SlideShare a Scribd company logo
1 of 17
Download to read offline
MỤC LỤC* •
THỰC HÀNH HÓA PHÂN TÍCH ĐỊNH LƯỢNG
TT TÊN BÀI TRANG
Bài 1 Phương pháp phân tích khối lượng 3
Bài 2 Pha dung dịch chuẩn độ 6
Bài 3 Định lượng bằng phương pháp Acid — Base 9
Bài 4 Định lượng bằng phương pháp kết tủa 12
Bài 5 Định lượng bằng phương pháp oxy hóa - khử
(phần I)
14
Bài 6 Định lượng bằng phương pháp oxy hóa — khử
(phần II)
16
Bài 7 Ồn tập, thỉ Thực hành Hổa Phan tích Định lượng:
"Xác định Hàm lượng hoạt chất trong một dung dịch
thuốc”
2
Bài 1:
PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH KHỐI LƯỢNG
A - HƯỚNG DẢN MỞ ĐẦU
L SỪ DUNG CÂN:
1 • Cân phân tích: Có độ chính xác cao: 3-4 số lẻ (đơn vị gam)
2. Cân điền: Độ chính xác không cao thường đạt 2 số lẻ
Ưu điểm: Thao tác đơn giản, nhanh.
*CÁCH TIÉN HÀNH KHI sử DỤNG CÂN ĐIỆN:
a/Chuẩn bi:
- Đặt cân trên bàn chắc chắn, tránh gió.
- Điều chỉnh độ thăng bằng của cân bằng cách vặn các ốc ở các góc dưới
của cân, theo dõi bọt nước khi nào vào giữa vòng tròn là được.
- Chuẩn bị: Giấy cân, dụng cụ đựng hoá chất (chén cân, kính đồng hồ...),
thuốc (cần cân)...
- Nối điện, kiểm tra cân trước khi cân.
b/ Thực hành cân:
- Mở nắp cân.
- Đặt giấy cân và dụng cụ đựng vào đĩa.
- Đậy nắp cân.
- Án nút điện sẽ hiện số, nếu chưa về số: 0,00 thì ấn nút TARE
- Mở nắp cân
- Cho vật cân vào, có 2 trường hợp:
*Neu cân a gam thuốc:
Cho thuốc từ từ vào giấy cân hoặc dụng cụ cân đã đặt trên đĩa cân tới khi sô
trên bảng điện tử trùng với số lượng cần lấy (a gam).
*Neu xác định khoi lượng một vật:
+ Cho vật cân vào giấy cân hoặc dụng cụ cân
+ Đậy nắp, chờ số trên bảng điện tử ổn định, đó là khối lượng vật cần cân.
c/ Cân xong:
- Tắt điện.
- Lau chùi, vệ sinh sạch sẽ.
II. SỬ DUNG CÁC DUNG cu PHẤN TÍCH ĐĨNH LƯƠNG.
1/ Buret:
Có nhiều loại: Buret thẳng, Buret tự động, Buret bán tự động. Trong đó Buret
thẳng là loại thường dùng nhất. Ỏ đây chỉ dùng Buret thẳng.
Có nhiều cỡ khác nhau: 10, 25, 50ml.
- Cách ỉắp: Phải thẳng đứng, bôi Vazơlin để làm trơn khoá, tránh dò dỉ dung dịch
- Kiểm tra trước sử dụng: đổ đầy dung dịch vào Buret, vặn khóa đế DD chảy
khoảng 0,5- lml, sau đó khoá lại để xem có bị dò dỉ không.
3
- Khi sử dụng-, tay trái vặn khoá Buret (tay phải cầm bình nón) vừa vặn, vừa kéo nhẹ
về phía lòng bàn tay.
2/ Pipet:
Gồm hai loại
- Pipet thường
Pipet định mức: chia vạch, có ngấn gồm: 1, 2, 5, 10, 25, 50ml.
Khi dùng:
- Có thế hút bằng miệng: đối với hoá chất thường.
- Hoặc hút bằng quả bóp cao su: đối với hoá chất bay hơi mạnh như Ete
etylic, benzen, DD NH3, hoặc độc hại như: các DD acid đặc...
- Dùng ngón tay trỏ để chỉnh mức DD cần lấy, khi cho DD chảy ra phảicho
đàu pipet chạm thành bình nón (hoặc cốc...), đế DD chảy tự nhiên đến khi dìmg
chảy là xong (không thoi phần đọng ở đầu pipet)
3/ Bình định mức:
Đe đong, đo chính xác 1 thể tích nhất định
Có nhiều cỡ khác: V = 50, 100, 200, 250, 500, lOOOml.
4/ Bình nón:
Thường để thực hiện phản ứng khi định lượng
Có nhiều cỡ khác: V = 50, 100, 150, 200...ml.
B. HƯỚNG DẢN THƯỜNG XUYÊN
XÁC ĐỊNH Độ ẨM CỦA NATRI CLORID DƯỢC DỤNG:
1/ Chuẩn bị:
- Cân điện và các phương tiện cân (thìa xúc hoá chất, giấy cân)
- Chén cân
- Tủ sấy
- Natri Clorid dược dụng
2/ Tiến hành:
- Xác định khối lượng chính xác chén cân (và nắp), ghi vào phiếu (m gam)
- Cân chính xác khoảng lOg bằng cách cho từ từ Natri Clorid vào chén cân
đến khi bảng điện tử ổn định thì ghi phiếu (Mo).
- Đặt chén cân có Natri Clorid đã cân vào tủ sấy, mở năp đê bên cạnh.
- Say ở t° = 110-H30°C trong 60’.
- Lấy chén cân có Natri Clorid, đậy nắp kín để vào bình hút ẩm cho tới nguội.
- Cân lại và ghi phiếu khối lượng Mi
- Đặt chén cân có Natri Clorid vào tủ sấy, mở nắp đê bên cạnh,
- Sấy tiếp lần 2 ở t° = 11 (HI30°c trong 15’
- Lây chén cân có Natri Clorid, đậy năp kín đê vào bình hút âm cho tới nguội.
- Cân lại và ghi phiếu khối lượng M2
Kết quả lần 2 so với lần 1 không lệch quá (Mì - M2 < 0,0 lg) thì không phải
sấy tiếp.
c. HƯỚNG DẪN KẾT THÚC
Tính kết quả:
Độ ẩm hay còn gọi là Hàm lượng chất bay hơi của Natri cỉorid:
Mo - m = a (gam) Khối lượng Natri Clorid trước khi sấy
M2 - m = b (gam) Khối lượng Natri Clorid sau khi sây
Áp dụng công thức:
p= ± ± - . 1 0 0
a
P: Hàm lượng chất bay hơi (%)
a: Khối lượng NaCl trước khi sấy (g)
b: Khối lượng NaCl sau khi sấy (g)
Bài 2:
PHA DUNG DỊCH CHUẨN Độ
A - HƯỚNG DẢN MỞ ĐẦU
1/ Đinh nghĩa: Dung dịch chuẩn độ là những dung dịch đã biết nồng độ chính xác
dùng đế xác định nồng độ các dung dịch khác.
2/ Phân loai: Pha dung dịch chuẩn độ có 3 cách
2.1 Dùng ống chuẩn
2.2 Dùng hoá chất tinh khiết
2.3 Pha gần đúng rồi điều chỉnh nồng độ
Cách 3 là phổ biến nhất. Ở đây chỉ thực hành cách 3.
3/ Các bước tiến hành cách pha gần đủng rồi đièu chỉnh nồng đỏ
3.1 Tính lượng hoá chất cần lấy để pha
3.2 Pha dung dịch
3.3 Xác định hệ số điều chỉnh
3.4 Điều chỉnh nồng độ dung dịch
B. HƯỚNG DẪN THƯỜNG XUYÊN
I. Pha lOOml dung dịch NaOH 0,1N từ NaOH không tinh ktiiết:
1/Chuẩn bi:
- Cân - Đũa thuỷ tinh
- Cốc chân - Cốc có mỏ
- Buret - NaOH rắn
- Pipet (hoặc ốngnhỏ giọt ở lọ) - Dung dịch HC1 0,1 N
- Bình định mức100 ml - Phenolphtalein(chỉ thị)
- Bình nón
2/ Tiến hành:
2.1. Tính lượng hoá chất
Áp dụng công thức:
Cv=-^-.1000 => mL=CN'EVjJ'N evm 1000
mct: khối lượng chất tan NaOH nguyên chất cần lấy (g)
CN: nồng độ đương lượng DD cần pha (0,1N)
vdd: thể tích DD cần pha (lOOml)
E: đương lượng gam chất tan (ENaOH = 40)
TU X 0,1-40.100
Thay SÔ: ma =————=0,40g
3 , 1 0 0 0 ,
Như vậy nếu NaOH tinh khiết, ta chỉ cần cân 0,40g pha thành ỈOOml, ta sẽ được
lOOml dung dịch NaOH 0,1N. Nhưng ở đây NaOH không tinh khiêt, ta chưa rõ hàm
lượng bao nhiêu phần trăm (%) nên ta lấy dư ra là 0,5g.
2.2. Pha dung dịch
- Cân 0,50g NaOH trong cốc có mỏ.
- Thêm khoảng 20ml nước cất vào cốc.
- Khuấy hoà tan hét rồi chuyển vào bình định mức 1 OOml.
- Thêm nước tới vạch, lắc đều.
2.3. Xác định hệ so hiệu chỉnh
- Rót từ từ dung dịch NaOH mới pha vào Buret, chỉnh về số 0.
- Hút chính xác lOml HC1 0,1N cho vào bình nón.
- Thêm 3 giọt Phenolphtalein.
- Nhỏ từ từ từng giọt NaOH trong Buret xuông bình nón (luôn lăc đêu) đên
khi DD có màu hồng bền vững.
- Khoá Buret lại và ghi VNa0H đã dùng.
- Tính hệ số hiệu chỉnh K của dung dịch NaOH mới pha.
II. Pha lOOml DD chuẩn độ HC1 0,1N từ DD HC1 37% (d=l,19):
1/ Chuẩn bi:
- Cốc chân - Cốc có mỏ
- Ống đong - Bình nón
- Buret - Acid HC137%
- Pipet - DD Na2CƠ3 0,1N
- Bình định mức lOOml - Chỉ thị Metyl da cam
2/ Tiến hành:
2.1. Tính lượng hoá chất
í 1 Ạ , 1 r____
Ap đụng công thức
mcỊ_ 1 nnn ™ -£kẾZèL
'dd
=> mcr
e.vm 1000
Trong đó:
Thay số:
mct: khối lượng HC1 nguyên chất cần lấy (g)
Cn: nồng độ đương lượng DD cần pha (0,1N)
vđd: thể tích DD cần pha (lOOml)
E: đương lượng gam HC1 (36,5g)
0,1.36,5.100
