SlideShare a Scribd company logo
1 of 66
Chương 3 – SINH LÝ NỘI TIẾT ,[object Object],[object Object],§I.ĐẠI CƯƠNG VỀ  NỘI TIẾT & HORMONE -Có ống dẫn -Đổ vào xoang -Không ống dẫn  (gland less duct) -Đổ trực tiếp vào máu -Đặc hiệu ?? Tuyến ngoại tiết Tuyến nội tiết
* Hormone (harman = kích thích) Chất truyền tin hóa học tuần hoàn theo máu, từ nơi sinh đến nới tiếp nhận (đích) phát huy tác dụng sinh học cao, được điều hòa = feed-back ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
 
 
2.Phân loại hormone: Theo cấu tạo  (4 nhóm),  tính tan  (2 loại) ,[object Object],[object Object],2.2.Peptide và Protein (3    400a.a) Hòa tan trong nước T/hợp ở lưới nội chất nguyên sinh dạng pro-hormone(peptid dài hơn) -T/d = H-màng H.Tủy thượng thận (Adrenalin, Noradrenalin) Hòa tan trong nước  T/d = H-màng H.Tuyến giáp (T 4 . Thyroxine, T 3 .Triiodothyronine) Hòa tan trong lipid  T/d = H-gen
2.3.Steroid (tan trong lipid) ,[object Object],-T/h từ cholesterol dưới xúc tác hệ enzyme nội bào  (vỏ thượng thận, sinh dục, nhau thai) -Ngoài ra còn  calcitriol  (chất chuyển hóa VTM D 3  được t/h ở thận) -Phần lớn h/đ trực tiếp  (trừ testosteron    s.p h/đ dihydro-testosteron ) -Trong máu ở dạng k/hợp protein v/c đặc hiệu -Khi t/d k/h receptor đặc hiệu nhân    t/d lên AND TB đích    Adrenalin t/d ngay (phút),steroid phải sau vài giờ.
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],Phần lớn các mô Bạch cầu Prostaglandin Leucotrien, Tromboxan Eicosanoid Vỏ thượng thận   Buồng trứng Tinh hoàn Thể vàng Cortisol, Aldosteron β -estradiol Testosteron Progesteron Steroid Tủy thượng thận Tuyến giáp Andrenalin, Noradrenalin Thyroxin Dẫn xuất amin H ypothalamus Tiền yên Tuyến tụy   Nhân trên thị, cạnh não thất TRH  (Thyrotropin Releasing H ) ACTH ( Adreno Cortico Tropin H) Insulin, Glucagon Vazopressin ( Anti Diure H ) Peptid Nơi tiết Hormone Nhóm hormone Một số ví dụ về phân loại theo cấu tạo hóa học
3.Sự vận chuyển hormone -H.hòa tan trong nước (catecholamine, peptide): tự do (trừ GH, IGF 1 ) -H.Hòa tan trong chất béo (steroid, thyroid): kết hợp protein v/c (đặc hiệu hoặc không đặc hiệu) Nhiều Hormone lưu thông trong máu bằng 1 protein v/c đặc hiệu Albumin và prealbumin v/c steroid, thyroid CBG  (Cortisol – Binding Globulin SHBG  (Sex Hormone Binding Globulin)  DBG  (VTMD - Binding Globulin) Protein v/c không đặc hiệu Protein v/c đặc hiệu
4.Đặc tính sinh học của hormone ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
5.Cơ chế tác dụng của hormone   H – màng, H-gen và H-Enzyme Receptor bản chất protein: thiếu hoặc cấu trúc bất thường ??? Thiếu receptor GH (còi cọc), receptor VTM D (còi xương), receptor H. sinh dục đực (rối loạn phát triển giới tính)    
5.1.Cơ chế H – Màng:   (H.có trọng lượng phân tử lớn) ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
AMP vòng The second messenger H N N NH 2 N N CH 2 O C H H OH O H O P OH O C ATP OH O P H H N N NH 2 N N H C H H OH OH H C C O O C C O Adenylcyclaza O OH P OH P OH O O ~ ~
Tác dụng của Adrenalin và glucagon ATP  AMP vòng  (chất T.T 2 ) ADENYLCYCLAZA G.6.photphataza Hoạt  hóa Màng TB Chất T.T 1 H R Hoạt  hóa KINAZA Photphorylaza b (vô hoạt) ↑ Đường huyết Vào máu Glucose Glucose-6P Glycogen Glucose-1P Photphorylaza a (hoạt động)
Tác dụng hormone lên trao đổi lipit qua AMPc (lipocain, tiroxin liều cao…) ATP  AMP vòng  (chất T.T 2 ) ADENYLCYCLAZA Hoạt  hóa Màng TB Chất T.T 1 H R Hoạt  hóa Triglyxerit-lipaza Lipit Glyxerin + Axit béo
5.2.Cơ chế H-gen: (steroid) ,[object Object]
[object Object],ARN-polymeraza -Gen t/h protein trên ADN  đóng mở gen O  (Operator-vận hành, tiền khởi động) -Gen O được điều khiển bởi R-G (Regular Gene)= sinh chất ức chế R (2 đầu:R & R’)   +Nếu H bám vào R’   -> mở gen O -> tổng hợp P   + Nếu H bám vào R   -> đóng gen O-> không mở xoắn kép R -G O P Hormon Protein Riboxom ADN ADN ARN m R’ R Chất ức chế
-T/d Co-enzim: tăng hoặc ức chế enzyme VD:  men NADF-   transhydrogenaza xúc tiến sự v/c hydro từ NADFH 2  đến NAD dưới ảnh hưởng của oestrogen ở mô sinh dục: Oestrol + NADFH 2     Oestradiol + NADF Oestradiol + NAD    Oestul + NADH 2 NADH 2  + NAD     hormonNADF+NADH 2 -Hiệu quả này xúc tác q/trình chuyển điện tử và hydro trong hô hấp, tăng chuyển hóa E, tăng hô hấp mô bào    giải thích hưng phấn mạnh khi động dục. 5.3.Cơ chế H-men ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
6.Sự điều hòa nội tiết vùng dưới đồi - Trung tâm TK, cầu nối TK – nội tiết, chức năng nội tiết -  Tiết 2 nhóm hormone  (điều hòa hoạt động nội tiết đặc biệt tuyến yên) Nhóm giải phóng RF:  Releasing Factor Tăng cường h/đ các tuyến Nhóm ức chế IF: inhibiting Factor ức chế h/đ các tuyến [H] trong máu rất thấp     thay đổi     bệnh  (ưu, nhược năng)      điều hòa (TK-TD, feed-back)
Các hormone Hypothalamus có tác dụng điều hòa nội tiết (RF, IF) Kích giáp trạng tố Thyroid Stimulating Hormone Gây tăng tiết TSH tiền yên Peptit (3 aa) Tirotropin Releasing Factor (TRF) H. hướng thùy trước tuyến yên Ức chế tiết MSH tuyến yên Peptit (3aa) Melanotropin Inhibiting Factor (PIF) Kích hắc tố Melanocyte Stimulating Hormone Gây tăng tiết MSH tuyến yên Peptit (5aa) Melanotropin Releasing Factor (TRF) H. hướng thùy giữa H.Chống lợi niệu Chống bài niệu (ADH-AntidiureH.) Peptit (9aa) Vazopressin Oxytoxin Từ nhân trên thị & nhân cạnh não thất theo sợi trục xuống thùy sau tuyến yên Gây co bóp cơ trơn tử cung, ống dẫn tuyến vú Peptit (9 aa) Oxytoxin H. hướng thùy  sau Ức chế tiết Prolactin của tiền yên amin Prolactin   Inhibiting Factor (PIF) Kích nhũ tố Prolactin Gây tiết Prolactin tiền yên Peptit Prolactin Releasing Factor (PRF) Ức chế tiết STH của tiền yên Peptit (14aa) Somatotropin Inhibiting Factor (SIF) Kích tố sinh trưởng  (Growth H) Somato Tropin Hormone Gây tiết STH tiền yên Peptit (44aa) Somatotropin Releasing Factor (SRF) Kích dục tố GonadoStimulin Hormone (FSH-LH) Gây tiết FSH VÀ LH tiền yên Peptit (10aa) Gonadotropin Releasing Factor (GnRF) Kích vỏ thượng thận tố Adeno Cortico Tropin Hormone Gây tăng tiết ACTH tiền yên Peptit (41aa) Cortico Releasing Factor (CRF) Tên tiếng việt Tên đầy đủ Hormon tuyến yên tương ứng Tác dụng Cấu  trúc Hormone Hypothalamus
