SlideShare a Scribd company logo
1 of 34
Ths. Nguy n M nh Phúễ ạ
 K đ c nh ng đi u c n ph i làm đ chu nể ượ ữ ề ầ ả ể ẩ
b v m t tinh th n cho b nh nhân m theoị ề ặ ầ ệ ổ
k ho ch.ế ạ
 Trình bày đ c các b c chu n b v m t thượ ướ ẩ ị ề ặ ể
ch t đ i v i b nh nhân chu n b ph u thu tấ ồ ớ ệ ẩ ị ẫ ậ
 Trình bày đ c cách chăm sóc b nh nhân sauượ ệ
ph u thu t.ẫ ậ
Phân lo iạ
 Hình th cứ ph u thu t:ẫ ậ
 B nh nhân ph u thu t theo k ho ch(m phiên) :ệ ẫ ậ ế ạ ổ
Nh ng b nh nhân đ c m theo l ch ph u thu tữ ệ ượ ổ ị ẫ ậ
sau khi h i ch nộ ẩ
 B nh nhân ph u thu t không theo k ho ch hayệ ẫ ậ ế ạ
m c p c uổ ấ ứ
 Lo i vô c m trong ph u thu tạ ả ẫ ậ
 M gây mêổ
 M têổ
 N i dung công vi c chu n b :ộ ệ ẩ ị
 Chu n b v m t tinh th nẩ ị ề ặ ầ
 Chu n b v th ch tẩ ị ề ể ấ
 S c kh eứ ỏ
 Vô trùng
 Các y u t b tr …ế ố ổ ợ
 Chu n b v Tinh th n:ẩ ị ề ầ
 Di n bi n tâm lý c a b nh nhân tr c ph u thu tễ ế ủ ệ ướ ẫ ậ
 Tích c c:ự
 Tiêu c c:ự
 Đ ng viên, gi i thích:ộ ả
 Gi i đáp các th c m c trong ph m vi hi u bi tả ắ ắ ạ ể ế
S đau, S s o s u, s bi n ch ng….ợ ợ ẹ ấ ợ ế ứ
 Gi i thích đ ng viên bn, k t h p v i ng i nhà bnả ộ ế ợ ớ ườ
 Chu n b v c s v t ch tẩ ị ề ơ ở ậ ấ
 Th t c hành chính, các gi y t liên quanủ ụ ấ ờ
 Các xét nghi m c n thi tệ ầ ế
 Gi y cam đoan ph u thu tấ ẫ ậ
 H s Ph u thu t…ồ ơ ẫ ậ
 Chu n b cho b nh nhân (m mê):ẩ ị ệ ổ
 Nh ng ngày ch ph u thu t:ữ ờ ẫ ậ
V sinh thân th tr c khi ph u thu tệ ể ướ ẫ ậ
Ch đ dinh d ng: đ m, đ ng, vitamin và ch t khoángế ộ ưỡ ạ ườ ấ
Khám ki m tra các b nh khác có liên quanể ệ
 Chu n b cho b nh nhân (m mê):ẩ ị ệ ổ
 Nh ng ngày ch ph u thu t:ữ ờ ẫ ậ
V sinh thân th tr c khi ph u thu tệ ể ướ ẫ ậ
Ch đ dinh d ng: đ m, đ ng,ế ộ ưỡ ạ ườ
vitamin và ch t khoángấ
Khám ki m tra các b nh khác có liênể ệ
quan
Chu n b cho b nh nhân:ẩ ị ệ
 1 ngày tr c ph u thu t:ướ ẫ ậ
 Ph u thu t ngoài m t: C o râu, c t tóc …ẫ ậ ặ ạ ắ
Ph u thu t trong mi ng: V sinh răngẫ ậ ệ ệ
mi ng, l y cao răng n u c nệ ấ ế ầ
Ki m tra vùng d ki n ph u thu t có gì b tể ự ế ẫ ậ ấ
th ng báo l i cho BSườ ạ
Ki m tra m ch, nhi t đ , huy t ápể ạ ệ ộ ế
Căn d n b nh nhân nh n ăn, u ng t 12hặ ệ ị ố ừ
n u là m có gây mêế ổ
Chu n b cho b nh nhân:ẩ ị ệ
 Tr c gi ph u thu tướ ờ ẫ ậ
Ki m tra l i m ch, nhi t đ , huy t ápể ạ ạ ệ ộ ế
Các th t c hành chínhủ ụ
Tháo b trang s c, t y trang…ỏ ứ ả
Xác nh n l i vi c nh n ăn u ng tr c đóậ ạ ệ ị ố ướ
Chu n b cho b nh nhân m c p c u:ẩ ị ệ ổ ấ ứ
 Là các tr ng h p bn n ng c n ph i x tríườ ợ ặ ầ ả ử
ngay n u không s nh h ng đ n tínhế ẽ ả ưở ế
m ng…ạ
 Yêu c u th c hi n theo y l nh, ph i thao tácầ ự ệ ệ ả
nhanh, kh n c p.ẩ ấ
 Chú ý theo dõi các ch c năng s ng: nh p th ,ứ ố ị ở
m ch, huy t ápạ ế
 s n sàng s c u,ch y máu, ch ng sock…ẵ ơ ứ ả ố
 Làm các XN t i ch c p c uạ ỗ ấ ứ
 Chu n b cho b nh nhân (m tê):ẩ ị ệ ổ
 V sinh răng mi ng tr c ph u thu t: Cao răng, trámệ ệ ướ ẫ ậ
răng sâu, xúc mi ng b ng dung d ch có ch aệ ằ ị ứ
Chlohexcidine 02 ngày tr c ph u thu tướ ẫ ậ
 D n b nh nhân:ặ ệ
không đ c u ng bia, r u, thu c lá tr c ph uượ ố ượ ố ướ ẫ
thu t ít nh t 3 -7 ngàyậ ấ
Ng s m đêm tr c khi ph u thu t, ăn no tr củ ớ ướ ẫ ậ ướ
ph u thu t.ẫ ậ
 Ki m tra :ể
XN: Máu ch y, máu đông, CTMả
Xquang: phim t i ch , toàn c nh, Ct…ạ ỗ ả
M ch, nhi t đ , huy t ápạ ệ ộ ế
 K t h p giúp theo dõi các ch s liên quanế ợ ỉ ố
đ n ch c năng s ngế ứ ố
 Tham gia ph tá l y d ng c , ph m n uụ ấ ụ ụ ụ ổ ế
c nầ
 Yêu c u: Thao tác nhanh, chính xác đ m b oầ ả ả
vô khu n…ẩ
 Đ i v i Bn m gây mê:ố ớ ổ
M c tiêu: theo dõi k , phát hi n nh ng b t th ngụ ỹ ệ ữ ấ ườ
 Lúc b nh nhân mêệ
 Chú ý khi di chuy n b nh nhânể ệ
 Th hi n đúng y l nh Bsự ệ ệ
 Theo dõi m ch, huy t áp, nh p th 15ạ ế ị ở ’/1 l n sau 30’/1 l n đ n lúc t nhầ ầ ế ỉ
 Chú ý v n đ thông khí, khai thông đ ng th , tránh nôn, trào ng c vàoấ ề ườ ở ượ
đ ng hô h pườ ấ
 Theo dõi ch y máu, d ch d n l u,…ả ị ẫ ư
 M t s BC có th g pộ ố ể ặ
 Choáng, Shock: huy t áp th p, da t l nh tái, m ch nhanh y u, nh p thế ấ ướ ạ ạ ế ị ở
nhanh nh , môi tái và thân nhi t th pỏ ệ ấ
 Ch y máu : qua v t m hay qua mũi h ngả ế ổ ọ
 Thi u d ng khí : Tím tái, th nhanh, v t vã…ế ưỡ ở ậ
 Li t m t :ệ ặ
 Đ i v i Bn m gây mê:ố ớ ổ
M c tiêu: theo dõi k , phát hi n nh ng b t th ngụ ỹ ệ ữ ấ ườ
 Lúc b nh nhân t nh:ệ ỉ
 Bi u hi n lúc thoát mê : Bn th ng v t vã, c đ ng không ch ý..ể ệ ườ ậ ử ộ ủ
 Ngay sau khi h i t nh: Thông báo ngay cho Bn đã k t thúc cu c m ,ồ ỉ ế ộ ổ
đang n m đâu, th i gian…ằ ở ờ
 Đ ng viên ch n an b nh nhân đ b nh nhân yên tâmộ ấ ệ ể ệ
 H ng d n b nh nhân c đ ng t i gi ng, nh d ch đ ng trongướ ẫ ệ ử ộ ạ ườ ổ ị ứ ọ
