Thì hiện tại đơn (Present Simple) là thì đầu tiên và đơn giản nhất trong nhóm 12 thì thời tiếng Anh cơ bản, đánh dấu mốc thời gian ở hiện tại. Thì hiện tại đơn được dùng để diễn tả một hành động chung chung; 1 thói quen lặp đi lặp lại nhiều lần trong cuộc sống; một chân lý, sự thật hiển nhiên hoặc một hành động được diễn ra trong thời điểm hiện tại.
26. - noodles: mỳ, bún,…
- rice: cơm
- biscuit: bánh quy
- lemonade: nước chanh
- orange juice: nước cam
- water: nước
- bottle: chai
- nowadays: ngày nay
- healthy: tốt cho sức khoẻ
- meal: bữa ăn
- canteen: căng-tin
Unit 17
27. - bar: thanh/thỏi
+) a bar of chocolate
- packet: gói, túi
+) a packet of biscuits
- carton: hộp
+) a carton of lemonade
- glass: cốc glasses
+) a glass of water
- bowl: bát
+) a bowl of rice
Unit 17
28. 1. how manyː bao nhiêu + danh từ số nhiều đếm được
2. how muchː bao nhiêu + danh từ ko đếm được
3. breakfast /ˈbrekfəst/ (n)ː bữa sáng
4. lunch /lʌntʃ/ (n)ː bữa ăn trưa
5. dinner /'dinər/ (n)ː bữa ăn tối
6. need /niːd/ (v)ː cần
7. vegetable /ˈvedʒtəbl/ (n)ː rau
Unit 17
29. 8. body /ˈbɒdɪ/ (n)ː cơ thể
9. vitamin /ˈvɪtəmɪn/ (n)ː vitamin
10. fat /fæt/ (n)ː chất béo
11. sugar /ˈʃugər/ (n)ː đường
12. bread /bred/ (n)ː bánh mì
13. fruit /fruːt/ (n)ː hoa quả
14. meat /miːt/ (n)ː thịt
15. egg /eg/(n)ː trứng
Unit 17
30. 1. What would you like to eat?
I’d like a packet of biscuits.
2. How many bananas do you eat every day?
I eat three bananas.
3. How much water do you drink every day?
I drink three bottles. Unit 17
31. 1. cloudy /ˈklaʊdi/ (adj): có mây
2. windy /ˈwɪndi/ (adj): có gió
3. snowy /ˈsnəʊi/ (adj): có tuyết
4. rainy /ˈreɪni/ (adj): có mưa
5. sunny /ˈsʌni/ (adj): có nắng
6. stormy /ˈstɔːrmi/ (adj): có bão
7. foggy /ˈfɒɡi/ (adj): có sương mù
8. cool /kuːl/ (adj): mát mẻ
9. cold /kəʊld/ (adj): lạnh
10.warm /wɔːrm/ (adj): ấm áp
11.hot /hɒt/ (adj): nóng
12.weather forecast /ˈweðə ˈfɔːkɑːst/: dự báo thời tiết
13.take a look /teɪk ə lʊk/: xem, đón xem
14.tomorrow /təˈmɒrəʊ/: ngày mai
Unit 18
33. 15.a lot /ə lɒt/: nhiều
16.a lot of /ə lɒt əv/ = lots of /lɒts əv/: nhiều
17.country /ˈkʌntri/ (n): đất nước
18. south /saʊθ/ (n): phía Nam, miền Nam
19. north /nɔːrθ/ (n): phía Bắc, miền Bắc
20. dry season /draɪ ˈsiːzn/: mùa khô
21. last /lɑːst/ (v): kéo dài
22. wet /wet/ (adj): ướt
Unit 18
34. What's the weather like today?
It's hot and cloudy.
What will the weather be like tomorrow?
It will be hot and sunny.
Unit 18