4. QUAN ĐIỂM SIÊU HÌNH Giữa các giống loài chỉ tồn tại mối liên hệ bề ngoài mà không tồn tại mối liên hệ bản chất
5. QUAN ĐIỂM SIÊU HÌNH Giữa các giống loài không tồn tại mối liên hệ sinh thành - phát triển và chỉ có sự biến đổi về số lượng cùng loài
6. QUAN ĐIỂM BIỆN CHỨNG Giữa các giống loài tuy khác nhau nhưng đều có chung bản chất của sự sống
7. QUAN ĐIỂM BIỆN CHỨNG Giữa các giống loài có tồn tại mối liên hệ sinh thành - phát triển & biến đổi về chất trước sự biến đổi của môi trường sống (Theo thuyết tiến hóa)
8.
9.
10. Quan điểm của LÊNIN Là học thuyết về sự thống nhất của các mặt đối lập (Bút ký Triết học)
11.
12. PBC CHẤT PHÁC THỜI CỔ ĐẠI LỊCH SỬ CÁC HÌNH THỨC CỦA PHÉP BIỆN CHỨNG PBC DUY VẬT HIỆN ĐẠI PBC DUY TÂM CỔ ĐIỂN ĐỨC L ão t ử H er aclit G.V.Ph.Hegen C.M á c v à V.I.L ê nin
13. MỌI VẬT ĐỀU TỒN TẠI VÀ ĐỒNG THỜI LẠI KHÔNG TỒN TẠI, VÌ MỌI VẬT ĐANG TRÔI ĐI, MỌI VẬT ĐỀU KHÔNG NGỪNG THAY ĐỔI, MỌI VẬT ĐỀU KHÔNG NGỪNG PHÁT SINH VÀ TIÊU VONG "Đạo khả đạo phi thường đạo; Danh khả danh phi thường danh" "Phật là Chúng sinh đã thành; Chúng sinh là Phật sẽ thành" L ão t ử H er aclit
21. + Nhöõng moái lieân heä ñoù coù tính khaùch quan , vì noù laø thuoäc tính voán coù cuûa söï vaät, hieän töôïng. Không có con người tồn tại ngoài mối liên hệ với môi trường tự nhiên & xã hội
31. + Trong Xaõ hoäi : loaøi ngöôøi ñaõ và đang traûi qua 5 cheá ño xaõ hoäi (CXNT … XHCN ). Xaõ hoäi sau tieán boä hôn xaõ hoäi tröôùc. + Trong tö duy : con ngöôì ngày caøng ñi saâu vaoø theá giôùi vó moâ, vi moâ khaùm phaù ra nhieàu ñieàu bí aån, giai ñoaïn nhaän thöùc sau cao hôn nhaän thöùc gñ tröôùc. CXNT CHNL PK CNTB
32. Khái niệm về "sự phát triển"? Phát triển là quá trình biến đổi về chất theo hướng ngày càng hoàn thiện (Phát triển khác với tăng trưởng) Phát triển từ vượn thành người Tăng dân số
33. b. Tính chất của sự phát triển Tính khách quan, tính phổ biến & tính đa dạng của các quá trình phát triển
34.
35.
36.
37. Phát triển c ủa k ỹ thu ật v à ứng dụng Hàng vạn năm Khoảng 400 năm Cuối TK XX TÍNH ĐA DẠNG VỀ SỰ PHÁT TRIỂN Tăng trưởng
70. 1.1. Khái niệm: "Chất", "Lượng"? “ CH ẤT ”: S ự th ống nh ất c ủa c ác thu ộ c t ính kh ách quan v ố n c ó c ủa “n ước ”: Kh ô ng m àu , kh ô ng m ùi , kh ô ng v ị , c ó th ể h òa tan mu ối , ax it .v.v... “ L ƯỢNG ”: M ỗi phân tử “nước” được cấu tạo từ 02 nguyên tử Hyđro và 01 nguyên tử Oxy. Chất : dùng để chỉ tính quy định khách quan vốn có của sự vật, hiện tượng; là sự thống nhất hữu cơ các thuộc tính cấu thành nó, phân biệt nó với cái khác Lượng: dùng để chỉ tính quy định khách quan vốn có của sự vật về các phương diện: số lượng các yếu tố cấu thành, quy mô, tốc độ…của các quá trình vận động, phát triển của sự vật.
92. các hình thức cơ bản của thực tiễn THỰC TIỄN HOẠT ĐỘNG CHÍNH TRỊ-XÃ HỘI THỰC NGHIỆM KHOA HỌC HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT VẬT CHẤT
93. Hoạt động sản xuất vật chất Là hình thức hoạt động cơ bản, đầu tiên của thực tiễn; Đây là hoạt động mà trong đó con người sử dụng những công cụ lao động tác động vào giới tự nhiên để tạo ra của cải vật chất
94. Hoạt động chính trị - xã hội Là hoạt động của cộng đồng người, các tổ chức khác nhau trong xã hội nhằm cải biến những quan hệ chính trị - xã hội để thức đẩy xã hội phát triển
95. Thực nghiệm khoa học Là một hình thức đặc biệt của hoạt động thực tiễn; Đây là hoạt động được tiến hành trong những điều kiện do con người tạo ra, gần giống, giống, hoặc lặp lại những trạng thái của tự nhiên và xã hội nhằm xác định những quy luật phổ biến, phát triển của đối tượng nghiên cứu
96.
97.
98. Các trình độ nhận thức Nhận thức kinh nghiệm Nhận thức lý luận Nhận thức thông thường Nhận thức khoa học Quan sát trực tiếp; Kết quả là tri thức kinh nghiệm Nhận thức gián tiếp, trừu tượng có tính hệ thống bản chất Tự phát, trực tiếp trong hoạt động hàng ngày của con người Tự giác, gián tiếp từ sự phản ánh đặc điểm, bản chất, quan hệ tất yếu của nghiên cứu
99. 1.3. Vai trò của thực tiễn đối với nhận thức LÀ CƠ SỞ, MỤC ĐÍCH, ĐỘNG LỰC CỦA NHẬN THỨC & LÀ TIÊU CHUẨN CỦA CHÂN LÝ NHẬN THỨC (SÁNG TẠO RA TRI THỨC) ĐÁP ỨNG NHU CẦU TT & KIỂM TRA, HOÀN THIỆN TRI THỨC PHÁT SINH NHU CẦU & CUNG CẤP THÔNG TIN
100.
101. 2. Con đường biện chứng của nhận thức chân lý "TỪ TRỰC QUAN SINH ĐỘNG ĐẾN TƯ DUY TRỪU TƯỢNG; VÀ, TỪ TƯ DUY TRỪU TƯỢNG ĐẾN THỰC TIỄN" ...đến thực tiễn chinh phục vũ trụ ... đến nguyên cứu lý thuyết và sáng chế công nghệ ... Từ thực tế quan sát thiên văn...
102. Tư duy trừu tượng Thực tiễn Trực quan sinh động
103. Trực quan sinh động (nhận thức cảm tính) Cảm giác (hình ảnh sơ khai) Tri giác (hình ảnh tương đối toàn vẹn) Biểu tượng (hình ảnh bên ngoài đầy đủ về sự vật)
104. Tư duy trừu tượng (nhận thức lý tính) Khái niệm (Đặc tính bản chất của sự vật) Phán đoán (khẳng định hay phủ định đối tượng nhận thức) Suy lý (Tri thức mới)