SlideShare a Scribd company logo
1 of 106
Lý do khác   Bệnh về gan
                               Đột quỵ
                                   Tiểu đường

                                         Cúm



                                    Viêm phổi




Ung thư                           Bệnh tim
Nobel Prize Winner in Chemistry & Peace
1940- 1st to know about the long term effect of nuclear
radiation.
1920-revolutionized chemistry in the application of
quantum physics. (The nature of chemical bond & the
structure of molecules & crystal..
1942- Organic substances, particularly proteins.
1942 – succeeded in producing synthetic antibodies, a
major breakthrough.
1945- co-chairman in a project which developed a
substitute for blood plasma.
1970- Vitamin C in prevention of the common cold, and
the theory of “Orthomolecular” potential role of vitamin
C in fighting Cancer. Plus a major area of research that
heart disease, cancer, aging, neurodegenerative
diseases, immune dysfunction & diseases caused by
EXPOSURE to TOXINS.
MiÖng
Dòng tuần
hoàn máu
 Các tb hồng cầu chồng chất
                                  Các TB hồng cầu bám lấy
  lên như các đồng xu xếp
                                  nhau, kết thành các chuỗi
  chồng lên nhau
                                 hoạt động không tốt
 Mất sự co giãn, trở nên kết
  dính và dày, ảnh hưởng đến     Nếu để rời rạc, các chuỗi
  việc cung cấp oxy vào các       kết dính này cuối cùng sẽ
  cơ quan nội tạng                tăng sự tắc nghẽn trong
                                  các động mạch
 Cơ thể trở nên yếu, mệt mỏi
  và hôn mê
POLLUTED BLOOD – LIPIDS




BÔNG MỠ MÁU. Thường                    BÔNG MỠ làm tắc
bám ở trong động mạch.                 nghẽn động mạch. Gây
Làm sơ cứng động mạch,                 bệnh tim mạch và xuất
hỏng động mạch vành.                   huyết não.
FATS – LIPIDS FLAKES Usually           LIPID FLAKES may block arteries. causing
found at arterial walls. Symptoms of   heart failure and brain hemorrhages.
coronary problems and
arteriosclerosis
ĐỘT QUỴ




   MÁU BỊ KẾT DÍNH – NHIỄM MỠ - NHIỀU CHẤT BÉO
CÁC BỆNH DA
    LIỄU
Các bệnh mãn tính kinh hoàng ở XH hiện đại
See Next Powerpoint
Sau 26 năm nghiên
cứu, TS. Takao
Matsushita và
Kawase Itsuko đã
phát minh ra Miếng
dán KINOTAKARA –
một sự phát minh kỳ
diệu của khoa học
hiện đại
1. Đá Tourmaline: Được chiết xuất từ một loại đá tự
   nhiên của Brazin rất giầu ion âm và Tia hồng ngoại.
2. Chitosan: Chiết xuất từ vỏ cua. Có các phân tử có
   thể hòa tan trong nước. Có khả năng giữ ấm và trẻ
   hóa.

3. Dấm gỗ: Được chiết xuất từ nhựa của các loài cây
   Anh đào, Sồi và Tre. Nó có khả năng đặc biệt là hút
   các chất độc.

4. Bột ánh kim: Thành phần tự nhiên được lấy từ
  những núi lửa đã tắt, có khả năng chống lại lực trọng
  trường.
5. Silica tinh khiết: Có khả năng hút các hạt.

6. Dextrin: Trợ giúp việc hút nước và tăng cường chức
   năng các thành tố khác
7. Axit glycolic: Hỗ trợ các thành phần khác
- Gan bàn chân được ví
như là “Trái tim thứ 2”-nơi
có >62 huyệt đạo.
- Dán KINOTAKARA vào
gan bàn chân-> các độc
tố bị hút ra khỏi cơ thể.
   Ngâm và chà chân
    trong nước ấm
   Lau khô chân và
    dán Kino vào cả 2
    gan bàn chân
   Dán trong vòng 8-
    12 giờ.
   Kino hút và loại bỏ độc
    tố qua các vùng phản
    xạ trong gan bàn chân
 Nhữngbằng
 chứng về sự
 HÚT độc tố
MÁU SẼ ĐƯỢC
 THANH LỌC
 SAU KHI SỬ
DỤNG MiẾNG
    DÁN
KINOTAKARA
Những biểu hiện thu được

MÀU XANH Gan/mật/bàng
                                 Tim, cholesterol, gan nhiễm mỡ
             quang               Heat, Cholesterol, Fatty Liver
GREEN

Màu đỏ/vết   Tim/ ruột non VĐề về Trí não, dòng máu, hấp thụ, vết
máu                        thương cấp/mãn tính
RED/ BLOOD
             Heart/ Small
STAIN        Intestine     Mental Condition, Blood flow, Absorption problem,
                               acute or chronic injuries
Vàng         Lá lách/ dạ dày Hệ tiêu hóa, chức năng miễn dịch, dòng
YELLOW       Spleen/ Stomach máu Digestion, Immune functions, blood flow

TRẮNG
             Phổi/ ruột kết
                                 Hô hấp/ bài tiết - Breathing/ Excretion
WHITE        Lung/ Colon

             Thận/ Tiết                  Lọc – bài tiết nước tiểu
ĐEN          niệu/Bàng quang
                                         Filtration/ Urinary Excretion
BLACK        Kidney/ Urinary Bladder
LỢI ÍCH CỦA ViỆC SỰ DỤNG KINOTAKARA




•KINO có thể giúp cải thiện các căn bệnh của
bệnh nhân như: bệnh thấp khớp, viêm
khớp,gút;sưng, đau ở đầu gối,đau lưng, ung
thư, hen suyễn,bệnh da liễu, tiểu đường và
các bệnh liên quan khác
•Kinotakara can help improve the conditions of patients suffering from
rheumatism, gout, arthritis, swelling, pain in knees, back pain, cancer,
asthma, skin diseases, diabetes and many other related diseases
20% AXIT

   80% KIỀM




  Thịt, đường,muối,tinh     Hoa quả, rau xanh, sữa, lòng
bột,bơ,lòng đỏ trứng,bánh          trắng trứng…
        mỳ, rượu…
Nước DiỆP LỤC
3 Noble Prize Winning Theory
  RICHARD MARTIN WILLSTATTER

1915 Nobel Laureate in Chemistry – for his researches on plant pigments, especially
chlorophyll.
Background : August 13, 1872, Karlsruhe, Baden--August 3, 1942, Locarno, Switzerland
Residence : Germany                   Affiliation: Munich University


      HANS FISCHER

1930 Nobel Laureate in Chemistry – for his researches into the constitution of haemin and
chlorophyll and especially for his synthesis of haemin.
Background : 1881-1945                              Residence: Germany
Affiliation: Technische Hochschule Institute of Technology, Munich


     ALEXIS CARREL

1912 Nobel Laureate in Medicine – in recognition of his work on vascular suture and the
transplantation of blood-vessels and organs.
Background : 1873-1944           Place of Birth: France               Residence: U.S.A.
Affiliation: Rockefeller Institute for Medical Research, New York, NY
MAGIÊ
3 CHỨC NĂNG CHÍNH
A Diabetic patient’s
 Gangrene inflicted leg
BỆNH NHÂN BỊ TIỂU ĐƯỜNG 
      HOẠI TỬ CHÂN
AI NÊN SỬ DỤNG DiỆP LỤC?
        Who Should DrinkChlorophyll?
  Very skinny people              NHỮNG NGƯỜI GẦY
  Those who suffer from           NGƯỜI BỊ BỆNH TÁO BÓN
constipation.
                                  NHỮNG NGƯỜI BỊ ĐAU BỤNG KINH
  Those who suffer menstrual
pain.                             THƯỜNG XUYÊN PHẢI ĐI ĂN BÊN NGOÀI

  Those who eat out often.        DA NHỢT NHẠT

  Those with pale complexions.     NGƯỜI HÚT THUỐC VÀ UỐNG BIA RƯỢU
                                 THƯỜNG XUYÊN
  Smokers and those who
consume alcohol frequently.       KHÔNG CHỊU ĐƯỢC LẠNH

  Those who cannot stand cold.    KHỬ MÙI HÔI CƠ THỂ VÀ HÔI MiỆNG

  Those with body odor and bad
breath.
AI NÊN SỬ DỤNG DIỆP
                                      LỤC?

