SlideShare a Scribd company logo
1 of 52
1
CHCHƯƠƯƠNG 6NG 6
CHIẾN LCHIẾN LƯƯỢC SẢN PHẨMỢC SẢN PHẨM
(Product Strategy)(Product Strategy)
2
Mục tiêu chương 6
1. Chỉ ra tầm quan trọng của sản phẩm trong kinh doanh.
2. Trình bày chiến lược sản phẩm bao gồm chiến lươc tập
hợp sản phẩm, chiến lược dòng sản phẩm và chiến lược
sản phẩm cụ thể.
3. Giới thiệu về nghiên cứu chu kỳ sống sản phẩm và tiến
trình phát triển một sản phẩm mới.
3
6.1 SẢN PHẨM THEO QUAN ĐIỂM
MARKETING
6.1.1 SẢN PHẨM
6.1.1.1 Khái niệm về sản phẩm
 Khái niệm: Sản phẩm là bất cứ thứ gì có thể đưa vào
thị trường để đạt được sự chú ý, sự chấp nhận, sử
dụng hoặc tiêu thụ, có khả năng thỏa mãn được một
ước muốn hay một nhu cầu.
 Sản phẩm có thể là một vật phẩm, dịch vụ, con
người, ý tưởng, tổ chức, địa điểm hay một sự hứa hẹn.
4
Trang bị
Giao
hàng
& tín
dụng
Bảo hành
Dịch
vụ sau
khi
mua
Sản phẩm gia tăng
Sản phẩm cụ thể
Sản phẩm cốt lõi
Bao bì
Đặc
điểm
Nhãn
hiệu
Chất
lượng
Kiểu
dáng
Lợi ích cơ bản
Các nhân tố cấu thành sản phẩm
Sản phẩm tiềm năng
5
SP cốt lõi là lợi ích cụ thể của dịch vụ hoặc sản phẩm để thỏa mãn một
nhu cầu của khách hàng
SP cụ thể là dạng cơ bản của sản phẩm, bao gồm 5 yếu tố: đặc điểm,
bao bì, thương hiệu, chất lượng, kiểu dáng các bộ phận này phối hợp
lại nhằm chuyển tải lợi ích của sản phẩm cơ bản tới khách hàng.
 SP gia tăng là dịch vụ và lợi ích cộng thêm, tạo sự khác biệt với sản
phẩm của các đối thủ cạnh tranh (hậu mãi, giao hàng, bảo hành, chính
sách tín dụng..)
 SP tiềm năng là những sáng tạo vượt ra khỏi cách cạnh tranh thông
thường, vạch ra tương lai mới cho sự phát triển của sản phẩm.
VD: Xe gắn máy chạy gas, ô tô hai bánh, kẹo cao su không dính và
tự hủy…
Các mứcCác mức độđộ của sản phẩmcủa sản phẩm
6
6.1.1.2 Phân loại sản phẩm
 Theo mục đích sử dụng của người mua hàng:
• Hàng tiêu dùng
 Sản phẩm tiện dụng (convenience goods)
 Sản phẩm mua có cân nhắc (shopping goods)
Sản phẩm chuyên biệt (specialty goods)
Sản phẩm không thiết yếu (unsought goods - mua thụ động)
• Hàng tư liệu sản xuất
 Vật liệu và chi tiết phụ liệu
 Trang thiết bi cơ bản và vật tư cung ứng
 Dịch vụ bảo trì, sửa chữa, tư vấn kinh doanh
 Theo thời gian sử dụng (tính lâu bền):
• Sản phẩm bền lâu (durable goods): sản phẩm hữu
hình, thời gian sử dụng lâu dài
 VD: đồ gỗ, đồ điện (tủ lạnh), điện tử (tivi), xe máy,
xe hơi..
• Sản phẩm ngắn hạn (non-durable goods): sản phẩm
hữu hình, thời gian sử dụng ngắn
 VD:Thực phẩm, đồ uống, sản phẩm chăm sóc cá
nhân (dầu gội, xà bông, sữa tắm, kem đánh răng..)
7
 Theo đặc điểm cấu tạo:
• Sản phẩm hữu hình là những sản phẩm mà người ta có
thể thấy, nếm, sờ, nghe hoặc ngửi trước khi mua.
VD: Muối ăn, nước uống, bột giặt, xe hơi, mỹ
phẩm, thức ăn nhanh..
• Sản phẩm vô hình (dịch vụ) là những hoạt động, ích lợi
hay những cách thỏa mãn nhu cầu khác được đưa ra và
chào bán.
VD: Thức ăn nhanh, quảng cáo, hàng không,
quản trị ñầu tư, tư vấn, dạy học…
8
 Theo cách mua:
• Hàng tiện dụng: là loại hàng mua sắm thường xuyên, bỏ
ít thời gian, công sức để mua
SP thiết yếu: thực phẩm, đồ uống
SP mua theo ngẫu hứng: kẹo cao-su
• Hàng mua phải đắn đo: sẵn lòng bỏ thời gian, công sức
để cân nhắc, so sánh trước khi mua
Đồ điện gia dụng, xe máy, ô-tô, nhà …
Dịch vụ du lịch, đào tạo, ngân hàng …
• Hàng mua với yêu cầu đặc biệt: có những đòi hỏi riêng
về tính kỹ thuật hoặc tính xã hội của SP
• Hàng mua thụ động: thường không nghĩ tới, chỉ mua
sau khi bị tác động rất mạnh của người khác. 9
 Theo tính chất phức tạp của các loại sản phẩm:
• Hàng đơn giản: là những hàng hóa không đa dạng
như một số mặt hàng nông sản phẩm.
 VD: gạo, thịt heo, thịt bò, bơ, phô mai, sữa bột…
• Hàng phức tạp: là những hàng hóa có nhiều chủng
loại, kiểu, cỡ, màu sắc khác nhau như những mặt
hàng công nghệ phẩm.
 VD: bánh, kẹo, chocolate, rượu ngoại nhập…
10
11
6.1.1.3 Đặc tính của sản phẩm
Mỗi sản phẩm có thể được mô tả theo những đặc
tính khác nhau
 Đặc tính kỹ thuật –lý hóa gồm công thức, thành
phần vật liệu, kiểu dáng, màu sắc, cỡ khổ, mùi vị, …
 Đặc tính sử dụng gồm thời gian sử dụng, tính đặc
thù, độ bền, sự an toàn, hiệu năng,…
 Đặc tính tâm lý gồm vẻ đẹp, vẻ trẻ trung, sự thoải
mái, sự vững chắc…
 Đặc tính kết hợp gồm giá cả, nhãn hiệu, sự đóng
gói, tên gọi, các dịch vụ phục vụ khách hàng…
12
6.1.2 NHÃN HIỆU
Khái niệm: Nhãn hiệu là những dấu hiệu dùng để
phân biệt sản phẩm cùng loại của các cơ sở sản
xuất, kinh doanh khác nhau. Nó có thể là một từ
ngữ, hình ảnh hoặc sự kết hợp các yếu tố đó được
thể hiện bằng một hoặc nhiều màu sắc.
Việc lựa chọn một nhãn hiệu là một quyết định
quan trọng của Marketing.
• Vai trò của nhãn hiệu là ghi dấu sản phẩm hay dịch
vụ qua tên gọi, hình ảnh, thuật ngữ, biểu tượng hay
được thiết kế như một sự phối hợp của các yếu tố
trên nhận dạng sản phẩm/dịch vụ của một nhà
sản xuất và phân biệt với các thương hiệu của đối
thủ cạnh tranh.
• Minh họa một số nhãn hiệu:
13
14
Nhãn hiệu có các chức năng sau:
 Chức năng thực tiễn:ghi nhớ dễ dàng kết quả của quá trình
lựa chọn trước đây người tiêu dùng có thể tìm lại được các
nhãn hiệu họ cho là phù hợp với nhu cầu
VD:TV Sony, MP3 Player iPod…
 Chức năng bảo đảm: nhãn hiệu quen thuộc đảm bảo cho
chất lượng phù hợp với nhu cầu
VD: Honda chất lượng, Volvo an toàn,
Toyota tiết kiệm xăng…
Nhãn hiệu có các chức năng sau:
Chức năng cá thể hóa: thương hiệu có thể diễn đạt
được nét độc đáo trong tính cách của người tiêu
dùng
VD: Pepsi (năng động - tôi có thể), IBM
Thinkpad (hiệu quả trong công việc – bền chắc
và hiệu năng cao)
Chức năng tạo sự thích thú: người tiêu dùng cảm
thấy thích thú khi được quyền chọn lựa sản phẩm
trong một nơi trưng bày nhiều nhãn hiệu
VD: Trong siêu thị, trong hội chợ…
15
16
Nhãn hiệu có các chức năng sau:
Chức năng chuyên biệt: nhãn hiệu phản ánh hình dáng độc
nhất các đặc trưng của sản phẩm
VD:Vinamilk và Dutch Lady (màu xanh da trời, trắng,
xanh lá cây là chủ đạo, “nguyên chất”, “100%”, hình
ảnh bò sữa, đồng cỏ…)
Chức năng dễ phân biệt: khi nhãn hiệu là điểm duy nhất
giúp người tiêu dùng lựa chọn sản phẩm, khi kiểu dáng bên
ngoài, màu sắc các sản phẩm tương tự nhau
VD: Trà xanh không độ, trà xanh C2, Pure Green…
Chiến lược lựa chọn nhãn hiệu
• Lựa chọn một nhãn hiệu duy nhất cho tất cả các sản
phẩm
VD: Philips (computer, shaver, phones, TV..), General
Electrics…
• Khác biệt hóa các nhãn hiệu cho từng dòng sản phẩm
VD: Clear, Pond’s, P/S, Closeup, Lifebuoy, Dove..
• Khác biệt hóa các nhãn hiệu cho tất cả các sản phẩm
VD:Các loại bánh của Kinh Do (Marie, Cavatina, Lexus..)
