SlideShare a Scribd company logo
1 of 81
Chấn thương sọ não nặng
Seince Pierre-François
Các tổn thương
nguyên phát
Các tổn thương
thứ phát nguồn
gốc trung ương
Các tổn thương
thứ phát nguồn
gốc toàn thân
H.I.C
œdème
Hématome
Vasospasme
Hydrocéphalie
Épilepsie
Hématomes
Contusions
Lésions axonales
Hypotension
Hypoxémie
Hypercapnie
Hypocapnie
Hyperglycémie
Hyperthermie....
ISCHEMIE
Tăng ALNS
Phù não
Khối máu tụ
Co thắt mạch
Não úng thủy
Động kinh
Các khối máu tụ
Dập não
Tổn thương sợi trục
Tụt huyết áp
Thiếu oxy máu
Ưu thán
Nhược thán
Tăng đường máu
Sốt cao ....
Chết tế bào thần kinh
Bệnh án: Ông Camembert
• 40 tuổi, công nhân công trường
• Không đội mũ bảo hiểm
• Ngã cao 3 m từ giàn giáo
• Xuống nền bê tông
• Bất tỉnh trên nền, vết thương và khối máu tụ ở trán
• Chuyển trên cáng đến cấp cứu
Bệnh án: Ông C.
Khám lâm sàng ban đầu của bạn
• Tình trạng huyết động
– HA: 100/60
– Nhịp tim: 90
– Không có vân tím
– Nghe tim bình thường
• Tình trạng hô hấp
– Sp02 95% khí trời
– Nhịp thở 8/min
– Không co kéo
– Nghe phổi bình thường
Bệnh án: Ông C.
Khám lâm sàng ban đầu của bạn
• Tình trạng thần kinh
– Vết thương da đầu không thấy lòi não
– Coma Glagow 7: Mắt 1 Nói 2 Vận động 4
– Hai đồng tử đều, ở giữa, phản ứng ánh sáng
– Cử động hai bên đều
– Trương lực cơ yếu
– Không co giật
– Không có dấu hiệu Babinski
– Thăm trực tràng: cơ thắt hậu môn còn trương lực
Bệnh án: Ông C.
Khám lâm sàng ban đầu của bạn
• Tìm chấn thương mặt
– Chảy máu mũi, chảy máu tai, dò dịch não tủy
– Máu tụ quanh mắt
– Di lệch nhiều ở mặt ( gẫy Lefort III)
• Tìm chấn thương phối hợp
Bệnh án: Ông C.
Tình trạng tri giác: BẢNG ĐIỂM GLASGOW
Mở mắt Đáp ứng lời nói
Đáp ứng vận động
4 Tự mở
3 Khi yêu cầu
2 Khi gây đau
1 Không mở mắt
5 Định hướng
4 Lẫn (khi trò chuyện)
3 Không ăn khớp (không trò chuyện được)
2 Không hiểu được (nói làu bàu)
1 Không có đáp ứng lời nói
6 Theo lệnh
5 Định vị chỗ đau
4 Gạt tay
3 Mất vỏ
2 Mất não
1 Không cử động
Tình trạng tri giác: BẢNG ĐIỂM GLASGOW
Chấn thương sọ não nặng
G.C.S  8
Hai đồng tử: Kích thước
Phản ứng
To bằng nhau
Các phản ứng của thân não:
trán-mắt
quang động
mắt-tim
mắt-tiểu não ngang
mắt tiểu não đứng
Các dấu hiệu thần kinh khu trú
Các cơ co giật
Lý giải đồng tử
• Hạ thân nhiệt
• Say rượu
• Catécholamines
Phản xạ đồng từ  hoặc 0
Giãn đồng tử
Thông điệp
Bao giờ cũng phải tìm xem có tổn thương
tủy sống cổ
Bao giờ cũng phải tìm xem có đa chấn
thương phối hợp
Chấn thương sọ não một mình hiếm khi gây
tụt huyết áp hoặc sốc
Khám lâm sàng ban đầu của bạn
• HB 14 g/dl
• Đường máu 8 mmol/l
• Chấn thương sọ não nặng Glasgow 7 (M1N2V4)
• Không rõ chấn thương phối hợp
Thái độ xử trí của bạn là gì ?
Bệnh án: Ông C.
Xử trí ban đầu ?
1. Đề phòng các tổn thương não thứ
phát nguồn gốc toàn thân (ACSOS)
2. Bảo vệ đường thở
Bệnh án: Ông C.
Xử trí ban đầu
1. Monitoring không xâm nhập
2. Cố định cổ Minerve cứng
3. Truyền huyết thanh mặn đẳng trương
4. Ethomidate + Suxamethonium
5. Đặt NKQ + Sellick + thẳng trục đầu cổ thân (cần 3 người)
6. Thông khí + EtCO2
7. Noradrénaline/ Bù dịch nếu tụt huyết áp
8. An thần hypnovel + fentanyl
9. Đặt catête động mạch ngay khi có thể
10. Đặt catête tĩnh mạch trung ương ngay khi có thể
Bệnh án: Ông C.
MỤC TIÊU CHÍNH
ĐỀ PHÒNG A.C.S.O.S
Agressions
Cérébrales
Secondaires
Origine
Systémique
TỔN THƯƠNG
NÃO
THỨ PHÁT
NGUỒN GỐC
TOÀN THÂN
TỶ LỆ TỬ
VONG
ACSOS VÀ TIÊN LƯỢNG
N = 717
Chesnut, J of Trauma; 1993.
27 %
50 %
65 %
75 %
Các thông
số sinh tồn
ổn định
Tụt HA +
Thiếu oxy
máu
Tụt huyết áp
Thiếu oxy
máu
N = 717
Thay đổi Natri máu từ 145 xuống 140 mmHg tạo nên
chênh áp qua mao mạch 100 mmHg
Và có thể tăng đến mức nguy hiểm
lượng nước ở não thêm 3,5 %
Hàng rào máu não (HRMN)
1/ Truyền dịch trong chấn thương sọ não
Qui tắc
Tránh các dung dịch có áp lực thẩm thấu thấp
Áp lực thẩm thấu của dung dịch phải ≥ áp lực thẩm
thấu của huyết tương
Dung dịch lựa chọn
HMT đẳng trương 0,9%
Áp lực thẩm thấu 304 mosm/l
2/ Giải phóng đường thở
Rối loạn phản xạ nuốt
Tụt lưỡi
Rối loạn trung tâm chỉ huy thông khí
Thương tổn ngực-phổi
Nguy cơ sặc phổi
ĐẶT NKQ –THÔNG KHÍ
G.C.S < 8
Gây mê để đặt NKQ
Dạ dày đầy
Cột sống cổ
Kỹ thuật:
Thuốc: Ổn định huyết động
Không tác hại lên não
Loại trừ nhanh (đặt NKQ khó)
Etomidate (thuốc ngủ) S-choline (giãn cơ)
G.C.S < 8
Đặt NKQ không di động cột sống cổ
Mục tiêu:
Spo2 > 92%
Pao2 > 70 mmHg
Pco2 = 37 - 40 mmHg
Mục tiêu: HATT > 100 mmHg
HATB = 80 -100 mmHg
Biện pháp:
Bù dịch
Truyền máu
3/ Xử trí huyết động
Dịch tinh thể (HTM 0,9%, HTM ưu trương)
Dịch keo (Gélatines, Hydroxy-ethylamidon)
Thuốc vận mạch
Neosynephrine
Noradrénaline
Mục tiêu: theo máy
tránh kích thích và ho
giảm nguy cơ tuột ống NKQ
bớt các hiện tượng đau
Đặc tính các thuốc:
4/ An thần bệnh nhân thở máy
Không làm tăng áp lực nội sọ
Duy trì HATB và áp lực tưới máu não (PPC)
Tôn trọng song hành lưu lượng máu não/tiêu thụ O2 não
Tôn trọng cơ chế tự điều hòa và phản ứng với CO2
Không gây tăng chuyển hóa não
Tác dụng chống co giật
Tác dụng bảo vệ thần kinh
Các khuyến cáo
Midazolam (hypnovel) 5 - 30 mg /h
Fentanyl 100 - 300 mcg /h
Chỉ dùng nếu không theo máy thở
Thuốc ngủ
Họ morphine
Giãn cơ
Bất động cột sống cổ
Tránh rét run
Khi có dấu hiệu thoát vị não (giãn đồng tử):
Mannitol 20% hoặc HTM ưu trương 20%
Barbituriques (thiopental)
«Gây» tăng huyết áp vừa phải
Tăng thông khí vừa phải
Ngừng làm ấm
Thuốc giãn cơ
Báo phẫu thuật viên thần kinh
5/ Các biện pháp khác
Chẩn đoán hình ảnh ?
Bệnh án: Ông C.
CĐHA → scanner nếu tình trạng ổn định
Scanner não cấp cứu
Bệnh án: Ông C.
Cột sống cổ
với các khớp bản lề C1-C2 và C8-D1
Chấn thương cột sống cổ kềm theo
chấn thương sọ não = 8%
Hills et coll. J.Trauma 1993
Scanner nhiều lát cắt
Thực hiện nhanh với tái tạo hình ảnh
Độ chính xác cao hơn Xquang thường
CĐHA → scanner nếu tình trạng ổn định
