chấn thương xuyên qua
thành ngực
5 : vỡ khí-phế quản
6 : do thầy thuốc gây nên
(theo Schulman & Samuels, J Can Assoc Radiol 1983)
Chấn thương ngực
Bệnh nguyên tràn khí màng phổi
13
Tràn khí màng phổi + Ngừng tim
Thiếu oxy máu và/hoặc
Thiếu thể tích tuần hoàn
XÌ KHÍ RA khẩn cấp bằng chọc kim
Các hậu quả bi đát :
 thông khí phổi bên kia
 máu tĩnh mạch trở về
Chấn thương ngực
Tràn khí màng phổi dưới áp lực
DẪN LƯU màng phổi
14
Dẫn lưu màng phổi: kỹ thuật
• Các trí chọc:
– Khoang liên sườn 4 trên đường nách giữa
– Khoang liên sườn 2 trên đường giữa đòn
• Các biến chứng của dẫn lưu màng phổi:
– Tổn thương động mạch vú trong (dẫn lưu phía trước ngực)
– Tổn thương động mạch liên sườn (bờ trên xương sườn dưới,
dao điện)
– Dẫn lưu nằm dưới da, trong nhu mô, ở rãnh liên thùy lớn
– Thủng các tạng
– Tổn thương dây hoành
– Tổn thương các mạch máu lớn / tim (tràn dịch màng phổi trái)
– Đặt nhầm bên
15
Liệu có gẫy khu xương mà vị trí gẫy
gợi ý các tổn thương phối hợp ?
g.
g.
(Albers JE, Ann Thorac Surg, 1982)
g.
(Wojcik JB, Ann Emerg Med, 1988)
g.
g.
16
Liệu có gẫy khu xương mà vị trí gẫy
gợi ý các tổn thương phối hợp ?
Gãy xương sườn 1 : cuống mạch dưới đòn / lách
Gãy xương sườn 1 + Gãy các xương sườn bên cạnh
Các tổn thương trong ngực nặng mà 58% là ĐM chủ
(Albers JE, Ann Thorac Surg, 1982)
Gãy xương ức : đụng giập cơ tim 18%
(Wojcik JB, Ann Emerg Med, 1988)
Gãy xương sườn ở đáy ngực 10, 11,12 : tổn thương
gan / lách / thận
Gãy xương bả vai: cuống dưới đòn / lách
17
CT scan ngực (09h)
18
CT scan ngực (09h)
• Phế trường phải:
- hình như bông tuyết phế nang đậm lên
dưới màng phổi, không hệ thống
- đậm đặc ở đáy phổi
•Phế trường trái:
- tràn khí màng phổi trái phía thành trước
kèm tràn khí dưới da
- đậm đặc ở đáy phổi
•Trung thất bình thường
19
CT scan Sọ + Mặt (các lớp cắt mỏng)
• Não bình thường
• Gãy phức tạp xương mặt
– Các thành trước + sau xoang hàm
– Xoang sàng
– Xương gò má
CT scan Bụng + Khung chậu + Cột sống
• Bình thường
20
Xquang sau dẫn lưu màng phổi (09h30)
b
21
Xquang sau dẫn lưu màng phổi (09h30)
Đụng giập phổi phải với những chỗ đậm cản quang điển hình
dạng dải băng, đậm nhất ở dưới màng phổi , theo đường đi của
các xương sườn
22
7h50 9h30
Xquang:
chẩn đoán đụng giập phổi
- muộn
- mức dập rộng được đánh
giá không đủ
23
Chẩn đoán đụng giập phổi:
Xquang so với CT scan ngực
• Trước 24 giờ, khoảng 50% đụng giập phổi của bệnh
nhân không được chẩn đoán bằng Xquang
(Pape HC, J Trauma. 2000 )
• Đụng giập phổi thực nghiệm
– Xquang ban đầu: không thấy 2/3 các đụng giập phổi
– CT scan ban đầu: 100% các đụng giập phổi
(Schild HH, J Comp Assisted Tomogr, 1989)
24
PaO2 / FiO2 ban đầu hoặc 24 giờ liệu có phản ánh
độ rộng của đụng giập phổi trên CT scan ?
• Thiếu oxy máu
– Shunt
– Mất phản ứng co mạch do thiếu oxy máu
0
100
200
300
400
500
600
0 10 20 30 40 50 60
% contusion pulm.
P/Fadmission
% đụng giập phổi
PaO2/FiO2lúcvàoviện
25
Đụng giập phổi:
khía cạnh đại thể ?
26
Đụng giập phổi:
tổn thương mô học gì ?
27
Đụng giập phổi: tổn thương ban đầu là vỡ
hàng rào phế nang mao mạch
28
Đụng giập phổi: tổn thương ban đầu là vỡ
hàng rào phế nang mao mạch
29
Đụng giập phổi: biến đổi mô học theo thời gian
Vùng đụng giập = Vỡ phế nang - mao mạch (giờ 0)
Thoát dịch ra ngoài tế bào
viêm phế nang chay máu / ho máu / tràn máu màng phổi
+
Thoát khí ra ngoài phê nang
Tràn khí màng phổi / khí phế thũng
Phù phổi tổn thương (Giờ 2 – Giờ 6)
vùng phổi bị đụng giập / quanh chỗ đụng giập
Lắng đọng trong phế nang fibrin + tế bào (giờ 24)
Huyết khối mạch máu
Đậm đặc hóa vùng phổi bị đụng giập
Hình thành tổ chức sẹo trong 10 ngày
30
Thông khí phổi như thế nào cho bệnh nhân
này ở giai đoạn cấp đụng giập phổi ?
31
Thông khí phổi như thế nào cho bệnh nhân
này ở giai đoạn cấp đụng giập phổi ?
• PEEP < 5 cmH2O và áp lực cao nguyên
(Pplateau) thấp
1. Nguy cơ làm phổi qua căng phồng
32
Thông khí phổi như thế nào cho bệnh nhân
này ở giai đoạn cấp đụng giập phổi ?
• PEEP < 5 cmH2O và áp lực cao nguyên
(Pplateau) thấp
1. Nguy cơ quá căng phổi
Compliance phổi = C = Δ thể tích/ Δ áp lực = ml / cmH2O
C = 40 = thấp
C = 100 = Bình
thườngl
33
Thông khí phổi như thế nào cho bệnh nhân
này ở giai đoạn cấp đụng giập phổi ?
• PEEP áp lực (+) thấp nhất có thể được
1. Nguy cơ quá căng phổi
– Đụng giập tại chỗ + PEEP
– Quá căng chướng phỏi lành
– Tái phân bố tuần hoàn phổi về phổi đụng giập
– ↑ rối loạn thông khí / tưới máu
34
Thông khí phổi như thế nào cho bệnh nhân
này ở giai đoạn cấp đụng giập phổi ?
• PEEP thấp nhất có thể được < 5 cmH2O
1. Nguy cơ quá căng phồng phổi
2. Nguy cơ tắc mạch do hơi
35
Dò
phế nang – tĩnh mạch
Tắc mạch do hơi
- não
- vành
NGỪNG TIM
Thông khí áp lực dương
Thiếu thể tích tuần hoàn
Đụng giập phổi (Saada et al., Am J Respir Crit Care Med 1995)
Chấn thương ngực do bạch khí / hỏa khí
Sức ép (Phillips, Ann Emerg Med, 1986)
Chấn thương ngực
Tắc mạch do hơi
36
Thông khí phổi như thế nào cho bệnh nhân
này ở giai đoạn cấp đụng giập phổi ?
«ở 3 bệnh nhân bị đụng giập phổi được thở máy »
• Siêu âm qua thực quản cho thấy các bóng khí ở nhĩ
trái và thất trái khi hít vào và biến mất khi ngừng thở
• Giảm áp lực đường thở (Pep, Vt) có thể giảm tắc
mạch do hơi »
Saada M, Am J Respir Crit Care Med,1995
37
Hai biến chứng quan trọng nhất mà
bệnh nhân đụng giập phổi này phơi nhiễm
khi thở máy ?
38
Hai biến chứng quan trọng nhất mà
bệnh nhân đụng giập phổi này phơi nhiễm
khi thở máy ?
1. Viêm phổi nhiễm trùng
2. ARDS
39
Đụng giập phổi : theo thời gian
Vùng đụng giập = Vỡ phế nang - mao mạch tại chõ (giờ 0)
Phù phổi tổn thương vùng đụng giập (giờ 2 – giờ 6)
Lắng đọng trong phế nang + Huyết khối mạch máu (giờ 24)
Phá hủy tổ chức tại chỗ
Nhr vào máu các chất trung gian tiền viêm
Viêm phổi hai bên
ARDS
40
Tỷ lệ xuất hiện ARDS có tăng theo
mức độ rộng đụng giập phổi ?
41
Tỷ lệ xuất hiện ARDS có tăng theo
mức độ rộng của đụng giập phổi ?
0
20
40
60
80
100
Tỷ lệ
ARDS
0-10% 10-20% 20-30% 30-40% >40%
% đụng giập phổi 3chiều-CTscan
Miller PR. J Trauma 2001
42
Sau 48 giờ
• Dịch tiết phế quản ít, bẩn, đen nhạt
• 38°5 C,
• Bạch cầu: 20 000/mm3
• Xquang: hình đậm hai bên lan tỏa
• PaO2 / FiO2 < 200 mmHg
• PEEP 2, Vt 9 ml/kg, Pplat ↑ 40 cmH2O
• Bạn gợi ý gì cho bệnh cảnh hô hấp ?
43
