SlideShare a Scribd company logo
1 of 61
HỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNH
Người hướng dẫn khoa học
BSCKII. DƯƠNG HỮU NGHỊ
Học viên thực hiện
PHAN ĐÌNH VĨNH SAN
CẦN THƠ - 2014
NỘI DUNG CHUYÊN ĐỀ
1. Giải phẫu, sinh lý cơ quan tiền đình.
2. Các nghiệm pháp thăm khám tiền đình.
3. Các nguyên nhân gây hội chứng tiền đình.
4. Phân loại hội chứng tiền đình.
5. Sơ lược điều trị chóng mặt.
1. GIẢI PHẪU SINH LÝ CƠ QUAN TIỀN ĐÌNH
HỆ THỐNG ĐIỀU CHỈNH THĂNG BẰNG CƠ THỂ
TIỀN ĐÌNH NGOẠI BIÊN
1. Tiền đình tai trong
• OBK
• Soan nang
• Cầu nang
2. Dây thần kinh tiền đình
1. ĐM tiền đình trước
2. ĐM ốc tai tiền đình
3. ĐM ốc tai
Ống bán khuyên
1. Mặt phẳng chứa 3 OBK
2. Mào thính giác
Soan nang – Cầu nang
Vết thính giác
(Bãi thạch nhĩ)
1. Soan nang  cơ co và cơ duỗi
2. Cầu nang  cơ mở và cơ khép
1. Nhánh trên: soan nang, bóng trên, bóng ngoài
2. Nhánh giữa: bóng sau
3. Nhánh dưới: cầu nang
TIỀN ĐÌNH TRUNG ƯƠNG
1. Nhân trong Schawalbe
2. Nhân ngoài Betchterew
3. Nhân giữa Deiters
Nhân tiền đình
Các đường liên hệ
1. Bó tiền đình - tiểu não
2. Bó tiểu não - tiền đình
3. Bó tiền đình - não giữa
4. Bó tiền đình - gai
2. THĂM KHÁM TIỀN ĐÌNH
 Nghiệm pháp tự phát
 Nghiệm pháp kích thích tiền đình
 Điện động nhãn đồ (ENG)
NGHIỆM PHÁP TỰ PHÁT
 Chóng mặt
 Động mắt
 Lệch ngón tay trỏ
 Rối loạn thăng bằng
Chóng mặt
 Chóng mặt chủ quan và khách quan.
 Hoàn cảnh xuất hiện:
1. Từng cơn, cử động mạnh, thay đổi tư thế
đầu.
2. Kèm nôn, ù tai, điếc.
3. Ngoài cơn tr/ch nghèo nàn.
 Phân biệt: hoa mắt, tối xẩm mặt.
Động mắt tự phát
 Định nghĩa
 Các loại động mắt: ngang, đứng, quay
 Đặc điểm:
1. Sau đeo kính 20D vẫn còn.
2. Đủ 2 thì: giật nhanh, giật chậm.
3. Tr/ch kèm: chóng mặt, điếc,...
 Phân độ:
1. Độ 1
2. Độ 2
3. Độ 3
Lệch ngón tay trỏ
1. Nghiệm pháp đưa tay thẳng
2. Nghiệm pháp ngón tay chỉ
Hướng lệch ngón tay
 Mê nhĩ bệnh
Rối loạn thăng bằng
 Nghiệm pháp Romberg
 Nghiệm pháp Foix-Thévenard
 Nghiệm pháp Gademaker Garcin
 Nghiệm pháp Babinski Weil
Nghiệm pháp Romberg
Hướng ngã người
 Mê nhĩ bệnh
Nghiệm pháp Foix-Thévenard
 Giảm trương lực cơ chi dưới
 Cách làm:
1. Tư thế “nghiêm”.
2. Đẩy hướng phía sau.
 Đánh giá
Nghiệm pháp Gademaker Garcin
Nghiệm pháp Babinski Weil
1. Bước tới  lệch về bên tai bệnh.
2. Bước lui  lệch về bên tai lành.
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ
1. Tổn thương tiền đình ngoại biên
 Động mắt đánh về tai đối diện.
 Các nghiệm pháp tiền đình tự phát lệch về tai
bệnh.
 Các triệu chứng này đầy đủ, hài hòa.
2. Tổn thương tiền đình trung ương
 Các nghiệm pháp tự phát không đầy đủ,
không hài hòa.
NGHIỆM PHÁP KÍCH THÍCH TIỀN ĐÌNH
 Nghiệm pháp nước lạnh
 Nghiệm pháp ghế quay
 Nghiệm pháp điện một chiều
 Nghiệm pháp bơm hơi
Nghiệm pháp nước lạnh
1. Thời gian tiềm tàng 20s, thời gian phản ứng 60-90s
 Qúa kích thích
 Kém kích thích
2. Các tư thế Brunings:
 Brunings I: ngồi thẳng, đầu ngửa 60 độ về sau  OBK
nằm dựng đứng 90 độ
 Brunings II: đầu ngửa 60 độ về sau, nghiêng 45 độ về phía
tai bơm nước
 Brunings III: đầu ngửa 60 độ về sau, nghiêng 45 độ về
phía tai không bơm nước
3. Phản ứng:
 Hài hòa
 Không hài hòa
Tai phải Tai trái
Khối lượng nước 10ml 10ml
Nhiệt độ nước 250 250
Thời gian tiềm tàng 20 giây 10 giây
Brunings I Động mắt ngang về bên
trái độ 2
Động mắt nằm về bên phải độ 3
Brunings II Động mắt ngang về bên
trái độ 2
Động mắt nằm về bên phải độ 3
Brunings III Động mắt ngang về bên
trái
Động mắt quay về bên phải
Đưa tay thẳng Lệch về bên phải Lệch về bên trái
Rômbe Ngã về bên phải Không đứng được
Rối loạn giao cảm Nao nao Nôn oẹ, xanh tái, toát mồ hôi
Kết luận Phản ứng bình thường Phản ứng quá mức nhưng hài hòa
Nghiệm pháp ghế quay
 Khám ống bán khuyên nằm
 Khám ống bán khuyên đứng
Khám ống bán khuyên nằm
 Tư thế
 Tiến hành
 Kết quả:
 Bình thường: Thời gian động mắt 30s
 Bệnh lý:
Khi mê nhĩ trái chết thì:
 thời gian động mắt 5s nếu quay trái  phải
 thời gian động mắt 25s nếu quay từ phải  trái
Khám ống bán khuyên đứng
 Ống bán khuyên trên:
Tư thế
Thời gian động mắt: động mắt quay, 20s
 Ống bán khuyên sau:
Tư thế
Thời gian động mắt: động mắt đứng, 6s
Nghiệm pháp điện một chiều
 Nguyên tắc
 Thực hiện
 Đánh giá:
Nghiêng đầu
Động mắt
Chóng mặt
Nghiệm pháp bơm hơi
 Thực hiện
 Đánh giá:
Triệu chứng Lucae
Triệu chứng Henebert
Electronystagmography
Biểu đồ động mắt bình thường
1. Tần số
2. Biên độ
3. Góc α chậm
Biểu đồ động mắt tiền đình ngoại biên
Biểu đồ động mắt tiền đình trung ương
3. NGUYÊN NHÂN RỐI LOẠN TIỀN ĐÌNH
 Rối loạn tiền đình ngoại biên
 Rối loạn tiền đình trung ương
Rối loạn tiền đình ngoại biên
1. Bệnh lý thạch nhĩ
2. Nhiễm độc
3. Rò ngoại dịch tai trong
4. Viêm tai
5. Xốp xơ tai
6. Lỏng khớp bàn đạp tiền đình
7. Hội chứng Meniere
8. Viêm, u TK tiền đình
9. Bệnh lý chuyển hóa
CƠ QUAN
TIỀN ĐÌNH
TAI TRONG
DÂY THẦN KINH
TIỀN ĐÌNH
ĐM CẤP MÁU
TIỀN ĐÌNH
Rối loạn tiền đình trung ương
1. Bệnh lý mạch máu não
 Thiểu năng tuần hoàn động mạch đốt sống thân nền.
 Hội chứng Wallenberg.
2. Bệnh lý u não
 U tiểu não, áp xe tiểu não.
 Khối u hành cầu não.
 U củ não sinh tư.
 U trên lều tiểu não.
3. Các bệnh thần kinh trung ương
