SlideShare a Scribd company logo
1 of 22
Download to read offline
GV: Phạm Bắc Tiến−0995095121 44 Phương trình lượng giác
91/ sinx + sin2x = 3 (cosx + cos2x); 92/ tanx = cotx + 4cos3
2x
93/ 3 – tanx.( tanx + 2sinx ) + 6.cosx = 0
94/ 3.cos4x – 8.cos6
x + 2.cos2
x + 3 = 0
95/ cot x –
3 cos2x 1
2 1 tan x 2
= −
+
(sin 2x + cos 2x)
96/ tanx – cot
7
2x
2
π⎛ ⎞
−⎜ ⎟
⎝ ⎠
= tan 3x
97/ cos4
x + sin4
x – sin 2x +
3
4
sin2
2x = 0
98/ cos3
4x = cos 3x .cos3
x + sin 3x .sin3
x
99/
1 1 7
4sin x
3sin x 4
sin x
2
π⎛ ⎞
+ = −⎜ ⎟π⎛ ⎞ ⎝ ⎠−⎜ ⎟
⎝ ⎠
100/ sin3
x – 3 cos3
x = sinx.cos2
x – 3 sin2
x cosx
101/ 2sinx (1 + cos2x) + sin2x = 1 + 2cosx
102/ (1 + sin2
x).cosx + (1 + cos2
x).sinx = 1 + sin2x
103/ 2.sin2
2x + sin7x – 1 = sinx; 104/
2
sin cos 3.cos
2 2
x x
x
⎛ ⎞
+ +⎜ ⎟
⎝ ⎠
= 2
105/
6 6
2.(cos sin ) sin .cos
0
2 2.sin
x x x x
x
+ −
=
−
; 106/ x
cot x sin x.(1 tan x.tan ) 4
2
+ + =
107/ cos3x + cos2x – cosx – 1=0; 108/ cos2
3x.cos2x – cos2
x = 0
109/ 1 + sinx + cosx + sin2x + cos2x = 0
110/ 0
2
3
4
3sin.
4
cossincos 44
=−⎟
⎠
⎞
⎜
⎝
⎛
−⎟
⎠
⎞
⎜
⎝
⎛
−++
ππ
xxxx
111/ (2.cosx – 1).(2.sinx + cosx) = sin2x – sinx
112/ 2cos2x 1
cot x 1 sin x .sin 2x
1 tan x 2
− = + −
+
113 / cotx – tanx + 4sin2x =
x2sin
2
; 114/ 2 2 2
sin .tan cos 0
2 4 2
x x
x
π⎛ ⎞
− − =⎜ ⎟
⎝ ⎠
115/ sin2
3x – cos2
4x = sin2
5x – cos2
6x
116/ Tìm nghiệm thuộc khoảng ( 0;2π ) của phương trình :
cos3x sin3x
5 sin x cos2x 3
1 2sin2x
+⎛ ⎞
+ = +⎜ ⎟
+⎝ ⎠
117/ Tìm nghiệm x∈[0;14] của pt: cos3x – 4cos2x + 3cosx – 4 = 0
Phương trình lượng giác 1 GV: Phạm Bắc Tiến−0939319183
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC
1/ Các hệ thức cơ bản:
a/
sin
tan
cos
x
x
x
= ; b/
cos
cot
sin
x
x
x
= ;
c/ cos2
x + sin2
x = 1 d/ tanx.cotx = 1
e/ 1 + tan2
x = 2
1
cos x
f/ 1 + cot2
x = 2
1
sin x
CHÚ Ý: sinx = cosx.tanx; cosx = sinx.cotx
2/ Cung (góc) liên kết:
a/ Hai cung đối nhau: b/ Hai cung bù nhau:
cos(− α) = cos α
sin(− α) = − sinα
tan(− α) = − tanα
cot(− α) = − cotα
cos(π − α) = − cosα
sin(π − α) = sinα
tan(π − α) = − tanα
cot(π − α) = − cotα
c/ Hai cung phụ nhau: d/ Hai cung hơn kénh nhau π:
cos(
2
π
− α) = sinα; sin(
2
π
− α) = cosα
tan(
2
π
− α) = cotα; cot(
2
π
− α) = tanα
sin(π + α ) = −sinα
cos(π + α ) = −cosα
tan(π + α ) = tanα
cot(π + α ) = cotα
CHÚ Ý: sin(α + k2π) = sinα; cos(α + k2π) = cosα;
tan(α + kπ) = tanα; cot(α + kπ) = cotα
3/ Công thức cộng:
cos(a ± b) = cosa cosb ∓ sinasinb
sin(a ± b) = sinacosb ± sinbcosa
tan(a ± b) =
tan tan
1 tan tan
a b
a b
±
∓
4/ Công thức nhân:
a/ Công thức nhân đôi: b/ Công thức nhân ba:
sin2a = 2sinacosa
cos2a = cos2
a − sin2
a = 2cos2
a − 1
= 1 − 2sin2
a
tan2a = 2
2tan
1 tan
a
a−
sin3a = 3sina − 4sin3
a
cos3a = 4cos3
a − 3cosa
3
2
3tan tan
tan3
1 3tan
a a
a
a
−
=
−
GV: Phạm Bắc Tiến−0995095121 2 Phương trình lượng giác
5/ Công thức hạ bậc: cos2
a =
1 cos2
2
a+
; sin2
a =
1 cos2
2
a−
6/ Công thức tính theo tanx: sin2x = 2
2tan
1 tan
x
x+
; cos2x =
2
2
1 tan
1 tan
x
x
−
+
;
7/ Công thức biến đổi:
a/ tích thành tổng: b/ tổng thành tích:
cosacosb=
1
2
[cos(a+b)+cos(a−b)]
sinasinb= −
1
2
[cos(a+b)−cos(a−b)]
sinacosb=
1
2
[sin(a+b)+sin(a−b)]
cosa+cosb = 2cos
2
a b+
cos
2
a b−
cosa−cosb = −2sin
2
a b+
sin
2
a b−
sina+sinb = 2 sin
2
a b+
cos
2
a b−
sina−sinb = 2 cos
2
a b+
sin
2
a b−
tana ± tanb =
sin( )
cos
a b
acob
±
Phương trình lượng giác 43 GV: Phạm Bắc Tiến−0939319183
66/
4 4
sin s 1 1
cot 2
5sin 2 2 8sin 2
x co x
x
x x
+
= − ; 67/
sinx 3
tan x 2
cosx 1 2
π⎛ ⎞
− − =⎜ ⎟
+ ⎝ ⎠
68/ ( )2
cos2x cosx 2tan x 1 2+ − =
69/
1 1
sin 2 sin 2cot 2
2sin sin 2
x x x
x x
+ − − =
70/sin3 3sin 2 cos2 3sin 3cos 2 0x x x x x− − + + − = .
71/ (1 + 2cos3x)sinx + sin2x = 2sin2
2x
4
π⎛ ⎞
+⎜ ⎟
⎝ ⎠
72/ 3 (2cos2
x + cosx – 2) + (3 – 2cosx)sinx = 0
73/ ( )( ) 2
2sin x 1 2cos2x 2sin x 3 4sin x 1.− + + = −
74/
xx
xx
2sin
1
sin2
1
sin2sin −−+ = 2 cot 2x
75/
2
3
cos2
42
cos
42
5
sin
xxx
=⎟
⎠
⎞
⎜
⎝
⎛
−−⎟
⎠
⎞
⎜
⎝
⎛
−
ππ
76/ tan4
x + 1 =
x
xx
4
2
cos
3sin)2sin2( −
; 77/ )
4
cos(22
sin
1
cos
1 π
+=− x
xx
78/ 2sinx.cos2x + sin2x.cos2x = sin4x.cosx
79/ (2sin2
x – 1).tan2
2x + 3.(2.cos2
x – 1) = 0
80/ 2cos2
x + 2 3 .sinxcosx + 1 = 3( sinx + 3 .cosx )
81/
sin2x cos2x
tan x cot x
cosx sin x
+ = − ; 82/ 1cos.
12
sin.22 =⎟
⎠
⎞
⎜
⎝
⎛
− xx
π
83/ 0sincos3
4
cos.22 3
=−−⎟
⎠
⎞
⎜
⎝
⎛
− xxx
π
84/ Tìm nghiệm thuộc khoảng ( )π,0 của pt:
⎟
⎠
⎞
⎜
⎝
⎛
−+=−
4
3
cos.212cos3
2
sin4 22 π
xx
x
85/ 2
2
cos2x 1
tan x 3.tan x
2 cos x
π −⎛ ⎞
+ − =⎜ ⎟
⎝ ⎠
86/ sinx.cos2x + cos2
x.(tan2
x – 1) + 2.sin3
x = 0
87/ sin2x + cos2x + 3.sinx – cosx – 2 = 0
88/
3 sin x
tan x 2
2 1 cosx
π⎛ ⎞
− + =⎜ ⎟
+⎝ ⎠
; 89/ 1 sin 1 cos 1x x− + − =
90/ (sin3
x + cos3
x) = cosx + 3sinx
GV: Phạm Bắc Tiến−0995095121 42 Phương trình lượng giác
37/ 2sinx + cosx = sin2x + 1 38/
2 3
2
2
cos cos 1
cos2 tan
cos
x x
x x
x
+ −
− =
.39/ 2 1 s inx 1
sin sin2 osx
osx 2
x x c
c
+
+ − =
40/
7 3 5
sin cos sin cos sin 2 cos7 0
2 2 2 2
x x x x
x x+ + =
41/ cos4
x + sin4
x = cos2x; 42/ 4cos3
x − cos2x − 4cosx + 1 = 0
43/ sin2x + 2 2 cosx + 2sin(x +
4
π
) + 3 = 0 ; 44/ 2
cos sin 2
3
2cos sin 1
x x
x x
−
=
− −
45/ 2 2 2
cos cos 2 cos 3 3 cos
2 2 2 6
x x x
π π π π⎛ ⎞ ⎛ ⎞ ⎛ ⎞
+ + + + − =⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎜ ⎟
⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠
46/ 4(sin4
x + cos4
x) + sin4x − 2 = 0 ; 47/ cosx.cos2x.sin3x =
1
4
sin2x
48/
xx
xgxxtgx
sin
3
cos
2
5)cos(cot3)sin(2 +=+−+−
49/ Định m để pt sau có nghiệm
2
4sin3xsinx + 4cos 3x - os x + os 2x + 0
4 4 4
c c m
π π π⎛ ⎞ ⎛ ⎞ ⎛ ⎞
− + =⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎜ ⎟
⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠
50/
( )2 cos sin1
tan cot 2 cot 1
x x
x x x
−
=
+ −
; 51/ ( )
4 4
sin cos 1
tan cot
sin 2 2
x x
x x
x
+
= +
52/( )( )2cos x 1 sin x cos x 1− + =
53/ 3 3 2
cos x 4 sin x 3cos x sin x sin x 0− − + =
54/
x
cotx sin x 1 tan x.tan 4
2
⎛ ⎞⎟⎜+ + =⎟⎜ ⎟⎝ ⎠
55/ 2 2 2 11
tan x cot x cot 2x
3
+ + = ; 56/
( )3 sin x tan x
2cos x 2
tan x sin x
+
− =
−
57/ ( )2
2sin3x 1 4 sin x 1− = 58/ ( )( )1 tan x 1 sin2x 1 tan x− + = +
59/cos7x.cos5x 3 sin2x=1 sin7x s in5x− −
60/
1
2 tan x cot2x 2sin2x+
sin2x
+ = 61/ 4 4 1
sin x cos x
4 4
π⎛ ⎞⎟⎜+ + =⎟⎜ ⎟⎝ ⎠
62/ 9sin x 6cos x 3s in2x+cos2x 8+ − =
63/ 3 3 3
1 sin x cos x s in2x
2
+ + = 64/ xxx tansin2)
4
(sin2 22
−=−
π
.
65/ ( ) ( )3
sin 2 cos 3 2 3 os 3 3 os2 8 3 cos sinx 3 3 0x x c x c x x+ − − + − − = .
Phương trình lượng giác 3 GV: Phạm Bắc Tiến−0939319183
Vấn đề 1: CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC
Ví dụ 1: Tính: cos ,sin 2 ,cos2 ,tan
4
a a a a
π⎛ ⎞
+⎜ ⎟
⎝ ⎠
biết
1 3
sin ,
3 2 2
a a
π π
= − < <
Giải
Ta có: cos2
a = 1 − sin2
a = 1 −
2
1
3
⎛ ⎞
−⎜ ⎟
⎝ ⎠
=
8
9
⇒ cosa =
2 2
3
±
Vì
2
π
<a <
3
2
π
nên cosa = −
2 2
3
sin2a = 2sina.cosa = −
1
3
.(−
2 2
3
) =
2 2
9
cos2a = 2cos2
a − 1 = 2
2
2 2
3
⎛ ⎞
−⎜ ⎟⎜ ⎟
⎝ ⎠
− 1 =
7
9
tan(a +
4
π
) =
tan tan
4
1 tan tan
4
a
a
π
π
+
−
=
1
1
9 4 22 2
1 71
2 2
+
+
=
−
với tana =
1
2 2
Ví dụ 2: Cho
3
sin
5
α = và
2
π
α π< < . Tính 2
tan
1 tan
A
α
α
=
+
.
Giải
Ta có: cos2
α = 1 − sin2
α = 1 −
2
3
5
⎛ ⎞
⎜ ⎟
⎝ ⎠
=
16
25
⇒ cosα =
4
5
±
Vì
2
π
<α <
3
2
π
nên cos α = −
4
5
⇒ tanα =
sin 3
cos 4
α
α
= − ⇒ A = 2
3
124
253
1
4
−
= −
⎛ ⎞
+ −⎜ ⎟
⎝ ⎠
Ví dụ 3: Rút gọn các biểu thức: A =
os2a-cos4a
sin 4 sin 2
c
a a+
,
B =
2sin 2 sin 4
2sin 2 sin 4
a a
a a
−
+
, C =
sin os
4 4
sin os
4 4
a c a
a c a
π π
π π
⎛ ⎞ ⎛ ⎞
− + −⎜ ⎟ ⎜ ⎟
⎝ ⎠ ⎝ ⎠
⎛ ⎞ ⎛ ⎞
− − −⎜ ⎟ ⎜ ⎟
⎝ ⎠ ⎝ ⎠
;
GV: Phạm Bắc Tiến−0995095121 4 Phương trình lượng giác
Giải
Ta có:
A =
cos2a - cos4a 2sin3asina sina
sin 4 sin 2 2sin3 cos cosa a a a a
= =
+
= tana
B =
2sin 2 sin 4
2sin 2 sin 4
a a
a a
−
+
=
2sin 2 2sin 2 cos2
2sin 2 2sin 2 cos2
a a a
a a a
−
+
=
2sin 2 (1 cos2 )
2sin 2 (1 cos2 )
a a
a a
−
+
=
1 cos2
1 cos2
a
a
−
+
=
2
2
2sin
2cos
a
a
= tan2
a
C =
sin os
4 4
sin os
4 4
a c a
a c a
π π
π π
⎛ ⎞ ⎛ ⎞
− + −⎜ ⎟ ⎜ ⎟
⎝ ⎠ ⎝ ⎠
⎛ ⎞ ⎛ ⎞
− − −⎜ ⎟ ⎜ ⎟
⎝ ⎠ ⎝ ⎠
=
2 sin
4 4
2 sin
4 4
a
a
π π
π π
⎛ ⎞
− −⎜ ⎟
⎝ ⎠
⎛ ⎞
− +⎜ ⎟
⎝ ⎠
=
sin
cos
a
a
−
= − tana
Ví dụ 4: Chứng minh rằng: a/
2 2
2
2
sin 2cos 1
sin
cot
α α
α
α
+ −
= ,
b/
2 2
6
2 2
sin tan
tan
cos cot
α α
α
α α
−
=
−
, c/
2 2
sin cos tan 1
1 2sin cos tan 1
α α α
α α α
− −
=
+ +
Giải
a/ Ta có:
2 2 2 2 2
2 2 2
sin 2cos 1 1 cos 2cos 1 cos
cot cot cot
α α α α α
α α α
+ − − + −
= = = sin2
α
b/ Ta có:
2
2 2 22
2
2 2 2
2
2
1
sin 1
sin tan tancos
tan .
1cos cot cot
cos 1
sin
α
α α αα
α
α α α
α
α
⎛ ⎞
−⎜ ⎟− −⎝ ⎠= =
− −⎛ ⎞
−⎜ ⎟
⎝ ⎠
= tan6
α
c/
2 2 2 2 2
2 2
sin cos sin cos tan 1
1 2sin cos (sin cos ) (tan 1)
α α α α α
α α α α α
− − −
= =
+ + +
=
tan 1
tan 1
α
α
−
+
Ví dụ 4: Chứng minh rằng: a/
1 cos sin
cot
1 cos sin 2
α α α
α α
+ −
= −
− −
,
b/
3 3
sin cos
1 sin cos
sin cos
α α
α α
α α
+
= −
+
; c/
sin 2 sin
tan
1 cos2 cos
α α
α
α α
+
=
+ +
Giải
a/ Ta có:
2
2
2cos cos sin2cos 2sin cos
1 cos sin 2 2 22 2 2
1 cos sin 2sin 2sin cos 2sin sin cos
2 2 2 2 2 2
α α αα α α
α α
α α α α α αα α
⎛ ⎞
−− ⎜ ⎟+ − ⎝ ⎠= =
− − ⎛ ⎞− −⎜ ⎟
⎝ ⎠
=−cot
2
α
Phương trình lượng giác 41 GV: Phạm Bắc Tiến−0939319183
15/
sin3 cos3
5 cos 3 cos2
1 2sin 2
x x
x x
x
+⎛ ⎞
− = −⎜ ⎟
+⎝ ⎠
16/ 2
2sin 2 cos7 1 cosx x x− − = 17/ ( )2cos 1 cos2 sin 2 1 2sinx x x x− + = +
18/ 2
2cos 3sin 2 1 3(sin 3cos )x x x x+ + = +
19/ Cho phương trình: 2
(1 )sin cos 1 2cosm x x m x− − = + . Tìm m để pt có
nghiệm trên đoạn ;
2 2
π π⎡ ⎤
−⎢ ⎥⎣ ⎦
.
20/ 2
2cos 6 cos 2 sin 2
4
x x x
π⎛ ⎞
+ − = +⎜ ⎟
⎝ ⎠
.
21/ ( )2
sin (2 cos ) (1 cos ) 1 cosx x x x− = − + .
22/
cos3 1 sin .cos
4cos2 .sin 2sin3
sin2
x x x
x x x
x
+ +
= − .
23/
7
(sin 1)(1 tan ) 2cos2 2 cos
4
x x x x
π⎛ ⎞
− + + = +⎜ ⎟
⎝ ⎠
.
24/ 6 cos 2 sin 1 3sin 2 cos2x x x x− + = +
25/
2 2
4
4
(2 sin 2 )(2cos cos )
cot 1
2sin
x x x
x
x
− −
+ =
26/ 2tancot)
4
2(cos2 2
−−=+ xxx
π
27/ 1
5
6
cos
10
9
cos2 2
−=
xx
28/ 6 6 2 1
sin cos cos 2
16
x x x+ = +
29/
15
(sin 1)(1 tan ) 2cos2 2 cos
4
x x x x
π⎛ ⎞⎟⎜− + + = + ⎟⎜ ⎟⎜⎝ ⎠
30/ 3. 1.(sin 2cos ) 5(sin 3cos )tgx x x x x+ + = +
31/ 2sin3x –
1 1
2cos 3
sin cos
x
x x
= +
32/ 2cos2 3
4
x
π⎛ ⎞⎟⎜ − ⎟⎜ ⎟⎝ ⎠ - 4cos4x – 15sin2x = 21
33/ 2cos3x + 3 sinx + cosx = 0 34/tan2
x + cot2
x +
1
3
sin2x
=
35/ cos2
2x – cos2x = 4 sin2
2x.cos2
x
36/ 2
4sin3xsinx + 4cos 3x - os x + os 2x + 1 0
4 4 4
c c
π π π⎛ ⎞ ⎛ ⎞ ⎛ ⎞⎟ ⎟ ⎟⎜ ⎜ ⎜− + =⎟ ⎟ ⎟⎜ ⎜ ⎜⎟ ⎟ ⎟⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠
GV: Phạm Bắc Tiến−0995095121 40 Phương trình lượng giác
40/ x 4 x 2 xsin cos sin2+ = + (A−14) 41/ ( )2 sin 2cos 2 sin 2x x x− = −
1/ (Dự bị 1 khối D 2006) : 3 3 2cos x sin x 2sin x 1+ + = .
2/ (Dự bị 2 khối B 2006) : ( ) ( )x x x x4 2 1 2 2 1 sin 2 y 1 2 0− + + − + − + = .
3/ (Dự bị 2 khối B 2007) : ( )( )cos2x 1 2cosx sinx cosx 0+ + − = .
4/ (Dự bị 2 khối D 2006) : 3 24sin x 4sin x 3sin2x 6cosx 0+ + + = .
5/ (Dự bị 1 khối B 2006) :( ) ( )2 2 22sin x 1 tan 2x 3 cos x 1 0− + − = .
6/ (Dự bị 2 khối A 2006) :2sin 2x 4sinx 1 0
6
π⎛ ⎞
− + + =⎜ ⎟
⎝ ⎠
.
7/ (Dự bị 1 khối A 2006) :
2 3 23 3cos3x.cos x sin3x.sin x
8
+
− = .
8/ (Dự bị 1_A05): Tìm nghiệm trên khoảng ( )0;π của pt:
x 32 24sin 3 cos2x 1 2cos x
2 4
π⎛ ⎞
− = + −⎜ ⎟
⎝ ⎠
9/ (Dự bị 2 khối A 2005) : 32 2 cos x 3cosx sinx 0
4
π⎛ ⎞
− − − =⎜ ⎟
⎝ ⎠
ĐỀ THI THỬ
1/ cos3
x + sin3
x = cosx 2/ sin5x + sin9x + 2sin2
x − 1 = 0
3/ sin 3 s .sin
4 4
in2x x x
π π⎛ ⎞ ⎛ ⎞
− = +⎜ ⎟ ⎜ ⎟
⎝ ⎠ ⎝ ⎠
4/ 3 (2cos2
x + cosx – 2) + (3 – 2cosx)sinx =
05/2sin 2 4cos 1 0
6
x x
π⎛ ⎞
+ + + =⎜ ⎟
⎝ ⎠
; 6/( ) ( )3 3
1 sin cos 1 cos sin 1 sin 2x x x x x+ + + = +
7/ 2cos3
x + cos2x + sinx = 0 8/
3(sin2 sin )
2cos 3
cos 1
x x
x
x
−
= +
−
.
9/ 2 2 1
cos sin 2sin
3 6 2
x x x
π π⎛ ⎞ ⎛ ⎞
+ + + = −⎜ ⎟ ⎜ ⎟
⎝ ⎠ ⎝ ⎠
; 10/
2
tan cot 4sin 2
sin 2
x x x
x
− + =
11/
3
tan 2 sin 2 cot
2
x x x+ = 12/
1
cos cos2 cos3 sin sin 2 sin3
2
x x x x x x− =
13/ 2 sin 2 2 3cos sin
4
x x x
π⎛ ⎞
+ + = +⎜ ⎟
⎝ ⎠
14/
1 1
sin 2 cos 2cot 2 0
2cos sin 2
x x x
x x
+ − − + = .
Phương trình lượng giác 5 GV: Phạm Bắc Tiến−0939319183
b/
3 3 2 2
sin cos (sin cos )(sin sin cos cos )
sin cos sin cos
α α α α α α α α
α α α α
+ + − +
=
+ +
=1−sinαcosα
c/ 2
sin 2 sin 2sin cos sin sin (2cos 1)
1 cos2 cos 2cos cos cos (2cos 1)
α α α α α α α
α α α α α α
+ + +
= =
+ + + +
= tanα
BÀI TẬ ĐỀ NGHỊ
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức lượng giác, khi biết:
a) khi
3
tan sin ,
3 5 2
π π
α α α π
⎛ ⎞
+ = < <⎜ ⎟
⎝ ⎠
ĐS:
38 25 3
11
−
b) khi
12 3
cos sin , 2
3 13 2
π π
α α α π
⎛ ⎞
− = − < <⎜ ⎟
⎝ ⎠
ĐS:
(5 12 3)
26
−
Bài 2: Tính: cos ,tan ,sin ,tan 2
4
a a a a
π⎛ ⎞
−⎜ ⎟
⎝ ⎠
biết
5 3
sin , 2
3 2
a a
π
π= − < <
Bài 3: Tính P 1 3 2 2 3 2( cos )( cos )= − α + α biết
2
3
sinα = (TNQG15)
Bài 4: Tính 4 4
sin cosP α α= + , biết
2
sin 2
3
α = (DB QG15)
Bài 5: Cho sinα =
5
3
và πα
π
<<
2
.Cho Tính cosα, tanα, cotα.
Bài 6: Cho tanα = 2 và
2
3π
απ << . Tính sinα, cosα.
Bài 7: Cho cosα =
12
13
− , πα
π
<<
2
. Tính: sin 2 , cos2 , tan 2 , cot 2α α α α
Bài 8: Cho cotα = 2 và 0
4
π
α< < . Tính sin 2 , cos2 , tan 2 , cot 2α α α α .
Bài 9: Cho
1
sin cos
5
α α− = . Tính sin 2 , cos2α α .
Bài 10: Chứng minh rằng: a/
sin sin3 sin5
tan3
cos cos3 cos5
α α α
α
α α α
+ +
=
+ +
,
b/ 43 4cos2 cos4
tan
3 4cos2 cos4
α α
α
α α
− +
=
+ +
b/
− +
=
−
1 cos os2
cotx
sin2 sinx
x c x
x
c/
+
=
+ +
sin2x sin
tan
1 cos2 cos
x
x
x x
d/
π⎛ ⎞−
= −⎜ ⎟
+ ⎝ ⎠
22 os2 sin4
tan
2 os2 sin4 4
c x x
x
c x x
GV: Phạm Bắc Tiến−0995095121 6 Phương trình lượng giác
Vấn đề 2: PHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN
Công thức nghiệm của các pt lượng giác cơ bản:
2
1/ cos cos 2 ; 2 / sin sin
2
3/ ; 4 / cot cot
u v k
u v u v k u v
u v k
tgu tgv u v k gu gv u v k
π
π
π π
π π
= +⎡
= ⇔ = ± + = ⇔ ⎢ = − +⎣
= ⇔ = + = ⇔ = +
Các pt lượng giác đặc biệt:
a/ sinu = 1 ⇔ u =
2
π
+ k2π b/ sinu = −1 ⇔ u = −
2
π
+ k2π
c/ sinu = 0 ⇔ u = kπ d/ cosu = 1 ⇔ u = k2π
e/ cosu = −1 ⇔ u = π + k2π f/ cosu = 0 ⇔ u =
2
π
+ kπ
g/ sinu = ±1 ⇔ cosu = 0 h/ cosu = ±1 ⇔ sinu = 0
i/ tanu = ±1 ⇔ u = ±
4
π
+ kπ k/ cotu = ±1 ⇔ u = ±
4
π
+ kπ
Ví dụ 1: Giải phương trình: a/
1
sin
4
x = ; b/
3
sin(3 )
4 2
x
π
+ =
Giải
a/ Ta có: sinx =
1
4
⇔ sinx = sinα (với sinα =
1
4
)
⇔
2
,
2
x k
k
x k
α π
π α π
= +⎡
∈⎢ = − +⎣
Vậy phương trình có nghiệm là: 2 , 2 ,x k x k kα π π α π= + = − + ∈
Cách khác:
1
sin
4
x =
1
arcsin 2
4
1
arcsin 2
4
x k
x k
π
π π
⎡
= +⎢
⇔ ⎢
⎢ = − +
⎢⎣
, k∈Z
b/ Ta có:
3
sin(3 ) sin(3 ) sin
4 2 4 3
x x
π π π
+ = ⇔ + =
2
3 2 3 2
4 3 4 3 24 3
,
5 2
3 2 3 2
4 3 3 4 24 3
x k x k x k
k
x k x k x k
π π π π π π
π π
π π π π π π
π π π π
⎡ ⎡ ⎡
+ = + = − + + = +⎢ ⎢ ⎢
⇔ ⇔ ⇔ ∈⎢ ⎢ ⎢
⎢ ⎢ ⎢+ = − + = − − + = +
⎢ ⎢ ⎢⎣ ⎣ ⎣
Vậy phương trình có nghiệm là:
2 5 2
, ,
24 3 24 3
x k x k k
π π π π
= + = + ∈
Phương trình lượng giác 39 GV: Phạm Bắc Tiến−0939319183
14/ ( )( )2cos 1 2sin cos sin 2 sinx x x x x− + = − (D-04)
15/ 2cos2 1
cot 1 sin sin 2
1 tan 2
x
x x x
x
− = + −
+
16/
2
cot tan 4sin 2
sin 2
x x x
x
− + = (B-03)
17/ 2 2 2
sin tan cos 0
2 4 2
x x
x
π⎛ ⎞
− − =⎜ ⎟
⎝ ⎠
(D-03)
18/ 2 2 2 2
sin 3 cos 4 sin 5 cos 6x x x x− = − (B-02)
19/cos3 4cos2 3cos 4 0x x x− + − = (D2);20/
(1 2sin )cos
3
(1 2sin )(1 sin )
x x
x x
−
=
+ −
(A09)
21/ 3 3 2 2
sin 3 cos sin cos 3sin cosx x x x x x− = − (B−09)
22/ 3 os5x 2sin3x os2x sin 0c c x− − = (D−09)
23/ 2
(1 2sin ) cos 1 sin cosx x x x+ = + + (CĐ−09)
24/
(1 sin cos2 )sin
14
cos
1 tan 2
x x x
x
x
π⎛ ⎞
+ + +⎜ ⎟
⎝ ⎠ =
+
( A - 10)
25/ (sin2x + cos2x)cosx + 2cos2x – sinx = 0 (B−10)
26/ sin 2 cos2 3sin cos 1 0x x x x− + − − = (D−10)
27/ 4cos
5
2
x
cos
3
2
x
+ 2(8sinx − 1)cosx = 5 (CĐ−10)
28/ 2
1 sin 2 cos2
2 sin sin 2
1 cot
x x
x x
x
+ +
=
+
(A−11);
29/ cos4x+12sin2
x−1=0 (CĐ11)
30/ sin 2 cos sin cos cos2 sin cosx x x x x x x+ = + + (B−11)
31/
s n2 2cos sin 1
0
tan 3
i x x x
x
+ − −
=
+
(D11); 32/ 3sin2x+cos2x=2cosx-1 (A−12)
33/ 2(cos 3sin )cos cos 3sin 1.x x x x x+ = − + (B−12)
34/ sin3x + cos3x – sinx + cosx = 2 cos2x (D−12)
35/ 2cos2x + sinx = sin3x. (CĐ−12)
36/ 1 tan x 2 2 sin x
4
π⎛ ⎞
+ = +⎜ ⎟
⎝ ⎠
(A-13); 37/ 2
sin5 2cos 1x x+ = (B-13)
38/ sin3x + cos2x – sinx = 0 (D-13); 39/cos sin 2 0
2
x x
π⎛ ⎞
− + =⎜ ⎟
⎝ ⎠
(CĐ-13)
GV: Phạm Bắc Tiến−0995095121 38 Phương trình lượng giác
a/ 2 3
2sin 4 os 3sinxx c x+ = b/ 2sin3
x = cos3x
c/ 3
sin 2 sinx
4
x
π⎛ ⎞
+ =⎜ ⎟
⎝ ⎠
d/ 2sin3
x = cosx
e/ 3 3
sin cos sin cosx x x x+ = − g/
1 t anx
1 sin 2
1+tanx
x
−
= +
Bài 23: Giải pt: a/ cos5xcos3x = cosxcos7x; b/ sin2x − cos5x = cosx
− sin6x
c/ cosx + cos11x = cos6x; d/ sinx + sin2x + sin3x = cosx + cos2x +
cos3x
e/ tanx + tan2x = tan3x ; g/ 2sinx+sin3x+sin5x
tan 3
osx+cos3x+cos5x
x
c
=
Bài 24: Giải pt: a/ 2 2 2
sin sin 5 2sin 3x x x+ = ; b/ 8cos4
x = 1 + cos4x
c/ 2 2 2 3
os 3 os 4 os 5
2
c x c x c x+ + = ; d/ sin4
x + cos4
x = cos4x
e/ 3cos2
2x - 3sin2
x + cos2
x g/ sin3
xcosx - sinxcos3
x =
2
8
h/ (1 − tanx)(1 + sin2x) = 1 + tanx; i/ tanx + tan2x = sin3xcosx
ĐỀ THI ĐẠI HỌC
1/
1 1 7
4sin
3sin 4
sin
2
x
x
x
π
π
⎛ ⎞
+ = −⎜ ⎟
⎛ ⎞ ⎝ ⎠−⎜ ⎟
⎝ ⎠
(A-08)
2/ 3 3 2 2
sin 3 cos sin cos 3sin .cosx x x x x x− = − (B-08)
3/ ( )2sin 1 cos2 sin 2 1 2cosx x x x+ + = + (D-08)
4/ ( ) ( )2 2
1 sin cos 1 cos sin 1 sin 2x x x x x+ + + = + (A-07)
5/ 2
2sin 2 sin 7 1 sinx x x+ − = (B-07); 6/
2
sin cos 3 cos 2
2 2
x x
x
⎛ ⎞
+ + =⎜ ⎟
⎝ ⎠
(D-07)
7/
( )6 6
2 cos sin sin cos
0
2 2sin
x x x
x
+ −
=
−
(A06);8/cot sin 1 tan tan 4
2
x
x x x
⎛ ⎞
+ + =⎜ ⎟
⎝ ⎠
;
9/ cos3 cos2 cos 1 0x x x+ − − = 10/ 2 2
cos 3 cos2 cos 0x x x− = (A-05)
11/ 1 sin cos sin 2 cos2 0x x x x+ + + + = (B-05)
12/ 4 4 3
cos sin cos sin 3 0
4 4 2
x x x x
π π⎛ ⎞ ⎛ ⎞
+ + − − − =⎜ ⎟ ⎜ ⎟
⎝ ⎠ ⎝ ⎠
(D-05)
13/ ( ) 2
5sin 2 3 1 sin tanx x x− = − (B-04)
Phương trình lượng giác 7 GV: Phạm Bắc Tiến−0939319183
Ví dụ 2: Giải phương trình sau: a/
1
cos
2
x = − , b/ 3cos(2 ) 1
6
x
π
+ =
Giải
a/ Ta có
1 2
cos cos cos 2 ( )
2 3 3
x x x k k
π π
π= − ⇔ = ⇔ = ± + ∈
Vậy phương trình có nghiệm là: 2 ( )
3
x k k
π
π= ± + ∈
b/
1
3cos(2 ) 1 cos(2 )
6 6 3
x x
π π
+ = ⇔ + = ⇔cos(2 )
6
x
π
+ = cosα (với cosα=
1
3
)
⇔ 2 2
6
x k
π
α π+ = ± + 2 2 ( )
6 12 2
x k x k k
π π α
α π π⇔ = − ± + ⇔ = − ± + ∈
Vậy phương trình có nghiệm là:
12 2
x k
π α
π= − ± + .
Ví dụ 3: Giải phương trình: a/ tan 3x = ; b/ tan( ) 2
5
x
π
− =
Giải
a/ Ta có: tan 3 tan tan
3 3
x x x k
π π
π= ⇔ = ⇔ = + ,k∈
Vậy phương trình có nghiệm là:
3
x k
π
π= + ,k∈
b/ Ta có: tan( ) 2 tan( ) tan
5 5
x x
π π
α− = ⇔ − = (với tanα = 2)
( )
5 5
x k x k k
π π
α π α π⇔ − = + ⇔ = − − ∈
Vậy phương trình có nghiệm là: ( )
5
x k k
π
α π= − − ∈
Cách khác: tan( ) 2
5
x
π
− = ⇔ tan 2
5
x arc k
π
π− = + ⇔ x =
5
π
−arctan2−kπ
Ví dụ 4: Giải pt sau: a/
1
cot( )
4 3
x
π
− = ; b/ cot(4 35 ) 1o
x + = −
c/ tan5x – cotx = 0 d/ tan3x − tanx = 0
Giải
a/ Ta có:
1
cot( )
4 3
x
π
− = ⇔ cot( ) cot
4 3
x
π π
− =
GV: Phạm Bắc Tiến−0995095121 8 Phương trình lượng giác
⇔ ,
4 3 12
x k x k k
π π π
π π− = + ⇔ = − − ∈
Vậy phương trình có nghiệm là: ,
12
x k k
π
π= − − ∈
b/ Ta có cot(4 35 ) 1 cot(4 35 ) cot( 45 )o o o
x x+ = − ⇔ + = −
⇔ 4 35 45 180 4 80 180 20 45 ,( )o o o o o o o
x k x k x k k+ = − + ⇔ = − + ⇔ = − + ∈
Vậy phương trình có nghiệm là: 20 45 ,( )o o
x k k= − + ∈
c/ Đk: cos5x ≠ 0, sinx ≠ 0
Khi đó: tan5x − cotx = 0 ⇔ tan5x = cotx ⇔ tan5x = cot(
2
π
− x)
⇔ 5x =
2
π
− x + kπ ⇔ x =
12 6
k
π π
+ (thỏa điều kiện)
Vậy phương trình có nghiệm là: x =
12 6
k
π π
+ , k∈Z