Tham khảo (Miền vỏ TT, Giáp trạng, SD, Gan) Ngoại cảnh (t 0 , a/s, độ ẩm…) Kích thích từ  bên trong Feed-back vòng dài (TUYẾN ĐÍCH) Hormon (CƠ QUAN ĐÍCH) Feed-back vòng ngắn Hypothalamus Thùy trước Thùy sau Thùy giữa RF + IF - ACTH FSH GH TSH LH
B.SINH LÝ CÁC TUYẾN NỘI TIẾT § 1-TUYẾN YẾN (Hypophyse) I.Cấu tạo ( 3 thùy) -Hệ thống 1 nhận chất tiết hypothalamus vào hệ mao quản thứ cấp -Hệ mao quản thứ 2 phân bố cho các TB tiết ,[object Object],-Vị trí:  hố yên của xương bướm Tham khảo Hypothalamus Thùy trước (thùy tuyến) Thùy sau  (thùy TK) Thùy giữa RF + IF -
II.Các kích tố tuyến yên 1.Hormone thùy trước 1.1. H. sinh trưởng :  ( STH –  Somatotropin Hormone GH-  Growth Hormone ) -Protein, 2 LK disulfur. Không cơ quan đích  (duy nhất)
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],GH KT sản xuất IGF-1 KT biệt hóa TB sụn KT cơ thể sinh trưởng KT tổng hợp Protein KT phân giải Lipit Giảm s/d glucose KT tạo glucose Tăng đường huyết
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
1.2. Kích giáp tố  (TSH):  Thyroid Stimlating H.) glycoprotein, tuyến đích: tuyến giáp ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object],[object Object],1.3.Kích vỏ thượng thận tố (ACTH:  Adenocorticotropin  H.) ,[object Object],[object Object]
FSH:   F olliculo  S timulin  H.   (kích noãn tố) 1.4..Kích dục tố (GSH:  Gonado  S timulin  H ormone ) ,[object Object],Cái :  KT bao noãn phát triển    ->   tiết oestrogen  ->   t/d   lên đường sinh dục Đực:  KT ống dẫn tinh, sinh   tinh phát triển ->  KT    tạo tinh Cái :  KT chín & rụng trứng    ->  thể vàng  ->  tiết proestrogen  Đực:  KT sản xuất testosteron của tế bào kẽ (Leydig) LH:   Luteino S timulin  H.   (kích hoàng thể tố) Đều là glycoprotein
[object Object],1.5.Kích nhũ tố  (prolactin):   protein, 3 cầu disulfur
[object Object]
3.các hormon hậu yên:   Oxytoxin & Vazopressin -Peptit (9 a.a), từ TBTK nhân trên thị & nhân cạnh não thất. -ĐV có vú: ADH có a.a 8 : Arg  (lợn, hà mã: Lys),  a.a 3  : Phe -Oxytoxi  ≠  ADH ở 2 a.a  (số 8 :Leu, số 3 : Isoleu) -Từ peptit dài cắt ngắn tạo 2 neurophysin đặc hiệu  (neurophysinI cho oxytoxin, neurophysinII cho ADH).  Phức  oxytoxin-neurophysinI & vazopressin-neurophysinII  theo sợi trục vào hậu yên. 2. Hormon thùy giữa (MSH:  M elanocyte Stimulating  H .) -Kích hắc tố  ->  thay đổi màu da, điều hòa: MIF và MRF
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],2.1.Tác dụng
2.2.Kiểm soát :  - Điều hòa ADH thông qua ASTT máu :( ↑ ASTT  ->  tiết nhiều, ASTT  ↓   ->   ↓  tiết)  ->  khi mất nước  ->  máu đặc  -> ↑  tiết -Khi KT núm vú, cơ quan sinh dục ->  tăng tiết oxytoxin Điều hòa tiết ADH -TB nhận cảm thẩm thấu ở Hypothalamus -TB nhận cảm ASTT trong hệ tuần hoàn
[object Object],§2.TUYẾN GIÁP TRẠNG (Thyroid gland) Triiodothyronine Thyroxine T 3 T 4
-Dẫn xuất của a.a tyrosine. -T 3 , T 4  +  globulin  ->  Tireoglobulin dự trữ ở xoang bao tuyến. Dưới t/d của TSH tiền yên  ->  thyroxine -Tổng hợp cần 2 yếu tố:  Iod   (ngoại sinh, nội sinh)  & protein tuyến giáp  thyroglobulin . Qua 4 bước: 1.Sinh tổng hợp T 3  & T 4 B 1  : TB tuyến giáp thu nhận, cô đặc Iodur Iod  (Thức ăn, nước)  hấp thu ở ruột dạng (I - ) đến tuyến giáp giữ lại B 2 : Oxy hóa iod: 2I -  2e -  + I 2   Peroxydaza
B 4 :  Tạo T 3  & T 4 B 3 : Gắn Iod lên a.a tirozin tạo MIT và DIT Iodinaza NH 2 Tyrosine I 2  +  COOH OH CH CH 2 I NH 2 MIT COOH OH CH CH 2 I   I NH 2 DIT COOH OH CH CH 2 *MIT + DIT  ->   T 3 I OH O I I NH 2 COOH CH CH 2 *DIT + DIT  ->   T 4 I   I NH 2 COOH CH CH 2 I I OH O
[object Object],2.Tác dụng của Thyroxine TB đích: các TB cơ thể, đ/b cơ, TK, gan, phổi, thận
[object Object]
*Nhược năng -Bướu cổ   (thiếu I  ->  nhu cầu lớn  ->   ↑   gian chất tuyến giáp  ->  bướu) -Thần kinh kém phát triển  ->  đần độn -  ↓  nhịp tim,  ↓ Pa 3. Khi rối loạn * Ưu năng :  Basedow -  ↑  H.giáp trạng  ->  thiêu đốt hết dinh dưỡng  ->  cung cấp E  ->   gầy gò  ->  mắt lồi, dễ xúc cảm,  ↑  thân nhiệt. 4.Tác dụng của canxitoxin ↓  caxi huyết. Cơ quan đích: xương, thận ↓   giải phóng Ca xương,   ↑ bài xuất Ca ++  ở thận -Điều hòa: qua sự  ↑ [Ca ++  ] huyết
[object Object],[object Object],§3.TUYẾN CẬN GIÁP (Parathyroid gland) Huy động Ca ++  từ xương ống thận xa:  tái hấp thu Ca ++ Ống thận gần:  hấp thu PO 4 --- XƯƠNG THẬN 1.Tác dụng của PTH:  điều hòa canxi, photpho TĂNG CA ++  HUYẾT
[object Object],2.Rối loạn ,[object Object],3.Điều hòa:   Є   [Ca ++ ] huyết, khi [Ca ++ ]  ↑  ->  giảm tiết PTH và ngược lại
§4.TUYẾN TỤY (Panereas) -Ngoài ra, TB F (PP) tiết 1 polypeptid (36 a.a) t/d lên đường ruột Hocmon  (3TB tiểu đảo Langerhans) Dịch tụy (tiêu hóa) Nội tiết Ngoại tiết TB  δ  (D) (Somatostatin) Đường huyết Đường huyết TB  β  (B) (Insulin) TB  α  (A) (Glucagon)
Nguồn gốc và sự điều tiết lẫn nhau giữa các hormone tuyến tụy Insulin Glucagon Somatostatin Polypeptide Pancreatic  (PP) A F (PP ) D B (-) (+) (-) (-) (-) (-) (+)
[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object],↓ tạo đường ↑ phân giải &  sử dụng glucose =Hoạt hóa photpho-diesteraza chuyển AMP  ->  ATP Glucose   Glycogen   Hexokinaza * Hexokinaza   Hexokinaza *   Insulin ↑   V/c Glucose vào cơ, mô ↑   o.x.h Glucose mô bào ↑ Ch.hóa  Glucose  ->  mỡ + a.béo ↑ T/h glycogen ở gan ↓ Tạo g lucose mới ↓   quá trình g lycogen  ->  glucose