• Kết hợp thương hiệu của doanh nghiệp với tên của từng
sản phẩm
VD: Nestea, Nescafé, Castrol GTX, Johnnie Walker Black,
Gold..
17
18
Yêu cầu trong đặt tên thương hiệu
• Dễ gợi nhớ, phát âm; Omo, Tide, Sony, Coke,
IBM…
• Độc đáo, đặc trưng: Xerox, Google
• Liên hệ với đặc điểm của sản phẩm: Sunsilk,
Clear, H&S, Happy Dent White..
• Không mang nghĩa xấu ở các ngôn ngữ khác:
Nova (châu Mỹ Latin)
19
6.1.3 BAO BÌ- SỰ ĐÓNG GÓI
• Khái niệm Bao bì là vật dụng được thiết kế và
SX để chứa đựng SP. Nó là một yếu tố ngày càng
trở nên quan trọng của SP do đó việc lựa chọn bao
bì cũng là một quyết định quan trọng của
Marketing.
• Chức năng của việc đóng gói- bao bì : bảo vệ SP,
tạo điều kiện thuận lợi cho việc chuyên chở, bán
hàng, mua hàng, tiêu dùng và dễ dàng bảo quản SP.
20
6.1.4 Những quyết định về dịch vụ đối
với khách hàng:
Cho hưởng tín dụng: mua trả góp.
Dịch vụ sau bán (Lắp ráp, hiệu chỉnh SP, hướng
dẫn cách sử dụng, cách bảo trì SP).
Bảo hành: sửa chữa không mất tiền, đổi lại SP.
Cho thử miễn phí: xài thử.
Điều kiện giao hàng: giao tại nhà hay tại cửa
hàng.
21
6.2 Chiến lược sản phẩm
• Theo quan điểm marketing, sản phẩm tồn tại
dưới 3 hình thức:
Món hàng (product item)
Dòng sản phẩm (product line)
Tập hợp sản phẩm (product mix)
Cần xây dựng chiến lược sản phẩm cho cả
3 hình thái trên
6.2.1 Các khái niệm
6.2.1.1 Dòng sản phẩm
• Một nhóm những sản phẩm có liên hệ
mật thiết với nhau vì cùng thực hiện một
chức năng tương tự, được bán cho cùng
một nhóm khách hàng qua cùng một
kênh, hay tạo ra một khung giá cụ thể.
 VD: Dòng sản phẩm chất giặt tẩy của
Unilever tại thị trường VN: Omo, Viso,
Surf, Comfort…
22
23
Dòng sản phẩm của Unilever
6.2.1.2 Tập hợp sản phẩm
• Là tổng hợp những dòng sản phẩm và món hàng mà một
người bán cụ thể đưa ra để bán cho người mua.
• Các khái niệm:
 Chiều rộng là số dòng sản phẩm của doanh nghiệp
Unilever Việt nam có 3 dòng sản phẩm (chức năng tổng quát:
thực phẩm, personal care và home care) và 8 dòng sản phẩm
(chia theo chức năng cụ thể : thực phẩm, tẩy rửa, giặt giũ,
chăm sóc răng miệng, chăm sóc da, chăm sóc tóc, khử mùi, xà
bông kháng khuẩn)
 Chiều dài: số lượng sản phẩm trong một dòng VD: Hair care:
Lux, Dove, Clear, Sunsilk
 Chiều sâu: số mẫu của mỗi sản phẩm trong dòng sản phẩm
VD: Clear trị gàu, Clear for Men, Clear suôn mượt, Clear ngăn
rụng tóc…
24
Chiều sâu dòng sản phẩm diệt khuẩn Lifebuoy
25
Chiều sâu dòng sản phẩm trà Lipton
26
27
6.2.1.3 Chiến lược sản phẩm
Khái niệm: chiến lược sản phẩm là sự cố kết gắn bó
của sự lựa chọn và của những biện pháp phải sử dụng
để xác định một tập hợp sản phẩm bao gồm các dòng
sản phẩm và các món hàng (product item) sao cho phù
hợp với từng thị trường và phù hợp với từng giai đoạn
khác nhau trong chu kì sống của sản phẩm đó.
28
6.2.2 Các chiến lược sản phẩm
Chiến lược tập hợp sản phẩm: gồm chiến lược mở
rộng, kéo dài, tăng chiều sâu, tăng giảm tính đồng nhất
của tập hợp.
Chiến lược dòng sản phẩm: gồm chiến lược thiết lập,
phát triển, hạn chế, biến cải, hiện đại hóa dòng sản phẩm.
Chiến lược cho từng sản phẩm cụ thể: Gồm chiến
lược đổi mới, bắt chước, thích ứng, định vị sản phẩm.
29
6.2.2.1. Chiến lược tập hợp sản phẩm
• Chiến lược mở rộng tập hợp SP: CL này được thực hiện
bằng cách tăng thêm các dòng SP mới thích hợp.
VD: Honda: thêm dòng xe tay ga nội địa
• Chiến lược kéo dài dòng sản phẩm trong một tập hợp:
trong một tập hợp CL này được thực hiện bằng cách tăng thêm
số mặt hàng cho mỗi dòng SP, tạo cho công ty có được các
dòng SP hoàn chỉnh.
 VD: Super Dream Wave Alpha Future
• Chiến lược tăng chiều sâu của tập hợp SP: CL này được
thực hiện bằng cách tăng số mẫu biến thể của mỗi SP như thay
đổi kích cỡ, mùi vị cho một SP.
 VD: Wave Alpha Wave S, Future Future II, Neo
• Chiến lược tăng giảm tính đồng nhất của tập hợp SP: CL
này được thực hiện tùy thuộc DN muốn có uy tín vững chắc
trong một lãnh vực hay tham gia vào nhiều lĩnh vực.
30
6.2.2.2. Chiến lược dòng sản phẩm
Trong kinh doanh ít có DN nào chỉ có một SP duy nhất mà
thường có nhiều dòng SP nhờ đó giúp DN phân bổ rủi ro tốt
hơn.
 Chiến lược thiết lập các dòng SP
Để việc kinh doanh an toàn, hiệu quả cần thiết lập các dòng SP
thích hợp và từng bước củng cố các dòng đó về chất cũng như
về lượng để thế lực DN ngày càng tăng.
 VD: Unilever, P&G, PepsiCo,…
 Chiến lược phát triển dòng SP
Chiến lược phát triển dòng SP thể hiện bởi sự phát triển các
món hàng trong các dòng SP đó. Việc phát triển dòng SP có
thể thực hiện theo hai cách : dãn rộng và bổ sung.
 Để dãn rộng dòng sản phẩm, công ty có thể
dãn xuống, dãn lên hoặc cả hai phía.
• Dãn xuống: nhằm vào các phân khúc cao cấp trước,
sau đó quay lại chiếm phân khúc thị trường thấp
 VD: BMW series 3,5, 7 series 1
• Dãn lên: từ từ xâm nhập các phân khúc cao hơn
nhằm mục đích phát triển, tìm kiếm lợi nhuận
VD: Dell
• Dãn ra cả hai phía: phát triển các sản phẩm ra cả hai
hướng
VD: Wave Alpha < Super Dream < Future
31
 Để bổ sung dòng sản phẩm doanh nghiệp cần có
chiến lược bổ sung, hạn chế, biến cải, hiện đại hóa
dòng sản phẩm.
 Chiến lược bổ sung dòng sản phẩm: bổ sung thêm
mặt hàng mới vào dòng sản phẩm hiện có nhằm mục
đích tăng lợi nhuận, tăng thêm sản phẩm cho người
tiêu dùng, sử dụng khả năng dư thừa của công ty,
ngăn ngừa đối thủ cạnh tranh
 VD: dòng sản phẩm bột giặt của P&G: Tide, Ariel,...
 Chiến lược hạn chế dòng sản phẩm: từ bỏ những
dòng sản phẩm, sản phẩm cạnh tranh không hiệu
quả ñể dồn nguồn lực tập trung cho các sản phẩm,
dòng sản phẩm khác. 32
33
Chiến lược biến cải dòng SP: cải tiến hình dáng, kích
cỡ, bao bì, mẫu mã, nhãn hiệu nhằm thu hút khách
hàng hơn.
Chiến lược hiện đại hóa dòng SP : Hiện đại hóa dòng
sản phẩm: biến đổi sản phẩm theo nhu cầu ngày càng
nâng cao của thị trường
VD: Tivi Sony: trắng đen màu màn hình
phẳng màn hình dẹt (Plasma, LCD)
34
a. Chiến lược đổi mới SP
 Đổi mới phản ứng: Được thực hiện khi môi trường có sự
thay đổi. Muốn thực hiện được chiến lược này cần thoả mãn
hai điều kiện:{1} DN phải có khả năng lớn về marketing và
{2} DN phải có sự mềm dẻo cao về cơ cấu tổ chức và sản
xuất.
 Đổi mới chủ động: Được thực hiện khi môi trường chưa có
gì thay đổi nhưng DN muốn tìm kiếm một mức phát triển cao
hơn. Để thực hiện, doanh nghiệp cần có: Nguồn vốn lớn, có
bằng phát minh, sáng chế và làm chủ tốt hệ thống phân phối.
6.2.2.3. Chiến lược cho từng SP cụ thể
35
b. Chiến lược bắt chước sản phẩm
 Được thực hiện khi doanh nghiệp không dám
đổi mới vì sợ rủi ro.
 Chiến lược này mang tính đổi mới.