    Those who dislike eating
vegetables.                                 NHỮNG NGƯỜI KHÔNG THÍCH ĂN
                                         RAU
    People with weight problems.
                                            CÓ VẤN ĐỀ VỀ CÂN NẶNG
    Busy and stressful people.
                                            BẬN VÀ CĂNG THẲNG
    Easily fatigued people.
                                            DỄ BỊ MỆT MỎI, KiỆT SỨC
    Those with liver problems.
                                            VẤN ĐỀ VỀ GAN
    Those with respiratory problems.
                                            VẤN ĐỀ VỀ HÔ HẤP
    Those with rheumatism.
                                            THẤP KHỚP
    Those with anemia.
                                            THIẾU MÁU
    Those who often have sore throats.
                                            THƯỜNG XUYÊN BỊ HO, VIÊM HỌNG
LỢI ÍCH KHI UỐNG
                    DiỆP LỤC
                            LIQUID CHLOROPHYL
                                 BENEFITS
                                        Kiểm soát sự phát triển của vi khuẩn và cái
Control bacteria growth and enhance     thiện hệ miễn dịch
immune system.                          Cải thiện chức năng tim và lưu thông máu
Enhance heart functions and blood
                                        Loại bỏ mùi hôi cơ thể, hôi miệng và cải thiện
movement.
                                        qúa trinh trao đổi chất
Eradicate mouth and body odor and
enhance metabolism rate.
Enhance digestion process and healing   Cải thiện hệ tiêu hóa và chữa lành vết thương
of cuts.                                Cân bằng lượng axit – kiềm, tăng tế bào hồng
Balances body acid-alkali level,        cầu
increase red blood cell.                Giảm thiếu vấn đề thiếu máu, làm khỏe chức
Reduces problem from anemia, and        năng phổi
strengthens lung function.              Giảm đau, loại bỏ vi khuẩn và giảm nhiễm
Relieve pain, removes bacteria and      khuẩn
reduce inflammation.
Cleanse blood and provide iron to       Làm sạch máu và cung cấp IRON đến các cơ
organs.                                 quan nội tạng
Coordinate body temperature, relieve    Điểu chình nhiệt độ cơ thể, giảm viêm họng
sore throats.                           Chống các gốc tự do và giảm tiến trình lão hóa
Fight free radicals and reduce ageing
process.
Golden Grain Husk (Plant   41.5 %   Flax Seeds                   1.72 %
Fibre)
White Wheat                0.414%   Coicis Seeds                 1.72 %
Red Wheat                  0.414%   Spinach                      0.20 %
Buckwheat Groats           0.414%   Celery                       0.31 %
Wild Rice                  3.72 %   Carrots                      0.20 %
Brown Rice                 0.73 %   Cabbage                      0.15 %
Barley Malt Rice           0.30 %   Broccoli                     0.15 %
Rye Grains                 0.414%   Yam                          0.20 %
Wheat Germ                 1.72 %   Liquorices                   0.71 %
Organic Oats               1.72 %   Mushroom                     1.20 %
Green Lentils              0.414%   Soy Lecithin                 3.25 %
Crimson Lentils            0.414%   Wheat Grass Juice Powder     4.0 %
Red Lentils                0.414%   Barley Grass Juice Powder    1.0 %
Gold Lentils               0.414%   Alfalfa Grass Juice Powder   1.2%
Split Yellow Peas          0.414%   Acerola Grass Juice Powder   0.2%
Black Chick Peas       0.414%   Astragalus Powder         0.2 %
French Green Lentils   0.416%   Nova Scotia Dulse         0.2 %
Peanuts                1.72 %   Spirulina                 0.2 %
Soybeans               3.72 %   Enzyme                    2.18 %
Apricot Kernel         0.74 %   Bifido-bacteria           0.82 %
Walnuts                1.02 %   Japanese Green Tea        0.2 %
                                    Powder
Gingko                 0.74 %   Lotus Root Powder         1.72%
Red Dates              0.52 %   Apple Fibre               0.75 %
Black Dates            0.72%    Dunaliella Salina Algae   0.2 %
Pumpkin Seeds          1.72 %   Chlorella Powder          0.2 %
Lotus Seeds            0.72 %   Citron Powder             1.7 %
Pine Seeds             1.72 %   Passion Fruit Extract      3%
Black Sesame           1.72 %   Pineapple Extract         2.5 %
Euryales Seeds         0.2 %    Black Beluga              0.414%
LÀM SẠCH RUỘT
- Phân không tống
hết ra ngoài, sẽ
dính vào thành ruột
và trở nên tối màu.
-Các thành mạch
trong đường ruột trở
nên hẹp hơn và gây
ra chứng táo bón và
trĩ
- Sản sinh ra các
độc tố và máu
nhiễm bẩn tạo gánh
nặng cho chức năng
gan
ĐÂY LÀ NHỮNG DẢI
  PHÂN DÀI CỦA
NGƯỜI SAU KHI SỬ
 DỤNG BIOGREEN
- Strengthens immune system.
                                     Cải thiện hệ miễn dịch
                                     Cải thiện hệ nội tiết
- Strengthens endocrine              Làm sạch hệ tiêu hóa
system.                              Giúp giảm lượng
- Cleanses digestive system.          Cholesterol
- Help to reduce the                 Giúp ngăn chặn bệnh tim
cholesterol.                         Ngăn chặn các tế bào ung
                                      thư
- Help to prevent heart              Giải độc tố trong các tế bào
diseases.                             máu và các tế bào trong cơ
- Help to prevent cancer cells.       thể
- Detoxifies body cells and
                                     Kích hoạt tế bào trong cơ
                                      thể
blood vessels.                       Thúc đẩy sự trao đổi chất
- Activates body cells.              Điều chỉnh cơ quan nội tạng
- Promotes metabolism.
-Regulates internal organs.
   Reduces stress.               Giảm căng thẳng, ức chế
   Improves memory.              Cải thiện trí nhớ
   Strengthens physical and      Cải thiện cả thể chất lẫn
    mental conditions.             tinh thần
   Antioxidants.                 Chất chống oxi hóa
   Provides vitamins,            Cung cấp vitamins,
    minerals and complete          khoáng chất và chất dinh
    nutrients.                     dưỡng
   Moisturizes skin and          Dưỡng ẩm da và ngăn
    helps to prevent skin          chặn dị ứng da
    allergy.                      Giảm cân hiệu quả
   Organic fasting and body      Phục hồi lại vẻ đẹp tự
    slimming.                      nhiên
   Restores natural beauty.
Tảo xoắn Spirulina:
Thực phẩm hoàn thiện nhất thế giới
Thực phẩm cho các nhà du hành vũ trụ
Thực phẩm chức năng của thiên niên kỷ
mới



    Spirulina…

    The Worlds’ most complete food.
    The food of Astronauts.
    Super food of the new millennium.
WHAT IS SPIRULINA?


- Spirulina là một loại tảo phù du màu xanh thẫm
- Đã tồn tại trên thế giới hơn 3.5 tỉ năm
- Là loại thực phẩm tự nhiên hoàn hảo nhất



Spirulina is a planktonic blue-green algae .

Exists on earth for more than 3.5billion years .

It is nature’s most concentrated whole food
THÀNH PHẦN CỦA TẢO
                SPIRULINA
            Composition of Spirulina

    THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG VÀ LỢI ÍCH
       KHI SỬ DỤNG TẢO SPIRULINA

   Protein
   Amino Acids
   Vitamins
   Minerals (Khoáng chất)
   Gamma linolenic acids (GLA)
   Pigments (sắc tố)
   Enzymes (Enzim)
DIAGRAM
PROTEIN & AMINO ACIDS
- Spirulina: hàm lượng protein cao nhất trong các
thực phẩm tự nhiên (65%) nhiều hơn so với động vật
và cá (15-25%) đậu tương (35%) & trứng(12%).
- Spirulina: chứa đầy đủ các loại protein do có chứa
tất cả các loại axit amin thiết yếu.
- Dễ dàng tiêu hóa và hấp thụ (85-95%) do thành tế
bào là muco-polysaccharide (mềm), không chứa
cellulose (sợi).
- Khả năng tiêu hóa và hấp thụ rất quan trọng đối với
người bị suy nhược, người già, và người có hệ ruột
hấp thụ kém.
Spirulina has the highest protein content of any natural food (65%) far more than animal &
fish (15-25%) soybeans (35%) & eggs (12%).
Spirulina is a complete protein source since it contains all the essential amino acids.
It is easily digested & assimilated (85-95%) because of its soft muco-polysaccharide cell
wall which does not contain cellulose (fiber).
Digestibility & absorption is important for undernourished people, the elderly & people with
intestinal mal-absorption.
FATTY ACIDS & OTHER
        IMPORTANT LIPIDS
- Spirulina đã được kiểm nghiệm: không có chất
béo/100mg và không chứa cholesterol.

- Hàm lượng GLA cao (axit gamma linolenic). Giúp
cân bằng hooc môn, giảm lượng cholesterol, cải
thiện nước da.


Spirulina has practically no fat / 100gm & also no cholesterol.

It is, however, a concentrated source of GLA (gamma linolenic acid). It helps
in the hormonal balance, lowering of cholesterol, skin complexion.
VITAMINS
   Spirulina giàu beta-carotene (tiền vitamin A), gấp 10 lần cà rốt.
   Vitamin A quan trọng đối với giác mạc, sắc tố cần thiết cho thị giác.
   Beta-carotene giảm cholesterol ngăn ngừa ung thư
   Spirulina chứa nhiều Vitamin B12, B12 rất quan trọng trong sản sinh hồng
    cầu, tủy và phát triển hệ thần kinh.
   Nhiều cây xanh và rau không chứa B12, người ăn kiêng nên sử dụng
    Spirulina để bổ sung B12
   B12 có thể giúp giảm nguy cơ đau tim và đột quỵ.
   Spirulina là thực phẩm giàu sắt nhất (gấp 50 lần so với rau chân vịt).




Spirulina is a food richest in beta-carotene (pro-vitamin A), 10 times more concentrated than
carrots.
Human bodies can convert beta-carotene to Vitamin A as needed
Vitamin A is important in maintaining mucous membrane & pigment necessary for vision.
Beta-carotene can reduce cholesterol & prevent cancers.
Spirulina is an excellent source of Vitamin B12, B12 is important in the production of red blood
cells, bone marrow & development of the nervous system.
Most plants & vegetables do not contain B12, vegetarians should take more spirulina to
compensate for B12 deficiency.
B12 may also help in lowering the risk of heart attack & stroke.
Spirulina is also the richest source of iron food (50 times more iron than spinach).
   Sắt trong spirulina dễ hấp thụ hơn đến 60% so với chất bổ sung sắt (như sắt sulphate ...)

   Sắt cần thiết để có hồng cầu và hệ miễn dịch khỏe mạnh.

   Spirulina là thực phẩm chứa nhiều canxi nhất.

   Spirulina cũng chứa magiê, Crôm, selen, đồng và kẽm.

   Crôm là nhân tố quan trọng trong kiểm soát và điều trị bệnh tiểu đường.




      Iron in spirulina is 60% better absorbed than the iron supplement such as iron sulphate etc.
      Iron is essential for strong red blood cells & a healthy immune system.
      Spirulina is one of the most concentrated calcium foods supplying more calcium than milk.
      Calcium is important for healthy bones & prevention of Osteoporosis.
      Spirulina also contains magnesium, chromium, selenium, copper & zinc.
      Chromium is an important factor in the control & treatment of diabetes.
Nguy cơ mắc các bệnh về tim và não:
    Chất béo: 1.4
    Hút thuốc: 1.8
    Homocystine: 2.0




The risk of contracting heart & brain problems :
•   Fats   :           1.4
•   Smoking :          1.8
•   Homocystine: 2.0

B12 reduces the risk cause by Homocystine
CARBOHYDRATES, PIGMENTS & ENZYMES

   Spirulina chứa 15-25% carbohydrates & đường, dễ hấp thụ.
   Các sắc tố như phycocyanin & chlorophyll giúp tổng hợp nhiều loại
    enzymes cần thiết cho quá trình trao đổi chất.
   Spirulina chứa nhiều enzymes, trong đó có SOD (super oxide
    dismutase ). Giúp loại bỏ các gốc tự do, làm chậm quá trình lão hóa.




Spirulina contains 15-25% carbohydrates & sugars, which are easily absorbs by the body with
minimum insulin intervention. It offers quick energy.
Pigments such as phycocyanin & chlorophyll help synthesize many enzymes necessary for
regulating the body metabolism.
Spirulina contains a number of enzymes, one of them is super oxide dismutase (SOD). It is
important in removing free radicals & retarding aging.
HIỆU QUẢ KHI SỬ DỤNG SPIRULINA
•   Spirulina làm giảm cholesterol , giảm nguy cơ mắc bệnh
    tim.
•   Spirulina chứa beta carotene giảm nguy cơ ung thư như
    ung thư và khối u vùng miệng.
•   Spirulina làm tăng các vi khuẩn có lợi (lactobacilli) tăng
    khả năng hấp thụ B 1 và các vitamin khác.
•   Spirulina giúp ngăn ngừa tiểu đường, huyết áp cao.

    Spirulina can reduce cholesterol and may have a favorable effect on alleviating heart
    diseases.

    Spirulina have beta carotene which may reduce risk of all kinds of cancer including mouth
    cancer and tumors.

    Spirulina can increase the friendly bacteria (lactobacilli) population in human and this
    increases the absorption B1 and other vitamins.

    Spirulina gives protective effect against diabetes and hypertension.
•   Sắc tố phycocynin trong spirulina làm giảm nguy cơ nhiễm thủy
    ngân vào thận và nhiễm độc dược phẩm.
•

•   Chiết xuất Spirulina ngăn chặn sự phát triển của vi khuẩn, nấm.




     The pigment phycocynin in spirulina can reduce kidney poisoning from mercury and drug
     intoxication by reducing blood urea nitrogen and serum creatinine. Spirulina provides high iron
     bio availability and correction of anaemia.