mi ng.ệ
 Gi i thích cho bn khi bn c m th y đau và tìm bi n pháp gi m đauả ả ấ ệ ả
cho bn
 Theo dõi, ghi chép các thông s đ nh kỳ theo y l nhố ị ệ
Đ i v i Bn m gây tê:ố ớ ổ
M c tiêu: H ng d n k b nh nhân t chăm sóc và t phátụ ướ ẫ ỹ ệ ự ự
hi n nh ng b t th ngệ ữ ấ ườ
 H ng d n b nh nhân:ướ ẫ ệ
 Các d u hi u bình th ng sau ph u thu t:ấ ệ ườ ẫ ậ
 Ch y máu ít, Đau, s ng n , khó há mi ng, nu t đau…ả ư ề ệ ố
 Các d u hi u b t th ng: (ấ ệ ấ ườ quay l i pk đ x tríạ ể ử )
 Ch y máu nhi uả ề
 Đau
 S ngư
 Các vi c nên làm: th c hi n theo l i d n và đ n thu c Bsệ ự ệ ờ ặ ơ ố
 Tr m l nh, ăn m m, xúc mi ng nh nhàng sau 6h…ườ ạ ề ệ ẹ
 Các vi c không nên làmệ
 Tr m nóng, ăn đ c ng, xúc mi ng m nh, u ng bia, r u, thu c lá…ườ ồ ứ ệ ạ ố ượ ố
 Nh ng vi c nên làmữ ệ
 Thực hiên uống thuốc theo đúng hướng dẫn của bác sỹ
 Cắn gạc 1 giờ để cầm máu, có thể rỉ máu trong 24 giờ đầu.
 Có thể chườm lạnh để giảm sưng( Dùng túi lynon đựng đá đập nhỏ rối bọc khăn
mặt bên ngoài chườm vùng mặt tương ứng vùng nhổ răng trong 30 phút rồi nghỉ
30 phút liên tục trong 6-8 giờ đầu sau nhổ răng)
 Khi ngủ đầu được kê cao thêm bởi 1 gối phụ hoặc 2 gối.
 Sử dụng nước xúc miệng ngày 3 lần trong 5 ngày (xúc miệng nhẹ nhàng)
 Chế độ ăn uống mềm và đủ nước.
 Cần được nghỉ ngơi sau nhổ răng.
 Nh ng vi c nên tránhữ ệ
 Tránh làm tổn thương vùng nhổ răng với thức ăn thô và cứng.
 Không được hút, mút chíp tại vùng nhổ răng
 Không được khạc nhổ mà nên nuốt bình thường
 Không nhai kẹo cao su, hút thuốc lá và uống bia rượu
 Không làm nóng xung quanh vùng nhổ răng
 Tránh hoạt động nặng ít nhất 48 giờ đầu
 Không được uống bia rượu hoặc lái xe trong khi đang dùng thuốc
Bác sỹ
S ĐT:ố
 Thay băng
Yêu c uầ :
 Chuẩn bị dụng cụ đầy đủ.
 Đ m b o t t công tác vô khu n.ả ả ố ẩ
 Với vết thương nhiễm khuẩn chuẩn bị dụng cụ
riêng.
 Người thay băng phải rửa tay, đi găng vô khuẩn.
 Phải có sổ ghi chỉ dịnh thay băng.
 Dụng cụ thay băng, rửa vết thương chỉ dùng cho
một bệnh nhân.
 Rửa vết thương sạch trước, vết thương có mủ
sau.
 Nếu vết thương có mầm bệnh truyền nhiễm khi
thay băng xong buồng bệnh phải được tẩy rửa
ngay.
 Phân lo i v t th ng khi thay băngạ ế ươ
 Vết thương sạch: là vết thương không nhiễm
khuẩn
 Vết thương mới khâu: mép vết thương phẳng, chân chỉ
không có dấu hiệu sưng tấy, không có dấu hiệu nhiễm
khuẩn (sưng, nóng, đỏ đau).
 Vết thương không khâu: là vết thương mới bị trấn
thương nhưng nhỏ, mép phẳng, không sưng tấy, không
có mủ hoặc dịch mủ.
 Vết th ng nhi m khu nươ ễ ẩ
 V tế thương khâu: Sưng đỏ xung quanh vết thương và
chân chỉ: Có triệu chứng của nhiễm khuẩn, sưng, nóng,
đỏ, đau, sốt.
 Vết thương không khâu: Xung quanh tấy đỏ, trong có
nhiều mủ hoặc tổ chức thối, tổ chức hoại tử.
 Quy trình thay rửa, vết thương:
 Chu n b :ẩ ị
 Chu n b b nh nhân:ẩ ị ệ
 Chu n b tâm lýẩ ị
 Chuẩn bị tư thế
 Bệnh nhân là trẻ em phải có người giữ
 Chu n b d ng c :ẩ ị ụ ụ
 D ng c vô khu n:ụ ụ ẩ
 Khay khám
 G p, k p kocher, kéo.ắ ẹ
 C c nh (đ ng Hố ỏ ự 2O2), Betadin, c n)ồ
 G c mi ng, g c c uạ ế ạ ủ ấ
 D ng c s ch:ụ ụ ạ
 Băng
 C n 70ồ O
 Betadin
 H2O2
 Nước muối sinh lý
 M kháng sinhỡ
 Quy trình thay rửa, vết thương:
 Thay băng và rửa vết thương sạch:
 Đi găng
 Tháo băng cũ (đắp gạc ẩm trước khi tháo).
 Quan sát tình trạng vết thương.
 Vết thương mới khâu:
 Dùng dung dịch sát khuẩn rửa bên ngoài chỗ da lành,
chính giữa dùng dung dịch Betadin, không dùng dung
dịch có nồng độ nước cao, nước sẽ ngấm qua chân chỉ
vào vết thương.
 Vết thương không khâu:
 Dùng kẹp kocher gắp gạc củ ấu rửa ngoài vùng da lành
đến khi sạch, sau đó dùng gạc khác rửa chính giữa vết
thương, rửa đến khi sạch.
 Gắp gạc, bông khô thấm nhẹ lên bề mặt vết thương
Quy trình thay rửa, vết thương:
 Thay băng và rửa vết thương nhiễm
khuẩn:
 Vết thương có khâu:
 Dung d ch r a ngoài da lành t i khi s ch.ị ử ớ ạ
 Cắt chỉ cách quãng (cắt một nốt để lại một nốt).
 Dùng mũi kẹp kocher tách nhẹ mép vết thương cho
dịch ở trong vết thương chảy hết ra ngoài.
 Dùng dung dịch rửa lại vết thương cho sạch.
 Gắp gạc thấm cho vết thương khô.
 Băng vết thương.
 Vết thương không khâu:
 Gắp gạc, thấm bớt dịch mủ trong vết thương.
 Mở rộng để tháo dịch, mủ.
 Rửa vết thương nhiều lần cho tới khi sạch.
Lưu ý:
Dụng cụ cho vết thương nhiễm khuẩn phải hấp
sấy riêng.
Bông gạc phải cho vào lò đốt.
Điều dưỡng viên phải rửa tay sau khi thay
băng.
Ghi vào phiếu theo dõi hoặc hồ sơ bệnh nhân.
Chuẩn bị trước và chăm sóc bệnh nhân
Chuẩn bị trước và chăm sóc bệnh nhân

