SlideShare a Scribd company logo
1 of 7
Đăng trên : dayhoc24h.com

PHẦN I :

1

Tác giả: Thầy Quyền 0904 910 933

HÓA ĐẠI CƯƠNG

Chuyên đề 1: CẤU TẠO NGUYÊN TỬ - LIÊN KẾT HÓA HỌC - BẢNG HTTH CÁC NGUYÊN
TỐ HÓA HỌC

A. Bài giảng tóm tắt:
I. Cấu trúc nguyên tử:
1. Thành phần cấu tạo nguyên tử:
Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ, trung hòa về điện, cấu tạo nên nguyên tố hóa học đồng thời cấu tạo nên
chất.
Nguyên tử gồm :
- 1 nhân nằm ở tâm nguyên tử
Nhân chứa 2 loại hạt:
+ Proton (p) mang điện tích dương
+ Notron (n) không mang điện tích
- Các e hay e chuyển động quanh hạt nhân mang điện tích âm.
Khối lượng và điện tích của các hạt:
Hạt
Proton (p)
Notron (n)
Electron (e)

Khối lượng
1,67.10-27 kg = 1u
1,67.10-27 kg = 1u
9,1.10-31 kg = 5,5 . 10 -4 u

Điện tích
+ 1,6.10-19C = 1+
0
-1,6.10-19C = 1-

2. Hạt nhân:
+ Z là số proton → điện tích hạt nhân là Z+ → Số điện tích hạt nhân là Z.
+ Z cũng được gọi là số hiệu nguyên tử.
+ Mặt khác trong nguyên tử trung hòa về điện nên :
Số p = Số e = Số hiệu nguyên tử = số điện tích hạt nhân
+ Số khối A = Z + N ( Z - số proton, N- Số notron ) Chính là tổng số hạt có trong hạt nhân.
+ Khối lượng nguyên tử = ∑ Khối lượng p +∑ Khối lượng n + ∑ Khối lượng e
( mp = mn = 10 000 lần me → Bỏ qua khối lượng e)
→ Khối lượng nguyên tử tính theo u ( Nguyên tử khối) = ( Z + N) u.
A
+ Kí hiệu nguyên tử: Z X
Thông thường với 82 nguyên tố đầu trong bảng HTTH ( Z ≤ 82 ) thì:
N
S
S
1 ≤ ≤ 1,524 hay
≤Z≤
Z
3,524
3
S = ∑ ( p + n + e) = 2p + n = 2Z + N
3. Đồng vị:
- Đồng vị là hiện tượng những nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về số notron, do đó khác
nhau về số khối.
1
2
3
Thí dụ: Hidro có 3 đồng vị: 1 H , 1 H , 1 H
- Nguyên tử khối trung bình M
M 1.x1 + M 2 .x2 + .... + M n .xn
x1 + x2 + ... + xn
M1, M2, ... Mn là nguyên tử khối trung bình mỗi đồng vị ( cũng được xem là số khối của mỗi đồng vị )
x1, x2 , .... xn - là số nguyên tử hay phần % về số nguyên tử của mỗi đồng vị.
M

=

4. Vỏ nguyên tử:
Đăng trên : dayhoc24h.com
Tác giả: Thầy Quyền 0904 910 933
2
- Electron chuyển động xung quanh hạt nhân với tốc độ rất lớn tạo nên vùng không gian mang điện tích
âm gọi là mây e.
- Vùng có mật độ điện tích âm lớn nhất ( xác suất có mặt e nhiều nhất) gọi là obitan ( AO)
- Tùy thuộc vào mức năng lượng mà các e ở phần vỏ nguyên tử được phân thành các lớp và phân lớp:
+ Các lớp:
Số TT lớp
1
2
3
4
5
6
7
Tên lớp
K
L
M
N
O
P
Q
+ Phân Lớp: Gồm những e có mức năng lượng bằng nhau. Kí hiệu : s , p , d , f
Số phân lớp có trong một lớp = số thứ tự của lớp;
Lớp K (n=1) có một phân lớp: 1s
Lớp L (n=2) có 2 phân lớp: 2s , 2p
Lớp M (n=3) có 3 phân lớp: 3s, 3p, 3d
Lớp N (n=4) có 4 phân lớp: 4s, 4p, 4d, 4f
..................................................................
Số Ao trong một phân lớp
Phân lớp s có 1Ao ( hình cầu)
Phân lớp p có 3Ao
Phân lớp d có 5Ao
Phân lớp f có 7Ao
→ Lớp thứ n có n2 Ao.
- Quy tắc phân bố e trong nguyên tử - Cấu hình:
+ Nguyên lý vững bền: Ở TT cơ bản các e chiếm lần lượt mức năng lượng từ thấp tới cao.
→ Cách nhớ trật tự mức năng lượng theo quy tắc Klescoski theo chiều mũi tên.
+ Nguyên lí Pauli: Mỗi Ao chỉ chứa 2e và 2 e có chiều tự quay ngược nhau.
→ Trong một lớp chứa tối đa = 2.n2 electron.
+ Quy tắc Hund: Trong cùng một phân lớp các e sẻ phân bố trên các Ao sao cho tổng số e độc thân là
lớn nhất.
+ Cấu hình electron:
Biểu diễn sự phân bố e trên các phân lớp thuộc các lớp khác nhau.
Chú ý:
→ Từ nguyên tố có Z=21 trở đi lưu ý khi viết cấu hình e từ trong ra ngoài.
Fe (Z=26): 1s 2 2 s 2 2 p 6 3s 2 3 p 6 3d 6 4s 2
→ Nếu ở dạng: (n-1)d4 ns2 chuyển thành (n-1)d5 ns1
(n-1)d9 ns2 chuyển thành (n-1)d10 ns1
- Đặc điểm của lớp e ở lớp ngoài cùng:
+ Lớp ngoài cùng có tối đa là 8e
+ Các nguyên tử có 8e ở lớp ngoài cùng là khí hiếm ( Trừ He có 2e)
+ Các nguyên tử có 5,6,7e ở lớp ngoài cùng là phi kim
+ Các nguyên tử có 1,2,3e ở lớp ngoài cùng là kim loại
+ Các nguyên tử có 4e ở lớp ngoài cùng có thể là phi kim ( C, Si) hay kim loại.

CÁC DẠNG BÀI TẬP
Dạng 1: Xác định nguyên tố dựa vào các loại hạt trong nguyên tử của nguyên tố
- Lưu ý khi giải:
Nguyên tử của mỗi nguyên tố có một số Z đặc trưng nên để xác định nguyên tố ta cần xác định Z thông
qua việc lập và giải phương trình về số hạt.
- Cần nhớ:
+ P = Z = E
+ S = P + E + N = 2P + N = 2Z + N
Số hạt mang điện là P+E = 2Z
Số hạt không mang điện N
+ Nếu Z ≤ 82 →

1≤

N
S
S
≤ 1,524 hay
≤Z ≤
Z
3,524
3
Đăng trên : dayhoc24h.com

3

Tác giả: Thầy Quyền 0904 910 933

VD1: Một nguyên tử A có tổng số hạt là 46, số hạt không mang điện bằng 8/15 số hạt mang điện. Xác
định nguyên tố A.
VD2: Một nguyên tố X có tổng số hạt p, n, e là 52. Tìm nguyên tố X.
VD3: Một nguyên tử có tổng số hạt là 62 và số khối nhỏ hơn 43. Tim số p,n và khối lượng mol.
Dạng 2: Xác định số hạt mỗi loại trong nguyên tử của một nguyên tố dựa vào kí hiệu nguyên tử hoặc
dựa vào dữ kiện số hạt của nguyên tử hay trong ion tương ứng.
Một số lưu ý khi giải:
A
Cần nhớ: - Kí hiệu nguyên tử Z X
- Sơ đồ :

