SlideShare a Scribd company logo
1 of 36
1
Luật Thuế Thu nhập
Doanh nghiệp
Nguyễn Thị Cúc
Chuyên gia thuế cao cấp
Năm 2017 – Phần 2
Web: www.TaNet.vn
Điện thoại: 0969728459
2
Thu nhập khác
 TN khác gồm:
1. Thu nhập từ chuyển nhượng vốn, chuyển nhượng chứng khoán.
2. Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản.
3. Thu nhập từ chuyển nhượng dự án (không gắn liền với chuyển
quyền sử dụng đất, chuyển quyền thuê đất); thu nhập từ
chuyển nhượng quyền thực hiện dự án, chuyển nhượng quyền
thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản theo quy định của
pháp luật
 TN từ hoạt động chuyển nhượng BĐS, Chuyển nhượng dự án
đầu tư, Chuyển nhượng quyền tham gia DAĐT, chuyển nhượng
quyền thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản
2
3
Thu nhập khác
4. TN từ quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản bao gồm cả tiền
thu về bản quyền dưới mọi hình thức trả cho quyền sở hữu,
quyền sử dụng tài sản; thu về quyền sở hữu trí tuệ; TN từ
chuyển giao công nghệ theo quy định của pháp luật. Cho thuê
tài sản dưới mọi hình thức.
5. Thu nhập từ chuyển nhượng tài sản, thanh lý tài sản (trừ bất
động sản), các loại giấy tờ có giá khác
6. TN từ lãi tiền gửi, lãi cho vay vốn, phí bảo lãnh tín dụng và các
khoản phí khác trong hợp đồng cho vay vốn.
 Trường hợp khoản thu từ lãi tiền gửi, lãi cho vay vốn phát sinh
cao hơn các khoản chi trả lãi tiền vay theo quy định, sau khi bù
trừ phầnCL còn lại tính vào TN khác khi xác định TN chịu thuế.
 Trường hợp khoản thu từ lãi tiền gửi, lãi cho vay vốn phát sinh
thấp hơn các khoản chi trả lãi tiền vay theo quy định, sau khi bù
trừ phần CL còn lại giảm trừ vàoTN SXKD chính khi xác định
TNchịu thuế.
3
4
Thu nhập khác
7. TN từ hoạt động bán ngoại tệ:
8. Thu nhập từ chênh lệch tỷ giá,
 Khoản CLTG phát sinh trong kỳ liên quan trực tiếp đến doanh thu,
chi phí của HĐSXKD chính của DN được tính vào chi phí hoặc TN
của HĐSXKD chính của DN. Khoản CLTG phát sinh trong kỳ không
liên quan trực tiếp HĐSXKD chính của DN , nếu phát sinh lỗ CLTG
tính vào chi phí tài chính, (Thay vì SXKD chính trước 1.1.2015 )nếu
phát sinh lãi CLTG tính vào thu nhập khác.
 Lãi CLTG do đánh giá lại các khoản nợ phải trả bằng ngoại tệ cuối
năm tài chính được bù trừ với lỗ CLTG do đánh giá lại các khoản
nợ phải trả bằng ngoại tệ cuối năm tài chính.. Sau khi bù trừ lãi
hoặc lỗ CLTG liên quan trực tiếp đến DTCP của HDSXKD chính
củaĐN được tính vào TN hoặc CP của HĐSXKD chính củaDN. Lãi
hoặc lỗ CLTG không liên quan trực tiếp đến DTCP của HĐSXKD
chính được tính vào TN khác hoặc CP tài chính
 Các khoản CLTG nêu trên không bao gồm CLTG hối đoái do đánh
giá lại số dư cuối năm là: tiền mặt, tiền gửi, tiền đang chuyển, các
khoản nợ phải thu có gốc ngoại tệ. 4
5
Thu nhập khác
5
6
Thu nhập khác
9. Hoàn nhập các khoản DP (trừ hoàn nhập dự phòng giảm giá
hàng tồn kho, dự phòng tổn thất các khoản đầu tư tài chính, dự
phòng nợ khó đòi; Hoàn nhập dự phòng bảo hành sản phẩm,
hàng hoá đã trích nhưng hết thời gian trích lập không sử dụng
hoặc sử dụng không hết; Hoàn nhập trích lập quỹ dự phòng tiền
lương).
10. Khoản nợ khó đòi đã xoá nay đòi được.
11. Khoản nợ phải trả không xác định được chủ nợ.
12. Thu nhập từ hoạt động sản xuất kinh doanh của những năm
trước bị bỏ sót phát hiện ra.
6
7
Thu nhập khác
13. Khoản thu về tiền phạt, tiền bồi thường do bên đối
tác vi phạm HĐ phát sinh cao hơn khoản chi tiền
phạt, tiền bồi thường do vi phạm HĐ sau khi bù trừ
phần chênh lệch còn lại tính vào thu nhập khác.
 Trường hợp doanh nghiệp có khoản thu về tiền phạt,
tiền bồi thường do bên đối tác vi phạm hợp đồng
phát sinh thấp hơn khoản chi tiền phạt, tiền bồi
thường do vi phạm hợp đồng (các khoản phạt này
không thuộc các khoản tiền phạt về vi phạm hành
chính theo quy định của pháp luật về xử lý vi phạm
hành chính), sau khi bù trừ phần chênh lệch còn lại
tính giảm trừ vào TN khác. Trường hợp đơn vị trong
năm không phát sinh thu nhập khác thì được giảm
trừ vào thu nhập hoạt động SXKD
7
8
Thu nhập khác
14. CL do đánh giá lại TS theo quy định để góp vốn, để điều
chuyển khi chia, tách, hợp nhất, .. chuyển đổi loại hình DN:
 a) CL tăng hoặc giảm do đánh giá lại TS tính 1 lần vào TN khác
hoặc giảm trừ TN khác (CL giảm) tại DN có TS đánh giá lại.
 b) CL tăng or giảm do đánh giá lạiGTQSDD để: góp, vốn (mà DN
nhận được PB dần giá trị đất vào CP được trừ), điều chuyển khi
chia, tách, hợp nhất, chuyển đổi , góp vốn vào các ĐATXD
nhà,HT để bán tính 1 lần hoặc giảm trừ vào TN khác
 Riêng CL tăng do đánh giá lại GTQSDD góp vốn để hình thành
TSCD cho SXKD mà DN nhận QSD không được trích KH, không
được phân bổ vào CP được trừ thì phần CL này được tính dần
vào TN tối đa không quá 10năm.
 c) DN nhận TS góp vốn.. được trích KH hoặc phân bổ dần vào
CP theo giá đánh giá theo quy định
8
9
Thông tư số 151/2014/TT-BTC
 Bổ sung quy định không thu thuế
TNDN đối với khoản chênh lệch do
đánh giá lại tài sản đối với trường
hợp cổ phần hóa, sắp xếp, đổi mới
doanh nghiệp 100% vốn nhà nước.
10
Thu nhập khác
15. Quà biếu, quà tặng bằng tiền, bằng hiện vật; thu
nhập nhận được bằng tiền, bằng hiện vật từ khoản
hỗ trợ tiếp thị, hỗ trợ chi phí, chiết khấu thanh toán,
thưởng khuyến mại và các khoản hỗ trợ khác.
16. Tiền đền bù về tài sản cố định trên đất và tiền hỗ
trợ di dời sau khi trừ các khoản chi phí liên quan như
chi phí di dời (chi phí vận chuyển, lắp đặt), giá trị còn
lại của tài sản cố định và các chi phí khác (nếu có).
17. Các khoản thu nhập liên quan đến việc tiêu thụ
hàng hoá, cung cấp dịch vụ không tính trong doanh
thu như: thưởng giải phóng tàu nhanh, tiền thưởng
phục vụ trong ngành ăn uống, khách sạn sau khi đã
trừ các khoản chi phí để tạo ra khoản thu nhập đó
10
11
Thu nhập khác
18. Thu nhập về tiêu thụ phế liệu, phế phẩm sau khi đã trừ chi phí
thu hồi và chi phí tiêu thụ, được xác định cụ thể như sau:
 Trường hợp doanh nghiệp phát sinh khoản thu nhập từ bán phế
liệu, phế phẩm được tạo ra trong quá trình sản xuất của các sản
phẩm đang được hưởng ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp thì
khoản thu nhập này được hưởng ưu đãi thuế thu nhập doanh
nghiệp.
 Trường hợp doanh nghiệp phát sinh khoản thu nhập từ bán phế
liệu, phế phẩm được tạo ra trong quá trình sản xuất của các sản
phẩm không được hưởng ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp
thì khoản thu nhập nhập này được tính vào thu nhập khác,
không được áp dụng ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp
19. Khoản tiền hoàn thuế xuất khẩu, nhập khẩu của hàng hoá đã
thực xuất khẩu, thực nhập khẩu phát sinh trong năm quyết toán
thuế thu nhập doanh nghiệp được tính giảm trừ chi phí trong
năm quyết toán
11
12
Thu nhập khác
20. Các khoảnTN từ cácHĐ góp vốn cổ phần, liên doanh, liên kết
kinh tế trong nước được chia từ TN trước khi nộp thuế TNDN.
21. Các khoản TN nhận được bằng tiền hoặc hiện vật từ các nguồn
tài trợ( trừ TT miễn thuế)
 22. Trường hợp DN thực hiện tiếp nhận thêm thành viên góp
vốn mới theo quy định của PL mà số tiền thành viên góp vốn
mới bỏ ra cao hơn giá trị phần vốn góp của thành viên đó trong
tổng số vốn điều lệ của DN thì xử lý như sau:
 Nếu khoản CL cao hơn này được xác định là thuộc sở hữu của
DN , bổ sung vào nguồn vốn KD thì không tính vào TN chịu
thuế để tính thuế TNDN của DN nhận vốn góp.
 Nếu khoản CL cao hơn này được chia cho các thành viên góp
vốn cũ thì CL là TN của các thành viên góp vốn cũ.
23. Các khoản thu nhập khác theo quy định của pháp luật.
12
13
Thu nhập miễn thuế
1. TN từ trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng, chế biến nông sản,
thủy sản, (Tỷ lệ giá trị NVL là nông sản, thủy sản trên giá
thành sản xuất từ 30% trở lên). sản xuất muối của HTX; TN
của HTX hoạt động trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp,
ngư nghiệp, diêm nghiệp thực hiện ở địa bàn có điều kiệnKT-
XH khó khăn hoặc ở địa bàn có điều kiện KT-XH đặc biệt khó
khăn; TN của DN từ trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng, chế
biến nông sản, thủy sản ở địa bàn có điều kiện KT-XH đặc biệt
khó khăn; Thu nhập từ hoạt động đánh bắt hải sản
2. 2. TN từ việc thực hiện DV kỹ thuật trực tiếp phục vụ NN gồm:
thu nhập từ DV tưới, tiêu nước; cày, bừa đất; nạo vét kênh,
mương nội đồng; phòng trừ sâu, bệnh cho cây trồng, vật
nuôi; thu hoạch SPNN.
 3 TN từ việc thực hiện hợp đồng nghiên cứu KH và phát triển công
nghệ theo quy định của PL về khoa học và công nghệ được miễn thuế
trong thời gian thực hiện HĐ nhưng tối đa không quá 03 năm kể từ
ngày bắt đầu có DT từ thực hiện hợp đồng NCKH va PT công nghệ; 13
14
Thu nhập được miễn thuế
TN từ bán sản phẩm làm ra từ công nghệ mới lần đầu tiên áp
dụng ở ViN theo quy định của PL và hướng dẫn của Bộ Khoa
