SlideShare a Scribd company logo
1 of 190
TRƯỜNG ðẠI HỌC KHOAHỌC TỰ NHIÊN
GV. TS.VoõMinh Trí
ðẠI HỌC QUỐC GIATP. HỒ CHÍ MINH
SINH HỌC PHÂN TỬ
(MOLECULAR BIOLOGY)
1
CBGD: GV.TS.VoõMinh Trí
NỘI DUNG
GV. TS.VoõMinh Trí
1. Giới thiệu
2. Cấu trúc và sự nhân bản của vật liệu di truyền
3. Biểu hiện gene
4. ðiều hòa biểu hiện gene
5. Dụng cụ, thiết bị dùng trong sinh học phân tử
6. Enzyme dùng trong sinh học phân tử
7. Một số phương pháp trong sinh học phân tử
2
GIỚI THIỆU GV. TS.VoõMinh Trí
3
 Sinh học phân tử là gì?
 Môn học tìm hiểu những hiện tượng sinh học ở
mức ñộ phân tử: ñịnh nghĩa này khó phân
biệt sinh học phân tử với sinh hóa (biochemistry).
 Môn học nghiên cứu cấu trúc và chức năng của
gen ở mức ñộ phân tử.
 Trong lịch sử, sinh học phân tử phát triển từ môn
di truyền học và sinh hóa học.
 ðiểm bắt ñầu của sinh học phân tử từ nhữngthí
nghiệm di truyền của Mendel từ giữa thế kỷ 19.
 Di truyền tính trạng
 Sinh học phân tử ra ñời vào 1944 khi thành phần
hóa học của gen ñược khám phá.
GV. TS.VoõMinh Trí
4
5
GV. TS.VoõMinh Trí
CẤU TRÚC VÀ SỰ NHÂN BẢN CỦA VẬTLIỆU
DI TRUYỀN
 Phát hiện và vị trí của DNA trong tếbào
 DNA là vật liệu di truyền
 Thành phần và cấu trúc DNA
 Cơ chế sao chép
 Cơ chế sửa sai và bảo vệ DNA
6
GV. TS.VoõMinh Trí
PHÁT HIỆN VÀ VỊ TRÍ CỦA DNA TRONG TẾBÀO
 1896 Friedrich Meischer ñã phân lập DNAtừ
tinh trùng cá và mủ từ vết thương.
 Vì phân lập từ vùng nhân (nuclei), F. Meischer
ñặt tên cho thành phần hóa học mới này là nuclein
 Tên ñược ñổi thành nucleic acid, sau ñó
là deoxyribonucleic acid (DNA)
 1914 Robert Feulgen phát hiện DNAnhuộm
màu với thuốc nhuộm fuchsin
GV. TS.VoõMinh Trí
Phát hiện và vị trí của DNA trong tếbào
7
GV. TS.VoõMinh Trí
Vị trí của DNA trong tế bào
8
9
GV. TS.VoõMinh Trí
DNA LÀ VẬT LIỆU DI TRUYỀN
 Thí nghiệm chứng minh hiện tượng biến nạp
ở vi khuẩn của Griffith (1928)
 Thí nghiệm chứng minh nhân tố gây biến
nạp là DNA của Avery, Loeod, và Carty
(1944)
 Thí nghiệm xác ñịnh vật liệu do phage bơm
vào vi khuẩn là DNA của Hershey và Chase (1952)
HIỆN TƯỢNG BIẾN NẠP Ở VI KHUẨN (GrG
ifV
f.
iT
tS
h.V
)oõMinhTrí
 Streptococcus pneumoniae:
phế cầu khuẩn gây viêm phổi
 Chủng ñộc (S, smooth):
khuẩn lạc trơn, gây chết chuột
 Chủng lành (R, rough):
khuẩn lạc thô, không gây
chết chuột
10
 ðun diệt chủng ñộc,tiêm
vào chuột: chuột sống.
HIỆN TƯỢNG BIẾN NẠP Ở VI KHUẨN (GriG
fV
f.
itT
hS.
)VoõMinhTrí
11
 ðun diệt chủng ñộc, trộn
với chủng lành, tiêm vào
chuột: chuột chết.
 Kết luận: tế bào chết chủng
ñộc ñã truyền tính gây bệnh
cho chủng lành.
 Biến nạp (transformation):
 Griffith: hiện tượng truyền tính
gây bệnh từ vi khuẩn ñộc sang
vi khuẩn lành.
 Sinh học phân tử hiện ñại: sự
tiếp nhận DNA trần bởi tế
bào nhận.
HIỆN TƯỢNG BIẾN NẠP Ở VI KHUẨN (GriG
fV
f.
itT
hS.
)VoõMinhTrí
12
NHÂN TỐ GÂY BIẾN NẠP LÀ DNA (Avery, LoeodG
,V.
CTS
a.
rVo
tõ
yM
)inhTrí
13
NHÂN TỐ GÂY BIẾN NẠP LÀ DNA(Avery, LoG
eV
o.
dTS
,.V
Coõ
aM
rin
th
yTr
)í
14
 Huyền phù chủng ñộc ñã bị ñun chết ñược trộn
với các enzyme khác nhau trước khi trộn với chủng
lành và tiêm vào chuột:
 Xử lý với protease (thủy phân protein): chuột chết.
 Xử lý với ribonuclease (thủy phân RNA): chuột chết.
 Xử lý với endonuclease
(thủy phân DNA):
chuột sống.
 Trộn DNA từ chủng ñộc
chết với chủng lành, tiêm
vào chuột: chuột chết.
 Kết luận: DNA là vật
liệu di truyền ở hiện tượng biến nạp
GV. TS.VoõMinh Trí
VẬT LIỆU DO PHAGE BƠM VÀO VI KHUẨN LÀ DNA (Hershey, Chase)
15
 Sự xâm nhập và nhân bản
bacteriophage ở vi khuẩn
 Nuôi cấy bacteriophage
SỰ XÂM NHẬP VÀ NHÂN BẢN BACTERIOPHAGEG
ỞV.T
VS.
IVo
KõM
Hinh
UTr
Ẩí
N
 Bacteriophage (phage,
thực khuẩn thể): vi rút
của vi khuẩn
16
 Phage T2:
 Vỏ protein bên ngoài
 DNA bên trong
 Phage T2 xâm nhiễm vi
khuẩn E. coli
 Gắn lên bề mặt vi khuẩn
 Chuyển vật chất vào vi khuẩn
 Làm tan vi khuẩn và phóng
thích các phage mới
 Protein hay DNAñược
chuyển vào E. coli?
SỰ XÂM NHẬP VÀ NHÂN BẢN BACTERIOPHAGEG
ỞV.T
VS.
IVo
KõM
Hinh
UTr
Ẩí
N
17
GV. TS.VoõMinh Trí
18
GV. TS.VoõMinh Trí
THÍ NGHIỆM CỦA HERSHEY VÀ CHASE (1952)
 ðánh dấu protein của phage bằng 35S bằng cách
nhiễm phage lên E. coli ñược nuôi trong môi trường
có chứa chất dinh dưỡng 35S
 Phage ñược sinh ra có protein mang 35S
19
GV. TS.VoõMinh Trí
THÍ NGHIỆM CỦA HERSHEY VÀ CHASE (1952)
 ðánh dấu DNA của phage bằng 32P bằng cách
nhiễm phage lên E. coli ñược nuôi trong môi trường
có chứa chất dinh dưỡng 32P
 Phage ñược sinh ra có DNA mang32P
20
21
GV. TS.VoõMinh Trí
THÍ NGHIỆM CỦA HERSHEY VÀ CHASE (1952)
 Nhiễm phage ñã ñánh dấu 35S và 32P lên E. colinuôi
trong môi trường không chứa ñồng vị phóng xạ
 Tách phần gắn của phage lên bề mặt E. coli
bằng cách lắc mạnh
 Ly tâm ñể làm lắng E. coli ở ñáy ống ly tâm
 Thu E. coli ở cặn lắng (cặn ly tâm, precipitant) ñáy
ống ly tâm và thu dịch không lắng (dịch nổi,
supernatant) chứa phage
22
GV. TS.VoõMinh Trí
THÍ NGHIỆM CỦA HERSHEY VÀ CHASE (1952)
 Xác ñịnh hàm lượng ñồng vị phóng xạ 35S và 32P
ở phần cặn (chứa E. coli) và phần dịch nổi
(chứa phage):
 Tế bào E. coli (phần cặn) chứa 70% tổng 32P
 Dịch nổi chứa phage chiếm 80% tổng 35S
 Kết luận:
 DNA của phage ñược chuyển vào trong tế bào E. coli,
cho phép nhân bản tạo nhiều phage mới trong E. coli
 Vật chất di truyền của phage là DNA
GV. TS.VoõMinh Trí
THÍ NGHIỆM CỦA HERSHEY VÀ CHASE (1952)
23
GV. TS.VoõMinh Trí
THÀNH PHẦN VÀ CẤU TRÚC DNA
 Thành phần hóa học và ñặc ñiểm DNA sợiñơn
 Mô hình cấu trúc DNA mạch ñôiWatson-Crick
 ðặc tính ñối songsong
 Các cấu hình DNA
 Cấu trúc bậc cao của DNA ở tếbào
tiền nhân (prokaryote)
 Cấu trúc bậc cao của DNA ở tếbào
nhân thật (eukaryote)
24
THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA ðƠN PHÂN TRONG DNAVÀ RNA
GV. TS.VoõMinh Trí
25
THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA ðƠN PHÂN TRONG DNAVÀ RNA
GV. TS.VoõMinh Trí
26
GV. TS.VoõMinh Trí
27
SỰ HÌNH THÀNH NUCLEOSIDE VÀ NUCLEOTIDE
GV. TS.VoõMinh Trí
28
CÁC DẠNG NUCLEOTIDE MONOPHOSPHATE TỪ ADENINE: AMP,cAMP
GV. TS.VoõMinh Trí
29
THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA ðƠN PHÂN TRONG DNAVÀ RNA
GV. TS.VoõMinh Trí
Các dạng deoxyribonucleotide
30
THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA ðƠN PHÂN TRONG DNAVÀ RNA
GV. TS.VoõMinh Trí
Các dạng ribonucleotide
31
PHÂN LOẠI NUCLEOTIDE VÀ NUCLEIC ACID
GV. TS.VoõMinh Trí
32
GV. TS.VoõMinh Trí
SỰ TẠO THÀNH PHÂN TỬ POLY-(RIBO)NUCLEOTIDE BẰNG LIÊN KẾT PHOSPHODIESTER
33
GV. TS.VoõMinh Trí
SỰ SẮP XẾP BASE, RIBOSE VÀ PHOSPHATE TRONGMẠCH
NUCLEICACID
 Khung: mạch ribose và liên kết phosphodiester
 ðầu chứa gốc phosphate tựdo:
ñầu 5’ phosphate (ñầu5’)
 ðầu chứa gốc hydroxyl tựdo:
ñầu 3’ hydroxyl (ñầu3’)
 Các base gắn vuông gốc với mặt phẳng ñường ribose
 Mạch nucleic acid có tính ñịnh hướng
34
LIÊN KẾT HYDROGEN GIỮA CÁC CẶP BASE PURINE-PYRIMIDINE
TRONG NUCLEIC ACID MẠCH KÉP
GV. TS.VoõMinh Trí
35
TÍNH ðỐI SONG SONG CỦA HAI MẠCH TRONG PHÂN TỬ DNA
GV. TS.VoõMinh Trí
36
MÔ HÌNH DNA KÉP CỦA WATSON-CRICK(1953)
GV. TS.VoõMinh Trí
37
GV. TS.VoõMinh Trí
CÁC CẤU HÌNH CỦA DNA TRONG TẾBÀO
 DNA tồn tại ở nhiềucấu
hình khác nhau:
 Bán kính phân tử (r)
 Khoảng cách giữa 2
nucleotide (h)
 Các cặp nucleotide/vòng
xoắn (n)
 Dạng B: trong ñiều kiện
sinh lý bình thường
 Các dạng khác (A, C,…, Z):
các ñiều kiện môi trường,
nội môi trường khác nhau
38
CÁC THÔNG SỐ ðẶC TRƯNG CỦA DNA DẠNG A, B, Z
GV. TS.VoõMinh Trí
39
KÍCH THƯỚC PHÂN TỬ DNA
GV. TS.VoõMinh Trí
40
KÍCH THƯỚC PHÂN TỬ DNA
GV. TS.VoõMinh Trí
41
CẤU TRÚC BẬC CAO CỦA
DNA Ở PROKARYOTE
GV. TS.VoõMinh Trí
42
CẤU TRÚC BẬC CAO CỦA DNA Ở PROKARYOTE
GV. TS.VoõMinh Trí
43
CẤU TRÚC BẬC CAO CỦA DNA Ở EUKARYOTE
GV. TS.VoõMinh Trí
44
CẤU TRÚC BẬC CAO CỦA DNA Ở EUKARYOTE
GV. TS.VoõMinh Trí
45
46
CƠ CHẾ SAO CHÉP DNA
GV. TS.VoõMinh Trí
 Sao chép theo khuôn, bán bảo tồn
 Cơ chế phân tử của sự sao chép
 So sánh sao chép ở prokaryote và eukaryote
CÁC MÔ HÌNH SAO CHÉP DNA
GV. TS.VoõMinh Trí
 Sao chép (sao mã, replication)
47
THÍ NGHIỆM CỦA MESELSON-STAHL (1958)
GV. TS.VoõMinh Trí
48
THÍ NGHIỆM CỦA MESELSON-STAHL (1958)
GV. TS.VoõMinh Trí
49
THÍ NGHIỆM CỦA MESELSON-STAHL (1958)
GV. TS.VoõMinh Trí
15N-15N 15N-15N 15N-15N
15N-14N
14N-14N
50
SAO CHÉP THEO KHUÔN, BÁN BẢO TG
ỒV.T
NS.VoõMinh
Trí
51
52
CƠ CHẾ PHÂN TỬ CỦA SỰ SAO CHÉP DNA
GV. TS.VoõMinh Trí
 ðiều kiện của phản ứng tổng hợp DNA (saochép):
 Cần khuôn mạch ñơn
 Xúc tác bởi DNApolymerase
 Cần ñoạn mồi (primer): ñoạn RNA ngắn bổ sung
với khuôn
 Cơ chất: dATP, dCTP, dTTP, dGTP (dNTP)
 Mạch mới ñược tổng hợp bằng cách kéo dài mồi theo
chiều 5’ -> 3’: ñầu 5’-phosphate của nucleotide mớisẽ
gắn vào ñầu 3’-OH của ñường ribose trong oligonucleotide
 Các nucleotide ñược nối với nhau bằng liên kết
phosphodiester giữa 5’-P và 3’-OH
CÁC DNA POLYMERASE Ở E. coli
GV. TS.VoõMinh Trí
53
CƠ CHẤT CỦA PHẢN ỨNG TỔNG HỢP RNA, DNA
GV. TS.VoõMinh Trí
54
KHUÔN, MỒI VÀ TỔNG HỢP THEO CHIỀU 5’ ->3’
GV. TS.VoõMinh Trí
55
GV. TS.VoõMinh Trí
KHUÔN, MỒI VÀ TỔNG HỢP THEO CHIỀU 5’ -> 3’
56
57
GV. TS.VoõMinh Trí
BA BƯỚC TRONG QUÁ TRÌNH SAO CHÉP (SAOMÃ)
 Khởi sự (Initiation): hình thành phức hợp sao chép
(replisome) ở trình tự khởi sự sao chép ori, hình
thành khuôn mạch ñơn, hình thành chẻ ba sao chép
(replication fork), tạo primer
 Tổng hợp (kéo dài, Elongation): kéo dài primer, tổng
hợp sợi DNA theokhuôn
 Kết thúc (Termination): giải thể phức hợp replisome,
kết thúc sao mã
GV. TS.VoõMinh Trí
CÁC PROTEIN CẦN CHO QUÁ TRÌNH SAO CHÉP (SAO MÃ)
58
 DnaA: nhận diện, gắn vào ori, cảm ứng tách mạch,
cảm ứng gắn DnaB, DnaC
 DnaB: tạo phức hợp với DnaC
 DnaC: giúp gắn DnaB vào khuôn
 DnaG: primase
 SSB: gắn và ổn ñịnh DNA mạchñơn
 DNA gyrase: giải xoắn DNA
 DNA polymerase III: kéo dài primer, tạo mạch
DNAmới, có hoạt tính 3’=> 5’exonuclease ñể loại
bỏ nucleotide sai
 DNA polymerase I: thủy phân mồi RNA vàthay
bằng DNA
 DNA ligase: nối các ñoạnOkazaki
GV. TS.VoõMinh Trí
GẮN DnaA VÀO OriC VÀ HÌNH THÀNH KHUÔN MẠCH ðƠN Ở E. coli
59
GV. TS.VoõMinh Trí
KHỞI SỰ SAO CHÉP (SAO MÃ)
60
GV. TS.VoõMinh Trí
VỊ TRÍ VÀ HOẠT ðỘNG CỦA CÁC PROTEIN TRONG SAOCHÉP
61
GV. TS.VoõMinh Trí
TƯƠNG TÁC CHẶT CHẼ GIỮA CÁC DNA POLYMERASE GIỮA HAI
KHUÔN TRONG SAO CHÉP
62
GV. TS.VoõMinh Trí
TỒNG HỢP LIÊN TỤC Ở MẠCH TRƯỚC VÀ KHÔNG
LIÊN TỤC Ở MẠCH SAU
63
 Mạch trước: tổng hợp
liên tục, hướng ñi vào
ngã ba sao chép
 Mạch sau: tổng hợp
không liên tục theo
từng ñoạn Okazaki
(1000-2000bp), theo
hướng ñi ra khỏi ngã
ba sao chép
 Tốc ñộ sao chép ở
E. coli 5 x 104 nu/phút
GV. TS.VoõMinh Trí
VAI TRÒ CỦA DNA POLYMERASE I VÀ LIGASE Ở TỔNG HỢP MẠCH SAU
64
GV. TS.VoõMinh Trí
VAI TRÒ CỦA DNA POLYMERASE I VÀ LIGASE Ở TỔNG HỢP MẠCH SAU
65
GV. TS.VoõMinh TríVAI TRÒ CỦA DNA POLYMERASE I VÀ LIGASE Ở TỔNG HỢP MẠCH
SAU
66
GV. TS.VoõMinh Trí
TỔNG HỢP THEO MỘT VÀ HAI CHẺ BA SAOCHÉP
67
GV. TS.VoõMinh Trí
SAO CHÉP VÀ PHÂN TÁCH DNA CON Ở PROKARYOTE
68
GV. TS.VoõMinh Trí
KẾT THÚC SAO CHÉP Ở E. coli
69
GV. TS.VoõMinh Trí
PHÂN TÁCH DNA CON KHI HOÀN TẤT SAO CHÉP
70
GV. TS.VoõMinh Trí
SAO CHÉP Ở EUKARYOTE
 Sao chép phức tạp
và chậm hơn so với
prokaryote
(3000nu/phút)
 Nhiều ñiểm xuất
phát sao chép
(replicon) trên
1 nhiễm sắc thể
 Cơ chế kiểm soát
sự sao chép lặp
lại trên 1 ori
71
GV. TS.VoõMinh Trí
SAO CHÉP ðỒNG THỜI TRÊN NHIIỀU REPLICON Ở
EUKARYOTE
72
GV. TS.VoõMinh Trí
CƠ CHẾ SỬA SAI VÀ BẢO VỆDNA
 Các dạng ñột biến trên DNA
 Sửa sai trong sao chép
 Sửa sai các ñột biến
 Các hệ thống bảo vệ DNA
73
74
GV. TS.VoõMinh Trí
CÁC DẠNG ðỘT BIẾN TRÊNDNA
 ðột biến do sai sót trong saochép
 ðứt mạch do cơhọc
 Thủy phân liên kết N-glycoside làm mất base
 Methyl hóa trên base dẫn ñến bắt cặp sai
 Mất nhóm amine dẫn ñến bắt cặp sai
 Chuyển dạng enol-keto, amino-imino dẫn ñến
bắt cặp sai
 Tạo dimer thymine trên cùng một mạch do tia UV
GV. TS.VoõMinh Trí
THỦY PHÂN LIÊN KẾT N-GLYCOSIDE LÀM MẤTBASE
 Xảy ra với tỷ lệ cao ñối với purine so với pyrimidine
 1/105 purine/ngày/tế bào người trong ñiều kiện
bình thường
75
GV. TS.VoõMinh Trí
MẤT NHÓMAMINE
76
GV. TS.VoõMinh Trí
CHUYỂN DẠNG ENOL-KETO, AMINO-IMINO
77
GV. TS.VoõMinh Trí
TẠO DIMER THYMINE TRÊN CÙNG MỘT MẠCH DO TIAUV
78
79
GV. TS.VoõMinh Trí
HỆ THỐNG SỬASAI DNAðẢM BẢO TÍNH ỔN ðỊNH CỦA
VẬT LIỆU DI TRUYỀN DNAQUACÁC THẾ HỆ
 Tần số sai sót của sao chép in vitro: 10-5
 Tần số sai sót của sao chép in vivo: 10-9
 Hệ thống sửa sai DNA:
 Sửa sai trong sao chép: DNA polymerase III,
DNA polymerase I
 Sửa sai do ñột biến
GV. TS.VoõMinh Trí
HỆ THỐNG SỬA SAI TRÊN DNA Ở E. coli
80
MẠCH DNA MẸ VÀCON
GV. TS.VoõMinh Trí
PHÁT HIỆN NUCLEOTIDE
SAI TRÊN MẠCH CON
81
GV. TS.VoõMinh Trí
THAY ðOẠN CHỨA NUCLEOTIDE SAI BẰNG ðOẠN MỚI
82
THAY ðOẠN CHỨA NUCLEOTIDE MẤT BASEBẰNGG
ðV.
OTS.
ẠV
NoõM
Minh
ỚTr
Ií
 Vị trí apurinic
 Vị trí apyrimidinic