 Bệnh xơ cứng rải rác.
 Bệnh rỗng hành não.
 Bệnh Tabes.
 Bệnh thất điều gia truyền.
Hội chứng Meniere
1. Chóng mặt
 Cảm giác di chuyển
 Cảm giác khó chịu như say sóng
 Cảm giác hồi hộp
2. Ù tai
3. Điếc
TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG
Hội chứng Meniere
CHẨN ĐOÁN
NGUYÊN NHÂN
 Sũng nước mê nhĩ (hydrops labyrinthi) do
rối loạn vận mạch:
1. Rối loạn sản xuất và tiêu tháo nội dịch.
2. Dị ứng.
3. Rối loạn điện giải của nội dịch và ngoại dịch.
 Sự tăng áp lực của nội dịch làm giãn ống ốc
tai, phình cầu nang và soan nang.
ĐIỀU TRỊ
 Điều trị cơn chóng mặt
 Nội khoa:
1. Thuốc làm giảm nội dịch
2. Thuốc giãn mao mạch
3. Thuốc tác dụng TKTV
4. Thuốc chống chống mặt
5. Thuốc an thần
6. Thuốc chống dị ứng
 Ngoại khoa:
1. Rạch túi nội dịch
2. Cắt dây thần kinh tiền đình
3. Đục khóet mê nhĩ
4. Phẫu thuật mở cầu nang
4. PHÂN LOẠI HỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNH
1. Hội chứng tiền đình ngoại biên
 Thể phá hủy
 Thể kích thích
2. Hội chứng tiền đình trung ương
 Hội chứng suy giảm
 Hội chứng kích thích
HCTĐ ngoại biên thể phá hủy
 Tr/ch: chóng mặt, động mắt.
 Khám tiền đình: đáp ứng yếu hay không.
 ENG: thể ngoại biên.
 Nguyên nhân:
1. Chấn thương vỡ tiền đình.
2. Rò OBK do viêm tai xương chũm.
3. Tiêm Streptomycine.
HCTĐ ngoại biên thể kích thích
 Tr/ch: chóng mặt, động mắt.
 Khám tiền đình: quá kích thích, bình thường
 ENG: thể ngoại biên
 Nguyên nhân:
1. Chấn thương mê nhĩ.
2. Co thắt ĐM tai trong.
3. Phù nề tai trong do dị ứng.
Hội chứng tiền đình trung ương
 Tr/ch: động mắt đa hướng, không hài hòa.
 ENG: kiểu trung ương
1. HC suy giảm
2. HC kích thích
5. ĐIỀU TRỊ CHÓNG MẶT
 Chóng mặt do bệnh lý mê đạo: viêm tai
do vi khuẩn, virus, rối loạn vận mạch tai
trong, chấn thương tai trong, bệnh
Meniere,...
 Chóng mặt do nguyên nhân sau mê đạo:
viêm VIII, u VIII, u góc cầu tiểu não,...
 Chóng mặt do trung tâm tiền đình hành
não và trên hành não: khối u, bệnh lý
mạch máu cột sống thân nền,...
NGUYÊN TẮC
ĐIỀU TRỊ NỘI KHOA
 Điều trị cơn chóng mặt cấp
 Điều trị chặn cơn chóng mặt tái phát
Điều trị cơn chóng mặt cấp
 Nghỉ ngơi, tránh kích thích.
 Thuốc:
1. Glucose ưu trương (TTM)
2. Thuốc chống nôn
3. Thuốc chống chống mặt
4. Thuốc an thần
Thuốc chống nôn
 Atropin 0,25mg, 2-4 ống/ngày (TB) chia 2 lần
 Hoặc Metoclopramid 10mg (TB) 1-3 ống/ngày.
 Hoặc Dimenhydrinat 100mg đặt hậu môn, 25mg
đặt hậu môn ở trẻ em.
Thuốc chống chống mặt
( ức chế tiền đình)
 Acetylleucin (Tanganil) 500mg/ống
(TMC), 1 ngày có thể dùng 2-4 ống.
Thuốc an thần
 Seduxen 10mg (TMC) 1 ngày 1-2 ống
Điều trị cơn chống mặt tái phát
 Tránh kích thích tâm lý.
 Chế độ ăn: tránh ăn socola, rượu, cà phê, mì chính,
lạp xưởng, xúc xích,...
 Thuốc:
1. Glucose 30% (TTM)
2. Lợi tiểu
3. Thuốc tăng cấp máu tai trong
4. Thuốc có tác dụng đến sự lưu thông máu
5. Thuốc ảnh hưởng tế bào tiền đình
6. Thuốc giảm tính thấm thành mạch, ngăn ứ đọng nội
dịch.
7. Thuốc chống nôn
8. Thuốc an thần
Thuốc lợi tiểu
 Acetazonamid (Diamox, Fonurit, Sulfadiurin)
250mg, 1-4 viên/ngày.
 Kết hợp kiêng ăn muối NaCl, hạn chế uống
nước.
Thuốc có tác dụng điều hòa hệ mạch tai
trong, tăng cung cấp máu
 Merislon 6mg/viên, ngày 3 lần, mỗi lần 1-2 viên.
 Tanakan 40mg/viên, ngày uống 3 viên chia 3 lần,
kéo dài 2-3 tuần.
Thuốc có tác dụng đến sự lưu thông của máu
1. Tăng oxy máu động mạch:
Duxil 30mg, 1v x 2 (u) kéo dài hàng tháng.
2. Thuốc làm giảm độ nhớt máu và tăng tính co
giãn hồng cầu:
 Torental 400mg, 1-3viên/ngày
 Hay Stugerol 30mg, 3 viên/ngày
Thuốc có ảnh hưởng đến tế bào tiền đình
1. Thuốc chẹn kênh Calci:
 Flunarizin (Sibelium) 5mg/viên:
2 viên/ngày với người lớn <65 tuổi
1 viên/ngày với người >65 tuổi.
 Cinnarizin 30mg x 3 viên/ngày.
2. Thuốc làm giảm điện thế hoạt động của
tế bào:
Betahistin dichlor hydrat (Serc) 8mg/viên,
3- 6viên/ngày hoặc Tanakan.
Thuốc làm giảm tính thấm thành mạch,
ngăn chặn ứ đọng nội dịch tai trong
 Thuốc kháng histamin:
Telfast ngày uống 3 viên chia làm 3 lần.
 Steroid:
Prednisolone hay Dexamethasone
0,5mg/viên, ngày 4 viên, trong 1 tuần.
ĐIỀU TRỊ NGUYÊN NHÂN
NGOẠI BIÊN
1. Viêm, u TK tiền đình
2. Bệnh lý thạch nhĩ
3. Nhiễm độc
4. Rò ngoại dịch tai trong
5. Bệnh lý chuyển hóa
6. Viêm tai
7. Xốp xơ tai
8. Lỏng khớp bàn đạp tiền đình
9. Hội chứng Meniere
TRUNG ƯƠNG
1. Bệnh lý mạch máu não
2. U não
3. Bệnh TKTW
Điều trị ngoại khoa
1. Phẫu thuật chức năng
 Phẫu thuật đi ngoài màng cứng giảm áp nội dịch tai trong.
 Mở thông túi nội dịch với hốc mổ chũm.
 Mở thông túi nội dịch với khoang dưới nhện
 Phẫu thuật dưới màng cứng  cắt dây TK tiền đình
2. Phẫu thuật hủy diệt
 Phẫu thuật khoét mê nhĩ bằng đường qua ống tai.
 Phẫu thuật khoét mê nhĩ bằng đường qua xương chũm.
 Phẫu thuật mở ống ốc tai
 Hội chứng tiền đình là một hội chứng thường gặp.
 Cần phải thăm khám lâm sàng đầy đủ và cần thiết
phối hợp chuyên khoa để định bệnh.
 Điều trị bệnh ban đầu là phòng ngừa và điều trị
triệu chứng.
 Việc điều trị nguyên nhân bệnh giúp bệnh nhân trở
về sinh hoạt bình thường là mục tiêu hướng tới của
người thầy thuốc chuyên khoa.
KẾT LUẬN
Hội chứng tiền đình