Scanner não cấp cứu
Scanner cột sống cổ
Scanner toàn thân + tiêm cản quang
+/-
nếu đa chấn thương
Bệnh án: Ông C.
THÔNG ĐIỆP:
Đa chấn thương với chấn thương sọ não
Ổn đinh tình trạng huyết động / hô hấp là ưu tiên
• so với chẩn đoán hình ảnh não / ngoài não
• monitoring thần kinh
Có thể điều trị các tổn thương ngoại khoa không cấp
cứu (chấn thương chỉnh hình) trong 24 giờ đầu nếu và
chỉ nếu tình trạng thần kinh ổn định
Các mục địch của CĐHA thần kinh
trong xử trí chấn thương sọ não nặng
1. Để chỉ định mổ
2. Làm bilan tổn thương
3. Đánh giá tiên lượng
4. Hướng dẫn điều trị
Scanner não không tiêm cản quang
Các tổn thương xương
Các tổn thương nhu mô
Các khối máu tụ
Các yếu tố tiên lượng xấu
phù não nhiều
xóa các bể đáy
xóa các rãnh hồi não
hệ thống não thất bị xẹp
đẩy lệch đường giữa
chảy máu trong não thất
chảy máu màng não
các tổn thương sợi trục lan tỏa
CT scan não ban đầu
Những chỉ định mổ bắt buộc
• Máu tụ ngoài màng cứng > 10 mm
• Lún xương sọ hở
• Lún xương sọ kín + đẩy lệch đường giữa > 5 mm
• Máu tụ dưới màng cứng+ lệch đường giữa > 5 mm
• Máu tụ trong não hoặc dập não > 25 ml
• Não úng thủy cấp tính
• Dập não vùng trán nếu ALNS không kiểm soát nổi
• Dập não vùng trán với đồng tử không đều và xóa
bể quanh cuống não cùng bên dù có hoặc không
kềm tăng ALNS
phù não nhiều
xóa các bể đáy
xóa cá rãnh hồi não
hệ thống não thất bị xẹp
lệch đường giữa
Những dấu hiệu CTscan
của tăng ALNS
CT scan não không tiêm cản quang
Giờ+2
Bệnh án: Ông C.
Chuyển đến phòng hồi sức thần kinh
• Monitoring gì ?
• Điều trị như thế nào ?
Bệnh án: Ông C
• Đánh giá lại lâm sàng
• Monitoring đa phương thức
• Doppler qua não
• Chụp điện quang
• Điều trị
Ở phòng hồi sức thần kinh
MONITORING
Monitoring chung
Huyết áp động mạch xâm lấn
Nhiệt độ
Monitoring chuyên sâu
Đo áp lực nội sọ (PIC)
Tính áp lực tưới máu não (PPC)
Đo bão hòa oxy tính mạch cảnh (SJVO2)
Doppler qua não (DTC)
EtCO2
Chấn thương sọ não Glasgow ≤ 8 :
- CT scan não bát thường
- CT scan não bình thường và 2 tiêu chuẩn :
> 40 tuổi,
giảm vận động,
HA tâm thu < 90 mmHg.
Các chỉ định monitoring ALNS (PIC)
ở bệnh nhân chấn thương sọ não
ou
RPC 1999Đông cầm máu bình thường để đặt thiết bị
Monitoring ALNS (PIC)
1. Capteur trong não thất
– Nhiễm trùng 10%
– Tín hiệu tin cậy nhất
– Dẫn lưu dịch não tủy khi cần
2. Capteur trong nhu mô
– Nhiễm trùng < 1%
– Nguy cơ máu tụ
– Sai lệch tín hiệu theo thời gian dùng
2 1
Monitoring áp lực nội sọ (PIC)
1. Phản ánh phù não
2. Phản ánh độ nặng nếu > 20-25 mmHg
3. Phả ánh sự thay đổi thể tích máu não
 không cho phép dự kiến thoát vị nãol
ALTMN = HATB - ALNS
Monitoring áp lực tưới máu não (PPC)
Động cơ đẩy lưu lượng máu não (DCS)
Monitoring khí máu
Lưulượngmáunão
ml/100g/min
PAM
HATB, PaO2, PaCO2 (mmHg)
HATB
Các nguyên tắc điều trị
ĐIỀU TRỊ
CÁC BIỆN PHÁP CHUNG
ĐÈ PHÒNG A.C.S.O.S
Agressions
Cérébrales
Secondaires
Origine
Systémique
TỔN THƯƠNG
NÃO
THỨ PHÁT
NGUỒN GỐC TOÀN THÂN
1°/ Đặt tư thế đầu
Cao 30° / tư thế trung gian so với thân
2°/ Hô hấp tối ưu
SpO2 > 92 %
PaCO2 = 35 - 40 mm Hg
3°/ Huyết động tối ưu
Thể tích tuần hoàn bình thường
HATB đủ cho ALTMN (PPC) = 60 - 70 mm Hg
4°/ Chữa thiếu máu
Hb > 8g / 100 ml
5°/ Chữa rối loạn chuyển hóa
Natri máu 140 - 150 mmol / L
Áp lực thẩm thấu máu 290 - 320 mosm / kg H2O
Đường máu 4 - 7 mmol / l
Cân bằng toan - kiềm …..
6°/ Chống sốt và run
7° / Chữa rối loạn đông cầm máu
8°/ Đề phòng cơn co giật
9°/ An thần
Giảm nhu cầu chuyển hóa não
Theo máy thở
Hypnovel +Fentanyl
Chỉ khuyến cáo dùng giãn cơ nếu :
Không theo máy thở
Tổn thương hô hấp nặng (ARDS)
Hạ thân nhiệt để điều trị (tránh run)
10°/ Đề phòng các cơn co giật (Ngày 1-7)
Dépakine tĩnh mạch rồi chuyển uống
(tác dụng phụ: giảm tiểu câu)
CÁC MỤC TIÊU :
Điều trị tăng ALNS (PIC)
Duy trì áp lực tưới máu não (PPC)
Bảo vệ não
PIC < 20 mm Hg
PPC = 60 -70 mm Hg
SjvO2 > 55 %
IP < 1.2 IR < 0.6
CÁC BIỆN PHÁP CHUYÊN SÂU
CÁC BIỆN PHÁP
Sọ: hộp không giãn nở có 3 khoang
Bình
thường
Phù não Máu tụ Não úng thủy
 ALNS (PIC)
Relation presion-volume intra-crânien
Thể tích trong sọ (ml)
Quan hệ áp lực – thể tích trong sọ
PIC
Nguyên lý độ giãn nở (compliance) não
(Langfitt 1965, Marmarou 1973)
Compliance A > B > C
Thể tích của khối choán chỗ trong não 
DẪN LƯU DỊCH NÃO TỦY
P3
P1
P2
V1 V2 V3
• Dẫn lưu não thất ra ngoài (Cao, J Neurosurg, 1984, 61:707-710)
Monitoring liên tục áp lực
Mở đường dẫn trong 3 phút nếu ALNS > 20 mmHg
Duy trì hệ thống kín
P4
V4
Nếu compliance não tụt xuống,
lấy ra một lượng nhỏ dịch não tủy
sẽ làm giảm nhiều ALNS
(Phần B của đường biểu diễn)
A BA BB
LIỆU PHÁP THẦM THẤU
(OSMOTHERAPIE)
Mannitol 20 %
HTM ưu trương 20%
Liều = 0.25 - 1g/kg trong 30 min
•Tác dụng có ngay
Co mạch nếu cơ chế tự điều hòa còn được bảo tồn
 QSC do giảm độ quánh
 Thể tích tuần hoàn,  Áp lực tưới máu não (PPC)
• Tác dụng tẩm thấu 15’ – 30’
Tác dụng tối đa ở phút 40 min, Thời giạn tác dụng : 6 giờ
Giảm lượng nước của nhu mô não
•Nhược điểm
 tăng thể tích tuần hoàn: nguy cơ mất bù tim
đa niệu thẩm thấu: nguy cơ thiếu thể tích tuần hoàn thứ phát
Nguy cơ hạ kali máu, hạ natri máu, giảm độ thẩm thấu đo được
Nguy cơ tăng phù não vùng bị tổn thương
Mannitol 20 %
Tăng huyết áp liệu pháp
Quan niệm Rosner
• Tăng HATB để tăng ALTMN (PPC)
• Điều kiện : cơ chế tự điều hòa lưu lượng máu
não còn được bảo tồn phụ thuộc ALTMN
ALTMN (PPC) > 70 mm Hg
LLTMN(DSC)
ml/100g/mn
ALTMN (mmHg)
50 150
LLTMN =ALTMN
SCMN
= Hằng số
Não
bình thường
Não
tổn thương
Tăng HA liệu pháp khi
còn cơ chế tự điều hòa
Lưu lượng máu não
= ALTMN / Sức cản mạch não
DÒNG THÁC ROSNER
Tự điều hòa khi áp lực được bảo tồn
Rosner, JNS, 1995, 83:949
Tăng HA liệu pháp
Pression Perfusion
Cérébrale
Volume Sanguin
Cérébral
Pression Perfusion
Cérébrale
Volume Sanguin
Cérébral
VasodilatationPIC VasoconstrictionPIC
ALTMN 
Thể tích máu não

