SlideShare a Scribd company logo
1 of 95
Chương I
MỞ ĐẦU
MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU, Ý NGHĨA VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Giải phẫu học (Anatomia) là KH n/c:
hình thái và cấu trúc cơ thể,
quan hệ của các bộ phận trong cơ thể,
sự tương quan của toàn cơ thể với môi trường.
Một số lĩnh vực của GPH:
GPH tổng quát
GPH so sánh
GPH phát triển
GPH mô tả
GPH định khu
GPH chức năng
GPH dị dạng
GPH bề mặt (GPH mỹ thuật)
Mục đích – yêu cầu và ý nghĩa
- Cung cấp kiến thức
- Là nền tảng vững chắc của Y học
- Đối với SV SP Sinh học:
+ là cơ sở cho các môn liên quan khác
+ đáp ứng yêu cầu giảng dạy bộ môn GPSL&VSN
+ vận dụng kiến thức trong việc rèn luyện thể lực và trí lực.
Yêu cầu đ/v SV khi học tập bộ môn?
Phương pháp nghiên cứu
- N/c theo từng hệ thống c/q có chung 1 chức năng nhất định.
- N/c các bộ phận trong từng vùng cơ thể.
- N/c các thành phần trong từng lớp từ nông đến sâu.
- N/c hình thể bên ngoài ở mọi tư thế của cơ thể.
- N/c GPH X quang bao gồm cả giải phẫu nội soi và giải phẫu
nhấp nháy bằng phóng xạ cắt lớp, hình ảnh cộng hưởng từ
hoặc siêu âm.
Nguyên tắc đặt tên
Các chi tiết giải phẫu được mô tả và đặt tên dựa trên tư
thế giải phẫu.
Đó là “Cơ thể con người, sống, đứng, chi trên thả dọc
theo thân mình, lòng bàn tay hướng ra trước”.
Đặt tên:
- theo các vật có trong tự nhiên
- theo các dạng hình học
- theo chức năng
- theo nguyên tắc nông sâu
- theo vị trí tương quan với ba mặt phẳng trong không gian
Các tính từ giải phẫu học:
- Trên - dưới = “đầu”, “đuôi”.
“Gần” và “xa” là so với gốc hoặc nơi bắt đầu của cấu trúc.
- Trước – sau = “bụng”, “lưng”.
Với bàn tay thì mặt trước gọi là “mặt gan” và mặt sau gọi là “mặt mu”.
- Ngoài - trong: có thể thay bằng từ “giữa” và “bên”.
- Còn có “dọc” - “ngang” và “phài” - “trái”.
Các động tác giải phẫu:
Gấp - duỗi
Dạng - khép
Xoay vào trong - xoay ra ngoài
Sấp - ngửa
Danh từ giải phẫu học
- Thời kỳ Galen (đầu CN), dùng tiếng Hy Lạp -> trung cổ (tk XV-XVI), dùng
từ Latin, 1 số từ A rập và Hy Lạp cổ.
- Vesalius là người đầu tiên có công đưa từ La tinh vào GPH.
- Danh từ giải phẫu đã giảm từ 50.000 từ -> hơn 5000 từ để chỉ
khoảng 5000 chi tiết giải phẫu.
-1895, họp ở Basle -> bảng danh pháp BNA.
-1933, họp ở Jena -> bảng danh pháp JNA.
-1936, họp ở Milan -> 1955, họp Paris -> bảng danh pháp PNA.
Nguyên tắc đặt tên theo PNA = NA (Nomina Anatomica)?
Vấn đề sdụng danh pháp GPH ở Việ Nam?
LƯỢC SỬ PHÁT TRIỂN
Nguyên nhân thúc đẩy sự phát triển của GPH?
Tóm tắt các thời kỳ phát triển của GPH?
Chương 2: MÔ
Các loại mô trong cơ thể?
Mô cơ
Biểu mô (Mô biểu bì)
Mô thần kinh
Mô liên kết
Mỡ
Dây chằng
Gân
Máu
Sụn
Xương
Các loại biểu mô
Trụ giả tầng có lông
Trụ đơn
Vuông đơn
Lát tầng
Trụ tầng
Lát đơn
Màng đáy
- Nguồn gốc: ngoại bì, nội bì hoặc trung bì.
- Tế bào sát nhau tạo thành lớp, tựa trên màng đáy.
-Tính phân cực: ngọn hướng về môi trường /khoang cơ thể,
đáy tựa trên màng đáy.
- Các tế bào liên kết với nhau chặt chẽ.
- Không có mao mạch nuôi dưỡng.
- Có khả năng tái tạo mạnh.
Đặc điểm biểu mô
- Bao phủ mặt ngoài cơ thể/ lót mặt trong các khoang.
- Hấp thụ và bài xuất: nơi đầu tiên xảy ra quá trình TĐC giữa MT trong và
MT ngoài cơ thể.
- Chế tiết: Chuyển hoá một số chất; tiết các chất ngoại tiết, ion điện giải,
hormone.
- Vận chuyển nước và dịch.
- Bảo vệ MT trong cơ thể chống lại tia tử ngoại, vi trùng, virus xâm nhập.
- Thu nhận cảm giác: có những sợi thần kinh trần dẫn truyền cảm giác
đau, bỏng.
Chức năng của biểu mô
Màng đáy dày 20-100 nm; thành phần chính: collagene, glycoprotein.
Cấu trúc liên kết các tế bào biểu mô:
- Cấu trúc vô định hình, không quan sát được dưới KHVĐT: proteoglycan
và các ion calcium.
- Cấu trúc có thể quan sát được dưới KHVĐT: Dải bịt, vùng dính, thể liên
kết, thể bán liên kết, thể liên kết khe.
Cấu trúc bề mặt tế bào biểu mô:
- Lông chuyển: nằm trên bề mặt biểu mô ống dẫn khí, ống dẫn trứng...
- Vi nhung mao: các tế bào biểu mô có xảy ra sự trao đổi chất như ruột
non, ống lượn gần có bề mặt gấp nếp.
- Mê đạo đáy: biểu mô lợp cho ống lượn gần, ống lượn xa, đám rối màng
mạch có màng tế bào phía đáy gấp lại thành nhiều nếp, bên trong chứa
nhiều ty thể.
Cấu trúc căn bản của biểu mô
Sơ đồ cấu tạo
tế bào biểu mô
Phân biệt tuyến ngoại tiết và nội tiết
Các loại mô liên kết
Các loại mô liên kết
Các loại mô liên kết
Các loại mô liên kết
Các loại mô liên kết
Sơ đồ cấu tạo
mô liên kết
Nguồn gốc: trung bì.
Hiện diện ở khắp các cơ quan, giúp cơ thể thể hiện tính thống nhất về
cấu tạo và chức năng.
Khoảng gian bào rộng chứa chất căn bản và các sợi liên kết, vùi trong đó
