SlideShare a Scribd company logo
1 of 62
S
Đánh giá tính chất đáp ứng sau
điều trị của các khối u đặc
RECIST
Response Evaluation Criteria In
Solid Tumors
(version 1.1)
THS.BS NGUYỄN THÁI BÌNH
Khoa Chẩn đoán hình ảnh
BV Đại học Y Hà Nội
RECIST ?
S Đánh giá sự đáp ứng của bệnh lý khối u trước và sau
điều trị
S Dựa trên sự thay đổi kích thước các khối u của bệnh
nhân trên phim chụp.
Lịch sử
S Năm 1981: World Health Organisation (WHO) lần đầu
tiên đề cập tới phương pháp đánh giá sự đáp ứng của
khối u:
Tổng kích thước theo hai đường kính lớn nhất của các khối
u trước và sau điều trị
S 2000: chuẩn hoá lại và đưa ra RECIST 1.0, đơn giản
hơn:
- Chỉ sử dụng một đường kính cho mỗi khối u
- Đo tối đa 10 u trong cơ thể, mỗi tạng tối đa 5
 Được các viện nghiên cứu ung thư Châu Âu, Canada,
Mỹ, và các công ty dược phẩm lớn… chấp nhận rộng rãi.
Update RECIST?
Tuy nhiên xuất hiện các vấn đề:
SRecist 1.0 khá phức tạp.
SĐo kích thước hạch?
SLàm thế nào áp dụng RECIST với các phương pháp chẩn
đoán hiện đại hơn như PET hay MRI?
Các thay đổi trong RECIST 1.1
S Số lượng tổn thương cần đo
S Số lượng tổn thương trên mỗi tạng
S Cách đo hạch
S Cách kết luận về đáp ứng của u
S Guideline mô tả cách định nghĩa và cách đo các khối u
đặc ở bệnh nhân, thống nhất cách kết luận sự đáp ứng
của u sau điều trị
S Không áp dụng với u Lymphoma ác tính , vì đã có
guideline riêng.
S Quyền quyết định điều trị cuối cùng thuộc về BS Ung thư
tuỳ thuộc hoàn cảnh lâm sàng và bệnh lý
Phân loại tổn thương
S Các khối u, hạch ác tính  tổn thương đo được và
không đo được
S Các tổn thương xương, tổn thương dạng nang  Các
tổn thương đặc biệt.
Các tổn thương đo được
S Là các khối u có đường kính lớn nhất :
u đo trên CT scan ( bề dày lát cắt tối thiểu 5 mm).
ng (u da).
u đo trên phim XQ (phổi).
S n,
đo trên CT scan).
S
.
Các tổn thương không đo
được
S
n từ 10 đến 15mm
S n thương c
o,
i
n thương đặc biệt
S
, RF, cryotherapie…
n thương đặc biệt
n thương xương:
S
c nhau trên CT, PETscan, XQ
S
–
S c
n thương đặc biệt
ng nang:
S
nh.
S Thường thì các tổn thương dạng nang được mô tả
vào kết quả nhưng không được cộng dồn để kết
luận.
n thương đặc biệt
c
Áp dụng
S
m (CT, PETscan, MRI…), cùng một protocol
S
hơn 10mm.
S
MRI
S
p PSA, CA 125)
Protocol chụp, theo dõi
S Thời gian chụp:
S ,
S Sau điều trị thường sau baseline 6-8 tuần.
ch đo
S : mm, cm…
ch đo
S Tổn thương khối u: đo trục dài
ch đo
Không đo qua phần có nhu mô lành
ch đo
Khối ngấm thuốc dạng viền
Đo hết viền ngấm thuốc
ch đo
Baseline Follow up
Luôn đo trục dài nhất, có thể không
cùng hướng với baseline
ch đo
ch đo
Đúng Sai
ch đo
Đo trục dài của tổn thương, dù có xuất hiện hoại tử, hang bên trong
Tuy nhiên nếu số đo tổng không tương ứng với sự đáp ứng của bệnh nhân,
cần cân nhắc và có thể đo như tổn thương phân mảnh
ch đo
Đo ở thì bộc lộ rõ nhất tổn thương và số lượng tổn thương
ch đo
Đo ở thì bộc lộ rõ nhất tổn thương và số lượng tổn thương
ch đo
S Tổn thương hạch di căn: đo trục ngắn
VD: Trục ngắn của hạch: 10,6mm
 hạch bệnh lý,
Không phải là tổn thương đo được
ch đo
S
nh
S
c 0mm
Các tổn thương phân mảnh
i
Các tổn thương hợp lại
i chung.
ng
nh nhân:
c trên Baseline
ng
n thương: Từ các tổn thương đo được, ta phân thành hai nhóm:
n thương).
i.
- t kê.
-
t kê.
- n thương
- n vẫn nên đo nếu có thể.
ng của các tổn
thương đích
Các tổn thương đích:
S Cộng các kích thước của tổn thương đích, sau đó
so sánh với Baseline.
S Tính tỷ lệ phần trăm thay đổi.
ch
S
ch < 10mm
ch
S
ch < 10mm
S
i baseline
ch
S
ch < 10mm
S
i baseline
S Progressive Disease (PD): Tiến triển:
i
ch
S
ch < 10mm
S
i baseline
S Progressive Disease (PD): Tiến triển:
i
S Stable Disease (SD) : Ổn định: PR< SD< PD
c
ch
S
n <
10mm
c
ch
S
n <
10mm
S - -
ch
c
ch
S
n <
10mm
S - -
ch
S
PD).
Progressive Disease (PD) và xuất hiện tổn thương mới
Progressive Disease (PD)
i:
S Sự xuất hiện các tổn thương mới tương đương với sự
phát triển của bệnh.
S Kết luận một tổn thương mới cần cân nhắc hết sức thận
trọng, đặc biệt trong trường hợp các tổn thương cũ đang
hoặc biến mất hoàn toàn.
i:
S Nếu tổn thương không thực sự rõ ràng, cần theo dõi
thêm
i:
S Trường hợp baseline không mô tả: vd không được chụp
MRI não, theo dõi sau 3 tháng có chụp não mà thấy tổn
thương vẫn được coi là tổn thương mới.
Kết luận
Kết luận
Kết luận
Kết luận
Mẫu kết quả Recist 1.1
S Hành chính
S Kết quả:
So sánh với baseline hoặc với ngày D:
STổn thương đích
S 1. Mô tả tổn thương, Vị trí, kích thước X mm, vs Y mm
S 2.
S 3.
S 4.
S 5.
STổn thương không đích-
-
-
-…..
STổn thương mới:
SCác tổn thương khác không liên quan với bệnh.
S Kết luận:
So với phim chụp ngày: giảm X% thể tích toàn bộ các tổn thương đích, giảm Y%
thể tích toàn bộ các tổn thương không đích. Không thấy tổn thương mới.
Ví dụ: PR +PR +No = PR
Ví dụ minh hoạ.
S Thực hành trên PAC
VD:
1. Bn Phan Thị Thu Hà
2. Bn Trần Thị Hồng Vinh
Kết luận
S Cần chỉ định theo dõi đúng thời điểm
S Cần chụp đúng theo Protocol
S So sánh với phim chụp trước, sử dụng các công cụ của
PAC, đọc kết quả theo mẫu.
S Đánh giá và điều chỉnh phương pháp điều trị nếu cần.
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN!

