8. 3.Sự vận chuyển hormone -H.hòa tan trong nước (catecholamine, peptide): tự do (trừ GH, IGF 1 ) -H.Hòa tan trong chất béo (steroid, thyroid): kết hợp protein v/c (đặc hiệu hoặc không đặc hiệu) Nhiều Hormone lưu thông trong máu bằng 1 protein v/c đặc hiệu Albumin và prealbumin v/c steroid, thyroid CBG (Cortisol – Binding Globulin SHBG (Sex Hormone Binding Globulin) DBG (VTMD - Binding Globulin) Protein v/c không đặc hiệu Protein v/c đặc hiệu
9.
10. 5.Cơ chế tác dụng của hormone H – màng, H-gen và H-Enzyme Receptor bản chất protein: thiếu hoặc cấu trúc bất thường ??? Thiếu receptor GH (còi cọc), receptor VTM D (còi xương), receptor H. sinh dục đực (rối loạn phát triển giới tính)
11.
12. AMP vòng The second messenger H N N NH 2 N N CH 2 O C H H OH O H O P OH O C ATP OH O P H H N N NH 2 N N H C H H OH OH H C C O O C C O Adenylcyclaza O OH P OH P OH O O ~ ~
13. Tác dụng của Adrenalin và glucagon ATP AMP vòng (chất T.T 2 ) ADENYLCYCLAZA G.6.photphataza Hoạt hóa Màng TB Chất T.T 1 H R Hoạt hóa KINAZA Photphorylaza b (vô hoạt) ↑ Đường huyết Vào máu Glucose Glucose-6P Glycogen Glucose-1P Photphorylaza a (hoạt động)
14. Tác dụng hormone lên trao đổi lipit qua AMPc (lipocain, tiroxin liều cao…) ATP AMP vòng (chất T.T 2 ) ADENYLCYCLAZA Hoạt hóa Màng TB Chất T.T 1 H R Hoạt hóa Triglyxerit-lipaza Lipit Glyxerin + Axit béo
15.
16.
17.
18. 6.Sự điều hòa nội tiết vùng dưới đồi - Trung tâm TK, cầu nối TK – nội tiết, chức năng nội tiết - Tiết 2 nhóm hormone (điều hòa hoạt động nội tiết đặc biệt tuyến yên) Nhóm giải phóng RF: Releasing Factor Tăng cường h/đ các tuyến Nhóm ức chế IF: inhibiting Factor ức chế h/đ các tuyến [H] trong máu rất thấp thay đổi bệnh (ưu, nhược năng) điều hòa (TK-TD, feed-back)
19. Các hormone Hypothalamus có tác dụng điều hòa nội tiết (RF, IF) Kích giáp trạng tố Thyroid Stimulating Hormone Gây tăng tiết TSH tiền yên Peptit (3 aa) Tirotropin Releasing Factor (TRF) H. hướng thùy trước tuyến yên Ức chế tiết MSH tuyến yên Peptit (3aa) Melanotropin Inhibiting Factor (PIF) Kích hắc tố Melanocyte Stimulating Hormone Gây tăng tiết MSH tuyến yên Peptit (5aa) Melanotropin Releasing Factor (TRF) H. hướng thùy giữa H.Chống lợi niệu Chống bài niệu (ADH-AntidiureH.) Peptit (9aa) Vazopressin Oxytoxin Từ nhân trên thị & nhân cạnh não thất theo sợi trục xuống thùy sau tuyến yên Gây co bóp cơ trơn tử cung, ống dẫn tuyến vú Peptit (9 aa) Oxytoxin H. hướng thùy sau Ức chế tiết Prolactin của tiền yên amin Prolactin Inhibiting Factor (PIF) Kích nhũ tố Prolactin Gây tiết Prolactin tiền yên Peptit Prolactin Releasing Factor (PRF) Ức chế tiết STH của tiền yên Peptit (14aa) Somatotropin Inhibiting Factor (SIF) Kích tố sinh trưởng (Growth H) Somato Tropin Hormone Gây tiết STH tiền yên Peptit (44aa) Somatotropin Releasing Factor (SRF) Kích dục tố GonadoStimulin Hormone (FSH-LH) Gây tiết FSH VÀ LH tiền yên Peptit (10aa) Gonadotropin Releasing Factor (GnRF) Kích vỏ thượng thận tố Adeno Cortico Tropin Hormone Gây tăng tiết ACTH tiền yên Peptit (41aa) Cortico Releasing Factor (CRF) Tên tiếng việt Tên đầy đủ Hormon tuyến yên tương ứng Tác dụng Cấu trúc Hormone Hypothalamus
20. Tham khảo (Miền vỏ TT, Giáp trạng, SD, Gan) Ngoại cảnh (t 0 , a/s, độ ẩm…) Kích thích từ bên trong Feed-back vòng dài (TUYẾN ĐÍCH) Hormon (CƠ QUAN ĐÍCH) Feed-back vòng ngắn Hypothalamus Thùy trước Thùy sau Thùy giữa RF + IF - ACTH FSH GH TSH LH
21.
