SlideShare a Scribd company logo
1 of 62
S
Đánh giá tính chất đáp ứng sau
điều trị của các khối u đặc
RECIST
Response Evaluation Criteria In
Solid Tumors
(version 1.1)
THS.BS NGUYỄN THÁI BÌNH
Khoa Chẩn đoán hình ảnh
BV Đại học Y Hà Nội
RECIST ?
S Đánh giá sự đáp ứng của bệnh lý khối u trước và sau
điều trị
S Dựa trên sự thay đổi kích thước các khối u của bệnh
nhân trên phim chụp.
Lịch sử
S Năm 1981: World Health Organisation (WHO) lần đầu
tiên đề cập tới phương pháp đánh giá sự đáp ứng của
khối u:
Tổng kích thước theo hai đường kính lớn nhất của các khối
u trước và sau điều trị
S 2000: chuẩn hoá lại và đưa ra RECIST 1.0, đơn giản
hơn:
- Chỉ sử dụng một đường kính cho mỗi khối u
- Đo tối đa 10 u trong cơ thể, mỗi tạng tối đa 5
 Được các viện nghiên cứu ung thư Châu Âu, Canada,
Mỹ, và các công ty dược phẩm lớn… chấp nhận rộng rãi.
Update RECIST?
Tuy nhiên xuất hiện các vấn đề:
SRecist 1.0 khá phức tạp.
SĐo kích thước hạch?
SLàm thế nào áp dụng RECIST với các phương pháp chẩn
đoán hiện đại hơn như PET hay MRI?
Các thay đổi trong RECIST 1.1
S Số lượng tổn thương cần đo
S Số lượng tổn thương trên mỗi tạng
S Cách đo hạch
S Cách kết luận về đáp ứng của u
S Guideline mô tả cách định nghĩa và cách đo các khối u
đặc ở bệnh nhân, thống nhất cách kết luận sự đáp ứng
của u sau điều trị
S Không áp dụng với u Lymphoma ác tính , vì đã có
guideline riêng.
S Quyền quyết định điều trị cuối cùng thuộc về BS Ung thư
tuỳ thuộc hoàn cảnh lâm sàng và bệnh lý
Phân loại tổn thương
S Các khối u, hạch ác tính  tổn thương đo được và
không đo được
S Các tổn thương xương, tổn thương dạng nang  Các
tổn thương đặc biệt.
Các tổn thương đo được
S Là các khối u có đường kính lớn nhất :
u đo trên CT scan ( bề dày lát cắt tối thiểu 5 mm).
ng (u da).
u đo trên phim XQ (phổi).
S n,
đo trên CT scan).
S
.
Các tổn thương không đo
được
S
n từ 10 đến 15mm
S n thương c
o,
i
n thương đặc biệt
S
, RF, cryotherapie…
n thương đặc biệt
n thương xương:
S
c nhau trên CT, PETscan, XQ
S
–
S c
n thương đặc biệt
ng nang:
S
nh.
S Thường thì các tổn thương dạng nang được mô tả
vào kết quả nhưng không được cộng dồn để kết
luận.
n thương đặc biệt
c
Áp dụng
S
m (CT, PETscan, MRI…), cùng một protocol
S
hơn 10mm.
S
MRI
S
p PSA, CA 125)
Protocol chụp, theo dõi
S Thời gian chụp:
S ,
S Sau điều trị thường sau baseline 6-8 tuần.
ch đo
S : mm, cm…
ch đo
S Tổn thương khối u: đo trục dài
ch đo
Không đo qua phần có nhu mô lành
ch đo
Khối ngấm thuốc dạng viền
Đo hết viền ngấm thuốc
ch đo
Baseline Follow up
Luôn đo trục dài nhất, có thể không
cùng hướng với baseline
ch đo
ch đo
Đúng Sai
ch đo
Đo trục dài của tổn thương, dù có xuất hiện hoại tử, hang bên trong
Tuy nhiên nếu số đo tổng không tương ứng với sự đáp ứng của bệnh nhân,
cần cân nhắc và có thể đo như tổn thương phân mảnh
ch đo
Đo ở thì bộc lộ rõ nhất tổn thương và số lượng tổn thương
ch đo
Đo ở thì bộc lộ rõ nhất tổn thương và số lượng tổn thương
ch đo
S Tổn thương hạch di căn: đo trục ngắn
VD: Trục ngắn của hạch: 10,6mm
 hạch bệnh lý,
Không phải là tổn thương đo được
ch đo
S
nh
S
c 0mm
Các tổn thương phân mảnh
i
Các tổn thương hợp lại
i chung.
ng
nh nhân:
c trên Baseline
ng
n thương: Từ các tổn thương đo được, ta phân thành hai nhóm:
n thương).
i.
- t kê.
-
t kê.
- n thương
- n vẫn nên đo nếu có thể.
ng của các tổn
thương đích
Các tổn thương đích:
S Cộng các kích thước của tổn thương đích, sau đó
so sánh với Baseline.
S Tính tỷ lệ phần trăm thay đổi.
ch
S
ch < 10mm
ch
S
ch < 10mm
S
i baseline
ch
S
ch < 10mm
S
i baseline
S Progressive Disease (PD): Tiến triển:
i
ch
S
ch < 10mm
S
i baseline
S Progressive Disease (PD): Tiến triển:
i
S Stable Disease (SD) : Ổn định: PR< SD< PD
c
ch
S
n <
10mm
c
ch
S
n <
10mm
S - -
ch
c
ch
S
n <
10mm
S - -
ch
S
PD).
Progressive Disease (PD) và xuất hiện tổn thương mới
Progressive Disease (PD)
i:
S Sự xuất hiện các tổn thương mới tương đương với sự
phát triển của bệnh.
S Kết luận một tổn thương mới cần cân nhắc hết sức thận
trọng, đặc biệt trong trường hợp các tổn thương cũ đang
hoặc biến mất hoàn toàn.
i:
S Nếu tổn thương không thực sự rõ ràng, cần theo dõi
thêm
i:
S Trường hợp baseline không mô tả: vd không được chụp
MRI não, theo dõi sau 3 tháng có chụp não mà thấy tổn
thương vẫn được coi là tổn thương mới.
Kết luận
Kết luận
Kết luận
Kết luận
Mẫu kết quả Recist 1.1
S Hành chính
S Kết quả:
So sánh với baseline hoặc với ngày D:
STổn thương đích
S 1. Mô tả tổn thương, Vị trí, kích thước X mm, vs Y mm
S 2.
S 3.
S 4.
S 5.
STổn thương không đích-
-
-
-…..
STổn thương mới:
SCác tổn thương khác không liên quan với bệnh.
S Kết luận:
So với phim chụp ngày: giảm X% thể tích toàn bộ các tổn thương đích, giảm Y%
thể tích toàn bộ các tổn thương không đích. Không thấy tổn thương mới.
Ví dụ: PR +PR +No = PR
Ví dụ minh hoạ.
S Thực hành trên PAC
VD:
1. Bn Phan Thị Thu Hà
2. Bn Trần Thị Hồng Vinh
Kết luận
S Cần chỉ định theo dõi đúng thời điểm
S Cần chụp đúng theo Protocol
S So sánh với phim chụp trước, sử dụng các công cụ của
PAC, đọc kết quả theo mẫu.
S Đánh giá và điều chỉnh phương pháp điều trị nếu cần.
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN!

