SlideShare a Scribd company logo
1 of 7
Download to read offline
KANJI N4 – 181 CHỮ PHIÊN BẢN SAROMALANG 1.0
1
No Kanji Âm ON Kun-yomi Âm Việt Ý nghĩa
1 悪 AKU, O waru(i) ÁC, Ố ác, xấu, ghét
2 暗 AN kura(i) ÁM tối tăm, tối
3 医 I – Y y học
4 意 I – Ý ý tứ
5 以 I – DĨ lấy, tính từ ...
6 引 IN hi(ku), hi(keru) DẪN kéo
7 院 IN – VIỆN học viện
8 員 IN – VIÊN nhân viên
9 運 UN hako(bu) VẬN mang, vận tải
10 英 EI – ANH đẹp, Anh quốc
11 映 EI utsu(su), he(eru) ÁNH (ẢNH) phản chiếu
12 遠 EN too(i) VIỄN xa
13 屋 OKU ya ỐC phòng
14 音 ON oto, ne ÂM âm thanh
15 歌 KA uta, uta(u) CA hát
16 夏 KA natsu HẠ mùa hè
17 家 KA ie, ya GIA nhà
18 画 GA, KAKU –
HỌA,
HOẠCH
vẽ, nét, kế hoạch
19 海 KAI umi HẢI biển
20 回 KAI mawa(su) HỒI lần (số lần)
21 開 KAI a(keru), Hira(ku) KHAI mở, khai mạc
22 界 KAI – GIỚI thế giới
23 楽 GAKU, RAKU tano(shii), tano(shimu) NHẠC, LẠC nhạc, vui
24 館 KAN – QUÁN sảnh đường
25 漢 KAN – HÁN hán tự, nam tử
26 寒 KAN samu(i) HÀN lạnh
KANJI N4 – 181 CHỮ PHIÊN BẢN SAROMALANG 1.0
2
27 顔 GAN kao NHAN gương mặt
28 帰 KI kae(ru), kae(su) QUY về nhà
29 起 KI o(kiru), o(kuro) KHỞI dậy
30 究 KYUU kiwa(meru) CỨU tìm tòi, nghiên #
31 急 KYUU iso(gu) CẤP vội
32 牛 GYUU ushi NGƯU bò (trâu)
33 去 KYO, KO sa(ru) KHỨ đi khỏi
34 強 KYOU, GOU
tsuyo(i), tsuyo(maru),
shi(iru)
CƯỜNG,
CƯỠNG
mạnh, ép buộc
35 教 KYOU oshi(eru), oso(waru) GIÁO dạy
36 京 KYOU – KINH kinh đô
37 業 GYOU waza NGHIỆP nghề, sự #
38 近 KIN chika(i) CẬN gần
39 銀 GIN – NGÂN bạc
40 区 KU – KHU quận, # vực
41 計 KEI haka(ru), haka(rau) KẾ đo
42 兄 KYOU ani HUYNH anh trai
43 軽 KEI karu(i), karo(yaka) KHINH nhẹ
44 犬 KEN inu KHUYỂN chó
45 研 KEN to(gu) NGHIÊN mài, # cứu
46 県 KEN – HUYỆN tỉnh
47 建 KEN ta(teru), ta(su) KIẾN xây
48 験 KEN – NGHIỆM thí nghiệm
49 元 GEN, GAN moto NGUYÊN gốc
50 工 KOU, KU – CÔNG làm, công việc
51 広 KOU hiro(i), hiro(geru) QUẢNG rộng
52 考 KOU kanga(eru) KHẢO nghĩ
53 光 KOU hikari, hika(ru) QUANG ánh sáng
KANJI N4 – 181 CHỮ PHIÊN BẢN SAROMALANG 1.0
3
54 好 KOU kono(mu), su(ku) HIẾU, HẢO thích, tốt
55 合 GOU, GA a(waseru), a(u) HỢP phù hợp
56 黒 KOKU kuro(i), kuro HẮC màu đen
57 菜 SAI na THÁI rau
58 作 SAKU, SA tsuku(ru) TÁC làm, tạo
59 産 SAN u(mu), u(mareru) SẢN sinh
60 紙 SHI kami CHỈ giấy, báo
61 思 SHI omo(u) TƯ, TỨ nghĩ
62 姉 SHI ane TỶ chị gái
63 止 SHI to(maru), to(meru) CHỈ dừng lại
64 市 SHI ichi THỊ thành phố, chợ
65 仕 SHI tsuka(eru) SỸ làm việc
66 死 SHI shi(nu) TỬ chết
67 使 SHI tsuka(u) SỬ dùng, sử dụng
68 始 SHI haji(meru/maru) THỦY bắt đầu
69 試 SHI
kokoro(miru),
tame(su)
THÍ thử
70 私 SHI watashi TƯ tôi, riêng
71 字 JI aza TỰ chữ
72 自 JI mizuka(ra) TỰ tự thân
73 事 JI koto SỰ việc
74 持 JI mo(tsu) TRÌ mang, cầm
75 室 SHITSU muro THẤT mật thất
76 質
SHITSU,
SHICHI
– CHẤT chất lượng
77 写 SHA utsu(su), utsu(ru) TẢ sao chép
78 者 SHA mono GIẢ thứ, người
79 借 SHAKU ka(riru) TÁ mượn
80 弱 JAKU
yowa(i), yowa(ru),
yowa(meru)
NHƯỢC yếu
KANJI N4 – 181 CHỮ PHIÊN BẢN SAROMALANG 1.0
4
81 首 SHU kubi THỦ cổ, đầu
82 主 SHU nushi CHỦ chủ nhân
83 秋 SHUU aki THU mùa thu
84 集 SHUU atsu(maru/meru) TẬP tụ tập
85 習 SHUU nara(u) TẬP học
86 終 SHUU o(waru), o(eru) CHUNG kết thúc
87 住 JUU su(mu), su(mau) TRÚ, TRỤ sinh sống
88 重 JUU, CHOU omo(i), kasa(naru), -e
TRỌNG,
TRÙNG
nặng, lặp
89 春 SHUN haru XUÂN mùa xuân
90 所 SHO tokoro SỞ nơi, chỗ
91 暑 SHO atsu(i) THỬ trời nóng
92 場 JOU ba TRƯỜNG nơi chốn
93 乗 JOU no(ru), no(seru) THỪA lên xe
94 色 SHOKU iro SẮC màu, sắc tình
95 森 SHIN mori SÂM rừng rậm
96 心 SHIN kokoro TÂM tâm, lòng
97 親 SHIN
oya, shita(shii),
shita(shimu)
THÂN cha, mẹ, thân thiết
98 真 SHIN ma- CHÂN thật