83
GV. TS.VoõMinh Trí
THAY BẰNG ðOẠN MỚI
84
85
GV. TS.VoõMinh Trí
HỆ THỐNG BẢO VỆ DNA
 Hệ thống sửa sai
 Hệ thống SOS
 Hệ thống giới hạn-biến ñổi
HỆ THỐNG SOS (SOS REGULATORY SYGV
S.T
TS.
EVo
MõMin
)h
Trí
86
GV. TS.VoõMinh Trí
HỆ THỐNG GIỚI HẠN – BIẾN ðỔI
87
(RESTRICTION – MODIFICATION SYSTEM
 Giúp vi khuẩn phân biệt DNA chính mình vớiDNA
ngoại lai (phage) và thủy phân DNA ngoạilai
 ðặc ñiểm:
 Nhận diện một trình tự nucleotide chuyên biệt (trình tự
nhận biết) có tính ñối ngẫu (palindrome, trình tự 5’ => 3’
của hai sợi ñồng nhất)
 Có hoạt tính methyl hóa một nucleotide trên trình tự nhận
biết: hoạt tính methylase
 Có hoạt tính cắt liên kết phosphodiester tại trình tự nhận
biết, hoặc một vị trí nhất ñịnh so với trình tự nhận biết:
hoạt tính endonuclease
 Hoạt tính endonuclease chỉ có ñối với trình tự nhận biết
không bị methyl hóa
GV. TS.VoõMinh Trí
HỆ THỐNG GIỚI HẠN – BIẾN ðỔI
(RESTRICTION – MODIFICATION SYSTEM
88
89
GV. TS.VoõMinh Trí
BIỂU HIỆN GEN: PHƯƠNG THỨC SỬ DỤNG
THÔNG TIN DI TRUYỀN TRONG TẾ BÀO
 Học thuyết trung tâm
 DNA và mã di truyền
 Phiên mã ở prokaryote
 Phiên mã ở eukaryote
 ðặc ñiểm, chức năng các sản phẩm phiên mã(RNA)
 Dịch mã
 Biến ñổi sau dịch mã
90
GV. TS.VoõMinh Trí
HỌC THUYẾT TRUNG TÂM
 Gen và tính trạng
 Nguyên tắc truyền thông tin di truyền trong tế bào
và qua các thế hệ
 Các bước trong quá trình biểu hiện của gen
SAI HỎNG CỦA GEN DẪN ðẾN CÁC SAI HỎNGGV.
ST
IS.
NVo
HõMin
HhT
Órí
A
 Bệnh niệu
alkaptonuria
(Garrod, 1908): ñột
biến lặn liên quan ñến
homogentisic acid
oxidase
 Các bệnh di truyền ñột
biến lặn khác trong chu
trình phenylalanine
91
GV. TS.VoõMinh Trí
1 GEN – 1 ENZYME
 Beadle, Tatum (1941): thí nghiệm trên mốc vàng
Neurospora crassa
 Tạo các chủng mốc ñột biến khuyết dưỡng (mất
khả năng tự tổng hợp một nhu cầu dinh dưỡng,
ví dụ 1 acid amin
 Xác ñịnh mỗi chủng ñột biến liên quan ñến 1 gen:
giả thuyết “1 gen-1 enzyme”
 Mở rộng khái niệm:
 1 gen - 1 protein
 1 gen - 1 polypeptide
 1 gen - 1 ñại phân tử sinh học
92
NGUYÊN TẮC TRUYỀN THÔNG TIN DI TGV
R.T
US.V
YoõM
Ềin
Nh
Trí
TRONG TẾ BÀO VÀ QUA CÁC THẾ HỆ
Truyền thông tin
giữa 2 thế hệ
Truyền thông tin
trong tế bào
93
Functional protein
Ý NGHĨA VÀ ðẶC ðIỂM CỦA CÁC BƯGV
Ớ.TS
C.VoõMinh
Trí
94
TRUYỀN THÔNG TIN
 Phiên mã (transcription):
 Chọn lựa phần thông tin di truyền cần sử dụng từ bộ gen
 Chuyển thông tin di truyền từ DNA thành RNA
 Kích thước RNA nhỏ 1/1000 lần so với DNA
 RNA kém bền do có C2’-OH, chỉ tồn tại trong một thời
gian nhất ñịnh trong tế bào
 Phương thức mã hóa thông tin không thay ñổi
 Bản chất hóa học và kiểu kiên kết hầu như không thay ñổi
Ý NGHĨA VÀ ðẶC ðIỂM CỦA CÁC BƯGV
Ớ.TS
C.VoõMinh
Trí
95
TRUYỀN THÔNG TIN
 Dịch mã (translation):
 Thông tin di truyền ñược dịch thành trình tự các amino
acid có bản chất hóa học và kiểu liên kết khác
 Các sản phẩm phiên mã ñược dịch mã ở mức ñộ khác nhau
 Sản phẩm dịch mã có cấu trúc và chức năng ña dạng
 Protein không bền vững và bị phân hủy sau một thời
gian nhất ñịnh
 Biến ñổi sau dịch mã (post-translational
modification)
 Giúp kiểm soát ở mức ñộ cao hơn sự biểu hiện của gen
 Thực hiện bằng những biến ñổi cộng hóa trị và
không cộng hóa trị
CHỨC NĂNG ðA DẠNG CỦAPROTEGV
I.T
NS.VoõMinh Trí
96
DÒNG THÔNG TIN Ở TẾ BÀO PROKARYOTE VÀ EGV
U.T
KS.
AVo
RõM
Yinh
OTr
Tí
E
 Prokaryote: DNA=>RNA=>protein=>functional protein
 Eukaryote: DNA=>pre-mRNA=>RNA=>protein=>functional protein
97
GV. TS.VoõMinh Trí
MÃ DI TRUYỀN (CODON)
98
GV. TS.VoõMinh TríPHIÊN MÃ Ở PROKARYOTE
 Là phản ứng sinh tổng hợp
RNA trong tế bào từ DNA
khuôn.
 ðiều kiện của phiên mã in vivo:
 RNA polymerase có hoạt tính
(tạo liên kết phosphodiester
giữa các rNTP dựa theo khuôn
DNA mạch ñơn)
99
 Có ñủ rNTP (rATP, rGTP,
rCTP, rUTP)
 Gen ñược mở
 Sự phiên mã ñược thực hiện
theo từng ñơn vị phiên mã
 Sự tổng hợp RNAluôn
theo chiều 5’ =>3’.
ðƠN VỊ PHIÊN MÃ Ở PROKARYOTEGV.TS.VoõMinh Trí
 ðơn vị phiênmã:
 Promoter: trình DNA nơi RNA polymerase gắn vào
 Trình tự mang mã: gồm trình tự các bộ ba mã hóa
(codon) bắt ñầu bằng ATG và kết thúc bằng bộ ba kết thúc
 Terminator: trình tự mã hóa cấu trúc kết thúc phiên mã
 RNA polymerase gắn với promoter thôngqua
nhân tố sigma
100
101
PROMOTER VÀ SỰ NHẬN DIỆN BỞI SIGGVM.TS.AVoõMinh Trí
 Promoter: vùng chứa trình tự bảo tồn ở các nucleotide -10
(TATAAT) và -35 (TTGACA) so với ñiểm bắt ñầu +1.
 Nhân tố sigma nhận diện và gắn với promoter tại
vùng -10 và -35.
 Sigma gắn với promoter
ở cả hai mạch, mạch xuôi
5’ => 3’chứa trình tự
bảo tồn ñược nhận diện
là mạch mang mã,
mạch ñối diện là mạch
khuôn dùng ñể tổng
hợp RNA.
 Trình tự ribonucleotide
của RNA tương tự với
trình tự nucleotide
của mạch mang mã.
CÁC SỰ KIỆN TRONG KHỞI SỰ PHIÊN MGVÃ.TS.VoõMinh
Trí
102
BA BƯỚC TRONG SỰ PHIÊN MÃ: KÉGOV.TDS.VÀoõMIinhTrí
103
BA BƯỚC TRONG SỰ PHIÊN MÃ: KẾTGVT.TSH.VÚoõMCinhTrí
104
BA BƯỚC TRONG SỰ PHIÊN MÃ: KẾTGVT.TSH.VÚoõMCinhTrí
105
GV. TS.VoõMinh Trí
PHIÊN MÃ THEO CÁC ðƠN VỊ PHIÊN MÃ
Maïch DNAkhuoân
Maïch DNA mang maõ
106
GV. TS.VoõMinh TríPHIÊN MÃ THEO
CÁC ðƠN VỊ
PHIÊN MÃ
107
GV. TS.VoõMinh Trí
SO SÁNH PHIÊN MÃ Ở PROKARYOTE VÀ EUKARYOTE
 Prokaryote:
 Một loại RNA polymerase tổng hợp tất cả các loại RNA
108
 mRNA thường chứa nhiều ORF (nhiều gene, polycistron)
 Eukaryote:
 Vùng mang mã di truyền của gene (exon) bị gián ñoạn
bởi các ñoạn không mang mã (intron)
 mRNA ñược tổng hợp qua hai bước: tiền mRNA
(pre mRNA) và mRNA trưởng thành (mature mRNA)
 Pre mRNA có chứa chóp 7-methyl-guanosine ở ñầu 5’và
chứa ñuôi polyA (100-200 adenine) ở ñầu 3’
 Pre mRNA ñược chế biến (splicing) ñể loại bỏ intron và
nối các exon lại trước khi ñi vào tế bào chất
 mRNA trưởng thành trong tế bào chất chứa thông tin
liên tục
GV. TS.VoõMinh Trí
SO SÁNH PHIÊN MÃ Ở PROKARYOTE VÀ EUKARYOTE
 Eukaryote:
 mRNA chỉ chứa 1 ORF
(một gen, monocistron)
 RNA polymerase I và III:
tổng hợp rRNA, tRNA và các
RNA nhỏ khác
109
 RNA polymerase II: tổng hợp
mRNA
GV. TS.VoõMinh Trí
PHIÊN MÃ Ở EUKARYOTE
110
GV. TS.VoõMinh Trí
GẮN CHÓP 5’, ðUÔI POLYAVÀ SPLICING TRONG PHIÊNMÃ
Ở EUKARYOTE
111
CÁC VÙNG CHỨC NĂNG VÀ ðỘ BỀN CỦAGmV.TRS.NVoAõMinhTrí
 Các vùng chức năng:
 5’-UTR (untranslated region): vùng 5’ không dịchmã
 Vùng dịch mã: một hay nhiều khung dịch
mã (ORF, open reading frame)
 3’-UTR: vùng 3’ không dịchmã
 Terminator: cấu trúc kết thúc
 ðộ bềnmRNA:
Phụ thuộc vào cấu trúc bậc cao ở ñầu 5’và 3’, mũ 5’và ñuôi polyA
mRNA của prokaryote có cấu trúc ñơn giản, thờigian
bán phân ngắn (phút)
mRNA của eukaryote có thời gian bán phân dài (30 phút – 24giờ)
Vùng 5’không
dịch mã
112
Vùng dịch mã, ORF Vùng 3’không
dịch mã
ðƠN VỊ PHIÊN MÃ CỦA OPERON RNA ỞPROGKV.ATSR.VYoõOMinThETrí
113
GV. TS.VoõMinh Trí
RNA RIBOSOME (rRNA)
114
GV. TS.VoõMinh Trí
CẤU TRÚC BẬC 2 CỦA rRNA
115
GV. TS.VoõMinh Trí
RNA VẬN CHUYỂN (tRNA)
116
SỰ GẮN CHUYÊN BIỆT AMINO ACID LÊN tRNATƯGV
Ờ.T
NS.
GVoõM
Ứin
Nh
GTrí
 Liên kết ester hình thành giữa 3’-OH của tRNA
và –COOH của amino acid tương ứng nhờ sự xúc
tác của aminoacyl-tRNA synthetase tương ứng
117
MÔ HÌNH PHÂN TỬ MINH HỌA TÍNH CHUYÊN BG
IV
Ệ.T
TS.V
Goõ
IM
Ữin
AhTrí
ENZYME, AMINO ACID VÀtRNA
118
GV. TS.VoõMinh Trí
DỊCH MÃ
119
 Là quá trình sinh tổng hợp protein trong tế bào
trên khuôn mRNA và ribosome.
 ðiều kiện của dịch mã in vivo:
 Có ñủ amino acid và aminoacyl-tRNA (tRNAgắn
amino acid)
 Có ñủ các nhân tố dịch mã
 Ribosome hoạt ñộng và mRNA
 Sự dịch mã ñược thực hiện theo từng ñơn vị là ORF
 Sự dịch mã luôn theo chiều 5’ => 3’ của mRNA,
ñầu 5’ tương ứng với -NH2 (ñầu N), ñầu 3’ tương
ứng với -COOH (ñầu C) của polypeptide
GV. TS.VoõMinh Trí
DỊCH MÃ TRÊN POLYSOME
ðỒNG THỜI VỚI PHIÊN MÃ
Ở PROKARYOTE
120
GV. TS.VoõMinh Trí
BA BƯỚC TRONG DỊCH MÃ: KHỞI SỰ
121
 Gồm các sự kiện lắp ghép có trực tự
của mRNA, các tiểu phần ribosome,
tRNA-fMet tại codon khởi sự trước
khi hình thành một liên kết peptide
 Ribosome hoàn chỉnh có ba vị trí:
 A: nơi tiếp nhận tRNA gắn amino acid
 P: nơi tiếp nhận tRNA-fMet và
nơi chứa tRNA-peptide
 E: vị trí thoát của tRNA
 ðược kiểm soát bởi các nhân tốkhởi
sự dịch mã IF (Initiation factor)
TƯƠNG TÁC GIỮA 16S rRNA VÀ TRÌNH TGV
Ự.TS.
SVo
HõM
Iin
NhT
Erí
- DALGARNO Ở ðẦU 5’CỦA mRNA
122
BA BƯỚC TRONG DỊCH MÃ: KÉOG
DV.
ÀTS.
IVoõMinhTrí
 Các nhân tố kéo dài dịch mã EF (elongation factor)
giúp ñưa tRNA mang amino acid vào vị trí A và
cảm ứng sự xúc tác hình thành liên kết peptide
123
BA BƯỚC TRONG DỊCH MÃ: KÉOG
DV.
ÀTS.
IVoõMinhTrí
 Ribosome di chuyển 1 bộ ba
theo chiều 5’ => 3’của mRNA
 Vị trí của các tRNAtrên
ribosome thay ñổi
 Năng lượng ñược
cung cấp từ sự thủy
phân GTP
124
BA BƯỚC TRONG DỊCH MÃ: KÉOG
DV.
ÀTS.
IVoõMinhTrí
125
HÌNH THÀNH LIÊN KẾT PEPTIDE VÀ SGV
Ự.TS
D.Vo
ỊõM
Cin
Hh
Trí
CHUYỂN CỦA RIBOSOME TRONG DỊCH MÃ
126
127
BA BƯỚC TRONG DỊCH MÃ: KẾT TG
HV.T
ÚS.
CVoõMinhTrí
 Vị trí A củaribosome
gặp codon kết thúc
 Nhân tố kết thúc
dịch mã RF
(releasing factor)
gắn vào
 Thủy phân liên kết
ester giữa peptide
và tRNA
 Hai tiểu phần
ribosome tách ly
và rời khuôn
mRNA
BIẾN ðỔI SAU DỊCH MÃ (POST-TRANSLATIONALMODG
IV
F.T
IS
C.V
Ao
TõM
Ii
Onh
NTr
)í
 Biến ñổi cộng hóa trị: gắn thêm ñường, phosphate,
methyl…
 Biến ñổi không cộng hóa trị:
 Gắn với một hợp chất phân tử lượng nhỏ (tác nhân biến cấu)
 Gắn với một protein khác
 Tương tác với chaperon phân tử
128
 ðột biếnñiểm:
ðỘT BIẾN (MUTATION) LÀM THAY ðỔI KIỂU GENE VGÀV.KTSI.ỂVUoõMHinÌhNTrHí
 Thêm hoặc mất một nu: làm lệch khung dịch mã
 Thay thế nu này bằng nu khác: ñột biến lệch nghĩa
(mis-sense), ñột biến trung tính (neutral) hay lặn (silent),
ñột biến mất nghĩa (non-sense)
 Hồi biến (reverse mutation): ñột biến ñiểm trở lại nu ban ñầu
 ðột biến mất ñoạn, thêm ñoạn, ñảo ñoạn, chuyểnvị:
làm bất hoạt gen và mất khung dịch mã
 Tần số ñột biến tự nhiên:
 ðột biến trong sao chép: 10-4-10-8/thế hệ
 ðột biến mất nghĩa: 10-6-10-8/thế hệ
 Chuyển vị gene: 10-4/thế hệ
 Tác nhân gây ñột biến: tia xạ, hóa chất, sinh học…129
ðỘT BIẾN (MUTATION) LÀM THAY ðỔI KIỂU GENE VGÀV.KTSI.ỂVUoõ
MHinÌhNTrHí
130
ðỘT BIẾN (MUTATION) LÀM THAY ðỔI KIỂU GENE VÀG
KV.
IT
ỂS.
UVo
HõM
Ìin
Nh
HTrí
131
GV. TS.VoõMinh Trí
ðIỀU HÒA SỰ BIỂU HIỆN CỦAGENE
VÀ SỰ PHÁT TRIỂN
132
 Hiện tượng ñiều hòa biểu hiện của gene
 ðặc ñiểm cơ bản của sự ñiều hòa biểu hiệncủa
gene ở prokaryote và eukaryote
 Các mức ñiều hòa sự biểu hiện của gene
 Kiểm soát dương và kiểm soát âm ở prokaryote
 Cấu trúc protein ñiều hòa
 ðặc ñiểm kiểm soát phiên mã của gene ởeukaryote
 ðiều hòa biểu hiện của gene trong biệt hóavà
phát triển
133
HIỆN TƯỢNG ðIỀU HÒA SỰ BIỂU HIỆN CGV
Ủ.TS
A.Vo
Gõ
M
Einh
NTrí
E
 ðáp ứng thích nghi của tế bào, cá thể về hìnhthái,
sinh lý, sinh hóa… ñối với sự thay ñổi của
môi trường
 Sự biểu hiện nối tiếp, có chương trình của các
gene ở vi sinh vật
 Sự biệt hóa thành nhiều tế bào có chức năng khác
nhau trong cơ thể ña bào bậc cao
ðẶC ðIỂM BIỂU HIỆN CỦA GENE ỞPROG
KV.
ATS.
RVo
YõMi
OnhT
Trí
E
 Sự biểu hiện
của gene ñáp
ứng theo thay
ñổi của môi
trường
 Hầu như không
có biệt hóa
134
ðẶC ðIỂM BIỂU HIỆN CỦA GENE ỞEUKGV
A.T
RS.V
Yoõ
M
Oinh
TT
Erí
 Phương thức ñiều hòa phức tạp hơn và có sự biệt hóa
135
136
CÁC MỨC ðIỀU HÒA SỰ BIỂU HIỆN CỦGV
A.TS
G.Vo
Eõ
M
Ninh
ETrí
 Mức DNA:
 Thay ñổi cấu trúc bậc cao
 ðột biến, sắp xếp lại DNA
 Mức phiên mã: tăng cường hay ức chế phiên
mã tạo mRNA
 Mức dịch mã:
 Tính ổn ñịnh và cấu trúc mRNA
 Hiệu quả tổng hợp protein
 Mức sau dịch mã:
 Hình thành cấu hình tự nhiên
 Chức năng và hoạt tính protein
GV. TS.VoõMinh Trí
ðIỀU HÒA SỰ BIỂU HIỆN CỦA GENE MÃHÓA
ENZYME Ở MỨC PHIÊN MÃ, DỊCH MÃ VÀ
SAU DỊCH MÃ
137
ðIỀU HÒA SỰ TỔNG HỢP ENZYMEVÀGV.
HTS
O.Vo
ẠõMi
TnhTrí
TÍNH ENZYME
138
GV. TS.VoõMinh Trí
BIẾN ðỔI SAU DỊCH MÃ BẰNG CƠ CHẾ BIẾN CẤU
(BIẾN ðỔI LẬPTHỂ)
139
140
ðIỀU HÒA PHIÊN MÃ Ở PROKARYOTEGV:.TKS.VIoỂõMMinh
Trí SOÁT ÂM (NEGATIVE CONTROL)
 Liên quan tới repressor và operator
 Khi repressor gắn vào operator => không tạo mRNA
 Repressor ñược ñiều hòa sau dịch mã => trạng thái
có hoạt tính và không có hoạt tính:
 Repressor ñược hoạt hóa bởi Effector và gắn vào
operator: sự biểu hiện của trp operon bị ức chế (repression)
bởi tryptophane
 Repressor bị bất hoạt không gắn vào operator: sự biểu hiện
của lac operon ñược cảm ứng (induction) bằng lactose
XÚC TÁC SỰ THỦY PHÂN
LACTOSE BỞI
-GALACTOSIDASE
141
KIỂM SOÁT ÂM SỰ BIỂU HIỆN CỦA OPERON LGV
A.T
CS.
TVo
OõM
Sin
Eh
Trí
142
KIỂM SOÁT ÂM SỰ BIỂU HIỆN CỦA OPERON TRG
YV.
PTS
T. V
Ooõ
PMi
Hnh
ATr
Ní
E
143
144
GV. TS.VoõMinh Trí
ðIỀU HÒA PHIÊN MÃ: KIỂM SOÁTDƯƠNG
(POSITIVE CONTROL)
 Liên quan tới activator và activator-binding site
(hoặc enhancer)
 Activator gắn vào enhancer => tăng cường
tạo mRNA
 Activator ñược ñiều hòa sau dịch mã: trạng thái