học và Công nghệ được miễn thuế tối đa không quá 05 năm kể
từ ngày có doanh thu từ bán sản phẩm;’’
4.TN từ HĐSXKDHHDV của DN có số lao động là người khuyết tật,
người sau cai nghiện ma túy, người nhiễm HIV bình quân trong
năm chiếm từ 30% trở lên trong tổng số lao động bình quân
trong năm của DN.
5. TN từ hoạt động dạy nghề dành riêng cho người dân tộc thiểu
số, người khuyết tật, trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn,
đối tượng tệ nạn xã hội, người đang cai nghiện, người sau cai
nghiện, người nhiễm HIV/AIDS.
14
15
Thu nhập được miễn thuế
6. Thu nhập được chia từ hoạt động góp vốn, mua cổ
phần, liên doanh, liên kết kinh tế với doanh nghiệp
trong nước, sau khi bên nhận góp vốn, phát hành cổ
phiếu, liên doanh, liên kết đã nộp thuế TNDN theo
quy định của Luật Thuế TNDN, kể cả trường hợp bên
nhận góp vốn, phát hành cổ phiếu, bên liên doanh,
liên kết được hưởng ưu đãi thuế
7. Khoản tài trợ nhận được để sử dụng cho HĐ giáo
dục, nghiên cứu khoa học, văn hóa, nghệ thuật, từ
thiện, nhân đạo và hoạt động xã hội khác tại Việt
Nam.
8. TN từ chứng nhận chứng chỉ giảm phát thải (CERs)
lần đầu của DN được cấp chứng chỉ giảm phát thải;
1616
Thu nhập được miễn thuế
9. TN liên quan đến việc thực hiện nhiệm vụ NN giao của NHPTVN
hoạt động TD đầu tư PT, TDXK; TN từ hoạt động TD cho người
nghèo và các đối tượng CS khác của NHCSXH; TN của CTTNHH
một thành viên quản lý TS của các tổ chức TD VN; TN từ HĐ có
thu do thực hiện nhiệm vụ NN giao của các quỹ TC Nhà nước: Quỹ
BHXH VN, tổ chức BH tiền gửi, Quỹ BH Y tế, Quỹ hỗ trợ học nghề,
Quỹ hỗ trợ việc làm ngoài nước thuộc Bộ LĐTB-XH, Quỹ trợ giúp
pháp lý VN, Quỹ viễn thông công ích, Quỹ ĐTPT địa phương, Quỹ
Bảo vệ môi trường VN , Quỹ bảo lãnh TD cho DN nhỏ và vừa, Quỹ
hỗ trợ PT HTX, Quỹ hỗ trợ phụ nữ nghèo, Quỹ bảo hộ công dân và
pháp nhân tại NN, Quỹ PT nhà, Quỹ PT DN nhỏ và vừa, Quỹ PT
đất, Quỹ hỗ trợ nông dân, Quỹ hỗ trợ vốn cho CN,LĐ nghèo tự tạo
việc làm và Quỹ khác của NN hoạt động không vì mục tiêu LN
theo quy định của PL, các quỹ này thành lập và có cơ chế HĐ theo
quy định của CP,TTCP. hoặc quyết định được thành lập và hoạt
động theo quy định của PL”.
1717
10. Phần thu nhập không chia:
 a) Phần TN không chia của các cơ sở XH hóa trong lĩnh vực giáo dục
- đào tạo, y tế và lĩnh vực XH hóa khác (bao gồm cả Văn phòng giám
định tư pháp) để lại để ĐTPT cơ sở đó theo quy định của pháp luật
chuyên ngành về giáo dục – đào tạo, y tế và lĩnh vực XH hóa khác.
Phần TN không chia được miễn thuế của các cơ sở XH hóa quy định
tại khoản này không bao gồm trường hợp đơn vị để lại để ĐTMR các
ngành nghề, HĐKD khác không thuộc lĩnh vực giáo dục – đào tạo, y
tế và lĩnh vực XHH khác.
 b) Phần TN không chia của HTX để lại để hình thành TS của HTX.
11.TN từ chuyển giao công nghệ thuộc lĩnh vực ưu tiên chuyển giao cho
tổ chức, cá nhân ở địa bàn có điều kiện KT-XH đặc biệt khó khăn.
12. TN của VP thừa phát lại trong thời gian thực hiện thí điểm
theo quy định của pháp luật về thi hành án dân sự. ( từ 2015)
Thu nhập được miễn thuế
18
Xác định lỗ và chuyển lỗ
1. Lỗ phát sinh trong kỳ tính thuế là số chênh lệch âm
về thu nhập tính thuế chưa bao gồm các khoản lỗ
được kết chuyển từ các năm trước chuyển sang.
2. Doanh nghiệp sau khi quyết toán thuế mà bị lỗ thì
chuyển toàn bộ và liên tục số lỗ vào thu nhập (thu
nhập chịu thuế đã trừ thu nhập miễn thuế) của
những năm tiếp theo. Thời gian chuyển lỗ tính liên
tục không quá 5 năm, kể từ năm tiếp sau năm phát
sinh lỗ.
18
19
Trích lập quỹ phát triển khoa
học và công nghệ
1. DN được thành lập, hoạt động theo quy định của PL
Việt Nam được trích tối đa 10% TN tính thuế hàng
năm trước khi tính thuế TNDN để lập Quỹ phát triển
KH&CN. Doanh nghiệp tự xác định mức trích lập Quỹ
phát triển khoa học công nghệ theo quy định trước
khi tính thuế TNDN
2. Đối với doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ trên
50% vốn điều lệ ngoài việc thực hiện trích quỹ phát
triển khoa học và công nghệ theo quy định của Điều
này còn phải đảm bảo tỷ lệ trích quỹ tối thiểu quy
định tại Luật Khoa học và Công nghệ và phải lập Báo
cáo trích, sử dụng Quỹ theo quy định
19
20
Trích lập quỹ phát triển
khoa học và công nghệ
 Trong thời hạn 5 năm, kể từ khi trích lập, nếu Quỹ không sử dụng
hoặc sử dụng không hết 70% hoặc sử dụng không đúng mục đích
thì DN phải nộp NSNN phần thuế TNDN tính trên tiền đã trích lập
quỹ mà không sử dụng hoặc sử dụng không đúng mục đích và
phần lãi phát sinh từ số thuếTNDN đó..
 - Lãi suất tính lãi đối với số thuế thu hồi tính trên phần quỹ không
sử dụng hết là lãi suất trái phiếu kho bạc loại kỳ hạn 1 năm (hoặc
lãi suất tín phiếu kho bạc loại kỳ hạn 1 năm) áp dụng tại thời điểm
thu hồi và thời gian tính lãi là 2 năm.
3. Quỹ chỉ được sử dụng cho đầu tư nghiên cứu khoa học và phát
triển công nghệ của DN tại Việt Nam.
4. Quỹ không được đưa vào CP, Nếu thực chi từ quỹ không đủ thì
phần CL sẽ được tính vào chi phí tính thuế.
20
212121
Thuế suất thuế TNDN
 Kể từ ngày 01/01/2014 Thuế suất thuế thu nhập doanh
nghiệp là 22%, trừ trường hợp doanh nghiệp thuộc đối
tượng áp dụng thuế suất 20% và thuế suất từ 32% đến 50%
và đối tượng được ưu đãi về thuế suất thuế TNDN
 Kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2016, những trường hợp thuộc
diện áp dụng thuế suất 22% quy định tại Khoản này áp dụng
thuế suất 20%.
 Doanh nghiệp được thành lập và hoạt động theo quy định
của pháp luật Việt Nam, kể cả hợp tác xã, đơn vị sự nghiệp
hoạt động sản xuất, kinh doanh HHDV có tổng doanh thu
năm không quá 20 tỷ đồng được áp dụng thuế suất 20%.
222222
Thuế suất thuế TNDN
 Tổng doanh thu năm làm căn cứ xác định DT thuộc đối tượng
được áp dụng thuế suất 20% là tổng DT bán HHDV của năm trước
liền kề được xác định căn cứ vào chỉ tiêu mã số [01] và chỉ tiêu mã
số [08] trên Phụ lục kết quả HĐSXKD của kỳ tính thuế năm trước
liền kề theo Mẫu số 03-1A/TNDN
 Nếu năm trước liền kề không đủ 12 tháng, thì tổng doanh thu bán
hàng hóa, cung cấp dịch vụ của năm trước liền kề được xác định
căn cứ vào chỉ tiêu mã số [01] và chỉ tiêu mã số [08] trên Phụ lục
kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của kỳ tính thuế năm trước
liền kề theo Mẫu số 03-1A/TNDN kèm theo tờ khai quyết toán thuế
TNDN số 03/TNDN chia cho số tháng thực tế hoạt động sản xuất
kinh doanh trong năm, nếu DT bình quân của các tháng không
vượt quá 1,67 tỷ đồng thì năm sau DN được áp dụng thuế suất
thuế TNDN 20%.
232323
Thuế suất thuế TNDN
 Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động tìm
kiếm, thăm dò, khai thác dầu khí tại Việt Nam từ 32% đến
50%.
 Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động tìm
kiếm, thăm dò, khai thác các mỏ tài nguyên quý hiếm (bao
gồm: bạch kim, vàng, bạc, thiếc, wonfram, antimoan, đá
quý, đất hiếm trừ dầu khí) áp dụng thuế suất 50%; Trường
hợp các mỏ tài nguyên quý hiếm có từ 70% diện tích được
giao trở lên ở địa bàn có điều kiện kinh tế xã hội đặc biệt
khó khăn thuộc danh mục địa bàn ưu đãi thuế thu nhập
doanh nghiệp ban hành kèm theo Nghị định số
218/2013/NĐ-CP của Chính phủ áp dụng thuế suất thuế thu
nhập doanh nghiệp 40%.
24
Thuế TNDN đối với nhà thầu nước ngoài
tính trên tỷ lệ doanh thu
 a) Dịch vụ: 5%, riêng dịch vụ quản lý nhà hàng, khách sạn, casino:
10%; trường hợp cung ứng dịch vụ có gắn với hàng hóa thì hàng hóa
được tính theo tỷ lệ 1%; trường hợp không tách riêng được giá trị
hàng hóa với giá trị dịch vụ là 2%;
 b) Cung cấp và phân phối hàng hóa tại Việt Nam theo hình thức xuất
nhập khẩu tại chỗ hoặc theo các điều khoản thương mại quốc tế
(Incoterms) là 1%;
 c) Tiền bản quyền là 10%;
 d) Thuê tàu bay (kể cả thuê động cơ, phụ tùng tàu bay), tàu biển là
2%;
 đ) Thuê giàn khoan, máy móc, thiết bị, phương tiện vận tải (trừ quy
định tại Điểm d Khoản này) là 5%;
 e) Lãi tiền vay là 5%;
 g) Chuyển nhượng chứng khoán, tái bảo hiểm ra nước ngoài là 0,1%;
 h) Dịch vụ tài chính phái sinh là 2%;
 i) Xây dựng, vận tải và hoạt động khác là 2%.
252525
Nơi nộp thuế TNDN
 DN nộp thuế tại nơi có trụ sở chính. Trường hợp DN có cơ sở SX
(bao gồm cả cơ sở gia công, lắp ráp) hạch toán phụ thuộc hoạt
động tại địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ khác với địa bàn
nơi DN đóng trụ sở chính thì số thuế được tính nộp ở nơi có trụ sở
chính và ở nơi có cơ sở sản xuất.
 Số thuế TNDN tính nộp ở tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
nơi có cơ sở SX hạch toán phụ thuộc được xác định bằng số thuế
thu nhập doanh nghiệp phải nộp trong kỳ nhân (x) tỷ lệ chi phí của
cơ sở sản xuất hạch toán phụ thuộc với tổng chi phí của doanh
nghiệp.
 Tỷ lệ chi phí được xác định bằng tỷ lệ chi phí giữa tổng chi phí của
cơ sở sản xuất hạch toán phụ thuộc với tổng chi phí của doanh
nghiệp.
26
.TN chuyển nhượng vốn.