     Extract of spirulina can inhibit the growth of bacteria, yeast and fungi.

     Spirulina offers a balanced meal to adults & children alike. It helps the malnourished children,
     elderly & those who have digestive problems.
•   Spirulina là loại “thuốc” tự nhiên cho người táo bón.

•   Là thực phẩm chức năng lý tưởng cho cho người muốn giảm cân nhanh do: lượng calo thấp
    nhưng hàm lượng dinh dưỡng cao.

•   Spirulina chứa GLA - tiền thân của prostaglandins được minh chứng có lợi cho hệ nội tiết,
    căng thẳng tiền kinh nguyệt, giảm cholesterol, bệnh tim mạch, rắc rối về da, khớp…




    Spirulina is a natural “medicine” for constipation.

    It is also ideal supplement for those who are fasting and trying to slim down owing to its
    low calories - high nutrient contents.

    GLA, a precursor for the body’s prostaglandins found in spirulina, has been shown
    chemically to have beneficial effect on the entire hormonal system, premenstrual stress,
    cholesterol reduction, heart disease, skin problems, benign breast disease, hyperactive
    children and arthritis.
•    Những người gặp rối loạn trong chuyển axit béo sang to GLA,
     Spirulina có thể cung cấp GLA.

•    Năm 1914, một bệnh nhân Nga đã sử dụng spirulina như một
     “thực phẩm chức năng” để làm giảm dị ứng do nhiễm phóng xạ.

•    Spirulina giảm tác động của bức xạ. Những người sử dụng điện
     thoại, máy tính, lò vi sóng và các thiết bị bức xạ nên dùng
     nhiều spirulina.




    For those who have problems in converting essential fatty acids to GLA, Spirulina can supply
    our body directly with GLA.

    In 1914, a Russian patent was awarded to the use of spirulina as “a medical food” to reduce
    allergic reactions from radiation sickness.

    Spirulina reduces effects of radiation. Those who use hand phones, computers, microwave
    and radiation appliances should take more spirulina.
K-LINK Liquid Organic
            Spirulina
    Sản phẩm tảo K-Link Spirulina làm từ tảo
     Sprinulina chất lượng cao. Tảo được thu
     hoạt ở nông trại lớn nhất USA, sử dụng
     kỹ thuật và quy trình chuyên biệt.


    The K-LINK Liquid Organic Spirulina is made up of high
    grade spirulina. The organic spirulina is cultivated in the
    largest farm in USA called The Earthrise Farm in California
    using a special technique and formulation.
The important features of
      K-LINK Liquid Organic Spirulina
   Thực phẩm hoàn thiện


        Hơn 50 chất dinh dưỡng
        Protein 65%
        Chứa đầy đủ các amino axit thiết yếu
        Giàu vitamins
        Giàu khoáng chất




         Super Whole Food

                            More than 50 nutrients
                            Protein 65%
                            Complete range of essential amino acids
                            Abundance in vitamins
                            Full range of minerals
The important features of
    K-LINK Liquid Organic Spirulina

       Tỉ lệ tiêu hóa và hấp thụ cao

         Dạng nước
         Tảo Spirulina chất lượng tốt nhất
         Năng lượng UIE
         Khả năng hấp thụ đến 100%
         Cung cấp năng lựợng nhanh




            High digestibility and absorption rate

                      Liquid form
                      Best grade spirulina
                      UIE (Universe Induced Energy)
                      Absorption rate close to 100%
                      Instant energy
The important features of
      K-LINK Liquid Organic Spirulina
          Thực phẩm dinh dưỡng hoạt hóa
          An toàn, không phản ứng phụ


                Dạng gói thuận tiện
                Ngon miệng
                Phù hợp mọi lứa tuổi
                Không quá liều




Active organic nutrients                       Hướng dẫn sử dụng:
Safe and no side effect                        1 đến 2 gói một ngày
                     convenient and handy sachet
                     highly palatable
                     ideal for people of all ages
                     no over dose

     Direction of use
     1 to 2 sachets per day.
ral n
                   atu atio
                S N soci
             y U As
          d b ds
      ifie foo
C ert al
   trition
Nu
Ce
  rtif
      ied
          O   rga
                    nic
                     ISO
              90
                01
G
 M
     P
Spirulina
The World’s Richest Natural
        Source Of
      Vitamin B-12
GAMAT



It’s goodness and wonders
Liquid Gamat
                  ( Hải sâm)
Từ “Gamat” theo tiếng Malaysia có nghĩa là “Hải sâm”. Hải sâm là loài động vật
biển tìm thấy chủ yếu ở dưới đáy đại dương trên khắp thế giới. Người Trung
Quốc lại gọi Hải sâm là “Haishen”, có nghĩa là “nhân sâm biển” với mục đích
chỉ ra công dụng chữa bệnh tuyệt vời của nó. Trên thực tế, ở Malaysia, người
dân trên hòn đảo Langkawi dùng nước chiết xuất từ Hải sâm để chữa trị các
vết thương, vết bỏng, bệnh tức ngực và có khả năng chống viêm. Hải sâm
thường được dùng cho các bà mẹ sau khi sinh con, nam giới sau khi cắt bao
qui đầu hoặc sau khi phẫu thuật. Nó cũng được dùng để điều trị chứng bất lực,
táo bón, đi tiểu thường xuyên, loét dạ dày và mệt mỏi

The malay word “Gamat” means seacucumber. Gamat is a marine animal found mainly on the
ocean floor throughout the world. The Chinese call Gamat ‘haishen’which means “ Sea Ginseng” a
reference to its wonderful healing properties. In fact, in Malaysia the residents in the beautiful
Langkawi island swear by the ‘air Gamat’ (water extract of Gamat prepared traditionally) as a
remedy for cuts, burns, chestpain and anti-inflammatory functions. It is commonly used by post-
partum mothers or following circumcision and surgical operation. It is also used to treat impotence,
constipation, frequent urination, gastric ulcer and fatigue.
• Về dinh dưỡng: Gamat là một thực phẩm bổ trợ lý tưởng! Gamat
       chứa nhiều chất dinh dưỡng, bao gồm: 55% protein (protein tan
       trong nước, giúp cơ thể dễ tiêu hoá và hấp thụ),10-16%
       mucopolysaccharides (thành phần tạo nên chất sụn), Sulphate
       glucosamine, Sulphate chondrotin, Collagen, Vitamin A, C , B1, B2,
       sắt, B3, canxi, magiê manganesem, kẽm, iốt và selen, không chứa
       cholesterol
     • Nước uống Gamat là loại nước bổ dưỡng cao cấp được kết hợp từ
       Hoàng Sâm (Hải sâm vàng) với chất lượng tốt nhất và loài ong rừng
     • Loài Hoàng Sâm là loài sinh vật biển quí hiếm nhất (trong số hơn
       1,000 loài sinh vật được tìm thấy) bởi vì thuộc tính chứa các chất
       dinh dưỡng và điều trị hàng đầu của nó.
     • Liquid Gamat có hương thơm rất dễ chịu và tươi mát, khác xa so
       với vị gamat thông thường là tanh và khó chịu.
   Nutritionally, Gamat is an ideal tonic food! It contains a wide range of nutrients including 55% protein (the
    protein is water soluble, easily digested and absorbed by the body), 10-16% mucopolysaccharides
    (ingredients for building cartilage, glucosamine sulphate, chondrotin sulphate, collagen, vitamin
    A,C,B1,B2,B3, iron, manganesem calcium, magnesium, zinc, iodine and selenium etc. it is also cholesterol
    free!
           Liquid Gamat is the premium tonic drink made from the best quality Golden Sea Cucumber
    (Stichopus Variegatue) together with wild honey. The golden sea cucumber is an elite sea
    cucumber(among the one thousand or more species found) that has the top nutritional and therapeutic
    properties.
           Liquid Gamat has very pleasant and most refreshing aromatic flavour which is very different from
    the usual unbearable fishy gamat taste.
Lợi ích khi sử dụng Liquid Gamat
   Xây dựng và nâng cao chức năng miễn dịch
   Liquid Gamat chứa các nhân tố tăng trưởng tế bào hoặc các chất
    “Gamapeptid”(gamalin) và “mucopolysaccharides” giúp cải thiện và nâng cao hệ
    thống miễn dịch, do đó, ngăn chặn việc nhân bản các tế bào ung thư. Nếu hệ miễn
    dịch suy giảm sẽ gây ra tình trạng co rút hay tắc nghẽn các mạch máu cung cấp máu
    đến các tế bào ung thư. Những người đã và đang trải qua hóa trị và xạ trị nên sử
    dụng Liquid Gamat.
   Tốt cho vấn đề về hô hấp như ho, hen suyễn, hoặc khó thở
   Giảm đau xương, nhức mỏi khớp; thấp khớp.
   Với các thành phần như gamapeptide, mucopolysaccharides, glucosamine sulphate,
    chondrotin sulphate, Liquid Gamat đặc biệt hữu ích cho những người bị viêm xương
    khớp, viêm khớp dạng thấp và vôi hóa cột sống


               The Benefits of Liquid Gamat
    To build and enhance immune functions.
   Liquid Gamat contains cell growth factor or Gamapeptide (Gamalin) and mucopolysaccharides
    which will greatly boost the immune system that will in turn, cause the shrinkage or blockage of the
    blood vessels supplying blood to cancer cells hence suppress cancer cell replication. Liquid Gamat
    is also highly recommended to those undergoing chemotherapy and radiotherapy.
   Good for respiratory problem : cough, asthma and breathlessness.
   Reduce rheumatic or arthritic pain. The active ingredients in Gamat such as gamapeptide,
    mucopolysaccharides, glucosamine sulphate, chondrotin sulphate etc are also high beneficial for
    osteoarthritis, rheumatoid arthritis and also ankylosing spondylitis.
   Promote fast wound healing for burns, cuts, following circumcision and surgical operations and
    post-partum.
•     Thúc đẩy việc chữa lành nhanh chóng vết thương do bỏng, vết cắt,
         sau phẫu thuật cắt bao quy đầu và các ca phẫu thuật hoặc phụ nữ
         sau sinh
     •   Đặc tính chống viêm: giảm đau, sưng tấy và đỏ.
     •   Thúc đẩy giãn mạch (các mạch máu giãn rộng ra) và phục hồi độ
         đàn hồi cho các mạch máu  Có lợi cho những người mắc các
         chứng bệnh về tim mạch: Huyết áp cao, sơ cứng động mạch, bệnh
         tim,.v..v..
     •   Cải thiện chức năng gan: Gan nhiễm mỡ, xơ gan ..v…v
     •   Bệnh trĩ
     •   Ngứa, dị ứng da và các bệnh ngoài da như vẩy nến, chàm..
     •   Thiếu máu; chán ăn;mệt mỏi; khó tiêu; viêm, loét dạ dạy; loét tá
         tràng và lở miệng.
     •   Vô sinh, liệt dương, ít có ham muốn tình dục ( cả 2 giới).
   Anti-inflammatory properties : reduce pain, swelling and redness.
   Promote vasodilation ( expand blood vessels) and restoration of elasticity to blood vessels,
    beneficial to cardiovascular diseases such as high blood pressure, arterioclerosis and heart
    diseases and so on.
   Improve liver functions : fatty liver, liver cirrhosis etc.
   Haemorrhoids or piles.
   Itchy and ellergies and skin diseases such as psoriasis, eczema, etc.
   Anaemia, loss of appetite, fatigue, indigestion, gastritis, gastric ulcer, peptic ulcer, duodenum ulcer
    and mouth ulcer,
K- OsteoCal
Caxi Tảo Biển
K- OsteoCal
                                Caxi Tảo Biển
   Vai trò quan trọng của canxi và collagen với sức
   khỏe con người.
   - Canxi và collagen là thành tố quan trọng để có bộ xương
   chắc khỏe, sụn và dây chằng dẻo dai.
   - Khi già, do chế độ ăn uống không hợp lí, cơ thể không sản
   xuất đủ lượng cần thiết, cơ thể đòi hỏi được cung cấp canxi,
   collagen, chất khoáng với vai trò là những thực phẩm chức
   năng.