là nhiều loại tế bào liên kết khác nhau.
Căn cứ vào chất căn bản, chia mô liên kết làm 3 loại:
- Mô liên kết chính thức (mô liên kết đặc, mô liên kết thưa, mô máu và mô
mỡ)
- Mô sụn
- Mô xương.
Đặc điểm mô liên kết
Chất căn bản: vô định hình, đồng nhất, trong suốt, nhờn, hàm lượng nước & chất
điện giải tương đương với máu.
Thành phần: nước, muối khoáng và 2 loại protein chính (GAG và glycoprotein cấu
trúc)
Chức năng: vận chuyển, TĐC giữa máu và mô, MT chuyển hóa các chất, đệm,
chống đỡ, bảo vệ.
Cấu tạo và chức năng của mô liên kết chính thức
Sợi liên kết: cấu trúc gian bào vùi trong chất căn bản, do tế bào liên kết tạo ra.
Chức năng: tạo sức căng, sức đàn hồi và khung chống đỡ cho mô liên kết và các
cơ quan.
Có 3 loại: Sợi tạo keo, sợi đàn hồi, sợi võng.
Tế bào liên kết: cố định hoặc di động tạo thành một hệ thống,
Chức năng: bảo vệ cơ thể, kiểm tra tế bào lạ (tế bào ung thư, vi khuẩn, virus),
cung cấp năng lượng dự trữ.
Nguồn gốc của các
tế bào liên kết
Đặc điểm mô sụn
Không có mạch máu và thần kinh.
Một dạng đặc biệt của mô liên kết, chất căn bản nhiễm cartilagein (một
hợp chất của protein & chondroitin sulfate)  độ rắn chắc vừa phải 
chống đỡ.
Chức năng khác: tham gia vào sự phát triển của xương dài.
Sụn xơ Sụn chun Sụn trong
Cấu tạo mô sụn: Tế bào sụn, chất căn bản sụn, các loại
sợi liên kết.
Bao ngoài sụn là một lớp mô liên kết đặc gọi là màng sụn.
Phát triển của sụn
Đặc điểm mô xương
Một hình thái thích nghi đặc biệt của mô liên kết.
Chất căn bản nhiễm muối calcium  rất cứng rắn
chống đỡ & bảo vệ.
Chức năng khác: vận động, chuyển hoá calcium - phosphor.
Cấu tạo mô xương
Chất nền xương gồm chất căn bản và sợi liên kết :
- Chất căn bản mịn, không có cấu trúc, ưa màu acid, tạo thành những lá
xương gắn với nhau.
- Vùi trong chất căn bản là những sợi collagen và những hốc nhỏ được
gọi là ổ xương, các ổ xương được nối thông với nhau bởi vi quản xương.
-TP vô cơ chiếm 70 - 75% trọng lượng khô, nhiều nhất là muối calcium và
phosphor. TP hữu cơ chiếm 25 - 30% trọng lượng khô, nhiều nhất là
collagen.
Tế bào xương:
Có 3 loại: tạo cốt bào, cốt bào và huỷ cốt bào.
Tập hợp tế bào biệt hoá cao độ:
- Những loại protein cấu trúc sắp xếp thành một bộ máy hoàn chỉnh
 co giãn.
- Lưới nội chất đặc trưng  dẫn truyền xung động điện màng
 co giãn.
Có 3 loại: Cơ vân, cơ tim, cơ trơn.
Tế bào cơ biểu mô có ở 1 số cơ quan như tuyến nước bọt, tuyến vú,
tuyến mồ hôi… thường được xem như một loại cơ trơn.
MÔ CƠ
Mô cơ vân
Mô cơ tim
Mô cơ trơn
MÔ THẦN KINH
Đặc điểm mô thần kinh
- Gồm những tế bào biệt hoá cao để cảm nhận kích thích, tạo xung động
và dẫn truyền xung động.
- Phân bố khắp cơ thể tạo thành 1 hệ thống thông tin hoàn chỉnh.
- Chức năng: điều hoà hoạt động các mô và cơ quan  cơ thể là 1 thể
hoàn chỉnh và thống nhất.
- Cấu tạo bởi 2 loại tế bào: TB thần kinh chính thức (neuron) & TB thần
kinh đệm. THE
END
…..
Điện thoại trao tay
HỆ
XƯƠNG
Bộ xương người: 206 chiếc, đa số là xương chẵn.
Các xương trục: 23 chiếc xương sọ và mặt, 26 chiếc xương cột sống,
25 chiếc xương lồng ngực.
Các xương phụ: 64 chiếc xương chi trên, 62 chiếc xương chi dưới,
6 chiếc xương nhĩ.
+ 1 số xương vừng ở gân cơ +1 số xương bất thường khác.
4 chức năng chính:
- Nâng đỡ
- Bảo vệ
- Vận động
- Tạo máu và trao đổi chất
PHÂN LOẠI XƯƠNG
Các loại tế bào xương
TPHH: Chất hữu cơ (12,4%), chất vô cơ (21,85%), mỡ (15,75%) và nước (50%).
Chất hữu cơ: hỗn hợp protein & mucopolysaccharide có tên là ossein
(osseomucoid).
Chất vô cơ: chủ yếu là các muối phosphate calcium & carbonate calcium.
Cốt hoá trực tiếp (cốt hoá trong màng)
Cốt hoá trên mô hình sụn (cốt hóa qua sụn)
Các yếu tố ảnh hưởng đến
sự phát triển của xương
Xương thái dương
Xương đỉnh
Đường khớp
Xương trán
Hàm trên
Hàm dưới
Xương chẩmVị trí của tai
Ổ mắt
1
3
2
4
5
6
9
7
8
6
Xương thái dương
Xương đỉnh
Đường khớp
Xương trán
Hàm trên
Hàm dưới
Xương chẩm
Vị trí của tai
Ổ mắt
bones
bones
bones
bones
bones
bones
bones
Các loại khớp
ĐIỂM TIẾN HÓA CỦA HỆ XƯƠNG NGƯỜI
SO VỚI ĐỘNG VẬT
HAY
Lạy trời
cho con thi qua!
VỊ TRÍ CON NGƯỜI TRONG TỰ NHIÊN
Ngành: Dây sống (Chordata)
Phân ngành: Có xương sống (Vertebrata)
Lớp: Thú (Mammalia)
Bộ: Có tay (Primates)
Họ: Người (Momonidae)
Chi: Homo
Loài: sapiens sapiens
VỊ TRÍ CON NGƯỜI TRONG TỰ NHIÊN
Ngành: Dây sống (Chordata)
Phân ngành: Có xương sống (Vertebrata)
Lớp: Thú (Mammalia)
Bộ: Có tay (Primates)
Họ: Người (Momonidae)
Chi: Homo
Loài: sapiens sapiens
Bài giảng: Giải phẫu học người
Bài giảng: Giải phẫu học người
Bài giảng: Giải phẫu học người
Bài giảng: Giải phẫu học người