1000
Như vậy cần 0,365g HC1 nguyên chất. Nhưng ở đây dung dịch HC1 37% nên phải
dùng 0,365'10Q=0,986g dung dịch HC1 37%
J = m dđ V -m“d
Vì “ - T, nên y dd~ 7
vcu d
Thay số: v<u~~f9 = 0’83m/
Nếu có dung dịch HCl 37% chuẩn xác thì ta chỉ cần 0,83ml pha thành lOOml, ta sẽ
được lOOml dung dịch HC1 0,1N
Nhưng thực tế dung dịch HCỈ 31% không chuẩn xác nên ta lấy dư ra thành lml
dung dịch HC1 37% để pha.
2.2. Pha dung dịch
- Đong 20ml nước cất, sau đó cho vào cốc có chân.
- Lấy lmlHC137%(d= 1,19)
- Nhỏ từ từ từng giọt HCI 37% vào cốc chân có nước.
- Chuyển dung dịch trên vào bình định mức lOOml
- Thêm nước tới vạch, lắc đều.
2.3. Xác định hệ sổ hiệu chỉnh:
- Rót dung dịch HC1 mới pha vào Buret và chỉnh về số 0.
- Hút chính xác lOml DD Na2C03 0,1N, cho vào bình nón và thêm 3 giọt
Metyl da cam.
- Nhỏ từ từ từng giọt DD HC1 trong Buret xuống bình nón (luôn lắc đều)
đến khi DD có màu hồng da cam.
- Khoá Buret lại và ghi thể tích HC1 đã dùng (V ml).
- Tính hệ số hiệu chỉnh K của dung dịch HC1 vừa pha.
c. HƯỚNG DẪN KẾT THÚC
Tính kết quả: Tính hệ số hiệu chỉnh K của dung dịch vừa pha
* Tính nồng độ đương lượng thực của dung dịch mới pha:
J V2 .N 2 10 .(0,1.Ko )_ ..
Áp dụng công thức: V,. N, = V2.N2 -> w , = v; —=----------------------- -7------- = N T
V  v 1
Trong phần I:1. NaOH, 2. HC1 Ko là hệ số hiệu chỉnh của DD HC1
Trong phần II:1. HC1, 2. Na2C03 Ko là hệ số hiệu chỉnh của DD Na2C03
* Tính hệ số hiệu chỉnh K:
K= Nt _ Nt =
nlt 0,1
8
Bài 3:
ĐỊNH LƯỢNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP
ACID -BASE
A - HƯỞNG DẪN MỞ ĐÀU
1/ Nguyên tấc; Dựa vào phản ứng trung hoà giữa acid và bazơ, để:
+ Định lượng một acid bằng một bazơ - gọi là phương pháp định lượng bằng
bazơ.
+ Định lượng một bazơ bằng một acid - gọi là phương pháp định lưựìĩg bằng
acid.
Acid + bazơ muối + nước
2.Cách xác đỉnh điếm tương đương
Thường dùng chỉ thị màu pH
- Phenolphtalein thường dùng khi:
+ Định lượng acid mạnh bàng bazơ mạnh
+ Định lượng acid yếu (hoặc muối có tính acid) bằng bazơ mạnh
- Methyỉ da cam, methyl đỏ thường dùng khi:
+ Định lượng bazơ mạnh bằng acid mạnh
+ Định lượng bazơ yếu (hoặc muối có tính bazơ) bằng acid mạnh
B. HƯỚNG DẪN THƯỜNG XUYÊN
I.Xác đinh nồng đô DD acid acetic bằng DD chuẩn đô NaOH 0,1N:
1/ Chuẩn bi:
- Buret - DD acid Acetic cân định lượng
- Pipet chính xác - DD chuẩn độ NaOH 0, IN
- Bình nón - Chỉ thị màu Phenolphtalein.
- Bình định mức 1 OOml
2/ Phương trình phản ứng:
CH3COOH + NaOH = CH3COONa + H20
3/ Tiến hành:
- Hút chính xác 5ml acid Acetic cần định lượng.
- Cho từ từ vào bình định mức lOOml, sau đó thêm nước tới vạch rồi lắc
đều.
- Hút chính xác lOml acid Acetic vừa pha, cho vào bình nón, thêm 3 giọt
Phenolphtalein.
- Rót từ từ dung dịch NaOH 0, IN vào Buret, điều chỉnh về vạch số 0
- Nhỏ từng giọt NaOH 0,1N từ Buret vào bình nón (luôn lăc đêu) cho tới khi
xuất hiện màu hồng bền vững.
- Khoá Buret và ghi thể tích VNaOH 0,IN.
- Tính nồng độ đương lượng, nồng độ % DD acid Acetic.
9
II. Xác định nồng độ NaHC03 bằng DD chuẩn độ HCI 0,1 N:
1/ Chuẩn bị:
- Bình nón - DDHC10,1N
- Buret - Chỉ thị màu Metyl da cam.
- DD NaHC03
2/ Tiến hành:
- Hút chính xác lOml DD NaHCƠ3 cần xác định, cho vào bình nón.
- Thêm 5 giọt Metyl da cam.
- Rót dung dịch chuẩn độ HC1 0,1N vào Buret, điều chỉnh về vạch 0.
- Nhỏ từng giọt HC1 0,1N vào bình nón, lắc đều cho tới khi xuất hiện màu
hồng da cam.
- Khoá Buret và ghi thể tích Vhci 0,in.
- Tính nồng độ đương lượng, nồng độ % DD NaHC03.
c. HƯỚNG DẪN KẾT THÚC
* Tính kết quả phần I:
L Tính nồng đô đương lương:
Áp dụng công thức
N,v, =N2V2 -» N I = - Ụ v - 2 = a ( N )
Trong đó 1: CH3COOH 2: NaOH
Nhung DD CH3COOH làm phản ứng định lượng là DD CH3COOH ban đầu (chế
phẩm) đã pha loãng từ5ml thành 20ml (2Q lần). Nên nồng độ đương lượng của DD
CH3COOH ban đầu là: CN = 20.a(N)
II. Tính nồng đô %: có nhiều cách
Cách 1. Theo nồng độ đương lượng (bàiphân tích thể tích, mục 6. Ivà 6.2.3)
1.1. Tính khối ỉượng chất tan có trong lOOml chế phâm
cN=-^-.mo =>ma = CN'Eyjd
" e.vm 1000
Thay thế: Cn = a(N), Vdd = 100 (ml), ECH3COOH = M/l = 60 (g)
ữ.60.100
m = —-——--------------------- = b (g)
ct 1000
1.2. Theo định nghĩa nồng độ % của dung dịch (dung môi là nước) được biểu thị
bằng số gam chất tan có trong lOOml dung dịch (ký hiệu c%)
Vậy nồng độ phần trăm của dung dịch chính là b(%)
c% = b(%)
10
Cách 2: Theo nồng độ đương lượng (theo mục 7.1 bài phương pháp phân tích thể
tích)
- Tính khối lượng chất tan có trong lOOOml (1 lít) dung dịch:
p (g/1) = Cn.E
- Tính khối lượng chất tan có trong vdd chế phẩm
T,mct = IQQQ yàd (Vdd = 5ml)
- Tính nồng độ %
ĨYI
c = -—^-.100
Vdd
Cách 3: Tính theo độ chuẩn {bài phân tích thể tích, mục 6.3.2 và 7.1)
- Tính độ chuẩn
N E
T A / B = 1000 = a ( g I m l ) (Trong đó, A là: NaOH, B là: CH3COOH)
- Tính lượng chất B có trong Vj ml đung dịch: m = v2. Tạ/b = b(g)
(V,: thể tích CH3COOH, v2: thể tích NaOH)
- Tính nồng độ %:
c% = —.100 = e (%)
V, _
Cách 4: Theo DĐVN (khi ra công tác bắt buộc thực hiện)
-Tra DĐVN, trong đó có ghi rõ:
1ml dung dịch NaOH 0,1N tương ứng với 0,00605g CH3COOH
- Có nghĩa là:
Ta/b = 0,00605g (A: NaOH, B: CH3COOH)
- Các bước tiếp theo giống cách 3.
* Tính kết quả phần II:
Tương tự như tính kết quả phần I, chỉ khác:
- 1: NaHC03 2: HC1
- A: HC1 B:NaHCƠ3
Bài 4:
ĐỊNH LƯỢNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP KẾT TỦA
A - HƯỚNG DẪN MỞ ĐẦU
1/ Nguyên tắc chung;
Dựa vào sự tạo thành chất kết tủa ít tan trong các phản ứng trao đổi
2/ Phân loaiĩ
2.1. Phép định lượng bằng bạc nitrat. chia ra 2 phương pháp
+ Phương pháp định lượng trực tiếp {phương pháp Mohr)
+ Phương pháp định lượng thừa trừ (phương pháp Fonhard)
2.2. Phép định lượng bằng thuỷ ngân (ít dùng)
3. Phương pháp Mohr
3.1. Nguyên tắc: Dựa vào phản ứng hoá học tạo kết tủa ít tan giữa bạc nitrat với các
muối halogenid (ký hiệu X')
Ag+ + X' -» AgX ị
3.2. Xác định điếm tương đương:
- Dùng chỉ thị: kali cromat
- Tại thời điểm tương đương, dư 1 giọt AgNƠ3 làm kết tủa chuyển màu hồng nhạt.
3.3. Điều kiện tiến hành:
Môi trường định lượng phải trung tính hoặc kiềm nhẹ (7 < pH < 10)
B. HƯỚNG DẢN THƯỜNG XUYÊN
Xác định hàm lượng NaCl trong Natri clorid dược dụng bằng pp
Mohr.
1/ Chuẩn bị:
- Cân điện - Cốc có chân.
- Kính đồng hồ (hoặc cốc có mỏ) - Đũa thuỷ tinh.
- Bình định mức 50ml - Natri clorid dược dụng
- Pipet chính xác (5ml) - DD chuẩn độ AgN03 0,1N
- Buret - Chỉ thị KaliCromaí.
2/ Tiến hành:
- Cân chính xác 0,45g Natri Clorid dược dụng trong cốc có mỏ, sau đó
chuyển vào cốc có chân.
- Hoà tan NaCl trong cốc có chân với lOml nước cất.
- Chuyển hết vào bình định mức 50ml (tráng cốc có chân bằng khoảng 10
ml nước), thêm nước tới vạch định mức rồi lắc đều (tạo dung dịch 0,9%).
12