More Related Content

What's hot

UNG THƯ VÚ
UNG THƯ VÚUNG THƯ VÚ
UNG THƯ VÚSoM
 
UNG THƯ ĐẠI TRÀNG
UNG THƯ ĐẠI TRÀNGUNG THƯ ĐẠI TRÀNG
UNG THƯ ĐẠI TRÀNGSoM
 
CHỌC DỊCH MÀNG BỤNG
CHỌC DỊCH MÀNG BỤNGCHỌC DỊCH MÀNG BỤNG
CHỌC DỊCH MÀNG BỤNGSoM
 
GÃY CỔ XƯƠNG ĐÙI
GÃY CỔ XƯƠNG ĐÙIGÃY CỔ XƯƠNG ĐÙI
GÃY CỔ XƯƠNG ĐÙISoM
 
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNGCHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNGSoM
 
SỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬTSỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬTSoM
 
HỘI CHỨNG TÂNG ÁP LỰC NỘI SỌ
HỘI CHỨNG TÂNG ÁP LỰC NỘI SỌHỘI CHỨNG TÂNG ÁP LỰC NỘI SỌ
HỘI CHỨNG TÂNG ÁP LỰC NỘI SỌSoM
 
Các bất thường bóng tim trên xquang
Các bất thường bóng tim trên xquangCác bất thường bóng tim trên xquang
Các bất thường bóng tim trên xquangMichel Phuong
 