99 進 SHIN susu(mu), susu(meru) TIẾN tiến lên
100 図 ZU, TO haka(ru) ĐỒ hình vẽ
101 青 SEI ao(i), ao THANH xanh
102 正 SEI, SHOU
tada(shii), tada(su),
masa
CHÍNH đúng
103 声 SEI koe THANH giọng
104 世 SEI, SE yo THẾ đời
105 赤 SEKI, SHAKU
aka(i), aka(maru),
aka(rameru)
XÍCH đỏ
106 夕 SEKI yuu TỊCH chiều tà
107 切 SETSU, SAI ki(ru), ki(reru) THIẾT cắt, tất cả
KANJI N4 – 181 CHỮ PHIÊN BẢN SAROMALANG 1.0
5
108 説 SETSU to(ku) THUYẾT nói, thuyết giảng
109 洗 SEN ara(u) TIỂN (TẨY) rửa
110 早 SOU, SA
haya(i),
haya(meru/maru)
TẢO sớm
111 走 SOU hashi(ru) TẨU chạy
112 送 SOU oku(ru) TỐNG gửi đi
113 族 ZOKU – TỘC tộc người
114 村 SON mura THÔN làng
115 体 TAI, TEI karada THỂ thân thể
116 太 TAI, TA futo(i), futo(ru) THÁI mập, béo
117 待 TAI ma(tsu) ĐÃI đợi
118 貸 TAI ka(su) THẢI cho vay, cho mượn
119 台 DAI, TAI – ĐÀI, THAI đài, bục, bệ
120 代 DAI, TAI
ka(waru), ka(eru), yo,
shiro
ĐẠI thay mặt, tiền trả, thế hệ
121 題 DAI – ĐỀ chủ đề, tiêu đề
122 短 TAN mijika(i) ĐOẢN ngắn
123 知 CHI shi(ru) TRI biết
124 地 CHI, JI – ĐỊA mặt đất
125 池 CHI ike TRÌ cái ao
126 茶 CHA, SA – TRÀ trà, nước trà
127 着 CHAKU
ki(ru), tsu(keru),
ki(seru), tsu(ku)
TRƯỚC mặc áo, tới nơi
128 昼 CHUU hiru TRÚ buổi trưa, ban ngày
129 注 CHUU soso(gu) CHÚ đổ, rót
130 町 CHOU machi ĐINH thị trấn, phố xá
131 鳥 CHOU tori ĐIỂU chim
132 朝 CHOU asa TRIỀU buổi sáng
133 通 TSUU
tou(ru), tou(su),
kayo(u)
THÔNG đi xuyên qua
134 弟 TEI otouto ĐỆ em trai
KANJI N4 – 181 CHỮ PHIÊN BẢN SAROMALANG 1.0
6
135 低 TEI
hiku(i),
hiku(meru/maru)
ĐÊ thấp, kém
136 転 TEN
koro(bu),
koro(garu/geru),
koro(gasu)
CHUYỂN lăn
137 田 DEN ta ĐIỀN ruộng
138 都 TO, TSU miyako ĐÔ thủ đô
139 度 DO tabi ĐỘ độ, lần, dịp
140 答 TOU kota(e), kota(eru) ĐÁP trả lời, đáp ứng
141 冬 TOU fuyu ĐÔNG mùa đông
142 頭 TOU, ZU atama, kashira ĐẦU cái đầu, đầu óc
143 同 DOU ona(ji) ĐỒNG cùng, giống
144 動 DOU ugo(ku), ugo(kasu) ĐỘNG chuyển động
145 堂 DOU – ĐƯỜNG sảnh đường
146 働 DOU hatara(ku) ĐỘNG lao động
147 特 TOKU – ĐẶC đặc biệt
148 肉 NIKU – NHỤC thịt
149 売 BAI u(ru), u(reru) MẠI bán hàng
150 発
HATSU,
HOTSU
– PHÁT phát ra, xuất phát
151 飯 HAN meshi PHẠN bữa ăn, cơm
152 病 BYOU ya(mu), yamai BỆNH ốm, bệnh tật
153 品 HIN shina PHẨM chất, phẩm cách
154 不 FU, BU – BẤT không
155 風 FUU kaze PHONG cơn gió
156 服 FUKU – PHỤC quần áo
157 物
BUTSU,
MOTSU
mono VẬT đồ, thứ
158 文 BUN, MON fumi VĂN văn chương
159 別 BETSU waka(reru) BIỆT chia tay; (cái) khác
160 勉 BEN – MIỄN chịu khó, chăm chỉ
KANJI N4 – 181 CHỮ PHIÊN BẢN SAROMALANG 1.0
7
161 便 BEN, BIN tayo(ri) TIỆN tiện lợi; thư từ; chuyến hàng
162 歩 HO, BU aru(ku), ayu(mu) BỘ đi bộ
163 方 HOU kata PHƯƠNG
hướng; cách làm; gọi người (tôn
kính)
164 妹 MAI imouto MUỘI em gái
165 味 MI aji, aji(waru) VỊ mùi vị, thưởng thức
166 民 MIN tami DÂN người dân, nhân dân
167 明 MEI a(kari), aka(rui) MINH sáng
168 門 MON kado MÔN cánh cổng
169 問 MON to(i), to(u) VẤN hỏi, câu hỏi
170 夜 YA yoro, yo~ DẠ ban đêm
171 野 YA no DÃ
cánh đồng, lĩnh vực, đảng đối
lập
172 薬 YAKU kusuri DƯỢC thuốc
173 有 YUU, U a(ru) HỮU có
174 曜 YOU – DIỆU thứ trong tuần
175 用 YOU mochi(iru) DỤNG dùng, sử dụng
176 洋 YOU – DƯƠNG đại dương
177 理 RI – LÝ lý do, quản lý..
178 旅 RYO tabi LỮ du lịch
179 料 RYOU – LIỆU tiền phí, vật liệu
180 力 RYOKU, RIKI chikara LỰC sức
181 林 RIN hayashi LÂM rừng
© SAROMALANG
HỌC TIẾNG NHẬT MIỄN PHÍ TẠI: WWW.SAROMALANG.COM
DU HỌC NHẬT BẢN: HTTP://SEA.SAROMALANG.COM
CUỘC SỐNG NHẬT BẢN: HTTP://Y.SAROMALANG.COM
Lớp Nhật ngữ Cú Mèo – Du học Nhật Bản – Học lên cao tại Nhật – Phỏng vấn xin học bổng – Du học từ cấp 3!