- Hút chính xác 5ml DD NaCl vừa pha vào bình nón, thêm 30ml nước cất và
5 giọt chỉ thị Kali Cromat.
- Rót DD AgNƠ3 0,1N vào Buret rồi điều chỉnh về vạch số 0.
- Nhỏ từng giọt DD AgNƠ3 0,1N xuống bình nón (lắc đều) cho tới khi kết
tủa trắng chuyển hồng nhạt.
- Khoá Buret và ghi thể tích DD AgN03 0,1N đã dùng.
- Tính hàm lượng NaCl tinh khiết trong natri clorid dược dụng.
c. HƯỚNG DẪN KÉT THÚC
Tính kết quả: Tính hàm lượng NaCl tinh khiết trong Natri clorid dược dụng
1 Tính nồng độ đương lượng:
Dựa vào công thức
N
N,v, =N2V2 N,-
y 1
Trong đó 1: NaCl 2: AgNOỉ
2. Tính khối lượng chất tan có trong lOOOml (llỉt) dung dịch:
P(g/1) = N1.E^ (ENact — 58,5 gam) 7
3. Tính khôi ỉượng chất tan có trong V d d chếphâm
r,
m “ = m 0 M (Vdd = 50ml)
4 Tính hàm lượng % NaCl tinh khiết trong Natri cỉorid dược dụng:
p% = ^ .100 (a = 0,45 gam)
13
Bài 5:
ĐỊNH LƯỢNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP OXY HOÁ KHỬ
A - HƯỚNG DẪN MỞ ĐÀU
1/ Nguyên tắc chung:
- Phương pháp oxy hoá khử là pp định lượng thể tích dựa vào phản ứng oxy
hoá khử.
- Phương pháp này được sử dụng để định lượng các chất có tính oxy hoá
hoặc có tính khử.
2/ Phân loai:
Định lượng bằng phương pháp oxy hoá khử gồm nhiều phương pháp khác nhau,
trong đó có 2 phương pháp phổ biến nhất.
2.1. Phương pháp định lượng bằng kalipermaganaí (KMn04)
- Nguyên tắc: dựa vào khả năng oxy hoá mạnh của KMnơ4
Thường dùng dung dịch KMn04 0,1N hoặc 0,05N để định lượng một
số chất có tính khử. tịy
- Điều kiện tiến hành:
+ Tiến hành trong môi trường acid suníuric
+ Nhiệt độ cao phản ứng xảy ra nhanh hơn (chỉ nên đun nóng nhẹ, nêu nhiệt
độ cao KM11O4 có íhể bị phân hủy).
- Xác định điểm tương đương:
Tại điểm tương đương, 1 giọt dung dịch KM11O4 dư làm toàn bộ dung dịch
trong bình nón chuyển từ không inàu sang màu hồng nhạt (phép định lượng tự
chỉ thị).
2.2. Phương pháp định lượng bằng Iod.
- Nguyên tắc:
+ Dựa vào tính oxy hoá mạnh của I2 để định lượng 1 số chất có tính khử
(S2O32', SO32', As03
3...bằng phương pháp định ỉượng trực tiêp. Định lượng
Glucose, aldehyd acetic... bằng phương pháp định lượng thừa trừ.
I2 + 2e = 21'
+ Ngược lại ion ĩ có tính khử, dựa vào tính chất này để định lượng 1 sổ chất
có tính oxy hoá như KMn04, H202, Fe+++’Cu++.... (bằng phương pháp định lượng
thế).
21' - 2e = h
- Điều kiện tiến hành:
+ Trong môi trường acid yếu hoặc trung tính: pH = 5 - 8
+ Ở nhiệt độ thường
- Xác định điểm tương đương: dùng chỉ thị hồ tinh bột.
14
PHẦN I.
B. HƯỚNG DẪN THƯỜNG XUYÊN
Định lưcmg DD acid Oxalic (HụCSCM bằng DD chuẩn đô KMnOi
ÍLỊN:
1/ Nguyên tắc:
Acid Oxalic là một acid hữu cơ ( °^0H ), anion C2Oj' ( ) có tính
khử, nên dùng KMn04 để định lượng.
Phản ứng tiến hành trong môi trường acid Sulíìiric, nếu nóng thì phản ứng sẽ
diễn ra nhanh hơn.
5H2 C2 04 + 2KMn04 +3H2SO4 = 2MnS04 + 10CƠ2 + K2SO4 + 8H20
2 I Mn+7 + 5e = Mn+2
5 I c204
2- - 2e = 2CO2
2/ Chuẩn bị:
- Bình nón lOOml - DD acid Oxalic(~ 0,1N)
- Buret - DDKMn040,lN
- Pipet chính xác (lOml) - Acid H2SO4 10%.
- Cốc có mỏ
3/ Tiến hành:
- Hút chính xác lOml DD acid Oxalic vào bình nón.
- Thêm lOml nước cất và 3ml H2SO4 10% rồi đun nóng nhẹ.
- Rót DD KM11O4 0,1N vào Buret, điều chỉnh về vạch số 0.
- Nhỏ từ từ DD KM11O4 0,1N xuống bình nón (lắc đều) cho tới khi xuất hiện
màu hồng nhạt bền vững.
- Khoá Buret, ghi thể tích DDKMn04 0,IN đã dùng.
- Tính nồng độ đương lượng, nồng độ % DD acid Oxalic.
c. HƯỚNG DÂN KẾT THÚC
Tính kết quả: tương tự cách 1 & 2 trong bài “Định lượng bằng pp Acid- Base "
V NKMnOd KMnO,
1. Nồng độ Đương lương: Y-Ni ^2-^2 => NH2C204
vh2Cj04
2. Nồng độ %: 2 cách
+ CN = -^_.1000 => mcl = ; Eh c o , Vdd= 10(ml)^ c%= ^.100
E.Vdd
ct 1000 2 2 4 2 V
+ c%= p (g/l)/10 = Cn-E/10
15
PHẢN II.
B. HƯỚNG DẢN THƯỜNG XUYÊN
Xác đỉnh nồng đỏ Glucose trong DD Glucose đẳng trương 5% bằng
DD chuẩn đô Iod 0,1N:
1/ Nguyên tăc:
- Đường Glucose (C6H1206) có tính khử, nên dùng DD I2 có tính oxy hóa
mạnh để định lượng.
- Dùng phương pháp định lượng thừa trừ, qua hai bước:
© Dùng một thê tích chính xác và quá dư DD I2 0,1N cho tác dụng với Glucose,
trong môi trường kiềm để oxy hoá triệt để glucose.
CsHnOs-CHO + ĩ2(đư) + 3NaOH =C5Hn05-C00Na + 2NaI + 2H20
(D Sau đó dùng DD Natri Thiosulfat 0,1N (có cùng nồng độ với DD I2) để định
lượng I2 có dư. +
I2dư + 2Na2S203 Na2s406 + 2NaI
- Điều kiện tiến hành phản ứng là môi trường acid yếu (phải dùng H2SO4 để
trung hoà kiềm).
- Chỉ thị là: Hồ tinh bột, cho vào lúc DD chuyển sang màu vàng nhạt.
2/ Chuẩn bỉ:
- Bình nón nút mài - DD Glucose 5%
- Binh định mức 5Oml - DDI20,1N
- Buret - DDNa2S203 0,1N
- Pipet - DDNaOH 10%
- Cốc có mỏ - DpH2S0410%
- Hồ tinh bột
3/ Tiến hành
- Hút chính xác lOml DD Glucose 5% (Huyết thanh ngọt đảng trương) cho
vào bình định mức 50ml, thêm nước tới vạch, lắc đều.
- Hút chính xác 5ml DD Glucose đã pha loãng trên cho vào bình nón.
- Hút chính xác 1 Oml DD I2 0. IN cho vào bình nón.
- Lấy 2ml NaOH 10% nhỏ từng giọt vào bình nón, để yên 5’
- Thêm5mlH2S04 10%.
- Rót dung dịch Na2S2Ơ3 0,1N vào buret, chỉnh về vạch 0.
- Nhỏ từ từ dung dịch Na2s203 0,1N xuống bình nón (lắc đều) tới khi vàng
rơm thì khoá buret.
- Nhỏ 5 giọt hồ tinh bột vào bình nón tới khi xuất hiện màu xanh.
16
- Nhỏ tiếp dung dịch Na2s203 0,1N tới khi mất màu xanh (nhỏ từ từ từng
giọt, chỉ khoảng 3-4 giọt).
- Khoá buret và ghi thể tích Na2s203 0,1N đã dùng (V ml).
- Tính CN, c% của chế phẩm Glucose đẳng trương.
c. HƯỚNG DẪN KÉT THÚC
I. Tính nồng độ đương lượng chế phẩm Glucose đẳng trương.
1. Thê tích dung dịch Ỉ2 0, ỈN còn dư sau khỉ đã tác dụng với Glucose:
- Thể tích dung dịch I2 0,1N tác dụng với Na2s203 0,1N
V,N1=V2N2 -> r,=-^rp-=a(ml) I: 12 II: Na2S2°3
TVị
2. Thế tích dung dịch I2 0, IN đã tác dụng với dung dịch glucose:
10 - a = b
3. CN Glucose đã pha loãng: ViNi = V2N2
^ V N
N , =-2—2.
' f
4. Nồng độ đương lượng của DD Glucose chế phẩm ban đầu: Vì DD đe định lượng
đã được pha loãng 5 lần, nên nồng độ đương lượng của DD Cilucose chế phẩm ban
đầu là:
Cn = 5.N,
II.Tính nồng độ % chế phẩm Glucose đẳng trương.
Có nhiều cách, tương tự cách 1 & 2 trong bài “Định lượng bằng pp Acid- Base ”
Cách 1. Theo nồng độ đương lượng (bàiphân tích thể tích, mục 6.1 và 6.2.3)
1.1. Tính khối lượng chất tan cỏ trong lOOml chếphấm
cJ,=-^a-.iooo =>
" e.vm 1000
Trong đó: f ,vdd=100(ml)
1.2. Theo định nghĩa nồng độ % của dung dịch (dung môi là nước) được biểu thị
bằng số gam chất tan có trong 1 OOml dung dịch (ký hiệu c%)
Vậy nồng độ phần trăm của dung dịch chính là b(%)
c% = b(%)
Cách 2: Theo nồng độ đương lượng (theo mục 7.1 bài phưongpháp phần tích thể tích)
17
- Tính khối lượng chất tan có trong lOOOml (1 lít) dung dịch:
p (g/1) = Cn.E
- Tính k±ioi lượng chất tan có trong Vdd chế phẩm
_P(g//) 7
m"= 1000 ^ (Vdd = 50ml)
- Tính nồng độ %
m , . 1 0 0
c % = ct
Vdd
18