Giãn mạch nãoALNS 
ALTMN 
Thể tích máu não

Co mạch nãoALNS 
HA  PA 
Recommandations Brain Trauma Foundation 2003
Coles, Brain 2004
Steiner,JCBFM 2004
ALTMN = 60 -70 mm Hg
TỐI ƯU HÓA ALTMN (PPC)
Các khuyến cáo hiện nay
Lưulượngmáunão(DSC)
ml/100g/mn
ALTMN (PPC)
mmHg
Test cơ chế tự điều hòa: dò liều thuốc co mạch
Cơ chế tự điều hòa được bảo tồn nếu
 HA →  ALTMN → Co mạch não →  ALNS
Test cơ chế tự điều hòa: dò liều thuốc co mạch
Cơ chế tự điều hòa bị mất hoặc quá giới hạn nếu
 HA →  ALTMN → Giãn mạch não →  ALNS
Lưulượngmáunão(DSC)
ml/100g/mn
ALTMN (PPC)
mmHg
Hạ thân nhiệt vừa phải
Mục tiêu thân nhiệt và các biện pháp
Mục tiêu = Thân nhiệt trung tâm 34 - 36°C
Các biện pháp = Chăn đắp làm lạnh
Rửa dịch dạ dày bằng nước lạnh
Thổi khí trên tấm nệm ướt
Catête làm lạnh
Thường cần THUỐC GIÃN CƠ
Làm ấm từ từ trong 24 h
• chuyển hóa não
• nồng độ các axít amin kích thích [glutamate]
• đáp ứng viêm thứ phát
Lý do
Hạ thân nhiệt vừa phải
Các rối loạn về dẫn truyền tim
Chậm xoang và kích thích thất
Biến loạn chức năng tiểu cầu
Suy thận
Viêm tụy cấp
Hạ kali máu
Tác dụng ức chế miễn dịch (+ Pentobarbital)
Hậu quả của dùng giãn cơ kéo dài
Hạ thân nhiệt vừa phải
Các tác dụng phụ có thể gặp
BARBITURIQUES – THIOPENTHAL
CÁC CƠ CHẾ TÁC DỤNG
 Giảm tiêu thụ O2 não → Lưu lượng máu não →  ALNS
CÁC CHỈ ĐỊNH : Tăng máu lên não (SjvO2 > 75 %)
CÁC BIẾN CHỨNG
• HA  : NORADRENALINE
• ỨC CHẾ MIỄN DỊCH
• GIÃN ĐỒNG TỬ HAI BÊN
MONITORING
ỨC CHẾ CHÙM SÓNG NÃO
(BURST SUPPRESSION) / 10 sec
Nồng độ trong máu 30 - 40 mg/dL
Tăng thông khí tối ưu hóa
Sử dụng tính phản ứng với CO2
Mối quan hệ giữa LLMN (DSC) và PaCO2
là tuyến tính giữa khoảng 20 - 80 mm Hg
ischémie
bình
thường
tăng máu não
Lưulượngmáunão(DSC)
Thểtíchmáunão(VSC)
PaCO220 80
Nhược thán gây giảm ALNS do:
Giảm thể tích máu não (VSC)
Giảm lưu lượng tưới máu não (DSC)
Nguy cơ thiếu mão não cục bộ (ischémie) nặng
Chỉ tăng thông khí trong thời gian ngắn
khi thoát vị não trong lúc chờ
các biện pháp điều trị khác
Monitoring SJVO2 bắt buộc
Nhược thán → Ischémie não →  lấy oxy →  SvjO2
Nhược thán
Những thay đổi ALNS và SjO2 ở 20 phút
Tăng thông khí
Dẫn lưu
não thất
Giờ +16: trong phòng hồi sức thần kinh
ALNS tăng dần đến 40 mmHg
• Bệnh nhân được đặt NKQ, thông khí, an thần
• Noradrenaline 0,7 mg/h
• Monitoring HAĐMTB = 90 / ALNS = 40 / ALTMN = 50
• SpO2 95 %
• Hai đồng tử ở trung bình và đều nhau
Bệnh án: Ông C.
Giờ +16: trong phòng hồi sức thần kinh
ALNS tăng dần đến 40 mmHg
Bạn kiểm tra lại tất cả các thông số
có khả năng gây tăng ALNS
trước khi quyết định làm CT scan não kiểm tra
Bệnh án: Ông C.
Tăng
ALNS
• Đặt sai tư thế đầu
• Cản trở tĩnh mạch cảnh trở về (catête TMTT)
• Tụt huyết áp / Tăng huyết áp
• Nhược / Ưu thán
• Thiếu oxy máu nặng
• Hạ đường máu
• Sốt
• Hạ natri máu
• Co giật
• An thần không đủ
• Biến chứng não
Giờ+2Giờ+16
Giờ +16: trong phòng hồi sức thần kinh
ALNS tăng dần đến 40 mmHg
• CT scan não lần °2: nặng thêm ổ dập não
vùng trán
• Trong khi vận chuyển : giãn đồng tử phải
Mổ lấy bỏ khối máu tụ
Bệnh án: Ông C.
Thận trọng với những CT scan não
sớm được chụp trước giờ thứ 3
1/3 các CT scan bình thường
trở nên bất thường sau giờ thứ 6
Chụp lại,
Một cách hệ thống trong 24 giờ đầu nếu :
được chụp trước 3 giờ đầu
tăng nhanh ALNS
xuất hiện vận động yếu
rối loạn đông máu
rối loạn huyết động nguồn gốc trung ương
Thoát vị não
1. dưới niềm não
2. trung tâm
3. dưới lều = thái dương
4. hạnh nhân
1
2
3
4
Ngày + 5: trong phòng hồi sức thần kính
kể từ 24 giờ: ALNS < 15 mmHg
ALNS tăng dần đến 30 mmHg
• Bệnh nhân được đặt NKQ, thở máy, an thần
• Noradrenaline 0,5 mg/h
• Monitoring HATB = 85 / ALNS = 30 / ALTMN = 55
• SpO2 93 %
• Hai đồng tử trung bình và đều
Bệnh án: Ông C.
Tăng ALNS sau khi sốt
• Biến chứng nhiễm trùng
có thể nhất là gì ?
30
38,7°
Tăng ALNS sau khi sốt
• Biến chứng nhiễm trùng
có thể nhất là gì ?
• 38°7C
• SpO2 93%
• Dịch tiết khí quản bẩn
• Tăng bạch cầu
Viêm phổi mắc phải
dưới thở máy
30
38,7°
Viêm phổi mắc phải
ở bệnh nhân chấn thương sọ não
• Sớm
• Hay gặp : 50 % bn CTSN
• Các yếu tố nguy cơ :
– sặc phổi trước đặt NKQ,
– an thần > 48 giờ
– barbituriques
– khu trú S. aureus kháng méticilin
Các vi khuẩn
• Staphylococcus aureus
• Haemophilus influenzae
• Streptococcus pneumoniae
• entérobactéries

More Related Content

What's hot

HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬAHỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬASoM
 
SỐT KHÔNG RÕ NGUYÊN NHÂN
SỐT KHÔNG RÕ NGUYÊN NHÂNSỐT KHÔNG RÕ NGUYÊN NHÂN
SỐT KHÔNG RÕ NGUYÊN NHÂNSoM
 
Viêm tụy cấp
Viêm tụy cấpViêm tụy cấp
Viêm tụy cấpYen Ha
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINHCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINHSoM
 
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔICHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔISoM
 
ĐẠI CƯƠNG U NÃO
ĐẠI CƯƠNG U NÃOĐẠI CƯƠNG U NÃO
ĐẠI CƯƠNG U NÃOSoM
 
HỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNH
HỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNHHỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNH
HỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNHSoM
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁP
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁPCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁP
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁPSoM
 
Cach kham va theo doi benh nhan ctsn
Cach kham va theo doi benh nhan ctsnCach kham va theo doi benh nhan ctsn
Cach kham va theo doi benh nhan ctsnBác sĩ nhà quê
 
KHÁM LÂM SÀNG BỆNH NHÂN KHÓ THỞ
KHÁM LÂM SÀNG BỆNH NHÂN KHÓ THỞKHÁM LÂM SÀNG BỆNH NHÂN KHÓ THỞ
KHÁM LÂM SÀNG BỆNH NHÂN KHÓ THỞSoM
 
KHÁM 12 DÂY THẦN KINH SỌ
KHÁM 12 DÂY THẦN KINH SỌKHÁM 12 DÂY THẦN KINH SỌ
KHÁM 12 DÂY THẦN KINH SỌSoM
 
Khám phản xạ
Khám phản xạKhám phản xạ
Khám phản xạDr NgocSâm
 
VIÊM AMIDAN
VIÊM AMIDANVIÊM AMIDAN
VIÊM AMIDANSoM
 
Đại cương Sốt
Đại cương SốtĐại cương Sốt
Đại cương SốtVõ Tá Sơn
 
BỆNH TRĨ
BỆNH TRĨBỆNH TRĨ
BỆNH TRĨSoM
 
Dan luu mang phoi
Dan luu mang phoiDan luu mang phoi
Dan luu mang phoivinhvd12
 
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóa
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóaBài giảng Xuất huyết tiêu hóa
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóatrongnghia2692
 
KHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢY
KHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢYKHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢY
KHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢYSoM
 