[object Object],[object Object],[object Object]
1.2.Glucagon   -Polypeptit (29a.a) do TB  α , lưu thông dạng tự do -T/d:  ↑[glucose] huyết   (cùng chiều Adrenalin) 1.3.Somatostatin -Peptit (14 a.a), do TB dịch tụy  (ngoài ra còn do hypothalamus) -Ức chế giải phóng các H: insulin, glucagon và GH (STH) ↑   glycogen  ->  glucose KT tủy th/thận tiết adrenalin Chuyển a.a  -> glucose Thoái hóa protein Ức chế t/h lipit ở gan
3.Rối loạn -Ưu năng:  (u)  thừa insulin   -> ↓  đường huyết ác tính -> mồ hôi, ↓ Pa -Nhược năng:   ↑  đường huyết ->   đái đường   ->  đói, khát, sút cân  ->  mất Gluxit  ->  cạn dự trữ hydratcarbon  ->  oxh lipit tạo E  ->  xêton niệu ,[object Object],[object Object],[object Object],Lipit  a.axêtic -> Axetyl CoA ->  axêto axit -> axêton -> thể axêton -Xêton   k/hợp kiềm dự trữ  -> ↓ [kiềm]  ->  mất cân bằng axit-bazơ  ->  trúng độc, hôn mê, chết ↓   giải phóng Ca xương,   ↑ bài xuất Ca ++  ở thận -Cơ thể mất nước  phá hoại tuần hoàn não, hôn mê, chết Oxy hóa
§5.TUYẾN THƯỢNG THẬN  (Adrenal gland) ,[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],I.VỎ THƯỢNG THẬN  ( Đều là steroid (3 nhóm) Nhóm minera cocticoid (Deoxycocticoid) Cân bằng ion, ch/hóa khoáng Deoxycocticosteron (DOC) Aldosteron Nhóm H.sinh dục Androgen, Oestrogen, Progesteron. Chức năng các nhóm (xem sơ đồ)
Tác dụng sinh lý hormone vỏ thượng thận Bình thường không biểu hiện, khi có u  ->   nam hóa ở con gái (androgen)  dậy thì sớm ở con trai CÁC TÁC DỤNG KHÁC SINH DỤC Nhóm H. sinh dục  Androgen, oestrogen, progesteron TRAO ĐỔI CHẤT Chuyển hóa gluxit, Lipit, protein  và trao đổi muối khoáng *Corrticoid: -Gây suy giảm MD  -> duy trì mảnh ghép(do ↓ b/c eosin &b/c lympho) -Chống viêm: ứ/c h/đ colagen  ->  chống viêm ở một số bênh thấp khớp *Chống stress: Cơ chế: stress  ->  vỏ não  ->  CRF (vùng dưới đồi)  ->  ACTH (tiền yên)  ->  coctisol, aldosteron (vỏ th.thận)  ->  tăng đề kháng *Chống viêm, chống dị ứng: Cortisol KT TB đích tạo Macrococtin (chống viêm rất mạnh). -  ↑  tính thấm mao quản  -> b/c xuyên mạch và di chuyển về phía tổn thương (MD không đặc hiệu) TRAO ĐỔI Na + , K + -Tái hấp thu Na + ở ống thận & thải K +  ra nước tiểu +Do giữ Na + ->  giữ nước, -> nếu cắt -> chết (mất nước) ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],LIPIT -Ư/c tổng hợp lipit - ↑ phân giải lipit  -> ↑ [ a.béo] tự do & [cholesterol] máu Aldosteron Glucococticoid
O CH 2  OH CH 3 C OH CH 3 Pregnenolone Dehydroepiandrosterone O OH Tổng hợp Androgen &Glucocorticoid ở miền vỏ O CH 2  OH O C OH Corticosterone OH O O CH 2  OH C OH Cortisol Glucocorticoids (lớp bó) CH 3 C CH 3 C OH CH 3 CH 3 Enzyme P-450scc Hoạt hóa bởi ACTH Cholesteron d c b a C C CH 3 Androgen (lớp lưới) Androstenodione O O Testosteron OH O CH 3 CH 3
II.TỦY THƯỢNG THẬN -Bản chất: Catacholamin tổng hợp từ a.a tyrosine -Còn có ở tận cùng dây thần kinh giao cảm -Cấu tạo, cơ chế t/d biết rõ  ->  mô hình n/c các H. khác Mô đích : gan, cơ trơn, tim mạch NH 2 Noradrenalin (Nor-No radical) OH OH CH CH 2 OH CH 3 Adrenalin OH OH CH CH 2 OH NH
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],Tim, mạch:  ↑  h/đ tim, co mạch  (trừ mạch vành) -> can thiệp trụy tim mạch Cơ trơn:  giãn cơ trơn dạ dày, ruột, túi mật, bàng quang, phế quản, co cơ vòng p/xạ  ->  giãn đồng tử Thận:  ↑ tạo renin (cầu thận)  -> ↑  Pa  ->  phù nề (viêm thận  ->  tuần hoàn cầu thận trở ngại, TB ĐM cầu thận tiết renin)
[object Object],[object Object],*↑ trao đổi đường:  KT p/giải glycogen ở gan, ức chế s/d glucose - Mô mỡ, cơ vân:  không có G-6 phosphatase  -> phân hủy glucogen không dừng lại ở glucose mà là lactat * TKTW:   tăng cường hưng phấn * Vỏ thượng thận:  ↑ tiết ACTH (Adre & Nor chống stress thông qua sự tiết các H.miền vỏ   -> ↑  đề kháng) *Tuyến mồ hôi: tăng tiết
A.TUYẾN SINH DỤC  (tinh hoàn) Do TB kẽ nằm giữa các ống sinh tinh (leydig) 1. H.sinh dục đực  (Androgen – tính đực) §6.TUYẾN TỤY (Panereas) ,[object Object],[object Object],Vỏ thượng thận: 5% TB kẽ tiết 95% Testosteron OH O CH 3 CH 3
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
3.Điều hòa bài tiết -Thành thục về tính, các KT ngoại cảnh (mùi, con cái, T 0 , ánh sáng,thức ăn…) -> hệ TK ->vỏ đại não ->hypothalamus ->RS -> tuyến yên ->FSH, LH. LH kích tinh hoàn tiết testosteron. -> Khi thiến (mất k/năng tổng hợp testosteron): +Cơ quan s/d và tuyến s/d phụ teo +Mất p/xạ s/dục +Giảm h/đ TK (hưng phấn, ức chế đều yếu)   -> g/súc thiến ->hiền +Tăng tổng lipit ->béo (vỗ béo)
Cơ chế điều hòa tiết H. sinh dục đực
B.TUYẾN SINH DỤC CÁI Buồng trứng Oestrogen 1.Hormone buồng trứng A.Oestrogen:  TB hạt biểu mô buồng trứng Thể vàng Progesteron Nhau thai Progesteron, oestrogen, Prolan (A,B), Relaxxin Oestrogen O OH CH 3 Oestradiol OH OH Oestriol OH OH
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],-> tiết cuối kỳ chửa (t/d như H.buồng trứng)   ->  cắt thể vàng kỳ chửa đầu -> sẩy thai -> Oestrogen  kỳ cuối nhiều -> mẫn cảm T/c với oxytoxin
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
Cơ chế điều hòa tiết H. sinh dục cái
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
1.Melatonin  (tuyến tùng): Từ a.a trytophan  -> serotonin  -> Melatonin. Tác dụng điều hòa giấc ngủ và nhịp sinh học 2.Leptin (mô mỡ), peptit, có tương quan dương với dự trữ mỡ của cơ thể, kích thích tính thèm ăn… 3.H.đường tiêu hóa: (dạ dày, ruột): gastrin, secretin,… 4.Atrial Natriuretic Peptide (ANP): Peptit, tiết từ thành tâm nhĩ, liên quan đến bài tiết Na + , ở thận.  MỘT SỐ HORMONE KHÁC

