SlideShare a Scribd company logo
1 of 55
GIẢI PHẪU CỘT SỐNG VÀ HÌNH ẢNH CHẤN
     THƯƠNG CỘT SỐNG TRÊN CLVT

                  Bs. Trần Văn Lượng
               drtranyhn@gmail.com
                    NT35- CĐHA
GIẢI PHẪU CỘT SỐNG
 Cột sống gồm : Các đốt sống-các đĩa đệm và hệ
thống các dây chằng.
 Có từ 33-35 đốt sống và được chia làm 5 đoạn,
hình dáng mỗi đốt sống khác nhau ở mỗi đoạn và
trong mỗi đoạn cũng có các đặc điểm khác nhau.
 Cột sống gồm:
       - Đoạn cổ          (7 đốt sống C1-C7)
       - Đoạn ngực        (12 đốt sống D1-D12)
       - Đoạn thắt lưng   (5 đốt sống L1-L5)
       - Đoạn cùng        (5 đốt sống S1-S5)
       - Đoạn cụt         (3-5 đốt sống)
       Riêng đoạn cùng và đoạn cụt dính với nhau
       thành một khối, không có các đĩa đệm giữa
các đốt sống
CÁC ĐỐT SỐNG
 Nhìn chung, mỗi đốt sống điển hình gồm các :
      - Thân đốt
      - Cuống sống
      - Mảnh sống
      - Mỏm ngang
      - Mỏm gai hay gai sau
      - Các mỏm khớp
      *Phần cuống và mảnh sống tạo thành cung sống.
      *Các cung sống xếp trồng lên nhau tạo thành
ống           sống.
      *Trong ống sống chứa tủy sống, rễ thần kinh,
        các màng tủy và mạch máu.
 Đặc điểm đốt sống cổ :
      - Có lỗ mỏm ngang cho ĐM ĐS đi vào
      - Thân đốt sống có chiều ngang lớn hơn chiều
              trước sau.
      - Chiều cao phía trước và sau thân đốt tương
đối            bằng nhau.
- Riêng C1-C2 có cấu tạo khác với các đốt
sống C3-7, Do nguồn gốc phôi thai khác với
các   đốt sống còn lại.
    - C1                             -C2
        o Không có thân ĐS                        o Thân đốt sống có
        o Cấu tạo gồm Cung
             trước-Hai khối bên-                    mỏm răng
             Hai nửa cung sau                     o Mỏm gai lớn và
                                                    phân đôi
Cung trước
                                              Mỏm răng




  Cung sau                         Khối bên
                                              Gai sau
 Đặc điểm ĐS ngực (T1-T12)
      - Không có lỗ mỏm ngang
      - Có diện khớp với x.sườn ở mỏm ngang
      - ĐK ngang và ĐK trước sau bằng nhau
      - Chiều cao phía sau > Chiều cao phía
trước             - Ống sống đoạn ngực tương
đối nhỏ và tròn
 Đặc điểm đốt sống đoạn lưng
      - Không có lỗ mỏm ngang
      - Không có diện khớp với xương sườn
      - Thân sống lớn.
      - Chiều cao phía trước thân > Chiều cao
phía sau      thân ĐS ở L1-2 và nhỏ hơn ở L4-5.
      - Ống sống thường có hình tam giác
 Đặc điểm đốt sống đoạn cùng-cụt
      - Có 5 xương cùng (S1-5) và 3-5 xương cụt
dính với      nhau thành một khối.
      - Đáy của xương cùng là phần trên S1 chia làm
3             phần
             + U nhô
             + Hai khối bên là cánh xương cùng
      - Mặt trước có 4 gờ ngang do dinh nhau của các
ĐS
      - Mỗi bên gờ ngang là 2 lỗ cùng chậu cho các rễ
TK      đi qua.
      - Phần bên của 3 ĐS cùng đầu tạo diện khớp
với           khung chậu.
Ụ nhô




Lỗ
bên
CÁC ĐĨA ĐỆM
Đĩa đệm nằm giữa và nối khớp các thân đốt sống.
Chiều cao của đĩa đệm trung bình bằng khoảng
20-25% chiều cao thân đốt.
Cấu tạo của đĩa đệm gồm
       - Phần ngoài là vòng sợi, chứa các lớp sụn sợi,
xếp thành từng lớp đồng tâm.
       - Phần trung tâm là nhân tủy cấu tạo bởi chất
keo,
       gồm phần chuyển tiếp và phần trung tâm của
nhân tủy.
       - Lúc sinh 80% nhân tủy là nước.
       - Tính chất bán dịch của nhân tủy cho phép đĩa
có thể        thay đổi và có tính đàn hồi với lực tác
HỆ THỐNG DÂY CHẰNG
Dây chằng giúp làm tăng độ vững của cột sống.
Hệ thống dây chằng ở CS rất đa dạng, bao gồm:
      - DC dọc trước
      - DC dọc sau
      - DC vàng
      - DC gian gai
      - DC liên gai.
DC dọc trước
                            DC liên gai




                          DC gian gai

   DC dọc sau




                DC vàng
HÌNH ẢNH CỘT SỐNG
    TRÊN CLVT
Thân và các cuống-gai sống:
      - Thân ĐS, cuống sống và mỏm ngang có phần
vỏ            xương có đậm độ cao
      - Phần xương xốp của thân ĐS là khoang tủy
xương,        nhiều bè xương giảm đậm độ hơn
      - Mảnh sống và gai sau tăng tỷ trọng hơn do ít
xương         xốp hơn




