SlideShare a Scribd company logo
1 of 42
ACUTE CHOLANGITIS
SOURCE: CASE FILES SURGERY 5E ( LANGE)
Bệnh nhân nữ 63 tuổi nhập viện tại trung tâm cấp cứu sau khi được phát hiện lú lẫn ở nhà bởi người
hàng xóm. Bệnh nhân có nhiệt độ là 39oC, HA : 96/50 mmHg lúc đầu và tăng lên 105/50 mmHg sau khi
truyền TM 2000mL dung dịch NS. Bệnh nhân có ấn đau nhẹ vùng bụng trên khi khám. Kết quả xét
nghiệm máu, sinh hóa có : WBC : 18 000/mm3, Bilirubin toàn phần là 4.8 mg/dL, amylase là 45 mg/dL,
và ALP 385 mg/dL. Siêu âm bụng phát hiện : Một túi mật chứa nhiều sỏi nhỏ, giãn nhẹ - vừa đường mật
trong gan và đường kính ống mật chủ là 9 mm. Lựa chọn kế hoạch điều trị nào sau đây là tốt nhất
cho bệnh nhân này ?
A. Khởi đầu điều trị kháng sinh phổ rộng, truyền dịch tĩnh mạch và theo dõi tại khoa ICU
B. Khởi đầu điều trị kháng sinh phổ rộng, truyền dịch tĩnh mạch và tiến hành phẫu thuật cắt túi mật cấp
cứu và mở ống mật chủ.
C. Khởi đầu điều trị kháng sinh phổ rộng, Truyền dịch tĩnh mạch và thực hiện thủ thuật ERCP để giải áp
đường mật
D. Khởi đầu điều trị kháng sinh phổ rộng, truyền dịch tĩnh mạch, chụp CLVT để loại trừ áp xe trong ổ
bụng và các nguồn nhiễm trùng khác.
E. Khởi đầu điều trị kháng sinh, truyền dịch tĩnh mạch, tiến hành ngay phẫu thuật mở ống mật chủ.
TRƯỚC KHI VÀO TÌNH HUỐNG, CÙNG
XEM LẠI TOKYO GUIDELINE 2018
BIỂU HIỆN LÂM SÀNG
- ĐỘ ĐẶC HIỆU CAO
- ĐỘ NHẠY THẤP ( 50 -70%)
 Theo TG 2018, không sử dụng tam chứng Charcot’s làm tiêu chuẩn chẩn đoán
Tiêu chuẩn chẩn đoán của TG 18
Tiêu chuẩn chẩn đoán AC của TG18/TG13
A. Đáp ứng viêm toàn thân
A1 : Sốt và/hoặc lạnh run
A2 : Kết quả XN : có bằng chứng của đáp ứng viêm
B. Biểu hiện tắc mật
B1 : Vàng da
B2 : Kết quả XN : Bất thường về XN chức năng gan
C. Hình ảnh học
C1 : Giãn đường mật
C2 : Bằng chứng về bệnh nguyên trên hình ảnh học (sỏi mật, chít hẹp, stent, …)
Nghi ngờ chẩn đoán : 1 tiêu chuẩn trong A + 1 tiêu chuẩn trong B hoặc C
Xác định chẩn đoán : 1 tiêu chuẩn trong A + 1 tiêu chuẩn B + 1 tiêu chuẩn C
CHÚ Ý
• A2 : Bất thường WBC, tăng CRP, và các thay đổi khác đáp ứng với viêm
• B2 : Tăng ALP, tăng GGT, AST và ALT.
• Các yếu tố khác giúp ích cho chẩn đoán viêm đường mật cấp bao gồm ;
Đau bụng (Đau ¼ trên phải bụng hoặc vùng bụng trên) và tiền sử có
bệnh đường mật như sỏi túi mật, phẫu thuật đường mật trước đó và đặt
stent đường mật
• Trong viêm gan cấp, đáp ứng viêm toàn thân không thường gặp. Làm các
bộ xét nghiệm về huyết thanh và virus là cần thiết để loại trừ, nếu gặp tình
huống khó chẩn đoán phân biệt.
Tiêu chuẩn chẩn đoán của TG 18
Ngưỡng giá trị
A1 : Sốt > 38oC
A2 : Bằng chứng đáp ứng viêm
WBC < 4 000 /mm3 hoặc > 10 000/mm3
CRP ≥ 1 (mg/dL)
B1 : Vàng da Bil toàn phần ≥ 2 mg/dL
B2 : Bất thường XN chức năng gan
ALP, GGT, AST,ALT > 1,5 lần (UI)
Triệu chứng cơ năng, bệnh sử kèm theo
 Giúp ích cho chẩn đoán
Hình ảnh học
Hình ảnh trong chẩn đoán AC, gồm :
- Siêu âm bụng
- Chụp CLVT có cản quang 3 pha
- Cộng hưởng từ MRI
- Chụp đường mật cộng hưởng từ -
MRCP
Siêu âm là lựa chọn
đầu tiên khi tiếp cận
bệnh nhân
Xác định chẩn đoán
ĐIỀU TRỊ
PHÂN ĐỘ
Phân độ viêm đường mật cấp theo TG18/TG13
Độ III : Viêm đường mật cấp mức độ nặng
“Độ III” được xác định khi có viêm đường mật cấp kèm theo khởi phát suy chức năng ít nhất một trong các cơ
quan/hệ thống sau :
1. Suy chức năng tim mạch : Hạ huyết áp cần dùng dopamine ≥ 5mcg/Kg/phút , hay liều bất kì Norepinephrine
2. Suy chức năng thần kinh : Rối loạn tri giác
3. Suy chức năng thận : Thiểu niệu, Creatine máu > 2 mg/dL ( 176 mcmol/L)
4. Suy chức năng hô hấp : PaO2 / FiO2 < 300
5. Suy chức năng gan : INR > 1.5
6. Rối loạn huyết học : Tiểu cầu < 100 000 / mm3
Độ II : Viêm đường mật cấp mức độ trung bình
“ Độ II” được xác định khi kèm theo 2 trong số các vấn đề sau :
1. Bất thường số lượng WBC ( > 12 000 / mm3, < 4 000/mm3 )
2. Sốt cao (≥ 39oC)
3. Tuổi cao (≥ 75 tuổi)
4. Tăng Bilirubin máu ( Bil toàn phần ≥ 5 mg/dL)
5. Hạ Albumin máu ( < 0,7 lần bình thường )
Độ I : Viêm đường mật cấp mức độ nhẹ
“Độ I” được xác định khi không có đủ tiêu chuẩn cho Độ II và độ III tại thời điểm chẩn đoán ban đầu
SỬ DỤNG KHÁNG SINH
- Dùng kháng sinh tĩnh mạch
- Phổ rộng : do nhiễm trùng phối hợp
nhiều loại.
Điều trị hỗ trợ
- Bồi hoàn thể tích dịch
- Điều trị triệu chứng
- Đối với mức độ nặng : Theo dõi liên
tục, thông khí nhân tạo.
CAN THIỆP GIẢI QUYẾT NGUYÊN NHÂN
Đáp ứng điều trị :
- Sau 24 – 48 h
- Cải thiện :
Triệu chứng lâm sàng : giảm sốt, hết đau bụng ;
CLS : Test chức năng gan bình thường
Nguyên tắc chung trong điều trị Viêm đường mật
MICROBIOLOGY OF AC
Can thiệp giải quyết nguyên nhân
- Điều trị đặc hiệu
- Giải quyết tắc nghẽn đường mật, chít hẹp, U
- Can thiệp qua nội soi, mổ hở.
- Có thể trì hoãn : sau cải thiện viêm đường mật
Acute Cholangitis Grade III
Cholangitis Septicemia
Cholangitis septic shock
BILARY
DRAINGE
Emergency bilary
decompression
Nguyên tắc chung trong điều trị Viêm đường mật
Dẫn lưu đường mật : giải áp đường mật
- Dẫn lưu cấp cứu : Sốc nhiễm trùng đường mật, Viêm
đường mật nặng, Nhiễm trùng huyết do viêm đường mật
- Dẫn lưu sau khi điều trị nội khoa ổn định viêm đường
mật
Dẫn lưu qua
ERCP được ưu
tiên lựa chọn
Dẫn lưu qua ERCP
- Dẫn lưu đường mật qua nhú tá tràng ( Endoscopic Transpapilary
bilary drainage – ETBD )
+ Dẫn lưu mật – mũi nội soi (Endoscopic nasobilary drainage)
+ Đặt stent đường mật qua nội soi (Endoscopic bilary stenting)
+ Đặt stent đường mật qua hướng dẫn nội soi siêu âm
(Endoscopic ultrasonography-guided bile duct drainage - EUBD)
- Đồng thời : Xác định và/hoặc giải quyết nguyên nhân, Lấy sỏi
OMC, Cắt cơ vòng Oddi, đặt stent, Nong đường mật bằng bóng… qua
ERCP.
Endoscopic nasobilary drainage
Endoscopic bilary stenting
Endoscopic ultrasonography-guided bile duct drainage
Phẫu thuật dẫn lưu
PEDB : Partial