Essential Role of Calcium and Collagen Towards Our Health

Regular intake of calcium and collagen everyday is the key to prevent and treat calcium
and collagen deficiency. Calcium and collagen is essential in helping to build and
strengthen our bones and fortified our tendons and cartilage respectively. As we age, we
require calcium, collagen and certain minerals as supplements due to our imbalance diet
and that our body can no longer produce enough quantities for the body to repair itself. As
a consequence of this our body begins to deteriorate giving rise to health problems such
as “brittle” bones and joints discomfort. It is vital to supplement food with calcium, collagen
and minerals.
Cơ thể cần cung cấp canxi và
              collagen?
Canxi:
- Giúp cơ thực hiện tốt chức năng, tim hoạt động nhịp nhàng.
- Thiếu canxi, lượng canxi cần thiết cho các chức năng của cơ
thể sẽ lấy từ xương. Hệ xương sẽ không được tái sinh, dẫn đến
các vấn đề về sức khỏe như gãy xương, loãng xương.
Collagen:
Sụn ở các khớp chủ yếu được tạo thành từ collagen. Sụn hoạt
động như là một tấm đệm giữa các khớp khi cơ thể di chuyển,
đảm bảo cho khớp linh động.
Canxi tảo biển:             Tảo biển rất giàu canxi, các khoáng vi lượng cần
thiếtdo
 Why      we require Calcium and Collagen?
Calcium
Calcium provides nutrients for our heart to beat and muscles to function.
If our diet is calcium deficient, our calcium needs for proper body function is taken from the bones.
Our bones will degenerate and hence lead to health problems such as brittle bones or
osteoporosis.
Collagen
The cartilage between our joints is mostly made up of collagen. The cartilage acts as a cushion
between our joints as we move. Having a healthy cartilage is important to ensure healthy joints
where we can have unrestricted movements without discomfort.
Calcium from Seaweed: seaweed is well known for its abundance source of calcium and other trace
Tại sao chọn K-OteoCal?

 - Nguồn gốc từ tảo biển
 -Nhiều khoáng chất, collagen
 - Chứa hàm lượng cao các chất khoáng:
 + Magie: thành tố xây dựng và giúp xương chắc khỏe.
 + Bo: tăng sự hấp thụ canxi.
 + Đồng, kẽm, kết hợp với co-enzim: xây dựng và thúc
 đẩy sản sinh tế bào xương mới.
 - Hấp thụ tốt hơn


Why choose K-OsteoCal?
K-OsteoCal originates from seaweed that absorbs essential minerals and nutrients from the sea.
It contains a broad range of minerals and collagen that assist in developing bones, maintaining
     healthy joints and enhance calcium absorption.
It contains a high concentration of other Bone-Essential Minerals such as:
      - Magnesium: builds and strengthens the soft centre of the bones onto which minerals adhere
          to.
      - Boron : helps to enhance calcium absorption.
      - Copper and Zinc, they play a role with Enzyme co-factors to build up and cell division of
Tại sao chọn K-OteoCal?

1. Giúp hệ xương và răng chắc khỏe.
2. Giảm rắc rối về xương (gãy xương, lão hóa
xương).
3. Giúp tăng cường chức năng của các khớp xương
4. Giúp giảm nguy cơ ung thư ruột kết
5. Giúp điều hoà nhịp đập đều đặn của tim
6. Giúp làm giảm chứng mất ngủ
7. Giúp chuyển K-OsteoCal: trong cơ thể.
         Benefits of hoá sắt
       1. Helps to maintain strong bones and healthy
           teeth
       2. Helps to decrease risk of bone loss and 3.
           fractures
       3. Helps to improve joint functions
       4. Helps to lower risk of colon cance
       5. Helps to monitor regular heart beat
       6. Helps to alleviate insomnia
       7. Helps to metabolise your body’s iron
Tại sao chọn K-OteoCal?


8. Trợ giúp hệ thống thần kinh
9. Trợ giúp trong việc điều chỉnh trọng lượng.
10. Giúp ngăn ngừa đông máu và trợ giúp co cơ.
11. Cung cấp axít amin, xây dựng prôtêin cho cơ
thể.
12. Giúp duy trì cho các khớp xương khoẻ mạnh.

  8. Assisting nervous system, especially in impulse mission
  9. Assists in weight management
  10. Helps in preventing blood clot and helps in muscle contraction
  11. Utilising amino acids as building blocks for all body protein
  12. Assists in maintaining healthy joints

More Related Content

What's hot

12 tpcn va chức năng gan
12 tpcn va chức năng gan12 tpcn va chức năng gan
12 tpcn va chức năng ganhhtpcn
 
1 dai cuong tpcn
1 dai cuong tpcn1 dai cuong tpcn
1 dai cuong tpcnhhtpcn
 
9 tpcn tăng sức đề kháng
9 tpcn  tăng sức đề kháng9 tpcn  tăng sức đề kháng
9 tpcn tăng sức đề khánghhtpcn
 
8 tpcn và hệ miễn dịch
8 tpcn và hệ miễn dịch8 tpcn và hệ miễn dịch
8 tpcn và hệ miễn dịchhhtpcn
 
15 tpcn và sức khỏe sinh sản
15 tpcn và sức khỏe sinh sản15 tpcn và sức khỏe sinh sản
15 tpcn và sức khỏe sinh sảnhhtpcn
 
21 nấm và sức khỏe
21 nấm và sức khỏe21 nấm và sức khỏe
21 nấm và sức khỏehhtpcn
 
4 tpcn và bênh đái tháo đường
4 tpcn và bênh đái tháo đường4 tpcn và bênh đái tháo đường
4 tpcn và bênh đái tháo đườnghhtpcn
 
33 Học thuyết gốc tự do
33 Học thuyết gốc tự do33 Học thuyết gốc tự do
33 Học thuyết gốc tự dohhtpcn
 
3 tpcn va benh man tinh khong lay
3 tpcn va benh man tinh khong lay3 tpcn va benh man tinh khong lay
3 tpcn va benh man tinh khong layhhtpcn
 

What's hot (9)

12 tpcn va chức năng gan
12 tpcn va chức năng gan12 tpcn va chức năng gan
12 tpcn va chức năng gan
 
1 dai cuong tpcn
1 dai cuong tpcn1 dai cuong tpcn
1 dai cuong tpcn
 
9 tpcn tăng sức đề kháng
9 tpcn  tăng sức đề kháng9 tpcn  tăng sức đề kháng
9 tpcn tăng sức đề kháng
 
8 tpcn và hệ miễn dịch
8 tpcn và hệ miễn dịch8 tpcn và hệ miễn dịch
8 tpcn và hệ miễn dịch
 
15 tpcn và sức khỏe sinh sản
15 tpcn và sức khỏe sinh sản15 tpcn và sức khỏe sinh sản
15 tpcn và sức khỏe sinh sản
 
21 nấm và sức khỏe
21 nấm và sức khỏe21 nấm và sức khỏe
21 nấm và sức khỏe
 
4 tpcn và bênh đái tháo đường
4 tpcn và bênh đái tháo đường4 tpcn và bênh đái tháo đường
4 tpcn và bênh đái tháo đường
 
33 Học thuyết gốc tự do
33 Học thuyết gốc tự do33 Học thuyết gốc tự do
33 Học thuyết gốc tự do
 
3 tpcn va benh man tinh khong lay
3 tpcn va benh man tinh khong lay3 tpcn va benh man tinh khong lay
3 tpcn va benh man tinh khong lay
 

Similar to Nhận thức sức khỏe k-link

bac-si-tot-nhat-la-chinh-minh-Gout.pdf
bac-si-tot-nhat-la-chinh-minh-Gout.pdfbac-si-tot-nhat-la-chinh-minh-Gout.pdf
bac-si-tot-nhat-la-chinh-minh-Gout.pdfThọ Vũ Ngọc
 
Bác sĩ tốt nhất là chính mình - Bệnh Gout
Bác sĩ tốt nhất là chính mình - Bệnh GoutBác sĩ tốt nhất là chính mình - Bệnh Gout
Bác sĩ tốt nhất là chính mình - Bệnh GoutThọ Vũ Ngọc
 
ATTENTION: This database can NOT be used with previous versions (1.0, 2.0, 2....
ATTENTION: This database can NOT be used with previous versions (1.0, 2.0, 2....ATTENTION: This database can NOT be used with previous versions (1.0, 2.0, 2....
ATTENTION: This database can NOT be used with previous versions (1.0, 2.0, 2....Minh Trường
 
Thực phẩm chức năng và bệnh đái tháo đường
Thực phẩm chức năng và bệnh đái tháo đườngThực phẩm chức năng và bệnh đái tháo đường
Thực phẩm chức năng và bệnh đái tháo đườnghhtpcn
 
Giới thiệu tổng quát về công ty và sản phẩm brain fuel plus
Giới thiệu tổng quát về công ty và sản phẩm brain fuel plusGiới thiệu tổng quát về công ty và sản phẩm brain fuel plus
Giới thiệu tổng quát về công ty và sản phẩm brain fuel plusLuu Cuong
 
Giới thiệu tổng quát về công ty và sản phẩm brain fuel plus
Giới thiệu tổng quát về công ty và sản phẩm brain fuel plusGiới thiệu tổng quát về công ty và sản phẩm brain fuel plus
Giới thiệu tổng quát về công ty và sản phẩm brain fuel plusLuu Cuong
 
Chăm sóc sức khỏe chủ động bằng thực phẩm chức năng
Chăm sóc sức khỏe chủ động bằng thực phẩm chức năngChăm sóc sức khỏe chủ động bằng thực phẩm chức năng
Chăm sóc sức khỏe chủ động bằng thực phẩm chức năngFizen Khanh
 
HỘI CHỨNG BÀNG QUANG TĂNG HOẠT (VUNA 2014)
HỘI CHỨNG BÀNG QUANG TĂNG HOẠT (VUNA 2014)HỘI CHỨNG BÀNG QUANG TĂNG HOẠT (VUNA 2014)
HỘI CHỨNG BÀNG QUANG TĂNG HOẠT (VUNA 2014)Bs Đặng Phước Đạt
 