More Related Content

What's hot

Phân độ TNM của ung thư đại - trực tràng và Ung thư dạ dày theo AJCC 8th
Phân độ TNM của ung thư đại - trực tràng và Ung thư dạ dày theo AJCC 8thPhân độ TNM của ung thư đại - trực tràng và Ung thư dạ dày theo AJCC 8th
Phân độ TNM của ung thư đại - trực tràng và Ung thư dạ dày theo AJCC 8thCuong Nguyen
 
UNG THƯ GAN NGUYÊN PHÁT
UNG THƯ GAN NGUYÊN PHÁTUNG THƯ GAN NGUYÊN PHÁT
UNG THƯ GAN NGUYÊN PHÁTSoM
 
Khái niệm và vai trò của y học thực chứng
Khái niệm và vai trò của y học thực chứngKhái niệm và vai trò của y học thực chứng
Khái niệm và vai trò của y học thực chứngSoM
 
Ung thư thực quản
Ung thư thực quảnUng thư thực quản
Ung thư thực quảnHùng Lê
 
Hah xquang tac ruot bs phan vu anh minh
Hah xquang tac ruot   bs phan vu anh minhHah xquang tac ruot   bs phan vu anh minh
Hah xquang tac ruot bs phan vu anh minhMichel Phuong
 
Phan tich xquang nguc co ban
Phan tich xquang nguc co banPhan tich xquang nguc co ban
Phan tich xquang nguc co banbanbientap
 