 Chiến lược này cần được thực hiện nhanh
chóng bởi lẽ nếu bắt chước chậm quá chỉ làm
tăng sự ứ đọng hàng hóa.
36
c. Chiến lược thích ứng sản phẩm
 Nâng cao chất lượng sản phẩm: bằng cách:
 Cải tiến công nghệ
 Nâng cao tay nghề
 Tìm nguồn nguyên vật liệu tốt hơn.
 Kiểm ta chặt chẽ chất lượng sản phẩm
 Hạ giá bán hàng: bằng cách:
 Phân tích giá trị: Loại bỏ chi phí vô ích.
37
d. Chiến lược tái định vị sản phẩm:
Chiến lược này nhằm trao vị trí mới của sản phẩm
hiện có trong óc người tiêu dùng bằng cách:
 Tạo cho sản phẩm có một vị trí đặc biệt trong tâm trí
người mua hiện tại và tương lai.
 Làm cho nó được phân biệt rõ ràng với các sản
phẩm cạnh tranh.
Đáp ứng sự chờ đợi của khách hàng trong thị trường
mục tiêu.
 VD: Aspirin, Jetstar Pacific Airlines
38
6.3 Nghiên cứu chu kỳ sống của sản phẩm
 Chu kỳ sống của sản phẩm là thời gian tồn tại sản
phẩm trên thị trường. Nghiên cứu chu kỳ sống của sản
phẩm thể hiện sự cố gắng nhận dạng những giai đoạn
khác nhau của quá trình lịch sử thương mại một sản
phẩm.
39
Mô hình của chu kỳ sống sản phẩm
Doanh số
Thời gianSuy thoáiTrưởng
thành
Tăng
trưởng
Mở đầu
40
Giai đoạn mở đầu Giai đoạn tăng
trưởng
Giai đoạn trưởng
thành
Giai đoạn suy
thoái
Những
mục tiêu
cơ bản
Thiết lập thị trường
cho một loại sản
phẩm; Thuyết phục
những người đầu
tiên mua thử sản
phẩm
Tạo dựng hoạt động
bán hàng và thị
phần; Phát triển sự
ưa thích nhãn hiệu
Bảo vệ vị trí của
nhãn hiệu trên thị
trường; Tìm cách
tăng trưởng thông
qua quyến rũ khách
hàng của các đối thủ
cạnh tranh
Hạn chế chi phí
hoặc tìm mọi
cách xem xét lại
hoạt động bán
hàng và lợi nhuận
Sản
phẩm
Ít phiên bản, khiếm
khuyết trong thiết
kế
Nhiều phiên bản
mới, dịch vụ và bảo
hành
đa dạng thương hiệu
và kiểu mẫu
Loại bỏ những
sản phẩm không
còn sinh lời
Giá cả Định giá dựa trên
chi phí
Định giá để thâm
nhập thị trường
Định giá để đối phó
cạnh tranh và đánh
bại đối thủ
Giảm giá
Phân
phối
Có giới hạn: độc
quyền hay chọn lọc,
phụ phí cao
Mở rộng và mạnh,
tồn kho dự trữ lớn
và tiếp tế nhanh
chóng
Vẫn còn mở rộng và
mạnh
Chọn lọc và
chuyên môn hóa
Xúc tiến Cường độ cao,
khuyến khích dùng
thử
Giảm cường độ Tăng cường độ, thu
hút khách hàng của
đối thủ
Giảm tối đa
41
6.4 Chiến lược phát triển SP mới
6.4.1 Khái niệm về SP mới
Sản phẩm mới đó là SP được một số khách hàng
tiềm năng cảm nhận như mới, nó bao gồm SP mới
hoàn toàn, SP cải tiến, SP hoàn chỉnh và SP có nhãn
hiệu mới mà doanh nghiệp phát triển.
Sở dĩ DN quan tâm đến phát triển SP mới vì nhu
cầu của người tiêu dùng ngày càng tăng, công nghệ
ngày càng tiến bộ và sự cạnh tranh ngày càng khốc
liệt.
42
Tìm ra ý
tưởng mới
Chọn lọc và đánh
giá ý tưởng mới
Phát triển &
Thử nghiệm
khái niệm
Phát triển và thử
nghiệm SP mới
Thương mại hoá
SP
Hoạch định chiến lược
marketing
Phân tích về mặt
kinh doanh
6.4.2. Các bước phát triển sản phẩm mới
43
6.4.2.1 Tìm ra ý tưởng mới
Mục đích của giai đoạn này là tìm ra những ý tưởng về sản
phẩm mới càng nhiều càng tốt. Những ý tưởng đó có thể xuất
phát từ khách hàng, từ những chuyến đi đến nơi này nơi khác,
từ quan sát đối thủ cạnh tranh, xem triển lãm, phòng trưng
bày, hay từ ý kiến của chuyên gia, nhân viên trong doanh
nghiệp.
 VD: Sony Walkman = thích nghe nhạc + nghe nhạc
trong khi di chuyển
Búp bê Barbie = búp bê + trẻ em (đối tượng tiêu dùng)
44
6.4.2.2 Chọn lọc và đánh giá ý tưởng mới
Thông thường doanh nghiệp rất đắn đo giữa
nhiều ý tưởng mới. Ý tưởng nào sẽ phù hợp nhất
với chiến lược kinh doanh, với tiềm năng của
doanh nghiệp, nó có phù hợp với nhu cầu thị
trường không?, khả năng sinh lời như thế nào?
 VD: du lịch không gian…
45
6.4.2.3 Phát triển và thử nghiệm khái niệm
 Chuyển đạt một ý tưởng thành những ngôn từ cho khách
hàng hiểu (mô tả kiểu dáng, màu sắc, cỡ khổ, mùi vị, tính năng
sử dụng và giá cả sản phẩm).
 VD: Một loại bột thêm vào sữa để tăng hương vị và mức
độ dinh dưỡng các khái niệm sau:
•điểm tâm nhanh, bổ dưỡng hàng ngày, không tốn thời
gian sửa soạn
•Thức uống dặm nhanh cho trẻ em hàng ngày
 Thử nghiệm khái niệm SP ở nhóm khách hàng thích hợp mà
công ty đang muốn hướng đến bằng các câu hỏi thích hợp.
46
Các câu hỏi để thử nghiệm khái niệm về
một xe hơi chạy bằng điện
1. Khái niệm về chiếc xe hơi điện này có rõ ràng
không?
2 Xe hơi điện có ích dụng rõ rệt nào so với xe
chạy xăng thông thường?
3. Những điều nói về khả năng hoạt động của xe
hơi điện có đáng tin không ?
4. Xe hơi điện có đáp ứng tốt nhu cầu của bạn
không?
47
6.4.2.4 Hoạch định chiến lược marketing
 Thứ nhất: mô tả quy mô, cơ cấu, hành vi của thị
trường mục tiêu, dự kiến định vị và bán sản phẩm, thị
phần và mức lợi nhuận mong đợi trong vài năm đầu.
 Thứ hai: dự kiến giá sản phẩm, chiến lược phân phối
và kinh phí marketing cho năm đầu tiên.
 Thứ ba: trình bày chỉ tiêu mức tiêu thụ và lợi nhuận
lâu dài và chiến lược Maketing mix theo thời gian .
48
6.4.2.5 Phân tích về mặt kinh doanh
 Ước lượng doanh số:
 Đánh giá xem DS có đủ cao để thu được mức lãi
thỏa đáng cho công ty không ?
 Nên khảo sát quá trình bán của SP tương tự và cần
điều tra ý kiến của thị trường.
 Ước lượng DS tối thiểu và tối đa để biết được mức
rủi ro. Việc tiên liệu DS tùy thuộc khá nhiều vào loại
SP (mua một lần, mua không thường xuyên hay mua
thường xuyên…).
 Ước lượng chi phí và mức lời.
49
6.4.2.6 Phát triển sản phẩm mới
Phát triển sản phẩm và thương hiệu
• Sau khi phân tích kinh doanh, biến sản phẩm trên
bản vẽ, mô hình phát triển sản phẩm và xây dựng
thương hiệu cụ thể
•Cần có sự phối hợp giữa marketing, kỹ thuật phát
triển các thuộc tính chức năng (sản phẩm) và thuộc
tính tâm lý xây dụng thương hiệu cụ thể thõa mãn
nhu cầu chức năng và tâm lý cho khách hàng mục
tiêu
6.4.2.7 Thử nghiệm trên thị trường
Thử nghiệm trên thị trường
• Xem xét các phản ứng và tiềm năng của
thị trường – mức độ chấp nhận, mua
hàng, sử dụng của người tiêu dùng, của
các kênh phân phối
• Không phải doanh nghiệp nào cũng
thực hiện bước này vì chi phí khá tốn
kém
50
51
6.4.2.8 Thương mại hoá sản phẩm
 Khi thương mại hóa sản phẩm cần phải xác định:
Khu vực: tùy thuộc vào nguồn lực công ty và tình hình cạnh
tranh trên thị trường
Thời gian:
•Tiên phong: lợi thế đi đầu, tuy nhiên rủi ro cao
•Tung sản phẩm song song với đối thủ: hai công ty cùng
nghiên cứu và đưa sản phẩm ra thị trường cạnh tranh cao, tuy
nhiên được khách hàng chú ý hơn
• Tung sản phẩm ra sau: mất lợi thế tiên phong, tuy nhiên có
thể tránh được rủi ro mà công ty đi trước mắc phải
Cảm ơn thầy và các
bạn đã lắng nghe
bài thuyết trình
của nhóm!!!
52