More Related Content

What's hot

KHÓ THỞ THANH QUẢN VÀ DỊ VẬT ĐƯỜNG THỞ Ở TRẺ EM
KHÓ THỞ THANH QUẢN VÀ DỊ VẬT ĐƯỜNG THỞ Ở TRẺ EMKHÓ THỞ THANH QUẢN VÀ DỊ VẬT ĐƯỜNG THỞ Ở TRẺ EM
KHÓ THỞ THANH QUẢN VÀ DỊ VẬT ĐƯỜNG THỞ Ở TRẺ EM
SoM
 
HỘI CHỨNG MÀNG NÃO
HỘI CHỨNG MÀNG NÃOHỘI CHỨNG MÀNG NÃO
HỘI CHỨNG MÀNG NÃO
SoM
 
SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ Ở TRẺ EM
SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ Ở TRẺ EMSỐT XUẤT HUYẾT DENGUE, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ Ở TRẺ EM
SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ Ở TRẺ EM
SoM
 
SỐT KHÔNG RÕ NGUYÊN NHÂN
SỐT KHÔNG RÕ NGUYÊN NHÂNSỐT KHÔNG RÕ NGUYÊN NHÂN
SỐT KHÔNG RÕ NGUYÊN NHÂN
SoM
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINHCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
SoM
 
TRẠNG THÁI ĐỘNG KINH
TRẠNG THÁI ĐỘNG KINHTRẠNG THÁI ĐỘNG KINH
TRẠNG THÁI ĐỘNG KINH
SoM
 
CHUYÊN ĐỀ BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
CHUYÊN ĐỀ BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNGCHUYÊN ĐỀ BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
CHUYÊN ĐỀ BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
SoM
 
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIMECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
SoM
 

What's hot (20)

CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃOCHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
 
KHÓ THỞ THANH QUẢN VÀ DỊ VẬT ĐƯỜNG THỞ Ở TRẺ EM
KHÓ THỞ THANH QUẢN VÀ DỊ VẬT ĐƯỜNG THỞ Ở TRẺ EMKHÓ THỞ THANH QUẢN VÀ DỊ VẬT ĐƯỜNG THỞ Ở TRẺ EM
KHÓ THỞ THANH QUẢN VÀ DỊ VẬT ĐƯỜNG THỞ Ở TRẺ EM
 
HỘI CHỨNG MÀNG NÃO
HỘI CHỨNG MÀNG NÃOHỘI CHỨNG MÀNG NÃO
HỘI CHỨNG MÀNG NÃO
 
HỘI CHỨNG CUSHING
HỘI CHỨNG CUSHINGHỘI CHỨNG CUSHING
HỘI CHỨNG CUSHING
 
SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ Ở TRẺ EM
SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ Ở TRẺ EMSỐT XUẤT HUYẾT DENGUE, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ Ở TRẺ EM
SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ Ở TRẺ EM
 
