SlideShare a Scribd company logo
1 of 31
TRÀO NGƯỢC HỌNG - THANH QUẢN
[LaryngopharyngealReflux (LPR)]
PGS.Ts. Đặng Xuân Hùng
21/1/2013
Trào ngược họng-thanh quản
• Từ đồng nghĩa:
• Trào ngược ngoài thực quản.
• Viêm thanh quản trào ngược.
• Viêm thanh quản sau
• 50% các triệu chứng ở thanh quản
• Dịch vị chảy vào:
• Thanh quản
• Họng
• Hô hấp trên
• Suy chức năng cơ vòng thực quản trên
LPR
GERD
Cơ vòng thực quản trên
(Upper Esophageal Sphincter)
• Dạng chữ C bám vào sụn nhẫn
– Cơ họng-nhẫn
– Cơ giáp-họng
– Thực quản đoạn cao
• Chi phối bởi mạng họng
– Thần kinh X
• Thần kinh thanh quản trên
• Thần kinh quặc ngược
– Thần kinh IX
– Thần kinh giao cảm từ hạch cổ trên
Sinh lý bệnh
• Tiếp xúc acid dịch vị và pepsin đã hoạt hóa
– Trực tiếp làm tổn thương niêm mạc
– Tổn thương hệ thống quét lông chuyển
• Chảy dịch thành sau họng
• Vướng họng, tằng hắn
• Carbonic anhydrase III ↓ dẫn đến ↓ ion bicarbonate
• Niêm mạc vùng cổ ngấm acid dịch vị
Phát hiện pepsin
qua hóa mô miễn
dịch
(Johnston 2004)
Triệu chứng chính
• Khó nuốt vùng cổ
• Globus
• Triệu chứng hô hấp
– Đau họng
– Ho kéo dài
– Vướng họng
• Khó phát âm
• Khàn tiếng
• Trào ngược về bên phải
• Cảm giác nóng rát trước ngực: hiếm khi
• Làm sạch acid bình thường
LPR GERD
• Khó nuốt vùng cổ
• Globus
• Triệu chứng hô hấp
– Đau họng
– Ho kéo dài
– Vướng họng
• Khó phát âm:
• Khàn tiếng
• Trào ngược bên phải (ban ngày)
• Cảm giác nóng rát trước ngực: (-)
• Làm sạch acid: bình thường
• Khó nuốt: (+/-)
• Globus (-)
• TC hô hấp trên: (+/-)
• Khó phát âm: (+/-)
• Khàn tiếng (+/-)
• Trào ngược bên phải (về đêm)
• Nóng rát trước ngực:
• Làm sạch acid: chậm
• Ợ chua
• Viêm thực quản
Triệu chứng lâm sàng
• Viêm thanh quản sau
– Phù nề
– Khe sau và sụn nhẫn
• Gia tăng mạch máu
• Đỏ, xung huyết
• Phù nề
– Dây thanh giả ở hạ thanh môn
– Lan toả
• Xoá thanh thất
• Qúa phát niêm mạc
• Loét, u hạt, sẹo, hẹp thanh quản
Bệnh lý liên quan: carcinoma
• Ung thư tế bào lát
• Ung thư thực quản
– LPR gia tăng cùng với sự gia tăng độ mức độ
nặng của ung thư
– Viêm dạ dày xâm lấn ở 52% của LPR so với
38% của GERD
Chẩn đoán
• Bệnh sử - triệu chứng lâm sàng
• Hình ảnh nội soi hạ họng – thanh quản
• Dùng pH kế đo pH dịch vị trong 24 giờ
– Tiêu chuẩn hiện nay
– Đầu dò trên và dưới cơ vòng thực quản
– Phát hiện trào ngược acid
Chỉ số triệu chứng trào ngược
Reflux Symptom Index (RSI)
• Đánh giá qua 9 câu hỏi nghiên cứu
• Chỉ số > 13: gợi ý (+)
Belafsky
Postma
Kaufman (2002)
Thang điểm nội soi
Reflux Finding Score (RFS)
• Phù nề hạ thanh môn (giả nẹp dây thanh)
0 (không) 2 (có)
• Xoá thanh thất
0 (không) 2 (một phần) 4 (toàn bộ)
• Đỏ xung huyết
0 (không) 2 (sụn phễu) 4 (lan toả)
• Phù nề dây thanh
0 (không) 1 (nhẹ) 2 (trung bình) 3 (nặng) 4 (polype)
• Phù thanh quản lan tỏa
0 (không) 1 (nhẹ) 2 (trung bình) 3 (nặng) 4 (tắc nghẽn)
• Quá phát khe sau
0 (không) 1 (nhẹ) 2 (trung bình) 3 (nặng) 4 (tắc nghẽn)
• U hạt
0 (không) 2 (có)
• Dịch thanh quản đặc
0 (không) 2 (có)
Chỉ số phát hiện trào ngược
Reflux Finding Score (RFS)
• Belafsky, Postma, and Koufman (2001)
• Chỉ số thay đổi từ: 0-26
• Chỉ số > 7: gợi ý (+)
Nẹp giả dây thanh
PseudosulcusVocalis
Nẹp giả dây thanh Nẹp giả dây thanh
Thanh thất bị xoáXung huyết đỏ
Xoá thanh thất
(Ventricular Obliteration)
Quá phát khe sau
Xoá thanh thất Xoá thanh thất
Dịch thanh
quản đặc
Xung huyết
(Erythema/Hyperemia)
Phù nề dây thanh
Xung huyết
Xung huyết
Phù nề dây thanh
Quá phát khe sau
Polype dây thanh
Phù nề thanh quản
(Laryngeal Edema)
Mạch máu lộ rõ
Quá phát khe sau
Quá phát
khe sau
Hạt dây thanh
Nẹp giả
dây thanh
U hạt
Quá phát khe sau
Dịch nhầy đặc
Quá phát khe sau
Điều trị
• Thay đổi lối sống
• Thuốc
• Phẫu thuật (fundoplication)
• Triệu chứng cải thiện sau 2-3 tháng
Thay đổi lối sống
• Tránh ăn uống 2-3 giờ trước khi nằm
• Nằm nghiêng về bên trái
• Tránh các yếu tố gây hại như:
• Nâng cao đầu giường
• Giảm cân
Kết qủa 50% đối với:
- Viêm thanh quản sau
- Rối loạn giọng mạn tính
– Chất chua
– Thức ăn chiên
– Thuốc lá
– Chất cay
– Chất cồn
– Cà phê
– Sô cô la
Các thuốc sử dụng
• Kháng acid
– Antacids
– Histamine-2 receptor antagonists (H2B)
– Proton pump inhibitors (PPI)
• Prokinetics
– Tăng áp lực cơ vòng thực quản dưới
– Tăng nhu động thực quản
– Làm trống dạ dày
– Metoclopramide, bethanacol, domperidone,
bromopride
• Sulcrafate: bảo vệ niêm mạc
• Liệu trình điều trị 3- 6 tháng
Các chất ức chế H2
• 2 lần/ngày: hiệu quả = 50% của PPI
• Tốt nhất dùng trước khi ngủ
– Histamine điều chỉnh tiết acid dịch vị trong
đêm
– Acid dịch vị tiết ra trong đêm được kiểm soát
bởi chất ức chế H2 cùng với PPI 2 lần/ngày
• Acid tiết trong đêm chỉ được kiểm soát vào thời