More Related Content

What's hot

GIẢI PHẪU SINH LÝ RĂNG MIỆNG
GIẢI PHẪU SINH LÝ RĂNG MIỆNGGIẢI PHẪU SINH LÝ RĂNG MIỆNG
GIẢI PHẪU SINH LÝ RĂNG MIỆNGSoM
 
KHÁM BỤNG
KHÁM BỤNGKHÁM BỤNG
KHÁM BỤNGSoM
 
RỬA TAY MẶC ÁO MANG GĂNG
RỬA TAY MẶC ÁO MANG GĂNGRỬA TAY MẶC ÁO MANG GĂNG
RỬA TAY MẶC ÁO MANG GĂNGSoM
 
KHÁM TAI MŨI HỌNG CƠ BẢN
KHÁM TAI MŨI HỌNG CƠ BẢNKHÁM TAI MŨI HỌNG CƠ BẢN
KHÁM TAI MŨI HỌNG CƠ BẢNSoM
 
Chẩn đoán và xử trí viêm ruột thừa thể không điển hình
Chẩn đoán và xử trí viêm ruột thừa thể không điển hìnhChẩn đoán và xử trí viêm ruột thừa thể không điển hình
Chẩn đoán và xử trí viêm ruột thừa thể không điển hìnhBs. Nhữ Thu Hà
 
CÁC MŨI KHÂU DA THƯỜNG DÙNG
CÁC MŨI KHÂU DA THƯỜNG DÙNGCÁC MŨI KHÂU DA THƯỜNG DÙNG
CÁC MŨI KHÂU DA THƯỜNG DÙNGSoM
 
Biến chứng ngoại khoa
 Biến chứng ngoại khoa Biến chứng ngoại khoa
Biến chứng ngoại khoaHùng Lê
 
Radiologyhanoi.com CLVT sọ não : Chấn thương sọ não
Radiologyhanoi.com CLVT sọ não : Chấn thương sọ nãoRadiologyhanoi.com CLVT sọ não : Chấn thương sọ não
Radiologyhanoi.com CLVT sọ não : Chấn thương sọ nãoNguyen Thai Binh
 
PHÂN LOẠI ĐỘ SÂU CỦA BỎNG
PHÂN LOẠI ĐỘ SÂU CỦA BỎNGPHÂN LOẠI ĐỘ SÂU CỦA BỎNG
PHÂN LOẠI ĐỘ SÂU CỦA BỎNGSoM
 
Gãy thân xương đùi
Gãy thân xương đùiGãy thân xương đùi
Gãy thân xương đùiKhai Le Phuoc
 
Dan luu mang phoi
Dan luu mang phoiDan luu mang phoi
Dan luu mang phoivinhvd12
 
CHUẨN BỊ BỆNH NHÂN TRƯỚC MỔ
CHUẨN BỊ BỆNH NHÂN TRƯỚC MỔCHUẨN BỊ BỆNH NHÂN TRƯỚC MỔ
CHUẨN BỊ BỆNH NHÂN TRƯỚC MỔSoM
 
VIÊM MŨI XOANG MẠN TÍNH
VIÊM MŨI XOANG MẠN TÍNHVIÊM MŨI XOANG MẠN TÍNH
VIÊM MŨI XOANG MẠN TÍNHSoM
 
HỆ CẢM GIÁC
HỆ CẢM GIÁCHỆ CẢM GIÁC
HỆ CẢM GIÁCSoM
 
Tóm tắt || Những thay đổi chính trong phân loại TNM phiên bản 8
Tóm tắt || Những thay đổi chính trong phân loại TNM phiên bản 8Tóm tắt || Những thay đổi chính trong phân loại TNM phiên bản 8
Tóm tắt || Những thay đổi chính trong phân loại TNM phiên bản 8TRAN Bach
 
thương tích bàn tay
thương tích bàn taythương tích bàn tay
thương tích bàn taySoM
 

What's hot (20)