      ĐS CỔ          ĐS NGỰC          ĐS T. LƯNG
Thân và các cuống-gai sống:
        - Các lát cắt ở mp Axial có thể thấy ống sống là
một       vòng liên tục do cung sau tạo nên
        - Các lắt cắt ngang qua lỗ liên hợp thấy mất liên
tục              giữa thân và thành phần sau, phần mất
liên tục là             khoảng lỗ liên hợp, có hình bầu
dục, hẹp hơn ở các lắt cắt qua phần cao
Đĩa đệm
      - Tỷ trọng mô mềm (50-100 HU)
      - Chiều cao khác nhau ở từng đoạn đốt sống
              + Chiều cao 20-25% chiều cao thân đốt
sống
              + Đoạn T.L > Đoạn cổ > Đoạn ngực
              + Chiều cao đĩa đệm ở đoạn TL 8-12mm
Các diện khớp
      - Nhẵn và có đậm độ cao
      - Hình lồi 2 mặt ở vùng cổ
      - Dẹt ở vùng ngực và lưng
      - Phần sau của khớp ĐS là mỏm khớp dưới của
ĐS             trên.
      - Phần trước của khớp ĐS là mỏm khớp trên của
ĐS      dưới
HÌNH ẢNH CLVT CỦA CT
      CỘT SỐNG
ĐẶC ĐIỂM CHUNG
- Là bệnh lý chấn thương thường gặp.
      - Ở Mỹ, có khoảng 30.000 CTCS xảy ra hàng năm.
      - Nguy cơ tử vong cao do ảnh hưởng chức năng
TK
       - Hầu hết các trường hợp tổn thương CS là thứ
phát             sau chấn thương (TNGT-TNSH-Hoạt động
thể thao).
       - Vị trí chấn thương thường gặp ở vùng bản lề
của cột          sống or vùng chuyển tiếp giữa các vùng
cố định và di động (Thường là giữa đoạn ngực và đoạn
thắt lưng).
       - Chụp XQ quy ước-CT-MRI đều là các phương tiện
         CĐHA được chỉ định trong CTCS, xong trong bệnh
         cảnh cấp cứu thì CLVT có độ nhạy cao trong
phát hiện tổn thương, tiết kiệm được thời gian trong
CƠ CHẾ CHẤN THƯƠNG
Có 3 cơ chế chấn thương chủ yếu
      - Do quá gập
             + Do gập CS vượt quá giới hạn BT
             + Thường gặp trong TNGT dạng “Dây đeo an
toàn”
             + Tổn thương thường DC phía sau và vỡ thân
ĐS             phía trước
             + Chủ yếu gặp ở đoạn ngực-lưng
- Do quá duỗi
           + Thường gặp nhất trong va chạm xe
           + Thường tổn thương DC phía trước và
vỡ                 thành phần cung sau và gai sống.
- Do lực ép theo hướng thẳng trục
              + Thường vỡ cả thân sống và các cuống-gai
sống
             + Các thân đốt sống thường lún hình chêm
hoặc           vỡ nhiều mảnh.
             + Thường gặp nhất trong TNSH như đá
bóng, ngã            cúi đầu, nhào lộn
- Tổn thương xoay
       + Thường phối hợp
       + Tổn thương thường ở
         khối bên và trật mỏm
         khớp
- Tổn thương phối hợp
       + Phối hợp các cơ chế
         tổn thương
       + Đặc điểm tổn thương
         thành phần cột sống
         thường rất phức tạp.
CÁC TỔN THƯƠNG CƠ BẢN
CÁC TỔN THƯƠNG CƠ BẢN
Thân đốt sống
      - Có đường vỡ không?
      - Đường vỡ đơn giản or nhiều đường vỡ (phức
tạp)?
      - Có di lệch tường sau không?
      - Có gây lún-xẹp đốt sống không?
      -Trượt thân đốt sống? Phân độ trượt (I-II-III)?
Cung sống và gai sống
     - Vỡ mảnh sống 1 or 2 bên?
     - Vỡ cuống sống 1 or 2 bên?
     - Vỡ các gai sống (gai ngang và gai sau) không?
     - Tổn thương phối hợp?
Dây chằng
       - Thường khó xác định trên CT
       - Thường DC lớn như DC vàng
Đĩa đệm
       - Có tổn thương đĩa đệm không?
       - Có thoát vị đĩa đệm không? (Thường trên
Sagital)
Tổn thương tủy
       - Khó xác định
       - Gián tiếp do mảnh xương rời, di lệch tường
sau,            thoát vị đĩa đệm, trượt đốt sống, máu
tụ…
Tổn thương máu tụ
      - Máu tụ ngoài màng cứng trong ống sống?
      - Máu tụ dưới màng cứng? (Thường trong CT
CSTL)
      - MT DMC có thể thay đổi theo tư thế BN.
Tổn thương phần mềm cạnh cột sống
      - Đụng dập
      - Máu tụ trong cơ
      - Rách cơ
PHÂN LOẠI CHẤN THƯƠNG
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG ĐOẠN CỔ

Đoạn cổ cao
* Từ xương chẩm đến C2.
* Là nguyên nhân tử vong thường gặp nhất trong CTCS
* Các tổn thương có thể
       - Vỡ lồi cầu chẩm
       - Trật khớp chẩm-đội
       - Gãy C1
       - Trật khớp C1-C2
       - Gãy C2
Vỡ lồi cầu xương chẩm
* TT khó phát hiện
* Lồi cầu là nơi bám của dây chằng cánh, đảm bảo độ
vững
* Trên CLVT có thể đánh giá được vỡ lồi cầu và phân
loại TT
* Phân loại
       - Loại I Vỡ lồi cầu nhiều mảnh (Do lực hướng
trục)
       - Loại II Vỡ nền sọ có liên quan lồi cầu
       - Loại III Bong giật chỗ bám của DC cánh
Trật khớp chẩm-đội
* Thường ít gặp
* Nếu trật hoàn toàn thường tử vong do chèn ép thân
não
* Dễ bỏ sót trên hình ảnh
* Dấu hiệu hình ảnh
       - Dãn khớp chẩm đội >2mm
       - Mất liên tục khớp
       - Bán trật khớp 1 hoặc 2 bên
* Phân loại theo hướng di lệch
       - Hướng trước
       - Hướng sau
       - Hướng đứng
Gãy C1
* Gặp khoảng 10%
* Ít gây tổn thương tủy sống do ống sống đoạn này rộng
* Có thể gãy ở cung trước-sau-khối bên
* Phân loại có 4 loại gãy
        - Loại I-II gãy ở cung trước và cung sau đơn
thuần
        - Loại III gãy ở khối bên
        - Loại IV gãy Jefferson
Gãy Jefferson (Mô tả lần đầu 1920) là gãy 4 phần của
C1 do lực đánh từ đỉnh đầu
Biến thể Jefferson (Gãy 2 hoặc 3 phần)
Trật khớp C1-C2
Dạng xoay
* Hiếm gặp
* C1 bị xoay hơn 45 độ
* Phân loại Fielding và Hawkins
       - Loại I Xoay đơn thuần, không trượt
       - Loại II Xoay và trượt ra trước 3-5 mm
       - Loại III Xoay và trượt ra trước thêm 5mm
       - Loại IV Xoay và trượt ra sau
Bán trật C1-C2 do xoay
       - Mất đối xứng khoảng giữa mỏm răng và khối
bên
       - TE. Thường sau viêm hầu họng, viêm lưỡi
       - NL. Sau CT or do thấp khớp
Gãy C2
Gãy mỏm răng
* 10-15 % TT cột sống cổ
* Thường gặp ở nhóm tuổi già
* Khoảng 10% có tổn thương tủy sống và thường tử
vong
* Phân loại theo vị trí đường gãy của Anderson và
D’Alonzo
Gãy cung sau C2
* Phân loại tổn thương cung sau C2 theo Effendi (1981)
      - Loại I Gãy ít di lệch
      - Loại II Gãy kèm di lệch ra trước 3mm và gập
góc
      - Loại III Gãy gập góc và trượt nhiều hơn, kèm
mỏm      khớp C2-C3 bị trật và khóa
* Phân loại bổ sung của Levine và Edwards (1985)
      - IIa Gập góc nhiều và trượt ít
Gãy thân C2
* Phân loại của Fujumura và C.S phân loại gãy thân C2
thành 4 loại
      - Loại I Gãy bong giật (gãy dạng “giọt lệ”)
      - Loại II Gãy với đường gãy hướng ngang nằm ở
phần thấp của khớp
      - Loại III Gãy vỡ nhiều mảnh thân C2
      - Loại IV Đường gãy đứng (đứng ngang or đứng
dọc)

