SlideShare a Scribd company logo
1 of 4
SV: Đặng Quỳnh An- Y2011A – Tổ 1. Đợt 2
BỆNH ÁN NHI
I. HÀNH CHÍNH
Họ và tên BN :THÁI BẢO KHANG - Ngày sinh: 2/9/2016 (3 tháng 12 ngày) – Giới: Nam
Địa chỉ: xã
Ngày NV: 15h15, 12/12/2016
Ngày làm BA: 8g 30, 14/12/2016
II. LÝ DO NHẬP VIỆN:Sốt +co giật
III. BỆNH SỬ : Bệnh2 ngày. Mẹ bé là người khai bệnh
N1; bé sốt không rõ nhiệt độ, kèm ho sổ mũi nước trong. mẹ cho bé uống thuốc hạ sốt, thấy bớt, hết thuốc sốt lại
N2: bé còn sốt, đo được 39,5oC tiếp tục điều trị Hạ sốt,
Tối N2, bé co giật 1 cơn, Co giật cơn toàn thể trong cơn có trợn mắt tím môi>15 phút, cho bé nhập BV Kiên
Giang, tại BV xử trí co giật, không rõ xử trí, Chẩn đoán: T/d Nhiễm trùng huyết-> mẹ đưa bé khám và NV NĐ1
Trong suốt quá trình bệnh bé tiêu tiểu bình thường, không ói.
Tình trạng lúc nhập viện :
- Bé tỉnh, ngồi yên, đừ, Nhiệt độ 38oC
- Môi hồng /KT , SpO2 : 100%
-Chi ấm, CRT< 2s,
- Không xuất huyết da niêm, không ban TCM
-Mạch quay rõ 120 lần/phút Nhịp thở :30 lần/phút HA: 80/40mmHg
-Cân nặng: 6,7 Chiều cao :66 cm Vòng đầu cm
-Tim đều rõ 120l/ph
-Thở đều,không co lõm 30 lần/ph .Phổi trong, không rale.
- Bụng mềm. Gan lách không sờ chạm
-Thóp phồng
-Họng sạch
-> Chuẩn doán lúc NV: TD Viêm màng não
Xử trí:
- Paracetamol0,1g 1v x 3uống khi >38oC
- Traforan 1g 0,34g x 4 TMC
- Gentamycin 0,08g 0,035g TB
=> 18h: bé tỉnh đừ,Chuyển Ceftriaxone 1g 0,7g TMC, giữ Gentamycin
=>18h20 chọc dò DNT : dịch đục nhiều
- Bé tỉnh, đừ
- Môi hồng, chi ấm, mạch 123 l/ph => chuyển phòng Cấp cứu
KQ DNT:
Tế bào: 1296 TBBC/mm3, 70% đa nhân
Sinh hóa: - Glucose: 0 95/5,24( mmol/l)
- Protein 0,905g/l
- lactate : 6,8mmol/l
=> ngưng Ceftriaxone
- Meropenem 1g, pha 0,3g với D5% đủ 10ml TMC
- Vancomycin 0,5g: 0,1g pha D5% 20ml/h x 4 cữ
4h30:Latex DNT: Ngưng kết với N.meningidis B / E.coli K1
- Soi DNT: trực trùng G(-)
 Dùng tiếp tục Meropenem+ vancomycin
7h30 / 13/12:bé sốt 39oC diều trị Paracetamol-> hạ sốt.
14h: sốt lại 39oC.tỉnh, hơi đừ
Thóp phồng mềm, không dấu thần kinh định vị,
Không có giật, đồng tử 2 bên 2mm đều, PXAS +
 Paracetamol+ Chuyển phòng ngoài.
Từ lúc nhập viện -> khám: bé còn sốt sau hết hạ sốt, sốt #39oC, không co giật, hết ho sổ mũi, tiêu tiểu bình thường
VI. TIỀN CĂN
1. Bản thân:
o Con 1/1. Sinh mổ tại BV , đủ tháng (38 tuần)
o CNLS: 3,3 kg, sau sinh không ngạt, không nằm dưỡng nhi.
o Dinh dưỡng: bé bú sữa mẹ
o Đã chích ngừa theo Lao , VGSVB
o Bệnh lý: 1 tháng trước điều trị Viêm phổi (10 ngày) tại bv Xuyên Á
2. Gia đình:
Mẹ: + PARA :1001
+ Không bị bệnh lý gì khi mang thai
V. KHÁM :
1 . Toàn thân :
+ Bé tỉnh, quấy khóc
+ Sinh hiệu: Mạch120 lần/phút; nhiệt độ 37.2 C; nhịp thở 43 lần/phút
+ Môi hồng/ khí trời, chi ấm, mạch quay đều rõ, CRT<2s.
+ không chảy dịch bất thường tai – mũi.
+ họng sạch
+ Không ban xuất huyết/ hồng ban.
+ tuyến giáp không to
2. Tuần hoàn
+ Nhịp tim đều, rõ, tần số120 lần/phút.
+Mạch quay đều rõ 120 lần/ph
3 .Hô hấp :
+ Thở đều êm, không co lõm, nhịp thở 43 lần/phút
+ Phổi trong không rale.
4. Tiêu hóa :
+ Bụng không chướng, di động theo nhịp thở
+ Bụng mềm, gan lách không sờ chạm
5. Tiết niệu :
+ Chưa ghi nhận bất thường
6 .Thần kinh :
+ Không có dấu thần kinh khu trú.
+ Thóp phẳng,
+Không dấu cổ gượng
+Không co giật
+Không dấu thần kinh định vị
7 .Cơ - xương - khớp:
+ Không yếu người, không liệt chi.
8 . Các cơ quan khác
+ chưa ghi nhận bất thường
VI. TÓM TẮT BỆNH ÁN (lúc NV)
Bé nam 3,5 tháng NVvì sốt + co giật . Bệnh 2 ngày
Qua thăm khám có các vấn đề sau:
- Sốt N1 38-39,5 độ C
- HC não cấp ( co giật + đừ)
- Thóp phồng
- HC nhiễm siêu vi hô hấp trên
VII. CHẨN ĐOÁN SƠ BỘ (lúc NV): t/d Viêm màng não mủ N2/ nhiễm siêu vi
CHẨN ĐOÁN PHÂNBIỆT: viêm não màng não siêu vi N2
Sốt cao co giật/nhiễm siêu vi hô hấp trên
VIII. BIỆN LUẬN CHẨN ĐOÁN
BN nam3.5 tháng tuổi nhập viện vì sốt và co giật N2: có các khả năng sau
- sốt + co giật do cùng nguyên nhân:
o NTTKTW: bé có co giật + thóp phồng, nghĩ nhiều Viêm não màng não siêu vi hoặc Viêm
Màng não mủ, bé có HC não cấp + triệu chứng Nhiễm siêu vi trước đó nên nghĩ Viêm não
màng não hơn, nhưng do bệnh cảnh Viêm màng não mủ gây biến chứng nguy hiểm cần được
chẩn đoán điều trị kháng sinh sớm=> là chẩn đoán ưu tiên. => chọc dò DNT,CTM, CRP để
chẩn đoán. Bé có co giật 1 cơn=> siêu âm xuyên thóp để loại trừ TALNS trước chọc dò
o HC lị/ viêm dạ dày ruột: ít nghĩ do LS không gợi ý
o Sốt rét thể não: không thể loại trừ nhưng ít nghĩ dó tính chất sốt không điển hình, trong Sốt
rét thể não không co thóp phồng, khám không có gan lách to.
- Sốt do ổ nhiễm trùng, co giật do nguyên nhân khác:
o Sốt có thể có nhiễm siêu vi hô hấp/ 1 nhiễm trùng khác: tầm soát ổ nhiễm: chụp XQ ngực thẳng,
TPTNT.
o Co giật do nguyên nhân tại TKKW: CTSN(ít nghĩ do chưa ghi nahan té ngã, va đập đầu),xuất
huyết não( chưa loại trừ (=>siêu âm xuyên thóp), u não( ít nghĩ do không dấu thần kinh định vị,…
o Co giật do nguyên nhân ngoài TKTW: rối loạn điện giải, hạ đường huyết=> xét nghiệm ionn đồ ,
đường huyết mao mạch tại giường để loại trừ, không nghĩ cấc nguyên nhân nhưu Ngộ độc, THA
cấp cứu do LS không gợi ý.
- Do động kinh gây có giật, sốt do ổ nhiễm trùng thúc đẩy: ít nghĩ do chưa có tiền căn, LS không ghi nhận ổ nhiễm
trùng
- Sốt cao co giật: không loại trừ nhưng ít nghĩ nhất do tuổi trẻ dưới 6 tuổi, cơn co giật trên 15 phút là cơn co giật
phức tạp, thường ít xảy ra khi sốt cao co giật, cần hướng tưới nguyên nhân TKTW hơn
IX. CẬN LÂM SÀNG
*Đề nghị Công thức máu, ion đồ, Na Niệu( trẻ có co giật + lừ đừ,cần loiaj HC tiết ADH không thích hợp khi điều trị),
đường huyết mao mạch.phết máu tìm KSTSR,
CRP
Siêu âm thóp trước chọc dò
X quang ngực thẳng, TPTNT
Chọc dò DNT( Tế bào, đam, đường- dường máu cùng lúc, kháng nguyên hòa tan, lactate) , Glucose máu cùng
lúc
Ure,creatinine, ALT, AST
*Kết quả:
Công thức máu
WBC 9,25k/uL /
Neu% 39%
RBC 3,19 k/uL
Hb 8,5g/dL
Hct 25,3% 29-41
PLT 159
CRP: 184,3mg/L – ure: 1,82mmol/L --- creatinine: 32,39mmol/L – ALT:18,67 UI/L ----AST: 16,1 UI/L
Glucose máu: 5,34mmol/L
Ion đồ : chưa có (tối 13/12)
XQuang ngực thẳng: theo dõi viêm tiểu phế quản
Siêu âm xuyên thóp: hình ảnh viêm màng não
DNT 12/12: 22h
Glucose: 0,95 mmol/L=> 0,95/5,24 <1/2
Lactat: 6,84 mmol/L
Protein 0,905 g/L
Bạch cầu : 1296 tế bào/mm3 , 70 % đơn nhân
Latex: ngưng kết vs N.meningitidis B/ E.coli K1
IX. BIỆN LUẬN CLS:
CTM : Bạch cầu không tăng, Neutrophil không ưu thế, nhwung CRP >100 => gợi ý nguyên nhân vi trùng. Bé
có thiếu máu mức độ trung bình, nnhung chưa cần chỉ định truyền máu.
Siêu âm xuyên thóp ghi nhận có hình ảnh viêm màng não + DNT có đạm tăng, đường giảm + Latex
DNT:điển hình của VMNM, ngưng kết với N.meningitidis/ E.coli => viêm màng não mủ, nghĩ nhiều do
E.coli hơn do LS không thấy tử ban bản đồ. Bé 3,5 tháng tác nhân gây VMNM thường là E.coli hơn.
+ DNT có Lactate 6,8mmol/L: tăng cao=> tiên lượng nặng.
X. CHẪN ĐOÁN XÁC ĐỊNH: Viêm màng não mủ nghi do E.coli K1 - Ngày 2.
T/d Viêm tiểu phế quản
XI. ĐIỀU TRỊ
1. Hướng điều trị
- Kháng sinh: Tiếp tục dùng Meropenem, ít nhất 10 ngày
- Theo dõi tri giác, sinh hiệu phất hiện sớm dấu Phù não để điều trị chông phù não
- Thoe dõi biến chứng tổn thương não/Nhiễm trùng huyết
- Xử trí oc giật nếu có cơn co giật lặp lại
- Dinh dưỡng
2. Biện pháp
- Kháng sinh: tiếp tục Meropenem, 10 ngày.
- Chống phù não: nằm đầu cao 30 độ, , cổ thẳng
- Hạ sốt: paracetamol
3. Theo dõi
- Lâm sàng: tri giác, sinh hiệu, dấu thân kinh định vị, dấu tăng áp lực nội sọ
- Cận lâm sàng: sau 36-48h điều trj kháng sinh, nếu bé đáp ứng kém, LS còn sốt, tri giác xấu dần, xuất hiện dấu
TKĐV,… ion đồ, theo dõi Na máu, chọc dò DNT=> cấy làm KSĐ,cấy máu. Nếu cải thiện dần sau đó, chọc dì
DNT và làm CTM lại trước 48h định ngừng kháng sinh.
4. Dinh dưỡng:
- Ăn đường miệng theo nhu cầu