M → M n + + ne

X + me → X m −
n- số e do M nhường
m- số e do X nhận
VD:
1. Cho biết nguyên tử của nguyên tố A có tổng số hạt bằng 58, Số khối của nguyên tử nhở hơn 40. Hãy
xác định số p, n, e trong nguyên tử.
2. Tổng số các loại hạt trong nguyên tử X là 46, trong nguyên tử kim loại Y là 34 và nguyên tử khí hiếm
Z là 120. Hãy viết kí hiệu nguyên tử X, Y, Z.
3. Trong anion X3- tổng số các hạt 111; số e = 48% số khối. Tìm số p, n, e và số khối A của X3-.
4. Hợp chất vô cơ A có công thức là X2Y3 tổng số các hạt trong A là 296, trong đó số hạt mang điện
nhiều hơn số hạt không mang điện là 88. Số khối của X nhiều hơn của Y là 20. Số p của Y và số e của
X, số khối Y theo thứ tự 3 số lập thành một cấp số cộng. Tìm công thức phân tử của A.
Dạng 3: Bài tập về đồng vị
- Xác định nguyên tử khối trung bình M khi biết thành phần các đồng vị và ngược lại
- Xác định số khối của đồng vị khi biết M và thành phần các đồng vị.
Nguyên tử khối trung bình M
M 1.x1 + M 2 .x2 + .... + M n .xn
x1 + x2 + ... + xn
M1, M2, ... Mn là nguyên tử khối trung bình mỗi đồng vị ( cũng được xem là số khối của mỗi đồng vị )
x1, x2 , .... xn - là số nguyên tử hay phần % về số nguyên tử của mỗi đồng vị.
M

=

Chúng ta có thể dùng phương pháp đường chéo cho dạng bài này:
x1, M1

M2 - M
M

x1, M2

→

x1 M 2 − M
=
x2
M − M1

M- M1

( M1 < M2)

VD:
63
65
1. Nguyên tử khối trung bình của Cu bằng 63,54. Cu có hai đồng vị bền là 29 Cu và 29 Cu . Xác định
thành phần % của mỗi đồng vị.
10
11
2. Nguyên tử khối trung bình của B bằng 10,81u. Biết B có hai đồng vị 5 B và 5 B . Phần % số nguyên
tử đồng vị

11
5

B

trong axit H3BO3 là?
Đăng trên : dayhoc24h.com
3. Trong tự nhiên Cu có 2 đồng vị là
tử. Phần % đồng vị

63
29

63
29

Cu và

65
29

Tác giả: Thầy Quyền 0904 910 933
4
65
Cu , trong đó đồng vị 29 Cu chiếm 27% về số nguyên

Cu trong Cu2O là bao nhiêu?

Dạng 4: Bài toán về quan hệ giữa kích thước - Khối lượng - Khối lượng riêng - Bánh kính nguyên tử
Lưu ý:
- Thể tích của hạt nhân và nguyên tử tính theo công thức thể tích hình cầu:
4
V = ∏ r3
3
Π = 3,14 ; r - là bán kính hạt nhân và nguyên tử.
1 mol nguyên tử chứa N = 6,02.1023 nguyên tử
Do me bé hơn nhiều so với mp , mN nên khối lượng nguyên tử tập chung chủ yếu ở hạt nhân.
1u = 1,67.10-27kg
1A0 = 10-8cm = 10-10m = 10-1nm.
- Khối lượng riêng của hạt nhân hoặc nguyên tử tính theo công thức :
m
d = ( g / cm3 , kg / m3 )
V
VD:
1. Nguyên tử Zn có bán kính r = 1,35.10-1nm và có nguyên tử khối là 65u.
a , Khối lượng riêng của nguyên tử Zn (g/cm3) là:
A. 10,48
B. 10,29
C. 8,46
D. 0,09
b, Thực tế hầu như toàn bộ khối lượng nguyên tử tập trung ở hạt nhân có bán kính r = 2.10-6nm. Khối
lượng riêng hạt nhân nguyên tử Zn là
A. 4,34.1015
B. 3,22.1015
C. 2,66.1015
D. 4,22.1015
2. Nguyên tử nhôm có bán kính 1,43 và có nguyên tử khối là 27.
a , Tính khối lượng riêng của nguyên tử Al.
b, Trong thực tế thể tích thật chiếm bởi các nguyên tử chỉ bằng 74% của tinh thể , còn lại là khe trống.
Định khối lượng riêng đúng của Al.
3. Bán kính gần đúng của hạt notron là 1,5.10-15m, còn khối lượng của notron bằng 1,675.10-27kg. Tính
khối lượng riêng của notron.
II. BẢNG HỆ THỐNG TUẦN HOÀN
1. Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố hóa học trong bảng HTTH:
- Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân.
- Các nguyên tố có cùng số lớp e trong nguyên tử được xếp thành một hàng.
- Các nguyên tố có cùng số e ở lớp ngoài cùng xếp thành một cột.
2. Cấu tạo bảng tuần hoàn:
- Ô nguyên tố:
Số thứ tự Z = Số đơn vị điện tích hạt nhân = số p = Số e
- Chu kỳ:
Số thứ tự của chu kỳ = số lớp e
Trong bảng HTTH có 7 chu kỳ : chu kỳ 1, 2, 3 là chu kỳ bé và còn lại là chu kỳ lớn
- Phân nhóm:
Nhóm A
+ Những nguyên tố mà trong nguyên tử có e cuối cùng điền vào phân lớp s hoặc p gọi là nguyên tố s và
p.
+ Nguyên tử của các nguyên tố thuộc nhóm chính có số e lớp ngoài cùng = số thứ tự của nhóm.
Nhóm B
+ Gồm những nguyên tố mà nguyên tử có e cuối cùng điền vào phân lớp d hoặc f gọi là các nguyên tố d
và f.
+ Để xác định số thứ tự của nhóm cần dựa vào tổng số e ở hai phân lớp (n-1)dxnSy . Khi đó nếu:
x + y <8 thì x+y = số thứ tự của nhóm
8 ≤ x+y ≤ 10 thuộc nhóm VIIIB
x+y > 10 thì x+y - 10 = Số thứ tự của nhóm.
3. Sự biến đổi tuần hoàn tính chất của các nguyên tố:
- Trong một chu kỳ theo chiều tăng của điện tích hạt nhân: Bán kính nguyên tử giảm, ....
Đăng trên : dayhoc24h.com
Tác giả: Thầy Quyền 0904 910 933
5
- Trong một nhóm theo chiều từ trên xuống bán kính nguyên tử tăng, ...
- Hóa trị:
Trong một chu kỳ từ trái qua phải hóa trj cao nhất với oxi từ 1 đến 7 và hóa trị của phi kim đối với H
giảm từ 4 đến 1.
IA
R2O
RH