22. II.Các kích tố tuyến yên 1.Hormone thùy trước 1.1. H. sinh trưởng : ( STH – Somatotropin Hormone GH- Growth Hormone ) -Protein, 2 LK disulfur. Không cơ quan đích (duy nhất)
23.
24.
25.
26.
27.
28.
29.
30. 3.các hormon hậu yên: Oxytoxin & Vazopressin -Peptit (9 a.a), từ TBTK nhân trên thị & nhân cạnh não thất. -ĐV có vú: ADH có a.a 8 : Arg (lợn, hà mã: Lys), a.a 3 : Phe -Oxytoxi ≠ ADH ở 2 a.a (số 8 :Leu, số 3 : Isoleu) -Từ peptit dài cắt ngắn tạo 2 neurophysin đặc hiệu (neurophysinI cho oxytoxin, neurophysinII cho ADH). Phức oxytoxin-neurophysinI & vazopressin-neurophysinII theo sợi trục vào hậu yên. 2. Hormon thùy giữa (MSH: M elanocyte Stimulating H .) -Kích hắc tố -> thay đổi màu da, điều hòa: MIF và MRF
31.
32. 2.2.Kiểm soát : - Điều hòa ADH thông qua ASTT máu :( ↑ ASTT -> tiết nhiều, ASTT ↓ -> ↓ tiết) -> khi mất nước -> máu đặc -> ↑ tiết -Khi KT núm vú, cơ quan sinh dục -> tăng tiết oxytoxin Điều hòa tiết ADH -TB nhận cảm thẩm thấu ở Hypothalamus -TB nhận cảm ASTT trong hệ tuần hoàn
33.
34. -Dẫn xuất của a.a tyrosine. -T 3 , T 4 + globulin -> Tireoglobulin dự trữ ở xoang bao tuyến. Dưới t/d của TSH tiền yên -> thyroxine -Tổng hợp cần 2 yếu tố: Iod (ngoại sinh, nội sinh) & protein tuyến giáp thyroglobulin . Qua 4 bước: 1.Sinh tổng hợp T 3 & T 4 B 1 : TB tuyến giáp thu nhận, cô đặc Iodur Iod (Thức ăn, nước) hấp thu ở ruột dạng (I - ) đến tuyến giáp giữ lại B 2 : Oxy hóa iod: 2I - 2e - + I 2 Peroxydaza
35. B 4 : Tạo T 3 & T 4 B 3 : Gắn Iod lên a.a tirozin tạo MIT và DIT Iodinaza NH 2 Tyrosine I 2 + COOH OH CH CH 2 I NH 2 MIT COOH OH CH CH 2 I I NH 2 DIT COOH OH CH CH 2 *MIT + DIT -> T 3 I OH O I I NH 2 COOH CH CH 2 *DIT + DIT -> T 4 I I NH 2 COOH CH CH 2 I I OH O
36.
37.