More Related Content

What's hot

GIẢI PHẪU HỆ THẦN KINH - 12 ĐÔI THẦN KINH SỌ
GIẢI PHẪU HỆ THẦN KINH - 12 ĐÔI THẦN KINH SỌGIẢI PHẪU HỆ THẦN KINH - 12 ĐÔI THẦN KINH SỌ
GIẢI PHẪU HỆ THẦN KINH - 12 ĐÔI THẦN KINH SỌ
SoM
 
ỐNG TIÊU HÓA 2013
ỐNG TIÊU HÓA 2013ỐNG TIÊU HÓA 2013
ỐNG TIÊU HÓA 2013
SoM
 

What's hot (20)

Mô xương
Mô xươngMô xương
Mô xương
 
Cơ chi trên
Cơ chi trênCơ chi trên
Cơ chi trên
 
TRẮC NGHIỆM SINH LÝ HỌC MÁU
TRẮC NGHIỆM SINH LÝ HỌC MÁUTRẮC NGHIỆM SINH LÝ HỌC MÁU
TRẮC NGHIỆM SINH LÝ HỌC MÁU
 
GIẢI PHẪU HỆ THẦN KINH - 12 ĐÔI THẦN KINH SỌ
GIẢI PHẪU HỆ THẦN KINH - 12 ĐÔI THẦN KINH SỌGIẢI PHẪU HỆ THẦN KINH - 12 ĐÔI THẦN KINH SỌ
GIẢI PHẪU HỆ THẦN KINH - 12 ĐÔI THẦN KINH SỌ
 
[Bài giảng, thần kinh] thantieunao
[Bài giảng, thần kinh] thantieunao[Bài giảng, thần kinh] thantieunao
[Bài giảng, thần kinh] thantieunao
 
[Bài giảng, chi dưới] giải phẫu vùng chi trên
[Bài giảng, chi dưới] giải phẫu vùng chi trên[Bài giảng, chi dưới] giải phẫu vùng chi trên
[Bài giảng, chi dưới] giải phẫu vùng chi trên
 
MÔ THẦN KINH
MÔ THẦN KINHMÔ THẦN KINH
MÔ THẦN KINH
 
Mô liên kết
Mô liên kếtMô liên kết
Mô liên kết
 
Tuần hoàn
Tuần hoànTuần hoàn
Tuần hoàn
 
GIẢI PHẪU CƠ VÀ MẠC ĐẦU MẶT CỔ
GIẢI PHẪU CƠ VÀ MẠC ĐẦU MẶT CỔGIẢI PHẪU CƠ VÀ MẠC ĐẦU MẶT CỔ
GIẢI PHẪU CƠ VÀ MẠC ĐẦU MẶT CỔ
 
Thực hành Mô phôi
Thực hành Mô phôi Thực hành Mô phôi
Thực hành Mô phôi
 
Bai 14 he than kinh
Bai 14 he than kinhBai 14 he than kinh
Bai 14 he than kinh
 
Thanh quản
Thanh quảnThanh quản
Thanh quản
 
GAN MẬT
GAN MẬTGAN MẬT
GAN MẬT
 
NHẬP MÔN GIẢI PHẪU HỌC
NHẬP MÔN GIẢI PHẪU HỌCNHẬP MÔN GIẢI PHẪU HỌC
NHẬP MÔN GIẢI PHẪU HỌC
 
Giai phau sinh ly he ho hap
Giai phau sinh ly he ho hapGiai phau sinh ly he ho hap
Giai phau sinh ly he ho hap
 
GP Hệ sinh dục
GP Hệ sinh dụcGP Hệ sinh dục
GP Hệ sinh dục
 
GIẢI PHẪU VÙNG NÁCH
GIẢI PHẪU VÙNG NÁCHGIẢI PHẪU VÙNG NÁCH
GIẢI PHẪU VÙNG NÁCH
 
ỐNG TIÊU HÓA 2013
ỐNG TIÊU HÓA 2013ỐNG TIÊU HÓA 2013
ỐNG TIÊU HÓA 2013
 
GIẢI PHẪU TIM
GIẢI PHẪU TIMGIẢI PHẪU TIM
GIẢI PHẪU TIM
 

Viewers also liked

Nhập môn giải phẫu học
Nhập môn giải phẫu họcNhập môn giải phẫu học
Nhập môn giải phẫu học
Le Khac Thien Luan
 
Giaiphauhoc tap1
Giaiphauhoc tap1Giaiphauhoc tap1
Giaiphauhoc tap1
tacke_hoa
 
[Bài giảng, đầu mặt cổ] xương đầu mặt thay mỹ
[Bài giảng, đầu mặt cổ]  xương đầu mặt thay mỹ[Bài giảng, đầu mặt cổ]  xương đầu mặt thay mỹ
[Bài giảng, đầu mặt cổ] xương đầu mặt thay mỹ
tailieuhoctapctump
 
Giải phẩu đầu – mặt cổ
Giải phẩu đầu – mặt   cổGiải phẩu đầu – mặt   cổ
Giải phẩu đầu – mặt cổ
Le Khac Thien Luan
 
1.giải phẫu – sinh lý intro
1.giải phẫu – sinh lý  intro1.giải phẫu – sinh lý  intro
1.giải phẫu – sinh lý intro
Phaolo Nguyen
 
giải phẫu học: chi dưới
giải phẫu học: chi dướigiải phẫu học: chi dưới
giải phẫu học: chi dưới
Xoăn Xoăn
 