Bài giảng chẩn đoán và xử trí đột quỵ
Bài giảng chẩn đoán và xử trí đột quỵ Bài giảng chẩn đoán và xử trí đột quỵ
Bài giảng chẩn đoán và xử trí đột quỵ trongnghia2692
 
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIMECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIMSoM
 

What's hot (20)

HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬAHỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
 
SỐT KHÔNG RÕ NGUYÊN NHÂN
SỐT KHÔNG RÕ NGUYÊN NHÂNSỐT KHÔNG RÕ NGUYÊN NHÂN
SỐT KHÔNG RÕ NGUYÊN NHÂN
 
Viêm tụy cấp
Viêm tụy cấpViêm tụy cấp
Viêm tụy cấp
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINHCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
 
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔICHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
 
ĐẠI CƯƠNG U NÃO
ĐẠI CƯƠNG U NÃOĐẠI CƯƠNG U NÃO
ĐẠI CƯƠNG U NÃO
 
HỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNH
HỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNHHỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNH
HỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNH
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁP
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁPCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁP
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁP
 
Cach kham va theo doi benh nhan ctsn
Cach kham va theo doi benh nhan ctsnCach kham va theo doi benh nhan ctsn
Cach kham va theo doi benh nhan ctsn
 
KHÁM LÂM SÀNG BỆNH NHÂN KHÓ THỞ
KHÁM LÂM SÀNG BỆNH NHÂN KHÓ THỞKHÁM LÂM SÀNG BỆNH NHÂN KHÓ THỞ
KHÁM LÂM SÀNG BỆNH NHÂN KHÓ THỞ
 
KHÁM 12 DÂY THẦN KINH SỌ
KHÁM 12 DÂY THẦN KINH SỌKHÁM 12 DÂY THẦN KINH SỌ
KHÁM 12 DÂY THẦN KINH SỌ
 
Khám phản xạ
Khám phản xạKhám phản xạ
Khám phản xạ
 
VIÊM AMIDAN
VIÊM AMIDANVIÊM AMIDAN
VIÊM AMIDAN
 
Đại cương Sốt
Đại cương SốtĐại cương Sốt
Đại cương Sốt
 
BỆNH TRĨ
BỆNH TRĨBỆNH TRĨ
BỆNH TRĨ
 
Dan luu mang phoi
Dan luu mang phoiDan luu mang phoi
Dan luu mang phoi
 
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóa
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóaBài giảng Xuất huyết tiêu hóa
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóa
 
KHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢY
KHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢYKHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢY
KHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢY
 
Bài giảng chẩn đoán và xử trí đột quỵ
Bài giảng chẩn đoán và xử trí đột quỵ Bài giảng chẩn đoán và xử trí đột quỵ
Bài giảng chẩn đoán và xử trí đột quỵ
 
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIMECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
 

Viewers also liked

Chuyen hoa va can bang toan kiem (ag)
Chuyen hoa va can bang toan kiem (ag)Chuyen hoa va can bang toan kiem (ag)
Chuyen hoa va can bang toan kiem (ag)Bác sĩ nhà quê
 
Ca lâm sàng hạ đường huyết ở bệnh nhân đái tháo đường typ 1 dùng insulin
Ca lâm sàng hạ đường huyết ở bệnh nhân đái tháo đường typ 1 dùng insulin Ca lâm sàng hạ đường huyết ở bệnh nhân đái tháo đường typ 1 dùng insulin
Ca lâm sàng hạ đường huyết ở bệnh nhân đái tháo đường typ 1 dùng insulin HA VO THI
 
Hoat chat sinh hoc va hormon dia phuong
Hoat chat sinh hoc va hormon dia phuongHoat chat sinh hoc va hormon dia phuong
Hoat chat sinh hoc va hormon dia phuongVũ Thanh
 
Thực tập-dược-lí
Thực tập-dược-líThực tập-dược-lí
Thực tập-dược-líVân Thanh
 

Viewers also liked (9)

Chuyen hoa muoi nuoc
Chuyen hoa muoi nuocChuyen hoa muoi nuoc
Chuyen hoa muoi nuoc
 
Chuyen hoa va can bang toan kiem (ag)
Chuyen hoa va can bang toan kiem (ag)Chuyen hoa va can bang toan kiem (ag)
Chuyen hoa va can bang toan kiem (ag)
 
Ca lâm sàng hạ đường huyết ở bệnh nhân đái tháo đường typ 1 dùng insulin
Ca lâm sàng hạ đường huyết ở bệnh nhân đái tháo đường typ 1 dùng insulin Ca lâm sàng hạ đường huyết ở bệnh nhân đái tháo đường typ 1 dùng insulin
Ca lâm sàng hạ đường huyết ở bệnh nhân đái tháo đường typ 1 dùng insulin
 
Dieu tri tha
Dieu tri thaDieu tri tha
Dieu tri tha
 
Benh rlch glycogen
Benh rlch glycogenBenh rlch glycogen
Benh rlch glycogen
 
Hoat chat sinh hoc va hormon dia phuong
Hoat chat sinh hoc va hormon dia phuongHoat chat sinh hoc va hormon dia phuong
Hoat chat sinh hoc va hormon dia phuong
 
Benh rlch-glycogen
Benh rlch-glycogenBenh rlch-glycogen
Benh rlch-glycogen
 
Thực tập-dược-lí
Thực tập-dược-líThực tập-dược-lí
Thực tập-dược-lí
 
Câu hỏi ôn tập nhi khoa
Câu hỏi ôn tập nhi khoaCâu hỏi ôn tập nhi khoa
Câu hỏi ôn tập nhi khoa
 

Similar to Chan thuong so nao nang 1(pfs)

ĐÁNH GIÁ VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH NHÂN ĐỘT QUỊ
ĐÁNH GIÁ VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH NHÂN ĐỘT QUỊĐÁNH GIÁ VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH NHÂN ĐỘT QUỊ
ĐÁNH GIÁ VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH NHÂN ĐỘT QUỊlong le xuan
 
Chuẩn Đoán và Điều Trị Đột Quỵ do Thiếu Máu Não
Chuẩn Đoán và Điều Trị Đột Quỵ do Thiếu Máu NãoChuẩn Đoán và Điều Trị Đột Quỵ do Thiếu Máu Não
Chuẩn Đoán và Điều Trị Đột Quỵ do Thiếu Máu NãoPhòng Khám Tâm Y Đường
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘT QUỴ NÃO
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘT QUỴ NÃOCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘT QUỴ NÃO
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘT QUỴ NÃOSoM
 
TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)
TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)
TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)SoM
 
bai-giang-benh-hoc-va-dieu-tri-dot-quy 2.pdf
bai-giang-benh-hoc-va-dieu-tri-dot-quy 2.pdfbai-giang-benh-hoc-va-dieu-tri-dot-quy 2.pdf
bai-giang-benh-hoc-va-dieu-tri-dot-quy 2.pdfChinSiro
 
Tiếp Cận Bệnh Nhân Đột Quỵ
Tiếp Cận Bệnh Nhân Đột QuỵTiếp Cận Bệnh Nhân Đột Quỵ
Tiếp Cận Bệnh Nhân Đột QuỵTBFTTH
 
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ ĐỘT QUỴ NÃO
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ ĐỘT QUỴ NÃOCẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ ĐỘT QUỴ NÃO
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ ĐỘT QUỴ NÃOSoM
 
Cập nhật về tiếp cận và xử trí đột quỵ cấp
Cập nhật về tiếp cận và xử trí đột quỵ cấpCập nhật về tiếp cận và xử trí đột quỵ cấp
Cập nhật về tiếp cận và xử trí đột quỵ cấpSỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
Cập nhật về tiếp cận và xử trí đột quỵ cấp
Cập nhật về tiếp cận và xử trí đột quỵ cấpCập nhật về tiếp cận và xử trí đột quỵ cấp
Cập nhật về tiếp cận và xử trí đột quỵ cấpSỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
ĐỘT QUỴ.pptx
ĐỘT QUỴ.pptxĐỘT QUỴ.pptx
ĐỘT QUỴ.pptxgamhong8
 
TĂNG ÁP LỰC NỘI SỌ(ICP)
TĂNG ÁP LỰC NỘI SỌ(ICP) TĂNG ÁP LỰC NỘI SỌ(ICP)
TĂNG ÁP LỰC NỘI SỌ(ICP) nataliej4
 
TÚI PHÌNH MẠCH MÁU NÃO
TÚI PHÌNH MẠCH MÁU NÃOTÚI PHÌNH MẠCH MÁU NÃO
TÚI PHÌNH MẠCH MÁU NÃOSoM
 
NHẬN BIẾT VÀ XỬ TRÍ CƠN TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO THOÁNG QUA
NHẬN BIẾT VÀ XỬ TRÍ CƠN TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO THOÁNG QUANHẬN BIẾT VÀ XỬ TRÍ CƠN TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO THOÁNG QUA
NHẬN BIẾT VÀ XỬ TRÍ CƠN TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO THOÁNG QUASoM
 
Đột quỵ - Đại học Y dược TPHCM
Đột quỵ - Đại học Y dược TPHCMĐột quỵ - Đại học Y dược TPHCM
Đột quỵ - Đại học Y dược TPHCMUpdate Y học
 