 TN từ chuyển nhượng vốn của DN là TN có được từ CN một
phần hoặc toàn bộ số vốn của DN đã đầu tư cho một hoặc
nhiều TC-CN khác (bao gồm cả trường hợp bán toàn bộ DN).
 Nếu DN bán toàn bộ CTTNHH một thành viên do tổ chức làm
chủ sở hữu dưới hình thức chuyển nhượng vốn có gắn với BĐS
thì kê khai và nộp thuế TNDN theo hoạt động CNBĐS
 Trường hợp DN có chuyển nhượng vốn không nhận bằng tiền
mà nhận bằng tài sản, lợi ích vật chất khác (cổ phiếu, chứng chỉ
quỹ...) có phát sinhTN thì phải chịu thuế TNDN
 TN tính thuế=Giá CN -Giá mua của phần vốn CN -CPCN
 Giá CN được xác định là tổng giá trị thực tế mà bên CN thu
được theo HĐCN. Trường hợp HĐCN không quy định giá thanh
toán hoặc cơ quan thuế có cơ sở để xác định giá thanh toán
không phù hợp theo giá thị trường, cơ quan thuế có quyền kiểm
tra và ấn định giá CN.
26
27
TN chuyển nhượng vốn
 DN có thu nhập từ chuyển nhượng vốn được xác
định là khoản TN khác và kê khai vào TN chịu thuế
khi tính thuế TNDN.
 Đối nhà thầu NN có hoạt động chuyển nhượng vốn
thì :
 Tổ chức, cá nhân nhận CN vốn có trách nhiệm xác
định, KK,KT và nộp thay tổ chức nước ngoài số thuế
TNDN. Trường hợp bên nhận CN vốn cũng là tổ chức
nước ngoài không hoạt động theo Luật Đầu tư, Luật
Doanh nghiệp thì DN thành lập theo pháp luật Việt
Nam nơi các tổ chức nước ngoài đầu tư vốn có trách
nhiệm kê KK và nộp thay. 27
28
Thu nhập chuyển nhượng
chứng khoán
 TN từ chuyển nhượng CK là TN có được từ việc CN cổ phiếu,
trái phiếu, chứng chỉ quỹ và các loại CK khác theo quy định.
 Trường hợp Công ty cổ phần thực hiện phát hành thêm cổ
phiếu để huy động vốn thì phần CL giữa giá phát hành và mệnh
giá không tính vào TN chịu thuế để tính thuếTNDN.
 Trường hợp Công ty cổ phần tiến hành chia, tách, hợp nhất, sáp
nhập mà thực hiện hoán đổi cổ phiếu tại thời điểm chia, tách,
hợp nhất, sáp nhập nếu phát sinh thu nhập thì phần thu nhập
này phải chịu thuế TNDN.
 Trường hợp DN có chuyển nhượng chứng khoán không nhận
bằng tiền mà nhận bằng tài sản, lợi ích vật chất khác (cổ phiếu,
chứng chỉ quỹ...) có phát sinh TN thì phải chịu thuế TNDN. Giá
trị tài sản, cổ phiếu, chứng chỉ quỹ…được xác định theo giá bán
của sản phẩm trên thị trường tại thời điểm nhận tài sản.
28
29
TN chuyển nhượng CK
TN từ chuyển nhượng CK = giá bán chứng khoán - giá mua CK chuyển
nhượng - các CP liên quan đến việc chuyển nhượng.
- Giá bán chứng khoán:
+ CK niêm yết và CK của công ty đại chúng chưa niêm yết nhưng thực hiện
đăng ký tại trung tâm GDCK thì giá bán CK là giá thực tế bán chứng
khoán (là giá khớp lệnh hoặc giá thoả thuận) theo thông báo của SGDCK,
trung tâm GDCK.
+ CK của các công ty không thuộc các trường hợp nêu trên thì giá bán CK là
giá chuyển nhượng ghi trên hợp đồng chuyển nhượng.
- Giá mua CK:
+ CK niêm yết và CK của CT đại chúng chưa niêm yết nhưng thực hiện
đăng ký tại trung tâm GDCK thì giá mua CK là giá thực mua CK (là giá
khớp lệnh hoặc giá thoả thuận) theoTB của Sở GDCK, trung tâm GDCK.
+ CK mua thông qua đấu giá thì giá mua CK là mức giá ghi trên TB kết quả
trúng đấu giá CP của TC thực hiện đấu giá cổ phần và giấy nộp tiền.
+ CK không thuộc các trường hợp trên: giá mua là giá CN ghi trên hợp
đồng CN.
29
30
TN chuyển nhượng BĐS
TN từ hoạt động CNBĐS bao gồm: thu nhập từ CN quyền sử dụng đất,
quyền thuê đất (gồm cả chuyển nhượngDA gắn với CN quyền sử
dụng đất, quyền thuê đất theo quy định của PL); từ hoạt động cho
thuê lại đất của doanh nghiệp KDBĐS theo quy định không phân biệt
có hay không có kết cấu hạ tầng, công trình kiến trúc gắn liền với
đất; TN từ CN nhà, công trình XD gắn liền với đất, kể cả các tài sản
gắn liền với nhà, công trình xây dựng đó nếu không tách riêng giá trị
tài sản khi CN không phân biệt có hay không có CN quyền SD đất,
CN quyền thuê đất; TN từ CN các tài sản gắn liền với đất; từ chuyển
nhượng quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng nhà ở.
 Căn cứ tính thuế TN từ CN bất động sản là TN tính thuế và thuế
suất.
TN tính thuế bằng (=) TN chịu thuế trừ (-) các khoản lỗ của HĐ
chuyển nhượng BĐS của các năm trước (nếu có)..
 TN chịu thuế từ chuyển nhượng BĐS được xác định bằng DT thu
được từ hoạt động chuyển nhượng BĐS trừ giá vốn của BĐS và các
khoản chi phí được trừ liên quan đến hoạt động chuyển nhượng
BĐS. 30
31
TN chuyển nhượng BĐS
 a. DT từ hoạt động CNBĐS được xác định theo giá thực tế CNBĐS
theo HĐ chuyển nhượng, mua bán BĐS phù hợp với quy định của
pháp luật (bao gồm cả các khoản phụ thu và phí thu thêm nếu có).
 Trường hợp giá chuyển quyền SD đất theo hợp đồng CN, mua bán
bất động sản thấp hơn giá đất do UBNN tỉnh, TP trực thuộc TƯ quy
định tại thời điểm ký hợp đồng chuyển nhượng BĐS thì tính theo
giá đất do UBND, tỉnh,thành phố quy định tại thời điểm ký hợp
đồng CNBĐS.
 Thời điểm xác định DT tính thuế là thời điểm bên bán bàn giao BĐS
cho bên mua, không phụ thuộc việc bên mua đã ĐK quyền sở hữu
tài sản, quyền sử dụng đất, xác lập quyền sử dụng đất tại cơ quan
nhà nước có thẩm quyền.
 Trường hợp DN được nhà nước giao đất, cho thuê đất để thực
hiện dự án đầu tư cơ sở hạ tầng, nhà để chuyển nhượng hoặc cho
thuê, có thu tiền ứng trước của khách hàng theo tiến độ dưới mọi
hình thức thì thời điểm xác định doanh thu tính thuế thuế TNDN
tạm nộp là thời điểm thu tiền của khách hàng.
31
32
TN chuyển nhượng BĐS
 Trường hợp DN có cho thuê lại đất thì DT để tính TN chịu thuế là số
tiền bên thuê trả từng kỳ theo HD thuê. Trường hợp bên thuê trả tiền
thuê trước cho nhiều năm thì doanh thu để tính TN chịu thuế được
phân bổ cho số năm trả tiền trước hoặc được xác định theo doanh thu
trả tiền một lần. Việc chọn hình thức DT trả tiền một lần chỉ được xác
định khi doanh nghiệp đã đảm bảo hoàn thành các trách nhiệm tài
chính đối với Nhà nước, đảm bảo các nghĩa vụ đối với các bên thuê lại
đất cho hết thời hạn cho thuê lại đất.
 Trường hợp DN đang trong thời gian hưởng ưu đãi thuế TNDN lựa
chọn phương pháp xác định DT để tính thu nhập chịu thuế là toàn bộ
số tiền thuê bên thuê trả trước cho nhiều năm thì việc xác định số
thuế thu nhập doanh nghiệp từng năm miễn thuế, giảm thuế căn cứ
vào tổng số thuế thu nhập doanh nghiệp của số năm trả tiền trước
chia (:) số năm bên thuê trả tiền trước.
32
33
TN chuyển nhượng BĐS
 Trường hợp DN có thu tiền của khách hàng mà xác định được CP
tương ứng với DT đã ghi nhận thì DN kê khai nộp thuế TNDN tạm
nộp theo DT trừ chi phí.
 Trường hợp DN có thu tiền của khách hàng mà chưa xác định được
chi phí tương ứng với doanh thu thì doanh nghiệp kê khai tạm nộp
thuế TNDN theo tỷ lệ 1% trên DT thu được tiền và doanh thu này
chưa phải tính vào doanh thu tính thuế TNDN trong năm
 Khi bàn giao bất động sản, DN quyết toán lại số thuế TNDN phải
nộp.
 Đối với DN có thu tiền ứng trước của khách hàng theo tiến độ và
KK tạm nộp thuế theo tỷ lệ % trên DT có phát sinh CP Quảng
cáo,Tiếp thị, KM, hoa hồng môi giới khi bắt đầu chào bán vào năm
phát sinh DT thu tiền theo tiến độ thì chưa tính CP này vào năm
PS mà được tính vào CP được trừ theo mức khống chế theo quy
định vào năm đầu tiên bàn giao BDS, phát sinh DT tính thuế
TNDN (Thông tư 96/2015/TT-BTC ngày 22/6/2015 bỏ mức không
chế này).
33
34
TN chuyển nhượng BĐS
b) Chi phí:
- Nguyên tắc xác định chi phí:
+ Các khoản chi được trừ để xác định TNCT của hoạt động chuyển
nhượng BĐS phải tương ứng với DT để tính TNCT.
+ Dự án ĐT hoàn thành từng phần và chuyển nhượng dần theo tiến độ
thì các khoản CP chung sử dụng, CP trực tiếp SD cho phần dự án đã
hoàn thành được phân bổ theo m2 đất chuyển quyền (Chi phí đường
giao thông nội bộ; khuôn viên cây xanh; chi phí ĐTXD hệ thống cấp,
thoát nước; trạm biến thế điện; chi phí bồi thường vềTS trên đất...)
Giá vốn của đất chuyển quyền được xác định phù hợp với nguồn gốc
quyền SD đất.
 Đối với đất NN giao có thu tiền SD đất, thu tiền cho thuê đất thì giá
vốn là số tiền SD đất, số tiền cho thuê đất thực nộp NSNN;
 Đối với đất nhận quyền SD của TC-CN khác thì căn cứ vào HĐ và
chứng từ trả tiền hợp pháp khi nhận quyền SD đất, quyền thuê đất;
trường hợp không có HĐ và chứng từ trả tiền hợp pháp thì giá vốn
được tính theo giá do UBND tỉnh, TP trực thuộc TƯ quy định tại thời
điểm nhận CN....
34
35
TN chuyển nhượng BĐS
- Chi phí chuyển nhượng bất động sản được trừ:
+ Các khoản chi phí bồi thường, đền bù, hỗ trợ, tái định
cư và chi phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái
định cư nếu không có hoá đơn thì được lập Bảng kê
ghi rõ: tên; địa chỉ của người nhận; số tiền đền bù, hỗ
trợ; chữ ký của người nhận tiền và được Chính quyền
phường, xã nơi có đất được đền bù, hỗ trợ xác nhận
theo đúng quy định của pháp luật
Không được tính vào CP chuyển nhượng BĐS các khoản
CP đã được NN thanh toán hoặc thanh toán bằng
nguồn vốn khác.
35
Chúc bạn Thành công
http://TANET.vn