Gãy khối bên C2
* Có thể dưới dạng đường nứt rất nhỏ, ít di lệch hoặc
vỡ nhiều mảnh.
Đoạn cổ C3-C7
* Đây là đoạn chấn thương quan trọng vì dễ gây tt tủy
sống
* Thường có cơ chế gián tiếp do chấn thương đầu và
ngực
* Các tổn thương ở đoạn cổ thấp gồm
Vỡ thân đốt sống
       - Do lực ép
       - Có thể kèm tổn thương phần mềm phía sau và
DC
       - Đánh giá các thành phần liên quan đến ống
sống
Tổn thương đơn thuần khác
       - Mảnh sống
       - Khối bên
Trật mỏm khớp một bên
       - Do gập và xoay cột sống
       - Thường ở C5-6
       - Có thể biểu hiện tổn thương rễ đơn thuần hoặc
tổn            thương thần kinh không hoàn toàn
       - Hình ảnh
              + Bình thường mấu khớp dưới của ĐS
trên ở          phía sau
              + Hình lồi tròn
              + Khi trật khớp có hiện tượng mỏm khớp
bị                     đảo ngược.
              + Mấu khớp trên của ĐS dưới ở phía sau
tạo             hình ảnh “Hamburger đảo ngược”.

                 Mỏm khớp dưới của ĐS trên ở phía sau
Trật mỏm khớp hai bên
      - Do gập và xoay
      - Thường có trật thân sống ra trước so với ĐS k
50%
      - Tổn thương thường trật cả 2 mỏm khớp, DC
dọc sau       và đĩa đệm
      - Gây tổn thương thần kinh nhiều hơn
PL CT ĐOẠN NGỰC VÀ THẮT LƯNG
Trước đây có 2 hệ thống PL
      - Nicholl (1949) theo giải phẫu
      - Holdsworth (1963) theo 2 trụ
      ít được sử dụng
Hiện nay, có 3 HT phân loại chủ yếu
      - Phân loại theo Denis (Thuyết 3 trục)
      - Phân loại theo Magerl
      - Phân loại theo McAfee
Phân loại theo Denis
      - Trụ trước (DC dọc trước + 2/3 trước thân đốt
sống)
      - Trụ giữa (1/3 sau thân đốt sống + DC dọc sau)
      - Trụ sau (Phần cung sau và phức hợp DC sau)
       Tổn thương trên 2 trụ là tổn thương mất vững
       Mức độ mất vững                             Based on
                                                  radiographic
              + Độ I       Mất vững cơ học        review of 412
                                                      cases
              + Độ II      Mất vững TK
              + Độ III     Phối hợp
                                                      3    2   1
      - Denis chia làm 4 loại tổn thương cơ bản
              + Vỡ lún
              + Vỡ nhiều mảnh
              + Gãy dạng “Dây đeo an toàn)
              + Gãy trượt
Phân loại theo Denis
Phân loại Magerl (1994)
      - Loại A (Vỡ lún do lực ép)
      - Loại B ( Do quá gấp or quá duỗi)
      - Loại C (Do lực xoay)
Phân loại theo McAfee
•Đây là phân loại khá đơn giản
* Dựa trên hình ảnh CT của 100 BN CTCS
* Dựa trên 3 lực tác động lên trụ giữa ở mặt phẳng
ngang
* Đó là lực ép – Lực tách – Lực dịch chuyển ngang
* 6 loại tổn thương cơ bản
        - 1. Gãy lún hình chêm ở trụ trước
        - 2. Gãy vỡ nhiều mảnh còn vững
        - 3. Gãy vỡ nhiều mảnh mất vững
        - 4. Gãy dạng “Dây đeo an toàn” gãy Chance
        - 5. Tổn thương gập tách
        - 6. Tổn thương trượt ngang
PROTOCOL CHỤP CLVT
    TRONG CTCS
Bệnh nhân có lâm sàng nghi ngờ CT cột
                       sống
       - Cố định cột sống
             + Nẹp cổ Golie nêu nghi ngờ CT CS
cổ
            + Mặc áo cố định CT CS ngực-TL
       - Chụp XQ cột sống
            + Thẳng
            + Nghiêng
       - Đánh giá sơ bộ tổn thương trên XQ
Nguyên tắc chụp CLVT CT cột sống
     - Xác định đoạn cột sống cần chụp
            + Xác định ĐS bị tổn thương
            + Chụp trên/dưới đốt TT 1 đốt sống
     - Độ dày lát cắt
            + CS Cổ
                  Độ dày lát cắt 3mm
            + CS Ngực và TL
                  Độ dày lát cắt 3 or 5mm
     - Tái tạo theo mặt phẳng Sagital và
Coronal
Đọc phim CLVT CT Cột sống
      - Mô tả các tổn thương cơ bản của thân
đốt-         cuống sống và gai sống.
      - Mức độ di lệch
      - Lún xẹp đốt sống
      - Ống sống có bị hẹp hay không
Kết luận:
Chấn thương cột sống đoạn? mất vững hay
                    không?
THE END




Thank You

More Related Content

What's hot

HỘI CHỨNG TẮC MẬT
HỘI CHỨNG TẮC MẬTHỘI CHỨNG TẮC MẬT
HỘI CHỨNG TẮC MẬTSoM
 
CƠN ĐAU BÃO THẬN
CƠN ĐAU BÃO THẬNCƠN ĐAU BÃO THẬN
CƠN ĐAU BÃO THẬNSoM
 
Phan tich xquang nguc co ban
Phan tich xquang nguc co banPhan tich xquang nguc co ban
Phan tich xquang nguc co banbanbientap
 
PHƯƠNG PHÁP TIẾP CẬN BỆNH NHÂN LIỆT VẬN ĐỘNG
PHƯƠNG PHÁP TIẾP CẬN BỆNH NHÂN LIỆT VẬN ĐỘNGPHƯƠNG PHÁP TIẾP CẬN BỆNH NHÂN LIỆT VẬN ĐỘNG
PHƯƠNG PHÁP TIẾP CẬN BỆNH NHÂN LIỆT VẬN ĐỘNGSoM
 
Gãy xương cẳng tay gãy pouteau – colle
Gãy xương cẳng tay gãy pouteau – colleGãy xương cẳng tay gãy pouteau – colle
Gãy xương cẳng tay gãy pouteau – colleKhai Le Phuoc
 
Thoát vị đĩa đệm
Thoát vị đĩa đệmThoát vị đĩa đệm
Thoát vị đĩa đệmHoàng Endo
 
CHẤN THƯƠNG HỆ TIẾT NIỆU
CHẤN THƯƠNG HỆ TIẾT NIỆUCHẤN THƯƠNG HỆ TIẾT NIỆU
CHẤN THƯƠNG HỆ TIẾT NIỆUSoM
 
CT scan trong tai biến mạch máu não
CT scan trong tai biến mạch máu nãoCT scan trong tai biến mạch máu não
CT scan trong tai biến mạch máu nãoNgân Lượng
 
Phân loại gãy xương theo ao
Phân loại gãy xương theo aoPhân loại gãy xương theo ao
Phân loại gãy xương theo aoNguyen Kieu My
 