IIA
RO
RH2

IIIA
R2O3
RH3

IVA
RO2
RH4

VA
R2O5
RH3

VIA
RO3
RH2

VIIA
R2O7
RH

CÁC DẠNG BÀI TẬP
Dạng 1: Xác định tính chất của các nguyên tố và công thức hợp chất dựa vào đặc điểm lớp e ngoài cùng
hoặc dựa vào vị trí trong bảng HTTH.
Một số lưu ý:
- Lớp e ngoài cùng có 1, 2, 3e → Kim loại ( Trừ H, He, B)
- Lớp e ngoài cùng có 5, 6, 7e → Phi kim
- Lớp e ngoài cùng có 8e → Khí hiếm
- Lớp e ngoài cùng có 4e → Phi kim( C, Si) và kim loại( Sn, Pb)
IA
IIA
IIIA
IVA
VA
VIA
VIIA
R2O
RO
R2O3
RO2
R2O5
RO3
R2O7
RH
RH2
RH3
RH4
RH3
RH2
RH
VD
1. Tỉ số % của nguyên tố R trong oxit bậc cao nhất với % của R trong hợp chất khí với H là 0,6994. R là
nguyên tố phi kim ở nhóm lẻ. Xác định R.
2. Oxit cao nhất của một nguyên tố R ứng với công thức R2O5 . Hợp chất của R với H chứa 82,35%R
theo khối lượng. Nguyên tố R là?
3. Hợp chất với H của nguyên tố R là RH4. Oxit cao nhất của R chứa 53,3%O theo khối lượng. R là
nguyên tố nào?
4. A, B là hai nguyên tố thuộc phân nhóm chính trong hệ thống tuần hoàn. Nguyên tử A có 2e ở lớp
ngoài cùng. Hợp chất X của A với H chứa 98,56%A. Nguyên tử B có 7e ở lớp ngoài cùng. Y là hợp chất
của B với H. Cho 200g dd Y 7,3% tác dụng vừa đủ với 27,8g X thu được khí D và dd E.
a . Xác định khối lượng nguyên tử của A, B. Tên khí D?
b. Tìm nồng độ % của chất tan trong E?
Dạng 2: Xác định 2 nguyên tố thuộc 2 nhóm A liên tiếp thông qua đơn vị điện tích hạt nhân trung bình
- Trường hợp 1: 2 nguyên tố thuộc cùng chu kỳ.
Lúc đó giả sử ZA < ZB thì ZB= ZA + 1
- Trường hợp 2: 2 nguyên tố khác chu kỳ
Lúc đó giả sử ZA < ZB .
Z
Từ tổng Z của hai nguyên tố A và B suy ra Z =
2
→ ZA < Z < ZB → giới hạn các khả năng có thể xảy ra đối với A hay B đồng thời kết hợp giả thiết để
chon nghiệm.
VD
1. Ba nguyên tố X, Y, Z có tổng số điện tích hạt nhân bằng 16, hiệu điện tích hạt nhân giữa X và Y là 1.
Tổng số e trong ion [XY3]- là 32. Xác định X, Y, Z và [XY3]-.
2. X, Y, Z là 3 kim loại liên tiếp trong một chu kỳ. Tổng số khối của chúng là 74. Xác định X, Y, Z
3. Hai nguyên tố A và B kế tiếp nhau trong cùng một chu kỳ của bảng tuần hoàn có tổng đơn vị điện tích
hạt nhân là 25.
a. Viết cấu hình để xác định A và B thuộc chu kì nài nhóm nào?
b. So sánh tính chất hóa học của chúng.
4. Phân tử X2Y có tổng số proton là 23. Biết X và Y nhóm A liên tiếp trong cùng chu kì. Dựa vào cấu
hình e các nguyên tử X, Y. Tìm công thức phân tử và gọi tên X2Y.
Dạng 3: Từ cấu hình e suy ra vị trí của nguyên tố trong bảng tuần hoàn và ngược lại từ vị trí suy ra cấu
hình e.
Đăng trên : dayhoc24h.com
VD
- Viết cấu hình các nguyên tố Z = 11, 16, 24, 26

6

Tác giả: Thầy Quyền 0904 910 933

III. LIÊN KẾT HÓA HỌC
1. Khái niệm: Là sự kết hợp giữa các nguyên tử để tạo thành phân tử hay tinh thể bền vững.
2. Quy tắc bát tử:
Khi tạo liên kết hóa học, nguyên tử của các nguyên tố có khuynh hướng liên kết với các nguyên tử khác
để đạt được cấu hình bền vững của khí hiếm 8e ( Hoặc He 2e) ở lớp ngoài cùng.
3. Phân loại liên kết hóa học:
4. Sự lai hóa:

CÁC DẠNG BÀI TẬP
Còn nữa ...................
Đăng trên : dayhoc24h.com
VD
- Viết cấu hình các nguyên tố Z = 11, 16, 24, 26

6

Tác giả: Thầy Quyền 0904 910 933

III. LIÊN KẾT HÓA HỌC
1. Khái niệm: Là sự kết hợp giữa các nguyên tử để tạo thành phân tử hay tinh thể bền vững.
2. Quy tắc bát tử:
Khi tạo liên kết hóa học, nguyên tử của các nguyên tố có khuynh hướng liên kết với các nguyên tử khác
để đạt được cấu hình bền vững của khí hiếm 8e ( Hoặc He 2e) ở lớp ngoài cùng.
3. Phân loại liên kết hóa học:
4. Sự lai hóa:

CÁC DẠNG BÀI TẬP
Còn nữa ...................

More Related Content

What's hot

Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa họcBảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa họcSEO by MOZ
 
Bài tập hóa đại cương i
Bài tập hóa đại cương iBài tập hóa đại cương i
Bài tập hóa đại cương iDoragon Kuroo
 
Bai tap chon loc hoa 10 nang cao
Bai tap chon loc hoa 10 nang caoBai tap chon loc hoa 10 nang cao
Bai tap chon loc hoa 10 nang caoXuan Hoang
 
Hệ thống câu hỏi bài tập nguyên tử
Hệ thống câu hỏi bài tập nguyên tửHệ thống câu hỏi bài tập nguyên tử
Hệ thống câu hỏi bài tập nguyên tửQuyen Le
 
Một số phương pháp cân bằng phản ứng oxi hóa
Một số phương pháp cân bằng phản ứng oxi hóaMột số phương pháp cân bằng phản ứng oxi hóa
Một số phương pháp cân bằng phản ứng oxi hóaBui Hung
 
Câu hỏi trắc nghiệm HÓA ĐẠI CƯƠNG
Câu hỏi trắc nghiệm HÓA ĐẠI CƯƠNGCâu hỏi trắc nghiệm HÓA ĐẠI CƯƠNG
Câu hỏi trắc nghiệm HÓA ĐẠI CƯƠNGTrần Đương
 
Các chuyên đề hóa học 10
Các chuyên đề hóa học 10Các chuyên đề hóa học 10
Các chuyên đề hóa học 10phamchidac
 
Bai tap chuong bht cac nguyen to hoa hoc
Bai tap chuong bht cac nguyen to hoa hocBai tap chuong bht cac nguyen to hoa hoc
Bai tap chuong bht cac nguyen to hoa hocquockhuongftu
 
Dap an chi tiet khao sat hoa 10 thpt chuyen hung vuong
Dap an chi tiet khao sat hoa 10  thpt chuyen hung vuongDap an chi tiet khao sat hoa 10  thpt chuyen hung vuong
Dap an chi tiet khao sat hoa 10 thpt chuyen hung vuongongdolang
 
Thi thử hóa đại cương (30câu)
Thi thử hóa đại cương (30câu)Thi thử hóa đại cương (30câu)
Thi thử hóa đại cương (30câu)Trần Đương
 
Bai tap bang tuan hoan
Bai tap bang tuan hoanBai tap bang tuan hoan
Bai tap bang tuan hoanphuongdong84
 
Phản ứng Oxi hóa khử - Điện hóa học
Phản ứng Oxi hóa khử - Điện hóa họcPhản ứng Oxi hóa khử - Điện hóa học
Phản ứng Oxi hóa khử - Điện hóa họcSEO by MOZ
 