More Related Content

What's hot

TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 3 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 3 (Mới)TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 3 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 3 (Mới)Pham Ngoc Quang
 
TANET-Ôn thi công chức thuế-Thuế Thu nhập Doanh nghiệp - Phần 2
TANET-Ôn thi công chức thuế-Thuế Thu nhập Doanh nghiệp - Phần 2TANET-Ôn thi công chức thuế-Thuế Thu nhập Doanh nghiệp - Phần 2
TANET-Ôn thi công chức thuế-Thuế Thu nhập Doanh nghiệp - Phần 2Mạng Tri Thức Thuế
 
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 2 (Mới 2017)
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 2 (Mới 2017)TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 2 (Mới 2017)
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 2 (Mới 2017)Pham Ngoc Quang
 
TANET Ôn thi Công chức thuế - Thuế TNDN - Phần 4
TANET Ôn thi Công chức thuế - Thuế TNDN - Phần 4TANET Ôn thi Công chức thuế - Thuế TNDN - Phần 4
TANET Ôn thi Công chức thuế - Thuế TNDN - Phần 4Mạng Tri Thức Thuế
 
TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 1 (Mới)
TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 1 (Mới)TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 1 (Mới)
TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 1 (Mới)Pham Ngoc Quang
 
Chương 5: Thuế thu nhập doanh nghiệp
Chương 5: Thuế thu nhập doanh nghiệpChương 5: Thuế thu nhập doanh nghiệp
Chương 5: Thuế thu nhập doanh nghiệpPeter Quang Lâm Lâm
 
TANET On thi Cong Chuc Thue - TNCN - Phan 1
TANET On thi Cong Chuc Thue - TNCN - Phan 1TANET On thi Cong Chuc Thue - TNCN - Phan 1
TANET On thi Cong Chuc Thue - TNCN - Phan 1Mạng Tri Thức Thuế
 
TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 2 (Mới)
TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 2 (Mới)TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 2 (Mới)
TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 2 (Mới)Pham Ngoc Quang
 
TANET-On Thi Cong Chuc Thue - GTGT - Phan 1
TANET-On Thi Cong Chuc Thue - GTGT - Phan 1TANET-On Thi Cong Chuc Thue - GTGT - Phan 1
TANET-On Thi Cong Chuc Thue - GTGT - Phan 1Mạng Tri Thức Thuế
 
Tanet 2012 bai_giangthue
Tanet 2012 bai_giangthueTanet 2012 bai_giangthue
Tanet 2012 bai_giangthueTruong Tran
 

What's hot (20)

TANET - Thuế TNDN
TANET - Thuế TNDNTANET - Thuế TNDN
TANET - Thuế TNDN
 
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 3 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 3 (Mới)TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 3 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 3 (Mới)
 
TANET-Ôn thi công chức thuế-Thuế Thu nhập Doanh nghiệp - Phần 2
TANET-Ôn thi công chức thuế-Thuế Thu nhập Doanh nghiệp - Phần 2TANET-Ôn thi công chức thuế-Thuế Thu nhập Doanh nghiệp - Phần 2
TANET-Ôn thi công chức thuế-Thuế Thu nhập Doanh nghiệp - Phần 2
 
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 2 (Mới 2017)
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 2 (Mới 2017)TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 2 (Mới 2017)
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 2 (Mới 2017)
 
TANET Ôn thi Công chức thuế - Thuế TNDN - Phần 4
TANET Ôn thi Công chức thuế - Thuế TNDN - Phần 4TANET Ôn thi Công chức thuế - Thuế TNDN - Phần 4
TANET Ôn thi Công chức thuế - Thuế TNDN - Phần 4
 
TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 1 (Mới)
TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 1 (Mới)TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 1 (Mới)
TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 1 (Mới)
 
Chương 5: Thuế thu nhập doanh nghiệp
Chương 5: Thuế thu nhập doanh nghiệpChương 5: Thuế thu nhập doanh nghiệp
Chương 5: Thuế thu nhập doanh nghiệp
 
TANET On thi Cong Chuc Thue - TNCN - Phan 1
TANET On thi Cong Chuc Thue - TNCN - Phan 1TANET On thi Cong Chuc Thue - TNCN - Phan 1
TANET On thi Cong Chuc Thue - TNCN - Phan 1
 
TANET - Thuế TNDN - Phần 3
TANET - Thuế TNDN - Phần 3TANET - Thuế TNDN - Phần 3
TANET - Thuế TNDN - Phần 3
 
TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 2 (Mới)
TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 2 (Mới)TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 2 (Mới)
TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 2 (Mới)
 
TANET Thuế GTGT
TANET Thuế GTGTTANET Thuế GTGT
TANET Thuế GTGT
 
TANET - Thuế TNDN - Phần 2
TANET - Thuế TNDN - Phần 2TANET - Thuế TNDN - Phần 2
TANET - Thuế TNDN - Phần 2
 
TANET - Thuế GTGT - Phần 3
TANET - Thuế GTGT - Phần 3TANET - Thuế GTGT - Phần 3
TANET - Thuế GTGT - Phần 3
 
Pháp luật về Thuế Thu nhập Doanh nghiệp - Thuế TNDN
Pháp luật về Thuế Thu nhập Doanh nghiệp - Thuế TNDNPháp luật về Thuế Thu nhập Doanh nghiệp - Thuế TNDN
Pháp luật về Thuế Thu nhập Doanh nghiệp - Thuế TNDN
 
TANET - Thuế GTGT - Phần 2
TANET - Thuế GTGT - Phần 2TANET - Thuế GTGT - Phần 2
TANET - Thuế GTGT - Phần 2
 
Tanet Thue TNDN
Tanet Thue TNDNTanet Thue TNDN
Tanet Thue TNDN
 
TANET - Thuế GTGT - Phần 4
TANET - Thuế GTGT - Phần 4TANET - Thuế GTGT - Phần 4
TANET - Thuế GTGT - Phần 4
 
TANET-On Thi Cong Chuc Thue - GTGT - Phan 1
TANET-On Thi Cong Chuc Thue - GTGT - Phan 1TANET-On Thi Cong Chuc Thue - GTGT - Phan 1
TANET-On Thi Cong Chuc Thue - GTGT - Phan 1
 
TANET - Thuế TNCN - Phần 3
TANET - Thuế TNCN - Phần 3TANET - Thuế TNCN - Phần 3
TANET - Thuế TNCN - Phần 3
 
Tanet 2012 bai_giangthue
Tanet 2012 bai_giangthueTanet 2012 bai_giangthue
Tanet 2012 bai_giangthue
 

Viewers also liked

Ôn thi Công chức Thuế 2017 - Thuế GTGT - Phần 1
Ôn thi Công chức Thuế 2017 - Thuế GTGT - Phần 1Ôn thi Công chức Thuế 2017 - Thuế GTGT - Phần 1
Ôn thi Công chức Thuế 2017 - Thuế GTGT - Phần 1Pham Ngoc Quang
 
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 1 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 1 (Mới)TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 1 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 1 (Mới)Pham Ngoc Quang
 
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 1 (Mới 2017)
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 1 (Mới 2017)TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 1 (Mới 2017)
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 1 (Mới 2017)Pham Ngoc Quang
 
TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 4 (Mới)
TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 4 (Mới)TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 4 (Mới)
TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 4 (Mới)Pham Ngoc Quang
 
TANET - Luật Công chức Thuế - 2017
TANET - Luật Công chức Thuế - 2017TANET - Luật Công chức Thuế - 2017
TANET - Luật Công chức Thuế - 2017Pham Ngoc Quang
 
TANET - Tin Học - Kỹ năng làm bài thi
TANET - Tin Học - Kỹ năng làm bài thiTANET - Tin Học - Kỹ năng làm bài thi
TANET - Tin Học - Kỹ năng làm bài thiPham Ngoc Quang
 
TANET - Quản lý Nhà nước
TANET - Quản lý Nhà nước TANET - Quản lý Nhà nước
TANET - Quản lý Nhà nước Pham Ngoc Quang
 
Tanet kinh nghiemlamdetinhoc
Tanet kinh nghiemlamdetinhocTanet kinh nghiemlamdetinhoc
Tanet kinh nghiemlamdetinhocPham Ngoc Quang
 
Tanet cong chucthue-winxp
Tanet cong chucthue-winxpTanet cong chucthue-winxp
Tanet cong chucthue-winxpPham Ngoc Quang
 
TANET - Bai giang ve luat ke toan va cac van ban huong dan thuc hien luat ke ...
TANET - Bai giang ve luat ke toan va cac van ban huong dan thuc hien luat ke ...TANET - Bai giang ve luat ke toan va cac van ban huong dan thuc hien luat ke ...
TANET - Bai giang ve luat ke toan va cac van ban huong dan thuc hien luat ke ...Pham Ngoc Quang
 
Tài liêu ôn tâp môn luật kế toan
Tài liêu ôn tâp môn luật kế toanTài liêu ôn tâp môn luật kế toan
Tài liêu ôn tâp môn luật kế toanHồng Ân Nguyễn Lê
 

Viewers also liked (14)

Ôn thi Công chức Thuế 2017 - Thuế GTGT - Phần 1
Ôn thi Công chức Thuế 2017 - Thuế GTGT - Phần 1Ôn thi Công chức Thuế 2017 - Thuế GTGT - Phần 1
Ôn thi Công chức Thuế 2017 - Thuế GTGT - Phần 1
 
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 1 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 1 (Mới)TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 1 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 1 (Mới)
 
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 1 (Mới 2017)
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 1 (Mới 2017)TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 1 (Mới 2017)
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 1 (Mới 2017)
 
TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 4 (Mới)
TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 4 (Mới)TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 4 (Mới)
TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 4 (Mới)
 
TANET - Luật Công chức Thuế - 2017
TANET - Luật Công chức Thuế - 2017TANET - Luật Công chức Thuế - 2017
TANET - Luật Công chức Thuế - 2017
 
TANET - Tin Học - Kỹ năng làm bài thi
TANET - Tin Học - Kỹ năng làm bài thiTANET - Tin Học - Kỹ năng làm bài thi
TANET - Tin Học - Kỹ năng làm bài thi
 
TANET - Quản lý Nhà nước
TANET - Quản lý Nhà nước TANET - Quản lý Nhà nước
TANET - Quản lý Nhà nước
 
Co Hoi Hop Tac
Co Hoi Hop TacCo Hoi Hop Tac
Co Hoi Hop Tac
 
Tanet kinh nghiemlamdetinhoc
Tanet kinh nghiemlamdetinhocTanet kinh nghiemlamdetinhoc
Tanet kinh nghiemlamdetinhoc
 
Tanet cong chucthue-winxp
Tanet cong chucthue-winxpTanet cong chucthue-winxp
Tanet cong chucthue-winxp
 
Tanet bai giangtienganh
Tanet bai giangtienganhTanet bai giangtienganh
Tanet bai giangtienganh
 
TANET - Bai giang ve luat ke toan va cac van ban huong dan thuc hien luat ke ...
TANET - Bai giang ve luat ke toan va cac van ban huong dan thuc hien luat ke ...TANET - Bai giang ve luat ke toan va cac van ban huong dan thuc hien luat ke ...
TANET - Bai giang ve luat ke toan va cac van ban huong dan thuc hien luat ke ...
 