Viêm túi mật cấp - khuyến cáo Tokyo 2018.pdf
Viêm túi mật cấp - khuyến cáo Tokyo 2018.pdfViêm túi mật cấp - khuyến cáo Tokyo 2018.pdf
Viêm túi mật cấp - khuyến cáo Tokyo 2018.pdfCuong Nguyen
 
CHẤN THƯƠNG THẬN
CHẤN THƯƠNG THẬNCHẤN THƯƠNG THẬN
CHẤN THƯƠNG THẬNSoM
 
Bệnh án khoa Lao: Lao phổi AFB (-)
Bệnh án khoa Lao: Lao phổi AFB (-)Bệnh án khoa Lao: Lao phổi AFB (-)
Bệnh án khoa Lao: Lao phổi AFB (-)Bão Tố
 
Chấn thương và vết thương bụng - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Chấn thương và vết thương bụng - 2019 - Đại học Y dược TPHCMChấn thương và vết thương bụng - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Chấn thương và vết thương bụng - 2019 - Đại học Y dược TPHCMUpdate Y học
 
KHÁM HỆ NIỆU
KHÁM HỆ NIỆUKHÁM HỆ NIỆU
KHÁM HỆ NIỆUSoM
 
Phan tich xquang nguc co ban
Phan tich xquang nguc co banPhan tich xquang nguc co ban
Phan tich xquang nguc co banbanbientap
 
Ung thư đại-trực tràng
Ung thư đại-trực tràngUng thư đại-trực tràng
Ung thư đại-trực tràngHùng Lê
 
BỆNH ÁN NỘI KHOA
BỆNH ÁN NỘI KHOABỆNH ÁN NỘI KHOA
BỆNH ÁN NỘI KHOASoM
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNGTIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNGSoM
 
THOÁT VỊ BẸN
THOÁT VỊ BẸNTHOÁT VỊ BẸN
THOÁT VỊ BẸNSoM
 
Ngôi thế kiểu thế và độ lọt của thai nhi
Ngôi thế kiểu thế và độ lọt của thai nhiNgôi thế kiểu thế và độ lọt của thai nhi
Ngôi thế kiểu thế và độ lọt của thai nhiThiếu Gia Nguyễn
 

What's hot (20)

UNG THƯ VÚ
UNG THƯ VÚUNG THƯ VÚ
UNG THƯ VÚ
 
UNG THƯ ĐẠI TRÀNG
UNG THƯ ĐẠI TRÀNGUNG THƯ ĐẠI TRÀNG
UNG THƯ ĐẠI TRÀNG
 
CHỌC DỊCH MÀNG BỤNG
CHỌC DỊCH MÀNG BỤNGCHỌC DỊCH MÀNG BỤNG
CHỌC DỊCH MÀNG BỤNG
 
Xquang cot song
Xquang cot song Xquang cot song
Xquang cot song
 
GÃY CỔ XƯƠNG ĐÙI
GÃY CỔ XƯƠNG ĐÙIGÃY CỔ XƯƠNG ĐÙI
GÃY CỔ XƯƠNG ĐÙI
 
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNGCHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG
 
SỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬTSỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬT
 
HỘI CHỨNG TÂNG ÁP LỰC NỘI SỌ
HỘI CHỨNG TÂNG ÁP LỰC NỘI SỌHỘI CHỨNG TÂNG ÁP LỰC NỘI SỌ
HỘI CHỨNG TÂNG ÁP LỰC NỘI SỌ
 
Các bất thường bóng tim trên xquang
Các bất thường bóng tim trên xquangCác bất thường bóng tim trên xquang
Các bất thường bóng tim trên xquang
 
Viêm túi mật cấp - khuyến cáo Tokyo 2018.pdf
Viêm túi mật cấp - khuyến cáo Tokyo 2018.pdfViêm túi mật cấp - khuyến cáo Tokyo 2018.pdf
Viêm túi mật cấp - khuyến cáo Tokyo 2018.pdf
 
CHẤN THƯƠNG THẬN
CHẤN THƯƠNG THẬNCHẤN THƯƠNG THẬN
CHẤN THƯƠNG THẬN
 
Bệnh án khoa Lao: Lao phổi AFB (-)
Bệnh án khoa Lao: Lao phổi AFB (-)Bệnh án khoa Lao: Lao phổi AFB (-)
Bệnh án khoa Lao: Lao phổi AFB (-)
 