More Related Content

What's hot

Tiếp cận bn yếu cơ
Tiếp cận bn yếu cơTiếp cận bn yếu cơ
Tiếp cận bn yếu cơlong le xuan
 
GIẢI PHẪU BỆNH THẬN
GIẢI PHẪU BỆNH THẬNGIẢI PHẪU BỆNH THẬN
GIẢI PHẪU BỆNH THẬNSoM
 
Tiếp cận chóng mặt 2021 phần 2.pdf
Tiếp cận chóng mặt 2021 phần 2.pdfTiếp cận chóng mặt 2021 phần 2.pdf
Tiếp cận chóng mặt 2021 phần 2.pdfSoM
 
Nhận diện 1 số loạn nhịp trên ecg
Nhận diện 1 số loạn nhịp trên ecgNhận diện 1 số loạn nhịp trên ecg
Nhận diện 1 số loạn nhịp trên ecgVõ Tá Sơn
 
Đột quỵ thiếu máu não cục bộ
Đột quỵ thiếu máu não cục bộĐột quỵ thiếu máu não cục bộ
Đột quỵ thiếu máu não cục bộNguyen Rain
 
Trắc Nghiệm Tâm Lý - Trắc Nghiệm Về Nhân Cách
Trắc Nghiệm Tâm Lý - Trắc Nghiệm Về Nhân Cách Trắc Nghiệm Tâm Lý - Trắc Nghiệm Về Nhân Cách
Trắc Nghiệm Tâm Lý - Trắc Nghiệm Về Nhân Cách nataliej4
 
TIẾP CẬN TRẺ HÔN MÊ
TIẾP CẬN TRẺ HÔN MÊTIẾP CẬN TRẺ HÔN MÊ
TIẾP CẬN TRẺ HÔN MÊSoM
 
NGHIỆM PHÁP GẮNG SỨC ĐIỆN TÂM ĐỒ
NGHIỆM PHÁP GẮNG SỨC ĐIỆN TÂM ĐỒNGHIỆM PHÁP GẮNG SỨC ĐIỆN TÂM ĐỒ
NGHIỆM PHÁP GẮNG SỨC ĐIỆN TÂM ĐỒSoM
 
MÁU TỤ DƯỚI MÀNG CỨNG _ NGOÀI MÀNG CỨNG.pptx
MÁU TỤ DƯỚI MÀNG CỨNG _ NGOÀI MÀNG CỨNG.pptxMÁU TỤ DƯỚI MÀNG CỨNG _ NGOÀI MÀNG CỨNG.pptx
MÁU TỤ DƯỚI MÀNG CỨNG _ NGOÀI MÀNG CỨNG.pptxNguynV934721
 
BỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠN
BỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠNBỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠN
BỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠNSoM
 
Chế độ ăn FODMAP - Các loại thực phẩm người đại tràng co thắt, ruột kích thíc...
Chế độ ăn FODMAP - Các loại thực phẩm người đại tràng co thắt, ruột kích thíc...Chế độ ăn FODMAP - Các loại thực phẩm người đại tràng co thắt, ruột kích thíc...
Chế độ ăn FODMAP - Các loại thực phẩm người đại tràng co thắt, ruột kích thíc...Kỳ Hoàng Trung
 
Hình ảnh rò hậu môn trên cộng hưởng từ
Hình ảnh rò hậu môn trên cộng hưởng từHình ảnh rò hậu môn trên cộng hưởng từ
Hình ảnh rò hậu môn trên cộng hưởng từNgân Lượng
 
BỆNH THẦN KINH NGOẠI BIÊN
BỆNH THẦN KINH NGOẠI BIÊNBỆNH THẦN KINH NGOẠI BIÊN
BỆNH THẦN KINH NGOẠI BIÊNSoM
 
VAI TRÒ CỦA CỘNG HƯỞNG TỪ ĐƯỜNG MẬT TRONG CHẨN ĐOÁN SỎI ỐNG MẬT CHỦ _ KẾT QUẢ...
VAI TRÒ CỦA CỘNG HƯỞNG TỪ ĐƯỜNG MẬT TRONG CHẨN ĐOÁN SỎI ỐNG MẬT CHỦ _ KẾT QUẢ...VAI TRÒ CỦA CỘNG HƯỞNG TỪ ĐƯỜNG MẬT TRONG CHẨN ĐOÁN SỎI ỐNG MẬT CHỦ _ KẾT QUẢ...
VAI TRÒ CỦA CỘNG HƯỞNG TỪ ĐƯỜNG MẬT TRONG CHẨN ĐOÁN SỎI ỐNG MẬT CHỦ _ KẾT QUẢ...SoM
 
đặC điểm lâm sàng, cận lâm sàng bệnh nhân loét dạ dày tá tràng có biến chứng ...
đặC điểm lâm sàng, cận lâm sàng bệnh nhân loét dạ dày tá tràng có biến chứng ...đặC điểm lâm sàng, cận lâm sàng bệnh nhân loét dạ dày tá tràng có biến chứng ...
đặC điểm lâm sàng, cận lâm sàng bệnh nhân loét dạ dày tá tràng có biến chứng ...TÀI LIỆU NGÀNH MAY
 