điểm bắt đầu sử dụng chất ức chế H2 và PPI
• Khác biệt giữa PPI 2 lần/ngày có hoặc không có
kèm ức chế H2 vẫn chưa được xác định
Chất ức chế Pump Proton
• Một số nghiên cứu giả dược có kiểm soát
– Esomeprazole(Reichelet al, 2008)
– Lansoprazole(El-Seraget al, 2001)
– Omeprazole(Noordzijet al, 2001)
– Pantoprazole(Ehereret al, 2003)
– Rabeprazole(Steward et al, 2004)
– Esomeprazole(Vaeziet al, 2006)
– Pantoprazole(Woet al, 2006)
• PPI 2 lần/ngày: hiệu quả nhất
• Niêm mạc liên phễu và dây thanh bất thường:
đáp ứng thuốc tốt hơn
• < 10% vẫn còn triệu chứng khi dùng PPI (Bove,
2006)
Thắt đáy dạ dày theo PP Nissen
• Đáy dạ dày bao quanh thực quản
• Điều trị GERD: tỉ lệ thành công ≈ 90%
• Cải thiện triệu chứng và dấu hiệu lâm sàng của
LPR: 73-86%
• Đáp ứng kém hơn khi điều trị 4 tháng thất bại
Thắt đáy dạ dày
Phát đồ điều trị
Nghi ngờ NPR
RSI > 13
và/hoặc
RFS > 7
Điều trị theo kinh nghiệm: thay đổi
lối sống, PPI, H2B sau 3 tháng
Triệu chứng vẫn còn
nhưng cải thiện
Tăng liều PPIHết triệu chứng
Điều chỉnh liều PPI
và H2B
Triệu chứng không giảm
Loại trừ dị ứng, rượu, thuốc lá,
suyễn, lạm dụng giọng
Đánh giá pH dịch vị qua pH kế,
impedance, EGD(Bove, 2006)
3 tháng sau điều trị
Kết luận
• LPR khác với GERD
• XN chẩn đoán tốn kém, xâm lấn và khó thực hiện.
• Tương quan giữa LPR - triệu chứng thanh quản
rất chặt chẽ nếu không có nguyên nhân khác.
• Điều trị theo kinh nghiệm:
• Thay đổi lối sống
• PPI 2 lần/ngày x 3-6 tháng.
Tài liệu tham khảo
• Bailey BJ, Johnson, JT, Newlands SD. Head and Neck Surgery –Otolaryngology, Fourth Edition. Philadelphia: Lippincott, 2006. pp.
759-60, 833-4, 909
• Bauman NM, et al. Value of pH probe testing in pediatric patients with extraesophagealmanifestations of gastroesophagealreflux
disease: a retrospective review. Ann OtolRhinolLaryngol2000;109:S18.
• Bauman NM, et al. Reflex laryngospasminduced by stimulation of distal esophageal afferents. Laryngoscope1994;104:209.
• Beaver ME, et al. Diagnosis of laryngopharyngealreflux disease with digital imaging. OtolaryngolHead Neck Surg2003;128:103.
• BelafskyP, et al. Comparison of data obtained from sedated versus unsedatedwireless telemetry capsule placement. Laryngoscope
2005; 115:1109-13.
• BelafskyPC,PostmaGN,KoufmanJA. Laryngopharyngealreflux symptoms improve before changes in physical findings.
Laryngoscope2001;111:979.
• BelafskyPC,PostmaGN,KoufmanJA. The validity and reliability of the reflux finding score (RFS). Laryngoscope2001;111:1313.
• BelafskyPC, PostmaGN, KoufmanKA. Validity and reliability of the reflux symptom index (RSI).J Voice 2002; 16:274–277.
• BelafskyPC, et al. Symptoms and findings of laryngopharyngealreflux. Ear Nose ThroatJ2002;81(suppl 2):10.
• BoveMJ, Rosen C. Diagnosis and management of laryngopharyngealreflux disease.CurOpinOtolaryngolHead Neck Surg2006;
14:116-23.r
• BranskyRC, Bhattacharyya N, Shapiro J. The reliability of the assessment of endoscopiclaryngeal findings associated with
laryngopharyngealreflux disease. Laryngoscope 2002; 112:1019-24.
• de CaesteckerJ. Medical therapy for supraesophagealcomplications of gastroesophagealreflux. Am J Med1997;103:138S.
• CelikM, ErcanI. Diagnosis and management of laryngopharyngealreflux disease. CurOpinOtolaryngolHead Neck Surg2006; 14:150-
5.r
• Cool M, et al. Characteristics and clinical relevance of proximal esophageal pH monitoring. Am J Gastroenterol2004; 99:2317-23.
• Copper MP, et al. High incidence if laryngopharyngealreflux in patients with head and neck cancer. Laryngoscope2000;110:1007.
• DeveneyCW,Brenner K,Cohen J. Gastroesophagealreflux and laryngeal disease. Arch Surg1993;128:1021.
• DiviV, BenningerMS. Diagnosis and management of laryngopharyngealreflux disease. CurOpinOtolaryngolHead Neck Surg2006;
14:124-7.r
• EhererAJ, et al. Effect of pantoprazoleon the course of reflux-associated laryngitis: a placebo-controlled double-blind crossover
study. Scand J Gastroenterol2003; 38:462-7.
• El-SeragHB, et al. Lansoprazoletreatment of patients with chronic idiopathic laryngitis:aplacebo-controlled trial. Am J
Gastroenterol2001; 96:979-83.
• FacklerWK, et al. Long-term effect of H2RA therapy on nocturnal gastric acid breakthrough. Gastroenterology 2002; 122:625-32.
• Fraser AG,Morton RP,GillibrandJ. Presumed laryngopharyngealreflux: investigate or treat?. J LaryngolOtol2000;114:441.
• GalliJ, et al. The role of acid and alkaline reflux in laryngeal squamouscell carcinoma. Laryngoscope2002;112:1861.
• Hanson DG,Jiang JJ.Diagnosis and management of chronic laryngitis associated with reflux. Am J Med2000;108:112S.
CHÚC MỪNG NĂM MỚI

