Đây là slie thuyết trình bài báo cáo tốt nghiệp của nhóm Hội Ngộ do 4 thành viên cùng thực hiện. (2011-2015)
Đây là một đề tài có thể nói là mới vì chưa có nghiên cứu nào tương tự ở VN trước đây cả. Tuy nhiên khả năng của chúng tôi là có hạn. Sau khi làm xong chính chúng tôi cũng thấy còn có những sai sót cơ bản. Tuy nhiên về mức độ hoàn thiện cũng như cấu trúc nội dung cũng ko đến nỗi tệ.
Hy vọng đây sẽ là một tài liệu tham khảo tốt cho các bạn sinh viên khóa sau, nhất là các sinh viên khoa QTKD trường ĐH Công Nghiệp TP. HCM.
Slide thuyết trình môn Market Leader 4 unit 4 Success cô Lương Thị Minh Hương...
Slide phản biện đề tài Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng tới lòng trung thành của công nhân ngành dệt may tại TP. HCM
1. NGHIÊN CỨU CÁC YẾU TỐ
ẢNH HƯỞNG TỚI SỰ TRUNG THÀNH
CỦA CÔNG NHÂN TRONG CÁC DOANH
NGHIỆP NGÀNH DỆT MAY TẠI TP. HCM
GVHD: PGS.TS. NGUYỄN MINH TUẤN
SVTH : Nhóm 18
LỚP : ĐHQT7B
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP. HCM
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH
BÁO CÁO TỐT NGHIỆP
2. CẤU TRÚC ĐỀ TÀI
Tổng quan về đề tài
Cơ sở lý luận
Phương pháp nghiên cứu
Kết quả nghiên cứu
Đề xuất giải pháp
1
2
3
4
5
3. Lý do chọn đề tài
Phương pháp nghiên cứu
Mục tiêu nghiên cứu
TỔNG QUAN VỀ ĐỀ TÀI1
4. CƠ SỞ LÝ LUẬN2
CÁC KHÁI NIỆM:
Ngành dệt may
Lòng trung thành
Sự hài lòng
Mối quan hệ
5. CƠ SỞ LÝ LUẬN2
MÔ HÌNH THAM KHẢO:
Nghiên cứu của Foreman Facts (1946)
Minnesota Satisfaction Questionnaire (MSQ) của
Weiss, Dawis, England & Lofquist (1967)
Chỉ số mô tả công việc (JDI) của Smith (1969)
Nghiên cứu của Schemerhon (1993)
Nghiên cứu của Spector (1997)
Nghiên cứu của Trần Kim Dung (2005)
Nghiên cứu của Vũ Khắc Đạt (2008)
Nghiên cứu của Nguyễn Vũ Duy Nhất (2009)
8. XÂY DỰNG THANG ĐO
LƯƠNG
1. Mức lương xứng đáng với công sức và thời gian anh (chị) bỏ ra
(luong1)
Foreman Facts
2. Mức lương là hợp lý so với công việc mà anh (chị) đang làm
(luong2)
Foreman Facts
3. Mức lương đảm bảo được chi tiêu của anh (chị) (luong3) Foreman Facts
4. Công ty anh (chị) trả lương hợp lý hơn những công ty khác (luong4) Foreman Facts
5. Tiền lương được trả đúng thời hạn mà công ty quy định (luong5) Foreman Facts
6. Anh (chị) cảm thấy thỏa mãn với chính sách tăng lương của công ty
mình (luong6)
Foreman Facts
THƯỞNG
1. Anh (chị) thường xuyên nhận được tiền thưởng trong các dịp lễ,
tết… (thuong1)
Spector
2. Công ty có những tiêu chuẩn khen thưởng rõ ràng và minh bạch
(thuong2)
Spector
3. Mức thưởng xứng đáng với kết quả làm việc của anh (chị), thể hiện
sự công bằng (thuong3)
Spector
4. Anh (chị) có động lực để làm việc nhờ chính sách khen thưởng của