Bài giảng UNG THƯ PHỔI
Bài giảng UNG THƯ PHỔI Bài giảng UNG THƯ PHỔI
Bài giảng UNG THƯ PHỔI TRAN Bach
 
Sỏi túi mật
Sỏi túi mậtSỏi túi mật
Sỏi túi mậtHùng Lê
 
SỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬTSỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬTSoM
 
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔICHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔISoM
 
VIÊM RUỘT THỪA CẤP
VIÊM RUỘT THỪA CẤPVIÊM RUỘT THỪA CẤP
VIÊM RUỘT THỪA CẤPSoM
 
Bệnh án ngoại khoa
Bệnh án ngoại khoa Bệnh án ngoại khoa
Bệnh án ngoại khoa Đất Đầu
 
UNG THƯ TIẾT NIỆU
UNG THƯ TIẾT NIỆUUNG THƯ TIẾT NIỆU
UNG THƯ TIẾT NIỆUSoM
 
Ung thư cổ tử cung
Ung thư cổ tử cungUng thư cổ tử cung
Ung thư cổ tử cungSoM
 
Ung thư gan
Ung thư ganUng thư gan
Ung thư ganHùng Lê
 
Ung thư vú
Ung thư vúUng thư vú
Ung thư vúHùng Lê
 

What's hot (20)

Phân độ TNM của ung thư đại - trực tràng và Ung thư dạ dày theo AJCC 8th
Phân độ TNM của ung thư đại - trực tràng và Ung thư dạ dày theo AJCC 8thPhân độ TNM của ung thư đại - trực tràng và Ung thư dạ dày theo AJCC 8th
Phân độ TNM của ung thư đại - trực tràng và Ung thư dạ dày theo AJCC 8th
 
UNG THƯ GAN NGUYÊN PHÁT
UNG THƯ GAN NGUYÊN PHÁTUNG THƯ GAN NGUYÊN PHÁT
UNG THƯ GAN NGUYÊN PHÁT
 
Khái niệm và vai trò của y học thực chứng
Khái niệm và vai trò của y học thực chứngKhái niệm và vai trò của y học thực chứng
Khái niệm và vai trò của y học thực chứng
 
đọC công thức máu
đọC công thức máuđọC công thức máu
đọC công thức máu
 
Ung thư thực quản
Ung thư thực quảnUng thư thực quản
Ung thư thực quản
 
Hah xquang tac ruot bs phan vu anh minh
Hah xquang tac ruot   bs phan vu anh minhHah xquang tac ruot   bs phan vu anh minh
Hah xquang tac ruot bs phan vu anh minh
 
Phan tich xquang nguc co ban
Phan tich xquang nguc co banPhan tich xquang nguc co ban
Phan tich xquang nguc co ban
 
Bài giảng UNG THƯ PHỔI
Bài giảng UNG THƯ PHỔI Bài giảng UNG THƯ PHỔI
Bài giảng UNG THƯ PHỔI
 
Sỏi túi mật
Sỏi túi mậtSỏi túi mật
Sỏi túi mật
 
SỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬTSỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬT
 
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔICHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
 
VIÊM RUỘT THỪA CẤP
VIÊM RUỘT THỪA CẤPVIÊM RUỘT THỪA CẤP
VIÊM RUỘT THỪA CẤP
 
Bệnh án ngoại khoa
Bệnh án ngoại khoa Bệnh án ngoại khoa
Bệnh án ngoại khoa
 
UNG THƯ TIẾT NIỆU
UNG THƯ TIẾT NIỆUUNG THƯ TIẾT NIỆU
UNG THƯ TIẾT NIỆU
 
Ung thư cổ tử cung
Ung thư cổ tử cungUng thư cổ tử cung
Ung thư cổ tử cung
 
U xương ác
U xương ácU xương ác
U xương ác
 
Ung thư gan
Ung thư ganUng thư gan
Ung thư gan
 
Ung thư vú
Ung thư vúUng thư vú
Ung thư vú
 
Xquang cot song
Xquang cot song Xquang cot song
Xquang cot song
 
B16 long ruot
B16 long ruotB16 long ruot
B16 long ruot
 

Viewers also liked

Comparison of RECIST 1.0 and 1.1 - Impact on Data Management
Comparison of RECIST 1.0 and 1.1 - Impact on Data ManagementComparison of RECIST 1.0 and 1.1 - Impact on Data Management
Comparison of RECIST 1.0 and 1.1 - Impact on Data ManagementKevin Shea
 