More Related Content

What's hot

Chuẩn độ tạo phức
Chuẩn độ tạo phứcChuẩn độ tạo phức
Chuẩn độ tạo phức
Nguyen Ha
 
Kiem Nghiem Vi Sinh Vat (part1)
Kiem Nghiem Vi Sinh Vat (part1)Kiem Nghiem Vi Sinh Vat (part1)
Kiem Nghiem Vi Sinh Vat (part1)
Richard Trinh
 
Tổng quát hóa phân tích
Tổng quát hóa phân tíchTổng quát hóa phân tích
Tổng quát hóa phân tích
Law Slam
 
Hóa phân tích và môi trường
Hóa phân tích và môi trườngHóa phân tích và môi trường
Hóa phân tích và môi trường
Đỗ Quang
 

What's hot (20)

Chuẩn độ tạo phức
Chuẩn độ tạo phứcChuẩn độ tạo phức
Chuẩn độ tạo phức
 
Hướng dẫn thí nghiệm hóa phân tích (Tài liệu miễn phí cho sinh viên Đại học B...
Hướng dẫn thí nghiệm hóa phân tích (Tài liệu miễn phí cho sinh viên Đại học B...Hướng dẫn thí nghiệm hóa phân tích (Tài liệu miễn phí cho sinh viên Đại học B...
Hướng dẫn thí nghiệm hóa phân tích (Tài liệu miễn phí cho sinh viên Đại học B...
 
Bao cao thuc_hanh_hoa_sinh_ protein & vitamin
Bao cao thuc_hanh_hoa_sinh_ protein & vitaminBao cao thuc_hanh_hoa_sinh_ protein & vitamin
Bao cao thuc_hanh_hoa_sinh_ protein & vitamin
 
Thuyet trinh bao cao thuc hanh hoa phan tich sv chau my ai
Thuyet trinh bao cao thuc hanh hoa phan tich sv chau my aiThuyet trinh bao cao thuc hanh hoa phan tich sv chau my ai
Thuyet trinh bao cao thuc hanh hoa phan tich sv chau my ai
 
Kiem Nghiem Vi Sinh Vat (part1)
Kiem Nghiem Vi Sinh Vat (part1)Kiem Nghiem Vi Sinh Vat (part1)
Kiem Nghiem Vi Sinh Vat (part1)
 
Tim hieu ve chuan do da axit da bazo
Tim hieu ve chuan do da axit da bazoTim hieu ve chuan do da axit da bazo
Tim hieu ve chuan do da axit da bazo
 
Nbs
NbsNbs
Nbs
 
Tổng quát hóa phân tích
Tổng quát hóa phân tíchTổng quát hóa phân tích
Tổng quát hóa phân tích
 
Bao cao power point thuc hanh hoa phan tich
Bao cao power point thuc hanh hoa phan tichBao cao power point thuc hanh hoa phan tich
Bao cao power point thuc hanh hoa phan tich
 
Tài liệu Nấm men
Tài liệu Nấm menTài liệu Nấm men
Tài liệu Nấm men
 
Hóa phân tích và môi trường
Hóa phân tích và môi trườngHóa phân tích và môi trường
Hóa phân tích và môi trường
 
Dai cuong hoa phan tich
Dai cuong hoa phan tichDai cuong hoa phan tich
Dai cuong hoa phan tich
 
Báo cáo tổng 2
Báo cáo tổng 2Báo cáo tổng 2
Báo cáo tổng 2
 
Cac phuong phap hoa ly trong kiem nghiem thuoc
Cac phuong phap hoa ly trong kiem nghiem thuocCac phuong phap hoa ly trong kiem nghiem thuoc
Cac phuong phap hoa ly trong kiem nghiem thuoc
 
Saponin duoc lieu chua saponin
Saponin duoc lieu chua saponinSaponin duoc lieu chua saponin
Saponin duoc lieu chua saponin
 
Bao cao thuc hanh hoa huu co vo thi my le
Bao cao thuc hanh hoa huu co vo thi my leBao cao thuc hanh hoa huu co vo thi my le
Bao cao thuc hanh hoa huu co vo thi my le
 
Phuong phap phan tich khoi luong bo y te
Phuong phap phan tich khoi luong bo y tePhuong phap phan tich khoi luong bo y te
Phuong phap phan tich khoi luong bo y te
 
Thuc hanh bao che 1
Thuc hanh bao che 1Thuc hanh bao che 1
Thuc hanh bao che 1
 
Bao cao duoc lieu sac ky lop mong
Bao cao duoc lieu sac ky lop mongBao cao duoc lieu sac ky lop mong
Bao cao duoc lieu sac ky lop mong
 
Ky thuat bao che hon dich thuoc
Ky thuat bao che hon dich thuocKy thuat bao che hon dich thuoc
Ky thuat bao che hon dich thuoc
 

Similar to Hoa phantich2

Chương 2.đại cương về chuẩn độ oxy hóa khử
Chương 2.đại cương về chuẩn độ oxy hóa khửChương 2.đại cương về chuẩn độ oxy hóa khử
Chương 2.đại cương về chuẩn độ oxy hóa khử
Law Slam
 
Kiemnghiemthucpham blogspot_com_huongdanhoanghiem_split_7_8286
 Kiemnghiemthucpham blogspot_com_huongdanhoanghiem_split_7_8286 Kiemnghiemthucpham blogspot_com_huongdanhoanghiem_split_7_8286
Kiemnghiemthucpham blogspot_com_huongdanhoanghiem_split_7_8286
Peter Hoang Nguyen
 

Similar to Hoa phantich2 (20)

Chuong 2 3 phuong phap phan tich hoa luong phan tich dien hoa
Chuong 2 3 phuong phap phan tich hoa luong phan tich dien hoaChuong 2 3 phuong phap phan tich hoa luong phan tich dien hoa
Chuong 2 3 phuong phap phan tich hoa luong phan tich dien hoa
 
Phuong phap ic chuan do dien the do do dan trao doi ion co dien ky thuat duon...
Phuong phap ic chuan do dien the do do dan trao doi ion co dien ky thuat duon...Phuong phap ic chuan do dien the do do dan trao doi ion co dien ky thuat duon...
Phuong phap ic chuan do dien the do do dan trao doi ion co dien ky thuat duon...
 
Phuong phap ic chuan do dien the trao doi ion co dien ky thuat duong chuan
Phuong phap ic chuan do dien the trao doi ion co dien ky thuat duong chuanPhuong phap ic chuan do dien the trao doi ion co dien ky thuat duong chuan
Phuong phap ic chuan do dien the trao doi ion co dien ky thuat duong chuan
 
Bài báo cáo hướng dẫn thí nghiệm hóa phân tích, Trương Dục Đức.pdf
Bài báo cáo hướng dẫn thí nghiệm hóa phân tích, Trương Dục Đức.pdfBài báo cáo hướng dẫn thí nghiệm hóa phân tích, Trương Dục Đức.pdf
Bài báo cáo hướng dẫn thí nghiệm hóa phân tích, Trương Dục Đức.pdf
 
Bai giang hoa phan tich Nguyen Thi Hien
Bai giang hoa phan tich Nguyen Thi HienBai giang hoa phan tich Nguyen Thi Hien
Bai giang hoa phan tich Nguyen Thi Hien
 
Phan thi lai
Phan thi laiPhan thi lai
Phan thi lai
 
Chương 2.đại cương về chuẩn độ oxy hóa khử
Chương 2.đại cương về chuẩn độ oxy hóa khửChương 2.đại cương về chuẩn độ oxy hóa khử
Chương 2.đại cương về chuẩn độ oxy hóa khử
 
Bài mẫu: Báo cáo thực hành hóa sinh, khoa Công nghệ Sinh học,Môi trường, Thực...
Bài mẫu: Báo cáo thực hành hóa sinh, khoa Công nghệ Sinh học,Môi trường, Thực...Bài mẫu: Báo cáo thực hành hóa sinh, khoa Công nghệ Sinh học,Môi trường, Thực...
Bài mẫu: Báo cáo thực hành hóa sinh, khoa Công nghệ Sinh học,Môi trường, Thực...
 