công ty (thuong4)
Nguyễn Vũ Duy
Nhất
9. ĐÃI NGỘ
1. Công ty anh (chị) phổ biến rõ ràng thông tin về các loại bảo hiểm và
phúc lợi xã hội anh (chị) được hưởng (daingo1)
Vũ Khắc Đạt
2. Công ty anh (chị) thực hiện chính sách bảo hiểm tai nạn đúng như
quy định (daingo2)
Vũ Khắc Đạt
3. Quy định về nghỉ lễ, nghỉ phép của công ty anh (chị) là chấp nhận
được (daingo3)
Vũ Khắc Đạt
4. Công ty cung cấp đầy đủ cho anh (chị) các loại bảo hiểm như bảo
hiểm tai nạn, bảo hiểm y tế,… (daingo4)
Tự đề xuất
5. Ngoài bảo hiểm, công ty còn cung cấp nhiều loại trợ cấp khác như:
hỗ trợ về sinh sản, ca đêm, độc hại,… (daingo5)
Tự đề xuất
6. Công ty có tổ chức các hoạt động văn nghệ, đi du lịch,… nâng cao
tinh thần cho người lao động (daingo6)
Vũ Khắc Đạt
7. Anh (chị) được công ty quan tâm khi gặp khó khăn, bệnh tật
(daingo7)
Tự đề xuất
ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC
1. Anh (chị) nhận thấy giờ giấc làm việc ở công ty mình là hợp lý
(dklv1)
Nguyễn Vũ Duy
Nhất
2. Anh (chị) được trang bị đầy đủ dụng cụ và thiết bị hiện đại khi làm
việc (dklv2)
Nguyễn Vũ Duy
Nhất
3. Nơi làm việc của anh (chị) đảm bảo an toàn lao động (dklv3) Vũ Khắc Đạt
4. Công ty cung cấp cho anh (chị) đầy đủ dụng cụ bảo hộ lao động khi
làm việc như bao tay, khẩu trang,… (dklv4)
Spector
5. Máy móc được bảo trì thường xuyên (dklv5) Spector
6. Nơi làm việc sạch sẽ (dklv6) Nguyễn Vũ Duy
Nhất
7. Anh (chị) được cung cấp đầy đủ thông tin, được biết về nhiều vấn
đề, chính sách của công ty (dklv7)
Nguyễn Vũ Duy
Nhất
10. BẢN CHẤT CÔNG VIỆC
1. Anh (chị) chịu được áp lực của công việc (bccv1) Vũ Khắc Đạt
2. Công việc phù hợp với học vấn và năng lực chuyên môn của anh
(chị) (bccv2)
Vũ Khắc Đạt
3. Anh (chị) có điều kiện để cải thiện kĩ năng và kiến thức của mình
trong công việc đang làm (bccv3)
Vũ Khắc Đạt
4. Công việc ổn định và ít biến động, có thể làm lâu dài (bccv4) Smith
QUẢN LÝ
1. Quản lý luôn lắng nghe ý kiến của anh (chị) (quanly1) Smith
2. Anh (chị) được quản lý tôn trọng (quanly2) Smith
3. Quản lý luôn quan tâm và hỗ trợ cho anh (chị) trong công việc
(quanly3)
Smith
4. Anh (chị) cảm thấy quản lý là người công bằng và đáng tin cậy
(quanly4)
Smith
5. Anh (chị) nể phục năng lực của quản lý (quanly5) Vũ Khắc Đạt
ĐỒNG NGHIỆP
1. Anh (chị) cảm thấy những người làm việc chung với mình thân
thiện và dễ mến (dongnghiep1)
Spector
2. Đồng nghiệp luôn quan tâm và sẵn sàng giúp đỡ anh (chị) trong
công việc (dongnghiep2)
Spector
3. Đồng nghiệp của anh (chị) là người đáng tin cậy (dongnghiep3) Spector
4. Anh (chị) cảm thấy vui vẻ và thích thú khi làm việc với đồng
nghiệp của mình (dongnghiep4)