Khí quản phế quản-phổi
Khí quản phế quản-phổiKhí quản phế quản-phổi
Khí quản phế quản-phổi
Kiệm Phan
 

Viewers also liked (20)

Nhập môn giải phẫu học
Nhập môn giải phẫu họcNhập môn giải phẫu học
Nhập môn giải phẫu học
 
Nhập môn Giải phẫu học
Nhập môn Giải phẫu học Nhập môn Giải phẫu học
Nhập môn Giải phẫu học
 
Giaiphauhoc tap1
Giaiphauhoc tap1Giaiphauhoc tap1
Giaiphauhoc tap1
 
Giai phau vung nguc bung
Giai phau vung nguc bungGiai phau vung nguc bung
Giai phau vung nguc bung
 
[Bài giảng, chi dưới] xuong chi duoi
[Bài giảng, chi dưới] xuong chi duoi[Bài giảng, chi dưới] xuong chi duoi
[Bài giảng, chi dưới] xuong chi duoi
 
Bài giảng giải phẫu học
 Bài giảng giải phẫu học Bài giảng giải phẫu học
Bài giảng giải phẫu học
 
[EBOOK] bài giảng giải phẫu học tập 1 - đh y khoa thái nguyên
[EBOOK] bài giảng giải phẫu học tập 1 - đh y khoa thái nguyên[EBOOK] bài giảng giải phẫu học tập 1 - đh y khoa thái nguyên
[EBOOK] bài giảng giải phẫu học tập 1 - đh y khoa thái nguyên
 
Cơ chi dưới - YHN
Cơ chi dưới - YHNCơ chi dưới - YHN
Cơ chi dưới - YHN
 
Bài giảng giải phẫu học _đh y hà nội
Bài giảng giải phẫu học _đh y hà nộiBài giảng giải phẫu học _đh y hà nội
Bài giảng giải phẫu học _đh y hà nội
 
[Bài giảng, đầu mặt cổ] xương đầu mặt thay mỹ
[Bài giảng, đầu mặt cổ]  xương đầu mặt thay mỹ[Bài giảng, đầu mặt cổ]  xương đầu mặt thay mỹ
[Bài giảng, đầu mặt cổ] xương đầu mặt thay mỹ
 
Giai phau sinh ly he ho hap
Giai phau   sinh ly  he ho hapGiai phau   sinh ly  he ho hap
Giai phau sinh ly he ho hap
 
Giải phẩu đầu – mặt cổ
Giải phẩu đầu – mặt   cổGiải phẩu đầu – mặt   cổ
Giải phẩu đầu – mặt cổ
 
Kỹ năng thực hành mổ ĐV
Kỹ năng thực hành mổ ĐV Kỹ năng thực hành mổ ĐV
Kỹ năng thực hành mổ ĐV
 
1.giải phẫu – sinh lý intro
1.giải phẫu – sinh lý  intro1.giải phẫu – sinh lý  intro
1.giải phẫu – sinh lý intro
 
Giải phẩu sinh lý và bộ phận sinh dục nữ
Giải phẩu sinh lý và bộ phận sinh dục nữGiải phẩu sinh lý và bộ phận sinh dục nữ
Giải phẩu sinh lý và bộ phận sinh dục nữ
 
Hệ tiêu hóa
Hệ tiêu hóaHệ tiêu hóa
Hệ tiêu hóa
 
Ebook; Miễn Dịch HỌC
Ebook; Miễn Dịch HỌCEbook; Miễn Dịch HỌC
Ebook; Miễn Dịch HỌC
 
giải phẫu học: chi dưới
giải phẫu học: chi dướigiải phẫu học: chi dưới
giải phẫu học: chi dưới
 
Khí quản phế quản-phổi
Khí quản phế quản-phổiKhí quản phế quản-phổi
Khí quản phế quản-phổi
 
Mạch máu chi dứoi
Mạch máu chi dứoiMạch máu chi dứoi
Mạch máu chi dứoi
 

Similar to Bài giảng: Giải phẫu học người

MÔ HỌC HỆ NỘI TIẾT
MÔ HỌC HỆ NỘI TIẾTMÔ HỌC HỆ NỘI TIẾT
MÔ HỌC HỆ NỘI TIẾT
SoM
 
1_giao_trinh_giai_phau_sinh_ly_6628.pdf
1_giao_trinh_giai_phau_sinh_ly_6628.pdf1_giao_trinh_giai_phau_sinh_ly_6628.pdf
1_giao_trinh_giai_phau_sinh_ly_6628.pdf
HuynhnhuNguyen4
 
MÔ HỌC DA, CƠ QUAN THỊ GIÁC, THÍNH GIÁC
MÔ HỌC DA, CƠ QUAN THỊ GIÁC, THÍNH GIÁCMÔ HỌC DA, CƠ QUAN THỊ GIÁC, THÍNH GIÁC
MÔ HỌC DA, CƠ QUAN THỊ GIÁC, THÍNH GIÁC
SoM
 

Similar to Bài giảng: Giải phẫu học người (20)

các loại mô
các loại môcác loại mô
các loại mô
 
te bao va mo.ppt
te bao va mo.pptte bao va mo.ppt
te bao va mo.ppt
 
GIÁO TRÌNH LÀM BÁO CÁO THỰC TẬP NGÀNH ĐIỀU DƯỠNG VỀ GIẢI PHẪU
GIÁO TRÌNH LÀM BÁO CÁO THỰC TẬP NGÀNH ĐIỀU DƯỠNG VỀ GIẢI PHẪUGIÁO TRÌNH LÀM BÁO CÁO THỰC TẬP NGÀNH ĐIỀU DƯỠNG VỀ GIẢI PHẪU
GIÁO TRÌNH LÀM BÁO CÁO THỰC TẬP NGÀNH ĐIỀU DƯỠNG VỀ GIẢI PHẪU
 
MÔ HỌC HỆ NỘI TIẾT
MÔ HỌC HỆ NỘI TIẾTMÔ HỌC HỆ NỘI TIẾT
MÔ HỌC HỆ NỘI TIẾT
 
Chuong7 sinh hoc_co_the_dong_vat_9986
Chuong7 sinh hoc_co_the_dong_vat_9986Chuong7 sinh hoc_co_the_dong_vat_9986
Chuong7 sinh hoc_co_the_dong_vat_9986
 