Báo cáo hóa sinh
Báo cáo hóa sinhBáo cáo hóa sinh
Báo cáo hóa sinh
 
Bao cao thuc hanh hoa ly
Bao cao thuc hanh hoa lyBao cao thuc hanh hoa ly
Bao cao thuc hanh hoa ly
 
Phuong phap phan tich the tich
Phuong phap phan tich the tichPhuong phap phan tich the tich
Phuong phap phan tich the tich
 
báo cáo thực hành hóa học ứng dụng
báo cáo thực hành hóa học ứng dụngbáo cáo thực hành hóa học ứng dụng
báo cáo thực hành hóa học ứng dụng
 
Pp duongcheo
Pp duongcheoPp duongcheo
Pp duongcheo
 
Bao cao ke hoach hoa li 2016 part 1 svth le thi kim thoa
Bao cao ke hoach hoa li 2016 part 1 svth le thi kim thoaBao cao ke hoach hoa li 2016 part 1 svth le thi kim thoa
Bao cao ke hoach hoa li 2016 part 1 svth le thi kim thoa
 
Kiemnghiemthucpham blogspot_com_huongdanhoanghiem_split_7_8286
 Kiemnghiemthucpham blogspot_com_huongdanhoanghiem_split_7_8286 Kiemnghiemthucpham blogspot_com_huongdanhoanghiem_split_7_8286
Kiemnghiemthucpham blogspot_com_huongdanhoanghiem_split_7_8286
 
Phan tich nuoc
Phan tich nuocPhan tich nuoc
Phan tich nuoc
 
HOA PHAN TICH TUAN 2.pptx
HOA PHAN TICH TUAN 2.pptxHOA PHAN TICH TUAN 2.pptx
HOA PHAN TICH TUAN 2.pptx
 
So tay pha_che_hoa_chat
So tay pha_che_hoa_chatSo tay pha_che_hoa_chat
So tay pha_che_hoa_chat
 
So tay pha_che_hoa_chat
So tay pha_che_hoa_chatSo tay pha_che_hoa_chat
So tay pha_che_hoa_chat
 
So tay pha che hoa chat
So tay pha che hoa chatSo tay pha che hoa chat
So tay pha che hoa chat
 

More from Tu Sắc

1186 ydtt cay thuoc & vi thuoc vn
1186 ydtt cay thuoc & vi thuoc vn1186 ydtt cay thuoc & vi thuoc vn
1186 ydtt cay thuoc & vi thuoc vn
Tu Sắc
 
1182 ydtt cay thuoc & vi thuoc vn
1182 ydtt cay thuoc & vi thuoc vn1182 ydtt cay thuoc & vi thuoc vn
1182 ydtt cay thuoc & vi thuoc vn
Tu Sắc
 
1178 ydtt cay thuoc & vi thuoc vn
1178 ydtt cay thuoc & vi thuoc vn1178 ydtt cay thuoc & vi thuoc vn
1178 ydtt cay thuoc & vi thuoc vn
Tu Sắc
 
1174 ydtt cay thuoc & vi thuoc vn
1174 ydtt cay thuoc & vi thuoc vn1174 ydtt cay thuoc & vi thuoc vn
1174 ydtt cay thuoc & vi thuoc vn
Tu Sắc
 
1169 ydtt cay thuoc & vi thuoc vn
1169 ydtt cay thuoc & vi thuoc vn1169 ydtt cay thuoc & vi thuoc vn
1169 ydtt cay thuoc & vi thuoc vn
Tu Sắc
 
1164 ydtt cay thuoc & vi thuoc vn
1164 ydtt cay thuoc & vi thuoc vn1164 ydtt cay thuoc & vi thuoc vn
1164 ydtt cay thuoc & vi thuoc vn
Tu Sắc
 
1159 ydtt cay thuoc & vi thuoc vn
1159 ydtt cay thuoc & vi thuoc vn1159 ydtt cay thuoc & vi thuoc vn
1159 ydtt cay thuoc & vi thuoc vn
Tu Sắc
 
1154 ydtt cay thuoc & vi thuoc vn
1154 ydtt cay thuoc & vi thuoc vn1154 ydtt cay thuoc & vi thuoc vn
1154 ydtt cay thuoc & vi thuoc vn
Tu Sắc
 
1149 ydtt cay thuoc & vi thuoc vn
1149 ydtt cay thuoc & vi thuoc vn1149 ydtt cay thuoc & vi thuoc vn
1149 ydtt cay thuoc & vi thuoc vn
Tu Sắc
 
1144 ydtt cay thuoc & vi thuoc vn
1144 ydtt cay thuoc & vi thuoc vn1144 ydtt cay thuoc & vi thuoc vn
1144 ydtt cay thuoc & vi thuoc vn
Tu Sắc
 
1139 ydtt cay thuoc & vi thuoc vn
1139 ydtt cay thuoc & vi thuoc vn1139 ydtt cay thuoc & vi thuoc vn
1139 ydtt cay thuoc & vi thuoc vn
Tu Sắc
 
1134 ydtt cay thuoc & vi thuoc vn
1134 ydtt cay thuoc & vi thuoc vn1134 ydtt cay thuoc & vi thuoc vn
1134 ydtt cay thuoc & vi thuoc vn
Tu Sắc
 
1129 ydtt cay thuoc & vi thuoc vn
1129 ydtt cay thuoc & vi thuoc vn1129 ydtt cay thuoc & vi thuoc vn
1129 ydtt cay thuoc & vi thuoc vn
Tu Sắc
 
1000 ydtt cay thuoc & vi thuoc vn
1000 ydtt cay thuoc & vi thuoc vn1000 ydtt cay thuoc & vi thuoc vn
1000 ydtt cay thuoc & vi thuoc vn
Tu Sắc
 
Ds kythuat sxdp_t2_w
Ds kythuat sxdp_t2_wDs kythuat sxdp_t2_w
Ds kythuat sxdp_t2_w
Tu Sắc
 
Bc tot nghiep
Bc tot nghiepBc tot nghiep
Bc tot nghiep
Tu Sắc
 
Ds kythuat sxdp_t1_w
Ds kythuat sxdp_t1_wDs kythuat sxdp_t1_w
Ds kythuat sxdp_t1_w
Tu Sắc
 

More from Tu Sắc (20)

1186 ydtt cay thuoc & vi thuoc vn
1186 ydtt cay thuoc & vi thuoc vn1186 ydtt cay thuoc & vi thuoc vn
1186 ydtt cay thuoc & vi thuoc vn
 
1182 ydtt cay thuoc & vi thuoc vn
1182 ydtt cay thuoc & vi thuoc vn1182 ydtt cay thuoc & vi thuoc vn
1182 ydtt cay thuoc & vi thuoc vn
 
1178 ydtt cay thuoc & vi thuoc vn
1178 ydtt cay thuoc & vi thuoc vn1178 ydtt cay thuoc & vi thuoc vn
1178 ydtt cay thuoc & vi thuoc vn
 
1174 ydtt cay thuoc & vi thuoc vn
1174 ydtt cay thuoc & vi thuoc vn1174 ydtt cay thuoc & vi thuoc vn
1174 ydtt cay thuoc & vi thuoc vn
 
1169 ydtt cay thuoc & vi thuoc vn
1169 ydtt cay thuoc & vi thuoc vn1169 ydtt cay thuoc & vi thuoc vn
1169 ydtt cay thuoc & vi thuoc vn
 
1164 ydtt cay thuoc & vi thuoc vn
1164 ydtt cay thuoc & vi thuoc vn1164 ydtt cay thuoc & vi thuoc vn
1164 ydtt cay thuoc & vi thuoc vn
 
1159 ydtt cay thuoc & vi thuoc vn
1159 ydtt cay thuoc & vi thuoc vn1159 ydtt cay thuoc & vi thuoc vn
1159 ydtt cay thuoc & vi thuoc vn
 
1154 ydtt cay thuoc & vi thuoc vn
1154 ydtt cay thuoc & vi thuoc vn1154 ydtt cay thuoc & vi thuoc vn
1154 ydtt cay thuoc & vi thuoc vn
 
1149 ydtt cay thuoc & vi thuoc vn
1149 ydtt cay thuoc & vi thuoc vn1149 ydtt cay thuoc & vi thuoc vn
1149 ydtt cay thuoc & vi thuoc vn
 
1144 ydtt cay thuoc & vi thuoc vn
1144 ydtt cay thuoc & vi thuoc vn1144 ydtt cay thuoc & vi thuoc vn
1144 ydtt cay thuoc & vi thuoc vn
 
1139 ydtt cay thuoc & vi thuoc vn
1139 ydtt cay thuoc & vi thuoc vn1139 ydtt cay thuoc & vi thuoc vn
1139 ydtt cay thuoc & vi thuoc vn
 
1134 ydtt cay thuoc & vi thuoc vn
1134 ydtt cay thuoc & vi thuoc vn1134 ydtt cay thuoc & vi thuoc vn
1134 ydtt cay thuoc & vi thuoc vn
 
1129 ydtt cay thuoc & vi thuoc vn
1129 ydtt cay thuoc & vi thuoc vn1129 ydtt cay thuoc & vi thuoc vn
1129 ydtt cay thuoc & vi thuoc vn
 
1000 ydtt cay thuoc & vi thuoc vn
1000 ydtt cay thuoc & vi thuoc vn1000 ydtt cay thuoc & vi thuoc vn
1000 ydtt cay thuoc & vi thuoc vn
 
330 ydtt cay thuoc & vi thuoc vn
330 ydtt cay thuoc & vi thuoc vn330 ydtt cay thuoc & vi thuoc vn
330 ydtt cay thuoc & vi thuoc vn
 
1 ydtt cay thuoc & vi thuoc vn
1 ydtt cay thuoc & vi thuoc vn1 ydtt cay thuoc & vi thuoc vn
1 ydtt cay thuoc & vi thuoc vn
 
Bao cao thuc te tram y te
Bao cao thuc te tram y teBao cao thuc te tram y te
Bao cao thuc te tram y te
 
Ds kythuat sxdp_t2_w
Ds kythuat sxdp_t2_wDs kythuat sxdp_t2_w
Ds kythuat sxdp_t2_w
 
Bc tot nghiep
Bc tot nghiepBc tot nghiep
Bc tot nghiep
 
Ds kythuat sxdp_t1_w
Ds kythuat sxdp_t1_wDs kythuat sxdp_t1_w
Ds kythuat sxdp_t1_w
 

Recently uploaded

SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
ChuThNgnFEFPLHN
 
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptxBài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
DungxPeach
 
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoiC6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
dnghia2002
 
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
dangdinhkien2k4
 
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
Xem Số Mệnh
 

Recently uploaded (20)

SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
 
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdfxemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
 
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdfGiáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
 
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.pptAccess: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
 
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptxBài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
 
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiệnBài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
 
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình PhươngGiáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
 
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
 
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdfxemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
 
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hộiTrắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
 
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoiC6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
 
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhàBài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
 
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
 
Kiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net Viet
Kiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net VietKiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net Viet
Kiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net Viet
 