More Related Content

What's hot

SỐT PHÁT BAN
SỐT PHÁT BANSỐT PHÁT BAN
SỐT PHÁT BAN
SoM
 
BỆNH ÁN TIM MẠCH
BỆNH ÁN TIM MẠCHBỆNH ÁN TIM MẠCH
BỆNH ÁN TIM MẠCH
SoM
 
VÀNG DA TĂNG BILIRUBIN GIÁN TIẾP Ở TRẺ SƠ SINH
VÀNG DA TĂNG BILIRUBIN GIÁN TIẾP Ở TRẺ SƠ SINHVÀNG DA TĂNG BILIRUBIN GIÁN TIẾP Ở TRẺ SƠ SINH
VÀNG DA TĂNG BILIRUBIN GIÁN TIẾP Ở TRẺ SƠ SINH
SoM
 
Chẩn đoán và điều trị hen phế quản ở trẻ em
Chẩn đoán và điều trị hen phế quản ở trẻ emChẩn đoán và điều trị hen phế quản ở trẻ em
Chẩn đoán và điều trị hen phế quản ở trẻ em
Bệnh Hô Hấp Mãn Tính
 
TIẾP CẬN SUY TIM TRẺ EM
TIẾP CẬN SUY TIM TRẺ EMTIẾP CẬN SUY TIM TRẺ EM
TIẾP CẬN SUY TIM TRẺ EM
SoM
 
NHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚI
NHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚINHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚI
NHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚI
SoM
 