38. *Nhược năng -Bướu cổ (thiếu I -> nhu cầu lớn -> ↑ gian chất tuyến giáp -> bướu) -Thần kinh kém phát triển -> đần độn - ↓ nhịp tim, ↓ Pa 3. Khi rối loạn * Ưu năng : Basedow - ↑ H.giáp trạng -> thiêu đốt hết dinh dưỡng -> cung cấp E -> gầy gò -> mắt lồi, dễ xúc cảm, ↑ thân nhiệt. 4.Tác dụng của canxitoxin ↓ caxi huyết. Cơ quan đích: xương, thận ↓ giải phóng Ca xương, ↑ bài xuất Ca ++ ở thận -Điều hòa: qua sự ↑ [Ca ++ ] huyết
39.
40.
41. §4.TUYẾN TỤY (Panereas) -Ngoài ra, TB F (PP) tiết 1 polypeptid (36 a.a) t/d lên đường ruột Hocmon (3TB tiểu đảo Langerhans) Dịch tụy (tiêu hóa) Nội tiết Ngoại tiết TB δ (D) (Somatostatin) Đường huyết Đường huyết TB β (B) (Insulin) TB α (A) (Glucagon)
42. Nguồn gốc và sự điều tiết lẫn nhau giữa các hormone tuyến tụy Insulin Glucagon Somatostatin Polypeptide Pancreatic (PP) A F (PP ) D B (-) (+) (-) (-) (-) (-) (+)
43.
44.
45.
46. 1.2.Glucagon -Polypeptit (29a.a) do TB α , lưu thông dạng tự do -T/d: ↑[glucose] huyết (cùng chiều Adrenalin) 1.3.Somatostatin -Peptit (14 a.a), do TB dịch tụy (ngoài ra còn do hypothalamus) -Ức chế giải phóng các H: insulin, glucagon và GH (STH) ↑ glycogen -> glucose KT tủy th/thận tiết adrenalin Chuyển a.a -> glucose Thoái hóa protein Ức chế t/h lipit ở gan
47.
48.
49.
50.
51. O CH 2 OH CH 3 C OH CH 3 Pregnenolone Dehydroepiandrosterone O OH Tổng hợp Androgen &Glucocorticoid ở miền vỏ O CH 2 OH O C OH Corticosterone OH O O CH 2 OH C OH Cortisol Glucocorticoids (lớp bó) CH 3 C CH 3 C OH CH 3 CH 3 Enzyme P-450scc Hoạt hóa bởi ACTH Cholesteron d c b a C C CH 3 Androgen (lớp lưới) Androstenodione O O Testosteron OH O CH 3 CH 3
52. II.TỦY THƯỢNG THẬN -Bản chất: Catacholamin tổng hợp từ a.a tyrosine -Còn có ở tận cùng dây thần kinh giao cảm -Cấu tạo, cơ chế t/d biết rõ -> mô hình n/c các H. khác Mô đích : gan, cơ trơn, tim mạch NH 2 Noradrenalin (Nor-No radical) OH OH CH CH 2 OH CH 3 Adrenalin OH OH CH CH 2 OH NH
53.
54.
55.
56.
57. 3.Điều hòa bài tiết -Thành thục về tính, các KT ngoại cảnh (mùi, con cái, T 0 , ánh sáng,thức ăn…) -> hệ TK ->vỏ đại não ->hypothalamus ->RS -> tuyến yên ->FSH, LH. LH kích tinh hoàn tiết testosteron. -> Khi thiến (mất k/năng tổng hợp testosteron): +Cơ quan s/d và tuyến s/d phụ teo +Mất p/xạ s/dục +Giảm h/đ TK (hưng phấn, ức chế đều yếu) -> g/súc thiến ->hiền +Tăng tổng lipit ->béo (vỗ béo)
66. 1.Melatonin (tuyến tùng): Từ a.a trytophan -> serotonin -> Melatonin. Tác dụng điều hòa giấc ngủ và nhịp sinh học 2.Leptin (mô mỡ), peptit, có tương quan dương với dự trữ mỡ của cơ thể, kích thích tính thèm ăn… 3.H.đường tiêu hóa: (dạ dày, ruột): gastrin, secretin,… 4.Atrial Natriuretic Peptide (ANP): Peptit, tiết từ thành tâm nhĩ, liên quan đến bài tiết Na + , ở thận. MỘT SỐ HORMONE KHÁC