d/ Đk: cos3x ≠ 0, cosx ≠ 0
Ta có: tan3x − tanx = 0 ⇔
sin 2
0
cos3 cos
x
x x
= ⇔
2sin cos
0
cos3 cos
x x
x x
=
⇔
2sin
0
cos3
x
x
= ⇔ sinx = 0 ⇔ x = kπ (thỏa điều kiện)
Vậy phương trình có nghiệm là: x = kπ, k∈Z
Ví dụ 5: Giải các phương trình sau:
a/ sin3x = cos2x; b/ 1 − cos4x = sin2x c/ 2cos2
2x =1
d/ sinx − 3 cosx = 2sin2x; e/ 3 sin4x − cos4x = 2cos3x
Giải
a/ Ta có: sin3x = cos2x ⇔ sin3x = sin(
2
π
− 2x)
⇔
3 2 2
2
3 2 2
2
x x k
x x k
π
π
π
π
⎡
= − +⎢
⎢
⎢ = + +
⎢⎣
⇔
2
10 5
2
2
x k
x k
π π
π
π
⎡
= +⎢
⎢
⎢ = +
⎢⎣
, k∈Z
Vậy phương trình có nghiệm là:
2
, 2
10 5 2
x k x k
π π π
π= + = + , k∈Z
b/ Ta có: 1 − cos4x = sin2x ⇔ 2sin2
2x − sin2x = 0
⇔ sin2x(2sin2x − 1) = 0 ⇔ sin2x = 0 ∨ sin2x =
1
2
Phương trình lượng giác 37 GV: Phạm Bắc Tiến−0939319183
Bài 12: Tìm nghiệm của các phương trình sau trên các khoảng đã cho:
a/ 0
tan(2 15 ) 1x − = , x ∈(-1800
,900
); b/ sinx = 3 osxc , với
2
;
3
x
π
π
⎡ ⎞
∈ − ⎟⎢⎣ ⎠
Bài 13: Giải các pt: a/
2
os os x-
2 4 2
c c
π π⎡ ⎤⎛ ⎞
=⎜ ⎟⎢ ⎥
⎝ ⎠⎣ ⎦
; b/ ( )tan osx+sinx 1
4
c
π⎡ ⎤
=⎢ ⎥⎣ ⎦
c./ sin(πcos2x) = 1 d/ 3sinx + 4cosx = 5
Bài 14: Giải các pt: a/ 3 tan3 3 0x − = ; b/ ( )( )sinx+1 2 os2x - 2 0c =
c/ 2
3sin 2 7 os2x - 3 = 0x c+ d/ 2
3 cot 4cot 3 0x x− + =
Bài 15: Giải các pt: a/ os2x - sinx +2 =0c ; b/ 2tan 2 cot 2 3x x+ =
c/ 2
os2x + sin 2 osx +1 = 0c x c+ ; d/ 2 2
4sin 2 8 os 9 0x c x+ − =
Bài 16: Tìm các nghiệm của pt 2
sin 3 sin3 0x x+ = thỏa
2 4
;
3 3
x
π π⎡ ⎤
∈⎢ ⎥⎣ ⎦
Bài 17: Giải pt sau: a/ 3cosx + 4sinx = −5 b/ 2
5sin 2 6 os 13x c x− =
c/ 3 os2x - 2sinxcosx = 2sin7xc ; d/ sin8 cos6 3(sin 6 cos8 )x x x x− = +
e/ (3sin cos )(cos 2sin ) 1x x x x+ − = ; g/ 2cos cos( ) 4sin 2 1
3
x x x
π
+ + =
Bài 18: Giải pt: a/ 2 2
cos 2 3sin cos 3sin 1x x x x+ + = .
b/ 3 3
4sin cos3 4cos sin3 3 3 cos4 3x x x x x+ + = . c/ 2
4sin ( ) sin 2 1
6
x x
π
+ + =
d/ cos7 sin5 3(cos5 sin 7 )x x x x− = − ; e/ 2
2sin(2 ) 4sin 1
6
x x
π
+ + =
Bai 19: Tìm GTLN và GTNN của hàm số:
a/
sin 2cos 1
sin cos 2
x x
y
x x
+ +
=
+ +
. b/
sin
cos 3
x
y
x
=
+
c/
2
4sin
2 sin(2 )
6
x
y
x
π
=
+ +
.
Bài 20: Giải các phương trình:
a/ 2 2
6sin sinxcosx - cos 2x x+ = b/ 2 2
2sin 2 3sin2xcos2x + cos 2 2x x− =
c/ 2
2 3 os 6sinxcosx = 3 + 3c x + d/ 2 2
4sin 3 3sin 2 2 os 4x x c x+ − =
e/ ( ) ( )
3
4sinxcos x - 4sin osx + 2sin os x + 1
2 2
x c x c
π π
π π
⎛ ⎞ ⎛ ⎞
+ + − =⎜ ⎟ ⎜ ⎟
⎝ ⎠ ⎝ ⎠
Bài 21: Giải các phương trình
a/ ( )2 2
3sin 8sinxcosx + 8 3 9 os 0x c x+ − = b/ 2 2 1
sin sin2x - 2 os
2
x c x+ =
Bài 22: Giải các phương trình
GV: Phạm Bắc Tiến−0995095121 36 Phương trình lượng giác
⇔ 2cos4xcosx = 2cos4xsin2x ⇔ 2cos4x(sin2x − cosx) = 0
⇔ 2cos4x(2sinxcosx − cosx) = 0 ⇔ 2cos4xcosx(2sinx − 1) = 0
Bài 7: Giải phương trình:
1 tan
1 tan
x
x
+
−
= 1 + sin2x (1)
HD: Điều kiện: cosx ≠ 0, tanx ≠ 1
Khi đó:
1 tan
1 tan
x
x
+
−
= 1 + sin2x ⇔
1 tan
1 tan
x
x
+
−
= 1 + 2
2tan
1 tan
x
x+
Bài 8: Giải phương trình: tan2
x =
1 cos
1 sin
x
x
+
−
(1)
HD: Ta có tan2
x =
2 2
2 2
sin 1 cos (1 cos )(1 cos )
cos 1 sin (1 sin )(1 sin )
x x x x
x x x x
− + −
= =
− + −
Đk: sinx ≠ ±1 ⇔ cosx ≠ 0 ⇔ x ≠
2
π
+ kπ
Khi đó (1) ⇔
(1 cos )(1 cos ) 1 cos
(1 sin )(1 sin ) 1 sin
x x x
x x x
+ − +
=
+ − −
⇔ (1 + cosx)(1 − cosx) = (1 + cosx)(1 + sinx)
⇔ (1+cosx)(1+sinx −1 + cosx) = 0 ⇔ (1+cosx)(sinx + cosx) = 0
Bài 9: Giải phương trình: sin2
2x − cos2
8x = sin(
17
2
π
+ 10x) (1)
HD: (1) ⇔ −
1
2
(cos16x + cos4x) = cos10x ⇔ −cos10xcos6x = cos10x
⇔ cos10x(cos6x + 1) = 0
Bài 10: Giải phương trình: 2tanx + tan2x = tan4x (1)
HD: Đk: cosx ≠ 0, cos2x ≠ 0, cos4x ≠ 0
Khi đó (1) ⇔tan2x+tanx=tan4x−tanx ⇔
sin3 sin3
cos2 cos cos4 cos
x x
x x x x
=
⇔ sin3x(cos4x − cos2x) = 0 ⇔ −2sin2
3x.sinx = 0
Bài 11: Giải các pt sau:
1
osx.cos2x.cos4x.cos8x=
16
c
HD: x = kπ (sinx = 0) không là nghiệm của pt nên
PT ⇔ sinx.cosx.cos2x.cos4x.cos8x =
1
16
sinx
⇔
1
2
sin2x.cos2x.cos4x.cos8x =
1
16
sinx
⇔
1
2
.
1
2
sin4x.cos4x.cos8x =
1
16
sinx ⇔
1
8
sin8x.cos8x =
1
16
sinx
Phương trình lượng giác 9 GV: Phạm Bắc Tiến−0939319183
sin2x = 0 ⇔ 2x = kπ ⇔ x = k
2
π
, k∈Z
sin2x =
1
2
⇔
2 2
6
5
2 2
6
x k
x k
π
π
π
π
⎡
= +⎢
⎢
⎢ = +
⎢⎣
⇔ 12
5
12
x k
x k
π
π
π
π
⎡
= +⎢
⎢
⎢ = +
⎢⎣
, k∈Z
c/ Ta có: 2cos2
2x =1 ⇔ 2cos2
2x − 1 = 0 ⇔ cos4x = 0
⇔ 4x =
2
π
+ kπ ⇔ x =
8
π
+ k
4
π
, k∈Z
Vậy phương trình có nghiệm là: x =
8
π
+ k
4
π
, k∈Z
d/ Ta có: sinx − 3 cosx = 2sin2x ⇔
1
2
sinx −
3
2
cosx = sin2x
⇔ sinxcos
3
π
−sin
3
π
cosx = sin2x ⇔ sin(x −
3
π
) = sin2x
⇔
2 2
3
2 2
3
x x k
x x k
π
π
π
π π
⎡
− = +⎢
⎢
⎢ − = − +
⎢⎣
⇔
2
3
4 2
9 3
x k
x k
π
π
π π
⎡
= − −⎢
⎢
⎢ = +
⎢⎣
, k∈Z
e/ Ta có: 3 sin4x − cos4x = 2cos3x ⇔
3
2
sin4x −
1
2
cos4x = cos3x
⇔ sin4xcos
6
π
− sin
6
π
cos4x = cos3x ⇔ sin(4x −
6
π
) = sin(
6
π
− 3x)
⇔
4 3 2
6 2
4 3 2
6 2
x x k
x x k
π π
π
π π
π
⎡
− = − +⎢
⎢
⎢ − = + +
⎢⎣
⇔
2 2
21 7
2
2
3
x k
x k
π π
π
π
⎡
= +⎢
⎢
⎢ = +
⎢⎣
, k∈Z
Ví dụ 6: Giải các phương trình sau:
a/ cos4
x + sin4
x = cos4x; b/ cos7x + sin2
2x = cos2
2x
c/ sin6
x + cos6
x = 2(sin8
x + cos8
x); d/ 2sin2
x – sin2x = 0
Giải
a/ Ta có: cos4
x + sin4
x = cos4x ⇔
3 1
cos4
4 4
x+ = cos4x
GV: Phạm Bắc Tiến−0995095121 10 Phương trình lượng giác
⇔ cos4x = 1 ⇔ 4x = k2π ⇔ x = k
2
π
, k∈Z
b/ Ta có: cos7x + sin2
2x = cos2
2x ⇔ cos7x = cos2
2x − sin2
2x
⇔ cos7x = cos4x ⇔
7 4 2
7 4 2
x x k
x x k
π
π
= +⎡
⎢ = − +⎣
⇔
2
3
2
11
x k
x k
π
π
⎡
=⎢
⎢
⎢ =
⎢⎣
, k∈Z
c/ Ta có: sin6
x + cos6
x = 2(sin8
x + cos8
x)
⇔ sin6
x − 2sin8
x = 2cos8
x − cos6
x
⇔ sin6
x(1 − 2sin2
x) = cos6
x(2cos2
x − 1)
⇔ sin6
xcos2x − cos6
xcos2x = 0 ⇔ cos2x(sin6
x − cos6
x) = 0
⇔ cos2x = 0 ∨ sin6
x − cos6
x = 0
cos2x = 0 ⇔ 2x =
2
π
+ kπ ⇔ x =
4
π
+ k
2
π
, k∈Z
sin6
x − cos6
x = 0 ⇔ sin6
x = cos6
x
⇔ tan6
x = 1 ⇔ tanx = ±1 ⇔ x = ±
4
π
+ kπ, k∈Z
d/ Ta có: 2sin2
x – sin2x = 0 ⇔ 2sin2
x – 2sinx.cosx = 0
⇔ 2sinx(sinx – cosx) = 0 ⇔ sinx = 0 ∨ sinx − cosx = 0
sinx = 0 ⇔ x = kπ, k∈Z
sinx − cosx = 0 ⇔ sinx = cosx ⇔ tanx = 1 ⇔ x =
4
π
+ kπ, k∈Z
Ví dụ 7: Giải các phương trình sau:
a/ sin2
3x = cos2
2x (1); b/ cos(πsinx) = cos(3πsinx) (2).
c/ sin2
3x − cos2
4x = sin2
5x − cos2
6x;
Giải
a) Ta có (1) ⇔
1 cos6 1 cos4
2 2
x x− +
= ⇔ cos6x = −cos4x
⇔ cos6x = cos(π − 4x)⇔
6 4 2 10 5
6 ( 4 ) 2
2
x k
x x k
x x k
x k
π π
π π
π π π
π
⎡
= +⎢= − +⎡
⇔ ⎢⎢ = − − +⎣ ⎢ = − +
⎢⎣
Vậy phương trình có nghiệm là: ,
10 5 2
x k x k
π π π
π= + = − + , k∈Z.
b) Ta có: cos(πsinx) = cos(3πsinx) ⇔ πsinx=±3πsinx+k2π
Phương trình lượng giác 35 GV: Phạm Bắc Tiến−0939319183
Ví dụ 5: Giải phương trình: sin3
x + cos3
x = 2 - sin4
x (1)
HD: Ta có sin3
x + cos3
x ≤ sin2
x + cos2
x = 1; 2 - sin4
x ≥ 1. Do đó:
(1)⇔
3 3 3 3
4
sin cos 1 sin cos 1
2 sin 1 sin 1
x x x x
x x
⎧ ⎧+ = + =⎪
⇔⎨ ⎨
− = = ±⎪ ⎩⎩
⇔ sinx =1 ⇔ x=
2
π
+k2π
Bài tập: Giải các phương trình sau:
a) sin4
x + cos17
x = 1; b) cos3x + x3cos2 2
− = 2(1 + sin2
2x)
c) x2sin5 2
+ = sinx + 2cosx; d)
xcos
1
+ cosx = 2cosx
BÀI TẬP TỔNG HỢP
Bài 1: Giải phương trình: cos3x − 2cos2x + cosx = 0 (1)
HD: (1)⇔ 2cos2xcosx − 2cos2x = 0 ⇔ 2cos2x(cosx − 1) = 0
Bài 2: Giải pt: cos3xcos4x + sin2xsin5x =
1
2
(cos2x + cos4x) (2)
HD: (2) ⇔
1
2
(cos7x + cosx) −
1
2
(cos7x − cos3x) =
1
2
(cos2x + cos4x)
⇔ cos3x + cosx = cos2x + cos4x ⇔ 2cos2xcosx = 2cos3xcosx
⇔ 2cosx(cos3x − cos2x) = 0
Bài 3: Giải pt: 4 3 sinxcosxcos2x = sin8x (3) (ĐHCT-D-2000)
HD: (3) ⇔2 3 sin2xcos2x = sin8x ⇔ 3 sin4x =2sin4xcos4x
⇔ sin4x(2cos4x − 3 ) = 0
Bài 4: Giải phương trình sin2
x + sin2
2x + sin2
3x =
3
2
(4)
HD: (4) ⇔
1
2
(1 − cos2x) +
1
2
(1 − cos4x) +
1
2
(1 − cos6x) =
3
2
⇔ cos6x + cos2x + cos4x = 0 ⇔ 2cos4xcosx + cos4x = 0
⇔ cos4x(2cosx + 1) = 0
Bài 5: Giải pt: 1 + sinx + cos3x = cosx + sin2x + cos2x (1) (ĐHNT-00)
HD:(1) ⇔ (1 −cos2x) + sinx = (cosx − cos3x) + sin2x
⇔ 2sin2
x + sinx = 2sin2xsinx + sin2x
⇔ sinx(2sinx+1) = sin2x(2sinx+1) ⇔ (2sinx+1)(sin2x −sinx) = 0
Bài 6: Giải pt: 2cos2
x + 2cos2
2x+2cos2
3x−3 = cos4x(2sin2x +1) (*)
HD: (*) ⇔ 1 + cos2x + 1 + cos4x + 1 + cos6x − 3 = cos4x(2sin2x + 1)
⇔ cos6x + cos2x = cos4x(2sin2x + 1) − cos4x
GV: Phạm Bắc Tiến−0995095121 34 Phương trình lượng giác
Vấn đề 5: MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH DẠNG ĐẶC BIỆT:
1/ Phương pháp tổng bình phương: Ta có A2
+ B2
= 0 ⇔
0
0
A
B
=⎧
⎨
=⎩
;
2/ Phương pháp đối lập: Ta có
A B
A M
B M
=⎧
⎪
≤⎨
⎪ ≥⎩
⇔
A M
B M
=⎧
⎨
=⎩
Ví dụ 1: Giải phương trình: x2
+ 2xsinxy + 1 = 0 (1)
HD: (1) ⇔ (x + sinxy)2
+ 1 - sin2
xy = 0 ⇔ (x + sinxy)2
+ cos2
xy = 0
⇔
⎩
⎨
⎧
⎩
⎨
⎧
−=
=
∨
−=
−=
⎩
⎨
⎧
⎩
⎨
⎧
⇔
±=
−=
⇔
=
=+
1sin
1
1sin
1
1sin
sin
0cos
0sin
y
x
y
x
xy
xyx
xy
xyx
Ví dụ 2: Giải pt: 4cos2
x + 3tg2
x - 4 3 cosx + 2 3 tgx + 4 = 0 (2)
HD: (2) ⇔ (2cosx − 3 )2
+ ( 3 tgx + 1)2
= 0
Ví dụ 3: Giải phương trình: sin2
x + sin2
y + sin2
(x + y) =
4
9
(3)
HD: (3) ⇔
2
1
−
2
1
cos2x +
2
1
−
2
1
cos2y + 1−cos2
(x + y) =
4
9
⇔ 2 −
2
1
(cos2x + cos2y)− cos2
(x + y) =
4
9
⇔
4
1
+ cos(x + y)cos(x − y) + cos2
( x + y) = 0
⇔
4
1
cos2
(x−y) + cos(x−y)cos(x + y) + cos2
(x + y) +
4
1
sin2
(x−y) = 0
⇔ [cos(x + y) +
2
1
cos(x − y)]2
+
4
1
sin2
(x − y) = 0
Ví dụ 4: Giải phương trình: (cos4x − cos2x)2
= 5 + sin3x (1)
HD: Ta có: ⎜cos4x −cos2x⎜≤ ⎜cos4x⎜+⎜cos2x⎜≤ 2
⇒ (cos4x − cos2x)2
≤ 4
Ta lại có 5 + sin3x ≥ 4
Do đó (1) ⇔
⎩
⎨
⎧
−=
±=
⇔
⎩
⎨
⎧
=+
±=−
13sin
1sin3sin
43sin5
22cos4cos
x
xx
x
xx
⇔
sin 1
sin3 1
x
x
= ±⎧
⎨
= −⎩
⇔
2
2
sin3 1
x k
x
π
π
⎧
= ± +⎪
⎨
⎪ = −⎩
⇔ x =
2
π
+ k2π
Phương trình lượng giác 11 GV: Phạm Bắc Tiến−0939319183
⇔
sin (3)
sin 3sin 2
sin 3sin 2 sin (4)
2
x k
x x k
k
x x k x
⎡ = −⎡
= +⎢ ⎢⇔
⎢ ⎢= − + =
⎢ ⎣⎣
Xét pt (3): sinx = −k. Do k∈Z nên (3) ⇔
sin 0
sin 1
x
x
=⎡
⎢ = ±⎣
Xét pt (4): sinx=−
2
k
. Do k nguyên nên (4) ⇔
sin 0 sin 1
1
sin
2
x x
x
= ∨ = ±⎡
⎢
⎢ = ±
⎣
• sinx = 0 ⇔ x = kπ, k ∈Z
• sinx = ±1 ⇔ cosx = 0 ⇔ x =
2
π
+ kπ, k ∈Z
• Pt sinx = ±
1
2
⇔ sin2
x =
1
4
⇔
1 cos2 1
2 4
x−
= ⇔ cos2x =
1
2
⇔ 2x = ±
3
π
+ k2π ⇔ x = ±
6
π
+ kπ, k ∈Z
Vậy pt đã cho có nghiệm x = kπ, x =
2
π
+ kπ, x = ±
6
π
+ kπ, (k∈ Z)
c/ Ta có: sin2
3x − cos2
4x = sin2
5x − cos2
6x
⇔
1 cos6
2
x−
−
1 cos8
2
x+
=
1 cos10
2
x−
−
1 cos12
2
x+
⇔ 1 − cos6x − 1 − cos8x = 1 − cos10x − 1 − cos12x
⇔ cos8x + cos6x = cos12x + cos10x
⇔ 2cos7xcosx = 2cos11xcosx
⇔ 2osx(cos11x − cos7x) = 0 ⇔ cosx = 0 ∨ cos11x − cos7x = 0
• cosx = 0 ⇔ x =
2
π
+ kπ, k ∈Z
• cos11x − cos7x = 0 ⇔ cos11x = cos7x
⇔ 11x = ±7x + k2π ⇔ x = k
2
π
∨ x = k
9
π
Ví dụ 8: Giải các phương trình sau:
a/ 1 + sinx + cos3x = cosx + sin2x + cos2x
b/ (2sinx + 1)(3cos4x + 2sinx − 4) + 4cos2
x = 3
Giải
a/ Ta có: 1 + sinx + cos3x = cosx + sin2x + cos2x
⇔ (1 − cos2x) + (cos3x − cosx) = sin2x − sinx
GV: Phạm Bắc Tiến−0995095121 12 Phương trình lượng giác
⇔ 2sin2
x − 2sin2xsinx = 2sinxcosx − sinx
⇔ 2sin2
x(1 − 2cosx) = sinx(2cosx − 1)
⇔ 2sin2
x(1 − 2cosx) − sinx(1 − 2cosx) = 0
⇔ (1 − 2cosx)(2sin2
x − sinx) = 0
⇔ cosx =
1
2
∨ sinx = 0 ∨ sinx =
1
2
cosx =
1
2
⇔ x = ±
3
π
+ k2π, k∈Z
sinx = 0 ⇔ x = kπ, k∈Z
sinx =
1
2
⇔ x =
6
π
+ k2π ∨ x =
5
6
π
+ k2π, k∈Z
b/ Ta có: (2sinx + 1)(3cos4x + 2sinx − 4) + 4cos2
x = 3
⇔ (2sinx + 1)(3cos4x + 2sinx − 4) + 4(1 − sin2
x) = 3
⇔ (2sinx + 1)(3cos4x + 2sinx − 4) = 4sin2
x − 1
⇔ (2sinx + 1)(3cos4x + 2sinx − 4) = (2sinx + 1)(2sinx − 1)
⇔ (2sinx + 1)(3cos4x + 2sinx − 4 − 2sinx + 1) = 0
⇔ (2sinx + 1)(3cos4x − 3) = 0 ⇔ sinx =
1
2
∨ cos4x = 1
sinx =
1
2
⇔ x =
6
π
+ k2π ∨ x =
5
6
π
+ k2π, k∈Z
cos4x = 1 ⇔ 4x = k2π ⇔ x = k
2
π
, k∈Z
BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ
Bài 1: Giải các phương trình sau:
a/ cos(3x −
6
π
)= −
2
2
b/ cos(x − 2) =
2
5
c/ cos(2x + 500
) =
1
2
d/ (1+ 2sinx)(3−cosx)= 0 e/ tan2x = tan
5
6
π
f/ tan(3x−300
) = −
3
3
g/ cot(4x −
6
π
)= 3 h/ sin(3x− 450
) =
1
2
i/ sin(2x +100
)= sinx
k/ (cot
3
x
−1)(cot
2
x
+1)= 0 l/ cos2x.cotx = 0 m/ cot(
2
3 5
x π
+ )= −1
n/ cos3x – sin2x = 0 p/ sin3x + sin5x = 0
Bài 2: Giải các phương trình sau:
a/ sin(2x−1) = sin(x+3); b/ sin3x = cos2x; c/ sin4x + cos5x = 0
Phương trình lượng giác 33 GV: Phạm Bắc Tiến−0939319183
8.
6 6
2(sin cos ) sin cos
0
2 2sin
x x x x
x
+ −
=
−
[ĐH-khối A-2006]
9.
2
cot tan 4 sin2
sin2
x x x
x
− + = [ĐH-khối B-2003]
10. cos2 5 2(2 cos )(sin cos )x x x x+ = − − [ĐH Hàng Hải-1999]
11.
(1 sin cos2 )sin
14 cos
1 tan 2
x x x
x
x
π⎛ ⎞⎟⎜ ⎟+ + +⎜ ⎟⎜⎝ ⎠
=
+
[ĐH-khối A-2010]
Bài 9: Giải các phương trình sau:
1. 2 2
4sin 4sin cos 2cos 1x x x x− + =
2. 2 2
2sin sin x cos os 1x x c x+ − =
3. 2 2
2cos 3sin 2 sin 1x x x− + =
4. 2 2
3cos 2sin 5sin cos 0x x x x+ − =
5. 2 2
4cos 3sin cos sin 3x x x x+ − =
6. 2 2
3sin 3sin cos 4cos 2x x x x− + =
7. 2 2
2sin 3sin cos 7cos 1x x x x− − = −
8. 2 2
sin 3sin 2 os 1x x c x+ − =
9. 2
4sin sin 2 4 0x x− − =
10. 2 2
4sin 3 3sin 2 2 os 4x x c x+ − =
11. 2 2
3sin 4sin cos os 0x x x c x− + =
12. 2 2
2sin (3 3)sin cos ( 3 1) os 1x x x c x+ + + − = −
13. 2 2
2sin 4sin cos 4cos 1 0x x x x+ − − =
14. 2 2
sin 2sin cos 3cos 3 0x x x x+ + − =
15. 2 2 5
2sin 4 3sin cos 4cos 0
2
x x x x− − + =
16. 2
5sin sin x cos os2 2 0x x c x+ − − =
17. 2
sin 3sin cos 1 0x x x− + =
18. 2 2
3sin 3sin x cos os 3 0x x c x− + − =
19. 2
os 2 sin 2 1 0c x x+ + =
20. 2 2
2sin (1 3)sin x cos (1 3) os 1x x c x+ − + − =
GV: Phạm Bắc Tiến−0995095121 32 Phương trình lượng giác
1. 2
cos2 sin 2cos 1 0x x x+ + + = 2. 2 2
4sin 2 6sin 3cos2 9 0x x x+ − − =
3. 2
cos2 sin 2cos 1 0x x x+ + + = 4. 2 2
4sin 2 8cos 3 0x x− + =
5. 2 2
6sin 2sin 2 5x x+ = 6. 2
4cos2 4sin 4sin 1x x x+ + =
7. 2 2 1
sin 2 sin
2
x x− = 8. 2 2 3
sin 2 2cos 0
4
x x− + =
9. 4
8sin 1 cos4x x= + 10. 2 2 2
cos 2 cos2 4sin 2 .cosx x x x− =
11. 2
2cos3 cos 4 4sin 2 0x x x+ − = 12. 2
10cos 3cos4 4 0x x− − =
Bài 6: Giải các phương trình sau:
1. 2sin 2 8tan 9 3x x+ = 2.
4
2cos6 tan3
5
x x+ =
3. (1 tan )(1 sin 2 ) 1 tanx x x− + = + 4. 2
2cos2 tan 5x x+ =
5. 2
6cos2 tan 1 0x x− − = 6. sin 2 2tan 3x x+ =
7.
2
cot tan 4sin 2
sin 2
x x x
x
− + =
Bài 7: Giải các phương trình sau:
1. 2
(3 cot ) 5(3 cot )x x+ = + 2. 2 2
1 3
4
sin cos sin cosx x x x
+ =
3. 2 2
tan cot 2(1 tan cot ) 0x x x x+ + + + =
4. 2 3
tan 9
cos
x
x
+ = 5. 2 5
tan 7 0
cos
x
x
− + = 6. 2 3
2tan 3
cos
x
x
+ =
Bài 8: Giải các phương trình sau:
1.
cos2 3cot2 sin 4
2
cot2 cos2
x x x
x x
+ +
=
−
[ĐHKT TP.HCM-1990]
2.
2 2
4 sin 2 6sin 3cos2 9
0
cos
x x x
x
+ − −
= [ĐHBK Hà Nội-1994]
3.
cos (cos 2sin ) 3sin (sin 2)
1
sin2 1
x x x x x
x
+ + +
=
−
[TS Nha Trang-01]
4.
cos 3 sin 3
5 sin 3 cos2
1 2sin2
x x
x x
x
⎛ ⎞+ ⎟⎜ ⎟+ = +⎜ ⎟⎟⎜⎝ ⎠+
[ĐH-khối A-2002]
5. 2 2
cos 3 .cos2 cos 0x x x− = [ĐH-khối A-2005]
6. 4 4 3
cos sin cos .sin 3 0
4 4 2
x x x x
π π⎛ ⎞ ⎛ ⎞⎟ ⎟⎜ ⎜⎟ ⎟+ + − − − =⎜ ⎜⎟ ⎟⎜ ⎜⎝ ⎠ ⎝ ⎠
[ĐH-khối D-05]
7. 2
5sin 2 3(1 sin )tanx x x− = − [ĐH-khối B-2004]
Phương trình lượng giác 13 GV: Phạm Bắc Tiến−0939319183
d/ 2sinx + 2 sin2x = 0; e/ sin2
2x + cos2
3x = 1; f/ sin3x + sin5x = 0
g/ sin(2x+500
) = cos(x +1200
) h/ cos3x – sin4x = 0
i/ tan(x−
5
π
) + cotx = 0 j/ tan5x = tan3x
Bài 3: Giải các phương trình sau:
1) ( ) ( )sin 3 1 sin 2x x+ = − 2) ( )0
sin 120 cos2 0x x− + =
3) cos3 sin 2x x= 4) cos cos 2
3 6
x x
π π⎛ ⎞ ⎛ ⎞
− = +⎜ ⎟ ⎜ ⎟
⎝ ⎠ ⎝ ⎠
5) cos 2 cos 0
3 3
x x
π π⎛ ⎞ ⎛ ⎞
+ + − =⎜ ⎟ ⎜ ⎟
⎝ ⎠ ⎝ ⎠
6) sin3 sin 0
4 2
x
x
π⎛ ⎞
+ − =⎜ ⎟
⎝ ⎠
7) tan 3 tan
4 6
x x
π π⎛ ⎞ ⎛ ⎞
− = +⎜ ⎟ ⎜ ⎟
⎝ ⎠ ⎝ ⎠
8) cot 2 cot
4 3
x x
π π⎛ ⎞ ⎛ ⎞
− = +⎜ ⎟ ⎜ ⎟
⎝ ⎠ ⎝ ⎠
9) ( )tan 2 1 cot 0x x+ + = 10) ( )2
cos 0x x+ =
11) ( )2
sin 2 0x x− = 12) ( )2
tan 2 3 tan 2x x+ + =
13) 2
cot 1x = 14) 2 1
sin
2
x =
15)
1
cos
2
x = 16) 2 2
sin cos
4
x x
π⎛ ⎞
− =⎜ ⎟
⎝ ⎠
Bài 4. Giải các phương trình sau:
1. 2 2 17
sin 2 cos 8 sin 10
2
x x x
π⎛ ⎞⎟⎜ ⎟− = +⎜ ⎟⎜⎝ ⎠
2. 3 3 3
cos cos 3 sin sin 3 cos 4x x x x x+ =
3. 2 3
cos10 2cos 4 6cos 3 cos cos 8 cos cos 3x x x x x x x+ + = +
4. 2 2 2
2cos 2cos 2 2cos 3 3 cos 4 (2sin2 1)x x x x x+ + − = +
5. sin 4 3sin2 tanx x x+ = 6.
3 1
sin 3 sin5 cos5 0
2 2
x x x+ + =
7. sin2 3 sinx x= 8. 2
sin sin 0x x− =
9. 2
(2sin 1)(2sin2 1) 3 4 cosx x x− + = −
Bài 5. Giải các phương trình sau:
1/ (2cos 1)(2sin cos ) sin2 sinx x x x x− + = − [ĐH-khối D-2004]
2/ 2
2sin 2 sin7 1 sinx x x+ − = [ĐH-khối B-2007]
3/ 2 2 2 2
sin 3 cos 4 sin 5 cos 6x x x x− = − [ĐH-khối B-2002]
GV: Phạm Bắc Tiến−0995095121 14 Phương trình lượng giác
4/ sin cos 1 sin2 cos2 0x x x x+ + + + = [ĐH-khối B-2005]
5/ 2 2 2
sin tan cos 0
2 4 2
x x
x
π⎛ ⎞⎟⎜ ⎟− − =⎜ ⎟⎜⎝ ⎠
[ĐH-khối D-2003]
6/ cot sin 1 tan tan 4
2
x
x x x
⎛ ⎞⎟⎜ ⎟+ + =⎜ ⎟⎜⎝ ⎠
[ĐH-khối D-2005]
7/
3 sin
tan 2
2 1 cos
x
x
x
π⎛ ⎞⎟⎜ ⎟− + =⎜ ⎟⎜⎝ ⎠ +
[DBĐH-khối D-2005]
8/ cos 3 cos2 cos 1 0x x x+ − − = [ĐH-khối D-2006]
9/ cos 3 4 cos2 3cos 4 0x x x− + − = [ĐH-khối D-2002]
10/ cot sin 1 tan tan 4
2
x
x x x
⎛ ⎞⎟⎜ ⎟+ + =⎜ ⎟⎜⎝ ⎠
[ĐH-khối B-2006]
11/
1 1 7
4 sin
sin 43
sin
2
x
x
x
π
π
⎛ ⎞⎟⎜ ⎟+ = −⎜ ⎟⎜⎝ ⎠⎛ ⎞⎟⎜ ⎟−⎜ ⎟⎜⎝ ⎠
[ĐH-khối A-2008]
12/ 2sin (1 cos2 ) sin2 1 2cosx x x x+ + = + [ĐH-khối D-2008]
13/ 2
(1 2sin ) cos 1 sin cosx x x x+ = + + [CĐ-khối A,B,D-2009]
14/ 2
(1 2sin ) cos 1 sin cosx x x x+ = + + (CĐ−09)
15/
(1 sin cos2 )sin
14
cos
1 tan 2
x x x
x
x
π⎛ ⎞
+ + +⎜ ⎟
⎝ ⎠ =
+
( A - 10)
16/ (sin2x + cos2x)cosx + 2cos2x – sinx = 0 (B−10)
17/ sin 2 cos2 3sin cos 1 0x x x x− + − − = (D−10)
18/ 4cos
5
2
x
cos
3
2
x
+ 2(8sinx − 1)cosx = 5 (CĐ−10)
19/ 2
1 sin 2 cos2
2 sin sin 2
1 cot
x x
x x
x
+ +
=
+
(A−11);
20/ cos4x + 12sin2
x − 1 = 0 (CĐ11)
21/ sin 2 cos sin cos cos2 sin cosx x x x x x x+ = + + (B−11)
22/
s n2 2cos sin 1
0
tan 3
i x x x
x
+ − −
=
+
(D11);
23/ 3sin2x+cos2x=2cosx-1 (A−12)
24/ 2(cos 3sin )cos cos 3sin 1.x x x x x+ = − + (B−12)
25/ sin3x + cos3x – sinx + cosx = 2 cos2x (D−12)
26/ 2cos2x + sinx = sin3x. (CĐ−12)
Phương trình lượng giác 31 GV: Phạm Bắc Tiến−0939319183
Ví dụ 12: Giải phương trình sin2
x(tanx – 1) = cosx(5sinx – cosx) – 2.
Giải
Điều kiện: cosx ≠ 0. Chia hai vế của phương trình cho cos2
x ta được:
tan2
x (tanx – 1) = 5tanx – 1 – 2(1+tan2
x)
⇔ tan3
x – tan2
x = 5tanx – 3 – 2 tan2
x
⇔ tan3
x + tan2
x – 5tanx + 3 = 0 ⇔ tanx = 1 ∨ tanx = −3
tanx = −3 ⇔ tanx = tanα (với tanα = −3) ⇔ x = α + kπ, k∈Z
tanx = 1 ⇔ x =
4
π
+ kπ, k∈Z
BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ
Bài 1: Giải các phương trình sau:
1/ 2
2sin sinx 1=0x − − 2/ 2
cos 4cos 5 0x x+ − =
3/ 2
2tan 5tan 3 0x x− + = 4/ 2
sin 4sin 3 0x x− + =
5/ 2
cos 2 cos2 2 0x x+ − = 6/ 2
cot 3cot 2 0x x+ + =
7/ 2
3tan 3 t anx 0x + = 8/ 2
2sin 7sin 3 0
2 2
x x
− + =
Bài 2: Giải các phương trình sau:
1/ 2
6cos 5sin 2 0x x+ − = 2/ 2
2cos 3sin 3 0x x+ − =
3/ 2
2cos 5sin 4 0x x+ − = 4/ cos2
x + sinx + 1= 0
5/ 6 − 4cos2
x −9sinx = 0 6/ 2sin2
x+cos2
x+sinx-1=0
Bài 3: Giải các phương trình sau:
1/ cos2x = cosx 2/ cos2x = sinx
3/ cos2 2sin 3 0x x− + = 4/ sin2
x + cos2x + cosx = 0
5/ sin2
x – 2cos2
x+cos2x=0 6/ 2
2sin 4sin cos2 1x x x+ − = −
7/ cos2 3cos 2 0x x− + = 8/ 3cos2 8sin 5 0x x+ − =
9/ 2
5cos 7sin 7 0x x+ − = 10/ cos2 9cos 8 0x x+ + =
11/ cos2 3sin 2x x− = 12/ cos2 cos 2 0x x+ − =
Bài 4: Giải các phương trình sau:
1. 2cos2 cos 1x x+ = 2. 2
4cos2 4sin 4sin 1x x x+ + =
3. cos2 3sin 2 0x x+ − = 4. cos 2 sin 1
2
x
x + =
5. cos2 2cos 3 0x x− − = 6.cos2 sin 0x x− =
7.cos2 5sin 2 0x x+ + = 8.cos2 9cos 5 0x x+ + =
Bài 5: Giải các phương trình sau:
GV: Phạm Bắc Tiến−0995095121 30 Phương trình lượng giác
⇔ tan4
x + tan3
x − 2tan2
x − 3tanx − 3 = 0
Đặt t = tanx, ta được pt: t4
+ t3
− 2t2
− 3t − 3 = 0
⇔ (t − 3 )(t + 3 )(t2
+ t + 1) = 0 ⇔ t =± 3 (do t2