TIẾP CẬN TIM BẨM SINH
TIẾP CẬN TIM BẨM SINHTIẾP CẬN TIM BẨM SINH
TIẾP CẬN TIM BẨM SINH
SoM
 
TIẾP CẬN LÂM SÀNG BỆNH NHI TIÊU CHẢY CẤP
TIẾP CẬN LÂM SÀNG BỆNH NHI TIÊU CHẢY CẤPTIẾP CẬN LÂM SÀNG BỆNH NHI TIÊU CHẢY CẤP
TIẾP CẬN LÂM SÀNG BỆNH NHI TIÊU CHẢY CẤP
SoM
 
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢNVIÊM TIỂU PHẾ QUẢN
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN
SoM
 
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCH
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCHXUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCH
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCH
SoM
 
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCH
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCHXUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCH
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCH
SoM
 

What's hot (20)

SỐT PHÁT BAN
SỐT PHÁT BANSỐT PHÁT BAN
SỐT PHÁT BAN
 
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU.docx
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU.docxXUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU.docx
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU.docx
 
BỆNH ÁN TIM MẠCH
BỆNH ÁN TIM MẠCHBỆNH ÁN TIM MẠCH
BỆNH ÁN TIM MẠCH
 
BỆNH KAWASAKI
BỆNH KAWASAKIBỆNH KAWASAKI
BỆNH KAWASAKI
 
VÀNG DA TĂNG BILIRUBIN GIÁN TIẾP Ở TRẺ SƠ SINH
VÀNG DA TĂNG BILIRUBIN GIÁN TIẾP Ở TRẺ SƠ SINHVÀNG DA TĂNG BILIRUBIN GIÁN TIẾP Ở TRẺ SƠ SINH
VÀNG DA TĂNG BILIRUBIN GIÁN TIẾP Ở TRẺ SƠ SINH
 
Chẩn đoán và điều trị hen phế quản ở trẻ em
Chẩn đoán và điều trị hen phế quản ở trẻ emChẩn đoán và điều trị hen phế quản ở trẻ em
Chẩn đoán và điều trị hen phế quản ở trẻ em
 
TIẾP CẬN SUY TIM TRẺ EM
TIẾP CẬN SUY TIM TRẺ EMTIẾP CẬN SUY TIM TRẺ EM
TIẾP CẬN SUY TIM TRẺ EM
 
NHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚI
NHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚINHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚI
NHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚI
 
TIẾP CẬN TIM BẨM SINH
TIẾP CẬN TIM BẨM SINHTIẾP CẬN TIM BẨM SINH
TIẾP CẬN TIM BẨM SINH
 
Bệnh án nhiem trung tieu
Bệnh án nhiem trung tieuBệnh án nhiem trung tieu
Bệnh án nhiem trung tieu
 
THALASSEMIA.docx
THALASSEMIA.docxTHALASSEMIA.docx
THALASSEMIA.docx
 
TIẾP CẬN LÂM SÀNG BỆNH NHI TIÊU CHẢY CẤP
TIẾP CẬN LÂM SÀNG BỆNH NHI TIÊU CHẢY CẤPTIẾP CẬN LÂM SÀNG BỆNH NHI TIÊU CHẢY CẤP
TIẾP CẬN LÂM SÀNG BỆNH NHI TIÊU CHẢY CẤP
 
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN TRẺ EM.docx
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN TRẺ EM.docxVIÊM TIỂU PHẾ QUẢN TRẺ EM.docx
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN TRẺ EM.docx
 
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢNVIÊM TIỂU PHẾ QUẢN
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN
 
Viêm phổi trẻ em
Viêm phổi trẻ em Viêm phổi trẻ em
Viêm phổi trẻ em
 
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCH
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCHXUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCH
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCH
 
TIÊU CHẢY CẤP
TIÊU CHẢY CẤPTIÊU CHẢY CẤP
TIÊU CHẢY CẤP
 
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCH
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCHXUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCH
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCH
 
Vàng da sơ sinh
Vàng da sơ sinhVàng da sơ sinh
Vàng da sơ sinh
 
CHỌC DỊCH NÃO TỦY
CHỌC DỊCH NÃO TỦYCHỌC DỊCH NÃO TỦY
CHỌC DỊCH NÃO TỦY
 

Viewers also liked (15)

Điều Dưỡng Truyền Nhiễm
Điều Dưỡng Truyền NhiễmĐiều Dưỡng Truyền Nhiễm
Điều Dưỡng Truyền Nhiễm
 
Benh an viem gan virus
Benh an viem gan virusBenh an viem gan virus
Benh an viem gan virus
 