External Bilary
Drain
Bile Drain via
Skin
PIDB : Partial
Internal Bilary
Drain
Connect the
gallbladder to
the colon
TỔNG KẾT
TỔNG KẾT
Chẩn đoán Phân độ Điều trị
GHI NHỚ NHANH
CÀI ĐẶT APP TG18
CÂU HỎI TÌNH HUỐNG
Bệnh nhân nữ 63 tuổi nhập viện tại trung tâm cấp cứu sau khi được phát hiện lú
lẫn ở nhà bởi hàng xóm. Bệnh nhân có nhiệt độ là 39oC, HA : 96/50 mmHg lúc đầu và
tăng lên 105/50 mmHg sau khi truyền TM 2000mL dung dịch NS. Bệnh nhân có ấn đau
nhẹ vùng bụng trên khi khám. Kết quả xét nghiệm máu, sinh hóa có : WBC : 18
000/mm3, Bilirubin toàn phần là 4.8 mg/dL, amylase là 45 mg/dL, và ALP 385 mg/dL.
Siêu âm bụng phát hiện : Một túi mật chứa nhiều sỏi nhỏ, giãn nhẹ - vừa đường mật
trong gan và đường kính ống mật chủ là 9 mm. Lựa chọn kế hoạch điều trị nào sau
đây là tốt nhất cho bệnh nhân này ?
A. Khởi đầu điều trị kháng sinh phổ rộng, truyền dịch tĩnh mạch và theo dõi tại khoa
ICU
B. Khởi đầu điều trị kháng sinh phổ rộng, truyền dịch tĩnh mạch và tiến hành phẫu thuật
cắt túi mật cấp cứu và mở ống mật chủ.
C. Khởi đầu điều trị kháng sinh phổ rộng, Truyền dịch tĩnh mạch và thực hiện thủ thuật
ERCP để giải áp đường mật
D. Khởi đầu điều trị kháng sinh phổ rộng, truyền dịch tĩnh mạch, chụp CLVT để loại trừ
áp xe trong ổ bụng và các nguồn nhiễm trùng khác.
E. Khởi đầu điều trị kháng sinh, truyền dịch tĩnh mạch, tiến hành ngay phẫu thuật mở
ống mật chủ.
PHÂN TÍCH TÌNH HUỐNG
• Nữ, 63 tuổi
• Vào viện vì rối loạn tri giác, Sốt 39 o C
• Lâm sàng :
+ Sốt 39oC
+ HA : 96/50 sau truyền 2000 mL NS  HA : 105/60
+ Ấn đau nhẹ vùng bụng trên
• Cận lâm sàng :
+ WBC : 18 000/mm3 (Tăng)
+ Amylase : 45 mg/dL (Giới hạn BT)
+ ALP : 385 mg/dL ( Tăng hơn 1.5 lần BT)
+ Siêu âm : Sỏi túi mật, giãn đường mật trong gan, giãn OMC : d = 9mm (> 8
mm)
Tiêu chuẩn chẩn đoán AC của TG18/TG13
A. Đáp ứng viêm toàn thân
A1 : Sốt và/hoặc lạnh run
A2 : Kết quả XN : có bằng chứng của đáp ứng viêm
B. Biểu hiện tắc mật
B1 : Vàng da
B2 : Kết quả XN : Bất thường về XN chức năng gan
C. Hình ảnh học
C1 : Dãn đường mật
C2 : Bằng chứng về bệnh nguyên trên hình ảnh học (sỏi mật, chít hẹp, stent, …)
Nghi ngờ chẩn đoán : 1 tiêu chuẩn trong A + 1 tiêu chuẩn trong B hoặc C
Xác định chẩn đoán : 1 tiêu chuẩn trong A + 1 tiêu chuẩn B + 1 tiêu chuẩn C
XÁC ĐỊNH CHẨN ĐOÁN : VIÊM ĐƯỜNG MẬT CẤP
Lâm sàng : đau
vùng bụng trên
Phân độ viêm đường mật cấp theo TG18/TG13
Độ III : Viêm đường mật cấp mức độ nặng
“Độ III” được xác định khi có viêm đường mật cấp kèm theo khởi phát suy chức năng ít
nhất một trong các cơ quan/hệ thống sau :
1. Suy chức năng tim mạch : Hạ huyết áp cần dùng dopamine ≥ 5mcg/Kg/phút , hay liều bất
kì Norepinephrine
2. Suy chức năng thần kinh : Rối loạn tri giác
3. Suy chức năng thận : Thiểu niệu, Creatine máu > 2 mg/dL ( 176 mcmol/L)
4. Suy chức năng hô hấp : PaO2 / FiO2 < 300
5. Suy chức năng gan : INR > 1.5
6. Rối loạn huyết học : Tiểu cầu < 100 000 / mm3
Độ II : Viêm đường mật cấp mức độ trung bình
“ Độ II” được xác định khi kèm theo 2 trong số các vấn đề sau :
1. Bất thường số lượng WBC ( > 12 000 / mm3, < 4 000/mm3 )
2. Sốt cao (≥ 39oC)
3. Tuổi cao (≥ 75 tuổi)
4. Tăng Bilirubin máu ( Bil toàn phần ≥ 5 mg/dL)
5. Hạ Albumin máu ( < 0,7 lần bình thường )
Độ I : Viêm đường mật cấp mức độ nhẹ
“Độ I” được xác định khi không có đủ tiêu chuẩn cho Độ II và độ III tại thời điểm chẩn đoán
ban đầu
Mức độ
nặng
Chẩn đoán : VIÊM ĐƯỜNG MẬT CẤP MỨC ĐỘ NẶNG THEO TG18
CHƯA XÁC ĐỊNH
NGUYÊN NHÂN
TRONG TÌNH
HUỐNG
Dự đoán nguyên nhân :
Sỏi túi mật rơi xuống
OMC làm tắc nghẽn
đường mật
STONE MIGRATION
LƯU ĐỒ QUẢN LÝ BỆNH NHÂN VIÊM ĐƯỜNG MẬT THEO TG18
Điều trị
HỒI SỨC NỘI KHOA : Truyền dịch tĩnh mạch, Điều trị hỗ trợ : Hạ sốt, giảm đau
ĐIỀU TRỊ KHÁNG SINH : Đường TM, Kháng sinh phổ rộng.
GIẢI ÁP ĐƯỜNG MẬT : Lựa chọn dẫn lưu qua ERCP ưu tiên theo khuyến cáo,
đồng thời tìm và giải quyết nguyên nhân.
CHẨN ĐOÁN: VIÊM ĐƯỜNG MẬT CẤP MỨC ĐỘ NẶNG THEO TG18
Bệnh nhân nữ 63 tuổi nhập viện tại trung tâm cấp cứu sau khi được phát hiện lú
lẫn ở nhà bởi hàng xóm. Bệnh nhân có nhiệt độ là 39oC, HA : 96/50 mmHg lúc đầu và
tăng lên 105/50 mmHg sau khi truyền TM 2000mL dung dịch NS. Bệnh nhân có ấn đau
nhẹ vùng bụng trên khi khám. Kết quả xét nghiệm máu, sinh hóa có : WBC : 18
000/mm3, Bilirubin toàn phần là 4.8 mg/dL, amylase là 45 mg/dL, và ALP 385 mg/dL.
Siêu âm bụng phát hiện : Một túi mật chứa nhiều sỏi nhỏ, giãn nhẹ - vừa đường mật
trong gan và đường kính ống mật chủ là 9 mm. Lựa chọn kế hoạch nào sau đây là tốt
nhất cho bệnh nhân này ?
A. Khởi đầu điều trị kháng sinh phổ rộng, truyền dịch tĩnh mạch và theo dõi tại khoa
ICU
B. Khởi đầu điều trị kháng sinh phổ rộng, truyền dịch tĩnh mạch và tiến hành phẫu thuật
cắt túi mật cấp cứu và mở ống mật chủ.
C. Khởi đầu điều trị kháng sinh phổ rộng, truyền dịch tĩnh mạch và thực hiện thủ thuật
ERCP để giải áp đường mật
D. Khởi đầu điều trị kháng sinh phổ rộng, truyền dịch tĩnh mạch, chụp CLVT để loại trừ
áp xe trong ổ bụng và các nguồn nhiễm trùng khác.
E. Khởi đầu điều trị kháng sinh, truyền dịch tĩnh mạch, tiến hành ngay phẫu thuật mở
ống mật chủ.
HƯỚNG ĐIỀU TRỊ TIẾP THEO
ĐIỀU TRỊ ỔN
ĐỊNH VIÊM
ĐƯỜNG MẬT
CẮT TÚI MẬT
ƯU TIÊN LỰA CHỌN CẮT TÚI MẬT NỘI SOI
TÀI LIỆU THAM KHẢO
• Tokyo Guidelines 2018: diagnostic criteria and severity grading of
acute cholangitis
• Tokyo Guidelines 2018: initial management of acute biliary infection
and flowchart for acute cholangitis.
• Tokyo Guidelines 2018: diagnostic criteria and severity grading of
acute cholangitis
• Indications and techniques of biliary drainage for acute cholangitis in
updated Tokyo Guidelines 2018
• https://www.ncbi.nlm.nih.gov/books/NBK6921/
• https://www.slideshare.net/airwave12/interventional-procedures-in-
hepatobiliary-system
Khuyến cáo Tokyo 2018 - Chẩn đoán và xử trí viêm đường mật cấp