Sau 48 giờ
• Dịch tiết phế quản ít, bẩn, đen nhạt
• 38°5 C,
• Bạch cầu: 20 000/mm3
• Xquang: hình đậm hai bên lan tỏa
• PaO2 / FiO2 < 200 mmHg
• PEEP 2, Vt 9 ml/kg, Pplat ↑ 40 cmH2O
• Bạn gợi ý gì cho bệnh cảnh hô hấp ?
 ARDS
44
Sau 48 giờ
• Các bệnh nguyên nào có khả năng gây
suy hô hấp đó ?
1.
2.
3.
4.
5.
6.
45
Sau 48 giờ
• Các bệnh nguyên nào gây suy hô hấp đó ?
1. Đụng giập phổi hai bên (đụng giập phổi trái đã qua mà không
phát hiện được do tràn khí màng phổi)
1. Tắc mạch mỡ (chậm hơn, các dấu hiệu thần kinh + da)
2. Hít phải dịch dạ dày
3. Chảy máu phế nang tái phát (ho ra máu đỏ)
4. Thở máy gây chấn thương áp lực (muộn hơn)
5. Bệnh phổi mắc phải dưới thở máy (muộn hơn)
6. Đáp ứng viêm hệ thống thứ phát
46
Sau 48 giờ
• Chiến lược của bạn là gì ?
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
47
Sau 48 giờ
• Chiến lược của bạn là gì ?
1. Soi phế quản ống mềm (chảy máu phế nang?)
2. Xét nghiệm vi khuẩn phổi (PNAV)
3. Vi khuẩn học: cấy máu, xét nghiệm tế bào vi khuẩn nước tiểu,
catête tĩnh mạch trung tâm
4. Kháng sinh liệu pháp theo xác suất
5. Kéo hoặc kết hợp xương đùi (tắc mạch mỡ)
6. Hạn chế phù giảm áp lực thủy tĩnh
7. Kiểm soát áp lực cao nguyên (chấn thương áp lực)
8. Kiểm soát sực ứ trệ dịch vị và bóng chèn nội khí quản
9. Cung cấp năng lượng - đạm
48
Thông khí như thế nào
cho bệnh nhân ARDS này ?
• Mode:
• Vt:
• FR
• I:E
• PEEP
49
Thông khí như thế nào
cho bệnh nhân ARDS này ?
• Mode: VAC
• Vt: 6 ml/kg (cân nặng lý tưởng)
Áp lực cao nguyên ≤ 30 cmH2O
• Tần số thở: 6 - 35 /min
Mục tiêu pH ≥ 7,30
• I:E : 1:1 - 1:3
• PEEP: 5 - 24 cmH2O
Mục tiêu 88 ≤ SpO2 ≤ 95 % hoặc PaO2 ≥ 55 mmHg
Phác đồ ARDS Network
50
Bạn monitoring các thông số thông khí nào ?
Áp lực
Dòng khí
Thở vào Plat Thở ra
51
Bạn monitoring các thông số thông khí nào ?
Áp lực
Dòng khí
Plat Thở ra
P đỉnh: sức cản phế quản
P cao nguyên cuối thì thở vào: chấn
thương áp lực
P cao nguyên cuối thì thở ra:
auto-pep
Lưu lượng khí cuối thì
thở ra: bẫy khí (trapping)
Thở vào
52
Sau ngày thứ 10
• Sốt 39°C
• Bạch cầu 30 000 / mm3
• Đặt NKQ, thở máy,
• PEEP 8, áp lực cao nguyên 35 cmH2O
• PaO2 / FiO2 < 150
• Cần bù dịch
53
Xquang sau ngày thứ 10
54
CT scan ngực sau ngày thứ 10
55
Sau ngày thứ 10: bội nhiễm dịch màng phổi
• Điều trị
– Kháng sinh
– Bảo vệ phổi bên kia không bị khạc ộc mủ sang
– Dẫm lưu qua da dưới CTscan
hoặc
– Phẫu thuật: cắt thùy phổi
56
Chấn thương ngực
• Các tổn thương thành ngực
• Tràn khí màng phổi
• Đụng giập phổi
• Tràn máu
• Vỡ khí phế quản
• Vỡ cơ hoành
• Chấn thương động mạch chủ
Cas clinique
57
Vỡ xương ức
ít gặp, chẩn đoán CT scan > Xquang phổi
thường kèm theo tổn thương kế bên (tim ++)
Gãy xương sườn thuần túy cho đến mảng sườn di động
mảng sườn di động phía bên +++
mảng sườn di động phía sau : hiếm khi di động
mảng sườn di động phía trước = thể nặng nhất 
ảnh hưởng đến thông khí
Các hậu quả :
rách các động mạch liên sườn
rách nhu mô phổi : tràn máu / tràn dịch màng phổi
Các tổn thương thành ngực
58
Mảng sườn di động ngực :
59
1 : màng phổi và thành ngực (động mạch liên sườn & và vú trong)
2 : phổi 3 : trung thất 4 : cơ hoành 5 : tổn thương trong bụng
6 : do thầy thuốc gây nên
(theo Schulman & Samuels, J Can Assoc Radiol 1983)
Bệnh nguyên của tràn máu màng phổi
60
Các hậu quả tươn tự như tràn khi màng phổi
Nhưng: - nói chung hình thành chậm hơn
- có tác hại thêm của mất máu
Tràn máu màng phổi
Nếu dẫn lưu tràn máu màng phổi > 1,5 L ngay từ đầu
hoặc > 200 mL/giờ
 MỞ NGỰC CẦM MÁU
!
61
Tổn thương hiếm gặp (1-3 %), nhưng tiên lượng sống +++
Tổn thương dạng chấm thủng / đường thẳng / vòng cung
Cơ chế tổn thương :
đè ép bụng-ngực khi thanh môn đóng
giằng xé dọc theo thành khí quản (giảm tốc)
van chạm trực tiếp => kéo dài khí quản và các phế quản gốc
Vị trí : 80 % < 2,5 cm quanh chỗ chia đôi phế quản gốc
(carène)
Triệu chứng lâm sàng thường không rõ và/hoặc chậm
Vỡ khí-phế quản
62
Vỡ khí-phế quản
Các dấu hiệu lâm sàng định hướng :
tràn khí dưới da (ở cổ sau khi đặt NKQ +++)
ho máu
Các dấu hiệu xquang :
tràn khí màng phổi (1/3 số trường hợp) còn tồn tại sau
dẫn lưu màng phổi
tràn khí trung thất
tràn khí màng phổi hoàn toàn & phổi xẹp xuống đáy ngực
Soi phế quản
có lẽ phải làm hệ thống
đôi khi lúc đầu âm tính (phù, tổn thương thành ngực)
có thể cho phép điều trị tạm thời tổn thương
63
Vỡ khí-phế quản
64
Các tổn thương ít gặp (~ 5 %)
2 cơ chế tổn thương :
 đột ngột áp lực ổ bụng
đè nghiến phía bên đáy ngực
=> giằng xé cơ hoành do gẫy các xương sườn
Vị trí : 75 % ở bên trái, 5% ở hai bên
Các tạng trong bụng bị đẩy vào trong lồng ngực = 85 %
Chẩn đoán thường chậm sau chấn thương
Vỡ cơ hoành
65
Vỡ cơ hoành
66
Vỡ cơ hoành
67
Xé
Xoắn
Chấn thương
thủy lực
Symbas et al., Cardiothoracic Trauma 1989
Các chấn thương động mạch chủ:
Các cơ chế tổn thương
68
Người sống Người chết
Eo ĐM chủ 91-98 % 65 %
Quai ĐM chủ 0-3 % 14 %
Cuối ĐM chủ 0-3 % 12 %
Williams et al., Ann Thorac Surg 1994
Các vị trí tổn thương
69
Chấn thương động mạch chủ
Các loại tai nạn
 Ô tô, mô tô, đi bộ
 Va chạm vào phía trước hoặc phía bên
 Ngã từ cao
Các triệu chứng lâm sàng
thường hiếm gặp
 đau ngực
 hội chứng hẹp eo ĐM chủ
 liệt tứ chi
 sốc chảy máu
GIẢM TỐC NGHI NGỜ TỔN THƯƠNG
ĐỘT NGỘT CÁC MẠCH MÁU LỚN=
 Trung thất rộng (85 %)
 Cung ĐM chủ bất thường (24 %)
 Máu tụ đỉnh khoang màng phổi (19 %)
 Tràn máu màng phổi trái (19 %)
 Khí quản bị đẩy lệch (12 %)
 Sonde dạ dày bị đẩy lệch (11 %)
 Phế quản gốc trái bị đẩy xuống (5 %)
Fabian et al., J Trauma 1997
Xquang ngực (n = 247)
Chẩn đoán hình ảnh
chấn thương động mạch chủ
Chụp động mạch chủ
CT scan mạch
Siêu âm tim qua thực quản
Chụp cộng hưởng từ hạt nhân
72
Chụp động mạch
73
CT scan mạch máu
Lát cắt ngang Tái tạo đa thể tích
74
Siêu âm tim qua thực quản
75
Đánh giá nguy cơ vỡ
Loại tổn thương ngực
Đang chảy máu
Mức độ chảy máu trung thất
Tiến triển
Các chiến lược điều trị
khi bị chấn thương ngực
Độ I: tổn thương nội mạc hạn chế, máu tụ trong thành mạch
theo dõi lâu
Độ II: vỡ động mạch chủ không còn chảy máu tiếp
can thiệp ± có thể trì hoãn
Độ III: đang chảy máu tiếp / huyết động không ổn định
/ biến chứng phối hợp
mổ sửa chữa ngay lập tức
kinh điển /  tuần hoàn ngoài cơ thể / qua da
77
Đặt Stent nội mạch
Rousseau et al., Circulation 1999