GIẢI PHẪU SINH LÝ RĂNG MIỆNG
GIẢI PHẪU SINH LÝ RĂNG MIỆNGGIẢI PHẪU SINH LÝ RĂNG MIỆNG
GIẢI PHẪU SINH LÝ RĂNG MIỆNG
 
KHÁM BỤNG
KHÁM BỤNGKHÁM BỤNG
KHÁM BỤNG
 
RỬA TAY MẶC ÁO MANG GĂNG
RỬA TAY MẶC ÁO MANG GĂNGRỬA TAY MẶC ÁO MANG GĂNG
RỬA TAY MẶC ÁO MANG GĂNG
 
KHÁM TAI MŨI HỌNG CƠ BẢN
KHÁM TAI MŨI HỌNG CƠ BẢNKHÁM TAI MŨI HỌNG CƠ BẢN
KHÁM TAI MŨI HỌNG CƠ BẢN
 
Chẩn đoán và xử trí viêm ruột thừa thể không điển hình
Chẩn đoán và xử trí viêm ruột thừa thể không điển hìnhChẩn đoán và xử trí viêm ruột thừa thể không điển hình
Chẩn đoán và xử trí viêm ruột thừa thể không điển hình
 
CÁC MŨI KHÂU DA THƯỜNG DÙNG
CÁC MŨI KHÂU DA THƯỜNG DÙNGCÁC MŨI KHÂU DA THƯỜNG DÙNG
CÁC MŨI KHÂU DA THƯỜNG DÙNG
 
Cách làm bệnh án nội khoa
Cách làm bệnh án nội khoaCách làm bệnh án nội khoa
Cách làm bệnh án nội khoa
 
Biến chứng ngoại khoa
 Biến chứng ngoại khoa Biến chứng ngoại khoa
Biến chứng ngoại khoa
 
Cranial nervesexamination
Cranial nervesexaminationCranial nervesexamination
Cranial nervesexamination
 
Radiologyhanoi.com CLVT sọ não : Chấn thương sọ não
Radiologyhanoi.com CLVT sọ não : Chấn thương sọ nãoRadiologyhanoi.com CLVT sọ não : Chấn thương sọ não
Radiologyhanoi.com CLVT sọ não : Chấn thương sọ não
 
PHÂN LOẠI ĐỘ SÂU CỦA BỎNG
PHÂN LOẠI ĐỘ SÂU CỦA BỎNGPHÂN LOẠI ĐỘ SÂU CỦA BỎNG
PHÂN LOẠI ĐỘ SÂU CỦA BỎNG
 
GMHS - Chăm sóc bệnh nhân sau mổ
GMHS - Chăm sóc bệnh nhân sau mổGMHS - Chăm sóc bệnh nhân sau mổ
GMHS - Chăm sóc bệnh nhân sau mổ
 
Gãy thân xương đùi
Gãy thân xương đùiGãy thân xương đùi
Gãy thân xương đùi
 
Dan luu mang phoi
Dan luu mang phoiDan luu mang phoi
Dan luu mang phoi
 
CHUẨN BỊ BỆNH NHÂN TRƯỚC MỔ
CHUẨN BỊ BỆNH NHÂN TRƯỚC MỔCHUẨN BỊ BỆNH NHÂN TRƯỚC MỔ
CHUẨN BỊ BỆNH NHÂN TRƯỚC MỔ
 
VIÊM MŨI XOANG MẠN TÍNH
VIÊM MŨI XOANG MẠN TÍNHVIÊM MŨI XOANG MẠN TÍNH
VIÊM MŨI XOANG MẠN TÍNH
 
HỆ CẢM GIÁC
HỆ CẢM GIÁCHỆ CẢM GIÁC
HỆ CẢM GIÁC
 
Tóm tắt || Những thay đổi chính trong phân loại TNM phiên bản 8
Tóm tắt || Những thay đổi chính trong phân loại TNM phiên bản 8Tóm tắt || Những thay đổi chính trong phân loại TNM phiên bản 8
Tóm tắt || Những thay đổi chính trong phân loại TNM phiên bản 8
 
Dẫn lưu kehr
Dẫn lưu kehrDẫn lưu kehr
Dẫn lưu kehr
 
thương tích bàn tay
thương tích bàn taythương tích bàn tay
thương tích bàn tay
 

Similar to Chuẩn bị trước và chăm sóc bệnh nhân

U than duong bai xuat
U than   duong bai xuatU than   duong bai xuat
U than duong bai xuatNguyen Binh
 
Bài giảng BỆNH SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE
Bài giảng BỆNH SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE Bài giảng BỆNH SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE
Bài giảng BỆNH SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE nataliej4
 
sốc chấn thương
sốc chấn thươngsốc chấn thương
sốc chấn thươngSoM
 
Bài giảng BỆNH SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE
Bài giảng BỆNH SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE Bài giảng BỆNH SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE
Bài giảng BỆNH SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE nataliej4
 
Dị vật đường thở - PGS TS Nguyễn Thị Ngọc Dung
Dị vật đường thở - PGS TS Nguyễn Thị Ngọc DungDị vật đường thở - PGS TS Nguyễn Thị Ngọc Dung
Dị vật đường thở - PGS TS Nguyễn Thị Ngọc DungBệnh Hô Hấp Mãn Tính
 
Nhung dieu can biet
Nhung dieu can bietNhung dieu can biet
Nhung dieu can bietvinhvd12
 
đAu bụng cấp viêm tụy cấp
đAu bụng cấp   viêm tụy cấpđAu bụng cấp   viêm tụy cấp
đAu bụng cấp viêm tụy cấpKhai Le Phuoc
 
TIẾP CẬN TRẺ TIÊU CHẢY CẤP NÔN ÓI NHIỀU
TIẾP CẬN TRẺ TIÊU CHẢY CẤP NÔN ÓI NHIỀUTIẾP CẬN TRẺ TIÊU CHẢY CẤP NÔN ÓI NHIỀU
TIẾP CẬN TRẺ TIÊU CHẢY CẤP NÔN ÓI NHIỀUSoM
 
Một số trợ phương đặc biệt hỗ trợ cải thiện sức khỏe theo phương pháp thực dư...
Một số trợ phương đặc biệt hỗ trợ cải thiện sức khỏe theo phương pháp thực dư...Một số trợ phương đặc biệt hỗ trợ cải thiện sức khỏe theo phương pháp thực dư...
Một số trợ phương đặc biệt hỗ trợ cải thiện sức khỏe theo phương pháp thực dư...shop thực dưỡng Sen Hồng
 
Nghiên cứu đặc điểm dịch tễ học lâm sàng, cận lâm sàng bệnh nhi nhiễm cúm A H...
Nghiên cứu đặc điểm dịch tễ học lâm sàng, cận lâm sàng bệnh nhi nhiễm cúm A H...Nghiên cứu đặc điểm dịch tễ học lâm sàng, cận lâm sàng bệnh nhi nhiễm cúm A H...
Nghiên cứu đặc điểm dịch tễ học lâm sàng, cận lâm sàng bệnh nhi nhiễm cúm A H...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Giáo trình nhậu đại cương
Giáo trình nhậu đại cươngGiáo trình nhậu đại cương
Giáo trình nhậu đại cươngSelf-employed
 