THỰC TẬP LÂM SÀNG.PDF
THỰC TẬP LÂM SÀNG.PDFTHỰC TẬP LÂM SÀNG.PDF
THỰC TẬP LÂM SÀNG.PDF
 
DIỄN TIẾN NHIỄM DENGUE
DIỄN TIẾN NHIỄM DENGUEDIỄN TIẾN NHIỄM DENGUE
DIỄN TIẾN NHIỄM DENGUE
 
ĐỀ ÔN NHIỄM
ĐỀ ÔN NHIỄMĐỀ ÔN NHIỄM
ĐỀ ÔN NHIỄM
 
Nhiễm Bệnh uốn ván
Nhiễm Bệnh uốn vánNhiễm Bệnh uốn ván
Nhiễm Bệnh uốn ván
 
Viêm màng não nhiễm khuẩn ở trẻ em y4
Viêm màng não nhiễm khuẩn ở trẻ em y4Viêm màng não nhiễm khuẩn ở trẻ em y4
Viêm màng não nhiễm khuẩn ở trẻ em y4
 
BỆNH ÁN UỐN VÁN
BỆNH ÁN UỐN VÁNBỆNH ÁN UỐN VÁN
BỆNH ÁN UỐN VÁN
 
Hội chứng thận hư
Hội chứng thận hưHội chứng thận hư
Hội chứng thận hư
 
Benh an
Benh anBenh an
Benh an
 
THỰC TÂP LÂM SÀNG
THỰC TÂP LÂM SÀNGTHỰC TÂP LÂM SÀNG
THỰC TÂP LÂM SÀNG
 
Siêu âm qua thóp trước
Siêu âm qua thóp trướcSiêu âm qua thóp trước
Siêu âm qua thóp trước
 
Mẫu bệnh án nhi khoa
Mẫu bệnh án nhi khoaMẫu bệnh án nhi khoa
Mẫu bệnh án nhi khoa
 
HỘI CHỨNG TIÊU CHẢY
HỘI CHỨNG TIÊU CHẢYHỘI CHỨNG TIÊU CHẢY
HỘI CHỨNG TIÊU CHẢY
 
Bệnh án trình bệnh
Bệnh án trình bệnhBệnh án trình bệnh
Bệnh án trình bệnh
 

Similar to Bênh án viêm màng não

TỔNG HỢP NHIỄM
TỔNG HỢP NHIỄMTỔNG HỢP NHIỄM
TỔNG HỢP NHIỄM
SoM
 
Bệnh án tim mạch
Bệnh án tim mạchBệnh án tim mạch
Bệnh án tim mạch
SoM
 
bệnh-án-7-12-đã-sửa.docx
bệnh-án-7-12-đã-sửa.docxbệnh-án-7-12-đã-sửa.docx
bệnh-án-7-12-đã-sửa.docx
MinhNguyn816283
 
BỆNH ÁN TRÌNH LỚN
BỆNH ÁN TRÌNH LỚNBỆNH ÁN TRÌNH LỚN
BỆNH ÁN TRÌNH LỚN
SoM
 
Bệnh án khoa thận bệnh thận mạn
Bệnh án khoa thận   bệnh thận mạnBệnh án khoa thận   bệnh thận mạn
Bệnh án khoa thận bệnh thận mạn
SoM
 
NHIỄM TRÙNG TIỂU
NHIỄM TRÙNG TIỂUNHIỄM TRÙNG TIỂU
NHIỄM TRÙNG TIỂU
SoM
 

Similar to Bênh án viêm màng não (20)

TỔNG HỢP NHIỄM
TỔNG HỢP NHIỄMTỔNG HỢP NHIỄM
TỔNG HỢP NHIỄM
 
BỆNH ÁN SUY TIM
BỆNH ÁN SUY TIMBỆNH ÁN SUY TIM
BỆNH ÁN SUY TIM
 
BỆNH ÁN VIÊM NÃO Phuong Luong.pptx
BỆNH ÁN VIÊM NÃO Phuong Luong.pptxBỆNH ÁN VIÊM NÃO Phuong Luong.pptx
BỆNH ÁN VIÊM NÃO Phuong Luong.pptx
 
Bệnh án tim mạch
Bệnh án tim mạchBệnh án tim mạch
Bệnh án tim mạch
 
Bệnh án Nhi Hen phế quản.docx
Bệnh án Nhi Hen phế quản.docxBệnh án Nhi Hen phế quản.docx
Bệnh án Nhi Hen phế quản.docx
 
BA-tiêu-chảy-cấp-mất-nước-nặng.pptx
BA-tiêu-chảy-cấp-mất-nước-nặng.pptxBA-tiêu-chảy-cấp-mất-nước-nặng.pptx
BA-tiêu-chảy-cấp-mất-nước-nặng.pptx
 
Sot o tre em
Sot o tre emSot o tre em
Sot o tre em
 
Nhóm 2 Bài 4 D5K5.pptx
Nhóm 2 Bài 4 D5K5.pptxNhóm 2 Bài 4 D5K5.pptx
Nhóm 2 Bài 4 D5K5.pptx
 