Revisión de Tema: RECIST
Revisión de Tema: RECISTRevisión de Tema: RECIST
Revisión de Tema: RECISTHeidy Saenz
 
Clinical response evaluation dr.varun
Clinical response evaluation dr.varunClinical response evaluation dr.varun
Clinical response evaluation dr.varunVarun Goel
 
Two different use cases to obtain best response using recist 11 sdtm and a ...
Two different use cases to obtain best response using recist 11   sdtm and a ...Two different use cases to obtain best response using recist 11   sdtm and a ...
Two different use cases to obtain best response using recist 11 sdtm and a ...Kevin Lee
 
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ UNG THƯ BUỒNG TRỨNG TÁI PHÁT DI CĂN BẰNG LIPODOX
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ UNG THƯ BUỒNG TRỨNG TÁI PHÁT DI CĂN BẰNG LIPODOX ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ UNG THƯ BUỒNG TRỨNG TÁI PHÁT DI CĂN BẰNG LIPODOX
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ UNG THƯ BUỒNG TRỨNG TÁI PHÁT DI CĂN BẰNG LIPODOX Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Ich guidelines
Ich guidelinesIch guidelines
Ich guidelinesAnshul2593
 
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA HÓA TRỊ BỔ TRỢ TRƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN UNG THƯ VÚ GIAI ĐOẠ...
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA HÓA TRỊ BỔ TRỢ TRƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN UNG THƯ VÚ GIAI ĐOẠ...ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA HÓA TRỊ BỔ TRỢ TRƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN UNG THƯ VÚ GIAI ĐOẠ...
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA HÓA TRỊ BỔ TRỢ TRƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN UNG THƯ VÚ GIAI ĐOẠ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nhận xét đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và kết quả điều trị ung thư buồng tr...
Nhận xét đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và kết quả điều trị ung thư buồng tr...Nhận xét đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và kết quả điều trị ung thư buồng tr...
Nhận xét đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và kết quả điều trị ung thư buồng tr...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Xquang vú và phân loại BIRADS
Xquang vú và phân loại BIRADSXquang vú và phân loại BIRADS
Xquang vú và phân loại BIRADSTran Vo Duc Tuan
 
NHẬN XÉT MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ ĐIỀU TRỊ U BUỒNG TRỨNG THỂ...
NHẬN XÉT MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ ĐIỀU TRỊ U BUỒNG TRỨNG THỂ...NHẬN XÉT MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ ĐIỀU TRỊ U BUỒNG TRỨNG THỂ...
NHẬN XÉT MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ ĐIỀU TRỊ U BUỒNG TRỨNG THỂ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
NHẬN XÉT ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, MÔ BỆNH HỌC VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ UNG THƯ BIỂU MÔ M...
NHẬN XÉT ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, MÔ BỆNH HỌC VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ UNG THƯ BIỂU MÔ M...NHẬN XÉT ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, MÔ BỆNH HỌC VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ UNG THƯ BIỂU MÔ M...
NHẬN XÉT ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, MÔ BỆNH HỌC VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ UNG THƯ BIỂU MÔ M...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
safety guidelines in ich
safety guidelines in ichsafety guidelines in ich
safety guidelines in ichRitu Sharma
 
Ich guidelines seminar
Ich guidelines seminarIch guidelines seminar
Ich guidelines seminarMd Gayasuddin
 
Mammo staff 8.01.2014
Mammo staff 8.01.2014Mammo staff 8.01.2014
Mammo staff 8.01.2014Nguyen Binh
 

Viewers also liked (20)

Recist 1.1 2015
Recist 1.1 2015Recist 1.1 2015
Recist 1.1 2015
 
Recist
RecistRecist
Recist
 
Comparison of RECIST 1.0 and 1.1 - Impact on Data Management
Comparison of RECIST 1.0 and 1.1 - Impact on Data ManagementComparison of RECIST 1.0 and 1.1 - Impact on Data Management
Comparison of RECIST 1.0 and 1.1 - Impact on Data Management
 
Recist
RecistRecist
Recist
 
Full recist violet
Full recist violetFull recist violet
Full recist violet
 
Revisión de Tema: RECIST
Revisión de Tema: RECISTRevisión de Tema: RECIST
Revisión de Tema: RECIST
 
Clinical response evaluation dr.varun
Clinical response evaluation dr.varunClinical response evaluation dr.varun
Clinical response evaluation dr.varun
 
Two different use cases to obtain best response using recist 11 sdtm and a ...
Two different use cases to obtain best response using recist 11   sdtm and a ...Two different use cases to obtain best response using recist 11   sdtm and a ...
Two different use cases to obtain best response using recist 11 sdtm and a ...
 