Bệnh dịch tả - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh dịch tả - 2019 - Đại học Y dược TPHCMBệnh dịch tả - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh dịch tả - 2019 - Đại học Y dược TPHCMUpdate Y học
 
Hướng Dẫn Chẩn Đoán Và Điều Trị Hội Chứng Bàng Quang Tăng Hoạt
Hướng Dẫn Chẩn Đoán Và Điều Trị Hội Chứng Bàng Quang Tăng HoạtHướng Dẫn Chẩn Đoán Và Điều Trị Hội Chứng Bàng Quang Tăng Hoạt
Hướng Dẫn Chẩn Đoán Và Điều Trị Hội Chứng Bàng Quang Tăng Hoạtbacsyvuive
 
Tỏi Tía - Công trình nghiên cứu tác dụng của tỏi tía của Viện Hàn Lâm Khoa Họ...
Tỏi Tía - Công trình nghiên cứu tác dụng của tỏi tía của Viện Hàn Lâm Khoa Họ...Tỏi Tía - Công trình nghiên cứu tác dụng của tỏi tía của Viện Hàn Lâm Khoa Họ...
Tỏi Tía - Công trình nghiên cứu tác dụng của tỏi tía của Viện Hàn Lâm Khoa Họ...Dược Tuệ Linh
 
San-la-gan-be-san-la-gan-lon_BG-soan-2019.ppt
San-la-gan-be-san-la-gan-lon_BG-soan-2019.pptSan-la-gan-be-san-la-gan-lon_BG-soan-2019.ppt
San-la-gan-be-san-la-gan-lon_BG-soan-2019.pptVTnThanh1
 
Tác dụng đông trùng hạ thảo với bệnh sỏi thận
Tác dụng đông trùng hạ thảo với bệnh sỏi thậnTác dụng đông trùng hạ thảo với bệnh sỏi thận
Tác dụng đông trùng hạ thảo với bệnh sỏi thậnNamlinhchinonglam
 

Similar to Nhận thức sức khỏe k-link (20)

bac-si-tot-nhat-la-chinh-minh-Gout.pdf
bac-si-tot-nhat-la-chinh-minh-Gout.pdfbac-si-tot-nhat-la-chinh-minh-Gout.pdf
bac-si-tot-nhat-la-chinh-minh-Gout.pdf
 
Bác sĩ tốt nhất là chính mình - Bệnh Gout
Bác sĩ tốt nhất là chính mình - Bệnh GoutBác sĩ tốt nhất là chính mình - Bệnh Gout
Bác sĩ tốt nhất là chính mình - Bệnh Gout
 
ATTENTION: This database can NOT be used with previous versions (1.0, 2.0, 2....
ATTENTION: This database can NOT be used with previous versions (1.0, 2.0, 2....ATTENTION: This database can NOT be used with previous versions (1.0, 2.0, 2....
ATTENTION: This database can NOT be used with previous versions (1.0, 2.0, 2....
 
Thực phẩm chức năng và bệnh đái tháo đường
Thực phẩm chức năng và bệnh đái tháo đườngThực phẩm chức năng và bệnh đái tháo đường
Thực phẩm chức năng và bệnh đái tháo đường
 
Giới thiệu tổng quát về công ty và sản phẩm brain fuel plus
Giới thiệu tổng quát về công ty và sản phẩm brain fuel plusGiới thiệu tổng quát về công ty và sản phẩm brain fuel plus
Giới thiệu tổng quát về công ty và sản phẩm brain fuel plus
 
Giới thiệu tổng quát về công ty và sản phẩm brain fuel plus
Giới thiệu tổng quát về công ty và sản phẩm brain fuel plusGiới thiệu tổng quát về công ty và sản phẩm brain fuel plus
Giới thiệu tổng quát về công ty và sản phẩm brain fuel plus
 
OPP Qivana
OPP QivanaOPP Qivana
OPP Qivana
 
OPP Qivana
OPP QivanaOPP Qivana
OPP Qivana
 
Chăm sóc sức khỏe chủ động bằng thực phẩm chức năng
Chăm sóc sức khỏe chủ động bằng thực phẩm chức năngChăm sóc sức khỏe chủ động bằng thực phẩm chức năng
Chăm sóc sức khỏe chủ động bằng thực phẩm chức năng
 
Sinh lí tuần hoàn.pptx
Sinh lí tuần hoàn.pptxSinh lí tuần hoàn.pptx
Sinh lí tuần hoàn.pptx
 
HỘI CHỨNG BÀNG QUANG TĂNG HOẠT (VUNA 2014)
HỘI CHỨNG BÀNG QUANG TĂNG HOẠT (VUNA 2014)HỘI CHỨNG BÀNG QUANG TĂNG HOẠT (VUNA 2014)
HỘI CHỨNG BÀNG QUANG TĂNG HOẠT (VUNA 2014)
 
Qivana final
Qivana finalQivana final
Qivana final
 
Bệnh dịch tả - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh dịch tả - 2019 - Đại học Y dược TPHCMBệnh dịch tả - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh dịch tả - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 
Hướng Dẫn Chẩn Đoán Và Điều Trị Hội Chứng Bàng Quang Tăng Hoạt
Hướng Dẫn Chẩn Đoán Và Điều Trị Hội Chứng Bàng Quang Tăng HoạtHướng Dẫn Chẩn Đoán Và Điều Trị Hội Chứng Bàng Quang Tăng Hoạt
Hướng Dẫn Chẩn Đoán Và Điều Trị Hội Chứng Bàng Quang Tăng Hoạt
 
K chloropyhyll - khor - viet
K chloropyhyll - khor - vietK chloropyhyll - khor - viet
K chloropyhyll - khor - viet
 
Tỏi Tía - Công trình nghiên cứu tác dụng của tỏi tía của Viện Hàn Lâm Khoa Họ...
Tỏi Tía - Công trình nghiên cứu tác dụng của tỏi tía của Viện Hàn Lâm Khoa Họ...Tỏi Tía - Công trình nghiên cứu tác dụng của tỏi tía của Viện Hàn Lâm Khoa Họ...
Tỏi Tía - Công trình nghiên cứu tác dụng của tỏi tía của Viện Hàn Lâm Khoa Họ...
 
Hoi thao
Hoi thaoHoi thao
Hoi thao
 
San-la-gan-be-san-la-gan-lon_BG-soan-2019.ppt
San-la-gan-be-san-la-gan-lon_BG-soan-2019.pptSan-la-gan-be-san-la-gan-lon_BG-soan-2019.ppt
San-la-gan-be-san-la-gan-lon_BG-soan-2019.ppt
 
Tác dụng đông trùng hạ thảo với bệnh sỏi thận
Tác dụng đông trùng hạ thảo với bệnh sỏi thậnTác dụng đông trùng hạ thảo với bệnh sỏi thận
Tác dụng đông trùng hạ thảo với bệnh sỏi thận
 
Tl
TlTl
Tl
 

Recently uploaded

Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHongBiThi1
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaSGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfHongBiThi1
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHongBiThi1
 
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptxchuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptxngocsangchaunguyen
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaHongBiThi1
 
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdfSGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxSINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxHongBiThi1
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdfHongBiThi1
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hayHongBiThi1
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfSGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptxLiệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptxLE HAI TRIEU
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfHongBiThi1
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHongBiThi1
 
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfSGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfHongBiThi1
 

Recently uploaded (19)

Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
 
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaSGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
 
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptxchuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
 
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdfSGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
 
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxSINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
 
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfSGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
 
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptxLiệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
 
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfSGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
 