More Related Content

What's hot

MÔ HỌC HỆ TIM MẠCH
MÔ HỌC HỆ TIM MẠCHMÔ HỌC HỆ TIM MẠCH
MÔ HỌC HỆ TIM MẠCHSoM
 
GIẢI PHẪU BỆNH HỌC HỆ NỘI TIẾT
GIẢI PHẪU BỆNH HỌC HỆ NỘI TIẾTGIẢI PHẪU BỆNH HỌC HỆ NỘI TIẾT
GIẢI PHẪU BỆNH HỌC HỆ NỘI TIẾTSoM
 
CÁC TUYẾN NỘI TIẾT
CÁC TUYẾN NỘI TIẾTCÁC TUYẾN NỘI TIẾT
CÁC TUYẾN NỘI TIẾTSoM
 
ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ NỘI TIẾT - THĂM DÒ HORMON TUYẾN NỘI TIẾT
ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ NỘI TIẾT - THĂM DÒ HORMON TUYẾN NỘI TIẾTĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ NỘI TIẾT - THĂM DÒ HORMON TUYẾN NỘI TIẾT
ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ NỘI TIẾT - THĂM DÒ HORMON TUYẾN NỘI TIẾTSoM
 
ĐẠI CƯƠN VỀ HỆ NỘI TIẾT - THĂM DÒ HORMONE TUYẾN NỘI TIẾT
ĐẠI CƯƠN VỀ HỆ NỘI TIẾT - THĂM DÒ HORMONE TUYẾN NỘI TIẾTĐẠI CƯƠN VỀ HỆ NỘI TIẾT - THĂM DÒ HORMONE TUYẾN NỘI TIẾT
ĐẠI CƯƠN VỀ HỆ NỘI TIẾT - THĂM DÒ HORMONE TUYẾN NỘI TIẾTSoM
 
VIÊM PHỔI _ ÁP XE PHỔI
VIÊM PHỔI _ ÁP XE PHỔIVIÊM PHỔI _ ÁP XE PHỔI
VIÊM PHỔI _ ÁP XE PHỔISoM
 
TUYẾN TIÊU HÓA 2013
TUYẾN TIÊU HÓA 2013TUYẾN TIÊU HÓA 2013
TUYẾN TIÊU HÓA 2013SoM
 
ĐÁI RA MÁU _ TIỂU MÁU
ĐÁI RA MÁU _ TIỂU MÁUĐÁI RA MÁU _ TIỂU MÁU
ĐÁI RA MÁU _ TIỂU MÁUSoM
 
ĐẶC ĐIỂM HỆ TIẾT NIỆU TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ TIẾT NIỆU TRẺ EMĐẶC ĐIỂM HỆ TIẾT NIỆU TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ TIẾT NIỆU TRẺ EMSoM
 
CÁCH TIẾP CẬN PHÙ, HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CÁCH TIẾP CẬN PHÙ, HỘI CHỨNG THẬN HƯCÁCH TIẾP CẬN PHÙ, HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CÁCH TIẾP CẬN PHÙ, HỘI CHỨNG THẬN HƯSoM
 
SINH LÝ BỆNH NỘI TIẾT
SINH LÝ BỆNH NỘI TIẾTSINH LÝ BỆNH NỘI TIẾT
SINH LÝ BỆNH NỘI TIẾTSoM
 
Sơ lược về tuyến nội tiết
Sơ lược về tuyến nội tiếtSơ lược về tuyến nội tiết
Sơ lược về tuyến nội tiếtPhạm Hiền
 
GIẢI PHẪU DẪN TRUYỀN THẦN KINH
GIẢI PHẪU DẪN TRUYỀN THẦN KINHGIẢI PHẪU DẪN TRUYỀN THẦN KINH
GIẢI PHẪU DẪN TRUYỀN THẦN KINHTín Nguyễn-Trương
 
KHÁM TỔNG QUÁT
KHÁM TỔNG QUÁTKHÁM TỔNG QUÁT
KHÁM TỔNG QUÁTSoM
 
18 đường dẫn truyền cơ bản của hệ thần kinh
18 đường dẫn truyền cơ bản của hệ thần kinh18 đường dẫn truyền cơ bản của hệ thần kinh
18 đường dẫn truyền cơ bản của hệ thần kinhDr NgocSâm
 

What's hot (20)

MÔ HỌC HỆ TIM MẠCH
MÔ HỌC HỆ TIM MẠCHMÔ HỌC HỆ TIM MẠCH
MÔ HỌC HỆ TIM MẠCH
 
GIẢI PHẪU BỆNH HỌC HỆ NỘI TIẾT
GIẢI PHẪU BỆNH HỌC HỆ NỘI TIẾTGIẢI PHẪU BỆNH HỌC HỆ NỘI TIẾT
GIẢI PHẪU BỆNH HỌC HỆ NỘI TIẾT
 
CÁC TUYẾN NỘI TIẾT
CÁC TUYẾN NỘI TIẾTCÁC TUYẾN NỘI TIẾT
CÁC TUYẾN NỘI TIẾT
 
ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ NỘI TIẾT - THĂM DÒ HORMON TUYẾN NỘI TIẾT
ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ NỘI TIẾT - THĂM DÒ HORMON TUYẾN NỘI TIẾTĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ NỘI TIẾT - THĂM DÒ HORMON TUYẾN NỘI TIẾT
ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ NỘI TIẾT - THĂM DÒ HORMON TUYẾN NỘI TIẾT
 
ĐẠI CƯƠN VỀ HỆ NỘI TIẾT - THĂM DÒ HORMONE TUYẾN NỘI TIẾT
ĐẠI CƯƠN VỀ HỆ NỘI TIẾT - THĂM DÒ HORMONE TUYẾN NỘI TIẾTĐẠI CƯƠN VỀ HỆ NỘI TIẾT - THĂM DÒ HORMONE TUYẾN NỘI TIẾT
ĐẠI CƯƠN VỀ HỆ NỘI TIẾT - THĂM DÒ HORMONE TUYẾN NỘI TIẾT
 
VIÊM PHỔI _ ÁP XE PHỔI
VIÊM PHỔI _ ÁP XE PHỔIVIÊM PHỔI _ ÁP XE PHỔI
VIÊM PHỔI _ ÁP XE PHỔI
 
TUYẾN TIÊU HÓA 2013
TUYẾN TIÊU HÓA 2013TUYẾN TIÊU HÓA 2013
TUYẾN TIÊU HÓA 2013
 
ĐÁI RA MÁU _ TIỂU MÁU
ĐÁI RA MÁU _ TIỂU MÁUĐÁI RA MÁU _ TIỂU MÁU
ĐÁI RA MÁU _ TIỂU MÁU
 
Benh tuyen giap
Benh tuyen giapBenh tuyen giap
Benh tuyen giap
 
ĐẶC ĐIỂM HỆ TIẾT NIỆU TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ TIẾT NIỆU TRẺ EMĐẶC ĐIỂM HỆ TIẾT NIỆU TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ TIẾT NIỆU TRẺ EM
 
Bg 15 tuyen giap
Bg 15 tuyen giapBg 15 tuyen giap
Bg 15 tuyen giap
 
CÁCH TIẾP CẬN PHÙ, HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CÁCH TIẾP CẬN PHÙ, HỘI CHỨNG THẬN HƯCÁCH TIẾP CẬN PHÙ, HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CÁCH TIẾP CẬN PHÙ, HỘI CHỨNG THẬN HƯ
 