Tiếp cận đau đầu 2021.pdf
Tiếp cận đau đầu 2021.pdfTiếp cận đau đầu 2021.pdf
Tiếp cận đau đầu 2021.pdf
 
BỆNH ÁN 2
BỆNH ÁN 2BỆNH ÁN 2
BỆNH ÁN 2
 
SỐT KHÔNG RÕ NGUYÊN NHÂN
SỐT KHÔNG RÕ NGUYÊN NHÂNSỐT KHÔNG RÕ NGUYÊN NHÂN
SỐT KHÔNG RÕ NGUYÊN NHÂN
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINHCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
 
KHÁM VẬN ĐỘNG
KHÁM VẬN ĐỘNGKHÁM VẬN ĐỘNG
KHÁM VẬN ĐỘNG
 
Suy thượng thận
Suy thượng thậnSuy thượng thận
Suy thượng thận
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VỚI CƠN ĐAU THẮT NGỰC
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VỚI CƠN ĐAU THẮT NGỰCTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VỚI CƠN ĐAU THẮT NGỰC
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VỚI CƠN ĐAU THẮT NGỰC
 
BỆNH KAWASAKI
BỆNH KAWASAKIBỆNH KAWASAKI
BỆNH KAWASAKI
 
KHÁM TIM
KHÁM TIMKHÁM TIM
KHÁM TIM
 
TRẠNG THÁI ĐỘNG KINH
TRẠNG THÁI ĐỘNG KINHTRẠNG THÁI ĐỘNG KINH
TRẠNG THÁI ĐỘNG KINH
 
Bệnh án Nhi Viêm phổi.docx
Bệnh án Nhi Viêm phổi.docxBệnh án Nhi Viêm phổi.docx
Bệnh án Nhi Viêm phổi.docx
 
CHUYÊN ĐỀ BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
CHUYÊN ĐỀ BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNGCHUYÊN ĐỀ BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
CHUYÊN ĐỀ BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIMECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
 
THIẾU MÁU THIẾU SẮT.docx
THIẾU MÁU THIẾU SẮT.docxTHIẾU MÁU THIẾU SẮT.docx
THIẾU MÁU THIẾU SẮT.docx
 
VIÊM PHỔI
VIÊM PHỔIVIÊM PHỔI
VIÊM PHỔI
 

Viewers also liked

Markers viem gan
Markers viem ganMarkers viem gan
Markers viem gan
Hieu Le
 
Chẩn đoán và điều trị gan nhiễm mỡ
Chẩn đoán và điều trị gan nhiễm mỡChẩn đoán và điều trị gan nhiễm mỡ
Chẩn đoán và điều trị gan nhiễm mỡ
Ngãidr Trancong
 
Vì sao bạn dễ chóng mặt, buồn nôn, xây xẩm
Vì sao bạn dễ chóng mặt, buồn nôn, xây xẩmVì sao bạn dễ chóng mặt, buồn nôn, xây xẩm
Vì sao bạn dễ chóng mặt, buồn nôn, xây xẩm
inga825
 
Vai trò các cytokine viêm trong sinh bệnh học của Viêm khớp dạng thấp và ứng ...
Vai trò các cytokine viêm trong sinh bệnh học của Viêm khớp dạng thấp và ứng ...Vai trò các cytokine viêm trong sinh bệnh học của Viêm khớp dạng thấp và ứng ...
Vai trò các cytokine viêm trong sinh bệnh học của Viêm khớp dạng thấp và ứng ...
[Ngọc Tuấn]
 

Viewers also liked (20)

Hội chứng Guillain-Barre - Bs. Trần Diệp Tuấn
Hội chứng Guillain-Barre - Bs. Trần Diệp TuấnHội chứng Guillain-Barre - Bs. Trần Diệp Tuấn
Hội chứng Guillain-Barre - Bs. Trần Diệp Tuấn
 
Markers viem gan
Markers viem ganMarkers viem gan
Markers viem gan
 
CƠ QUAN TIỀN ĐÌNH ỐC TAI
CƠ QUAN TIỀN ĐÌNH ỐC TAICƠ QUAN TIỀN ĐÌNH ỐC TAI
CƠ QUAN TIỀN ĐÌNH ỐC TAI
 
Xử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứu
Xử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứuXử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứu
Xử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứu
 
Benh an viem gan virus
Benh an viem gan virusBenh an viem gan virus
Benh an viem gan virus
 
[Bài giảng, đầu mặt cổ] he giac quan tc 2013
[Bài giảng, đầu mặt cổ] he giac quan tc 2013[Bài giảng, đầu mặt cổ] he giac quan tc 2013
[Bài giảng, đầu mặt cổ] he giac quan tc 2013
 
Chẩn đoán và điều trị gan nhiễm mỡ
Chẩn đoán và điều trị gan nhiễm mỡChẩn đoán và điều trị gan nhiễm mỡ
Chẩn đoán và điều trị gan nhiễm mỡ
 
Chẩn đoán và điều trị gan nhiễm mỡ
Chẩn đoán và điều trị gan nhiễm mỡChẩn đoán và điều trị gan nhiễm mỡ
Chẩn đoán và điều trị gan nhiễm mỡ
 
22 thuoc loi tieu
22  thuoc loi tieu22  thuoc loi tieu
22 thuoc loi tieu
 
SINH LÝ THÍNH GIÁC
SINH LÝ THÍNH GIÁCSINH LÝ THÍNH GIÁC
SINH LÝ THÍNH GIÁC
 
Vì sao bạn dễ chóng mặt, buồn nôn, xây xẩm
Vì sao bạn dễ chóng mặt, buồn nôn, xây xẩmVì sao bạn dễ chóng mặt, buồn nôn, xây xẩm
Vì sao bạn dễ chóng mặt, buồn nôn, xây xẩm
 
Chẩn đoán và điều trị bệnh nội khoa bv bạch mai
Chẩn đoán và điều trị bệnh nội khoa bv bạch maiChẩn đoán và điều trị bệnh nội khoa bv bạch mai
Chẩn đoán và điều trị bệnh nội khoa bv bạch mai
 
Dau dau
Dau dauDau dau
Dau dau
 
[Bài giảng, ngực bụng] cq sd nu, pass
[Bài giảng, ngực bụng] cq sd nu, pass[Bài giảng, ngực bụng] cq sd nu, pass
[Bài giảng, ngực bụng] cq sd nu, pass
 