More Related Content

What's hot

HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GANHỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GANSoM
 
TIẾP CẬN TRẺ KHÓ THỞ
TIẾP CẬN TRẺ KHÓ THỞTIẾP CẬN TRẺ KHÓ THỞ
TIẾP CẬN TRẺ KHÓ THỞSoM
 
Bệnh án trình bệnh
Bệnh án trình bệnhBệnh án trình bệnh
Bệnh án trình bệnhNhan Tam
 
VIÊM VA
VIÊM VAVIÊM VA
VIÊM VASoM
 
Liệu pháp surfactant trong điều trị suy hô hấp sơ sinh
Liệu pháp surfactant trong điều trị suy hô hấp sơ sinhLiệu pháp surfactant trong điều trị suy hô hấp sơ sinh
Liệu pháp surfactant trong điều trị suy hô hấp sơ sinhBệnh Hô Hấp Mãn Tính
 
UNG THƯ VÒM MŨI HỌNG
UNG THƯ VÒM MŨI HỌNGUNG THƯ VÒM MŨI HỌNG
UNG THƯ VÒM MŨI HỌNGSoM
 
KHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢY
KHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢYKHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢY
KHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢYSoM
 
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔICHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔISoM
 
Hô hấp ký CLS hè 2017 YDS
Hô hấp ký CLS hè 2017 YDSHô hấp ký CLS hè 2017 YDS
Hô hấp ký CLS hè 2017 YDSYen Ha
 
BỆNH ÁN NHI KHOA
BỆNH ÁN NHI KHOABỆNH ÁN NHI KHOA
BỆNH ÁN NHI KHOASoM
 
Cach kham va theo doi benh nhan ctsn
Cach kham va theo doi benh nhan ctsnCach kham va theo doi benh nhan ctsn
Cach kham va theo doi benh nhan ctsnBác sĩ nhà quê
 
Viêm amidan Bài giảng đại họ Y khoa Phạm Ngọc Thạch
Viêm amidan Bài giảng đại họ Y khoa Phạm Ngọc ThạchViêm amidan Bài giảng đại họ Y khoa Phạm Ngọc Thạch
Viêm amidan Bài giảng đại họ Y khoa Phạm Ngọc ThạchBệnh Hô Hấp Mãn Tính
 
VIÊM AMIDAN
VIÊM AMIDANVIÊM AMIDAN
VIÊM AMIDANSoM
 
TIẾP CẶN KHÒ KHÈ
TIẾP CẶN KHÒ KHÈTIẾP CẶN KHÒ KHÈ
TIẾP CẶN KHÒ KHÈSoM
 
ca lâm sàng sốc phản vệ 2
ca lâm sàng sốc phản vệ 2ca lâm sàng sốc phản vệ 2
ca lâm sàng sốc phản vệ 2SoM
 
CÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶP
CÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶPCÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶP
CÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶPSoM
 
CƠN ĐAU BÃO THẬN
CƠN ĐAU BÃO THẬNCƠN ĐAU BÃO THẬN
CƠN ĐAU BÃO THẬNSoM
 
VIÊM PHỔI MẮC PHẢI CỘNG ĐỒNG
VIÊM PHỔI MẮC PHẢI CỘNG ĐỒNGVIÊM PHỔI MẮC PHẢI CỘNG ĐỒNG
VIÊM PHỔI MẮC PHẢI CỘNG ĐỒNGSoM
 
KHÁM 12 ĐÔI THẦN KINH SỌ
KHÁM 12 ĐÔI THẦN KINH SỌKHÁM 12 ĐÔI THẦN KINH SỌ
KHÁM 12 ĐÔI THẦN KINH SỌSoM
 

What's hot (20)

HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GANHỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
 
TIẾP CẬN TRẺ KHÓ THỞ
TIẾP CẬN TRẺ KHÓ THỞTIẾP CẬN TRẺ KHÓ THỞ
TIẾP CẬN TRẺ KHÓ THỞ
 
Bệnh án trình bệnh
Bệnh án trình bệnhBệnh án trình bệnh
Bệnh án trình bệnh
 
VIÊM VA
VIÊM VAVIÊM VA
VIÊM VA
 
Liệu pháp surfactant trong điều trị suy hô hấp sơ sinh
Liệu pháp surfactant trong điều trị suy hô hấp sơ sinhLiệu pháp surfactant trong điều trị suy hô hấp sơ sinh
Liệu pháp surfactant trong điều trị suy hô hấp sơ sinh
 
UNG THƯ VÒM MŨI HỌNG
UNG THƯ VÒM MŨI HỌNGUNG THƯ VÒM MŨI HỌNG
UNG THƯ VÒM MŨI HỌNG
 
KHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢY
KHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢYKHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢY
KHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢY
 
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔICHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
 
Hô hấp ký CLS hè 2017 YDS
Hô hấp ký CLS hè 2017 YDSHô hấp ký CLS hè 2017 YDS
Hô hấp ký CLS hè 2017 YDS
 
BỆNH ÁN NHI KHOA
BỆNH ÁN NHI KHOABỆNH ÁN NHI KHOA
BỆNH ÁN NHI KHOA
 
Cach kham va theo doi benh nhan ctsn
Cach kham va theo doi benh nhan ctsnCach kham va theo doi benh nhan ctsn
Cach kham va theo doi benh nhan ctsn
 
Viêm amidan Bài giảng đại họ Y khoa Phạm Ngọc Thạch
Viêm amidan Bài giảng đại họ Y khoa Phạm Ngọc ThạchViêm amidan Bài giảng đại họ Y khoa Phạm Ngọc Thạch
Viêm amidan Bài giảng đại họ Y khoa Phạm Ngọc Thạch
 
VIÊM AMIDAN
VIÊM AMIDANVIÊM AMIDAN
VIÊM AMIDAN
 
Tai mui hong
Tai mui hongTai mui hong
Tai mui hong
 
TIẾP CẶN KHÒ KHÈ
TIẾP CẶN KHÒ KHÈTIẾP CẶN KHÒ KHÈ
TIẾP CẶN KHÒ KHÈ
 
ca lâm sàng sốc phản vệ 2
ca lâm sàng sốc phản vệ 2ca lâm sàng sốc phản vệ 2
ca lâm sàng sốc phản vệ 2
 
CÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶP
CÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶPCÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶP
CÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶP
 
CƠN ĐAU BÃO THẬN
CƠN ĐAU BÃO THẬNCƠN ĐAU BÃO THẬN
CƠN ĐAU BÃO THẬN
 
VIÊM PHỔI MẮC PHẢI CỘNG ĐỒNG
VIÊM PHỔI MẮC PHẢI CỘNG ĐỒNGVIÊM PHỔI MẮC PHẢI CỘNG ĐỒNG
VIÊM PHỔI MẮC PHẢI CỘNG ĐỒNG
 
KHÁM 12 ĐÔI THẦN KINH SỌ
KHÁM 12 ĐÔI THẦN KINH SỌKHÁM 12 ĐÔI THẦN KINH SỌ
KHÁM 12 ĐÔI THẦN KINH SỌ
 

Similar to Hội chứng trào ngược họng - thanh quản 2013 (LPR)

1.gerd trong tmh (2014)
1.gerd trong tmh (2014)1.gerd trong tmh (2014)
1.gerd trong tmh (2014)drnobita
 
BỆNH LÝ TRÀO NGƯỢC DẠ DÀY THỰC QUẢN Ở TRẺ EM
BỆNH LÝ TRÀO NGƯỢC DẠ DÀY THỰC QUẢN Ở TRẺ EMBỆNH LÝ TRÀO NGƯỢC DẠ DÀY THỰC QUẢN Ở TRẺ EM
BỆNH LÝ TRÀO NGƯỢC DẠ DÀY THỰC QUẢN Ở TRẺ EMSoM
 