có hoạt tính và không có hoạt tính
 Activator ñược hoạt hóa bởi effector (cAMP)
ñể gắn vào activator-binding site: trường hợp
lac operon, mal operon
ðIỀU HÒA KIỂM SOÁT DƯƠNG Ở lac OPEROG
NV.TS.VoõMinhTrí
145
ðIỀU HÒA KIỂM SOÁT DƯƠNG Ở lacOG
PV.
ETS.
RVo
OõMi
Nnh
Trí
146
ðIỀU HÒA KIỂM SOÁT DƯƠNG Ở malOGV
P.T
ES.
RVoõ
OMin
Nh
Trí
147
VAI TRÒ CỦA ACTIVATOR TRONG KIỂM SOÁTGV
D.TS
Ư.V
ƠoõM
Nin
Gh
Trí
148
GV. TS.VoõMinh Trí
TƯƠNG TÁC GIỮA PROTEIN VÀ NUCLEIC ACID
 Tương tác không chuyên biệt: histone-DNA
 Tương tác chuyên biệt: protein là dimer, mỗi
monomer gắn vào một trình tự xác ñịnh trên một
sợi DNA
 ðặc ñiểm của trình tự gắn protein: lặp lạiñảo
ngược (trên một mạch)
149
GV. TS.VoõMinh Trí
TƯƠNG TÁC GIỮA PROTEIN VÀ NUCLEIC ACID
150
151
GV. TS.VoõMinh Trí
ðẶC ðIỂM CẤU TRÚC CỦA DNA-BINDINGPROTEIN
 Cấu trúc bậc 2 (xoắn -helix), phần ổn ñịnh cấu
hình và phần chứa trình tự nhận diện (nơi gắn)
 Xoắn-gập-xoắn (Helix-turn-helix motif)
 Ngón tay gắn kẽm (zinc finger)
 Dây kéo leucine (leucine zipper)
GV. TS.VoõMinh Trí
MỘT SỐ CẤU TRÚC DNA BINDING PROTEIN
152
153
GV. TS.VoõMinh Trí
ðẶC ðIỂM ðIỀU HÒA PHIÊN MÃ Ở EUKARYOTE
 Phương thức ñiều hòa phức tạp hơn
 Promoter bao gồm: TATAbox và UPE (upstream
element)
 Hầu hết các gene ñược ñiều hòa bởi ñồng thời nhiều
trình tự ñiều hòa
 ðiều hóa theo cơ chế kiểm soát dương bởi activator
và các enhancer nằm cách xa về phía thượng lưu
hoặc hạ lưu của promoter
 ðiều hòa theo cơ chế kiểm soát âm bởirepressor
và trình tự ñiều hòa (repressor-binding site)
GV. TS.VoõMinh Trí
PROMOTER Ở PROKARYOTE VÀ EUKARYOTE
154
GV. TS.VoõMinh Trí
ENHANCER VÀ KIỂM SOÁT DƯƠNG Ở EUKARYOTE
155
GV. TS.VoõMinh Trí
156
157
GV. TS.VoõMinh Trí
ðIỀU HÒA SỰ BIỂU HIỆN CỦA GENE TRONGQUÁ
TRÌNH BIỆT HÓA VÀ PHÁTTRIỂN
 Các tế bào khác nhau ở cơ thể ña bào ñều có lượng
DNA như nhau và có khả năng bắt cặp bổ sung
với nhau
 Các tế bào biệt hóa khác nhau có hàm lượng, chủng
loại mRNA và protein khác nhau
 Các gene ñược biểu hiện theo chương trình thời gian
 Phiên mã là cơ chế chủ yếu của sự ñiều hòa biểu
hiện của gene trong biệt hóa và phát triển
158
MỘT SỐ ENZYME CƠ BẢN DÙNG TRG
OV.
NTS
G.VoõMinhTrí
SINH HỌC PHÂN TỬ
 DNApolymerase:
 Taq polymerase
 Pfu polymerase
 Enzyme cắt hạn chế:
 Enzyme cắt ñầu dính
 Enzyme cắt ñầu bằng
 Enzyme nối DNA:
 T4 DNAligase
GV. TS.VoõMinh Trí
Taq polymerase
 DNA polymerase chịu nhiệt, nhiệt ñộ hoạtñộng
thích hợp ở 70-80oC
 Chiết tách từ vi khuẩn Thermus aquaticus sống ở
suối nước nóng
 Tốc ñộ tổng hợp chuỗi oligonucleotide khoảng
1000-1500nu/phút
 ðược sử dụng ñể tổng hợp ñoạn DNA invitro
 Taq polymerase sẽ gắn các dNTP vào ñầu 3’OH
của nucleotide nằm trong oligonucleotide dựa theo
mạch khuôn
159
GV. TS.VoõMinh Trí
Taq polymerase
160
 Taq polymerase sẽ gắn thêm một nucleotide adenine
(A), làm cho mạch mới tổng hợp sẽ dư một Aso
với mạch khuôn (75% sản phẩm PCR)
 ðộ chính xác không cao (10-4errors/bp)
 Phản ứng ñược xúc tác bởi Taq polymerase phải có
ñầy ñủ các thành phần sau:
 Mạch DNA ñơn làm khuôn
 Mồi-là một ñoạn oligonucleotide ngắn (5-150 nu) phải
bổ sung với mạch DNAkhuôn
 dNTP: dTTP, dATP, dGTP và dCTP
 Dung dịch ñệm chứa phần muối và pH thích hợp
ñể duy trì hoạt tính của Taq polymerase
GV. TS.VoõMinh Trí
Taq polymerase
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - --
5’-ATCGGCTACGGCCATGAGACTCCC///TTCCAAATCATAGCACTAGCTA-3’
3’-TAGCCGATGCCGGTACTCTGAGGG///AAGGTTTAGTATCGTGATCGAT-5’
5’-ATCGGCTACGGCCATGAGACTCCC///TTCCAAATCATAGCACTAGCTA-3’
3’-TGATCGAT-5’
5’-ATCGGC-3’
3’-TAGCCGATGCCGGTACTCTGAGGG///AAGGTTTAGTATCGTGATCGAT-5’
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - --
5’-ATCGGCTACGGCCATGAGACTCCC///TTCCAAATCATAGCACTAGCTAA-3’
3’-ATAGCCGATGCCGGTACTCTGAGGG///AAGGTTTAGTATCGTGATCGAT-5’
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - --
5’-ATCGGCTACGGCCATGAGACTCCC///TTCCAAATCATAGCACTAGCTAA-3’
3’-ATAGCCGATGCCGGTACTCTGAGGG///AAGGTTTAGTATCGTGATCGAT-5’
161
162
GV. TS.VoõMinh Trí
Pfu polymerase
 Là DNA polymerase chịu nhiệt, nhiệt ñộ hoạtñộng
thích hợp ở 70-80oC
 Chiết tách từ vi khuẩn cổ Pyrococcus furiosus sốngở
suối nước nóng (nhiệt ñộ thích hợp 100oC )
 Tốc ñộ tổng hợp chuỗi oligonucleotide khoảng
500-1000nu/phút
 ðược sử dụng ñể tổng hợp ñoạn DNA invitro
 Pfu polymerase sẽ gắn các dNTP vào ñầu 3’OH
của nucleotide nằm trong oligonucleotide dựa theo
mạch khuôn
163
GV. TS.VoõMinh Trí
Pfu polymerase
 Pfu polymerase không gắn nucleotide vào ñầu 3’OH
 ðộ chính xác cao (10-6 errors/bp)
 Phản ứng ñược xúc tác bởi Pfu polymerase phải có
ñầy ñủ các thành phần sau (cũng tương tự
Taq polymerase):
 Mạch DNA ñơn làm khuôn
 Mồi-là một ñoạn oligonucleotide ngắn (5-150 nu) phải
bổ sung với mạch DNAkhuôn
 dNTP: dTTP, dATP, dGTP và dCTP
 Dung dịch ñệm chứa phần muối và pH thích hợp
ñể duy trì hoạt tính của Pfu polymerase
GV. TS.VoõMinh Trí
Pfu polymerase
5’-ATCGGCTACGGCCATGAGACTCCC///TTCCAAATCATAGCACTAGCTA-3’
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - --
3’-TAGCCGATGCCGGTACTCTGAGGG///AAGGTTTAGTATCGTGATCGAT-5’
5’-ATCGGCTACGGCCATGAGACTCCC///TTCCAAATCATAGCACTAGCTA-3’
3’-TGATCGAT-5’
5’-ATCGGC-3’
3’-TAGCCGATGCCGGTACTCTGAGGG///AAGGTTTAGTATCGTGATCGAT-5’
5’-ATCGGCTACGGCCATGAGACTCCC///TTCCAAATCATAGCACTAGCTA-3’
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - --
3’-TAGCCGATGCCGGTACTCTGAGGG///AAGGTTTAGTATCGTGATCGAT-5’
5’-ATCGGCTACGGCCATGAGACTCCC///TTCCAAATCATAGCACTAGCTA-3’
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - --
3’-TAGCCGATGCCGGTACTCTGAGGG///AAGGTTTAGTATCGTGATCGAT-5’
164
GV. TS.VoõMinh Trí
Enzyme cắt hạn chế
 Là enzyme của vi khuẩn dùng ñể cắt DNAcủa
bacteriophage (phage) xâm nhiễm vi khuẩn,
nhờ ñó bảo vệ vi khuẩn khỏi bị phage tiêu diệt
 Thủy phân liên kết phosphodiester trên sợi
DNA tại vị trí chuyên biệt sẽ giải phóng sợi
DNA có ñầu 5’P và 3’OH
 Có nhiều loại enzyme cắt hạn chế
 Sau khi cắt sản phẩm DNAcó
thể ñầu dính hay ñầu bằng
 Tên gọi của enzyme cắt hạn chế ñược gọi theo tên
viết tắt của loài vi sinh vật ñầu tiên có enzyme cắt
giới hạn ñó
165
GV. TS.VoõMinh TríCác loại enzyme cắt hạn chế
166
167
GV. TS.VoõMinh Trí
Tên gọi của enzyme cắt hạn chế
HindIII: Haemophilus influenzae serotype d
EcoRI: Escherichia coli RY13
BglII: Bacillus globigii
GV. TS.VoõMinh Trí
Vị trí cắt của enzyme cắt hạn chế
 Trình tự ñối ngẫu: ñối xứng qua một trục
 Cắt ñầu dính:
5’-G-3’OH
3’-CTTAA-5’P
5’P-AATTC-3’
3’OH-G-5’
5’-A-3’OH
3’-TTCGA-5’P
5’P-AGCTT-3’
3’OH-A-5’
168
GV. TS.VoõMinh Trí
Vị trí cắt của enzyme cắt hạn chế
 Cắt ñầu bằng:
169
5’-CCC-3’OH
3’-GGG-5’P
5’P-GGG-3’
3’OH-CCC-5’
5’-AGG-3’OH
3’-TCC-5’P
5’P-CCT-3’
3’OH-GGA-5’
170
GV. TS.VoõMinh Trí
T4 DNAligase
 ðược tìm thấy và chiết tách từ bacteriophageT4
 Xúc tác sự hình thành phosphodiester giữa 3’OH
của chuỗi DNA này với ñầu 5’P của một chuỗi
DNAkhác
 T4 DNA ligase có thể nối DNAsợi ñôi hoặc DNA
sợi ñơn/RNA ñể tạo thành một phântử
 Trong trường hợp DNA sợi ñôi, các ñoạnDNA
ñã xử lý với enzyme cắt hạn chế thì T4 DNAligase
chỉ có thể nối các ñoạn DNA cắt cùng loạienzyme
GV. TS.VoõMinh Trí
T4 DNA ligase
171
Phân tử DNA 1 ñã xử lý vớiEcoRI
5’-ATATATACCGGAG-3’OH
3’-TATATATGGCCTCTTAA-5’P
GV. TS.VoõMinh Trí
Phân tử DNA 2 ñã xử lý vớiEcoRI
5’P-AATTCTTCCACCCCCGGAAGCTTGGGAAAT-3’
3’OH-GAAGGTGGGGGCCTTCGAACCCTTTA-5’
T4 DNAligase
5’P3’OH
3’OH5’P
5’-ATATATACCGGAGAATTCTTCCACCCCCGGAAGCTTGGGAAAT-3’
- - - - - -
3’-TATATATGGCCTCTTAAGAAGGTGGGGGCCTTCGAACCCTTTA-5’
Liên kết hydro ñược tạo thành giữa
các base nitơ bắt cặp bổ sung
5’-ATATATACCGGAGAATTCTTCCACCCCCGGAAGCTTGGGAAAT-3’
- - - - - -
3’-TATATATGGCCTCTTAAGAAGGTGGGGGCCTTCGAACCCTTTA-5’
T4 DNA ligase sẽ xúc táchình
thành liên kết phosphodiester
ở cả hai mạch tạo thành 1 phân tử DNA
172
MỘT SỐ DỤNG CỤ, THIẾT BỊ VÀ PHƯƠG
NV.T
GS.V
PoõM
Hin
Áh
Tr
Pí
DÙNG TRONG SINH HỌC PHÂN TỬ
 Pipetman, eppendorf
 Máy ly tâm, phương pháp ly tâm
 ðiện di và phát hiện nucleic acid
 Nhân bản DNA bằng phản ứngPCR
 Xác ñịnh nồng ñộ và ñộ sạch mẫu nucleic acid
 Biến tính DNA
 Lai DNA
 Giải trình tự DNA
 Tách chiết DNA bộ gene và plasmid
 Thu nhận ñoạn DNA, gene
173
GV. TS.VoõMinh Trí
Pipetman
Hút chính xác vi dung tích (µl)
174
GV. TS.VoõMinh Trí
Eppendorf
 Chứa mẫu với dung tích nhỏ (0,5µ l –2ml)
 Ống ly tâm
 Ống thực hiện phản ứng PCR
175
GV. TS.VoõMinh Trí
Phương pháp ly tâm
 Phân tách các thành phần rắn trong huyền phù dựa vào
trong lượng phân tử dưới tác dụng của lực ly tâm
F = mω2r
RCF = (1.119 x 10-5)(rpm)2(r)
176
GV. TS.VoõMinh Trí
ðiện di DNA
 Phân tách các ñoạn DNA
có kích thước phân tử
khác nhau dưới tác dụng
của ñiện trường
 Mẫu di chuyển từ cực âm
sang cực dương
 Bộ nguồn: cung cấp
dòng ñiện
 Bồn ñiện di: nơi chứa dung dịch ñiện di, giá thể ñiện di
(agarose gel), nơi xảy ra quá trình di chuyển của
các ñoạn DNA
177
GV. TS.VoõMinh Trí
ðiện di DNA
Cách tiến hành:
 Chuẩn bị giá thể ñiện di (agarose gel): ñun chảy agarose
gel, chờ nguội, ñổ vào khuôn ñã gắn lược tạo giếng, chờ
agarose gel ñông
 Tháo lược ra khỏi agarose gel, lắp vào bồn ñiện di,
thêm dung dịch diện di vượt qua mặt gel
178
GV. TS.VoõMinh Trí
ðiện di DNA
Cách tiến hành:
 Chuẩn bị mẫu ñiện di: mẫu DNA
ñược trộn với dung dịch nạp mẫu
 Chứa glycerol hoặc succrose: ngăn
không cho mẫu DNA thoát ra khỏi giếng
 Chứa phẩm màu: nhận biết mẫu ñiện di
ñã di chuyển tới ñâu trong giá thể ñiện di
 Mỗi mẫu DNA ñược nạp ở mỗi
179
giếng khác nhau
 Giếng ñầu tiên ñược nạp với
thang DNA
 Chứa các ñoạn DNA ñã biết
trước kích thước
 ðậy nắp bồn ñiện di, bật nguồn ñể cung cấp dòng ñiện,
quan sát sự di chuyển của vạch màu, tắt nguồn khi vạch
màu di chuyển tới một vị trí thích hợp
GV. TS.VoõMinh Trí
ðiện di DNA
1.0 kb
Cách tiến hành:
 Ngâm gel vào dung dịch chứa ethidium bromide
 Ethidium bromide có ái lực mạnh với nucleic acid và xen giữa hai
base nitơ, phát sáng khi kích thích bằng tia UV, vì vậy trên gel
agarose nơi có DNA thì ethidium bromide sẽ gắn vào vàphát
ra vạch sáng
 Xem kết quả trên hộp ñèn UV, chụp hình
1 2 3 4 5
1176 bp
0.5 kb
2148 bp
3.5 kb
3.0 kb
2.5 kb
180
181
Xác ñịnh nồng ñộ và ñộ sạch mẫu nucleG
iV
c.TS
a.V
co
iõM
dinhTrí
 Xác ñịnh nồng ñộ của dung dịch nucleic acid:
 Dựa vào sự hấp thu của nucleic acid ở bước sóng 260nm
 ðối với dung dịch DNA mạch ñôi: 1 ñơn vịOD260nm
tương ứng 50µg/ml
 ðối với dung dịch DNA mạch ñơn hoặc RNA: 1 ñơnvị
OD260nm tương ứng 40µg/ml
 Xác ñịnh ñộ sạch của mẫu nucleic acid:
 Dựa vào tỷ lệ OD260nm/OD280nm
 OD260nm/OD280nm = 1,8 – 2 => mẫu nucleic acid sạch
protein
Xác ñịnh nồng ñộ và ñộ sạch mẫu nucleG
iV
c.TS
a.V
co
iõM
dinhTrí
182
GV. TS.VoõMinh Trí
Nhân bản DNA bằng phản ứngPCR
 PCR (Polymerase Chain Reaction): là phản ứng nhân bản
in vitro DNA dưới xúc tác của DNA polymerase chịu nhiệt
 Gồm 3 bước:
Biến tính DNA: phản ứng PCR
ñược nâng nhiệt ñộ tới khoảng
95oC ñể hai mạch của phân tử
DNA tách rời nhau ra. Hai
mạch này ñược sử dụng làm
khuôn
 Bắt cặp: Phản ứng PCR
ñược hạ nhiệt ñộ xuống
trong khoảng 50-65oC ñể
mạch khuôn và mồi bắt cặp
với nhau. Nhiệt ñộ bắt cặp
tùy thuộc vào ñặc tính của
mồi
183
GV. TS.VoõMinh Trí
Nhân bản DNA bằng phản ứngPCR
 Kéo dài: Phản ứng PCR
ñược nâng lên nhiệt ñộ thích
hợp
cho DNA polymerase chịu nhiệt
hoạt ñộng khoảng 72oC ñể kéo
dài mồi theo chiều 5’=> 3’bằng
cách thêm nucleotide vào ñầu
3’OH và dựa vào mạch bổ sung
 Ba bước này tạo thành một
chu kỳ trong phản ứng PCR.
Mỗi phản ứng PCR thường
lặp lại khoảng 30 – 35 chu kỳ
 Khuếch ñại số lượng bản sao ñoạn DNA lên 106 lần
184
GV. TS.VoõMinh Trí
Biến tính DNA
 Liên kết hydrogen giữa hai mạch
bổ sung có thể bị cắt ñứt khi xử lý
với tác nhân hóa học-vật lý, giúp
hai mạch tách rời nhau
 Tm: nhiệt ñộ cần thiết ñể mạch
ñôi của phân tử DNA tách thành
mạch ñơn
 Hai mạch DNA ñã tách có thể
tái bắt cặp bổ sung ñể trở về
dạng ban ñầu (phân tử DNA
mạch ñôi) khi dung dịch ñược
hạ nhiệt ñộ từ từ
185
GV. TS.VoõMinh Trí
Lai DNA (DNAhybridization)
 Phương pháp lai Southern
 Giúp phát hiện trình tự
chuyên biệt trên một
ñoạn DNA
 Dựa vào sự bắt cặp bổ
sung giữa trình tự cần xác
ñịnh và mẫu dò (probe)
 Probe: oligonucleotide
với trình tự ñã biết và
ñược ñánh dấu bằng ñồng
vị phóng xa, chất phát
huỳnh quang, một chất
có khả năng tạo màu
186
GV. TS.VoõMinh Trí
Lai DNA (DNAhybridization)
187
GV. TS.VoõMinh Trí
188
Giải trình tự DNA
Dùng phương pháp
Sanger với
dideoxyribonucleotide
(ddNTP) ñánh dấu
 Trình tự DNA ñược
ñọc dựa trên tổng hợp
các sợi bổ sung bằng
DNA polymerase bị
gián ñoạn bởi một
ddNTP nhất ñịnh ñược
ñánh dấu
 Tách các ñoạn DNA
bằng ñiện di trên
polyacrylamide gel
 ðọc trìnhtự
GV. TS.VoõMinh Trí
Giải trình tự DNA
189
GV. TS.VoõMinh Trí
Thu nhận DNA bộ gene và plasmid
 Tách chiết DNA bộ gene, plasmid từ tế bào
 Phân tích bằng ñiện di
 Kiểm tra ñộ sạch, nồng ñộ
190