Bệnh thần kinh ĐTĐ
Bệnh thần kinh ĐTĐBệnh thần kinh ĐTĐ
Bệnh thần kinh ĐTĐ
 
kham kho tho y3
kham kho tho y3kham kho tho y3
kham kho tho y3
 
18 đường dẫn truyền cơ bản của hệ thần kinh
18 đường dẫn truyền cơ bản của hệ thần kinh18 đường dẫn truyền cơ bản của hệ thần kinh
18 đường dẫn truyền cơ bản của hệ thần kinh
 
Bệnh thận ĐTĐ
Bệnh thận ĐTĐBệnh thận ĐTĐ
Bệnh thận ĐTĐ
 
Vai trò các cytokine viêm trong sinh bệnh học của Viêm khớp dạng thấp và ứng ...
Vai trò các cytokine viêm trong sinh bệnh học của Viêm khớp dạng thấp và ứng ...Vai trò các cytokine viêm trong sinh bệnh học của Viêm khớp dạng thấp và ứng ...
Vai trò các cytokine viêm trong sinh bệnh học của Viêm khớp dạng thấp và ứng ...
 
Central Vestibular Disorders
Central Vestibular DisordersCentral Vestibular Disorders
Central Vestibular Disorders
 

Similar to Hội chứng tiền đình

Nhiễm Bệnh uốn ván
Nhiễm Bệnh uốn vánNhiễm Bệnh uốn ván
Nhiễm Bệnh uốn ván
Toba Ydakhoa
 
NHIỄM Bệnh uốn ván
NHIỄM Bệnh uốn vánNHIỄM Bệnh uốn ván
NHIỄM Bệnh uốn ván
Toba Ydakhoa
 
Cac Di Tat Bam Sinh Cua He Than Kinh Trung Uong
Cac Di Tat Bam Sinh Cua He Than Kinh Trung UongCac Di Tat Bam Sinh Cua He Than Kinh Trung Uong
Cac Di Tat Bam Sinh Cua He Than Kinh Trung Uong
thanh cong
 

Similar to Hội chứng tiền đình (20)

Nhiễm Bệnh uốn ván
Nhiễm Bệnh uốn vánNhiễm Bệnh uốn ván
Nhiễm Bệnh uốn ván
 
Bệnh uốn ván
Bệnh uốn vánBệnh uốn ván
Bệnh uốn ván
 
NHIỄM Bệnh uốn ván
NHIỄM Bệnh uốn vánNHIỄM Bệnh uốn ván
NHIỄM Bệnh uốn ván
 
Bệnh uốn ván - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh uốn ván - 2019 - Đại học Y dược TPHCMBệnh uốn ván - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh uốn ván - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 
Master Slide 03.06.pdf
Master Slide 03.06.pdfMaster Slide 03.06.pdf
Master Slide 03.06.pdf
 
An toan sd thuoc huong than vsktt 13.3.2019
An toan sd thuoc huong than vsktt 13.3.2019An toan sd thuoc huong than vsktt 13.3.2019
An toan sd thuoc huong than vsktt 13.3.2019
 
NHẬN BIẾT TÌNH TRẠNG BỆNH NẶNG
NHẬN BIẾT TÌNH TRẠNG BỆNH NẶNGNHẬN BIẾT TÌNH TRẠNG BỆNH NẶNG
NHẬN BIẾT TÌNH TRẠNG BỆNH NẶNG
 
SOẠN VLGM BG.pptx
SOẠN VLGM BG.pptxSOẠN VLGM BG.pptx
SOẠN VLGM BG.pptx
 
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNGBỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 
Cac Di Tat Bam Sinh Cua He Than Kinh Trung Uong
Cac Di Tat Bam Sinh Cua He Than Kinh Trung UongCac Di Tat Bam Sinh Cua He Than Kinh Trung Uong
Cac Di Tat Bam Sinh Cua He Than Kinh Trung Uong
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ CHÓNG MẶT DO TAI
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ CHÓNG MẶT DO TAICHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ CHÓNG MẶT DO TAI
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ CHÓNG MẶT DO TAI
 
Tài liệu download hội thảo 08.07.23.pdf
Tài liệu download hội thảo 08.07.23.pdfTài liệu download hội thảo 08.07.23.pdf
Tài liệu download hội thảo 08.07.23.pdf
 
Lỵ trực trùng - Lỵ amip - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Lỵ trực trùng - Lỵ amip - 2019 - Đại học Y dược TPHCMLỵ trực trùng - Lỵ amip - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Lỵ trực trùng - Lỵ amip - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptxLiệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
 
Hướng dẫn kê đơn bệnh thần kinh
Hướng dẫn kê đơn bệnh thần kinhHướng dẫn kê đơn bệnh thần kinh
Hướng dẫn kê đơn bệnh thần kinh
 
Cảm lạnh
Cảm lạnhCảm lạnh
Cảm lạnh
 
Hdđt tmh
Hdđt tmhHdđt tmh
Hdđt tmh
 
Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị một số bệnh về tai mũi họng
Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị một số bệnh về tai mũi họngHướng dẫn chẩn đoán và điều trị một số bệnh về tai mũi họng
Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị một số bệnh về tai mũi họng
 
Tai Mũi Họng BYT.pdf
Tai Mũi Họng BYT.pdfTai Mũi Họng BYT.pdf
Tai Mũi Họng BYT.pdf
 
Bg YHCT_phuc_hoi_di_chung_liet_nua_nguoi.pdf
Bg YHCT_phuc_hoi_di_chung_liet_nua_nguoi.pdfBg YHCT_phuc_hoi_di_chung_liet_nua_nguoi.pdf
Bg YHCT_phuc_hoi_di_chung_liet_nua_nguoi.pdf
 

More from Can tho university of medicine and farmacy

More from Can tho university of medicine and farmacy (20)

ĐIẾC ĐỘT NGỘT (Sudden Sensorineural Hearing Loss)
ĐIẾC ĐỘT NGỘT (Sudden Sensorineural Hearing Loss)ĐIẾC ĐỘT NGỘT (Sudden Sensorineural Hearing Loss)
ĐIẾC ĐỘT NGỘT (Sudden Sensorineural Hearing Loss)
 
Wegener’s granulomatosis
Wegener’s granulomatosisWegener’s granulomatosis
Wegener’s granulomatosis
 