Bệnh án thận
Bệnh án thậnBệnh án thận
Bệnh án thận
 
bệnh-án-7-12-đã-sửa.docx
bệnh-án-7-12-đã-sửa.docxbệnh-án-7-12-đã-sửa.docx
bệnh-án-7-12-đã-sửa.docx
 
Nhiễm trùng sơ sinh
Nhiễm trùng sơ sinhNhiễm trùng sơ sinh
Nhiễm trùng sơ sinh
 
Nhiễm Trùng Sơ Sinh - Ths.Bs. Phạm Diệp Thùy Dương
Nhiễm Trùng Sơ Sinh - Ths.Bs. Phạm Diệp Thùy DươngNhiễm Trùng Sơ Sinh - Ths.Bs. Phạm Diệp Thùy Dương
Nhiễm Trùng Sơ Sinh - Ths.Bs. Phạm Diệp Thùy Dương
 
Viêm màng não
Viêm màng nãoViêm màng não
Viêm màng não
 
Sốt ở trẻ em
Sốt ở trẻ emSốt ở trẻ em
Sốt ở trẻ em
 
VIÊM MÀNG NÃO TRẺ EM
VIÊM MÀNG NÃO TRẺ EMVIÊM MÀNG NÃO TRẺ EM
VIÊM MÀNG NÃO TRẺ EM
 
BỆNH ÁN TRÌNH LỚN
BỆNH ÁN TRÌNH LỚNBỆNH ÁN TRÌNH LỚN
BỆNH ÁN TRÌNH LỚN
 
Bệnh án khoa thận bệnh thận mạn
Bệnh án khoa thận   bệnh thận mạnBệnh án khoa thận   bệnh thận mạn
Bệnh án khoa thận bệnh thận mạn
 
NHIỄM TRÙNG TIỂU
NHIỄM TRÙNG TIỂUNHIỄM TRÙNG TIỂU
NHIỄM TRÙNG TIỂU
 
hoichungthanhuy4.pptx
hoichungthanhuy4.pptxhoichungthanhuy4.pptx
hoichungthanhuy4.pptx
 