More Related Content

What's hot

LIÊN QUAN VÀ ĐIỀU HÒA CHUYỂN HÓA
LIÊN QUAN VÀ ĐIỀU HÒA CHUYỂN HÓALIÊN QUAN VÀ ĐIỀU HÒA CHUYỂN HÓA
LIÊN QUAN VÀ ĐIỀU HÒA CHUYỂN HÓASoM
 
PROTEIN VÀ CHUYỂN HÓA PROTEIN
PROTEIN VÀ CHUYỂN HÓA PROTEINPROTEIN VÀ CHUYỂN HÓA PROTEIN
PROTEIN VÀ CHUYỂN HÓA PROTEINSoM
 
Tổng hợp các câu trắc nghiệm vi sinh đại cương
Tổng hợp các câu trắc nghiệm vi sinh đại cươngTổng hợp các câu trắc nghiệm vi sinh đại cương
Tổng hợp các câu trắc nghiệm vi sinh đại cươngHuy Hoang
 
sinh học phân tử
sinh học phân tửsinh học phân tử
sinh học phân tửHà Nguyễn
 
Tìm hiểu về interferon
Tìm hiểu về interferonTìm hiểu về interferon
Tìm hiểu về interferonxuanchinh94
 
Bài giảng về DNA và RNA
Bài giảng về DNA và RNABài giảng về DNA và RNA
Bài giảng về DNA và RNAAnh Gently
 
Báo cáo thực hành lý sinh - Tb hồng cầu
Báo cáo thực hành lý sinh - Tb hồng cầuBáo cáo thực hành lý sinh - Tb hồng cầu
Báo cáo thực hành lý sinh - Tb hồng cầuVuKirikou
 
Bài giảng hóa học acid nucleic
Bài giảng hóa học acid nucleicBài giảng hóa học acid nucleic
Bài giảng hóa học acid nucleicLam Nguyen
 
Chuyển hóa lipid
Chuyển hóa lipidChuyển hóa lipid
Chuyển hóa lipidLam Nguyen
 
Bao cao thuc_hanh_hoa_sinh_ protein & vitamin
Bao cao thuc_hanh_hoa_sinh_ protein & vitaminBao cao thuc_hanh_hoa_sinh_ protein & vitamin
Bao cao thuc_hanh_hoa_sinh_ protein & vitaminĐức Anh
 
Báo cáo hóa sinh
Báo cáo hóa sinhBáo cáo hóa sinh
Báo cáo hóa sinhThao Truong
 
Sequencing lý thuyết
Sequencing lý thuyếtSequencing lý thuyết
Sequencing lý thuyếtLam Nguyen
 
Các phương pháp chuyển gen trực tiếp vào thực vật
Các phương pháp chuyển gen trực tiếp vào thực vậtCác phương pháp chuyển gen trực tiếp vào thực vật
Các phương pháp chuyển gen trực tiếp vào thực vậtnguyenkinkin
 
CHUYỂN HÓA
CHUYỂN HÓACHUYỂN HÓA
CHUYỂN HÓASoM
 
Giáo trình sinh học phân tử.pdf
Giáo trình sinh học phân tử.pdfGiáo trình sinh học phân tử.pdf
Giáo trình sinh học phân tử.pdfMan_Ebook
 
Cấu tạo tế bào của cơ thể - Tế bào, màng sinh chất & các bào quan - Sinh học ...
Cấu tạo tế bào của cơ thể - Tế bào, màng sinh chất & các bào quan - Sinh học ...Cấu tạo tế bào của cơ thể - Tế bào, màng sinh chất & các bào quan - Sinh học ...
Cấu tạo tế bào của cơ thể - Tế bào, màng sinh chất & các bào quan - Sinh học ...VuKirikou
 
Giáo trình công nghệ DNA tái tổ hợp.pdf
Giáo trình công nghệ DNA tái tổ hợp.pdfGiáo trình công nghệ DNA tái tổ hợp.pdf
Giáo trình công nghệ DNA tái tổ hợp.pdfMan_Ebook
 

What's hot (20)

LIÊN QUAN VÀ ĐIỀU HÒA CHUYỂN HÓA
LIÊN QUAN VÀ ĐIỀU HÒA CHUYỂN HÓALIÊN QUAN VÀ ĐIỀU HÒA CHUYỂN HÓA
LIÊN QUAN VÀ ĐIỀU HÒA CHUYỂN HÓA
 
PROTEIN VÀ CHUYỂN HÓA PROTEIN
PROTEIN VÀ CHUYỂN HÓA PROTEINPROTEIN VÀ CHUYỂN HÓA PROTEIN
PROTEIN VÀ CHUYỂN HÓA PROTEIN
 
Tổng hợp các câu trắc nghiệm vi sinh đại cương
Tổng hợp các câu trắc nghiệm vi sinh đại cươngTổng hợp các câu trắc nghiệm vi sinh đại cương
Tổng hợp các câu trắc nghiệm vi sinh đại cương
 
sinh học phân tử
sinh học phân tửsinh học phân tử
sinh học phân tử
 
Tìm hiểu về interferon
Tìm hiểu về interferonTìm hiểu về interferon
Tìm hiểu về interferon
 
Bài giảng về DNA và RNA
Bài giảng về DNA và RNABài giảng về DNA và RNA
Bài giảng về DNA và RNA
 
Báo cáo thực hành lý sinh - Tb hồng cầu
Báo cáo thực hành lý sinh - Tb hồng cầuBáo cáo thực hành lý sinh - Tb hồng cầu
Báo cáo thực hành lý sinh - Tb hồng cầu
 
Bài giảng hóa học acid nucleic
Bài giảng hóa học acid nucleicBài giảng hóa học acid nucleic
Bài giảng hóa học acid nucleic
 
Chuyển hóa lipid
Chuyển hóa lipidChuyển hóa lipid
Chuyển hóa lipid
 
Bao cao thuc_hanh_hoa_sinh_ protein & vitamin
Bao cao thuc_hanh_hoa_sinh_ protein & vitaminBao cao thuc_hanh_hoa_sinh_ protein & vitamin
Bao cao thuc_hanh_hoa_sinh_ protein & vitamin
 
Mô cơ
Mô cơMô cơ
Mô cơ
 
Báo cáo hóa sinh
Báo cáo hóa sinhBáo cáo hóa sinh
Báo cáo hóa sinh
 
Sequencing lý thuyết
Sequencing lý thuyếtSequencing lý thuyết
Sequencing lý thuyết
 
Các phương pháp chuyển gen trực tiếp vào thực vật
Các phương pháp chuyển gen trực tiếp vào thực vậtCác phương pháp chuyển gen trực tiếp vào thực vật
Các phương pháp chuyển gen trực tiếp vào thực vật
 
CHUYỂN HÓA
CHUYỂN HÓACHUYỂN HÓA
CHUYỂN HÓA
 
Rna qua trinh phien ma
Rna qua trinh phien maRna qua trinh phien ma
Rna qua trinh phien ma
 
Giáo trình sinh học phân tử.pdf
Giáo trình sinh học phân tử.pdfGiáo trình sinh học phân tử.pdf
Giáo trình sinh học phân tử.pdf
 
Cấu tạo tế bào của cơ thể - Tế bào, màng sinh chất & các bào quan - Sinh học ...
Cấu tạo tế bào của cơ thể - Tế bào, màng sinh chất & các bào quan - Sinh học ...Cấu tạo tế bào của cơ thể - Tế bào, màng sinh chất & các bào quan - Sinh học ...
Cấu tạo tế bào của cơ thể - Tế bào, màng sinh chất & các bào quan - Sinh học ...
 
Giáo trình công nghệ DNA tái tổ hợp.pdf
Giáo trình công nghệ DNA tái tổ hợp.pdfGiáo trình công nghệ DNA tái tổ hợp.pdf
Giáo trình công nghệ DNA tái tổ hợp.pdf
 
Hoa hoc va chuyen hoa gllucid
Hoa hoc va chuyen hoa gllucidHoa hoc va chuyen hoa gllucid
Hoa hoc va chuyen hoa gllucid
 

Viewers also liked

BÀI 2: PHIÊN MÃ VÀ DỊCH MÃ
BÀI 2: PHIÊN MÃ VÀ DỊCH MÃBÀI 2: PHIÊN MÃ VÀ DỊCH MÃ
BÀI 2: PHIÊN MÃ VÀ DỊCH MÃHue Nguyen
 
Một số vấn đề cơ bản của sinh học phân tử
Một số vấn đề cơ bản của sinh học phân tử Một số vấn đề cơ bản của sinh học phân tử
Một số vấn đề cơ bản của sinh học phân tử Tài liệu sinh học
 
trắc nghiệm sinh học phân tử
trắc nghiệm sinh học phân tửtrắc nghiệm sinh học phân tử
trắc nghiệm sinh học phân tửNgo Quoc Ngoc
 
GEN - ADN - Nhân Đôi ADN - Phiên Mã - Dịch Mã
GEN - ADN - Nhân Đôi ADN - Phiên Mã - Dịch MãGEN - ADN - Nhân Đôi ADN - Phiên Mã - Dịch Mã
GEN - ADN - Nhân Đôi ADN - Phiên Mã - Dịch MãVan-Duyet Le
 
Bài giảng sinh học phân tử
Bài giảng sinh học phân tửBài giảng sinh học phân tử
Bài giảng sinh học phân tửwww. mientayvn.com
 
Ban tin noi bo Nguoi ADN so thang10/2013
Ban tin noi bo Nguoi ADN so thang10/2013Ban tin noi bo Nguoi ADN so thang10/2013
Ban tin noi bo Nguoi ADN so thang10/2013bantinnoiboNguoiADN
 
Nhân đôi ADN và tổng hợp ARN
Nhân đôi ADN và tổng hợp ARNNhân đôi ADN và tổng hợp ARN
Nhân đôi ADN và tổng hợp ARNBạn Nguyễn Ngọc
 
Gingival recession
Gingival recessionGingival recession
Gingival recessionImen Kassoma
 
Periodontal plastic surgery
Periodontal plastic surgeryPeriodontal plastic surgery
Periodontal plastic surgeryRobert Cain
 
Periodontal plastic and esthetic surgery
Periodontal plastic and esthetic surgeryPeriodontal plastic and esthetic surgery
Periodontal plastic and esthetic surgeryjosna thankachan
 
Gingival recession classifications
Gingival recession classifications Gingival recession classifications
Gingival recession classifications Achi Joshi
 
Soft Tissue Grafts Techniques
Soft Tissue Grafts TechniquesSoft Tissue Grafts Techniques
Soft Tissue Grafts TechniquesJin Kim
 

Viewers also liked (14)

BÀI 2: PHIÊN MÃ VÀ DỊCH MÃ
BÀI 2: PHIÊN MÃ VÀ DỊCH MÃBÀI 2: PHIÊN MÃ VÀ DỊCH MÃ
BÀI 2: PHIÊN MÃ VÀ DỊCH MÃ
 
Một số vấn đề cơ bản của sinh học phân tử
Một số vấn đề cơ bản của sinh học phân tử Một số vấn đề cơ bản của sinh học phân tử
Một số vấn đề cơ bản của sinh học phân tử
 
trắc nghiệm sinh học phân tử
trắc nghiệm sinh học phân tửtrắc nghiệm sinh học phân tử
trắc nghiệm sinh học phân tử
 
GEN - ADN - Nhân Đôi ADN - Phiên Mã - Dịch Mã
GEN - ADN - Nhân Đôi ADN - Phiên Mã - Dịch MãGEN - ADN - Nhân Đôi ADN - Phiên Mã - Dịch Mã
GEN - ADN - Nhân Đôi ADN - Phiên Mã - Dịch Mã
 
Bài giảng sinh học phân tử
Bài giảng sinh học phân tửBài giảng sinh học phân tử
Bài giảng sinh học phân tử
 
Ban tin noi bo Nguoi ADN so thang10/2013
Ban tin noi bo Nguoi ADN so thang10/2013Ban tin noi bo Nguoi ADN so thang10/2013
Ban tin noi bo Nguoi ADN so thang10/2013
 
Nhân đôi ADN và tổng hợp ARN
Nhân đôi ADN và tổng hợp ARNNhân đôi ADN và tổng hợp ARN
Nhân đôi ADN và tổng hợp ARN
 
ADN SLIDE
ADN SLIDEADN SLIDE
ADN SLIDE
 
Gingival recession
Gingival recessionGingival recession
Gingival recession
 
Gingival Recession
Gingival RecessionGingival Recession
Gingival Recession
 
Periodontal plastic surgery
Periodontal plastic surgeryPeriodontal plastic surgery
Periodontal plastic surgery
 
Periodontal plastic and esthetic surgery
Periodontal plastic and esthetic surgeryPeriodontal plastic and esthetic surgery
Periodontal plastic and esthetic surgery
 
Gingival recession classifications
Gingival recession classifications Gingival recession classifications
Gingival recession classifications
 
Soft Tissue Grafts Techniques
Soft Tissue Grafts TechniquesSoft Tissue Grafts Techniques
Soft Tissue Grafts Techniques
 

Similar to Bài giảng Sinh học phân tử - TS Võ MInh Trí

DI TRUYỀN VI KHUẨN.pdf
DI TRUYỀN VI KHUẨN.pdfDI TRUYỀN VI KHUẨN.pdf
DI TRUYỀN VI KHUẨN.pdfAnh Nguyen
 
S12 bai 6 dot bien so luong nhiem sac the
S12 bai 6 dot bien so luong nhiem sac theS12 bai 6 dot bien so luong nhiem sac the
S12 bai 6 dot bien so luong nhiem sac thekienhuyen
 
De thi-thu-thpt-quoc-gia-2015-mon-sinh-hoc-truong-thpt-chuyen-hung-vuong
De thi-thu-thpt-quoc-gia-2015-mon-sinh-hoc-truong-thpt-chuyen-hung-vuongDe thi-thu-thpt-quoc-gia-2015-mon-sinh-hoc-truong-thpt-chuyen-hung-vuong
De thi-thu-thpt-quoc-gia-2015-mon-sinh-hoc-truong-thpt-chuyen-hung-vuongonthitot .com
 
Cơ sở phân tử & tế bào của hiện tượng di truyền - Sinh học đại cương
Cơ sở phân tử & tế bào của hiện tượng di truyền - Sinh học đại cươngCơ sở phân tử & tế bào của hiện tượng di truyền - Sinh học đại cương
Cơ sở phân tử & tế bào của hiện tượng di truyền - Sinh học đại cươngVuKirikou
 
Chuyen de nguyen phan va giam phan hay on thi dai hoc
Chuyen de nguyen phan va giam phan hay on thi dai hocChuyen de nguyen phan va giam phan hay on thi dai hoc
Chuyen de nguyen phan va giam phan hay on thi dai hocLinh Xinh Xinh
 
Khảo sát đột biến gen ret trên ca lâm sàng u sắc bào tuyến thượng thận mang t...
Khảo sát đột biến gen ret trên ca lâm sàng u sắc bào tuyến thượng thận mang t...Khảo sát đột biến gen ret trên ca lâm sàng u sắc bào tuyến thượng thận mang t...
Khảo sát đột biến gen ret trên ca lâm sàng u sắc bào tuyến thượng thận mang t...TÀI LIỆU NGÀNH MAY
 
Xác định sự đa dạng Vi sinh vật chồn.ppt
Xác định sự đa dạng Vi sinh vật chồn.pptXác định sự đa dạng Vi sinh vật chồn.ppt
Xác định sự đa dạng Vi sinh vật chồn.pptThLmonNguyn
 
SHDC_Bai_1.pptsinh hoc dai cuong bai mo dau
SHDC_Bai_1.pptsinh hoc dai cuong bai mo dauSHDC_Bai_1.pptsinh hoc dai cuong bai mo dau
SHDC_Bai_1.pptsinh hoc dai cuong bai mo dauroseanna17
 
Đề Thi thử đại học lần 5 - sinh học [ trường học số ]
Đề Thi thử đại học lần 5  -  sinh học [ trường học số ]Đề Thi thử đại học lần 5  -  sinh học [ trường học số ]
Đề Thi thử đại học lần 5 - sinh học [ trường học số ]Phát Lê
 
Di truyen y học ebook byt
Di truyen y học ebook  bytDi truyen y học ebook  byt
Di truyen y học ebook bytHuy Hoang
 
Sinh chuyen nguyen hue lan 3 2016
Sinh chuyen nguyen hue lan 3 2016Sinh chuyen nguyen hue lan 3 2016
Sinh chuyen nguyen hue lan 3 2016Hoa Dại
 
ĐỀ THI CHÍNH THỨC CHỌN HỌC SINH GIỎI QUỐC GIA LỚP 12 THPT NĂM 2008 - 2022 MÔN...
ĐỀ THI CHÍNH THỨC CHỌN HỌC SINH GIỎI QUỐC GIA LỚP 12 THPT NĂM 2008 - 2022 MÔN...ĐỀ THI CHÍNH THỨC CHỌN HỌC SINH GIỎI QUỐC GIA LỚP 12 THPT NĂM 2008 - 2022 MÔN...
ĐỀ THI CHÍNH THỨC CHỌN HỌC SINH GIỎI QUỐC GIA LỚP 12 THPT NĂM 2008 - 2022 MÔN...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Trắc nghiệm sinh học đại cương
Trắc nghiệm sinh học đại cương Trắc nghiệm sinh học đại cương
Trắc nghiệm sinh học đại cương Thịnh NguyễnHuỳnh
 
Luận án tiến sĩ dược học nghiên cứu về thực vật, thành phần hóa học và một số...
Luận án tiến sĩ dược học nghiên cứu về thực vật, thành phần hóa học và một số...Luận án tiến sĩ dược học nghiên cứu về thực vật, thành phần hóa học và một số...
Luận án tiến sĩ dược học nghiên cứu về thực vật, thành phần hóa học và một số...https://www.facebook.com/garmentspace
 

Similar to Bài giảng Sinh học phân tử - TS Võ MInh Trí (20)

DI TRUYỀN VI KHUẨN.pdf
DI TRUYỀN VI KHUẨN.pdfDI TRUYỀN VI KHUẨN.pdf
DI TRUYỀN VI KHUẨN.pdf
 
S12 bai 6 dot bien so luong nhiem sac the
S12 bai 6 dot bien so luong nhiem sac theS12 bai 6 dot bien so luong nhiem sac the
S12 bai 6 dot bien so luong nhiem sac the
 
Luận án: Nghiên cứu xác định tác nhân gây bệnh gan thận mủ trên cá tra Việt N...
Luận án: Nghiên cứu xác định tác nhân gây bệnh gan thận mủ trên cá tra Việt N...Luận án: Nghiên cứu xác định tác nhân gây bệnh gan thận mủ trên cá tra Việt N...
Luận án: Nghiên cứu xác định tác nhân gây bệnh gan thận mủ trên cá tra Việt N...
 
De thi-thu-thpt-quoc-gia-2015-mon-sinh-hoc-truong-thpt-chuyen-hung-vuong
De thi-thu-thpt-quoc-gia-2015-mon-sinh-hoc-truong-thpt-chuyen-hung-vuongDe thi-thu-thpt-quoc-gia-2015-mon-sinh-hoc-truong-thpt-chuyen-hung-vuong
De thi-thu-thpt-quoc-gia-2015-mon-sinh-hoc-truong-thpt-chuyen-hung-vuong
 
Di truyền tế bào chất full
Di truyền tế bào chất fullDi truyền tế bào chất full
Di truyền tế bào chất full
 
Cơ sở phân tử & tế bào của hiện tượng di truyền - Sinh học đại cương
Cơ sở phân tử & tế bào của hiện tượng di truyền - Sinh học đại cươngCơ sở phân tử & tế bào của hiện tượng di truyền - Sinh học đại cương
Cơ sở phân tử & tế bào của hiện tượng di truyền - Sinh học đại cương
 
Chuyen de nguyen phan va giam phan hay on thi dai hoc
Chuyen de nguyen phan va giam phan hay on thi dai hocChuyen de nguyen phan va giam phan hay on thi dai hoc
Chuyen de nguyen phan va giam phan hay on thi dai hoc
 
Virus gay benh
Virus gay benhVirus gay benh
Virus gay benh
 
Khảo sát đột biến gen ret trên ca lâm sàng u sắc bào tuyến thượng thận mang t...
Khảo sát đột biến gen ret trên ca lâm sàng u sắc bào tuyến thượng thận mang t...Khảo sát đột biến gen ret trên ca lâm sàng u sắc bào tuyến thượng thận mang t...
Khảo sát đột biến gen ret trên ca lâm sàng u sắc bào tuyến thượng thận mang t...
 
Xác định sự đa dạng Vi sinh vật chồn.ppt
Xác định sự đa dạng Vi sinh vật chồn.pptXác định sự đa dạng Vi sinh vật chồn.ppt
Xác định sự đa dạng Vi sinh vật chồn.ppt
 
Dth vi khuan
Dth vi khuanDth vi khuan
Dth vi khuan
 
SHDC_Bai_1.pptsinh hoc dai cuong bai mo dau
SHDC_Bai_1.pptsinh hoc dai cuong bai mo dauSHDC_Bai_1.pptsinh hoc dai cuong bai mo dau
SHDC_Bai_1.pptsinh hoc dai cuong bai mo dau
 
Đề Thi thử đại học lần 5 - sinh học [ trường học số ]
Đề Thi thử đại học lần 5  -  sinh học [ trường học số ]Đề Thi thử đại học lần 5  -  sinh học [ trường học số ]
Đề Thi thử đại học lần 5 - sinh học [ trường học số ]
 
Di truyen y học ebook byt
Di truyen y học ebook  bytDi truyen y học ebook  byt
Di truyen y học ebook byt
 
Sinh chuyen nguyen hue lan 3 2016
Sinh chuyen nguyen hue lan 3 2016Sinh chuyen nguyen hue lan 3 2016
Sinh chuyen nguyen hue lan 3 2016
 
ĐỀ THI CHÍNH THỨC CHỌN HỌC SINH GIỎI QUỐC GIA LỚP 12 THPT NĂM 2008 - 2022 MÔN...
ĐỀ THI CHÍNH THỨC CHỌN HỌC SINH GIỎI QUỐC GIA LỚP 12 THPT NĂM 2008 - 2022 MÔN...ĐỀ THI CHÍNH THỨC CHỌN HỌC SINH GIỎI QUỐC GIA LỚP 12 THPT NĂM 2008 - 2022 MÔN...
ĐỀ THI CHÍNH THỨC CHỌN HỌC SINH GIỎI QUỐC GIA LỚP 12 THPT NĂM 2008 - 2022 MÔN...
 