Tình huống về thuế thu nhập doanh nghiệp có đáp án
Tình huống về thuế thu nhập doanh nghiệp có đáp ánTình huống về thuế thu nhập doanh nghiệp có đáp án
Tình huống về thuế thu nhập doanh nghiệp có đáp án
 
Tài liêu ôn tâp môn luật kế toan
Tài liêu ôn tâp môn luật kế toanTài liêu ôn tâp môn luật kế toan
Tài liêu ôn tâp môn luật kế toan
 

Similar to TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 3 (Mới)

Luật số 32/2013/QH13 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế TNDN
Luật số 32/2013/QH13 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế TNDNLuật số 32/2013/QH13 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế TNDN
Luật số 32/2013/QH13 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế TNDNKế Toán Việt Nam
 
VTCA Cap nhat Chinh sach Thue
VTCA Cap nhat Chinh sach ThueVTCA Cap nhat Chinh sach Thue
VTCA Cap nhat Chinh sach ThuePham Ngoc Quang
 
T liệt chào mừng quý vị đại biểu
T liệt chào mừng quý vị đại biểuT liệt chào mừng quý vị đại biểu
T liệt chào mừng quý vị đại biểuhanhdung307
 
NĐ 218/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật thuế TNDN
NĐ 218/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật thuế TNDNNĐ 218/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật thuế TNDN
NĐ 218/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật thuế TNDNKế Toán Việt Nam
 
Luật thuế thu nhập doanh nghiệp sửa đổi năm 2013
Luật thuế thu nhập doanh nghiệp sửa đổi năm 2013Luật thuế thu nhập doanh nghiệp sửa đổi năm 2013
Luật thuế thu nhập doanh nghiệp sửa đổi năm 2013Hải Đào
 
chuong-5-TNDN.pdf
chuong-5-TNDN.pdfchuong-5-TNDN.pdf
chuong-5-TNDN.pdfTmng89
 
Luat thue thu nhap ca nhan 10 2010 23
Luat thue thu nhap ca nhan 10 2010 23Luat thue thu nhap ca nhan 10 2010 23
Luat thue thu nhap ca nhan 10 2010 23Quoc Nguyen
 
2. Luat thue TNDN.12.10 CCT
2. Luat thue TNDN.12.10 CCT2. Luat thue TNDN.12.10 CCT
2. Luat thue TNDN.12.10 CCTPham Ngoc Quang
 
Luat thue tncn_2007
Luat thue tncn_2007Luat thue tncn_2007
Luat thue tncn_2007Hotland.vn
 
Toàn văn luật thuế thu nhập cá nhân năm 2007
Toàn văn luật thuế thu nhập cá nhân năm 2007Toàn văn luật thuế thu nhập cá nhân năm 2007
Toàn văn luật thuế thu nhập cá nhân năm 2007Hải Đào
 
Quyet-toan-thue-2010-Ke-khai-thue-qua-mang
Quyet-toan-thue-2010-Ke-khai-thue-qua-mangQuyet-toan-thue-2010-Ke-khai-thue-qua-mang
Quyet-toan-thue-2010-Ke-khai-thue-qua-mangPham Ngoc Quang
 
TANET - Luat thue TNDN - 07.2010
TANET - Luat thue TNDN -  07.2010TANET - Luat thue TNDN -  07.2010
TANET - Luat thue TNDN - 07.2010Pham Ngoc Quang
 
Luat thue tndn 2
Luat thue tndn 2Luat thue tndn 2
Luat thue tndn 2Tuyet Le
 
2013 05-17 tt 65-sua doi tt 06 ve thue gtgt_so sanh
2013 05-17 tt 65-sua doi tt 06 ve thue gtgt_so sanh2013 05-17 tt 65-sua doi tt 06 ve thue gtgt_so sanh
2013 05-17 tt 65-sua doi tt 06 ve thue gtgt_so sanhKhanh Tran
 
Luật số 14/2008/QH12 về thuế TNDN
Luật số 14/2008/QH12 về thuế TNDNLuật số 14/2008/QH12 về thuế TNDN
Luật số 14/2008/QH12 về thuế TNDNKế Toán Việt Nam
 

Similar to TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 3 (Mới) (20)

TANET - Thuế TNDN - Phần 3
TANET - Thuế TNDN - Phần 3TANET - Thuế TNDN - Phần 3
TANET - Thuế TNDN - Phần 3
 
TANET-On Thi Cong Chuc Thue 2014 - Phan 1
TANET-On Thi Cong Chuc Thue 2014 - Phan 1TANET-On Thi Cong Chuc Thue 2014 - Phan 1
TANET-On Thi Cong Chuc Thue 2014 - Phan 1
 
Luật số 32/2013/QH13 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế TNDN
Luật số 32/2013/QH13 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế TNDNLuật số 32/2013/QH13 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế TNDN
Luật số 32/2013/QH13 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế TNDN
 
VTCA Cap nhat Chinh sach Thue
VTCA Cap nhat Chinh sach ThueVTCA Cap nhat Chinh sach Thue
VTCA Cap nhat Chinh sach Thue
 
T liệt chào mừng quý vị đại biểu
T liệt chào mừng quý vị đại biểuT liệt chào mừng quý vị đại biểu
T liệt chào mừng quý vị đại biểu
 
NĐ 218/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật thuế TNDN
NĐ 218/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật thuế TNDNNĐ 218/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật thuế TNDN
NĐ 218/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật thuế TNDN
 
Nd 218.2013 nd-cp
Nd 218.2013 nd-cpNd 218.2013 nd-cp
Nd 218.2013 nd-cp
 
Luật thuế thu nhập doanh nghiệp sửa đổi năm 2013
Luật thuế thu nhập doanh nghiệp sửa đổi năm 2013Luật thuế thu nhập doanh nghiệp sửa đổi năm 2013
Luật thuế thu nhập doanh nghiệp sửa đổi năm 2013
 
04 2007 qh12_59652
04 2007 qh12_5965204 2007 qh12_59652
04 2007 qh12_59652
 
04 2007 qh12_59652
04 2007 qh12_5965204 2007 qh12_59652
04 2007 qh12_59652
 
chuong-5-TNDN.pdf
chuong-5-TNDN.pdfchuong-5-TNDN.pdf
chuong-5-TNDN.pdf
 
Luat thue thu nhap ca nhan 10 2010 23
Luat thue thu nhap ca nhan 10 2010 23Luat thue thu nhap ca nhan 10 2010 23
Luat thue thu nhap ca nhan 10 2010 23
 
2. Luat thue TNDN.12.10 CCT
2. Luat thue TNDN.12.10 CCT2. Luat thue TNDN.12.10 CCT
2. Luat thue TNDN.12.10 CCT
 
Luat thue tncn_2007
Luat thue tncn_2007Luat thue tncn_2007
Luat thue tncn_2007
 
Toàn văn luật thuế thu nhập cá nhân năm 2007
Toàn văn luật thuế thu nhập cá nhân năm 2007Toàn văn luật thuế thu nhập cá nhân năm 2007
Toàn văn luật thuế thu nhập cá nhân năm 2007
 
Quyet-toan-thue-2010-Ke-khai-thue-qua-mang
Quyet-toan-thue-2010-Ke-khai-thue-qua-mangQuyet-toan-thue-2010-Ke-khai-thue-qua-mang
Quyet-toan-thue-2010-Ke-khai-thue-qua-mang
 
TANET - Luat thue TNDN - 07.2010
TANET - Luat thue TNDN -  07.2010TANET - Luat thue TNDN -  07.2010
TANET - Luat thue TNDN - 07.2010
 
Luat thue tndn 2
Luat thue tndn 2Luat thue tndn 2
Luat thue tndn 2
 
2013 05-17 tt 65-sua doi tt 06 ve thue gtgt_so sanh
2013 05-17 tt 65-sua doi tt 06 ve thue gtgt_so sanh2013 05-17 tt 65-sua doi tt 06 ve thue gtgt_so sanh
2013 05-17 tt 65-sua doi tt 06 ve thue gtgt_so sanh
 
Luật số 14/2008/QH12 về thuế TNDN
Luật số 14/2008/QH12 về thuế TNDNLuật số 14/2008/QH12 về thuế TNDN
Luật số 14/2008/QH12 về thuế TNDN
 

More from Pham Ngoc Quang

Life Support Life - Sứ mệnh và Tầm nhìn
Life  Support Life - Sứ mệnh và Tầm nhìnLife  Support Life - Sứ mệnh và Tầm nhìn
Life Support Life - Sứ mệnh và Tầm nhìnPham Ngoc Quang
 
Quản trị Dự án Cộng đồng Life Support Life
Quản trị Dự án Cộng đồng Life  Support LifeQuản trị Dự án Cộng đồng Life  Support Life
Quản trị Dự án Cộng đồng Life Support LifePham Ngoc Quang
 
KTC: Luật Công chức - Ôn thi Công chức thuế 2020
KTC: Luật Công chức - Ôn thi Công chức thuế 2020KTC: Luật Công chức - Ôn thi Công chức thuế 2020
KTC: Luật Công chức - Ôn thi Công chức thuế 2020Pham Ngoc Quang
 
05. Quản lý Nhá nước - Ôn thi Công chức Thuế 2020
05. Quản lý Nhá nước - Ôn thi Công chức Thuế 202005. Quản lý Nhá nước - Ôn thi Công chức Thuế 2020
05. Quản lý Nhá nước - Ôn thi Công chức Thuế 2020Pham Ngoc Quang
 
02. Thuế TNCN - Ôn thi Công chức Thuế
02. Thuế TNCN - Ôn thi Công chức Thuế02. Thuế TNCN - Ôn thi Công chức Thuế
02. Thuế TNCN - Ôn thi Công chức ThuếPham Ngoc Quang
 
1. Thuế GTGT - Ôn thi Công chức Thuế
1. Thuế GTGT - Ôn thi Công chức Thuế1. Thuế GTGT - Ôn thi Công chức Thuế
1. Thuế GTGT - Ôn thi Công chức ThuếPham Ngoc Quang
 
Life Support Life: Chương trình TNV
Life Support Life: Chương trình TNVLife Support Life: Chương trình TNV
Life Support Life: Chương trình TNVPham Ngoc Quang
 

More from Pham Ngoc Quang (12)

Life Support Life - Sứ mệnh và Tầm nhìn
Life  Support Life - Sứ mệnh và Tầm nhìnLife  Support Life - Sứ mệnh và Tầm nhìn
Life Support Life - Sứ mệnh và Tầm nhìn
 
Quản trị Dự án Cộng đồng Life Support Life
Quản trị Dự án Cộng đồng Life  Support LifeQuản trị Dự án Cộng đồng Life  Support Life
Quản trị Dự án Cộng đồng Life Support Life
 
Lsl version 3 - 2021
Lsl version 3 - 2021Lsl version 3 - 2021
Lsl version 3 - 2021
 
KTC: Luật Công chức - Ôn thi Công chức thuế 2020
KTC: Luật Công chức - Ôn thi Công chức thuế 2020KTC: Luật Công chức - Ôn thi Công chức thuế 2020
KTC: Luật Công chức - Ôn thi Công chức thuế 2020
 
05. Quản lý Nhá nước - Ôn thi Công chức Thuế 2020
05. Quản lý Nhá nước - Ôn thi Công chức Thuế 202005. Quản lý Nhá nước - Ôn thi Công chức Thuế 2020
05. Quản lý Nhá nước - Ôn thi Công chức Thuế 2020
 
02. Thuế TNCN - Ôn thi Công chức Thuế
02. Thuế TNCN - Ôn thi Công chức Thuế02. Thuế TNCN - Ôn thi Công chức Thuế
02. Thuế TNCN - Ôn thi Công chức Thuế
 
1. Thuế GTGT - Ôn thi Công chức Thuế
1. Thuế GTGT - Ôn thi Công chức Thuế1. Thuế GTGT - Ôn thi Công chức Thuế
1. Thuế GTGT - Ôn thi Công chức Thuế
 
Life Support Life: Chương trình TNV
Life Support Life: Chương trình TNVLife Support Life: Chương trình TNV
Life Support Life: Chương trình TNV
 
Sai lầm của Logic
Sai lầm của LogicSai lầm của Logic
Sai lầm của Logic
 
Thiền trong Forex
Thiền trong ForexThiền trong Forex
Thiền trong Forex
 
Tanet bai giantienganh2
Tanet bai giantienganh2Tanet bai giantienganh2
Tanet bai giantienganh2
 
Tanet bai giantienganh2
Tanet bai giantienganh2Tanet bai giantienganh2
Tanet bai giantienganh2
 

Recently uploaded

Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứngBáo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứngngtrungkien12
 
Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...
Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...
Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...Học viện Kstudy
 
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slide
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slideChương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slide
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slideKiuTrang523831
 
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.doc
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.docbài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.doc
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.docLeHoaiDuyen
 
Tạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafe
Tạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafeTạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafe
Tạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafeMay Ong Vang
 

Recently uploaded (6)

Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứngBáo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứng
 
Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...
Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...
Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...
 