Spector
11. ĐÁNH GIÁ
1. Thành tích của anh (chị) được quản lý công nhận và đánh giá một
cách nhanh chóng (danhgia1)
Nguyễn Vũ Duy
Nhất
2. Các tiêu chuẩn đánh giá của công ty rõ ràng và minh bạch
(danhgia2)
Vũ Khắc Đạt
3. Kết quả đánh giá giúp anh (chị) thực hiện công việc tốt hơn
(danhgia3)
Vũ Khắc Đạt
4. Anh (chị) nhận được khích lệ một cách công khai khi hoàn thành tốt
công việc (danhgia4)
Vũ Khắc Đạt
ĐÀO TẠO & PHÁT TRIỂN
1. Công ty thường xuyên tổ chức những khóa học giúp nâng cao kiến
thức và tay nghề của anh (chị) (daotaopt1)
Trần Kim Dung
2. Sau khi được đào tạo, tay nghề của anh (chị) được nâng cao hơn
(daotaopt2)
Vũ Khắc Đạt
3. Cách đào tạo hợp với khả năng của anh (chị), dễ tiếp thu và phù hợp
với điều kiện làm việc (daotaopt3)
Vũ Khắc Đạt
4. Anh (chị) được công ty hỗ trợ về lương và chi phí khi tham gia các
lớp học đào tạo (daotaopt4)
Vũ Khắc Đạt
5. Các tiêu chuẩn thăng tiến của công ty rõ ràng và minh bạch
(daotaopt5)
MSQ
6. Anh (chị) được tạo nhiều điều kiện để thăng chức (daotaopt6) MSQ
7. Anh (chị) hài lòng với chính sách thăng tiến của công ty
(daotaopt7)
Nguyễn Vũ Duy
Nhất
TRUNG THÀNH
1. Anh (chị) mong muốn được làm việc lâu dài tại công ty
(trungthanh1)
Tự đề xuất
2. Nói chung, anh (chị) yêu thích công việc mình đang làm
(trungthanh2)
Vũ Khắc Đạt
3. Anh (chị) sẽ ở lại dù nơi khác có đề nghị mức lương cao hơn
(trungthanh3)
Vũ Khắc Đạt
12. KHẢO SÁT THỬ
Khảo sát sơ
bộ lần 1
Khảo sát sơ
bộ lần 2
Tham khảo 3.5
Phụ lục 3
14. Kết quả nghiên cứu
Phân tích thông tin thứ cấp
4
Tình hình ngành dệt may TP. HCM
trong những năm qua
Thực trạng biến động về số lượng
công nhân ngành dệt may TP. HCM
16. 2000 2005 2010
Tốc độ tăng trưởng bình
quân (%/năm)
01-05 06-10
GO ngành dệt may (giá so sánh)
Cả nước 16.088 34.432 66.793 16,4 14,2
Vùng KTTĐ PN 23.543 46.650 14,7
Tp.HCM 7.409 14.994 25.098 15,1 10,9
- Tỷ trọng/cả nước
(%)
46,0 43,5 37,5
- Tỷ trọng/Vùng
(%)
63,6 53,8
GO ngành dệt may (giá hiện hành)
Cả nước 26.894 79.031 236.939
Vùng KTTĐ PN 51.013 138.640
Tp.HCM 11.753 32.024 70.285
- Tỷ trong/cả nước
(%)
43,7 40,52 29,66
- Tỷ trọng/Vùng
(%)
62,78 50,70
Tỷ trọng và tốc độ tăng trưởng của ngành dệt may TP. HCM trong vùng
và cả nước (Đơn vị tính: Tỷ đồng)
17. THỰC TRẠNG BIẾN ĐỘNG VỀ SỐ LƯỢNG
CÔNG NHÂN NGÀNH DỆT MAY TP. HCM
Trong giai đoạn 2006-2010 và năm 2011,
tỷ trọng lao động của ngành dệt có xu
hướng giảm dần trong cơ cấu lao động
toàn ngành dệt may từ 21,3% năm 2005
giảm xuống còn 17,9% năm 2010 và còn
16,8% năm 2011.
18. Kết quả nghiên cứu
Phân tích thông tin sơ cấp
4
MÔ TẢ MẪU NGHIÊN CỨU
250 phiếu khảo sát hợp lệ.
195 người là công nhân nữ chiếm 78%.
