3. Thế hoặc trao đổi nguyên tử
H của nhóm –COOH
Thế hoặc trao đổi nhóm
–OH của nhóm –COOH
I. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
4. I. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
a. Trong dung dịch, axit cacboxylic phân ly thuận nghịch
CH3COOH CH3COO- + H+
Làm quỳ tím
hóa đỏ
5. b. Tác dụng với bazơ và oxit bazơ tạo muối và nước
CH3COOH + NaOH CH3COONa + H2O
CH3COOH + Ba(OH)2 (CH3COO)2Ba + 2 H2O
CH3COOH + MgO (CH3COO)2Mg + H2O
I. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
2
CH3COOH + Al2O3 (CH3COO)3Al + 3 H2O3
6. c. Tác dụng muối
2CH3COOH + CaCO3 (CH3COO)2Ca + CO2 + H2O
CH3COOH + Na2CO3 2 CH3COONa + CO2 + H2O
I. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
2
7. d. Tác dụng với kim loại trước hiđro trong dãy hoạt
động hóa học của các kim loại tạo thành muối và
giải phóng khí H2
2CH3COOH + Zn (CH3COO)2Zn + H2
2CH3COOH + Cu
I. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
8. RCOOH + R’OH
0 +
t , H
RCOOR’ + H2O
CH3 – C
O
– OH H+ – O–C2H5
0 +
t , H
H2O
Etyl axetat
Phản ứng este hóa
I. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
– OH H
este
+ CH3 – C
O
– O–C2H5
axit cacboxylic ancol
9. Oxi hóa ankan
Phương pháp
lên men giấm
Từ metanolOxi hóa
anđehit axetic
1 4
2 3
C2H5OH + O2 mengiÊm
CH3COOH + H2O
2CH3CHO + O2
xt
2 CH3COOH
CH3OH + CO
0
t , xt
CH3COOH
2CH3CH2CH2CH3+ 5O2 0
180 C, 50
xt
atm
4CH3COOH + 2H2O
2RCH2–CH2R’ + 5O2
0
t , xt
2RCOOH + 2R’COOH + 2H2O
II. ĐIỀU CHẾ