Mo phoi
Mo phoiMo phoi
Mo phoi
 
Mophoi
MophoiMophoi
Mophoi
 
1_giao_trinh_giai_phau_sinh_ly_6628.pdf
1_giao_trinh_giai_phau_sinh_ly_6628.pdf1_giao_trinh_giai_phau_sinh_ly_6628.pdf
1_giao_trinh_giai_phau_sinh_ly_6628.pdf
 
Sinh lý học
Sinh lý họcSinh lý học
Sinh lý học
 
Tài liệu Sinh lý học
Tài liệu Sinh lý họcTài liệu Sinh lý học
Tài liệu Sinh lý học
 
Mô phôi phần mô học byt
Mô phôi   phần mô học  bytMô phôi   phần mô học  byt
Mô phôi phần mô học byt
 
2. tế bào và mô thực vật
2. tế bào và mô thực vật2. tế bào và mô thực vật
2. tế bào và mô thực vật
 
ffvffvrfvrfvfrB2. MÔ LIÊN KẾT-CQXN22.pdf
ffvffvrfvrfvfrB2. MÔ LIÊN KẾT-CQXN22.pdfffvffvrfvrfvfrB2. MÔ LIÊN KẾT-CQXN22.pdf
ffvffvrfvrfvfrB2. MÔ LIÊN KẾT-CQXN22.pdf
 
MÔ SỤN
MÔ SỤNMÔ SỤN
MÔ SỤN
 
Tài liệu tóm tắt môn Giải phẫu đại cương - Trường Đại học Y Dược Hà Nội.pdf
Tài liệu tóm tắt môn Giải phẫu đại cương - Trường Đại học Y Dược Hà Nội.pdfTài liệu tóm tắt môn Giải phẫu đại cương - Trường Đại học Y Dược Hà Nội.pdf
Tài liệu tóm tắt môn Giải phẫu đại cương - Trường Đại học Y Dược Hà Nội.pdf
 
MÔ HỌC DA, CƠ QUAN THỊ GIÁC, THÍNH GIÁC
MÔ HỌC DA, CƠ QUAN THỊ GIÁC, THÍNH GIÁCMÔ HỌC DA, CƠ QUAN THỊ GIÁC, THÍNH GIÁC
MÔ HỌC DA, CƠ QUAN THỊ GIÁC, THÍNH GIÁC
 
Mô cơ.ppt
Mô cơ.pptMô cơ.ppt
Mô cơ.ppt
 
1. Đại cương Xương, Cơ, Khớp
1. Đại cương Xương, Cơ, Khớp1. Đại cương Xương, Cơ, Khớp
1. Đại cương Xương, Cơ, Khớp
 
BÀI GIẢNG GIẢI PHẪU VÀ SINH LÝ.pdf
BÀI GIẢNG GIẢI PHẪU VÀ SINH LÝ.pdfBÀI GIẢNG GIẢI PHẪU VÀ SINH LÝ.pdf
BÀI GIẢNG GIẢI PHẪU VÀ SINH LÝ.pdf
 
Đề cương mô phôi học
Đề cương mô phôi học Đề cương mô phôi học
Đề cương mô phôi học
 

More from Tài liệu sinh học

Phân tích phương sai một yếu tố (One Way Anova) - Ths. Huỳnh Tú Uyên
Phân tích phương sai một yếu tố (One Way Anova) - Ths. Huỳnh Tú UyênPhân tích phương sai một yếu tố (One Way Anova) - Ths. Huỳnh Tú Uyên
Phân tích phương sai một yếu tố (One Way Anova) - Ths. Huỳnh Tú Uyên
Tài liệu sinh học
 
Ảnh hưởng của sinh vật ngoại lai đến bảo tồn đa dạng sinh học
Ảnh hưởng của sinh vật ngoại lai đến bảo tồn đa dạng sinh học Ảnh hưởng của sinh vật ngoại lai đến bảo tồn đa dạng sinh học
Ảnh hưởng của sinh vật ngoại lai đến bảo tồn đa dạng sinh học
Tài liệu sinh học
 
Giáo trinh lý luận dạy học Sinh học - Nguyễn Phúc Chỉnh
Giáo trinh lý luận dạy học Sinh học - Nguyễn Phúc ChỉnhGiáo trinh lý luận dạy học Sinh học - Nguyễn Phúc Chỉnh
Giáo trinh lý luận dạy học Sinh học - Nguyễn Phúc Chỉnh
Tài liệu sinh học
 
Tuyển tập 40 đề thi HSG Sinh học 8 kèm đáp án chi tiết
Tuyển tập 40 đề thi HSG Sinh học 8 kèm đáp án chi tiếtTuyển tập 40 đề thi HSG Sinh học 8 kèm đáp án chi tiết
Tuyển tập 40 đề thi HSG Sinh học 8 kèm đáp án chi tiết
Tài liệu sinh học
 
HK1 - Giáo án sinh 12 theo hướng phát triển năng lực HS
HK1 - Giáo án sinh 12 theo hướng phát triển năng lực HSHK1 - Giáo án sinh 12 theo hướng phát triển năng lực HS
HK1 - Giáo án sinh 12 theo hướng phát triển năng lực HS
Tài liệu sinh học
 
Sử dụng tình huống có vấn đề trong dạy học sinh học 12
Sử dụng tình huống có vấn đề trong dạy học sinh học 12  Sử dụng tình huống có vấn đề trong dạy học sinh học 12
Sử dụng tình huống có vấn đề trong dạy học sinh học 12
Tài liệu sinh học
 

More from Tài liệu sinh học (20)

Amazing science 3
Amazing science 3Amazing science 3
Amazing science 3
 
Biology Today September 2021
Biology Today September 2021Biology Today September 2021
Biology Today September 2021
 
Why Is Blood Red by Emily Dodd
Why Is Blood Red by Emily DoddWhy Is Blood Red by Emily Dodd
Why Is Blood Red by Emily Dodd
 
The Bacteria Book The Big World of Really Tiny Microbes.pdf
The Bacteria Book The Big World of Really Tiny Microbes.pdfThe Bacteria Book The Big World of Really Tiny Microbes.pdf
The Bacteria Book The Big World of Really Tiny Microbes.pdf
 
DNA Book by DK
DNA Book by DKDNA Book by DK
DNA Book by DK
 
[Phần 1] Giáo trình động vật học không xương sống - Thái Trần Bái
[Phần 1] Giáo trình động vật học không xương sống - Thái Trần Bái  [Phần 1] Giáo trình động vật học không xương sống - Thái Trần Bái
[Phần 1] Giáo trình động vật học không xương sống - Thái Trần Bái
 
