181 chữ kanji để thi JLPT N4, có âm Hán Việt, âm On-yomi và Kun-yomi. Các bạn có thể học những chữ cơ bản tại đây và có thể tải kanji N4 về máy để học.
Để xem trực tiếp trên trang web, xin hãy ghé thăm: www.saromalang.com
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...
Kanji N4 Saromalang
1. KANJI N4 – 181 CHỮ PHIÊN BẢN SAROMALANG 1.0
1
No Kanji Âm ON Kun-yomi Âm Việt Ý nghĩa
1 悪 AKU, O waru(i) ÁC, Ố ác, xấu, ghét
2 暗 AN kura(i) ÁM tối tăm, tối
3 医 I – Y y học
4 意 I – Ý ý tứ
5 以 I – DĨ lấy, tính từ ...
6 引 IN hi(ku), hi(keru) DẪN kéo
7 院 IN – VIỆN học viện
8 員 IN – VIÊN nhân viên
9 運 UN hako(bu) VẬN mang, vận tải
10 英 EI – ANH đẹp, Anh quốc
11 映 EI utsu(su), he(eru) ÁNH (ẢNH) phản chiếu
12 遠 EN too(i) VIỄN xa
13 屋 OKU ya ỐC phòng
14 音 ON oto, ne ÂM âm thanh
15 歌 KA uta, uta(u) CA hát
16 夏 KA natsu HẠ mùa hè
17 家 KA ie, ya GIA nhà
18 画 GA, KAKU –
HỌA,
HOẠCH
vẽ, nét, kế hoạch
19 海 KAI umi HẢI biển
20 回 KAI mawa(su) HỒI lần (số lần)
21 開 KAI a(keru), Hira(ku) KHAI mở, khai mạc
22 界 KAI – GIỚI thế giới
23 楽 GAKU, RAKU tano(shii), tano(shimu) NHẠC, LẠC nhạc, vui
24 館 KAN – QUÁN sảnh đường
25 漢 KAN – HÁN hán tự, nam tử
26 寒 KAN samu(i) HÀN lạnh
2. KANJI N4 – 181 CHỮ PHIÊN BẢN SAROMALANG 1.0
2
27 顔 GAN kao NHAN gương mặt
28 帰 KI kae(ru), kae(su) QUY về nhà
29 起 KI o(kiru), o(kuro) KHỞI dậy
30 究 KYUU kiwa(meru) CỨU tìm tòi, nghiên #
31 急 KYUU iso(gu) CẤP vội
32 牛 GYUU ushi NGƯU bò (trâu)
33 去 KYO, KO sa(ru) KHỨ đi khỏi
34 強 KYOU, GOU
tsuyo(i), tsuyo(maru),
shi(iru)
CƯỜNG,
CƯỠNG
mạnh, ép buộc
35 教 KYOU oshi(eru), oso(waru) GIÁO dạy
36 京 KYOU – KINH kinh đô
37 業 GYOU waza NGHIỆP nghề, sự #
38 近 KIN chika(i) CẬN gần
39 銀 GIN – NGÂN bạc
40 区 KU – KHU quận, # vực
41 計 KEI haka(ru), haka(rau) KẾ đo
42 兄 KYOU ani HUYNH anh trai
43 軽 KEI karu(i), karo(yaka) KHINH nhẹ
44 犬 KEN inu KHUYỂN chó
45 研 KEN to(gu) NGHIÊN mài, # cứu
46 県 KEN – HUYỆN tỉnh
47 建 KEN ta(teru), ta(su) KIẾN xây
48 験 KEN – NGHIỆM thí nghiệm
49 元 GEN, GAN moto NGUYÊN gốc
50 工 KOU, KU – CÔNG làm, công việc
51 広 KOU hiro(i), hiro(geru) QUẢNG rộng
52 考 KOU kanga(eru) KHẢO nghĩ
53 光 KOU hikari, hika(ru) QUANG ánh sáng
3. KANJI N4 – 181 CHỮ PHIÊN BẢN SAROMALANG 1.0
3
54 好 KOU kono(mu), su(ku) HIẾU, HẢO thích, tốt
55 合 GOU, GA a(waseru), a(u) HỢP phù hợp
56 黒 KOKU kuro(i), kuro HẮC màu đen
57 菜 SAI na THÁI rau
58 作 SAKU, SA tsuku(ru) TÁC làm, tạo
59 産 SAN u(mu), u(mareru) SẢN sinh
60 紙 SHI kami CHỈ giấy, báo
61 思 SHI omo(u) TƯ, TỨ nghĩ
62 姉 SHI ane TỶ chị gái
63 止 SHI to(maru), to(meru) CHỈ dừng lại
64 市 SHI ichi THỊ thành phố, chợ
65 仕 SHI tsuka(eru) SỸ làm việc
66 死 SHI shi(nu) TỬ chết
67 使 SHI tsuka(u) SỬ dùng, sử dụng
68 始 SHI haji(meru/maru) THỦY bắt đầu
69 試 SHI
kokoro(miru),
tame(su)
THÍ thử
70 私 SHI watashi TƯ tôi, riêng
71 字 JI aza TỰ chữ
72 自 JI mizuka(ra) TỰ tự thân
73 事 JI koto SỰ việc
74 持 JI mo(tsu) TRÌ mang, cầm
75 室 SHITSU muro THẤT mật thất
76 質
SHITSU,
SHICHI
– CHẤT chất lượng
77 写 SHA utsu(su), utsu(ru) TẢ sao chép
78 者 SHA mono GIẢ thứ, người
79 借 SHAKU ka(riru) TÁ mượn
80 弱 JAKU
yowa(i), yowa(ru),
yowa(meru)
NHƯỢC yếu
4. KANJI N4 – 181 CHỮ PHIÊN BẢN SAROMALANG 1.0
4
81 首 SHU kubi THỦ cổ, đầu
82 主 SHU nushi CHỦ chủ nhân
83 秋 SHUU aki THU mùa thu
84 集 SHUU atsu(maru/meru) TẬP tụ tập
85 習 SHUU nara(u) TẬP học
86 終 SHUU o(waru), o(eru) CHUNG kết thúc
87 住 JUU su(mu), su(mau) TRÚ, TRỤ sinh sống
88 重 JUU, CHOU omo(i), kasa(naru), -e
TRỌNG,
TRÙNG
nặng, lặp
89 春 SHUN haru XUÂN mùa xuân
90 所 SHO tokoro SỞ nơi, chỗ
91 暑 SHO atsu(i) THỬ trời nóng
92 場 JOU ba TRƯỜNG nơi chốn
93 乗 JOU no(ru), no(seru) THỪA lên xe
94 色 SHOKU iro SẮC màu, sắc tình
95 森 SHIN mori SÂM rừng rậm
96 心 SHIN kokoro TÂM tâm, lòng
97 親 SHIN
oya, shita(shii),
shita(shimu)
THÂN cha, mẹ, thân thiết
98 真 SHIN ma- CHÂN thật
99 進 SHIN susu(mu), susu(meru) TIẾN tiến lên
100 図 ZU, TO haka(ru) ĐỒ hình vẽ
101 青 SEI ao(i), ao THANH xanh
102 正 SEI, SHOU
tada(shii), tada(su),
masa
CHÍNH đúng
103 声 SEI koe THANH giọng
104 世 SEI, SE yo THẾ đời
105 赤 SEKI, SHAKU
aka(i), aka(maru),
aka(rameru)
XÍCH đỏ
106 夕 SEKI yuu TỊCH chiều tà
107 切 SETSU, SAI ki(ru), ki(reru) THIẾT cắt, tất cả
5. KANJI N4 – 181 CHỮ PHIÊN BẢN SAROMALANG 1.0
5
108 説 SETSU to(ku) THUYẾT nói, thuyết giảng
109 洗 SEN ara(u) TIỂN (TẨY) rửa
110 早 SOU, SA
haya(i),
haya(meru/maru)
TẢO sớm
111 走 SOU hashi(ru) TẨU chạy
112 送 SOU oku(ru) TỐNG gửi đi
113 族 ZOKU – TỘC tộc người
114 村 SON mura THÔN làng
115 体 TAI, TEI karada THỂ thân thể
116 太 TAI, TA futo(i), futo(ru) THÁI mập, béo
117 待 TAI ma(tsu) ĐÃI đợi
118 貸 TAI ka(su) THẢI cho vay, cho mượn
119 台 DAI, TAI – ĐÀI, THAI đài, bục, bệ
120 代 DAI, TAI
ka(waru), ka(eru), yo,
shiro
ĐẠI thay mặt, tiền trả, thế hệ
121 題 DAI – ĐỀ chủ đề, tiêu đề
122 短 TAN mijika(i) ĐOẢN ngắn
123 知 CHI shi(ru) TRI biết
124 地 CHI, JI – ĐỊA mặt đất
125 池 CHI ike TRÌ cái ao
126 茶 CHA, SA – TRÀ trà, nước trà
127 着 CHAKU
ki(ru), tsu(keru),
ki(seru), tsu(ku)
TRƯỚC mặc áo, tới nơi
128 昼 CHUU hiru TRÚ buổi trưa, ban ngày
129 注 CHUU soso(gu) CHÚ đổ, rót
130 町 CHOU machi ĐINH thị trấn, phố xá
131 鳥 CHOU tori ĐIỂU chim
132 朝 CHOU asa TRIỀU buổi sáng
133 通 TSUU
tou(ru), tou(su),
kayo(u)
THÔNG đi xuyên qua
134 弟 TEI otouto ĐỆ em trai
6. KANJI N4 – 181 CHỮ PHIÊN BẢN SAROMALANG 1.0
6
135 低 TEI
hiku(i),
hiku(meru/maru)
ĐÊ thấp, kém
136 転 TEN
koro(bu),
koro(garu/geru),
koro(gasu)
CHUYỂN lăn
137 田 DEN ta ĐIỀN ruộng
138 都 TO, TSU miyako ĐÔ thủ đô
139 度 DO tabi ĐỘ độ, lần, dịp
140 答 TOU kota(e), kota(eru) ĐÁP trả lời, đáp ứng
141 冬 TOU fuyu ĐÔNG mùa đông
142 頭 TOU, ZU atama, kashira ĐẦU cái đầu, đầu óc
143 同 DOU ona(ji) ĐỒNG cùng, giống
144 動 DOU ugo(ku), ugo(kasu) ĐỘNG chuyển động
145 堂 DOU – ĐƯỜNG sảnh đường
146 働 DOU hatara(ku) ĐỘNG lao động
147 特 TOKU – ĐẶC đặc biệt
148 肉 NIKU – NHỤC thịt
149 売 BAI u(ru), u(reru) MẠI bán hàng
150 発
HATSU,
HOTSU
– PHÁT phát ra, xuất phát
151 飯 HAN meshi PHẠN bữa ăn, cơm
152 病 BYOU ya(mu), yamai BỆNH ốm, bệnh tật
153 品 HIN shina PHẨM chất, phẩm cách
154 不 FU, BU – BẤT không
155 風 FUU kaze PHONG cơn gió
156 服 FUKU – PHỤC quần áo
157 物
BUTSU,
MOTSU
mono VẬT đồ, thứ
158 文 BUN, MON fumi VĂN văn chương
159 別 BETSU waka(reru) BIỆT chia tay; (cái) khác
160 勉 BEN – MIỄN chịu khó, chăm chỉ