More Related Content

What's hot

Chuong 2 môi trường marketing. marketing căn bản
Chuong 2   môi trường marketing. marketing căn bảnChuong 2   môi trường marketing. marketing căn bản
Chuong 2 môi trường marketing. marketing căn bảnKhanh Duy Kd
 
Quan tri Marketing - Chien luoc san pham (Chuong 7)
Quan tri Marketing - Chien luoc san pham (Chuong 7)Quan tri Marketing - Chien luoc san pham (Chuong 7)
Quan tri Marketing - Chien luoc san pham (Chuong 7)Tuong Huy
 
CHIẾN LƯỢC ĐỊNH VỊ KEM ĐÁNH RĂNG CLOSE UP CỦA UNILEVER
CHIẾN LƯỢC ĐỊNH VỊ KEM ĐÁNH RĂNG  CLOSE UP CỦA UNILEVERCHIẾN LƯỢC ĐỊNH VỊ KEM ĐÁNH RĂNG  CLOSE UP CỦA UNILEVER
CHIẾN LƯỢC ĐỊNH VỊ KEM ĐÁNH RĂNG CLOSE UP CỦA UNILEVERNguyen Adolf
 
Chiến lược Marketing của Coca Cola
Chiến lược Marketing của Coca ColaChiến lược Marketing của Coca Cola
Chiến lược Marketing của Coca ColaWikibiz.vn
 
[Quản trị thương hiệu] Phân tích thương hiệu Biti's
[Quản trị thương hiệu] Phân tích thương hiệu Biti's[Quản trị thương hiệu] Phân tích thương hiệu Biti's
[Quản trị thương hiệu] Phân tích thương hiệu Biti'sVu Huy
 
Phân tích chiến lược sản phẩm Omachi
Phân tích chiến lược sản phẩm Omachi Phân tích chiến lược sản phẩm Omachi
Phân tích chiến lược sản phẩm Omachi TranKimNgan10
 
Đề tài: Chiến lược của Apple đối với sản phẩm smarthome, 9 ĐIỂM!
Đề tài: Chiến lược của Apple đối với sản phẩm smarthome, 9 ĐIỂM!Đề tài: Chiến lược của Apple đối với sản phẩm smarthome, 9 ĐIỂM!
Đề tài: Chiến lược của Apple đối với sản phẩm smarthome, 9 ĐIỂM!Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Hành vi mua của khách hàng
Hành vi mua của khách hàngHành vi mua của khách hàng
Hành vi mua của khách hàngVũ Hồng Phong
 
Hành vi và lối sống của Người tiêu dùng trẻ độ tuổi 20-29
Hành vi và lối sống của Người tiêu dùng trẻ độ tuổi 20-29Hành vi và lối sống của Người tiêu dùng trẻ độ tuổi 20-29
Hành vi và lối sống của Người tiêu dùng trẻ độ tuổi 20-29ISC Marketing Corporation
 
Chiến lược kinh doanh chuỗi siêu thị Vinmart - hay
Chiến lược kinh doanh chuỗi siêu thị Vinmart - hayChiến lược kinh doanh chuỗi siêu thị Vinmart - hay
Chiến lược kinh doanh chuỗi siêu thị Vinmart - hayYenPhuong16
 
Chuong 3 hành vi khách hàng. marketing căn bản
Chuong 3   hành vi khách hàng. marketing căn bảnChuong 3   hành vi khách hàng. marketing căn bản
Chuong 3 hành vi khách hàng. marketing căn bảnKhanh Duy Kd
 
Đề tài: Tìm hiểu mô hình chuỗi cung ứng của TH True Milk, HAY
Đề tài: Tìm hiểu mô hình chuỗi cung ứng của TH True Milk, HAYĐề tài: Tìm hiểu mô hình chuỗi cung ứng của TH True Milk, HAY
Đề tài: Tìm hiểu mô hình chuỗi cung ứng của TH True Milk, HAYViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Thực trạng hoạt động chăm sóc khach hàng của công ty vinamilk cho dòng dielac...
Thực trạng hoạt động chăm sóc khach hàng của công ty vinamilk cho dòng dielac...Thực trạng hoạt động chăm sóc khach hàng của công ty vinamilk cho dòng dielac...
Thực trạng hoạt động chăm sóc khach hàng của công ty vinamilk cho dòng dielac...Võ Thùy Linh
 