Luận án: Tạo kháng thể đặc hiệu kháng nguyên ung thư tuyến tiền liệt
Luận án: Tạo kháng thể đặc hiệu kháng nguyên ung thư tuyến tiền liệtLuận án: Tạo kháng thể đặc hiệu kháng nguyên ung thư tuyến tiền liệt
Luận án: Tạo kháng thể đặc hiệu kháng nguyên ung thư tuyến tiền liệt
 
Trắc nghiệm sinh học đại cương
Trắc nghiệm sinh học đại cương Trắc nghiệm sinh học đại cương
Trắc nghiệm sinh học đại cương
 
Tn shdc of vttu
Tn shdc of vttuTn shdc of vttu
Tn shdc of vttu
 
Luận án tiến sĩ dược học nghiên cứu về thực vật, thành phần hóa học và một số...
Luận án tiến sĩ dược học nghiên cứu về thực vật, thành phần hóa học và một số...Luận án tiến sĩ dược học nghiên cứu về thực vật, thành phần hóa học và một số...
Luận án tiến sĩ dược học nghiên cứu về thực vật, thành phần hóa học và một số...
 

More from Tài liệu sinh học

The Bacteria Book The Big World of Really Tiny Microbes.pdf
The Bacteria Book The Big World of Really Tiny Microbes.pdfThe Bacteria Book The Big World of Really Tiny Microbes.pdf
The Bacteria Book The Big World of Really Tiny Microbes.pdfTài liệu sinh học
 
[Phần 1] Giáo trình động vật học không xương sống - Thái Trần Bái
[Phần 1] Giáo trình động vật học không xương sống - Thái Trần Bái  [Phần 1] Giáo trình động vật học không xương sống - Thái Trần Bái
[Phần 1] Giáo trình động vật học không xương sống - Thái Trần Bái Tài liệu sinh học
 
Phân tích phương sai một yếu tố (One Way Anova) - Ths. Huỳnh Tú Uyên
Phân tích phương sai một yếu tố (One Way Anova) - Ths. Huỳnh Tú UyênPhân tích phương sai một yếu tố (One Way Anova) - Ths. Huỳnh Tú Uyên
Phân tích phương sai một yếu tố (One Way Anova) - Ths. Huỳnh Tú UyênTài liệu sinh học
 
Kiểm định giả thuyết thống kê - Ths. Huỳnh Tú Uyên
Kiểm định giả thuyết thống kê - Ths. Huỳnh Tú UyênKiểm định giả thuyết thống kê - Ths. Huỳnh Tú Uyên
Kiểm định giả thuyết thống kê - Ths. Huỳnh Tú UyênTài liệu sinh học
 
Tin học ứng dụng trong Sinh hoc - Ths. Bùi Hồng Quân
Tin học ứng dụng trong Sinh hoc - Ths. Bùi Hồng QuânTin học ứng dụng trong Sinh hoc - Ths. Bùi Hồng Quân
Tin học ứng dụng trong Sinh hoc - Ths. Bùi Hồng QuânTài liệu sinh học
 
Ước lượng các tham số thống kê - Ths. Huỳnh Tú Uyên
Ước lượng các tham số thống kê - Ths. Huỳnh Tú UyênƯớc lượng các tham số thống kê - Ths. Huỳnh Tú Uyên
Ước lượng các tham số thống kê - Ths. Huỳnh Tú UyênTài liệu sinh học
 
Giáo trình Sinh lý Thực vật - TS. Nguyễn kim Thanh
Giáo trình Sinh lý Thực vật - TS. Nguyễn kim ThanhGiáo trình Sinh lý Thực vật - TS. Nguyễn kim Thanh
Giáo trình Sinh lý Thực vật - TS. Nguyễn kim ThanhTài liệu sinh học
 
Hướng dẫn sử dụng phần mềm Primer 6 - PGS TS. Viên Ngọc Nam
Hướng dẫn sử dụng phần mềm Primer 6 - PGS TS. Viên Ngọc NamHướng dẫn sử dụng phần mềm Primer 6 - PGS TS. Viên Ngọc Nam
Hướng dẫn sử dụng phần mềm Primer 6 - PGS TS. Viên Ngọc NamTài liệu sinh học
 
Tin học thống kê trong lâm nghiệp - GS TS. Bảo Huy
Tin học thống kê trong lâm nghiệp - GS TS. Bảo HuyTin học thống kê trong lâm nghiệp - GS TS. Bảo Huy
Tin học thống kê trong lâm nghiệp - GS TS. Bảo HuyTài liệu sinh học
 
Sinh học và mối quan hệ với triết học
Sinh học và mối quan hệ với triết học Sinh học và mối quan hệ với triết học
Sinh học và mối quan hệ với triết học Tài liệu sinh học
 
The Oxford Picture Dictionary (English - Vietnam)
 The Oxford Picture Dictionary (English - Vietnam) The Oxford Picture Dictionary (English - Vietnam)
The Oxford Picture Dictionary (English - Vietnam)Tài liệu sinh học
 
Ảnh hưởng của sinh vật ngoại lai đến bảo tồn đa dạng sinh học
Ảnh hưởng của sinh vật ngoại lai đến bảo tồn đa dạng sinh học Ảnh hưởng của sinh vật ngoại lai đến bảo tồn đa dạng sinh học
Ảnh hưởng của sinh vật ngoại lai đến bảo tồn đa dạng sinh học Tài liệu sinh học
 
Bài giảng phương pháp dạy học Sinh học
Bài giảng phương pháp dạy học Sinh họcBài giảng phương pháp dạy học Sinh học
Bài giảng phương pháp dạy học Sinh họcTài liệu sinh học
 
Giáo trinh lý luận dạy học Sinh học - Nguyễn Phúc Chỉnh
Giáo trinh lý luận dạy học Sinh học - Nguyễn Phúc ChỉnhGiáo trinh lý luận dạy học Sinh học - Nguyễn Phúc Chỉnh
Giáo trinh lý luận dạy học Sinh học - Nguyễn Phúc ChỉnhTài liệu sinh học
 
Tuyển tập 40 đề thi HSG Sinh học 8 kèm đáp án chi tiết
Tuyển tập 40 đề thi HSG Sinh học 8 kèm đáp án chi tiếtTuyển tập 40 đề thi HSG Sinh học 8 kèm đáp án chi tiết
Tuyển tập 40 đề thi HSG Sinh học 8 kèm đáp án chi tiếtTài liệu sinh học
 
HK1 - Giáo án sinh 12 theo hướng phát triển năng lực HS
HK1 - Giáo án sinh 12 theo hướng phát triển năng lực HSHK1 - Giáo án sinh 12 theo hướng phát triển năng lực HS
HK1 - Giáo án sinh 12 theo hướng phát triển năng lực HSTài liệu sinh học
 

More from Tài liệu sinh học (20)

Amazing science 3
Amazing science 3Amazing science 3
Amazing science 3
 
Biology Today September 2021
Biology Today September 2021Biology Today September 2021
Biology Today September 2021
 
Why Is Blood Red by Emily Dodd
Why Is Blood Red by Emily DoddWhy Is Blood Red by Emily Dodd
Why Is Blood Red by Emily Dodd
 
The Bacteria Book The Big World of Really Tiny Microbes.pdf
The Bacteria Book The Big World of Really Tiny Microbes.pdfThe Bacteria Book The Big World of Really Tiny Microbes.pdf
The Bacteria Book The Big World of Really Tiny Microbes.pdf
 
DNA Book by DK
DNA Book by DKDNA Book by DK
DNA Book by DK
 
[Phần 1] Giáo trình động vật học không xương sống - Thái Trần Bái
[Phần 1] Giáo trình động vật học không xương sống - Thái Trần Bái  [Phần 1] Giáo trình động vật học không xương sống - Thái Trần Bái
[Phần 1] Giáo trình động vật học không xương sống - Thái Trần Bái
 
Phân tích phương sai một yếu tố (One Way Anova) - Ths. Huỳnh Tú Uyên
Phân tích phương sai một yếu tố (One Way Anova) - Ths. Huỳnh Tú UyênPhân tích phương sai một yếu tố (One Way Anova) - Ths. Huỳnh Tú Uyên
Phân tích phương sai một yếu tố (One Way Anova) - Ths. Huỳnh Tú Uyên
 
Kiểm định giả thuyết thống kê - Ths. Huỳnh Tú Uyên
Kiểm định giả thuyết thống kê - Ths. Huỳnh Tú UyênKiểm định giả thuyết thống kê - Ths. Huỳnh Tú Uyên
Kiểm định giả thuyết thống kê - Ths. Huỳnh Tú Uyên
 
Tin học ứng dụng trong Sinh hoc - Ths. Bùi Hồng Quân
Tin học ứng dụng trong Sinh hoc - Ths. Bùi Hồng QuânTin học ứng dụng trong Sinh hoc - Ths. Bùi Hồng Quân
Tin học ứng dụng trong Sinh hoc - Ths. Bùi Hồng Quân
 
Ước lượng các tham số thống kê - Ths. Huỳnh Tú Uyên
Ước lượng các tham số thống kê - Ths. Huỳnh Tú UyênƯớc lượng các tham số thống kê - Ths. Huỳnh Tú Uyên
Ước lượng các tham số thống kê - Ths. Huỳnh Tú Uyên
 
Giáo trình Sinh lý Thực vật - TS. Nguyễn kim Thanh
Giáo trình Sinh lý Thực vật - TS. Nguyễn kim ThanhGiáo trình Sinh lý Thực vật - TS. Nguyễn kim Thanh
Giáo trình Sinh lý Thực vật - TS. Nguyễn kim Thanh
 
Hướng dẫn sử dụng phần mềm Primer 6 - PGS TS. Viên Ngọc Nam
Hướng dẫn sử dụng phần mềm Primer 6 - PGS TS. Viên Ngọc NamHướng dẫn sử dụng phần mềm Primer 6 - PGS TS. Viên Ngọc Nam
Hướng dẫn sử dụng phần mềm Primer 6 - PGS TS. Viên Ngọc Nam
 
Tin học thống kê trong lâm nghiệp - GS TS. Bảo Huy
Tin học thống kê trong lâm nghiệp - GS TS. Bảo HuyTin học thống kê trong lâm nghiệp - GS TS. Bảo Huy
Tin học thống kê trong lâm nghiệp - GS TS. Bảo Huy
 
Sinh học và mối quan hệ với triết học
Sinh học và mối quan hệ với triết học Sinh học và mối quan hệ với triết học
Sinh học và mối quan hệ với triết học
 
The Oxford Picture Dictionary (English - Vietnam)
 The Oxford Picture Dictionary (English - Vietnam) The Oxford Picture Dictionary (English - Vietnam)
The Oxford Picture Dictionary (English - Vietnam)
 
Ảnh hưởng của sinh vật ngoại lai đến bảo tồn đa dạng sinh học
Ảnh hưởng của sinh vật ngoại lai đến bảo tồn đa dạng sinh học Ảnh hưởng của sinh vật ngoại lai đến bảo tồn đa dạng sinh học
Ảnh hưởng của sinh vật ngoại lai đến bảo tồn đa dạng sinh học
 
Bài giảng phương pháp dạy học Sinh học
Bài giảng phương pháp dạy học Sinh họcBài giảng phương pháp dạy học Sinh học
Bài giảng phương pháp dạy học Sinh học
 
Giáo trinh lý luận dạy học Sinh học - Nguyễn Phúc Chỉnh
Giáo trinh lý luận dạy học Sinh học - Nguyễn Phúc ChỉnhGiáo trinh lý luận dạy học Sinh học - Nguyễn Phúc Chỉnh
Giáo trinh lý luận dạy học Sinh học - Nguyễn Phúc Chỉnh
 
Tuyển tập 40 đề thi HSG Sinh học 8 kèm đáp án chi tiết
Tuyển tập 40 đề thi HSG Sinh học 8 kèm đáp án chi tiếtTuyển tập 40 đề thi HSG Sinh học 8 kèm đáp án chi tiết
Tuyển tập 40 đề thi HSG Sinh học 8 kèm đáp án chi tiết
 
HK1 - Giáo án sinh 12 theo hướng phát triển năng lực HS
HK1 - Giáo án sinh 12 theo hướng phát triển năng lực HSHK1 - Giáo án sinh 12 theo hướng phát triển năng lực HS
HK1 - Giáo án sinh 12 theo hướng phát triển năng lực HS
 

Recently uploaded

Tài liệu kỹ thuật điều hòa Panasonic - Điện lạnh Bách Khoa
Tài liệu kỹ thuật điều hòa Panasonic - Điện lạnh Bách KhoaTài liệu kỹ thuật điều hòa Panasonic - Điện lạnh Bách Khoa
Tài liệu kỹ thuật điều hòa Panasonic - Điện lạnh Bách KhoaKhiNguynCngtyTNHH
 
CH glucid university of Pham Ngoc Thach- v7.pdf
CH glucid university of Pham Ngoc Thach- v7.pdfCH glucid university of Pham Ngoc Thach- v7.pdf
CH glucid university of Pham Ngoc Thach- v7.pdfSuperJudy1
 
trò chơi về môn học tư tưởng hồ chí minh
trò chơi về môn học tư tưởng hồ chí minhtrò chơi về môn học tư tưởng hồ chí minh
trò chơi về môn học tư tưởng hồ chí minhNguynHuTh6
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIẢI-ĐỀ-CƯƠNG-NHẬP-MÔN-KHOA-HỌC-XÃ-HỘI-VÀ-NHÂN-VĂN-KHIÊM-BK69.pdf
GIẢI-ĐỀ-CƯƠNG-NHẬP-MÔN-KHOA-HỌC-XÃ-HỘI-VÀ-NHÂN-VĂN-KHIÊM-BK69.pdfGIẢI-ĐỀ-CƯƠNG-NHẬP-MÔN-KHOA-HỌC-XÃ-HỘI-VÀ-NHÂN-VĂN-KHIÊM-BK69.pdf
GIẢI-ĐỀ-CƯƠNG-NHẬP-MÔN-KHOA-HỌC-XÃ-HỘI-VÀ-NHÂN-VĂN-KHIÊM-BK69.pdfHngNguyn271079
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH I-LEARN SMART START LỚP 3, 4 NĂM HỌC 2023-...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH I-LEARN SMART START LỚP 3, 4 NĂM HỌC 2023-...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH I-LEARN SMART START LỚP 3, 4 NĂM HỌC 2023-...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH I-LEARN SMART START LỚP 3, 4 NĂM HỌC 2023-...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ ĐỀ CHÍNH THỨC + TÁCH ĐỀ + ĐỀ LUYỆN THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN CÁC TỈNH NĂM...
BỘ ĐỀ CHÍNH THỨC + TÁCH ĐỀ + ĐỀ LUYỆN THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN CÁC TỈNH NĂM...BỘ ĐỀ CHÍNH THỨC + TÁCH ĐỀ + ĐỀ LUYỆN THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN CÁC TỈNH NĂM...
BỘ ĐỀ CHÍNH THỨC + TÁCH ĐỀ + ĐỀ LUYỆN THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN CÁC TỈNH NĂM...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Báo cáo thực hành Quản lý kinh tế dược.pptx
Báo cáo thực hành Quản lý kinh tế dược.pptxBáo cáo thực hành Quản lý kinh tế dược.pptx
Báo cáo thực hành Quản lý kinh tế dược.pptxhoangvubaongoc112011
 
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIÁO TRÌNH BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS VÀ THI VÀO 10 THPT CHUYÊN MÔN TIẾNG A...
GIÁO TRÌNH BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS VÀ THI VÀO 10 THPT CHUYÊN MÔN TIẾNG A...GIÁO TRÌNH BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS VÀ THI VÀO 10 THPT CHUYÊN MÔN TIẾNG A...
GIÁO TRÌNH BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS VÀ THI VÀO 10 THPT CHUYÊN MÔN TIẾNG A...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Giáo trình xã hội học Thể dục Thể thao hay
Giáo trình xã hội học Thể dục Thể thao hayGiáo trình xã hội học Thể dục Thể thao hay
Giáo trình xã hội học Thể dục Thể thao hayLcTh15
 
NỘI DUNG HỌC THI ôn thi môn LỊCH SỬ ĐẢNG.docx
NỘI DUNG HỌC THI ôn thi môn LỊCH SỬ ĐẢNG.docxNỘI DUNG HỌC THI ôn thi môn LỊCH SỬ ĐẢNG.docx
NỘI DUNG HỌC THI ôn thi môn LỊCH SỬ ĐẢNG.docx7E26NguynThThyLinh
 
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY CÔNG NGHỆ 8 KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN ...
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY CÔNG NGHỆ 8 KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN ...GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY CÔNG NGHỆ 8 KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN ...
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY CÔNG NGHỆ 8 KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY TOÁN 8 KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN 5512 ...
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY TOÁN 8 KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN 5512 ...GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY TOÁN 8 KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN 5512 ...
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY TOÁN 8 KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN 5512 ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY TOÁN 8 CÁNH DIỀU - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN 5512 (2 CỘT)...
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY TOÁN 8 CÁNH DIỀU - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN 5512 (2 CỘT)...GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY TOÁN 8 CÁNH DIỀU - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN 5512 (2 CỘT)...
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY TOÁN 8 CÁNH DIỀU - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN 5512 (2 CỘT)...Nguyen Thanh Tu Collection
 
.................KHTN 9....................................Viet Nam.......
.................KHTN 9....................................Viet Nam........................KHTN 9....................................Viet Nam.......
.................KHTN 9....................................Viet Nam.......thoa051989
 
Tổng hợp Ngữ pháp Tiếng Anh 11 cho học sinh.docx
Tổng hợp Ngữ pháp Tiếng Anh 11 cho học sinh.docxTổng hợp Ngữ pháp Tiếng Anh 11 cho học sinh.docx
Tổng hợp Ngữ pháp Tiếng Anh 11 cho học sinh.docxTrangL188166
 

Recently uploaded (20)

Tài liệu kỹ thuật điều hòa Panasonic - Điện lạnh Bách Khoa
Tài liệu kỹ thuật điều hòa Panasonic - Điện lạnh Bách KhoaTài liệu kỹ thuật điều hòa Panasonic - Điện lạnh Bách Khoa
Tài liệu kỹ thuật điều hòa Panasonic - Điện lạnh Bách Khoa
 
CH glucid university of Pham Ngoc Thach- v7.pdf
CH glucid university of Pham Ngoc Thach- v7.pdfCH glucid university of Pham Ngoc Thach- v7.pdf
CH glucid university of Pham Ngoc Thach- v7.pdf
 
trò chơi về môn học tư tưởng hồ chí minh
trò chơi về môn học tư tưởng hồ chí minhtrò chơi về môn học tư tưởng hồ chí minh
trò chơi về môn học tư tưởng hồ chí minh
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
GIẢI-ĐỀ-CƯƠNG-NHẬP-MÔN-KHOA-HỌC-XÃ-HỘI-VÀ-NHÂN-VĂN-KHIÊM-BK69.pdf
GIẢI-ĐỀ-CƯƠNG-NHẬP-MÔN-KHOA-HỌC-XÃ-HỘI-VÀ-NHÂN-VĂN-KHIÊM-BK69.pdfGIẢI-ĐỀ-CƯƠNG-NHẬP-MÔN-KHOA-HỌC-XÃ-HỘI-VÀ-NHÂN-VĂN-KHIÊM-BK69.pdf
GIẢI-ĐỀ-CƯƠNG-NHẬP-MÔN-KHOA-HỌC-XÃ-HỘI-VÀ-NHÂN-VĂN-KHIÊM-BK69.pdf
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH I-LEARN SMART START LỚP 3, 4 NĂM HỌC 2023-...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH I-LEARN SMART START LỚP 3, 4 NĂM HỌC 2023-...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH I-LEARN SMART START LỚP 3, 4 NĂM HỌC 2023-...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH I-LEARN SMART START LỚP 3, 4 NĂM HỌC 2023-...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
BỘ ĐỀ CHÍNH THỨC + TÁCH ĐỀ + ĐỀ LUYỆN THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN CÁC TỈNH NĂM...
BỘ ĐỀ CHÍNH THỨC + TÁCH ĐỀ + ĐỀ LUYỆN THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN CÁC TỈNH NĂM...BỘ ĐỀ CHÍNH THỨC + TÁCH ĐỀ + ĐỀ LUYỆN THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN CÁC TỈNH NĂM...
BỘ ĐỀ CHÍNH THỨC + TÁCH ĐỀ + ĐỀ LUYỆN THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN CÁC TỈNH NĂM...
 
Báo cáo thực hành Quản lý kinh tế dược.pptx
Báo cáo thực hành Quản lý kinh tế dược.pptxBáo cáo thực hành Quản lý kinh tế dược.pptx
Báo cáo thực hành Quản lý kinh tế dược.pptx
 
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
 
GIÁO TRÌNH BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS VÀ THI VÀO 10 THPT CHUYÊN MÔN TIẾNG A...
GIÁO TRÌNH BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS VÀ THI VÀO 10 THPT CHUYÊN MÔN TIẾNG A...GIÁO TRÌNH BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS VÀ THI VÀO 10 THPT CHUYÊN MÔN TIẾNG A...
GIÁO TRÌNH BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS VÀ THI VÀO 10 THPT CHUYÊN MÔN TIẾNG A...
 
Giáo trình xã hội học Thể dục Thể thao hay
Giáo trình xã hội học Thể dục Thể thao hayGiáo trình xã hội học Thể dục Thể thao hay
Giáo trình xã hội học Thể dục Thể thao hay
 
NỘI DUNG HỌC THI ôn thi môn LỊCH SỬ ĐẢNG.docx
NỘI DUNG HỌC THI ôn thi môn LỊCH SỬ ĐẢNG.docxNỘI DUNG HỌC THI ôn thi môn LỊCH SỬ ĐẢNG.docx
NỘI DUNG HỌC THI ôn thi môn LỊCH SỬ ĐẢNG.docx
 
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY CÔNG NGHỆ 8 KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN ...
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY CÔNG NGHỆ 8 KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN ...GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY CÔNG NGHỆ 8 KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN ...
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY CÔNG NGHỆ 8 KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN ...
 