More Related Content

What's hot

các đường kerley trong x-quang phổi
các đường kerley trong x-quang phổicác đường kerley trong x-quang phổi
các đường kerley trong x-quang phổiBs. Nhữ Thu Hà
 
VIÊM PHỔI
VIÊM PHỔIVIÊM PHỔI
VIÊM PHỔISoM
 
Chan thuong nguc kin
Chan thuong nguc kinChan thuong nguc kin
Chan thuong nguc kinvinhvd12
 
ct bụng
ct bụngct bụng
ct bụngSoM
 
Kham chan thuong ngưc (y3)
Kham chan thuong ngưc (y3)Kham chan thuong ngưc (y3)
Kham chan thuong ngưc (y3)vinhvd12
 
Chấn thương bụng kín
Chấn thương bụng kínChấn thương bụng kín
Chấn thương bụng kínQuynh Huong
 
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃOCHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃOSoM
 
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TO
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TOKHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TO
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TOSoM
 
HÌNH ẢNH HỌC X QUANG MỘT SỐ BỆNH PHỔI THƯỜNG GẶP
HÌNH ẢNH HỌC X QUANG MỘT SỐ BỆNH PHỔI THƯỜNG GẶPHÌNH ẢNH HỌC X QUANG MỘT SỐ BỆNH PHỔI THƯỜNG GẶP
HÌNH ẢNH HỌC X QUANG MỘT SỐ BỆNH PHỔI THƯỜNG GẶPSoM
 
Benh van tim
Benh van timBenh van tim
Benh van timvinhvd12
 
PHÂN LOẠI HÔ HẤP IMCI
PHÂN LOẠI HÔ HẤP IMCIPHÂN LOẠI HÔ HẤP IMCI
PHÂN LOẠI HÔ HẤP IMCISoM
 
Cach kham va theo doi benh nhan ctsn
Cach kham va theo doi benh nhan ctsnCach kham va theo doi benh nhan ctsn
Cach kham va theo doi benh nhan ctsnBác sĩ nhà quê
 
TRÀN DỊCH MÀNG PHỔI
TRÀN DỊCH MÀNG PHỔITRÀN DỊCH MÀNG PHỔI
TRÀN DỊCH MÀNG PHỔISoM
 
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔICHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔISoM
 
HỘI CHỨNG TRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
HỘI CHỨNG TRÀN KHÍ MÀNG PHỔIHỘI CHỨNG TRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
HỘI CHỨNG TRÀN KHÍ MÀNG PHỔISoM
 
DÃN PHẾ QUẢN
DÃN PHẾ QUẢNDÃN PHẾ QUẢN
DÃN PHẾ QUẢNSoM
 
Bài giảng Chẩn đoán hình ảnh trong UNG THƯ PHỔI
Bài giảng Chẩn đoán hình ảnh trong UNG THƯ PHỔIBài giảng Chẩn đoán hình ảnh trong UNG THƯ PHỔI
Bài giảng Chẩn đoán hình ảnh trong UNG THƯ PHỔITRAN Bach
 

What's hot (20)

các đường kerley trong x-quang phổi
các đường kerley trong x-quang phổicác đường kerley trong x-quang phổi
các đường kerley trong x-quang phổi
 
VIÊM PHỔI
VIÊM PHỔIVIÊM PHỔI
VIÊM PHỔI
 
Chan thuong nguc kin
Chan thuong nguc kinChan thuong nguc kin
Chan thuong nguc kin
 
ct bụng
ct bụngct bụng
ct bụng
 
Kham chan thuong ngưc (y3)
Kham chan thuong ngưc (y3)Kham chan thuong ngưc (y3)
Kham chan thuong ngưc (y3)
 
Chấn thương bụng kín
Chấn thương bụng kínChấn thương bụng kín
Chấn thương bụng kín
 
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃOCHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
 
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TO
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TOKHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TO
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TO
 
HÌNH ẢNH HỌC X QUANG MỘT SỐ BỆNH PHỔI THƯỜNG GẶP
HÌNH ẢNH HỌC X QUANG MỘT SỐ BỆNH PHỔI THƯỜNG GẶPHÌNH ẢNH HỌC X QUANG MỘT SỐ BỆNH PHỔI THƯỜNG GẶP
HÌNH ẢNH HỌC X QUANG MỘT SỐ BỆNH PHỔI THƯỜNG GẶP
 
Benh van tim
Benh van timBenh van tim
Benh van tim
 
PHÂN LOẠI HÔ HẤP IMCI
PHÂN LOẠI HÔ HẤP IMCIPHÂN LOẠI HÔ HẤP IMCI
PHÂN LOẠI HÔ HẤP IMCI
 
Cach kham va theo doi benh nhan ctsn
Cach kham va theo doi benh nhan ctsnCach kham va theo doi benh nhan ctsn
Cach kham va theo doi benh nhan ctsn
 
TRÀN DỊCH MÀNG PHỔI
TRÀN DỊCH MÀNG PHỔITRÀN DỊCH MÀNG PHỔI
TRÀN DỊCH MÀNG PHỔI
 
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔICHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
 
Viêm phổi trẻ em
Viêm phổi trẻ em Viêm phổi trẻ em
Viêm phổi trẻ em
 
HỘI CHỨNG TRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
HỘI CHỨNG TRÀN KHÍ MÀNG PHỔIHỘI CHỨNG TRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
HỘI CHỨNG TRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
 
DÃN PHẾ QUẢN
DÃN PHẾ QUẢNDÃN PHẾ QUẢN
DÃN PHẾ QUẢN
 
Thiếu thừa o2 và co2
Thiếu thừa o2 và co2Thiếu thừa o2 và co2
Thiếu thừa o2 và co2
 
Bài giảng Chẩn đoán hình ảnh trong UNG THƯ PHỔI
Bài giảng Chẩn đoán hình ảnh trong UNG THƯ PHỔIBài giảng Chẩn đoán hình ảnh trong UNG THƯ PHỔI
Bài giảng Chẩn đoán hình ảnh trong UNG THƯ PHỔI
 
Ct in-stroke
Ct in-strokeCt in-stroke
Ct in-stroke
 

Viewers also liked

Chan thuong so nao nang 1(pfs)
Chan thuong so nao nang 1(pfs)Chan thuong so nao nang 1(pfs)
Chan thuong so nao nang 1(pfs)Bác sĩ nhà quê
 
Chan thuong nguc kin
Chan thuong nguc kinChan thuong nguc kin
Chan thuong nguc kinvinhvd12
 
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ SỚM ĐIỀU TRỊ MẢNG SƯỜN DI ĐỘNG TRONG CHẤN THƯƠNG NGỰC NG KỸ ...
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ SỚM ĐIỀU TRỊ MẢNG SƯỜN DI ĐỘNG TRONG CHẤN THƯƠNG NGỰC NG KỸ ...ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ SỚM ĐIỀU TRỊ MẢNG SƯỜN DI ĐỘNG TRONG CHẤN THƯƠNG NGỰC NG KỸ ...
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ SỚM ĐIỀU TRỊ MẢNG SƯỜN DI ĐỘNG TRONG CHẤN THƯƠNG NGỰC NG KỸ ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Cân bằng nước-điện giải
Cân bằng nước-điện giảiCân bằng nước-điện giải
Cân bằng nước-điện giảiHùng Lê
 
Hướng dẫn đọc ct scanner sọ não
Hướng dẫn đọc ct scanner sọ nãoHướng dẫn đọc ct scanner sọ não
Hướng dẫn đọc ct scanner sọ nãoKhai Le Phuoc
 