Đề tài: Phân tích hành vi mua thực phẩm chức năng hỗ trợ tiêu hóa, 9 ĐIỂM!
Đề tài: Phân tích hành vi mua thực phẩm chức năng hỗ trợ tiêu hóa, 9 ĐIỂM!Đề tài: Phân tích hành vi mua thực phẩm chức năng hỗ trợ tiêu hóa, 9 ĐIỂM!
Đề tài: Phân tích hành vi mua thực phẩm chức năng hỗ trợ tiêu hóa, 9 ĐIỂM!Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Đề tài môn học: Phân tích chiến lược 3P bột giặt OMO, 9 Điểm!
Đề tài môn học: Phân tích chiến lược 3P bột giặt OMO, 9 Điểm!Đề tài môn học: Phân tích chiến lược 3P bột giặt OMO, 9 Điểm!
Đề tài môn học: Phân tích chiến lược 3P bột giặt OMO, 9 Điểm!Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Tổng hợp các công thức kinh tế vi mô
Tổng hợp các công thức kinh tế vi môTổng hợp các công thức kinh tế vi mô
Tổng hợp các công thức kinh tế vi môHoa Trò
 

What's hot (20)

Chuong 2 môi trường marketing. marketing căn bản
Chuong 2   môi trường marketing. marketing căn bảnChuong 2   môi trường marketing. marketing căn bản
Chuong 2 môi trường marketing. marketing căn bản
 
Đề tài báo cáo thực tập sản phẩm mới của công ty Unilever 9 điểm
Đề tài báo cáo thực tập sản phẩm mới của công ty Unilever 9 điểmĐề tài báo cáo thực tập sản phẩm mới của công ty Unilever 9 điểm
Đề tài báo cáo thực tập sản phẩm mới của công ty Unilever 9 điểm
 
Quan tri Marketing - Chien luoc san pham (Chuong 7)
Quan tri Marketing - Chien luoc san pham (Chuong 7)Quan tri Marketing - Chien luoc san pham (Chuong 7)
Quan tri Marketing - Chien luoc san pham (Chuong 7)
 
CHIẾN LƯỢC ĐỊNH VỊ KEM ĐÁNH RĂNG CLOSE UP CỦA UNILEVER
CHIẾN LƯỢC ĐỊNH VỊ KEM ĐÁNH RĂNG  CLOSE UP CỦA UNILEVERCHIẾN LƯỢC ĐỊNH VỊ KEM ĐÁNH RĂNG  CLOSE UP CỦA UNILEVER
CHIẾN LƯỢC ĐỊNH VỊ KEM ĐÁNH RĂNG CLOSE UP CỦA UNILEVER
 
Chiến lược Marketing của Coca Cola
Chiến lược Marketing của Coca ColaChiến lược Marketing của Coca Cola
Chiến lược Marketing của Coca Cola
 
[Quản trị thương hiệu] Phân tích thương hiệu Biti's
[Quản trị thương hiệu] Phân tích thương hiệu Biti's[Quản trị thương hiệu] Phân tích thương hiệu Biti's
[Quản trị thương hiệu] Phân tích thương hiệu Biti's
 
Phân tích chiến lược sản phẩm Omachi
Phân tích chiến lược sản phẩm Omachi Phân tích chiến lược sản phẩm Omachi
Phân tích chiến lược sản phẩm Omachi
 
Đề tài: Chiến lược của Apple đối với sản phẩm smarthome, 9 ĐIỂM!
Đề tài: Chiến lược của Apple đối với sản phẩm smarthome, 9 ĐIỂM!Đề tài: Chiến lược của Apple đối với sản phẩm smarthome, 9 ĐIỂM!
Đề tài: Chiến lược của Apple đối với sản phẩm smarthome, 9 ĐIỂM!
 
Hành vi mua của khách hàng
Hành vi mua của khách hàngHành vi mua của khách hàng
Hành vi mua của khách hàng
 
Hành vi và lối sống của Người tiêu dùng trẻ độ tuổi 20-29
Hành vi và lối sống của Người tiêu dùng trẻ độ tuổi 20-29Hành vi và lối sống của Người tiêu dùng trẻ độ tuổi 20-29
Hành vi và lối sống của Người tiêu dùng trẻ độ tuổi 20-29
 
Đề tài: Chiến lược marketing của công ty Unilever, 9 ĐIỂM!
Đề tài: Chiến lược marketing của công ty Unilever, 9 ĐIỂM!Đề tài: Chiến lược marketing của công ty Unilever, 9 ĐIỂM!
Đề tài: Chiến lược marketing của công ty Unilever, 9 ĐIỂM!
 
Nghiên cứu Marketing
Nghiên cứu MarketingNghiên cứu Marketing
Nghiên cứu Marketing
 
Chiến lược kinh doanh chuỗi siêu thị Vinmart - hay
Chiến lược kinh doanh chuỗi siêu thị Vinmart - hayChiến lược kinh doanh chuỗi siêu thị Vinmart - hay
Chiến lược kinh doanh chuỗi siêu thị Vinmart - hay
 
Chuong 3 hành vi khách hàng. marketing căn bản
Chuong 3   hành vi khách hàng. marketing căn bảnChuong 3   hành vi khách hàng. marketing căn bản
Chuong 3 hành vi khách hàng. marketing căn bản
 
Đề tài: Tìm hiểu mô hình chuỗi cung ứng của TH True Milk, HAY
Đề tài: Tìm hiểu mô hình chuỗi cung ứng của TH True Milk, HAYĐề tài: Tìm hiểu mô hình chuỗi cung ứng của TH True Milk, HAY
Đề tài: Tìm hiểu mô hình chuỗi cung ứng của TH True Milk, HAY
 
Thực trạng hoạt động chăm sóc khach hàng của công ty vinamilk cho dòng dielac...
Thực trạng hoạt động chăm sóc khach hàng của công ty vinamilk cho dòng dielac...Thực trạng hoạt động chăm sóc khach hàng của công ty vinamilk cho dòng dielac...
Thực trạng hoạt động chăm sóc khach hàng của công ty vinamilk cho dòng dielac...
 
Đề tài: Phân tích hành vi mua thực phẩm chức năng hỗ trợ tiêu hóa, 9 ĐIỂM!
Đề tài: Phân tích hành vi mua thực phẩm chức năng hỗ trợ tiêu hóa, 9 ĐIỂM!Đề tài: Phân tích hành vi mua thực phẩm chức năng hỗ trợ tiêu hóa, 9 ĐIỂM!
Đề tài: Phân tích hành vi mua thực phẩm chức năng hỗ trợ tiêu hóa, 9 ĐIỂM!
 
Đề tài môn học: Phân tích chiến lược 3P bột giặt OMO, 9 Điểm!
Đề tài môn học: Phân tích chiến lược 3P bột giặt OMO, 9 Điểm!Đề tài môn học: Phân tích chiến lược 3P bột giặt OMO, 9 Điểm!
Đề tài môn học: Phân tích chiến lược 3P bột giặt OMO, 9 Điểm!
 
Tổng hợp các công thức kinh tế vi mô
Tổng hợp các công thức kinh tế vi môTổng hợp các công thức kinh tế vi mô
Tổng hợp các công thức kinh tế vi mô
 
Môi trường nội bộ
Môi trường nội bộMôi trường nội bộ
Môi trường nội bộ
 

Viewers also liked

quản trị tuyến sản phẩm của vinammilk
quản trị tuyến sản phẩm của vinammilkquản trị tuyến sản phẩm của vinammilk
quản trị tuyến sản phẩm của vinammilkChau Minh
 
Bài giảng Marketing 2014: Chương 7 - Quyết định về Sản phẩm
Bài giảng Marketing 2014: Chương 7 - Quyết định về Sản phẩmBài giảng Marketing 2014: Chương 7 - Quyết định về Sản phẩm
Bài giảng Marketing 2014: Chương 7 - Quyết định về Sản phẩmTrong Hoang
 
Chiến lượt tiếp thị mì HẢO HẢO, Tiếp cận khách hàng theo cách KHÁC BIỆT
Chiến lượt tiếp thị mì HẢO HẢO, Tiếp cận khách hàng theo cách KHÁC BIỆTChiến lượt tiếp thị mì HẢO HẢO, Tiếp cận khách hàng theo cách KHÁC BIỆT
Chiến lượt tiếp thị mì HẢO HẢO, Tiếp cận khách hàng theo cách KHÁC BIỆTLịch Âm Hôm Nay
 
Marketing mix trà xanh c2
Marketing mix trà xanh c2Marketing mix trà xanh c2
Marketing mix trà xanh c2Giang Ph
 
Giới thiệu sản phẩm băng vệ sinh mới
Giới thiệu sản phẩm băng vệ sinh mớiGiới thiệu sản phẩm băng vệ sinh mới
Giới thiệu sản phẩm băng vệ sinh mớiHUI
 