BỆNH ÁN 3
BỆNH ÁN 3BỆNH ÁN 3
BỆNH ÁN 3
 

Bênh án viêm màng não

  • 1. SV: Đặng Quỳnh An- Y2011A – Tổ 1. Đợt 2 BỆNH ÁN NHI I. HÀNH CHÍNH Họ và tên BN :THÁI BẢO KHANG - Ngày sinh: 2/9/2016 (3 tháng 12 ngày) – Giới: Nam Địa chỉ: xã Ngày NV: 15h15, 12/12/2016 Ngày làm BA: 8g 30, 14/12/2016 II. LÝ DO NHẬP VIỆN:Sốt +co giật III. BỆNH SỬ : Bệnh2 ngày. Mẹ bé là người khai bệnh N1; bé sốt không rõ nhiệt độ, kèm ho sổ mũi nước trong. mẹ cho bé uống thuốc hạ sốt, thấy bớt, hết thuốc sốt lại N2: bé còn sốt, đo được 39,5oC tiếp tục điều trị Hạ sốt, Tối N2, bé co giật 1 cơn, Co giật cơn toàn thể trong cơn có trợn mắt tím môi>15 phút, cho bé nhập BV Kiên Giang, tại BV xử trí co giật, không rõ xử trí, Chẩn đoán: T/d Nhiễm trùng huyết-> mẹ đưa bé khám và NV NĐ1 Trong suốt quá trình bệnh bé tiêu tiểu bình thường, không ói. Tình trạng lúc nhập viện : - Bé tỉnh, ngồi yên, đừ, Nhiệt độ 38oC - Môi hồng /KT , SpO2 : 100% -Chi ấm, CRT< 2s, - Không xuất huyết da niêm, không ban TCM -Mạch quay rõ 120 lần/phút Nhịp thở :30 lần/phút HA: 80/40mmHg -Cân nặng: 6,7 Chiều cao :66 cm Vòng đầu cm -Tim đều rõ 120l/ph -Thở đều,không co lõm 30 lần/ph .Phổi trong, không rale. - Bụng mềm. Gan lách không sờ chạm -Thóp phồng -Họng sạch -> Chuẩn doán lúc NV: TD Viêm màng não Xử trí: - Paracetamol0,1g 1v x 3uống khi >38oC - Traforan 1g 0,34g x 4 TMC - Gentamycin 0,08g 0,035g TB => 18h: bé tỉnh đừ,Chuyển Ceftriaxone 1g 0,7g TMC, giữ Gentamycin =>18h20 chọc dò DNT : dịch đục nhiều - Bé tỉnh, đừ - Môi hồng, chi ấm, mạch 123 l/ph => chuyển phòng Cấp cứu KQ DNT: Tế bào: 1296 TBBC/mm3, 70% đa nhân Sinh hóa: - Glucose: 0 95/5,24( mmol/l) - Protein 0,905g/l - lactate : 6,8mmol/l => ngưng Ceftriaxone - Meropenem 1g, pha 0,3g với D5% đủ 10ml TMC - Vancomycin 0,5g: 0,1g pha D5% 20ml/h x 4 cữ 4h30:Latex DNT: Ngưng kết với N.meningidis B / E.coli K1 - Soi DNT: trực trùng G(-)  Dùng tiếp tục Meropenem+ vancomycin 7h30 / 13/12:bé sốt 39oC diều trị Paracetamol-> hạ sốt. 14h: sốt lại 39oC.tỉnh, hơi đừ Thóp phồng mềm, không dấu thần kinh định vị, Không có giật, đồng tử 2 bên 2mm đều, PXAS +
  • 2.  Paracetamol+ Chuyển phòng ngoài. Từ lúc nhập viện -> khám: bé còn sốt sau hết hạ sốt, sốt #39oC, không co giật, hết ho sổ mũi, tiêu tiểu bình thường VI. TIỀN CĂN 1. Bản thân: o Con 1/1. Sinh mổ tại BV , đủ tháng (38 tuần) o CNLS: 3,3 kg, sau sinh không ngạt, không nằm dưỡng nhi. o Dinh dưỡng: bé bú sữa mẹ o Đã chích ngừa theo Lao , VGSVB o Bệnh lý: 1 tháng trước điều trị Viêm phổi (10 ngày) tại bv Xuyên Á 2. Gia đình: Mẹ: + PARA :1001 + Không bị bệnh lý gì khi mang thai V. KHÁM : 1 . Toàn thân : + Bé tỉnh, quấy khóc + Sinh hiệu: Mạch120 lần/phút; nhiệt độ 37.2 C; nhịp thở 43 lần/phút + Môi hồng/ khí trời, chi ấm, mạch quay đều rõ, CRT<2s. + không chảy dịch bất thường tai – mũi. + họng sạch + Không ban xuất huyết/ hồng ban. + tuyến giáp không to 2. Tuần hoàn + Nhịp tim đều, rõ, tần số120 lần/phút. +Mạch quay đều rõ 120 lần/ph 3 .Hô hấp : + Thở đều êm, không co lõm, nhịp thở 43 lần/phút + Phổi trong không rale. 4. Tiêu hóa : + Bụng không chướng, di động theo nhịp thở + Bụng mềm, gan lách không sờ chạm 5. Tiết niệu : + Chưa ghi nhận bất thường 6 .Thần kinh : + Không có dấu thần kinh khu trú. + Thóp phẳng, +Không dấu cổ gượng +Không co giật +Không dấu thần kinh định vị 7 .Cơ - xương - khớp: + Không yếu người, không liệt chi. 8 . Các cơ quan khác + chưa ghi nhận bất thường VI. TÓM TẮT BỆNH ÁN (lúc NV) Bé nam 3,5 tháng NVvì sốt + co giật . Bệnh 2 ngày Qua thăm khám có các vấn đề sau: - Sốt N1 38-39,5 độ C - HC não cấp ( co giật + đừ) - Thóp phồng - HC nhiễm siêu vi hô hấp trên