Phân tích phương sai một yếu tố (One Way Anova) - Ths. Huỳnh Tú Uyên
Phân tích phương sai một yếu tố (One Way Anova) - Ths. Huỳnh Tú UyênPhân tích phương sai một yếu tố (One Way Anova) - Ths. Huỳnh Tú Uyên
Phân tích phương sai một yếu tố (One Way Anova) - Ths. Huỳnh Tú Uyên
 
Kiểm định giả thuyết thống kê - Ths. Huỳnh Tú Uyên
Kiểm định giả thuyết thống kê - Ths. Huỳnh Tú UyênKiểm định giả thuyết thống kê - Ths. Huỳnh Tú Uyên
Kiểm định giả thuyết thống kê - Ths. Huỳnh Tú Uyên
 
Tin học ứng dụng trong Sinh hoc - Ths. Bùi Hồng Quân
Tin học ứng dụng trong Sinh hoc - Ths. Bùi Hồng QuânTin học ứng dụng trong Sinh hoc - Ths. Bùi Hồng Quân
Tin học ứng dụng trong Sinh hoc - Ths. Bùi Hồng Quân
 
Ước lượng các tham số thống kê - Ths. Huỳnh Tú Uyên
Ước lượng các tham số thống kê - Ths. Huỳnh Tú UyênƯớc lượng các tham số thống kê - Ths. Huỳnh Tú Uyên
Ước lượng các tham số thống kê - Ths. Huỳnh Tú Uyên
 
Giáo trình Sinh lý Thực vật - TS. Nguyễn kim Thanh
Giáo trình Sinh lý Thực vật - TS. Nguyễn kim ThanhGiáo trình Sinh lý Thực vật - TS. Nguyễn kim Thanh
Giáo trình Sinh lý Thực vật - TS. Nguyễn kim Thanh
 
Hướng dẫn sử dụng phần mềm Primer 6 - PGS TS. Viên Ngọc Nam
Hướng dẫn sử dụng phần mềm Primer 6 - PGS TS. Viên Ngọc NamHướng dẫn sử dụng phần mềm Primer 6 - PGS TS. Viên Ngọc Nam
Hướng dẫn sử dụng phần mềm Primer 6 - PGS TS. Viên Ngọc Nam
 
Tin học thống kê trong lâm nghiệp - GS TS. Bảo Huy
Tin học thống kê trong lâm nghiệp - GS TS. Bảo HuyTin học thống kê trong lâm nghiệp - GS TS. Bảo Huy
Tin học thống kê trong lâm nghiệp - GS TS. Bảo Huy
 
Sinh học và mối quan hệ với triết học
Sinh học và mối quan hệ với triết học Sinh học và mối quan hệ với triết học
Sinh học và mối quan hệ với triết học
 
Ảnh hưởng của sinh vật ngoại lai đến bảo tồn đa dạng sinh học
Ảnh hưởng của sinh vật ngoại lai đến bảo tồn đa dạng sinh học Ảnh hưởng của sinh vật ngoại lai đến bảo tồn đa dạng sinh học
Ảnh hưởng của sinh vật ngoại lai đến bảo tồn đa dạng sinh học
 
Bài giảng phương pháp dạy học Sinh học
Bài giảng phương pháp dạy học Sinh họcBài giảng phương pháp dạy học Sinh học
Bài giảng phương pháp dạy học Sinh học
 
Giáo trinh lý luận dạy học Sinh học - Nguyễn Phúc Chỉnh
Giáo trinh lý luận dạy học Sinh học - Nguyễn Phúc ChỉnhGiáo trinh lý luận dạy học Sinh học - Nguyễn Phúc Chỉnh
Giáo trinh lý luận dạy học Sinh học - Nguyễn Phúc Chỉnh
 
Tuyển tập 40 đề thi HSG Sinh học 8 kèm đáp án chi tiết
Tuyển tập 40 đề thi HSG Sinh học 8 kèm đáp án chi tiếtTuyển tập 40 đề thi HSG Sinh học 8 kèm đáp án chi tiết
Tuyển tập 40 đề thi HSG Sinh học 8 kèm đáp án chi tiết
 
HK1 - Giáo án sinh 12 theo hướng phát triển năng lực HS
HK1 - Giáo án sinh 12 theo hướng phát triển năng lực HSHK1 - Giáo án sinh 12 theo hướng phát triển năng lực HS
HK1 - Giáo án sinh 12 theo hướng phát triển năng lực HS
 
Sử dụng tình huống có vấn đề trong dạy học sinh học 12
Sử dụng tình huống có vấn đề trong dạy học sinh học 12  Sử dụng tình huống có vấn đề trong dạy học sinh học 12
Sử dụng tình huống có vấn đề trong dạy học sinh học 12
 

Recently uploaded

SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
ChuThNgnFEFPLHN
 
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
ltbdieu
 
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptxBài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
DungxPeach
 
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
Xem Số Mệnh
 
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
dangdinhkien2k4
 

Recently uploaded (20)

SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
 
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptxBài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
 
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hộiTrắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
 
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
 
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
 
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
 
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
 
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng TạoĐề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
 
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.pptAccess: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
 