Mebehoanggiachamsocsausinh
MebehoanggiachamsocsausinhMebehoanggiachamsocsausinh
Mebehoanggiachamsocsausinhmebehoanggia
 
TIẾP CẬN TIÊU CHẢY CẤP TẠI PHÒNG KHÁM
TIẾP CẬN TIÊU CHẢY CẤP TẠI PHÒNG KHÁMTIẾP CẬN TIÊU CHẢY CẤP TẠI PHÒNG KHÁM
TIẾP CẬN TIÊU CHẢY CẤP TẠI PHÒNG KHÁMSoM
 
Hội chứng não- màng não.doc......................
Hội chứng não- màng não.doc......................Hội chứng não- màng não.doc......................
Hội chứng não- màng não.doc......................ngohonganhhmu
 
HÀNH TRÌNH TÌM LẠI GIẤC NGỦ
HÀNH TRÌNH TÌM LẠI GIẤC NGỦHÀNH TRÌNH TÌM LẠI GIẤC NGỦ
HÀNH TRÌNH TÌM LẠI GIẤC NGỦThất Quý Tôn
 
XỬ TRÍ HO RA MÁU
XỬ TRÍ HO RA MÁUXỬ TRÍ HO RA MÁU
XỬ TRÍ HO RA MÁUSoM
 
tiếp cận triệu chứng ói ở trẻ em
tiếp cận triệu chứng ói ở trẻ emtiếp cận triệu chứng ói ở trẻ em
tiếp cận triệu chứng ói ở trẻ emThanh Liem Vo
 

Similar to Chuẩn bị trước và chăm sóc bệnh nhân (20)

U than duong bai xuat
U than   duong bai xuatU than   duong bai xuat
U than duong bai xuat
 
Nhiem khuan htn
Nhiem khuan htnNhiem khuan htn
Nhiem khuan htn
 
Bài giảng BỆNH SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE
Bài giảng BỆNH SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE Bài giảng BỆNH SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE
Bài giảng BỆNH SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE
 
sốc chấn thương
sốc chấn thươngsốc chấn thương
sốc chấn thương
 
Bài giảng BỆNH SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE
Bài giảng BỆNH SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE Bài giảng BỆNH SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE
Bài giảng BỆNH SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE
 
Dị vật đường thở - PGS TS Nguyễn Thị Ngọc Dung
Dị vật đường thở - PGS TS Nguyễn Thị Ngọc DungDị vật đường thở - PGS TS Nguyễn Thị Ngọc Dung
Dị vật đường thở - PGS TS Nguyễn Thị Ngọc Dung
 
Nhung dieu can biet
Nhung dieu can bietNhung dieu can biet
Nhung dieu can biet
 
đAu bụng cấp viêm tụy cấp
đAu bụng cấp   viêm tụy cấpđAu bụng cấp   viêm tụy cấp
đAu bụng cấp viêm tụy cấp
 
Cach lam benh an nhi khoa
Cach lam benh an nhi khoaCach lam benh an nhi khoa
Cach lam benh an nhi khoa
 
TIẾP CẬN TRẺ TIÊU CHẢY CẤP NÔN ÓI NHIỀU
TIẾP CẬN TRẺ TIÊU CHẢY CẤP NÔN ÓI NHIỀUTIẾP CẬN TRẺ TIÊU CHẢY CẤP NÔN ÓI NHIỀU
TIẾP CẬN TRẺ TIÊU CHẢY CẤP NÔN ÓI NHIỀU
 
Một số trợ phương đặc biệt hỗ trợ cải thiện sức khỏe theo phương pháp thực dư...
Một số trợ phương đặc biệt hỗ trợ cải thiện sức khỏe theo phương pháp thực dư...Một số trợ phương đặc biệt hỗ trợ cải thiện sức khỏe theo phương pháp thực dư...
Một số trợ phương đặc biệt hỗ trợ cải thiện sức khỏe theo phương pháp thực dư...
 
Nghiên cứu đặc điểm dịch tễ học lâm sàng, cận lâm sàng bệnh nhi nhiễm cúm A H...
Nghiên cứu đặc điểm dịch tễ học lâm sàng, cận lâm sàng bệnh nhi nhiễm cúm A H...Nghiên cứu đặc điểm dịch tễ học lâm sàng, cận lâm sàng bệnh nhi nhiễm cúm A H...
Nghiên cứu đặc điểm dịch tễ học lâm sàng, cận lâm sàng bệnh nhi nhiễm cúm A H...
 
Giáo trình nhậu đại cương
Giáo trình nhậu đại cươngGiáo trình nhậu đại cương
Giáo trình nhậu đại cương
 
Mebehoanggiachamsocsausinh
MebehoanggiachamsocsausinhMebehoanggiachamsocsausinh
Mebehoanggiachamsocsausinh
 
TIẾP CẬN TIÊU CHẢY CẤP TẠI PHÒNG KHÁM
TIẾP CẬN TIÊU CHẢY CẤP TẠI PHÒNG KHÁMTIẾP CẬN TIÊU CHẢY CẤP TẠI PHÒNG KHÁM
TIẾP CẬN TIÊU CHẢY CẤP TẠI PHÒNG KHÁM
 
Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn
Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩnViêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn
Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn
 
Hội chứng não- màng não.doc......................
Hội chứng não- màng não.doc......................Hội chứng não- màng não.doc......................
Hội chứng não- màng não.doc......................
 
HÀNH TRÌNH TÌM LẠI GIẤC NGỦ
HÀNH TRÌNH TÌM LẠI GIẤC NGỦHÀNH TRÌNH TÌM LẠI GIẤC NGỦ
HÀNH TRÌNH TÌM LẠI GIẤC NGỦ
 
XỬ TRÍ HO RA MÁU
XỬ TRÍ HO RA MÁUXỬ TRÍ HO RA MÁU
XỬ TRÍ HO RA MÁU
 
tiếp cận triệu chứng ói ở trẻ em
tiếp cận triệu chứng ói ở trẻ emtiếp cận triệu chứng ói ở trẻ em
tiếp cận triệu chứng ói ở trẻ em
 