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
 
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
 

Hoa phantich2

  • 1. MỤC LỤC* • THỰC HÀNH HÓA PHÂN TÍCH ĐỊNH LƯỢNG TT TÊN BÀI TRANG Bài 1 Phương pháp phân tích khối lượng 3 Bài 2 Pha dung dịch chuẩn độ 6 Bài 3 Định lượng bằng phương pháp Acid — Base 9 Bài 4 Định lượng bằng phương pháp kết tủa 12 Bài 5 Định lượng bằng phương pháp oxy hóa - khử (phần I) 14 Bài 6 Định lượng bằng phương pháp oxy hóa — khử (phần II) 16 Bài 7 Ồn tập, thỉ Thực hành Hổa Phan tích Định lượng: "Xác định Hàm lượng hoạt chất trong một dung dịch thuốc” 2
  • 2. Bài 1: PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH KHỐI LƯỢNG A - HƯỚNG DẢN MỞ ĐẦU L SỪ DUNG CÂN: 1 • Cân phân tích: Có độ chính xác cao: 3-4 số lẻ (đơn vị gam) 2. Cân điền: Độ chính xác không cao thường đạt 2 số lẻ Ưu điểm: Thao tác đơn giản, nhanh. *CÁCH TIÉN HÀNH KHI sử DỤNG CÂN ĐIỆN: a/Chuẩn bi: - Đặt cân trên bàn chắc chắn, tránh gió. - Điều chỉnh độ thăng bằng của cân bằng cách vặn các ốc ở các góc dưới của cân, theo dõi bọt nước khi nào vào giữa vòng tròn là được. - Chuẩn bị: Giấy cân, dụng cụ đựng hoá chất (chén cân, kính đồng hồ...), thuốc (cần cân)... - Nối điện, kiểm tra cân trước khi cân. b/ Thực hành cân: - Mở nắp cân. - Đặt giấy cân và dụng cụ đựng vào đĩa. - Đậy nắp cân. - Án nút điện sẽ hiện số, nếu chưa về số: 0,00 thì ấn nút TARE - Mở nắp cân - Cho vật cân vào, có 2 trường hợp: *Neu cân a gam thuốc: Cho thuốc từ từ vào giấy cân hoặc dụng cụ cân đã đặt trên đĩa cân tới khi sô trên bảng điện tử trùng với số lượng cần lấy (a gam). *Neu xác định khoi lượng một vật: + Cho vật cân vào giấy cân hoặc dụng cụ cân + Đậy nắp, chờ số trên bảng điện tử ổn định, đó là khối lượng vật cần cân. c/ Cân xong: - Tắt điện. - Lau chùi, vệ sinh sạch sẽ. II. SỬ DUNG CÁC DUNG cu PHẤN TÍCH ĐĨNH LƯƠNG. 1/ Buret: Có nhiều loại: Buret thẳng, Buret tự động, Buret bán tự động. Trong đó Buret thẳng là loại thường dùng nhất. Ỏ đây chỉ dùng Buret thẳng. Có nhiều cỡ khác nhau: 10, 25, 50ml. - Cách ỉắp: Phải thẳng đứng, bôi Vazơlin để làm trơn khoá, tránh dò dỉ dung dịch - Kiểm tra trước sử dụng: đổ đầy dung dịch vào Buret, vặn khóa đế DD chảy khoảng 0,5- lml, sau đó khoá lại để xem có bị dò dỉ không. 3
  • 3. - Khi sử dụng-, tay trái vặn khoá Buret (tay phải cầm bình nón) vừa vặn, vừa kéo nhẹ về phía lòng bàn tay. 2/ Pipet: Gồm hai loại - Pipet thường Pipet định mức: chia vạch, có ngấn gồm: 1, 2, 5, 10, 25, 50ml. Khi dùng: - Có thế hút bằng miệng: đối với hoá chất thường. - Hoặc hút bằng quả bóp cao su: đối với hoá chất bay hơi mạnh như Ete etylic, benzen, DD NH3, hoặc độc hại như: các DD acid đặc... - Dùng ngón tay trỏ để chỉnh mức DD cần lấy, khi cho DD chảy ra phảicho đàu pipet chạm thành bình nón (hoặc cốc...), đế DD chảy tự nhiên đến khi dìmg chảy là xong (không thoi phần đọng ở đầu pipet) 3/ Bình định mức: Đe đong, đo chính xác 1 thể tích nhất định Có nhiều cỡ khác: V = 50, 100, 200, 250, 500, lOOOml. 4/ Bình nón: Thường để thực hiện phản ứng khi định lượng Có nhiều cỡ khác: V = 50, 100, 150, 200...ml. B. HƯỚNG DẢN THƯỜNG XUYÊN XÁC ĐỊNH Độ ẨM CỦA NATRI CLORID DƯỢC DỤNG: 1/ Chuẩn bị: - Cân điện và các phương tiện cân (thìa xúc hoá chất, giấy cân) - Chén cân - Tủ sấy - Natri Clorid dược dụng 2/ Tiến hành: - Xác định khối lượng chính xác chén cân (và nắp), ghi vào phiếu (m gam) - Cân chính xác khoảng lOg bằng cách cho từ từ Natri Clorid vào chén cân đến khi bảng điện tử ổn định thì ghi phiếu (Mo). - Đặt chén cân có Natri Clorid đã cân vào tủ sấy, mở năp đê bên cạnh. - Say ở t° = 110-H30°C trong 60’. - Lấy chén cân có Natri Clorid, đậy nắp kín để vào bình hút ẩm cho tới nguội. - Cân lại và ghi phiếu khối lượng Mi - Đặt chén cân có Natri Clorid vào tủ sấy, mở nắp đê bên cạnh, - Sấy tiếp lần 2 ở t° = 11 (HI30°c trong 15’ - Lây chén cân có Natri Clorid, đậy năp kín đê vào bình hút âm cho tới nguội. - Cân lại và ghi phiếu khối lượng M2
  • 4. Kết quả lần 2 so với lần 1 không lệch quá (Mì - M2 < 0,0 lg) thì không phải sấy tiếp. c. HƯỚNG DẪN KẾT THÚC Tính kết quả: Độ ẩm hay còn gọi là Hàm lượng chất bay hơi của Natri cỉorid: Mo - m = a (gam) Khối lượng Natri Clorid trước khi sấy M2 - m = b (gam) Khối lượng Natri Clorid sau khi sây Áp dụng công thức: p= ± ± - . 1 0 0 a P: Hàm lượng chất bay hơi (%) a: Khối lượng NaCl trước khi sấy (g) b: Khối lượng NaCl sau khi sấy (g)
  • 5. Bài 2: PHA DUNG DỊCH CHUẨN Độ A - HƯỚNG DẢN MỞ ĐẦU 1/ Đinh nghĩa: Dung dịch chuẩn độ là những dung dịch đã biết nồng độ chính xác dùng đế xác định nồng độ các dung dịch khác. 2/ Phân loai: Pha dung dịch chuẩn độ có 3 cách 2.1 Dùng ống chuẩn 2.2 Dùng hoá chất tinh khiết 2.3 Pha gần đúng rồi điều chỉnh nồng độ Cách 3 là phổ biến nhất. Ở đây chỉ thực hành cách 3. 3/ Các bước tiến hành cách pha gần đủng rồi đièu chỉnh nồng đỏ 3.1 Tính lượng hoá chất cần lấy để pha 3.2 Pha dung dịch 3.3 Xác định hệ số điều chỉnh 3.4 Điều chỉnh nồng độ dung dịch B. HƯỚNG DẪN THƯỜNG XUYÊN I. Pha lOOml dung dịch NaOH 0,1N từ NaOH không tinh ktiiết: 1/Chuẩn bi: - Cân - Đũa thuỷ tinh - Cốc chân - Cốc có mỏ - Buret - NaOH rắn - Pipet (hoặc ốngnhỏ giọt ở lọ) - Dung dịch HC1 0,1 N - Bình định mức100 ml - Phenolphtalein(chỉ thị) - Bình nón 2/ Tiến hành: 2.1. Tính lượng hoá chất Áp dụng công thức: Cv=-^-.1000 => mL=CN'EVjJ'N evm 1000 mct: khối lượng chất tan NaOH nguyên chất cần lấy (g) CN: nồng độ đương lượng DD cần pha (0,1N) vdd: thể tích DD cần pha (lOOml) E: đương lượng gam chất tan (ENaOH = 40) TU X 0,1-40.100 Thay SÔ: ma =————=0,40g 3 , 1 0 0 0 , Như vậy nếu NaOH tinh khiết, ta chỉ cần cân 0,40g pha thành ỈOOml, ta sẽ được lOOml dung dịch NaOH 0,1N. Nhưng ở đây NaOH không tinh khiêt, ta chưa rõ hàm lượng bao nhiêu phần trăm (%) nên ta lấy dư ra là 0,5g.
  • 6. 2.2. Pha dung dịch - Cân 0,50g NaOH trong cốc có mỏ. - Thêm khoảng 20ml nước cất vào cốc. - Khuấy hoà tan hét rồi chuyển vào bình định mức 1 OOml. - Thêm nước tới vạch, lắc đều. 2.3. Xác định hệ so hiệu chỉnh - Rót từ từ dung dịch NaOH mới pha vào Buret, chỉnh về số 0. - Hút chính xác lOml HC1 0,1N cho vào bình nón. - Thêm 3 giọt Phenolphtalein. - Nhỏ từ từ từng giọt NaOH trong Buret xuông bình nón (luôn lăc đêu) đên khi DD có màu hồng bền vững. - Khoá Buret lại và ghi VNa0H đã dùng. - Tính hệ số hiệu chỉnh K của dung dịch NaOH mới pha. II. Pha lOOml DD chuẩn độ HC1 0,1N từ DD HC1 37% (d=l,19): 1/ Chuẩn bi: - Cốc chân - Cốc có mỏ - Ống đong - Bình nón - Buret - Acid HC137% - Pipet - DD Na2CƠ3 0,1N - Bình định mức lOOml - Chỉ thị Metyl da cam 2/ Tiến hành: 2.1. Tính lượng hoá chất í 1 Ạ , 1 r____ Ap đụng công thức mcỊ_ 1 nnn ™ -£kẾZèL 'dd => mcr e.vm 1000 Trong đó: Thay số: mct: khối lượng HC1 nguyên chất cần lấy (g) Cn: nồng độ đương lượng DD cần pha (0,1N) vđd: thể tích DD cần pha (lOOml) E: đương lượng gam HC1 (36,5g) 0,1.36,5.100 1000 Như vậy cần 0,365g HC1 nguyên chất. Nhưng ở đây dung dịch HC1 37% nên phải dùng 0,365'10Q=0,986g dung dịch HC1 37% J = m dđ V -m“d Vì “ - T, nên y dd~ 7 vcu d