42 chan thuong nguc-2007
42 chan thuong nguc-200742 chan thuong nguc-2007
42 chan thuong nguc-2007Hùng Lê
 
Viem tuy cap bs huynh quang dai
Viem tuy cap   bs huynh quang daiViem tuy cap   bs huynh quang dai
Viem tuy cap bs huynh quang daiĐịnh Ngô
 
Huong dan doc ct scan so nao
Huong dan doc ct scan so naoHuong dan doc ct scan so nao
Huong dan doc ct scan so naondtri87
 
Cách đọc phim CT Scanner bụng
Cách đọc phim CT Scanner bụngCách đọc phim CT Scanner bụng
Cách đọc phim CT Scanner bụngNguyễn Hạnh
 
How to Become a Thought Leader in Your Niche
How to Become a Thought Leader in Your NicheHow to Become a Thought Leader in Your Niche
How to Become a Thought Leader in Your NicheLeslie Samuel
 
Bc cap nhat NKH và SNK BM HSCC BV103 2017
Bc cap nhat NKH và SNK BM HSCC BV103 2017Bc cap nhat NKH và SNK BM HSCC BV103 2017
Bc cap nhat NKH và SNK BM HSCC BV103 2017Pham Dzung
 
Bai 8 bien luan lam sang
Bai 8 bien luan lam sangBai 8 bien luan lam sang
Bai 8 bien luan lam sangThanh Liem Vo
 
The Mediastinum Including the Pericardium Dr. Muhammad Bin Zulfiqar
The Mediastinum Includingthe Pericardium Dr. Muhammad Bin ZulfiqarThe Mediastinum Includingthe Pericardium Dr. Muhammad Bin Zulfiqar
The Mediastinum Including the Pericardium Dr. Muhammad Bin ZulfiqarDr. Muhammad Bin Zulfiqar
 
Vết thương ngực hở
Vết thương ngực hởVết thương ngực hở
Vết thương ngực hởNguyễn Quân
 
QC of CT using Catphan 600
QC of CT using Catphan 600QC of CT using Catphan 600
QC of CT using Catphan 600Asim Gilani
 

Viewers also liked (20)

Chan thuong so nao nang 1(pfs)
Chan thuong so nao nang 1(pfs)Chan thuong so nao nang 1(pfs)
Chan thuong so nao nang 1(pfs)
 
Chan thuong so nao nang 2
Chan thuong so nao nang 2Chan thuong so nao nang 2
Chan thuong so nao nang 2
 
Chan thuong nguc kin
Chan thuong nguc kinChan thuong nguc kin
Chan thuong nguc kin
 
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ SỚM ĐIỀU TRỊ MẢNG SƯỜN DI ĐỘNG TRONG CHẤN THƯƠNG NGỰC NG KỸ ...
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ SỚM ĐIỀU TRỊ MẢNG SƯỜN DI ĐỘNG TRONG CHẤN THƯƠNG NGỰC NG KỸ ...ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ SỚM ĐIỀU TRỊ MẢNG SƯỜN DI ĐỘNG TRONG CHẤN THƯƠNG NGỰC NG KỸ ...
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ SỚM ĐIỀU TRỊ MẢNG SƯỜN DI ĐỘNG TRONG CHẤN THƯƠNG NGỰC NG KỸ ...
 
Cân bằng nước-điện giải
Cân bằng nước-điện giảiCân bằng nước-điện giải
Cân bằng nước-điện giải
 
Hướng dẫn đọc ct scanner sọ não
Hướng dẫn đọc ct scanner sọ nãoHướng dẫn đọc ct scanner sọ não
Hướng dẫn đọc ct scanner sọ não
 
42 chan thuong nguc-2007
42 chan thuong nguc-200742 chan thuong nguc-2007
42 chan thuong nguc-2007
 
Cấp Cứu Hồi Sức Chấn Thương Sọ Não
Cấp Cứu Hồi Sức Chấn Thương Sọ NãoCấp Cứu Hồi Sức Chấn Thương Sọ Não
Cấp Cứu Hồi Sức Chấn Thương Sọ Não
 
Xuất Huyết Khoang Dưới Nhện
Xuất Huyết Khoang Dưới NhệnXuất Huyết Khoang Dưới Nhện
Xuất Huyết Khoang Dưới Nhện
 
Viem tuy cap bs huynh quang dai
Viem tuy cap   bs huynh quang daiViem tuy cap   bs huynh quang dai
Viem tuy cap bs huynh quang dai
 
Huong dan doc ct scan so nao
Huong dan doc ct scan so naoHuong dan doc ct scan so nao
Huong dan doc ct scan so nao
 
Viem tuy cap (ag)
Viem tuy cap (ag)Viem tuy cap (ag)
Viem tuy cap (ag)
 
Cách đọc phim CT Scanner bụng
Cách đọc phim CT Scanner bụngCách đọc phim CT Scanner bụng
Cách đọc phim CT Scanner bụng
 
How to Become a Thought Leader in Your Niche
How to Become a Thought Leader in Your NicheHow to Become a Thought Leader in Your Niche
How to Become a Thought Leader in Your Niche
 
Bc cap nhat NKH và SNK BM HSCC BV103 2017
Bc cap nhat NKH và SNK BM HSCC BV103 2017Bc cap nhat NKH và SNK BM HSCC BV103 2017
Bc cap nhat NKH và SNK BM HSCC BV103 2017
 
Bai 8 bien luan lam sang
Bai 8 bien luan lam sangBai 8 bien luan lam sang
Bai 8 bien luan lam sang
 
The Mediastinum Including the Pericardium Dr. Muhammad Bin Zulfiqar
The Mediastinum Includingthe Pericardium Dr. Muhammad Bin ZulfiqarThe Mediastinum Includingthe Pericardium Dr. Muhammad Bin Zulfiqar
The Mediastinum Including the Pericardium Dr. Muhammad Bin Zulfiqar
 
Vết thương ngực hở
Vết thương ngực hởVết thương ngực hở
Vết thương ngực hở
 
Computerised tomography scan
Computerised tomography scanComputerised tomography scan
Computerised tomography scan
 
QC of CT using Catphan 600
QC of CT using Catphan 600QC of CT using Catphan 600
QC of CT using Catphan 600
 

Similar to Chan thuong nguc (pfs)

CĐHA chấn thương ngực - Thoracic trauma imaging
CĐHA chấn thương ngực - Thoracic trauma imagingCĐHA chấn thương ngực - Thoracic trauma imaging
CĐHA chấn thương ngực - Thoracic trauma imagingLe Thuy Dr
 
1. KHÁM CHẤN THƯƠNG NGỰC 64.pptx
1. KHÁM CHẤN THƯƠNG NGỰC 64.pptx1. KHÁM CHẤN THƯƠNG NGỰC 64.pptx
1. KHÁM CHẤN THƯƠNG NGỰC 64.pptxLngsLngs1
 
Chấn thương vết thương ngực.pptx
Chấn thương vết thương ngực.pptxChấn thương vết thương ngực.pptx
Chấn thương vết thương ngực.pptxDexFaq Origin
 
3.Chuyên đề dẫn lưu màng phổi - 18 tháng.pptx
3.Chuyên đề dẫn lưu màng phổi - 18 tháng.pptx3.Chuyên đề dẫn lưu màng phổi - 18 tháng.pptx
3.Chuyên đề dẫn lưu màng phổi - 18 tháng.pptxsodiepngoc
 
CT NGỰC-CLS HÈ 2020.pptx
CT NGỰC-CLS HÈ 2020.pptxCT NGỰC-CLS HÈ 2020.pptx
CT NGỰC-CLS HÈ 2020.pptxSoM
 
CẬP NHẬT VỀ HỘI CHỨNG SUY HÔ HẤP CẤP TIẾN TRIỂN (ARDS).pdf
CẬP NHẬT VỀ HỘI CHỨNG SUY HÔ HẤP CẤP TIẾN TRIỂN (ARDS).pdfCẬP NHẬT VỀ HỘI CHỨNG SUY HÔ HẤP CẤP TIẾN TRIỂN (ARDS).pdf
CẬP NHẬT VỀ HỘI CHỨNG SUY HÔ HẤP CẤP TIẾN TRIỂN (ARDS).pdfNuioKila
 
SIÊU ÂM CÓ TRỌNG ĐIỂM TẠI CẤP CỨU
SIÊU ÂM CÓ TRỌNG ĐIỂM TẠI CẤP CỨUSIÊU ÂM CÓ TRỌNG ĐIỂM TẠI CẤP CỨU
SIÊU ÂM CÓ TRỌNG ĐIỂM TẠI CẤP CỨUSoM
 
THUYÊN TẮC PHỔI
THUYÊN TẮC PHỔITHUYÊN TẮC PHỔI
THUYÊN TẮC PHỔISoM
 
Chan thuong nguc kin
Chan thuong nguc kinChan thuong nguc kin
Chan thuong nguc kinvinhvd12
 