Bài giảng: Giải phẫu học người

  • 1.
  • 2. Chương I MỞ ĐẦU MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU, Ý NGHĨA VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU Giải phẫu học (Anatomia) là KH n/c: hình thái và cấu trúc cơ thể, quan hệ của các bộ phận trong cơ thể, sự tương quan của toàn cơ thể với môi trường.
  • 3. Một số lĩnh vực của GPH: GPH tổng quát GPH so sánh GPH phát triển GPH mô tả GPH định khu GPH chức năng GPH dị dạng GPH bề mặt (GPH mỹ thuật)
  • 4. Mục đích – yêu cầu và ý nghĩa - Cung cấp kiến thức - Là nền tảng vững chắc của Y học - Đối với SV SP Sinh học: + là cơ sở cho các môn liên quan khác + đáp ứng yêu cầu giảng dạy bộ môn GPSL&VSN + vận dụng kiến thức trong việc rèn luyện thể lực và trí lực. Yêu cầu đ/v SV khi học tập bộ môn?
  • 5. Phương pháp nghiên cứu - N/c theo từng hệ thống c/q có chung 1 chức năng nhất định. - N/c các bộ phận trong từng vùng cơ thể. - N/c các thành phần trong từng lớp từ nông đến sâu. - N/c hình thể bên ngoài ở mọi tư thế của cơ thể. - N/c GPH X quang bao gồm cả giải phẫu nội soi và giải phẫu nhấp nháy bằng phóng xạ cắt lớp, hình ảnh cộng hưởng từ hoặc siêu âm.
  • 6. Nguyên tắc đặt tên Các chi tiết giải phẫu được mô tả và đặt tên dựa trên tư thế giải phẫu. Đó là “Cơ thể con người, sống, đứng, chi trên thả dọc theo thân mình, lòng bàn tay hướng ra trước”.
  • 7. Đặt tên: - theo các vật có trong tự nhiên - theo các dạng hình học - theo chức năng - theo nguyên tắc nông sâu - theo vị trí tương quan với ba mặt phẳng trong không gian
  • 8. Các tính từ giải phẫu học: - Trên - dưới = “đầu”, “đuôi”. “Gần” và “xa” là so với gốc hoặc nơi bắt đầu của cấu trúc. - Trước – sau = “bụng”, “lưng”. Với bàn tay thì mặt trước gọi là “mặt gan” và mặt sau gọi là “mặt mu”. - Ngoài - trong: có thể thay bằng từ “giữa” và “bên”. - Còn có “dọc” - “ngang” và “phài” - “trái”. Các động tác giải phẫu: Gấp - duỗi Dạng - khép Xoay vào trong - xoay ra ngoài Sấp - ngửa
  • 9. Danh từ giải phẫu học - Thời kỳ Galen (đầu CN), dùng tiếng Hy Lạp -> trung cổ (tk XV-XVI), dùng từ Latin, 1 số từ A rập và Hy Lạp cổ. - Vesalius là người đầu tiên có công đưa từ La tinh vào GPH. - Danh từ giải phẫu đã giảm từ 50.000 từ -> hơn 5000 từ để chỉ khoảng 5000 chi tiết giải phẫu. -1895, họp ở Basle -> bảng danh pháp BNA. -1933, họp ở Jena -> bảng danh pháp JNA. -1936, họp ở Milan -> 1955, họp Paris -> bảng danh pháp PNA. Nguyên tắc đặt tên theo PNA = NA (Nomina Anatomica)? Vấn đề sdụng danh pháp GPH ở Việ Nam?
  • 10. LƯỢC SỬ PHÁT TRIỂN Nguyên nhân thúc đẩy sự phát triển của GPH? Tóm tắt các thời kỳ phát triển của GPH?
  • 11. Chương 2: MÔ Các loại mô trong cơ thể? Mô cơ Biểu mô (Mô biểu bì) Mô thần kinh Mô liên kết Mỡ Dây chằng Gân Máu Sụn Xương
  • 12. Các loại biểu mô Trụ giả tầng có lông Trụ đơn Vuông đơn Lát tầng Trụ tầng Lát đơn Màng đáy
  • 13. - Nguồn gốc: ngoại bì, nội bì hoặc trung bì. - Tế bào sát nhau tạo thành lớp, tựa trên màng đáy. -Tính phân cực: ngọn hướng về môi trường /khoang cơ thể, đáy tựa trên màng đáy. - Các tế bào liên kết với nhau chặt chẽ. - Không có mao mạch nuôi dưỡng. - Có khả năng tái tạo mạnh. Đặc điểm biểu mô
  • 14. - Bao phủ mặt ngoài cơ thể/ lót mặt trong các khoang. - Hấp thụ và bài xuất: nơi đầu tiên xảy ra quá trình TĐC giữa MT trong và MT ngoài cơ thể. - Chế tiết: Chuyển hoá một số chất; tiết các chất ngoại tiết, ion điện giải, hormone. - Vận chuyển nước và dịch. - Bảo vệ MT trong cơ thể chống lại tia tử ngoại, vi trùng, virus xâm nhập. - Thu nhận cảm giác: có những sợi thần kinh trần dẫn truyền cảm giác đau, bỏng. Chức năng của biểu mô
  • 15. Màng đáy dày 20-100 nm; thành phần chính: collagene, glycoprotein. Cấu trúc liên kết các tế bào biểu mô: - Cấu trúc vô định hình, không quan sát được dưới KHVĐT: proteoglycan và các ion calcium. - Cấu trúc có thể quan sát được dưới KHVĐT: Dải bịt, vùng dính, thể liên kết, thể bán liên kết, thể liên kết khe. Cấu trúc bề mặt tế bào biểu mô: - Lông chuyển: nằm trên bề mặt biểu mô ống dẫn khí, ống dẫn trứng... - Vi nhung mao: các tế bào biểu mô có xảy ra sự trao đổi chất như ruột non, ống lượn gần có bề mặt gấp nếp. - Mê đạo đáy: biểu mô lợp cho ống lượn gần, ống lượn xa, đám rối màng mạch có màng tế bào phía đáy gấp lại thành nhiều nếp, bên trong chứa nhiều ty thể. Cấu trúc căn bản của biểu mô
  • 16. Sơ đồ cấu tạo tế bào biểu mô
  • 17. Phân biệt tuyến ngoại tiết và nội tiết
  • 18. Các loại mô liên kết
  • 19. Các loại mô liên kết
  • 20. Các loại mô liên kết
  • 21. Các loại mô liên kết
  • 22. Các loại mô liên kết
  • 23. Sơ đồ cấu tạo mô liên kết
  • 24. Nguồn gốc: trung bì. Hiện diện ở khắp các cơ quan, giúp cơ thể thể hiện tính thống nhất về cấu tạo và chức năng. Khoảng gian bào rộng chứa chất căn bản và các sợi liên kết, vùi trong đó là nhiều loại tế bào liên kết khác nhau. Căn cứ vào chất căn bản, chia mô liên kết làm 3 loại: - Mô liên kết chính thức (mô liên kết đặc, mô liên kết thưa, mô máu và mô mỡ) - Mô sụn - Mô xương. Đặc điểm mô liên kết