Bài thuyết trình sản phẩm mới
Bài thuyết trình sản phẩm mớiBài thuyết trình sản phẩm mới
Bài thuyết trình sản phẩm mớitamylinh
 
Thuyết trình marketing về pepsico việt nam
Thuyết trình marketing về pepsico việt namThuyết trình marketing về pepsico việt nam
Thuyết trình marketing về pepsico việt namTI TI
 
bài giảng quản trị chiến lược
bài giảng quản trị chiến lượcbài giảng quản trị chiến lược
bài giảng quản trị chiến lượcQuách Đại Dương
 

Viewers also liked (9)

quản trị tuyến sản phẩm của vinammilk
quản trị tuyến sản phẩm của vinammilkquản trị tuyến sản phẩm của vinammilk
quản trị tuyến sản phẩm của vinammilk
 
Bài giảng Marketing 2014: Chương 7 - Quyết định về Sản phẩm
Bài giảng Marketing 2014: Chương 7 - Quyết định về Sản phẩmBài giảng Marketing 2014: Chương 7 - Quyết định về Sản phẩm
Bài giảng Marketing 2014: Chương 7 - Quyết định về Sản phẩm
 
Chiến lượt tiếp thị mì HẢO HẢO, Tiếp cận khách hàng theo cách KHÁC BIỆT
Chiến lượt tiếp thị mì HẢO HẢO, Tiếp cận khách hàng theo cách KHÁC BIỆTChiến lượt tiếp thị mì HẢO HẢO, Tiếp cận khách hàng theo cách KHÁC BIỆT
Chiến lượt tiếp thị mì HẢO HẢO, Tiếp cận khách hàng theo cách KHÁC BIỆT
 
Marketing mix trà xanh c2
Marketing mix trà xanh c2Marketing mix trà xanh c2
Marketing mix trà xanh c2
 
Chuong 5 chính sách sản phẩm
Chuong 5 chính sách sản phẩmChuong 5 chính sách sản phẩm
Chuong 5 chính sách sản phẩm
 
Giới thiệu sản phẩm băng vệ sinh mới
Giới thiệu sản phẩm băng vệ sinh mớiGiới thiệu sản phẩm băng vệ sinh mới
Giới thiệu sản phẩm băng vệ sinh mới
 
Bài thuyết trình sản phẩm mới
Bài thuyết trình sản phẩm mớiBài thuyết trình sản phẩm mới
Bài thuyết trình sản phẩm mới
 
Thuyết trình marketing về pepsico việt nam
Thuyết trình marketing về pepsico việt namThuyết trình marketing về pepsico việt nam
Thuyết trình marketing về pepsico việt nam
 
bài giảng quản trị chiến lược
bài giảng quản trị chiến lượcbài giảng quản trị chiến lược
bài giảng quản trị chiến lược
 

Similar to Chiến lược sản phẩm

Chien luoc-san-pham-va-dich-vu
Chien luoc-san-pham-va-dich-vuChien luoc-san-pham-va-dich-vu
Chien luoc-san-pham-va-dich-vuHiếu Kều
 
Chương VI (1).pptx
Chương VI (1).pptxChương VI (1).pptx
Chương VI (1).pptxtrangdungkem
 
Chapter 9 chien luoc san pham va dich vu
Chapter 9   chien luoc san pham va dich vuChapter 9   chien luoc san pham va dich vu
Chapter 9 chien luoc san pham va dich vuTuyến Trần
 
Chien-luoc-san-pham-va-dich-vu
Chien-luoc-san-pham-va-dich-vuChien-luoc-san-pham-va-dich-vu
Chien-luoc-san-pham-va-dich-vuCáo Sa Mạc
 
Quản trị thương hiệu (Brand management)
Quản trị thương hiệu (Brand management)Quản trị thương hiệu (Brand management)
Quản trị thương hiệu (Brand management)Ninh Hai Nguyen
 
Chính sách sản phẩm của công ty Beiersdof cho nhãn hiệu NIVEA
Chính sách sản phẩm của công ty Beiersdof cho nhãn hiệu NIVEAChính sách sản phẩm của công ty Beiersdof cho nhãn hiệu NIVEA
Chính sách sản phẩm của công ty Beiersdof cho nhãn hiệu NIVEAluanvantrust
 
tổng hợp lý thuyết và trắc nghiệm MRKT.pdf
tổng hợp lý thuyết và trắc nghiệm MRKT.pdftổng hợp lý thuyết và trắc nghiệm MRKT.pdf
tổng hợp lý thuyết và trắc nghiệm MRKT.pdfTrnoVy
 
Lời nói đầu
Lời nói đầuLời nói đầu
Lời nói đầuTâm Thanh
 
Nhm2 111021093020-phpapp01
Nhm2 111021093020-phpapp01Nhm2 111021093020-phpapp01
Nhm2 111021093020-phpapp01Linda Julie
 
Thuonghieumailinh dn0y fwi5mc_20130708095236_11208
Thuonghieumailinh dn0y fwi5mc_20130708095236_11208Thuonghieumailinh dn0y fwi5mc_20130708095236_11208
Thuonghieumailinh dn0y fwi5mc_20130708095236_11208Cvk Tom
 
Chuong 2-phan-tich-san-pham
Chuong 2-phan-tich-san-phamChuong 2-phan-tich-san-pham
Chuong 2-phan-tich-san-phamLinda Julie
 
Tổng quan về PR
Tổng quan về PRTổng quan về PR
Tổng quan về PRPhu Nguyen
 

Similar to Chiến lược sản phẩm (20)

Chien luoc-san-pham-va-dich-vu
Chien luoc-san-pham-va-dich-vuChien luoc-san-pham-va-dich-vu
Chien luoc-san-pham-va-dich-vu
 
Chương VI (1).pptx
Chương VI (1).pptxChương VI (1).pptx
Chương VI (1).pptx
 
Chapter 9 chien luoc san pham va dich vu
Chapter 9   chien luoc san pham va dich vuChapter 9   chien luoc san pham va dich vu
Chapter 9 chien luoc san pham va dich vu
 
Chien-luoc-san-pham-va-dich-vu
Chien-luoc-san-pham-va-dich-vuChien-luoc-san-pham-va-dich-vu
Chien-luoc-san-pham-va-dich-vu
 
Chapter 09 __chien_luoc_san_pham_va_dich_vu
Chapter 09 __chien_luoc_san_pham_va_dich_vuChapter 09 __chien_luoc_san_pham_va_dich_vu
Chapter 09 __chien_luoc_san_pham_va_dich_vu
 
Quản trị thương hiệu (Brand management)
Quản trị thương hiệu (Brand management)Quản trị thương hiệu (Brand management)
Quản trị thương hiệu (Brand management)
 
Quản trị thương hiệu (brand management)
Quản trị thương hiệu (brand management)Quản trị thương hiệu (brand management)
Quản trị thương hiệu (brand management)
 
Chính sách sản phẩm của công ty Beiersdof cho nhãn hiệu NIVEA
Chính sách sản phẩm của công ty Beiersdof cho nhãn hiệu NIVEAChính sách sản phẩm của công ty Beiersdof cho nhãn hiệu NIVEA
Chính sách sản phẩm của công ty Beiersdof cho nhãn hiệu NIVEA
 
Bai giang mkt mix
Bai giang mkt mixBai giang mkt mix
Bai giang mkt mix
 
Chuong 5
Chuong 5Chuong 5
Chuong 5
 
tổng hợp lý thuyết và trắc nghiệm MRKT.pdf
tổng hợp lý thuyết và trắc nghiệm MRKT.pdftổng hợp lý thuyết và trắc nghiệm MRKT.pdf
tổng hợp lý thuyết và trắc nghiệm MRKT.pdf
 
Lời nói đầu
Lời nói đầuLời nói đầu
Lời nói đầu
 
marn (1).pptx
marn (1).pptxmarn (1).pptx
marn (1).pptx
 
Tong+hop+26+cau+qt+marketing
Tong+hop+26+cau+qt+marketingTong+hop+26+cau+qt+marketing
Tong+hop+26+cau+qt+marketing
 
Bài mẫu tiểu luận marketing cho sản phẩm của Vinamilk. HAY
Bài mẫu tiểu luận marketing cho sản phẩm của Vinamilk. HAYBài mẫu tiểu luận marketing cho sản phẩm của Vinamilk. HAY
Bài mẫu tiểu luận marketing cho sản phẩm của Vinamilk. HAY
 