GERD - Dyspepsia Dong nai.pdf
GERD - Dyspepsia Dong nai.pdfGERD - Dyspepsia Dong nai.pdf
GERD - Dyspepsia Dong nai.pdfTrnNguynNgc6
 
phẫu thuật cắt cơ Heller
phẫu thuật cắt cơ Hellerphẫu thuật cắt cơ Heller
phẫu thuật cắt cơ HellerVu Huong
 
Tiếp cận chẩn đoán xuất huyết tiêu hoá.pdf
Tiếp cận chẩn đoán xuất huyết tiêu hoá.pdfTiếp cận chẩn đoán xuất huyết tiêu hoá.pdf
Tiếp cận chẩn đoán xuất huyết tiêu hoá.pdfKietluntunho
 
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnNTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
LOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNG
LOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNGLOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNG
LOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNGSoM
 
Bài giang ccb nhi
Bài giang ccb nhiBài giang ccb nhi
Bài giang ccb nhiMinh Tran
 
DÃN PHẾ QUẢN
DÃN PHẾ QUẢNDÃN PHẾ QUẢN
DÃN PHẾ QUẢNSoM
 
V-TUY-CAP-Y-hue.pdf
V-TUY-CAP-Y-hue.pdfV-TUY-CAP-Y-hue.pdf
V-TUY-CAP-Y-hue.pdfLongVirt
 
LOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNG DO STRESS: TIẾP CẬN VÀ PHÒNG NGỪA
LOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNG DO STRESS: TIẾP CẬN VÀ PHÒNG NGỪALOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNG DO STRESS: TIẾP CẬN VÀ PHÒNG NGỪA
LOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNG DO STRESS: TIẾP CẬN VÀ PHÒNG NGỪASoM
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH ( COPD )
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH ( COPD )CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH ( COPD )
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH ( COPD )jathanh93
 
Viêm tụy cấp
Viêm tụy cấpViêm tụy cấp
Viêm tụy cấpYen Ha
 
Viêm ruột thừa ở Trẻ em
Viêm ruột thừa ở Trẻ emViêm ruột thừa ở Trẻ em
Viêm ruột thừa ở Trẻ emNguynThi97
 

Similar to Hội chứng trào ngược họng - thanh quản 2013 (LPR) (20)

1.gerd trong tmh (2014)
1.gerd trong tmh (2014)1.gerd trong tmh (2014)
1.gerd trong tmh (2014)
 
BỆNH LÝ TRÀO NGƯỢC DẠ DÀY THỰC QUẢN Ở TRẺ EM
BỆNH LÝ TRÀO NGƯỢC DẠ DÀY THỰC QUẢN Ở TRẺ EMBỆNH LÝ TRÀO NGƯỢC DẠ DÀY THỰC QUẢN Ở TRẺ EM
BỆNH LÝ TRÀO NGƯỢC DẠ DÀY THỰC QUẢN Ở TRẺ EM
 
GERD - Dyspepsia Dong nai.pdf
GERD - Dyspepsia Dong nai.pdfGERD - Dyspepsia Dong nai.pdf
GERD - Dyspepsia Dong nai.pdf
 
phẫu thuật cắt cơ Heller
phẫu thuật cắt cơ Hellerphẫu thuật cắt cơ Heller
phẫu thuật cắt cơ Heller
 
Tiếp cận chẩn đoán xuất huyết tiêu hoá.pdf
Tiếp cận chẩn đoán xuất huyết tiêu hoá.pdfTiếp cận chẩn đoán xuất huyết tiêu hoá.pdf
Tiếp cận chẩn đoán xuất huyết tiêu hoá.pdf
 
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnNTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
 
LOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNG
LOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNGLOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNG
LOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNG
 
Bài giang ccb nhi
Bài giang ccb nhiBài giang ccb nhi
Bài giang ccb nhi
 
DÃN PHẾ QUẢN
DÃN PHẾ QUẢNDÃN PHẾ QUẢN
DÃN PHẾ QUẢN
 
Hen
HenHen
Hen
 
V-TUY-CAP-Y-hue.pdf
V-TUY-CAP-Y-hue.pdfV-TUY-CAP-Y-hue.pdf
V-TUY-CAP-Y-hue.pdf
 
LOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNG DO STRESS: TIẾP CẬN VÀ PHÒNG NGỪA
LOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNG DO STRESS: TIẾP CẬN VÀ PHÒNG NGỪALOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNG DO STRESS: TIẾP CẬN VÀ PHÒNG NGỪA
LOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNG DO STRESS: TIẾP CẬN VÀ PHÒNG NGỪA
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH ( COPD )
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH ( COPD )CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH ( COPD )
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH ( COPD )
 
X gan - bs v-
X  gan - bs v-X  gan - bs v-
X gan - bs v-
 
Viêm tụy cấp
Viêm tụy cấpViêm tụy cấp
Viêm tụy cấp
 
Nguyen mai khuyen
Nguyen mai khuyenNguyen mai khuyen
Nguyen mai khuyen
 
Nguyen mai khuyen
Nguyen mai khuyenNguyen mai khuyen
Nguyen mai khuyen
 
Viêm tụy cấp
Viêm tụy cấpViêm tụy cấp
Viêm tụy cấp
 
Viêm ruột thừa ở Trẻ em
Viêm ruột thừa ở Trẻ emViêm ruột thừa ở Trẻ em
Viêm ruột thừa ở Trẻ em
 