[Giasunhatrang.edu.vn]cac dang bai tap chuong cau tao nguyen tu
[Giasunhatrang.edu.vn]cac dang bai tap chuong cau tao nguyen tu[Giasunhatrang.edu.vn]cac dang bai tap chuong cau tao nguyen tu
[Giasunhatrang.edu.vn]cac dang bai tap chuong cau tao nguyen tuGiaSư NhaTrang
 
Bai tap-hoa-hoc-10-nang-cao
Bai tap-hoa-hoc-10-nang-caoBai tap-hoa-hoc-10-nang-cao
Bai tap-hoa-hoc-10-nang-caoOc Kim
 
Giáo án dạy thêm hóa lớp 8
Giáo án dạy thêm hóa lớp 8 Giáo án dạy thêm hóa lớp 8
Giáo án dạy thêm hóa lớp 8 LeeKim25
 
De cuong (10)2013 2014
De cuong (10)2013 2014De cuong (10)2013 2014
De cuong (10)2013 2014Lin Ballad
 

What's hot (20)

Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa họcBảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
 
Bài tập hóa đại cương i
Bài tập hóa đại cương iBài tập hóa đại cương i
Bài tập hóa đại cương i
 
Bai tap chon loc hoa 10 nang cao
Bai tap chon loc hoa 10 nang caoBai tap chon loc hoa 10 nang cao
Bai tap chon loc hoa 10 nang cao
 
Hệ thống câu hỏi bài tập nguyên tử
Hệ thống câu hỏi bài tập nguyên tửHệ thống câu hỏi bài tập nguyên tử
Hệ thống câu hỏi bài tập nguyên tử
 
Một số phương pháp cân bằng phản ứng oxi hóa
Một số phương pháp cân bằng phản ứng oxi hóaMột số phương pháp cân bằng phản ứng oxi hóa
Một số phương pháp cân bằng phản ứng oxi hóa
 
Câu hỏi trắc nghiệm HÓA ĐẠI CƯƠNG
Câu hỏi trắc nghiệm HÓA ĐẠI CƯƠNGCâu hỏi trắc nghiệm HÓA ĐẠI CƯƠNG
Câu hỏi trắc nghiệm HÓA ĐẠI CƯƠNG
 
Các chuyên đề hóa học 10
Các chuyên đề hóa học 10Các chuyên đề hóa học 10
Các chuyên đề hóa học 10
 
Bai tap chuong bht cac nguyen to hoa hoc
Bai tap chuong bht cac nguyen to hoa hocBai tap chuong bht cac nguyen to hoa hoc
Bai tap chuong bht cac nguyen to hoa hoc
 
Dap an chi tiet khao sat hoa 10 thpt chuyen hung vuong
Dap an chi tiet khao sat hoa 10  thpt chuyen hung vuongDap an chi tiet khao sat hoa 10  thpt chuyen hung vuong
Dap an chi tiet khao sat hoa 10 thpt chuyen hung vuong
 
Thi thử hóa đại cương (30câu)
Thi thử hóa đại cương (30câu)Thi thử hóa đại cương (30câu)
Thi thử hóa đại cương (30câu)
 
Bai tap bang tuan hoan
Bai tap bang tuan hoanBai tap bang tuan hoan
Bai tap bang tuan hoan
 
Phản ứng Oxi hóa khử - Điện hóa học
Phản ứng Oxi hóa khử - Điện hóa họcPhản ứng Oxi hóa khử - Điện hóa học
Phản ứng Oxi hóa khử - Điện hóa học
 
[Giasunhatrang.edu.vn]cac dang bai tap chuong cau tao nguyen tu
[Giasunhatrang.edu.vn]cac dang bai tap chuong cau tao nguyen tu[Giasunhatrang.edu.vn]cac dang bai tap chuong cau tao nguyen tu
[Giasunhatrang.edu.vn]cac dang bai tap chuong cau tao nguyen tu
 
Bài Tập Hóa
Bài Tập HóaBài Tập Hóa
Bài Tập Hóa
 
Trichnguyentu olympic
Trichnguyentu olympicTrichnguyentu olympic
Trichnguyentu olympic
 
Bai tap-hoa-hoc-10-nang-cao
Bai tap-hoa-hoc-10-nang-caoBai tap-hoa-hoc-10-nang-cao
Bai tap-hoa-hoc-10-nang-cao
 
Kim loại
Kim loạiKim loại
Kim loại
 
Giáo án dạy thêm hóa lớp 8
Giáo án dạy thêm hóa lớp 8 Giáo án dạy thêm hóa lớp 8
Giáo án dạy thêm hóa lớp 8
 
Bai tap hinh ve
Bai tap hinh veBai tap hinh ve
Bai tap hinh ve
 
De cuong (10)2013 2014
De cuong (10)2013 2014De cuong (10)2013 2014
De cuong (10)2013 2014
 

Similar to Hóa đại cương

Lý thuyết hóa 10
Lý thuyết hóa 10Lý thuyết hóa 10
Lý thuyết hóa 10phamchidac
 
Hethongkienthuchoahoclop10chuongtrinhcobanvanangcaoluyenthidaihocvacaodang 14...
Hethongkienthuchoahoclop10chuongtrinhcobanvanangcaoluyenthidaihocvacaodang 14...Hethongkienthuchoahoclop10chuongtrinhcobanvanangcaoluyenthidaihocvacaodang 14...
Hethongkienthuchoahoclop10chuongtrinhcobanvanangcaoluyenthidaihocvacaodang 14...do yen
 
Tóm tắt lý thuyết hóa học thpt
Tóm tắt lý thuyết hóa học thptTóm tắt lý thuyết hóa học thpt
Tóm tắt lý thuyết hóa học thptPhát Lê
 
1. hóa đại cương
1. hóa đại cương1. hóa đại cương
1. hóa đại cươngnguyenuyen0110
 
Tom tat-ly-thuyet-hoa-hoc-on-thi-dai-hoc chukienthuc.com
Tom tat-ly-thuyet-hoa-hoc-on-thi-dai-hoc chukienthuc.comTom tat-ly-thuyet-hoa-hoc-on-thi-dai-hoc chukienthuc.com
Tom tat-ly-thuyet-hoa-hoc-on-thi-dai-hoc chukienthuc.comDép Tổ Ong
 
Phan loai va tinh chat chung cua cac nguyen to hutech
Phan loai va tinh chat chung cua cac nguyen to hutechPhan loai va tinh chat chung cua cac nguyen to hutech
Phan loai va tinh chat chung cua cac nguyen to hutechNguyen Thanh Tu Collection
 
Bai tap cau tao nguyen tu va bang tuan hoan
Bai tap cau tao nguyen tu va bang tuan hoanBai tap cau tao nguyen tu va bang tuan hoan
Bai tap cau tao nguyen tu va bang tuan hoanNguyễn Hậu
 
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨ...CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Chng i nguyen_t_1_e_a_0_toan_t_ng_ba
Chng i nguyen_t_1_e_a_0_toan_t_ng_baChng i nguyen_t_1_e_a_0_toan_t_ng_ba
Chng i nguyen_t_1_e_a_0_toan_t_ng_baThanhThoVTH
 
ly-thuyet-va-bai-tap-phan-tinh-the-ly-thuyet-va-bai-tap-phan-tinh-the.pdf
ly-thuyet-va-bai-tap-phan-tinh-the-ly-thuyet-va-bai-tap-phan-tinh-the.pdfly-thuyet-va-bai-tap-phan-tinh-the-ly-thuyet-va-bai-tap-phan-tinh-the.pdf
ly-thuyet-va-bai-tap-phan-tinh-the-ly-thuyet-va-bai-tap-phan-tinh-the.pdfTrngNguynnh14
 