  • 3. VII. CHẨN ĐOÁN SƠ BỘ (lúc NV): t/d Viêm màng não mủ N2/ nhiễm siêu vi CHẨN ĐOÁN PHÂNBIỆT: viêm não màng não siêu vi N2 Sốt cao co giật/nhiễm siêu vi hô hấp trên VIII. BIỆN LUẬN CHẨN ĐOÁN BN nam3.5 tháng tuổi nhập viện vì sốt và co giật N2: có các khả năng sau - sốt + co giật do cùng nguyên nhân: o NTTKTW: bé có co giật + thóp phồng, nghĩ nhiều Viêm não màng não siêu vi hoặc Viêm Màng não mủ, bé có HC não cấp + triệu chứng Nhiễm siêu vi trước đó nên nghĩ Viêm não màng não hơn, nhưng do bệnh cảnh Viêm màng não mủ gây biến chứng nguy hiểm cần được chẩn đoán điều trị kháng sinh sớm=> là chẩn đoán ưu tiên. => chọc dò DNT,CTM, CRP để chẩn đoán. Bé có co giật 1 cơn=> siêu âm xuyên thóp để loại trừ TALNS trước chọc dò o HC lị/ viêm dạ dày ruột: ít nghĩ do LS không gợi ý o Sốt rét thể não: không thể loại trừ nhưng ít nghĩ dó tính chất sốt không điển hình, trong Sốt rét thể não không co thóp phồng, khám không có gan lách to. - Sốt do ổ nhiễm trùng, co giật do nguyên nhân khác: o Sốt có thể có nhiễm siêu vi hô hấp/ 1 nhiễm trùng khác: tầm soát ổ nhiễm: chụp XQ ngực thẳng, TPTNT. o Co giật do nguyên nhân tại TKKW: CTSN(ít nghĩ do chưa ghi nahan té ngã, va đập đầu),xuất huyết não( chưa loại trừ (=>siêu âm xuyên thóp), u não( ít nghĩ do không dấu thần kinh định vị,… o Co giật do nguyên nhân ngoài TKTW: rối loạn điện giải, hạ đường huyết=> xét nghiệm ionn đồ , đường huyết mao mạch tại giường để loại trừ, không nghĩ cấc nguyên nhân nhưu Ngộ độc, THA cấp cứu do LS không gợi ý. - Do động kinh gây có giật, sốt do ổ nhiễm trùng thúc đẩy: ít nghĩ do chưa có tiền căn, LS không ghi nhận ổ nhiễm trùng - Sốt cao co giật: không loại trừ nhưng ít nghĩ nhất do tuổi trẻ dưới 6 tuổi, cơn co giật trên 15 phút là cơn co giật phức tạp, thường ít xảy ra khi sốt cao co giật, cần hướng tưới nguyên nhân TKTW hơn IX. CẬN LÂM SÀNG *Đề nghị Công thức máu, ion đồ, Na Niệu( trẻ có co giật + lừ đừ,cần loiaj HC tiết ADH không thích hợp khi điều trị), đường huyết mao mạch.phết máu tìm KSTSR, CRP Siêu âm thóp trước chọc dò X quang ngực thẳng, TPTNT Chọc dò DNT( Tế bào, đam, đường- dường máu cùng lúc, kháng nguyên hòa tan, lactate) , Glucose máu cùng lúc Ure,creatinine, ALT, AST *Kết quả: Công thức máu WBC 9,25k/uL / Neu% 39% RBC 3,19 k/uL Hb 8,5g/dL Hct 25,3% 29-41 PLT 159 CRP: 184,3mg/L – ure: 1,82mmol/L --- creatinine: 32,39mmol/L – ALT:18,67 UI/L ----AST: 16,1 UI/L Glucose máu: 5,34mmol/L Ion đồ : chưa có (tối 13/12) XQuang ngực thẳng: theo dõi viêm tiểu phế quản
  • 4. Siêu âm xuyên thóp: hình ảnh viêm màng não DNT 12/12: 22h Glucose: 0,95 mmol/L=> 0,95/5,24 <1/2 Lactat: 6,84 mmol/L Protein 0,905 g/L Bạch cầu : 1296 tế bào/mm3 , 70 % đơn nhân Latex: ngưng kết vs N.meningitidis B/ E.coli K1 IX. BIỆN LUẬN CLS: CTM : Bạch cầu không tăng, Neutrophil không ưu thế, nhwung CRP >100 => gợi ý nguyên nhân vi trùng. Bé có thiếu máu mức độ trung bình, nnhung chưa cần chỉ định truyền máu. Siêu âm xuyên thóp ghi nhận có hình ảnh viêm màng não + DNT có đạm tăng, đường giảm + Latex DNT:điển hình của VMNM, ngưng kết với N.meningitidis/ E.coli => viêm màng não mủ, nghĩ nhiều do E.coli hơn do LS không thấy tử ban bản đồ. Bé 3,5 tháng tác nhân gây VMNM thường là E.coli hơn. + DNT có Lactate 6,8mmol/L: tăng cao=> tiên lượng nặng. X. CHẪN ĐOÁN XÁC ĐỊNH: Viêm màng não mủ nghi do E.coli K1 - Ngày 2. T/d Viêm tiểu phế quản XI. ĐIỀU TRỊ 1. Hướng điều trị - Kháng sinh: Tiếp tục dùng Meropenem, ít nhất 10 ngày - Theo dõi tri giác, sinh hiệu phất hiện sớm dấu Phù não để điều trị chông phù não - Thoe dõi biến chứng tổn thương não/Nhiễm trùng huyết - Xử trí oc giật nếu có cơn co giật lặp lại - Dinh dưỡng 2. Biện pháp - Kháng sinh: tiếp tục Meropenem, 10 ngày. - Chống phù não: nằm đầu cao 30 độ, , cổ thẳng - Hạ sốt: paracetamol 3. Theo dõi - Lâm sàng: tri giác, sinh hiệu, dấu thân kinh định vị, dấu tăng áp lực nội sọ - Cận lâm sàng: sau 36-48h điều trj kháng sinh, nếu bé đáp ứng kém, LS còn sốt, tri giác xấu dần, xuất hiện dấu TKĐV,… ion đồ, theo dõi Na máu, chọc dò DNT=> cấy làm KSĐ,cấy máu. Nếu cải thiện dần sau đó, chọc dì DNT và làm CTM lại trước 48h định ngừng kháng sinh. 4. Dinh dưỡng: - Ăn đường miệng theo nhu cầu