Chấn thương và vết thương bụng - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Chấn thương và vết thương bụng - 2019 - Đại học Y dược TPHCMChấn thương và vết thương bụng - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Chấn thương và vết thương bụng - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 
KHÁM HỆ NIỆU
KHÁM HỆ NIỆUKHÁM HỆ NIỆU
KHÁM HỆ NIỆU
 
Phan tich xquang nguc co ban
Phan tich xquang nguc co banPhan tich xquang nguc co ban
Phan tich xquang nguc co ban
 
Ung thư đại-trực tràng
Ung thư đại-trực tràngUng thư đại-trực tràng
Ung thư đại-trực tràng
 
BỆNH ÁN NỘI KHOA
BỆNH ÁN NỘI KHOABỆNH ÁN NỘI KHOA
BỆNH ÁN NỘI KHOA
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNGTIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
 
THOÁT VỊ BẸN
THOÁT VỊ BẸNTHOÁT VỊ BẸN
THOÁT VỊ BẸN
 
Ngôi thế kiểu thế và độ lọt của thai nhi
Ngôi thế kiểu thế và độ lọt của thai nhiNgôi thế kiểu thế và độ lọt của thai nhi
Ngôi thế kiểu thế và độ lọt của thai nhi
 

More from Nguyen Binh

Mammo staff 8.01.2014
Mammo staff 8.01.2014Mammo staff 8.01.2014
Mammo staff 8.01.2014Nguyen Binh
 
BENH LY CAN GAN CHAN
BENH LY CAN GAN CHANBENH LY CAN GAN CHAN
BENH LY CAN GAN CHANNguyen Binh
 
Xương thái dương
Xương thái dươngXương thái dương
Xương thái dươngNguyen Binh
 
Giai phau duong mat va sieu am
Giai phau duong mat va sieu amGiai phau duong mat va sieu am
Giai phau duong mat va sieu amNguyen Binh
 
Giai phau duong mat va sieu am
Giai phau duong mat va sieu amGiai phau duong mat va sieu am
Giai phau duong mat va sieu amNguyen Binh
 
Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614Nguyen Binh
 
Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614Nguyen Binh
 
Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614Nguyen Binh
 
Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614Nguyen Binh
 
Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614Nguyen Binh
 
Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614Nguyen Binh
 
Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614Nguyen Binh
 
Siêu âm dây thần kinh giữa trong hội
Siêu âm dây thần kinh giữa trong hộiSiêu âm dây thần kinh giữa trong hội
Siêu âm dây thần kinh giữa trong hộiNguyen Binh
 
Viêm phổi tổ chức hóa
Viêm phổi tổ chức hóaViêm phổi tổ chức hóa
Viêm phổi tổ chức hóaNguyen Binh
 
Pierre robin 29.7
Pierre robin 29.7Pierre robin 29.7
Pierre robin 29.7Nguyen Binh
 
Chiến lược xử lý cơn đau quặn thận
Chiến lược xử lý cơn đau quặn thận Chiến lược xử lý cơn đau quặn thận
Chiến lược xử lý cơn đau quặn thận Nguyen Binh
 
U than duong bai xuat
U than   duong bai xuatU than   duong bai xuat
U than duong bai xuatNguyen Binh
 
Chan thuong than
Chan thuong thanChan thuong than
Chan thuong thanNguyen Binh
 
Chan thuong than
Chan thuong thanChan thuong than
Chan thuong thanNguyen Binh
 

More from Nguyen Binh (20)

Mammo staff 8.01.2014
Mammo staff 8.01.2014Mammo staff 8.01.2014
Mammo staff 8.01.2014
 
BENH LY CAN GAN CHAN
BENH LY CAN GAN CHANBENH LY CAN GAN CHAN
BENH LY CAN GAN CHAN
 
Xương thái dương
Xương thái dươngXương thái dương
Xương thái dương
 
Giai phau duong mat va sieu am
Giai phau duong mat va sieu amGiai phau duong mat va sieu am
Giai phau duong mat va sieu am
 
Giai phau duong mat va sieu am
Giai phau duong mat va sieu amGiai phau duong mat va sieu am
Giai phau duong mat va sieu am
 
Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614
 
Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614
 
Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614
 
Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614
 
Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614
 
Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614
 
Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614
 
Siêu âm dây thần kinh giữa trong hội
Siêu âm dây thần kinh giữa trong hộiSiêu âm dây thần kinh giữa trong hội
Siêu âm dây thần kinh giữa trong hội
 