More Related Content

What's hot

KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TO
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TOKHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TO
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TOSoM
 
SỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬTSỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬTSoM
 
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃOCHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃOSoM
 
VIÊM RUỘT THỪA
VIÊM RUỘT THỪAVIÊM RUỘT THỪA
VIÊM RUỘT THỪAGreat Doctor
 
NHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚI
NHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚINHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚI
NHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚISoM
 
Viêm tụy cấp
Viêm tụy cấpViêm tụy cấp
Viêm tụy cấpYen Ha
 
Phồng động mạch chủ pgs.ước
Phồng động mạch chủ pgs.ướcPhồng động mạch chủ pgs.ước
Phồng động mạch chủ pgs.ướcvinhvd12
 
SUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤPSUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤPSoM
 
VIÊM RUỘT THỪA CẤP
VIÊM RUỘT THỪA CẤPVIÊM RUỘT THỪA CẤP
VIÊM RUỘT THỪA CẤPSoM
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNGTIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNGSoM
 
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯHỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯSoM
 
Chẩn đoán và điều trị bệnh não gan
Chẩn đoán và điều trị bệnh não ganChẩn đoán và điều trị bệnh não gan
Chẩn đoán và điều trị bệnh não ganNgãidr Trancong
 
Phân loại gãy xương theo ao
Phân loại gãy xương theo aoPhân loại gãy xương theo ao
Phân loại gãy xương theo aoNguyen Kieu My
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VỚI CƠN ĐAU THẮT NGỰC
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VỚI CƠN ĐAU THẮT NGỰCTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VỚI CƠN ĐAU THẮT NGỰC
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VỚI CƠN ĐAU THẮT NGỰCSoM
 
CÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶP
CÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶPCÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶP
CÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶPSoM
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙTIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙSoM
 

What's hot (20)

KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TO
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TOKHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TO
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TO
 
SỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬTSỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬT
 
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃOCHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
 
Lách to_Trần Khuê Tú_Y09B
Lách to_Trần Khuê Tú_Y09BLách to_Trần Khuê Tú_Y09B
Lách to_Trần Khuê Tú_Y09B
 
VIÊM RUỘT THỪA
VIÊM RUỘT THỪAVIÊM RUỘT THỪA
VIÊM RUỘT THỪA
 
NHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚI
NHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚINHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚI
NHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚI
 
Dẫn lưu kehr
Dẫn lưu kehrDẫn lưu kehr
Dẫn lưu kehr
 
Viêm tụy cấp
Viêm tụy cấpViêm tụy cấp
Viêm tụy cấp
 
Phồng động mạch chủ pgs.ước
Phồng động mạch chủ pgs.ướcPhồng động mạch chủ pgs.ước
Phồng động mạch chủ pgs.ước
 
SUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤPSUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤP
 
Áp-xe gan
Áp-xe ganÁp-xe gan
Áp-xe gan
 
Nhiễm trùng tiểu
Nhiễm trùng tiểuNhiễm trùng tiểu
Nhiễm trùng tiểu
 
VIÊM RUỘT THỪA CẤP
VIÊM RUỘT THỪA CẤPVIÊM RUỘT THỪA CẤP
VIÊM RUỘT THỪA CẤP
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNGTIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
 
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯHỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
 
Chẩn đoán và điều trị bệnh não gan
Chẩn đoán và điều trị bệnh não ganChẩn đoán và điều trị bệnh não gan
Chẩn đoán và điều trị bệnh não gan
 
Phân loại gãy xương theo ao
Phân loại gãy xương theo aoPhân loại gãy xương theo ao
Phân loại gãy xương theo ao
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VỚI CƠN ĐAU THẮT NGỰC
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VỚI CƠN ĐAU THẮT NGỰCTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VỚI CƠN ĐAU THẮT NGỰC
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VỚI CƠN ĐAU THẮT NGỰC
 
CÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶP
CÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶPCÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶP
CÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶP
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙTIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
 

Similar to Khuyến cáo Tokyo 2018 - Chẩn đoán và xử trí viêm đường mật cấp

Cập nhật Viêm tụy cấp 2020 - Dr Tai
Cập nhật Viêm tụy cấp 2020 - Dr TaiCập nhật Viêm tụy cấp 2020 - Dr Tai
Cập nhật Viêm tụy cấp 2020 - Dr TaiTai Huynh
 
chẩn đoán và điều trị viêm tụy cấp
chẩn đoán và điều trị viêm tụy cấpchẩn đoán và điều trị viêm tụy cấp
chẩn đoán và điều trị viêm tụy cấpdrhoanglongk29
 
NHIEM KHUAN CO HOI - THUNG HONG TRANG.pdf
NHIEM KHUAN CO HOI - THUNG HONG TRANG.pdfNHIEM KHUAN CO HOI - THUNG HONG TRANG.pdf
NHIEM KHUAN CO HOI - THUNG HONG TRANG.pdfDQucMinhQun
 
Viêm tuỵ cấp
Viêm tuỵ cấpViêm tuỵ cấp
Viêm tuỵ cấpHùng Lê
 
28 viem tuy cap 2007
28 viem tuy cap 200728 viem tuy cap 2007
28 viem tuy cap 2007Hùng Lê
 
xuat huyet tieu hoa tren, chay mau tieu hoa cao
xuat huyet tieu hoa tren, chay mau tieu hoa caoxuat huyet tieu hoa tren, chay mau tieu hoa cao
xuat huyet tieu hoa tren, chay mau tieu hoa caoĐịnh Ngô
 
Cập nhật điều trị XHTH trên - Bs Long.pptx
Cập nhật điều trị XHTH trên - Bs Long.pptxCập nhật điều trị XHTH trên - Bs Long.pptx
Cập nhật điều trị XHTH trên - Bs Long.pptxLongon30
 
Hội chứng thận hư Y4.pptx
Hội chứng thận hư Y4.pptxHội chứng thận hư Y4.pptx
Hội chứng thận hư Y4.pptxNdH157
 
V-TUY-CAP-Y-hue.pdf
V-TUY-CAP-Y-hue.pdfV-TUY-CAP-Y-hue.pdf
V-TUY-CAP-Y-hue.pdfLongVirt
 
Viêm ruột thừa ở Trẻ em
Viêm ruột thừa ở Trẻ emViêm ruột thừa ở Trẻ em
Viêm ruột thừa ở Trẻ emNguynThi97
 
Chuyên đề xuất huyết tiêu hóa (XHTH)
Chuyên đề xuất huyết tiêu hóa (XHTH)Chuyên đề xuất huyết tiêu hóa (XHTH)
Chuyên đề xuất huyết tiêu hóa (XHTH)vinhnguyn258
 
Hẹp môn vị tổ 9
Hẹp môn vị   tổ 9Hẹp môn vị   tổ 9
Hẹp môn vị tổ 9Định Ngô
 
NỘI_PHÂN TÍCH DỊCH BÁNG BỤNG
NỘI_PHÂN TÍCH DỊCH BÁNG BỤNGNỘI_PHÂN TÍCH DỊCH BÁNG BỤNG
NỘI_PHÂN TÍCH DỊCH BÁNG BỤNGViệt Quốc
 

Similar to Khuyến cáo Tokyo 2018 - Chẩn đoán và xử trí viêm đường mật cấp (20)

Cập nhật Viêm tụy cấp 2020 - Dr Tai
Cập nhật Viêm tụy cấp 2020 - Dr TaiCập nhật Viêm tụy cấp 2020 - Dr Tai
Cập nhật Viêm tụy cấp 2020 - Dr Tai
 
Viem tuy cap
Viem tuy capViem tuy cap
Viem tuy cap
 
chẩn đoán và điều trị viêm tụy cấp
chẩn đoán và điều trị viêm tụy cấpchẩn đoán và điều trị viêm tụy cấp
chẩn đoán và điều trị viêm tụy cấp
 
20110424 Vàng da tắc mật- Y2005
20110424  Vàng da tắc mật- Y200520110424  Vàng da tắc mật- Y2005
20110424 Vàng da tắc mật- Y2005
 
NHIEM KHUAN CO HOI - THUNG HONG TRANG.pdf
NHIEM KHUAN CO HOI - THUNG HONG TRANG.pdfNHIEM KHUAN CO HOI - THUNG HONG TRANG.pdf
NHIEM KHUAN CO HOI - THUNG HONG TRANG.pdf
 
Viêm tụy cấp
Viêm tụy cấpViêm tụy cấp
Viêm tụy cấp
 
Soi duong mat
Soi duong matSoi duong mat
Soi duong mat
 
Viêm tuỵ cấp
Viêm tuỵ cấpViêm tuỵ cấp
Viêm tuỵ cấp
 
28 viem tuy cap 2007
28 viem tuy cap 200728 viem tuy cap 2007
28 viem tuy cap 2007
 
28 viem tuy cap 2007
28 viem tuy cap 200728 viem tuy cap 2007
28 viem tuy cap 2007
 
xuat huyet tieu hoa tren, chay mau tieu hoa cao
xuat huyet tieu hoa tren, chay mau tieu hoa caoxuat huyet tieu hoa tren, chay mau tieu hoa cao
xuat huyet tieu hoa tren, chay mau tieu hoa cao
 
Cập nhật điều trị XHTH trên - Bs Long.pptx
Cập nhật điều trị XHTH trên - Bs Long.pptxCập nhật điều trị XHTH trên - Bs Long.pptx
Cập nhật điều trị XHTH trên - Bs Long.pptx
 
Hội chứng thận hư Y4.pptx
Hội chứng thận hư Y4.pptxHội chứng thận hư Y4.pptx
Hội chứng thận hư Y4.pptx
 
V-TUY-CAP-Y-hue.pdf
V-TUY-CAP-Y-hue.pdfV-TUY-CAP-Y-hue.pdf
V-TUY-CAP-Y-hue.pdf
 
Viêm ruột thừa ở Trẻ em
Viêm ruột thừa ở Trẻ emViêm ruột thừa ở Trẻ em
Viêm ruột thừa ở Trẻ em
 
Xhth 2017 - y6
Xhth   2017 - y6Xhth   2017 - y6
Xhth 2017 - y6
 
Chuyên đề xuất huyết tiêu hóa (XHTH)
Chuyên đề xuất huyết tiêu hóa (XHTH)Chuyên đề xuất huyết tiêu hóa (XHTH)
Chuyên đề xuất huyết tiêu hóa (XHTH)
 
2023. Suy gan cấp - Acute Liver Failure.pdf
2023. Suy gan cấp - Acute Liver Failure.pdf2023. Suy gan cấp - Acute Liver Failure.pdf
2023. Suy gan cấp - Acute Liver Failure.pdf
 
Hẹp môn vị tổ 9
Hẹp môn vị   tổ 9Hẹp môn vị   tổ 9
Hẹp môn vị tổ 9
 
NỘI_PHÂN TÍCH DỊCH BÁNG BỤNG
NỘI_PHÂN TÍCH DỊCH BÁNG BỤNGNỘI_PHÂN TÍCH DỊCH BÁNG BỤNG
NỘI_PHÂN TÍCH DỊCH BÁNG BỤNG
 

More from Cuong Nguyen

Rò tiêu hóa - Chiến lược điều trị và những cập nhật mới
Rò tiêu hóa - Chiến lược điều trị và những cập nhật mớiRò tiêu hóa - Chiến lược điều trị và những cập nhật mới
Rò tiêu hóa - Chiến lược điều trị và những cập nhật mớiCuong Nguyen
 
Thủng loét dạ dày - tá tràng
Thủng loét dạ dày - tá tràngThủng loét dạ dày - tá tràng
Thủng loét dạ dày - tá tràngCuong Nguyen
 
Cập nhật chẩn đoán và điều trị U mô điểm đường tiêu hóa (GIST) theo ESMO 2021
Cập nhật chẩn đoán và điều trị U mô điểm đường tiêu hóa (GIST) theo ESMO 2021Cập nhật chẩn đoán và điều trị U mô điểm đường tiêu hóa (GIST) theo ESMO 2021
Cập nhật chẩn đoán và điều trị U mô điểm đường tiêu hóa (GIST) theo ESMO 2021Cuong Nguyen
 
Chiến lược giảm đau sau mổ trĩ
Chiến lược giảm đau sau mổ trĩ Chiến lược giảm đau sau mổ trĩ
Chiến lược giảm đau sau mổ trĩ Cuong Nguyen
 
Tiêu chuẩn Sgarbossa
Tiêu chuẩn SgarbossaTiêu chuẩn Sgarbossa
Tiêu chuẩn SgarbossaCuong Nguyen
 
Tụ máu dưới màng cứng mạn tính
Tụ máu dưới màng cứng mạn tínhTụ máu dưới màng cứng mạn tính
Tụ máu dưới màng cứng mạn tínhCuong Nguyen
 
Hồi phục sớm sau phẫu thuật gan
Hồi phục sớm sau phẫu thuật ganHồi phục sớm sau phẫu thuật gan
Hồi phục sớm sau phẫu thuật ganCuong Nguyen
 
Phù do thuốc ức chế men chuyển (ACEi)
Phù do thuốc ức chế men chuyển (ACEi)Phù do thuốc ức chế men chuyển (ACEi)
Phù do thuốc ức chế men chuyển (ACEi)Cuong Nguyen
 
Hội chứng Bouveret's
Hội chứng Bouveret'sHội chứng Bouveret's
Hội chứng Bouveret'sCuong Nguyen
 
Ung thư tế bào gan
Ung thư tế bào gan Ung thư tế bào gan
Ung thư tế bào gan Cuong Nguyen
 
Kiểm soát đường huyết bệnh nhân nội trú - ADA 2020
Kiểm soát đường huyết bệnh nhân nội trú - ADA 2020Kiểm soát đường huyết bệnh nhân nội trú - ADA 2020
Kiểm soát đường huyết bệnh nhân nội trú - ADA 2020Cuong Nguyen
 
Phân độ TNM của ung thư đại - trực tràng và Ung thư dạ dày theo AJCC 8th
Phân độ TNM của ung thư đại - trực tràng và Ung thư dạ dày theo AJCC 8thPhân độ TNM của ung thư đại - trực tràng và Ung thư dạ dày theo AJCC 8th
Phân độ TNM của ung thư đại - trực tràng và Ung thư dạ dày theo AJCC 8thCuong Nguyen
 
Hệ thống đường mật - bệnh lí liên quan
Hệ thống đường mật - bệnh lí liên quanHệ thống đường mật - bệnh lí liên quan
Hệ thống đường mật - bệnh lí liên quanCuong Nguyen
 
Bouveret's syndrome
Bouveret's syndromeBouveret's syndrome
Bouveret's syndromeCuong Nguyen
 
Hội chứng chèn ép khoang bụng
Hội chứng chèn ép khoang bụngHội chứng chèn ép khoang bụng
Hội chứng chèn ép khoang bụngCuong Nguyen
 
Khuyến cáo TOKYO 2018 - Chẩn đoán viêm túi mật cấp
Khuyến cáo TOKYO 2018 - Chẩn đoán viêm túi mật cấpKhuyến cáo TOKYO 2018 - Chẩn đoán viêm túi mật cấp
Khuyến cáo TOKYO 2018 - Chẩn đoán viêm túi mật cấpCuong Nguyen
 
Phương pháp Taylor's - điều trị loét dạ dày - tá tràng
Phương pháp Taylor's - điều trị loét dạ dày - tá tràngPhương pháp Taylor's - điều trị loét dạ dày - tá tràng
Phương pháp Taylor's - điều trị loét dạ dày - tá tràngCuong Nguyen
 
Case lâm sàng - thoát vị bẹn
Case lâm sàng - thoát vị bẹnCase lâm sàng - thoát vị bẹn
Case lâm sàng - thoát vị bẹnCuong Nguyen
 
Tuần hoàn vành - sinh lý bệnh đau thắt ngực
Tuần hoàn vành - sinh lý bệnh đau thắt ngựcTuần hoàn vành - sinh lý bệnh đau thắt ngực
Tuần hoàn vành - sinh lý bệnh đau thắt ngựcCuong Nguyen
 

More from Cuong Nguyen (20)

Rò tiêu hóa - Chiến lược điều trị và những cập nhật mới
Rò tiêu hóa - Chiến lược điều trị và những cập nhật mớiRò tiêu hóa - Chiến lược điều trị và những cập nhật mới
Rò tiêu hóa - Chiến lược điều trị và những cập nhật mới
 
Thủng loét dạ dày - tá tràng
Thủng loét dạ dày - tá tràngThủng loét dạ dày - tá tràng
Thủng loét dạ dày - tá tràng
 
Cập nhật chẩn đoán và điều trị U mô điểm đường tiêu hóa (GIST) theo ESMO 2021
Cập nhật chẩn đoán và điều trị U mô điểm đường tiêu hóa (GIST) theo ESMO 2021Cập nhật chẩn đoán và điều trị U mô điểm đường tiêu hóa (GIST) theo ESMO 2021
Cập nhật chẩn đoán và điều trị U mô điểm đường tiêu hóa (GIST) theo ESMO 2021
 
Chiến lược giảm đau sau mổ trĩ
Chiến lược giảm đau sau mổ trĩ Chiến lược giảm đau sau mổ trĩ
Chiến lược giảm đau sau mổ trĩ
 
Tiêu chuẩn Sgarbossa
Tiêu chuẩn SgarbossaTiêu chuẩn Sgarbossa
Tiêu chuẩn Sgarbossa
 
Tụ máu dưới màng cứng mạn tính
Tụ máu dưới màng cứng mạn tínhTụ máu dưới màng cứng mạn tính
Tụ máu dưới màng cứng mạn tính
 
Hồi phục sớm sau phẫu thuật gan
Hồi phục sớm sau phẫu thuật ganHồi phục sớm sau phẫu thuật gan
Hồi phục sớm sau phẫu thuật gan
 
Tắc ruột
Tắc ruộtTắc ruột
Tắc ruột
 
Phù do thuốc ức chế men chuyển (ACEi)
Phù do thuốc ức chế men chuyển (ACEi)Phù do thuốc ức chế men chuyển (ACEi)
Phù do thuốc ức chế men chuyển (ACEi)
 
Hội chứng Bouveret's
Hội chứng Bouveret'sHội chứng Bouveret's
Hội chứng Bouveret's
 
Ung thư tế bào gan
Ung thư tế bào gan Ung thư tế bào gan
Ung thư tế bào gan
 
Kiểm soát đường huyết bệnh nhân nội trú - ADA 2020
Kiểm soát đường huyết bệnh nhân nội trú - ADA 2020Kiểm soát đường huyết bệnh nhân nội trú - ADA 2020
Kiểm soát đường huyết bệnh nhân nội trú - ADA 2020
 
Phân độ TNM của ung thư đại - trực tràng và Ung thư dạ dày theo AJCC 8th
Phân độ TNM của ung thư đại - trực tràng và Ung thư dạ dày theo AJCC 8thPhân độ TNM của ung thư đại - trực tràng và Ung thư dạ dày theo AJCC 8th
Phân độ TNM của ung thư đại - trực tràng và Ung thư dạ dày theo AJCC 8th
 
Hệ thống đường mật - bệnh lí liên quan
Hệ thống đường mật - bệnh lí liên quanHệ thống đường mật - bệnh lí liên quan
Hệ thống đường mật - bệnh lí liên quan
 
Bouveret's syndrome
Bouveret's syndromeBouveret's syndrome
Bouveret's syndrome
 
Hội chứng chèn ép khoang bụng
Hội chứng chèn ép khoang bụngHội chứng chèn ép khoang bụng
Hội chứng chèn ép khoang bụng
 
Khuyến cáo TOKYO 2018 - Chẩn đoán viêm túi mật cấp
Khuyến cáo TOKYO 2018 - Chẩn đoán viêm túi mật cấpKhuyến cáo TOKYO 2018 - Chẩn đoán viêm túi mật cấp
Khuyến cáo TOKYO 2018 - Chẩn đoán viêm túi mật cấp
 
Phương pháp Taylor's - điều trị loét dạ dày - tá tràng
Phương pháp Taylor's - điều trị loét dạ dày - tá tràngPhương pháp Taylor's - điều trị loét dạ dày - tá tràng
Phương pháp Taylor's - điều trị loét dạ dày - tá tràng
 
Case lâm sàng - thoát vị bẹn
Case lâm sàng - thoát vị bẹnCase lâm sàng - thoát vị bẹn
Case lâm sàng - thoát vị bẹn
 
Tuần hoàn vành - sinh lý bệnh đau thắt ngực
Tuần hoàn vành - sinh lý bệnh đau thắt ngựcTuần hoàn vành - sinh lý bệnh đau thắt ngực
Tuần hoàn vành - sinh lý bệnh đau thắt ngực
 

Recently uploaded

SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf haySGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hayHongBiThi1
 
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất haySGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdfSGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdfHongBiThi1
 
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaTim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaHongBiThi1
 
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayDac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạHongBiThi1
 
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptxÔn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptxHongBiThi1
 
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfSGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfHongBiThi1
 
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnNTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻSGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻHongBiThi1
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hayHongBiThi1
 
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai .pptx
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai  .pptxmẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai  .pptx
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai .pptxPhương Phạm
 
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfY4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfHongBiThi1
 
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf haySGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
 
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất haySGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
 
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdfSGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
 
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaTim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
 
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayDac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
 
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
 
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptxÔn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
 
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfSGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
 
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnNTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
 
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻSGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
 
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai .pptx
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai  .pptxmẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai  .pptx
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai .pptx
 
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
 
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfY4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
 
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
 

Khuyến cáo Tokyo 2018 - Chẩn đoán và xử trí viêm đường mật cấp

  • 2. SOURCE: CASE FILES SURGERY 5E ( LANGE)
  • 3. Bệnh nhân nữ 63 tuổi nhập viện tại trung tâm cấp cứu sau khi được phát hiện lú lẫn ở nhà bởi người hàng xóm. Bệnh nhân có nhiệt độ là 39oC, HA : 96/50 mmHg lúc đầu và tăng lên 105/50 mmHg sau khi truyền TM 2000mL dung dịch NS. Bệnh nhân có ấn đau nhẹ vùng bụng trên khi khám. Kết quả xét nghiệm máu, sinh hóa có : WBC : 18 000/mm3, Bilirubin toàn phần là 4.8 mg/dL, amylase là 45 mg/dL, và ALP 385 mg/dL. Siêu âm bụng phát hiện : Một túi mật chứa nhiều sỏi nhỏ, giãn nhẹ - vừa đường mật trong gan và đường kính ống mật chủ là 9 mm. Lựa chọn kế hoạch điều trị nào sau đây là tốt nhất cho bệnh nhân này ? A. Khởi đầu điều trị kháng sinh phổ rộng, truyền dịch tĩnh mạch và theo dõi tại khoa ICU B. Khởi đầu điều trị kháng sinh phổ rộng, truyền dịch tĩnh mạch và tiến hành phẫu thuật cắt túi mật cấp cứu và mở ống mật chủ. C. Khởi đầu điều trị kháng sinh phổ rộng, Truyền dịch tĩnh mạch và thực hiện thủ thuật ERCP để giải áp đường mật D. Khởi đầu điều trị kháng sinh phổ rộng, truyền dịch tĩnh mạch, chụp CLVT để loại trừ áp xe trong ổ bụng và các nguồn nhiễm trùng khác. E. Khởi đầu điều trị kháng sinh, truyền dịch tĩnh mạch, tiến hành ngay phẫu thuật mở ống mật chủ.
  • 4. TRƯỚC KHI VÀO TÌNH HUỐNG, CÙNG XEM LẠI TOKYO GUIDELINE 2018
  • 5. BIỂU HIỆN LÂM SÀNG - ĐỘ ĐẶC HIỆU CAO - ĐỘ NHẠY THẤP ( 50 -70%)  Theo TG 2018, không sử dụng tam chứng Charcot’s làm tiêu chuẩn chẩn đoán
  • 6. Tiêu chuẩn chẩn đoán của TG 18 Tiêu chuẩn chẩn đoán AC của TG18/TG13 A. Đáp ứng viêm toàn thân A1 : Sốt và/hoặc lạnh run A2 : Kết quả XN : có bằng chứng của đáp ứng viêm B. Biểu hiện tắc mật B1 : Vàng da B2 : Kết quả XN : Bất thường về XN chức năng gan C. Hình ảnh học C1 : Giãn đường mật C2 : Bằng chứng về bệnh nguyên trên hình ảnh học (sỏi mật, chít hẹp, stent, …) Nghi ngờ chẩn đoán : 1 tiêu chuẩn trong A + 1 tiêu chuẩn trong B hoặc C Xác định chẩn đoán : 1 tiêu chuẩn trong A + 1 tiêu chuẩn B + 1 tiêu chuẩn C
  • 7. CHÚ Ý • A2 : Bất thường WBC, tăng CRP, và các thay đổi khác đáp ứng với viêm • B2 : Tăng ALP, tăng GGT, AST và ALT. • Các yếu tố khác giúp ích cho chẩn đoán viêm đường mật cấp bao gồm ; Đau bụng (Đau ¼ trên phải bụng hoặc vùng bụng trên) và tiền sử có bệnh đường mật như sỏi túi mật, phẫu thuật đường mật trước đó và đặt stent đường mật • Trong viêm gan cấp, đáp ứng viêm toàn thân không thường gặp. Làm các bộ xét nghiệm về huyết thanh và virus là cần thiết để loại trừ, nếu gặp tình huống khó chẩn đoán phân biệt.
  • 8. Tiêu chuẩn chẩn đoán của TG 18 Ngưỡng giá trị A1 : Sốt > 38oC A2 : Bằng chứng đáp ứng viêm WBC < 4 000 /mm3 hoặc > 10 000/mm3 CRP ≥ 1 (mg/dL) B1 : Vàng da Bil toàn phần ≥ 2 mg/dL B2 : Bất thường XN chức năng gan ALP, GGT, AST,ALT > 1,5 lần (UI) Triệu chứng cơ năng, bệnh sử kèm theo  Giúp ích cho chẩn đoán
  • 9. Hình ảnh học Hình ảnh trong chẩn đoán AC, gồm : - Siêu âm bụng - Chụp CLVT có cản quang 3 pha - Cộng hưởng từ MRI - Chụp đường mật cộng hưởng từ - MRCP Siêu âm là lựa chọn đầu tiên khi tiếp cận bệnh nhân
  • 10. Xác định chẩn đoán ĐIỀU TRỊ PHÂN ĐỘ
  • 11. Phân độ viêm đường mật cấp theo TG18/TG13 Độ III : Viêm đường mật cấp mức độ nặng “Độ III” được xác định khi có viêm đường mật cấp kèm theo khởi phát suy chức năng ít nhất một trong các cơ quan/hệ thống sau : 1. Suy chức năng tim mạch : Hạ huyết áp cần dùng dopamine ≥ 5mcg/Kg/phút , hay liều bất kì Norepinephrine 2. Suy chức năng thần kinh : Rối loạn tri giác 3. Suy chức năng thận : Thiểu niệu, Creatine máu > 2 mg/dL ( 176 mcmol/L) 4. Suy chức năng hô hấp : PaO2 / FiO2 < 300 5. Suy chức năng gan : INR > 1.5 6. Rối loạn huyết học : Tiểu cầu < 100 000 / mm3 Độ II : Viêm đường mật cấp mức độ trung bình “ Độ II” được xác định khi kèm theo 2 trong số các vấn đề sau : 1. Bất thường số lượng WBC ( > 12 000 / mm3, < 4 000/mm3 ) 2. Sốt cao (≥ 39oC) 3. Tuổi cao (≥ 75 tuổi) 4. Tăng Bilirubin máu ( Bil toàn phần ≥ 5 mg/dL) 5. Hạ Albumin máu ( < 0,7 lần bình thường ) Độ I : Viêm đường mật cấp mức độ nhẹ “Độ I” được xác định khi không có đủ tiêu chuẩn cho Độ II và độ III tại thời điểm chẩn đoán ban đầu
  • 12. SỬ DỤNG KHÁNG SINH - Dùng kháng sinh tĩnh mạch - Phổ rộng : do nhiễm trùng phối hợp nhiều loại. Điều trị hỗ trợ - Bồi hoàn thể tích dịch - Điều trị triệu chứng - Đối với mức độ nặng : Theo dõi liên tục, thông khí nhân tạo. CAN THIỆP GIẢI QUYẾT NGUYÊN NHÂN Đáp ứng điều trị : - Sau 24 – 48 h - Cải thiện : Triệu chứng lâm sàng : giảm sốt, hết đau bụng ; CLS : Test chức năng gan bình thường Nguyên tắc chung trong điều trị Viêm đường mật
  • 14. Can thiệp giải quyết nguyên nhân - Điều trị đặc hiệu - Giải quyết tắc nghẽn đường mật, chít hẹp, U - Can thiệp qua nội soi, mổ hở. - Có thể trì hoãn : sau cải thiện viêm đường mật Acute Cholangitis Grade III Cholangitis Septicemia Cholangitis septic shock BILARY DRAINGE Emergency bilary decompression
  • 15. Nguyên tắc chung trong điều trị Viêm đường mật
  • 16. Dẫn lưu đường mật : giải áp đường mật - Dẫn lưu cấp cứu : Sốc nhiễm trùng đường mật, Viêm đường mật nặng, Nhiễm trùng huyết do viêm đường mật - Dẫn lưu sau khi điều trị nội khoa ổn định viêm đường mật
  • 17. Dẫn lưu qua ERCP được ưu tiên lựa chọn
  • 18. Dẫn lưu qua ERCP - Dẫn lưu đường mật qua nhú tá tràng ( Endoscopic Transpapilary bilary drainage – ETBD ) + Dẫn lưu mật – mũi nội soi (Endoscopic nasobilary drainage) + Đặt stent đường mật qua nội soi (Endoscopic bilary stenting) + Đặt stent đường mật qua hướng dẫn nội soi siêu âm (Endoscopic ultrasonography-guided bile duct drainage - EUBD) - Đồng thời : Xác định và/hoặc giải quyết nguyên nhân, Lấy sỏi OMC, Cắt cơ vòng Oddi, đặt stent, Nong đường mật bằng bóng… qua ERCP.
  • 19.
  • 24. PEDB : Partial External Bilary Drain Bile Drain via Skin PIDB : Partial Internal Bilary Drain Connect the gallbladder to the colon
  • 26. TỔNG KẾT Chẩn đoán Phân độ Điều trị
  • 29. CÂU HỎI TÌNH HUỐNG
  • 30. Bệnh nhân nữ 63 tuổi nhập viện tại trung tâm cấp cứu sau khi được phát hiện lú lẫn ở nhà bởi hàng xóm. Bệnh nhân có nhiệt độ là 39oC, HA : 96/50 mmHg lúc đầu và tăng lên 105/50 mmHg sau khi truyền TM 2000mL dung dịch NS. Bệnh nhân có ấn đau nhẹ vùng bụng trên khi khám. Kết quả xét nghiệm máu, sinh hóa có : WBC : 18 000/mm3, Bilirubin toàn phần là 4.8 mg/dL, amylase là 45 mg/dL, và ALP 385 mg/dL. Siêu âm bụng phát hiện : Một túi mật chứa nhiều sỏi nhỏ, giãn nhẹ - vừa đường mật trong gan và đường kính ống mật chủ là 9 mm. Lựa chọn kế hoạch điều trị nào sau đây là tốt nhất cho bệnh nhân này ? A. Khởi đầu điều trị kháng sinh phổ rộng, truyền dịch tĩnh mạch và theo dõi tại khoa ICU B. Khởi đầu điều trị kháng sinh phổ rộng, truyền dịch tĩnh mạch và tiến hành phẫu thuật cắt túi mật cấp cứu và mở ống mật chủ. C. Khởi đầu điều trị kháng sinh phổ rộng, Truyền dịch tĩnh mạch và thực hiện thủ thuật ERCP để giải áp đường mật D. Khởi đầu điều trị kháng sinh phổ rộng, truyền dịch tĩnh mạch, chụp CLVT để loại trừ áp xe trong ổ bụng và các nguồn nhiễm trùng khác. E. Khởi đầu điều trị kháng sinh, truyền dịch tĩnh mạch, tiến hành ngay phẫu thuật mở ống mật chủ.
  • 31. PHÂN TÍCH TÌNH HUỐNG • Nữ, 63 tuổi • Vào viện vì rối loạn tri giác, Sốt 39 o C • Lâm sàng : + Sốt 39oC + HA : 96/50 sau truyền 2000 mL NS  HA : 105/60 + Ấn đau nhẹ vùng bụng trên • Cận lâm sàng : + WBC : 18 000/mm3 (Tăng) + Amylase : 45 mg/dL (Giới hạn BT) + ALP : 385 mg/dL ( Tăng hơn 1.5 lần BT) + Siêu âm : Sỏi túi mật, giãn đường mật trong gan, giãn OMC : d = 9mm (> 8 mm)
  • 32. Tiêu chuẩn chẩn đoán AC của TG18/TG13 A. Đáp ứng viêm toàn thân A1 : Sốt và/hoặc lạnh run A2 : Kết quả XN : có bằng chứng của đáp ứng viêm B. Biểu hiện tắc mật B1 : Vàng da B2 : Kết quả XN : Bất thường về XN chức năng gan C. Hình ảnh học C1 : Dãn đường mật C2 : Bằng chứng về bệnh nguyên trên hình ảnh học (sỏi mật, chít hẹp, stent, …) Nghi ngờ chẩn đoán : 1 tiêu chuẩn trong A + 1 tiêu chuẩn trong B hoặc C Xác định chẩn đoán : 1 tiêu chuẩn trong A + 1 tiêu chuẩn B + 1 tiêu chuẩn C XÁC ĐỊNH CHẨN ĐOÁN : VIÊM ĐƯỜNG MẬT CẤP Lâm sàng : đau vùng bụng trên
  • 33. Phân độ viêm đường mật cấp theo TG18/TG13 Độ III : Viêm đường mật cấp mức độ nặng “Độ III” được xác định khi có viêm đường mật cấp kèm theo khởi phát suy chức năng ít nhất một trong các cơ quan/hệ thống sau : 1. Suy chức năng tim mạch : Hạ huyết áp cần dùng dopamine ≥ 5mcg/Kg/phút , hay liều bất kì Norepinephrine 2. Suy chức năng thần kinh : Rối loạn tri giác 3. Suy chức năng thận : Thiểu niệu, Creatine máu > 2 mg/dL ( 176 mcmol/L) 4. Suy chức năng hô hấp : PaO2 / FiO2 < 300 5. Suy chức năng gan : INR > 1.5 6. Rối loạn huyết học : Tiểu cầu < 100 000 / mm3 Độ II : Viêm đường mật cấp mức độ trung bình “ Độ II” được xác định khi kèm theo 2 trong số các vấn đề sau : 1. Bất thường số lượng WBC ( > 12 000 / mm3, < 4 000/mm3 ) 2. Sốt cao (≥ 39oC) 3. Tuổi cao (≥ 75 tuổi) 4. Tăng Bilirubin máu ( Bil toàn phần ≥ 5 mg/dL) 5. Hạ Albumin máu ( < 0,7 lần bình thường ) Độ I : Viêm đường mật cấp mức độ nhẹ “Độ I” được xác định khi không có đủ tiêu chuẩn cho Độ II và độ III tại thời điểm chẩn đoán ban đầu Mức độ nặng
  • 34. Chẩn đoán : VIÊM ĐƯỜNG MẬT CẤP MỨC ĐỘ NẶNG THEO TG18 CHƯA XÁC ĐỊNH NGUYÊN NHÂN TRONG TÌNH HUỐNG Dự đoán nguyên nhân : Sỏi túi mật rơi xuống OMC làm tắc nghẽn đường mật
  • 36. LƯU ĐỒ QUẢN LÝ BỆNH NHÂN VIÊM ĐƯỜNG MẬT THEO TG18
  • 37. Điều trị HỒI SỨC NỘI KHOA : Truyền dịch tĩnh mạch, Điều trị hỗ trợ : Hạ sốt, giảm đau ĐIỀU TRỊ KHÁNG SINH : Đường TM, Kháng sinh phổ rộng. GIẢI ÁP ĐƯỜNG MẬT : Lựa chọn dẫn lưu qua ERCP ưu tiên theo khuyến cáo, đồng thời tìm và giải quyết nguyên nhân. CHẨN ĐOÁN: VIÊM ĐƯỜNG MẬT CẤP MỨC ĐỘ NẶNG THEO TG18
  • 38. Bệnh nhân nữ 63 tuổi nhập viện tại trung tâm cấp cứu sau khi được phát hiện lú lẫn ở nhà bởi hàng xóm. Bệnh nhân có nhiệt độ là 39oC, HA : 96/50 mmHg lúc đầu và tăng lên 105/50 mmHg sau khi truyền TM 2000mL dung dịch NS. Bệnh nhân có ấn đau nhẹ vùng bụng trên khi khám. Kết quả xét nghiệm máu, sinh hóa có : WBC : 18 000/mm3, Bilirubin toàn phần là 4.8 mg/dL, amylase là 45 mg/dL, và ALP 385 mg/dL. Siêu âm bụng phát hiện : Một túi mật chứa nhiều sỏi nhỏ, giãn nhẹ - vừa đường mật trong gan và đường kính ống mật chủ là 9 mm. Lựa chọn kế hoạch nào sau đây là tốt nhất cho bệnh nhân này ? A. Khởi đầu điều trị kháng sinh phổ rộng, truyền dịch tĩnh mạch và theo dõi tại khoa ICU B. Khởi đầu điều trị kháng sinh phổ rộng, truyền dịch tĩnh mạch và tiến hành phẫu thuật cắt túi mật cấp cứu và mở ống mật chủ. C. Khởi đầu điều trị kháng sinh phổ rộng, truyền dịch tĩnh mạch và thực hiện thủ thuật ERCP để giải áp đường mật D. Khởi đầu điều trị kháng sinh phổ rộng, truyền dịch tĩnh mạch, chụp CLVT để loại trừ áp xe trong ổ bụng và các nguồn nhiễm trùng khác. E. Khởi đầu điều trị kháng sinh, truyền dịch tĩnh mạch, tiến hành ngay phẫu thuật mở ống mật chủ.
  • 39. HƯỚNG ĐIỀU TRỊ TIẾP THEO ĐIỀU TRỊ ỔN ĐỊNH VIÊM ĐƯỜNG MẬT CẮT TÚI MẬT
  • 40. ƯU TIÊN LỰA CHỌN CẮT TÚI MẬT NỘI SOI
  • 41. TÀI LIỆU THAM KHẢO • Tokyo Guidelines 2018: diagnostic criteria and severity grading of acute cholangitis • Tokyo Guidelines 2018: initial management of acute biliary infection and flowchart for acute cholangitis. • Tokyo Guidelines 2018: diagnostic criteria and severity grading of acute cholangitis • Indications and techniques of biliary drainage for acute cholangitis in updated Tokyo Guidelines 2018 • https://www.ncbi.nlm.nih.gov/books/NBK6921/ • https://www.slideshare.net/airwave12/interventional-procedures-in- hepatobiliary-system