Recist1.1 How To
Recist1.1 How ToRecist1.1 How To
Recist1.1 How To
 
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ UNG THƯ BUỒNG TRỨNG TÁI PHÁT DI CĂN BẰNG LIPODOX
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ UNG THƯ BUỒNG TRỨNG TÁI PHÁT DI CĂN BẰNG LIPODOX ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ UNG THƯ BUỒNG TRỨNG TÁI PHÁT DI CĂN BẰNG LIPODOX
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ UNG THƯ BUỒNG TRỨNG TÁI PHÁT DI CĂN BẰNG LIPODOX
 
Ich guidelines
Ich guidelinesIch guidelines
Ich guidelines
 
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA HÓA TRỊ BỔ TRỢ TRƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN UNG THƯ VÚ GIAI ĐOẠ...
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA HÓA TRỊ BỔ TRỢ TRƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN UNG THƯ VÚ GIAI ĐOẠ...ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA HÓA TRỊ BỔ TRỢ TRƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN UNG THƯ VÚ GIAI ĐOẠ...
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA HÓA TRỊ BỔ TRỢ TRƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN UNG THƯ VÚ GIAI ĐOẠ...
 
Nhận xét đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và kết quả điều trị ung thư buồng tr...
Nhận xét đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và kết quả điều trị ung thư buồng tr...Nhận xét đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và kết quả điều trị ung thư buồng tr...
Nhận xét đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và kết quả điều trị ung thư buồng tr...
 
Xquang vú và phân loại BIRADS
Xquang vú và phân loại BIRADSXquang vú và phân loại BIRADS
Xquang vú và phân loại BIRADS
 
NHẬN XÉT MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ ĐIỀU TRỊ U BUỒNG TRỨNG THỂ...
NHẬN XÉT MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ ĐIỀU TRỊ U BUỒNG TRỨNG THỂ...NHẬN XÉT MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ ĐIỀU TRỊ U BUỒNG TRỨNG THỂ...
NHẬN XÉT MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ ĐIỀU TRỊ U BUỒNG TRỨNG THỂ...
 
NHẬN XÉT ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, MÔ BỆNH HỌC VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ UNG THƯ BIỂU MÔ M...
NHẬN XÉT ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, MÔ BỆNH HỌC VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ UNG THƯ BIỂU MÔ M...NHẬN XÉT ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, MÔ BỆNH HỌC VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ UNG THƯ BIỂU MÔ M...
NHẬN XÉT ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, MÔ BỆNH HỌC VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ UNG THƯ BIỂU MÔ M...
 
safety guidelines in ich
safety guidelines in ichsafety guidelines in ich
safety guidelines in ich
 
Ich guidelines seminar
Ich guidelines seminarIch guidelines seminar
Ich guidelines seminar
 
Mammo staff 8.01.2014
Mammo staff 8.01.2014Mammo staff 8.01.2014
Mammo staff 8.01.2014
 
ICH
ICHICH
ICH
 

More from Nguyen Binh

BENH LY CAN GAN CHAN
BENH LY CAN GAN CHANBENH LY CAN GAN CHAN
BENH LY CAN GAN CHANNguyen Binh
 
Xương thái dương
Xương thái dươngXương thái dương
Xương thái dươngNguyen Binh
 
Giai phau duong mat va sieu am
Giai phau duong mat va sieu amGiai phau duong mat va sieu am
Giai phau duong mat va sieu amNguyen Binh
 
Giai phau duong mat va sieu am
Giai phau duong mat va sieu amGiai phau duong mat va sieu am
Giai phau duong mat va sieu amNguyen Binh
 
Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614Nguyen Binh
 
Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614Nguyen Binh
 
Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614Nguyen Binh
 
Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614Nguyen Binh
 
Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614Nguyen Binh
 
Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614Nguyen Binh
 
Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614Nguyen Binh
 
Siêu âm dây thần kinh giữa trong hội
Siêu âm dây thần kinh giữa trong hộiSiêu âm dây thần kinh giữa trong hội
Siêu âm dây thần kinh giữa trong hộiNguyen Binh
 