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY TOÁN 8 KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN 5512 ...
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY TOÁN 8 KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN 5512 ...GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY TOÁN 8 KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN 5512 ...
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY TOÁN 8 KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN 5512 ...
 
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY TOÁN 8 CÁNH DIỀU - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN 5512 (2 CỘT)...
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY TOÁN 8 CÁNH DIỀU - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN 5512 (2 CỘT)...GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY TOÁN 8 CÁNH DIỀU - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN 5512 (2 CỘT)...
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY TOÁN 8 CÁNH DIỀU - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN 5512 (2 CỘT)...
 
.................KHTN 9....................................Viet Nam.......
.................KHTN 9....................................Viet Nam........................KHTN 9....................................Viet Nam.......
.................KHTN 9....................................Viet Nam.......
 
Tổng hợp Ngữ pháp Tiếng Anh 11 cho học sinh.docx
Tổng hợp Ngữ pháp Tiếng Anh 11 cho học sinh.docxTổng hợp Ngữ pháp Tiếng Anh 11 cho học sinh.docx
Tổng hợp Ngữ pháp Tiếng Anh 11 cho học sinh.docx
 

Bài giảng Sinh học phân tử - TS Võ MInh Trí

  • 1. TRƯỜNG ðẠI HỌC KHOAHỌC TỰ NHIÊN GV. TS.VoõMinh Trí ðẠI HỌC QUỐC GIATP. HỒ CHÍ MINH SINH HỌC PHÂN TỬ (MOLECULAR BIOLOGY) 1 CBGD: GV.TS.VoõMinh Trí
  • 2. NỘI DUNG GV. TS.VoõMinh Trí 1. Giới thiệu 2. Cấu trúc và sự nhân bản của vật liệu di truyền 3. Biểu hiện gene 4. ðiều hòa biểu hiện gene 5. Dụng cụ, thiết bị dùng trong sinh học phân tử 6. Enzyme dùng trong sinh học phân tử 7. Một số phương pháp trong sinh học phân tử 2
  • 3. GIỚI THIỆU GV. TS.VoõMinh Trí 3  Sinh học phân tử là gì?  Môn học tìm hiểu những hiện tượng sinh học ở mức ñộ phân tử: ñịnh nghĩa này khó phân biệt sinh học phân tử với sinh hóa (biochemistry).  Môn học nghiên cứu cấu trúc và chức năng của gen ở mức ñộ phân tử.  Trong lịch sử, sinh học phân tử phát triển từ môn di truyền học và sinh hóa học.  ðiểm bắt ñầu của sinh học phân tử từ nhữngthí nghiệm di truyền của Mendel từ giữa thế kỷ 19.  Di truyền tính trạng  Sinh học phân tử ra ñời vào 1944 khi thành phần hóa học của gen ñược khám phá.
  • 5. 5 GV. TS.VoõMinh Trí CẤU TRÚC VÀ SỰ NHÂN BẢN CỦA VẬTLIỆU DI TRUYỀN  Phát hiện và vị trí của DNA trong tếbào  DNA là vật liệu di truyền  Thành phần và cấu trúc DNA  Cơ chế sao chép  Cơ chế sửa sai và bảo vệ DNA
  • 6. 6 GV. TS.VoõMinh Trí PHÁT HIỆN VÀ VỊ TRÍ CỦA DNA TRONG TẾBÀO  1896 Friedrich Meischer ñã phân lập DNAtừ tinh trùng cá và mủ từ vết thương.  Vì phân lập từ vùng nhân (nuclei), F. Meischer ñặt tên cho thành phần hóa học mới này là nuclein  Tên ñược ñổi thành nucleic acid, sau ñó là deoxyribonucleic acid (DNA)  1914 Robert Feulgen phát hiện DNAnhuộm màu với thuốc nhuộm fuchsin
  • 7. GV. TS.VoõMinh Trí Phát hiện và vị trí của DNA trong tếbào 7
  • 8. GV. TS.VoõMinh Trí Vị trí của DNA trong tế bào 8
  • 9. 9 GV. TS.VoõMinh Trí DNA LÀ VẬT LIỆU DI TRUYỀN  Thí nghiệm chứng minh hiện tượng biến nạp ở vi khuẩn của Griffith (1928)  Thí nghiệm chứng minh nhân tố gây biến nạp là DNA của Avery, Loeod, và Carty (1944)  Thí nghiệm xác ñịnh vật liệu do phage bơm vào vi khuẩn là DNA của Hershey và Chase (1952)
  • 10. HIỆN TƯỢNG BIẾN NẠP Ở VI KHUẨN (GrG ifV f. iT tS h.V )oõMinhTrí  Streptococcus pneumoniae: phế cầu khuẩn gây viêm phổi  Chủng ñộc (S, smooth): khuẩn lạc trơn, gây chết chuột  Chủng lành (R, rough): khuẩn lạc thô, không gây chết chuột 10
  • 11.  ðun diệt chủng ñộc,tiêm vào chuột: chuột sống. HIỆN TƯỢNG BIẾN NẠP Ở VI KHUẨN (GriG fV f. itT hS. )VoõMinhTrí 11  ðun diệt chủng ñộc, trộn với chủng lành, tiêm vào chuột: chuột chết.  Kết luận: tế bào chết chủng ñộc ñã truyền tính gây bệnh cho chủng lành.  Biến nạp (transformation):  Griffith: hiện tượng truyền tính gây bệnh từ vi khuẩn ñộc sang vi khuẩn lành.  Sinh học phân tử hiện ñại: sự tiếp nhận DNA trần bởi tế bào nhận.
  • 12. HIỆN TƯỢNG BIẾN NẠP Ở VI KHUẨN (GriG fV f. itT hS. )VoõMinhTrí 12
  • 13. NHÂN TỐ GÂY BIẾN NẠP LÀ DNA (Avery, LoeodG ,V. CTS a. rVo tõ yM )inhTrí 13
  • 14. NHÂN TỐ GÂY BIẾN NẠP LÀ DNA(Avery, LoG eV o. dTS ,.V Coõ aM rin th yTr )í 14  Huyền phù chủng ñộc ñã bị ñun chết ñược trộn với các enzyme khác nhau trước khi trộn với chủng lành và tiêm vào chuột:  Xử lý với protease (thủy phân protein): chuột chết.  Xử lý với ribonuclease (thủy phân RNA): chuột chết.  Xử lý với endonuclease (thủy phân DNA): chuột sống.  Trộn DNA từ chủng ñộc chết với chủng lành, tiêm vào chuột: chuột chết.  Kết luận: DNA là vật liệu di truyền ở hiện tượng biến nạp
  • 15. GV. TS.VoõMinh Trí VẬT LIỆU DO PHAGE BƠM VÀO VI KHUẨN LÀ DNA (Hershey, Chase) 15  Sự xâm nhập và nhân bản bacteriophage ở vi khuẩn  Nuôi cấy bacteriophage
  • 16. SỰ XÂM NHẬP VÀ NHÂN BẢN BACTERIOPHAGEG ỞV.T VS. IVo KõM Hinh UTr Ẩí N  Bacteriophage (phage, thực khuẩn thể): vi rút của vi khuẩn 16  Phage T2:  Vỏ protein bên ngoài  DNA bên trong  Phage T2 xâm nhiễm vi khuẩn E. coli  Gắn lên bề mặt vi khuẩn  Chuyển vật chất vào vi khuẩn  Làm tan vi khuẩn và phóng thích các phage mới  Protein hay DNAñược chuyển vào E. coli?
  • 17. SỰ XÂM NHẬP VÀ NHÂN BẢN BACTERIOPHAGEG ỞV.T VS. IVo KõM Hinh UTr Ẩí N 17
  • 19. GV. TS.VoõMinh Trí THÍ NGHIỆM CỦA HERSHEY VÀ CHASE (1952)  ðánh dấu protein của phage bằng 35S bằng cách nhiễm phage lên E. coli ñược nuôi trong môi trường có chứa chất dinh dưỡng 35S  Phage ñược sinh ra có protein mang 35S 19
  • 20. GV. TS.VoõMinh Trí THÍ NGHIỆM CỦA HERSHEY VÀ CHASE (1952)  ðánh dấu DNA của phage bằng 32P bằng cách nhiễm phage lên E. coli ñược nuôi trong môi trường có chứa chất dinh dưỡng 32P  Phage ñược sinh ra có DNA mang32P 20
  • 21. 21 GV. TS.VoõMinh Trí THÍ NGHIỆM CỦA HERSHEY VÀ CHASE (1952)  Nhiễm phage ñã ñánh dấu 35S và 32P lên E. colinuôi trong môi trường không chứa ñồng vị phóng xạ  Tách phần gắn của phage lên bề mặt E. coli bằng cách lắc mạnh  Ly tâm ñể làm lắng E. coli ở ñáy ống ly tâm  Thu E. coli ở cặn lắng (cặn ly tâm, precipitant) ñáy ống ly tâm và thu dịch không lắng (dịch nổi, supernatant) chứa phage
  • 22. 22 GV. TS.VoõMinh Trí THÍ NGHIỆM CỦA HERSHEY VÀ CHASE (1952)  Xác ñịnh hàm lượng ñồng vị phóng xạ 35S và 32P ở phần cặn (chứa E. coli) và phần dịch nổi (chứa phage):  Tế bào E. coli (phần cặn) chứa 70% tổng 32P  Dịch nổi chứa phage chiếm 80% tổng 35S  Kết luận:  DNA của phage ñược chuyển vào trong tế bào E. coli, cho phép nhân bản tạo nhiều phage mới trong E. coli  Vật chất di truyền của phage là DNA
  • 23. GV. TS.VoõMinh Trí THÍ NGHIỆM CỦA HERSHEY VÀ CHASE (1952) 23
  • 24. GV. TS.VoõMinh Trí THÀNH PHẦN VÀ CẤU TRÚC DNA  Thành phần hóa học và ñặc ñiểm DNA sợiñơn  Mô hình cấu trúc DNA mạch ñôiWatson-Crick  ðặc tính ñối songsong  Các cấu hình DNA  Cấu trúc bậc cao của DNA ở tếbào tiền nhân (prokaryote)  Cấu trúc bậc cao của DNA ở tếbào nhân thật (eukaryote) 24
  • 25. THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA ðƠN PHÂN TRONG DNAVÀ RNA GV. TS.VoõMinh Trí 25
  • 26. THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA ðƠN PHÂN TRONG DNAVÀ RNA GV. TS.VoõMinh Trí 26
  • 28. SỰ HÌNH THÀNH NUCLEOSIDE VÀ NUCLEOTIDE GV. TS.VoõMinh Trí 28
  • 29. CÁC DẠNG NUCLEOTIDE MONOPHOSPHATE TỪ ADENINE: AMP,cAMP GV. TS.VoõMinh Trí 29
  • 30. THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA ðƠN PHÂN TRONG DNAVÀ RNA GV. TS.VoõMinh Trí Các dạng deoxyribonucleotide 30
  • 31. THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA ðƠN PHÂN TRONG DNAVÀ RNA GV. TS.VoõMinh Trí Các dạng ribonucleotide 31
  • 32. PHÂN LOẠI NUCLEOTIDE VÀ NUCLEIC ACID GV. TS.VoõMinh Trí 32
  • 33. GV. TS.VoõMinh Trí SỰ TẠO THÀNH PHÂN TỬ POLY-(RIBO)NUCLEOTIDE BẰNG LIÊN KẾT PHOSPHODIESTER 33
  • 34. GV. TS.VoõMinh Trí SỰ SẮP XẾP BASE, RIBOSE VÀ PHOSPHATE TRONGMẠCH NUCLEICACID  Khung: mạch ribose và liên kết phosphodiester  ðầu chứa gốc phosphate tựdo: ñầu 5’ phosphate (ñầu5’)  ðầu chứa gốc hydroxyl tựdo: ñầu 3’ hydroxyl (ñầu3’)  Các base gắn vuông gốc với mặt phẳng ñường ribose  Mạch nucleic acid có tính ñịnh hướng 34
  • 35. LIÊN KẾT HYDROGEN GIỮA CÁC CẶP BASE PURINE-PYRIMIDINE TRONG NUCLEIC ACID MẠCH KÉP GV. TS.VoõMinh Trí 35
  • 36. TÍNH ðỐI SONG SONG CỦA HAI MẠCH TRONG PHÂN TỬ DNA GV. TS.VoõMinh Trí 36
  • 37. MÔ HÌNH DNA KÉP CỦA WATSON-CRICK(1953) GV. TS.VoõMinh Trí 37
  • 38. GV. TS.VoõMinh Trí CÁC CẤU HÌNH CỦA DNA TRONG TẾBÀO  DNA tồn tại ở nhiềucấu hình khác nhau:  Bán kính phân tử (r)  Khoảng cách giữa 2 nucleotide (h)  Các cặp nucleotide/vòng xoắn (n)  Dạng B: trong ñiều kiện sinh lý bình thường  Các dạng khác (A, C,…, Z): các ñiều kiện môi trường, nội môi trường khác nhau 38
  • 39. CÁC THÔNG SỐ ðẶC TRƯNG CỦA DNA DẠNG A, B, Z GV. TS.VoõMinh Trí 39
  • 40. KÍCH THƯỚC PHÂN TỬ DNA GV. TS.VoõMinh Trí 40
  • 41. KÍCH THƯỚC PHÂN TỬ DNA GV. TS.VoõMinh Trí 41
  • 42. CẤU TRÚC BẬC CAO CỦA DNA Ở PROKARYOTE GV. TS.VoõMinh Trí 42
  • 43. CẤU TRÚC BẬC CAO CỦA DNA Ở PROKARYOTE GV. TS.VoõMinh Trí 43
  • 44. CẤU TRÚC BẬC CAO CỦA DNA Ở EUKARYOTE GV. TS.VoõMinh Trí 44
  • 45. CẤU TRÚC BẬC CAO CỦA DNA Ở EUKARYOTE GV. TS.VoõMinh Trí 45
  • 46. 46 CƠ CHẾ SAO CHÉP DNA GV. TS.VoõMinh Trí  Sao chép theo khuôn, bán bảo tồn  Cơ chế phân tử của sự sao chép  So sánh sao chép ở prokaryote và eukaryote
  • 47. CÁC MÔ HÌNH SAO CHÉP DNA GV. TS.VoõMinh Trí  Sao chép (sao mã, replication) 47
  • 48. THÍ NGHIỆM CỦA MESELSON-STAHL (1958) GV. TS.VoõMinh Trí 48
  • 49. THÍ NGHIỆM CỦA MESELSON-STAHL (1958) GV. TS.VoõMinh Trí 49
  • 50. THÍ NGHIỆM CỦA MESELSON-STAHL (1958) GV. TS.VoõMinh Trí 15N-15N 15N-15N 15N-15N 15N-14N 14N-14N 50
  • 51. SAO CHÉP THEO KHUÔN, BÁN BẢO TG ỒV.T NS.VoõMinh Trí 51
  • 52. 52 CƠ CHẾ PHÂN TỬ CỦA SỰ SAO CHÉP DNA GV. TS.VoõMinh Trí  ðiều kiện của phản ứng tổng hợp DNA (saochép):  Cần khuôn mạch ñơn  Xúc tác bởi DNApolymerase  Cần ñoạn mồi (primer): ñoạn RNA ngắn bổ sung với khuôn  Cơ chất: dATP, dCTP, dTTP, dGTP (dNTP)  Mạch mới ñược tổng hợp bằng cách kéo dài mồi theo chiều 5’ -> 3’: ñầu 5’-phosphate của nucleotide mớisẽ gắn vào ñầu 3’-OH của ñường ribose trong oligonucleotide  Các nucleotide ñược nối với nhau bằng liên kết phosphodiester giữa 5’-P và 3’-OH
  • 53. CÁC DNA POLYMERASE Ở E. coli GV. TS.VoõMinh Trí 53
  • 54. CƠ CHẤT CỦA PHẢN ỨNG TỔNG HỢP RNA, DNA GV. TS.VoõMinh Trí 54
  • 55. KHUÔN, MỒI VÀ TỔNG HỢP THEO CHIỀU 5’ ->3’ GV. TS.VoõMinh Trí 55
  • 56. GV. TS.VoõMinh Trí KHUÔN, MỒI VÀ TỔNG HỢP THEO CHIỀU 5’ -> 3’ 56
  • 57. 57 GV. TS.VoõMinh Trí BA BƯỚC TRONG QUÁ TRÌNH SAO CHÉP (SAOMÃ)  Khởi sự (Initiation): hình thành phức hợp sao chép (replisome) ở trình tự khởi sự sao chép ori, hình thành khuôn mạch ñơn, hình thành chẻ ba sao chép (replication fork), tạo primer  Tổng hợp (kéo dài, Elongation): kéo dài primer, tổng hợp sợi DNA theokhuôn  Kết thúc (Termination): giải thể phức hợp replisome, kết thúc sao mã
  • 58. GV. TS.VoõMinh Trí CÁC PROTEIN CẦN CHO QUÁ TRÌNH SAO CHÉP (SAO MÃ) 58  DnaA: nhận diện, gắn vào ori, cảm ứng tách mạch, cảm ứng gắn DnaB, DnaC  DnaB: tạo phức hợp với DnaC  DnaC: giúp gắn DnaB vào khuôn  DnaG: primase  SSB: gắn và ổn ñịnh DNA mạchñơn  DNA gyrase: giải xoắn DNA  DNA polymerase III: kéo dài primer, tạo mạch DNAmới, có hoạt tính 3’=> 5’exonuclease ñể loại bỏ nucleotide sai  DNA polymerase I: thủy phân mồi RNA vàthay bằng DNA  DNA ligase: nối các ñoạnOkazaki
  • 59. GV. TS.VoõMinh Trí GẮN DnaA VÀO OriC VÀ HÌNH THÀNH KHUÔN MẠCH ðƠN Ở E. coli 59
  • 60. GV. TS.VoõMinh Trí KHỞI SỰ SAO CHÉP (SAO MÃ) 60
  • 61. GV. TS.VoõMinh Trí VỊ TRÍ VÀ HOẠT ðỘNG CỦA CÁC PROTEIN TRONG SAOCHÉP 61
  • 62. GV. TS.VoõMinh Trí TƯƠNG TÁC CHẶT CHẼ GIỮA CÁC DNA POLYMERASE GIỮA HAI KHUÔN TRONG SAO CHÉP 62
  • 63. GV. TS.VoõMinh Trí TỒNG HỢP LIÊN TỤC Ở MẠCH TRƯỚC VÀ KHÔNG LIÊN TỤC Ở MẠCH SAU 63  Mạch trước: tổng hợp liên tục, hướng ñi vào ngã ba sao chép  Mạch sau: tổng hợp không liên tục theo từng ñoạn Okazaki (1000-2000bp), theo hướng ñi ra khỏi ngã ba sao chép  Tốc ñộ sao chép ở E. coli 5 x 104 nu/phút
  • 64. GV. TS.VoõMinh Trí VAI TRÒ CỦA DNA POLYMERASE I VÀ LIGASE Ở TỔNG HỢP MẠCH SAU 64
  • 65. GV. TS.VoõMinh Trí VAI TRÒ CỦA DNA POLYMERASE I VÀ LIGASE Ở TỔNG HỢP MẠCH SAU 65
  • 66. GV. TS.VoõMinh TríVAI TRÒ CỦA DNA POLYMERASE I VÀ LIGASE Ở TỔNG HỢP MẠCH SAU 66
  • 67. GV. TS.VoõMinh Trí TỔNG HỢP THEO MỘT VÀ HAI CHẺ BA SAOCHÉP 67
  • 68. GV. TS.VoõMinh Trí SAO CHÉP VÀ PHÂN TÁCH DNA CON Ở PROKARYOTE 68
  • 69. GV. TS.VoõMinh Trí KẾT THÚC SAO CHÉP Ở E. coli 69
  • 70. GV. TS.VoõMinh Trí PHÂN TÁCH DNA CON KHI HOÀN TẤT SAO CHÉP 70
  • 71. GV. TS.VoõMinh Trí SAO CHÉP Ở EUKARYOTE  Sao chép phức tạp và chậm hơn so với prokaryote (3000nu/phút)  Nhiều ñiểm xuất phát sao chép (replicon) trên 1 nhiễm sắc thể  Cơ chế kiểm soát sự sao chép lặp lại trên 1 ori 71
  • 72. GV. TS.VoõMinh Trí SAO CHÉP ðỒNG THỜI TRÊN NHIIỀU REPLICON Ở EUKARYOTE 72
  • 73. GV. TS.VoõMinh Trí CƠ CHẾ SỬA SAI VÀ BẢO VỆDNA  Các dạng ñột biến trên DNA  Sửa sai trong sao chép  Sửa sai các ñột biến  Các hệ thống bảo vệ DNA 73
  • 74. 74 GV. TS.VoõMinh Trí CÁC DẠNG ðỘT BIẾN TRÊNDNA  ðột biến do sai sót trong saochép  ðứt mạch do cơhọc  Thủy phân liên kết N-glycoside làm mất base  Methyl hóa trên base dẫn ñến bắt cặp sai  Mất nhóm amine dẫn ñến bắt cặp sai  Chuyển dạng enol-keto, amino-imino dẫn ñến bắt cặp sai  Tạo dimer thymine trên cùng một mạch do tia UV