Chuẩn bị trước và chăm sóc bệnh nhân

  • 1. Ths. Nguy n M nh Phúễ ạ
  • 2.  K đ c nh ng đi u c n ph i làm đ chu nể ượ ữ ề ầ ả ể ẩ b v m t tinh th n cho b nh nhân m theoị ề ặ ầ ệ ổ k ho ch.ế ạ  Trình bày đ c các b c chu n b v m t thượ ướ ẩ ị ề ặ ể ch t đ i v i b nh nhân chu n b ph u thu tấ ồ ớ ệ ẩ ị ẫ ậ  Trình bày đ c cách chăm sóc b nh nhân sauượ ệ ph u thu t.ẫ ậ
  • 3. Phân lo iạ  Hình th cứ ph u thu t:ẫ ậ  B nh nhân ph u thu t theo k ho ch(m phiên) :ệ ẫ ậ ế ạ ổ Nh ng b nh nhân đ c m theo l ch ph u thu tữ ệ ượ ổ ị ẫ ậ sau khi h i ch nộ ẩ  B nh nhân ph u thu t không theo k ho ch hayệ ẫ ậ ế ạ m c p c uổ ấ ứ  Lo i vô c m trong ph u thu tạ ả ẫ ậ  M gây mêổ  M têổ
  • 4.  N i dung công vi c chu n b :ộ ệ ẩ ị  Chu n b v m t tinh th nẩ ị ề ặ ầ  Chu n b v th ch tẩ ị ề ể ấ  S c kh eứ ỏ  Vô trùng  Các y u t b tr …ế ố ổ ợ
  • 5.  Chu n b v Tinh th n:ẩ ị ề ầ  Di n bi n tâm lý c a b nh nhân tr c ph u thu tễ ế ủ ệ ướ ẫ ậ  Tích c c:ự  Tiêu c c:ự  Đ ng viên, gi i thích:ộ ả  Gi i đáp các th c m c trong ph m vi hi u bi tả ắ ắ ạ ể ế S đau, S s o s u, s bi n ch ng….ợ ợ ẹ ấ ợ ế ứ  Gi i thích đ ng viên bn, k t h p v i ng i nhà bnả ộ ế ợ ớ ườ
  • 6.  Chu n b v c s v t ch tẩ ị ề ơ ở ậ ấ  Th t c hành chính, các gi y t liên quanủ ụ ấ ờ  Các xét nghi m c n thi tệ ầ ế  Gi y cam đoan ph u thu tấ ẫ ậ  H s Ph u thu t…ồ ơ ẫ ậ  Chu n b cho b nh nhân (m mê):ẩ ị ệ ổ  Nh ng ngày ch ph u thu t:ữ ờ ẫ ậ V sinh thân th tr c khi ph u thu tệ ể ướ ẫ ậ Ch đ dinh d ng: đ m, đ ng, vitamin và ch t khoángế ộ ưỡ ạ ườ ấ Khám ki m tra các b nh khác có liên quanể ệ
  • 7.  Chu n b cho b nh nhân (m mê):ẩ ị ệ ổ  Nh ng ngày ch ph u thu t:ữ ờ ẫ ậ V sinh thân th tr c khi ph u thu tệ ể ướ ẫ ậ Ch đ dinh d ng: đ m, đ ng,ế ộ ưỡ ạ ườ vitamin và ch t khoángấ Khám ki m tra các b nh khác có liênể ệ quan
  • 8. Chu n b cho b nh nhân:ẩ ị ệ  1 ngày tr c ph u thu t:ướ ẫ ậ  Ph u thu t ngoài m t: C o râu, c t tóc …ẫ ậ ặ ạ ắ Ph u thu t trong mi ng: V sinh răngẫ ậ ệ ệ mi ng, l y cao răng n u c nệ ấ ế ầ Ki m tra vùng d ki n ph u thu t có gì b tể ự ế ẫ ậ ấ th ng báo l i cho BSườ ạ Ki m tra m ch, nhi t đ , huy t ápể ạ ệ ộ ế Căn d n b nh nhân nh n ăn, u ng t 12hặ ệ ị ố ừ n u là m có gây mêế ổ
  • 9. Chu n b cho b nh nhân:ẩ ị ệ  Tr c gi ph u thu tướ ờ ẫ ậ Ki m tra l i m ch, nhi t đ , huy t ápể ạ ạ ệ ộ ế Các th t c hành chínhủ ụ Tháo b trang s c, t y trang…ỏ ứ ả Xác nh n l i vi c nh n ăn u ng tr c đóậ ạ ệ ị ố ướ
  • 10. Chu n b cho b nh nhân m c p c u:ẩ ị ệ ổ ấ ứ  Là các tr ng h p bn n ng c n ph i x tríườ ợ ặ ầ ả ử ngay n u không s nh h ng đ n tínhế ẽ ả ưở ế m ng…ạ  Yêu c u th c hi n theo y l nh, ph i thao tácầ ự ệ ệ ả nhanh, kh n c p.ẩ ấ  Chú ý theo dõi các ch c năng s ng: nh p th ,ứ ố ị ở m ch, huy t ápạ ế  s n sàng s c u,ch y máu, ch ng sock…ẵ ơ ứ ả ố  Làm các XN t i ch c p c uạ ỗ ấ ứ
  • 11.  Chu n b cho b nh nhân (m tê):ẩ ị ệ ổ  V sinh răng mi ng tr c ph u thu t: Cao răng, trámệ ệ ướ ẫ ậ răng sâu, xúc mi ng b ng dung d ch có ch aệ ằ ị ứ Chlohexcidine 02 ngày tr c ph u thu tướ ẫ ậ  D n b nh nhân:ặ ệ không đ c u ng bia, r u, thu c lá tr c ph uượ ố ượ ố ướ ẫ thu t ít nh t 3 -7 ngàyậ ấ Ng s m đêm tr c khi ph u thu t, ăn no tr củ ớ ướ ẫ ậ ướ ph u thu t.ẫ ậ  Ki m tra :ể XN: Máu ch y, máu đông, CTMả Xquang: phim t i ch , toàn c nh, Ct…ạ ỗ ả M ch, nhi t đ , huy t ápạ ệ ộ ế
  • 12.
  • 13.
  • 14.
  • 15.
  • 16.
  • 17.
  • 18.
  • 19.  K t h p giúp theo dõi các ch s liên quanế ợ ỉ ố đ n ch c năng s ngế ứ ố  Tham gia ph tá l y d ng c , ph m n uụ ấ ụ ụ ụ ổ ế c nầ  Yêu c u: Thao tác nhanh, chính xác đ m b oầ ả ả vô khu n…ẩ
  • 20.
  • 21.
  • 22.  Đ i v i Bn m gây mê:ố ớ ổ M c tiêu: theo dõi k , phát hi n nh ng b t th ngụ ỹ ệ ữ ấ ườ  Lúc b nh nhân mêệ  Chú ý khi di chuy n b nh nhânể ệ  Th hi n đúng y l nh Bsự ệ ệ  Theo dõi m ch, huy t áp, nh p th 15ạ ế ị ở ’/1 l n sau 30’/1 l n đ n lúc t nhầ ầ ế ỉ  Chú ý v n đ thông khí, khai thông đ ng th , tránh nôn, trào ng c vàoấ ề ườ ở ượ đ ng hô h pườ ấ  Theo dõi ch y máu, d ch d n l u,…ả ị ẫ ư  M t s BC có th g pộ ố ể ặ  Choáng, Shock: huy t áp th p, da t l nh tái, m ch nhanh y u, nh p thế ấ ướ ạ ạ ế ị ở nhanh nh , môi tái và thân nhi t th pỏ ệ ấ  Ch y máu : qua v t m hay qua mũi h ngả ế ổ ọ  Thi u d ng khí : Tím tái, th nhanh, v t vã…ế ưỡ ở ậ  Li t m t :ệ ặ
  • 23.  Đ i v i Bn m gây mê:ố ớ ổ M c tiêu: theo dõi k , phát hi n nh ng b t th ngụ ỹ ệ ữ ấ ườ  Lúc b nh nhân t nh:ệ ỉ  Bi u hi n lúc thoát mê : Bn th ng v t vã, c đ ng không ch ý..ể ệ ườ ậ ử ộ ủ  Ngay sau khi h i t nh: Thông báo ngay cho Bn đã k t thúc cu c m ,ồ ỉ ế ộ ổ đang n m đâu, th i gian…ằ ở ờ  Đ ng viên ch n an b nh nhân đ b nh nhân yên tâmộ ấ ệ ể ệ  H ng d n b nh nhân c đ ng t i gi ng, nh d ch đ ng trongướ ẫ ệ ử ộ ạ ườ ổ ị ứ ọ mi ng.ệ  Gi i thích cho bn khi bn c m th y đau và tìm bi n pháp gi m đauả ả ấ ệ ả cho bn  Theo dõi, ghi chép các thông s đ nh kỳ theo y l nhố ị ệ