4 mA dE - Kiem Tra Giua HK I - Hoa 10
4 mA dE - Kiem Tra Giua HK I - Hoa 104 mA dE - Kiem Tra Giua HK I - Hoa 10
4 mA dE - Kiem Tra Giua HK I - Hoa 10ngoxuanquynh
 
Bai giang cau tao nguyen tu truong dai hoc y thai binh
Bai giang cau tao nguyen tu truong dai hoc y thai binhBai giang cau tao nguyen tu truong dai hoc y thai binh
Bai giang cau tao nguyen tu truong dai hoc y thai binhNguyen Thanh Tu Collection
 
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT M...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT M...CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT M...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT M...Nguyen Thanh Tu Collection
 

Similar to Hóa đại cương (20)

Lý thuyết hóa 10
Lý thuyết hóa 10Lý thuyết hóa 10
Lý thuyết hóa 10
 
882138318
882138318882138318
882138318
 
Hethongkienthuchoahoclop10chuongtrinhcobanvanangcaoluyenthidaihocvacaodang 14...
Hethongkienthuchoahoclop10chuongtrinhcobanvanangcaoluyenthidaihocvacaodang 14...Hethongkienthuchoahoclop10chuongtrinhcobanvanangcaoluyenthidaihocvacaodang 14...
Hethongkienthuchoahoclop10chuongtrinhcobanvanangcaoluyenthidaihocvacaodang 14...
 
Tóm tắt lý thuyết hóa học thpt
Tóm tắt lý thuyết hóa học thptTóm tắt lý thuyết hóa học thpt
Tóm tắt lý thuyết hóa học thpt
 
Chuyen de-nguyen-tu
Chuyen de-nguyen-tuChuyen de-nguyen-tu
Chuyen de-nguyen-tu
 
1. hóa đại cương
1. hóa đại cương1. hóa đại cương
1. hóa đại cương
 
Tom tat-ly-thuyet-hoa-hoc-on-thi-dai-hoc chukienthuc.com
Tom tat-ly-thuyet-hoa-hoc-on-thi-dai-hoc chukienthuc.comTom tat-ly-thuyet-hoa-hoc-on-thi-dai-hoc chukienthuc.com
Tom tat-ly-thuyet-hoa-hoc-on-thi-dai-hoc chukienthuc.com
 
Phan loai va tinh chat chung cua cac nguyen to hutech
Phan loai va tinh chat chung cua cac nguyen to hutechPhan loai va tinh chat chung cua cac nguyen to hutech
Phan loai va tinh chat chung cua cac nguyen to hutech
 
Bai tap cau tao nguyen tu va bang tuan hoan
Bai tap cau tao nguyen tu va bang tuan hoanBai tap cau tao nguyen tu va bang tuan hoan
Bai tap cau tao nguyen tu va bang tuan hoan
 
Hóa thpt
Hóa thptHóa thpt
Hóa thpt
 
Chuong1+2+3.pptx
Chuong1+2+3.pptxChuong1+2+3.pptx
Chuong1+2+3.pptx
 
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨ...CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨ...
 
Chng i nguyen_t_1_e_a_0_toan_t_ng_ba
Chng i nguyen_t_1_e_a_0_toan_t_ng_baChng i nguyen_t_1_e_a_0_toan_t_ng_ba
Chng i nguyen_t_1_e_a_0_toan_t_ng_ba
 
CTNT.TranQuangChinh
CTNT.TranQuangChinhCTNT.TranQuangChinh
CTNT.TranQuangChinh
 
ly-thuyet-va-bai-tap-phan-tinh-the-ly-thuyet-va-bai-tap-phan-tinh-the.pdf
ly-thuyet-va-bai-tap-phan-tinh-the-ly-thuyet-va-bai-tap-phan-tinh-the.pdfly-thuyet-va-bai-tap-phan-tinh-the-ly-thuyet-va-bai-tap-phan-tinh-the.pdf
ly-thuyet-va-bai-tap-phan-tinh-the-ly-thuyet-va-bai-tap-phan-tinh-the.pdf
 
Hạt nhân
Hạt nhânHạt nhân
Hạt nhân
 
4 mA dE - Kiem Tra Giua HK I - Hoa 10
4 mA dE - Kiem Tra Giua HK I - Hoa 104 mA dE - Kiem Tra Giua HK I - Hoa 10
4 mA dE - Kiem Tra Giua HK I - Hoa 10
 
Sach bttn hoa vo co
Sach bttn hoa vo coSach bttn hoa vo co
Sach bttn hoa vo co
 
Bai giang cau tao nguyen tu truong dai hoc y thai binh
Bai giang cau tao nguyen tu truong dai hoc y thai binhBai giang cau tao nguyen tu truong dai hoc y thai binh
Bai giang cau tao nguyen tu truong dai hoc y thai binh
 
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT M...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT M...CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT M...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT M...
 

More from Quyen Le

Tâm các bạn tuổi thpt
Tâm các bạn tuổi thptTâm các bạn tuổi thpt
Tâm các bạn tuổi thptQuyen Le
 
Trung tâm dayhoc24
Trung tâm dayhoc24Trung tâm dayhoc24
Trung tâm dayhoc24Quyen Le
 
Kim loại + axit
Kim loại + axitKim loại + axit
Kim loại + axitQuyen Le
 
Huy nam hinh hoc phang
Huy nam hinh hoc phangHuy nam hinh hoc phang
Huy nam hinh hoc phangQuyen Le
 
Huy nam nhi thuc neton
Huy nam nhi thuc netonHuy nam nhi thuc neton
Huy nam nhi thuc netonQuyen Le
 
Huy nam khao sat ham so
Huy nam khao sat ham soHuy nam khao sat ham so
Huy nam khao sat ham soQuyen Le
 
Huy nam hinh khong gin
Huy nam hinh khong ginHuy nam hinh khong gin
Huy nam hinh khong ginQuyen Le
 
Huy nam tich phan va ung dung
Huy nam tich phan va ung dungHuy nam tich phan va ung dung
Huy nam tich phan va ung dungQuyen Le
 
De cuong tot nghiep thpt tieng anh
De cuong tot nghiep thpt tieng anhDe cuong tot nghiep thpt tieng anh
De cuong tot nghiep thpt tieng anhQuyen Le
 
Tailieuonthidaihocmondialy
TailieuonthidaihocmondialyTailieuonthidaihocmondialy
TailieuonthidaihocmondialyQuyen Le
 
Cauhoionthitracnghiemsinh12
Cauhoionthitracnghiemsinh12Cauhoionthitracnghiemsinh12
Cauhoionthitracnghiemsinh12Quyen Le
 
On tap-luong-giac-bai4
On tap-luong-giac-bai4On tap-luong-giac-bai4
On tap-luong-giac-bai4Quyen Le
 
10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc
10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc
10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hocQuyen Le
 
10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc
10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc
10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hocQuyen Le
 
800 cau hoi trac nghiem mon hoa
800 cau hoi trac nghiem mon hoa800 cau hoi trac nghiem mon hoa
800 cau hoi trac nghiem mon hoaQuyen Le
 
Aminoaxitvadongphan 120918004230-phpapp02
Aminoaxitvadongphan 120918004230-phpapp02Aminoaxitvadongphan 120918004230-phpapp02
Aminoaxitvadongphan 120918004230-phpapp02Quyen Le
 
On tap-luong-giac-bai4
On tap-luong-giac-bai4On tap-luong-giac-bai4
On tap-luong-giac-bai4Quyen Le
 
Cacbohidrat 120918071806-phpapp01
Cacbohidrat 120918071806-phpapp01Cacbohidrat 120918071806-phpapp01
Cacbohidrat 120918071806-phpapp01Quyen Le
 