XUẤT HUYẾT NÃO
XUẤT HUYẾT NÃOXUẤT HUYẾT NÃO
XUẤT HUYẾT NÃOSoM
 
Tang ap luc noi so cao phi phong (2016)
Tang ap luc noi so   cao phi phong (2016)Tang ap luc noi so   cao phi phong (2016)
Tang ap luc noi so cao phi phong (2016)Quang Hạ Trần
 
2022.11.18_ Đại cương đột quy_update_ Bs Đài 103.ppt
2022.11.18_ Đại cương đột quy_update_ Bs Đài 103.ppt2022.11.18_ Đại cương đột quy_update_ Bs Đài 103.ppt
2022.11.18_ Đại cương đột quy_update_ Bs Đài 103.pptdonguyennhuduong
 
Hội chứng màng não - Tăng áp lực nội sọ - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Hội chứng màng não - Tăng áp lực nội sọ - 2019 - Đại học Y dược TPHCMHội chứng màng não - Tăng áp lực nội sọ - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Hội chứng màng não - Tăng áp lực nội sọ - 2019 - Đại học Y dược TPHCMUpdate Y học
 

Similar to Chan thuong so nao nang 1(pfs) (20)

Chan thuong so nao nang 2
Chan thuong so nao nang 2Chan thuong so nao nang 2
Chan thuong so nao nang 2
 
ĐÁNH GIÁ VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH NHÂN ĐỘT QUỊ
ĐÁNH GIÁ VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH NHÂN ĐỘT QUỊĐÁNH GIÁ VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH NHÂN ĐỘT QUỊ
ĐÁNH GIÁ VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH NHÂN ĐỘT QUỊ
 
Chuẩn Đoán và Điều Trị Đột Quỵ do Thiếu Máu Não
Chuẩn Đoán và Điều Trị Đột Quỵ do Thiếu Máu NãoChuẩn Đoán và Điều Trị Đột Quỵ do Thiếu Máu Não
Chuẩn Đoán và Điều Trị Đột Quỵ do Thiếu Máu Não
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘT QUỴ NÃO
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘT QUỴ NÃOCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘT QUỴ NÃO
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘT QUỴ NÃO
 
TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)
TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)
TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)
 
bai-giang-benh-hoc-va-dieu-tri-dot-quy 2.pdf
bai-giang-benh-hoc-va-dieu-tri-dot-quy 2.pdfbai-giang-benh-hoc-va-dieu-tri-dot-quy 2.pdf
bai-giang-benh-hoc-va-dieu-tri-dot-quy 2.pdf
 
Tiếp Cận Bệnh Nhân Đột Quỵ
Tiếp Cận Bệnh Nhân Đột QuỵTiếp Cận Bệnh Nhân Đột Quỵ
Tiếp Cận Bệnh Nhân Đột Quỵ
 
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ ĐỘT QUỴ NÃO
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ ĐỘT QUỴ NÃOCẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ ĐỘT QUỴ NÃO
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ ĐỘT QUỴ NÃO
 
Cập nhật về tiếp cận và xử trí đột quỵ cấp
Cập nhật về tiếp cận và xử trí đột quỵ cấpCập nhật về tiếp cận và xử trí đột quỵ cấp
Cập nhật về tiếp cận và xử trí đột quỵ cấp
 
Cập nhật về tiếp cận và xử trí đột quỵ cấp
Cập nhật về tiếp cận và xử trí đột quỵ cấpCập nhật về tiếp cận và xử trí đột quỵ cấp
Cập nhật về tiếp cận và xử trí đột quỵ cấp
 
ĐỘT QUỴ.pptx
ĐỘT QUỴ.pptxĐỘT QUỴ.pptx
ĐỘT QUỴ.pptx
 
Dot quy - y4.ppt
Dot quy - y4.pptDot quy - y4.ppt
Dot quy - y4.ppt
 
TĂNG ÁP LỰC NỘI SỌ(ICP)
TĂNG ÁP LỰC NỘI SỌ(ICP) TĂNG ÁP LỰC NỘI SỌ(ICP)
TĂNG ÁP LỰC NỘI SỌ(ICP)
 
TÚI PHÌNH MẠCH MÁU NÃO
TÚI PHÌNH MẠCH MÁU NÃOTÚI PHÌNH MẠCH MÁU NÃO
TÚI PHÌNH MẠCH MÁU NÃO
 
NHẬN BIẾT VÀ XỬ TRÍ CƠN TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO THOÁNG QUA
NHẬN BIẾT VÀ XỬ TRÍ CƠN TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO THOÁNG QUANHẬN BIẾT VÀ XỬ TRÍ CƠN TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO THOÁNG QUA
NHẬN BIẾT VÀ XỬ TRÍ CƠN TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO THOÁNG QUA
 
Đột quỵ - Đại học Y dược TPHCM
Đột quỵ - Đại học Y dược TPHCMĐột quỵ - Đại học Y dược TPHCM
Đột quỵ - Đại học Y dược TPHCM
 
XUẤT HUYẾT NÃO
XUẤT HUYẾT NÃOXUẤT HUYẾT NÃO
XUẤT HUYẾT NÃO
 
Tang ap luc noi so cao phi phong (2016)
Tang ap luc noi so   cao phi phong (2016)Tang ap luc noi so   cao phi phong (2016)
Tang ap luc noi so cao phi phong (2016)
 
2022.11.18_ Đại cương đột quy_update_ Bs Đài 103.ppt
2022.11.18_ Đại cương đột quy_update_ Bs Đài 103.ppt2022.11.18_ Đại cương đột quy_update_ Bs Đài 103.ppt
2022.11.18_ Đại cương đột quy_update_ Bs Đài 103.ppt
 
Hội chứng màng não - Tăng áp lực nội sọ - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Hội chứng màng não - Tăng áp lực nội sọ - 2019 - Đại học Y dược TPHCMHội chứng màng não - Tăng áp lực nội sọ - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Hội chứng màng não - Tăng áp lực nội sọ - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 

More from Bác sĩ nhà quê

Chẩn đoán và điều trị ung thư tiền liệt tuyến
Chẩn đoán và điều trị ung thư tiền liệt tuyếnChẩn đoán và điều trị ung thư tiền liệt tuyến
Chẩn đoán và điều trị ung thư tiền liệt tuyếnBác sĩ nhà quê
 
U phì đại lành tính tuyến tiền liệt
U phì đại lành tính tuyến tiền liệtU phì đại lành tính tuyến tiền liệt
U phì đại lành tính tuyến tiền liệtBác sĩ nhà quê
 
Guidelines điều trị nhiễm khuẩn tiết niệu
Guidelines điều trị nhiễm khuẩn tiết niệuGuidelines điều trị nhiễm khuẩn tiết niệu
Guidelines điều trị nhiễm khuẩn tiết niệuBác sĩ nhà quê
 
Cac dau hieu va hinh anh x quang nguc
Cac dau hieu va hinh anh x quang ngucCac dau hieu va hinh anh x quang nguc
Cac dau hieu va hinh anh x quang ngucBác sĩ nhà quê
 
Hướng dẫn đọc cnhh update
Hướng dẫn đọc cnhh updateHướng dẫn đọc cnhh update
Hướng dẫn đọc cnhh updateBác sĩ nhà quê
 
Đại hội tim mạch lần thứ 14
Đại hội tim mạch lần thứ 14Đại hội tim mạch lần thứ 14
Đại hội tim mạch lần thứ 14Bác sĩ nhà quê
 
Hoi benh bang tieng viet phap anh
Hoi benh bang tieng viet phap anhHoi benh bang tieng viet phap anh
Hoi benh bang tieng viet phap anhBác sĩ nhà quê
 
Tai lieu tap huan: Dự án phòng chống bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính v...
Tai lieu tap huan: Dự án phòng chống bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính v...Tai lieu tap huan: Dự án phòng chống bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính v...
Tai lieu tap huan: Dự án phòng chống bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính v...Bác sĩ nhà quê
 
Trac nghiem chan doan hinh anh ( tong hop )
Trac nghiem chan doan hinh anh ( tong hop )Trac nghiem chan doan hinh anh ( tong hop )
Trac nghiem chan doan hinh anh ( tong hop )Bác sĩ nhà quê
 
Viem tay soc nhiem trung 2 (ag)
Viem tay soc nhiem trung 2 (ag)Viem tay soc nhiem trung 2 (ag)
Viem tay soc nhiem trung 2 (ag)Bác sĩ nhà quê
 
Viem tay (soc nhiem trung) 1 (ag)
Viem tay (soc nhiem trung) 1 (ag)Viem tay (soc nhiem trung) 1 (ag)
Viem tay (soc nhiem trung) 1 (ag)Bác sĩ nhà quê
 

More from Bác sĩ nhà quê (20)

Chẩn đoán và điều trị ung thư tiền liệt tuyến
Chẩn đoán và điều trị ung thư tiền liệt tuyếnChẩn đoán và điều trị ung thư tiền liệt tuyến
Chẩn đoán và điều trị ung thư tiền liệt tuyến
 
U phì đại lành tính tuyến tiền liệt
U phì đại lành tính tuyến tiền liệtU phì đại lành tính tuyến tiền liệt
U phì đại lành tính tuyến tiền liệt
 
Guidelines điều trị nhiễm khuẩn tiết niệu
Guidelines điều trị nhiễm khuẩn tiết niệuGuidelines điều trị nhiễm khuẩn tiết niệu
Guidelines điều trị nhiễm khuẩn tiết niệu
 
Cac dau hieu va hinh anh x quang nguc
Cac dau hieu va hinh anh x quang ngucCac dau hieu va hinh anh x quang nguc
Cac dau hieu va hinh anh x quang nguc
 
Hướng dẫn đọc cnhh update
Hướng dẫn đọc cnhh updateHướng dẫn đọc cnhh update
Hướng dẫn đọc cnhh update
 
Hnt ky yeu-a4
Hnt ky yeu-a4Hnt ky yeu-a4
Hnt ky yeu-a4
 
Đại hội tim mạch lần thứ 14
Đại hội tim mạch lần thứ 14Đại hội tim mạch lần thứ 14
Đại hội tim mạch lần thứ 14
 
Hoi benh bang tieng viet phap anh
Hoi benh bang tieng viet phap anhHoi benh bang tieng viet phap anh
Hoi benh bang tieng viet phap anh
 
Tai lieu tap huan: Dự án phòng chống bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính v...
Tai lieu tap huan: Dự án phòng chống bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính v...Tai lieu tap huan: Dự án phòng chống bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính v...
Tai lieu tap huan: Dự án phòng chống bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính v...
 