  • 7. Thay số: v<u~~f9 = 0’83m/ Nếu có dung dịch HCl 37% chuẩn xác thì ta chỉ cần 0,83ml pha thành lOOml, ta sẽ được lOOml dung dịch HC1 0,1N Nhưng thực tế dung dịch HCỈ 31% không chuẩn xác nên ta lấy dư ra thành lml dung dịch HC1 37% để pha. 2.2. Pha dung dịch - Đong 20ml nước cất, sau đó cho vào cốc có chân. - Lấy lmlHC137%(d= 1,19) - Nhỏ từ từ từng giọt HCI 37% vào cốc chân có nước. - Chuyển dung dịch trên vào bình định mức lOOml - Thêm nước tới vạch, lắc đều. 2.3. Xác định hệ sổ hiệu chỉnh: - Rót dung dịch HC1 mới pha vào Buret và chỉnh về số 0. - Hút chính xác lOml DD Na2C03 0,1N, cho vào bình nón và thêm 3 giọt Metyl da cam. - Nhỏ từ từ từng giọt DD HC1 trong Buret xuống bình nón (luôn lắc đều) đến khi DD có màu hồng da cam. - Khoá Buret lại và ghi thể tích HC1 đã dùng (V ml). - Tính hệ số hiệu chỉnh K của dung dịch HC1 vừa pha. c. HƯỚNG DẪN KẾT THÚC Tính kết quả: Tính hệ số hiệu chỉnh K của dung dịch vừa pha * Tính nồng độ đương lượng thực của dung dịch mới pha: J V2 .N 2 10 .(0,1.Ko )_ .. Áp dụng công thức: V,. N, = V2.N2 -> w , = v; —=----------------------- -7------- = N T V v 1 Trong phần I:1. NaOH, 2. HC1 Ko là hệ số hiệu chỉnh của DD HC1 Trong phần II:1. HC1, 2. Na2C03 Ko là hệ số hiệu chỉnh của DD Na2C03 * Tính hệ số hiệu chỉnh K: K= Nt _ Nt = nlt 0,1 8
  • 8. Bài 3: ĐỊNH LƯỢNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP ACID -BASE A - HƯỞNG DẪN MỞ ĐÀU 1/ Nguyên tấc; Dựa vào phản ứng trung hoà giữa acid và bazơ, để: + Định lượng một acid bằng một bazơ - gọi là phương pháp định lượng bằng bazơ. + Định lượng một bazơ bằng một acid - gọi là phương pháp định lưựìĩg bằng acid. Acid + bazơ muối + nước 2.Cách xác đỉnh điếm tương đương Thường dùng chỉ thị màu pH - Phenolphtalein thường dùng khi: + Định lượng acid mạnh bàng bazơ mạnh + Định lượng acid yếu (hoặc muối có tính acid) bằng bazơ mạnh - Methyỉ da cam, methyl đỏ thường dùng khi: + Định lượng bazơ mạnh bằng acid mạnh + Định lượng bazơ yếu (hoặc muối có tính bazơ) bằng acid mạnh B. HƯỚNG DẪN THƯỜNG XUYÊN I.Xác đinh nồng đô DD acid acetic bằng DD chuẩn đô NaOH 0,1N: 1/ Chuẩn bi: - Buret - DD acid Acetic cân định lượng - Pipet chính xác - DD chuẩn độ NaOH 0, IN - Bình nón - Chỉ thị màu Phenolphtalein. - Bình định mức 1 OOml 2/ Phương trình phản ứng: CH3COOH + NaOH = CH3COONa + H20 3/ Tiến hành: - Hút chính xác 5ml acid Acetic cần định lượng. - Cho từ từ vào bình định mức lOOml, sau đó thêm nước tới vạch rồi lắc đều. - Hút chính xác lOml acid Acetic vừa pha, cho vào bình nón, thêm 3 giọt Phenolphtalein. - Rót từ từ dung dịch NaOH 0, IN vào Buret, điều chỉnh về vạch số 0 - Nhỏ từng giọt NaOH 0,1N từ Buret vào bình nón (luôn lăc đêu) cho tới khi xuất hiện màu hồng bền vững. - Khoá Buret và ghi thể tích VNaOH 0,IN. - Tính nồng độ đương lượng, nồng độ % DD acid Acetic. 9
  • 9. II. Xác định nồng độ NaHC03 bằng DD chuẩn độ HCI 0,1 N: 1/ Chuẩn bị: - Bình nón - DDHC10,1N - Buret - Chỉ thị màu Metyl da cam. - DD NaHC03 2/ Tiến hành: - Hút chính xác lOml DD NaHCƠ3 cần xác định, cho vào bình nón. - Thêm 5 giọt Metyl da cam. - Rót dung dịch chuẩn độ HC1 0,1N vào Buret, điều chỉnh về vạch 0. - Nhỏ từng giọt HC1 0,1N vào bình nón, lắc đều cho tới khi xuất hiện màu hồng da cam. - Khoá Buret và ghi thể tích Vhci 0,in. - Tính nồng độ đương lượng, nồng độ % DD NaHC03. c. HƯỚNG DẪN KẾT THÚC * Tính kết quả phần I: L Tính nồng đô đương lương: Áp dụng công thức N,v, =N2V2 -» N I = - Ụ v - 2 = a ( N ) Trong đó 1: CH3COOH 2: NaOH Nhung DD CH3COOH làm phản ứng định lượng là DD CH3COOH ban đầu (chế phẩm) đã pha loãng từ5ml thành 20ml (2Q lần). Nên nồng độ đương lượng của DD CH3COOH ban đầu là: CN = 20.a(N) II. Tính nồng đô %: có nhiều cách Cách 1. Theo nồng độ đương lượng (bàiphân tích thể tích, mục 6. Ivà 6.2.3) 1.1. Tính khối ỉượng chất tan có trong lOOml chế phâm cN=-^-.mo =>ma = CN'Eyjd " e.vm 1000 Thay thế: Cn = a(N), Vdd = 100 (ml), ECH3COOH = M/l = 60 (g) ữ.60.100 m = —-——--------------------- = b (g) ct 1000 1.2. Theo định nghĩa nồng độ % của dung dịch (dung môi là nước) được biểu thị bằng số gam chất tan có trong lOOml dung dịch (ký hiệu c%) Vậy nồng độ phần trăm của dung dịch chính là b(%) c% = b(%) 10
  • 10. Cách 2: Theo nồng độ đương lượng (theo mục 7.1 bài phương pháp phân tích thể tích) - Tính khối lượng chất tan có trong lOOOml (1 lít) dung dịch: p (g/1) = Cn.E - Tính khối lượng chất tan có trong vdd chế phẩm T,mct = IQQQ yàd (Vdd = 5ml) - Tính nồng độ % ĨYI c = -—^-.100 Vdd Cách 3: Tính theo độ chuẩn {bài phân tích thể tích, mục 6.3.2 và 7.1) - Tính độ chuẩn N E T A / B = 1000 = a ( g I m l ) (Trong đó, A là: NaOH, B là: CH3COOH) - Tính lượng chất B có trong Vj ml đung dịch: m = v2. Tạ/b = b(g) (V,: thể tích CH3COOH, v2: thể tích NaOH) - Tính nồng độ %: c% = —.100 = e (%) V, _ Cách 4: Theo DĐVN (khi ra công tác bắt buộc thực hiện) -Tra DĐVN, trong đó có ghi rõ: 1ml dung dịch NaOH 0,1N tương ứng với 0,00605g CH3COOH - Có nghĩa là: Ta/b = 0,00605g (A: NaOH, B: CH3COOH) - Các bước tiếp theo giống cách 3. * Tính kết quả phần II: Tương tự như tính kết quả phần I, chỉ khác: - 1: NaHC03 2: HC1 - A: HC1 B:NaHCƠ3
  • 11. Bài 4: ĐỊNH LƯỢNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP KẾT TỦA A - HƯỚNG DẪN MỞ ĐẦU 1/ Nguyên tắc chung; Dựa vào sự tạo thành chất kết tủa ít tan trong các phản ứng trao đổi 2/ Phân loaiĩ 2.1. Phép định lượng bằng bạc nitrat. chia ra 2 phương pháp + Phương pháp định lượng trực tiếp {phương pháp Mohr) + Phương pháp định lượng thừa trừ (phương pháp Fonhard) 2.2. Phép định lượng bằng thuỷ ngân (ít dùng) 3. Phương pháp Mohr 3.1. Nguyên tắc: Dựa vào phản ứng hoá học tạo kết tủa ít tan giữa bạc nitrat với các muối halogenid (ký hiệu X') Ag+ + X' -» AgX ị 3.2. Xác định điếm tương đương: - Dùng chỉ thị: kali cromat - Tại thời điểm tương đương, dư 1 giọt AgNƠ3 làm kết tủa chuyển màu hồng nhạt. 3.3. Điều kiện tiến hành: Môi trường định lượng phải trung tính hoặc kiềm nhẹ (7 < pH < 10) B. HƯỚNG DẢN THƯỜNG XUYÊN Xác định hàm lượng NaCl trong Natri clorid dược dụng bằng pp Mohr. 1/ Chuẩn bị: - Cân điện - Cốc có chân. - Kính đồng hồ (hoặc cốc có mỏ) - Đũa thuỷ tinh. - Bình định mức 50ml - Natri clorid dược dụng - Pipet chính xác (5ml) - DD chuẩn độ AgN03 0,1N - Buret - Chỉ thị KaliCromaí. 2/ Tiến hành: - Cân chính xác 0,45g Natri Clorid dược dụng trong cốc có mỏ, sau đó chuyển vào cốc có chân. - Hoà tan NaCl trong cốc có chân với lOml nước cất. - Chuyển hết vào bình định mức 50ml (tráng cốc có chân bằng khoảng 10 ml nước), thêm nước tới vạch định mức rồi lắc đều (tạo dung dịch 0,9%). 12