PHẪU THUẬT NỘI SOI MŨI XOANG
PHẪU THUẬT NỘI SOI MŨI XOANGPHẪU THUẬT NỘI SOI MŨI XOANG
PHẪU THUẬT NỘI SOI MŨI XOANG
 
U xơ vòm mũi họng
U xơ vòm mũi họng U xơ vòm mũi họng
U xơ vòm mũi họng
 
Luan van
Luan vanLuan van
Luan van
 
Viemcotim
ViemcotimViemcotim
Viemcotim
 
Viemmangngoaitim
Viemmangngoaitim Viemmangngoaitim
Viemmangngoaitim
 
Chungngua luan (nx power-lite)
Chungngua luan (nx power-lite)Chungngua luan (nx power-lite)
Chungngua luan (nx power-lite)
 
Lt y6 con ong dong mach (nx power-lite)
Lt y6 con ong dong mach (nx power-lite)Lt y6 con ong dong mach (nx power-lite)
Lt y6 con ong dong mach (nx power-lite)
 
Vktn(nx power lite)
Vktn(nx power lite)Vktn(nx power lite)
Vktn(nx power lite)
 
Viem khop dang thap thieu nien (nx power lite)
Viem khop dang thap thieu nien (nx power lite)Viem khop dang thap thieu nien (nx power lite)
Viem khop dang thap thieu nien (nx power lite)
 
Suy tim tre em (nx power lite)
Suy tim tre em (nx power lite)Suy tim tre em (nx power lite)
Suy tim tre em (nx power lite)
 
Nkhhc (nx power lite)
Nkhhc (nx power lite)Nkhhc (nx power lite)
Nkhhc (nx power lite)
 
Hep eodcm
Hep eodcmHep eodcm
Hep eodcm
 
Hep dmp (nx power lite)
Hep dmp (nx power lite)Hep dmp (nx power lite)
Hep dmp (nx power lite)
 
Ddsltss (nx power lite)
Ddsltss (nx power lite)Ddsltss (nx power lite)
Ddsltss (nx power lite)
 
Tu chung fallot (nx power lite)
Tu chung fallot (nx power lite)Tu chung fallot (nx power lite)
Tu chung fallot (nx power lite)
 
Viem ho hap tren (nx power lite)
Viem ho hap tren (nx power lite)Viem ho hap tren (nx power lite)
Viem ho hap tren (nx power lite)
 
Nuoi con duoi 6 thang khi khong co sua me (nx power lite)
Nuoi con duoi 6 thang khi khong co sua me (nx power lite)Nuoi con duoi 6 thang khi khong co sua me (nx power lite)
Nuoi con duoi 6 thang khi khong co sua me (nx power lite)
 
Nkss (nx power lite)
Nkss (nx power lite)Nkss (nx power lite)
Nkss (nx power lite)
 

Recently uploaded

SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
hoangtuansinh1
 

Recently uploaded (20)

3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanGNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
 
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................
 
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢIPHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
 
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảoKiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
 
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
 
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgspowerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
 