Www.mathvn.com 200 cau-khaosathamso2
Www.mathvn.com 200 cau-khaosathamso2Www.mathvn.com 200 cau-khaosathamso2
Www.mathvn.com 200 cau-khaosathamso2Quyen Le
 
Tong+hop+cac+dang+bai+tap+vat+ly+12
Tong+hop+cac+dang+bai+tap+vat+ly+12Tong+hop+cac+dang+bai+tap+vat+ly+12
Tong+hop+cac+dang+bai+tap+vat+ly+12Quyen Le
 

More from Quyen Le (20)

Tâm các bạn tuổi thpt
Tâm các bạn tuổi thptTâm các bạn tuổi thpt
Tâm các bạn tuổi thpt
 
Trung tâm dayhoc24
Trung tâm dayhoc24Trung tâm dayhoc24
Trung tâm dayhoc24
 
Kim loại + axit
Kim loại + axitKim loại + axit
Kim loại + axit
 
Huy nam hinh hoc phang
Huy nam hinh hoc phangHuy nam hinh hoc phang
Huy nam hinh hoc phang
 
Huy nam nhi thuc neton
Huy nam nhi thuc netonHuy nam nhi thuc neton
Huy nam nhi thuc neton
 
Huy nam khao sat ham so
Huy nam khao sat ham soHuy nam khao sat ham so
Huy nam khao sat ham so
 
Huy nam hinh khong gin
Huy nam hinh khong ginHuy nam hinh khong gin
Huy nam hinh khong gin
 
Huy nam tich phan va ung dung
Huy nam tich phan va ung dungHuy nam tich phan va ung dung
Huy nam tich phan va ung dung
 
De cuong tot nghiep thpt tieng anh
De cuong tot nghiep thpt tieng anhDe cuong tot nghiep thpt tieng anh
De cuong tot nghiep thpt tieng anh
 
Tailieuonthidaihocmondialy
TailieuonthidaihocmondialyTailieuonthidaihocmondialy
Tailieuonthidaihocmondialy
 
Cauhoionthitracnghiemsinh12
Cauhoionthitracnghiemsinh12Cauhoionthitracnghiemsinh12
Cauhoionthitracnghiemsinh12
 
On tap-luong-giac-bai4
On tap-luong-giac-bai4On tap-luong-giac-bai4
On tap-luong-giac-bai4
 
10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc
10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc
10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc
 
10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc
10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc
10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc
 
800 cau hoi trac nghiem mon hoa
800 cau hoi trac nghiem mon hoa800 cau hoi trac nghiem mon hoa
800 cau hoi trac nghiem mon hoa
 
Aminoaxitvadongphan 120918004230-phpapp02
Aminoaxitvadongphan 120918004230-phpapp02Aminoaxitvadongphan 120918004230-phpapp02
Aminoaxitvadongphan 120918004230-phpapp02
 
On tap-luong-giac-bai4
On tap-luong-giac-bai4On tap-luong-giac-bai4
On tap-luong-giac-bai4
 
Cacbohidrat 120918071806-phpapp01
Cacbohidrat 120918071806-phpapp01Cacbohidrat 120918071806-phpapp01
Cacbohidrat 120918071806-phpapp01
 
Www.mathvn.com 200 cau-khaosathamso2
Www.mathvn.com 200 cau-khaosathamso2Www.mathvn.com 200 cau-khaosathamso2
Www.mathvn.com 200 cau-khaosathamso2
 
Tong+hop+cac+dang+bai+tap+vat+ly+12
Tong+hop+cac+dang+bai+tap+vat+ly+12Tong+hop+cac+dang+bai+tap+vat+ly+12
Tong+hop+cac+dang+bai+tap+vat+ly+12
 