Nhận thức sức khỏe k-link

  • 1.
  • 2.
  • 3.
  • 4.
  • 5.
  • 6. Lý do khác Bệnh về gan Đột quỵ Tiểu đường Cúm Viêm phổi Ung thư Bệnh tim
  • 7.
  • 8. Nobel Prize Winner in Chemistry & Peace 1940- 1st to know about the long term effect of nuclear radiation. 1920-revolutionized chemistry in the application of quantum physics. (The nature of chemical bond & the structure of molecules & crystal.. 1942- Organic substances, particularly proteins. 1942 – succeeded in producing synthetic antibodies, a major breakthrough. 1945- co-chairman in a project which developed a substitute for blood plasma. 1970- Vitamin C in prevention of the common cold, and the theory of “Orthomolecular” potential role of vitamin C in fighting Cancer. Plus a major area of research that heart disease, cancer, aging, neurodegenerative diseases, immune dysfunction & diseases caused by EXPOSURE to TOXINS.
  • 9.
  • 10.
  • 11.
  • 12.
  • 13.
  • 15.
  • 16.
  • 17.
  • 18.
  • 20.
  • 21.
  • 22.
  • 23.  Các tb hồng cầu chồng chất Các TB hồng cầu bám lấy lên như các đồng xu xếp nhau, kết thành các chuỗi chồng lên nhau  hoạt động không tốt  Mất sự co giãn, trở nên kết dính và dày, ảnh hưởng đến  Nếu để rời rạc, các chuỗi việc cung cấp oxy vào các kết dính này cuối cùng sẽ cơ quan nội tạng tăng sự tắc nghẽn trong các động mạch  Cơ thể trở nên yếu, mệt mỏi và hôn mê
  • 24. POLLUTED BLOOD – LIPIDS BÔNG MỠ MÁU. Thường BÔNG MỠ làm tắc bám ở trong động mạch. nghẽn động mạch. Gây Làm sơ cứng động mạch, bệnh tim mạch và xuất hỏng động mạch vành. huyết não. FATS – LIPIDS FLAKES Usually LIPID FLAKES may block arteries. causing found at arterial walls. Symptoms of heart failure and brain hemorrhages. coronary problems and arteriosclerosis
  • 25. ĐỘT QUỴ MÁU BỊ KẾT DÍNH – NHIỄM MỠ - NHIỀU CHẤT BÉO
  • 26.
  • 27. CÁC BỆNH DA LIỄU
  • 28.
  • 29. Các bệnh mãn tính kinh hoàng ở XH hiện đại
  • 30.
  • 31.
  • 33.
  • 34. Sau 26 năm nghiên cứu, TS. Takao Matsushita và Kawase Itsuko đã phát minh ra Miếng dán KINOTAKARA – một sự phát minh kỳ diệu của khoa học hiện đại
  • 35. 1. Đá Tourmaline: Được chiết xuất từ một loại đá tự nhiên của Brazin rất giầu ion âm và Tia hồng ngoại. 2. Chitosan: Chiết xuất từ vỏ cua. Có các phân tử có thể hòa tan trong nước. Có khả năng giữ ấm và trẻ hóa. 3. Dấm gỗ: Được chiết xuất từ nhựa của các loài cây Anh đào, Sồi và Tre. Nó có khả năng đặc biệt là hút các chất độc. 4. Bột ánh kim: Thành phần tự nhiên được lấy từ những núi lửa đã tắt, có khả năng chống lại lực trọng trường. 5. Silica tinh khiết: Có khả năng hút các hạt. 6. Dextrin: Trợ giúp việc hút nước và tăng cường chức năng các thành tố khác 7. Axit glycolic: Hỗ trợ các thành phần khác
  • 36. - Gan bàn chân được ví như là “Trái tim thứ 2”-nơi có >62 huyệt đạo. - Dán KINOTAKARA vào gan bàn chân-> các độc tố bị hút ra khỏi cơ thể.
  • 37. Ngâm và chà chân trong nước ấm  Lau khô chân và dán Kino vào cả 2 gan bàn chân  Dán trong vòng 8- 12 giờ.
  • 38. Kino hút và loại bỏ độc tố qua các vùng phản xạ trong gan bàn chân
  • 39.  Nhữngbằng chứng về sự HÚT độc tố
  • 40. MÁU SẼ ĐƯỢC THANH LỌC SAU KHI SỬ DỤNG MiẾNG DÁN KINOTAKARA
  • 41. Những biểu hiện thu được MÀU XANH Gan/mật/bàng Tim, cholesterol, gan nhiễm mỡ quang Heat, Cholesterol, Fatty Liver GREEN Màu đỏ/vết Tim/ ruột non VĐề về Trí não, dòng máu, hấp thụ, vết máu thương cấp/mãn tính RED/ BLOOD Heart/ Small STAIN Intestine Mental Condition, Blood flow, Absorption problem, acute or chronic injuries Vàng Lá lách/ dạ dày Hệ tiêu hóa, chức năng miễn dịch, dòng YELLOW Spleen/ Stomach máu Digestion, Immune functions, blood flow TRẮNG Phổi/ ruột kết Hô hấp/ bài tiết - Breathing/ Excretion WHITE Lung/ Colon Thận/ Tiết Lọc – bài tiết nước tiểu ĐEN niệu/Bàng quang Filtration/ Urinary Excretion BLACK Kidney/ Urinary Bladder
  • 42. LỢI ÍCH CỦA ViỆC SỰ DỤNG KINOTAKARA •KINO có thể giúp cải thiện các căn bệnh của bệnh nhân như: bệnh thấp khớp, viêm khớp,gút;sưng, đau ở đầu gối,đau lưng, ung thư, hen suyễn,bệnh da liễu, tiểu đường và các bệnh liên quan khác •Kinotakara can help improve the conditions of patients suffering from rheumatism, gout, arthritis, swelling, pain in knees, back pain, cancer, asthma, skin diseases, diabetes and many other related diseases
  • 43.
  • 44. 20% AXIT 80% KIỀM Thịt, đường,muối,tinh Hoa quả, rau xanh, sữa, lòng bột,bơ,lòng đỏ trứng,bánh trắng trứng… mỳ, rượu…
  • 46.
  • 47. 3 Noble Prize Winning Theory RICHARD MARTIN WILLSTATTER 1915 Nobel Laureate in Chemistry – for his researches on plant pigments, especially chlorophyll. Background : August 13, 1872, Karlsruhe, Baden--August 3, 1942, Locarno, Switzerland Residence : Germany Affiliation: Munich University HANS FISCHER 1930 Nobel Laureate in Chemistry – for his researches into the constitution of haemin and chlorophyll and especially for his synthesis of haemin. Background : 1881-1945 Residence: Germany Affiliation: Technische Hochschule Institute of Technology, Munich ALEXIS CARREL 1912 Nobel Laureate in Medicine – in recognition of his work on vascular suture and the transplantation of blood-vessels and organs. Background : 1873-1944 Place of Birth: France Residence: U.S.A. Affiliation: Rockefeller Institute for Medical Research, New York, NY
  • 49.
  • 50. 3 CHỨC NĂNG CHÍNH
  • 51. A Diabetic patient’s Gangrene inflicted leg BỆNH NHÂN BỊ TIỂU ĐƯỜNG  HOẠI TỬ CHÂN
  • 52.
  • 53.
  • 54.
  • 55.
  • 56.
  • 57. AI NÊN SỬ DỤNG DiỆP LỤC? Who Should DrinkChlorophyll? Very skinny people NHỮNG NGƯỜI GẦY Those who suffer from NGƯỜI BỊ BỆNH TÁO BÓN constipation. NHỮNG NGƯỜI BỊ ĐAU BỤNG KINH Those who suffer menstrual pain. THƯỜNG XUYÊN PHẢI ĐI ĂN BÊN NGOÀI Those who eat out often. DA NHỢT NHẠT Those with pale complexions. NGƯỜI HÚT THUỐC VÀ UỐNG BIA RƯỢU THƯỜNG XUYÊN Smokers and those who consume alcohol frequently. KHÔNG CHỊU ĐƯỢC LẠNH Those who cannot stand cold. KHỬ MÙI HÔI CƠ THỂ VÀ HÔI MiỆNG Those with body odor and bad breath.
  • 58. AI NÊN SỬ DỤNG DIỆP LỤC? Those who dislike eating vegetables. NHỮNG NGƯỜI KHÔNG THÍCH ĂN RAU People with weight problems. CÓ VẤN ĐỀ VỀ CÂN NẶNG Busy and stressful people. BẬN VÀ CĂNG THẲNG Easily fatigued people. DỄ BỊ MỆT MỎI, KiỆT SỨC Those with liver problems. VẤN ĐỀ VỀ GAN Those with respiratory problems. VẤN ĐỀ VỀ HÔ HẤP Those with rheumatism. THẤP KHỚP Those with anemia. THIẾU MÁU Those who often have sore throats. THƯỜNG XUYÊN BỊ HO, VIÊM HỌNG
  • 59.
  • 60. LỢI ÍCH KHI UỐNG DiỆP LỤC LIQUID CHLOROPHYL BENEFITS Kiểm soát sự phát triển của vi khuẩn và cái Control bacteria growth and enhance thiện hệ miễn dịch immune system. Cải thiện chức năng tim và lưu thông máu Enhance heart functions and blood Loại bỏ mùi hôi cơ thể, hôi miệng và cải thiện movement. qúa trinh trao đổi chất Eradicate mouth and body odor and enhance metabolism rate. Enhance digestion process and healing Cải thiện hệ tiêu hóa và chữa lành vết thương of cuts. Cân bằng lượng axit – kiềm, tăng tế bào hồng Balances body acid-alkali level, cầu increase red blood cell. Giảm thiếu vấn đề thiếu máu, làm khỏe chức Reduces problem from anemia, and năng phổi strengthens lung function. Giảm đau, loại bỏ vi khuẩn và giảm nhiễm Relieve pain, removes bacteria and khuẩn reduce inflammation. Cleanse blood and provide iron to Làm sạch máu và cung cấp IRON đến các cơ organs. quan nội tạng Coordinate body temperature, relieve Điểu chình nhiệt độ cơ thể, giảm viêm họng sore throats. Chống các gốc tự do và giảm tiến trình lão hóa Fight free radicals and reduce ageing process.
  • 61.
  • 62.
  • 63.
  • 64.
  • 65. Golden Grain Husk (Plant 41.5 % Flax Seeds 1.72 % Fibre) White Wheat 0.414% Coicis Seeds 1.72 % Red Wheat 0.414% Spinach 0.20 % Buckwheat Groats 0.414% Celery 0.31 % Wild Rice 3.72 % Carrots 0.20 % Brown Rice 0.73 % Cabbage 0.15 % Barley Malt Rice 0.30 % Broccoli 0.15 % Rye Grains 0.414% Yam 0.20 % Wheat Germ 1.72 % Liquorices 0.71 % Organic Oats 1.72 % Mushroom 1.20 % Green Lentils 0.414% Soy Lecithin 3.25 % Crimson Lentils 0.414% Wheat Grass Juice Powder 4.0 % Red Lentils 0.414% Barley Grass Juice Powder 1.0 % Gold Lentils 0.414% Alfalfa Grass Juice Powder 1.2% Split Yellow Peas 0.414% Acerola Grass Juice Powder 0.2%
  • 66. Black Chick Peas 0.414% Astragalus Powder 0.2 % French Green Lentils 0.416% Nova Scotia Dulse 0.2 % Peanuts 1.72 % Spirulina 0.2 % Soybeans 3.72 % Enzyme 2.18 % Apricot Kernel 0.74 % Bifido-bacteria 0.82 % Walnuts 1.02 % Japanese Green Tea 0.2 % Powder Gingko 0.74 % Lotus Root Powder 1.72% Red Dates 0.52 % Apple Fibre 0.75 % Black Dates 0.72% Dunaliella Salina Algae 0.2 % Pumpkin Seeds 1.72 % Chlorella Powder 0.2 % Lotus Seeds 0.72 % Citron Powder 1.7 % Pine Seeds 1.72 % Passion Fruit Extract 3% Black Sesame 1.72 % Pineapple Extract 2.5 % Euryales Seeds 0.2 % Black Beluga 0.414%
  • 68. - Phân không tống hết ra ngoài, sẽ dính vào thành ruột và trở nên tối màu. -Các thành mạch trong đường ruột trở nên hẹp hơn và gây ra chứng táo bón và trĩ - Sản sinh ra các độc tố và máu nhiễm bẩn tạo gánh nặng cho chức năng gan
  • 69. ĐÂY LÀ NHỮNG DẢI PHÂN DÀI CỦA NGƯỜI SAU KHI SỬ DỤNG BIOGREEN
  • 70.
  • 71. - Strengthens immune system.  Cải thiện hệ miễn dịch  Cải thiện hệ nội tiết - Strengthens endocrine  Làm sạch hệ tiêu hóa system.  Giúp giảm lượng - Cleanses digestive system. Cholesterol - Help to reduce the  Giúp ngăn chặn bệnh tim cholesterol.  Ngăn chặn các tế bào ung thư - Help to prevent heart  Giải độc tố trong các tế bào diseases. máu và các tế bào trong cơ - Help to prevent cancer cells. thể - Detoxifies body cells and  Kích hoạt tế bào trong cơ thể blood vessels.  Thúc đẩy sự trao đổi chất - Activates body cells.  Điều chỉnh cơ quan nội tạng - Promotes metabolism. -Regulates internal organs.
  • 72. Reduces stress.  Giảm căng thẳng, ức chế  Improves memory.  Cải thiện trí nhớ  Strengthens physical and  Cải thiện cả thể chất lẫn mental conditions. tinh thần  Antioxidants.  Chất chống oxi hóa  Provides vitamins,  Cung cấp vitamins, minerals and complete khoáng chất và chất dinh nutrients. dưỡng  Moisturizes skin and  Dưỡng ẩm da và ngăn helps to prevent skin chặn dị ứng da allergy.  Giảm cân hiệu quả  Organic fasting and body  Phục hồi lại vẻ đẹp tự slimming. nhiên  Restores natural beauty.