Bệnh tủy sống - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh tủy sống - 2019 - Đại học Y dược TPHCMBệnh tủy sống - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh tủy sống - 2019 - Đại học Y dược TPHCMUpdate Y học
 
KỸ THUẬT KẾT HỢP XƯƠNG THEO AO ASIF
KỸ THUẬT KẾT HỢP XƯƠNG THEO AO ASIFKỸ THUẬT KẾT HỢP XƯƠNG THEO AO ASIF
KỸ THUẬT KẾT HỢP XƯƠNG THEO AO ASIFSoM
 
VIÊM RUỘT THỪA CẤP
VIÊM RUỘT THỪA CẤPVIÊM RUỘT THỪA CẤP
VIÊM RUỘT THỪA CẤPSoM
 
GÃY LIÊN MẤU CHUYỂN XƯƠNG ĐÙI
GÃY LIÊN MẤU CHUYỂN XƯƠNG ĐÙIGÃY LIÊN MẤU CHUYỂN XƯƠNG ĐÙI
GÃY LIÊN MẤU CHUYỂN XƯƠNG ĐÙISoM
 
KHÁM VẬN ĐỘNG
KHÁM VẬN ĐỘNGKHÁM VẬN ĐỘNG
KHÁM VẬN ĐỘNGSoM
 
HỘI CHỨNG MÀNG NÃO
HỘI CHỨNG MÀNG NÃOHỘI CHỨNG MÀNG NÃO
HỘI CHỨNG MÀNG NÃOSoM
 

What's hot (20)

Xquang cot song
Xquang cot song Xquang cot song
Xquang cot song
 
HỘI CHỨNG TẮC MẬT
HỘI CHỨNG TẮC MẬTHỘI CHỨNG TẮC MẬT
HỘI CHỨNG TẮC MẬT
 
CƠN ĐAU BÃO THẬN
CƠN ĐAU BÃO THẬNCƠN ĐAU BÃO THẬN
CƠN ĐAU BÃO THẬN
 
Phan tich xquang nguc co ban
Phan tich xquang nguc co banPhan tich xquang nguc co ban
Phan tich xquang nguc co ban
 
PHƯƠNG PHÁP TIẾP CẬN BỆNH NHÂN LIỆT VẬN ĐỘNG
PHƯƠNG PHÁP TIẾP CẬN BỆNH NHÂN LIỆT VẬN ĐỘNGPHƯƠNG PHÁP TIẾP CẬN BỆNH NHÂN LIỆT VẬN ĐỘNG
PHƯƠNG PHÁP TIẾP CẬN BỆNH NHÂN LIỆT VẬN ĐỘNG
 
CT Chấn thương sọ não
CT Chấn thương sọ nãoCT Chấn thương sọ não
CT Chấn thương sọ não
 
Ct in-stroke
Ct in-strokeCt in-stroke
Ct in-stroke
 
Gãy xương cẳng tay gãy pouteau – colle
Gãy xương cẳng tay gãy pouteau – colleGãy xương cẳng tay gãy pouteau – colle
Gãy xương cẳng tay gãy pouteau – colle
 
Thoát vị đĩa đệm
Thoát vị đĩa đệmThoát vị đĩa đệm
Thoát vị đĩa đệm
 
CHẤN THƯƠNG HỆ TIẾT NIỆU
CHẤN THƯƠNG HỆ TIẾT NIỆUCHẤN THƯƠNG HỆ TIẾT NIỆU
CHẤN THƯƠNG HỆ TIẾT NIỆU
 
CT scan trong tai biến mạch máu não
CT scan trong tai biến mạch máu nãoCT scan trong tai biến mạch máu não
CT scan trong tai biến mạch máu não
 
Phân loại gãy xương theo ao
Phân loại gãy xương theo aoPhân loại gãy xương theo ao
Phân loại gãy xương theo ao
 
Bệnh tủy sống - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh tủy sống - 2019 - Đại học Y dược TPHCMBệnh tủy sống - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh tủy sống - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 
Cranial nervesexamination
Cranial nervesexaminationCranial nervesexamination
Cranial nervesexamination
 
KỸ THUẬT KẾT HỢP XƯƠNG THEO AO ASIF
KỸ THUẬT KẾT HỢP XƯƠNG THEO AO ASIFKỸ THUẬT KẾT HỢP XƯƠNG THEO AO ASIF
KỸ THUẬT KẾT HỢP XƯƠNG THEO AO ASIF
 
VIÊM RUỘT THỪA CẤP
VIÊM RUỘT THỪA CẤPVIÊM RUỘT THỪA CẤP
VIÊM RUỘT THỪA CẤP
 
GÃY LIÊN MẤU CHUYỂN XƯƠNG ĐÙI
GÃY LIÊN MẤU CHUYỂN XƯƠNG ĐÙIGÃY LIÊN MẤU CHUYỂN XƯƠNG ĐÙI
GÃY LIÊN MẤU CHUYỂN XƯƠNG ĐÙI
 
Xuất huyết dưới nhện
Xuất huyết dưới nhệnXuất huyết dưới nhện
Xuất huyết dưới nhện
 
KHÁM VẬN ĐỘNG
KHÁM VẬN ĐỘNGKHÁM VẬN ĐỘNG
KHÁM VẬN ĐỘNG
 
HỘI CHỨNG MÀNG NÃO
HỘI CHỨNG MÀNG NÃOHỘI CHỨNG MÀNG NÃO
HỘI CHỨNG MÀNG NÃO
 

Similar to Clvt chan thuong cs

Giải phẫu cột sống và hình ảnh chấn thương cột sống trên clvt
Giải phẫu cột sống và hình ảnh chấn thương cột sống trên clvtGiải phẫu cột sống và hình ảnh chấn thương cột sống trên clvt
Giải phẫu cột sống và hình ảnh chấn thương cột sống trên clvtNgân Lượng
 
Giải phẫu cột sống và hình ảnh chấn thương cột sống trên clvt
Giải phẫu cột sống và hình ảnh chấn thương cột sống trên clvtGiải phẫu cột sống và hình ảnh chấn thương cột sống trên clvt
Giải phẫu cột sống và hình ảnh chấn thương cột sống trên clvtNgân Lượng
 
So luoc hinh_anh_benh_ly_va_ton_thuong_cua_tren_va_chi_duoi_1564
So luoc hinh_anh_benh_ly_va_ton_thuong_cua_tren_va_chi_duoi_1564So luoc hinh_anh_benh_ly_va_ton_thuong_cua_tren_va_chi_duoi_1564
So luoc hinh_anh_benh_ly_va_ton_thuong_cua_tren_va_chi_duoi_1564phanduycuong
 
Mất vững khớp quay trụ dưới
Mất vững khớp quay trụ dướiMất vững khớp quay trụ dưới
Mất vững khớp quay trụ dướiNguyen Quyen
 
GS Clarisse - 14. Hinh anh chan thuong cot song co va ban le cham co
GS Clarisse - 14. Hinh anh chan thuong cot song co va ban le cham coGS Clarisse - 14. Hinh anh chan thuong cot song co va ban le cham co
GS Clarisse - 14. Hinh anh chan thuong cot song co va ban le cham coNguyen Lam
 