Hóa đại cương

  • 1. Đăng trên : dayhoc24h.com PHẦN I : 1 Tác giả: Thầy Quyền 0904 910 933 HÓA ĐẠI CƯƠNG Chuyên đề 1: CẤU TẠO NGUYÊN TỬ - LIÊN KẾT HÓA HỌC - BẢNG HTTH CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC A. Bài giảng tóm tắt: I. Cấu trúc nguyên tử: 1. Thành phần cấu tạo nguyên tử: Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ, trung hòa về điện, cấu tạo nên nguyên tố hóa học đồng thời cấu tạo nên chất. Nguyên tử gồm : - 1 nhân nằm ở tâm nguyên tử Nhân chứa 2 loại hạt: + Proton (p) mang điện tích dương + Notron (n) không mang điện tích - Các e hay e chuyển động quanh hạt nhân mang điện tích âm. Khối lượng và điện tích của các hạt: Hạt Proton (p) Notron (n) Electron (e) Khối lượng 1,67.10-27 kg = 1u 1,67.10-27 kg = 1u 9,1.10-31 kg = 5,5 . 10 -4 u Điện tích + 1,6.10-19C = 1+ 0 -1,6.10-19C = 1- 2. Hạt nhân: + Z là số proton → điện tích hạt nhân là Z+ → Số điện tích hạt nhân là Z. + Z cũng được gọi là số hiệu nguyên tử. + Mặt khác trong nguyên tử trung hòa về điện nên : Số p = Số e = Số hiệu nguyên tử = số điện tích hạt nhân + Số khối A = Z + N ( Z - số proton, N- Số notron ) Chính là tổng số hạt có trong hạt nhân. + Khối lượng nguyên tử = ∑ Khối lượng p +∑ Khối lượng n + ∑ Khối lượng e ( mp = mn = 10 000 lần me → Bỏ qua khối lượng e) → Khối lượng nguyên tử tính theo u ( Nguyên tử khối) = ( Z + N) u. A + Kí hiệu nguyên tử: Z X Thông thường với 82 nguyên tố đầu trong bảng HTTH ( Z ≤ 82 ) thì: N S S 1 ≤ ≤ 1,524 hay ≤Z≤ Z 3,524 3 S = ∑ ( p + n + e) = 2p + n = 2Z + N 3. Đồng vị: - Đồng vị là hiện tượng những nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về số notron, do đó khác nhau về số khối. 1 2 3 Thí dụ: Hidro có 3 đồng vị: 1 H , 1 H , 1 H - Nguyên tử khối trung bình M M 1.x1 + M 2 .x2 + .... + M n .xn x1 + x2 + ... + xn M1, M2, ... Mn là nguyên tử khối trung bình mỗi đồng vị ( cũng được xem là số khối của mỗi đồng vị ) x1, x2 , .... xn - là số nguyên tử hay phần % về số nguyên tử của mỗi đồng vị. M = 4. Vỏ nguyên tử:
  • 2. Đăng trên : dayhoc24h.com Tác giả: Thầy Quyền 0904 910 933 2 - Electron chuyển động xung quanh hạt nhân với tốc độ rất lớn tạo nên vùng không gian mang điện tích âm gọi là mây e. - Vùng có mật độ điện tích âm lớn nhất ( xác suất có mặt e nhiều nhất) gọi là obitan ( AO) - Tùy thuộc vào mức năng lượng mà các e ở phần vỏ nguyên tử được phân thành các lớp và phân lớp: + Các lớp: Số TT lớp 1 2 3 4 5 6 7 Tên lớp K L M N O P Q + Phân Lớp: Gồm những e có mức năng lượng bằng nhau. Kí hiệu : s , p , d , f Số phân lớp có trong một lớp = số thứ tự của lớp; Lớp K (n=1) có một phân lớp: 1s Lớp L (n=2) có 2 phân lớp: 2s , 2p Lớp M (n=3) có 3 phân lớp: 3s, 3p, 3d Lớp N (n=4) có 4 phân lớp: 4s, 4p, 4d, 4f .................................................................. Số Ao trong một phân lớp Phân lớp s có 1Ao ( hình cầu) Phân lớp p có 3Ao Phân lớp d có 5Ao Phân lớp f có 7Ao → Lớp thứ n có n2 Ao. - Quy tắc phân bố e trong nguyên tử - Cấu hình: + Nguyên lý vững bền: Ở TT cơ bản các e chiếm lần lượt mức năng lượng từ thấp tới cao. → Cách nhớ trật tự mức năng lượng theo quy tắc Klescoski theo chiều mũi tên. + Nguyên lí Pauli: Mỗi Ao chỉ chứa 2e và 2 e có chiều tự quay ngược nhau. → Trong một lớp chứa tối đa = 2.n2 electron. + Quy tắc Hund: Trong cùng một phân lớp các e sẻ phân bố trên các Ao sao cho tổng số e độc thân là lớn nhất. + Cấu hình electron: Biểu diễn sự phân bố e trên các phân lớp thuộc các lớp khác nhau. Chú ý: → Từ nguyên tố có Z=21 trở đi lưu ý khi viết cấu hình e từ trong ra ngoài. Fe (Z=26): 1s 2 2 s 2 2 p 6 3s 2 3 p 6 3d 6 4s 2 → Nếu ở dạng: (n-1)d4 ns2 chuyển thành (n-1)d5 ns1 (n-1)d9 ns2 chuyển thành (n-1)d10 ns1 - Đặc điểm của lớp e ở lớp ngoài cùng: + Lớp ngoài cùng có tối đa là 8e + Các nguyên tử có 8e ở lớp ngoài cùng là khí hiếm ( Trừ He có 2e) + Các nguyên tử có 5,6,7e ở lớp ngoài cùng là phi kim + Các nguyên tử có 1,2,3e ở lớp ngoài cùng là kim loại + Các nguyên tử có 4e ở lớp ngoài cùng có thể là phi kim ( C, Si) hay kim loại. CÁC DẠNG BÀI TẬP Dạng 1: Xác định nguyên tố dựa vào các loại hạt trong nguyên tử của nguyên tố - Lưu ý khi giải: Nguyên tử của mỗi nguyên tố có một số Z đặc trưng nên để xác định nguyên tố ta cần xác định Z thông qua việc lập và giải phương trình về số hạt. - Cần nhớ: + P = Z = E + S = P + E + N = 2P + N = 2Z + N Số hạt mang điện là P+E = 2Z Số hạt không mang điện N + Nếu Z ≤ 82 → 1≤ N S S ≤ 1,524 hay ≤Z ≤ Z 3,524 3
  • 3. Đăng trên : dayhoc24h.com 3 Tác giả: Thầy Quyền 0904 910 933 VD1: Một nguyên tử A có tổng số hạt là 46, số hạt không mang điện bằng 8/15 số hạt mang điện. Xác định nguyên tố A. VD2: Một nguyên tố X có tổng số hạt p, n, e là 52. Tìm nguyên tố X. VD3: Một nguyên tử có tổng số hạt là 62 và số khối nhỏ hơn 43. Tim số p,n và khối lượng mol. Dạng 2: Xác định số hạt mỗi loại trong nguyên tử của một nguyên tố dựa vào kí hiệu nguyên tử hoặc dựa vào dữ kiện số hạt của nguyên tử hay trong ion tương ứng. Một số lưu ý khi giải: A Cần nhớ: - Kí hiệu nguyên tử Z X - Sơ đồ : M → M n + + ne X + me → X m − n- số e do M nhường m- số e do X nhận VD: 1. Cho biết nguyên tử của nguyên tố A có tổng số hạt bằng 58, Số khối của nguyên tử nhở hơn 40. Hãy xác định số p, n, e trong nguyên tử. 2. Tổng số các loại hạt trong nguyên tử X là 46, trong nguyên tử kim loại Y là 34 và nguyên tử khí hiếm Z là 120. Hãy viết kí hiệu nguyên tử X, Y, Z. 3. Trong anion X3- tổng số các hạt 111; số e = 48% số khối. Tìm số p, n, e và số khối A của X3-. 4. Hợp chất vô cơ A có công thức là X2Y3 tổng số các hạt trong A là 296, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 88. Số khối của X nhiều hơn của Y là 20. Số p của Y và số e của X, số khối Y theo thứ tự 3 số lập thành một cấp số cộng. Tìm công thức phân tử của A. Dạng 3: Bài tập về đồng vị - Xác định nguyên tử khối trung bình M khi biết thành phần các đồng vị và ngược lại - Xác định số khối của đồng vị khi biết M và thành phần các đồng vị. Nguyên tử khối trung bình M M 1.x1 + M 2 .x2 + .... + M n .xn x1 + x2 + ... + xn M1, M2, ... Mn là nguyên tử khối trung bình mỗi đồng vị ( cũng được xem là số khối của mỗi đồng vị ) x1, x2 , .... xn - là số nguyên tử hay phần % về số nguyên tử của mỗi đồng vị. M = Chúng ta có thể dùng phương pháp đường chéo cho dạng bài này: x1, M1 M2 - M M x1, M2 → x1 M 2 − M = x2 M − M1 M- M1 ( M1 < M2) VD: 63 65 1. Nguyên tử khối trung bình của Cu bằng 63,54. Cu có hai đồng vị bền là 29 Cu và 29 Cu . Xác định thành phần % của mỗi đồng vị. 10 11 2. Nguyên tử khối trung bình của B bằng 10,81u. Biết B có hai đồng vị 5 B và 5 B . Phần % số nguyên tử đồng vị 11 5 B trong axit H3BO3 là?