Viêm phổi tổ chức hóa
Viêm phổi tổ chức hóaViêm phổi tổ chức hóa
Viêm phổi tổ chức hóa
 
Pierre robin 29.7
Pierre robin 29.7Pierre robin 29.7
Pierre robin 29.7
 
Chiến lược xử lý cơn đau quặn thận
Chiến lược xử lý cơn đau quặn thận Chiến lược xử lý cơn đau quặn thận
Chiến lược xử lý cơn đau quặn thận
 
U than duong bai xuat
U than   duong bai xuatU than   duong bai xuat
U than duong bai xuat
 
Soi tiet nieu
Soi tiet nieuSoi tiet nieu
Soi tiet nieu
 
Chan thuong than
Chan thuong thanChan thuong than
Chan thuong than
 
Chan thuong than
Chan thuong thanChan thuong than
Chan thuong than
 

Recently uploaded

Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptxÔn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptxHongBiThi1
 
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạHongBiThi1
 
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaSGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaHongBiThi1
 
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻSGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóHongBiThi1
 
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdfSGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdfHongBiThi1
 
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfHongBiThi1
 
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdfTin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdfPhngKhmaKhoaTnBnh495
 
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf haySGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hayHongBiThi1
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfSGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfHongBiThi1
 
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất haySGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luônSGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luônHongBiThi1
 
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayDac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptxÔn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
 
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
 
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaSGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
 
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻSGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
 
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdfSGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
 
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
 
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdfTin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
 
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf haySGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfSGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
 
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất haySGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
 
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
 
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luônSGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
 
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayDac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
 