Hệ nội tiết 2019-2020
Hệ nội tiết 2019-2020Hệ nội tiết 2019-2020
Hệ nội tiết 2019-2020
 
SINH LÝ BỆNH NỘI TIẾT
SINH LÝ BỆNH NỘI TIẾTSINH LÝ BỆNH NỘI TIẾT
SINH LÝ BỆNH NỘI TIẾT
 
Sơ lược về tuyến nội tiết
Sơ lược về tuyến nội tiếtSơ lược về tuyến nội tiết
Sơ lược về tuyến nội tiết
 
Biểu mô
Biểu môBiểu mô
Biểu mô
 
GIẢI PHẪU DẪN TRUYỀN THẦN KINH
GIẢI PHẪU DẪN TRUYỀN THẦN KINHGIẢI PHẪU DẪN TRUYỀN THẦN KINH
GIẢI PHẪU DẪN TRUYỀN THẦN KINH
 
Giải phẫu tụy
Giải phẫu tụyGiải phẫu tụy
Giải phẫu tụy
 
KHÁM TỔNG QUÁT
KHÁM TỔNG QUÁTKHÁM TỔNG QUÁT
KHÁM TỔNG QUÁT
 
18 đường dẫn truyền cơ bản của hệ thần kinh
18 đường dẫn truyền cơ bản của hệ thần kinh18 đường dẫn truyền cơ bản của hệ thần kinh
18 đường dẫn truyền cơ bản của hệ thần kinh
 

Similar to Chuong 3 noi tiet

SINH HÓA NỘI TIẾT
SINH HÓA NỘI TIẾTSINH HÓA NỘI TIẾT
SINH HÓA NỘI TIẾTSoM
 
Nội tiết - thầy Tuấn gửi.pdf
Nội tiết - thầy Tuấn gửi.pdfNội tiết - thầy Tuấn gửi.pdf
Nội tiết - thầy Tuấn gửi.pdfKhnhChiNguyn13
 
Sinh lý hệ nội tiết mình sưu tầm trên mạng YDS.pdf
Sinh lý hệ nội tiết mình sưu tầm trên mạng YDS.pdfSinh lý hệ nội tiết mình sưu tầm trên mạng YDS.pdf
Sinh lý hệ nội tiết mình sưu tầm trên mạng YDS.pdfHongBiThi1
 
Ts.Bs. Lê Quốc Tuấn_Bài giảng Sinh lý Nội tiết.pdf
Ts.Bs. Lê Quốc Tuấn_Bài giảng Sinh lý Nội tiết.pdfTs.Bs. Lê Quốc Tuấn_Bài giảng Sinh lý Nội tiết.pdf
Ts.Bs. Lê Quốc Tuấn_Bài giảng Sinh lý Nội tiết.pdfMaiXunNguyn4
 
Dieu hoa san xuat va tac dung cua hormone sinh duc nu
Dieu hoa san xuat va tac dung cua hormone sinh duc nuDieu hoa san xuat va tac dung cua hormone sinh duc nu
Dieu hoa san xuat va tac dung cua hormone sinh duc nuMạnh Tiến
 
Những nguyên lý cơ bản trong hoạt động nội tiết
Những nguyên lý cơ bản trong hoạt động nội tiếtNhững nguyên lý cơ bản trong hoạt động nội tiết
Những nguyên lý cơ bản trong hoạt động nội tiếtLê Tuấn
 
Bài giảng SINH LÝ HỆ NỘI TIẾT
Bài giảng SINH LÝ HỆ NỘI TIẾT Bài giảng SINH LÝ HỆ NỘI TIẾT
Bài giảng SINH LÝ HỆ NỘI TIẾT nataliej4
 
2021 sinh lý nội tiết.pdf
2021 sinh lý nội tiết.pdf2021 sinh lý nội tiết.pdf
2021 sinh lý nội tiết.pdfPhmThanh84
 
Chuong 4. sinh lý nội tiết www.mientayvn.com
Chuong 4. sinh lý nội tiết www.mientayvn.comChuong 4. sinh lý nội tiết www.mientayvn.com
Chuong 4. sinh lý nội tiết www.mientayvn.comwww. mientayvn.com
 
ĐIỀU HÒA SÃN XUẤT VÀ TÁC DỤNG HORMONE SINH DỤC NỮ
ĐIỀU HÒA SÃN XUẤT VÀ TÁC DỤNG HORMONE SINH DỤC NỮĐIỀU HÒA SÃN XUẤT VÀ TÁC DỤNG HORMONE SINH DỤC NỮ
ĐIỀU HÒA SÃN XUẤT VÀ TÁC DỤNG HORMONE SINH DỤC NỮSoM
 
CÁC TUYẾN NỘI TIẾT
CÁC TUYẾN NỘI TIẾTCÁC TUYẾN NỘI TIẾT
CÁC TUYẾN NỘI TIẾTSoM
 
giaiphausinhly he noitiet
 giaiphausinhly he noitiet giaiphausinhly he noitiet
giaiphausinhly he noitietKhanh Nguyễn
 
Sinh Lý Nôị Tiết || CLB Y Khoa Trẻ VMU
Sinh Lý Nôị Tiết || CLB Y Khoa Trẻ VMUSinh Lý Nôị Tiết || CLB Y Khoa Trẻ VMU
Sinh Lý Nôị Tiết || CLB Y Khoa Trẻ VMUTBFTTH
 
CHUYỂN HOÁ CHẤT, NĂNG LƯỢNG - ĐIỀU NHIỆT | Sinh Lý Học
CHUYỂN HOÁ CHẤT, NĂNG LƯỢNG - ĐIỀU NHIỆT | Sinh Lý HọcCHUYỂN HOÁ CHẤT, NĂNG LƯỢNG - ĐIỀU NHIỆT | Sinh Lý Học
CHUYỂN HOÁ CHẤT, NĂNG LƯỢNG - ĐIỀU NHIỆT | Sinh Lý HọcVuKirikou
 
Hoat chat sinh hoc va hormon dia phuong
Hoat chat sinh hoc va hormon dia phuongHoat chat sinh hoc va hormon dia phuong
Hoat chat sinh hoc va hormon dia phuongVũ Thanh
 

Similar to Chuong 3 noi tiet (20)

Henoitiet
HenoitietHenoitiet
Henoitiet
 
Henoitiet
HenoitietHenoitiet
Henoitiet
 
SINH HÓA NỘI TIẾT
SINH HÓA NỘI TIẾTSINH HÓA NỘI TIẾT
SINH HÓA NỘI TIẾT
 
Nội tiết - thầy Tuấn gửi.pdf
Nội tiết - thầy Tuấn gửi.pdfNội tiết - thầy Tuấn gửi.pdf
Nội tiết - thầy Tuấn gửi.pdf
 
Sinh lý hệ nội tiết mình sưu tầm trên mạng YDS.pdf
Sinh lý hệ nội tiết mình sưu tầm trên mạng YDS.pdfSinh lý hệ nội tiết mình sưu tầm trên mạng YDS.pdf
Sinh lý hệ nội tiết mình sưu tầm trên mạng YDS.pdf
 
Ts.Bs. Lê Quốc Tuấn_Bài giảng Sinh lý Nội tiết.pdf
Ts.Bs. Lê Quốc Tuấn_Bài giảng Sinh lý Nội tiết.pdfTs.Bs. Lê Quốc Tuấn_Bài giảng Sinh lý Nội tiết.pdf
Ts.Bs. Lê Quốc Tuấn_Bài giảng Sinh lý Nội tiết.pdf
 
Chuong 3 sl www.mientayvn.com
Chuong 3 sl www.mientayvn.comChuong 3 sl www.mientayvn.com
Chuong 3 sl www.mientayvn.com
 