  • 4. Đăng trên : dayhoc24h.com 3. Trong tự nhiên Cu có 2 đồng vị là tử. Phần % đồng vị 63 29 63 29 Cu và 65 29 Tác giả: Thầy Quyền 0904 910 933 4 65 Cu , trong đó đồng vị 29 Cu chiếm 27% về số nguyên Cu trong Cu2O là bao nhiêu? Dạng 4: Bài toán về quan hệ giữa kích thước - Khối lượng - Khối lượng riêng - Bánh kính nguyên tử Lưu ý: - Thể tích của hạt nhân và nguyên tử tính theo công thức thể tích hình cầu: 4 V = ∏ r3 3 Π = 3,14 ; r - là bán kính hạt nhân và nguyên tử. 1 mol nguyên tử chứa N = 6,02.1023 nguyên tử Do me bé hơn nhiều so với mp , mN nên khối lượng nguyên tử tập chung chủ yếu ở hạt nhân. 1u = 1,67.10-27kg 1A0 = 10-8cm = 10-10m = 10-1nm. - Khối lượng riêng của hạt nhân hoặc nguyên tử tính theo công thức : m d = ( g / cm3 , kg / m3 ) V VD: 1. Nguyên tử Zn có bán kính r = 1,35.10-1nm và có nguyên tử khối là 65u. a , Khối lượng riêng của nguyên tử Zn (g/cm3) là: A. 10,48 B. 10,29 C. 8,46 D. 0,09 b, Thực tế hầu như toàn bộ khối lượng nguyên tử tập trung ở hạt nhân có bán kính r = 2.10-6nm. Khối lượng riêng hạt nhân nguyên tử Zn là A. 4,34.1015 B. 3,22.1015 C. 2,66.1015 D. 4,22.1015 2. Nguyên tử nhôm có bán kính 1,43 và có nguyên tử khối là 27. a , Tính khối lượng riêng của nguyên tử Al. b, Trong thực tế thể tích thật chiếm bởi các nguyên tử chỉ bằng 74% của tinh thể , còn lại là khe trống. Định khối lượng riêng đúng của Al. 3. Bán kính gần đúng của hạt notron là 1,5.10-15m, còn khối lượng của notron bằng 1,675.10-27kg. Tính khối lượng riêng của notron. II. BẢNG HỆ THỐNG TUẦN HOÀN 1. Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố hóa học trong bảng HTTH: - Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân. - Các nguyên tố có cùng số lớp e trong nguyên tử được xếp thành một hàng. - Các nguyên tố có cùng số e ở lớp ngoài cùng xếp thành một cột. 2. Cấu tạo bảng tuần hoàn: - Ô nguyên tố: Số thứ tự Z = Số đơn vị điện tích hạt nhân = số p = Số e - Chu kỳ: Số thứ tự của chu kỳ = số lớp e Trong bảng HTTH có 7 chu kỳ : chu kỳ 1, 2, 3 là chu kỳ bé và còn lại là chu kỳ lớn - Phân nhóm: Nhóm A + Những nguyên tố mà trong nguyên tử có e cuối cùng điền vào phân lớp s hoặc p gọi là nguyên tố s và p. + Nguyên tử của các nguyên tố thuộc nhóm chính có số e lớp ngoài cùng = số thứ tự của nhóm. Nhóm B + Gồm những nguyên tố mà nguyên tử có e cuối cùng điền vào phân lớp d hoặc f gọi là các nguyên tố d và f. + Để xác định số thứ tự của nhóm cần dựa vào tổng số e ở hai phân lớp (n-1)dxnSy . Khi đó nếu: x + y <8 thì x+y = số thứ tự của nhóm 8 ≤ x+y ≤ 10 thuộc nhóm VIIIB x+y > 10 thì x+y - 10 = Số thứ tự của nhóm. 3. Sự biến đổi tuần hoàn tính chất của các nguyên tố: - Trong một chu kỳ theo chiều tăng của điện tích hạt nhân: Bán kính nguyên tử giảm, ....
  • 5. Đăng trên : dayhoc24h.com Tác giả: Thầy Quyền 0904 910 933 5 - Trong một nhóm theo chiều từ trên xuống bán kính nguyên tử tăng, ... - Hóa trị: Trong một chu kỳ từ trái qua phải hóa trj cao nhất với oxi từ 1 đến 7 và hóa trị của phi kim đối với H giảm từ 4 đến 1. IA R2O RH IIA RO RH2 IIIA R2O3 RH3 IVA RO2 RH4 VA R2O5 RH3 VIA RO3 RH2 VIIA R2O7 RH CÁC DẠNG BÀI TẬP Dạng 1: Xác định tính chất của các nguyên tố và công thức hợp chất dựa vào đặc điểm lớp e ngoài cùng hoặc dựa vào vị trí trong bảng HTTH. Một số lưu ý: - Lớp e ngoài cùng có 1, 2, 3e → Kim loại ( Trừ H, He, B) - Lớp e ngoài cùng có 5, 6, 7e → Phi kim - Lớp e ngoài cùng có 8e → Khí hiếm - Lớp e ngoài cùng có 4e → Phi kim( C, Si) và kim loại( Sn, Pb) IA IIA IIIA IVA VA VIA VIIA R2O RO R2O3 RO2 R2O5 RO3 R2O7 RH RH2 RH3 RH4 RH3 RH2 RH VD 1. Tỉ số % của nguyên tố R trong oxit bậc cao nhất với % của R trong hợp chất khí với H là 0,6994. R là nguyên tố phi kim ở nhóm lẻ. Xác định R. 2. Oxit cao nhất của một nguyên tố R ứng với công thức R2O5 . Hợp chất của R với H chứa 82,35%R theo khối lượng. Nguyên tố R là? 3. Hợp chất với H của nguyên tố R là RH4. Oxit cao nhất của R chứa 53,3%O theo khối lượng. R là nguyên tố nào? 4. A, B là hai nguyên tố thuộc phân nhóm chính trong hệ thống tuần hoàn. Nguyên tử A có 2e ở lớp ngoài cùng. Hợp chất X của A với H chứa 98,56%A. Nguyên tử B có 7e ở lớp ngoài cùng. Y là hợp chất của B với H. Cho 200g dd Y 7,3% tác dụng vừa đủ với 27,8g X thu được khí D và dd E. a . Xác định khối lượng nguyên tử của A, B. Tên khí D? b. Tìm nồng độ % của chất tan trong E? Dạng 2: Xác định 2 nguyên tố thuộc 2 nhóm A liên tiếp thông qua đơn vị điện tích hạt nhân trung bình - Trường hợp 1: 2 nguyên tố thuộc cùng chu kỳ. Lúc đó giả sử ZA < ZB thì ZB= ZA + 1 - Trường hợp 2: 2 nguyên tố khác chu kỳ Lúc đó giả sử ZA < ZB . Z Từ tổng Z của hai nguyên tố A và B suy ra Z = 2 → ZA < Z < ZB → giới hạn các khả năng có thể xảy ra đối với A hay B đồng thời kết hợp giả thiết để chon nghiệm. VD 1. Ba nguyên tố X, Y, Z có tổng số điện tích hạt nhân bằng 16, hiệu điện tích hạt nhân giữa X và Y là 1. Tổng số e trong ion [XY3]- là 32. Xác định X, Y, Z và [XY3]-. 2. X, Y, Z là 3 kim loại liên tiếp trong một chu kỳ. Tổng số khối của chúng là 74. Xác định X, Y, Z 3. Hai nguyên tố A và B kế tiếp nhau trong cùng một chu kỳ của bảng tuần hoàn có tổng đơn vị điện tích hạt nhân là 25. a. Viết cấu hình để xác định A và B thuộc chu kì nài nhóm nào? b. So sánh tính chất hóa học của chúng. 4. Phân tử X2Y có tổng số proton là 23. Biết X và Y nhóm A liên tiếp trong cùng chu kì. Dựa vào cấu hình e các nguyên tử X, Y. Tìm công thức phân tử và gọi tên X2Y. Dạng 3: Từ cấu hình e suy ra vị trí của nguyên tố trong bảng tuần hoàn và ngược lại từ vị trí suy ra cấu hình e.
  • 6. Đăng trên : dayhoc24h.com VD - Viết cấu hình các nguyên tố Z = 11, 16, 24, 26 6 Tác giả: Thầy Quyền 0904 910 933 III. LIÊN KẾT HÓA HỌC 1. Khái niệm: Là sự kết hợp giữa các nguyên tử để tạo thành phân tử hay tinh thể bền vững. 2. Quy tắc bát tử: Khi tạo liên kết hóa học, nguyên tử của các nguyên tố có khuynh hướng liên kết với các nguyên tử khác để đạt được cấu hình bền vững của khí hiếm 8e ( Hoặc He 2e) ở lớp ngoài cùng. 3. Phân loại liên kết hóa học: 4. Sự lai hóa: CÁC DẠNG BÀI TẬP Còn nữa ...................
  • 7. Đăng trên : dayhoc24h.com VD - Viết cấu hình các nguyên tố Z = 11, 16, 24, 26 6 Tác giả: Thầy Quyền 0904 910 933 III. LIÊN KẾT HÓA HỌC 1. Khái niệm: Là sự kết hợp giữa các nguyên tử để tạo thành phân tử hay tinh thể bền vững. 2. Quy tắc bát tử: Khi tạo liên kết hóa học, nguyên tử của các nguyên tố có khuynh hướng liên kết với các nguyên tử khác để đạt được cấu hình bền vững của khí hiếm 8e ( Hoặc He 2e) ở lớp ngoài cùng. 3. Phân loại liên kết hóa học: 4. Sự lai hóa: CÁC DẠNG BÀI TẬP Còn nữa ...................