  • 24. Đ i v i Bn m gây tê:ố ớ ổ M c tiêu: H ng d n k b nh nhân t chăm sóc và t phátụ ướ ẫ ỹ ệ ự ự hi n nh ng b t th ngệ ữ ấ ườ  H ng d n b nh nhân:ướ ẫ ệ  Các d u hi u bình th ng sau ph u thu t:ấ ệ ườ ẫ ậ  Ch y máu ít, Đau, s ng n , khó há mi ng, nu t đau…ả ư ề ệ ố  Các d u hi u b t th ng: (ấ ệ ấ ườ quay l i pk đ x tríạ ể ử )  Ch y máu nhi uả ề  Đau  S ngư  Các vi c nên làm: th c hi n theo l i d n và đ n thu c Bsệ ự ệ ờ ặ ơ ố  Tr m l nh, ăn m m, xúc mi ng nh nhàng sau 6h…ườ ạ ề ệ ẹ  Các vi c không nên làmệ  Tr m nóng, ăn đ c ng, xúc mi ng m nh, u ng bia, r u, thu c lá…ườ ồ ứ ệ ạ ố ượ ố
  • 25.
  • 26.  Nh ng vi c nên làmữ ệ  Thực hiên uống thuốc theo đúng hướng dẫn của bác sỹ  Cắn gạc 1 giờ để cầm máu, có thể rỉ máu trong 24 giờ đầu.  Có thể chườm lạnh để giảm sưng( Dùng túi lynon đựng đá đập nhỏ rối bọc khăn mặt bên ngoài chườm vùng mặt tương ứng vùng nhổ răng trong 30 phút rồi nghỉ 30 phút liên tục trong 6-8 giờ đầu sau nhổ răng)  Khi ngủ đầu được kê cao thêm bởi 1 gối phụ hoặc 2 gối.  Sử dụng nước xúc miệng ngày 3 lần trong 5 ngày (xúc miệng nhẹ nhàng)  Chế độ ăn uống mềm và đủ nước.  Cần được nghỉ ngơi sau nhổ răng.  Nh ng vi c nên tránhữ ệ  Tránh làm tổn thương vùng nhổ răng với thức ăn thô và cứng.  Không được hút, mút chíp tại vùng nhổ răng  Không được khạc nhổ mà nên nuốt bình thường  Không nhai kẹo cao su, hút thuốc lá và uống bia rượu  Không làm nóng xung quanh vùng nhổ răng  Tránh hoạt động nặng ít nhất 48 giờ đầu  Không được uống bia rượu hoặc lái xe trong khi đang dùng thuốc Bác sỹ S ĐT:ố
  • 27.  Thay băng Yêu c uầ :  Chuẩn bị dụng cụ đầy đủ.  Đ m b o t t công tác vô khu n.ả ả ố ẩ  Với vết thương nhiễm khuẩn chuẩn bị dụng cụ riêng.  Người thay băng phải rửa tay, đi găng vô khuẩn.  Phải có sổ ghi chỉ dịnh thay băng.  Dụng cụ thay băng, rửa vết thương chỉ dùng cho một bệnh nhân.  Rửa vết thương sạch trước, vết thương có mủ sau.  Nếu vết thương có mầm bệnh truyền nhiễm khi thay băng xong buồng bệnh phải được tẩy rửa ngay.
  • 28.  Phân lo i v t th ng khi thay băngạ ế ươ  Vết thương sạch: là vết thương không nhiễm khuẩn  Vết thương mới khâu: mép vết thương phẳng, chân chỉ không có dấu hiệu sưng tấy, không có dấu hiệu nhiễm khuẩn (sưng, nóng, đỏ đau).  Vết thương không khâu: là vết thương mới bị trấn thương nhưng nhỏ, mép phẳng, không sưng tấy, không có mủ hoặc dịch mủ.  Vết th ng nhi m khu nươ ễ ẩ  V tế thương khâu: Sưng đỏ xung quanh vết thương và chân chỉ: Có triệu chứng của nhiễm khuẩn, sưng, nóng, đỏ, đau, sốt.  Vết thương không khâu: Xung quanh tấy đỏ, trong có nhiều mủ hoặc tổ chức thối, tổ chức hoại tử.
  • 29.  Quy trình thay rửa, vết thương:  Chu n b :ẩ ị  Chu n b b nh nhân:ẩ ị ệ  Chu n b tâm lýẩ ị  Chuẩn bị tư thế  Bệnh nhân là trẻ em phải có người giữ  Chu n b d ng c :ẩ ị ụ ụ  D ng c vô khu n:ụ ụ ẩ  Khay khám  G p, k p kocher, kéo.ắ ẹ  C c nh (đ ng Hố ỏ ự 2O2), Betadin, c n)ồ  G c mi ng, g c c uạ ế ạ ủ ấ  D ng c s ch:ụ ụ ạ  Băng  C n 70ồ O  Betadin  H2O2  Nước muối sinh lý  M kháng sinhỡ
  • 30.  Quy trình thay rửa, vết thương:  Thay băng và rửa vết thương sạch:  Đi găng  Tháo băng cũ (đắp gạc ẩm trước khi tháo).  Quan sát tình trạng vết thương.  Vết thương mới khâu:  Dùng dung dịch sát khuẩn rửa bên ngoài chỗ da lành, chính giữa dùng dung dịch Betadin, không dùng dung dịch có nồng độ nước cao, nước sẽ ngấm qua chân chỉ vào vết thương.  Vết thương không khâu:  Dùng kẹp kocher gắp gạc củ ấu rửa ngoài vùng da lành đến khi sạch, sau đó dùng gạc khác rửa chính giữa vết thương, rửa đến khi sạch.  Gắp gạc, bông khô thấm nhẹ lên bề mặt vết thương
  • 31. Quy trình thay rửa, vết thương:  Thay băng và rửa vết thương nhiễm khuẩn:  Vết thương có khâu:  Dung d ch r a ngoài da lành t i khi s ch.ị ử ớ ạ  Cắt chỉ cách quãng (cắt một nốt để lại một nốt).  Dùng mũi kẹp kocher tách nhẹ mép vết thương cho dịch ở trong vết thương chảy hết ra ngoài.  Dùng dung dịch rửa lại vết thương cho sạch.  Gắp gạc thấm cho vết thương khô.  Băng vết thương.  Vết thương không khâu:  Gắp gạc, thấm bớt dịch mủ trong vết thương.  Mở rộng để tháo dịch, mủ.  Rửa vết thương nhiều lần cho tới khi sạch.
  • 32. Lưu ý: Dụng cụ cho vết thương nhiễm khuẩn phải hấp sấy riêng. Bông gạc phải cho vào lò đốt. Điều dưỡng viên phải rửa tay sau khi thay băng. Ghi vào phiếu theo dõi hoặc hồ sơ bệnh nhân.