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slide
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slideChương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slide
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slide
 
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.doc
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.docbài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.doc
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.doc
 
Tạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafe
Tạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafeTạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafe
Tạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafe
 
Căn hộ Aio City Bình Tân - Tập đoàn Hoa Lâm.pdf
Căn hộ Aio City Bình Tân - Tập đoàn Hoa Lâm.pdfCăn hộ Aio City Bình Tân - Tập đoàn Hoa Lâm.pdf
Căn hộ Aio City Bình Tân - Tập đoàn Hoa Lâm.pdf
 

TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 3 (Mới)

  • 1. 1 Luật Thuế Thu nhập Doanh nghiệp Nguyễn Thị Cúc Chuyên gia thuế cao cấp Năm 2017 – Phần 2 Web: www.TaNet.vn Điện thoại: 0969728459
  • 2. 2 Thu nhập khác  TN khác gồm: 1. Thu nhập từ chuyển nhượng vốn, chuyển nhượng chứng khoán. 2. Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản. 3. Thu nhập từ chuyển nhượng dự án (không gắn liền với chuyển quyền sử dụng đất, chuyển quyền thuê đất); thu nhập từ chuyển nhượng quyền thực hiện dự án, chuyển nhượng quyền thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản theo quy định của pháp luật  TN từ hoạt động chuyển nhượng BĐS, Chuyển nhượng dự án đầu tư, Chuyển nhượng quyền tham gia DAĐT, chuyển nhượng quyền thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản 2
  • 3. 3 Thu nhập khác 4. TN từ quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản bao gồm cả tiền thu về bản quyền dưới mọi hình thức trả cho quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản; thu về quyền sở hữu trí tuệ; TN từ chuyển giao công nghệ theo quy định của pháp luật. Cho thuê tài sản dưới mọi hình thức. 5. Thu nhập từ chuyển nhượng tài sản, thanh lý tài sản (trừ bất động sản), các loại giấy tờ có giá khác 6. TN từ lãi tiền gửi, lãi cho vay vốn, phí bảo lãnh tín dụng và các khoản phí khác trong hợp đồng cho vay vốn.  Trường hợp khoản thu từ lãi tiền gửi, lãi cho vay vốn phát sinh cao hơn các khoản chi trả lãi tiền vay theo quy định, sau khi bù trừ phầnCL còn lại tính vào TN khác khi xác định TN chịu thuế.  Trường hợp khoản thu từ lãi tiền gửi, lãi cho vay vốn phát sinh thấp hơn các khoản chi trả lãi tiền vay theo quy định, sau khi bù trừ phần CL còn lại giảm trừ vàoTN SXKD chính khi xác định TNchịu thuế. 3
  • 4. 4 Thu nhập khác 7. TN từ hoạt động bán ngoại tệ: 8. Thu nhập từ chênh lệch tỷ giá,  Khoản CLTG phát sinh trong kỳ liên quan trực tiếp đến doanh thu, chi phí của HĐSXKD chính của DN được tính vào chi phí hoặc TN của HĐSXKD chính của DN. Khoản CLTG phát sinh trong kỳ không liên quan trực tiếp HĐSXKD chính của DN , nếu phát sinh lỗ CLTG tính vào chi phí tài chính, (Thay vì SXKD chính trước 1.1.2015 )nếu phát sinh lãi CLTG tính vào thu nhập khác.  Lãi CLTG do đánh giá lại các khoản nợ phải trả bằng ngoại tệ cuối năm tài chính được bù trừ với lỗ CLTG do đánh giá lại các khoản nợ phải trả bằng ngoại tệ cuối năm tài chính.. Sau khi bù trừ lãi hoặc lỗ CLTG liên quan trực tiếp đến DTCP của HDSXKD chính củaĐN được tính vào TN hoặc CP của HĐSXKD chính củaDN. Lãi hoặc lỗ CLTG không liên quan trực tiếp đến DTCP của HĐSXKD chính được tính vào TN khác hoặc CP tài chính  Các khoản CLTG nêu trên không bao gồm CLTG hối đoái do đánh giá lại số dư cuối năm là: tiền mặt, tiền gửi, tiền đang chuyển, các khoản nợ phải thu có gốc ngoại tệ. 4
  • 6. 6 Thu nhập khác 9. Hoàn nhập các khoản DP (trừ hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho, dự phòng tổn thất các khoản đầu tư tài chính, dự phòng nợ khó đòi; Hoàn nhập dự phòng bảo hành sản phẩm, hàng hoá đã trích nhưng hết thời gian trích lập không sử dụng hoặc sử dụng không hết; Hoàn nhập trích lập quỹ dự phòng tiền lương). 10. Khoản nợ khó đòi đã xoá nay đòi được. 11. Khoản nợ phải trả không xác định được chủ nợ. 12. Thu nhập từ hoạt động sản xuất kinh doanh của những năm trước bị bỏ sót phát hiện ra. 6
  • 7. 7 Thu nhập khác 13. Khoản thu về tiền phạt, tiền bồi thường do bên đối tác vi phạm HĐ phát sinh cao hơn khoản chi tiền phạt, tiền bồi thường do vi phạm HĐ sau khi bù trừ phần chênh lệch còn lại tính vào thu nhập khác.  Trường hợp doanh nghiệp có khoản thu về tiền phạt, tiền bồi thường do bên đối tác vi phạm hợp đồng phát sinh thấp hơn khoản chi tiền phạt, tiền bồi thường do vi phạm hợp đồng (các khoản phạt này không thuộc các khoản tiền phạt về vi phạm hành chính theo quy định của pháp luật về xử lý vi phạm hành chính), sau khi bù trừ phần chênh lệch còn lại tính giảm trừ vào TN khác. Trường hợp đơn vị trong năm không phát sinh thu nhập khác thì được giảm trừ vào thu nhập hoạt động SXKD 7
  • 8. 8 Thu nhập khác 14. CL do đánh giá lại TS theo quy định để góp vốn, để điều chuyển khi chia, tách, hợp nhất, .. chuyển đổi loại hình DN:  a) CL tăng hoặc giảm do đánh giá lại TS tính 1 lần vào TN khác hoặc giảm trừ TN khác (CL giảm) tại DN có TS đánh giá lại.  b) CL tăng or giảm do đánh giá lạiGTQSDD để: góp, vốn (mà DN nhận được PB dần giá trị đất vào CP được trừ), điều chuyển khi chia, tách, hợp nhất, chuyển đổi , góp vốn vào các ĐATXD nhà,HT để bán tính 1 lần hoặc giảm trừ vào TN khác  Riêng CL tăng do đánh giá lại GTQSDD góp vốn để hình thành TSCD cho SXKD mà DN nhận QSD không được trích KH, không được phân bổ vào CP được trừ thì phần CL này được tính dần vào TN tối đa không quá 10năm.  c) DN nhận TS góp vốn.. được trích KH hoặc phân bổ dần vào CP theo giá đánh giá theo quy định 8
  • 9. 9 Thông tư số 151/2014/TT-BTC  Bổ sung quy định không thu thuế TNDN đối với khoản chênh lệch do đánh giá lại tài sản đối với trường hợp cổ phần hóa, sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp 100% vốn nhà nước.
  • 10. 10 Thu nhập khác 15. Quà biếu, quà tặng bằng tiền, bằng hiện vật; thu nhập nhận được bằng tiền, bằng hiện vật từ khoản hỗ trợ tiếp thị, hỗ trợ chi phí, chiết khấu thanh toán, thưởng khuyến mại và các khoản hỗ trợ khác. 16. Tiền đền bù về tài sản cố định trên đất và tiền hỗ trợ di dời sau khi trừ các khoản chi phí liên quan như chi phí di dời (chi phí vận chuyển, lắp đặt), giá trị còn lại của tài sản cố định và các chi phí khác (nếu có). 17. Các khoản thu nhập liên quan đến việc tiêu thụ hàng hoá, cung cấp dịch vụ không tính trong doanh thu như: thưởng giải phóng tàu nhanh, tiền thưởng phục vụ trong ngành ăn uống, khách sạn sau khi đã trừ các khoản chi phí để tạo ra khoản thu nhập đó 10
  • 11. 11 Thu nhập khác 18. Thu nhập về tiêu thụ phế liệu, phế phẩm sau khi đã trừ chi phí thu hồi và chi phí tiêu thụ, được xác định cụ thể như sau:  Trường hợp doanh nghiệp phát sinh khoản thu nhập từ bán phế liệu, phế phẩm được tạo ra trong quá trình sản xuất của các sản phẩm đang được hưởng ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp thì khoản thu nhập này được hưởng ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp.  Trường hợp doanh nghiệp phát sinh khoản thu nhập từ bán phế liệu, phế phẩm được tạo ra trong quá trình sản xuất của các sản phẩm không được hưởng ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp thì khoản thu nhập nhập này được tính vào thu nhập khác, không được áp dụng ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp 19. Khoản tiền hoàn thuế xuất khẩu, nhập khẩu của hàng hoá đã thực xuất khẩu, thực nhập khẩu phát sinh trong năm quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp được tính giảm trừ chi phí trong năm quyết toán 11
  • 12. 12 Thu nhập khác 20. Các khoảnTN từ cácHĐ góp vốn cổ phần, liên doanh, liên kết kinh tế trong nước được chia từ TN trước khi nộp thuế TNDN. 21. Các khoản TN nhận được bằng tiền hoặc hiện vật từ các nguồn tài trợ( trừ TT miễn thuế)  22. Trường hợp DN thực hiện tiếp nhận thêm thành viên góp vốn mới theo quy định của PL mà số tiền thành viên góp vốn mới bỏ ra cao hơn giá trị phần vốn góp của thành viên đó trong tổng số vốn điều lệ của DN thì xử lý như sau:  Nếu khoản CL cao hơn này được xác định là thuộc sở hữu của DN , bổ sung vào nguồn vốn KD thì không tính vào TN chịu thuế để tính thuế TNDN của DN nhận vốn góp.  Nếu khoản CL cao hơn này được chia cho các thành viên góp vốn cũ thì CL là TN của các thành viên góp vốn cũ. 23. Các khoản thu nhập khác theo quy định của pháp luật. 12
  • 13. 13 Thu nhập miễn thuế 1. TN từ trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng, chế biến nông sản, thủy sản, (Tỷ lệ giá trị NVL là nông sản, thủy sản trên giá thành sản xuất từ 30% trở lên). sản xuất muối của HTX; TN của HTX hoạt động trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp thực hiện ở địa bàn có điều kiệnKT- XH khó khăn hoặc ở địa bàn có điều kiện KT-XH đặc biệt khó khăn; TN của DN từ trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng, chế biến nông sản, thủy sản ở địa bàn có điều kiện KT-XH đặc biệt khó khăn; Thu nhập từ hoạt động đánh bắt hải sản 2. 2. TN từ việc thực hiện DV kỹ thuật trực tiếp phục vụ NN gồm: thu nhập từ DV tưới, tiêu nước; cày, bừa đất; nạo vét kênh, mương nội đồng; phòng trừ sâu, bệnh cho cây trồng, vật nuôi; thu hoạch SPNN.  3 TN từ việc thực hiện hợp đồng nghiên cứu KH và phát triển công nghệ theo quy định của PL về khoa học và công nghệ được miễn thuế trong thời gian thực hiện HĐ nhưng tối đa không quá 03 năm kể từ ngày bắt đầu có DT từ thực hiện hợp đồng NCKH va PT công nghệ; 13