Tnoon tap
Tnoon tapTnoon tap
Tnoon tap
 
Tnc713
Tnc713Tnc713
Tnc713
 
Tnc15
Tnc15Tnc15
Tnc15
 
Tn2023
Tn2023Tn2023
Tn2023
 
Tn1419 0
Tn1419 0Tn1419 0
Tn1419 0
 
Trac nghiem chan doan hinh anh ( tong hop )
Trac nghiem chan doan hinh anh ( tong hop )Trac nghiem chan doan hinh anh ( tong hop )
Trac nghiem chan doan hinh anh ( tong hop )
 
Hội chứng gan thận
Hội chứng gan thậnHội chứng gan thận
Hội chứng gan thận
 
Xu tri da chan thuong (ag)
Xu tri da chan thuong (ag)Xu tri da chan thuong (ag)
Xu tri da chan thuong (ag)
 
Viem tuy cap (ag)
Viem tuy cap (ag)Viem tuy cap (ag)
Viem tuy cap (ag)
 
Viem tay soc nhiem trung 2 (ag)
Viem tay soc nhiem trung 2 (ag)Viem tay soc nhiem trung 2 (ag)
Viem tay soc nhiem trung 2 (ag)
 
Viem tay (soc nhiem trung) 1 (ag)
Viem tay (soc nhiem trung) 1 (ag)Viem tay (soc nhiem trung) 1 (ag)
Viem tay (soc nhiem trung) 1 (ag)
 

Recently uploaded

SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdfSGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfSGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfHongBiThi1
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfSGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hayHongBiThi1
 
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaSGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxSINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxHongBiThi1
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfHongBiThi1
 
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptxLiệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptxLE HAI TRIEU
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdfHongBiThi1
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfHongBiThi1
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHongBiThi1
 

Recently uploaded (15)

SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdfSGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
 
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfSGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
 
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfSGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
 
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaSGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
 
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxSINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
 
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptxLiệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
 
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
 

Chan thuong so nao nang 1(pfs)