Kho tieu.bai giang
Kho tieu.bai giangKho tieu.bai giang
Kho tieu.bai giang
 

More from Vũ Nhân

Tonsillectomy in children 2019 AAO-HNS
Tonsillectomy in children 2019 AAO-HNSTonsillectomy in children 2019 AAO-HNS
Tonsillectomy in children 2019 AAO-HNSVũ Nhân
 
Tonsils - Adenosids
Tonsils - AdenosidsTonsils - Adenosids
Tonsils - AdenosidsVũ Nhân
 
Gina pocket 2015
Gina pocket 2015Gina pocket 2015
Gina pocket 2015Vũ Nhân
 
Gold pocket 2015_feb18
Gold pocket 2015_feb18Gold pocket 2015_feb18
Gold pocket 2015_feb18Vũ Nhân
 
Dong thuan-chen-beta
Dong thuan-chen-betaDong thuan-chen-beta
Dong thuan-chen-betaVũ Nhân
 
Acute and chornic heart failure 2012 slide set
Acute and chornic heart failure 2012  slide setAcute and chornic heart failure 2012  slide set
Acute and chornic heart failure 2012 slide setVũ Nhân
 

More from Vũ Nhân (6)

Tonsillectomy in children 2019 AAO-HNS
Tonsillectomy in children 2019 AAO-HNSTonsillectomy in children 2019 AAO-HNS
Tonsillectomy in children 2019 AAO-HNS
 
Tonsils - Adenosids
Tonsils - AdenosidsTonsils - Adenosids
Tonsils - Adenosids
 
Gina pocket 2015
Gina pocket 2015Gina pocket 2015
Gina pocket 2015
 
Gold pocket 2015_feb18
Gold pocket 2015_feb18Gold pocket 2015_feb18
Gold pocket 2015_feb18
 
Dong thuan-chen-beta
Dong thuan-chen-betaDong thuan-chen-beta
Dong thuan-chen-beta
 
Acute and chornic heart failure 2012 slide set
Acute and chornic heart failure 2012  slide setAcute and chornic heart failure 2012  slide set
Acute and chornic heart failure 2012 slide set
 

Recently uploaded

SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất haySGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luônSGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luônHongBiThi1
 
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptxÔn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptxHongBiThi1
 
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfY4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfHongBiThi1
 
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfHongBiThi1
 
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdfSGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdfHongBiThi1
 
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻSGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻHongBiThi1
 
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạHongBiThi1
 
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfSGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfHongBiThi1
 
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiếtUng thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiếtHongBiThi1
 
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaTim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfSGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfHongBiThi1
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayDac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayHongBiThi1
 
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ 19BiPhng
 
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfSGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfHongBiThi1
 
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf haySGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hayHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất haySGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
 
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
 
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luônSGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
 
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptxÔn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
 
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfY4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
 
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
 
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdfSGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
 
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻSGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
 
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
 
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
 
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
 
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfSGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
 
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiếtUng thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
 
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaTim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
 
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfSGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayDac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
 
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
 
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfSGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
 
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf haySGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
 

Hội chứng trào ngược họng - thanh quản 2013 (LPR)