  • 14. 14 Thu nhập được miễn thuế TN từ bán sản phẩm làm ra từ công nghệ mới lần đầu tiên áp dụng ở ViN theo quy định của PL và hướng dẫn của Bộ Khoa học và Công nghệ được miễn thuế tối đa không quá 05 năm kể từ ngày có doanh thu từ bán sản phẩm;’’ 4.TN từ HĐSXKDHHDV của DN có số lao động là người khuyết tật, người sau cai nghiện ma túy, người nhiễm HIV bình quân trong năm chiếm từ 30% trở lên trong tổng số lao động bình quân trong năm của DN. 5. TN từ hoạt động dạy nghề dành riêng cho người dân tộc thiểu số, người khuyết tật, trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn, đối tượng tệ nạn xã hội, người đang cai nghiện, người sau cai nghiện, người nhiễm HIV/AIDS. 14
  • 15. 15 Thu nhập được miễn thuế 6. Thu nhập được chia từ hoạt động góp vốn, mua cổ phần, liên doanh, liên kết kinh tế với doanh nghiệp trong nước, sau khi bên nhận góp vốn, phát hành cổ phiếu, liên doanh, liên kết đã nộp thuế TNDN theo quy định của Luật Thuế TNDN, kể cả trường hợp bên nhận góp vốn, phát hành cổ phiếu, bên liên doanh, liên kết được hưởng ưu đãi thuế 7. Khoản tài trợ nhận được để sử dụng cho HĐ giáo dục, nghiên cứu khoa học, văn hóa, nghệ thuật, từ thiện, nhân đạo và hoạt động xã hội khác tại Việt Nam. 8. TN từ chứng nhận chứng chỉ giảm phát thải (CERs) lần đầu của DN được cấp chứng chỉ giảm phát thải;
  • 16. 1616 Thu nhập được miễn thuế 9. TN liên quan đến việc thực hiện nhiệm vụ NN giao của NHPTVN hoạt động TD đầu tư PT, TDXK; TN từ hoạt động TD cho người nghèo và các đối tượng CS khác của NHCSXH; TN của CTTNHH một thành viên quản lý TS của các tổ chức TD VN; TN từ HĐ có thu do thực hiện nhiệm vụ NN giao của các quỹ TC Nhà nước: Quỹ BHXH VN, tổ chức BH tiền gửi, Quỹ BH Y tế, Quỹ hỗ trợ học nghề, Quỹ hỗ trợ việc làm ngoài nước thuộc Bộ LĐTB-XH, Quỹ trợ giúp pháp lý VN, Quỹ viễn thông công ích, Quỹ ĐTPT địa phương, Quỹ Bảo vệ môi trường VN , Quỹ bảo lãnh TD cho DN nhỏ và vừa, Quỹ hỗ trợ PT HTX, Quỹ hỗ trợ phụ nữ nghèo, Quỹ bảo hộ công dân và pháp nhân tại NN, Quỹ PT nhà, Quỹ PT DN nhỏ và vừa, Quỹ PT đất, Quỹ hỗ trợ nông dân, Quỹ hỗ trợ vốn cho CN,LĐ nghèo tự tạo việc làm và Quỹ khác của NN hoạt động không vì mục tiêu LN theo quy định của PL, các quỹ này thành lập và có cơ chế HĐ theo quy định của CP,TTCP. hoặc quyết định được thành lập và hoạt động theo quy định của PL”.
  • 17. 1717 10. Phần thu nhập không chia:  a) Phần TN không chia của các cơ sở XH hóa trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo, y tế và lĩnh vực XH hóa khác (bao gồm cả Văn phòng giám định tư pháp) để lại để ĐTPT cơ sở đó theo quy định của pháp luật chuyên ngành về giáo dục – đào tạo, y tế và lĩnh vực XH hóa khác. Phần TN không chia được miễn thuế của các cơ sở XH hóa quy định tại khoản này không bao gồm trường hợp đơn vị để lại để ĐTMR các ngành nghề, HĐKD khác không thuộc lĩnh vực giáo dục – đào tạo, y tế và lĩnh vực XHH khác.  b) Phần TN không chia của HTX để lại để hình thành TS của HTX. 11.TN từ chuyển giao công nghệ thuộc lĩnh vực ưu tiên chuyển giao cho tổ chức, cá nhân ở địa bàn có điều kiện KT-XH đặc biệt khó khăn. 12. TN của VP thừa phát lại trong thời gian thực hiện thí điểm theo quy định của pháp luật về thi hành án dân sự. ( từ 2015) Thu nhập được miễn thuế
  • 18. 18 Xác định lỗ và chuyển lỗ 1. Lỗ phát sinh trong kỳ tính thuế là số chênh lệch âm về thu nhập tính thuế chưa bao gồm các khoản lỗ được kết chuyển từ các năm trước chuyển sang. 2. Doanh nghiệp sau khi quyết toán thuế mà bị lỗ thì chuyển toàn bộ và liên tục số lỗ vào thu nhập (thu nhập chịu thuế đã trừ thu nhập miễn thuế) của những năm tiếp theo. Thời gian chuyển lỗ tính liên tục không quá 5 năm, kể từ năm tiếp sau năm phát sinh lỗ. 18
  • 19. 19 Trích lập quỹ phát triển khoa học và công nghệ 1. DN được thành lập, hoạt động theo quy định của PL Việt Nam được trích tối đa 10% TN tính thuế hàng năm trước khi tính thuế TNDN để lập Quỹ phát triển KH&CN. Doanh nghiệp tự xác định mức trích lập Quỹ phát triển khoa học công nghệ theo quy định trước khi tính thuế TNDN 2. Đối với doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ trên 50% vốn điều lệ ngoài việc thực hiện trích quỹ phát triển khoa học và công nghệ theo quy định của Điều này còn phải đảm bảo tỷ lệ trích quỹ tối thiểu quy định tại Luật Khoa học và Công nghệ và phải lập Báo cáo trích, sử dụng Quỹ theo quy định 19
  • 20. 20 Trích lập quỹ phát triển khoa học và công nghệ  Trong thời hạn 5 năm, kể từ khi trích lập, nếu Quỹ không sử dụng hoặc sử dụng không hết 70% hoặc sử dụng không đúng mục đích thì DN phải nộp NSNN phần thuế TNDN tính trên tiền đã trích lập quỹ mà không sử dụng hoặc sử dụng không đúng mục đích và phần lãi phát sinh từ số thuếTNDN đó..  - Lãi suất tính lãi đối với số thuế thu hồi tính trên phần quỹ không sử dụng hết là lãi suất trái phiếu kho bạc loại kỳ hạn 1 năm (hoặc lãi suất tín phiếu kho bạc loại kỳ hạn 1 năm) áp dụng tại thời điểm thu hồi và thời gian tính lãi là 2 năm. 3. Quỹ chỉ được sử dụng cho đầu tư nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ của DN tại Việt Nam. 4. Quỹ không được đưa vào CP, Nếu thực chi từ quỹ không đủ thì phần CL sẽ được tính vào chi phí tính thuế. 20
  • 21. 212121 Thuế suất thuế TNDN  Kể từ ngày 01/01/2014 Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 22%, trừ trường hợp doanh nghiệp thuộc đối tượng áp dụng thuế suất 20% và thuế suất từ 32% đến 50% và đối tượng được ưu đãi về thuế suất thuế TNDN  Kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2016, những trường hợp thuộc diện áp dụng thuế suất 22% quy định tại Khoản này áp dụng thuế suất 20%.  Doanh nghiệp được thành lập và hoạt động theo quy định của pháp luật Việt Nam, kể cả hợp tác xã, đơn vị sự nghiệp hoạt động sản xuất, kinh doanh HHDV có tổng doanh thu năm không quá 20 tỷ đồng được áp dụng thuế suất 20%.
  • 22. 222222 Thuế suất thuế TNDN  Tổng doanh thu năm làm căn cứ xác định DT thuộc đối tượng được áp dụng thuế suất 20% là tổng DT bán HHDV của năm trước liền kề được xác định căn cứ vào chỉ tiêu mã số [01] và chỉ tiêu mã số [08] trên Phụ lục kết quả HĐSXKD của kỳ tính thuế năm trước liền kề theo Mẫu số 03-1A/TNDN  Nếu năm trước liền kề không đủ 12 tháng, thì tổng doanh thu bán hàng hóa, cung cấp dịch vụ của năm trước liền kề được xác định căn cứ vào chỉ tiêu mã số [01] và chỉ tiêu mã số [08] trên Phụ lục kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của kỳ tính thuế năm trước liền kề theo Mẫu số 03-1A/TNDN kèm theo tờ khai quyết toán thuế TNDN số 03/TNDN chia cho số tháng thực tế hoạt động sản xuất kinh doanh trong năm, nếu DT bình quân của các tháng không vượt quá 1,67 tỷ đồng thì năm sau DN được áp dụng thuế suất thuế TNDN 20%.
  • 23. 232323 Thuế suất thuế TNDN  Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động tìm kiếm, thăm dò, khai thác dầu khí tại Việt Nam từ 32% đến 50%.  Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động tìm kiếm, thăm dò, khai thác các mỏ tài nguyên quý hiếm (bao gồm: bạch kim, vàng, bạc, thiếc, wonfram, antimoan, đá quý, đất hiếm trừ dầu khí) áp dụng thuế suất 50%; Trường hợp các mỏ tài nguyên quý hiếm có từ 70% diện tích được giao trở lên ở địa bàn có điều kiện kinh tế xã hội đặc biệt khó khăn thuộc danh mục địa bàn ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp ban hành kèm theo Nghị định số 218/2013/NĐ-CP của Chính phủ áp dụng thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp 40%.
  • 24. 24 Thuế TNDN đối với nhà thầu nước ngoài tính trên tỷ lệ doanh thu  a) Dịch vụ: 5%, riêng dịch vụ quản lý nhà hàng, khách sạn, casino: 10%; trường hợp cung ứng dịch vụ có gắn với hàng hóa thì hàng hóa được tính theo tỷ lệ 1%; trường hợp không tách riêng được giá trị hàng hóa với giá trị dịch vụ là 2%;  b) Cung cấp và phân phối hàng hóa tại Việt Nam theo hình thức xuất nhập khẩu tại chỗ hoặc theo các điều khoản thương mại quốc tế (Incoterms) là 1%;  c) Tiền bản quyền là 10%;  d) Thuê tàu bay (kể cả thuê động cơ, phụ tùng tàu bay), tàu biển là 2%;  đ) Thuê giàn khoan, máy móc, thiết bị, phương tiện vận tải (trừ quy định tại Điểm d Khoản này) là 5%;  e) Lãi tiền vay là 5%;  g) Chuyển nhượng chứng khoán, tái bảo hiểm ra nước ngoài là 0,1%;  h) Dịch vụ tài chính phái sinh là 2%;  i) Xây dựng, vận tải và hoạt động khác là 2%.
  • 25. 252525 Nơi nộp thuế TNDN  DN nộp thuế tại nơi có trụ sở chính. Trường hợp DN có cơ sở SX (bao gồm cả cơ sở gia công, lắp ráp) hạch toán phụ thuộc hoạt động tại địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ khác với địa bàn nơi DN đóng trụ sở chính thì số thuế được tính nộp ở nơi có trụ sở chính và ở nơi có cơ sở sản xuất.  Số thuế TNDN tính nộp ở tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi có cơ sở SX hạch toán phụ thuộc được xác định bằng số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp trong kỳ nhân (x) tỷ lệ chi phí của cơ sở sản xuất hạch toán phụ thuộc với tổng chi phí của doanh nghiệp.  Tỷ lệ chi phí được xác định bằng tỷ lệ chi phí giữa tổng chi phí của cơ sở sản xuất hạch toán phụ thuộc với tổng chi phí của doanh nghiệp.