Phụ lục P7.1.1
19. MÔ TẢ MẪU NGHIÊN CỨU
22%
36%
35%
6% 1%
Chưa tốt nghiệp THPT
THPT
Trung cấp
Cao đẳng
Đại học
18%
60%
22%
Dưới 20 tuổi
Từ 20 đến dưới 30
tuổi
Trên 30 tuổi
Cơ cấu tuổi
Cơ cấu học
vấn
Phụ lục P7.1.1
20. MÔ TẢ MẪU NGHIÊN CỨU
Cơ cấu
thâm niên
Cơ cấu
thu nhập
67.6%
26.4%
6.0%
Từ 1 đến dưới 3 năm
Từ 3 đến dưới 5 năm
Trên 5 năm
60%
32%
8% Từ 3 đến dưới 5 triệu
Từ 5 đến dưới 7 triệu
Trên 7 triệu
Phụ lục P7.1.1
21. KẾT QUẢ CRONBACH’S ALPHA
Bảng tóm tắt kết quả Cronbach’s Alpha
THANG ĐO
CRONBACH’S
ALPHA
TỔNG SỐ
BIẾN
BIẾN BỊ
LOẠI
LƯƠNG 0.865 6 luong4
THƯỞNG 0.838 4 0
ĐÃI NGỘ & PHÚC LỢI 0.754 7 daingo4
ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC 0.586 7 7
QUẢN LÝ 0.728 5 quanly2
ĐỒNG NGHIỆP 0.904 4 0
ĐÀO TẠO & PHÁT TRIỂN
0.687 5
daotaopt1,
daotaopt2
LÒNG TRUNG THÀNH 0.792 3 0
Phụ lục P7.2
22. KẾT QUẢ PHÂN TÍCH NHÂN TỐ CHO BIẾN ĐỘC LẬP
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy.
,726
Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square 4256,341
df 253
Sig. ,000
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
1 6,314 27,454 27,454 6,314 27,454 27,454 4,591 19,963 19,963
2 3,491 15,180 42,633 3,491 15,180 42,633 3,503 15,229 35,192
3 2,725 11,846 54,480 2,725 11,846 54,480 2,837 12,334 47,526
4 1,752 7,616 62,096 1,752 7,616 62,096 2,578 11,208 58,734
5 1,508 6,556 68,652 1,508 6,556 68,652 1,901 8,267 67,001
6 1,449 6,301 74,953 1,449 6,301 74,953 1,829 7,951 74,953
7 ,844 3,668 78,621
8 ,720 3,132 81,752
9 ,575 2,500 84,252
10 ,504 2,192 86,445 Phụ lục P7.3.1
23. KẾT QUẢ PHÂN TÍCH NHÂN TỐ CHO BIẾN ĐỘC LẬP
Bảng tóm tắt kết quả phân tích nhân tố (lần 2)
NHÓM NHÂN TỐ SỐ BIẾN KÍ HIỆU
MÔI TRƯỜNG
TÁC NGHIỆP_X1
6
dongnghiep1, dongnghiep2,
dongnghiep3, dongnghiep4, daingo5,
daingo7
TIỀN LƯƠNG_X2 5 luong1, luong2, luong3, luong5, luong6
KHEN
THƯỞNG_X3
4
thuong1, thuong2, thuong3, thuong4
BẢO HIỂM_X4 3 daingo1, daingo2, daingo3
QUẢN LÝ_X5 3 quanly3, quanly4, quanly5
THĂNG
CHỨC_X6
2
daotaopt4, daotaopt5
Phụ lục P7.3.1
24. KIỂM ĐỊNH ĐỘ TIN CẬY CỦA EFA
Bảng tóm tắt kết quả kiểm định Cronbach’s alpha kết quả
phân tích nhân tố EFA
THANG ĐO
CRONBACH’S
ALPHA
TỔNG
SỐ BIẾN
BIẾN BỊ
LOẠI
MÔI TRƯỜNG TÁC
NGHIỆP
0.926 6 0
TIỀN LƯƠNG 0.865 5 0
KHEN THƯỞNG 0.838 4 0
BẢO HIỂM 0.869 3 0
QUẢN LÝ 0.685 3 0
THĂNG CHỨC 0.762 2 0
Kết quả EFA đủ độ tin cậyPhụ lục P7.3.3
26. GIẢ THUYẾT NGHIÊN CỨU
H1: Yếu tố Môi trường tác nghiệp không tác động đến lòng trung
thành của công nhân ngành dệt may.
H2: Yếu tố Tiền lương không tác động đến lòng trung thành của công
nhân ngành dệt may.
H3: Yếu tố Khen thưởng không tác động đến lòng trung thành của
công nhân ngành dệt may.
H4: Yếu tố Bảo hiểm không tác động đến lòng trung thành của công
nhân ngành dệt may.
H5: Yếu tố Quản lý không tác động đến lòng trung thành của công
nhân ngành dệt may.
H6: Yếu tố Thăng chức không tác động đến lòng trung thành của
công nhân ngành dệt may.
27. GIẢ THUYẾT NGHIÊN CỨU
H7: Không có sự khác biệt về mức độ trung thành theo giới
tính.