Chapter 3 ct cot song - page 129 - 147
Chapter 3   ct cot song - page 129 - 147Chapter 3   ct cot song - page 129 - 147
Chapter 3 ct cot song - page 129 - 147Tưởng Lê Văn
 
X QUANG CỘT SỐNG.pptx
X QUANG CỘT SỐNG.pptxX QUANG CỘT SỐNG.pptx
X QUANG CỘT SỐNG.pptxSoM
 
Mất vững khớp quay trụ dưới
Mất vững khớp quay trụ dướiMất vững khớp quay trụ dưới
Mất vững khớp quay trụ dướiKhai Le Phuoc
 
GPSL Hệ Xương.pdf
GPSL Hệ Xương.pdfGPSL Hệ Xương.pdf
GPSL Hệ Xương.pdfQuân Đặng
 
Chấn thương cột sống cổ - cervical spine injury
Chấn thương cột sống cổ - cervical spine injury Chấn thương cột sống cổ - cervical spine injury
Chấn thương cột sống cổ - cervical spine injury Nguyen Duy Hung
 
Gãy xương chậu và ổ cối
Gãy xương chậu và ổ cốiGãy xương chậu và ổ cối
Gãy xương chậu và ổ cốiKhai Le Phuoc
 
BS Phan Châu Hà - MRI Thoát Vị Đĩa Đệm.pdf
BS Phan Châu Hà - MRI Thoát Vị Đĩa Đệm.pdfBS Phan Châu Hà - MRI Thoát Vị Đĩa Đệm.pdf
BS Phan Châu Hà - MRI Thoát Vị Đĩa Đệm.pdfHoàng Việt
 
Gãy xương chậu gãy xương đùi
Gãy xương chậu   gãy xương đùiGãy xương chậu   gãy xương đùi
Gãy xương chậu gãy xương đùiKhai Le Phuoc
 
GÃY CỘT SỐNG ĐOẠN NGỰC THẮT LƯNG
GÃY CỘT SỐNG ĐOẠN NGỰC THẮT LƯNGGÃY CỘT SỐNG ĐOẠN NGỰC THẮT LƯNG
GÃY CỘT SỐNG ĐOẠN NGỰC THẮT LƯNGSoM
 
Mri chan thuong cot song co(bacsihoasung.wordpress.com)
Mri chan thuong cot song co(bacsihoasung.wordpress.com)Mri chan thuong cot song co(bacsihoasung.wordpress.com)
Mri chan thuong cot song co(bacsihoasung.wordpress.com)TÔI Tôi
 
Giải phẫu ôn thi nội trú thầy huy 5224135
Giải phẫu ôn thi nội trú thầy huy 5224135Giải phẫu ôn thi nội trú thầy huy 5224135
Giải phẫu ôn thi nội trú thầy huy 5224135nataliej4
 
BS Cao Thiên Tượng - MRI Bệnh Lý Cột Sống.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Bệnh Lý Cột Sống.pdfBS Cao Thiên Tượng - MRI Bệnh Lý Cột Sống.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Bệnh Lý Cột Sống.pdfHoàng Việt
 
BS Phan Châu Hà - MRI Nhiễm Trùng Cột Sống.pdf
BS Phan Châu Hà - MRI Nhiễm Trùng Cột Sống.pdfBS Phan Châu Hà - MRI Nhiễm Trùng Cột Sống.pdf
BS Phan Châu Hà - MRI Nhiễm Trùng Cột Sống.pdfHoàng Việt
 

Similar to Clvt chan thuong cs (20)

Giải phẫu cột sống và hình ảnh chấn thương cột sống trên clvt
Giải phẫu cột sống và hình ảnh chấn thương cột sống trên clvtGiải phẫu cột sống và hình ảnh chấn thương cột sống trên clvt
Giải phẫu cột sống và hình ảnh chấn thương cột sống trên clvt
 
Giải phẫu cột sống và hình ảnh chấn thương cột sống trên clvt
Giải phẫu cột sống và hình ảnh chấn thương cột sống trên clvtGiải phẫu cột sống và hình ảnh chấn thương cột sống trên clvt
Giải phẫu cột sống và hình ảnh chấn thương cột sống trên clvt
 
So luoc hinh_anh_benh_ly_va_ton_thuong_cua_tren_va_chi_duoi_1564
So luoc hinh_anh_benh_ly_va_ton_thuong_cua_tren_va_chi_duoi_1564So luoc hinh_anh_benh_ly_va_ton_thuong_cua_tren_va_chi_duoi_1564
So luoc hinh_anh_benh_ly_va_ton_thuong_cua_tren_va_chi_duoi_1564
 
Mất vững khớp quay trụ dưới
Mất vững khớp quay trụ dướiMất vững khớp quay trụ dưới
Mất vững khớp quay trụ dưới
 
X quang cot song 2019
X quang cot song 2019X quang cot song 2019
X quang cot song 2019
 
GS Clarisse - 14. Hinh anh chan thuong cot song co va ban le cham co
GS Clarisse - 14. Hinh anh chan thuong cot song co va ban le cham coGS Clarisse - 14. Hinh anh chan thuong cot song co va ban le cham co
GS Clarisse - 14. Hinh anh chan thuong cot song co va ban le cham co
 
Chapter 3 ct cot song - page 129 - 147
Chapter 3   ct cot song - page 129 - 147Chapter 3   ct cot song - page 129 - 147
Chapter 3 ct cot song - page 129 - 147
 
X QUANG CỘT SỐNG.pptx
X QUANG CỘT SỐNG.pptxX QUANG CỘT SỐNG.pptx
X QUANG CỘT SỐNG.pptx
 
Mất vững khớp quay trụ dưới
Mất vững khớp quay trụ dướiMất vững khớp quay trụ dưới
Mất vững khớp quay trụ dưới
 
GPSL Hệ Xương.pdf
GPSL Hệ Xương.pdfGPSL Hệ Xương.pdf
GPSL Hệ Xương.pdf
 
Chấn thương cột sống cổ - cervical spine injury
Chấn thương cột sống cổ - cervical spine injury Chấn thương cột sống cổ - cervical spine injury
Chấn thương cột sống cổ - cervical spine injury
 
Gãy xương chậu và ổ cối
Gãy xương chậu và ổ cốiGãy xương chậu và ổ cối
Gãy xương chậu và ổ cối
 
BS Phan Châu Hà - MRI Thoát Vị Đĩa Đệm.pdf
BS Phan Châu Hà - MRI Thoát Vị Đĩa Đệm.pdfBS Phan Châu Hà - MRI Thoát Vị Đĩa Đệm.pdf
BS Phan Châu Hà - MRI Thoát Vị Đĩa Đệm.pdf
 
B6 gx chau dui
B6 gx chau duiB6 gx chau dui
B6 gx chau dui
 
Gãy xương chậu gãy xương đùi
Gãy xương chậu   gãy xương đùiGãy xương chậu   gãy xương đùi
Gãy xương chậu gãy xương đùi
 