Editor's Notes

  1. Nếu bệnh nhân lo sợ không yên tâm về ca mổ do thiếu sự hiểu biết thì rất dễ bị choáng, ngất hay tăng huyết áp có thể gây ra biến chứng ngay trước cuộc mổ. Một số vấn đề chúng ta phải quan tâm như bệnh nhân thường sợ hãi, lo âu, sợ đau thậm chí sợ chết hay những tai biến có thể gặp ở vùng hàm mặt sau mổ như rò tuyến nước bọt, liệt mặt hay việc mang cung, nẹp cố định… cần được chúng ta động viên giải thích. Những bệnh nhân nhỏ tuổi cần trao đổ kỹ lưỡng với người nhà những điều cần thiết, tiên lượng cuộc mổ cũng như kêu gọi họ quan tâm chia sẻ động viên bệnh nhân và cùng hợp tác trong việc chuẩn bị bệnh nhân trước mổ.
  2. Giấy cam đoan phẫu thuật do chính bệnh nhân hoặc thân nhân ký. o Hồ sơ mổ phải đầy đủ như biên bản hội chẩn, chữ ký của người chỉ định kíp phẫu thuật, người gây mê, phương thức gây mê, ngày phẫu thuật. o Các xét nghiệm phải đầy đủ như:  Công thức máu gồm số lượng hồng cầu, bạch cầu và công thức bạch cầu, các kết quả xét nghiệm khác theo y lệnh của Bác sỹ  Thời gian máu đông, máu chảy.  Nhóm máu.  Các xét nghiệm về sinh hóa như ure máu, đường máu, chức năng gan, thận…  Các xét nghiệm nước tiểu (10 thông số)
  3.  Vệ sinh răng miệng, điều trị răng nếu cần  Kiểm tra tai mũi họng phát hiện viêm mũi viêm họng để điều trị trước  Chế độ dinh dưỡng đầy đủ bao gồm đủ đạm, đường, vitamin và chất khoáng. Nếu không ăn nhai được cần cho thức ăn vào dạ dày bằng đường ống qua mũi và truyền dịch.  Điều trị các bệnh toàn thân có thể ảnh hưởng đến cuộc mổ trước.
  4.  Lấy lại mạch, nhiệt độ, huyết áp và nhịp thở.  Làm gọn đầu, tóc (đội mũ y tế hoặc khăn).  Tháo các tư trang gửi lại thân nhân.  Rửa sạch các vết trang điểm.  Thay quần áo sạch qui định cho bệnh nhân mổ.  Kiểm tra lại hồ sơ đầy đủ và chuyển bệnh nhân lên phòng mổ. nhẹ nhàng, an toàn cho điều dưỡng tại đây.  Kiểm tra hỏi lại xem bệnh nhân có ăn hay uống sữa không
  5. Kiểm tra XN và Xquang của bệnh nhân để báo lại cho bác sĩ. - Hướng dẫn bệnh nhân vệ sinh răng miệng, trước khi đến nhổ răng bệnh nhân cần được nghỉ ngơi thoải mái, không làm việc nặng, không ăn uống chất kích thích như rượu, bia, phải ăn trước khi đến nhổ răng. - Bệnh nhân phải chuẩn bị tốt về thủ thuật sẽ thực hiện như: về đau, động viên người bệnh yên tâm. - Bệnh nhân dưới 18 tuổi hoặc trên 60 tuổi phải có người nhà đi cùng. - Bệnh nhân ngồi lên ghế đã được điều chỉnh tư thế đúng. • Nếu nhổ răng hàm trên chỉnh ghế nha sao cho hàm trên của bệnh nhân ngang ngực bác sỹ, mặt phẳng nhai hàm trên vuông góc với sàn nhà. • Nếu nhổ răng hàm dưới chỉnh ghế sao cho hàm dưới của bệnh nhân ngang khủy tay nha sỹ, mặt phẳng nhai hàm dưới song song với sàn nhà. - Quàng khăn vô khuẩn lên ngực cho bệnh nhân. - Cho bệnh nhân xúc miệng bằng dung dịch sát khuẩn trước gây tê.
  6. Kiểm tra XN và Xquang của bệnh nhân để báo lại cho bác sĩ. - Hướng dẫn bệnh nhân vệ sinh răng miệng, trước khi đến nhổ răng bệnh nhânnghỉ ngơi thoải mái, không làm việc nặng, không ăn uống chất kích thích như rượu, bia, phải ăn trước khi đến nhổ răng. - Bệnh nhân phải chuẩn bị tốt về thủ thuật sẽ thực hiện như: về đau, động viên người bệnh yên tâm. - Bệnh nhân dưới 18 tuổi hoặc trên 60 tuổi phải có người nhà đi cùng. - Bệnh nhân ngồi lên ghế đã được điều chỉnh tư thế đúng. • Nếu nhổ răng hàm trên chỉnh ghế nha sao cho hàm trên của bệnh nhân ngang ngực bác sỹ, mặt phẳng nhai hàm trên vuông góc với sàn nhà. • Nếu nhổ răng hàm dưới chỉnh ghế sao cho hàm dưới của bệnh nhân ngang khủy tay nha sỹ, mặt phẳng nhai hàm dưới song song với sàn nhà. - Quàng khăn vô khuẩn lên ngực cho bệnh nhân. - Cho bệnh nhân xúc miệng bằng dung dịch sát khuẩn trước gây tê. cần được