What's hot (20)

Tiếp cận bn yếu cơ
Tiếp cận bn yếu cơTiếp cận bn yếu cơ
Tiếp cận bn yếu cơ
 
GIẢI PHẪU BỆNH THẬN
GIẢI PHẪU BỆNH THẬNGIẢI PHẪU BỆNH THẬN
GIẢI PHẪU BỆNH THẬN
 
Tiếp cận chóng mặt 2021 phần 2.pdf
Tiếp cận chóng mặt 2021 phần 2.pdfTiếp cận chóng mặt 2021 phần 2.pdf
Tiếp cận chóng mặt 2021 phần 2.pdf
 
Nhận diện 1 số loạn nhịp trên ecg
Nhận diện 1 số loạn nhịp trên ecgNhận diện 1 số loạn nhịp trên ecg
Nhận diện 1 số loạn nhịp trên ecg
 
Đột quỵ thiếu máu não cục bộ
Đột quỵ thiếu máu não cục bộĐột quỵ thiếu máu não cục bộ
Đột quỵ thiếu máu não cục bộ
 
Trắc Nghiệm Tâm Lý - Trắc Nghiệm Về Nhân Cách
Trắc Nghiệm Tâm Lý - Trắc Nghiệm Về Nhân Cách Trắc Nghiệm Tâm Lý - Trắc Nghiệm Về Nhân Cách
Trắc Nghiệm Tâm Lý - Trắc Nghiệm Về Nhân Cách
 
TIẾP CẬN TRẺ HÔN MÊ
TIẾP CẬN TRẺ HÔN MÊTIẾP CẬN TRẺ HÔN MÊ
TIẾP CẬN TRẺ HÔN MÊ
 
NGHIỆM PHÁP GẮNG SỨC ĐIỆN TÂM ĐỒ
NGHIỆM PHÁP GẮNG SỨC ĐIỆN TÂM ĐỒNGHIỆM PHÁP GẮNG SỨC ĐIỆN TÂM ĐỒ
NGHIỆM PHÁP GẮNG SỨC ĐIỆN TÂM ĐỒ
 
ACS
ACSACS
ACS
 
Các phương pháp thăm dò chức năng tim mạch
Các phương pháp thăm dò chức năng tim mạchCác phương pháp thăm dò chức năng tim mạch
Các phương pháp thăm dò chức năng tim mạch
 
MÁU TỤ DƯỚI MÀNG CỨNG _ NGOÀI MÀNG CỨNG.pptx
MÁU TỤ DƯỚI MÀNG CỨNG _ NGOÀI MÀNG CỨNG.pptxMÁU TỤ DƯỚI MÀNG CỨNG _ NGOÀI MÀNG CỨNG.pptx
MÁU TỤ DƯỚI MÀNG CỨNG _ NGOÀI MÀNG CỨNG.pptx
 
BỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠN
BỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠNBỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠN
BỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠN
 
Chế độ ăn FODMAP - Các loại thực phẩm người đại tràng co thắt, ruột kích thíc...
Chế độ ăn FODMAP - Các loại thực phẩm người đại tràng co thắt, ruột kích thíc...Chế độ ăn FODMAP - Các loại thực phẩm người đại tràng co thắt, ruột kích thíc...
Chế độ ăn FODMAP - Các loại thực phẩm người đại tràng co thắt, ruột kích thíc...
 
Hình ảnh rò hậu môn trên cộng hưởng từ
Hình ảnh rò hậu môn trên cộng hưởng từHình ảnh rò hậu môn trên cộng hưởng từ
Hình ảnh rò hậu môn trên cộng hưởng từ
 
Tang huyet ap. huong dan dieu tri
Tang huyet ap. huong dan dieu triTang huyet ap. huong dan dieu tri
Tang huyet ap. huong dan dieu tri
 
BỆNH THẦN KINH NGOẠI BIÊN
BỆNH THẦN KINH NGOẠI BIÊNBỆNH THẦN KINH NGOẠI BIÊN
BỆNH THẦN KINH NGOẠI BIÊN
 
VAI TRÒ CỦA CỘNG HƯỞNG TỪ ĐƯỜNG MẬT TRONG CHẨN ĐOÁN SỎI ỐNG MẬT CHỦ _ KẾT QUẢ...
VAI TRÒ CỦA CỘNG HƯỞNG TỪ ĐƯỜNG MẬT TRONG CHẨN ĐOÁN SỎI ỐNG MẬT CHỦ _ KẾT QUẢ...VAI TRÒ CỦA CỘNG HƯỞNG TỪ ĐƯỜNG MẬT TRONG CHẨN ĐOÁN SỎI ỐNG MẬT CHỦ _ KẾT QUẢ...
VAI TRÒ CỦA CỘNG HƯỞNG TỪ ĐƯỜNG MẬT TRONG CHẨN ĐOÁN SỎI ỐNG MẬT CHỦ _ KẾT QUẢ...
 
Bệnh thận mạn và suy thận mạn
Bệnh thận mạn và suy thận mạnBệnh thận mạn và suy thận mạn
Bệnh thận mạn và suy thận mạn
 
đặC điểm lâm sàng, cận lâm sàng bệnh nhân loét dạ dày tá tràng có biến chứng ...
đặC điểm lâm sàng, cận lâm sàng bệnh nhân loét dạ dày tá tràng có biến chứng ...đặC điểm lâm sàng, cận lâm sàng bệnh nhân loét dạ dày tá tràng có biến chứng ...
đặC điểm lâm sàng, cận lâm sàng bệnh nhân loét dạ dày tá tràng có biến chứng ...
 
Chong mat
Chong matChong mat
Chong mat
 

Viewers also liked

Saroma Hiragana / Katakana
Saroma Hiragana / KatakanaSaroma Hiragana / Katakana
Saroma Hiragana / KatakanaSaroma Lang
 
Minna no nihongo grammar - Tiếng Việt full 50 bài
Minna no nihongo grammar - Tiếng Việt full 50 bàiMinna no nihongo grammar - Tiếng Việt full 50 bài
Minna no nihongo grammar - Tiếng Việt full 50 bàiJapanese Club
 
KANJI JLPT N5 120
KANJI JLPT N5 120 KANJI JLPT N5 120
KANJI JLPT N5 120 Saroma Lang
 
Phong Cách Thơ Haiku của Matsuo Basho, Yosa Buson và Kobayashi Issa
Phong Cách Thơ Haiku của Matsuo Basho, Yosa Buson và Kobayashi IssaPhong Cách Thơ Haiku của Matsuo Basho, Yosa Buson và Kobayashi Issa
Phong Cách Thơ Haiku của Matsuo Basho, Yosa Buson và Kobayashi IssaNguyễn Duy Bình
 
5S-BÍ MẬT THÀNH CÔNG CỦA NHẬT BẢN
5S-BÍ MẬT THÀNH CÔNG CỦA NHẬT BẢN5S-BÍ MẬT THÀNH CÔNG CỦA NHẬT BẢN
5S-BÍ MẬT THÀNH CÔNG CỦA NHẬT BẢNNguyễn Duy Bình
 
cẩm nang du học Nhật Bản
cẩm nang du học Nhật Bản cẩm nang du học Nhật Bản
cẩm nang du học Nhật Bản Quân Phạm
 
Hiragana và katakana
Hiragana và katakanaHiragana và katakana
Hiragana và katakanabaohuy0988
 
Kanji Dich Tieng Viet
Kanji Dich Tieng VietKanji Dich Tieng Viet
Kanji Dich Tieng Vietphongbk1609
 
Tiếng Nhật thật đơn giản - 優しい日本語
Tiếng Nhật thật đơn giản - 優しい日本語Tiếng Nhật thật đơn giản - 優しい日本語
Tiếng Nhật thật đơn giản - 優しい日本語Học Lại Từ Đầu
 
Tài liệu học tiếng nhật cơ bản
Tài liệu học tiếng nhật cơ bảnTài liệu học tiếng nhật cơ bản
Tài liệu học tiếng nhật cơ bảnTrung Hq
 
3 Things Every Sales Team Needs to Be Thinking About in 2017
3 Things Every Sales Team Needs to Be Thinking About in 20173 Things Every Sales Team Needs to Be Thinking About in 2017
3 Things Every Sales Team Needs to Be Thinking About in 2017Drift
 

Viewers also liked (13)

500 chữ kanji thường dùng
500 chữ kanji thường dùng500 chữ kanji thường dùng
500 chữ kanji thường dùng
 
Saroma Hiragana / Katakana
Saroma Hiragana / KatakanaSaroma Hiragana / Katakana
Saroma Hiragana / Katakana
 
Minna no nihongo grammar - Tiếng Việt full 50 bài
Minna no nihongo grammar - Tiếng Việt full 50 bàiMinna no nihongo grammar - Tiếng Việt full 50 bài
Minna no nihongo grammar - Tiếng Việt full 50 bài
 
KANJI JLPT N5 120
KANJI JLPT N5 120 KANJI JLPT N5 120
KANJI JLPT N5 120
 
Phong Cách Thơ Haiku của Matsuo Basho, Yosa Buson và Kobayashi Issa
Phong Cách Thơ Haiku của Matsuo Basho, Yosa Buson và Kobayashi IssaPhong Cách Thơ Haiku của Matsuo Basho, Yosa Buson và Kobayashi Issa
Phong Cách Thơ Haiku của Matsuo Basho, Yosa Buson và Kobayashi Issa
 
5S-BÍ MẬT THÀNH CÔNG CỦA NHẬT BẢN
5S-BÍ MẬT THÀNH CÔNG CỦA NHẬT BẢN5S-BÍ MẬT THÀNH CÔNG CỦA NHẬT BẢN
5S-BÍ MẬT THÀNH CÔNG CỦA NHẬT BẢN
 
cẩm nang du học Nhật Bản
cẩm nang du học Nhật Bản cẩm nang du học Nhật Bản
cẩm nang du học Nhật Bản
 
Hiragana và katakana
Hiragana và katakanaHiragana và katakana
Hiragana và katakana
 
Kanji Dich Tieng Viet
Kanji Dich Tieng VietKanji Dich Tieng Viet
Kanji Dich Tieng Viet
 
Tiếng Nhật thật đơn giản - 優しい日本語
Tiếng Nhật thật đơn giản - 優しい日本語Tiếng Nhật thật đơn giản - 優しい日本語
Tiếng Nhật thật đơn giản - 優しい日本語
 
Tài liệu học tiếng nhật cơ bản
Tài liệu học tiếng nhật cơ bảnTài liệu học tiếng nhật cơ bản
Tài liệu học tiếng nhật cơ bản
 
3 Things Every Sales Team Needs to Be Thinking About in 2017
3 Things Every Sales Team Needs to Be Thinking About in 20173 Things Every Sales Team Needs to Be Thinking About in 2017
3 Things Every Sales Team Needs to Be Thinking About in 2017
 
Build Features, Not Apps
Build Features, Not AppsBuild Features, Not Apps
Build Features, Not Apps
 

More from Saroma Lang

Study in Japan 2016 2017
Study in Japan 2016 2017Study in Japan 2016 2017
Study in Japan 2016 2017Saroma Lang
 
J.Test application form (Japan)
J.Test application form (Japan)J.Test application form (Japan)
J.Test application form (Japan)Saroma Lang
 
JLPT Can Do List
JLPT Can Do ListJLPT Can Do List
JLPT Can Do ListSaroma Lang
 

More from Saroma Lang (6)

Study in Japan 2016 2017
Study in Japan 2016 2017Study in Japan 2016 2017
Study in Japan 2016 2017
 
J.Test application form (Japan)
J.Test application form (Japan)J.Test application form (Japan)
J.Test application form (Japan)
 
JLPT Can Do List
JLPT Can Do ListJLPT Can Do List
JLPT Can Do List
 
N5 Adjective
N5 AdjectiveN5 Adjective
N5 Adjective
 
Verb N5 108
Verb N5 108Verb N5 108
Verb N5 108
 
Kanji N5 103
Kanji N5 103Kanji N5 103
Kanji N5 103
 

Recently uploaded

1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ hao
1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ hao1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ hao
1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ haoBookoTime
 
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Nhóm 10-Xác suất và thống kê toán-đại học thương mại
Nhóm 10-Xác suất và thống kê toán-đại học thương mạiNhóm 10-Xác suất và thống kê toán-đại học thương mại
Nhóm 10-Xác suất và thống kê toán-đại học thương mạiTruongThiDiemQuynhQP
 
Thiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 pha
Thiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 phaThiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 pha
Thiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 phaAnhDngBi4
 
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tếMa trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tếngTonH1
 
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Game-Plants-vs-Zombies để ôn tập môn kinh tế chính trị.pptx
Game-Plants-vs-Zombies để ôn tập môn kinh tế chính trị.pptxGame-Plants-vs-Zombies để ôn tập môn kinh tế chính trị.pptx
Game-Plants-vs-Zombies để ôn tập môn kinh tế chính trị.pptxxaxanhuxaxoi
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdftohoanggiabao81
 
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông - Sử 11
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông -  Sử 11cuộc cải cách của Lê Thánh Tông -  Sử 11
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông - Sử 11zedgaming208
 
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdfXem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdfXem Số Mệnh
 
Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...
Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...
Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...Xem Số Mệnh
 
kỳ thi bác sĩ nội trú khóa 48, hướng dẫn
kỳ thi bác sĩ nội trú khóa 48, hướng dẫnkỳ thi bác sĩ nội trú khóa 48, hướng dẫn
kỳ thi bác sĩ nội trú khóa 48, hướng dẫnVitHong183894
 
Mạch điện tử - Điện tử số sáng tạo VN-new.pdf
Mạch điện tử - Điện tử số sáng tạo VN-new.pdfMạch điện tử - Điện tử số sáng tạo VN-new.pdf
Mạch điện tử - Điện tử số sáng tạo VN-new.pdfXem Số Mệnh
 
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập PLDC.pdf
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập  PLDC.pdf200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập  PLDC.pdf
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập PLDC.pdfdong92356
 
vat li 10 Chuyen de bai 4 Xac dinh phuong huong.pptx
vat li 10  Chuyen de bai 4 Xac dinh phuong huong.pptxvat li 10  Chuyen de bai 4 Xac dinh phuong huong.pptx
vat li 10 Chuyen de bai 4 Xac dinh phuong huong.pptxlephuongvu2019
 
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )lamdapoet123
 
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...Xem Số Mệnh
 

Recently uploaded (20)

1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ hao
1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ hao1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ hao
1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ hao
 
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
 
Nhóm 10-Xác suất và thống kê toán-đại học thương mại
Nhóm 10-Xác suất và thống kê toán-đại học thương mạiNhóm 10-Xác suất và thống kê toán-đại học thương mại
Nhóm 10-Xác suất và thống kê toán-đại học thương mại
 
Thiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 pha
Thiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 phaThiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 pha
Thiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 pha
 
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tếMa trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
 
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
 
Game-Plants-vs-Zombies để ôn tập môn kinh tế chính trị.pptx
Game-Plants-vs-Zombies để ôn tập môn kinh tế chính trị.pptxGame-Plants-vs-Zombies để ôn tập môn kinh tế chính trị.pptx
Game-Plants-vs-Zombies để ôn tập môn kinh tế chính trị.pptx
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
 
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông - Sử 11
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông -  Sử 11cuộc cải cách của Lê Thánh Tông -  Sử 11
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông - Sử 11
 
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdfXem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
 
Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...
Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...
Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...
 
kỳ thi bác sĩ nội trú khóa 48, hướng dẫn
kỳ thi bác sĩ nội trú khóa 48, hướng dẫnkỳ thi bác sĩ nội trú khóa 48, hướng dẫn
kỳ thi bác sĩ nội trú khóa 48, hướng dẫn
 
Mạch điện tử - Điện tử số sáng tạo VN-new.pdf
Mạch điện tử - Điện tử số sáng tạo VN-new.pdfMạch điện tử - Điện tử số sáng tạo VN-new.pdf
Mạch điện tử - Điện tử số sáng tạo VN-new.pdf
 
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập PLDC.pdf
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập  PLDC.pdf200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập  PLDC.pdf
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập PLDC.pdf
 
vat li 10 Chuyen de bai 4 Xac dinh phuong huong.pptx
vat li 10  Chuyen de bai 4 Xac dinh phuong huong.pptxvat li 10  Chuyen de bai 4 Xac dinh phuong huong.pptx
vat li 10 Chuyen de bai 4 Xac dinh phuong huong.pptx
 
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
 
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
 
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
 
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...
 