Dieu hoa san xuat va tac dung cua hormone sinh duc nu
Dieu hoa san xuat va tac dung cua hormone sinh duc nuDieu hoa san xuat va tac dung cua hormone sinh duc nu
Dieu hoa san xuat va tac dung cua hormone sinh duc nu
 
Những nguyên lý cơ bản trong hoạt động nội tiết
Những nguyên lý cơ bản trong hoạt động nội tiếtNhững nguyên lý cơ bản trong hoạt động nội tiết
Những nguyên lý cơ bản trong hoạt động nội tiết
 
Bài giảng SINH LÝ HỆ NỘI TIẾT
Bài giảng SINH LÝ HỆ NỘI TIẾT Bài giảng SINH LÝ HỆ NỘI TIẾT
Bài giảng SINH LÝ HỆ NỘI TIẾT
 
2021 sinh lý nội tiết.pdf
2021 sinh lý nội tiết.pdf2021 sinh lý nội tiết.pdf
2021 sinh lý nội tiết.pdf
 
Chuong 4. sinh lý nội tiết www.mientayvn.com
Chuong 4. sinh lý nội tiết www.mientayvn.comChuong 4. sinh lý nội tiết www.mientayvn.com
Chuong 4. sinh lý nội tiết www.mientayvn.com
 
ĐIỀU HÒA SÃN XUẤT VÀ TÁC DỤNG HORMONE SINH DỤC NỮ
ĐIỀU HÒA SÃN XUẤT VÀ TÁC DỤNG HORMONE SINH DỤC NỮĐIỀU HÒA SÃN XUẤT VÀ TÁC DỤNG HORMONE SINH DỤC NỮ
ĐIỀU HÒA SÃN XUẤT VÀ TÁC DỤNG HORMONE SINH DỤC NỮ
 
CÁC TUYẾN NỘI TIẾT
CÁC TUYẾN NỘI TIẾTCÁC TUYẾN NỘI TIẾT
CÁC TUYẾN NỘI TIẾT
 
giaiphausinhly he noitiet
 giaiphausinhly he noitiet giaiphausinhly he noitiet
giaiphausinhly he noitiet
 
Hệ nội tiết
Hệ nội tiếtHệ nội tiết
Hệ nội tiết
 
Sinh ly mau
Sinh ly mauSinh ly mau
Sinh ly mau
 
Sinh Lý Nôị Tiết || CLB Y Khoa Trẻ VMU
Sinh Lý Nôị Tiết || CLB Y Khoa Trẻ VMUSinh Lý Nôị Tiết || CLB Y Khoa Trẻ VMU
Sinh Lý Nôị Tiết || CLB Y Khoa Trẻ VMU
 
CHUYỂN HOÁ CHẤT, NĂNG LƯỢNG - ĐIỀU NHIỆT | Sinh Lý Học
CHUYỂN HOÁ CHẤT, NĂNG LƯỢNG - ĐIỀU NHIỆT | Sinh Lý HọcCHUYỂN HOÁ CHẤT, NĂNG LƯỢNG - ĐIỀU NHIỆT | Sinh Lý Học
CHUYỂN HOÁ CHẤT, NĂNG LƯỢNG - ĐIỀU NHIỆT | Sinh Lý Học
 
Hoat chat sinh hoc va hormon dia phuong
Hoat chat sinh hoc va hormon dia phuongHoat chat sinh hoc va hormon dia phuong
Hoat chat sinh hoc va hormon dia phuong
 

More from Pham Ngoc Quang

Life Support Life - Sứ mệnh và Tầm nhìn
Life  Support Life - Sứ mệnh và Tầm nhìnLife  Support Life - Sứ mệnh và Tầm nhìn
Life Support Life - Sứ mệnh và Tầm nhìnPham Ngoc Quang
 
Quản trị Dự án Cộng đồng Life Support Life
Quản trị Dự án Cộng đồng Life  Support LifeQuản trị Dự án Cộng đồng Life  Support Life
Quản trị Dự án Cộng đồng Life Support LifePham Ngoc Quang
 
KTC: Luật Công chức - Ôn thi Công chức thuế 2020
KTC: Luật Công chức - Ôn thi Công chức thuế 2020KTC: Luật Công chức - Ôn thi Công chức thuế 2020
KTC: Luật Công chức - Ôn thi Công chức thuế 2020Pham Ngoc Quang
 
05. Quản lý Nhá nước - Ôn thi Công chức Thuế 2020
05. Quản lý Nhá nước - Ôn thi Công chức Thuế 202005. Quản lý Nhá nước - Ôn thi Công chức Thuế 2020
05. Quản lý Nhá nước - Ôn thi Công chức Thuế 2020Pham Ngoc Quang
 
02. Thuế TNCN - Ôn thi Công chức Thuế
02. Thuế TNCN - Ôn thi Công chức Thuế02. Thuế TNCN - Ôn thi Công chức Thuế
02. Thuế TNCN - Ôn thi Công chức ThuếPham Ngoc Quang
 
1. Thuế GTGT - Ôn thi Công chức Thuế
1. Thuế GTGT - Ôn thi Công chức Thuế1. Thuế GTGT - Ôn thi Công chức Thuế
1. Thuế GTGT - Ôn thi Công chức ThuếPham Ngoc Quang
 
Life Support Life: Chương trình TNV
Life Support Life: Chương trình TNVLife Support Life: Chương trình TNV
Life Support Life: Chương trình TNVPham Ngoc Quang
 
TANET - Tin Học - Kỹ năng làm bài thi
TANET - Tin Học - Kỹ năng làm bài thiTANET - Tin Học - Kỹ năng làm bài thi
TANET - Tin Học - Kỹ năng làm bài thiPham Ngoc Quang
 
TANET - Quản lý Nhà nước
TANET - Quản lý Nhà nước TANET - Quản lý Nhà nước
TANET - Quản lý Nhà nước Pham Ngoc Quang
 
TANET - Luật Công chức Thuế - 2017
TANET - Luật Công chức Thuế - 2017TANET - Luật Công chức Thuế - 2017
TANET - Luật Công chức Thuế - 2017Pham Ngoc Quang
 
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 3 (Mới 2017)
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 3 (Mới 2017)TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 3 (Mới 2017)
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 3 (Mới 2017)Pham Ngoc Quang
 
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 2 (Mới 2017)
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 2 (Mới 2017)TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 2 (Mới 2017)
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 2 (Mới 2017)Pham Ngoc Quang
 
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 1 (Mới 2017)
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 1 (Mới 2017)TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 1 (Mới 2017)
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 1 (Mới 2017)Pham Ngoc Quang
 
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 4 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 4 (Mới)TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 4 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 4 (Mới)Pham Ngoc Quang
 
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 3 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 3 (Mới)TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 3 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 3 (Mới)Pham Ngoc Quang
 
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 2 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 2 (Mới)TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 2 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 2 (Mới)Pham Ngoc Quang
 
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 1 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 1 (Mới)TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 1 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 1 (Mới)Pham Ngoc Quang
 
TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 4 (Mới)
TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 4 (Mới)TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 4 (Mới)
TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 4 (Mới)Pham Ngoc Quang
 

More from Pham Ngoc Quang (20)

Life Support Life - Sứ mệnh và Tầm nhìn
Life  Support Life - Sứ mệnh và Tầm nhìnLife  Support Life - Sứ mệnh và Tầm nhìn
Life Support Life - Sứ mệnh và Tầm nhìn
 
Quản trị Dự án Cộng đồng Life Support Life
Quản trị Dự án Cộng đồng Life  Support LifeQuản trị Dự án Cộng đồng Life  Support Life
Quản trị Dự án Cộng đồng Life Support Life
 
Lsl version 3 - 2021
Lsl version 3 - 2021Lsl version 3 - 2021
Lsl version 3 - 2021
 
KTC: Luật Công chức - Ôn thi Công chức thuế 2020
KTC: Luật Công chức - Ôn thi Công chức thuế 2020KTC: Luật Công chức - Ôn thi Công chức thuế 2020
KTC: Luật Công chức - Ôn thi Công chức thuế 2020
 