Vet thuong nguc ho
Vet thuong nguc hoVet thuong nguc ho
Vet thuong nguc hovinhvd12
 
X quang ngực-module ho hap.pptx
X quang ngực-module ho hap.pptxX quang ngực-module ho hap.pptx
X quang ngực-module ho hap.pptxVong2Sinh
 
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰC
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰCPHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰC
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰCSoM
 
các thể lâm sàng ards
các thể lâm sàng ardscác thể lâm sàng ards
các thể lâm sàng ardsSoM
 
ct ngực
ct ngựcct ngực
ct ngựcSoM
 
nghiên cứu thông khí bảo vệ phổi ở bệnh nhân dập phổi có ARDS
nghiên cứu thông khí bảo vệ phổi ở bệnh nhân dập phổi có ARDSnghiên cứu thông khí bảo vệ phổi ở bệnh nhân dập phổi có ARDS
nghiên cứu thông khí bảo vệ phổi ở bệnh nhân dập phổi có ARDSSoM
 
A-Z-of-Chest-Radiology2007(1-5,8,12,104).pdf
A-Z-of-Chest-Radiology2007(1-5,8,12,104).pdfA-Z-of-Chest-Radiology2007(1-5,8,12,104).pdf
A-Z-of-Chest-Radiology2007(1-5,8,12,104).pdfVnMn6
 

Similar to Chan thuong nguc (pfs) (20)

CĐHA chấn thương ngực - Thoracic trauma imaging
CĐHA chấn thương ngực - Thoracic trauma imagingCĐHA chấn thương ngực - Thoracic trauma imaging
CĐHA chấn thương ngực - Thoracic trauma imaging
 
1. KHÁM CHẤN THƯƠNG NGỰC 64.pptx
1. KHÁM CHẤN THƯƠNG NGỰC 64.pptx1. KHÁM CHẤN THƯƠNG NGỰC 64.pptx
1. KHÁM CHẤN THƯƠNG NGỰC 64.pptx
 
Chấn thương vết thương ngực.pptx
Chấn thương vết thương ngực.pptxChấn thương vết thương ngực.pptx
Chấn thương vết thương ngực.pptx
 
3.Chuyên đề dẫn lưu màng phổi - 18 tháng.pptx
3.Chuyên đề dẫn lưu màng phổi - 18 tháng.pptx3.Chuyên đề dẫn lưu màng phổi - 18 tháng.pptx
3.Chuyên đề dẫn lưu màng phổi - 18 tháng.pptx
 
Hướng dẫn thở máy cho bệnh nhân ards
Hướng dẫn thở máy cho bệnh nhân ardsHướng dẫn thở máy cho bệnh nhân ards
Hướng dẫn thở máy cho bệnh nhân ards
 
CT NGỰC-CLS HÈ 2020.pptx
CT NGỰC-CLS HÈ 2020.pptxCT NGỰC-CLS HÈ 2020.pptx
CT NGỰC-CLS HÈ 2020.pptx
 
CẬP NHẬT VỀ HỘI CHỨNG SUY HÔ HẤP CẤP TIẾN TRIỂN (ARDS).pdf
CẬP NHẬT VỀ HỘI CHỨNG SUY HÔ HẤP CẤP TIẾN TRIỂN (ARDS).pdfCẬP NHẬT VỀ HỘI CHỨNG SUY HÔ HẤP CẤP TIẾN TRIỂN (ARDS).pdf
CẬP NHẬT VỀ HỘI CHỨNG SUY HÔ HẤP CẤP TIẾN TRIỂN (ARDS).pdf
 
Xu tri da chan thuong (ag)
Xu tri da chan thuong (ag)Xu tri da chan thuong (ag)
Xu tri da chan thuong (ag)
 
TKMP tự phát
TKMP tự phátTKMP tự phát
TKMP tự phát
 
SIÊU ÂM CÓ TRỌNG ĐIỂM TẠI CẤP CỨU
SIÊU ÂM CÓ TRỌNG ĐIỂM TẠI CẤP CỨUSIÊU ÂM CÓ TRỌNG ĐIỂM TẠI CẤP CỨU
SIÊU ÂM CÓ TRỌNG ĐIỂM TẠI CẤP CỨU
 
Sieu am tai cap cuu
Sieu am tai cap cuuSieu am tai cap cuu
Sieu am tai cap cuu
 
THUYÊN TẮC PHỔI
THUYÊN TẮC PHỔITHUYÊN TẮC PHỔI
THUYÊN TẮC PHỔI
 
Chan thuong nguc kin
Chan thuong nguc kinChan thuong nguc kin
Chan thuong nguc kin
 
Vet thuong nguc ho
Vet thuong nguc hoVet thuong nguc ho
Vet thuong nguc ho
 
X quang ngực-module ho hap.pptx
X quang ngực-module ho hap.pptxX quang ngực-module ho hap.pptx
X quang ngực-module ho hap.pptx
 
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰC
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰCPHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰC
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰC
 
các thể lâm sàng ards
các thể lâm sàng ardscác thể lâm sàng ards
các thể lâm sàng ards
 
ct ngực
ct ngựcct ngực
ct ngực
 
nghiên cứu thông khí bảo vệ phổi ở bệnh nhân dập phổi có ARDS
nghiên cứu thông khí bảo vệ phổi ở bệnh nhân dập phổi có ARDSnghiên cứu thông khí bảo vệ phổi ở bệnh nhân dập phổi có ARDS
nghiên cứu thông khí bảo vệ phổi ở bệnh nhân dập phổi có ARDS
 
A-Z-of-Chest-Radiology2007(1-5,8,12,104).pdf
A-Z-of-Chest-Radiology2007(1-5,8,12,104).pdfA-Z-of-Chest-Radiology2007(1-5,8,12,104).pdf
A-Z-of-Chest-Radiology2007(1-5,8,12,104).pdf
 

More from Bác sĩ nhà quê

Chẩn đoán và điều trị ung thư tiền liệt tuyến
Chẩn đoán và điều trị ung thư tiền liệt tuyếnChẩn đoán và điều trị ung thư tiền liệt tuyến
Chẩn đoán và điều trị ung thư tiền liệt tuyếnBác sĩ nhà quê
 
U phì đại lành tính tuyến tiền liệt
U phì đại lành tính tuyến tiền liệtU phì đại lành tính tuyến tiền liệt
U phì đại lành tính tuyến tiền liệtBác sĩ nhà quê
 
Guidelines điều trị nhiễm khuẩn tiết niệu
Guidelines điều trị nhiễm khuẩn tiết niệuGuidelines điều trị nhiễm khuẩn tiết niệu
Guidelines điều trị nhiễm khuẩn tiết niệuBác sĩ nhà quê
 
Hướng dẫn đọc cnhh update
Hướng dẫn đọc cnhh updateHướng dẫn đọc cnhh update
Hướng dẫn đọc cnhh updateBác sĩ nhà quê
 
Đại hội tim mạch lần thứ 14
Đại hội tim mạch lần thứ 14Đại hội tim mạch lần thứ 14
Đại hội tim mạch lần thứ 14Bác sĩ nhà quê
 
Hoi benh bang tieng viet phap anh
Hoi benh bang tieng viet phap anhHoi benh bang tieng viet phap anh
Hoi benh bang tieng viet phap anhBác sĩ nhà quê
 
Tai lieu tap huan: Dự án phòng chống bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính v...
Tai lieu tap huan: Dự án phòng chống bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính v...Tai lieu tap huan: Dự án phòng chống bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính v...
Tai lieu tap huan: Dự án phòng chống bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính v...Bác sĩ nhà quê
 
Trac nghiem chan doan hinh anh ( tong hop )
Trac nghiem chan doan hinh anh ( tong hop )Trac nghiem chan doan hinh anh ( tong hop )
Trac nghiem chan doan hinh anh ( tong hop )Bác sĩ nhà quê
 
Viem tay soc nhiem trung 2 (ag)
Viem tay soc nhiem trung 2 (ag)Viem tay soc nhiem trung 2 (ag)
Viem tay soc nhiem trung 2 (ag)Bác sĩ nhà quê
 
Viem tay (soc nhiem trung) 1 (ag)
Viem tay (soc nhiem trung) 1 (ag)Viem tay (soc nhiem trung) 1 (ag)
Viem tay (soc nhiem trung) 1 (ag)Bác sĩ nhà quê
 

More from Bác sĩ nhà quê (20)

Câu hỏi ôn tập nhi khoa
Câu hỏi ôn tập nhi khoaCâu hỏi ôn tập nhi khoa
Câu hỏi ôn tập nhi khoa
 
Chẩn đoán và điều trị ung thư tiền liệt tuyến
Chẩn đoán và điều trị ung thư tiền liệt tuyếnChẩn đoán và điều trị ung thư tiền liệt tuyến
Chẩn đoán và điều trị ung thư tiền liệt tuyến
 
U phì đại lành tính tuyến tiền liệt
U phì đại lành tính tuyến tiền liệtU phì đại lành tính tuyến tiền liệt
U phì đại lành tính tuyến tiền liệt
 
Guidelines điều trị nhiễm khuẩn tiết niệu
Guidelines điều trị nhiễm khuẩn tiết niệuGuidelines điều trị nhiễm khuẩn tiết niệu
Guidelines điều trị nhiễm khuẩn tiết niệu
 
Hướng dẫn đọc cnhh update
Hướng dẫn đọc cnhh updateHướng dẫn đọc cnhh update
Hướng dẫn đọc cnhh update
 
Hnt ky yeu-a4
Hnt ky yeu-a4Hnt ky yeu-a4
Hnt ky yeu-a4
 
Đại hội tim mạch lần thứ 14
Đại hội tim mạch lần thứ 14Đại hội tim mạch lần thứ 14
Đại hội tim mạch lần thứ 14
 
Hoi benh bang tieng viet phap anh
Hoi benh bang tieng viet phap anhHoi benh bang tieng viet phap anh
Hoi benh bang tieng viet phap anh
 
Tai lieu tap huan: Dự án phòng chống bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính v...
Tai lieu tap huan: Dự án phòng chống bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính v...Tai lieu tap huan: Dự án phòng chống bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính v...
Tai lieu tap huan: Dự án phòng chống bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính v...
 