GÃY CỘT SỐNG ĐOẠN NGỰC THẮT LƯNG
GÃY CỘT SỐNG ĐOẠN NGỰC THẮT LƯNGGÃY CỘT SỐNG ĐOẠN NGỰC THẮT LƯNG
GÃY CỘT SỐNG ĐOẠN NGỰC THẮT LƯNG
 
Mri chan thuong cot song co(bacsihoasung.wordpress.com)
Mri chan thuong cot song co(bacsihoasung.wordpress.com)Mri chan thuong cot song co(bacsihoasung.wordpress.com)
Mri chan thuong cot song co(bacsihoasung.wordpress.com)
 
Giải phẫu ôn thi nội trú thầy huy 5224135
Giải phẫu ôn thi nội trú thầy huy 5224135Giải phẫu ôn thi nội trú thầy huy 5224135
Giải phẫu ôn thi nội trú thầy huy 5224135
 
BS Cao Thiên Tượng - MRI Bệnh Lý Cột Sống.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Bệnh Lý Cột Sống.pdfBS Cao Thiên Tượng - MRI Bệnh Lý Cột Sống.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Bệnh Lý Cột Sống.pdf
 
BS Phan Châu Hà - MRI Nhiễm Trùng Cột Sống.pdf
BS Phan Châu Hà - MRI Nhiễm Trùng Cột Sống.pdfBS Phan Châu Hà - MRI Nhiễm Trùng Cột Sống.pdf
BS Phan Châu Hà - MRI Nhiễm Trùng Cột Sống.pdf
 

More from seadawn02

Giai phau sieu am gan mat
Giai phau sieu am gan matGiai phau sieu am gan mat
Giai phau sieu am gan matseadawn02
 
CDHA benh ly gan lan toa
CDHA benh ly gan lan toaCDHA benh ly gan lan toa
CDHA benh ly gan lan toaseadawn02
 
Khoang quanh gan
Khoang quanh ganKhoang quanh gan
Khoang quanh ganseadawn02
 
Các tổn thương chứa mỡ của khoang spm
Các tổn thương chứa mỡ của khoang spmCác tổn thương chứa mỡ của khoang spm
Các tổn thương chứa mỡ của khoang spmseadawn02
 
Not don doc phoi trên clvt
Not don doc phoi trên clvtNot don doc phoi trên clvt
Not don doc phoi trên clvtseadawn02
 
Vai trò cht trong sstt
Vai trò cht trong ssttVai trò cht trong sstt
Vai trò cht trong ssttseadawn02
 
Hinh anh MRI cot song
Hinh anh MRI cot songHinh anh MRI cot song
Hinh anh MRI cot songseadawn02
 

More from seadawn02 (7)

Giai phau sieu am gan mat
Giai phau sieu am gan matGiai phau sieu am gan mat
Giai phau sieu am gan mat
 
CDHA benh ly gan lan toa
CDHA benh ly gan lan toaCDHA benh ly gan lan toa
CDHA benh ly gan lan toa
 
Khoang quanh gan
Khoang quanh ganKhoang quanh gan
Khoang quanh gan
 
Các tổn thương chứa mỡ của khoang spm
Các tổn thương chứa mỡ của khoang spmCác tổn thương chứa mỡ của khoang spm
Các tổn thương chứa mỡ của khoang spm
 
Not don doc phoi trên clvt
Not don doc phoi trên clvtNot don doc phoi trên clvt
Not don doc phoi trên clvt
 
Vai trò cht trong sstt
Vai trò cht trong ssttVai trò cht trong sstt
Vai trò cht trong sstt
 
Hinh anh MRI cot song
Hinh anh MRI cot songHinh anh MRI cot song
Hinh anh MRI cot song
 