05. Quản lý Nhá nước - Ôn thi Công chức Thuế 2020
05. Quản lý Nhá nước - Ôn thi Công chức Thuế 202005. Quản lý Nhá nước - Ôn thi Công chức Thuế 2020
05. Quản lý Nhá nước - Ôn thi Công chức Thuế 2020
 
02. Thuế TNCN - Ôn thi Công chức Thuế
02. Thuế TNCN - Ôn thi Công chức Thuế02. Thuế TNCN - Ôn thi Công chức Thuế
02. Thuế TNCN - Ôn thi Công chức Thuế
 
1. Thuế GTGT - Ôn thi Công chức Thuế
1. Thuế GTGT - Ôn thi Công chức Thuế1. Thuế GTGT - Ôn thi Công chức Thuế
1. Thuế GTGT - Ôn thi Công chức Thuế
 
Life Support Life: Chương trình TNV
Life Support Life: Chương trình TNVLife Support Life: Chương trình TNV
Life Support Life: Chương trình TNV
 
Sai lầm của Logic
Sai lầm của LogicSai lầm của Logic
Sai lầm của Logic
 
TANET - Tin Học - Kỹ năng làm bài thi
TANET - Tin Học - Kỹ năng làm bài thiTANET - Tin Học - Kỹ năng làm bài thi
TANET - Tin Học - Kỹ năng làm bài thi
 
TANET - Quản lý Nhà nước
TANET - Quản lý Nhà nước TANET - Quản lý Nhà nước
TANET - Quản lý Nhà nước
 
TANET - Luật Công chức Thuế - 2017
TANET - Luật Công chức Thuế - 2017TANET - Luật Công chức Thuế - 2017
TANET - Luật Công chức Thuế - 2017
 
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 3 (Mới 2017)
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 3 (Mới 2017)TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 3 (Mới 2017)
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 3 (Mới 2017)
 
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 2 (Mới 2017)
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 2 (Mới 2017)TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 2 (Mới 2017)
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 2 (Mới 2017)
 
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 1 (Mới 2017)
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 1 (Mới 2017)TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 1 (Mới 2017)
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 1 (Mới 2017)
 
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 4 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 4 (Mới)TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 4 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 4 (Mới)
 
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 3 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 3 (Mới)TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 3 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 3 (Mới)
 
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 2 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 2 (Mới)TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 2 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 2 (Mới)
 
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 1 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 1 (Mới)TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 1 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 1 (Mới)
 
TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 4 (Mới)
TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 4 (Mới)TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 4 (Mới)
TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 4 (Mới)
 