  • 1. Chấn thương sọ não nặng Seince Pierre-François
  • 2. Các tổn thương nguyên phát Các tổn thương thứ phát nguồn gốc trung ương Các tổn thương thứ phát nguồn gốc toàn thân H.I.C œdème Hématome Vasospasme Hydrocéphalie Épilepsie Hématomes Contusions Lésions axonales Hypotension Hypoxémie Hypercapnie Hypocapnie Hyperglycémie Hyperthermie.... ISCHEMIE Tăng ALNS Phù não Khối máu tụ Co thắt mạch Não úng thủy Động kinh Các khối máu tụ Dập não Tổn thương sợi trục Tụt huyết áp Thiếu oxy máu Ưu thán Nhược thán Tăng đường máu Sốt cao .... Chết tế bào thần kinh
  • 3. Bệnh án: Ông Camembert • 40 tuổi, công nhân công trường • Không đội mũ bảo hiểm • Ngã cao 3 m từ giàn giáo • Xuống nền bê tông • Bất tỉnh trên nền, vết thương và khối máu tụ ở trán • Chuyển trên cáng đến cấp cứu Bệnh án: Ông C.
  • 4. Khám lâm sàng ban đầu của bạn • Tình trạng huyết động – HA: 100/60 – Nhịp tim: 90 – Không có vân tím – Nghe tim bình thường • Tình trạng hô hấp – Sp02 95% khí trời – Nhịp thở 8/min – Không co kéo – Nghe phổi bình thường Bệnh án: Ông C.
  • 5. Khám lâm sàng ban đầu của bạn • Tình trạng thần kinh – Vết thương da đầu không thấy lòi não – Coma Glagow 7: Mắt 1 Nói 2 Vận động 4 – Hai đồng tử đều, ở giữa, phản ứng ánh sáng – Cử động hai bên đều – Trương lực cơ yếu – Không co giật – Không có dấu hiệu Babinski – Thăm trực tràng: cơ thắt hậu môn còn trương lực Bệnh án: Ông C.
  • 6. Khám lâm sàng ban đầu của bạn • Tìm chấn thương mặt – Chảy máu mũi, chảy máu tai, dò dịch não tủy – Máu tụ quanh mắt – Di lệch nhiều ở mặt ( gẫy Lefort III) • Tìm chấn thương phối hợp Bệnh án: Ông C.
  • 7. Tình trạng tri giác: BẢNG ĐIỂM GLASGOW Mở mắt Đáp ứng lời nói Đáp ứng vận động 4 Tự mở 3 Khi yêu cầu 2 Khi gây đau 1 Không mở mắt 5 Định hướng 4 Lẫn (khi trò chuyện) 3 Không ăn khớp (không trò chuyện được) 2 Không hiểu được (nói làu bàu) 1 Không có đáp ứng lời nói 6 Theo lệnh 5 Định vị chỗ đau 4 Gạt tay 3 Mất vỏ 2 Mất não 1 Không cử động
  • 8. Tình trạng tri giác: BẢNG ĐIỂM GLASGOW Chấn thương sọ não nặng G.C.S  8
  • 9. Hai đồng tử: Kích thước Phản ứng To bằng nhau Các phản ứng của thân não: trán-mắt quang động mắt-tim mắt-tiểu não ngang mắt tiểu não đứng Các dấu hiệu thần kinh khu trú Các cơ co giật
  • 10. Lý giải đồng tử • Hạ thân nhiệt • Say rượu • Catécholamines Phản xạ đồng từ  hoặc 0 Giãn đồng tử
  • 11. Thông điệp Bao giờ cũng phải tìm xem có tổn thương tủy sống cổ Bao giờ cũng phải tìm xem có đa chấn thương phối hợp Chấn thương sọ não một mình hiếm khi gây tụt huyết áp hoặc sốc
  • 12. Khám lâm sàng ban đầu của bạn • HB 14 g/dl • Đường máu 8 mmol/l • Chấn thương sọ não nặng Glasgow 7 (M1N2V4) • Không rõ chấn thương phối hợp Thái độ xử trí của bạn là gì ? Bệnh án: Ông C.
  • 13. Xử trí ban đầu ? 1. Đề phòng các tổn thương não thứ phát nguồn gốc toàn thân (ACSOS) 2. Bảo vệ đường thở Bệnh án: Ông C.
  • 14. Xử trí ban đầu 1. Monitoring không xâm nhập 2. Cố định cổ Minerve cứng 3. Truyền huyết thanh mặn đẳng trương 4. Ethomidate + Suxamethonium 5. Đặt NKQ + Sellick + thẳng trục đầu cổ thân (cần 3 người) 6. Thông khí + EtCO2 7. Noradrénaline/ Bù dịch nếu tụt huyết áp 8. An thần hypnovel + fentanyl 9. Đặt catête động mạch ngay khi có thể 10. Đặt catête tĩnh mạch trung ương ngay khi có thể Bệnh án: Ông C.
  • 15. MỤC TIÊU CHÍNH ĐỀ PHÒNG A.C.S.O.S Agressions Cérébrales Secondaires Origine Systémique TỔN THƯƠNG NÃO THỨ PHÁT NGUỒN GỐC TOÀN THÂN
  • 16. TỶ LỆ TỬ VONG ACSOS VÀ TIÊN LƯỢNG N = 717 Chesnut, J of Trauma; 1993. 27 % 50 % 65 % 75 % Các thông số sinh tồn ổn định Tụt HA + Thiếu oxy máu Tụt huyết áp Thiếu oxy máu N = 717
  • 17. Thay đổi Natri máu từ 145 xuống 140 mmHg tạo nên chênh áp qua mao mạch 100 mmHg Và có thể tăng đến mức nguy hiểm lượng nước ở não thêm 3,5 % Hàng rào máu não (HRMN)
  • 18. 1/ Truyền dịch trong chấn thương sọ não Qui tắc Tránh các dung dịch có áp lực thẩm thấu thấp Áp lực thẩm thấu của dung dịch phải ≥ áp lực thẩm thấu của huyết tương Dung dịch lựa chọn HMT đẳng trương 0,9% Áp lực thẩm thấu 304 mosm/l
  • 19. 2/ Giải phóng đường thở Rối loạn phản xạ nuốt Tụt lưỡi Rối loạn trung tâm chỉ huy thông khí Thương tổn ngực-phổi Nguy cơ sặc phổi ĐẶT NKQ –THÔNG KHÍ G.C.S < 8
  • 20. Gây mê để đặt NKQ Dạ dày đầy Cột sống cổ Kỹ thuật: Thuốc: Ổn định huyết động Không tác hại lên não Loại trừ nhanh (đặt NKQ khó) Etomidate (thuốc ngủ) S-choline (giãn cơ) G.C.S < 8 Đặt NKQ không di động cột sống cổ Mục tiêu: Spo2 > 92% Pao2 > 70 mmHg Pco2 = 37 - 40 mmHg
  • 21. Mục tiêu: HATT > 100 mmHg HATB = 80 -100 mmHg Biện pháp: Bù dịch Truyền máu 3/ Xử trí huyết động Dịch tinh thể (HTM 0,9%, HTM ưu trương) Dịch keo (Gélatines, Hydroxy-ethylamidon) Thuốc vận mạch Neosynephrine Noradrénaline
  • 22. Mục tiêu: theo máy tránh kích thích và ho giảm nguy cơ tuột ống NKQ bớt các hiện tượng đau Đặc tính các thuốc: 4/ An thần bệnh nhân thở máy Không làm tăng áp lực nội sọ Duy trì HATB và áp lực tưới máu não (PPC) Tôn trọng song hành lưu lượng máu não/tiêu thụ O2 não Tôn trọng cơ chế tự điều hòa và phản ứng với CO2 Không gây tăng chuyển hóa não Tác dụng chống co giật Tác dụng bảo vệ thần kinh
  • 23. Các khuyến cáo Midazolam (hypnovel) 5 - 30 mg /h Fentanyl 100 - 300 mcg /h Chỉ dùng nếu không theo máy thở Thuốc ngủ Họ morphine Giãn cơ
  • 24. Bất động cột sống cổ Tránh rét run Khi có dấu hiệu thoát vị não (giãn đồng tử): Mannitol 20% hoặc HTM ưu trương 20% Barbituriques (thiopental) «Gây» tăng huyết áp vừa phải Tăng thông khí vừa phải Ngừng làm ấm Thuốc giãn cơ Báo phẫu thuật viên thần kinh 5/ Các biện pháp khác
  • 25. Chẩn đoán hình ảnh ? Bệnh án: Ông C.
  • 26. CĐHA → scanner nếu tình trạng ổn định Scanner não cấp cứu Bệnh án: Ông C.
  • 27. Cột sống cổ với các khớp bản lề C1-C2 và C8-D1 Chấn thương cột sống cổ kềm theo chấn thương sọ não = 8% Hills et coll. J.Trauma 1993 Scanner nhiều lát cắt Thực hiện nhanh với tái tạo hình ảnh Độ chính xác cao hơn Xquang thường
  • 28. CĐHA → scanner nếu tình trạng ổn định Scanner não cấp cứu Scanner cột sống cổ Scanner toàn thân + tiêm cản quang +/- nếu đa chấn thương Bệnh án: Ông C.
  • 29. THÔNG ĐIỆP: Đa chấn thương với chấn thương sọ não Ổn đinh tình trạng huyết động / hô hấp là ưu tiên • so với chẩn đoán hình ảnh não / ngoài não • monitoring thần kinh Có thể điều trị các tổn thương ngoại khoa không cấp cứu (chấn thương chỉnh hình) trong 24 giờ đầu nếu và chỉ nếu tình trạng thần kinh ổn định
  • 30. Các mục địch của CĐHA thần kinh trong xử trí chấn thương sọ não nặng 1. Để chỉ định mổ 2. Làm bilan tổn thương 3. Đánh giá tiên lượng 4. Hướng dẫn điều trị
  • 31. Scanner não không tiêm cản quang Các tổn thương xương Các tổn thương nhu mô Các khối máu tụ Các yếu tố tiên lượng xấu phù não nhiều xóa các bể đáy xóa các rãnh hồi não hệ thống não thất bị xẹp đẩy lệch đường giữa chảy máu trong não thất chảy máu màng não các tổn thương sợi trục lan tỏa
  • 32. CT scan não ban đầu Những chỉ định mổ bắt buộc • Máu tụ ngoài màng cứng > 10 mm • Lún xương sọ hở • Lún xương sọ kín + đẩy lệch đường giữa > 5 mm • Máu tụ dưới màng cứng+ lệch đường giữa > 5 mm • Máu tụ trong não hoặc dập não > 25 ml • Não úng thủy cấp tính • Dập não vùng trán nếu ALNS không kiểm soát nổi • Dập não vùng trán với đồng tử không đều và xóa bể quanh cuống não cùng bên dù có hoặc không kềm tăng ALNS
  • 33. phù não nhiều xóa các bể đáy xóa cá rãnh hồi não hệ thống não thất bị xẹp lệch đường giữa Những dấu hiệu CTscan của tăng ALNS CT scan não không tiêm cản quang
  • 35. Chuyển đến phòng hồi sức thần kinh • Monitoring gì ? • Điều trị như thế nào ? Bệnh án: Ông C
  • 36. • Đánh giá lại lâm sàng • Monitoring đa phương thức • Doppler qua não • Chụp điện quang • Điều trị Ở phòng hồi sức thần kinh
  • 38. Monitoring chung Huyết áp động mạch xâm lấn Nhiệt độ
  • 39. Monitoring chuyên sâu Đo áp lực nội sọ (PIC) Tính áp lực tưới máu não (PPC) Đo bão hòa oxy tính mạch cảnh (SJVO2) Doppler qua não (DTC) EtCO2
  • 40. Chấn thương sọ não Glasgow ≤ 8 : - CT scan não bát thường - CT scan não bình thường và 2 tiêu chuẩn : > 40 tuổi, giảm vận động, HA tâm thu < 90 mmHg. Các chỉ định monitoring ALNS (PIC) ở bệnh nhân chấn thương sọ não ou RPC 1999Đông cầm máu bình thường để đặt thiết bị