Nhm2 111021093020-phpapp01
Nhm2 111021093020-phpapp01Nhm2 111021093020-phpapp01
Nhm2 111021093020-phpapp01
 
Marketing
MarketingMarketing
Marketing
 
Thuonghieumailinh dn0y fwi5mc_20130708095236_11208
Thuonghieumailinh dn0y fwi5mc_20130708095236_11208Thuonghieumailinh dn0y fwi5mc_20130708095236_11208
Thuonghieumailinh dn0y fwi5mc_20130708095236_11208
 
Chuong 2-phan-tich-san-pham
Chuong 2-phan-tich-san-phamChuong 2-phan-tich-san-pham
Chuong 2-phan-tich-san-pham
 
Tổng quan về PR
Tổng quan về PRTổng quan về PR
Tổng quan về PR
 

Recently uploaded

Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................TrnHoa46
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanGNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanmyvh40253
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdfTrnHoa46
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoámyvh40253
 
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh choCD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh chonamc250
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfTrnHoa46
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảoKiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảohoanhv296
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngYhoccongdong.com
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docxTHAO316680
 

Recently uploaded (20)

Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
 
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanGNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
 
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
 
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh choCD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảoKiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
 

Chiến lược sản phẩm

  • 1. 1 CHCHƯƠƯƠNG 6NG 6 CHIẾN LCHIẾN LƯƯỢC SẢN PHẨMỢC SẢN PHẨM (Product Strategy)(Product Strategy)
  • 2. 2 Mục tiêu chương 6 1. Chỉ ra tầm quan trọng của sản phẩm trong kinh doanh. 2. Trình bày chiến lược sản phẩm bao gồm chiến lươc tập hợp sản phẩm, chiến lược dòng sản phẩm và chiến lược sản phẩm cụ thể. 3. Giới thiệu về nghiên cứu chu kỳ sống sản phẩm và tiến trình phát triển một sản phẩm mới.
  • 3. 3 6.1 SẢN PHẨM THEO QUAN ĐIỂM MARKETING 6.1.1 SẢN PHẨM 6.1.1.1 Khái niệm về sản phẩm  Khái niệm: Sản phẩm là bất cứ thứ gì có thể đưa vào thị trường để đạt được sự chú ý, sự chấp nhận, sử dụng hoặc tiêu thụ, có khả năng thỏa mãn được một ước muốn hay một nhu cầu.  Sản phẩm có thể là một vật phẩm, dịch vụ, con người, ý tưởng, tổ chức, địa điểm hay một sự hứa hẹn.
  • 4. 4 Trang bị Giao hàng & tín dụng Bảo hành Dịch vụ sau khi mua Sản phẩm gia tăng Sản phẩm cụ thể Sản phẩm cốt lõi Bao bì Đặc điểm Nhãn hiệu Chất lượng Kiểu dáng Lợi ích cơ bản Các nhân tố cấu thành sản phẩm Sản phẩm tiềm năng
  • 5. 5 SP cốt lõi là lợi ích cụ thể của dịch vụ hoặc sản phẩm để thỏa mãn một nhu cầu của khách hàng SP cụ thể là dạng cơ bản của sản phẩm, bao gồm 5 yếu tố: đặc điểm, bao bì, thương hiệu, chất lượng, kiểu dáng các bộ phận này phối hợp lại nhằm chuyển tải lợi ích của sản phẩm cơ bản tới khách hàng.  SP gia tăng là dịch vụ và lợi ích cộng thêm, tạo sự khác biệt với sản phẩm của các đối thủ cạnh tranh (hậu mãi, giao hàng, bảo hành, chính sách tín dụng..)  SP tiềm năng là những sáng tạo vượt ra khỏi cách cạnh tranh thông thường, vạch ra tương lai mới cho sự phát triển của sản phẩm. VD: Xe gắn máy chạy gas, ô tô hai bánh, kẹo cao su không dính và tự hủy… Các mứcCác mức độđộ của sản phẩmcủa sản phẩm
  • 6. 6 6.1.1.2 Phân loại sản phẩm  Theo mục đích sử dụng của người mua hàng: • Hàng tiêu dùng  Sản phẩm tiện dụng (convenience goods)  Sản phẩm mua có cân nhắc (shopping goods) Sản phẩm chuyên biệt (specialty goods) Sản phẩm không thiết yếu (unsought goods - mua thụ động) • Hàng tư liệu sản xuất  Vật liệu và chi tiết phụ liệu  Trang thiết bi cơ bản và vật tư cung ứng  Dịch vụ bảo trì, sửa chữa, tư vấn kinh doanh
  • 7.  Theo thời gian sử dụng (tính lâu bền): • Sản phẩm bền lâu (durable goods): sản phẩm hữu hình, thời gian sử dụng lâu dài  VD: đồ gỗ, đồ điện (tủ lạnh), điện tử (tivi), xe máy, xe hơi.. • Sản phẩm ngắn hạn (non-durable goods): sản phẩm hữu hình, thời gian sử dụng ngắn  VD:Thực phẩm, đồ uống, sản phẩm chăm sóc cá nhân (dầu gội, xà bông, sữa tắm, kem đánh răng..) 7
  • 8.  Theo đặc điểm cấu tạo: • Sản phẩm hữu hình là những sản phẩm mà người ta có thể thấy, nếm, sờ, nghe hoặc ngửi trước khi mua. VD: Muối ăn, nước uống, bột giặt, xe hơi, mỹ phẩm, thức ăn nhanh.. • Sản phẩm vô hình (dịch vụ) là những hoạt động, ích lợi hay những cách thỏa mãn nhu cầu khác được đưa ra và chào bán. VD: Thức ăn nhanh, quảng cáo, hàng không, quản trị ñầu tư, tư vấn, dạy học… 8
  • 9.  Theo cách mua: • Hàng tiện dụng: là loại hàng mua sắm thường xuyên, bỏ ít thời gian, công sức để mua SP thiết yếu: thực phẩm, đồ uống SP mua theo ngẫu hứng: kẹo cao-su • Hàng mua phải đắn đo: sẵn lòng bỏ thời gian, công sức để cân nhắc, so sánh trước khi mua Đồ điện gia dụng, xe máy, ô-tô, nhà … Dịch vụ du lịch, đào tạo, ngân hàng … • Hàng mua với yêu cầu đặc biệt: có những đòi hỏi riêng về tính kỹ thuật hoặc tính xã hội của SP • Hàng mua thụ động: thường không nghĩ tới, chỉ mua sau khi bị tác động rất mạnh của người khác. 9
  • 10.  Theo tính chất phức tạp của các loại sản phẩm: • Hàng đơn giản: là những hàng hóa không đa dạng như một số mặt hàng nông sản phẩm.  VD: gạo, thịt heo, thịt bò, bơ, phô mai, sữa bột… • Hàng phức tạp: là những hàng hóa có nhiều chủng loại, kiểu, cỡ, màu sắc khác nhau như những mặt hàng công nghệ phẩm.  VD: bánh, kẹo, chocolate, rượu ngoại nhập… 10
  • 11. 11 6.1.1.3 Đặc tính của sản phẩm Mỗi sản phẩm có thể được mô tả theo những đặc tính khác nhau  Đặc tính kỹ thuật –lý hóa gồm công thức, thành phần vật liệu, kiểu dáng, màu sắc, cỡ khổ, mùi vị, …  Đặc tính sử dụng gồm thời gian sử dụng, tính đặc thù, độ bền, sự an toàn, hiệu năng,…  Đặc tính tâm lý gồm vẻ đẹp, vẻ trẻ trung, sự thoải mái, sự vững chắc…  Đặc tính kết hợp gồm giá cả, nhãn hiệu, sự đóng gói, tên gọi, các dịch vụ phục vụ khách hàng…