  • 12. - Hút chính xác 5ml DD NaCl vừa pha vào bình nón, thêm 30ml nước cất và 5 giọt chỉ thị Kali Cromat. - Rót DD AgNƠ3 0,1N vào Buret rồi điều chỉnh về vạch số 0. - Nhỏ từng giọt DD AgNƠ3 0,1N xuống bình nón (lắc đều) cho tới khi kết tủa trắng chuyển hồng nhạt. - Khoá Buret và ghi thể tích DD AgN03 0,1N đã dùng. - Tính hàm lượng NaCl tinh khiết trong natri clorid dược dụng. c. HƯỚNG DẪN KÉT THÚC Tính kết quả: Tính hàm lượng NaCl tinh khiết trong Natri clorid dược dụng 1 Tính nồng độ đương lượng: Dựa vào công thức N N,v, =N2V2 N,- y 1 Trong đó 1: NaCl 2: AgNOỉ 2. Tính khối lượng chất tan có trong lOOOml (llỉt) dung dịch: P(g/1) = N1.E^ (ENact — 58,5 gam) 7 3. Tính khôi ỉượng chất tan có trong V d d chếphâm r, m “ = m 0 M (Vdd = 50ml) 4 Tính hàm lượng % NaCl tinh khiết trong Natri cỉorid dược dụng: p% = ^ .100 (a = 0,45 gam) 13
  • 13. Bài 5: ĐỊNH LƯỢNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP OXY HOÁ KHỬ A - HƯỚNG DẪN MỞ ĐÀU 1/ Nguyên tắc chung: - Phương pháp oxy hoá khử là pp định lượng thể tích dựa vào phản ứng oxy hoá khử. - Phương pháp này được sử dụng để định lượng các chất có tính oxy hoá hoặc có tính khử. 2/ Phân loai: Định lượng bằng phương pháp oxy hoá khử gồm nhiều phương pháp khác nhau, trong đó có 2 phương pháp phổ biến nhất. 2.1. Phương pháp định lượng bằng kalipermaganaí (KMn04) - Nguyên tắc: dựa vào khả năng oxy hoá mạnh của KMnơ4 Thường dùng dung dịch KMn04 0,1N hoặc 0,05N để định lượng một số chất có tính khử. tịy - Điều kiện tiến hành: + Tiến hành trong môi trường acid suníuric + Nhiệt độ cao phản ứng xảy ra nhanh hơn (chỉ nên đun nóng nhẹ, nêu nhiệt độ cao KM11O4 có íhể bị phân hủy). - Xác định điểm tương đương: Tại điểm tương đương, 1 giọt dung dịch KM11O4 dư làm toàn bộ dung dịch trong bình nón chuyển từ không inàu sang màu hồng nhạt (phép định lượng tự chỉ thị). 2.2. Phương pháp định lượng bằng Iod. - Nguyên tắc: + Dựa vào tính oxy hoá mạnh của I2 để định lượng 1 số chất có tính khử (S2O32', SO32', As03 3...bằng phương pháp định ỉượng trực tiêp. Định lượng Glucose, aldehyd acetic... bằng phương pháp định lượng thừa trừ. I2 + 2e = 21' + Ngược lại ion ĩ có tính khử, dựa vào tính chất này để định lượng 1 sổ chất có tính oxy hoá như KMn04, H202, Fe+++’Cu++.... (bằng phương pháp định lượng thế). 21' - 2e = h - Điều kiện tiến hành: + Trong môi trường acid yếu hoặc trung tính: pH = 5 - 8 + Ở nhiệt độ thường - Xác định điểm tương đương: dùng chỉ thị hồ tinh bột. 14
  • 14. PHẦN I. B. HƯỚNG DẪN THƯỜNG XUYÊN Định lưcmg DD acid Oxalic (HụCSCM bằng DD chuẩn đô KMnOi ÍLỊN: 1/ Nguyên tắc: Acid Oxalic là một acid hữu cơ ( °^0H ), anion C2Oj' ( ) có tính khử, nên dùng KMn04 để định lượng. Phản ứng tiến hành trong môi trường acid Sulíìiric, nếu nóng thì phản ứng sẽ diễn ra nhanh hơn. 5H2 C2 04 + 2KMn04 +3H2SO4 = 2MnS04 + 10CƠ2 + K2SO4 + 8H20 2 I Mn+7 + 5e = Mn+2 5 I c204 2- - 2e = 2CO2 2/ Chuẩn bị: - Bình nón lOOml - DD acid Oxalic(~ 0,1N) - Buret - DDKMn040,lN - Pipet chính xác (lOml) - Acid H2SO4 10%. - Cốc có mỏ 3/ Tiến hành: - Hút chính xác lOml DD acid Oxalic vào bình nón. - Thêm lOml nước cất và 3ml H2SO4 10% rồi đun nóng nhẹ. - Rót DD KM11O4 0,1N vào Buret, điều chỉnh về vạch số 0. - Nhỏ từ từ DD KM11O4 0,1N xuống bình nón (lắc đều) cho tới khi xuất hiện màu hồng nhạt bền vững. - Khoá Buret, ghi thể tích DDKMn04 0,IN đã dùng. - Tính nồng độ đương lượng, nồng độ % DD acid Oxalic. c. HƯỚNG DÂN KẾT THÚC Tính kết quả: tương tự cách 1 & 2 trong bài “Định lượng bằng pp Acid- Base " V NKMnOd KMnO, 1. Nồng độ Đương lương: Y-Ni ^2-^2 => NH2C204 vh2Cj04 2. Nồng độ %: 2 cách + CN = -^_.1000 => mcl = ; Eh c o , Vdd= 10(ml)^ c%= ^.100 E.Vdd ct 1000 2 2 4 2 V + c%= p (g/l)/10 = Cn-E/10 15
  • 15. PHẢN II. B. HƯỚNG DẢN THƯỜNG XUYÊN Xác đỉnh nồng đỏ Glucose trong DD Glucose đẳng trương 5% bằng DD chuẩn đô Iod 0,1N: 1/ Nguyên tăc: - Đường Glucose (C6H1206) có tính khử, nên dùng DD I2 có tính oxy hóa mạnh để định lượng. - Dùng phương pháp định lượng thừa trừ, qua hai bước: © Dùng một thê tích chính xác và quá dư DD I2 0,1N cho tác dụng với Glucose, trong môi trường kiềm để oxy hoá triệt để glucose. CsHnOs-CHO + ĩ2(đư) + 3NaOH =C5Hn05-C00Na + 2NaI + 2H20 (D Sau đó dùng DD Natri Thiosulfat 0,1N (có cùng nồng độ với DD I2) để định lượng I2 có dư. + I2dư + 2Na2S203 Na2s406 + 2NaI - Điều kiện tiến hành phản ứng là môi trường acid yếu (phải dùng H2SO4 để trung hoà kiềm). - Chỉ thị là: Hồ tinh bột, cho vào lúc DD chuyển sang màu vàng nhạt. 2/ Chuẩn bỉ: - Bình nón nút mài - DD Glucose 5% - Binh định mức 5Oml - DDI20,1N - Buret - DDNa2S203 0,1N - Pipet - DDNaOH 10% - Cốc có mỏ - DpH2S0410% - Hồ tinh bột 3/ Tiến hành - Hút chính xác lOml DD Glucose 5% (Huyết thanh ngọt đảng trương) cho vào bình định mức 50ml, thêm nước tới vạch, lắc đều. - Hút chính xác 5ml DD Glucose đã pha loãng trên cho vào bình nón. - Hút chính xác 1 Oml DD I2 0. IN cho vào bình nón. - Lấy 2ml NaOH 10% nhỏ từng giọt vào bình nón, để yên 5’ - Thêm5mlH2S04 10%. - Rót dung dịch Na2S2Ơ3 0,1N vào buret, chỉnh về vạch 0. - Nhỏ từ từ dung dịch Na2s203 0,1N xuống bình nón (lắc đều) tới khi vàng rơm thì khoá buret. - Nhỏ 5 giọt hồ tinh bột vào bình nón tới khi xuất hiện màu xanh. 16
  • 16. - Nhỏ tiếp dung dịch Na2s203 0,1N tới khi mất màu xanh (nhỏ từ từ từng giọt, chỉ khoảng 3-4 giọt). - Khoá buret và ghi thể tích Na2s203 0,1N đã dùng (V ml). - Tính CN, c% của chế phẩm Glucose đẳng trương. c. HƯỚNG DẪN KÉT THÚC I. Tính nồng độ đương lượng chế phẩm Glucose đẳng trương. 1. Thê tích dung dịch Ỉ2 0, ỈN còn dư sau khỉ đã tác dụng với Glucose: - Thể tích dung dịch I2 0,1N tác dụng với Na2s203 0,1N V,N1=V2N2 -> r,=-^rp-=a(ml) I: 12 II: Na2S2°3 TVị 2. Thế tích dung dịch I2 0, IN đã tác dụng với dung dịch glucose: 10 - a = b 3. CN Glucose đã pha loãng: ViNi = V2N2 ^ V N N , =-2—2. ' f 4. Nồng độ đương lượng của DD Glucose chế phẩm ban đầu: Vì DD đe định lượng đã được pha loãng 5 lần, nên nồng độ đương lượng của DD Cilucose chế phẩm ban đầu là: Cn = 5.N, II.Tính nồng độ % chế phẩm Glucose đẳng trương. Có nhiều cách, tương tự cách 1 & 2 trong bài “Định lượng bằng pp Acid- Base ” Cách 1. Theo nồng độ đương lượng (bàiphân tích thể tích, mục 6.1 và 6.2.3) 1.1. Tính khối lượng chất tan cỏ trong lOOml chếphấm cJ,=-^a-.iooo => " e.vm 1000 Trong đó: f ,vdd=100(ml) 1.2. Theo định nghĩa nồng độ % của dung dịch (dung môi là nước) được biểu thị bằng số gam chất tan có trong 1 OOml dung dịch (ký hiệu c%) Vậy nồng độ phần trăm của dung dịch chính là b(%) c% = b(%) Cách 2: Theo nồng độ đương lượng (theo mục 7.1 bài phưongpháp phần tích thể tích) 17
  • 17. - Tính khối lượng chất tan có trong lOOOml (1 lít) dung dịch: p (g/1) = Cn.E - Tính k±ioi lượng chất tan có trong Vdd chế phẩm _P(g//) 7 m"= 1000 ^ (Vdd = 50ml) - Tính nồng độ % m , . 1 0 0 c % = ct Vdd 18