  • 75. GV. TS.VoõMinh Trí THỦY PHÂN LIÊN KẾT N-GLYCOSIDE LÀM MẤTBASE  Xảy ra với tỷ lệ cao ñối với purine so với pyrimidine  1/105 purine/ngày/tế bào người trong ñiều kiện bình thường 75
  • 76. GV. TS.VoõMinh Trí MẤT NHÓMAMINE 76
  • 77. GV. TS.VoõMinh Trí CHUYỂN DẠNG ENOL-KETO, AMINO-IMINO 77
  • 78. GV. TS.VoõMinh Trí TẠO DIMER THYMINE TRÊN CÙNG MỘT MẠCH DO TIAUV 78
  • 79. 79 GV. TS.VoõMinh Trí HỆ THỐNG SỬASAI DNAðẢM BẢO TÍNH ỔN ðỊNH CỦA VẬT LIỆU DI TRUYỀN DNAQUACÁC THẾ HỆ  Tần số sai sót của sao chép in vitro: 10-5  Tần số sai sót của sao chép in vivo: 10-9  Hệ thống sửa sai DNA:  Sửa sai trong sao chép: DNA polymerase III, DNA polymerase I  Sửa sai do ñột biến
  • 80. GV. TS.VoõMinh Trí HỆ THỐNG SỬA SAI TRÊN DNA Ở E. coli 80
  • 81. MẠCH DNA MẸ VÀCON GV. TS.VoõMinh Trí PHÁT HIỆN NUCLEOTIDE SAI TRÊN MẠCH CON 81
  • 82. GV. TS.VoõMinh Trí THAY ðOẠN CHỨA NUCLEOTIDE SAI BẰNG ðOẠN MỚI 82
  • 83. THAY ðOẠN CHỨA NUCLEOTIDE MẤT BASEBẰNGG ðV. OTS. ẠV NoõM Minh ỚTr Ií  Vị trí apurinic  Vị trí apyrimidinic 83
  • 84. GV. TS.VoõMinh Trí THAY BẰNG ðOẠN MỚI 84
  • 85. 85 GV. TS.VoõMinh Trí HỆ THỐNG BẢO VỆ DNA  Hệ thống sửa sai  Hệ thống SOS  Hệ thống giới hạn-biến ñổi
  • 86. HỆ THỐNG SOS (SOS REGULATORY SYGV S.T TS. EVo MõMin )h Trí 86
  • 87. GV. TS.VoõMinh Trí HỆ THỐNG GIỚI HẠN – BIẾN ðỔI 87 (RESTRICTION – MODIFICATION SYSTEM  Giúp vi khuẩn phân biệt DNA chính mình vớiDNA ngoại lai (phage) và thủy phân DNA ngoạilai  ðặc ñiểm:  Nhận diện một trình tự nucleotide chuyên biệt (trình tự nhận biết) có tính ñối ngẫu (palindrome, trình tự 5’ => 3’ của hai sợi ñồng nhất)  Có hoạt tính methyl hóa một nucleotide trên trình tự nhận biết: hoạt tính methylase  Có hoạt tính cắt liên kết phosphodiester tại trình tự nhận biết, hoặc một vị trí nhất ñịnh so với trình tự nhận biết: hoạt tính endonuclease  Hoạt tính endonuclease chỉ có ñối với trình tự nhận biết không bị methyl hóa
  • 88. GV. TS.VoõMinh Trí HỆ THỐNG GIỚI HẠN – BIẾN ðỔI (RESTRICTION – MODIFICATION SYSTEM 88
  • 89. 89 GV. TS.VoõMinh Trí BIỂU HIỆN GEN: PHƯƠNG THỨC SỬ DỤNG THÔNG TIN DI TRUYỀN TRONG TẾ BÀO  Học thuyết trung tâm  DNA và mã di truyền  Phiên mã ở prokaryote  Phiên mã ở eukaryote  ðặc ñiểm, chức năng các sản phẩm phiên mã(RNA)  Dịch mã  Biến ñổi sau dịch mã
  • 90. 90 GV. TS.VoõMinh Trí HỌC THUYẾT TRUNG TÂM  Gen và tính trạng  Nguyên tắc truyền thông tin di truyền trong tế bào và qua các thế hệ  Các bước trong quá trình biểu hiện của gen
  • 91. SAI HỎNG CỦA GEN DẪN ðẾN CÁC SAI HỎNGGV. ST IS. NVo HõMin HhT Órí A  Bệnh niệu alkaptonuria (Garrod, 1908): ñột biến lặn liên quan ñến homogentisic acid oxidase  Các bệnh di truyền ñột biến lặn khác trong chu trình phenylalanine 91
  • 92. GV. TS.VoõMinh Trí 1 GEN – 1 ENZYME  Beadle, Tatum (1941): thí nghiệm trên mốc vàng Neurospora crassa  Tạo các chủng mốc ñột biến khuyết dưỡng (mất khả năng tự tổng hợp một nhu cầu dinh dưỡng, ví dụ 1 acid amin  Xác ñịnh mỗi chủng ñột biến liên quan ñến 1 gen: giả thuyết “1 gen-1 enzyme”  Mở rộng khái niệm:  1 gen - 1 protein  1 gen - 1 polypeptide  1 gen - 1 ñại phân tử sinh học 92
  • 93. NGUYÊN TẮC TRUYỀN THÔNG TIN DI TGV R.T US.V YoõM Ềin Nh Trí TRONG TẾ BÀO VÀ QUA CÁC THẾ HỆ Truyền thông tin giữa 2 thế hệ Truyền thông tin trong tế bào 93 Functional protein
  • 94. Ý NGHĨA VÀ ðẶC ðIỂM CỦA CÁC BƯGV Ớ.TS C.VoõMinh Trí 94 TRUYỀN THÔNG TIN  Phiên mã (transcription):  Chọn lựa phần thông tin di truyền cần sử dụng từ bộ gen  Chuyển thông tin di truyền từ DNA thành RNA  Kích thước RNA nhỏ 1/1000 lần so với DNA  RNA kém bền do có C2’-OH, chỉ tồn tại trong một thời gian nhất ñịnh trong tế bào  Phương thức mã hóa thông tin không thay ñổi  Bản chất hóa học và kiểu kiên kết hầu như không thay ñổi
  • 95. Ý NGHĨA VÀ ðẶC ðIỂM CỦA CÁC BƯGV Ớ.TS C.VoõMinh Trí 95 TRUYỀN THÔNG TIN  Dịch mã (translation):  Thông tin di truyền ñược dịch thành trình tự các amino acid có bản chất hóa học và kiểu liên kết khác  Các sản phẩm phiên mã ñược dịch mã ở mức ñộ khác nhau  Sản phẩm dịch mã có cấu trúc và chức năng ña dạng  Protein không bền vững và bị phân hủy sau một thời gian nhất ñịnh  Biến ñổi sau dịch mã (post-translational modification)  Giúp kiểm soát ở mức ñộ cao hơn sự biểu hiện của gen  Thực hiện bằng những biến ñổi cộng hóa trị và không cộng hóa trị
  • 96. CHỨC NĂNG ðA DẠNG CỦAPROTEGV I.T NS.VoõMinh Trí 96
  • 97. DÒNG THÔNG TIN Ở TẾ BÀO PROKARYOTE VÀ EGV U.T KS. AVo RõM Yinh OTr Tí E  Prokaryote: DNA=>RNA=>protein=>functional protein  Eukaryote: DNA=>pre-mRNA=>RNA=>protein=>functional protein 97
  • 98. GV. TS.VoõMinh Trí MÃ DI TRUYỀN (CODON) 98
  • 99. GV. TS.VoõMinh TríPHIÊN MÃ Ở PROKARYOTE  Là phản ứng sinh tổng hợp RNA trong tế bào từ DNA khuôn.  ðiều kiện của phiên mã in vivo:  RNA polymerase có hoạt tính (tạo liên kết phosphodiester giữa các rNTP dựa theo khuôn DNA mạch ñơn) 99  Có ñủ rNTP (rATP, rGTP, rCTP, rUTP)  Gen ñược mở  Sự phiên mã ñược thực hiện theo từng ñơn vị phiên mã  Sự tổng hợp RNAluôn theo chiều 5’ =>3’.
  • 100. ðƠN VỊ PHIÊN MÃ Ở PROKARYOTEGV.TS.VoõMinh Trí  ðơn vị phiênmã:  Promoter: trình DNA nơi RNA polymerase gắn vào  Trình tự mang mã: gồm trình tự các bộ ba mã hóa (codon) bắt ñầu bằng ATG và kết thúc bằng bộ ba kết thúc  Terminator: trình tự mã hóa cấu trúc kết thúc phiên mã  RNA polymerase gắn với promoter thôngqua nhân tố sigma 100
  • 101. 101 PROMOTER VÀ SỰ NHẬN DIỆN BỞI SIGGVM.TS.AVoõMinh Trí  Promoter: vùng chứa trình tự bảo tồn ở các nucleotide -10 (TATAAT) và -35 (TTGACA) so với ñiểm bắt ñầu +1.  Nhân tố sigma nhận diện và gắn với promoter tại vùng -10 và -35.  Sigma gắn với promoter ở cả hai mạch, mạch xuôi 5’ => 3’chứa trình tự bảo tồn ñược nhận diện là mạch mang mã, mạch ñối diện là mạch khuôn dùng ñể tổng hợp RNA.  Trình tự ribonucleotide của RNA tương tự với trình tự nucleotide của mạch mang mã.
  • 102. CÁC SỰ KIỆN TRONG KHỞI SỰ PHIÊN MGVÃ.TS.VoõMinh Trí 102
  • 103. BA BƯỚC TRONG SỰ PHIÊN MÃ: KÉGOV.TDS.VÀoõMIinhTrí 103
  • 104. BA BƯỚC TRONG SỰ PHIÊN MÃ: KẾTGVT.TSH.VÚoõMCinhTrí 104
  • 105. BA BƯỚC TRONG SỰ PHIÊN MÃ: KẾTGVT.TSH.VÚoõMCinhTrí 105
  • 106. GV. TS.VoõMinh Trí PHIÊN MÃ THEO CÁC ðƠN VỊ PHIÊN MÃ Maïch DNAkhuoân Maïch DNA mang maõ 106
  • 107. GV. TS.VoõMinh TríPHIÊN MÃ THEO CÁC ðƠN VỊ PHIÊN MÃ 107
  • 108. GV. TS.VoõMinh Trí SO SÁNH PHIÊN MÃ Ở PROKARYOTE VÀ EUKARYOTE  Prokaryote:  Một loại RNA polymerase tổng hợp tất cả các loại RNA 108  mRNA thường chứa nhiều ORF (nhiều gene, polycistron)  Eukaryote:  Vùng mang mã di truyền của gene (exon) bị gián ñoạn bởi các ñoạn không mang mã (intron)  mRNA ñược tổng hợp qua hai bước: tiền mRNA (pre mRNA) và mRNA trưởng thành (mature mRNA)  Pre mRNA có chứa chóp 7-methyl-guanosine ở ñầu 5’và chứa ñuôi polyA (100-200 adenine) ở ñầu 3’  Pre mRNA ñược chế biến (splicing) ñể loại bỏ intron và nối các exon lại trước khi ñi vào tế bào chất  mRNA trưởng thành trong tế bào chất chứa thông tin liên tục
  • 109. GV. TS.VoõMinh Trí SO SÁNH PHIÊN MÃ Ở PROKARYOTE VÀ EUKARYOTE  Eukaryote:  mRNA chỉ chứa 1 ORF (một gen, monocistron)  RNA polymerase I và III: tổng hợp rRNA, tRNA và các RNA nhỏ khác 109  RNA polymerase II: tổng hợp mRNA
  • 110. GV. TS.VoõMinh Trí PHIÊN MÃ Ở EUKARYOTE 110
  • 111. GV. TS.VoõMinh Trí GẮN CHÓP 5’, ðUÔI POLYAVÀ SPLICING TRONG PHIÊNMÃ Ở EUKARYOTE 111
  • 112. CÁC VÙNG CHỨC NĂNG VÀ ðỘ BỀN CỦAGmV.TRS.NVoAõMinhTrí  Các vùng chức năng:  5’-UTR (untranslated region): vùng 5’ không dịchmã  Vùng dịch mã: một hay nhiều khung dịch mã (ORF, open reading frame)  3’-UTR: vùng 3’ không dịchmã  Terminator: cấu trúc kết thúc  ðộ bềnmRNA: Phụ thuộc vào cấu trúc bậc cao ở ñầu 5’và 3’, mũ 5’và ñuôi polyA mRNA của prokaryote có cấu trúc ñơn giản, thờigian bán phân ngắn (phút) mRNA của eukaryote có thời gian bán phân dài (30 phút – 24giờ) Vùng 5’không dịch mã 112 Vùng dịch mã, ORF Vùng 3’không dịch mã
  • 113. ðƠN VỊ PHIÊN MÃ CỦA OPERON RNA ỞPROGKV.ATSR.VYoõOMinThETrí 113
  • 114. GV. TS.VoõMinh Trí RNA RIBOSOME (rRNA) 114
  • 115. GV. TS.VoõMinh Trí CẤU TRÚC BẬC 2 CỦA rRNA 115
  • 116. GV. TS.VoõMinh Trí RNA VẬN CHUYỂN (tRNA) 116
  • 117. SỰ GẮN CHUYÊN BIỆT AMINO ACID LÊN tRNATƯGV Ờ.T NS. GVoõM Ứin Nh GTrí  Liên kết ester hình thành giữa 3’-OH của tRNA và –COOH của amino acid tương ứng nhờ sự xúc tác của aminoacyl-tRNA synthetase tương ứng 117
  • 118. MÔ HÌNH PHÂN TỬ MINH HỌA TÍNH CHUYÊN BG IV Ệ.T TS.V Goõ IM Ữin AhTrí ENZYME, AMINO ACID VÀtRNA 118
  • 119. GV. TS.VoõMinh Trí DỊCH MÃ 119  Là quá trình sinh tổng hợp protein trong tế bào trên khuôn mRNA và ribosome.  ðiều kiện của dịch mã in vivo:  Có ñủ amino acid và aminoacyl-tRNA (tRNAgắn amino acid)  Có ñủ các nhân tố dịch mã  Ribosome hoạt ñộng và mRNA  Sự dịch mã ñược thực hiện theo từng ñơn vị là ORF  Sự dịch mã luôn theo chiều 5’ => 3’ của mRNA, ñầu 5’ tương ứng với -NH2 (ñầu N), ñầu 3’ tương ứng với -COOH (ñầu C) của polypeptide
  • 120. GV. TS.VoõMinh Trí DỊCH MÃ TRÊN POLYSOME ðỒNG THỜI VỚI PHIÊN MÃ Ở PROKARYOTE 120
  • 121. GV. TS.VoõMinh Trí BA BƯỚC TRONG DỊCH MÃ: KHỞI SỰ 121  Gồm các sự kiện lắp ghép có trực tự của mRNA, các tiểu phần ribosome, tRNA-fMet tại codon khởi sự trước khi hình thành một liên kết peptide  Ribosome hoàn chỉnh có ba vị trí:  A: nơi tiếp nhận tRNA gắn amino acid  P: nơi tiếp nhận tRNA-fMet và nơi chứa tRNA-peptide  E: vị trí thoát của tRNA  ðược kiểm soát bởi các nhân tốkhởi sự dịch mã IF (Initiation factor)
  • 122. TƯƠNG TÁC GIỮA 16S rRNA VÀ TRÌNH TGV Ự.TS. SVo HõM Iin NhT Erí - DALGARNO Ở ðẦU 5’CỦA mRNA 122
  • 123. BA BƯỚC TRONG DỊCH MÃ: KÉOG DV. ÀTS. IVoõMinhTrí  Các nhân tố kéo dài dịch mã EF (elongation factor) giúp ñưa tRNA mang amino acid vào vị trí A và cảm ứng sự xúc tác hình thành liên kết peptide 123
  • 124. BA BƯỚC TRONG DỊCH MÃ: KÉOG DV. ÀTS. IVoõMinhTrí  Ribosome di chuyển 1 bộ ba theo chiều 5’ => 3’của mRNA  Vị trí của các tRNAtrên ribosome thay ñổi  Năng lượng ñược cung cấp từ sự thủy phân GTP 124
  • 125. BA BƯỚC TRONG DỊCH MÃ: KÉOG DV. ÀTS. IVoõMinhTrí 125
  • 126. HÌNH THÀNH LIÊN KẾT PEPTIDE VÀ SGV Ự.TS D.Vo ỊõM Cin Hh Trí CHUYỂN CỦA RIBOSOME TRONG DỊCH MÃ 126
  • 127. 127 BA BƯỚC TRONG DỊCH MÃ: KẾT TG HV.T ÚS. CVoõMinhTrí  Vị trí A củaribosome gặp codon kết thúc  Nhân tố kết thúc dịch mã RF (releasing factor) gắn vào  Thủy phân liên kết ester giữa peptide và tRNA  Hai tiểu phần ribosome tách ly và rời khuôn mRNA
  • 128. BIẾN ðỔI SAU DỊCH MÃ (POST-TRANSLATIONALMODG IV F.T IS C.V Ao TõM Ii Onh NTr )í  Biến ñổi cộng hóa trị: gắn thêm ñường, phosphate, methyl…  Biến ñổi không cộng hóa trị:  Gắn với một hợp chất phân tử lượng nhỏ (tác nhân biến cấu)  Gắn với một protein khác  Tương tác với chaperon phân tử 128
  • 129.  ðột biếnñiểm: ðỘT BIẾN (MUTATION) LÀM THAY ðỔI KIỂU GENE VGÀV.KTSI.ỂVUoõMHinÌhNTrHí  Thêm hoặc mất một nu: làm lệch khung dịch mã  Thay thế nu này bằng nu khác: ñột biến lệch nghĩa (mis-sense), ñột biến trung tính (neutral) hay lặn (silent), ñột biến mất nghĩa (non-sense)  Hồi biến (reverse mutation): ñột biến ñiểm trở lại nu ban ñầu  ðột biến mất ñoạn, thêm ñoạn, ñảo ñoạn, chuyểnvị: làm bất hoạt gen và mất khung dịch mã  Tần số ñột biến tự nhiên:  ðột biến trong sao chép: 10-4-10-8/thế hệ  ðột biến mất nghĩa: 10-6-10-8/thế hệ  Chuyển vị gene: 10-4/thế hệ  Tác nhân gây ñột biến: tia xạ, hóa chất, sinh học…129
  • 130. ðỘT BIẾN (MUTATION) LÀM THAY ðỔI KIỂU GENE VGÀV.KTSI.ỂVUoõ MHinÌhNTrHí 130
  • 131. ðỘT BIẾN (MUTATION) LÀM THAY ðỔI KIỂU GENE VÀG KV. IT ỂS. UVo HõM Ìin Nh HTrí 131
  • 132. GV. TS.VoõMinh Trí ðIỀU HÒA SỰ BIỂU HIỆN CỦAGENE VÀ SỰ PHÁT TRIỂN 132  Hiện tượng ñiều hòa biểu hiện của gene  ðặc ñiểm cơ bản của sự ñiều hòa biểu hiệncủa gene ở prokaryote và eukaryote  Các mức ñiều hòa sự biểu hiện của gene  Kiểm soát dương và kiểm soát âm ở prokaryote  Cấu trúc protein ñiều hòa  ðặc ñiểm kiểm soát phiên mã của gene ởeukaryote  ðiều hòa biểu hiện của gene trong biệt hóavà phát triển
  • 133. 133 HIỆN TƯỢNG ðIỀU HÒA SỰ BIỂU HIỆN CGV Ủ.TS A.Vo Gõ M Einh NTrí E  ðáp ứng thích nghi của tế bào, cá thể về hìnhthái, sinh lý, sinh hóa… ñối với sự thay ñổi của môi trường  Sự biểu hiện nối tiếp, có chương trình của các gene ở vi sinh vật  Sự biệt hóa thành nhiều tế bào có chức năng khác nhau trong cơ thể ña bào bậc cao
  • 134. ðẶC ðIỂM BIỂU HIỆN CỦA GENE ỞPROG KV. ATS. RVo YõMi OnhT Trí E  Sự biểu hiện của gene ñáp ứng theo thay ñổi của môi trường  Hầu như không có biệt hóa 134
  • 135. ðẶC ðIỂM BIỂU HIỆN CỦA GENE ỞEUKGV A.T RS.V Yoõ M Oinh TT Erí  Phương thức ñiều hòa phức tạp hơn và có sự biệt hóa 135
  • 136. 136 CÁC MỨC ðIỀU HÒA SỰ BIỂU HIỆN CỦGV A.TS G.Vo Eõ M Ninh ETrí  Mức DNA:  Thay ñổi cấu trúc bậc cao  ðột biến, sắp xếp lại DNA  Mức phiên mã: tăng cường hay ức chế phiên mã tạo mRNA  Mức dịch mã:  Tính ổn ñịnh và cấu trúc mRNA  Hiệu quả tổng hợp protein  Mức sau dịch mã:  Hình thành cấu hình tự nhiên  Chức năng và hoạt tính protein
  • 137. GV. TS.VoõMinh Trí ðIỀU HÒA SỰ BIỂU HIỆN CỦA GENE MÃHÓA ENZYME Ở MỨC PHIÊN MÃ, DỊCH MÃ VÀ SAU DỊCH MÃ 137
  • 138. ðIỀU HÒA SỰ TỔNG HỢP ENZYMEVÀGV. HTS O.Vo ẠõMi TnhTrí TÍNH ENZYME 138
  • 139. GV. TS.VoõMinh Trí BIẾN ðỔI SAU DỊCH MÃ BẰNG CƠ CHẾ BIẾN CẤU (BIẾN ðỔI LẬPTHỂ) 139
  • 140. 140 ðIỀU HÒA PHIÊN MÃ Ở PROKARYOTEGV:.TKS.VIoỂõMMinh Trí SOÁT ÂM (NEGATIVE CONTROL)  Liên quan tới repressor và operator  Khi repressor gắn vào operator => không tạo mRNA  Repressor ñược ñiều hòa sau dịch mã => trạng thái có hoạt tính và không có hoạt tính:  Repressor ñược hoạt hóa bởi Effector và gắn vào operator: sự biểu hiện của trp operon bị ức chế (repression) bởi tryptophane  Repressor bị bất hoạt không gắn vào operator: sự biểu hiện của lac operon ñược cảm ứng (induction) bằng lactose