  • 73.
  • 74. Tảo xoắn Spirulina: Thực phẩm hoàn thiện nhất thế giới Thực phẩm cho các nhà du hành vũ trụ Thực phẩm chức năng của thiên niên kỷ mới Spirulina… The Worlds’ most complete food. The food of Astronauts. Super food of the new millennium.
  • 75. WHAT IS SPIRULINA? - Spirulina là một loại tảo phù du màu xanh thẫm - Đã tồn tại trên thế giới hơn 3.5 tỉ năm - Là loại thực phẩm tự nhiên hoàn hảo nhất Spirulina is a planktonic blue-green algae . Exists on earth for more than 3.5billion years . It is nature’s most concentrated whole food
  • 76. THÀNH PHẦN CỦA TẢO SPIRULINA Composition of Spirulina THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG VÀ LỢI ÍCH KHI SỬ DỤNG TẢO SPIRULINA  Protein  Amino Acids  Vitamins  Minerals (Khoáng chất)  Gamma linolenic acids (GLA)  Pigments (sắc tố)  Enzymes (Enzim)
  • 78. PROTEIN & AMINO ACIDS - Spirulina: hàm lượng protein cao nhất trong các thực phẩm tự nhiên (65%) nhiều hơn so với động vật và cá (15-25%) đậu tương (35%) & trứng(12%). - Spirulina: chứa đầy đủ các loại protein do có chứa tất cả các loại axit amin thiết yếu. - Dễ dàng tiêu hóa và hấp thụ (85-95%) do thành tế bào là muco-polysaccharide (mềm), không chứa cellulose (sợi). - Khả năng tiêu hóa và hấp thụ rất quan trọng đối với người bị suy nhược, người già, và người có hệ ruột hấp thụ kém. Spirulina has the highest protein content of any natural food (65%) far more than animal & fish (15-25%) soybeans (35%) & eggs (12%). Spirulina is a complete protein source since it contains all the essential amino acids. It is easily digested & assimilated (85-95%) because of its soft muco-polysaccharide cell wall which does not contain cellulose (fiber). Digestibility & absorption is important for undernourished people, the elderly & people with intestinal mal-absorption.
  • 79. FATTY ACIDS & OTHER IMPORTANT LIPIDS - Spirulina đã được kiểm nghiệm: không có chất béo/100mg và không chứa cholesterol. - Hàm lượng GLA cao (axit gamma linolenic). Giúp cân bằng hooc môn, giảm lượng cholesterol, cải thiện nước da. Spirulina has practically no fat / 100gm & also no cholesterol. It is, however, a concentrated source of GLA (gamma linolenic acid). It helps in the hormonal balance, lowering of cholesterol, skin complexion.
  • 80. VITAMINS  Spirulina giàu beta-carotene (tiền vitamin A), gấp 10 lần cà rốt.  Vitamin A quan trọng đối với giác mạc, sắc tố cần thiết cho thị giác.  Beta-carotene giảm cholesterol ngăn ngừa ung thư  Spirulina chứa nhiều Vitamin B12, B12 rất quan trọng trong sản sinh hồng cầu, tủy và phát triển hệ thần kinh.  Nhiều cây xanh và rau không chứa B12, người ăn kiêng nên sử dụng Spirulina để bổ sung B12  B12 có thể giúp giảm nguy cơ đau tim và đột quỵ.  Spirulina là thực phẩm giàu sắt nhất (gấp 50 lần so với rau chân vịt). Spirulina is a food richest in beta-carotene (pro-vitamin A), 10 times more concentrated than carrots. Human bodies can convert beta-carotene to Vitamin A as needed Vitamin A is important in maintaining mucous membrane & pigment necessary for vision. Beta-carotene can reduce cholesterol & prevent cancers. Spirulina is an excellent source of Vitamin B12, B12 is important in the production of red blood cells, bone marrow & development of the nervous system. Most plants & vegetables do not contain B12, vegetarians should take more spirulina to compensate for B12 deficiency. B12 may also help in lowering the risk of heart attack & stroke. Spirulina is also the richest source of iron food (50 times more iron than spinach).
  • 81. Sắt trong spirulina dễ hấp thụ hơn đến 60% so với chất bổ sung sắt (như sắt sulphate ...)  Sắt cần thiết để có hồng cầu và hệ miễn dịch khỏe mạnh.  Spirulina là thực phẩm chứa nhiều canxi nhất.  Spirulina cũng chứa magiê, Crôm, selen, đồng và kẽm.  Crôm là nhân tố quan trọng trong kiểm soát và điều trị bệnh tiểu đường. Iron in spirulina is 60% better absorbed than the iron supplement such as iron sulphate etc. Iron is essential for strong red blood cells & a healthy immune system. Spirulina is one of the most concentrated calcium foods supplying more calcium than milk. Calcium is important for healthy bones & prevention of Osteoporosis. Spirulina also contains magnesium, chromium, selenium, copper & zinc. Chromium is an important factor in the control & treatment of diabetes.
  • 82. Nguy cơ mắc các bệnh về tim và não: Chất béo: 1.4 Hút thuốc: 1.8 Homocystine: 2.0 The risk of contracting heart & brain problems : • Fats : 1.4 • Smoking : 1.8 • Homocystine: 2.0 B12 reduces the risk cause by Homocystine
  • 83. CARBOHYDRATES, PIGMENTS & ENZYMES  Spirulina chứa 15-25% carbohydrates & đường, dễ hấp thụ.  Các sắc tố như phycocyanin & chlorophyll giúp tổng hợp nhiều loại enzymes cần thiết cho quá trình trao đổi chất.  Spirulina chứa nhiều enzymes, trong đó có SOD (super oxide dismutase ). Giúp loại bỏ các gốc tự do, làm chậm quá trình lão hóa. Spirulina contains 15-25% carbohydrates & sugars, which are easily absorbs by the body with minimum insulin intervention. It offers quick energy. Pigments such as phycocyanin & chlorophyll help synthesize many enzymes necessary for regulating the body metabolism. Spirulina contains a number of enzymes, one of them is super oxide dismutase (SOD). It is important in removing free radicals & retarding aging.
  • 84. HIỆU QUẢ KHI SỬ DỤNG SPIRULINA • Spirulina làm giảm cholesterol , giảm nguy cơ mắc bệnh tim. • Spirulina chứa beta carotene giảm nguy cơ ung thư như ung thư và khối u vùng miệng. • Spirulina làm tăng các vi khuẩn có lợi (lactobacilli) tăng khả năng hấp thụ B 1 và các vitamin khác. • Spirulina giúp ngăn ngừa tiểu đường, huyết áp cao. Spirulina can reduce cholesterol and may have a favorable effect on alleviating heart diseases. Spirulina have beta carotene which may reduce risk of all kinds of cancer including mouth cancer and tumors. Spirulina can increase the friendly bacteria (lactobacilli) population in human and this increases the absorption B1 and other vitamins. Spirulina gives protective effect against diabetes and hypertension.
  • 85. Sắc tố phycocynin trong spirulina làm giảm nguy cơ nhiễm thủy ngân vào thận và nhiễm độc dược phẩm. • • Chiết xuất Spirulina ngăn chặn sự phát triển của vi khuẩn, nấm. The pigment phycocynin in spirulina can reduce kidney poisoning from mercury and drug intoxication by reducing blood urea nitrogen and serum creatinine. Spirulina provides high iron bio availability and correction of anaemia. Extract of spirulina can inhibit the growth of bacteria, yeast and fungi. Spirulina offers a balanced meal to adults & children alike. It helps the malnourished children, elderly & those who have digestive problems.
  • 86. Spirulina là loại “thuốc” tự nhiên cho người táo bón. • Là thực phẩm chức năng lý tưởng cho cho người muốn giảm cân nhanh do: lượng calo thấp nhưng hàm lượng dinh dưỡng cao. • Spirulina chứa GLA - tiền thân của prostaglandins được minh chứng có lợi cho hệ nội tiết, căng thẳng tiền kinh nguyệt, giảm cholesterol, bệnh tim mạch, rắc rối về da, khớp… Spirulina is a natural “medicine” for constipation. It is also ideal supplement for those who are fasting and trying to slim down owing to its low calories - high nutrient contents. GLA, a precursor for the body’s prostaglandins found in spirulina, has been shown chemically to have beneficial effect on the entire hormonal system, premenstrual stress, cholesterol reduction, heart disease, skin problems, benign breast disease, hyperactive children and arthritis.
  • 87. Những người gặp rối loạn trong chuyển axit béo sang to GLA, Spirulina có thể cung cấp GLA. • Năm 1914, một bệnh nhân Nga đã sử dụng spirulina như một “thực phẩm chức năng” để làm giảm dị ứng do nhiễm phóng xạ. • Spirulina giảm tác động của bức xạ. Những người sử dụng điện thoại, máy tính, lò vi sóng và các thiết bị bức xạ nên dùng nhiều spirulina. For those who have problems in converting essential fatty acids to GLA, Spirulina can supply our body directly with GLA. In 1914, a Russian patent was awarded to the use of spirulina as “a medical food” to reduce allergic reactions from radiation sickness. Spirulina reduces effects of radiation. Those who use hand phones, computers, microwave and radiation appliances should take more spirulina.
  • 88. K-LINK Liquid Organic Spirulina  Sản phẩm tảo K-Link Spirulina làm từ tảo Sprinulina chất lượng cao. Tảo được thu hoạt ở nông trại lớn nhất USA, sử dụng kỹ thuật và quy trình chuyên biệt. The K-LINK Liquid Organic Spirulina is made up of high grade spirulina. The organic spirulina is cultivated in the largest farm in USA called The Earthrise Farm in California using a special technique and formulation.
  • 89. The important features of K-LINK Liquid Organic Spirulina  Thực phẩm hoàn thiện  Hơn 50 chất dinh dưỡng  Protein 65%  Chứa đầy đủ các amino axit thiết yếu  Giàu vitamins  Giàu khoáng chất Super Whole Food More than 50 nutrients Protein 65% Complete range of essential amino acids Abundance in vitamins Full range of minerals
  • 90. The important features of K-LINK Liquid Organic Spirulina  Tỉ lệ tiêu hóa và hấp thụ cao  Dạng nước  Tảo Spirulina chất lượng tốt nhất  Năng lượng UIE  Khả năng hấp thụ đến 100%  Cung cấp năng lựợng nhanh High digestibility and absorption rate Liquid form Best grade spirulina UIE (Universe Induced Energy) Absorption rate close to 100% Instant energy
  • 91. The important features of K-LINK Liquid Organic Spirulina  Thực phẩm dinh dưỡng hoạt hóa  An toàn, không phản ứng phụ  Dạng gói thuận tiện  Ngon miệng  Phù hợp mọi lứa tuổi  Không quá liều Active organic nutrients Hướng dẫn sử dụng: Safe and no side effect 1 đến 2 gói một ngày convenient and handy sachet highly palatable ideal for people of all ages no over dose Direction of use 1 to 2 sachets per day.
  • 92. ral n atu atio S N soci y U As d b ds ifie foo C ert al trition Nu
  • 93. Ce rtif ied O rga nic ISO 90 01
  • 94. G M P
  • 95. Spirulina The World’s Richest Natural Source Of Vitamin B-12