Viêm phổi tổ chức hóa
Viêm phổi tổ chức hóaViêm phổi tổ chức hóa
Viêm phổi tổ chức hóaNguyen Binh
 
Pierre robin 29.7
Pierre robin 29.7Pierre robin 29.7
Pierre robin 29.7Nguyen Binh
 
Chiến lược xử lý cơn đau quặn thận
Chiến lược xử lý cơn đau quặn thận Chiến lược xử lý cơn đau quặn thận
Chiến lược xử lý cơn đau quặn thận Nguyen Binh
 
U than duong bai xuat
U than   duong bai xuatU than   duong bai xuat
U than duong bai xuatNguyen Binh
 
Chan thuong than
Chan thuong thanChan thuong than
Chan thuong thanNguyen Binh
 
Chan thuong than
Chan thuong thanChan thuong than
Chan thuong thanNguyen Binh
 
Dai cuong sieu am bs lin hday ck 2013 vat ly, nguyen ly cau tao,tien bo, anh...
Dai cuong sieu am bs lin hday ck 2013  vat ly, nguyen ly cau tao,tien bo, anh...Dai cuong sieu am bs lin hday ck 2013  vat ly, nguyen ly cau tao,tien bo, anh...
Dai cuong sieu am bs lin hday ck 2013 vat ly, nguyen ly cau tao,tien bo, anh...Nguyen Binh
 

More from Nguyen Binh (20)

BENH LY CAN GAN CHAN
BENH LY CAN GAN CHANBENH LY CAN GAN CHAN
BENH LY CAN GAN CHAN
 
Xương thái dương
Xương thái dươngXương thái dương
Xương thái dương
 
Giai phau duong mat va sieu am
Giai phau duong mat va sieu amGiai phau duong mat va sieu am
Giai phau duong mat va sieu am
 
Giai phau duong mat va sieu am
Giai phau duong mat va sieu amGiai phau duong mat va sieu am
Giai phau duong mat va sieu am
 
Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614
 
Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614
 
Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614
 
Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614
 
Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614
 
Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614
 
Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614
 
Siêu âm dây thần kinh giữa trong hội
Siêu âm dây thần kinh giữa trong hộiSiêu âm dây thần kinh giữa trong hội
Siêu âm dây thần kinh giữa trong hội
 
Viêm phổi tổ chức hóa
Viêm phổi tổ chức hóaViêm phổi tổ chức hóa
Viêm phổi tổ chức hóa
 
Pierre robin 29.7
Pierre robin 29.7Pierre robin 29.7
Pierre robin 29.7
 
Chiến lược xử lý cơn đau quặn thận
Chiến lược xử lý cơn đau quặn thận Chiến lược xử lý cơn đau quặn thận
Chiến lược xử lý cơn đau quặn thận
 
U than duong bai xuat
U than   duong bai xuatU than   duong bai xuat
U than duong bai xuat
 
Soi tiet nieu
Soi tiet nieuSoi tiet nieu
Soi tiet nieu
 
Chan thuong than
Chan thuong thanChan thuong than
Chan thuong than
 
Chan thuong than
Chan thuong thanChan thuong than
Chan thuong than
 
Dai cuong sieu am bs lin hday ck 2013 vat ly, nguyen ly cau tao,tien bo, anh...
Dai cuong sieu am bs lin hday ck 2013  vat ly, nguyen ly cau tao,tien bo, anh...Dai cuong sieu am bs lin hday ck 2013  vat ly, nguyen ly cau tao,tien bo, anh...
Dai cuong sieu am bs lin hday ck 2013 vat ly, nguyen ly cau tao,tien bo, anh...
 

Recently uploaded

SGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdf
SGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdfSGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdf
SGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdfHongBiThi1
 
SGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdf
SGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdfSGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdf
SGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdfHongBiThi1
 
TIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCH
TIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCHTIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCH
TIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCHHoangPhung15
 
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khó
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khóSơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khó
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khóHongBiThi1
 
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptxLiệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptxLE HAI TRIEU
 
SGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdf
SGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdfSGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdf
SGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdfHongBiThi1
 
SGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdf
SGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdfSGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdf
SGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdfHongBiThi1
 
Tiếp cận ban đầu rối loạn nhịp tim nhanh
Tiếp cận ban đầu rối loạn nhịp tim nhanhTiếp cận ban đầu rối loạn nhịp tim nhanh
Tiếp cận ban đầu rối loạn nhịp tim nhanhHoangPhung15
 