H8: Không có sự khác biệt về mức độ trung thành theo tuổi tác.
H9: Không có sự khác biệt về mức độ trung thành theo trình độ
học vấn.
H10: Không có sự khác biệt về mức độ trung thành theo tình
trạng hôn nhân.
H11: Không có sự khác biệt về mức độ trung thành theo thâm
niên làm việc.
H12: Không có sự khác biệt về mức độ trung thành theo thu
nhập.
28. PHÂN TÍCH PEARSON
𝑌 = 𝛽1 𝑋1 + 𝛽2 𝑋2 + 𝛽3 𝑋3 + 𝛽4 𝑋4 + 𝛽5 𝑋5 + 𝛽6 𝑋6
𝑋1 : Môi trường tác nghiệp (dongnghiep1, dongnghiep2,
dongnghiep3, dongnghiep4, daingo5, daingo7)
𝑋2: Tiền lương (luong1, luong2, luong3, luong5, luong6)
𝑋3: Khen thưởng (thuong1, thuong2, thuong3, thuong4)
𝑋4: Bảo hiểm (daingo1, daingo2, daingo3)
𝑋5: Quản lý (quanly3, quanly4, quanly5)
𝑋6: Thăng chức (daotaopt4, daotaopt5)
Y: Trung thành của công nhân (trungthanh1, trungthanh2,
trungthanh3)
29. Correlations
x1 x2 x3 x4 x5 x6 y
x1
Pearson Correlation 1 ,199**
,250**
,202**
,038 ,143*
,205**
Sig. (2-tailed) ,002 ,000 ,001 ,552 ,023 ,001
N 250 250 250 250 250 250 250
x2
Pearson Correlation ,199**
1 ,351**
,128*
,180**
,296**
,362**
Sig. (2-tailed) ,002 ,000 ,043 ,004 ,000 ,000
N 250 250 250 250 250 250 250
x3
Pearson Correlation ,250**
,351**
1 ,293**
,310**
,355**
,570**
Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000 ,000 ,000
N 250 250 250 250 250 250 250
x4
Pearson Correlation ,202**
,128*
,293**
1 ,255**
,213**
,558**
Sig. (2-tailed) ,001 ,043 ,000 ,000 ,001 ,000
N 250 250 250 250 250 250 250
x5
Pearson Correlation ,038 ,180**
,310**
,255**
1 ,244**
,373**
Sig. (2-tailed) ,552 ,004 ,000 ,000 ,000 ,000
N 250 250 250 250 250 250 250
x6
Pearson Correlation ,143*
,296**
,355**
,213**
,244**
1 ,405**
Sig. (2-tailed) ,023 ,000 ,000 ,001 ,000 ,000
N 250 250 250 250 250 250 250
y
Pearson Correlation ,205**
,362**
,570**
,558**
,373**
,405**
1
Sig. (2-tailed) ,001 ,000 ,000 ,000 ,000 ,000
N 250 250 250 250 250 250 250
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).
30. KẾT QUẢ HỒI QUY
Model Summaryf
Model R R Square Adjusted R
Square
Std. Error of
the Estimate
Durbin-
Watson
5 ,741e
,549 ,540 ,410 1,660
ANOVAa
Model Sum of
Squares
df Mean Square F Sig.