Clvt chan thuong cs

  • 1. GIẢI PHẪU CỘT SỐNG VÀ HÌNH ẢNH CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG TRÊN CLVT Bs. Trần Văn Lượng drtranyhn@gmail.com NT35- CĐHA
  • 3.  Cột sống gồm : Các đốt sống-các đĩa đệm và hệ thống các dây chằng.  Có từ 33-35 đốt sống và được chia làm 5 đoạn, hình dáng mỗi đốt sống khác nhau ở mỗi đoạn và trong mỗi đoạn cũng có các đặc điểm khác nhau.  Cột sống gồm: - Đoạn cổ (7 đốt sống C1-C7) - Đoạn ngực (12 đốt sống D1-D12) - Đoạn thắt lưng (5 đốt sống L1-L5) - Đoạn cùng (5 đốt sống S1-S5) - Đoạn cụt (3-5 đốt sống) Riêng đoạn cùng và đoạn cụt dính với nhau thành một khối, không có các đĩa đệm giữa các đốt sống
  • 4. CÁC ĐỐT SỐNG  Nhìn chung, mỗi đốt sống điển hình gồm các : - Thân đốt - Cuống sống - Mảnh sống - Mỏm ngang - Mỏm gai hay gai sau - Các mỏm khớp *Phần cuống và mảnh sống tạo thành cung sống. *Các cung sống xếp trồng lên nhau tạo thành ống sống. *Trong ống sống chứa tủy sống, rễ thần kinh, các màng tủy và mạch máu.
  • 5.  Đặc điểm đốt sống cổ : - Có lỗ mỏm ngang cho ĐM ĐS đi vào - Thân đốt sống có chiều ngang lớn hơn chiều trước sau. - Chiều cao phía trước và sau thân đốt tương đối bằng nhau.
  • 6. - Riêng C1-C2 có cấu tạo khác với các đốt sống C3-7, Do nguồn gốc phôi thai khác với các đốt sống còn lại. - C1 -C2 o Không có thân ĐS o Thân đốt sống có o Cấu tạo gồm Cung trước-Hai khối bên- mỏm răng Hai nửa cung sau o Mỏm gai lớn và phân đôi Cung trước Mỏm răng Cung sau Khối bên Gai sau
  • 7.  Đặc điểm ĐS ngực (T1-T12) - Không có lỗ mỏm ngang - Có diện khớp với x.sườn ở mỏm ngang - ĐK ngang và ĐK trước sau bằng nhau - Chiều cao phía sau > Chiều cao phía trước - Ống sống đoạn ngực tương đối nhỏ và tròn
  • 8.  Đặc điểm đốt sống đoạn lưng - Không có lỗ mỏm ngang - Không có diện khớp với xương sườn - Thân sống lớn. - Chiều cao phía trước thân > Chiều cao phía sau thân ĐS ở L1-2 và nhỏ hơn ở L4-5. - Ống sống thường có hình tam giác
  • 9.  Đặc điểm đốt sống đoạn cùng-cụt - Có 5 xương cùng (S1-5) và 3-5 xương cụt dính với nhau thành một khối. - Đáy của xương cùng là phần trên S1 chia làm 3 phần + U nhô + Hai khối bên là cánh xương cùng - Mặt trước có 4 gờ ngang do dinh nhau của các ĐS - Mỗi bên gờ ngang là 2 lỗ cùng chậu cho các rễ TK đi qua. - Phần bên của 3 ĐS cùng đầu tạo diện khớp với khung chậu.
  • 11. CÁC ĐĨA ĐỆM Đĩa đệm nằm giữa và nối khớp các thân đốt sống. Chiều cao của đĩa đệm trung bình bằng khoảng 20-25% chiều cao thân đốt. Cấu tạo của đĩa đệm gồm - Phần ngoài là vòng sợi, chứa các lớp sụn sợi, xếp thành từng lớp đồng tâm. - Phần trung tâm là nhân tủy cấu tạo bởi chất keo, gồm phần chuyển tiếp và phần trung tâm của nhân tủy. - Lúc sinh 80% nhân tủy là nước. - Tính chất bán dịch của nhân tủy cho phép đĩa có thể thay đổi và có tính đàn hồi với lực tác
  • 12.
  • 13. HỆ THỐNG DÂY CHẰNG Dây chằng giúp làm tăng độ vững của cột sống. Hệ thống dây chằng ở CS rất đa dạng, bao gồm: - DC dọc trước - DC dọc sau - DC vàng - DC gian gai - DC liên gai.
  • 14. DC dọc trước DC liên gai DC gian gai DC dọc sau DC vàng
  • 15. HÌNH ẢNH CỘT SỐNG TRÊN CLVT
  • 16. Thân và các cuống-gai sống: - Thân ĐS, cuống sống và mỏm ngang có phần vỏ xương có đậm độ cao - Phần xương xốp của thân ĐS là khoang tủy xương, nhiều bè xương giảm đậm độ hơn - Mảnh sống và gai sau tăng tỷ trọng hơn do ít xương xốp hơn ĐS CỔ ĐS NGỰC ĐS T. LƯNG
  • 17. Thân và các cuống-gai sống: - Các lát cắt ở mp Axial có thể thấy ống sống là một vòng liên tục do cung sau tạo nên - Các lắt cắt ngang qua lỗ liên hợp thấy mất liên tục giữa thân và thành phần sau, phần mất liên tục là khoảng lỗ liên hợp, có hình bầu dục, hẹp hơn ở các lắt cắt qua phần cao
  • 18. Đĩa đệm - Tỷ trọng mô mềm (50-100 HU) - Chiều cao khác nhau ở từng đoạn đốt sống + Chiều cao 20-25% chiều cao thân đốt sống + Đoạn T.L > Đoạn cổ > Đoạn ngực + Chiều cao đĩa đệm ở đoạn TL 8-12mm
  • 19. Các diện khớp - Nhẵn và có đậm độ cao - Hình lồi 2 mặt ở vùng cổ - Dẹt ở vùng ngực và lưng - Phần sau của khớp ĐS là mỏm khớp dưới của ĐS trên. - Phần trước của khớp ĐS là mỏm khớp trên của ĐS dưới
  • 20. HÌNH ẢNH CLVT CỦA CT CỘT SỐNG
  • 22. - Là bệnh lý chấn thương thường gặp. - Ở Mỹ, có khoảng 30.000 CTCS xảy ra hàng năm. - Nguy cơ tử vong cao do ảnh hưởng chức năng TK - Hầu hết các trường hợp tổn thương CS là thứ phát sau chấn thương (TNGT-TNSH-Hoạt động thể thao). - Vị trí chấn thương thường gặp ở vùng bản lề của cột sống or vùng chuyển tiếp giữa các vùng cố định và di động (Thường là giữa đoạn ngực và đoạn thắt lưng). - Chụp XQ quy ước-CT-MRI đều là các phương tiện CĐHA được chỉ định trong CTCS, xong trong bệnh cảnh cấp cứu thì CLVT có độ nhạy cao trong phát hiện tổn thương, tiết kiệm được thời gian trong
  • 23. CƠ CHẾ CHẤN THƯƠNG
  • 24. Có 3 cơ chế chấn thương chủ yếu - Do quá gập + Do gập CS vượt quá giới hạn BT + Thường gặp trong TNGT dạng “Dây đeo an toàn” + Tổn thương thường DC phía sau và vỡ thân ĐS phía trước + Chủ yếu gặp ở đoạn ngực-lưng
  • 25. - Do quá duỗi + Thường gặp nhất trong va chạm xe + Thường tổn thương DC phía trước và vỡ thành phần cung sau và gai sống.
  • 26. - Do lực ép theo hướng thẳng trục + Thường vỡ cả thân sống và các cuống-gai sống + Các thân đốt sống thường lún hình chêm hoặc vỡ nhiều mảnh. + Thường gặp nhất trong TNSH như đá bóng, ngã cúi đầu, nhào lộn
  • 27. - Tổn thương xoay + Thường phối hợp + Tổn thương thường ở khối bên và trật mỏm khớp - Tổn thương phối hợp + Phối hợp các cơ chế tổn thương + Đặc điểm tổn thương thành phần cột sống thường rất phức tạp.
  • 28. CÁC TỔN THƯƠNG CƠ BẢN
  • 29. CÁC TỔN THƯƠNG CƠ BẢN Thân đốt sống - Có đường vỡ không? - Đường vỡ đơn giản or nhiều đường vỡ (phức tạp)? - Có di lệch tường sau không? - Có gây lún-xẹp đốt sống không? -Trượt thân đốt sống? Phân độ trượt (I-II-III)?
  • 30. Cung sống và gai sống - Vỡ mảnh sống 1 or 2 bên? - Vỡ cuống sống 1 or 2 bên? - Vỡ các gai sống (gai ngang và gai sau) không? - Tổn thương phối hợp?
  • 31. Dây chằng - Thường khó xác định trên CT - Thường DC lớn như DC vàng Đĩa đệm - Có tổn thương đĩa đệm không? - Có thoát vị đĩa đệm không? (Thường trên Sagital) Tổn thương tủy - Khó xác định - Gián tiếp do mảnh xương rời, di lệch tường sau, thoát vị đĩa đệm, trượt đốt sống, máu tụ…
  • 32. Tổn thương máu tụ - Máu tụ ngoài màng cứng trong ống sống? - Máu tụ dưới màng cứng? (Thường trong CT CSTL) - MT DMC có thể thay đổi theo tư thế BN. Tổn thương phần mềm cạnh cột sống - Đụng dập - Máu tụ trong cơ - Rách cơ
  • 34. CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG ĐOẠN CỔ Đoạn cổ cao * Từ xương chẩm đến C2. * Là nguyên nhân tử vong thường gặp nhất trong CTCS * Các tổn thương có thể - Vỡ lồi cầu chẩm - Trật khớp chẩm-đội - Gãy C1 - Trật khớp C1-C2 - Gãy C2
  • 35. Vỡ lồi cầu xương chẩm * TT khó phát hiện * Lồi cầu là nơi bám của dây chằng cánh, đảm bảo độ vững * Trên CLVT có thể đánh giá được vỡ lồi cầu và phân loại TT * Phân loại - Loại I Vỡ lồi cầu nhiều mảnh (Do lực hướng trục) - Loại II Vỡ nền sọ có liên quan lồi cầu - Loại III Bong giật chỗ bám của DC cánh
  • 36. Trật khớp chẩm-đội * Thường ít gặp * Nếu trật hoàn toàn thường tử vong do chèn ép thân não * Dễ bỏ sót trên hình ảnh * Dấu hiệu hình ảnh - Dãn khớp chẩm đội >2mm - Mất liên tục khớp - Bán trật khớp 1 hoặc 2 bên * Phân loại theo hướng di lệch - Hướng trước - Hướng sau - Hướng đứng
  • 37. Gãy C1 * Gặp khoảng 10% * Ít gây tổn thương tủy sống do ống sống đoạn này rộng * Có thể gãy ở cung trước-sau-khối bên * Phân loại có 4 loại gãy - Loại I-II gãy ở cung trước và cung sau đơn thuần - Loại III gãy ở khối bên - Loại IV gãy Jefferson Gãy Jefferson (Mô tả lần đầu 1920) là gãy 4 phần của C1 do lực đánh từ đỉnh đầu Biến thể Jefferson (Gãy 2 hoặc 3 phần)
  • 38. Trật khớp C1-C2 Dạng xoay * Hiếm gặp * C1 bị xoay hơn 45 độ * Phân loại Fielding và Hawkins - Loại I Xoay đơn thuần, không trượt - Loại II Xoay và trượt ra trước 3-5 mm - Loại III Xoay và trượt ra trước thêm 5mm - Loại IV Xoay và trượt ra sau Bán trật C1-C2 do xoay - Mất đối xứng khoảng giữa mỏm răng và khối bên - TE. Thường sau viêm hầu họng, viêm lưỡi - NL. Sau CT or do thấp khớp
  • 39. Gãy C2 Gãy mỏm răng * 10-15 % TT cột sống cổ * Thường gặp ở nhóm tuổi già * Khoảng 10% có tổn thương tủy sống và thường tử vong * Phân loại theo vị trí đường gãy của Anderson và D’Alonzo
  • 40. Gãy cung sau C2 * Phân loại tổn thương cung sau C2 theo Effendi (1981) - Loại I Gãy ít di lệch - Loại II Gãy kèm di lệch ra trước 3mm và gập góc - Loại III Gãy gập góc và trượt nhiều hơn, kèm mỏm khớp C2-C3 bị trật và khóa * Phân loại bổ sung của Levine và Edwards (1985) - IIa Gập góc nhiều và trượt ít
  • 41. Gãy thân C2 * Phân loại của Fujumura và C.S phân loại gãy thân C2 thành 4 loại - Loại I Gãy bong giật (gãy dạng “giọt lệ”) - Loại II Gãy với đường gãy hướng ngang nằm ở phần thấp của khớp - Loại III Gãy vỡ nhiều mảnh thân C2 - Loại IV Đường gãy đứng (đứng ngang or đứng dọc) Gãy khối bên C2 * Có thể dưới dạng đường nứt rất nhỏ, ít di lệch hoặc vỡ nhiều mảnh.
  • 42. Đoạn cổ C3-C7 * Đây là đoạn chấn thương quan trọng vì dễ gây tt tủy sống * Thường có cơ chế gián tiếp do chấn thương đầu và ngực * Các tổn thương ở đoạn cổ thấp gồm Vỡ thân đốt sống - Do lực ép - Có thể kèm tổn thương phần mềm phía sau và DC - Đánh giá các thành phần liên quan đến ống sống Tổn thương đơn thuần khác - Mảnh sống - Khối bên
  • 43. Trật mỏm khớp một bên - Do gập và xoay cột sống - Thường ở C5-6 - Có thể biểu hiện tổn thương rễ đơn thuần hoặc tổn thương thần kinh không hoàn toàn - Hình ảnh + Bình thường mấu khớp dưới của ĐS trên ở phía sau + Hình lồi tròn + Khi trật khớp có hiện tượng mỏm khớp bị đảo ngược. + Mấu khớp trên của ĐS dưới ở phía sau tạo hình ảnh “Hamburger đảo ngược”. Mỏm khớp dưới của ĐS trên ở phía sau
  • 44. Trật mỏm khớp hai bên - Do gập và xoay - Thường có trật thân sống ra trước so với ĐS k 50% - Tổn thương thường trật cả 2 mỏm khớp, DC dọc sau và đĩa đệm - Gây tổn thương thần kinh nhiều hơn
  • 45. PL CT ĐOẠN NGỰC VÀ THẮT LƯNG Trước đây có 2 hệ thống PL - Nicholl (1949) theo giải phẫu - Holdsworth (1963) theo 2 trụ ít được sử dụng Hiện nay, có 3 HT phân loại chủ yếu - Phân loại theo Denis (Thuyết 3 trục) - Phân loại theo Magerl - Phân loại theo McAfee
  • 46. Phân loại theo Denis - Trụ trước (DC dọc trước + 2/3 trước thân đốt sống) - Trụ giữa (1/3 sau thân đốt sống + DC dọc sau) - Trụ sau (Phần cung sau và phức hợp DC sau)  Tổn thương trên 2 trụ là tổn thương mất vững  Mức độ mất vững Based on radiographic + Độ I Mất vững cơ học review of 412 cases + Độ II Mất vững TK + Độ III Phối hợp 3 2 1 - Denis chia làm 4 loại tổn thương cơ bản + Vỡ lún + Vỡ nhiều mảnh + Gãy dạng “Dây đeo an toàn) + Gãy trượt
  • 48. Phân loại Magerl (1994) - Loại A (Vỡ lún do lực ép) - Loại B ( Do quá gấp or quá duỗi) - Loại C (Do lực xoay)
  • 49. Phân loại theo McAfee •Đây là phân loại khá đơn giản * Dựa trên hình ảnh CT của 100 BN CTCS * Dựa trên 3 lực tác động lên trụ giữa ở mặt phẳng ngang * Đó là lực ép – Lực tách – Lực dịch chuyển ngang * 6 loại tổn thương cơ bản - 1. Gãy lún hình chêm ở trụ trước - 2. Gãy vỡ nhiều mảnh còn vững - 3. Gãy vỡ nhiều mảnh mất vững - 4. Gãy dạng “Dây đeo an toàn” gãy Chance - 5. Tổn thương gập tách - 6. Tổn thương trượt ngang
  • 50.
  • 51. PROTOCOL CHỤP CLVT TRONG CTCS
  • 52. Bệnh nhân có lâm sàng nghi ngờ CT cột sống - Cố định cột sống + Nẹp cổ Golie nêu nghi ngờ CT CS cổ + Mặc áo cố định CT CS ngực-TL - Chụp XQ cột sống + Thẳng + Nghiêng - Đánh giá sơ bộ tổn thương trên XQ
  • 53. Nguyên tắc chụp CLVT CT cột sống - Xác định đoạn cột sống cần chụp + Xác định ĐS bị tổn thương + Chụp trên/dưới đốt TT 1 đốt sống - Độ dày lát cắt + CS Cổ Độ dày lát cắt 3mm + CS Ngực và TL Độ dày lát cắt 3 or 5mm - Tái tạo theo mặt phẳng Sagital và Coronal
  • 54. Đọc phim CLVT CT Cột sống - Mô tả các tổn thương cơ bản của thân đốt- cuống sống và gai sống. - Mức độ di lệch - Lún xẹp đốt sống - Ống sống có bị hẹp hay không Kết luận: Chấn thương cột sống đoạn? mất vững hay không?