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdfSGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxSINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxHongBiThi1
 
SGK hội chứng suy hô hấp sơ sinh hay.pdf
SGK hội chứng suy hô hấp sơ sinh hay.pdfSGK hội chứng suy hô hấp sơ sinh hay.pdf
SGK hội chứng suy hô hấp sơ sinh hay.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdfHongBiThi1
 
SGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdf
SGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdfSGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdf
SGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdfHongBiThi1
 

Recently uploaded (13)

SGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdf
SGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdfSGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdf
SGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdf
 
SGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdf
SGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdfSGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdf
SGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdf
 
TIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCH
TIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCHTIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCH
TIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCH
 
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khó
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khóSơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khó
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khó
 
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptxLiệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
 
SGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdf
SGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdfSGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdf
SGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdf
 
SGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdf
SGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdfSGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdf
SGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdf
 
Tiếp cận ban đầu rối loạn nhịp tim nhanh
Tiếp cận ban đầu rối loạn nhịp tim nhanhTiếp cận ban đầu rối loạn nhịp tim nhanh
Tiếp cận ban đầu rối loạn nhịp tim nhanh
 
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdfSGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
 
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxSINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
 
SGK hội chứng suy hô hấp sơ sinh hay.pdf
SGK hội chứng suy hô hấp sơ sinh hay.pdfSGK hội chứng suy hô hấp sơ sinh hay.pdf
SGK hội chứng suy hô hấp sơ sinh hay.pdf
 
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
 
SGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdf
SGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdfSGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdf
SGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdf
 