Hội chứng tiền đình

  • 1. HỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNH Người hướng dẫn khoa học BSCKII. DƯƠNG HỮU NGHỊ Học viên thực hiện PHAN ĐÌNH VĨNH SAN CẦN THƠ - 2014
  • 2. NỘI DUNG CHUYÊN ĐỀ 1. Giải phẫu, sinh lý cơ quan tiền đình. 2. Các nghiệm pháp thăm khám tiền đình. 3. Các nguyên nhân gây hội chứng tiền đình. 4. Phân loại hội chứng tiền đình. 5. Sơ lược điều trị chóng mặt.
  • 3. 1. GIẢI PHẪU SINH LÝ CƠ QUAN TIỀN ĐÌNH HỆ THỐNG ĐIỀU CHỈNH THĂNG BẰNG CƠ THỂ
  • 4. TIỀN ĐÌNH NGOẠI BIÊN 1. Tiền đình tai trong • OBK • Soan nang • Cầu nang 2. Dây thần kinh tiền đình
  • 5. 1. ĐM tiền đình trước 2. ĐM ốc tai tiền đình 3. ĐM ốc tai
  • 6. Ống bán khuyên 1. Mặt phẳng chứa 3 OBK 2. Mào thính giác
  • 7. Soan nang – Cầu nang Vết thính giác (Bãi thạch nhĩ) 1. Soan nang  cơ co và cơ duỗi 2. Cầu nang  cơ mở và cơ khép
  • 8. 1. Nhánh trên: soan nang, bóng trên, bóng ngoài 2. Nhánh giữa: bóng sau 3. Nhánh dưới: cầu nang
  • 9. TIỀN ĐÌNH TRUNG ƯƠNG 1. Nhân trong Schawalbe 2. Nhân ngoài Betchterew 3. Nhân giữa Deiters Nhân tiền đình
  • 10. Các đường liên hệ 1. Bó tiền đình - tiểu não 2. Bó tiểu não - tiền đình 3. Bó tiền đình - não giữa 4. Bó tiền đình - gai
  • 11. 2. THĂM KHÁM TIỀN ĐÌNH  Nghiệm pháp tự phát  Nghiệm pháp kích thích tiền đình  Điện động nhãn đồ (ENG)
  • 12. NGHIỆM PHÁP TỰ PHÁT  Chóng mặt  Động mắt  Lệch ngón tay trỏ  Rối loạn thăng bằng
  • 13. Chóng mặt  Chóng mặt chủ quan và khách quan.  Hoàn cảnh xuất hiện: 1. Từng cơn, cử động mạnh, thay đổi tư thế đầu. 2. Kèm nôn, ù tai, điếc. 3. Ngoài cơn tr/ch nghèo nàn.  Phân biệt: hoa mắt, tối xẩm mặt.
  • 14. Động mắt tự phát  Định nghĩa  Các loại động mắt: ngang, đứng, quay  Đặc điểm: 1. Sau đeo kính 20D vẫn còn. 2. Đủ 2 thì: giật nhanh, giật chậm. 3. Tr/ch kèm: chóng mặt, điếc,...  Phân độ: 1. Độ 1 2. Độ 2 3. Độ 3
  • 15. Lệch ngón tay trỏ 1. Nghiệm pháp đưa tay thẳng 2. Nghiệm pháp ngón tay chỉ Hướng lệch ngón tay  Mê nhĩ bệnh
  • 16. Rối loạn thăng bằng  Nghiệm pháp Romberg  Nghiệm pháp Foix-Thévenard  Nghiệm pháp Gademaker Garcin  Nghiệm pháp Babinski Weil
  • 17. Nghiệm pháp Romberg Hướng ngã người  Mê nhĩ bệnh
  • 18. Nghiệm pháp Foix-Thévenard  Giảm trương lực cơ chi dưới  Cách làm: 1. Tư thế “nghiêm”. 2. Đẩy hướng phía sau.  Đánh giá
  • 20. Nghiệm pháp Babinski Weil 1. Bước tới  lệch về bên tai bệnh. 2. Bước lui  lệch về bên tai lành.
  • 21. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ 1. Tổn thương tiền đình ngoại biên  Động mắt đánh về tai đối diện.  Các nghiệm pháp tiền đình tự phát lệch về tai bệnh.  Các triệu chứng này đầy đủ, hài hòa. 2. Tổn thương tiền đình trung ương  Các nghiệm pháp tự phát không đầy đủ, không hài hòa.
  • 22. NGHIỆM PHÁP KÍCH THÍCH TIỀN ĐÌNH  Nghiệm pháp nước lạnh  Nghiệm pháp ghế quay  Nghiệm pháp điện một chiều  Nghiệm pháp bơm hơi
  • 23. Nghiệm pháp nước lạnh 1. Thời gian tiềm tàng 20s, thời gian phản ứng 60-90s  Qúa kích thích  Kém kích thích 2. Các tư thế Brunings:  Brunings I: ngồi thẳng, đầu ngửa 60 độ về sau  OBK nằm dựng đứng 90 độ  Brunings II: đầu ngửa 60 độ về sau, nghiêng 45 độ về phía tai bơm nước  Brunings III: đầu ngửa 60 độ về sau, nghiêng 45 độ về phía tai không bơm nước 3. Phản ứng:  Hài hòa  Không hài hòa
  • 24. Tai phải Tai trái Khối lượng nước 10ml 10ml Nhiệt độ nước 250 250 Thời gian tiềm tàng 20 giây 10 giây Brunings I Động mắt ngang về bên trái độ 2 Động mắt nằm về bên phải độ 3 Brunings II Động mắt ngang về bên trái độ 2 Động mắt nằm về bên phải độ 3 Brunings III Động mắt ngang về bên trái Động mắt quay về bên phải Đưa tay thẳng Lệch về bên phải Lệch về bên trái Rômbe Ngã về bên phải Không đứng được Rối loạn giao cảm Nao nao Nôn oẹ, xanh tái, toát mồ hôi Kết luận Phản ứng bình thường Phản ứng quá mức nhưng hài hòa
  • 25. Nghiệm pháp ghế quay  Khám ống bán khuyên nằm  Khám ống bán khuyên đứng
  • 26. Khám ống bán khuyên nằm  Tư thế  Tiến hành  Kết quả:  Bình thường: Thời gian động mắt 30s  Bệnh lý: Khi mê nhĩ trái chết thì:  thời gian động mắt 5s nếu quay trái  phải  thời gian động mắt 25s nếu quay từ phải  trái
  • 27. Khám ống bán khuyên đứng  Ống bán khuyên trên: Tư thế Thời gian động mắt: động mắt quay, 20s  Ống bán khuyên sau: Tư thế Thời gian động mắt: động mắt đứng, 6s
  • 28. Nghiệm pháp điện một chiều  Nguyên tắc  Thực hiện  Đánh giá: Nghiêng đầu Động mắt Chóng mặt
  • 29. Nghiệm pháp bơm hơi  Thực hiện  Đánh giá: Triệu chứng Lucae Triệu chứng Henebert
  • 31. Biểu đồ động mắt bình thường 1. Tần số 2. Biên độ 3. Góc α chậm
  • 32. Biểu đồ động mắt tiền đình ngoại biên
  • 33. Biểu đồ động mắt tiền đình trung ương
  • 34. 3. NGUYÊN NHÂN RỐI LOẠN TIỀN ĐÌNH  Rối loạn tiền đình ngoại biên  Rối loạn tiền đình trung ương
  • 35. Rối loạn tiền đình ngoại biên 1. Bệnh lý thạch nhĩ 2. Nhiễm độc 3. Rò ngoại dịch tai trong 4. Viêm tai 5. Xốp xơ tai 6. Lỏng khớp bàn đạp tiền đình 7. Hội chứng Meniere 8. Viêm, u TK tiền đình 9. Bệnh lý chuyển hóa CƠ QUAN TIỀN ĐÌNH TAI TRONG DÂY THẦN KINH TIỀN ĐÌNH ĐM CẤP MÁU TIỀN ĐÌNH
  • 36. Rối loạn tiền đình trung ương 1. Bệnh lý mạch máu não  Thiểu năng tuần hoàn động mạch đốt sống thân nền.  Hội chứng Wallenberg. 2. Bệnh lý u não  U tiểu não, áp xe tiểu não.  Khối u hành cầu não.  U củ não sinh tư.  U trên lều tiểu não. 3. Các bệnh thần kinh trung ương  Bệnh xơ cứng rải rác.  Bệnh rỗng hành não.  Bệnh Tabes.  Bệnh thất điều gia truyền.