  • 41. Monitoring ALNS (PIC) 1. Capteur trong não thất – Nhiễm trùng 10% – Tín hiệu tin cậy nhất – Dẫn lưu dịch não tủy khi cần 2. Capteur trong nhu mô – Nhiễm trùng < 1% – Nguy cơ máu tụ – Sai lệch tín hiệu theo thời gian dùng 2 1
  • 42. Monitoring áp lực nội sọ (PIC) 1. Phản ánh phù não 2. Phản ánh độ nặng nếu > 20-25 mmHg 3. Phả ánh sự thay đổi thể tích máu não  không cho phép dự kiến thoát vị nãol
  • 43. ALTMN = HATB - ALNS Monitoring áp lực tưới máu não (PPC) Động cơ đẩy lưu lượng máu não (DCS)
  • 45. Các nguyên tắc điều trị
  • 46. ĐIỀU TRỊ CÁC BIỆN PHÁP CHUNG ĐÈ PHÒNG A.C.S.O.S Agressions Cérébrales Secondaires Origine Systémique TỔN THƯƠNG NÃO THỨ PHÁT NGUỒN GỐC TOÀN THÂN
  • 47. 1°/ Đặt tư thế đầu Cao 30° / tư thế trung gian so với thân 2°/ Hô hấp tối ưu SpO2 > 92 % PaCO2 = 35 - 40 mm Hg 3°/ Huyết động tối ưu Thể tích tuần hoàn bình thường HATB đủ cho ALTMN (PPC) = 60 - 70 mm Hg 4°/ Chữa thiếu máu Hb > 8g / 100 ml
  • 48. 5°/ Chữa rối loạn chuyển hóa Natri máu 140 - 150 mmol / L Áp lực thẩm thấu máu 290 - 320 mosm / kg H2O Đường máu 4 - 7 mmol / l Cân bằng toan - kiềm ….. 6°/ Chống sốt và run 7° / Chữa rối loạn đông cầm máu 8°/ Đề phòng cơn co giật
  • 49. 9°/ An thần Giảm nhu cầu chuyển hóa não Theo máy thở Hypnovel +Fentanyl Chỉ khuyến cáo dùng giãn cơ nếu : Không theo máy thở Tổn thương hô hấp nặng (ARDS) Hạ thân nhiệt để điều trị (tránh run) 10°/ Đề phòng các cơn co giật (Ngày 1-7) Dépakine tĩnh mạch rồi chuyển uống (tác dụng phụ: giảm tiểu câu)
  • 50. CÁC MỤC TIÊU : Điều trị tăng ALNS (PIC) Duy trì áp lực tưới máu não (PPC) Bảo vệ não PIC < 20 mm Hg PPC = 60 -70 mm Hg SjvO2 > 55 % IP < 1.2 IR < 0.6 CÁC BIỆN PHÁP CHUYÊN SÂU
  • 52. Sọ: hộp không giãn nở có 3 khoang Bình thường Phù não Máu tụ Não úng thủy  ALNS (PIC)
  • 53. Relation presion-volume intra-crânien Thể tích trong sọ (ml) Quan hệ áp lực – thể tích trong sọ PIC
  • 54. Nguyên lý độ giãn nở (compliance) não (Langfitt 1965, Marmarou 1973) Compliance A > B > C Thể tích của khối choán chỗ trong não 
  • 55. DẪN LƯU DỊCH NÃO TỦY P3 P1 P2 V1 V2 V3 • Dẫn lưu não thất ra ngoài (Cao, J Neurosurg, 1984, 61:707-710) Monitoring liên tục áp lực Mở đường dẫn trong 3 phút nếu ALNS > 20 mmHg Duy trì hệ thống kín P4 V4 Nếu compliance não tụt xuống, lấy ra một lượng nhỏ dịch não tủy sẽ làm giảm nhiều ALNS (Phần B của đường biểu diễn) A BA BB
  • 56. LIỆU PHÁP THẦM THẤU (OSMOTHERAPIE) Mannitol 20 % HTM ưu trương 20%
  • 57. Liều = 0.25 - 1g/kg trong 30 min •Tác dụng có ngay Co mạch nếu cơ chế tự điều hòa còn được bảo tồn  QSC do giảm độ quánh  Thể tích tuần hoàn,  Áp lực tưới máu não (PPC) • Tác dụng tẩm thấu 15’ – 30’ Tác dụng tối đa ở phút 40 min, Thời giạn tác dụng : 6 giờ Giảm lượng nước của nhu mô não •Nhược điểm  tăng thể tích tuần hoàn: nguy cơ mất bù tim đa niệu thẩm thấu: nguy cơ thiếu thể tích tuần hoàn thứ phát Nguy cơ hạ kali máu, hạ natri máu, giảm độ thẩm thấu đo được Nguy cơ tăng phù não vùng bị tổn thương Mannitol 20 %
  • 58. Tăng huyết áp liệu pháp Quan niệm Rosner • Tăng HATB để tăng ALTMN (PPC) • Điều kiện : cơ chế tự điều hòa lưu lượng máu não còn được bảo tồn phụ thuộc ALTMN ALTMN (PPC) > 70 mm Hg
  • 59. LLTMN(DSC) ml/100g/mn ALTMN (mmHg) 50 150 LLTMN =ALTMN SCMN = Hằng số Não bình thường Não tổn thương Tăng HA liệu pháp khi còn cơ chế tự điều hòa Lưu lượng máu não = ALTMN / Sức cản mạch não
  • 60. DÒNG THÁC ROSNER Tự điều hòa khi áp lực được bảo tồn Rosner, JNS, 1995, 83:949 Tăng HA liệu pháp Pression Perfusion Cérébrale Volume Sanguin Cérébral Pression Perfusion Cérébrale Volume Sanguin Cérébral VasodilatationPIC VasoconstrictionPIC ALTMN  Thể tích máu não  Giãn mạch nãoALNS  ALTMN  Thể tích máu não  Co mạch nãoALNS  HA  PA 
  • 61. Recommandations Brain Trauma Foundation 2003 Coles, Brain 2004 Steiner,JCBFM 2004 ALTMN = 60 -70 mm Hg TỐI ƯU HÓA ALTMN (PPC) Các khuyến cáo hiện nay
  • 62. Lưulượngmáunão(DSC) ml/100g/mn ALTMN (PPC) mmHg Test cơ chế tự điều hòa: dò liều thuốc co mạch Cơ chế tự điều hòa được bảo tồn nếu  HA →  ALTMN → Co mạch não →  ALNS
  • 63. Test cơ chế tự điều hòa: dò liều thuốc co mạch Cơ chế tự điều hòa bị mất hoặc quá giới hạn nếu  HA →  ALTMN → Giãn mạch não →  ALNS Lưulượngmáunão(DSC) ml/100g/mn ALTMN (PPC) mmHg
  • 64. Hạ thân nhiệt vừa phải Mục tiêu thân nhiệt và các biện pháp Mục tiêu = Thân nhiệt trung tâm 34 - 36°C Các biện pháp = Chăn đắp làm lạnh Rửa dịch dạ dày bằng nước lạnh Thổi khí trên tấm nệm ướt Catête làm lạnh Thường cần THUỐC GIÃN CƠ Làm ấm từ từ trong 24 h
  • 65. • chuyển hóa não • nồng độ các axít amin kích thích [glutamate] • đáp ứng viêm thứ phát Lý do Hạ thân nhiệt vừa phải
  • 66. Các rối loạn về dẫn truyền tim Chậm xoang và kích thích thất Biến loạn chức năng tiểu cầu Suy thận Viêm tụy cấp Hạ kali máu Tác dụng ức chế miễn dịch (+ Pentobarbital) Hậu quả của dùng giãn cơ kéo dài Hạ thân nhiệt vừa phải Các tác dụng phụ có thể gặp
  • 67. BARBITURIQUES – THIOPENTHAL CÁC CƠ CHẾ TÁC DỤNG  Giảm tiêu thụ O2 não → Lưu lượng máu não →  ALNS CÁC CHỈ ĐỊNH : Tăng máu lên não (SjvO2 > 75 %) CÁC BIẾN CHỨNG • HA  : NORADRENALINE • ỨC CHẾ MIỄN DỊCH • GIÃN ĐỒNG TỬ HAI BÊN MONITORING ỨC CHẾ CHÙM SÓNG NÃO (BURST SUPPRESSION) / 10 sec Nồng độ trong máu 30 - 40 mg/dL
  • 68. Tăng thông khí tối ưu hóa Sử dụng tính phản ứng với CO2 Mối quan hệ giữa LLMN (DSC) và PaCO2 là tuyến tính giữa khoảng 20 - 80 mm Hg ischémie bình thường tăng máu não Lưulượngmáunão(DSC) Thểtíchmáunão(VSC) PaCO220 80
  • 69. Nhược thán gây giảm ALNS do: Giảm thể tích máu não (VSC) Giảm lưu lượng tưới máu não (DSC) Nguy cơ thiếu mão não cục bộ (ischémie) nặng Chỉ tăng thông khí trong thời gian ngắn khi thoát vị não trong lúc chờ các biện pháp điều trị khác Monitoring SJVO2 bắt buộc
  • 70. Nhược thán → Ischémie não →  lấy oxy →  SvjO2 Nhược thán Những thay đổi ALNS và SjO2 ở 20 phút Tăng thông khí Dẫn lưu não thất
  • 71. Giờ +16: trong phòng hồi sức thần kinh ALNS tăng dần đến 40 mmHg • Bệnh nhân được đặt NKQ, thông khí, an thần • Noradrenaline 0,7 mg/h • Monitoring HAĐMTB = 90 / ALNS = 40 / ALTMN = 50 • SpO2 95 % • Hai đồng tử ở trung bình và đều nhau Bệnh án: Ông C.
  • 72. Giờ +16: trong phòng hồi sức thần kinh ALNS tăng dần đến 40 mmHg Bạn kiểm tra lại tất cả các thông số có khả năng gây tăng ALNS trước khi quyết định làm CT scan não kiểm tra Bệnh án: Ông C.
  • 73. Tăng ALNS • Đặt sai tư thế đầu • Cản trở tĩnh mạch cảnh trở về (catête TMTT) • Tụt huyết áp / Tăng huyết áp • Nhược / Ưu thán • Thiếu oxy máu nặng • Hạ đường máu • Sốt • Hạ natri máu • Co giật • An thần không đủ • Biến chứng não
  • 75. Giờ +16: trong phòng hồi sức thần kinh ALNS tăng dần đến 40 mmHg • CT scan não lần °2: nặng thêm ổ dập não vùng trán • Trong khi vận chuyển : giãn đồng tử phải Mổ lấy bỏ khối máu tụ Bệnh án: Ông C.
  • 76. Thận trọng với những CT scan não sớm được chụp trước giờ thứ 3 1/3 các CT scan bình thường trở nên bất thường sau giờ thứ 6 Chụp lại, Một cách hệ thống trong 24 giờ đầu nếu : được chụp trước 3 giờ đầu tăng nhanh ALNS xuất hiện vận động yếu rối loạn đông máu rối loạn huyết động nguồn gốc trung ương
  • 77. Thoát vị não 1. dưới niềm não 2. trung tâm 3. dưới lều = thái dương 4. hạnh nhân 1 2 3 4
  • 78. Ngày + 5: trong phòng hồi sức thần kính kể từ 24 giờ: ALNS < 15 mmHg ALNS tăng dần đến 30 mmHg • Bệnh nhân được đặt NKQ, thở máy, an thần • Noradrenaline 0,5 mg/h • Monitoring HATB = 85 / ALNS = 30 / ALTMN = 55 • SpO2 93 % • Hai đồng tử trung bình và đều Bệnh án: Ông C.
  • 79. Tăng ALNS sau khi sốt • Biến chứng nhiễm trùng có thể nhất là gì ? 30 38,7°
  • 80. Tăng ALNS sau khi sốt • Biến chứng nhiễm trùng có thể nhất là gì ? • 38°7C • SpO2 93% • Dịch tiết khí quản bẩn • Tăng bạch cầu Viêm phổi mắc phải dưới thở máy 30 38,7°
  • 81. Viêm phổi mắc phải ở bệnh nhân chấn thương sọ não • Sớm • Hay gặp : 50 % bn CTSN • Các yếu tố nguy cơ : – sặc phổi trước đặt NKQ, – an thần > 48 giờ – barbituriques – khu trú S. aureus kháng méticilin Các vi khuẩn • Staphylococcus aureus • Haemophilus influenzae • Streptococcus pneumoniae • entérobactéries