5
Regression 49,988 5 9,998 59,375 ,000f
Residual 41,085 244 ,168
Total 91,074 249
Phụ lục P7.5
32. MÔ HÌNH SAU HỒI QUY
Mô hình các yếu tố tác động tới lòng trung thành của
công nhân
33. KIỂM ĐỊNH CÁC YẾU TỐ NGOÀI MÔ HÌNH
Kiểm định trung bình t-test
Giả thuyết
Giá trị F của
kiểm định
Leneve
Giá trị sig. của
kiểm định
Leneve
Giá trị sig. của
kiểm định t
H7_Giới tính 0.343 0.559 0.881
H10_Tình
trạng hôn
nhân
15.226 0.000 0.001
Bảng tóm tắt kết quả kiểm định t-test
Phụ lục P7.6.1
34. KIỂM ĐỊNH CÁC YẾU TỐ NGOÀI MÔ HÌNH
Phân tích phương sai ANOVA
Giả thuyết
Giá trị sig. của
kiểm định Leneve
Kết quả kiểm định
Tamhane
H8_Tuổi tác 0,000 Bác bỏ
H9_Trình độ học
vấn
0,000 Chấp nhận
H11_Thâm niên làm
việc
0,000 Bác bỏ
H12_Thu nhập 0,000 Bác bỏ
Bảng tóm tắt kết quả kiểm định ANOVA
Phụ lục P7.6.2
35. ĐO LƯỜNG MỨC ĐỘ TRUNG THÀNH
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
y Lòng trung thành 250 3,56 ,605 ,038
One-Sample Test
Test Value = 0
t df Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence Interval of the
Difference
Lower Upper
y Lòng trung
thành
93,143 249 ,000 3,563 3,49 3,64
Thang đo có ý nghĩa thống kê
Phụ lục P7.7
37. Thứ tự
tầm
quan
trọng
Tên nhân tố
Trung
bình nhân
tố
Biến quan
sát
Ý nghĩa
Trung
bình biến
quan sát
1
Bảo
hiểm_x4
3,23
daingo1
Thông tin về bảo hiểm xã hội và bảo hiểm y tế được
phổ biến rõ ràng
3.48
daingo2
Công ty anh (chị) chi trả tiền bảo hiểm đúng như quy
định
3.02
daingo3
Các thủ tục bảo hiểm được công ty thực hiện một
cách chu đáo
3.19
2
Khen
thưởng_x3
2,99
thuong1
Anh (chị) thường xuyên nhận được tiền thưởng trong
các dịp lễ, tết…
3.02
thuong2
Công ty có những tiêu chuẩn khen thưởng rõ ràng và
minh bạch
3.29
thuong3
Mức thưởng công bằng, xứng đáng với kết quả làm
việc của anh (chị)
2.43
thuong4
Anh (chị) có động lực để làm việc nhờ chính sách
khen thưởng của công ty
3.21
3
Thăng
chức_x6
2,96
daotaopt4
Các tiêu chuẩn thăng tiến của công ty rõ ràng và
minh bạch
2.93
daotaopt5 Anh (chị) có thể được thăng chức dễ dàng 2.99
4
Tiền
lương_x2
3,35
luong1
Mức lương xứng đáng với công sức và thời gian anh
(chị) bỏ ra
3.41
luong2 Mức lương đảm bảo được chi tiêu của anh (chị) 2.70
luong3
Công ty anh (chị) trả lương hợp lý hơn những công
ty khác
3.35
luong5 Công ty có định kì tăng lương ngắn 3.46
luong6 Mức tăng lương của công ty hợp lý 3.83
5 Quản lý_x5
3,42
quanly3
Quản lý luôn quan tâm và hỗ trợ cho công nhân trong
công việc
3.39
quanly4
Quản lý của anh (chị) là người công bằng và đáng tin
cậy
3.19
quanly5 Anh (chị) nể phục năng lực của quản lý 3.70
38. Giải pháp nâng cao lòng trung thành
Của công nhân ngành dệt may TP. HCM
5
BẢO HIỂM
KHEN
THƯỞNG
THĂNG
CHỨC
TIỀN
LƯƠNG
CÔNG
TÁC
QUẢN LÝ
CÁC YẾU
TỐ CÁ
NHÂN
NGƯỜI
LAO ĐỘNG
39. BẢO HIỂM
Thông tin về chính sách.
Hạn chế tối đa thủ tục.
Ứng xử nhân viên hành chính.
Chi trả tiền bảo hiểm.
40. KHEN
THƯỞNG
Khen thưởng rõ ràng.
Tăng mức thưởng.
Công bằng, xứng đáng.
Linh hoạt và đa dạng.
42. TIỀN
LƯƠNG
Chế độ trả lương.
tiêu chuẩn tính toán tiền lương.
Tăng lương một cách linh hoạt.
Tăng cường vai trò công nhân.
43. CÔNG
TÁC
QUẢN LÝ
Tính cách của quản lí.
Nâng cao phong cách lãnh đạo của quản lí.
Nâng cao năng lực quản lí.
Đánh giá năng lực và thái độ làm việc của quản
lý.
44. CÁC YẾU
TỐ CÁ
NHÂN
NGƯỜI
LAO ĐỘNG
Quan tâm tới đời sống tinh thần.
Quan tâm tới vấn đề về thai sản.
Bổ sung trợ cấp.
Ưu đãi hơn về quyền lợi.
Quan tâm hơn nữa vấn đề về chỗ ở đối với các lao động
ngoại thành.