  • 37. Hội chứng Meniere 1. Chóng mặt  Cảm giác di chuyển  Cảm giác khó chịu như say sóng  Cảm giác hồi hộp 2. Ù tai 3. Điếc TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG
  • 40. NGUYÊN NHÂN  Sũng nước mê nhĩ (hydrops labyrinthi) do rối loạn vận mạch: 1. Rối loạn sản xuất và tiêu tháo nội dịch. 2. Dị ứng. 3. Rối loạn điện giải của nội dịch và ngoại dịch.  Sự tăng áp lực của nội dịch làm giãn ống ốc tai, phình cầu nang và soan nang.
  • 41. ĐIỀU TRỊ  Điều trị cơn chóng mặt  Nội khoa: 1. Thuốc làm giảm nội dịch 2. Thuốc giãn mao mạch 3. Thuốc tác dụng TKTV 4. Thuốc chống chống mặt 5. Thuốc an thần 6. Thuốc chống dị ứng  Ngoại khoa: 1. Rạch túi nội dịch 2. Cắt dây thần kinh tiền đình 3. Đục khóet mê nhĩ 4. Phẫu thuật mở cầu nang
  • 42. 4. PHÂN LOẠI HỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNH 1. Hội chứng tiền đình ngoại biên  Thể phá hủy  Thể kích thích 2. Hội chứng tiền đình trung ương  Hội chứng suy giảm  Hội chứng kích thích
  • 43. HCTĐ ngoại biên thể phá hủy  Tr/ch: chóng mặt, động mắt.  Khám tiền đình: đáp ứng yếu hay không.  ENG: thể ngoại biên.  Nguyên nhân: 1. Chấn thương vỡ tiền đình. 2. Rò OBK do viêm tai xương chũm. 3. Tiêm Streptomycine.
  • 44. HCTĐ ngoại biên thể kích thích  Tr/ch: chóng mặt, động mắt.  Khám tiền đình: quá kích thích, bình thường  ENG: thể ngoại biên  Nguyên nhân: 1. Chấn thương mê nhĩ. 2. Co thắt ĐM tai trong. 3. Phù nề tai trong do dị ứng.
  • 45. Hội chứng tiền đình trung ương  Tr/ch: động mắt đa hướng, không hài hòa.  ENG: kiểu trung ương 1. HC suy giảm 2. HC kích thích
  • 46. 5. ĐIỀU TRỊ CHÓNG MẶT  Chóng mặt do bệnh lý mê đạo: viêm tai do vi khuẩn, virus, rối loạn vận mạch tai trong, chấn thương tai trong, bệnh Meniere,...  Chóng mặt do nguyên nhân sau mê đạo: viêm VIII, u VIII, u góc cầu tiểu não,...  Chóng mặt do trung tâm tiền đình hành não và trên hành não: khối u, bệnh lý mạch máu cột sống thân nền,... NGUYÊN TẮC
  • 47. ĐIỀU TRỊ NỘI KHOA  Điều trị cơn chóng mặt cấp  Điều trị chặn cơn chóng mặt tái phát
  • 48. Điều trị cơn chóng mặt cấp  Nghỉ ngơi, tránh kích thích.  Thuốc: 1. Glucose ưu trương (TTM) 2. Thuốc chống nôn 3. Thuốc chống chống mặt 4. Thuốc an thần
  • 49. Thuốc chống nôn  Atropin 0,25mg, 2-4 ống/ngày (TB) chia 2 lần  Hoặc Metoclopramid 10mg (TB) 1-3 ống/ngày.  Hoặc Dimenhydrinat 100mg đặt hậu môn, 25mg đặt hậu môn ở trẻ em.
  • 50. Thuốc chống chống mặt ( ức chế tiền đình)  Acetylleucin (Tanganil) 500mg/ống (TMC), 1 ngày có thể dùng 2-4 ống.
  • 51. Thuốc an thần  Seduxen 10mg (TMC) 1 ngày 1-2 ống
  • 52. Điều trị cơn chống mặt tái phát  Tránh kích thích tâm lý.  Chế độ ăn: tránh ăn socola, rượu, cà phê, mì chính, lạp xưởng, xúc xích,...  Thuốc: 1. Glucose 30% (TTM) 2. Lợi tiểu 3. Thuốc tăng cấp máu tai trong 4. Thuốc có tác dụng đến sự lưu thông máu 5. Thuốc ảnh hưởng tế bào tiền đình 6. Thuốc giảm tính thấm thành mạch, ngăn ứ đọng nội dịch. 7. Thuốc chống nôn 8. Thuốc an thần
  • 53. Thuốc lợi tiểu  Acetazonamid (Diamox, Fonurit, Sulfadiurin) 250mg, 1-4 viên/ngày.  Kết hợp kiêng ăn muối NaCl, hạn chế uống nước.
  • 54. Thuốc có tác dụng điều hòa hệ mạch tai trong, tăng cung cấp máu  Merislon 6mg/viên, ngày 3 lần, mỗi lần 1-2 viên.  Tanakan 40mg/viên, ngày uống 3 viên chia 3 lần, kéo dài 2-3 tuần.
  • 55. Thuốc có tác dụng đến sự lưu thông của máu 1. Tăng oxy máu động mạch: Duxil 30mg, 1v x 2 (u) kéo dài hàng tháng. 2. Thuốc làm giảm độ nhớt máu và tăng tính co giãn hồng cầu:  Torental 400mg, 1-3viên/ngày  Hay Stugerol 30mg, 3 viên/ngày
  • 56. Thuốc có ảnh hưởng đến tế bào tiền đình 1. Thuốc chẹn kênh Calci:  Flunarizin (Sibelium) 5mg/viên: 2 viên/ngày với người lớn <65 tuổi 1 viên/ngày với người >65 tuổi.  Cinnarizin 30mg x 3 viên/ngày. 2. Thuốc làm giảm điện thế hoạt động của tế bào: Betahistin dichlor hydrat (Serc) 8mg/viên, 3- 6viên/ngày hoặc Tanakan.
  • 57. Thuốc làm giảm tính thấm thành mạch, ngăn chặn ứ đọng nội dịch tai trong  Thuốc kháng histamin: Telfast ngày uống 3 viên chia làm 3 lần.  Steroid: Prednisolone hay Dexamethasone 0,5mg/viên, ngày 4 viên, trong 1 tuần.
  • 58. ĐIỀU TRỊ NGUYÊN NHÂN NGOẠI BIÊN 1. Viêm, u TK tiền đình 2. Bệnh lý thạch nhĩ 3. Nhiễm độc 4. Rò ngoại dịch tai trong 5. Bệnh lý chuyển hóa 6. Viêm tai 7. Xốp xơ tai 8. Lỏng khớp bàn đạp tiền đình 9. Hội chứng Meniere TRUNG ƯƠNG 1. Bệnh lý mạch máu não 2. U não 3. Bệnh TKTW
  • 59. Điều trị ngoại khoa 1. Phẫu thuật chức năng  Phẫu thuật đi ngoài màng cứng giảm áp nội dịch tai trong.  Mở thông túi nội dịch với hốc mổ chũm.  Mở thông túi nội dịch với khoang dưới nhện  Phẫu thuật dưới màng cứng  cắt dây TK tiền đình 2. Phẫu thuật hủy diệt  Phẫu thuật khoét mê nhĩ bằng đường qua ống tai.  Phẫu thuật khoét mê nhĩ bằng đường qua xương chũm.  Phẫu thuật mở ống ốc tai
  • 60.  Hội chứng tiền đình là một hội chứng thường gặp.  Cần phải thăm khám lâm sàng đầy đủ và cần thiết phối hợp chuyên khoa để định bệnh.  Điều trị bệnh ban đầu là phòng ngừa và điều trị triệu chứng.  Việc điều trị nguyên nhân bệnh giúp bệnh nhân trở về sinh hoạt bình thường là mục tiêu hướng tới của người thầy thuốc chuyên khoa. KẾT LUẬN