  • 1. TRÀO NGƯỢC HỌNG - THANH QUẢN [LaryngopharyngealReflux (LPR)] PGS.Ts. Đặng Xuân Hùng 21/1/2013
  • 2. Trào ngược họng-thanh quản • Từ đồng nghĩa: • Trào ngược ngoài thực quản. • Viêm thanh quản trào ngược. • Viêm thanh quản sau • 50% các triệu chứng ở thanh quản • Dịch vị chảy vào: • Thanh quản • Họng • Hô hấp trên • Suy chức năng cơ vòng thực quản trên
  • 4. Cơ vòng thực quản trên (Upper Esophageal Sphincter) • Dạng chữ C bám vào sụn nhẫn – Cơ họng-nhẫn – Cơ giáp-họng – Thực quản đoạn cao • Chi phối bởi mạng họng – Thần kinh X • Thần kinh thanh quản trên • Thần kinh quặc ngược – Thần kinh IX – Thần kinh giao cảm từ hạch cổ trên
  • 5. Sinh lý bệnh • Tiếp xúc acid dịch vị và pepsin đã hoạt hóa – Trực tiếp làm tổn thương niêm mạc – Tổn thương hệ thống quét lông chuyển • Chảy dịch thành sau họng • Vướng họng, tằng hắn • Carbonic anhydrase III ↓ dẫn đến ↓ ion bicarbonate • Niêm mạc vùng cổ ngấm acid dịch vị Phát hiện pepsin qua hóa mô miễn dịch (Johnston 2004)
  • 6. Triệu chứng chính • Khó nuốt vùng cổ • Globus • Triệu chứng hô hấp – Đau họng – Ho kéo dài – Vướng họng • Khó phát âm • Khàn tiếng • Trào ngược về bên phải • Cảm giác nóng rát trước ngực: hiếm khi • Làm sạch acid bình thường
  • 7. LPR GERD • Khó nuốt vùng cổ • Globus • Triệu chứng hô hấp – Đau họng – Ho kéo dài – Vướng họng • Khó phát âm: • Khàn tiếng • Trào ngược bên phải (ban ngày) • Cảm giác nóng rát trước ngực: (-) • Làm sạch acid: bình thường • Khó nuốt: (+/-) • Globus (-) • TC hô hấp trên: (+/-) • Khó phát âm: (+/-) • Khàn tiếng (+/-) • Trào ngược bên phải (về đêm) • Nóng rát trước ngực: • Làm sạch acid: chậm • Ợ chua • Viêm thực quản
  • 8. Triệu chứng lâm sàng • Viêm thanh quản sau – Phù nề – Khe sau và sụn nhẫn • Gia tăng mạch máu • Đỏ, xung huyết • Phù nề – Dây thanh giả ở hạ thanh môn – Lan toả • Xoá thanh thất • Qúa phát niêm mạc • Loét, u hạt, sẹo, hẹp thanh quản
  • 9. Bệnh lý liên quan: carcinoma • Ung thư tế bào lát • Ung thư thực quản – LPR gia tăng cùng với sự gia tăng độ mức độ nặng của ung thư – Viêm dạ dày xâm lấn ở 52% của LPR so với 38% của GERD
  • 10. Chẩn đoán • Bệnh sử - triệu chứng lâm sàng • Hình ảnh nội soi hạ họng – thanh quản • Dùng pH kế đo pH dịch vị trong 24 giờ – Tiêu chuẩn hiện nay – Đầu dò trên và dưới cơ vòng thực quản – Phát hiện trào ngược acid
  • 11. Chỉ số triệu chứng trào ngược Reflux Symptom Index (RSI) • Đánh giá qua 9 câu hỏi nghiên cứu • Chỉ số > 13: gợi ý (+) Belafsky Postma Kaufman (2002)
  • 12. Thang điểm nội soi Reflux Finding Score (RFS) • Phù nề hạ thanh môn (giả nẹp dây thanh) 0 (không) 2 (có) • Xoá thanh thất 0 (không) 2 (một phần) 4 (toàn bộ) • Đỏ xung huyết 0 (không) 2 (sụn phễu) 4 (lan toả) • Phù nề dây thanh 0 (không) 1 (nhẹ) 2 (trung bình) 3 (nặng) 4 (polype) • Phù thanh quản lan tỏa 0 (không) 1 (nhẹ) 2 (trung bình) 3 (nặng) 4 (tắc nghẽn) • Quá phát khe sau 0 (không) 1 (nhẹ) 2 (trung bình) 3 (nặng) 4 (tắc nghẽn) • U hạt 0 (không) 2 (có) • Dịch thanh quản đặc 0 (không) 2 (có)
  • 13. Chỉ số phát hiện trào ngược Reflux Finding Score (RFS) • Belafsky, Postma, and Koufman (2001) • Chỉ số thay đổi từ: 0-26 • Chỉ số > 7: gợi ý (+)
  • 14. Nẹp giả dây thanh PseudosulcusVocalis Nẹp giả dây thanh Nẹp giả dây thanh Thanh thất bị xoáXung huyết đỏ
  • 15. Xoá thanh thất (Ventricular Obliteration) Quá phát khe sau Xoá thanh thất Xoá thanh thất Dịch thanh quản đặc
  • 16. Xung huyết (Erythema/Hyperemia) Phù nề dây thanh Xung huyết Xung huyết
  • 17. Phù nề dây thanh Quá phát khe sau Polype dây thanh
  • 18. Phù nề thanh quản (Laryngeal Edema) Mạch máu lộ rõ
  • 19. Quá phát khe sau Quá phát khe sau Hạt dây thanh Nẹp giả dây thanh
  • 21. Quá phát khe sau Dịch nhầy đặc Quá phát khe sau
  • 22. Điều trị • Thay đổi lối sống • Thuốc • Phẫu thuật (fundoplication) • Triệu chứng cải thiện sau 2-3 tháng
  • 23. Thay đổi lối sống • Tránh ăn uống 2-3 giờ trước khi nằm • Nằm nghiêng về bên trái • Tránh các yếu tố gây hại như: • Nâng cao đầu giường • Giảm cân Kết qủa 50% đối với: - Viêm thanh quản sau - Rối loạn giọng mạn tính – Chất chua – Thức ăn chiên – Thuốc lá – Chất cay – Chất cồn – Cà phê – Sô cô la
  • 24. Các thuốc sử dụng • Kháng acid – Antacids – Histamine-2 receptor antagonists (H2B) – Proton pump inhibitors (PPI) • Prokinetics – Tăng áp lực cơ vòng thực quản dưới – Tăng nhu động thực quản – Làm trống dạ dày – Metoclopramide, bethanacol, domperidone, bromopride • Sulcrafate: bảo vệ niêm mạc • Liệu trình điều trị 3- 6 tháng
  • 25. Các chất ức chế H2 • 2 lần/ngày: hiệu quả = 50% của PPI • Tốt nhất dùng trước khi ngủ – Histamine điều chỉnh tiết acid dịch vị trong đêm – Acid dịch vị tiết ra trong đêm được kiểm soát bởi chất ức chế H2 cùng với PPI 2 lần/ngày • Acid tiết trong đêm chỉ được kiểm soát vào thời điểm bắt đầu sử dụng chất ức chế H2 và PPI • Khác biệt giữa PPI 2 lần/ngày có hoặc không có kèm ức chế H2 vẫn chưa được xác định