+ t + 1 > 0 ∀t)
⇔ tanx =± 3 ⇔ x = ±
3
π
+ kπ, k ∈Z
Ví dụ 9: Giải phươg trình: 2sin3
x = cosx (1)
Giải
Vì cosx = 0 không thỏa (1) nên (1) ⇔ 2
3
3 2
sin 1
cos cos
x
x x
=
⇔ 2tan3
x = 1 + tan2
x ⇔ 2tan3
x − tan2
x − 1 = 0
⇔ (tanx−1)(2tan2
x +2tanx +1) = 0 ⇔ tanx = 1 ⇔ x =
4
π
+ kπ, k∈Z
Ví dụ 10: Giải phươg trình: 3tan2x − 3tanx −
5
2
= 0
Giải
Đk: cos2x ≠ 0, cosx ≠ 0
Ta có: 3tan2x − 3tanx −
5
2
= 0 ⇔ 3
sin 2
cos2
x
x
− 3
sin
cos
x
x
−
5
2
= 0
⇔ 6(sin2xcosx − sinxcos2x) − 5cos2xcosx = 0
⇔ 6sinx − 5(2cos2
x − 1)cosx = 0 ⇔ 6sinx + 5cosx − 10cos3
x = 0
⇔ 6tanx(1 + tan2
x) + 5(1 + tan2
x) − 10 = 0
⇔ 6tan3
x + 5tan2
x + 6tanx − 5 = 0
⇔ tanx =
1
2
= tanα ⇔ x = α + kπ, k∈Z
Ví dụ 11: Giải phương trình: sin3
(x −
4
π
) = 2 sinx
Giải
Ta có: sin3
(x −
4
π
) = 2 sinx ⇔
3
2 sin
4
x
π⎡ ⎤⎛ ⎞
−⎜ ⎟⎢ ⎥
⎝ ⎠⎣ ⎦
= 4sinx
⇔ (sinx − cosx)3
= 4sinx (*)
Nếu cosx = 0 thì pt (*) vô nghiệm ⇒ cosx ≠ 0
⇒ (*) ⇔ (tanx − 1)3
=4tanx(1 + tan2
x)
⇔ 3tan3
x + 3tan2
x + tanx − 1 = 0
⇔ tanx = 1 ⇔ x =
4
π
+ kπ, k∈Z
Phương trình lượng giác 15 GV: Phạm Bắc Tiến−0939319183
27/ 1 tan x 2 2 sin x
4
π⎛ ⎞
+ = +⎜ ⎟
⎝ ⎠
(A-13); 28/ 2
sin5 2cos 1x x+ = (B-13)
29/ sin3x + cos2x – sinx = 0 (D-13); 30/cos sin 2 0
2
x x
π⎛ ⎞
− + =⎜ ⎟
⎝ ⎠
(CĐ-13)
31/ x 4 x 2 xsin cos sin2+ = + (A−14) 32/ ( )2 sin 2cos 2 sin 2x x x− = −
Bài 6. Giải các phương trình sau:
1/ 2 2 2 2
sin sin 3 cos 2 cos 4x x x x+ = + 2/
sin2
2cos 0
1 sin
x
x
x
+ =
+
3/
1 1
2 2 cos
cos sin 4
x
x x
π⎛ ⎞⎟⎜ ⎟− = +⎜ ⎟⎜⎝ ⎠
4/ 2 2 2
(2sin 1)tan 2 3(2cos 1) 0x x x− + − =
5/ 3 3
4 cos cos 3 4 sin sin 3 2x x x x+ = 6/
sin
cot 2
1 cos
x
x
x
+ =
+
7/ 2 2 7
sin .cos 4 sin 2 4 sin
4 2 2
x
x x x
π⎛ ⎞⎟⎜ ⎟− = − −⎜ ⎟⎜⎝ ⎠
8/ 6 6 8 8
sin cos 2(sin cos )x x x x+ = + ; 9/
1
cos .cos2 .cos4 .cos8
16
x x x x =
10/ 2
sin2 (cot tan2 ) 4 cosx x x x+ = ;
11/
1
2 tan cot2 2sin2
sin2
x x x
x
+ = +
12/ 2 2 2
sin sin 2 sin 3 2x x x+ + = 13/ sin cos 2 4 0
6 3
x x
π π⎛ ⎞ ⎛ ⎞
+ − + + =⎜ ⎟ ⎜ ⎟
⎝ ⎠ ⎝ ⎠
14/
3(sin tan )
2(1 cos ) 0
tan sin
x x
x
x x
+
− + =
−
15/ cos 3 .tan5 sin7x x x=
16/
4 4
sin cos 1
(tan cot2 )
sin2 2
x x
x x
x
+
= +
17/ 3 3 5 5
sin cos 2(sin cos )x x x x+ = + 18/
2
cos (cos 1)
2(1 sin )
sin cos
x x
x
x x
−
= +
+
19/ 2 1 cos
tan
1 sin
x
x
x
+
=
−
20/
2
4
4
(2 sin 2 )sin 3
tan 1
cos
x x
x
x
−
+ =
21/
1 1
2 2 sin
4 sin cos
x
x x
π⎛ ⎞⎟⎜ ⎟+ = +⎜ ⎟⎜⎝ ⎠
; 22/
2
2 tan cot2 3
sin2
x x
x
+ = +
GV: Phạm Bắc Tiến−0995095121 16 Phương trình lượng giác
23/
2
3 tan 3 cot2 2 tan
sin 4
x x x
x
+ = +
24/ sin sin2 sin 3 cos cos2 cos 3x x x x x x+ + = + +
25/ 2
(2sin 1)(3cos 4 2sin 4) 4 cos 3x x x x+ + − + =
26/ 3 3 2 3 2
cos 3 .cos sin 3 .sin
8
x x x x
+
− = (CT x 3 ngược)
27/
2 2
2 2(1 cos ) (1 cos ) 1
tan sin (1 sin ) tan
4(1 sin ) 2
x x
x x x x
x
− + +
− = + +
−
28/ Tìm các nghiệm trên khoảng ;3
3
π
π
⎛ ⎞⎟⎜ ⎟⎜ ⎟⎜⎝ ⎠
của phương trình
5 7
sin 2 3cos 1 2sin
2 2
x x x
π π⎛ ⎞ ⎛ ⎞⎟ ⎟⎜ ⎜⎟ ⎟+ − − = +⎜ ⎜⎟ ⎟⎜ ⎜⎝ ⎠ ⎝ ⎠
29/ Tìm các nghiệm trên khoảng 0;
2
π⎛ ⎞⎟⎜ ⎟⎜ ⎟⎜⎝ ⎠
của phương trình
2 2
sin 4 cos 6 sin(10,5 10 )x x xπ− = +
Phương trình lượng giác 29 GV: Phạm Bắc Tiến−0939319183
⇔ 4cos2
x + 3sinxcosx – sin2
x = 3(sin2
x + cos2
x)
⇔ cos2
x + 3sinxcosx – 4sin2
x = 0 (*)
Nếu cosx = 0 thì (*) ⇔ −4sin2
x = 0 ⇔ sinx = 0 (vô lí) ⇒ cosx ≠ 0
⇒ (*) ⇔ −4tan2
x + 3tanx + 1 = 0 ⇔
tan 1
1
tan tan
4
x
x α
=⎡
⎢
⎢ = − =
⎣
⇔ 4
x k
x k
π
π
α π
⎡
= +⎢
⎢
= +⎣
Ví dụ 6: Giải phương trình: 2
2 3 cos 6sin .cos 3 3x x x+ = + (1)
Giải
Cách 1: (1) 3(1 cos2 ) 3sin 2 3 3 cos2 3sin 2 3x x x x⇔ + + = + ⇔ + =
1 3 3 3
cos2 sin 2 cos(2 )
2 2 2 3 2
x x x
π
⇔ + = ⇔ − =
2 2
3 6 4 ,
2 2
3 6 12
x k x k
k
x k x k
π π π
π π
π π π
π π
⎡ ⎡
− = + = +⎢ ⎢
⇔ ⇔ ∈⎢ ⎢
⎢ ⎢− = − + = +
⎢ ⎢⎣⎣
Cách 2: Nếu cosx = 0 thì (1) ⇔ 0 = 3 + 3 (vô nghiệm) ⇒ cosx ≠ 0
⇒ (1) ⇔ 2 3 + 6tanx = (3 + 3 )(1 + tan2
x)
⇔ (3 + 3 )tan2
x − 6tanx + 3 − 3 = 0
tan 1
4 ,
tan 2 3 tan
12
12
x x k
k
x
x k
π
π
π
π
π
⎡
= = +⎡ ⎢
⎢⇔ ⇔ ∈⎢
⎢ = − = ⎢ = +⎣ ⎢⎣
Ví dụ 7: Giải phương trình: 9cos3
x − 5cosx + sin3
x = 0 (1)
Giải
Vì cosx = 0 không thỏa pt (1) nên chia cả 2 vế của (1) cho cos3
x ta
được: tan3
x − 5(1 + tan2
x) + 9 = 0 ⇔ tan3
x − 5tanx + 4 = 0
⇔ (tanx − 1)(tan2
x − 4tanx − 4) = 0
Ví dụ 8: Giải phương trình:
5cos4
x +3cos3
xsinx +6cos2
xsin2
x −cosxsin3
x + sin4
x = 2 (1)
Giải
Vì cosx = 0 không thỏa pt (1) nên
(1) ⇔ tan4
x - tan3
x + 6tan2
x + 3tanx + 5 = 2(1 + tan2
x)2
⇔ tan4
x - tan3
x + 6tan2
x + 3tanx + 5 = 2(1 + 2tan2
x + tan4
x)
GV: Phạm Bắc Tiến−0995095121 28 Phương trình lượng giác
e/ Ta có: 1+ sin2x = 2(cos4
x + sin4
x) ⇔ 1+ sin2x = 2(1 −
1
2
sin2
2x)
⇔ sin2
2x + sin2x − 1 = 0 ⇔ sin2x =
1 5
2
− +
∨ sin2x =
1 5
2
− −
(VN)
⇔ sin2x = sinα, với sinα =
1 5
2
− +
⇔
2 2
2 2
x k
x k
α π
π α π
= +⎡
⎢ = − +⎣
⇔ 2
2
2 2
x k
x k
α
π
π α
π
⎡
= +⎢
⎢
⎢ = − +
⎢⎣
, k∈Z
Ví dụ 3: Giải phương trình:
2
cot tan 4sin 2
sin 2
x x x
x
− + = (2)
Giải
Điều kiện: sin2x ≠ 0
Ta có:
cos sin 2
(2) 4sin 2
sin cos sin 2
x x
x
x x x
⇔ − + =
2 2
cos sin 2
4sin 2
sin .cos sin 2
x x
x
x x x
−
⇔ + =
2cos2 2
4sin 2
sin 2 sin 2
x
x
x x
⇔ + =
⇔ 2cos2x + 4sin2
2x = 2 ⇔ cos2x + 2(1 − cos2
2x) = 1
⇔ −2cos2
2x + cos2x + 1 = 0 ⇔ cos2x = −
1
2
∨ cos2x = 1 (loại)
⇔ 2x = ±
2
3
π
+ k2π ⇔ x = ±
3
π
+ kπ, k∈Z
Ví dụ 4: Giải phương trình: 2sin2
x + 4sinx.cosx – 4cos2
x = 1
Giải
Ta có: 2sin2
x + 4sinx.cosx – 4cos2
x = 1
⇔ 2sin2
x + 4sinx.cosx – 4cos2
x = sin2
x + cos2
x
⇔ sin2
x + 4sinx.cosx – 5cos2
x = 0 (1)
Nếu cosx = 0 thì (1) ⇔ sin2
x = 0 ⇔ sinx = 0 (vô lí) ⇒ cosx ≠ 0
⇒ (1) ⇔ tan2
x + 4tanx − 5 = 0 ⇔
tan 1
tan 5 tan
x
x β
=⎡
⎢ = − =⎣
⇔ 4
x k
x k
π
π
β π
⎡
= +⎢
⎢
= +⎣
,k∈Z
Ví dụ 5: Giải phương trình: 4cos2
x + 3sinxcosx – sin2
x = 3
Giải
Ta có: 4cos2
x + 3sinxcosx – sin2
x = 3
Phương trình lượng giác 17 GV: Phạm Bắc Tiến−0939319183
Vấn đề 3: PHƯƠNG TRÌNH: asinx + bcosx = c (1) (a2
+ b2
≠ 0)
1. Cách giải: Chia cả 2 vế của pt cho 2 2
a b+ ta được:
2 2
a
a b+
sinx + 2 2
b
a b+
cosx = 2 2
c
a b+
⇔cosαsinx+sinαcosx= 2 2
c
a b+
(với cosα= 2 2
a
a b+
,sinα= 2 2
b
a b+
)
⇔ sin(x + α) = 2 2
c
a b+
(2)
2. Điều kiện để phương trình có nghiệm:
Pt (1) có nghiệm ⇔(2) có nghiệm ⇔ 2 2
c
a b+
≤ 1 ⇔ a2
+ b2
≥ c2
Ví dụ 1: Giải các phương trình sau
a/ cosx − sinx = −1 b/ sin2x − cos2x = −1
c/ sin2x + cos2x = 0 d/ sinx + 3 cosx = 1
e/ 3cos3x + 4cos3x = −3 f/ 3 sinx + cosx = −2
Giải
a/ Ta có: cosx − sinx = −1 ⇔ 2 cos(x +
4
π
) = −1 ⇔ cos(x +
4
π
) = −
1
2
⇔ cos(x+
4
π
) = cos
3
4
π
⇔
3
2
4 4
3
2
4 4
x k
x k
π π
π
π π
π
⎡
+ = +⎢
⎢
⎢ + = − +
⎢⎣
⇔
2
2
2
x k
x k
π
π
π π
⎡
= +⎢
⎢
= − +⎣
, k∈Z
b/ Ta có: sin2x −cos2x = −1 ⇔ 2 sin(2x−
4
π
)=−1 ⇔sin(2x−
4
π
) = −
1
2
⇔
2 2
4 4
5
2 2
4 4
x k
x k
π π
π
π π
π
⎡
− = − +⎢
⎢
⎢ − = +
⎢⎣
⇔ 3
4
x k
x k
π
π
π
=⎡
⎢
⎢ = +
⎣
, k∈Z
Cácch khác: sin2x −cos2x = −1 ⇔ sin2x + 1 −cos2x = 0
⇔ 2sinxcosx + 2sin2
x = 0 ⇔ 2sinx(cosx + sinx) = 0
⇔ sinx = 0 ∨ cosx + sinx = 0
sinx = 0 ⇔ x = kπ, k∈Z
GV: Phạm Bắc Tiến−0995095121 18 Phương trình lượng giác
cosx + sinx = 0 ⇔ sinx = −cosx ⇔ tanx= −1 ⇔x = −
4
π
+kπ, k∈Z
c/ Ta có: sin2x + cos2x = 0 ⇔ 2 sin(2x +
4
π
) = 0 ⇔ sin(2x +
4
π
) = 0
⇔ 2x +
4
π
= kπ ⇔ x = −
8
π
+ k
2
π
, k∈Z
Cácch khác: sin2x + cos2x = 0 ⇔ sin2x = −cos2x
⇔ tan2x = −1 ⇔ 2x = −
4
π
+ kπ ⇔ x = −
8
π
+ k
2
π
, k∈Z
d/ Ta có: sinx + 3 cosx = 1 ⇔
1
2
sinx +
3
2
cosx =
1
2
⇔ sinxcos
3
π
+ sin
3
π
cosx =
1
2
⇔ sin(x +
3
π
) = sin
6
π
⇔
2
3 6
5
2
3 6
x k
x k
π π
π
π π
π
⎡
+ = +⎢
⎢
⎢ + = +
⎢⎣
⇔
2
6
2
2
x k
x k
π
π
π
π
⎡
= − +⎢
⎢
⎢ = +
⎢⎣
, k∈Z
e/ Ta có: 3cos3x + 4cos3x = −3 ⇔
3
5
cos3x +
4
5
sin3x = −
3
5
⇔ cos3xcosα + sin3xsinα = −cosα, với cosα =
3
5
, sinα =
4
5
⇔ cos(3x − α) = cos(π − α)
⇔
3 2
3 2
x k
x k
α π α π
α π α π
− = − +⎡
⎢ − = − + +⎣
⇔
2
3 3
2 2
3 3 3
x k
x k
π π
π α π
⎡
= +⎢
⎢
⎢ = − + +
⎢⎣
, k∈Z
f/ Ta có: 3 sinx + cosx = −2 ⇔
3
2
sinx +
1
2
cosx = −1
⇔ sinxcos
6
π
+ sin
6
π
cosx = −1 ⇔ sin(x +
6
π
) = −1
⇔ x +
6
π
= −
2
π
+ k2π ⇔ x = −
2
3
π
+ k2π, k∈Z
Ví dụ 2: Cho phương trình sinx + mcosx = 1
a/ Giải pt khi m = − 3 . b/ Tìm m để phương trình vô nghiệm
Giải
Phương trình lượng giác 27 GV: Phạm Bắc Tiến−0939319183
sinx =
2
1
⇔ )(
2
6
5
2
6
Zk
kx
kx
∈
⎢
⎢
⎢
⎢
⎣
⎡
+=
+=
π
π
π
π
d/ Ta có:tan4
x + 4tan2
x − 5 = 0 ⇔ tan2
x = 1 ∨ tan2
x = −5 (vô nghiệm)
⇔ tanx = ±1 ⇔ x = ±
4
π
+ kπ, k∈Z
Ví dụ 2: Giải các phương trình sau:
a/ 2cos2
x − 3cosx + 1 = 0 b/ 5sin2
x − 4sinx + 1 = 0
c/ cos2x − 3cosx − 4 = 0; d/ cos4x + 3sin2x = 2
e/ 1+ sin2x = 2(cos4
x + sin4
x)
Giải
a/ Ta có: 2cos2
x − 3cosx + 1 = 0
2cos 1
,1
2cos
32
x kx
k
x kx
π
π
π
== ⎡⎡
⎢⎢⇔ ⇔ ∈
⎢⎢ = ± +=
⎣ ⎣
b/ Ta có: 5sin2
x − 4sinx + 1 = 0 ⇔ sinx = 1 ∨ sinx = −
1
5
sinx = 1 ⇔ x =
2
π
+ k2π, k∈Z
sinx = −
1
5
= sinα ⇔ x = α + k2π ∨ x = π − α + k2π, k∈Z
c/ Ta có: cos2x − 3cosx − 4 = 0 ⇔ 2cos2
x − 3cosx − 5 = 0
⇔ cosx = −1 ∨ cosx =
5
2
(vô nghiệm)
cosx = −1 ⇔ x = π + k2π, k∈Z
d/ Ta có: cos4x + 3sin2x = 2 ⇔ 1 − 2sin2
2x + 3sin2x − 2 = 0
⇔ −2sin2
2x + 3sin2x − 1 = 0 ⇔ sin2x = 1 ∨ sin2x =
1
2
sin2x = 1 ⇔ 2x =
2
π
+ k2π ⇔ x =
4
π
+ kπ, k∈Z
sin2x =
1
2
⇔
2 2
6 12 ,
5 5
2 2
6 12
x k x k
k
x k x k
π π
π π
π π
π π
⎡ ⎡
= + = +⎢ ⎢
⇔ ∈⎢ ⎢
⎢ ⎢= + = +
⎢ ⎢⎣⎣
GV: Phạm Bắc Tiến−0995095121 26 Phương trình lượng giác
Vấn đề 4: ĐẠI SỐ HÓA PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
1/ Phương trình đa thức đối với một hàm số lượng giác:
Dạng: af2
(x) +bf(x) +c= 0 (a≠0); af3
(x)+bf2
(x) +cf(x) +d = 0 (a ≠0); …
Trong đó f(x) là một trong các hàm số sinx, cosx, tanx, cotx.
Cách giải: Đặt t=sinx, đk:|t| ≤1 hoặc t=cosx, đk:|t|≤1 hoặc t=tanx hoặc
t=cotx
2/ Phương trình đẳng cấp đối với sinx và cosx:
Một pt chỉ chứa sinx và cosx gọi là pt đẳng cấp theo sinx và cosx
nếu các đơn thức chứa trong pt có cùng bậc chẵn hoặc cùng bậc lẻ. Khi
đó, ta xét cosx=0 (hoặc sinx = 0) có thỏa pt hay không, nếu thỏa thì ta
ghi nhận nghiệm này; sau đó xét cosx ≠ 0 (hoặc sinx ≠ 0), chia 2 vế của
phương trình cho cosk
x (hoặc sink
x) (với pt bậc k) và đưa pt đã cho về
pt theo tanx (hoặc cotx).
Ví dụ 1: Giải các phương trình sau:
a/ 2sin2
x – 5sinx – 3 = 0 b/ cot2
2x – 4cot2x -3 = 0
c/ 2cos2
x +3sinx - 3 = 0 d/ tan4
x + 4tan2
x - 5 = 0
Giải
a/ Ta có: 2sin2
x – 5sinx – 3 = 0 ⇔ sinx = −
1
2
∨ sinx = 3 (vô nghiệm)
sinx = −
1
2
⇔ x = −
6
π
+ k2π ∨ x =
7
6
π
+ k2π, k∈Z
b/ Ta có: cot2
2x – 4cot2x − 3 = 0⇔
cot 2 1
cot 2 3
x
x
=⎡
⎢ =⎣
⇔
cot 2 1
cot 2 cot
x
x α
=⎡
⎢ =⎣
, với cotα = 3 ⇔
2
4
2
x k
x k
π
π
α π
⎡
= +⎢
⎢
= +⎣
⇔ 8 2
2 2
x k
x k
π π
α π
⎡
= +⎢
⎢
⎢ = +
⎢⎣
, k∈Z
c/ Ta có: 2cos2
x +3sinx − 3 = 0 ⇔ 2(1 – sin2
x) + 3sinx – 3 = 0
⇔ 2 – 2sin2
x + 3sinx – 3 = 0 ⇔ 2sin2
x – 3sinx + 1 = 0
⇔ sinx = 1 ∨ sinx =
1
2
sinx = 1 ⇔ x = )(2
2
Zkk ∈+ π
π
Phương trình lượng giác 19 GV: Phạm Bắc Tiến−0939319183
a/ Khi m = − 3 , ta có pt sinx − 3 cosx = 1 ⇔
1
2
sinx −
3
2
cosx =
1
2
⇔ sinx.cos
3
π
−sin
3
π
.cosx =
1
2
⇔ sin(x −
3
π
) = sin
6
π
⇔
2
2
7
2
6
x k
x k
π
π
π
π
⎡
= +⎢
⎢
⎢ = +
⎢⎣
b/ Pt đã cho vô nghiệm khi và chỉ khi m2
+ 1 < 1 ⇔ m2
< 0 ⇔ m∈∅
Vậy không có giá trị nào của m để pt đã cho vô nghiệm.
Ví dụ 3: Giải phương trình: a/ cos2
x + 2 3 sinxcosx + 3sin2
x = 1
b/ cos7x.cos5x – 3 sin2x = 1 – sin7x.sin5x
Giải
a/ Ta có: cos2
x + 2 3 sinxcosx + 3sin2
x = 1
⇔ cos2
x + 3 sin2x + 3sin2
x = sin2
x + cos2
x
⇔ 3 sin2x +2sin2
x =0 ⇔ 3 sìn2x −cos2x = −1
⇔
3
2
sin2x−
1
2
cos2x =−
1
2
⇔ sin2xcos
6
π
− sin
6
π
cos2x = −
1
2
⇔ sin(2x −
6
π
) = sin(−
6
π
)
⇔
2 2
6 6
7
2 2
6 6
x k
x k
π π
π
π π
π
⎡
− = − +⎢
⎢
⎢ − = +
⎢⎣
⇔ 2
3
x k
x k
π
π
π
=⎡
⎢
⎢ = +
⎣
, k∈Z
b/ Ta có: cos7x.cos5x – 3 sin2x = 1 – sin7x.sin5x
⇔ cos7x.cos5x + sin7x.sin5x – 3 sin2x = 1
⇔ cos2x – 3 sin2x = 1 ⇔
1
2
cos2x –
3
2
sin2x =
1
2
⇔ cos2xcos
3
π
− sin
3
π
sin2x =
1
2
⇔ cos(2x +
3
π
) = cos
3
π
⇔
2 2
3 3
2 2
3 3
x k
x k
π π
π
π π
π
⎡
+ = +⎢
⎢
⎢ + = − +
⎢⎣
⇔
3
x k
x k
π
π
π
=⎡
⎢
⎢ = − +
⎣
, k∈Z
GV: Phạm Bắc Tiến−0995095121 20 Phương trình lượng giác
Ví dụ 4: Tìm x∈
2 6
;
5 7
π π⎛ ⎞
⎜ ⎟
⎝ ⎠
thỏa phương trình: cos7x − 3 sin7x = – 2
Giải
Ta có: cos7x − 3 sin7x = – 2 ⇔
1
2
cos7x −
3
2
sin7x = −
2
2
⇔ cos7x cos
3
π
− sin
3
π
sin7x = −
2
2
⇔ cos(7x +
3
π
) = cos
3
4
π
⇔
3
7 2
3 4
3
7 2
3 4
x k
x k
π π
π
π π
π
⎡
+ = +⎢
⎢
⎢ + = − +
⎢⎣
⇔
5 2
84 7
13 2
84 7
x k
x k
π π
π π
⎡
= +⎢
⎢
⎢ = − +
⎢⎣
, k∈Z
Do x∈
2 6
;
5 7
π π⎛ ⎞
⎜ ⎟
⎝ ⎠
nên ta có các nghiệm là: x1 =
53
84
π
, x2 =
59
84
π
, x3 =
5
12
π
.
Ví dụ 5: Giải pt: sin8x −cos6x = 3 (sin6x + cos8x) (1)
Giải
Ta có: (1) ⇔ sin8x − 3 cos8x = 3 sin6x + cos6x
⇔
1
2
sin8x −
3
2
cos8x =
3
2
sin6x +
1
2
cos6x
⇔ sin8xcos
3
π
−sin
3
π
cos8x = sin6xcos
6
π
+ sin
6
π
cos6x
⇔ sin(8x −
3
π
) = sin(6x +
6
π
)
⇔
8 6 2
3 6
5
8 6 2
3 6
x x k
x x k
π π
π
π π
π
⎡
− = + +⎢
⎢
⎢ − = − + +
⎢⎣
⇔ 4
12 7
x k
x k
π
π
π π
⎡
= +⎢
⎢
⎢ = +
⎢⎣
, k∈Z
Ví dụ 6: Tìm x sao cho y =
1 sin
2 cos
x
x
+
+
là số nguyên
Giải
TXĐ: D = R
Trước hết ta tìm miền giá trị của y, tức là tìm y sao cho pt
1 sin
2 cos
x
x
+
+
= y
có nghiệm x∈R
Phương trình lượng giác 25 GV: Phạm Bắc Tiến−0939319183
cos 5x- os2x
6
c
π⎛ ⎞
⇔ =⎜ ⎟
⎝ ⎠
( )
2
5 2
6 3 30 5
2
5 2
6 3 10 5
k
x k x
k Z
k
x k x
π π π π
π
π π π π
π
⎡ ⎡
− = − + = − +⎢ ⎢
⇔ ⇔ ∈⎢ ⎢
⎢ ⎢− = + = +
⎢ ⎢⎣ ⎣
BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ
Bài 1: Giải các phương trình sau:
1/ 2sin 2cos 2 0x x− + = 2/ 3sin 3 cos 3x x+ = −
3 5 sinx 2cos 4x+ = 4/ os7 3sin 7 2c x x+ =
5/ 2 sinx cos 3x− = 6/ 3sin 2 4cos2 5x x+ =
7/ 5cos2 12sin 2 13x x− = 8/ sin5 os5 2 sinxx c x+ =
9/ sin 7 3 cos7 2x x+ = 10/ 3 cos sin 2x x+ =
11/ 5 2 12 2 13cos sin− =x x 12/ 2 5 4sin cos− =x x
Bài 2: Giải các phương trình sau:
1/ 2
(sin 1)(1 cos ) cosx x x− + = 2/sin 2 3 sin( 2 ) 1
2
x x
π
π
⎛ ⎞⎟⎜ ⎟+ + − =⎜ ⎟⎜⎝ ⎠
3/ sin 2 sin5 cosx x x= − 4/sin2 cos2 2 sin 3x x x+ =
5/ 4 4
2(cos sin ) cos sinx x x x− = + 6/ 2
2sin 3 sin2 3x x+ =
7/ sin cos 2 2 sin cosx x x x+ = 8/ 3sin 3 3 cosx x= −
9/ sin 8 cos6 3(sin6 cos 8 )x x x x− = +
10/ cos3 sin 3(cos sin 3 )x x x x− = − ; 11/ 4 4 1
sin cos ( )
4 4
x x
π
+ + =
11/ + 3
3sin 3 3 cos9 1 4 sinx x x− = ; 12/ 2cos2 6(cos sin )x x x= −
13/(1 3)sin (1 3)cos 2x x+ + − = ; 14/ (2cos 1)(sin cos ) 1x x x− + =
15/ 9sin 6cos 3sin2 cos2 8x x x x+ − + =
16/ 2
(sin2 3 cos2 ) 5 cos 2
6
x x x
π⎛ ⎞⎟⎜ ⎟+ − = −⎜ ⎟⎜⎝ ⎠
17/ 4 4
4(sin cos ) 3 sin 4 2x x x+ + = ; 18/ 3 3 1
1 sin cos sin 4
2
x x x+ + =
19/ 2 2(sin cos )cos 3 cos2x x x x+ = + ; 20/ 2cos 3 3 sin cos 0x x x+ + =
21/ Tìm nghiệm x∈(0;π) của pt 2 2 3
4 sin 3 cos2 1 2cos
2 4
x
x x
π⎛ ⎞⎟⎜ ⎟− = + −⎜ ⎟⎜⎝ ⎠
GV: Phạm Bắc Tiến−0995095121 24 Phương trình lượng giác
⇔ sin2xcosα + sinαcos2x = 1 với cosα =
4
5
, sinα =
3
5
⇔ sin(2x + α) = 1 ⇔ 2x + α =
2
π
+ k2π ⇔ x =
4
π
−
2
α
+ kπ, k∈Z
b/ 6 63
1 sin 4 os sin
8
x c x x+ = + ⇔
3 5 3
1 sin 4 os4x
8 8 8
x c+ = +
cos4x-sin4x=1 2 os 4x+ 1
4
c
π⎛ ⎞
⇔ ⇔ =⎜ ⎟
⎝ ⎠
2
os 4x+
4 2
c
π⎛ ⎞
⇔ =⎜ ⎟
⎝ ⎠
( )
4x+ 2
24 4
4x+ 2
8 24 4
x kk
k Z
x kk
ππ π
π
π ππ π
π
⎡⎡
== + ⎢⎢
⇔ ⇔ ∈⎢⎢
⎢⎢ = − += − +
⎢⎢⎣ ⎣
Ví dụ 10: Giải các phương trình sau :
a/ ( )os7x-sin5x= 3 os5x-sin7xc c b/ 3
3sin3 3 os9x=1+4sin 3x c x−
c/. 3 os5x+sin5x-2cos2x=0c
Giải
a/ ( )os7x-sin5x= 3 os5x-sin7x os7x+ 3sin 7 3 os5x+sin5xc c c x c⇔ =
1 3 3 1
os7x+ sin 7 os5x+ sin5x cos 7x+ os 5x-
2 2 2 2 3 6
c x c c
π π⎛ ⎞ ⎛ ⎞
⇔ = ⇔ =⎜ ⎟ ⎜ ⎟
⎝ ⎠ ⎝ ⎠
( )
7 5 2 2 2
3 6 2 4
12 27 5 2
6 72 63 6
x x k x k x k
k Z
k
x k xx x k
π π π π
π π π
π π ππ π
ππ
⎡ ⎡ ⎡
+ = − + = − + = − +⎢ ⎢ ⎢
⇔ ⇔ ⇔ ∈⎢ ⎢ ⎢
⎢ ⎢ ⎢= − + = − ++ = − + +
⎢ ⎢ ⎢⎣ ⎣⎣
b/ 3
3sin3 3 os9x=1+4sin 3x c x− ⇔ 3
3sin3 4sin 3 3 os9x=1x x c− +
1 3 1
sin9 3 os9x=1 sin9 os9x=
2 2 2
x c x c⇔ + ⇔ + ⇔ os 9x- = os
6 3
c c
π π⎛ ⎞
⎜ ⎟
⎝ ⎠
⇔ ( )
2
9x- 2
6 3 18 9
2
9x- 2
6 3 27 9
k
k x
k Z
k
k x
π π π π
π
π π π π
π
⎡ ⎡
= = +⎢ ⎢
⇔ ∈⎢ ⎢
⎢ ⎢= − + = − +
⎢ ⎢⎣ ⎣
c/
3 1
3 os5x+sin5x-2cos2x=0 os5x+ sin5x=cos2x
2 2
c c⇔
Phương trình lượng giác 21 GV: Phạm Bắc Tiến−0939319183
Ta có
1 sin
2 cos
x
x
+
+
= y ⇔ 1 + sinx = y(2 + cosx)
⇔ sinx − ycosx = 2y −1 (2)
Pt (2) có nghiệm x∈R ⇔ 1 + (−y)2
≥ (2y − 1)2
⇔ 3y2
− 4y ≤ 0 ⇔ 0 ≤ y ≤
4
3
⇒ y nhận giá trị nguyên là y = 0, y = 1
Với y = 0 thì (2) ⇔ sinx = −1 ⇔ x = −
2
π
+ k2π
Với y = 1 thì (2) ⇔ sinx − cosx = 1 ⇔ 2 sin(x −
4
π
) = 1
⇔ sin(x −
4
π
) =
1
2
= sin
4
π
⇔
2
2
2
x k
x k
π
π
π π
⎡
= +⎢
⎢
= +⎣
Tóm lại với x =±
2
π
+k2π ∨ x =π +k2π thì y =
1 sin
2 cos
x
x
+
+
là số nguyên
Ví dụ 7: Giải các phương trình sau :
a/
2
sin os 3 osx=2
2 2
x x
c c
⎛ ⎞
+ +⎜ ⎟
⎝ ⎠
b/
( )
( )( )
1 2sin osx
3
1 2sin 1 sinx
x c
x
−
=
+ −
c/ ( )3
sinx+cosxsin2x+ 3 os3x=2 cos4x+sinc x
d/ 3 os5x-2sin3xcos2x-sinx=0c
Giải
a/
2
1 3 1
sin os 3 osx=2 1+sinx+ 3 osx=2 sinx+ osx=
2 2 2 2 2
x x
c c c c
⎛ ⎞
+ + ⇔ ⇔⎜ ⎟
⎝ ⎠
( )
2 2
3 6 6
sin sin
53 6
2 2
3 6 2
x k x k
x k Z
x k x k
π π π
π π
π π
π π π
π π
⎡ ⎡
+ = + = − +⎢ ⎢⎛ ⎞
⇔ + = ⇔ ⇔ ∈⎢ ⎢⎜ ⎟
⎝ ⎠ ⎢ ⎢+ = + = +
⎢ ⎢⎣⎣
b/
( )
( )( )
1 2sin osx
3
1 2sin 1 sinx
x c
x
−
=
+ −
. Điều kiện :
1
sinx -
2
sinx 1
⎧
≠⎪
⎨
⎪ ≠⎩
Khi đó:
( )
( )( )
21 2sin osx
3 osx-sin2x=1-sinx+2sinx-2sin
1 2sin 1 sinx
x c
c x
x
−
= ⇔
+ −
GV: Phạm Bắc Tiến−0995095121 22 Phương trình lượng giác
osx-sinx=sin2x+cos2x 2 os 2x- 2 os
4 4
c c c x
π π⎛ ⎞ ⎛ ⎞
⇔ ⇔ = +⎜ ⎟ ⎜ ⎟
⎝ ⎠ ⎝ ⎠
( )
22 2
24 4
2
2 2
34 4
x kx x k
k Z
k
xx x k
ππ π
ππ
ππ π
π
⎡⎡
= +− = + + ⎢⎢
⇔ ⇔ ∈⎢⎢
⎢⎢ =− = − − +
⎢⎢⎣ ⎣
c/ ( )3
sinx+cosxsin2x+ 3 os3x=2 cos4x+sinc x
⇔ sinx(1 − 2sin2
x) + sin2xcosx + 3 cos3x = 2cos4x
⇔ sinxcos2x + sin2xcosx + 3 cos3x = 2cos4x
⇔ sin3x + 3 cos3x = 2cos4x ⇔
1 3
sin3 os3x=cos4x
2 2
x c+
⇔ cos4x = sin
6
π
sin3x + cos
6
π
cos3x ⇔ cos4x = cos(3x −
6
π
)
( )
4 3 2 2
6 6
2
4 3 2
6 42 7
x x k x k
k Z
k
x x k x
π π
π π
π π π
π
⎡ ⎡
= − + = − +⎢ ⎢
⇔ ∈⎢ ⎢
⎢ ⎢= − + + = +
⎢ ⎢⎣ ⎣
d/ ( )3 os5x-2sin3xcos2x-sinx=0 3 os5x- sin5x+sinx sinx=0c c⇔ −
3 1
3 os5x-sin5x=2sinx os5x- sin5 sinx
2 2
c c x⇔ ⇔ =
⇔ cos
6
π
cos5x − sin
6
π
sin5x = sinx ⇔ cos(5x +
6
π
) = cos(
2
π
− x)
( )
5 2
6 2 18 3
5 2
6 2 6 2
k
x x k x
k Z
k
x x k x
π π π π
π
π π π π
π
⎡ ⎡
+ = − + = +⎢ ⎢
⇔ ⇒ ∈⎢ ⎢
⎢ ⎢+ = − + = − +
⎢ ⎢⎣ ⎣
Ví dụ 8. Giải các phương trình sau :
a/ ( )4 4
4 sin os 3sin 4 2x c x x+ + = b/ 4 4
sin os 2 3sinxcosx+1x c x− =
c/ ( )cos2 3sin 2 2 sinx+cosxx x= +
Giải
a/ ( )4 4 3 1
4 sin os 3sin 4 2 4( cos4 ) 3sin 4 2
4 4
x c x x x x+ + = ⇔ + + =
Phương trình lượng giác 23 GV: Phạm Bắc Tiến−0939319183
⇔ cos4x + 3 sin4x = −1 ⇔
1 3 1
os4x+ sin 4
2 2 2
c x = −
⇔ cos
3
π
cos4x + sin
3
π
sin4x = −
1
2
⇔ cos(4x −
3
π
) = cos
2
3
π
( )
2
4 2
3 3 4 2
2
4 2
3 3 12 2
k
x k x
k Z
k
x k x
π π π π
π
π π π π
π
⎡ ⎡
− = + = +⎢ ⎢
⇔ ⇔ ∈⎢ ⎢
⎢ ⎢− = − + = − +
⎢ ⎢⎣⎣
b/ 4 4
sin os 2 3sinxcosx+1 cos2x+ 3sin 2 1x c x x− = ⇔ = −
1 3
os2x+ sin 2 1 os 2x- 1
2 2 3
c x c
π⎛ ⎞
⇔ = − ⇔ = −⎜ ⎟
⎝ ⎠
2
2 2
3 3
x k x k
π π
π π π⇔ − = + ⇒ = + , k∈Z
c/ ( )cos2 3sin 2 2 sinx+cosx os2x- 3sin 2 2sin
4
x x c x x
π⎛ ⎞
= + ⇔ = +⎜ ⎟
⎝ ⎠
1 3
os2x- sin 2 sin
2 2 4
c x x
π⎛ ⎞
⇔ = +⎜ ⎟
⎝ ⎠
⇔ cos2xcos
3
π
−sin
3
π
sin2x = sin(x +
4
π
) ⇔cos(2x +
3
π
) = cos(
4
π
−x)
⇔
2 2
3 4
2 2
3 4
x x k
x x k
π π
π
π π
π
⎡
+ = − +⎢
⎢
⎢ + = − + +
⎢⎣
⇔
2
36 3
7
2
12
x k
x k
π π
π
π
⎡
= − +⎢
⎢
⎢ = − +
⎢⎣
, k∈Z
Ví dụ 9: Giải các phương trình sau :
a/ 3
2sin 4 16sin . osx 3cos2 5x x c x+ + = b/ 6 63
1 sin 4 os sin
8
x c x x+ = +
Giải
a/ 3
2sin 4 16sin . osx 3cos2 5x x c x+ + = (1)
Ta có: 16sin3
xcosx = 2sinxcosx.8sin2
x = 4sin2x(1 − cos2x)
= 4sin2x − 2sin4x
Ta có (1): ⇔ 2sin 4 4sin 2 2sin 4 +3cos2x=5x x x+ −
4sin2x.+3cos2x=5⇔ ⇔
4 3
sin 2 os2x=1
5 5
x c+

More Related Content

What's hot

SỐ NGUYÊN - BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO TOÁN LỚP 6
SỐ NGUYÊN - BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO TOÁN LỚP 6SỐ NGUYÊN - BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO TOÁN LỚP 6
SỐ NGUYÊN - BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO TOÁN LỚP 6Bồi dưỡng Toán lớp 6
 
TUYỂN TẬP 23 CHUYÊN ĐỀ ĐẠI SỐ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 9 - CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 23 CHUYÊN ĐỀ ĐẠI SỐ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 9 - CÓ LỜI GIẢ...TUYỂN TẬP 23 CHUYÊN ĐỀ ĐẠI SỐ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 9 - CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 23 CHUYÊN ĐỀ ĐẠI SỐ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 9 - CÓ LỜI GIẢ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Chuyên đề phương trình chứa căn thức bookbooming
Chuyên đề phương trình chứa căn thức   bookboomingChuyên đề phương trình chứa căn thức   bookbooming
Chuyên đề phương trình chứa căn thức bookboomingThế Giới Tinh Hoa
 
Chuyên đề 6 góc lượng giác và công thức lượng giác
Chuyên đề 6 góc lượng giác và công thức lượng giácChuyên đề 6 góc lượng giác và công thức lượng giác
Chuyên đề 6 góc lượng giác và công thức lượng giácphamchidac
 
Kỹ thuật nhân liên hợp
Kỹ thuật nhân liên hợpKỹ thuật nhân liên hợp
Kỹ thuật nhân liên hợptuituhoc
 
Bat dang thuc cauchy schawrz dang engel
Bat dang thuc cauchy schawrz dang engelBat dang thuc cauchy schawrz dang engel
Bat dang thuc cauchy schawrz dang engelPTAnh SuperA
 
Cân bằng hệ số trong bđt AM-GM
Cân bằng hệ số trong bđt AM-GMCân bằng hệ số trong bđt AM-GM
Cân bằng hệ số trong bđt AM-GMNguyễn Việt Long
 
Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp
Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợpHoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp
Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợpNguyễn Hữu Học
 
Phương pháp tính giới hạn dãy số
Phương pháp tính giới hạn dãy sốPhương pháp tính giới hạn dãy số
Phương pháp tính giới hạn dãy sốThế Giới Tinh Hoa
 
Ung dụng casio giai pt luong giac
Ung dụng casio giai pt luong giacUng dụng casio giai pt luong giac
Ung dụng casio giai pt luong giacGia Sư Tri Thức
 
Bồi dưỡng nâng cao HSG Toán lớp 7 qua 16 chuyên đề - Thầy Thích
Bồi dưỡng nâng cao HSG Toán lớp 7 qua 16 chuyên đề - Thầy ThíchBồi dưỡng nâng cao HSG Toán lớp 7 qua 16 chuyên đề - Thầy Thích
Bồi dưỡng nâng cao HSG Toán lớp 7 qua 16 chuyên đề - Thầy ThíchBồi dưỡng Toán lớp 6
 
_200_bai_luong_giac_co_loi_giai_chi_tiet
_200_bai_luong_giac_co_loi_giai_chi_tiet_200_bai_luong_giac_co_loi_giai_chi_tiet
_200_bai_luong_giac_co_loi_giai_chi_tietVân Đào
 
Sử dụng máy tính cầm tay giải nhanh trắc nghiệm lượng giác – Trần Anh Khoa
Sử dụng máy tính cầm tay giải nhanh trắc nghiệm lượng giác – Trần Anh KhoaSử dụng máy tính cầm tay giải nhanh trắc nghiệm lượng giác – Trần Anh Khoa
Sử dụng máy tính cầm tay giải nhanh trắc nghiệm lượng giác – Trần Anh KhoaTrung Tam Gia Su Tri Viet
 
TUYỂN TẬP ĐỀ THI VÀO CÁC TRƯỜNG CHUYÊN TP HÀ NỘI (Ams-NguyenHue-ChuVanAn)
TUYỂN TẬP ĐỀ THI VÀO CÁC TRƯỜNG CHUYÊN TP HÀ NỘI (Ams-NguyenHue-ChuVanAn)TUYỂN TẬP ĐỀ THI VÀO CÁC TRƯỜNG CHUYÊN TP HÀ NỘI (Ams-NguyenHue-ChuVanAn)
TUYỂN TẬP ĐỀ THI VÀO CÁC TRƯỜNG CHUYÊN TP HÀ NỘI (Ams-NguyenHue-ChuVanAn)Nhật Hiếu
 
Phương pháp giải phương trình lượng giác
Phương pháp giải phương trình lượng giácPhương pháp giải phương trình lượng giác
Phương pháp giải phương trình lượng giácDuy Anh Nguyễn
 
Chuyên đề, các dạng toán tổ hợp xác suất
Chuyên đề, các dạng toán tổ hợp xác suấtChuyên đề, các dạng toán tổ hợp xác suất
Chuyên đề, các dạng toán tổ hợp xác suấtThế Giới Tinh Hoa
 
30 bài văn nghị luận xã hộitruonghocso.com
30 bài văn nghị luận xã hộitruonghocso.com30 bài văn nghị luận xã hộitruonghocso.com
30 bài văn nghị luận xã hộitruonghocso.comThế Giới Tinh Hoa
 

What's hot (20)

SỐ NGUYÊN - BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO TOÁN LỚP 6
SỐ NGUYÊN - BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO TOÁN LỚP 6SỐ NGUYÊN - BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO TOÁN LỚP 6
SỐ NGUYÊN - BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO TOÁN LỚP 6
 
TUYỂN TẬP 23 CHUYÊN ĐỀ ĐẠI SỐ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 9 - CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 23 CHUYÊN ĐỀ ĐẠI SỐ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 9 - CÓ LỜI GIẢ...TUYỂN TẬP 23 CHUYÊN ĐỀ ĐẠI SỐ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 9 - CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 23 CHUYÊN ĐỀ ĐẠI SỐ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 9 - CÓ LỜI GIẢ...
 
Chuyên đề phương trình chứa căn thức bookbooming
Chuyên đề phương trình chứa căn thức   bookboomingChuyên đề phương trình chứa căn thức   bookbooming
Chuyên đề phương trình chứa căn thức bookbooming
 
Lượng giác
Lượng giác Lượng giác
Lượng giác
 
Chuyên đề 6 góc lượng giác và công thức lượng giác
Chuyên đề 6 góc lượng giác và công thức lượng giácChuyên đề 6 góc lượng giác và công thức lượng giác
Chuyên đề 6 góc lượng giác và công thức lượng giác
 
Kỹ thuật nhân liên hợp
Kỹ thuật nhân liên hợpKỹ thuật nhân liên hợp
Kỹ thuật nhân liên hợp
 
Chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 7
Chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 7Chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 7
Chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 7
 
Bat dang thuc cauchy schawrz dang engel
Bat dang thuc cauchy schawrz dang engelBat dang thuc cauchy schawrz dang engel
Bat dang thuc cauchy schawrz dang engel
 
Cân bằng hệ số trong bđt AM-GM
Cân bằng hệ số trong bđt AM-GMCân bằng hệ số trong bđt AM-GM
Cân bằng hệ số trong bđt AM-GM
 
Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp
Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợpHoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp
Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp
 
Phương pháp tính giới hạn dãy số
Phương pháp tính giới hạn dãy sốPhương pháp tính giới hạn dãy số
Phương pháp tính giới hạn dãy số
 
Ung dụng casio giai pt luong giac
Ung dụng casio giai pt luong giacUng dụng casio giai pt luong giac
Ung dụng casio giai pt luong giac
 
Bồi dưỡng nâng cao HSG Toán lớp 7 qua 16 chuyên đề - Thầy Thích
Bồi dưỡng nâng cao HSG Toán lớp 7 qua 16 chuyên đề - Thầy ThíchBồi dưỡng nâng cao HSG Toán lớp 7 qua 16 chuyên đề - Thầy Thích
Bồi dưỡng nâng cao HSG Toán lớp 7 qua 16 chuyên đề - Thầy Thích
 
_200_bai_luong_giac_co_loi_giai_chi_tiet
_200_bai_luong_giac_co_loi_giai_chi_tiet_200_bai_luong_giac_co_loi_giai_chi_tiet
_200_bai_luong_giac_co_loi_giai_chi_tiet
 
Sử dụng máy tính cầm tay giải nhanh trắc nghiệm lượng giác – Trần Anh Khoa
Sử dụng máy tính cầm tay giải nhanh trắc nghiệm lượng giác – Trần Anh KhoaSử dụng máy tính cầm tay giải nhanh trắc nghiệm lượng giác – Trần Anh Khoa
Sử dụng máy tính cầm tay giải nhanh trắc nghiệm lượng giác – Trần Anh Khoa
 
TUYỂN TẬP ĐỀ THI VÀO CÁC TRƯỜNG CHUYÊN TP HÀ NỘI (Ams-NguyenHue-ChuVanAn)
TUYỂN TẬP ĐỀ THI VÀO CÁC TRƯỜNG CHUYÊN TP HÀ NỘI (Ams-NguyenHue-ChuVanAn)TUYỂN TẬP ĐỀ THI VÀO CÁC TRƯỜNG CHUYÊN TP HÀ NỘI (Ams-NguyenHue-ChuVanAn)
TUYỂN TẬP ĐỀ THI VÀO CÁC TRƯỜNG CHUYÊN TP HÀ NỘI (Ams-NguyenHue-ChuVanAn)
 
Phương pháp giải phương trình lượng giác
Phương pháp giải phương trình lượng giácPhương pháp giải phương trình lượng giác
Phương pháp giải phương trình lượng giác
 
Chuyên đề, các dạng toán tổ hợp xác suất
Chuyên đề, các dạng toán tổ hợp xác suấtChuyên đề, các dạng toán tổ hợp xác suất
Chuyên đề, các dạng toán tổ hợp xác suất
 
Luận văn: Các bài toán về hệ thức lượng trong tam giác, HOT, 9đ
Luận văn: Các bài toán về hệ thức lượng trong tam giác, HOT, 9đLuận văn: Các bài toán về hệ thức lượng trong tam giác, HOT, 9đ
Luận văn: Các bài toán về hệ thức lượng trong tam giác, HOT, 9đ
 
30 bài văn nghị luận xã hộitruonghocso.com
30 bài văn nghị luận xã hộitruonghocso.com30 bài văn nghị luận xã hộitruonghocso.com
30 bài văn nghị luận xã hộitruonghocso.com
 

Viewers also liked

Chuyên đề lượng giác ôn thi đại học
Chuyên đề lượng giác ôn thi đại họcChuyên đề lượng giác ôn thi đại học
Chuyên đề lượng giác ôn thi đại họcThế Giới Tinh Hoa
 
Chuyên đề 6 góc lượng giác và công thức lượng giác
Chuyên đề 6 góc lượng giác và công thức lượng giácChuyên đề 6 góc lượng giác và công thức lượng giác
Chuyên đề 6 góc lượng giác và công thức lượng giácphamchidac
 
Idoc.vn luong giac-ly-thuyet-bai-tap-co-loi-giai
Idoc.vn luong giac-ly-thuyet-bai-tap-co-loi-giaiIdoc.vn luong giac-ly-thuyet-bai-tap-co-loi-giai
Idoc.vn luong giac-ly-thuyet-bai-tap-co-loi-giailinh98
 
Lượng giác chọn lọc
Lượng giác chọn lọcLượng giác chọn lọc
Lượng giác chọn lọcSirô Tiny
 
Bài tập đạo hàm có hướng dẫn
Bài tập đạo hàm có hướng dẫnBài tập đạo hàm có hướng dẫn
Bài tập đạo hàm có hướng dẫndiemthic3
 
phương trình lượng giác
phương trình lượng giácphương trình lượng giác
phương trình lượng giácphanhak7dl
 
Math vn.com decuongtoan10-hk2-nam2010
Math vn.com decuongtoan10-hk2-nam2010Math vn.com decuongtoan10-hk2-nam2010
Math vn.com decuongtoan10-hk2-nam2010michaelquyet94
 
Chuyen de luong giac
Chuyen de luong giacChuyen de luong giac
Chuyen de luong giacphongmathbmt
 
Chuyen de luong giac 1 www.mathvn.com
Chuyen de luong giac 1   www.mathvn.comChuyen de luong giac 1   www.mathvn.com
Chuyen de luong giac 1 www.mathvn.comhoabanglanglk
 
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁCHÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁCDANAMATH
 
Bài tập sử dụng công thức nguyên hàm, tích phân
Bài tập sử dụng công thức nguyên hàm, tích phânBài tập sử dụng công thức nguyên hàm, tích phân
Bài tập sử dụng công thức nguyên hàm, tích phânThế Giới Tinh Hoa
 
Chuyên đề tìm giới hạn nâng cao
Chuyên đề tìm giới hạn nâng caoChuyên đề tìm giới hạn nâng cao
Chuyên đề tìm giới hạn nâng caoBống Bình Boong
 
Tập 3 chuyên đề Toán học: Hình học phẳng Oxy - Megabook.vn
Tập 3 chuyên đề Toán học: Hình học phẳng Oxy - Megabook.vnTập 3 chuyên đề Toán học: Hình học phẳng Oxy - Megabook.vn
Tập 3 chuyên đề Toán học: Hình học phẳng Oxy - Megabook.vnMegabook
 
[Mathvn.com] tuyen tap de dh 2002-2012 theo chu de
[Mathvn.com] tuyen tap de dh  2002-2012 theo chu de[Mathvn.com] tuyen tap de dh  2002-2012 theo chu de
[Mathvn.com] tuyen tap de dh 2002-2012 theo chu deMinh Thắng Trần
 
100 pt lượng giác ôn thi đại học 2012
100 pt lượng giác ôn thi đại học 2012100 pt lượng giác ôn thi đại học 2012
100 pt lượng giác ôn thi đại học 2012Thế Giới Tinh Hoa
 
12 Cách giải cho 1 bài bất đẳng thức
12 Cách giải cho 1 bài bất đẳng thức12 Cách giải cho 1 bài bất đẳng thức
12 Cách giải cho 1 bài bất đẳng thứcSirô Tiny
 
Advanced rewrite for olympics exam
Advanced rewrite for olympics examAdvanced rewrite for olympics exam
Advanced rewrite for olympics examMien Nguyen
 
AP Derivatives
AP DerivativesAP Derivatives
AP Derivativestschmucker
 

Viewers also liked (20)

Chuyên đề lượng giác ôn thi đại học
Chuyên đề lượng giác ôn thi đại họcChuyên đề lượng giác ôn thi đại học
Chuyên đề lượng giác ôn thi đại học
 
Chuyên đề 6 góc lượng giác và công thức lượng giác
Chuyên đề 6 góc lượng giác và công thức lượng giácChuyên đề 6 góc lượng giác và công thức lượng giác
Chuyên đề 6 góc lượng giác và công thức lượng giác
 
Idoc.vn luong giac-ly-thuyet-bai-tap-co-loi-giai
Idoc.vn luong giac-ly-thuyet-bai-tap-co-loi-giaiIdoc.vn luong giac-ly-thuyet-bai-tap-co-loi-giai
Idoc.vn luong giac-ly-thuyet-bai-tap-co-loi-giai
 
Lượng giác chọn lọc
Lượng giác chọn lọcLượng giác chọn lọc
Lượng giác chọn lọc
 
Bài tập đạo hàm có hướng dẫn
Bài tập đạo hàm có hướng dẫnBài tập đạo hàm có hướng dẫn
Bài tập đạo hàm có hướng dẫn
 
phương trình lượng giác
phương trình lượng giácphương trình lượng giác
phương trình lượng giác
 
Math vn.com decuongtoan10-hk2-nam2010
Math vn.com decuongtoan10-hk2-nam2010Math vn.com decuongtoan10-hk2-nam2010
Math vn.com decuongtoan10-hk2-nam2010
 
Chuyen de luong giac
Chuyen de luong giacChuyen de luong giac
Chuyen de luong giac
 
Chuyen de luong giac 1 www.mathvn.com
Chuyen de luong giac 1   www.mathvn.comChuyen de luong giac 1   www.mathvn.com
Chuyen de luong giac 1 www.mathvn.com
 
Bai tap phuong trinh luong giac
Bai tap phuong trinh luong giacBai tap phuong trinh luong giac
Bai tap phuong trinh luong giac
 
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁCHÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
 
Bài tập sử dụng công thức nguyên hàm, tích phân
Bài tập sử dụng công thức nguyên hàm, tích phânBài tập sử dụng công thức nguyên hàm, tích phân
Bài tập sử dụng công thức nguyên hàm, tích phân
 
Chuyên đề tìm giới hạn nâng cao
Chuyên đề tìm giới hạn nâng caoChuyên đề tìm giới hạn nâng cao
Chuyên đề tìm giới hạn nâng cao
 
Tập 3 chuyên đề Toán học: Hình học phẳng Oxy - Megabook.vn
Tập 3 chuyên đề Toán học: Hình học phẳng Oxy - Megabook.vnTập 3 chuyên đề Toán học: Hình học phẳng Oxy - Megabook.vn
Tập 3 chuyên đề Toán học: Hình học phẳng Oxy - Megabook.vn
 