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 

Recist 1.1: PP đánh giá sự đáp ứng của khối u đặc sau điều trị

  • 1. S Đánh giá tính chất đáp ứng sau điều trị của các khối u đặc RECIST Response Evaluation Criteria In Solid Tumors (version 1.1) THS.BS NGUYỄN THÁI BÌNH Khoa Chẩn đoán hình ảnh BV Đại học Y Hà Nội
  • 2. RECIST ? S Đánh giá sự đáp ứng của bệnh lý khối u trước và sau điều trị S Dựa trên sự thay đổi kích thước các khối u của bệnh nhân trên phim chụp.
  • 3. Lịch sử S Năm 1981: World Health Organisation (WHO) lần đầu tiên đề cập tới phương pháp đánh giá sự đáp ứng của khối u: Tổng kích thước theo hai đường kính lớn nhất của các khối u trước và sau điều trị
  • 4. S 2000: chuẩn hoá lại và đưa ra RECIST 1.0, đơn giản hơn: - Chỉ sử dụng một đường kính cho mỗi khối u - Đo tối đa 10 u trong cơ thể, mỗi tạng tối đa 5  Được các viện nghiên cứu ung thư Châu Âu, Canada, Mỹ, và các công ty dược phẩm lớn… chấp nhận rộng rãi.
  • 5. Update RECIST? Tuy nhiên xuất hiện các vấn đề: SRecist 1.0 khá phức tạp. SĐo kích thước hạch? SLàm thế nào áp dụng RECIST với các phương pháp chẩn đoán hiện đại hơn như PET hay MRI?
  • 6. Các thay đổi trong RECIST 1.1 S Số lượng tổn thương cần đo S Số lượng tổn thương trên mỗi tạng S Cách đo hạch S Cách kết luận về đáp ứng của u
  • 7. S Guideline mô tả cách định nghĩa và cách đo các khối u đặc ở bệnh nhân, thống nhất cách kết luận sự đáp ứng của u sau điều trị S Không áp dụng với u Lymphoma ác tính , vì đã có guideline riêng. S Quyền quyết định điều trị cuối cùng thuộc về BS Ung thư tuỳ thuộc hoàn cảnh lâm sàng và bệnh lý
  • 8. Phân loại tổn thương S Các khối u, hạch ác tính  tổn thương đo được và không đo được S Các tổn thương xương, tổn thương dạng nang  Các tổn thương đặc biệt.
  • 9. Các tổn thương đo được S Là các khối u có đường kính lớn nhất : u đo trên CT scan ( bề dày lát cắt tối thiểu 5 mm). ng (u da). u đo trên phim XQ (phổi). S n, đo trên CT scan). S .
  • 10. Các tổn thương không đo được S n từ 10 đến 15mm S n thương c o, i
  • 11. n thương đặc biệt S , RF, cryotherapie…
  • 12. n thương đặc biệt n thương xương: S c nhau trên CT, PETscan, XQ S – S c
  • 13. n thương đặc biệt ng nang: S nh. S Thường thì các tổn thương dạng nang được mô tả vào kết quả nhưng không được cộng dồn để kết luận.
  • 14. n thương đặc biệt c
  • 15. Áp dụng S m (CT, PETscan, MRI…), cùng một protocol S hơn 10mm. S MRI S p PSA, CA 125)
  • 17. S Thời gian chụp: S , S Sau điều trị thường sau baseline 6-8 tuần.
  • 18. ch đo S : mm, cm…
  • 19. ch đo S Tổn thương khối u: đo trục dài
  • 20. ch đo Không đo qua phần có nhu mô lành
  • 21. ch đo Khối ngấm thuốc dạng viền Đo hết viền ngấm thuốc
  • 22. ch đo Baseline Follow up Luôn đo trục dài nhất, có thể không cùng hướng với baseline
  • 25. ch đo Đo trục dài của tổn thương, dù có xuất hiện hoại tử, hang bên trong Tuy nhiên nếu số đo tổng không tương ứng với sự đáp ứng của bệnh nhân, cần cân nhắc và có thể đo như tổn thương phân mảnh
  • 26. ch đo Đo ở thì bộc lộ rõ nhất tổn thương và số lượng tổn thương
  • 27. ch đo Đo ở thì bộc lộ rõ nhất tổn thương và số lượng tổn thương
  • 28. ch đo S Tổn thương hạch di căn: đo trục ngắn VD: Trục ngắn của hạch: 10,6mm  hạch bệnh lý, Không phải là tổn thương đo được
  • 29.
  • 31.
  • 32. Các tổn thương phân mảnh i
  • 33. Các tổn thương hợp lại i chung.
  • 34.
  • 36. ng n thương: Từ các tổn thương đo được, ta phân thành hai nhóm: n thương). i. - t kê. - t kê. - n thương - n vẫn nên đo nếu có thể.
  • 37. ng của các tổn thương đích Các tổn thương đích: S Cộng các kích thước của tổn thương đích, sau đó so sánh với Baseline. S Tính tỷ lệ phần trăm thay đổi.
  • 39. ch S ch < 10mm S i baseline
  • 40.
  • 41. ch S ch < 10mm S i baseline S Progressive Disease (PD): Tiến triển: i
  • 42. ch S ch < 10mm S i baseline S Progressive Disease (PD): Tiến triển: i S Stable Disease (SD) : Ổn định: PR< SD< PD
  • 43.
  • 44.
  • 45.
  • 48. c ch S n < 10mm S - - ch S PD).
  • 49. Progressive Disease (PD) và xuất hiện tổn thương mới
  • 51.
  • 52. i: S Sự xuất hiện các tổn thương mới tương đương với sự phát triển của bệnh. S Kết luận một tổn thương mới cần cân nhắc hết sức thận trọng, đặc biệt trong trường hợp các tổn thương cũ đang hoặc biến mất hoàn toàn.
  • 53. i: S Nếu tổn thương không thực sự rõ ràng, cần theo dõi thêm
  • 54. i: S Trường hợp baseline không mô tả: vd không được chụp MRI não, theo dõi sau 3 tháng có chụp não mà thấy tổn thương vẫn được coi là tổn thương mới.
  • 59. Mẫu kết quả Recist 1.1 S Hành chính S Kết quả: So sánh với baseline hoặc với ngày D: STổn thương đích S 1. Mô tả tổn thương, Vị trí, kích thước X mm, vs Y mm S 2. S 3. S 4. S 5. STổn thương không đích- - - -….. STổn thương mới: SCác tổn thương khác không liên quan với bệnh. S Kết luận: So với phim chụp ngày: giảm X% thể tích toàn bộ các tổn thương đích, giảm Y% thể tích toàn bộ các tổn thương không đích. Không thấy tổn thương mới. Ví dụ: PR +PR +No = PR
  • 60. Ví dụ minh hoạ. S Thực hành trên PAC VD: 1. Bn Phan Thị Thu Hà 2. Bn Trần Thị Hồng Vinh
  • 61. Kết luận S Cần chỉ định theo dõi đúng thời điểm S Cần chụp đúng theo Protocol S So sánh với phim chụp trước, sử dụng các công cụ của PAC, đọc kết quả theo mẫu. S Đánh giá và điều chỉnh phương pháp điều trị nếu cần.
  • 62. XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN!