SlideShare a Scribd company logo
1 of 55
Hình ảnh cộng hưởng từ của
 các khối u gan giàu mạch


    BSNT Nguyễn Duy Hùng
Mục tiêu
1. Đặc điểm hình ảnh của các khối u gan
  giàu mạch trên các chuỗi xung cơ bản:
- Trước tiêm: T1W, T2W, SSFP, Diffusion.
- Sau tiêm:
 + ĐM, TM, thì muộn
 + Sau tiêm Gd – BOPTA: 1 – 3h.
2. “Pifalls” và chiến lược chẩn đoán các khối
  u gan giàu mạch.
SSFP: chuỗi xung T2 nhanh (TrueFISP – Siemens; FIESTA – GE)
Gd – BOPTA: thuốc đối quang từ đặc hiệu với TB gan
Các khối u gan giàu mạch
1.   U máu
2.   Tăng sản thể nốt khu trú (FNH)
3.   Adenoma
4.   Ung thư biểu mô tế bào gan (HCC)
5.   Các nốt tăng sản
6.   Tổn thương di căn giàu mạch
U máu
• Là khối u lành tính hay gặp nhất
• Hay gặp ở nữ
• Vôi hóa, huyết khối, tổn thương xơ, sẹo
  có thể gặp.
• MRI: là phương pháp có độ nhạy, độ đặc
  hiệu cao nhất trong chẩn đoán. (Sp100%
  tổn thương DC)
U máu

    • T1W
    - Giảm tín hiệu so
      với nhu mô gan
U máu
        • T2W
        - Tăng tín hiệu
          rõ rệt so với
          nhu mô gan
          (gần tương
          đương với
          nang gan)
U máu

        • SSFP
        - Tăng tín hiệu
          tương đương
          với mạch máu
U máu
   • Diffusion
    - Tăng tín hiệu (T2
      shine - through)
U máu

   • Sau tiêm:
   - Loại 1: ngấm thuốc
     mạnh và đồng nhất ở
     thì động mạch, giữ
     thuốc ở thì muộn ( u
     máu thể mao mạch –
     capillary hemagiomas
     < 1,5 cm)
U máu

   • Sau tiêm
   - Loại 2: Ngấm
     chấm nốt ở ngoại
     vi thì ĐM, ngấm
     dần vào trung tâm
     thì tĩnh mạch
     (77%).
U máu
    • Sau tiêm:
    - Loại 3: Chỉ
      ngấm thuốc ở
      ngoại vi, phần
      trung tâm không
      ngấm thuốc
      (hoại tử) – u lớn
      > 5cm.
Lưu ý
• U máu và tổn thương di căn:
- U máu thường tăng tín hiệu mạnh hơn tổn
  thương di căn trên T2W.
- Thì muộn (>5’):
  + U máu vẫn ngấm thuốc đồng nhất
  + Di căn: thải thuốc (wash-out)
• Gd-BOPTA: không có ý nghĩa trong chẩn
  đoán do u có thể ngấm thuôc từ ít – mạnh.
Hemangioma   Metastases
Tăng sản thể nốt khu trú
• Là u gan lành tính hay gặp sau u máu.
• 80-95%: đơn độc, ĐK trung bình: 4 cm.
• Thường gặp ở phụ nữ trong thời kỳ sinh
  đẻ; +/- nam giới, TE.
• GPB: tăng sản TB gan, tiểu quản mật bao
  quanh sẹo xơ ở trung tâm.
Tăng sản thể nốt khu trú
                • T1W
                - Khối u: đồng/
                  giảm nhẹ tín
                  hiệu so với
                  nhu mô gan.
                - Sẹo xơ: giảm
                  tín hiệu
Tăng sản thể nốt khu trú

               • T2W
               - Khối u: đồng –
                 tăng nhẹ tín
                 hiệu
               - Sẹo xơ: tăng tín
                 hiệu.
Tăng sản thể nốt khu trú
              • SSFP + Diffusion
              - Đồng tín hiệu so
                với nhu mô gan.
Tăng sản thể nốt khu trú
            • Sau tiêm
             Thì ĐM:
            - Khối u: ngấm thuốc
              mạnh và đồng nhất.
            - Sẹo xơ: không
              ngấm thuốc
Tăng sản thể nốt khu trú

           • Sau tiêm
             Thì muộn:
           - Khối u: đồng tín hiệu
             với nhu mô gan
           - Sẹo xơ, các vách và
             vỏ khối u: ngấm
             thuốc
Tăng sản thể nốt khu trú
            • Sau tiêm
              Gd – BOPTA
            - Khối u: đồng/ tăng tín
              hiệu sau tiêm 1-3h
              (96%).
            - Ngấm thuốc đồng
              nhất/ ngấm viền.
Adenoma
• Hay gặp ở BN nữ sử dụng thuốc tránh thai
   đường uống.
• Thường đơn độc, 21% nhiều khối.
• +/- chuyển thành ác tính, chảy máu.
• GPB:
 - TB gan lành tính được ngăn cách bởi
   khoảng cửa giãn
- Có mỡ và tổ chức xơ nội bào.
 - Không có đường mật trong khối.
Adenoma

    • T1W
    - Tín hiệu thay đổi.
    - (+/-) nốt tăng tín
       hiệu do chảy máu/
       mỡ trong khối.
    - in – phase, out – of
       – phase, fat sat 
       CĐPB với FNH.
Adenoma
     • T2W
     - Tín hiệu thay đổi
     - Thường tăng
       nhẹ tín hiệu so
       với nhu mô gan.
Adenoma

    • SSFP + Diffusion
    - Tín hiệu thay đổi,
      không đặc hiệu
Adenoma
     • Sau tiêm
     - Ngấm thuốc mạnh
        thì động mạch (ít
        hơn so với FNH)
     - Thì muộn: thải
        thuốc, +/- ngấm
        thuốc ở giả vỏ
        (pseudocapsular).
Adenoma

    • Sau tiêm
      Gd – BOPTA
    - Giảm tín hiệu sau
      chụp muộn từ 1 –
      3h.
FNH                  ADENOMA

- Có tiểu quản mật      - Không có tiểu quản mật
- Sẹo xơ trung tâm      - Mỡ  Fatsat, Ophase
- ĐM: Ngấm thuốc mạnh   - ĐM: ngấm thuốc kém
- Muộn: sẹo xơ ngấm     hơn
thuốc                   - Muộn: pseudocapsular
- BOPTA: đồng/tăng      - BOPTA: giảm
Ung thư biểu mô TB gan (HCC)
• Là ung thư gan ác tính hay gặp nhất.
• Thường gặp ở BN xơ gan, viêm gan B...
Ung thư biểu mô TB gan (HCC)
               • T1W
                 Khối < 1,5 cm:
               - Thường đồng tín
                 hiệu
                 Khối lớn:
               - +/- tăng tín hiệu
                 (do mỡ, đồng, tổ
                 chức xơ)
Ung thư biểu mô TB gan (HCC)
              • T2W
              - Thường đồng/ tăng tín
                hiệu
              - BN xơ gan: nốt tăng
                tín hiệu trên T2W
                tương đương với tín
                hiệu của lách  HCC
Ung thư biểu mô TB gan (HCC)
                • SSFP
                - Thường đồng
                  tín hiệu.
                - +/- tăng tín hiệu
Ung thư biểu mô TB gan (HCC)
               • Diffusion
               - Phụ thuộc vào hình
                 thái mô học của
                 khối.
               + Biệt hóa cao: đồng
                 tín hiệu
               + Kém biệt hóa: tăng
                 tín hiệu.
Ung thư biểu mô TB gan (HCC)
               • Sau tiêm
               - Ngấm thuốc
                 mạnh thì động
                 mạch
               - Thải thuốc nhanh
                 thì tĩnh mạch và
                 thì muộn.
Ung thư biểu mô TB gan (HCC)
• Tính chất ngấm thuốc và thải thuốc
  nhanh của HCC giúp CĐPB với các nốt
  loạn sản và các nốt tân tạo.
                   • Vỏ của khối có thể
                   quan sát được trong 10
                   – 78%, giảm tín hiệu trên
                   cả T1W và T2W, ngấm
                   thuốc muộn sau tiêm
Các nốt tăng sản
          • T1W:
          - Đồng/ tăng tín
            hiệu
          • T2W:
          - Đồng/ giảm tín
            hiệu
          • SSFP/ Diffusion:
          - Đồng tín hiệu
Các nốt tăng sản
          • Sau tiêm
          - ĐM: Ngấm thuốc
            mạnh
          - TM/ muộn: đồng
            tín hiệu với nhu
            mô gan # HCC.
Các nốt tăng sản
         • Sau tiêm
           Gd – BOPTA
         - Ngấm thuốc sau 1
           – 3h = FNH
Tổn thương di căn giàu mạch
• Thường gặp (gấp 18 lần tổn thương ác tính
  nguyên phát).
• Thường đa ổ.
• Hình ảnh phụ thuộc mức độ cấp máu của khối:
- Tổn thương nghèo mạch: quan sát rõ ở thì tĩnh
  mạch.
- Tổn thương giàu mạch: thường có nguồn gốc từ
  các u thần kinh nội tiết (u tụy, RCC) bắt thuốc
  mạnh thì động mạch, thải thuốc nhanh thì muộn.
Tổn thương di căn giàu mạch
              • T1W
              - Thường giảm tín
                hiệu
              - +/- chảy máu 
                tăng tín hiệu.
Tổn thương di căn giàu mạch
               • T2W
               - Tăng tín hiệu
               - +/- dạng nang/
                 hoại tử
Tổn thương di căn giàu mạch
              • SSFP + Diffusion
              - Tăng tín hiệu
Tổn thương di căn giàu mạch
             • Sau tiêm
             - ĐM: đồng nhất/
               viền/ không đồng
               nhất
             - TM:
              + Peripheral wash
               out sign = HCC
              + ngấm dần vào
               trung tâm.
Tổn thương di căn giàu mạch
Tổn thương di căn giàu mạch
             • Gd – BOPTA
             - Đồng tín hiệu với
               nhu mô gan
             - Giảm tín hiệu 
               “target sign”
Pitfalls
    • Tổn thương DC sau
      hóa trị
    - ĐM: ngấm thuốc
      dạng viền liên tục.
    - Ngấm dần vào trung
      tâm thì TM, muộn
    # U máu: viền ngấm
      thuốc không liên tục.
Pitfalls
       • Nốt ngấm thuốc bất
         thường:
       - AVM/ Tắc đầu xa TM
         cửa
       - Đặc điểm:
       + Ngoại vi
       + Hình bản đồ, hình
         chêm
       + Không quan sát thấy
         trên các chuỗi xung
         trước tiêm
       + Không quan sát thấy
         trên các phim chụp
         “follow up”
Chiến lược chẩn đoán
Gan lành
1. U máu:
- Ngấm thuốc và giữ thuốc ở cả 3 thì
 (Các khối u khác: wash out/ đồng tín hiệu ở
    thì muộn).
2. Tăng sản thể nốt khu trú
- Sẹo xơ trung tâm
- Đồng tín hiệu trên T2W và Dif (Các khối
    u khác đều tăng tín hiệu).
- Đồng/ tăng tín hiệu sau tiêm Gd –
    BOPTA 1-3 h # Adenoma
Gan lành
• Adenoma:
- Tín hiệu không đồng nhất (mỡ, máu)
- Giảm tín hiệu sau tiêm Gd – BOPTA 1-3h
• Di căn giàu mạch
- Tăng tín hiệu trên cả T2W và Diffusion >
  FNH và Adenoma.
- Ngấm thuốc dạng viền/ Peripheral wash
  out
- Giảm tín hiệu sau tiêm Gd – BOPTA 1-3h.
Bệnh lý gan mạn tính
• Mimics:
- U máu nhỏ: giữ thuốc thì TM, muộn.
- Nốt ngấm thuốc bất thường (AVM):
+ Ngoại vị, hình chêm, hình bản đồ
+ Không quan sát thấy trên các chuỗi xung trước tiêm
+ Không quan sát thấy trên các phim chụp “follow up”
- Nốt loạn sản:
+ Không có vỏ, không có dấu hiệu “Wash out”
+ Đồng tín hiệu trên T2W
  Chiến lược:
- Tổn thương < 2cm: theo dõi về kt, tín hiệu, tc bắt thuốc.
- Tổn thương > 2cm/ AFP cao  biopsy
Bệnh lý gan mạn tính
• Ung thư biểu mô TB gan (HCC)
- Dấu hiệu “Wash out” + ngấm thuốc ở vỏ
  thì muộn.
- Các dấu hiệu:
+ Tăng tín hiệu trên cả T2W và Diffusion
+ Tăng kích thước trên các phim follow up
 # các tổn thương tương tự HCC
Bệnh lý gan mạn tính
•   Các nốt tăng sản:
-   Giảm tín hiệu trên T2W
-   Ngấm thuốc thì muộn
-   Đồng/ tăng tín hiệu sau tiêm Gd-BOPTA
    1-3h.
Kết luận
• MRI giúp nâng cao khả năng chẩn đoán
  các khối u ở gan (chuỗi xung + BOPTA).
• Chiến lược chẩn đoán:
- Gan lành/ bệnh lý
- Đặc điểm hình ảnh trên các chuỗi xung
- Tính chất ngấm thuốc của khối.
Tài liệu tham khảo
• MR Imaging of Hypervascular Liver Masses: A
  Review of Current Techniques
http://radiographics.rsna.org/content/29/2/385.fu
• Liver MRI
http://www.amazon.com/Liver-MRI-Correlation-Modaliti
Xin chân thành cảm ơn

More Related Content

Viewers also liked

42 chan thuong nguc-2007
42 chan thuong nguc-200742 chan thuong nguc-2007
42 chan thuong nguc-2007Hùng Lê
 
Vết thương ngực hở
Vết thương ngực hởVết thương ngực hở
Vết thương ngực hởNguyễn Quân
 
Siêu âm benh ly gan lantoa
Siêu âm benh ly gan lantoaSiêu âm benh ly gan lantoa
Siêu âm benh ly gan lantoaMinh Tran
 
ĐÁNH GIÁ XƠ HOÁ GAN BẰNG TỐC ĐỘ TRUYỀN ÂM
ĐÁNH GIÁ XƠ HOÁ GAN BẰNG TỐC ĐỘ TRUYỀN ÂMĐÁNH GIÁ XƠ HOÁ GAN BẰNG TỐC ĐỘ TRUYỀN ÂM
ĐÁNH GIÁ XƠ HOÁ GAN BẰNG TỐC ĐỘ TRUYỀN ÂMhungnguyenthien
 
Nghiên cứu chỉ số FIB- 4 trong chẩn đoán xơ hóa gan: So sánh với FibroScan.
Nghiên cứu chỉ số FIB- 4 trong chẩn đoán xơ hóa gan: So sánh với FibroScan.Nghiên cứu chỉ số FIB- 4 trong chẩn đoán xơ hóa gan: So sánh với FibroScan.
Nghiên cứu chỉ số FIB- 4 trong chẩn đoán xơ hóa gan: So sánh với FibroScan.hungnguyenthien
 
Staff thoái hóa đĩa đệm 26.02.10
Staff   thoái hóa đĩa đệm 26.02.10Staff   thoái hóa đĩa đệm 26.02.10
Staff thoái hóa đĩa đệm 26.02.10Nguyen Duy Hung
 
VAI TRÒ và GIỚI HẠN của SIÊU ÂM ĐÀN HỒI trong BỆNH LÝ VÚ, GIÁP, HẠCH, Dr LÊ H...
VAI TRÒ và GIỚI HẠN của SIÊU ÂM ĐÀN HỒI trong BỆNH LÝ VÚ, GIÁP, HẠCH, Dr LÊ H...VAI TRÒ và GIỚI HẠN của SIÊU ÂM ĐÀN HỒI trong BỆNH LÝ VÚ, GIÁP, HẠCH, Dr LÊ H...
VAI TRÒ và GIỚI HẠN của SIÊU ÂM ĐÀN HỒI trong BỆNH LÝ VÚ, GIÁP, HẠCH, Dr LÊ H...hungnguyenthien
 
Ultrasound Elastography Medic VN
Ultrasound Elastography Medic VNUltrasound Elastography Medic VN
Ultrasound Elastography Medic VNhungnguyenthien
 
SIÊU ÂM ĐÀN HỒI ARFI VÚ tai MEDIC, Dr VÕ NGUYỄN THỤC QUYÊN
SIÊU ÂM ĐÀN HỒI ARFI  VÚ  tai MEDIC, Dr VÕ NGUYỄN THỤC QUYÊNSIÊU ÂM ĐÀN HỒI ARFI  VÚ  tai MEDIC, Dr VÕ NGUYỄN THỤC QUYÊN
SIÊU ÂM ĐÀN HỒI ARFI VÚ tai MEDIC, Dr VÕ NGUYỄN THỤC QUYÊNhungnguyenthien
 
Nghiên cứu hình thái , cấu trúc gan
Nghiên cứu hình thái , cấu trúc ganNghiên cứu hình thái , cấu trúc gan
Nghiên cứu hình thái , cấu trúc ganNgãidr Trancong
 
Clvt trong cđ u gan 2
Clvt trong cđ u gan 2Clvt trong cđ u gan 2
Clvt trong cđ u gan 2Ngân Lượng
 
Kỹ thuật triệu chứng X Quang Phổi (Hoàng Đức Hạ)
Kỹ thuật triệu chứng X Quang Phổi (Hoàng Đức Hạ)Kỹ thuật triệu chứng X Quang Phổi (Hoàng Đức Hạ)
Kỹ thuật triệu chứng X Quang Phổi (Hoàng Đức Hạ)youngunoistalented1995
 
Chan thuong nguc kin
Chan thuong nguc kinChan thuong nguc kin
Chan thuong nguc kinvinhvd12
 
Chan thuong nguc kin
Chan thuong nguc kinChan thuong nguc kin
Chan thuong nguc kinvinhvd12
 

Viewers also liked (17)

42 chan thuong nguc-2007
42 chan thuong nguc-200742 chan thuong nguc-2007
42 chan thuong nguc-2007
 
Vết thương ngực hở
Vết thương ngực hởVết thương ngực hở
Vết thương ngực hở
 
Siêu âm benh ly gan lantoa
Siêu âm benh ly gan lantoaSiêu âm benh ly gan lantoa
Siêu âm benh ly gan lantoa
 
ĐÁNH GIÁ XƠ HOÁ GAN BẰNG TỐC ĐỘ TRUYỀN ÂM
ĐÁNH GIÁ XƠ HOÁ GAN BẰNG TỐC ĐỘ TRUYỀN ÂMĐÁNH GIÁ XƠ HOÁ GAN BẰNG TỐC ĐỘ TRUYỀN ÂM
ĐÁNH GIÁ XƠ HOÁ GAN BẰNG TỐC ĐỘ TRUYỀN ÂM
 
Nghiên cứu chỉ số FIB- 4 trong chẩn đoán xơ hóa gan: So sánh với FibroScan.
Nghiên cứu chỉ số FIB- 4 trong chẩn đoán xơ hóa gan: So sánh với FibroScan.Nghiên cứu chỉ số FIB- 4 trong chẩn đoán xơ hóa gan: So sánh với FibroScan.
Nghiên cứu chỉ số FIB- 4 trong chẩn đoán xơ hóa gan: So sánh với FibroScan.
 
Staff thoái hóa đĩa đệm 26.02.10
Staff   thoái hóa đĩa đệm 26.02.10Staff   thoái hóa đĩa đệm 26.02.10
Staff thoái hóa đĩa đệm 26.02.10
 
VAI TRÒ và GIỚI HẠN của SIÊU ÂM ĐÀN HỒI trong BỆNH LÝ VÚ, GIÁP, HẠCH, Dr LÊ H...
VAI TRÒ và GIỚI HẠN của SIÊU ÂM ĐÀN HỒI trong BỆNH LÝ VÚ, GIÁP, HẠCH, Dr LÊ H...VAI TRÒ và GIỚI HẠN của SIÊU ÂM ĐÀN HỒI trong BỆNH LÝ VÚ, GIÁP, HẠCH, Dr LÊ H...
VAI TRÒ và GIỚI HẠN của SIÊU ÂM ĐÀN HỒI trong BỆNH LÝ VÚ, GIÁP, HẠCH, Dr LÊ H...
 
Ultrasound Elastography Medic VN
Ultrasound Elastography Medic VNUltrasound Elastography Medic VN
Ultrasound Elastography Medic VN
 
SIÊU ÂM ĐÀN HỒI ARFI VÚ tai MEDIC, Dr VÕ NGUYỄN THỤC QUYÊN
SIÊU ÂM ĐÀN HỒI ARFI  VÚ  tai MEDIC, Dr VÕ NGUYỄN THỤC QUYÊNSIÊU ÂM ĐÀN HỒI ARFI  VÚ  tai MEDIC, Dr VÕ NGUYỄN THỤC QUYÊN
SIÊU ÂM ĐÀN HỒI ARFI VÚ tai MEDIC, Dr VÕ NGUYỄN THỤC QUYÊN
 
Xq hoi chung mach mau
Xq hoi chung mach mauXq hoi chung mach mau
Xq hoi chung mach mau
 
Nghiên cứu hình thái , cấu trúc gan
Nghiên cứu hình thái , cấu trúc ganNghiên cứu hình thái , cấu trúc gan
Nghiên cứu hình thái , cấu trúc gan
 
Clvt trong cđ u gan 2
Clvt trong cđ u gan 2Clvt trong cđ u gan 2
Clvt trong cđ u gan 2
 
Kỹ thuật triệu chứng X Quang Phổi (Hoàng Đức Hạ)
Kỹ thuật triệu chứng X Quang Phổi (Hoàng Đức Hạ)Kỹ thuật triệu chứng X Quang Phổi (Hoàng Đức Hạ)
Kỹ thuật triệu chứng X Quang Phổi (Hoàng Đức Hạ)
 
Ap xe phổi
Ap xe phổiAp xe phổi
Ap xe phổi
 
Xq giai phau long nguc
Xq giai phau long ngucXq giai phau long nguc
Xq giai phau long nguc
 
Chan thuong nguc kin
Chan thuong nguc kinChan thuong nguc kin
Chan thuong nguc kin
 
Chan thuong nguc kin
Chan thuong nguc kinChan thuong nguc kin
Chan thuong nguc kin
 

Recently uploaded

SGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nha
SGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nhaSGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nha
SGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nhaHongBiThi1
 
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấySGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấyHongBiThi1
 
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạnSGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạHongBiThi1
 
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Nội tiết - Tăng sản thượng thận BS.pdf rất hay các bạn ạ
Nội tiết - Tăng sản thượng thận BS.pdf rất hay các bạn ạNội tiết - Tăng sản thượng thận BS.pdf rất hay các bạn ạ
Nội tiết - Tăng sản thượng thận BS.pdf rất hay các bạn ạHongBiThi1
 
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạnY4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf
26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf
26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdfThyMai360365
 
SGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf
SGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdfSGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf
SGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ còi xương, thiếu vitamin A, D ở trẻ em.pdf
SGK cũ còi xương, thiếu vitamin A, D ở trẻ em.pdfSGK cũ còi xương, thiếu vitamin A, D ở trẻ em.pdf
SGK cũ còi xương, thiếu vitamin A, D ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhéĐặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhéHongBiThi1
 
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hayLây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hayHongBiThi1
 
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất haySGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.docTiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.docHongBiThi1
 
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiếtUng thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiếtHongBiThi1
 
SGK Hội chứng chảy máu trong ổ bụng Y6.pdf
SGK Hội chứng chảy máu trong ổ bụng Y6.pdfSGK Hội chứng chảy máu trong ổ bụng Y6.pdf
SGK Hội chứng chảy máu trong ổ bụng Y6.pdfHongBiThi1
 
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầuSốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầuHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nha
SGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nhaSGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nha
SGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nha
 
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấySGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
 
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạnSGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
 
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
 
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
Nội tiết - Tăng sản thượng thận BS.pdf rất hay các bạn ạ
Nội tiết - Tăng sản thượng thận BS.pdf rất hay các bạn ạNội tiết - Tăng sản thượng thận BS.pdf rất hay các bạn ạ
Nội tiết - Tăng sản thượng thận BS.pdf rất hay các bạn ạ
 
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạnY4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
 
26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf
26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf
26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf
 
SGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf
SGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdfSGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf
SGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf
 
SGK cũ còi xương, thiếu vitamin A, D ở trẻ em.pdf
SGK cũ còi xương, thiếu vitamin A, D ở trẻ em.pdfSGK cũ còi xương, thiếu vitamin A, D ở trẻ em.pdf
SGK cũ còi xương, thiếu vitamin A, D ở trẻ em.pdf
 
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhéĐặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
 
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hayLây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
 
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất haySGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
 
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.docTiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
 
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
 
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
 
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiếtUng thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
 
SGK Hội chứng chảy máu trong ổ bụng Y6.pdf
SGK Hội chứng chảy máu trong ổ bụng Y6.pdfSGK Hội chứng chảy máu trong ổ bụng Y6.pdf
SGK Hội chứng chảy máu trong ổ bụng Y6.pdf
 
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầuSốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
 

Staff cac khoi u gan giau mach 04.11.2011

  • 1. Hình ảnh cộng hưởng từ của các khối u gan giàu mạch BSNT Nguyễn Duy Hùng
  • 2. Mục tiêu 1. Đặc điểm hình ảnh của các khối u gan giàu mạch trên các chuỗi xung cơ bản: - Trước tiêm: T1W, T2W, SSFP, Diffusion. - Sau tiêm: + ĐM, TM, thì muộn + Sau tiêm Gd – BOPTA: 1 – 3h. 2. “Pifalls” và chiến lược chẩn đoán các khối u gan giàu mạch. SSFP: chuỗi xung T2 nhanh (TrueFISP – Siemens; FIESTA – GE) Gd – BOPTA: thuốc đối quang từ đặc hiệu với TB gan
  • 3. Các khối u gan giàu mạch 1. U máu 2. Tăng sản thể nốt khu trú (FNH) 3. Adenoma 4. Ung thư biểu mô tế bào gan (HCC) 5. Các nốt tăng sản 6. Tổn thương di căn giàu mạch
  • 4. U máu • Là khối u lành tính hay gặp nhất • Hay gặp ở nữ • Vôi hóa, huyết khối, tổn thương xơ, sẹo có thể gặp. • MRI: là phương pháp có độ nhạy, độ đặc hiệu cao nhất trong chẩn đoán. (Sp100% tổn thương DC)
  • 5. U máu • T1W - Giảm tín hiệu so với nhu mô gan
  • 6. U máu • T2W - Tăng tín hiệu rõ rệt so với nhu mô gan (gần tương đương với nang gan)
  • 7. U máu • SSFP - Tăng tín hiệu tương đương với mạch máu
  • 8. U máu • Diffusion - Tăng tín hiệu (T2 shine - through)
  • 9. U máu • Sau tiêm: - Loại 1: ngấm thuốc mạnh và đồng nhất ở thì động mạch, giữ thuốc ở thì muộn ( u máu thể mao mạch – capillary hemagiomas < 1,5 cm)
  • 10. U máu • Sau tiêm - Loại 2: Ngấm chấm nốt ở ngoại vi thì ĐM, ngấm dần vào trung tâm thì tĩnh mạch (77%).
  • 11. U máu • Sau tiêm: - Loại 3: Chỉ ngấm thuốc ở ngoại vi, phần trung tâm không ngấm thuốc (hoại tử) – u lớn > 5cm.
  • 12. Lưu ý • U máu và tổn thương di căn: - U máu thường tăng tín hiệu mạnh hơn tổn thương di căn trên T2W. - Thì muộn (>5’): + U máu vẫn ngấm thuốc đồng nhất + Di căn: thải thuốc (wash-out) • Gd-BOPTA: không có ý nghĩa trong chẩn đoán do u có thể ngấm thuôc từ ít – mạnh.
  • 13. Hemangioma Metastases
  • 14. Tăng sản thể nốt khu trú • Là u gan lành tính hay gặp sau u máu. • 80-95%: đơn độc, ĐK trung bình: 4 cm. • Thường gặp ở phụ nữ trong thời kỳ sinh đẻ; +/- nam giới, TE. • GPB: tăng sản TB gan, tiểu quản mật bao quanh sẹo xơ ở trung tâm.
  • 15. Tăng sản thể nốt khu trú • T1W - Khối u: đồng/ giảm nhẹ tín hiệu so với nhu mô gan. - Sẹo xơ: giảm tín hiệu
  • 16. Tăng sản thể nốt khu trú • T2W - Khối u: đồng – tăng nhẹ tín hiệu - Sẹo xơ: tăng tín hiệu.
  • 17. Tăng sản thể nốt khu trú • SSFP + Diffusion - Đồng tín hiệu so với nhu mô gan.
  • 18. Tăng sản thể nốt khu trú • Sau tiêm Thì ĐM: - Khối u: ngấm thuốc mạnh và đồng nhất. - Sẹo xơ: không ngấm thuốc
  • 19. Tăng sản thể nốt khu trú • Sau tiêm Thì muộn: - Khối u: đồng tín hiệu với nhu mô gan - Sẹo xơ, các vách và vỏ khối u: ngấm thuốc
  • 20. Tăng sản thể nốt khu trú • Sau tiêm Gd – BOPTA - Khối u: đồng/ tăng tín hiệu sau tiêm 1-3h (96%). - Ngấm thuốc đồng nhất/ ngấm viền.
  • 21. Adenoma • Hay gặp ở BN nữ sử dụng thuốc tránh thai đường uống. • Thường đơn độc, 21% nhiều khối. • +/- chuyển thành ác tính, chảy máu. • GPB: - TB gan lành tính được ngăn cách bởi khoảng cửa giãn - Có mỡ và tổ chức xơ nội bào. - Không có đường mật trong khối.
  • 22. Adenoma • T1W - Tín hiệu thay đổi. - (+/-) nốt tăng tín hiệu do chảy máu/ mỡ trong khối. - in – phase, out – of – phase, fat sat  CĐPB với FNH.
  • 23. Adenoma • T2W - Tín hiệu thay đổi - Thường tăng nhẹ tín hiệu so với nhu mô gan.
  • 24. Adenoma • SSFP + Diffusion - Tín hiệu thay đổi, không đặc hiệu
  • 25. Adenoma • Sau tiêm - Ngấm thuốc mạnh thì động mạch (ít hơn so với FNH) - Thì muộn: thải thuốc, +/- ngấm thuốc ở giả vỏ (pseudocapsular).
  • 26. Adenoma • Sau tiêm Gd – BOPTA - Giảm tín hiệu sau chụp muộn từ 1 – 3h.
  • 27. FNH ADENOMA - Có tiểu quản mật - Không có tiểu quản mật - Sẹo xơ trung tâm - Mỡ  Fatsat, Ophase - ĐM: Ngấm thuốc mạnh - ĐM: ngấm thuốc kém - Muộn: sẹo xơ ngấm hơn thuốc - Muộn: pseudocapsular - BOPTA: đồng/tăng - BOPTA: giảm
  • 28. Ung thư biểu mô TB gan (HCC) • Là ung thư gan ác tính hay gặp nhất. • Thường gặp ở BN xơ gan, viêm gan B...
  • 29. Ung thư biểu mô TB gan (HCC) • T1W Khối < 1,5 cm: - Thường đồng tín hiệu Khối lớn: - +/- tăng tín hiệu (do mỡ, đồng, tổ chức xơ)
  • 30. Ung thư biểu mô TB gan (HCC) • T2W - Thường đồng/ tăng tín hiệu - BN xơ gan: nốt tăng tín hiệu trên T2W tương đương với tín hiệu của lách  HCC
  • 31. Ung thư biểu mô TB gan (HCC) • SSFP - Thường đồng tín hiệu. - +/- tăng tín hiệu
  • 32. Ung thư biểu mô TB gan (HCC) • Diffusion - Phụ thuộc vào hình thái mô học của khối. + Biệt hóa cao: đồng tín hiệu + Kém biệt hóa: tăng tín hiệu.
  • 33. Ung thư biểu mô TB gan (HCC) • Sau tiêm - Ngấm thuốc mạnh thì động mạch - Thải thuốc nhanh thì tĩnh mạch và thì muộn.
  • 34. Ung thư biểu mô TB gan (HCC) • Tính chất ngấm thuốc và thải thuốc nhanh của HCC giúp CĐPB với các nốt loạn sản và các nốt tân tạo. • Vỏ của khối có thể quan sát được trong 10 – 78%, giảm tín hiệu trên cả T1W và T2W, ngấm thuốc muộn sau tiêm
  • 35. Các nốt tăng sản • T1W: - Đồng/ tăng tín hiệu • T2W: - Đồng/ giảm tín hiệu • SSFP/ Diffusion: - Đồng tín hiệu
  • 36. Các nốt tăng sản • Sau tiêm - ĐM: Ngấm thuốc mạnh - TM/ muộn: đồng tín hiệu với nhu mô gan # HCC.
  • 37. Các nốt tăng sản • Sau tiêm Gd – BOPTA - Ngấm thuốc sau 1 – 3h = FNH
  • 38. Tổn thương di căn giàu mạch • Thường gặp (gấp 18 lần tổn thương ác tính nguyên phát). • Thường đa ổ. • Hình ảnh phụ thuộc mức độ cấp máu của khối: - Tổn thương nghèo mạch: quan sát rõ ở thì tĩnh mạch. - Tổn thương giàu mạch: thường có nguồn gốc từ các u thần kinh nội tiết (u tụy, RCC) bắt thuốc mạnh thì động mạch, thải thuốc nhanh thì muộn.
  • 39. Tổn thương di căn giàu mạch • T1W - Thường giảm tín hiệu - +/- chảy máu  tăng tín hiệu.
  • 40. Tổn thương di căn giàu mạch • T2W - Tăng tín hiệu - +/- dạng nang/ hoại tử
  • 41. Tổn thương di căn giàu mạch • SSFP + Diffusion - Tăng tín hiệu
  • 42. Tổn thương di căn giàu mạch • Sau tiêm - ĐM: đồng nhất/ viền/ không đồng nhất - TM: + Peripheral wash out sign = HCC + ngấm dần vào trung tâm.
  • 43. Tổn thương di căn giàu mạch
  • 44. Tổn thương di căn giàu mạch • Gd – BOPTA - Đồng tín hiệu với nhu mô gan - Giảm tín hiệu  “target sign”
  • 45. Pitfalls • Tổn thương DC sau hóa trị - ĐM: ngấm thuốc dạng viền liên tục. - Ngấm dần vào trung tâm thì TM, muộn # U máu: viền ngấm thuốc không liên tục.
  • 46. Pitfalls • Nốt ngấm thuốc bất thường: - AVM/ Tắc đầu xa TM cửa - Đặc điểm: + Ngoại vi + Hình bản đồ, hình chêm + Không quan sát thấy trên các chuỗi xung trước tiêm + Không quan sát thấy trên các phim chụp “follow up”
  • 48. Gan lành 1. U máu: - Ngấm thuốc và giữ thuốc ở cả 3 thì (Các khối u khác: wash out/ đồng tín hiệu ở thì muộn). 2. Tăng sản thể nốt khu trú - Sẹo xơ trung tâm - Đồng tín hiệu trên T2W và Dif (Các khối u khác đều tăng tín hiệu). - Đồng/ tăng tín hiệu sau tiêm Gd – BOPTA 1-3 h # Adenoma
  • 49. Gan lành • Adenoma: - Tín hiệu không đồng nhất (mỡ, máu) - Giảm tín hiệu sau tiêm Gd – BOPTA 1-3h • Di căn giàu mạch - Tăng tín hiệu trên cả T2W và Diffusion > FNH và Adenoma. - Ngấm thuốc dạng viền/ Peripheral wash out - Giảm tín hiệu sau tiêm Gd – BOPTA 1-3h.
  • 50. Bệnh lý gan mạn tính • Mimics: - U máu nhỏ: giữ thuốc thì TM, muộn. - Nốt ngấm thuốc bất thường (AVM): + Ngoại vị, hình chêm, hình bản đồ + Không quan sát thấy trên các chuỗi xung trước tiêm + Không quan sát thấy trên các phim chụp “follow up” - Nốt loạn sản: + Không có vỏ, không có dấu hiệu “Wash out” + Đồng tín hiệu trên T2W Chiến lược: - Tổn thương < 2cm: theo dõi về kt, tín hiệu, tc bắt thuốc. - Tổn thương > 2cm/ AFP cao  biopsy
  • 51. Bệnh lý gan mạn tính • Ung thư biểu mô TB gan (HCC) - Dấu hiệu “Wash out” + ngấm thuốc ở vỏ thì muộn. - Các dấu hiệu: + Tăng tín hiệu trên cả T2W và Diffusion + Tăng kích thước trên các phim follow up  # các tổn thương tương tự HCC
  • 52. Bệnh lý gan mạn tính • Các nốt tăng sản: - Giảm tín hiệu trên T2W - Ngấm thuốc thì muộn - Đồng/ tăng tín hiệu sau tiêm Gd-BOPTA 1-3h.
  • 53. Kết luận • MRI giúp nâng cao khả năng chẩn đoán các khối u ở gan (chuỗi xung + BOPTA). • Chiến lược chẩn đoán: - Gan lành/ bệnh lý - Đặc điểm hình ảnh trên các chuỗi xung - Tính chất ngấm thuốc của khối.
  • 54. Tài liệu tham khảo • MR Imaging of Hypervascular Liver Masses: A Review of Current Techniques http://radiographics.rsna.org/content/29/2/385.fu • Liver MRI http://www.amazon.com/Liver-MRI-Correlation-Modaliti
  • 55. Xin chân thành cảm ơn

Editor's Notes

  1. Khối đồng tín hiệu, có vỏ tăng nhẹ tín hiệu
  2. Diffusion: tăng nhẹ tín hiệu
  3. Sau xóa mỡ: giảm tín hiệu
  4. T2 fatsat: dấu hiệu nốt trong nốt
  5. SSFP image shows hypervascular metastases with marked hyperintensity that mimics the signal intensity of cysts or hemangiomas. Because SSFP sequences are performed with a short echo time (1.2 msec), perilesional hypointensity (arrowheads) similar to that depicted at opposed-phase T1-weighted imaging is again seen T1W arterial phase/ Diff
  6. (c) Arterial phase gadolinium-enhanced T1W gradient echo image shows enhancement of the lesion (arrow). The lesion becomes iso-intense to the liver in the portal venous phase (d).