Tnoon tap
Tnoon tapTnoon tap
Tnoon tap
 
Tnc713
Tnc713Tnc713
Tnc713
 
Tnc15
Tnc15Tnc15
Tnc15
 
Tn2023
Tn2023Tn2023
Tn2023
 
Tn1419 0
Tn1419 0Tn1419 0
Tn1419 0
 
Trac nghiem chan doan hinh anh ( tong hop )
Trac nghiem chan doan hinh anh ( tong hop )Trac nghiem chan doan hinh anh ( tong hop )
Trac nghiem chan doan hinh anh ( tong hop )
 
Hội chứng gan thận
Hội chứng gan thậnHội chứng gan thận
Hội chứng gan thận
 
Viem tay soc nhiem trung 2 (ag)
Viem tay soc nhiem trung 2 (ag)Viem tay soc nhiem trung 2 (ag)
Viem tay soc nhiem trung 2 (ag)
 
Viem tay (soc nhiem trung) 1 (ag)
Viem tay (soc nhiem trung) 1 (ag)Viem tay (soc nhiem trung) 1 (ag)
Viem tay (soc nhiem trung) 1 (ag)
 
Suy gan cap (ag)
Suy gan cap (ag)Suy gan cap (ag)
Suy gan cap (ag)
 
Viem phuc mac sau mo
Viem phuc mac sau moViem phuc mac sau mo
Viem phuc mac sau mo
 

Recently uploaded

SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxSINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxHongBiThi1
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaHongBiThi1
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnHongBiThi1
 
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptxchuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptxngocsangchaunguyen
 
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfSGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfHongBiThi1
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHongBiThi1
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHongBiThi1
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHongBiThi1
 
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptxGỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx27NguynTnQuc11A1
 
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfSGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfHongBiThi1
 
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbTANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbPhNguyn914909
 
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaSGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hayHongBiThi1
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfHongBiThi1
 

Recently uploaded (19)

SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxSINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
 
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptxchuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
 
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfSGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
 
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptxGỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
 
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfSGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
 
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbTANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
 
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaSGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
 

Chan thuong nguc (pfs)