  • 26. Chất ức chế Pump Proton • Một số nghiên cứu giả dược có kiểm soát – Esomeprazole(Reichelet al, 2008) – Lansoprazole(El-Seraget al, 2001) – Omeprazole(Noordzijet al, 2001) – Pantoprazole(Ehereret al, 2003) – Rabeprazole(Steward et al, 2004) – Esomeprazole(Vaeziet al, 2006) – Pantoprazole(Woet al, 2006) • PPI 2 lần/ngày: hiệu quả nhất • Niêm mạc liên phễu và dây thanh bất thường: đáp ứng thuốc tốt hơn • < 10% vẫn còn triệu chứng khi dùng PPI (Bove, 2006)
  • 27. Thắt đáy dạ dày theo PP Nissen • Đáy dạ dày bao quanh thực quản • Điều trị GERD: tỉ lệ thành công ≈ 90% • Cải thiện triệu chứng và dấu hiệu lâm sàng của LPR: 73-86% • Đáp ứng kém hơn khi điều trị 4 tháng thất bại Thắt đáy dạ dày
  • 28. Phát đồ điều trị Nghi ngờ NPR RSI > 13 và/hoặc RFS > 7 Điều trị theo kinh nghiệm: thay đổi lối sống, PPI, H2B sau 3 tháng Triệu chứng vẫn còn nhưng cải thiện Tăng liều PPIHết triệu chứng Điều chỉnh liều PPI và H2B Triệu chứng không giảm Loại trừ dị ứng, rượu, thuốc lá, suyễn, lạm dụng giọng Đánh giá pH dịch vị qua pH kế, impedance, EGD(Bove, 2006) 3 tháng sau điều trị
  • 29. Kết luận • LPR khác với GERD • XN chẩn đoán tốn kém, xâm lấn và khó thực hiện. • Tương quan giữa LPR - triệu chứng thanh quản rất chặt chẽ nếu không có nguyên nhân khác. • Điều trị theo kinh nghiệm: • Thay đổi lối sống • PPI 2 lần/ngày x 3-6 tháng.
  • 30. Tài liệu tham khảo • Bailey BJ, Johnson, JT, Newlands SD. Head and Neck Surgery –Otolaryngology, Fourth Edition. Philadelphia: Lippincott, 2006. pp. 759-60, 833-4, 909 • Bauman NM, et al. Value of pH probe testing in pediatric patients with extraesophagealmanifestations of gastroesophagealreflux disease: a retrospective review. Ann OtolRhinolLaryngol2000;109:S18. • Bauman NM, et al. Reflex laryngospasminduced by stimulation of distal esophageal afferents. Laryngoscope1994;104:209. • Beaver ME, et al. Diagnosis of laryngopharyngealreflux disease with digital imaging. OtolaryngolHead Neck Surg2003;128:103. • BelafskyP, et al. Comparison of data obtained from sedated versus unsedatedwireless telemetry capsule placement. Laryngoscope 2005; 115:1109-13. • BelafskyPC,PostmaGN,KoufmanJA. Laryngopharyngealreflux symptoms improve before changes in physical findings. Laryngoscope2001;111:979. • BelafskyPC,PostmaGN,KoufmanJA. The validity and reliability of the reflux finding score (RFS). Laryngoscope2001;111:1313. • BelafskyPC, PostmaGN, KoufmanKA. Validity and reliability of the reflux symptom index (RSI).J Voice 2002; 16:274–277. • BelafskyPC, et al. Symptoms and findings of laryngopharyngealreflux. Ear Nose ThroatJ2002;81(suppl 2):10. • BoveMJ, Rosen C. Diagnosis and management of laryngopharyngealreflux disease.CurOpinOtolaryngolHead Neck Surg2006; 14:116-23.r • BranskyRC, Bhattacharyya N, Shapiro J. The reliability of the assessment of endoscopiclaryngeal findings associated with laryngopharyngealreflux disease. Laryngoscope 2002; 112:1019-24. • de CaesteckerJ. Medical therapy for supraesophagealcomplications of gastroesophagealreflux. Am J Med1997;103:138S. • CelikM, ErcanI. Diagnosis and management of laryngopharyngealreflux disease. CurOpinOtolaryngolHead Neck Surg2006; 14:150- 5.r • Cool M, et al. Characteristics and clinical relevance of proximal esophageal pH monitoring. Am J Gastroenterol2004; 99:2317-23. • Copper MP, et al. High incidence if laryngopharyngealreflux in patients with head and neck cancer. Laryngoscope2000;110:1007. • DeveneyCW,Brenner K,Cohen J. Gastroesophagealreflux and laryngeal disease. Arch Surg1993;128:1021. • DiviV, BenningerMS. Diagnosis and management of laryngopharyngealreflux disease. CurOpinOtolaryngolHead Neck Surg2006; 14:124-7.r • EhererAJ, et al. Effect of pantoprazoleon the course of reflux-associated laryngitis: a placebo-controlled double-blind crossover study. Scand J Gastroenterol2003; 38:462-7. • El-SeragHB, et al. Lansoprazoletreatment of patients with chronic idiopathic laryngitis:aplacebo-controlled trial. Am J Gastroenterol2001; 96:979-83. • FacklerWK, et al. Long-term effect of H2RA therapy on nocturnal gastric acid breakthrough. Gastroenterology 2002; 122:625-32. • Fraser AG,Morton RP,GillibrandJ. Presumed laryngopharyngealreflux: investigate or treat?. J LaryngolOtol2000;114:441. • GalliJ, et al. The role of acid and alkaline reflux in laryngeal squamouscell carcinoma. Laryngoscope2002;112:1861. • Hanson DG,Jiang JJ.Diagnosis and management of chronic laryngitis associated with reflux. Am J Med2000;108:112S.