Kanji N4 Saromalang

  • 1. KANJI N4 – 181 CHỮ PHIÊN BẢN SAROMALANG 1.0 1 No Kanji Âm ON Kun-yomi Âm Việt Ý nghĩa 1 悪 AKU, O waru(i) ÁC, Ố ác, xấu, ghét 2 暗 AN kura(i) ÁM tối tăm, tối 3 医 I – Y y học 4 意 I – Ý ý tứ 5 以 I – DĨ lấy, tính từ ... 6 引 IN hi(ku), hi(keru) DẪN kéo 7 院 IN – VIỆN học viện 8 員 IN – VIÊN nhân viên 9 運 UN hako(bu) VẬN mang, vận tải 10 英 EI – ANH đẹp, Anh quốc 11 映 EI utsu(su), he(eru) ÁNH (ẢNH) phản chiếu 12 遠 EN too(i) VIỄN xa 13 屋 OKU ya ỐC phòng 14 音 ON oto, ne ÂM âm thanh 15 歌 KA uta, uta(u) CA hát 16 夏 KA natsu HẠ mùa hè 17 家 KA ie, ya GIA nhà 18 画 GA, KAKU – HỌA, HOẠCH vẽ, nét, kế hoạch 19 海 KAI umi HẢI biển 20 回 KAI mawa(su) HỒI lần (số lần) 21 開 KAI a(keru), Hira(ku) KHAI mở, khai mạc 22 界 KAI – GIỚI thế giới 23 楽 GAKU, RAKU tano(shii), tano(shimu) NHẠC, LẠC nhạc, vui 24 館 KAN – QUÁN sảnh đường 25 漢 KAN – HÁN hán tự, nam tử 26 寒 KAN samu(i) HÀN lạnh
  • 2. KANJI N4 – 181 CHỮ PHIÊN BẢN SAROMALANG 1.0 2 27 顔 GAN kao NHAN gương mặt 28 帰 KI kae(ru), kae(su) QUY về nhà 29 起 KI o(kiru), o(kuro) KHỞI dậy 30 究 KYUU kiwa(meru) CỨU tìm tòi, nghiên # 31 急 KYUU iso(gu) CẤP vội 32 牛 GYUU ushi NGƯU bò (trâu) 33 去 KYO, KO sa(ru) KHỨ đi khỏi 34 強 KYOU, GOU tsuyo(i), tsuyo(maru), shi(iru) CƯỜNG, CƯỠNG mạnh, ép buộc 35 教 KYOU oshi(eru), oso(waru) GIÁO dạy 36 京 KYOU – KINH kinh đô 37 業 GYOU waza NGHIỆP nghề, sự # 38 近 KIN chika(i) CẬN gần 39 銀 GIN – NGÂN bạc 40 区 KU – KHU quận, # vực 41 計 KEI haka(ru), haka(rau) KẾ đo 42 兄 KYOU ani HUYNH anh trai 43 軽 KEI karu(i), karo(yaka) KHINH nhẹ 44 犬 KEN inu KHUYỂN chó 45 研 KEN to(gu) NGHIÊN mài, # cứu 46 県 KEN – HUYỆN tỉnh 47 建 KEN ta(teru), ta(su) KIẾN xây 48 験 KEN – NGHIỆM thí nghiệm 49 元 GEN, GAN moto NGUYÊN gốc 50 工 KOU, KU – CÔNG làm, công việc 51 広 KOU hiro(i), hiro(geru) QUẢNG rộng 52 考 KOU kanga(eru) KHẢO nghĩ 53 光 KOU hikari, hika(ru) QUANG ánh sáng
  • 3. KANJI N4 – 181 CHỮ PHIÊN BẢN SAROMALANG 1.0 3 54 好 KOU kono(mu), su(ku) HIẾU, HẢO thích, tốt 55 合 GOU, GA a(waseru), a(u) HỢP phù hợp 56 黒 KOKU kuro(i), kuro HẮC màu đen 57 菜 SAI na THÁI rau 58 作 SAKU, SA tsuku(ru) TÁC làm, tạo 59 産 SAN u(mu), u(mareru) SẢN sinh 60 紙 SHI kami CHỈ giấy, báo 61 思 SHI omo(u) TƯ, TỨ nghĩ 62 姉 SHI ane TỶ chị gái 63 止 SHI to(maru), to(meru) CHỈ dừng lại 64 市 SHI ichi THỊ thành phố, chợ 65 仕 SHI tsuka(eru) SỸ làm việc 66 死 SHI shi(nu) TỬ chết 67 使 SHI tsuka(u) SỬ dùng, sử dụng 68 始 SHI haji(meru/maru) THỦY bắt đầu 69 試 SHI kokoro(miru), tame(su) THÍ thử 70 私 SHI watashi TƯ tôi, riêng 71 字 JI aza TỰ chữ 72 自 JI mizuka(ra) TỰ tự thân 73 事 JI koto SỰ việc 74 持 JI mo(tsu) TRÌ mang, cầm 75 室 SHITSU muro THẤT mật thất 76 質 SHITSU, SHICHI – CHẤT chất lượng 77 写 SHA utsu(su), utsu(ru) TẢ sao chép 78 者 SHA mono GIẢ thứ, người 79 借 SHAKU ka(riru) TÁ mượn 80 弱 JAKU yowa(i), yowa(ru), yowa(meru) NHƯỢC yếu
  • 4. KANJI N4 – 181 CHỮ PHIÊN BẢN SAROMALANG 1.0 4 81 首 SHU kubi THỦ cổ, đầu 82 主 SHU nushi CHỦ chủ nhân 83 秋 SHUU aki THU mùa thu 84 集 SHUU atsu(maru/meru) TẬP tụ tập 85 習 SHUU nara(u) TẬP học 86 終 SHUU o(waru), o(eru) CHUNG kết thúc 87 住 JUU su(mu), su(mau) TRÚ, TRỤ sinh sống 88 重 JUU, CHOU omo(i), kasa(naru), -e TRỌNG, TRÙNG nặng, lặp 89 春 SHUN haru XUÂN mùa xuân 90 所 SHO tokoro SỞ nơi, chỗ 91 暑 SHO atsu(i) THỬ trời nóng 92 場 JOU ba TRƯỜNG nơi chốn 93 乗 JOU no(ru), no(seru) THỪA lên xe 94 色 SHOKU iro SẮC màu, sắc tình 95 森 SHIN mori SÂM rừng rậm 96 心 SHIN kokoro TÂM tâm, lòng 97 親 SHIN oya, shita(shii), shita(shimu) THÂN cha, mẹ, thân thiết 98 真 SHIN ma- CHÂN thật 99 進 SHIN susu(mu), susu(meru) TIẾN tiến lên 100 図 ZU, TO haka(ru) ĐỒ hình vẽ 101 青 SEI ao(i), ao THANH xanh 102 正 SEI, SHOU tada(shii), tada(su), masa CHÍNH đúng 103 声 SEI koe THANH giọng 104 世 SEI, SE yo THẾ đời 105 赤 SEKI, SHAKU aka(i), aka(maru), aka(rameru) XÍCH đỏ 106 夕 SEKI yuu TỊCH chiều tà 107 切 SETSU, SAI ki(ru), ki(reru) THIẾT cắt, tất cả
  • 5. KANJI N4 – 181 CHỮ PHIÊN BẢN SAROMALANG 1.0 5 108 説 SETSU to(ku) THUYẾT nói, thuyết giảng 109 洗 SEN ara(u) TIỂN (TẨY) rửa 110 早 SOU, SA haya(i), haya(meru/maru) TẢO sớm 111 走 SOU hashi(ru) TẨU chạy 112 送 SOU oku(ru) TỐNG gửi đi 113 族 ZOKU – TỘC tộc người 114 村 SON mura THÔN làng 115 体 TAI, TEI karada THỂ thân thể 116 太 TAI, TA futo(i), futo(ru) THÁI mập, béo 117 待 TAI ma(tsu) ĐÃI đợi 118 貸 TAI ka(su) THẢI cho vay, cho mượn 119 台 DAI, TAI – ĐÀI, THAI đài, bục, bệ 120 代 DAI, TAI ka(waru), ka(eru), yo, shiro ĐẠI thay mặt, tiền trả, thế hệ 121 題 DAI – ĐỀ chủ đề, tiêu đề 122 短 TAN mijika(i) ĐOẢN ngắn 123 知 CHI shi(ru) TRI biết 124 地 CHI, JI – ĐỊA mặt đất 125 池 CHI ike TRÌ cái ao 126 茶 CHA, SA – TRÀ trà, nước trà 127 着 CHAKU ki(ru), tsu(keru), ki(seru), tsu(ku) TRƯỚC mặc áo, tới nơi 128 昼 CHUU hiru TRÚ buổi trưa, ban ngày 129 注 CHUU soso(gu) CHÚ đổ, rót 130 町 CHOU machi ĐINH thị trấn, phố xá 131 鳥 CHOU tori ĐIỂU chim 132 朝 CHOU asa TRIỀU buổi sáng 133 通 TSUU tou(ru), tou(su), kayo(u) THÔNG đi xuyên qua 134 弟 TEI otouto ĐỆ em trai
  • 6. KANJI N4 – 181 CHỮ PHIÊN BẢN SAROMALANG 1.0 6 135 低 TEI hiku(i), hiku(meru/maru) ĐÊ thấp, kém 136 転 TEN koro(bu), koro(garu/geru), koro(gasu) CHUYỂN lăn 137 田 DEN ta ĐIỀN ruộng 138 都 TO, TSU miyako ĐÔ thủ đô 139 度 DO tabi ĐỘ độ, lần, dịp 140 答 TOU kota(e), kota(eru) ĐÁP trả lời, đáp ứng 141 冬 TOU fuyu ĐÔNG mùa đông 142 頭 TOU, ZU atama, kashira ĐẦU cái đầu, đầu óc 143 同 DOU ona(ji) ĐỒNG cùng, giống 144 動 DOU ugo(ku), ugo(kasu) ĐỘNG chuyển động 145 堂 DOU – ĐƯỜNG sảnh đường 146 働 DOU hatara(ku) ĐỘNG lao động 147 特 TOKU – ĐẶC đặc biệt 148 肉 NIKU – NHỤC thịt 149 売 BAI u(ru), u(reru) MẠI bán hàng 150 発 HATSU, HOTSU – PHÁT phát ra, xuất phát 151 飯 HAN meshi PHẠN bữa ăn, cơm 152 病 BYOU ya(mu), yamai BỆNH ốm, bệnh tật 153 品 HIN shina PHẨM chất, phẩm cách 154 不 FU, BU – BẤT không 155 風 FUU kaze PHONG cơn gió 156 服 FUKU – PHỤC quần áo 157 物 BUTSU, MOTSU mono VẬT đồ, thứ 158 文 BUN, MON fumi VĂN văn chương 159 別 BETSU waka(reru) BIỆT chia tay; (cái) khác 160 勉 BEN – MIỄN chịu khó, chăm chỉ
  • 7. KANJI N4 – 181 CHỮ PHIÊN BẢN SAROMALANG 1.0 7 161 便 BEN, BIN tayo(ri) TIỆN tiện lợi; thư từ; chuyến hàng 162 歩 HO, BU aru(ku), ayu(mu) BỘ đi bộ 163 方 HOU kata PHƯƠNG hướng; cách làm; gọi người (tôn kính) 164 妹 MAI imouto MUỘI em gái 165 味 MI aji, aji(waru) VỊ mùi vị, thưởng thức 166 民 MIN tami DÂN người dân, nhân dân 167 明 MEI a(kari), aka(rui) MINH sáng 168 門 MON kado MÔN cánh cổng 169 問 MON to(i), to(u) VẤN hỏi, câu hỏi 170 夜 YA yoro, yo~ DẠ ban đêm 171 野 YA no DÃ cánh đồng, lĩnh vực, đảng đối lập 172 薬 YAKU kusuri DƯỢC thuốc 173 有 YUU, U a(ru) HỮU có 174 曜 YOU – DIỆU thứ trong tuần 175 用 YOU mochi(iru) DỤNG dùng, sử dụng 176 洋 YOU – DƯƠNG đại dương 177 理 RI – LÝ lý do, quản lý.. 178 旅 RYO tabi LỮ du lịch 179 料 RYOU – LIỆU tiền phí, vật liệu 180 力 RYOKU, RIKI chikara LỰC sức 181 林 RIN hayashi LÂM rừng © SAROMALANG HỌC TIẾNG NHẬT MIỄN PHÍ TẠI: WWW.SAROMALANG.COM DU HỌC NHẬT BẢN: HTTP://SEA.SAROMALANG.COM CUỘC SỐNG NHẬT BẢN: HTTP://Y.SAROMALANG.COM Lớp Nhật ngữ Cú Mèo – Du học Nhật Bản – Học lên cao tại Nhật – Phỏng vấn xin học bổng – Du học từ cấp 3!