  • 1. 1 Bệnh án Đụng dập phổi Pierre François SEINCE Réanimation traumatologique Hôpital Beaujon (92) Contusion pulmonaire
  • 2. 2 • Nam, 27 tuổi, lái xe máy, có mũ bảo hiểm • Đập trán vào ô tô con • Tốc độ cao, lái xe mô tô bị văng về phía trước mũi ô tô
  • 3. 3 ĐỘI CẤP CỨU LƯU ĐỘNG • Huyết động ổn, Glasgow 10, cựa 4 chi 1. Chấn thương mặt nặng (chảy máu cam, di lệch quai hàm) 2. Chấn thương ngực – SpO2 80% (khí trời) – Các vết thương + bầm dập máu mặt trước ngực – ↓ rì rào phế nang trái, ran phế quản hai bên 3. Chấn thương xương: gãy kín xương đùi trái • Xử trí – Đặt nội khí quản (máu ++): 3 lần đặt – Thông khí FiO2 100%: SaO2 97% – Huyết động ổn định, – Truyền 500 ml dịch cao phân tử
  • 4. 4 Đến viện (07 giờ): ICU • HA 90/30 – mạch 90 – SpO2 92% (FiO2 100%- PEEP 5) • Khám lâm sàng – máu trong ống nội khí quản – xuất hiện tràn khí dưới da thành bên ngực trái dưới thở máy • Chẩn đoán gì trước ho máu ở bệnh nhân chấn thương này ?
  • 5. 5 Đến viện (07 giờ): ICU • HA 90/30 – mạch 90 – SpO2 92% (FiO2 100%- PEEP 5) • Khám lâm sàng – máu trong ống NKQ – xuất hiện tràn khí dưới da thành bên ngực trái dưới thở máy • Chẩn đoán gì trước ho máu ở bệnh nhân chấn thương này ? – Máu sặc vào phổi từ chấn thương mặt – Đặt NKQ gây chấn thương – Vỡ khí phế quản – Đụng dập phổi – Tổn thương các mạch máu lớn ở trung thất
  • 6. 6 Thái độ xử trí ở ICU • Đặt các catête ? • Xét nghiệm sinh học ? • Chụp Xquang tại giường ?
  • 7. 7 Thái độ xử trí ở phòng hồi tỉnh • Đặt các catête ? – Các catête tĩnh mạch và động mạch – vị trí duy nhất là đùi • Xét nghiệm sinh học ? – Công thức máu - điện giải máu - đông máu – Nhóm máu • Chụp Xquang tại giường ? – Chụp Xquang – Khung chậu – Đặt cassette từ trước đó X X
  • 8. 8 Xquang ở ICU (07 giờ 50) • • • • •
  • 9. 9 Xquang ở ICU (07 giờ 50) • NKQ không bị vào sâu một phế quản gốc • Gẫy xương sườn nhiều tầng • Vòm hoành trái nhìn quá rõ + góc cùng sườn hoành trái + tràn khí dưới da ngực trái = nghi ngờ tràn khí màng phổi phía trước bên trái ? • Khí bên bờ trái cạnh xương ức = tràn khí trung thất trái? • Không rõ đụng giập phổi phải
  • 10. 10 Trước Xquang như vậy, có cần dẫn lưu màng phổi trái trước khi đi chụp CT scan toàn thân không ? • Có : – • Không : –
  • 11. 11 Trước Xquang như vậy, có cần dẫn lưu màng phổi trái trước khi đi chụp CT scan toàn thân không ? • Có : nghi ngờ tràn khí màng phổi nhưng – Tình trạng toàn thân nặng lên (02 giờ sau tai nạn) – nguy cơ tràn khí màng phổi dưới áp lực khi chụp CT scan • Tuy nhiên : – tràn khí màng phải không đủ để giải thích cho thiếu oxy máu ? • Phải tìm các yếu tố khác  dẫn lưu cấp cứu: – huyết động không ổn định – dấu hiệu tràn khí dưới áp lực trên Xquang – nghi ngờ tràn khí màng phổi hai bên – áp lực thông khí cao – đưa thẳng bệnh nhan vào phòng mổ
  • 12. 12 1 : rách phổi 2 : vỡ bóng khí 3 : gẫy xương sườn 4 : chấn thương xuyên qua thành ngực 5 : vỡ khí-phế quản 6 : do thầy thuốc gây nên (theo Schulman & Samuels, J Can Assoc Radiol 1983) Chấn thương ngực Bệnh nguyên tràn khí màng phổi
  • 13. 13 Tràn khí màng phổi + Ngừng tim Thiếu oxy máu và/hoặc Thiếu thể tích tuần hoàn XÌ KHÍ RA khẩn cấp bằng chọc kim Các hậu quả bi đát :  thông khí phổi bên kia  máu tĩnh mạch trở về Chấn thương ngực Tràn khí màng phổi dưới áp lực DẪN LƯU màng phổi
  • 14. 14 Dẫn lưu màng phổi: kỹ thuật • Các trí chọc: – Khoang liên sườn 4 trên đường nách giữa – Khoang liên sườn 2 trên đường giữa đòn • Các biến chứng của dẫn lưu màng phổi: – Tổn thương động mạch vú trong (dẫn lưu phía trước ngực) – Tổn thương động mạch liên sườn (bờ trên xương sườn dưới, dao điện) – Dẫn lưu nằm dưới da, trong nhu mô, ở rãnh liên thùy lớn – Thủng các tạng – Tổn thương dây hoành – Tổn thương các mạch máu lớn / tim (tràn dịch màng phổi trái) – Đặt nhầm bên
  • 15. 15 Liệu có gẫy khu xương mà vị trí gẫy gợi ý các tổn thương phối hợp ? g. g. (Albers JE, Ann Thorac Surg, 1982) g. (Wojcik JB, Ann Emerg Med, 1988) g. g.
  • 16. 16 Liệu có gẫy khu xương mà vị trí gẫy gợi ý các tổn thương phối hợp ? Gãy xương sườn 1 : cuống mạch dưới đòn / lách Gãy xương sườn 1 + Gãy các xương sườn bên cạnh Các tổn thương trong ngực nặng mà 58% là ĐM chủ (Albers JE, Ann Thorac Surg, 1982) Gãy xương ức : đụng giập cơ tim 18% (Wojcik JB, Ann Emerg Med, 1988) Gãy xương sườn ở đáy ngực 10, 11,12 : tổn thương gan / lách / thận Gãy xương bả vai: cuống dưới đòn / lách
  • 18. 18 CT scan ngực (09h) • Phế trường phải: - hình như bông tuyết phế nang đậm lên dưới màng phổi, không hệ thống - đậm đặc ở đáy phổi •Phế trường trái: - tràn khí màng phổi trái phía thành trước kèm tràn khí dưới da - đậm đặc ở đáy phổi •Trung thất bình thường
  • 19. 19 CT scan Sọ + Mặt (các lớp cắt mỏng) • Não bình thường • Gãy phức tạp xương mặt – Các thành trước + sau xoang hàm – Xoang sàng – Xương gò má CT scan Bụng + Khung chậu + Cột sống • Bình thường
  • 20. 20 Xquang sau dẫn lưu màng phổi (09h30) b
  • 21. 21 Xquang sau dẫn lưu màng phổi (09h30) Đụng giập phổi phải với những chỗ đậm cản quang điển hình dạng dải băng, đậm nhất ở dưới màng phổi , theo đường đi của các xương sườn
  • 22. 22 7h50 9h30 Xquang: chẩn đoán đụng giập phổi - muộn - mức dập rộng được đánh giá không đủ
  • 23. 23 Chẩn đoán đụng giập phổi: Xquang so với CT scan ngực • Trước 24 giờ, khoảng 50% đụng giập phổi của bệnh nhân không được chẩn đoán bằng Xquang (Pape HC, J Trauma. 2000 ) • Đụng giập phổi thực nghiệm – Xquang ban đầu: không thấy 2/3 các đụng giập phổi – CT scan ban đầu: 100% các đụng giập phổi (Schild HH, J Comp Assisted Tomogr, 1989)
  • 24. 24 PaO2 / FiO2 ban đầu hoặc 24 giờ liệu có phản ánh độ rộng của đụng giập phổi trên CT scan ? • Thiếu oxy máu – Shunt – Mất phản ứng co mạch do thiếu oxy máu 0 100 200 300 400 500 600 0 10 20 30 40 50 60 % contusion pulm. P/Fadmission % đụng giập phổi PaO2/FiO2lúcvàoviện
  • 25. 25 Đụng giập phổi: khía cạnh đại thể ?
  • 26. 26 Đụng giập phổi: tổn thương mô học gì ?
  • 27. 27 Đụng giập phổi: tổn thương ban đầu là vỡ hàng rào phế nang mao mạch
  • 28. 28 Đụng giập phổi: tổn thương ban đầu là vỡ hàng rào phế nang mao mạch
  • 29. 29 Đụng giập phổi: biến đổi mô học theo thời gian Vùng đụng giập = Vỡ phế nang - mao mạch (giờ 0) Thoát dịch ra ngoài tế bào viêm phế nang chay máu / ho máu / tràn máu màng phổi + Thoát khí ra ngoài phê nang Tràn khí màng phổi / khí phế thũng Phù phổi tổn thương (Giờ 2 – Giờ 6) vùng phổi bị đụng giập / quanh chỗ đụng giập Lắng đọng trong phế nang fibrin + tế bào (giờ 24) Huyết khối mạch máu Đậm đặc hóa vùng phổi bị đụng giập Hình thành tổ chức sẹo trong 10 ngày
  • 30. 30 Thông khí phổi như thế nào cho bệnh nhân này ở giai đoạn cấp đụng giập phổi ?
  • 31. 31 Thông khí phổi như thế nào cho bệnh nhân này ở giai đoạn cấp đụng giập phổi ? • PEEP < 5 cmH2O và áp lực cao nguyên (Pplateau) thấp 1. Nguy cơ làm phổi qua căng phồng
  • 32. 32 Thông khí phổi như thế nào cho bệnh nhân này ở giai đoạn cấp đụng giập phổi ? • PEEP < 5 cmH2O và áp lực cao nguyên (Pplateau) thấp 1. Nguy cơ quá căng phổi Compliance phổi = C = Δ thể tích/ Δ áp lực = ml / cmH2O C = 40 = thấp C = 100 = Bình thườngl
  • 33. 33 Thông khí phổi như thế nào cho bệnh nhân này ở giai đoạn cấp đụng giập phổi ? • PEEP áp lực (+) thấp nhất có thể được 1. Nguy cơ quá căng phổi – Đụng giập tại chỗ + PEEP – Quá căng chướng phỏi lành – Tái phân bố tuần hoàn phổi về phổi đụng giập – ↑ rối loạn thông khí / tưới máu
  • 34. 34 Thông khí phổi như thế nào cho bệnh nhân này ở giai đoạn cấp đụng giập phổi ? • PEEP thấp nhất có thể được < 5 cmH2O 1. Nguy cơ quá căng phồng phổi 2. Nguy cơ tắc mạch do hơi
  • 35. 35 Dò phế nang – tĩnh mạch Tắc mạch do hơi - não - vành NGỪNG TIM Thông khí áp lực dương Thiếu thể tích tuần hoàn Đụng giập phổi (Saada et al., Am J Respir Crit Care Med 1995) Chấn thương ngực do bạch khí / hỏa khí Sức ép (Phillips, Ann Emerg Med, 1986) Chấn thương ngực Tắc mạch do hơi