  • 25. Chất căn bản: vô định hình, đồng nhất, trong suốt, nhờn, hàm lượng nước & chất điện giải tương đương với máu. Thành phần: nước, muối khoáng và 2 loại protein chính (GAG và glycoprotein cấu trúc) Chức năng: vận chuyển, TĐC giữa máu và mô, MT chuyển hóa các chất, đệm, chống đỡ, bảo vệ. Cấu tạo và chức năng của mô liên kết chính thức Sợi liên kết: cấu trúc gian bào vùi trong chất căn bản, do tế bào liên kết tạo ra. Chức năng: tạo sức căng, sức đàn hồi và khung chống đỡ cho mô liên kết và các cơ quan. Có 3 loại: Sợi tạo keo, sợi đàn hồi, sợi võng. Tế bào liên kết: cố định hoặc di động tạo thành một hệ thống, Chức năng: bảo vệ cơ thể, kiểm tra tế bào lạ (tế bào ung thư, vi khuẩn, virus), cung cấp năng lượng dự trữ.
  • 26. Nguồn gốc của các tế bào liên kết
  • 27. Đặc điểm mô sụn Không có mạch máu và thần kinh. Một dạng đặc biệt của mô liên kết, chất căn bản nhiễm cartilagein (một hợp chất của protein & chondroitin sulfate)  độ rắn chắc vừa phải  chống đỡ. Chức năng khác: tham gia vào sự phát triển của xương dài. Sụn xơ Sụn chun Sụn trong
  • 28. Cấu tạo mô sụn: Tế bào sụn, chất căn bản sụn, các loại sợi liên kết. Bao ngoài sụn là một lớp mô liên kết đặc gọi là màng sụn. Phát triển của sụn
  • 29. Đặc điểm mô xương Một hình thái thích nghi đặc biệt của mô liên kết. Chất căn bản nhiễm muối calcium  rất cứng rắn chống đỡ & bảo vệ. Chức năng khác: vận động, chuyển hoá calcium - phosphor.
  • 30. Cấu tạo mô xương Chất nền xương gồm chất căn bản và sợi liên kết : - Chất căn bản mịn, không có cấu trúc, ưa màu acid, tạo thành những lá xương gắn với nhau. - Vùi trong chất căn bản là những sợi collagen và những hốc nhỏ được gọi là ổ xương, các ổ xương được nối thông với nhau bởi vi quản xương. -TP vô cơ chiếm 70 - 75% trọng lượng khô, nhiều nhất là muối calcium và phosphor. TP hữu cơ chiếm 25 - 30% trọng lượng khô, nhiều nhất là collagen. Tế bào xương: Có 3 loại: tạo cốt bào, cốt bào và huỷ cốt bào.
  • 31. Tập hợp tế bào biệt hoá cao độ: - Những loại protein cấu trúc sắp xếp thành một bộ máy hoàn chỉnh  co giãn. - Lưới nội chất đặc trưng  dẫn truyền xung động điện màng  co giãn. Có 3 loại: Cơ vân, cơ tim, cơ trơn. Tế bào cơ biểu mô có ở 1 số cơ quan như tuyến nước bọt, tuyến vú, tuyến mồ hôi… thường được xem như một loại cơ trơn. MÔ CƠ
  • 33.
  • 37. Đặc điểm mô thần kinh - Gồm những tế bào biệt hoá cao để cảm nhận kích thích, tạo xung động và dẫn truyền xung động. - Phân bố khắp cơ thể tạo thành 1 hệ thống thông tin hoàn chỉnh. - Chức năng: điều hoà hoạt động các mô và cơ quan  cơ thể là 1 thể hoàn chỉnh và thống nhất. - Cấu tạo bởi 2 loại tế bào: TB thần kinh chính thức (neuron) & TB thần kinh đệm. THE END
  • 38. ….. Điện thoại trao tay HỆ XƯƠNG
  • 39. Bộ xương người: 206 chiếc, đa số là xương chẵn. Các xương trục: 23 chiếc xương sọ và mặt, 26 chiếc xương cột sống, 25 chiếc xương lồng ngực. Các xương phụ: 64 chiếc xương chi trên, 62 chiếc xương chi dưới, 6 chiếc xương nhĩ. + 1 số xương vừng ở gân cơ +1 số xương bất thường khác. 4 chức năng chính: - Nâng đỡ - Bảo vệ - Vận động - Tạo máu và trao đổi chất
  • 41. Các loại tế bào xương TPHH: Chất hữu cơ (12,4%), chất vô cơ (21,85%), mỡ (15,75%) và nước (50%). Chất hữu cơ: hỗn hợp protein & mucopolysaccharide có tên là ossein (osseomucoid). Chất vô cơ: chủ yếu là các muối phosphate calcium & carbonate calcium.
  • 42. Cốt hoá trực tiếp (cốt hoá trong màng)
  • 43. Cốt hoá trên mô hình sụn (cốt hóa qua sụn)
  • 44. Các yếu tố ảnh hưởng đến sự phát triển của xương
  • 45. Xương thái dương Xương đỉnh Đường khớp Xương trán Hàm trên Hàm dưới Xương chẩmVị trí của tai Ổ mắt 1 3 2 4 5 6 9 7 8
  • 46. 6 Xương thái dương Xương đỉnh Đường khớp Xương trán Hàm trên Hàm dưới Xương chẩm Vị trí của tai Ổ mắt
  • 47.
  • 48.
  • 49.
  • 50.
  • 51.
  • 52.
  • 53.
  • 54.
  • 55.
  • 56.
  • 57.
  • 58.
  • 59. bones
  • 60. bones
  • 61. bones
  • 62. bones
  • 63. bones
  • 64. bones
  • 65. bones
  • 67.
  • 68.
  • 69. ĐIỂM TIẾN HÓA CỦA HỆ XƯƠNG NGƯỜI SO VỚI ĐỘNG VẬT
  • 70.
  • 71.
  • 72.
  • 73.
  • 74.
  • 75. HAY
  • 77.
  • 78.
  • 79.
  • 80.
  • 81.
  • 82.
  • 83.
  • 84.
  • 85.
  • 86.
  • 87. VỊ TRÍ CON NGƯỜI TRONG TỰ NHIÊN Ngành: Dây sống (Chordata) Phân ngành: Có xương sống (Vertebrata) Lớp: Thú (Mammalia) Bộ: Có tay (Primates) Họ: Người (Momonidae) Chi: Homo Loài: sapiens sapiens
  • 88.
  • 89.
  • 90.
  • 91. VỊ TRÍ CON NGƯỜI TRONG TỰ NHIÊN Ngành: Dây sống (Chordata) Phân ngành: Có xương sống (Vertebrata) Lớp: Thú (Mammalia) Bộ: Có tay (Primates) Họ: Người (Momonidae) Chi: Homo Loài: sapiens sapiens