  • 26. 26 .TN chuyển nhượng vốn.  TN từ chuyển nhượng vốn của DN là TN có được từ CN một phần hoặc toàn bộ số vốn của DN đã đầu tư cho một hoặc nhiều TC-CN khác (bao gồm cả trường hợp bán toàn bộ DN).  Nếu DN bán toàn bộ CTTNHH một thành viên do tổ chức làm chủ sở hữu dưới hình thức chuyển nhượng vốn có gắn với BĐS thì kê khai và nộp thuế TNDN theo hoạt động CNBĐS  Trường hợp DN có chuyển nhượng vốn không nhận bằng tiền mà nhận bằng tài sản, lợi ích vật chất khác (cổ phiếu, chứng chỉ quỹ...) có phát sinhTN thì phải chịu thuế TNDN  TN tính thuế=Giá CN -Giá mua của phần vốn CN -CPCN  Giá CN được xác định là tổng giá trị thực tế mà bên CN thu được theo HĐCN. Trường hợp HĐCN không quy định giá thanh toán hoặc cơ quan thuế có cơ sở để xác định giá thanh toán không phù hợp theo giá thị trường, cơ quan thuế có quyền kiểm tra và ấn định giá CN. 26
  • 27. 27 TN chuyển nhượng vốn  DN có thu nhập từ chuyển nhượng vốn được xác định là khoản TN khác và kê khai vào TN chịu thuế khi tính thuế TNDN.  Đối nhà thầu NN có hoạt động chuyển nhượng vốn thì :  Tổ chức, cá nhân nhận CN vốn có trách nhiệm xác định, KK,KT và nộp thay tổ chức nước ngoài số thuế TNDN. Trường hợp bên nhận CN vốn cũng là tổ chức nước ngoài không hoạt động theo Luật Đầu tư, Luật Doanh nghiệp thì DN thành lập theo pháp luật Việt Nam nơi các tổ chức nước ngoài đầu tư vốn có trách nhiệm kê KK và nộp thay. 27
  • 28. 28 Thu nhập chuyển nhượng chứng khoán  TN từ chuyển nhượng CK là TN có được từ việc CN cổ phiếu, trái phiếu, chứng chỉ quỹ và các loại CK khác theo quy định.  Trường hợp Công ty cổ phần thực hiện phát hành thêm cổ phiếu để huy động vốn thì phần CL giữa giá phát hành và mệnh giá không tính vào TN chịu thuế để tính thuếTNDN.  Trường hợp Công ty cổ phần tiến hành chia, tách, hợp nhất, sáp nhập mà thực hiện hoán đổi cổ phiếu tại thời điểm chia, tách, hợp nhất, sáp nhập nếu phát sinh thu nhập thì phần thu nhập này phải chịu thuế TNDN.  Trường hợp DN có chuyển nhượng chứng khoán không nhận bằng tiền mà nhận bằng tài sản, lợi ích vật chất khác (cổ phiếu, chứng chỉ quỹ...) có phát sinh TN thì phải chịu thuế TNDN. Giá trị tài sản, cổ phiếu, chứng chỉ quỹ…được xác định theo giá bán của sản phẩm trên thị trường tại thời điểm nhận tài sản. 28
  • 29. 29 TN chuyển nhượng CK TN từ chuyển nhượng CK = giá bán chứng khoán - giá mua CK chuyển nhượng - các CP liên quan đến việc chuyển nhượng. - Giá bán chứng khoán: + CK niêm yết và CK của công ty đại chúng chưa niêm yết nhưng thực hiện đăng ký tại trung tâm GDCK thì giá bán CK là giá thực tế bán chứng khoán (là giá khớp lệnh hoặc giá thoả thuận) theo thông báo của SGDCK, trung tâm GDCK. + CK của các công ty không thuộc các trường hợp nêu trên thì giá bán CK là giá chuyển nhượng ghi trên hợp đồng chuyển nhượng. - Giá mua CK: + CK niêm yết và CK của CT đại chúng chưa niêm yết nhưng thực hiện đăng ký tại trung tâm GDCK thì giá mua CK là giá thực mua CK (là giá khớp lệnh hoặc giá thoả thuận) theoTB của Sở GDCK, trung tâm GDCK. + CK mua thông qua đấu giá thì giá mua CK là mức giá ghi trên TB kết quả trúng đấu giá CP của TC thực hiện đấu giá cổ phần và giấy nộp tiền. + CK không thuộc các trường hợp trên: giá mua là giá CN ghi trên hợp đồng CN. 29
  • 30. 30 TN chuyển nhượng BĐS TN từ hoạt động CNBĐS bao gồm: thu nhập từ CN quyền sử dụng đất, quyền thuê đất (gồm cả chuyển nhượngDA gắn với CN quyền sử dụng đất, quyền thuê đất theo quy định của PL); từ hoạt động cho thuê lại đất của doanh nghiệp KDBĐS theo quy định không phân biệt có hay không có kết cấu hạ tầng, công trình kiến trúc gắn liền với đất; TN từ CN nhà, công trình XD gắn liền với đất, kể cả các tài sản gắn liền với nhà, công trình xây dựng đó nếu không tách riêng giá trị tài sản khi CN không phân biệt có hay không có CN quyền SD đất, CN quyền thuê đất; TN từ CN các tài sản gắn liền với đất; từ chuyển nhượng quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng nhà ở.  Căn cứ tính thuế TN từ CN bất động sản là TN tính thuế và thuế suất. TN tính thuế bằng (=) TN chịu thuế trừ (-) các khoản lỗ của HĐ chuyển nhượng BĐS của các năm trước (nếu có)..  TN chịu thuế từ chuyển nhượng BĐS được xác định bằng DT thu được từ hoạt động chuyển nhượng BĐS trừ giá vốn của BĐS và các khoản chi phí được trừ liên quan đến hoạt động chuyển nhượng BĐS. 30
  • 31. 31 TN chuyển nhượng BĐS  a. DT từ hoạt động CNBĐS được xác định theo giá thực tế CNBĐS theo HĐ chuyển nhượng, mua bán BĐS phù hợp với quy định của pháp luật (bao gồm cả các khoản phụ thu và phí thu thêm nếu có).  Trường hợp giá chuyển quyền SD đất theo hợp đồng CN, mua bán bất động sản thấp hơn giá đất do UBNN tỉnh, TP trực thuộc TƯ quy định tại thời điểm ký hợp đồng chuyển nhượng BĐS thì tính theo giá đất do UBND, tỉnh,thành phố quy định tại thời điểm ký hợp đồng CNBĐS.  Thời điểm xác định DT tính thuế là thời điểm bên bán bàn giao BĐS cho bên mua, không phụ thuộc việc bên mua đã ĐK quyền sở hữu tài sản, quyền sử dụng đất, xác lập quyền sử dụng đất tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền.  Trường hợp DN được nhà nước giao đất, cho thuê đất để thực hiện dự án đầu tư cơ sở hạ tầng, nhà để chuyển nhượng hoặc cho thuê, có thu tiền ứng trước của khách hàng theo tiến độ dưới mọi hình thức thì thời điểm xác định doanh thu tính thuế thuế TNDN tạm nộp là thời điểm thu tiền của khách hàng. 31
  • 32. 32 TN chuyển nhượng BĐS  Trường hợp DN có cho thuê lại đất thì DT để tính TN chịu thuế là số tiền bên thuê trả từng kỳ theo HD thuê. Trường hợp bên thuê trả tiền thuê trước cho nhiều năm thì doanh thu để tính TN chịu thuế được phân bổ cho số năm trả tiền trước hoặc được xác định theo doanh thu trả tiền một lần. Việc chọn hình thức DT trả tiền một lần chỉ được xác định khi doanh nghiệp đã đảm bảo hoàn thành các trách nhiệm tài chính đối với Nhà nước, đảm bảo các nghĩa vụ đối với các bên thuê lại đất cho hết thời hạn cho thuê lại đất.  Trường hợp DN đang trong thời gian hưởng ưu đãi thuế TNDN lựa chọn phương pháp xác định DT để tính thu nhập chịu thuế là toàn bộ số tiền thuê bên thuê trả trước cho nhiều năm thì việc xác định số thuế thu nhập doanh nghiệp từng năm miễn thuế, giảm thuế căn cứ vào tổng số thuế thu nhập doanh nghiệp của số năm trả tiền trước chia (:) số năm bên thuê trả tiền trước. 32
  • 33. 33 TN chuyển nhượng BĐS  Trường hợp DN có thu tiền của khách hàng mà xác định được CP tương ứng với DT đã ghi nhận thì DN kê khai nộp thuế TNDN tạm nộp theo DT trừ chi phí.  Trường hợp DN có thu tiền của khách hàng mà chưa xác định được chi phí tương ứng với doanh thu thì doanh nghiệp kê khai tạm nộp thuế TNDN theo tỷ lệ 1% trên DT thu được tiền và doanh thu này chưa phải tính vào doanh thu tính thuế TNDN trong năm  Khi bàn giao bất động sản, DN quyết toán lại số thuế TNDN phải nộp.  Đối với DN có thu tiền ứng trước của khách hàng theo tiến độ và KK tạm nộp thuế theo tỷ lệ % trên DT có phát sinh CP Quảng cáo,Tiếp thị, KM, hoa hồng môi giới khi bắt đầu chào bán vào năm phát sinh DT thu tiền theo tiến độ thì chưa tính CP này vào năm PS mà được tính vào CP được trừ theo mức khống chế theo quy định vào năm đầu tiên bàn giao BDS, phát sinh DT tính thuế TNDN (Thông tư 96/2015/TT-BTC ngày 22/6/2015 bỏ mức không chế này). 33
  • 34. 34 TN chuyển nhượng BĐS b) Chi phí: - Nguyên tắc xác định chi phí: + Các khoản chi được trừ để xác định TNCT của hoạt động chuyển nhượng BĐS phải tương ứng với DT để tính TNCT. + Dự án ĐT hoàn thành từng phần và chuyển nhượng dần theo tiến độ thì các khoản CP chung sử dụng, CP trực tiếp SD cho phần dự án đã hoàn thành được phân bổ theo m2 đất chuyển quyền (Chi phí đường giao thông nội bộ; khuôn viên cây xanh; chi phí ĐTXD hệ thống cấp, thoát nước; trạm biến thế điện; chi phí bồi thường vềTS trên đất...) Giá vốn của đất chuyển quyền được xác định phù hợp với nguồn gốc quyền SD đất.  Đối với đất NN giao có thu tiền SD đất, thu tiền cho thuê đất thì giá vốn là số tiền SD đất, số tiền cho thuê đất thực nộp NSNN;  Đối với đất nhận quyền SD của TC-CN khác thì căn cứ vào HĐ và chứng từ trả tiền hợp pháp khi nhận quyền SD đất, quyền thuê đất; trường hợp không có HĐ và chứng từ trả tiền hợp pháp thì giá vốn được tính theo giá do UBND tỉnh, TP trực thuộc TƯ quy định tại thời điểm nhận CN.... 34
  • 35. 35 TN chuyển nhượng BĐS - Chi phí chuyển nhượng bất động sản được trừ: + Các khoản chi phí bồi thường, đền bù, hỗ trợ, tái định cư và chi phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư nếu không có hoá đơn thì được lập Bảng kê ghi rõ: tên; địa chỉ của người nhận; số tiền đền bù, hỗ trợ; chữ ký của người nhận tiền và được Chính quyền phường, xã nơi có đất được đền bù, hỗ trợ xác nhận theo đúng quy định của pháp luật Không được tính vào CP chuyển nhượng BĐS các khoản CP đã được NN thanh toán hoặc thanh toán bằng nguồn vốn khác. 35
  • 36. Chúc bạn Thành công http://TANET.vn