Bài tập nguyên hàm tích phân
Bài tập nguyên hàm tích phânBài tập nguyên hàm tích phân
Bài tập nguyên hàm tích phân
 
[Mathvn.com] tuyen tap de dh 2002-2012 theo chu de
[Mathvn.com] tuyen tap de dh  2002-2012 theo chu de[Mathvn.com] tuyen tap de dh  2002-2012 theo chu de
[Mathvn.com] tuyen tap de dh 2002-2012 theo chu de
 
100 pt lượng giác ôn thi đại học 2012
100 pt lượng giác ôn thi đại học 2012100 pt lượng giác ôn thi đại học 2012
100 pt lượng giác ôn thi đại học 2012
 
12 Cách giải cho 1 bài bất đẳng thức
12 Cách giải cho 1 bài bất đẳng thức12 Cách giải cho 1 bài bất đẳng thức
12 Cách giải cho 1 bài bất đẳng thức
 
Advanced rewrite for olympics exam
Advanced rewrite for olympics examAdvanced rewrite for olympics exam
Advanced rewrite for olympics exam
 
AP Derivatives
AP DerivativesAP Derivatives
AP Derivatives
 

Similar to Chuyên đề Lượng giác ôn thi THPT Quốc gia 2016

[Www.toan capba.net] bt toan 11 day du
[Www.toan capba.net] bt toan 11 day du[Www.toan capba.net] bt toan 11 day du
[Www.toan capba.net] bt toan 11 day duHoang Tu Duong
 
07 nguyen ham luong giac p6
07 nguyen ham luong giac p607 nguyen ham luong giac p6
07 nguyen ham luong giac p6Huynh ICT
 
04 mot so ki thuat giai pt luong giac p2
04 mot so ki thuat giai pt luong giac p204 mot so ki thuat giai pt luong giac p2
04 mot so ki thuat giai pt luong giac p2Huynh ICT
 
[Vnmath.com] chuyên ðề lượng giác qua các kỳ thi
[Vnmath.com] chuyên ðề lượng giác qua các kỳ thi[Vnmath.com] chuyên ðề lượng giác qua các kỳ thi
[Vnmath.com] chuyên ðề lượng giác qua các kỳ thiAntonio Krista
 
Ptl gtrong tsdh2002-2014
Ptl gtrong tsdh2002-2014Ptl gtrong tsdh2002-2014
Ptl gtrong tsdh2002-2014Ninh Nguyenphu
 
07 nguyen ham luong giac p5
07 nguyen ham luong giac p507 nguyen ham luong giac p5
07 nguyen ham luong giac p5Huynh ICT
 
Www.thuvienhoclieu.com chuyen-de-hslg-ptlg
Www.thuvienhoclieu.com chuyen-de-hslg-ptlgWww.thuvienhoclieu.com chuyen-de-hslg-ptlg
Www.thuvienhoclieu.com chuyen-de-hslg-ptlgDuc Truong Giang Pham
 
Chuyen de ptlgiac
Chuyen de ptlgiacChuyen de ptlgiac
Chuyen de ptlgiacMrNgo Ngo
 
05 pt luong giac co chua can
05 pt luong giac co chua can05 pt luong giac co chua can
05 pt luong giac co chua canHuynh ICT
 
07 nguyen ham luong giac p2
07 nguyen ham luong giac p207 nguyen ham luong giac p2
07 nguyen ham luong giac p2Huynh ICT
 
Chukienthuc.com cach-tinh-tich-phan-vhquoc
Chukienthuc.com cach-tinh-tich-phan-vhquocChukienthuc.com cach-tinh-tich-phan-vhquoc
Chukienthuc.com cach-tinh-tich-phan-vhquocMarco Reus Le
 
03 mot so dang pt luong giac p2
03 mot so dang pt luong giac p203 mot so dang pt luong giac p2
03 mot so dang pt luong giac p2Huynh ICT
 
07 nguyen ham luong giac p4
07 nguyen ham luong giac p407 nguyen ham luong giac p4
07 nguyen ham luong giac p4Huynh ICT
 
01 cac phep bien doi lg p1
01 cac phep bien doi lg p101 cac phep bien doi lg p1
01 cac phep bien doi lg p1Huynh ICT
 
03 pp doi bien so tim nguyen ham p2_tlbg
03 pp doi bien so tim nguyen ham p2_tlbg03 pp doi bien so tim nguyen ham p2_tlbg
03 pp doi bien so tim nguyen ham p2_tlbgHuynh ICT
 
04 mot so ki thuat giai pt luong giac p3
04 mot so ki thuat giai pt luong giac p304 mot so ki thuat giai pt luong giac p3
04 mot so ki thuat giai pt luong giac p3Huynh ICT
 
01 cac phep bien doi lg p2
01 cac phep bien doi lg p201 cac phep bien doi lg p2
01 cac phep bien doi lg p2Huynh ICT
 

Similar to Chuyên đề Lượng giác ôn thi THPT Quốc gia 2016 (20)

[Www.toan capba.net] bt toan 11 day du
[Www.toan capba.net] bt toan 11 day du[Www.toan capba.net] bt toan 11 day du
[Www.toan capba.net] bt toan 11 day du
 
Lượng giác
Lượng giácLượng giác
Lượng giác
 
07 nguyen ham luong giac p6
07 nguyen ham luong giac p607 nguyen ham luong giac p6
07 nguyen ham luong giac p6
 
04 mot so ki thuat giai pt luong giac p2
04 mot so ki thuat giai pt luong giac p204 mot so ki thuat giai pt luong giac p2
04 mot so ki thuat giai pt luong giac p2
 
[Vnmath.com] chuyên ðề lượng giác qua các kỳ thi
[Vnmath.com] chuyên ðề lượng giác qua các kỳ thi[Vnmath.com] chuyên ðề lượng giác qua các kỳ thi
[Vnmath.com] chuyên ðề lượng giác qua các kỳ thi
 
Ptl gtrong tsdh2002-2014
Ptl gtrong tsdh2002-2014Ptl gtrong tsdh2002-2014
Ptl gtrong tsdh2002-2014
 
694449747408
694449747408694449747408
694449747408
 
07 nguyen ham luong giac p5
07 nguyen ham luong giac p507 nguyen ham luong giac p5
07 nguyen ham luong giac p5
 
Www.thuvienhoclieu.com chuyen-de-hslg-ptlg
Www.thuvienhoclieu.com chuyen-de-hslg-ptlgWww.thuvienhoclieu.com chuyen-de-hslg-ptlg
Www.thuvienhoclieu.com chuyen-de-hslg-ptlg
 
Chuyen de ptlgiac
Chuyen de ptlgiacChuyen de ptlgiac
Chuyen de ptlgiac
 
05 pt luong giac co chua can
05 pt luong giac co chua can05 pt luong giac co chua can
05 pt luong giac co chua can
 
07 nguyen ham luong giac p2
07 nguyen ham luong giac p207 nguyen ham luong giac p2
07 nguyen ham luong giac p2
 
Chukienthuc.com cach-tinh-tich-phan-vhquoc
Chukienthuc.com cach-tinh-tich-phan-vhquocChukienthuc.com cach-tinh-tich-phan-vhquoc
Chukienthuc.com cach-tinh-tich-phan-vhquoc
 
Ds10 c6a
Ds10 c6aDs10 c6a
Ds10 c6a
 
03 mot so dang pt luong giac p2
03 mot so dang pt luong giac p203 mot so dang pt luong giac p2
03 mot so dang pt luong giac p2
 
07 nguyen ham luong giac p4
07 nguyen ham luong giac p407 nguyen ham luong giac p4
07 nguyen ham luong giac p4
 
01 cac phep bien doi lg p1
01 cac phep bien doi lg p101 cac phep bien doi lg p1
01 cac phep bien doi lg p1
 
03 pp doi bien so tim nguyen ham p2_tlbg
03 pp doi bien so tim nguyen ham p2_tlbg03 pp doi bien so tim nguyen ham p2_tlbg
03 pp doi bien so tim nguyen ham p2_tlbg
 
04 mot so ki thuat giai pt luong giac p3
04 mot so ki thuat giai pt luong giac p304 mot so ki thuat giai pt luong giac p3
04 mot so ki thuat giai pt luong giac p3
 
01 cac phep bien doi lg p2
01 cac phep bien doi lg p201 cac phep bien doi lg p2
01 cac phep bien doi lg p2
 

More from schoolantoreecom

Phương pháp giải bài tập về hidrocacbon no
Phương pháp giải bài tập về hidrocacbon noPhương pháp giải bài tập về hidrocacbon no
Phương pháp giải bài tập về hidrocacbon noschoolantoreecom
 
Các phương pháp giúp giải nhanh bài tập hóa học - GV: Đỗ Xuân Hưng
Các phương pháp giúp giải nhanh bài tập hóa học - GV: Đỗ Xuân HưngCác phương pháp giúp giải nhanh bài tập hóa học - GV: Đỗ Xuân Hưng
Các phương pháp giúp giải nhanh bài tập hóa học - GV: Đỗ Xuân Hưngschoolantoreecom
 
Chuyên đề câu trực tiếp - gián tiếp
Chuyên đề câu trực tiếp - gián tiếpChuyên đề câu trực tiếp - gián tiếp
Chuyên đề câu trực tiếp - gián tiếpschoolantoreecom
 
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học Trường THPT Lê Lợi – Thanh Hóa lần 1 năm...
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học Trường THPT Lê Lợi – Thanh Hóa lần 1 năm...Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học Trường THPT Lê Lợi – Thanh Hóa lần 1 năm...
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học Trường THPT Lê Lợi – Thanh Hóa lần 1 năm...schoolantoreecom
 
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học Trường THPT Thanh Oai A – Hà Nội lần 1 n...
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học Trường THPT Thanh Oai A – Hà Nội lần 1 n...Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học Trường THPT Thanh Oai A – Hà Nội lần 1 n...
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học Trường THPT Thanh Oai A – Hà Nội lần 1 n...schoolantoreecom
 
Phương pháp giải bài tập về dẫn xuất halogen
Phương pháp giải bài tập về dẫn xuất halogenPhương pháp giải bài tập về dẫn xuất halogen
Phương pháp giải bài tập về dẫn xuất halogenschoolantoreecom
 
Bài tập ôn thi THPT Quốc gia: Từ đồng nghĩa - trái nghĩa
Bài tập ôn thi THPT Quốc gia: Từ đồng nghĩa - trái nghĩaBài tập ôn thi THPT Quốc gia: Từ đồng nghĩa - trái nghĩa
Bài tập ôn thi THPT Quốc gia: Từ đồng nghĩa - trái nghĩaschoolantoreecom
 
Phương pháp đồ thị trong giải trắc nghiệm Hóa học
Phương pháp đồ thị trong giải trắc nghiệm Hóa họcPhương pháp đồ thị trong giải trắc nghiệm Hóa học
Phương pháp đồ thị trong giải trắc nghiệm Hóa họcschoolantoreecom
 
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Tiếng anh Trường THPT Nguyễn Trãi – Thái Bình lầ...
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Tiếng anh Trường THPT Nguyễn Trãi – Thái Bình lầ...Đề thi thử THPT Quốc gia môn Tiếng anh Trường THPT Nguyễn Trãi – Thái Bình lầ...
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Tiếng anh Trường THPT Nguyễn Trãi – Thái Bình lầ...schoolantoreecom
 
Luyen thi chu de 2 hiđrocacbon no
Luyen thi chu de 2 hiđrocacbon noLuyen thi chu de 2 hiđrocacbon no
Luyen thi chu de 2 hiđrocacbon noschoolantoreecom
 
Luyen thi chu de 1 dai cuong hữu cơ
Luyen thi chu de 1 dai cuong hữu cơLuyen thi chu de 1 dai cuong hữu cơ
Luyen thi chu de 1 dai cuong hữu cơschoolantoreecom
 
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán Trường THPT Lam Kinh – Thanh Hóa lần 1 năm ...
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán Trường THPT Lam Kinh – Thanh Hóa lần 1 năm ...Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán Trường THPT Lam Kinh – Thanh Hóa lần 1 năm ...
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán Trường THPT Lam Kinh – Thanh Hóa lần 1 năm ...schoolantoreecom
 
Kim loại kiềm và kiềm thổ 1
Kim loại kiềm và kiềm thổ 1Kim loại kiềm và kiềm thổ 1
Kim loại kiềm và kiềm thổ 1schoolantoreecom
 
De thi va dap an hsg ha tinh hoa 12 nam hoc 20152016
De thi va dap an hsg ha tinh hoa 12 nam hoc 20152016De thi va dap an hsg ha tinh hoa 12 nam hoc 20152016
De thi va dap an hsg ha tinh hoa 12 nam hoc 20152016schoolantoreecom
 

More from schoolantoreecom (20)

Phương pháp giải bài tập về hidrocacbon no
Phương pháp giải bài tập về hidrocacbon noPhương pháp giải bài tập về hidrocacbon no
Phương pháp giải bài tập về hidrocacbon no
 
Chuyên đề sai số
Chuyên đề sai sốChuyên đề sai số
Chuyên đề sai số
 
Chuyên đề sai số
Chuyên đề sai sốChuyên đề sai số
Chuyên đề sai số
 
Chuyên đề sai số
Chuyên đề sai sốChuyên đề sai số
Chuyên đề sai số
 
Các phương pháp giúp giải nhanh bài tập hóa học - GV: Đỗ Xuân Hưng
Các phương pháp giúp giải nhanh bài tập hóa học - GV: Đỗ Xuân HưngCác phương pháp giúp giải nhanh bài tập hóa học - GV: Đỗ Xuân Hưng
Các phương pháp giúp giải nhanh bài tập hóa học - GV: Đỗ Xuân Hưng
 
Chuyên đề câu trực tiếp - gián tiếp
Chuyên đề câu trực tiếp - gián tiếpChuyên đề câu trực tiếp - gián tiếp
Chuyên đề câu trực tiếp - gián tiếp
 
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học Trường THPT Lê Lợi – Thanh Hóa lần 1 năm...
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học Trường THPT Lê Lợi – Thanh Hóa lần 1 năm...Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học Trường THPT Lê Lợi – Thanh Hóa lần 1 năm...
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học Trường THPT Lê Lợi – Thanh Hóa lần 1 năm...
 
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học Trường THPT Thanh Oai A – Hà Nội lần 1 n...
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học Trường THPT Thanh Oai A – Hà Nội lần 1 n...Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học Trường THPT Thanh Oai A – Hà Nội lần 1 n...
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học Trường THPT Thanh Oai A – Hà Nội lần 1 n...
 
Phương pháp giải bài tập về dẫn xuất halogen
Phương pháp giải bài tập về dẫn xuất halogenPhương pháp giải bài tập về dẫn xuất halogen
Phương pháp giải bài tập về dẫn xuất halogen
 
Bài tập ôn thi THPT Quốc gia: Từ đồng nghĩa - trái nghĩa
Bài tập ôn thi THPT Quốc gia: Từ đồng nghĩa - trái nghĩaBài tập ôn thi THPT Quốc gia: Từ đồng nghĩa - trái nghĩa
Bài tập ôn thi THPT Quốc gia: Từ đồng nghĩa - trái nghĩa
 
Phương pháp đồ thị trong giải trắc nghiệm Hóa học
Phương pháp đồ thị trong giải trắc nghiệm Hóa họcPhương pháp đồ thị trong giải trắc nghiệm Hóa học
Phương pháp đồ thị trong giải trắc nghiệm Hóa học
 
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Tiếng anh Trường THPT Nguyễn Trãi – Thái Bình lầ...
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Tiếng anh Trường THPT Nguyễn Trãi – Thái Bình lầ...Đề thi thử THPT Quốc gia môn Tiếng anh Trường THPT Nguyễn Trãi – Thái Bình lầ...
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Tiếng anh Trường THPT Nguyễn Trãi – Thái Bình lầ...
 
Chuyên hà tĩnh lần 1
Chuyên hà tĩnh lần 1Chuyên hà tĩnh lần 1
Chuyên hà tĩnh lần 1
 
Luyen thi chu de 2 hiđrocacbon no
Luyen thi chu de 2 hiđrocacbon noLuyen thi chu de 2 hiđrocacbon no
Luyen thi chu de 2 hiđrocacbon no
 
Luyen thi chu de 1 dai cuong hữu cơ
Luyen thi chu de 1 dai cuong hữu cơLuyen thi chu de 1 dai cuong hữu cơ
Luyen thi chu de 1 dai cuong hữu cơ
 
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán Trường THPT Lam Kinh – Thanh Hóa lần 1 năm ...
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán Trường THPT Lam Kinh – Thanh Hóa lần 1 năm ...Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán Trường THPT Lam Kinh – Thanh Hóa lần 1 năm ...
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán Trường THPT Lam Kinh – Thanh Hóa lần 1 năm ...
 
Peptit pr
Peptit  prPeptit  pr
Peptit pr
 
Kim loại kiềm và kiềm thổ 1
Kim loại kiềm và kiềm thổ 1Kim loại kiềm và kiềm thổ 1
Kim loại kiềm và kiềm thổ 1
 
Este
EsteEste
Este
 
De thi va dap an hsg ha tinh hoa 12 nam hoc 20152016
De thi va dap an hsg ha tinh hoa 12 nam hoc 20152016De thi va dap an hsg ha tinh hoa 12 nam hoc 20152016
De thi va dap an hsg ha tinh hoa 12 nam hoc 20152016
 

Recently uploaded

ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...Nguyen Thanh Tu Collection
 
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập PLDC.pdf
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập  PLDC.pdf200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập  PLDC.pdf
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập PLDC.pdfdong92356
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
.................KHTN 9....................................Viet Nam.......
.................KHTN 9....................................Viet Nam........................KHTN 9....................................Viet Nam.......
.................KHTN 9....................................Viet Nam.......thoa051989
 
Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...
Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...
Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...Xem Số Mệnh
 
1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ hao
1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ hao1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ hao
1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ haoBookoTime
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...Nguyen Thanh Tu Collection
 
syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"
syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"
syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"LaiHoang6
 
Thiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 pha
Thiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 phaThiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 pha
Thiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 phaAnhDngBi4
 
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )lamdapoet123
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...Nguyen Thanh Tu Collection
 
đồ án thương mại quốc tế- hutech - KDQTK21
đồ án thương mại quốc tế- hutech - KDQTK21đồ án thương mại quốc tế- hutech - KDQTK21
đồ án thương mại quốc tế- hutech - KDQTK21nguyenthao2003bd
 
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào môBryan Williams
 
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptxCHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx22146042
 
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Game-Plants-vs-Zombies để ôn tập môn kinh tế chính trị.pptx
Game-Plants-vs-Zombies để ôn tập môn kinh tế chính trị.pptxGame-Plants-vs-Zombies để ôn tập môn kinh tế chính trị.pptx
Game-Plants-vs-Zombies để ôn tập môn kinh tế chính trị.pptxxaxanhuxaxoi
 
Linh kiện điện tử - Điện tử số sáng tạo VN.pdf
Linh kiện điện tử - Điện tử số sáng tạo VN.pdfLinh kiện điện tử - Điện tử số sáng tạo VN.pdf
Linh kiện điện tử - Điện tử số sáng tạo VN.pdfXem Số Mệnh
 
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Mạch điện tử - Điện tử số sáng tạo VN-new.pdf
Mạch điện tử - Điện tử số sáng tạo VN-new.pdfMạch điện tử - Điện tử số sáng tạo VN-new.pdf
Mạch điện tử - Điện tử số sáng tạo VN-new.pdfXem Số Mệnh
 

Recently uploaded (20)

ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
 
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập PLDC.pdf
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập  PLDC.pdf200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập  PLDC.pdf
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập PLDC.pdf
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
 
.................KHTN 9....................................Viet Nam.......
.................KHTN 9....................................Viet Nam........................KHTN 9....................................Viet Nam.......
.................KHTN 9....................................Viet Nam.......
 
Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...
Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...
Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...
 
1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ hao
1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ hao1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ hao
1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ hao
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
 
syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"
syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"
syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"
 
Thiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 pha
Thiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 phaThiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 pha
Thiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 pha
 
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
 
đồ án thương mại quốc tế- hutech - KDQTK21
đồ án thương mại quốc tế- hutech - KDQTK21đồ án thương mại quốc tế- hutech - KDQTK21
đồ án thương mại quốc tế- hutech - KDQTK21
 
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
 
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptxCHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
 
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
 
50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Game-Plants-vs-Zombies để ôn tập môn kinh tế chính trị.pptx
Game-Plants-vs-Zombies để ôn tập môn kinh tế chính trị.pptxGame-Plants-vs-Zombies để ôn tập môn kinh tế chính trị.pptx
Game-Plants-vs-Zombies để ôn tập môn kinh tế chính trị.pptx
 
Linh kiện điện tử - Điện tử số sáng tạo VN.pdf
Linh kiện điện tử - Điện tử số sáng tạo VN.pdfLinh kiện điện tử - Điện tử số sáng tạo VN.pdf
Linh kiện điện tử - Điện tử số sáng tạo VN.pdf
 
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
 
Mạch điện tử - Điện tử số sáng tạo VN-new.pdf
Mạch điện tử - Điện tử số sáng tạo VN-new.pdfMạch điện tử - Điện tử số sáng tạo VN-new.pdf
Mạch điện tử - Điện tử số sáng tạo VN-new.pdf
 

Chuyên đề Lượng giác ôn thi THPT Quốc gia 2016

  • 1. GV: Phạm Bắc Tiến−0995095121 44 Phương trình lượng giác 91/ sinx + sin2x = 3 (cosx + cos2x); 92/ tanx = cotx + 4cos3 2x 93/ 3 – tanx.( tanx + 2sinx ) + 6.cosx = 0 94/ 3.cos4x – 8.cos6 x + 2.cos2 x + 3 = 0 95/ cot x – 3 cos2x 1 2 1 tan x 2 = − + (sin 2x + cos 2x) 96/ tanx – cot 7 2x 2 π⎛ ⎞ −⎜ ⎟ ⎝ ⎠ = tan 3x 97/ cos4 x + sin4 x – sin 2x + 3 4 sin2 2x = 0 98/ cos3 4x = cos 3x .cos3 x + sin 3x .sin3 x 99/ 1 1 7 4sin x 3sin x 4 sin x 2 π⎛ ⎞ + = −⎜ ⎟π⎛ ⎞ ⎝ ⎠−⎜ ⎟ ⎝ ⎠ 100/ sin3 x – 3 cos3 x = sinx.cos2 x – 3 sin2 x cosx 101/ 2sinx (1 + cos2x) + sin2x = 1 + 2cosx 102/ (1 + sin2 x).cosx + (1 + cos2 x).sinx = 1 + sin2x 103/ 2.sin2 2x + sin7x – 1 = sinx; 104/ 2 sin cos 3.cos 2 2 x x x ⎛ ⎞ + +⎜ ⎟ ⎝ ⎠ = 2 105/ 6 6 2.(cos sin ) sin .cos 0 2 2.sin x x x x x + − = − ; 106/ x cot x sin x.(1 tan x.tan ) 4 2 + + = 107/ cos3x + cos2x – cosx – 1=0; 108/ cos2 3x.cos2x – cos2 x = 0 109/ 1 + sinx + cosx + sin2x + cos2x = 0 110/ 0 2 3 4 3sin. 4 cossincos 44 =−⎟ ⎠ ⎞ ⎜ ⎝ ⎛ −⎟ ⎠ ⎞ ⎜ ⎝ ⎛ −++ ππ xxxx 111/ (2.cosx – 1).(2.sinx + cosx) = sin2x – sinx 112/ 2cos2x 1 cot x 1 sin x .sin 2x 1 tan x 2 − = + − + 113 / cotx – tanx + 4sin2x = x2sin 2 ; 114/ 2 2 2 sin .tan cos 0 2 4 2 x x x π⎛ ⎞ − − =⎜ ⎟ ⎝ ⎠ 115/ sin2 3x – cos2 4x = sin2 5x – cos2 6x 116/ Tìm nghiệm thuộc khoảng ( 0;2π ) của phương trình : cos3x sin3x 5 sin x cos2x 3 1 2sin2x +⎛ ⎞ + = +⎜ ⎟ +⎝ ⎠ 117/ Tìm nghiệm x∈[0;14] của pt: cos3x – 4cos2x + 3cosx – 4 = 0 Phương trình lượng giác 1 GV: Phạm Bắc Tiến−0939319183 PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC 1/ Các hệ thức cơ bản: a/ sin tan cos x x x = ; b/ cos cot sin x x x = ; c/ cos2 x + sin2 x = 1 d/ tanx.cotx = 1 e/ 1 + tan2 x = 2 1 cos x f/ 1 + cot2 x = 2 1 sin x CHÚ Ý: sinx = cosx.tanx; cosx = sinx.cotx 2/ Cung (góc) liên kết: a/ Hai cung đối nhau: b/ Hai cung bù nhau: cos(− α) = cos α sin(− α) = − sinα tan(− α) = − tanα cot(− α) = − cotα cos(π − α) = − cosα sin(π − α) = sinα tan(π − α) = − tanα cot(π − α) = − cotα c/ Hai cung phụ nhau: d/ Hai cung hơn kénh nhau π: cos( 2 π − α) = sinα; sin( 2 π − α) = cosα tan( 2 π − α) = cotα; cot( 2 π − α) = tanα sin(π + α ) = −sinα cos(π + α ) = −cosα tan(π + α ) = tanα cot(π + α ) = cotα CHÚ Ý: sin(α + k2π) = sinα; cos(α + k2π) = cosα; tan(α + kπ) = tanα; cot(α + kπ) = cotα 3/ Công thức cộng: cos(a ± b) = cosa cosb ∓ sinasinb sin(a ± b) = sinacosb ± sinbcosa tan(a ± b) = tan tan 1 tan tan a b a b ± ∓ 4/ Công thức nhân: a/ Công thức nhân đôi: b/ Công thức nhân ba: sin2a = 2sinacosa cos2a = cos2 a − sin2 a = 2cos2 a − 1 = 1 − 2sin2 a tan2a = 2 2tan 1 tan a a− sin3a = 3sina − 4sin3 a cos3a = 4cos3 a − 3cosa 3 2 3tan tan tan3 1 3tan a a a a − = −
  • 2. GV: Phạm Bắc Tiến−0995095121 2 Phương trình lượng giác 5/ Công thức hạ bậc: cos2 a = 1 cos2 2 a+ ; sin2 a = 1 cos2 2 a− 6/ Công thức tính theo tanx: sin2x = 2 2tan 1 tan x x+ ; cos2x = 2 2 1 tan 1 tan x x − + ; 7/ Công thức biến đổi: a/ tích thành tổng: b/ tổng thành tích: cosacosb= 1 2 [cos(a+b)+cos(a−b)] sinasinb= − 1 2 [cos(a+b)−cos(a−b)] sinacosb= 1 2 [sin(a+b)+sin(a−b)] cosa+cosb = 2cos 2 a b+ cos 2 a b− cosa−cosb = −2sin 2 a b+ sin 2 a b− sina+sinb = 2 sin 2 a b+ cos 2 a b− sina−sinb = 2 cos 2 a b+ sin 2 a b− tana ± tanb = sin( ) cos a b acob ± Phương trình lượng giác 43 GV: Phạm Bắc Tiến−0939319183 66/ 4 4 sin s 1 1 cot 2 5sin 2 2 8sin 2 x co x x x x + = − ; 67/ sinx 3 tan x 2 cosx 1 2 π⎛ ⎞ − − =⎜ ⎟ + ⎝ ⎠ 68/ ( )2 cos2x cosx 2tan x 1 2+ − = 69/ 1 1 sin 2 sin 2cot 2 2sin sin 2 x x x x x + − − = 70/sin3 3sin 2 cos2 3sin 3cos 2 0x x x x x− − + + − = . 71/ (1 + 2cos3x)sinx + sin2x = 2sin2 2x 4 π⎛ ⎞ +⎜ ⎟ ⎝ ⎠ 72/ 3 (2cos2 x + cosx – 2) + (3 – 2cosx)sinx = 0 73/ ( )( ) 2 2sin x 1 2cos2x 2sin x 3 4sin x 1.− + + = − 74/ xx xx 2sin 1 sin2 1 sin2sin −−+ = 2 cot 2x 75/ 2 3 cos2 42 cos 42 5 sin xxx =⎟ ⎠ ⎞ ⎜ ⎝ ⎛ −−⎟ ⎠ ⎞ ⎜ ⎝ ⎛ − ππ 76/ tan4 x + 1 = x xx 4 2 cos 3sin)2sin2( − ; 77/ ) 4 cos(22 sin 1 cos 1 π +=− x xx 78/ 2sinx.cos2x + sin2x.cos2x = sin4x.cosx 79/ (2sin2 x – 1).tan2 2x + 3.(2.cos2 x – 1) = 0 80/ 2cos2 x + 2 3 .sinxcosx + 1 = 3( sinx + 3 .cosx ) 81/ sin2x cos2x tan x cot x cosx sin x + = − ; 82/ 1cos. 12 sin.22 =⎟ ⎠ ⎞ ⎜ ⎝ ⎛ − xx π 83/ 0sincos3 4 cos.22 3 =−−⎟ ⎠ ⎞ ⎜ ⎝ ⎛ − xxx π 84/ Tìm nghiệm thuộc khoảng ( )π,0 của pt: ⎟ ⎠ ⎞ ⎜ ⎝ ⎛ −+=− 4 3 cos.212cos3 2 sin4 22 π xx x 85/ 2 2 cos2x 1 tan x 3.tan x 2 cos x π −⎛ ⎞ + − =⎜ ⎟ ⎝ ⎠ 86/ sinx.cos2x + cos2 x.(tan2 x – 1) + 2.sin3 x = 0 87/ sin2x + cos2x + 3.sinx – cosx – 2 = 0 88/ 3 sin x tan x 2 2 1 cosx π⎛ ⎞ − + =⎜ ⎟ +⎝ ⎠ ; 89/ 1 sin 1 cos 1x x− + − = 90/ (sin3 x + cos3 x) = cosx + 3sinx
  • 3. GV: Phạm Bắc Tiến−0995095121 42 Phương trình lượng giác 37/ 2sinx + cosx = sin2x + 1 38/ 2 3 2 2 cos cos 1 cos2 tan cos x x x x x + − − = .39/ 2 1 s inx 1 sin sin2 osx osx 2 x x c c + + − = 40/ 7 3 5 sin cos sin cos sin 2 cos7 0 2 2 2 2 x x x x x x+ + = 41/ cos4 x + sin4 x = cos2x; 42/ 4cos3 x − cos2x − 4cosx + 1 = 0 43/ sin2x + 2 2 cosx + 2sin(x + 4 π ) + 3 = 0 ; 44/ 2 cos sin 2 3 2cos sin 1 x x x x − = − − 45/ 2 2 2 cos cos 2 cos 3 3 cos 2 2 2 6 x x x π π π π⎛ ⎞ ⎛ ⎞ ⎛ ⎞ + + + + − =⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ 46/ 4(sin4 x + cos4 x) + sin4x − 2 = 0 ; 47/ cosx.cos2x.sin3x = 1 4 sin2x 48/ xx xgxxtgx sin 3 cos 2 5)cos(cot3)sin(2 +=+−+− 49/ Định m để pt sau có nghiệm 2 4sin3xsinx + 4cos 3x - os x + os 2x + 0 4 4 4 c c m π π π⎛ ⎞ ⎛ ⎞ ⎛ ⎞ − + =⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ 50/ ( )2 cos sin1 tan cot 2 cot 1 x x x x x − = + − ; 51/ ( ) 4 4 sin cos 1 tan cot sin 2 2 x x x x x + = + 52/( )( )2cos x 1 sin x cos x 1− + = 53/ 3 3 2 cos x 4 sin x 3cos x sin x sin x 0− − + = 54/ x cotx sin x 1 tan x.tan 4 2 ⎛ ⎞⎟⎜+ + =⎟⎜ ⎟⎝ ⎠ 55/ 2 2 2 11 tan x cot x cot 2x 3 + + = ; 56/ ( )3 sin x tan x 2cos x 2 tan x sin x + − = − 57/ ( )2 2sin3x 1 4 sin x 1− = 58/ ( )( )1 tan x 1 sin2x 1 tan x− + = + 59/cos7x.cos5x 3 sin2x=1 sin7x s in5x− − 60/ 1 2 tan x cot2x 2sin2x+ sin2x + = 61/ 4 4 1 sin x cos x 4 4 π⎛ ⎞⎟⎜+ + =⎟⎜ ⎟⎝ ⎠ 62/ 9sin x 6cos x 3s in2x+cos2x 8+ − = 63/ 3 3 3 1 sin x cos x s in2x 2 + + = 64/ xxx tansin2) 4 (sin2 22 −=− π . 65/ ( ) ( )3 sin 2 cos 3 2 3 os 3 3 os2 8 3 cos sinx 3 3 0x x c x c x x+ − − + − − = . Phương trình lượng giác 3 GV: Phạm Bắc Tiến−0939319183 Vấn đề 1: CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC Ví dụ 1: Tính: cos ,sin 2 ,cos2 ,tan 4 a a a a π⎛ ⎞ +⎜ ⎟ ⎝ ⎠ biết 1 3 sin , 3 2 2 a a π π = − < < Giải Ta có: cos2 a = 1 − sin2 a = 1 − 2 1 3 ⎛ ⎞ −⎜ ⎟ ⎝ ⎠ = 8 9 ⇒ cosa = 2 2 3 ± Vì 2 π <a < 3 2 π nên cosa = − 2 2 3 sin2a = 2sina.cosa = − 1 3 .(− 2 2 3 ) = 2 2 9 cos2a = 2cos2 a − 1 = 2 2 2 2 3 ⎛ ⎞ −⎜ ⎟⎜ ⎟ ⎝ ⎠ − 1 = 7 9 tan(a + 4 π ) = tan tan 4 1 tan tan 4 a a π π + − = 1 1 9 4 22 2 1 71 2 2 + + = − với tana = 1 2 2 Ví dụ 2: Cho 3 sin 5 α = và 2 π α π< < . Tính 2 tan 1 tan A α α = + . Giải Ta có: cos2 α = 1 − sin2 α = 1 − 2 3 5 ⎛ ⎞ ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ = 16 25 ⇒ cosα = 4 5 ± Vì 2 π <α < 3 2 π nên cos α = − 4 5 ⇒ tanα = sin 3 cos 4 α α = − ⇒ A = 2 3 124 253 1 4 − = − ⎛ ⎞ + −⎜ ⎟ ⎝ ⎠ Ví dụ 3: Rút gọn các biểu thức: A = os2a-cos4a sin 4 sin 2 c a a+ , B = 2sin 2 sin 4 2sin 2 sin 4 a a a a − + , C = sin os 4 4 sin os 4 4 a c a a c a π π π π ⎛ ⎞ ⎛ ⎞ − + −⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ⎛ ⎞ ⎛ ⎞ − − −⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ;
  • 4. GV: Phạm Bắc Tiến−0995095121 4 Phương trình lượng giác Giải Ta có: A = cos2a - cos4a 2sin3asina sina sin 4 sin 2 2sin3 cos cosa a a a a = = + = tana B = 2sin 2 sin 4 2sin 2 sin 4 a a a a − + = 2sin 2 2sin 2 cos2 2sin 2 2sin 2 cos2 a a a a a a − + = 2sin 2 (1 cos2 ) 2sin 2 (1 cos2 ) a a a a − + = 1 cos2 1 cos2 a a − + = 2 2 2sin 2cos a a = tan2 a C = sin os 4 4 sin os 4 4 a c a a c a π π π π ⎛ ⎞ ⎛ ⎞ − + −⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ⎛ ⎞ ⎛ ⎞ − − −⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ = 2 sin 4 4 2 sin 4 4 a a π π π π ⎛ ⎞ − −⎜ ⎟ ⎝ ⎠ ⎛ ⎞ − +⎜ ⎟ ⎝ ⎠ = sin cos a a − = − tana Ví dụ 4: Chứng minh rằng: a/ 2 2 2 2 sin 2cos 1 sin cot α α α α + − = , b/ 2 2 6 2 2 sin tan tan cos cot α α α α α − = − , c/ 2 2 sin cos tan 1 1 2sin cos tan 1 α α α α α α − − = + + Giải a/ Ta có: 2 2 2 2 2 2 2 2 sin 2cos 1 1 cos 2cos 1 cos cot cot cot α α α α α α α α + − − + − = = = sin2 α b/ Ta có: 2 2 2 22 2 2 2 2 2 2 1 sin 1 sin tan tancos tan . 1cos cot cot cos 1 sin α α α αα α α α α α α ⎛ ⎞ −⎜ ⎟− −⎝ ⎠= = − −⎛ ⎞ −⎜ ⎟ ⎝ ⎠ = tan6 α c/ 2 2 2 2 2 2 2 sin cos sin cos tan 1 1 2sin cos (sin cos ) (tan 1) α α α α α α α α α α − − − = = + + + = tan 1 tan 1 α α − + Ví dụ 4: Chứng minh rằng: a/ 1 cos sin cot 1 cos sin 2 α α α α α + − = − − − , b/ 3 3 sin cos 1 sin cos sin cos α α α α α α + = − + ; c/ sin 2 sin tan 1 cos2 cos α α α α α + = + + Giải a/ Ta có: 2 2 2cos cos sin2cos 2sin cos 1 cos sin 2 2 22 2 2 1 cos sin 2sin 2sin cos 2sin sin cos 2 2 2 2 2 2 α α αα α α α α α α α α α αα α ⎛ ⎞ −− ⎜ ⎟+ − ⎝ ⎠= = − − ⎛ ⎞− −⎜ ⎟ ⎝ ⎠ =−cot 2 α Phương trình lượng giác 41 GV: Phạm Bắc Tiến−0939319183 15/ sin3 cos3 5 cos 3 cos2 1 2sin 2 x x x x x +⎛ ⎞ − = −⎜ ⎟ +⎝ ⎠ 16/ 2 2sin 2 cos7 1 cosx x x− − = 17/ ( )2cos 1 cos2 sin 2 1 2sinx x x x− + = + 18/ 2 2cos 3sin 2 1 3(sin 3cos )x x x x+ + = + 19/ Cho phương trình: 2 (1 )sin cos 1 2cosm x x m x− − = + . Tìm m để pt có nghiệm trên đoạn ; 2 2 π π⎡ ⎤ −⎢ ⎥⎣ ⎦ . 20/ 2 2cos 6 cos 2 sin 2 4 x x x π⎛ ⎞ + − = +⎜ ⎟ ⎝ ⎠ . 21/ ( )2 sin (2 cos ) (1 cos ) 1 cosx x x x− = − + . 22/ cos3 1 sin .cos 4cos2 .sin 2sin3 sin2 x x x x x x x + + = − . 23/ 7 (sin 1)(1 tan ) 2cos2 2 cos 4 x x x x π⎛ ⎞ − + + = +⎜ ⎟ ⎝ ⎠ . 24/ 6 cos 2 sin 1 3sin 2 cos2x x x x− + = + 25/ 2 2 4 4 (2 sin 2 )(2cos cos ) cot 1 2sin x x x x x − − + = 26/ 2tancot) 4 2(cos2 2 −−=+ xxx π 27/ 1 5 6 cos 10 9 cos2 2 −= xx 28/ 6 6 2 1 sin cos cos 2 16 x x x+ = + 29/ 15 (sin 1)(1 tan ) 2cos2 2 cos 4 x x x x π⎛ ⎞⎟⎜− + + = + ⎟⎜ ⎟⎜⎝ ⎠ 30/ 3. 1.(sin 2cos ) 5(sin 3cos )tgx x x x x+ + = + 31/ 2sin3x – 1 1 2cos 3 sin cos x x x = + 32/ 2cos2 3 4 x π⎛ ⎞⎟⎜ − ⎟⎜ ⎟⎝ ⎠ - 4cos4x – 15sin2x = 21 33/ 2cos3x + 3 sinx + cosx = 0 34/tan2 x + cot2 x + 1 3 sin2x = 35/ cos2 2x – cos2x = 4 sin2 2x.cos2 x 36/ 2 4sin3xsinx + 4cos 3x - os x + os 2x + 1 0 4 4 4 c c π π π⎛ ⎞ ⎛ ⎞ ⎛ ⎞⎟ ⎟ ⎟⎜ ⎜ ⎜− + =⎟ ⎟ ⎟⎜ ⎜ ⎜⎟ ⎟ ⎟⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠
  • 5. GV: Phạm Bắc Tiến−0995095121 40 Phương trình lượng giác 40/ x 4 x 2 xsin cos sin2+ = + (A−14) 41/ ( )2 sin 2cos 2 sin 2x x x− = − 1/ (Dự bị 1 khối D 2006) : 3 3 2cos x sin x 2sin x 1+ + = . 2/ (Dự bị 2 khối B 2006) : ( ) ( )x x x x4 2 1 2 2 1 sin 2 y 1 2 0− + + − + − + = . 3/ (Dự bị 2 khối B 2007) : ( )( )cos2x 1 2cosx sinx cosx 0+ + − = . 4/ (Dự bị 2 khối D 2006) : 3 24sin x 4sin x 3sin2x 6cosx 0+ + + = . 5/ (Dự bị 1 khối B 2006) :( ) ( )2 2 22sin x 1 tan 2x 3 cos x 1 0− + − = . 6/ (Dự bị 2 khối A 2006) :2sin 2x 4sinx 1 0 6 π⎛ ⎞ − + + =⎜ ⎟ ⎝ ⎠ . 7/ (Dự bị 1 khối A 2006) : 2 3 23 3cos3x.cos x sin3x.sin x 8 + − = . 8/ (Dự bị 1_A05): Tìm nghiệm trên khoảng ( )0;π của pt: x 32 24sin 3 cos2x 1 2cos x 2 4 π⎛ ⎞ − = + −⎜ ⎟ ⎝ ⎠ 9/ (Dự bị 2 khối A 2005) : 32 2 cos x 3cosx sinx 0 4 π⎛ ⎞ − − − =⎜ ⎟ ⎝ ⎠ ĐỀ THI THỬ 1/ cos3 x + sin3 x = cosx 2/ sin5x + sin9x + 2sin2 x − 1 = 0 3/ sin 3 s .sin 4 4 in2x x x π π⎛ ⎞ ⎛ ⎞ − = +⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ 4/ 3 (2cos2 x + cosx – 2) + (3 – 2cosx)sinx = 05/2sin 2 4cos 1 0 6 x x π⎛ ⎞ + + + =⎜ ⎟ ⎝ ⎠ ; 6/( ) ( )3 3 1 sin cos 1 cos sin 1 sin 2x x x x x+ + + = + 7/ 2cos3 x + cos2x + sinx = 0 8/ 3(sin2 sin ) 2cos 3 cos 1 x x x x − = + − . 9/ 2 2 1 cos sin 2sin 3 6 2 x x x π π⎛ ⎞ ⎛ ⎞ + + + = −⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ; 10/ 2 tan cot 4sin 2 sin 2 x x x x − + = 11/ 3 tan 2 sin 2 cot 2 x x x+ = 12/ 1 cos cos2 cos3 sin sin 2 sin3 2 x x x x x x− = 13/ 2 sin 2 2 3cos sin 4 x x x π⎛ ⎞ + + = +⎜ ⎟ ⎝ ⎠ 14/ 1 1 sin 2 cos 2cot 2 0 2cos sin 2 x x x x x + − − + = . Phương trình lượng giác 5 GV: Phạm Bắc Tiến−0939319183 b/ 3 3 2 2 sin cos (sin cos )(sin sin cos cos ) sin cos sin cos α α α α α α α α α α α α + + − + = + + =1−sinαcosα c/ 2 sin 2 sin 2sin cos sin sin (2cos 1) 1 cos2 cos 2cos cos cos (2cos 1) α α α α α α α α α α α α α + + + = = + + + + = tanα BÀI TẬ ĐỀ NGHỊ Bài 1: Tính giá trị của biểu thức lượng giác, khi biết: a) khi 3 tan sin , 3 5 2 π π α α α π ⎛ ⎞ + = < <⎜ ⎟ ⎝ ⎠ ĐS: 38 25 3 11 − b) khi 12 3 cos sin , 2 3 13 2 π π α α α π ⎛ ⎞ − = − < <⎜ ⎟ ⎝ ⎠ ĐS: (5 12 3) 26 − Bài 2: Tính: cos ,tan ,sin ,tan 2 4 a a a a π⎛ ⎞ −⎜ ⎟ ⎝ ⎠ biết 5 3 sin , 2 3 2 a a π π= − < < Bài 3: Tính P 1 3 2 2 3 2( cos )( cos )= − α + α biết 2 3 sinα = (TNQG15) Bài 4: Tính 4 4 sin cosP α α= + , biết 2 sin 2 3 α = (DB QG15) Bài 5: Cho sinα = 5 3 và πα π << 2 .Cho Tính cosα, tanα, cotα. Bài 6: Cho tanα = 2 và 2 3π απ << . Tính sinα, cosα. Bài 7: Cho cosα = 12 13 − , πα π << 2 . Tính: sin 2 , cos2 , tan 2 , cot 2α α α α Bài 8: Cho cotα = 2 và 0 4 π α< < . Tính sin 2 , cos2 , tan 2 , cot 2α α α α . Bài 9: Cho 1 sin cos 5 α α− = . Tính sin 2 , cos2α α . Bài 10: Chứng minh rằng: a/ sin sin3 sin5 tan3 cos cos3 cos5 α α α α α α α + + = + + , b/ 43 4cos2 cos4 tan 3 4cos2 cos4 α α α α α − + = + + b/ − + = − 1 cos os2 cotx sin2 sinx x c x x c/ + = + + sin2x sin tan 1 cos2 cos x x x x d/ π⎛ ⎞− = −⎜ ⎟ + ⎝ ⎠ 22 os2 sin4 tan 2 os2 sin4 4 c x x x c x x
  • 6. GV: Phạm Bắc Tiến−0995095121 6 Phương trình lượng giác Vấn đề 2: PHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN Công thức nghiệm của các pt lượng giác cơ bản: 2 1/ cos cos 2 ; 2 / sin sin 2 3/ ; 4 / cot cot u v k u v u v k u v u v k tgu tgv u v k gu gv u v k π π π π π π = +⎡ = ⇔ = ± + = ⇔ ⎢ = − +⎣ = ⇔ = + = ⇔ = + Các pt lượng giác đặc biệt: a/ sinu = 1 ⇔ u = 2 π + k2π b/ sinu = −1 ⇔ u = − 2 π + k2π c/ sinu = 0 ⇔ u = kπ d/ cosu = 1 ⇔ u = k2π e/ cosu = −1 ⇔ u = π + k2π f/ cosu = 0 ⇔ u = 2 π + kπ g/ sinu = ±1 ⇔ cosu = 0 h/ cosu = ±1 ⇔ sinu = 0 i/ tanu = ±1 ⇔ u = ± 4 π + kπ k/ cotu = ±1 ⇔ u = ± 4 π + kπ Ví dụ 1: Giải phương trình: a/ 1 sin 4 x = ; b/ 3 sin(3 ) 4 2 x π + = Giải a/ Ta có: sinx = 1 4 ⇔ sinx = sinα (với sinα = 1 4 ) ⇔ 2 , 2 x k k x k α π π α π = +⎡ ∈⎢ = − +⎣ Vậy phương trình có nghiệm là: 2 , 2 ,x k x k kα π π α π= + = − + ∈ Cách khác: 1 sin 4 x = 1 arcsin 2 4 1 arcsin 2 4 x k x k π π π ⎡ = +⎢ ⇔ ⎢ ⎢ = − + ⎢⎣ , k∈Z b/ Ta có: 3 sin(3 ) sin(3 ) sin 4 2 4 3 x x π π π + = ⇔ + = 2 3 2 3 2 4 3 4 3 24 3 , 5 2 3 2 3 2 4 3 3 4 24 3 x k x k x k k x k x k x k π π π π π π π π π π π π π π π π π π ⎡ ⎡ ⎡ + = + = − + + = +⎢ ⎢ ⎢ ⇔ ⇔ ⇔ ∈⎢ ⎢ ⎢ ⎢ ⎢ ⎢+ = − + = − − + = + ⎢ ⎢ ⎢⎣ ⎣ ⎣ Vậy phương trình có nghiệm là: 2 5 2 , , 24 3 24 3 x k x k k π π π π = + = + ∈ Phương trình lượng giác 39 GV: Phạm Bắc Tiến−0939319183 14/ ( )( )2cos 1 2sin cos sin 2 sinx x x x x− + = − (D-04) 15/ 2cos2 1 cot 1 sin sin 2 1 tan 2 x x x x x − = + − + 16/ 2 cot tan 4sin 2 sin 2 x x x x − + = (B-03) 17/ 2 2 2 sin tan cos 0 2 4 2 x x x π⎛ ⎞ − − =⎜ ⎟ ⎝ ⎠ (D-03) 18/ 2 2 2 2 sin 3 cos 4 sin 5 cos 6x x x x− = − (B-02) 19/cos3 4cos2 3cos 4 0x x x− + − = (D2);20/ (1 2sin )cos 3 (1 2sin )(1 sin ) x x x x − = + − (A09) 21/ 3 3 2 2 sin 3 cos sin cos 3sin cosx x x x x x− = − (B−09) 22/ 3 os5x 2sin3x os2x sin 0c c x− − = (D−09) 23/ 2 (1 2sin ) cos 1 sin cosx x x x+ = + + (CĐ−09) 24/ (1 sin cos2 )sin 14 cos 1 tan 2 x x x x x π⎛ ⎞ + + +⎜ ⎟ ⎝ ⎠ = + ( A - 10) 25/ (sin2x + cos2x)cosx + 2cos2x – sinx = 0 (B−10) 26/ sin 2 cos2 3sin cos 1 0x x x x− + − − = (D−10) 27/ 4cos 5 2 x cos 3 2 x + 2(8sinx − 1)cosx = 5 (CĐ−10) 28/ 2 1 sin 2 cos2 2 sin sin 2 1 cot x x x x x + + = + (A−11); 29/ cos4x+12sin2 x−1=0 (CĐ11) 30/ sin 2 cos sin cos cos2 sin cosx x x x x x x+ = + + (B−11) 31/ s n2 2cos sin 1 0 tan 3 i x x x x + − − = + (D11); 32/ 3sin2x+cos2x=2cosx-1 (A−12) 33/ 2(cos 3sin )cos cos 3sin 1.x x x x x+ = − + (B−12) 34/ sin3x + cos3x – sinx + cosx = 2 cos2x (D−12) 35/ 2cos2x + sinx = sin3x. (CĐ−12) 36/ 1 tan x 2 2 sin x 4 π⎛ ⎞ + = +⎜ ⎟ ⎝ ⎠ (A-13); 37/ 2 sin5 2cos 1x x+ = (B-13) 38/ sin3x + cos2x – sinx = 0 (D-13); 39/cos sin 2 0 2 x x π⎛ ⎞ − + =⎜ ⎟ ⎝ ⎠ (CĐ-13)
  • 7. GV: Phạm Bắc Tiến−0995095121 38 Phương trình lượng giác a/ 2 3 2sin 4 os 3sinxx c x+ = b/ 2sin3 x = cos3x c/ 3 sin 2 sinx 4 x π⎛ ⎞ + =⎜ ⎟ ⎝ ⎠ d/ 2sin3 x = cosx e/ 3 3 sin cos sin cosx x x x+ = − g/ 1 t anx 1 sin 2 1+tanx x − = + Bài 23: Giải pt: a/ cos5xcos3x = cosxcos7x; b/ sin2x − cos5x = cosx − sin6x c/ cosx + cos11x = cos6x; d/ sinx + sin2x + sin3x = cosx + cos2x + cos3x e/ tanx + tan2x = tan3x ; g/ 2sinx+sin3x+sin5x tan 3 osx+cos3x+cos5x x c = Bài 24: Giải pt: a/ 2 2 2 sin sin 5 2sin 3x x x+ = ; b/ 8cos4 x = 1 + cos4x c/ 2 2 2 3 os 3 os 4 os 5 2 c x c x c x+ + = ; d/ sin4 x + cos4 x = cos4x e/ 3cos2 2x - 3sin2 x + cos2 x g/ sin3 xcosx - sinxcos3 x = 2 8 h/ (1 − tanx)(1 + sin2x) = 1 + tanx; i/ tanx + tan2x = sin3xcosx ĐỀ THI ĐẠI HỌC 1/ 1 1 7 4sin 3sin 4 sin 2 x x x π π ⎛ ⎞ + = −⎜ ⎟ ⎛ ⎞ ⎝ ⎠−⎜ ⎟ ⎝ ⎠ (A-08) 2/ 3 3 2 2 sin 3 cos sin cos 3sin .cosx x x x x x− = − (B-08) 3/ ( )2sin 1 cos2 sin 2 1 2cosx x x x+ + = + (D-08) 4/ ( ) ( )2 2 1 sin cos 1 cos sin 1 sin 2x x x x x+ + + = + (A-07) 5/ 2 2sin 2 sin 7 1 sinx x x+ − = (B-07); 6/ 2 sin cos 3 cos 2 2 2 x x x ⎛ ⎞ + + =⎜ ⎟ ⎝ ⎠ (D-07) 7/ ( )6 6 2 cos sin sin cos 0 2 2sin x x x x + − = − (A06);8/cot sin 1 tan tan 4 2 x x x x ⎛ ⎞ + + =⎜ ⎟ ⎝ ⎠ ; 9/ cos3 cos2 cos 1 0x x x+ − − = 10/ 2 2 cos 3 cos2 cos 0x x x− = (A-05) 11/ 1 sin cos sin 2 cos2 0x x x x+ + + + = (B-05) 12/ 4 4 3 cos sin cos sin 3 0 4 4 2 x x x x π π⎛ ⎞ ⎛ ⎞ + + − − − =⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ (D-05) 13/ ( ) 2 5sin 2 3 1 sin tanx x x− = − (B-04) Phương trình lượng giác 7 GV: Phạm Bắc Tiến−0939319183 Ví dụ 2: Giải phương trình sau: a/ 1 cos 2 x = − , b/ 3cos(2 ) 1 6 x π + = Giải a/ Ta có 1 2 cos cos cos 2 ( ) 2 3 3 x x x k k π π π= − ⇔ = ⇔ = ± + ∈ Vậy phương trình có nghiệm là: 2 ( ) 3 x k k π π= ± + ∈ b/ 1 3cos(2 ) 1 cos(2 ) 6 6 3 x x π π + = ⇔ + = ⇔cos(2 ) 6 x π + = cosα (với cosα= 1 3 ) ⇔ 2 2 6 x k π α π+ = ± + 2 2 ( ) 6 12 2 x k x k k π π α α π π⇔ = − ± + ⇔ = − ± + ∈ Vậy phương trình có nghiệm là: 12 2 x k π α π= − ± + . Ví dụ 3: Giải phương trình: a/ tan 3x = ; b/ tan( ) 2 5 x π − = Giải a/ Ta có: tan 3 tan tan 3 3 x x x k π π π= ⇔ = ⇔ = + ,k∈ Vậy phương trình có nghiệm là: 3 x k π π= + ,k∈ b/ Ta có: tan( ) 2 tan( ) tan 5 5 x x π π α− = ⇔ − = (với tanα = 2) ( ) 5 5 x k x k k π π α π α π⇔ − = + ⇔ = − − ∈ Vậy phương trình có nghiệm là: ( ) 5 x k k π α π= − − ∈ Cách khác: tan( ) 2 5 x π − = ⇔ tan 2 5 x arc k π π− = + ⇔ x = 5 π −arctan2−kπ Ví dụ 4: Giải pt sau: a/ 1 cot( ) 4 3 x π − = ; b/ cot(4 35 ) 1o x + = − c/ tan5x – cotx = 0 d/ tan3x − tanx = 0 Giải a/ Ta có: 1 cot( ) 4 3 x π − = ⇔ cot( ) cot 4 3 x π π − =
  • 8. GV: Phạm Bắc Tiến−0995095121 8 Phương trình lượng giác ⇔ , 4 3 12 x k x k k π π π π π− = + ⇔ = − − ∈ Vậy phương trình có nghiệm là: , 12 x k k π π= − − ∈ b/ Ta có cot(4 35 ) 1 cot(4 35 ) cot( 45 )o o o x x+ = − ⇔ + = − ⇔ 4 35 45 180 4 80 180 20 45 ,( )o o o o o o o x k x k x k k+ = − + ⇔ = − + ⇔ = − + ∈ Vậy phương trình có nghiệm là: 20 45 ,( )o o x k k= − + ∈ c/ Đk: cos5x ≠ 0, sinx ≠ 0 Khi đó: tan5x − cotx = 0 ⇔ tan5x = cotx ⇔ tan5x = cot( 2 π − x) ⇔ 5x = 2 π − x + kπ ⇔ x = 12 6 k π π + (thỏa điều kiện) Vậy phương trình có nghiệm là: x = 12 6 k π π + , k∈Z d/ Đk: cos3x ≠ 0, cosx ≠ 0 Ta có: tan3x − tanx = 0 ⇔ sin 2 0 cos3 cos x x x = ⇔ 2sin cos 0 cos3 cos x x x x = ⇔ 2sin 0 cos3 x x = ⇔ sinx = 0 ⇔ x = kπ (thỏa điều kiện) Vậy phương trình có nghiệm là: x = kπ, k∈Z Ví dụ 5: Giải các phương trình sau: a/ sin3x = cos2x; b/ 1 − cos4x = sin2x c/ 2cos2 2x =1 d/ sinx − 3 cosx = 2sin2x; e/ 3 sin4x − cos4x = 2cos3x Giải a/ Ta có: sin3x = cos2x ⇔ sin3x = sin( 2 π − 2x) ⇔ 3 2 2 2 3 2 2 2 x x k x x k π π π π ⎡ = − +⎢ ⎢ ⎢ = + + ⎢⎣ ⇔ 2 10 5 2 2 x k x k π π π π ⎡ = +⎢ ⎢ ⎢ = + ⎢⎣ , k∈Z Vậy phương trình có nghiệm là: 2 , 2 10 5 2 x k x k π π π π= + = + , k∈Z b/ Ta có: 1 − cos4x = sin2x ⇔ 2sin2 2x − sin2x = 0 ⇔ sin2x(2sin2x − 1) = 0 ⇔ sin2x = 0 ∨ sin2x = 1 2 Phương trình lượng giác 37 GV: Phạm Bắc Tiến−0939319183 Bài 12: Tìm nghiệm của các phương trình sau trên các khoảng đã cho: a/ 0 tan(2 15 ) 1x − = , x ∈(-1800 ,900 ); b/ sinx = 3 osxc , với 2 ; 3 x π π ⎡ ⎞ ∈ − ⎟⎢⎣ ⎠ Bài 13: Giải các pt: a/ 2 os os x- 2 4 2 c c π π⎡ ⎤⎛ ⎞ =⎜ ⎟⎢ ⎥ ⎝ ⎠⎣ ⎦ ; b/ ( )tan osx+sinx 1 4 c π⎡ ⎤ =⎢ ⎥⎣ ⎦ c./ sin(πcos2x) = 1 d/ 3sinx + 4cosx = 5 Bài 14: Giải các pt: a/ 3 tan3 3 0x − = ; b/ ( )( )sinx+1 2 os2x - 2 0c = c/ 2 3sin 2 7 os2x - 3 = 0x c+ d/ 2 3 cot 4cot 3 0x x− + = Bài 15: Giải các pt: a/ os2x - sinx +2 =0c ; b/ 2tan 2 cot 2 3x x+ = c/ 2 os2x + sin 2 osx +1 = 0c x c+ ; d/ 2 2 4sin 2 8 os 9 0x c x+ − = Bài 16: Tìm các nghiệm của pt 2 sin 3 sin3 0x x+ = thỏa 2 4 ; 3 3 x π π⎡ ⎤ ∈⎢ ⎥⎣ ⎦ Bài 17: Giải pt sau: a/ 3cosx + 4sinx = −5 b/ 2 5sin 2 6 os 13x c x− = c/ 3 os2x - 2sinxcosx = 2sin7xc ; d/ sin8 cos6 3(sin 6 cos8 )x x x x− = + e/ (3sin cos )(cos 2sin ) 1x x x x+ − = ; g/ 2cos cos( ) 4sin 2 1 3 x x x π + + = Bài 18: Giải pt: a/ 2 2 cos 2 3sin cos 3sin 1x x x x+ + = . b/ 3 3 4sin cos3 4cos sin3 3 3 cos4 3x x x x x+ + = . c/ 2 4sin ( ) sin 2 1 6 x x π + + = d/ cos7 sin5 3(cos5 sin 7 )x x x x− = − ; e/ 2 2sin(2 ) 4sin 1 6 x x π + + = Bai 19: Tìm GTLN và GTNN của hàm số: a/ sin 2cos 1 sin cos 2 x x y x x + + = + + . b/ sin cos 3 x y x = + c/ 2 4sin 2 sin(2 ) 6 x y x π = + + . Bài 20: Giải các phương trình: a/ 2 2 6sin sinxcosx - cos 2x x+ = b/ 2 2 2sin 2 3sin2xcos2x + cos 2 2x x− = c/ 2 2 3 os 6sinxcosx = 3 + 3c x + d/ 2 2 4sin 3 3sin 2 2 os 4x x c x+ − = e/ ( ) ( ) 3 4sinxcos x - 4sin osx + 2sin os x + 1 2 2 x c x c π π π π ⎛ ⎞ ⎛ ⎞ + + − =⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ Bài 21: Giải các phương trình a/ ( )2 2 3sin 8sinxcosx + 8 3 9 os 0x c x+ − = b/ 2 2 1 sin sin2x - 2 os 2 x c x+ = Bài 22: Giải các phương trình
  • 9. GV: Phạm Bắc Tiến−0995095121 36 Phương trình lượng giác ⇔ 2cos4xcosx = 2cos4xsin2x ⇔ 2cos4x(sin2x − cosx) = 0 ⇔ 2cos4x(2sinxcosx − cosx) = 0 ⇔ 2cos4xcosx(2sinx − 1) = 0 Bài 7: Giải phương trình: 1 tan 1 tan x x + − = 1 + sin2x (1) HD: Điều kiện: cosx ≠ 0, tanx ≠ 1 Khi đó: 1 tan 1 tan x x + − = 1 + sin2x ⇔ 1 tan 1 tan x x + − = 1 + 2 2tan 1 tan x x+ Bài 8: Giải phương trình: tan2 x = 1 cos 1 sin x x + − (1) HD: Ta có tan2 x = 2 2 2 2 sin 1 cos (1 cos )(1 cos ) cos 1 sin (1 sin )(1 sin ) x x x x x x x x − + − = = − + − Đk: sinx ≠ ±1 ⇔ cosx ≠ 0 ⇔ x ≠ 2 π + kπ Khi đó (1) ⇔ (1 cos )(1 cos ) 1 cos (1 sin )(1 sin ) 1 sin x x x x x x + − + = + − − ⇔ (1 + cosx)(1 − cosx) = (1 + cosx)(1 + sinx) ⇔ (1+cosx)(1+sinx −1 + cosx) = 0 ⇔ (1+cosx)(sinx + cosx) = 0 Bài 9: Giải phương trình: sin2 2x − cos2 8x = sin( 17 2 π + 10x) (1) HD: (1) ⇔ − 1 2 (cos16x + cos4x) = cos10x ⇔ −cos10xcos6x = cos10x ⇔ cos10x(cos6x + 1) = 0 Bài 10: Giải phương trình: 2tanx + tan2x = tan4x (1) HD: Đk: cosx ≠ 0, cos2x ≠ 0, cos4x ≠ 0 Khi đó (1) ⇔tan2x+tanx=tan4x−tanx ⇔ sin3 sin3 cos2 cos cos4 cos x x x x x x = ⇔ sin3x(cos4x − cos2x) = 0 ⇔ −2sin2 3x.sinx = 0 Bài 11: Giải các pt sau: 1 osx.cos2x.cos4x.cos8x= 16 c HD: x = kπ (sinx = 0) không là nghiệm của pt nên PT ⇔ sinx.cosx.cos2x.cos4x.cos8x = 1 16 sinx ⇔ 1 2 sin2x.cos2x.cos4x.cos8x = 1 16 sinx ⇔ 1 2 . 1 2 sin4x.cos4x.cos8x = 1 16 sinx ⇔ 1 8 sin8x.cos8x = 1 16 sinx Phương trình lượng giác 9 GV: Phạm Bắc Tiến−0939319183 sin2x = 0 ⇔ 2x = kπ ⇔ x = k 2 π , k∈Z sin2x = 1 2 ⇔ 2 2 6 5 2 2 6 x k x k π π π π ⎡ = +⎢ ⎢ ⎢ = + ⎢⎣ ⇔ 12 5 12 x k x k π π π π ⎡ = +⎢ ⎢ ⎢ = + ⎢⎣ , k∈Z c/ Ta có: 2cos2 2x =1 ⇔ 2cos2 2x − 1 = 0 ⇔ cos4x = 0 ⇔ 4x = 2 π + kπ ⇔ x = 8 π + k 4 π , k∈Z Vậy phương trình có nghiệm là: x = 8 π + k 4 π , k∈Z d/ Ta có: sinx − 3 cosx = 2sin2x ⇔ 1 2 sinx − 3 2 cosx = sin2x ⇔ sinxcos 3 π −sin 3 π cosx = sin2x ⇔ sin(x − 3 π ) = sin2x ⇔ 2 2 3 2 2 3 x x k x x k π π π π π ⎡ − = +⎢ ⎢ ⎢ − = − + ⎢⎣ ⇔ 2 3 4 2 9 3 x k x k π π π π ⎡ = − −⎢ ⎢ ⎢ = + ⎢⎣ , k∈Z e/ Ta có: 3 sin4x − cos4x = 2cos3x ⇔ 3 2 sin4x − 1 2 cos4x = cos3x ⇔ sin4xcos 6 π − sin 6 π cos4x = cos3x ⇔ sin(4x − 6 π ) = sin( 6 π − 3x) ⇔ 4 3 2 6 2 4 3 2 6 2 x x k x x k π π π π π π ⎡ − = − +⎢ ⎢ ⎢ − = + + ⎢⎣ ⇔ 2 2 21 7 2 2 3 x k x k π π π π ⎡ = +⎢ ⎢ ⎢ = + ⎢⎣ , k∈Z Ví dụ 6: Giải các phương trình sau: a/ cos4 x + sin4 x = cos4x; b/ cos7x + sin2 2x = cos2 2x c/ sin6 x + cos6 x = 2(sin8 x + cos8 x); d/ 2sin2 x – sin2x = 0 Giải a/ Ta có: cos4 x + sin4 x = cos4x ⇔ 3 1 cos4 4 4 x+ = cos4x
  • 10. GV: Phạm Bắc Tiến−0995095121 10 Phương trình lượng giác ⇔ cos4x = 1 ⇔ 4x = k2π ⇔ x = k 2 π , k∈Z b/ Ta có: cos7x + sin2 2x = cos2 2x ⇔ cos7x = cos2 2x − sin2 2x ⇔ cos7x = cos4x ⇔ 7 4 2 7 4 2 x x k x x k π π = +⎡ ⎢ = − +⎣ ⇔ 2 3 2 11 x k x k π π ⎡ =⎢ ⎢ ⎢ = ⎢⎣ , k∈Z c/ Ta có: sin6 x + cos6 x = 2(sin8 x + cos8 x) ⇔ sin6 x − 2sin8 x = 2cos8 x − cos6 x ⇔ sin6 x(1 − 2sin2 x) = cos6 x(2cos2 x − 1) ⇔ sin6 xcos2x − cos6 xcos2x = 0 ⇔ cos2x(sin6 x − cos6 x) = 0 ⇔ cos2x = 0 ∨ sin6 x − cos6 x = 0 cos2x = 0 ⇔ 2x = 2 π + kπ ⇔ x = 4 π + k 2 π , k∈Z sin6 x − cos6 x = 0 ⇔ sin6 x = cos6 x ⇔ tan6 x = 1 ⇔ tanx = ±1 ⇔ x = ± 4 π + kπ, k∈Z d/ Ta có: 2sin2 x – sin2x = 0 ⇔ 2sin2 x – 2sinx.cosx = 0 ⇔ 2sinx(sinx – cosx) = 0 ⇔ sinx = 0 ∨ sinx − cosx = 0 sinx = 0 ⇔ x = kπ, k∈Z sinx − cosx = 0 ⇔ sinx = cosx ⇔ tanx = 1 ⇔ x = 4 π + kπ, k∈Z Ví dụ 7: Giải các phương trình sau: a/ sin2 3x = cos2 2x (1); b/ cos(πsinx) = cos(3πsinx) (2). c/ sin2 3x − cos2 4x = sin2 5x − cos2 6x; Giải a) Ta có (1) ⇔ 1 cos6 1 cos4 2 2 x x− + = ⇔ cos6x = −cos4x ⇔ cos6x = cos(π − 4x)⇔ 6 4 2 10 5 6 ( 4 ) 2 2 x k x x k x x k x k π π π π π π π π ⎡ = +⎢= − +⎡ ⇔ ⎢⎢ = − − +⎣ ⎢ = − + ⎢⎣ Vậy phương trình có nghiệm là: , 10 5 2 x k x k π π π π= + = − + , k∈Z. b) Ta có: cos(πsinx) = cos(3πsinx) ⇔ πsinx=±3πsinx+k2π Phương trình lượng giác 35 GV: Phạm Bắc Tiến−0939319183 Ví dụ 5: Giải phương trình: sin3 x + cos3 x = 2 - sin4 x (1) HD: Ta có sin3 x + cos3 x ≤ sin2 x + cos2 x = 1; 2 - sin4 x ≥ 1. Do đó: (1)⇔ 3 3 3 3 4 sin cos 1 sin cos 1 2 sin 1 sin 1 x x x x x x ⎧ ⎧+ = + =⎪ ⇔⎨ ⎨ − = = ±⎪ ⎩⎩ ⇔ sinx =1 ⇔ x= 2 π +k2π Bài tập: Giải các phương trình sau: a) sin4 x + cos17 x = 1; b) cos3x + x3cos2 2 − = 2(1 + sin2 2x) c) x2sin5 2 + = sinx + 2cosx; d) xcos 1 + cosx = 2cosx BÀI TẬP TỔNG HỢP Bài 1: Giải phương trình: cos3x − 2cos2x + cosx = 0 (1) HD: (1)⇔ 2cos2xcosx − 2cos2x = 0 ⇔ 2cos2x(cosx − 1) = 0 Bài 2: Giải pt: cos3xcos4x + sin2xsin5x = 1 2 (cos2x + cos4x) (2) HD: (2) ⇔ 1 2 (cos7x + cosx) − 1 2 (cos7x − cos3x) = 1 2 (cos2x + cos4x) ⇔ cos3x + cosx = cos2x + cos4x ⇔ 2cos2xcosx = 2cos3xcosx ⇔ 2cosx(cos3x − cos2x) = 0 Bài 3: Giải pt: 4 3 sinxcosxcos2x = sin8x (3) (ĐHCT-D-2000) HD: (3) ⇔2 3 sin2xcos2x = sin8x ⇔ 3 sin4x =2sin4xcos4x ⇔ sin4x(2cos4x − 3 ) = 0 Bài 4: Giải phương trình sin2 x + sin2 2x + sin2 3x = 3 2 (4) HD: (4) ⇔ 1 2 (1 − cos2x) + 1 2 (1 − cos4x) + 1 2 (1 − cos6x) = 3 2 ⇔ cos6x + cos2x + cos4x = 0 ⇔ 2cos4xcosx + cos4x = 0 ⇔ cos4x(2cosx + 1) = 0 Bài 5: Giải pt: 1 + sinx + cos3x = cosx + sin2x + cos2x (1) (ĐHNT-00) HD:(1) ⇔ (1 −cos2x) + sinx = (cosx − cos3x) + sin2x ⇔ 2sin2 x + sinx = 2sin2xsinx + sin2x ⇔ sinx(2sinx+1) = sin2x(2sinx+1) ⇔ (2sinx+1)(sin2x −sinx) = 0 Bài 6: Giải pt: 2cos2 x + 2cos2 2x+2cos2 3x−3 = cos4x(2sin2x +1) (*) HD: (*) ⇔ 1 + cos2x + 1 + cos4x + 1 + cos6x − 3 = cos4x(2sin2x + 1) ⇔ cos6x + cos2x = cos4x(2sin2x + 1) − cos4x
  • 11. GV: Phạm Bắc Tiến−0995095121 34 Phương trình lượng giác Vấn đề 5: MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH DẠNG ĐẶC BIỆT: 1/ Phương pháp tổng bình phương: Ta có A2 + B2 = 0 ⇔ 0 0 A B =⎧ ⎨ =⎩ ; 2/ Phương pháp đối lập: Ta có A B A M B M =⎧ ⎪ ≤⎨ ⎪ ≥⎩ ⇔ A M B M =⎧ ⎨ =⎩ Ví dụ 1: Giải phương trình: x2 + 2xsinxy + 1 = 0 (1) HD: (1) ⇔ (x + sinxy)2 + 1 - sin2 xy = 0 ⇔ (x + sinxy)2 + cos2 xy = 0 ⇔ ⎩ ⎨ ⎧ ⎩ ⎨ ⎧ −= = ∨ −= −= ⎩ ⎨ ⎧ ⎩ ⎨ ⎧ ⇔ ±= −= ⇔ = =+ 1sin 1 1sin 1 1sin sin 0cos 0sin y x y x xy xyx xy xyx Ví dụ 2: Giải pt: 4cos2 x + 3tg2 x - 4 3 cosx + 2 3 tgx + 4 = 0 (2) HD: (2) ⇔ (2cosx − 3 )2 + ( 3 tgx + 1)2 = 0 Ví dụ 3: Giải phương trình: sin2 x + sin2 y + sin2 (x + y) = 4 9 (3) HD: (3) ⇔ 2 1 − 2 1 cos2x + 2 1 − 2 1 cos2y + 1−cos2 (x + y) = 4 9 ⇔ 2 − 2 1 (cos2x + cos2y)− cos2 (x + y) = 4 9 ⇔ 4 1 + cos(x + y)cos(x − y) + cos2 ( x + y) = 0 ⇔ 4 1 cos2 (x−y) + cos(x−y)cos(x + y) + cos2 (x + y) + 4 1 sin2 (x−y) = 0 ⇔ [cos(x + y) + 2 1 cos(x − y)]2 + 4 1 sin2 (x − y) = 0 Ví dụ 4: Giải phương trình: (cos4x − cos2x)2 = 5 + sin3x (1) HD: Ta có: ⎜cos4x −cos2x⎜≤ ⎜cos4x⎜+⎜cos2x⎜≤ 2 ⇒ (cos4x − cos2x)2 ≤ 4 Ta lại có 5 + sin3x ≥ 4 Do đó (1) ⇔ ⎩ ⎨ ⎧ −= ±= ⇔ ⎩ ⎨ ⎧ =+ ±=− 13sin 1sin3sin 43sin5 22cos4cos x xx x xx ⇔ sin 1 sin3 1 x x = ±⎧ ⎨ = −⎩ ⇔ 2 2 sin3 1 x k x π π ⎧ = ± +⎪ ⎨ ⎪ = −⎩ ⇔ x = 2 π + k2π Phương trình lượng giác 11 GV: Phạm Bắc Tiến−0939319183 ⇔ sin (3) sin 3sin 2 sin 3sin 2 sin (4) 2 x k x x k k x x k x ⎡ = −⎡ = +⎢ ⎢⇔ ⎢ ⎢= − + = ⎢ ⎣⎣ Xét pt (3): sinx = −k. Do k∈Z nên (3) ⇔ sin 0 sin 1 x x =⎡ ⎢ = ±⎣ Xét pt (4): sinx=− 2 k . Do k nguyên nên (4) ⇔ sin 0 sin 1 1 sin 2 x x x = ∨ = ±⎡ ⎢ ⎢ = ± ⎣ • sinx = 0 ⇔ x = kπ, k ∈Z • sinx = ±1 ⇔ cosx = 0 ⇔ x = 2 π + kπ, k ∈Z • Pt sinx = ± 1 2 ⇔ sin2 x = 1 4 ⇔ 1 cos2 1 2 4 x− = ⇔ cos2x = 1 2 ⇔ 2x = ± 3 π + k2π ⇔ x = ± 6 π + kπ, k ∈Z Vậy pt đã cho có nghiệm x = kπ, x = 2 π + kπ, x = ± 6 π + kπ, (k∈ Z) c/ Ta có: sin2 3x − cos2 4x = sin2 5x − cos2 6x ⇔ 1 cos6 2 x− − 1 cos8 2 x+ = 1 cos10 2 x− − 1 cos12 2 x+ ⇔ 1 − cos6x − 1 − cos8x = 1 − cos10x − 1 − cos12x ⇔ cos8x + cos6x = cos12x + cos10x ⇔ 2cos7xcosx = 2cos11xcosx ⇔ 2osx(cos11x − cos7x) = 0 ⇔ cosx = 0 ∨ cos11x − cos7x = 0 • cosx = 0 ⇔ x = 2 π + kπ, k ∈Z • cos11x − cos7x = 0 ⇔ cos11x = cos7x ⇔ 11x = ±7x + k2π ⇔ x = k 2 π ∨ x = k 9 π Ví dụ 8: Giải các phương trình sau: a/ 1 + sinx + cos3x = cosx + sin2x + cos2x b/ (2sinx + 1)(3cos4x + 2sinx − 4) + 4cos2 x = 3 Giải a/ Ta có: 1 + sinx + cos3x = cosx + sin2x + cos2x ⇔ (1 − cos2x) + (cos3x − cosx) = sin2x − sinx
  • 12. GV: Phạm Bắc Tiến−0995095121 12 Phương trình lượng giác ⇔ 2sin2 x − 2sin2xsinx = 2sinxcosx − sinx ⇔ 2sin2 x(1 − 2cosx) = sinx(2cosx − 1) ⇔ 2sin2 x(1 − 2cosx) − sinx(1 − 2cosx) = 0 ⇔ (1 − 2cosx)(2sin2 x − sinx) = 0 ⇔ cosx = 1 2 ∨ sinx = 0 ∨ sinx = 1 2 cosx = 1 2 ⇔ x = ± 3 π + k2π, k∈Z sinx = 0 ⇔ x = kπ, k∈Z sinx = 1 2 ⇔ x = 6 π + k2π ∨ x = 5 6 π + k2π, k∈Z b/ Ta có: (2sinx + 1)(3cos4x + 2sinx − 4) + 4cos2 x = 3 ⇔ (2sinx + 1)(3cos4x + 2sinx − 4) + 4(1 − sin2 x) = 3 ⇔ (2sinx + 1)(3cos4x + 2sinx − 4) = 4sin2 x − 1 ⇔ (2sinx + 1)(3cos4x + 2sinx − 4) = (2sinx + 1)(2sinx − 1) ⇔ (2sinx + 1)(3cos4x + 2sinx − 4 − 2sinx + 1) = 0 ⇔ (2sinx + 1)(3cos4x − 3) = 0 ⇔ sinx = 1 2 ∨ cos4x = 1 sinx = 1 2 ⇔ x = 6 π + k2π ∨ x = 5 6 π + k2π, k∈Z cos4x = 1 ⇔ 4x = k2π ⇔ x = k 2 π , k∈Z BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ Bài 1: Giải các phương trình sau: a/ cos(3x − 6 π )= − 2 2 b/ cos(x − 2) = 2 5 c/ cos(2x + 500 ) = 1 2 d/ (1+ 2sinx)(3−cosx)= 0 e/ tan2x = tan 5 6 π f/ tan(3x−300 ) = − 3 3 g/ cot(4x − 6 π )= 3 h/ sin(3x− 450 ) = 1 2 i/ sin(2x +100 )= sinx k/ (cot 3 x −1)(cot 2 x +1)= 0 l/ cos2x.cotx = 0 m/ cot( 2 3 5 x π + )= −1 n/ cos3x – sin2x = 0 p/ sin3x + sin5x = 0 Bài 2: Giải các phương trình sau: a/ sin(2x−1) = sin(x+3); b/ sin3x = cos2x; c/ sin4x + cos5x = 0 Phương trình lượng giác 33 GV: Phạm Bắc Tiến−0939319183 8. 6 6 2(sin cos ) sin cos 0 2 2sin x x x x x + − = − [ĐH-khối A-2006] 9. 2 cot tan 4 sin2 sin2 x x x x − + = [ĐH-khối B-2003] 10. cos2 5 2(2 cos )(sin cos )x x x x+ = − − [ĐH Hàng Hải-1999] 11. (1 sin cos2 )sin 14 cos 1 tan 2 x x x x x π⎛ ⎞⎟⎜ ⎟+ + +⎜ ⎟⎜⎝ ⎠ = + [ĐH-khối A-2010] Bài 9: Giải các phương trình sau: 1. 2 2 4sin 4sin cos 2cos 1x x x x− + = 2. 2 2 2sin sin x cos os 1x x c x+ − = 3. 2 2 2cos 3sin 2 sin 1x x x− + = 4. 2 2 3cos 2sin 5sin cos 0x x x x+ − = 5. 2 2 4cos 3sin cos sin 3x x x x+ − = 6. 2 2 3sin 3sin cos 4cos 2x x x x− + = 7. 2 2 2sin 3sin cos 7cos 1x x x x− − = − 8. 2 2 sin 3sin 2 os 1x x c x+ − = 9. 2 4sin sin 2 4 0x x− − = 10. 2 2 4sin 3 3sin 2 2 os 4x x c x+ − = 11. 2 2 3sin 4sin cos os 0x x x c x− + = 12. 2 2 2sin (3 3)sin cos ( 3 1) os 1x x x c x+ + + − = − 13. 2 2 2sin 4sin cos 4cos 1 0x x x x+ − − = 14. 2 2 sin 2sin cos 3cos 3 0x x x x+ + − = 15. 2 2 5 2sin 4 3sin cos 4cos 0 2 x x x x− − + = 16. 2 5sin sin x cos os2 2 0x x c x+ − − = 17. 2 sin 3sin cos 1 0x x x− + = 18. 2 2 3sin 3sin x cos os 3 0x x c x− + − = 19. 2 os 2 sin 2 1 0c x x+ + = 20. 2 2 2sin (1 3)sin x cos (1 3) os 1x x c x+ − + − =
  • 13. GV: Phạm Bắc Tiến−0995095121 32 Phương trình lượng giác 1. 2 cos2 sin 2cos 1 0x x x+ + + = 2. 2 2 4sin 2 6sin 3cos2 9 0x x x+ − − = 3. 2 cos2 sin 2cos 1 0x x x+ + + = 4. 2 2 4sin 2 8cos 3 0x x− + = 5. 2 2 6sin 2sin 2 5x x+ = 6. 2 4cos2 4sin 4sin 1x x x+ + = 7. 2 2 1 sin 2 sin 2 x x− = 8. 2 2 3 sin 2 2cos 0 4 x x− + = 9. 4 8sin 1 cos4x x= + 10. 2 2 2 cos 2 cos2 4sin 2 .cosx x x x− = 11. 2 2cos3 cos 4 4sin 2 0x x x+ − = 12. 2 10cos 3cos4 4 0x x− − = Bài 6: Giải các phương trình sau: 1. 2sin 2 8tan 9 3x x+ = 2. 4 2cos6 tan3 5 x x+ = 3. (1 tan )(1 sin 2 ) 1 tanx x x− + = + 4. 2 2cos2 tan 5x x+ = 5. 2 6cos2 tan 1 0x x− − = 6. sin 2 2tan 3x x+ = 7. 2 cot tan 4sin 2 sin 2 x x x x − + = Bài 7: Giải các phương trình sau: 1. 2 (3 cot ) 5(3 cot )x x+ = + 2. 2 2 1 3 4 sin cos sin cosx x x x + = 3. 2 2 tan cot 2(1 tan cot ) 0x x x x+ + + + = 4. 2 3 tan 9 cos x x + = 5. 2 5 tan 7 0 cos x x − + = 6. 2 3 2tan 3 cos x x + = Bài 8: Giải các phương trình sau: 1. cos2 3cot2 sin 4 2 cot2 cos2 x x x x x + + = − [ĐHKT TP.HCM-1990] 2. 2 2 4 sin 2 6sin 3cos2 9 0 cos x x x x + − − = [ĐHBK Hà Nội-1994] 3. cos (cos 2sin ) 3sin (sin 2) 1 sin2 1 x x x x x x + + + = − [TS Nha Trang-01] 4. cos 3 sin 3 5 sin 3 cos2 1 2sin2 x x x x x ⎛ ⎞+ ⎟⎜ ⎟+ = +⎜ ⎟⎟⎜⎝ ⎠+ [ĐH-khối A-2002] 5. 2 2 cos 3 .cos2 cos 0x x x− = [ĐH-khối A-2005] 6. 4 4 3 cos sin cos .sin 3 0 4 4 2 x x x x π π⎛ ⎞ ⎛ ⎞⎟ ⎟⎜ ⎜⎟ ⎟+ + − − − =⎜ ⎜⎟ ⎟⎜ ⎜⎝ ⎠ ⎝ ⎠ [ĐH-khối D-05] 7. 2 5sin 2 3(1 sin )tanx x x− = − [ĐH-khối B-2004] Phương trình lượng giác 13 GV: Phạm Bắc Tiến−0939319183 d/ 2sinx + 2 sin2x = 0; e/ sin2 2x + cos2 3x = 1; f/ sin3x + sin5x = 0 g/ sin(2x+500 ) = cos(x +1200 ) h/ cos3x – sin4x = 0 i/ tan(x− 5 π ) + cotx = 0 j/ tan5x = tan3x Bài 3: Giải các phương trình sau: 1) ( ) ( )sin 3 1 sin 2x x+ = − 2) ( )0 sin 120 cos2 0x x− + = 3) cos3 sin 2x x= 4) cos cos 2 3 6 x x π π⎛ ⎞ ⎛ ⎞ − = +⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ 5) cos 2 cos 0 3 3 x x π π⎛ ⎞ ⎛ ⎞ + + − =⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ 6) sin3 sin 0 4 2 x x π⎛ ⎞ + − =⎜ ⎟ ⎝ ⎠ 7) tan 3 tan 4 6 x x π π⎛ ⎞ ⎛ ⎞ − = +⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ 8) cot 2 cot 4 3 x x π π⎛ ⎞ ⎛ ⎞ − = +⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ 9) ( )tan 2 1 cot 0x x+ + = 10) ( )2 cos 0x x+ = 11) ( )2 sin 2 0x x− = 12) ( )2 tan 2 3 tan 2x x+ + = 13) 2 cot 1x = 14) 2 1 sin 2 x = 15) 1 cos 2 x = 16) 2 2 sin cos 4 x x π⎛ ⎞ − =⎜ ⎟ ⎝ ⎠ Bài 4. Giải các phương trình sau: 1. 2 2 17 sin 2 cos 8 sin 10 2 x x x π⎛ ⎞⎟⎜ ⎟− = +⎜ ⎟⎜⎝ ⎠ 2. 3 3 3 cos cos 3 sin sin 3 cos 4x x x x x+ = 3. 2 3 cos10 2cos 4 6cos 3 cos cos 8 cos cos 3x x x x x x x+ + = + 4. 2 2 2 2cos 2cos 2 2cos 3 3 cos 4 (2sin2 1)x x x x x+ + − = + 5. sin 4 3sin2 tanx x x+ = 6. 3 1 sin 3 sin5 cos5 0 2 2 x x x+ + = 7. sin2 3 sinx x= 8. 2 sin sin 0x x− = 9. 2 (2sin 1)(2sin2 1) 3 4 cosx x x− + = − Bài 5. Giải các phương trình sau: 1/ (2cos 1)(2sin cos ) sin2 sinx x x x x− + = − [ĐH-khối D-2004] 2/ 2 2sin 2 sin7 1 sinx x x+ − = [ĐH-khối B-2007] 3/ 2 2 2 2 sin 3 cos 4 sin 5 cos 6x x x x− = − [ĐH-khối B-2002]
  • 14. GV: Phạm Bắc Tiến−0995095121 14 Phương trình lượng giác 4/ sin cos 1 sin2 cos2 0x x x x+ + + + = [ĐH-khối B-2005] 5/ 2 2 2 sin tan cos 0 2 4 2 x x x π⎛ ⎞⎟⎜ ⎟− − =⎜ ⎟⎜⎝ ⎠ [ĐH-khối D-2003] 6/ cot sin 1 tan tan 4 2 x x x x ⎛ ⎞⎟⎜ ⎟+ + =⎜ ⎟⎜⎝ ⎠ [ĐH-khối D-2005] 7/ 3 sin tan 2 2 1 cos x x x π⎛ ⎞⎟⎜ ⎟− + =⎜ ⎟⎜⎝ ⎠ + [DBĐH-khối D-2005] 8/ cos 3 cos2 cos 1 0x x x+ − − = [ĐH-khối D-2006] 9/ cos 3 4 cos2 3cos 4 0x x x− + − = [ĐH-khối D-2002] 10/ cot sin 1 tan tan 4 2 x x x x ⎛ ⎞⎟⎜ ⎟+ + =⎜ ⎟⎜⎝ ⎠ [ĐH-khối B-2006] 11/ 1 1 7 4 sin sin 43 sin 2 x x x π π ⎛ ⎞⎟⎜ ⎟+ = −⎜ ⎟⎜⎝ ⎠⎛ ⎞⎟⎜ ⎟−⎜ ⎟⎜⎝ ⎠ [ĐH-khối A-2008] 12/ 2sin (1 cos2 ) sin2 1 2cosx x x x+ + = + [ĐH-khối D-2008] 13/ 2 (1 2sin ) cos 1 sin cosx x x x+ = + + [CĐ-khối A,B,D-2009] 14/ 2 (1 2sin ) cos 1 sin cosx x x x+ = + + (CĐ−09) 15/ (1 sin cos2 )sin 14 cos 1 tan 2 x x x x x π⎛ ⎞ + + +⎜ ⎟ ⎝ ⎠ = + ( A - 10) 16/ (sin2x + cos2x)cosx + 2cos2x – sinx = 0 (B−10) 17/ sin 2 cos2 3sin cos 1 0x x x x− + − − = (D−10) 18/ 4cos 5 2 x cos 3 2 x + 2(8sinx − 1)cosx = 5 (CĐ−10) 19/ 2 1 sin 2 cos2 2 sin sin 2 1 cot x x x x x + + = + (A−11); 20/ cos4x + 12sin2 x − 1 = 0 (CĐ11) 21/ sin 2 cos sin cos cos2 sin cosx x x x x x x+ = + + (B−11) 22/ s n2 2cos sin 1 0 tan 3 i x x x x + − − = + (D11); 23/ 3sin2x+cos2x=2cosx-1 (A−12) 24/ 2(cos 3sin )cos cos 3sin 1.x x x x x+ = − + (B−12) 25/ sin3x + cos3x – sinx + cosx = 2 cos2x (D−12) 26/ 2cos2x + sinx = sin3x. (CĐ−12) Phương trình lượng giác 31 GV: Phạm Bắc Tiến−0939319183 Ví dụ 12: Giải phương trình sin2 x(tanx – 1) = cosx(5sinx – cosx) – 2. Giải Điều kiện: cosx ≠ 0. Chia hai vế của phương trình cho cos2 x ta được: tan2 x (tanx – 1) = 5tanx – 1 – 2(1+tan2 x) ⇔ tan3 x – tan2 x = 5tanx – 3 – 2 tan2 x ⇔ tan3 x + tan2 x – 5tanx + 3 = 0 ⇔ tanx = 1 ∨ tanx = −3 tanx = −3 ⇔ tanx = tanα (với tanα = −3) ⇔ x = α + kπ, k∈Z tanx = 1 ⇔ x = 4 π + kπ, k∈Z BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ Bài 1: Giải các phương trình sau: 1/ 2 2sin sinx 1=0x − − 2/ 2 cos 4cos 5 0x x+ − = 3/ 2 2tan 5tan 3 0x x− + = 4/ 2 sin 4sin 3 0x x− + = 5/ 2 cos 2 cos2 2 0x x+ − = 6/ 2 cot 3cot 2 0x x+ + = 7/ 2 3tan 3 t anx 0x + = 8/ 2 2sin 7sin 3 0 2 2 x x − + = Bài 2: Giải các phương trình sau: 1/ 2 6cos 5sin 2 0x x+ − = 2/ 2 2cos 3sin 3 0x x+ − = 3/ 2 2cos 5sin 4 0x x+ − = 4/ cos2 x + sinx + 1= 0 5/ 6 − 4cos2 x −9sinx = 0 6/ 2sin2 x+cos2 x+sinx-1=0 Bài 3: Giải các phương trình sau: 1/ cos2x = cosx 2/ cos2x = sinx 3/ cos2 2sin 3 0x x− + = 4/ sin2 x + cos2x + cosx = 0 5/ sin2 x – 2cos2 x+cos2x=0 6/ 2 2sin 4sin cos2 1x x x+ − = − 7/ cos2 3cos 2 0x x− + = 8/ 3cos2 8sin 5 0x x+ − = 9/ 2 5cos 7sin 7 0x x+ − = 10/ cos2 9cos 8 0x x+ + = 11/ cos2 3sin 2x x− = 12/ cos2 cos 2 0x x+ − = Bài 4: Giải các phương trình sau: 1. 2cos2 cos 1x x+ = 2. 2 4cos2 4sin 4sin 1x x x+ + = 3. cos2 3sin 2 0x x+ − = 4. cos 2 sin 1 2 x x + = 5. cos2 2cos 3 0x x− − = 6.cos2 sin 0x x− = 7.cos2 5sin 2 0x x+ + = 8.cos2 9cos 5 0x x+ + = Bài 5: Giải các phương trình sau:
  • 15. GV: Phạm Bắc Tiến−0995095121 30 Phương trình lượng giác ⇔ tan4 x + tan3 x − 2tan2 x − 3tanx − 3 = 0 Đặt t = tanx, ta được pt: t4 + t3 − 2t2 − 3t − 3 = 0 ⇔ (t − 3 )(t + 3 )(t2 + t + 1) = 0 ⇔ t =± 3 (do t2 + t + 1 > 0 ∀t) ⇔ tanx =± 3 ⇔ x = ± 3 π + kπ, k ∈Z Ví dụ 9: Giải phươg trình: 2sin3 x = cosx (1) Giải Vì cosx = 0 không thỏa (1) nên (1) ⇔ 2 3 3 2 sin 1 cos cos x x x = ⇔ 2tan3 x = 1 + tan2 x ⇔ 2tan3 x − tan2 x − 1 = 0 ⇔ (tanx−1)(2tan2 x +2tanx +1) = 0 ⇔ tanx = 1 ⇔ x = 4 π + kπ, k∈Z Ví dụ 10: Giải phươg trình: 3tan2x − 3tanx − 5 2 = 0 Giải Đk: cos2x ≠ 0, cosx ≠ 0 Ta có: 3tan2x − 3tanx − 5 2 = 0 ⇔ 3 sin 2 cos2 x x − 3 sin cos x x − 5 2 = 0 ⇔ 6(sin2xcosx − sinxcos2x) − 5cos2xcosx = 0 ⇔ 6sinx − 5(2cos2 x − 1)cosx = 0 ⇔ 6sinx + 5cosx − 10cos3 x = 0 ⇔ 6tanx(1 + tan2 x) + 5(1 + tan2 x) − 10 = 0 ⇔ 6tan3 x + 5tan2 x + 6tanx − 5 = 0 ⇔ tanx = 1 2 = tanα ⇔ x = α + kπ, k∈Z Ví dụ 11: Giải phương trình: sin3 (x − 4 π ) = 2 sinx Giải Ta có: sin3 (x − 4 π ) = 2 sinx ⇔ 3 2 sin 4 x π⎡ ⎤⎛ ⎞ −⎜ ⎟⎢ ⎥ ⎝ ⎠⎣ ⎦ = 4sinx ⇔ (sinx − cosx)3 = 4sinx (*) Nếu cosx = 0 thì pt (*) vô nghiệm ⇒ cosx ≠ 0 ⇒ (*) ⇔ (tanx − 1)3 =4tanx(1 + tan2 x) ⇔ 3tan3 x + 3tan2 x + tanx − 1 = 0 ⇔ tanx = 1 ⇔ x = 4 π + kπ, k∈Z Phương trình lượng giác 15 GV: Phạm Bắc Tiến−0939319183 27/ 1 tan x 2 2 sin x 4 π⎛ ⎞ + = +⎜ ⎟ ⎝ ⎠ (A-13); 28/ 2 sin5 2cos 1x x+ = (B-13) 29/ sin3x + cos2x – sinx = 0 (D-13); 30/cos sin 2 0 2 x x π⎛ ⎞ − + =⎜ ⎟ ⎝ ⎠ (CĐ-13) 31/ x 4 x 2 xsin cos sin2+ = + (A−14) 32/ ( )2 sin 2cos 2 sin 2x x x− = − Bài 6. Giải các phương trình sau: 1/ 2 2 2 2 sin sin 3 cos 2 cos 4x x x x+ = + 2/ sin2 2cos 0 1 sin x x x + = + 3/ 1 1 2 2 cos cos sin 4 x x x π⎛ ⎞⎟⎜ ⎟− = +⎜ ⎟⎜⎝ ⎠ 4/ 2 2 2 (2sin 1)tan 2 3(2cos 1) 0x x x− + − = 5/ 3 3 4 cos cos 3 4 sin sin 3 2x x x x+ = 6/ sin cot 2 1 cos x x x + = + 7/ 2 2 7 sin .cos 4 sin 2 4 sin 4 2 2 x x x x π⎛ ⎞⎟⎜ ⎟− = − −⎜ ⎟⎜⎝ ⎠ 8/ 6 6 8 8 sin cos 2(sin cos )x x x x+ = + ; 9/ 1 cos .cos2 .cos4 .cos8 16 x x x x = 10/ 2 sin2 (cot tan2 ) 4 cosx x x x+ = ; 11/ 1 2 tan cot2 2sin2 sin2 x x x x + = + 12/ 2 2 2 sin sin 2 sin 3 2x x x+ + = 13/ sin cos 2 4 0 6 3 x x π π⎛ ⎞ ⎛ ⎞ + − + + =⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ 14/ 3(sin tan ) 2(1 cos ) 0 tan sin x x x x x + − + = − 15/ cos 3 .tan5 sin7x x x= 16/ 4 4 sin cos 1 (tan cot2 ) sin2 2 x x x x x + = + 17/ 3 3 5 5 sin cos 2(sin cos )x x x x+ = + 18/ 2 cos (cos 1) 2(1 sin ) sin cos x x x x x − = + + 19/ 2 1 cos tan 1 sin x x x + = − 20/ 2 4 4 (2 sin 2 )sin 3 tan 1 cos x x x x − + = 21/ 1 1 2 2 sin 4 sin cos x x x π⎛ ⎞⎟⎜ ⎟+ = +⎜ ⎟⎜⎝ ⎠ ; 22/ 2 2 tan cot2 3 sin2 x x x + = +
  • 16. GV: Phạm Bắc Tiến−0995095121 16 Phương trình lượng giác 23/ 2 3 tan 3 cot2 2 tan sin 4 x x x x + = + 24/ sin sin2 sin 3 cos cos2 cos 3x x x x x x+ + = + + 25/ 2 (2sin 1)(3cos 4 2sin 4) 4 cos 3x x x x+ + − + = 26/ 3 3 2 3 2 cos 3 .cos sin 3 .sin 8 x x x x + − = (CT x 3 ngược) 27/ 2 2 2 2(1 cos ) (1 cos ) 1 tan sin (1 sin ) tan 4(1 sin ) 2 x x x x x x x − + + − = + + − 28/ Tìm các nghiệm trên khoảng ;3 3 π π ⎛ ⎞⎟⎜ ⎟⎜ ⎟⎜⎝ ⎠ của phương trình 5 7 sin 2 3cos 1 2sin 2 2 x x x π π⎛ ⎞ ⎛ ⎞⎟ ⎟⎜ ⎜⎟ ⎟+ − − = +⎜ ⎜⎟ ⎟⎜ ⎜⎝ ⎠ ⎝ ⎠ 29/ Tìm các nghiệm trên khoảng 0; 2 π⎛ ⎞⎟⎜ ⎟⎜ ⎟⎜⎝ ⎠ của phương trình 2 2 sin 4 cos 6 sin(10,5 10 )x x xπ− = + Phương trình lượng giác 29 GV: Phạm Bắc Tiến−0939319183 ⇔ 4cos2 x + 3sinxcosx – sin2 x = 3(sin2 x + cos2 x) ⇔ cos2 x + 3sinxcosx – 4sin2 x = 0 (*) Nếu cosx = 0 thì (*) ⇔ −4sin2 x = 0 ⇔ sinx = 0 (vô lí) ⇒ cosx ≠ 0 ⇒ (*) ⇔ −4tan2 x + 3tanx + 1 = 0 ⇔ tan 1 1 tan tan 4 x x α =⎡ ⎢ ⎢ = − = ⎣ ⇔ 4 x k x k π π α π ⎡ = +⎢ ⎢ = +⎣ Ví dụ 6: Giải phương trình: 2 2 3 cos 6sin .cos 3 3x x x+ = + (1) Giải Cách 1: (1) 3(1 cos2 ) 3sin 2 3 3 cos2 3sin 2 3x x x x⇔ + + = + ⇔ + = 1 3 3 3 cos2 sin 2 cos(2 ) 2 2 2 3 2 x x x π ⇔ + = ⇔ − = 2 2 3 6 4 , 2 2 3 6 12 x k x k k x k x k π π π π π π π π π π ⎡ ⎡ − = + = +⎢ ⎢ ⇔ ⇔ ∈⎢ ⎢ ⎢ ⎢− = − + = + ⎢ ⎢⎣⎣ Cách 2: Nếu cosx = 0 thì (1) ⇔ 0 = 3 + 3 (vô nghiệm) ⇒ cosx ≠ 0 ⇒ (1) ⇔ 2 3 + 6tanx = (3 + 3 )(1 + tan2 x) ⇔ (3 + 3 )tan2 x − 6tanx + 3 − 3 = 0 tan 1 4 , tan 2 3 tan 12 12 x x k k x x k π π π π π ⎡ = = +⎡ ⎢ ⎢⇔ ⇔ ∈⎢ ⎢ = − = ⎢ = +⎣ ⎢⎣ Ví dụ 7: Giải phương trình: 9cos3 x − 5cosx + sin3 x = 0 (1) Giải Vì cosx = 0 không thỏa pt (1) nên chia cả 2 vế của (1) cho cos3 x ta được: tan3 x − 5(1 + tan2 x) + 9 = 0 ⇔ tan3 x − 5tanx + 4 = 0 ⇔ (tanx − 1)(tan2 x − 4tanx − 4) = 0 Ví dụ 8: Giải phương trình: 5cos4 x +3cos3 xsinx +6cos2 xsin2 x −cosxsin3 x + sin4 x = 2 (1) Giải Vì cosx = 0 không thỏa pt (1) nên (1) ⇔ tan4 x - tan3 x + 6tan2 x + 3tanx + 5 = 2(1 + tan2 x)2 ⇔ tan4 x - tan3 x + 6tan2 x + 3tanx + 5 = 2(1 + 2tan2 x + tan4 x)
  • 17. GV: Phạm Bắc Tiến−0995095121 28 Phương trình lượng giác e/ Ta có: 1+ sin2x = 2(cos4 x + sin4 x) ⇔ 1+ sin2x = 2(1 − 1 2 sin2 2x) ⇔ sin2 2x + sin2x − 1 = 0 ⇔ sin2x = 1 5 2 − + ∨ sin2x = 1 5 2 − − (VN) ⇔ sin2x = sinα, với sinα = 1 5 2 − + ⇔ 2 2 2 2 x k x k α π π α π = +⎡ ⎢ = − +⎣ ⇔ 2 2 2 2 x k x k α π π α π ⎡ = +⎢ ⎢ ⎢ = − + ⎢⎣ , k∈Z Ví dụ 3: Giải phương trình: 2 cot tan 4sin 2 sin 2 x x x x − + = (2) Giải Điều kiện: sin2x ≠ 0 Ta có: cos sin 2 (2) 4sin 2 sin cos sin 2 x x x x x x ⇔ − + = 2 2 cos sin 2 4sin 2 sin .cos sin 2 x x x x x x − ⇔ + = 2cos2 2 4sin 2 sin 2 sin 2 x x x x ⇔ + = ⇔ 2cos2x + 4sin2 2x = 2 ⇔ cos2x + 2(1 − cos2 2x) = 1 ⇔ −2cos2 2x + cos2x + 1 = 0 ⇔ cos2x = − 1 2 ∨ cos2x = 1 (loại) ⇔ 2x = ± 2 3 π + k2π ⇔ x = ± 3 π + kπ, k∈Z Ví dụ 4: Giải phương trình: 2sin2 x + 4sinx.cosx – 4cos2 x = 1 Giải Ta có: 2sin2 x + 4sinx.cosx – 4cos2 x = 1 ⇔ 2sin2 x + 4sinx.cosx – 4cos2 x = sin2 x + cos2 x ⇔ sin2 x + 4sinx.cosx – 5cos2 x = 0 (1) Nếu cosx = 0 thì (1) ⇔ sin2 x = 0 ⇔ sinx = 0 (vô lí) ⇒ cosx ≠ 0 ⇒ (1) ⇔ tan2 x + 4tanx − 5 = 0 ⇔ tan 1 tan 5 tan x x β =⎡ ⎢ = − =⎣ ⇔ 4 x k x k π π β π ⎡ = +⎢ ⎢ = +⎣ ,k∈Z Ví dụ 5: Giải phương trình: 4cos2 x + 3sinxcosx – sin2 x = 3 Giải Ta có: 4cos2 x + 3sinxcosx – sin2 x = 3 Phương trình lượng giác 17 GV: Phạm Bắc Tiến−0939319183 Vấn đề 3: PHƯƠNG TRÌNH: asinx + bcosx = c (1) (a2 + b2 ≠ 0) 1. Cách giải: Chia cả 2 vế của pt cho 2 2 a b+ ta được: 2 2 a a b+ sinx + 2 2 b a b+ cosx = 2 2 c a b+ ⇔cosαsinx+sinαcosx= 2 2 c a b+ (với cosα= 2 2 a a b+ ,sinα= 2 2 b a b+ ) ⇔ sin(x + α) = 2 2 c a b+ (2) 2. Điều kiện để phương trình có nghiệm: Pt (1) có nghiệm ⇔(2) có nghiệm ⇔ 2 2 c a b+ ≤ 1 ⇔ a2 + b2 ≥ c2 Ví dụ 1: Giải các phương trình sau a/ cosx − sinx = −1 b/ sin2x − cos2x = −1 c/ sin2x + cos2x = 0 d/ sinx + 3 cosx = 1 e/ 3cos3x + 4cos3x = −3 f/ 3 sinx + cosx = −2 Giải a/ Ta có: cosx − sinx = −1 ⇔ 2 cos(x + 4 π ) = −1 ⇔ cos(x + 4 π ) = − 1 2 ⇔ cos(x+ 4 π ) = cos 3 4 π ⇔ 3 2 4 4 3 2 4 4 x k x k π π π π π π ⎡ + = +⎢ ⎢ ⎢ + = − + ⎢⎣ ⇔ 2 2 2 x k x k π π π π ⎡ = +⎢ ⎢ = − +⎣ , k∈Z b/ Ta có: sin2x −cos2x = −1 ⇔ 2 sin(2x− 4 π )=−1 ⇔sin(2x− 4 π ) = − 1 2 ⇔ 2 2 4 4 5 2 2 4 4 x k x k π π π π π π ⎡ − = − +⎢ ⎢ ⎢ − = + ⎢⎣ ⇔ 3 4 x k x k π π π =⎡ ⎢ ⎢ = + ⎣ , k∈Z Cácch khác: sin2x −cos2x = −1 ⇔ sin2x + 1 −cos2x = 0 ⇔ 2sinxcosx + 2sin2 x = 0 ⇔ 2sinx(cosx + sinx) = 0 ⇔ sinx = 0 ∨ cosx + sinx = 0 sinx = 0 ⇔ x = kπ, k∈Z
  • 18. GV: Phạm Bắc Tiến−0995095121 18 Phương trình lượng giác cosx + sinx = 0 ⇔ sinx = −cosx ⇔ tanx= −1 ⇔x = − 4 π +kπ, k∈Z c/ Ta có: sin2x + cos2x = 0 ⇔ 2 sin(2x + 4 π ) = 0 ⇔ sin(2x + 4 π ) = 0 ⇔ 2x + 4 π = kπ ⇔ x = − 8 π + k 2 π , k∈Z Cácch khác: sin2x + cos2x = 0 ⇔ sin2x = −cos2x ⇔ tan2x = −1 ⇔ 2x = − 4 π + kπ ⇔ x = − 8 π + k 2 π , k∈Z d/ Ta có: sinx + 3 cosx = 1 ⇔ 1 2 sinx + 3 2 cosx = 1 2 ⇔ sinxcos 3 π + sin 3 π cosx = 1 2 ⇔ sin(x + 3 π ) = sin 6 π ⇔ 2 3 6 5 2 3 6 x k x k π π π π π π ⎡ + = +⎢ ⎢ ⎢ + = + ⎢⎣ ⇔ 2 6 2 2 x k x k π π π π ⎡ = − +⎢ ⎢ ⎢ = + ⎢⎣ , k∈Z e/ Ta có: 3cos3x + 4cos3x = −3 ⇔ 3 5 cos3x + 4 5 sin3x = − 3 5 ⇔ cos3xcosα + sin3xsinα = −cosα, với cosα = 3 5 , sinα = 4 5 ⇔ cos(3x − α) = cos(π − α) ⇔ 3 2 3 2 x k x k α π α π α π α π − = − +⎡ ⎢ − = − + +⎣ ⇔ 2 3 3 2 2 3 3 3 x k x k π π π α π ⎡ = +⎢ ⎢ ⎢ = − + + ⎢⎣ , k∈Z f/ Ta có: 3 sinx + cosx = −2 ⇔ 3 2 sinx + 1 2 cosx = −1 ⇔ sinxcos 6 π + sin 6 π cosx = −1 ⇔ sin(x + 6 π ) = −1 ⇔ x + 6 π = − 2 π + k2π ⇔ x = − 2 3 π + k2π, k∈Z Ví dụ 2: Cho phương trình sinx + mcosx = 1 a/ Giải pt khi m = − 3 . b/ Tìm m để phương trình vô nghiệm Giải Phương trình lượng giác 27 GV: Phạm Bắc Tiến−0939319183 sinx = 2 1 ⇔ )( 2 6 5 2 6 Zk kx kx ∈ ⎢ ⎢ ⎢ ⎢ ⎣ ⎡ += += π π π π d/ Ta có:tan4 x + 4tan2 x − 5 = 0 ⇔ tan2 x = 1 ∨ tan2 x = −5 (vô nghiệm) ⇔ tanx = ±1 ⇔ x = ± 4 π + kπ, k∈Z Ví dụ 2: Giải các phương trình sau: a/ 2cos2 x − 3cosx + 1 = 0 b/ 5sin2 x − 4sinx + 1 = 0 c/ cos2x − 3cosx − 4 = 0; d/ cos4x + 3sin2x = 2 e/ 1+ sin2x = 2(cos4 x + sin4 x) Giải a/ Ta có: 2cos2 x − 3cosx + 1 = 0 2cos 1 ,1 2cos 32 x kx k x kx π π π == ⎡⎡ ⎢⎢⇔ ⇔ ∈ ⎢⎢ = ± += ⎣ ⎣ b/ Ta có: 5sin2 x − 4sinx + 1 = 0 ⇔ sinx = 1 ∨ sinx = − 1 5 sinx = 1 ⇔ x = 2 π + k2π, k∈Z sinx = − 1 5 = sinα ⇔ x = α + k2π ∨ x = π − α + k2π, k∈Z c/ Ta có: cos2x − 3cosx − 4 = 0 ⇔ 2cos2 x − 3cosx − 5 = 0 ⇔ cosx = −1 ∨ cosx = 5 2 (vô nghiệm) cosx = −1 ⇔ x = π + k2π, k∈Z d/ Ta có: cos4x + 3sin2x = 2 ⇔ 1 − 2sin2 2x + 3sin2x − 2 = 0 ⇔ −2sin2 2x + 3sin2x − 1 = 0 ⇔ sin2x = 1 ∨ sin2x = 1 2 sin2x = 1 ⇔ 2x = 2 π + k2π ⇔ x = 4 π + kπ, k∈Z sin2x = 1 2 ⇔ 2 2 6 12 , 5 5 2 2 6 12 x k x k k x k x k π π π π π π π π ⎡ ⎡ = + = +⎢ ⎢ ⇔ ∈⎢ ⎢ ⎢ ⎢= + = + ⎢ ⎢⎣⎣
  • 19. GV: Phạm Bắc Tiến−0995095121 26 Phương trình lượng giác Vấn đề 4: ĐẠI SỐ HÓA PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC 1/ Phương trình đa thức đối với một hàm số lượng giác: Dạng: af2 (x) +bf(x) +c= 0 (a≠0); af3 (x)+bf2 (x) +cf(x) +d = 0 (a ≠0); … Trong đó f(x) là một trong các hàm số sinx, cosx, tanx, cotx. Cách giải: Đặt t=sinx, đk:|t| ≤1 hoặc t=cosx, đk:|t|≤1 hoặc t=tanx hoặc t=cotx 2/ Phương trình đẳng cấp đối với sinx và cosx: Một pt chỉ chứa sinx và cosx gọi là pt đẳng cấp theo sinx và cosx nếu các đơn thức chứa trong pt có cùng bậc chẵn hoặc cùng bậc lẻ. Khi đó, ta xét cosx=0 (hoặc sinx = 0) có thỏa pt hay không, nếu thỏa thì ta ghi nhận nghiệm này; sau đó xét cosx ≠ 0 (hoặc sinx ≠ 0), chia 2 vế của phương trình cho cosk x (hoặc sink x) (với pt bậc k) và đưa pt đã cho về pt theo tanx (hoặc cotx). Ví dụ 1: Giải các phương trình sau: a/ 2sin2 x – 5sinx – 3 = 0 b/ cot2 2x – 4cot2x -3 = 0 c/ 2cos2 x +3sinx - 3 = 0 d/ tan4 x + 4tan2 x - 5 = 0 Giải a/ Ta có: 2sin2 x – 5sinx – 3 = 0 ⇔ sinx = − 1 2 ∨ sinx = 3 (vô nghiệm) sinx = − 1 2 ⇔ x = − 6 π + k2π ∨ x = 7 6 π + k2π, k∈Z b/ Ta có: cot2 2x – 4cot2x − 3 = 0⇔ cot 2 1 cot 2 3 x x =⎡ ⎢ =⎣ ⇔ cot 2 1 cot 2 cot x x α =⎡ ⎢ =⎣ , với cotα = 3 ⇔ 2 4 2 x k x k π π α π ⎡ = +⎢ ⎢ = +⎣ ⇔ 8 2 2 2 x k x k π π α π ⎡ = +⎢ ⎢ ⎢ = + ⎢⎣ , k∈Z c/ Ta có: 2cos2 x +3sinx − 3 = 0 ⇔ 2(1 – sin2 x) + 3sinx – 3 = 0 ⇔ 2 – 2sin2 x + 3sinx – 3 = 0 ⇔ 2sin2 x – 3sinx + 1 = 0 ⇔ sinx = 1 ∨ sinx = 1 2 sinx = 1 ⇔ x = )(2 2 Zkk ∈+ π π Phương trình lượng giác 19 GV: Phạm Bắc Tiến−0939319183 a/ Khi m = − 3 , ta có pt sinx − 3 cosx = 1 ⇔ 1 2 sinx − 3 2 cosx = 1 2 ⇔ sinx.cos 3 π −sin 3 π .cosx = 1 2 ⇔ sin(x − 3 π ) = sin 6 π ⇔ 2 2 7 2 6 x k x k π π π π ⎡ = +⎢ ⎢ ⎢ = + ⎢⎣ b/ Pt đã cho vô nghiệm khi và chỉ khi m2 + 1 < 1 ⇔ m2 < 0 ⇔ m∈∅ Vậy không có giá trị nào của m để pt đã cho vô nghiệm. Ví dụ 3: Giải phương trình: a/ cos2 x + 2 3 sinxcosx + 3sin2 x = 1 b/ cos7x.cos5x – 3 sin2x = 1 – sin7x.sin5x Giải a/ Ta có: cos2 x + 2 3 sinxcosx + 3sin2 x = 1 ⇔ cos2 x + 3 sin2x + 3sin2 x = sin2 x + cos2 x ⇔ 3 sin2x +2sin2 x =0 ⇔ 3 sìn2x −cos2x = −1 ⇔ 3 2 sin2x− 1 2 cos2x =− 1 2 ⇔ sin2xcos 6 π − sin 6 π cos2x = − 1 2 ⇔ sin(2x − 6 π ) = sin(− 6 π ) ⇔ 2 2 6 6 7 2 2 6 6 x k x k π π π π π π ⎡ − = − +⎢ ⎢ ⎢ − = + ⎢⎣ ⇔ 2 3 x k x k π π π =⎡ ⎢ ⎢ = + ⎣ , k∈Z b/ Ta có: cos7x.cos5x – 3 sin2x = 1 – sin7x.sin5x ⇔ cos7x.cos5x + sin7x.sin5x – 3 sin2x = 1 ⇔ cos2x – 3 sin2x = 1 ⇔ 1 2 cos2x – 3 2 sin2x = 1 2 ⇔ cos2xcos 3 π − sin 3 π sin2x = 1 2 ⇔ cos(2x + 3 π ) = cos 3 π ⇔ 2 2 3 3 2 2 3 3 x k x k π π π π π π ⎡ + = +⎢ ⎢ ⎢ + = − + ⎢⎣ ⇔ 3 x k x k π π π =⎡ ⎢ ⎢ = − + ⎣ , k∈Z
  • 20. GV: Phạm Bắc Tiến−0995095121 20 Phương trình lượng giác Ví dụ 4: Tìm x∈ 2 6 ; 5 7 π π⎛ ⎞ ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ thỏa phương trình: cos7x − 3 sin7x = – 2 Giải Ta có: cos7x − 3 sin7x = – 2 ⇔ 1 2 cos7x − 3 2 sin7x = − 2 2 ⇔ cos7x cos 3 π − sin 3 π sin7x = − 2 2 ⇔ cos(7x + 3 π ) = cos 3 4 π ⇔ 3 7 2 3 4 3 7 2 3 4 x k x k π π π π π π ⎡ + = +⎢ ⎢ ⎢ + = − + ⎢⎣ ⇔ 5 2 84 7 13 2 84 7 x k x k π π π π ⎡ = +⎢ ⎢ ⎢ = − + ⎢⎣ , k∈Z Do x∈ 2 6 ; 5 7 π π⎛ ⎞ ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ nên ta có các nghiệm là: x1 = 53 84 π , x2 = 59 84 π , x3 = 5 12 π . Ví dụ 5: Giải pt: sin8x −cos6x = 3 (sin6x + cos8x) (1) Giải Ta có: (1) ⇔ sin8x − 3 cos8x = 3 sin6x + cos6x ⇔ 1 2 sin8x − 3 2 cos8x = 3 2 sin6x + 1 2 cos6x ⇔ sin8xcos 3 π −sin 3 π cos8x = sin6xcos 6 π + sin 6 π cos6x ⇔ sin(8x − 3 π ) = sin(6x + 6 π ) ⇔ 8 6 2 3 6 5 8 6 2 3 6 x x k x x k π π π π π π ⎡ − = + +⎢ ⎢ ⎢ − = − + + ⎢⎣ ⇔ 4 12 7 x k x k π π π π ⎡ = +⎢ ⎢ ⎢ = + ⎢⎣ , k∈Z Ví dụ 6: Tìm x sao cho y = 1 sin 2 cos x x + + là số nguyên Giải TXĐ: D = R Trước hết ta tìm miền giá trị của y, tức là tìm y sao cho pt 1 sin 2 cos x x + + = y có nghiệm x∈R Phương trình lượng giác 25 GV: Phạm Bắc Tiến−0939319183 cos 5x- os2x 6 c π⎛ ⎞ ⇔ =⎜ ⎟ ⎝ ⎠ ( ) 2 5 2 6 3 30 5 2 5 2 6 3 10 5 k x k x k Z k x k x π π π π π π π π π π ⎡ ⎡ − = − + = − +⎢ ⎢ ⇔ ⇔ ∈⎢ ⎢ ⎢ ⎢− = + = + ⎢ ⎢⎣ ⎣ BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ Bài 1: Giải các phương trình sau: 1/ 2sin 2cos 2 0x x− + = 2/ 3sin 3 cos 3x x+ = − 3 5 sinx 2cos 4x+ = 4/ os7 3sin 7 2c x x+ = 5/ 2 sinx cos 3x− = 6/ 3sin 2 4cos2 5x x+ = 7/ 5cos2 12sin 2 13x x− = 8/ sin5 os5 2 sinxx c x+ = 9/ sin 7 3 cos7 2x x+ = 10/ 3 cos sin 2x x+ = 11/ 5 2 12 2 13cos sin− =x x 12/ 2 5 4sin cos− =x x Bài 2: Giải các phương trình sau: 1/ 2 (sin 1)(1 cos ) cosx x x− + = 2/sin 2 3 sin( 2 ) 1 2 x x π π ⎛ ⎞⎟⎜ ⎟+ + − =⎜ ⎟⎜⎝ ⎠ 3/ sin 2 sin5 cosx x x= − 4/sin2 cos2 2 sin 3x x x+ = 5/ 4 4 2(cos sin ) cos sinx x x x− = + 6/ 2 2sin 3 sin2 3x x+ = 7/ sin cos 2 2 sin cosx x x x+ = 8/ 3sin 3 3 cosx x= − 9/ sin 8 cos6 3(sin6 cos 8 )x x x x− = + 10/ cos3 sin 3(cos sin 3 )x x x x− = − ; 11/ 4 4 1 sin cos ( ) 4 4 x x π + + = 11/ + 3 3sin 3 3 cos9 1 4 sinx x x− = ; 12/ 2cos2 6(cos sin )x x x= − 13/(1 3)sin (1 3)cos 2x x+ + − = ; 14/ (2cos 1)(sin cos ) 1x x x− + = 15/ 9sin 6cos 3sin2 cos2 8x x x x+ − + = 16/ 2 (sin2 3 cos2 ) 5 cos 2 6 x x x π⎛ ⎞⎟⎜ ⎟+ − = −⎜ ⎟⎜⎝ ⎠ 17/ 4 4 4(sin cos ) 3 sin 4 2x x x+ + = ; 18/ 3 3 1 1 sin cos sin 4 2 x x x+ + = 19/ 2 2(sin cos )cos 3 cos2x x x x+ = + ; 20/ 2cos 3 3 sin cos 0x x x+ + = 21/ Tìm nghiệm x∈(0;π) của pt 2 2 3 4 sin 3 cos2 1 2cos 2 4 x x x π⎛ ⎞⎟⎜ ⎟− = + −⎜ ⎟⎜⎝ ⎠
  • 21. GV: Phạm Bắc Tiến−0995095121 24 Phương trình lượng giác ⇔ sin2xcosα + sinαcos2x = 1 với cosα = 4 5 , sinα = 3 5 ⇔ sin(2x + α) = 1 ⇔ 2x + α = 2 π + k2π ⇔ x = 4 π − 2 α + kπ, k∈Z b/ 6 63 1 sin 4 os sin 8 x c x x+ = + ⇔ 3 5 3 1 sin 4 os4x 8 8 8 x c+ = + cos4x-sin4x=1 2 os 4x+ 1 4 c π⎛ ⎞ ⇔ ⇔ =⎜ ⎟ ⎝ ⎠ 2 os 4x+ 4 2 c π⎛ ⎞ ⇔ =⎜ ⎟ ⎝ ⎠ ( ) 4x+ 2 24 4 4x+ 2 8 24 4 x kk k Z x kk ππ π π π ππ π π ⎡⎡ == + ⎢⎢ ⇔ ⇔ ∈⎢⎢ ⎢⎢ = − += − + ⎢⎢⎣ ⎣ Ví dụ 10: Giải các phương trình sau : a/ ( )os7x-sin5x= 3 os5x-sin7xc c b/ 3 3sin3 3 os9x=1+4sin 3x c x− c/. 3 os5x+sin5x-2cos2x=0c Giải a/ ( )os7x-sin5x= 3 os5x-sin7x os7x+ 3sin 7 3 os5x+sin5xc c c x c⇔ = 1 3 3 1 os7x+ sin 7 os5x+ sin5x cos 7x+ os 5x- 2 2 2 2 3 6 c x c c π π⎛ ⎞ ⎛ ⎞ ⇔ = ⇔ =⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ( ) 7 5 2 2 2 3 6 2 4 12 27 5 2 6 72 63 6 x x k x k x k k Z k x k xx x k π π π π π π π π π ππ π ππ ⎡ ⎡ ⎡ + = − + = − + = − +⎢ ⎢ ⎢ ⇔ ⇔ ⇔ ∈⎢ ⎢ ⎢ ⎢ ⎢ ⎢= − + = − ++ = − + + ⎢ ⎢ ⎢⎣ ⎣⎣ b/ 3 3sin3 3 os9x=1+4sin 3x c x− ⇔ 3 3sin3 4sin 3 3 os9x=1x x c− + 1 3 1 sin9 3 os9x=1 sin9 os9x= 2 2 2 x c x c⇔ + ⇔ + ⇔ os 9x- = os 6 3 c c π π⎛ ⎞ ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ ⇔ ( ) 2 9x- 2 6 3 18 9 2 9x- 2 6 3 27 9 k k x k Z k k x π π π π π π π π π π ⎡ ⎡ = = +⎢ ⎢ ⇔ ∈⎢ ⎢ ⎢ ⎢= − + = − + ⎢ ⎢⎣ ⎣ c/ 3 1 3 os5x+sin5x-2cos2x=0 os5x+ sin5x=cos2x 2 2 c c⇔ Phương trình lượng giác 21 GV: Phạm Bắc Tiến−0939319183 Ta có 1 sin 2 cos x x + + = y ⇔ 1 + sinx = y(2 + cosx) ⇔ sinx − ycosx = 2y −1 (2) Pt (2) có nghiệm x∈R ⇔ 1 + (−y)2 ≥ (2y − 1)2 ⇔ 3y2 − 4y ≤ 0 ⇔ 0 ≤ y ≤ 4 3 ⇒ y nhận giá trị nguyên là y = 0, y = 1 Với y = 0 thì (2) ⇔ sinx = −1 ⇔ x = − 2 π + k2π Với y = 1 thì (2) ⇔ sinx − cosx = 1 ⇔ 2 sin(x − 4 π ) = 1 ⇔ sin(x − 4 π ) = 1 2 = sin 4 π ⇔ 2 2 2 x k x k π π π π ⎡ = +⎢ ⎢ = +⎣ Tóm lại với x =± 2 π +k2π ∨ x =π +k2π thì y = 1 sin 2 cos x x + + là số nguyên Ví dụ 7: Giải các phương trình sau : a/ 2 sin os 3 osx=2 2 2 x x c c ⎛ ⎞ + +⎜ ⎟ ⎝ ⎠ b/ ( ) ( )( ) 1 2sin osx 3 1 2sin 1 sinx x c x − = + − c/ ( )3 sinx+cosxsin2x+ 3 os3x=2 cos4x+sinc x d/ 3 os5x-2sin3xcos2x-sinx=0c Giải a/ 2 1 3 1 sin os 3 osx=2 1+sinx+ 3 osx=2 sinx+ osx= 2 2 2 2 2 x x c c c c ⎛ ⎞ + + ⇔ ⇔⎜ ⎟ ⎝ ⎠ ( ) 2 2 3 6 6 sin sin 53 6 2 2 3 6 2 x k x k x k Z x k x k π π π π π π π π π π π π ⎡ ⎡ + = + = − +⎢ ⎢⎛ ⎞ ⇔ + = ⇔ ⇔ ∈⎢ ⎢⎜ ⎟ ⎝ ⎠ ⎢ ⎢+ = + = + ⎢ ⎢⎣⎣ b/ ( ) ( )( ) 1 2sin osx 3 1 2sin 1 sinx x c x − = + − . Điều kiện : 1 sinx - 2 sinx 1 ⎧ ≠⎪ ⎨ ⎪ ≠⎩ Khi đó: ( ) ( )( ) 21 2sin osx 3 osx-sin2x=1-sinx+2sinx-2sin 1 2sin 1 sinx x c c x x − = ⇔ + −
  • 22. GV: Phạm Bắc Tiến−0995095121 22 Phương trình lượng giác osx-sinx=sin2x+cos2x 2 os 2x- 2 os 4 4 c c c x π π⎛ ⎞ ⎛ ⎞ ⇔ ⇔ = +⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ( ) 22 2 24 4 2 2 2 34 4 x kx x k k Z k xx x k ππ π ππ ππ π π ⎡⎡ = +− = + + ⎢⎢ ⇔ ⇔ ∈⎢⎢ ⎢⎢ =− = − − + ⎢⎢⎣ ⎣ c/ ( )3 sinx+cosxsin2x+ 3 os3x=2 cos4x+sinc x ⇔ sinx(1 − 2sin2 x) + sin2xcosx + 3 cos3x = 2cos4x ⇔ sinxcos2x + sin2xcosx + 3 cos3x = 2cos4x ⇔ sin3x + 3 cos3x = 2cos4x ⇔ 1 3 sin3 os3x=cos4x 2 2 x c+ ⇔ cos4x = sin 6 π sin3x + cos 6 π cos3x ⇔ cos4x = cos(3x − 6 π ) ( ) 4 3 2 2 6 6 2 4 3 2 6 42 7 x x k x k k Z k x x k x π π π π π π π π ⎡ ⎡ = − + = − +⎢ ⎢ ⇔ ∈⎢ ⎢ ⎢ ⎢= − + + = + ⎢ ⎢⎣ ⎣ d/ ( )3 os5x-2sin3xcos2x-sinx=0 3 os5x- sin5x+sinx sinx=0c c⇔ − 3 1 3 os5x-sin5x=2sinx os5x- sin5 sinx 2 2 c c x⇔ ⇔ = ⇔ cos 6 π cos5x − sin 6 π sin5x = sinx ⇔ cos(5x + 6 π ) = cos( 2 π − x) ( ) 5 2 6 2 18 3 5 2 6 2 6 2 k x x k x k Z k x x k x π π π π π π π π π π ⎡ ⎡ + = − + = +⎢ ⎢ ⇔ ⇒ ∈⎢ ⎢ ⎢ ⎢+ = − + = − + ⎢ ⎢⎣ ⎣ Ví dụ 8. Giải các phương trình sau : a/ ( )4 4 4 sin os 3sin 4 2x c x x+ + = b/ 4 4 sin os 2 3sinxcosx+1x c x− = c/ ( )cos2 3sin 2 2 sinx+cosxx x= + Giải a/ ( )4 4 3 1 4 sin os 3sin 4 2 4( cos4 ) 3sin 4 2 4 4 x c x x x x+ + = ⇔ + + = Phương trình lượng giác 23 GV: Phạm Bắc Tiến−0939319183 ⇔ cos4x + 3 sin4x = −1 ⇔ 1 3 1 os4x+ sin 4 2 2 2 c x = − ⇔ cos 3 π cos4x + sin 3 π sin4x = − 1 2 ⇔ cos(4x − 3 π ) = cos 2 3 π ( ) 2 4 2 3 3 4 2 2 4 2 3 3 12 2 k x k x k Z k x k x π π π π π π π π π π ⎡ ⎡ − = + = +⎢ ⎢ ⇔ ⇔ ∈⎢ ⎢ ⎢ ⎢− = − + = − + ⎢ ⎢⎣⎣ b/ 4 4 sin os 2 3sinxcosx+1 cos2x+ 3sin 2 1x c x x− = ⇔ = − 1 3 os2x+ sin 2 1 os 2x- 1 2 2 3 c x c π⎛ ⎞ ⇔ = − ⇔ = −⎜ ⎟ ⎝ ⎠ 2 2 2 3 3 x k x k π π π π π⇔ − = + ⇒ = + , k∈Z c/ ( )cos2 3sin 2 2 sinx+cosx os2x- 3sin 2 2sin 4 x x c x x π⎛ ⎞ = + ⇔ = +⎜ ⎟ ⎝ ⎠ 1 3 os2x- sin 2 sin 2 2 4 c x x π⎛ ⎞ ⇔ = +⎜ ⎟ ⎝ ⎠ ⇔ cos2xcos 3 π −sin 3 π sin2x = sin(x + 4 π ) ⇔cos(2x + 3 π ) = cos( 4 π −x) ⇔ 2 2 3 4 2 2 3 4 x x k x x k π π π π π π ⎡ + = − +⎢ ⎢ ⎢ + = − + + ⎢⎣ ⇔ 2 36 3 7 2 12 x k x k π π π π ⎡ = − +⎢ ⎢ ⎢ = − + ⎢⎣ , k∈Z Ví dụ 9: Giải các phương trình sau : a/ 3 2sin 4 16sin . osx 3cos2 5x x c x+ + = b/ 6 63 1 sin 4 os sin 8 x c x x+ = + Giải a/ 3 2sin 4 16sin . osx 3cos2 5x x c x+ + = (1) Ta có: 16sin3 xcosx = 2sinxcosx.8sin2 x = 4sin2x(1 − cos2x) = 4sin2x − 2sin4x Ta có (1): ⇔ 2sin 4 4sin 2 2sin 4 +3cos2x=5x x x+ − 4sin2x.+3cos2x=5⇔ ⇔ 4 3 sin 2 os2x=1 5 5 x c+