  • 141. XÚC TÁC SỰ THỦY PHÂN LACTOSE BỞI -GALACTOSIDASE 141
  • 142. KIỂM SOÁT ÂM SỰ BIỂU HIỆN CỦA OPERON LGV A.T CS. TVo OõM Sin Eh Trí 142
  • 143. KIỂM SOÁT ÂM SỰ BIỂU HIỆN CỦA OPERON TRG YV. PTS T. V Ooõ PMi Hnh ATr Ní E 143
  • 144. 144 GV. TS.VoõMinh Trí ðIỀU HÒA PHIÊN MÃ: KIỂM SOÁTDƯƠNG (POSITIVE CONTROL)  Liên quan tới activator và activator-binding site (hoặc enhancer)  Activator gắn vào enhancer => tăng cường tạo mRNA  Activator ñược ñiều hòa sau dịch mã: trạng thái có hoạt tính và không có hoạt tính  Activator ñược hoạt hóa bởi effector (cAMP) ñể gắn vào activator-binding site: trường hợp lac operon, mal operon
  • 145. ðIỀU HÒA KIỂM SOÁT DƯƠNG Ở lac OPEROG NV.TS.VoõMinhTrí 145
  • 146. ðIỀU HÒA KIỂM SOÁT DƯƠNG Ở lacOG PV. ETS. RVo OõMi Nnh Trí 146
  • 147. ðIỀU HÒA KIỂM SOÁT DƯƠNG Ở malOGV P.T ES. RVoõ OMin Nh Trí 147
  • 148. VAI TRÒ CỦA ACTIVATOR TRONG KIỂM SOÁTGV D.TS Ư.V ƠoõM Nin Gh Trí 148
  • 149. GV. TS.VoõMinh Trí TƯƠNG TÁC GIỮA PROTEIN VÀ NUCLEIC ACID  Tương tác không chuyên biệt: histone-DNA  Tương tác chuyên biệt: protein là dimer, mỗi monomer gắn vào một trình tự xác ñịnh trên một sợi DNA  ðặc ñiểm của trình tự gắn protein: lặp lạiñảo ngược (trên một mạch) 149
  • 150. GV. TS.VoõMinh Trí TƯƠNG TÁC GIỮA PROTEIN VÀ NUCLEIC ACID 150
  • 151. 151 GV. TS.VoõMinh Trí ðẶC ðIỂM CẤU TRÚC CỦA DNA-BINDINGPROTEIN  Cấu trúc bậc 2 (xoắn -helix), phần ổn ñịnh cấu hình và phần chứa trình tự nhận diện (nơi gắn)  Xoắn-gập-xoắn (Helix-turn-helix motif)  Ngón tay gắn kẽm (zinc finger)  Dây kéo leucine (leucine zipper)
  • 152. GV. TS.VoõMinh Trí MỘT SỐ CẤU TRÚC DNA BINDING PROTEIN 152
  • 153. 153 GV. TS.VoõMinh Trí ðẶC ðIỂM ðIỀU HÒA PHIÊN MÃ Ở EUKARYOTE  Phương thức ñiều hòa phức tạp hơn  Promoter bao gồm: TATAbox và UPE (upstream element)  Hầu hết các gene ñược ñiều hòa bởi ñồng thời nhiều trình tự ñiều hòa  ðiều hóa theo cơ chế kiểm soát dương bởi activator và các enhancer nằm cách xa về phía thượng lưu hoặc hạ lưu của promoter  ðiều hòa theo cơ chế kiểm soát âm bởirepressor và trình tự ñiều hòa (repressor-binding site)
  • 154. GV. TS.VoõMinh Trí PROMOTER Ở PROKARYOTE VÀ EUKARYOTE 154
  • 155. GV. TS.VoõMinh Trí ENHANCER VÀ KIỂM SOÁT DƯƠNG Ở EUKARYOTE 155
  • 157. 157 GV. TS.VoõMinh Trí ðIỀU HÒA SỰ BIỂU HIỆN CỦA GENE TRONGQUÁ TRÌNH BIỆT HÓA VÀ PHÁTTRIỂN  Các tế bào khác nhau ở cơ thể ña bào ñều có lượng DNA như nhau và có khả năng bắt cặp bổ sung với nhau  Các tế bào biệt hóa khác nhau có hàm lượng, chủng loại mRNA và protein khác nhau  Các gene ñược biểu hiện theo chương trình thời gian  Phiên mã là cơ chế chủ yếu của sự ñiều hòa biểu hiện của gene trong biệt hóa và phát triển
  • 158. 158 MỘT SỐ ENZYME CƠ BẢN DÙNG TRG OV. NTS G.VoõMinhTrí SINH HỌC PHÂN TỬ  DNApolymerase:  Taq polymerase  Pfu polymerase  Enzyme cắt hạn chế:  Enzyme cắt ñầu dính  Enzyme cắt ñầu bằng  Enzyme nối DNA:  T4 DNAligase
  • 159. GV. TS.VoõMinh Trí Taq polymerase  DNA polymerase chịu nhiệt, nhiệt ñộ hoạtñộng thích hợp ở 70-80oC  Chiết tách từ vi khuẩn Thermus aquaticus sống ở suối nước nóng  Tốc ñộ tổng hợp chuỗi oligonucleotide khoảng 1000-1500nu/phút  ðược sử dụng ñể tổng hợp ñoạn DNA invitro  Taq polymerase sẽ gắn các dNTP vào ñầu 3’OH của nucleotide nằm trong oligonucleotide dựa theo mạch khuôn 159
  • 160. GV. TS.VoõMinh Trí Taq polymerase 160  Taq polymerase sẽ gắn thêm một nucleotide adenine (A), làm cho mạch mới tổng hợp sẽ dư một Aso với mạch khuôn (75% sản phẩm PCR)  ðộ chính xác không cao (10-4errors/bp)  Phản ứng ñược xúc tác bởi Taq polymerase phải có ñầy ñủ các thành phần sau:  Mạch DNA ñơn làm khuôn  Mồi-là một ñoạn oligonucleotide ngắn (5-150 nu) phải bổ sung với mạch DNAkhuôn  dNTP: dTTP, dATP, dGTP và dCTP  Dung dịch ñệm chứa phần muối và pH thích hợp ñể duy trì hoạt tính của Taq polymerase
  • 161. GV. TS.VoõMinh Trí Taq polymerase - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -- 5’-ATCGGCTACGGCCATGAGACTCCC///TTCCAAATCATAGCACTAGCTA-3’ 3’-TAGCCGATGCCGGTACTCTGAGGG///AAGGTTTAGTATCGTGATCGAT-5’ 5’-ATCGGCTACGGCCATGAGACTCCC///TTCCAAATCATAGCACTAGCTA-3’ 3’-TGATCGAT-5’ 5’-ATCGGC-3’ 3’-TAGCCGATGCCGGTACTCTGAGGG///AAGGTTTAGTATCGTGATCGAT-5’ - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -- 5’-ATCGGCTACGGCCATGAGACTCCC///TTCCAAATCATAGCACTAGCTAA-3’ 3’-ATAGCCGATGCCGGTACTCTGAGGG///AAGGTTTAGTATCGTGATCGAT-5’ - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -- 5’-ATCGGCTACGGCCATGAGACTCCC///TTCCAAATCATAGCACTAGCTAA-3’ 3’-ATAGCCGATGCCGGTACTCTGAGGG///AAGGTTTAGTATCGTGATCGAT-5’ 161
  • 162. 162 GV. TS.VoõMinh Trí Pfu polymerase  Là DNA polymerase chịu nhiệt, nhiệt ñộ hoạtñộng thích hợp ở 70-80oC  Chiết tách từ vi khuẩn cổ Pyrococcus furiosus sốngở suối nước nóng (nhiệt ñộ thích hợp 100oC )  Tốc ñộ tổng hợp chuỗi oligonucleotide khoảng 500-1000nu/phút  ðược sử dụng ñể tổng hợp ñoạn DNA invitro  Pfu polymerase sẽ gắn các dNTP vào ñầu 3’OH của nucleotide nằm trong oligonucleotide dựa theo mạch khuôn
  • 163. 163 GV. TS.VoõMinh Trí Pfu polymerase  Pfu polymerase không gắn nucleotide vào ñầu 3’OH  ðộ chính xác cao (10-6 errors/bp)  Phản ứng ñược xúc tác bởi Pfu polymerase phải có ñầy ñủ các thành phần sau (cũng tương tự Taq polymerase):  Mạch DNA ñơn làm khuôn  Mồi-là một ñoạn oligonucleotide ngắn (5-150 nu) phải bổ sung với mạch DNAkhuôn  dNTP: dTTP, dATP, dGTP và dCTP  Dung dịch ñệm chứa phần muối và pH thích hợp ñể duy trì hoạt tính của Pfu polymerase
  • 164. GV. TS.VoõMinh Trí Pfu polymerase 5’-ATCGGCTACGGCCATGAGACTCCC///TTCCAAATCATAGCACTAGCTA-3’ - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -- 3’-TAGCCGATGCCGGTACTCTGAGGG///AAGGTTTAGTATCGTGATCGAT-5’ 5’-ATCGGCTACGGCCATGAGACTCCC///TTCCAAATCATAGCACTAGCTA-3’ 3’-TGATCGAT-5’ 5’-ATCGGC-3’ 3’-TAGCCGATGCCGGTACTCTGAGGG///AAGGTTTAGTATCGTGATCGAT-5’ 5’-ATCGGCTACGGCCATGAGACTCCC///TTCCAAATCATAGCACTAGCTA-3’ - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -- 3’-TAGCCGATGCCGGTACTCTGAGGG///AAGGTTTAGTATCGTGATCGAT-5’ 5’-ATCGGCTACGGCCATGAGACTCCC///TTCCAAATCATAGCACTAGCTA-3’ - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -- 3’-TAGCCGATGCCGGTACTCTGAGGG///AAGGTTTAGTATCGTGATCGAT-5’ 164
  • 165. GV. TS.VoõMinh Trí Enzyme cắt hạn chế  Là enzyme của vi khuẩn dùng ñể cắt DNAcủa bacteriophage (phage) xâm nhiễm vi khuẩn, nhờ ñó bảo vệ vi khuẩn khỏi bị phage tiêu diệt  Thủy phân liên kết phosphodiester trên sợi DNA tại vị trí chuyên biệt sẽ giải phóng sợi DNA có ñầu 5’P và 3’OH  Có nhiều loại enzyme cắt hạn chế  Sau khi cắt sản phẩm DNAcó thể ñầu dính hay ñầu bằng  Tên gọi của enzyme cắt hạn chế ñược gọi theo tên viết tắt của loài vi sinh vật ñầu tiên có enzyme cắt giới hạn ñó 165
  • 166. GV. TS.VoõMinh TríCác loại enzyme cắt hạn chế 166
  • 167. 167 GV. TS.VoõMinh Trí Tên gọi của enzyme cắt hạn chế HindIII: Haemophilus influenzae serotype d EcoRI: Escherichia coli RY13 BglII: Bacillus globigii
  • 168. GV. TS.VoõMinh Trí Vị trí cắt của enzyme cắt hạn chế  Trình tự ñối ngẫu: ñối xứng qua một trục  Cắt ñầu dính: 5’-G-3’OH 3’-CTTAA-5’P 5’P-AATTC-3’ 3’OH-G-5’ 5’-A-3’OH 3’-TTCGA-5’P 5’P-AGCTT-3’ 3’OH-A-5’ 168
  • 169. GV. TS.VoõMinh Trí Vị trí cắt của enzyme cắt hạn chế  Cắt ñầu bằng: 169 5’-CCC-3’OH 3’-GGG-5’P 5’P-GGG-3’ 3’OH-CCC-5’ 5’-AGG-3’OH 3’-TCC-5’P 5’P-CCT-3’ 3’OH-GGA-5’
  • 170. 170 GV. TS.VoõMinh Trí T4 DNAligase  ðược tìm thấy và chiết tách từ bacteriophageT4  Xúc tác sự hình thành phosphodiester giữa 3’OH của chuỗi DNA này với ñầu 5’P của một chuỗi DNAkhác  T4 DNA ligase có thể nối DNAsợi ñôi hoặc DNA sợi ñơn/RNA ñể tạo thành một phântử  Trong trường hợp DNA sợi ñôi, các ñoạnDNA ñã xử lý với enzyme cắt hạn chế thì T4 DNAligase chỉ có thể nối các ñoạn DNA cắt cùng loạienzyme
  • 171. GV. TS.VoõMinh Trí T4 DNA ligase 171
  • 172. Phân tử DNA 1 ñã xử lý vớiEcoRI 5’-ATATATACCGGAG-3’OH 3’-TATATATGGCCTCTTAA-5’P GV. TS.VoõMinh Trí Phân tử DNA 2 ñã xử lý vớiEcoRI 5’P-AATTCTTCCACCCCCGGAAGCTTGGGAAAT-3’ 3’OH-GAAGGTGGGGGCCTTCGAACCCTTTA-5’ T4 DNAligase 5’P3’OH 3’OH5’P 5’-ATATATACCGGAGAATTCTTCCACCCCCGGAAGCTTGGGAAAT-3’ - - - - - - 3’-TATATATGGCCTCTTAAGAAGGTGGGGGCCTTCGAACCCTTTA-5’ Liên kết hydro ñược tạo thành giữa các base nitơ bắt cặp bổ sung 5’-ATATATACCGGAGAATTCTTCCACCCCCGGAAGCTTGGGAAAT-3’ - - - - - - 3’-TATATATGGCCTCTTAAGAAGGTGGGGGCCTTCGAACCCTTTA-5’ T4 DNA ligase sẽ xúc táchình thành liên kết phosphodiester ở cả hai mạch tạo thành 1 phân tử DNA 172
  • 173. MỘT SỐ DỤNG CỤ, THIẾT BỊ VÀ PHƯƠG NV.T GS.V PoõM Hin Áh Tr Pí DÙNG TRONG SINH HỌC PHÂN TỬ  Pipetman, eppendorf  Máy ly tâm, phương pháp ly tâm  ðiện di và phát hiện nucleic acid  Nhân bản DNA bằng phản ứngPCR  Xác ñịnh nồng ñộ và ñộ sạch mẫu nucleic acid  Biến tính DNA  Lai DNA  Giải trình tự DNA  Tách chiết DNA bộ gene và plasmid  Thu nhận ñoạn DNA, gene 173
  • 174. GV. TS.VoõMinh Trí Pipetman Hút chính xác vi dung tích (µl) 174
  • 175. GV. TS.VoõMinh Trí Eppendorf  Chứa mẫu với dung tích nhỏ (0,5µ l –2ml)  Ống ly tâm  Ống thực hiện phản ứng PCR 175
  • 176. GV. TS.VoõMinh Trí Phương pháp ly tâm  Phân tách các thành phần rắn trong huyền phù dựa vào trong lượng phân tử dưới tác dụng của lực ly tâm F = mω2r RCF = (1.119 x 10-5)(rpm)2(r) 176
  • 177. GV. TS.VoõMinh Trí ðiện di DNA  Phân tách các ñoạn DNA có kích thước phân tử khác nhau dưới tác dụng của ñiện trường  Mẫu di chuyển từ cực âm sang cực dương  Bộ nguồn: cung cấp dòng ñiện  Bồn ñiện di: nơi chứa dung dịch ñiện di, giá thể ñiện di (agarose gel), nơi xảy ra quá trình di chuyển của các ñoạn DNA 177
  • 178. GV. TS.VoõMinh Trí ðiện di DNA Cách tiến hành:  Chuẩn bị giá thể ñiện di (agarose gel): ñun chảy agarose gel, chờ nguội, ñổ vào khuôn ñã gắn lược tạo giếng, chờ agarose gel ñông  Tháo lược ra khỏi agarose gel, lắp vào bồn ñiện di, thêm dung dịch diện di vượt qua mặt gel 178
  • 179. GV. TS.VoõMinh Trí ðiện di DNA Cách tiến hành:  Chuẩn bị mẫu ñiện di: mẫu DNA ñược trộn với dung dịch nạp mẫu  Chứa glycerol hoặc succrose: ngăn không cho mẫu DNA thoát ra khỏi giếng  Chứa phẩm màu: nhận biết mẫu ñiện di ñã di chuyển tới ñâu trong giá thể ñiện di  Mỗi mẫu DNA ñược nạp ở mỗi 179 giếng khác nhau  Giếng ñầu tiên ñược nạp với thang DNA  Chứa các ñoạn DNA ñã biết trước kích thước  ðậy nắp bồn ñiện di, bật nguồn ñể cung cấp dòng ñiện, quan sát sự di chuyển của vạch màu, tắt nguồn khi vạch màu di chuyển tới một vị trí thích hợp
  • 180. GV. TS.VoõMinh Trí ðiện di DNA 1.0 kb Cách tiến hành:  Ngâm gel vào dung dịch chứa ethidium bromide  Ethidium bromide có ái lực mạnh với nucleic acid và xen giữa hai base nitơ, phát sáng khi kích thích bằng tia UV, vì vậy trên gel agarose nơi có DNA thì ethidium bromide sẽ gắn vào vàphát ra vạch sáng  Xem kết quả trên hộp ñèn UV, chụp hình 1 2 3 4 5 1176 bp 0.5 kb 2148 bp 3.5 kb 3.0 kb 2.5 kb 180
  • 181. 181 Xác ñịnh nồng ñộ và ñộ sạch mẫu nucleG iV c.TS a.V co iõM dinhTrí  Xác ñịnh nồng ñộ của dung dịch nucleic acid:  Dựa vào sự hấp thu của nucleic acid ở bước sóng 260nm  ðối với dung dịch DNA mạch ñôi: 1 ñơn vịOD260nm tương ứng 50µg/ml  ðối với dung dịch DNA mạch ñơn hoặc RNA: 1 ñơnvị OD260nm tương ứng 40µg/ml  Xác ñịnh ñộ sạch của mẫu nucleic acid:  Dựa vào tỷ lệ OD260nm/OD280nm  OD260nm/OD280nm = 1,8 – 2 => mẫu nucleic acid sạch protein
  • 182. Xác ñịnh nồng ñộ và ñộ sạch mẫu nucleG iV c.TS a.V co iõM dinhTrí 182
  • 183. GV. TS.VoõMinh Trí Nhân bản DNA bằng phản ứngPCR  PCR (Polymerase Chain Reaction): là phản ứng nhân bản in vitro DNA dưới xúc tác của DNA polymerase chịu nhiệt  Gồm 3 bước: Biến tính DNA: phản ứng PCR ñược nâng nhiệt ñộ tới khoảng 95oC ñể hai mạch của phân tử DNA tách rời nhau ra. Hai mạch này ñược sử dụng làm khuôn  Bắt cặp: Phản ứng PCR ñược hạ nhiệt ñộ xuống trong khoảng 50-65oC ñể mạch khuôn và mồi bắt cặp với nhau. Nhiệt ñộ bắt cặp tùy thuộc vào ñặc tính của mồi 183
  • 184. GV. TS.VoõMinh Trí Nhân bản DNA bằng phản ứngPCR  Kéo dài: Phản ứng PCR ñược nâng lên nhiệt ñộ thích hợp cho DNA polymerase chịu nhiệt hoạt ñộng khoảng 72oC ñể kéo dài mồi theo chiều 5’=> 3’bằng cách thêm nucleotide vào ñầu 3’OH và dựa vào mạch bổ sung  Ba bước này tạo thành một chu kỳ trong phản ứng PCR. Mỗi phản ứng PCR thường lặp lại khoảng 30 – 35 chu kỳ  Khuếch ñại số lượng bản sao ñoạn DNA lên 106 lần 184
  • 185. GV. TS.VoõMinh Trí Biến tính DNA  Liên kết hydrogen giữa hai mạch bổ sung có thể bị cắt ñứt khi xử lý với tác nhân hóa học-vật lý, giúp hai mạch tách rời nhau  Tm: nhiệt ñộ cần thiết ñể mạch ñôi của phân tử DNA tách thành mạch ñơn  Hai mạch DNA ñã tách có thể tái bắt cặp bổ sung ñể trở về dạng ban ñầu (phân tử DNA mạch ñôi) khi dung dịch ñược hạ nhiệt ñộ từ từ 185
  • 186. GV. TS.VoõMinh Trí Lai DNA (DNAhybridization)  Phương pháp lai Southern  Giúp phát hiện trình tự chuyên biệt trên một ñoạn DNA  Dựa vào sự bắt cặp bổ sung giữa trình tự cần xác ñịnh và mẫu dò (probe)  Probe: oligonucleotide với trình tự ñã biết và ñược ñánh dấu bằng ñồng vị phóng xa, chất phát huỳnh quang, một chất có khả năng tạo màu 186
  • 187. GV. TS.VoõMinh Trí Lai DNA (DNAhybridization) 187
  • 188. GV. TS.VoõMinh Trí 188 Giải trình tự DNA Dùng phương pháp Sanger với dideoxyribonucleotide (ddNTP) ñánh dấu  Trình tự DNA ñược ñọc dựa trên tổng hợp các sợi bổ sung bằng DNA polymerase bị gián ñoạn bởi một ddNTP nhất ñịnh ñược ñánh dấu  Tách các ñoạn DNA bằng ñiện di trên polyacrylamide gel  ðọc trìnhtự
  • 189. GV. TS.VoõMinh Trí Giải trình tự DNA 189
  • 190. GV. TS.VoõMinh Trí Thu nhận DNA bộ gene và plasmid  Tách chiết DNA bộ gene, plasmid từ tế bào  Phân tích bằng ñiện di  Kiểm tra ñộ sạch, nồng ñộ 190