Chuong 3 noi tiet

  • 1.
  • 2.
  • 3.  
  • 4.  
  • 5.
  • 6.
  • 7.
  • 8. 3.Sự vận chuyển hormone -H.hòa tan trong nước (catecholamine, peptide): tự do (trừ GH, IGF 1 ) -H.Hòa tan trong chất béo (steroid, thyroid): kết hợp protein v/c (đặc hiệu hoặc không đặc hiệu) Nhiều Hormone lưu thông trong máu bằng 1 protein v/c đặc hiệu Albumin và prealbumin v/c steroid, thyroid CBG (Cortisol – Binding Globulin SHBG (Sex Hormone Binding Globulin) DBG (VTMD - Binding Globulin) Protein v/c không đặc hiệu Protein v/c đặc hiệu
  • 9.
  • 10. 5.Cơ chế tác dụng của hormone H – màng, H-gen và H-Enzyme Receptor bản chất protein: thiếu hoặc cấu trúc bất thường ??? Thiếu receptor GH (còi cọc), receptor VTM D (còi xương), receptor H. sinh dục đực (rối loạn phát triển giới tính)  
  • 11.
  • 12. AMP vòng The second messenger H N N NH 2 N N CH 2 O C H H OH O H O P OH O C ATP OH O P H H N N NH 2 N N H C H H OH OH H C C O O C C O Adenylcyclaza O OH P OH P OH O O ~ ~
  • 13. Tác dụng của Adrenalin và glucagon ATP AMP vòng (chất T.T 2 ) ADENYLCYCLAZA G.6.photphataza Hoạt hóa Màng TB Chất T.T 1 H R Hoạt hóa KINAZA Photphorylaza b (vô hoạt) ↑ Đường huyết Vào máu Glucose Glucose-6P Glycogen Glucose-1P Photphorylaza a (hoạt động)
  • 14. Tác dụng hormone lên trao đổi lipit qua AMPc (lipocain, tiroxin liều cao…) ATP AMP vòng (chất T.T 2 ) ADENYLCYCLAZA Hoạt hóa Màng TB Chất T.T 1 H R Hoạt hóa Triglyxerit-lipaza Lipit Glyxerin + Axit béo
  • 15.
  • 16.
  • 17.
  • 18. 6.Sự điều hòa nội tiết vùng dưới đồi - Trung tâm TK, cầu nối TK – nội tiết, chức năng nội tiết - Tiết 2 nhóm hormone (điều hòa hoạt động nội tiết đặc biệt tuyến yên) Nhóm giải phóng RF: Releasing Factor Tăng cường h/đ các tuyến Nhóm ức chế IF: inhibiting Factor ức chế h/đ các tuyến [H] trong máu rất thấp  thay đổi  bệnh (ưu, nhược năng)  điều hòa (TK-TD, feed-back)
  • 19. Các hormone Hypothalamus có tác dụng điều hòa nội tiết (RF, IF) Kích giáp trạng tố Thyroid Stimulating Hormone Gây tăng tiết TSH tiền yên Peptit (3 aa) Tirotropin Releasing Factor (TRF) H. hướng thùy trước tuyến yên Ức chế tiết MSH tuyến yên Peptit (3aa) Melanotropin Inhibiting Factor (PIF) Kích hắc tố Melanocyte Stimulating Hormone Gây tăng tiết MSH tuyến yên Peptit (5aa) Melanotropin Releasing Factor (TRF) H. hướng thùy giữa H.Chống lợi niệu Chống bài niệu (ADH-AntidiureH.) Peptit (9aa) Vazopressin Oxytoxin Từ nhân trên thị & nhân cạnh não thất theo sợi trục xuống thùy sau tuyến yên Gây co bóp cơ trơn tử cung, ống dẫn tuyến vú Peptit (9 aa) Oxytoxin H. hướng thùy sau Ức chế tiết Prolactin của tiền yên amin Prolactin Inhibiting Factor (PIF) Kích nhũ tố Prolactin Gây tiết Prolactin tiền yên Peptit Prolactin Releasing Factor (PRF) Ức chế tiết STH của tiền yên Peptit (14aa) Somatotropin Inhibiting Factor (SIF) Kích tố sinh trưởng (Growth H) Somato Tropin Hormone Gây tiết STH tiền yên Peptit (44aa) Somatotropin Releasing Factor (SRF) Kích dục tố GonadoStimulin Hormone (FSH-LH) Gây tiết FSH VÀ LH tiền yên Peptit (10aa) Gonadotropin Releasing Factor (GnRF) Kích vỏ thượng thận tố Adeno Cortico Tropin Hormone Gây tăng tiết ACTH tiền yên Peptit (41aa) Cortico Releasing Factor (CRF) Tên tiếng việt Tên đầy đủ Hormon tuyến yên tương ứng Tác dụng Cấu trúc Hormone Hypothalamus
  • 20. Tham khảo (Miền vỏ TT, Giáp trạng, SD, Gan) Ngoại cảnh (t 0 , a/s, độ ẩm…) Kích thích từ bên trong Feed-back vòng dài (TUYẾN ĐÍCH) Hormon (CƠ QUAN ĐÍCH) Feed-back vòng ngắn Hypothalamus Thùy trước Thùy sau Thùy giữa RF + IF - ACTH FSH GH TSH LH
  • 21.
  • 22. II.Các kích tố tuyến yên 1.Hormone thùy trước 1.1. H. sinh trưởng : ( STH – Somatotropin Hormone GH- Growth Hormone ) -Protein, 2 LK disulfur. Không cơ quan đích (duy nhất)
  • 23.
  • 24.
  • 25.
  • 26.
  • 27.
  • 28.
  • 29.
  • 30. 3.các hormon hậu yên: Oxytoxin & Vazopressin -Peptit (9 a.a), từ TBTK nhân trên thị & nhân cạnh não thất. -ĐV có vú: ADH có a.a 8 : Arg (lợn, hà mã: Lys), a.a 3 : Phe -Oxytoxi ≠ ADH ở 2 a.a (số 8 :Leu, số 3 : Isoleu) -Từ peptit dài cắt ngắn tạo 2 neurophysin đặc hiệu (neurophysinI cho oxytoxin, neurophysinII cho ADH). Phức oxytoxin-neurophysinI & vazopressin-neurophysinII theo sợi trục vào hậu yên. 2. Hormon thùy giữa (MSH: M elanocyte Stimulating H .) -Kích hắc tố -> thay đổi màu da, điều hòa: MIF và MRF
  • 31.
  • 32. 2.2.Kiểm soát : - Điều hòa ADH thông qua ASTT máu :( ↑ ASTT -> tiết nhiều, ASTT ↓ -> ↓ tiết) -> khi mất nước -> máu đặc -> ↑ tiết -Khi KT núm vú, cơ quan sinh dục -> tăng tiết oxytoxin Điều hòa tiết ADH -TB nhận cảm thẩm thấu ở Hypothalamus -TB nhận cảm ASTT trong hệ tuần hoàn
  • 33.
  • 34. -Dẫn xuất của a.a tyrosine. -T 3 , T 4 + globulin -> Tireoglobulin dự trữ ở xoang bao tuyến. Dưới t/d của TSH tiền yên -> thyroxine -Tổng hợp cần 2 yếu tố: Iod (ngoại sinh, nội sinh) & protein tuyến giáp thyroglobulin . Qua 4 bước: 1.Sinh tổng hợp T 3 & T 4 B 1 : TB tuyến giáp thu nhận, cô đặc Iodur Iod (Thức ăn, nước) hấp thu ở ruột dạng (I - ) đến tuyến giáp giữ lại B 2 : Oxy hóa iod: 2I - 2e - + I 2 Peroxydaza
  • 35. B 4 : Tạo T 3 & T 4 B 3 : Gắn Iod lên a.a tirozin tạo MIT và DIT Iodinaza NH 2 Tyrosine I 2 + COOH OH CH CH 2 I NH 2 MIT COOH OH CH CH 2 I I NH 2 DIT COOH OH CH CH 2 *MIT + DIT -> T 3 I OH O I I NH 2 COOH CH CH 2 *DIT + DIT -> T 4 I I NH 2 COOH CH CH 2 I I OH O
  • 36.
  • 37.
  • 38. *Nhược năng -Bướu cổ (thiếu I -> nhu cầu lớn -> ↑ gian chất tuyến giáp -> bướu) -Thần kinh kém phát triển -> đần độn - ↓ nhịp tim, ↓ Pa 3. Khi rối loạn * Ưu năng : Basedow - ↑ H.giáp trạng -> thiêu đốt hết dinh dưỡng -> cung cấp E -> gầy gò -> mắt lồi, dễ xúc cảm, ↑ thân nhiệt. 4.Tác dụng của canxitoxin ↓ caxi huyết. Cơ quan đích: xương, thận ↓ giải phóng Ca xương, ↑ bài xuất Ca ++ ở thận -Điều hòa: qua sự ↑ [Ca ++ ] huyết
  • 39.
  • 40.
  • 41. §4.TUYẾN TỤY (Panereas) -Ngoài ra, TB F (PP) tiết 1 polypeptid (36 a.a) t/d lên đường ruột Hocmon (3TB tiểu đảo Langerhans) Dịch tụy (tiêu hóa) Nội tiết Ngoại tiết TB δ (D) (Somatostatin) Đường huyết Đường huyết TB β (B) (Insulin) TB α (A) (Glucagon)
  • 42. Nguồn gốc và sự điều tiết lẫn nhau giữa các hormone tuyến tụy Insulin Glucagon Somatostatin Polypeptide Pancreatic (PP) A F (PP ) D B (-) (+) (-) (-) (-) (-) (+)
  • 43.
  • 44.
  • 45.
  • 46. 1.2.Glucagon -Polypeptit (29a.a) do TB α , lưu thông dạng tự do -T/d: ↑[glucose] huyết (cùng chiều Adrenalin) 1.3.Somatostatin -Peptit (14 a.a), do TB dịch tụy (ngoài ra còn do hypothalamus) -Ức chế giải phóng các H: insulin, glucagon và GH (STH) ↑ glycogen -> glucose KT tủy th/thận tiết adrenalin Chuyển a.a -> glucose Thoái hóa protein Ức chế t/h lipit ở gan
  • 47.
  • 48.
  • 49.
  • 50.
  • 51. O CH 2 OH CH 3 C OH CH 3 Pregnenolone Dehydroepiandrosterone O OH Tổng hợp Androgen &Glucocorticoid ở miền vỏ O CH 2 OH O C OH Corticosterone OH O O CH 2 OH C OH Cortisol Glucocorticoids (lớp bó) CH 3 C CH 3 C OH CH 3 CH 3 Enzyme P-450scc Hoạt hóa bởi ACTH Cholesteron d c b a C C CH 3 Androgen (lớp lưới) Androstenodione O O Testosteron OH O CH 3 CH 3
  • 52. II.TỦY THƯỢNG THẬN -Bản chất: Catacholamin tổng hợp từ a.a tyrosine -Còn có ở tận cùng dây thần kinh giao cảm -Cấu tạo, cơ chế t/d biết rõ -> mô hình n/c các H. khác Mô đích : gan, cơ trơn, tim mạch NH 2 Noradrenalin (Nor-No radical) OH OH CH CH 2 OH CH 3 Adrenalin OH OH CH CH 2 OH NH
  • 53.
  • 54.
  • 55.
  • 56.
  • 57. 3.Điều hòa bài tiết -Thành thục về tính, các KT ngoại cảnh (mùi, con cái, T 0 , ánh sáng,thức ăn…) -> hệ TK ->vỏ đại não ->hypothalamus ->RS -> tuyến yên ->FSH, LH. LH kích tinh hoàn tiết testosteron. -> Khi thiến (mất k/năng tổng hợp testosteron): +Cơ quan s/d và tuyến s/d phụ teo +Mất p/xạ s/dục +Giảm h/đ TK (hưng phấn, ức chế đều yếu) -> g/súc thiến ->hiền +Tăng tổng lipit ->béo (vỗ béo)
  • 58. Cơ chế điều hòa tiết H. sinh dục đực
  • 59. B.TUYẾN SINH DỤC CÁI Buồng trứng Oestrogen 1.Hormone buồng trứng A.Oestrogen: TB hạt biểu mô buồng trứng Thể vàng Progesteron Nhau thai Progesteron, oestrogen, Prolan (A,B), Relaxxin Oestrogen O OH CH 3 Oestradiol OH OH Oestriol OH OH
  • 60.
  • 61.
  • 62.
  • 63.
  • 64. Cơ chế điều hòa tiết H. sinh dục cái
  • 65.
  • 66. 1.Melatonin (tuyến tùng): Từ a.a trytophan -> serotonin -> Melatonin. Tác dụng điều hòa giấc ngủ và nhịp sinh học 2.Leptin (mô mỡ), peptit, có tương quan dương với dự trữ mỡ của cơ thể, kích thích tính thèm ăn… 3.H.đường tiêu hóa: (dạ dày, ruột): gastrin, secretin,… 4.Atrial Natriuretic Peptide (ANP): Peptit, tiết từ thành tâm nhĩ, liên quan đến bài tiết Na + , ở thận. MỘT SỐ HORMONE KHÁC