  • 97. Liquid Gamat ( Hải sâm) Từ “Gamat” theo tiếng Malaysia có nghĩa là “Hải sâm”. Hải sâm là loài động vật biển tìm thấy chủ yếu ở dưới đáy đại dương trên khắp thế giới. Người Trung Quốc lại gọi Hải sâm là “Haishen”, có nghĩa là “nhân sâm biển” với mục đích chỉ ra công dụng chữa bệnh tuyệt vời của nó. Trên thực tế, ở Malaysia, người dân trên hòn đảo Langkawi dùng nước chiết xuất từ Hải sâm để chữa trị các vết thương, vết bỏng, bệnh tức ngực và có khả năng chống viêm. Hải sâm thường được dùng cho các bà mẹ sau khi sinh con, nam giới sau khi cắt bao qui đầu hoặc sau khi phẫu thuật. Nó cũng được dùng để điều trị chứng bất lực, táo bón, đi tiểu thường xuyên, loét dạ dày và mệt mỏi The malay word “Gamat” means seacucumber. Gamat is a marine animal found mainly on the ocean floor throughout the world. The Chinese call Gamat ‘haishen’which means “ Sea Ginseng” a reference to its wonderful healing properties. In fact, in Malaysia the residents in the beautiful Langkawi island swear by the ‘air Gamat’ (water extract of Gamat prepared traditionally) as a remedy for cuts, burns, chestpain and anti-inflammatory functions. It is commonly used by post- partum mothers or following circumcision and surgical operation. It is also used to treat impotence, constipation, frequent urination, gastric ulcer and fatigue.
  • 98. • Về dinh dưỡng: Gamat là một thực phẩm bổ trợ lý tưởng! Gamat chứa nhiều chất dinh dưỡng, bao gồm: 55% protein (protein tan trong nước, giúp cơ thể dễ tiêu hoá và hấp thụ),10-16% mucopolysaccharides (thành phần tạo nên chất sụn), Sulphate glucosamine, Sulphate chondrotin, Collagen, Vitamin A, C , B1, B2, sắt, B3, canxi, magiê manganesem, kẽm, iốt và selen, không chứa cholesterol • Nước uống Gamat là loại nước bổ dưỡng cao cấp được kết hợp từ Hoàng Sâm (Hải sâm vàng) với chất lượng tốt nhất và loài ong rừng • Loài Hoàng Sâm là loài sinh vật biển quí hiếm nhất (trong số hơn 1,000 loài sinh vật được tìm thấy) bởi vì thuộc tính chứa các chất dinh dưỡng và điều trị hàng đầu của nó. • Liquid Gamat có hương thơm rất dễ chịu và tươi mát, khác xa so với vị gamat thông thường là tanh và khó chịu.  Nutritionally, Gamat is an ideal tonic food! It contains a wide range of nutrients including 55% protein (the protein is water soluble, easily digested and absorbed by the body), 10-16% mucopolysaccharides (ingredients for building cartilage, glucosamine sulphate, chondrotin sulphate, collagen, vitamin A,C,B1,B2,B3, iron, manganesem calcium, magnesium, zinc, iodine and selenium etc. it is also cholesterol free!  Liquid Gamat is the premium tonic drink made from the best quality Golden Sea Cucumber (Stichopus Variegatue) together with wild honey. The golden sea cucumber is an elite sea cucumber(among the one thousand or more species found) that has the top nutritional and therapeutic properties.  Liquid Gamat has very pleasant and most refreshing aromatic flavour which is very different from the usual unbearable fishy gamat taste.
  • 99. Lợi ích khi sử dụng Liquid Gamat  Xây dựng và nâng cao chức năng miễn dịch  Liquid Gamat chứa các nhân tố tăng trưởng tế bào hoặc các chất “Gamapeptid”(gamalin) và “mucopolysaccharides” giúp cải thiện và nâng cao hệ thống miễn dịch, do đó, ngăn chặn việc nhân bản các tế bào ung thư. Nếu hệ miễn dịch suy giảm sẽ gây ra tình trạng co rút hay tắc nghẽn các mạch máu cung cấp máu đến các tế bào ung thư. Những người đã và đang trải qua hóa trị và xạ trị nên sử dụng Liquid Gamat.  Tốt cho vấn đề về hô hấp như ho, hen suyễn, hoặc khó thở  Giảm đau xương, nhức mỏi khớp; thấp khớp.  Với các thành phần như gamapeptide, mucopolysaccharides, glucosamine sulphate, chondrotin sulphate, Liquid Gamat đặc biệt hữu ích cho những người bị viêm xương khớp, viêm khớp dạng thấp và vôi hóa cột sống  The Benefits of Liquid Gamat To build and enhance immune functions.  Liquid Gamat contains cell growth factor or Gamapeptide (Gamalin) and mucopolysaccharides which will greatly boost the immune system that will in turn, cause the shrinkage or blockage of the blood vessels supplying blood to cancer cells hence suppress cancer cell replication. Liquid Gamat is also highly recommended to those undergoing chemotherapy and radiotherapy.  Good for respiratory problem : cough, asthma and breathlessness.  Reduce rheumatic or arthritic pain. The active ingredients in Gamat such as gamapeptide, mucopolysaccharides, glucosamine sulphate, chondrotin sulphate etc are also high beneficial for osteoarthritis, rheumatoid arthritis and also ankylosing spondylitis.  Promote fast wound healing for burns, cuts, following circumcision and surgical operations and post-partum.
  • 100. Thúc đẩy việc chữa lành nhanh chóng vết thương do bỏng, vết cắt, sau phẫu thuật cắt bao quy đầu và các ca phẫu thuật hoặc phụ nữ sau sinh • Đặc tính chống viêm: giảm đau, sưng tấy và đỏ. • Thúc đẩy giãn mạch (các mạch máu giãn rộng ra) và phục hồi độ đàn hồi cho các mạch máu  Có lợi cho những người mắc các chứng bệnh về tim mạch: Huyết áp cao, sơ cứng động mạch, bệnh tim,.v..v.. • Cải thiện chức năng gan: Gan nhiễm mỡ, xơ gan ..v…v • Bệnh trĩ • Ngứa, dị ứng da và các bệnh ngoài da như vẩy nến, chàm.. • Thiếu máu; chán ăn;mệt mỏi; khó tiêu; viêm, loét dạ dạy; loét tá tràng và lở miệng. • Vô sinh, liệt dương, ít có ham muốn tình dục ( cả 2 giới).  Anti-inflammatory properties : reduce pain, swelling and redness.  Promote vasodilation ( expand blood vessels) and restoration of elasticity to blood vessels, beneficial to cardiovascular diseases such as high blood pressure, arterioclerosis and heart diseases and so on.  Improve liver functions : fatty liver, liver cirrhosis etc.  Haemorrhoids or piles.  Itchy and ellergies and skin diseases such as psoriasis, eczema, etc.  Anaemia, loss of appetite, fatigue, indigestion, gastritis, gastric ulcer, peptic ulcer, duodenum ulcer and mouth ulcer,
  • 102. K- OsteoCal Caxi Tảo Biển Vai trò quan trọng của canxi và collagen với sức khỏe con người. - Canxi và collagen là thành tố quan trọng để có bộ xương chắc khỏe, sụn và dây chằng dẻo dai. - Khi già, do chế độ ăn uống không hợp lí, cơ thể không sản xuất đủ lượng cần thiết, cơ thể đòi hỏi được cung cấp canxi, collagen, chất khoáng với vai trò là những thực phẩm chức năng. Essential Role of Calcium and Collagen Towards Our Health Regular intake of calcium and collagen everyday is the key to prevent and treat calcium and collagen deficiency. Calcium and collagen is essential in helping to build and strengthen our bones and fortified our tendons and cartilage respectively. As we age, we require calcium, collagen and certain minerals as supplements due to our imbalance diet and that our body can no longer produce enough quantities for the body to repair itself. As a consequence of this our body begins to deteriorate giving rise to health problems such as “brittle” bones and joints discomfort. It is vital to supplement food with calcium, collagen and minerals.
  • 103. Cơ thể cần cung cấp canxi và collagen? Canxi: - Giúp cơ thực hiện tốt chức năng, tim hoạt động nhịp nhàng. - Thiếu canxi, lượng canxi cần thiết cho các chức năng của cơ thể sẽ lấy từ xương. Hệ xương sẽ không được tái sinh, dẫn đến các vấn đề về sức khỏe như gãy xương, loãng xương. Collagen: Sụn ở các khớp chủ yếu được tạo thành từ collagen. Sụn hoạt động như là một tấm đệm giữa các khớp khi cơ thể di chuyển, đảm bảo cho khớp linh động. Canxi tảo biển: Tảo biển rất giàu canxi, các khoáng vi lượng cần thiếtdo Why we require Calcium and Collagen? Calcium Calcium provides nutrients for our heart to beat and muscles to function. If our diet is calcium deficient, our calcium needs for proper body function is taken from the bones. Our bones will degenerate and hence lead to health problems such as brittle bones or osteoporosis. Collagen The cartilage between our joints is mostly made up of collagen. The cartilage acts as a cushion between our joints as we move. Having a healthy cartilage is important to ensure healthy joints where we can have unrestricted movements without discomfort. Calcium from Seaweed: seaweed is well known for its abundance source of calcium and other trace
  • 104. Tại sao chọn K-OteoCal? - Nguồn gốc từ tảo biển -Nhiều khoáng chất, collagen - Chứa hàm lượng cao các chất khoáng: + Magie: thành tố xây dựng và giúp xương chắc khỏe. + Bo: tăng sự hấp thụ canxi. + Đồng, kẽm, kết hợp với co-enzim: xây dựng và thúc đẩy sản sinh tế bào xương mới. - Hấp thụ tốt hơn Why choose K-OsteoCal? K-OsteoCal originates from seaweed that absorbs essential minerals and nutrients from the sea. It contains a broad range of minerals and collagen that assist in developing bones, maintaining healthy joints and enhance calcium absorption. It contains a high concentration of other Bone-Essential Minerals such as: - Magnesium: builds and strengthens the soft centre of the bones onto which minerals adhere to. - Boron : helps to enhance calcium absorption. - Copper and Zinc, they play a role with Enzyme co-factors to build up and cell division of
  • 105. Tại sao chọn K-OteoCal? 1. Giúp hệ xương và răng chắc khỏe. 2. Giảm rắc rối về xương (gãy xương, lão hóa xương). 3. Giúp tăng cường chức năng của các khớp xương 4. Giúp giảm nguy cơ ung thư ruột kết 5. Giúp điều hoà nhịp đập đều đặn của tim 6. Giúp làm giảm chứng mất ngủ 7. Giúp chuyển K-OsteoCal: trong cơ thể. Benefits of hoá sắt 1. Helps to maintain strong bones and healthy teeth 2. Helps to decrease risk of bone loss and 3. fractures 3. Helps to improve joint functions 4. Helps to lower risk of colon cance 5. Helps to monitor regular heart beat 6. Helps to alleviate insomnia 7. Helps to metabolise your body’s iron
  • 106. Tại sao chọn K-OteoCal? 8. Trợ giúp hệ thống thần kinh 9. Trợ giúp trong việc điều chỉnh trọng lượng. 10. Giúp ngăn ngừa đông máu và trợ giúp co cơ. 11. Cung cấp axít amin, xây dựng prôtêin cho cơ thể. 12. Giúp duy trì cho các khớp xương khoẻ mạnh. 8. Assisting nervous system, especially in impulse mission 9. Assists in weight management 10. Helps in preventing blood clot and helps in muscle contraction 11. Utilising amino acids as building blocks for all body protein 12. Assists in maintaining healthy joints

Editor's Notes

  1. Ÿ´°À‘î ¥Ö