  • 36. 36 Thông khí phổi như thế nào cho bệnh nhân này ở giai đoạn cấp đụng giập phổi ? «ở 3 bệnh nhân bị đụng giập phổi được thở máy » • Siêu âm qua thực quản cho thấy các bóng khí ở nhĩ trái và thất trái khi hít vào và biến mất khi ngừng thở • Giảm áp lực đường thở (Pep, Vt) có thể giảm tắc mạch do hơi » Saada M, Am J Respir Crit Care Med,1995
  • 37. 37 Hai biến chứng quan trọng nhất mà bệnh nhân đụng giập phổi này phơi nhiễm khi thở máy ?
  • 38. 38 Hai biến chứng quan trọng nhất mà bệnh nhân đụng giập phổi này phơi nhiễm khi thở máy ? 1. Viêm phổi nhiễm trùng 2. ARDS
  • 39. 39 Đụng giập phổi : theo thời gian Vùng đụng giập = Vỡ phế nang - mao mạch tại chõ (giờ 0) Phù phổi tổn thương vùng đụng giập (giờ 2 – giờ 6) Lắng đọng trong phế nang + Huyết khối mạch máu (giờ 24) Phá hủy tổ chức tại chỗ Nhr vào máu các chất trung gian tiền viêm Viêm phổi hai bên ARDS
  • 40. 40 Tỷ lệ xuất hiện ARDS có tăng theo mức độ rộng đụng giập phổi ?
  • 41. 41 Tỷ lệ xuất hiện ARDS có tăng theo mức độ rộng của đụng giập phổi ? 0 20 40 60 80 100 Tỷ lệ ARDS 0-10% 10-20% 20-30% 30-40% >40% % đụng giập phổi 3chiều-CTscan Miller PR. J Trauma 2001
  • 42. 42 Sau 48 giờ • Dịch tiết phế quản ít, bẩn, đen nhạt • 38°5 C, • Bạch cầu: 20 000/mm3 • Xquang: hình đậm hai bên lan tỏa • PaO2 / FiO2 < 200 mmHg • PEEP 2, Vt 9 ml/kg, Pplat ↑ 40 cmH2O • Bạn gợi ý gì cho bệnh cảnh hô hấp ?
  • 43. 43 Sau 48 giờ • Dịch tiết phế quản ít, bẩn, đen nhạt • 38°5 C, • Bạch cầu: 20 000/mm3 • Xquang: hình đậm hai bên lan tỏa • PaO2 / FiO2 < 200 mmHg • PEEP 2, Vt 9 ml/kg, Pplat ↑ 40 cmH2O • Bạn gợi ý gì cho bệnh cảnh hô hấp ?  ARDS
  • 44. 44 Sau 48 giờ • Các bệnh nguyên nào có khả năng gây suy hô hấp đó ? 1. 2. 3. 4. 5. 6.
  • 45. 45 Sau 48 giờ • Các bệnh nguyên nào gây suy hô hấp đó ? 1. Đụng giập phổi hai bên (đụng giập phổi trái đã qua mà không phát hiện được do tràn khí màng phổi) 1. Tắc mạch mỡ (chậm hơn, các dấu hiệu thần kinh + da) 2. Hít phải dịch dạ dày 3. Chảy máu phế nang tái phát (ho ra máu đỏ) 4. Thở máy gây chấn thương áp lực (muộn hơn) 5. Bệnh phổi mắc phải dưới thở máy (muộn hơn) 6. Đáp ứng viêm hệ thống thứ phát
  • 46. 46 Sau 48 giờ • Chiến lược của bạn là gì ? 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9.
  • 47. 47 Sau 48 giờ • Chiến lược của bạn là gì ? 1. Soi phế quản ống mềm (chảy máu phế nang?) 2. Xét nghiệm vi khuẩn phổi (PNAV) 3. Vi khuẩn học: cấy máu, xét nghiệm tế bào vi khuẩn nước tiểu, catête tĩnh mạch trung tâm 4. Kháng sinh liệu pháp theo xác suất 5. Kéo hoặc kết hợp xương đùi (tắc mạch mỡ) 6. Hạn chế phù giảm áp lực thủy tĩnh 7. Kiểm soát áp lực cao nguyên (chấn thương áp lực) 8. Kiểm soát sực ứ trệ dịch vị và bóng chèn nội khí quản 9. Cung cấp năng lượng - đạm
  • 48. 48 Thông khí như thế nào cho bệnh nhân ARDS này ? • Mode: • Vt: • FR • I:E • PEEP
  • 49. 49 Thông khí như thế nào cho bệnh nhân ARDS này ? • Mode: VAC • Vt: 6 ml/kg (cân nặng lý tưởng) Áp lực cao nguyên ≤ 30 cmH2O • Tần số thở: 6 - 35 /min Mục tiêu pH ≥ 7,30 • I:E : 1:1 - 1:3 • PEEP: 5 - 24 cmH2O Mục tiêu 88 ≤ SpO2 ≤ 95 % hoặc PaO2 ≥ 55 mmHg Phác đồ ARDS Network
  • 50. 50 Bạn monitoring các thông số thông khí nào ? Áp lực Dòng khí Thở vào Plat Thở ra
  • 51. 51 Bạn monitoring các thông số thông khí nào ? Áp lực Dòng khí Plat Thở ra P đỉnh: sức cản phế quản P cao nguyên cuối thì thở vào: chấn thương áp lực P cao nguyên cuối thì thở ra: auto-pep Lưu lượng khí cuối thì thở ra: bẫy khí (trapping) Thở vào
  • 52. 52 Sau ngày thứ 10 • Sốt 39°C • Bạch cầu 30 000 / mm3 • Đặt NKQ, thở máy, • PEEP 8, áp lực cao nguyên 35 cmH2O • PaO2 / FiO2 < 150 • Cần bù dịch
  • 54. 54 CT scan ngực sau ngày thứ 10
  • 55. 55 Sau ngày thứ 10: bội nhiễm dịch màng phổi • Điều trị – Kháng sinh – Bảo vệ phổi bên kia không bị khạc ộc mủ sang – Dẫm lưu qua da dưới CTscan hoặc – Phẫu thuật: cắt thùy phổi
  • 56. 56 Chấn thương ngực • Các tổn thương thành ngực • Tràn khí màng phổi • Đụng giập phổi • Tràn máu • Vỡ khí phế quản • Vỡ cơ hoành • Chấn thương động mạch chủ Cas clinique
  • 57. 57 Vỡ xương ức ít gặp, chẩn đoán CT scan > Xquang phổi thường kèm theo tổn thương kế bên (tim ++) Gãy xương sườn thuần túy cho đến mảng sườn di động mảng sườn di động phía bên +++ mảng sườn di động phía sau : hiếm khi di động mảng sườn di động phía trước = thể nặng nhất  ảnh hưởng đến thông khí Các hậu quả : rách các động mạch liên sườn rách nhu mô phổi : tràn máu / tràn dịch màng phổi Các tổn thương thành ngực
  • 58. 58 Mảng sườn di động ngực :
  • 59. 59 1 : màng phổi và thành ngực (động mạch liên sườn & và vú trong) 2 : phổi 3 : trung thất 4 : cơ hoành 5 : tổn thương trong bụng 6 : do thầy thuốc gây nên (theo Schulman & Samuels, J Can Assoc Radiol 1983) Bệnh nguyên của tràn máu màng phổi
  • 60. 60 Các hậu quả tươn tự như tràn khi màng phổi Nhưng: - nói chung hình thành chậm hơn - có tác hại thêm của mất máu Tràn máu màng phổi Nếu dẫn lưu tràn máu màng phổi > 1,5 L ngay từ đầu hoặc > 200 mL/giờ  MỞ NGỰC CẦM MÁU !
  • 61. 61 Tổn thương hiếm gặp (1-3 %), nhưng tiên lượng sống +++ Tổn thương dạng chấm thủng / đường thẳng / vòng cung Cơ chế tổn thương : đè ép bụng-ngực khi thanh môn đóng giằng xé dọc theo thành khí quản (giảm tốc) van chạm trực tiếp => kéo dài khí quản và các phế quản gốc Vị trí : 80 % < 2,5 cm quanh chỗ chia đôi phế quản gốc (carène) Triệu chứng lâm sàng thường không rõ và/hoặc chậm Vỡ khí-phế quản
  • 62. 62 Vỡ khí-phế quản Các dấu hiệu lâm sàng định hướng : tràn khí dưới da (ở cổ sau khi đặt NKQ +++) ho máu Các dấu hiệu xquang : tràn khí màng phổi (1/3 số trường hợp) còn tồn tại sau dẫn lưu màng phổi tràn khí trung thất tràn khí màng phổi hoàn toàn & phổi xẹp xuống đáy ngực Soi phế quản có lẽ phải làm hệ thống đôi khi lúc đầu âm tính (phù, tổn thương thành ngực) có thể cho phép điều trị tạm thời tổn thương
  • 64. 64 Các tổn thương ít gặp (~ 5 %) 2 cơ chế tổn thương :  đột ngột áp lực ổ bụng đè nghiến phía bên đáy ngực => giằng xé cơ hoành do gẫy các xương sườn Vị trí : 75 % ở bên trái, 5% ở hai bên Các tạng trong bụng bị đẩy vào trong lồng ngực = 85 % Chẩn đoán thường chậm sau chấn thương Vỡ cơ hoành
  • 67. 67 Xé Xoắn Chấn thương thủy lực Symbas et al., Cardiothoracic Trauma 1989 Các chấn thương động mạch chủ: Các cơ chế tổn thương
  • 68. 68 Người sống Người chết Eo ĐM chủ 91-98 % 65 % Quai ĐM chủ 0-3 % 14 % Cuối ĐM chủ 0-3 % 12 % Williams et al., Ann Thorac Surg 1994 Các vị trí tổn thương
  • 69. 69 Chấn thương động mạch chủ Các loại tai nạn  Ô tô, mô tô, đi bộ  Va chạm vào phía trước hoặc phía bên  Ngã từ cao Các triệu chứng lâm sàng thường hiếm gặp  đau ngực  hội chứng hẹp eo ĐM chủ  liệt tứ chi  sốc chảy máu GIẢM TỐC NGHI NGỜ TỔN THƯƠNG ĐỘT NGỘT CÁC MẠCH MÁU LỚN=
  • 70.  Trung thất rộng (85 %)  Cung ĐM chủ bất thường (24 %)  Máu tụ đỉnh khoang màng phổi (19 %)  Tràn máu màng phổi trái (19 %)  Khí quản bị đẩy lệch (12 %)  Sonde dạ dày bị đẩy lệch (11 %)  Phế quản gốc trái bị đẩy xuống (5 %) Fabian et al., J Trauma 1997 Xquang ngực (n = 247)
  • 71. Chẩn đoán hình ảnh chấn thương động mạch chủ Chụp động mạch chủ CT scan mạch Siêu âm tim qua thực quản Chụp cộng hưởng từ hạt nhân
  • 73. 73 CT scan mạch máu Lát cắt ngang Tái tạo đa thể tích
  • 74. 74 Siêu âm tim qua thực quản
  • 75. 75 Đánh giá nguy cơ vỡ Loại tổn thương ngực Đang chảy máu Mức độ chảy máu trung thất Tiến triển
  • 76. Các chiến lược điều trị khi bị chấn thương ngực Độ I: tổn thương nội mạc hạn chế, máu tụ trong thành mạch theo dõi lâu Độ II: vỡ động mạch chủ không còn chảy máu tiếp can thiệp ± có thể trì hoãn Độ III: đang chảy máu tiếp / huyết động không ổn định / biến chứng phối hợp mổ sửa chữa ngay lập tức kinh điển /  tuần hoàn ngoài cơ thể / qua da
  • 77. 77 Đặt Stent nội mạch Rousseau et al., Circulation 1999