Recist1.1

  • 1. S Đánh giá tính chất đáp ứng sau điều trị của các khối u đặc RECIST Response Evaluation Criteria In Solid Tumors (version 1.1) THS.BS NGUYỄN THÁI BÌNH Khoa Chẩn đoán hình ảnh BV Đại học Y Hà Nội
  • 2. RECIST ? S Đánh giá sự đáp ứng của bệnh lý khối u trước và sau điều trị S Dựa trên sự thay đổi kích thước các khối u của bệnh nhân trên phim chụp.
  • 3. Lịch sử S Năm 1981: World Health Organisation (WHO) lần đầu tiên đề cập tới phương pháp đánh giá sự đáp ứng của khối u: Tổng kích thước theo hai đường kính lớn nhất của các khối u trước và sau điều trị
  • 4. S 2000: chuẩn hoá lại và đưa ra RECIST 1.0, đơn giản hơn: - Chỉ sử dụng một đường kính cho mỗi khối u - Đo tối đa 10 u trong cơ thể, mỗi tạng tối đa 5  Được các viện nghiên cứu ung thư Châu Âu, Canada, Mỹ, và các công ty dược phẩm lớn… chấp nhận rộng rãi.
  • 5. Update RECIST? Tuy nhiên xuất hiện các vấn đề: SRecist 1.0 khá phức tạp. SĐo kích thước hạch? SLàm thế nào áp dụng RECIST với các phương pháp chẩn đoán hiện đại hơn như PET hay MRI?
  • 6. Các thay đổi trong RECIST 1.1 S Số lượng tổn thương cần đo S Số lượng tổn thương trên mỗi tạng S Cách đo hạch S Cách kết luận về đáp ứng của u
  • 7. S Guideline mô tả cách định nghĩa và cách đo các khối u đặc ở bệnh nhân, thống nhất cách kết luận sự đáp ứng của u sau điều trị S Không áp dụng với u Lymphoma ác tính , vì đã có guideline riêng. S Quyền quyết định điều trị cuối cùng thuộc về BS Ung thư tuỳ thuộc hoàn cảnh lâm sàng và bệnh lý
  • 8. Phân loại tổn thương S Các khối u, hạch ác tính  tổn thương đo được và không đo được S Các tổn thương xương, tổn thương dạng nang  Các tổn thương đặc biệt.
  • 9. Các tổn thương đo được S Là các khối u có đường kính lớn nhất : u đo trên CT scan ( bề dày lát cắt tối thiểu 5 mm). ng (u da). u đo trên phim XQ (phổi). S n, đo trên CT scan). S .
  • 10. Các tổn thương không đo được S n từ 10 đến 15mm S n thương c o, i
  • 11. n thương đặc biệt S , RF, cryotherapie…
  • 12. n thương đặc biệt n thương xương: S c nhau trên CT, PETscan, XQ S – S c
  • 13. n thương đặc biệt ng nang: S nh. S Thường thì các tổn thương dạng nang được mô tả vào kết quả nhưng không được cộng dồn để kết luận.
  • 14. n thương đặc biệt c
  • 15. Áp dụng S m (CT, PETscan, MRI…), cùng một protocol S hơn 10mm. S MRI S p PSA, CA 125)
  • 17. S Thời gian chụp: S , S Sau điều trị thường sau baseline 6-8 tuần.
  • 18. ch đo S : mm, cm…
  • 19. ch đo S Tổn thương khối u: đo trục dài
  • 20. ch đo Không đo qua phần có nhu mô lành
  • 21. ch đo Khối ngấm thuốc dạng viền Đo hết viền ngấm thuốc
  • 22. ch đo Baseline Follow up Luôn đo trục dài nhất, có thể không cùng hướng với baseline
  • 25. ch đo Đo trục dài của tổn thương, dù có xuất hiện hoại tử, hang bên trong Tuy nhiên nếu số đo tổng không tương ứng với sự đáp ứng của bệnh nhân, cần cân nhắc và có thể đo như tổn thương phân mảnh
  • 26. ch đo Đo ở thì bộc lộ rõ nhất tổn thương và số lượng tổn thương
  • 27. ch đo Đo ở thì bộc lộ rõ nhất tổn thương và số lượng tổn thương
  • 28. ch đo S Tổn thương hạch di căn: đo trục ngắn VD: Trục ngắn của hạch: 10,6mm  hạch bệnh lý, Không phải là tổn thương đo được
  • 29.
  • 31.
  • 32. Các tổn thương phân mảnh i
  • 33. Các tổn thương hợp lại i chung.
  • 34.
  • 36. ng n thương: Từ các tổn thương đo được, ta phân thành hai nhóm: n thương). i. - t kê. - t kê. - n thương - n vẫn nên đo nếu có thể.
  • 37. ng của các tổn thương đích Các tổn thương đích: S Cộng các kích thước của tổn thương đích, sau đó so sánh với Baseline. S Tính tỷ lệ phần trăm thay đổi.
  • 39. ch S ch < 10mm S i baseline
  • 40.
  • 41. ch S ch < 10mm S i baseline S Progressive Disease (PD): Tiến triển: i
  • 42. ch S ch < 10mm S i baseline S Progressive Disease (PD): Tiến triển: i S Stable Disease (SD) : Ổn định: PR< SD< PD
  • 43.
  • 44.
  • 45.
  • 48. c ch S n < 10mm S - - ch S PD).
  • 49. Progressive Disease (PD) và xuất hiện tổn thương mới
  • 51.
  • 52. i: S Sự xuất hiện các tổn thương mới tương đương với sự phát triển của bệnh. S Kết luận một tổn thương mới cần cân nhắc hết sức thận trọng, đặc biệt trong trường hợp các tổn thương cũ đang hoặc biến mất hoàn toàn.
  • 53. i: S Nếu tổn thương không thực sự rõ ràng, cần theo dõi thêm
  • 54. i: S Trường hợp baseline không mô tả: vd không được chụp MRI não, theo dõi sau 3 tháng có chụp não mà thấy tổn thương vẫn được coi là tổn thương mới.
  • 59. Mẫu kết quả Recist 1.1 S Hành chính S Kết quả: So sánh với baseline hoặc với ngày D: STổn thương đích S 1. Mô tả tổn thương, Vị trí, kích thước X mm, vs Y mm S 2. S 3. S 4. S 5. STổn thương không đích- - - -….. STổn thương mới: SCác tổn thương khác không liên quan với bệnh. S Kết luận: So với phim chụp ngày: giảm X% thể tích toàn bộ các tổn thương đích, giảm Y% thể tích toàn bộ các tổn thương không đích. Không thấy tổn thương mới. Ví dụ: PR +PR +No = PR
  • 60. Ví dụ minh hoạ. S Thực hành trên PAC VD: 1. Bn Phan Thị Thu Hà 2. Bn Trần Thị Hồng Vinh
  • 61. Kết luận S Cần chỉ định theo dõi đúng thời điểm S Cần chụp đúng theo Protocol S So sánh với phim chụp trước, sử dụng các công cụ của PAC, đọc kết quả theo mẫu. S Đánh giá và điều chỉnh phương pháp điều trị nếu cần.
  • 62. XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN!