36. F. Các hàm có sẵn–Built in function Sum, Count, RGB, FV, NPV, CreateObject, GetObject, SysCmd Các hàm khác Xử lý chuỗi, văn bản Left, Right, Mid, Trim, UCase, LCaseStrReverse, Replace, InStr, InStrReverse Văn bản Gửi thông báo và nhận dữ liệu MsgBox , InputBox Thông điệp Thực hiện các phép toán Rnd, Sqr, Exp, Log, Sin, Cos, Tan Hàm toán học Xác nhận kiểu của các biến IsDate, IsTime, IsNumeric, IsNull, IsEmpty,VarType Hàm kiểm tra kiểu Bẫy lỗi và định nghĩa các lỗi do người sử dụng Error , CVErr , IsError Hàm xử lý lỗi Thống kê, tổng hợp kết quả theo từng miền DLookup, DCount, DSum, DAvg, DVar Hàm theo miền Tính toán với ngày tháng và giờ. Date, Now, DateAdd, DatePart, DateDiff, Year, Month, Day, Hour, Minute, Second, Weekday, DateValue, DateSerial, MonthName, WeekdayName, FormatDateTime Date/time Xác đỉnh, và đổi kiểu các biến CDbl , CSng , CInt , CCur , CDec, Str , Val, Hex , Oct Hàm chuyển đổi Tác dụng Tên hàm Danh mục
37. Tìm Hiểu VBA Qua Ví dụ Ví dụ 1: Kiểm tra dữ liệu – Data Validation
38. Tìm Hiểu VBA Qua Ví dụ Ví dụ 1: Kiểm tra dữ liệu – Data Validation