  • 12. 12 6.1.2 NHÃN HIỆU Khái niệm: Nhãn hiệu là những dấu hiệu dùng để phân biệt sản phẩm cùng loại của các cơ sở sản xuất, kinh doanh khác nhau. Nó có thể là một từ ngữ, hình ảnh hoặc sự kết hợp các yếu tố đó được thể hiện bằng một hoặc nhiều màu sắc. Việc lựa chọn một nhãn hiệu là một quyết định quan trọng của Marketing.
  • 13. • Vai trò của nhãn hiệu là ghi dấu sản phẩm hay dịch vụ qua tên gọi, hình ảnh, thuật ngữ, biểu tượng hay được thiết kế như một sự phối hợp của các yếu tố trên nhận dạng sản phẩm/dịch vụ của một nhà sản xuất và phân biệt với các thương hiệu của đối thủ cạnh tranh. • Minh họa một số nhãn hiệu: 13
  • 14. 14 Nhãn hiệu có các chức năng sau:  Chức năng thực tiễn:ghi nhớ dễ dàng kết quả của quá trình lựa chọn trước đây người tiêu dùng có thể tìm lại được các nhãn hiệu họ cho là phù hợp với nhu cầu VD:TV Sony, MP3 Player iPod…  Chức năng bảo đảm: nhãn hiệu quen thuộc đảm bảo cho chất lượng phù hợp với nhu cầu VD: Honda chất lượng, Volvo an toàn, Toyota tiết kiệm xăng…
  • 15. Nhãn hiệu có các chức năng sau: Chức năng cá thể hóa: thương hiệu có thể diễn đạt được nét độc đáo trong tính cách của người tiêu dùng VD: Pepsi (năng động - tôi có thể), IBM Thinkpad (hiệu quả trong công việc – bền chắc và hiệu năng cao) Chức năng tạo sự thích thú: người tiêu dùng cảm thấy thích thú khi được quyền chọn lựa sản phẩm trong một nơi trưng bày nhiều nhãn hiệu VD: Trong siêu thị, trong hội chợ… 15
  • 16. 16 Nhãn hiệu có các chức năng sau: Chức năng chuyên biệt: nhãn hiệu phản ánh hình dáng độc nhất các đặc trưng của sản phẩm VD:Vinamilk và Dutch Lady (màu xanh da trời, trắng, xanh lá cây là chủ đạo, “nguyên chất”, “100%”, hình ảnh bò sữa, đồng cỏ…) Chức năng dễ phân biệt: khi nhãn hiệu là điểm duy nhất giúp người tiêu dùng lựa chọn sản phẩm, khi kiểu dáng bên ngoài, màu sắc các sản phẩm tương tự nhau VD: Trà xanh không độ, trà xanh C2, Pure Green…
  • 17. Chiến lược lựa chọn nhãn hiệu • Lựa chọn một nhãn hiệu duy nhất cho tất cả các sản phẩm VD: Philips (computer, shaver, phones, TV..), General Electrics… • Khác biệt hóa các nhãn hiệu cho từng dòng sản phẩm VD: Clear, Pond’s, P/S, Closeup, Lifebuoy, Dove.. • Khác biệt hóa các nhãn hiệu cho tất cả các sản phẩm VD:Các loại bánh của Kinh Do (Marie, Cavatina, Lexus..) • Kết hợp thương hiệu của doanh nghiệp với tên của từng sản phẩm VD: Nestea, Nescafé, Castrol GTX, Johnnie Walker Black, Gold.. 17
  • 18. 18 Yêu cầu trong đặt tên thương hiệu • Dễ gợi nhớ, phát âm; Omo, Tide, Sony, Coke, IBM… • Độc đáo, đặc trưng: Xerox, Google • Liên hệ với đặc điểm của sản phẩm: Sunsilk, Clear, H&S, Happy Dent White.. • Không mang nghĩa xấu ở các ngôn ngữ khác: Nova (châu Mỹ Latin)
  • 19. 19 6.1.3 BAO BÌ- SỰ ĐÓNG GÓI • Khái niệm Bao bì là vật dụng được thiết kế và SX để chứa đựng SP. Nó là một yếu tố ngày càng trở nên quan trọng của SP do đó việc lựa chọn bao bì cũng là một quyết định quan trọng của Marketing. • Chức năng của việc đóng gói- bao bì : bảo vệ SP, tạo điều kiện thuận lợi cho việc chuyên chở, bán hàng, mua hàng, tiêu dùng và dễ dàng bảo quản SP.
  • 20. 20 6.1.4 Những quyết định về dịch vụ đối với khách hàng: Cho hưởng tín dụng: mua trả góp. Dịch vụ sau bán (Lắp ráp, hiệu chỉnh SP, hướng dẫn cách sử dụng, cách bảo trì SP). Bảo hành: sửa chữa không mất tiền, đổi lại SP. Cho thử miễn phí: xài thử. Điều kiện giao hàng: giao tại nhà hay tại cửa hàng.
  • 21. 21 6.2 Chiến lược sản phẩm • Theo quan điểm marketing, sản phẩm tồn tại dưới 3 hình thức: Món hàng (product item) Dòng sản phẩm (product line) Tập hợp sản phẩm (product mix) Cần xây dựng chiến lược sản phẩm cho cả 3 hình thái trên
  • 22. 6.2.1 Các khái niệm 6.2.1.1 Dòng sản phẩm • Một nhóm những sản phẩm có liên hệ mật thiết với nhau vì cùng thực hiện một chức năng tương tự, được bán cho cùng một nhóm khách hàng qua cùng một kênh, hay tạo ra một khung giá cụ thể.  VD: Dòng sản phẩm chất giặt tẩy của Unilever tại thị trường VN: Omo, Viso, Surf, Comfort… 22
  • 23. 23 Dòng sản phẩm của Unilever
  • 24. 6.2.1.2 Tập hợp sản phẩm • Là tổng hợp những dòng sản phẩm và món hàng mà một người bán cụ thể đưa ra để bán cho người mua. • Các khái niệm:  Chiều rộng là số dòng sản phẩm của doanh nghiệp Unilever Việt nam có 3 dòng sản phẩm (chức năng tổng quát: thực phẩm, personal care và home care) và 8 dòng sản phẩm (chia theo chức năng cụ thể : thực phẩm, tẩy rửa, giặt giũ, chăm sóc răng miệng, chăm sóc da, chăm sóc tóc, khử mùi, xà bông kháng khuẩn)  Chiều dài: số lượng sản phẩm trong một dòng VD: Hair care: Lux, Dove, Clear, Sunsilk  Chiều sâu: số mẫu của mỗi sản phẩm trong dòng sản phẩm VD: Clear trị gàu, Clear for Men, Clear suôn mượt, Clear ngăn rụng tóc… 24
  • 25. Chiều sâu dòng sản phẩm diệt khuẩn Lifebuoy 25
  • 26. Chiều sâu dòng sản phẩm trà Lipton 26
  • 27. 27 6.2.1.3 Chiến lược sản phẩm Khái niệm: chiến lược sản phẩm là sự cố kết gắn bó của sự lựa chọn và của những biện pháp phải sử dụng để xác định một tập hợp sản phẩm bao gồm các dòng sản phẩm và các món hàng (product item) sao cho phù hợp với từng thị trường và phù hợp với từng giai đoạn khác nhau trong chu kì sống của sản phẩm đó.
  • 28. 28 6.2.2 Các chiến lược sản phẩm Chiến lược tập hợp sản phẩm: gồm chiến lược mở rộng, kéo dài, tăng chiều sâu, tăng giảm tính đồng nhất của tập hợp. Chiến lược dòng sản phẩm: gồm chiến lược thiết lập, phát triển, hạn chế, biến cải, hiện đại hóa dòng sản phẩm. Chiến lược cho từng sản phẩm cụ thể: Gồm chiến lược đổi mới, bắt chước, thích ứng, định vị sản phẩm.
  • 29. 29 6.2.2.1. Chiến lược tập hợp sản phẩm • Chiến lược mở rộng tập hợp SP: CL này được thực hiện bằng cách tăng thêm các dòng SP mới thích hợp. VD: Honda: thêm dòng xe tay ga nội địa • Chiến lược kéo dài dòng sản phẩm trong một tập hợp: trong một tập hợp CL này được thực hiện bằng cách tăng thêm số mặt hàng cho mỗi dòng SP, tạo cho công ty có được các dòng SP hoàn chỉnh.  VD: Super Dream Wave Alpha Future • Chiến lược tăng chiều sâu của tập hợp SP: CL này được thực hiện bằng cách tăng số mẫu biến thể của mỗi SP như thay đổi kích cỡ, mùi vị cho một SP.  VD: Wave Alpha Wave S, Future Future II, Neo • Chiến lược tăng giảm tính đồng nhất của tập hợp SP: CL này được thực hiện tùy thuộc DN muốn có uy tín vững chắc trong một lãnh vực hay tham gia vào nhiều lĩnh vực.
  • 30. 30 6.2.2.2. Chiến lược dòng sản phẩm Trong kinh doanh ít có DN nào chỉ có một SP duy nhất mà thường có nhiều dòng SP nhờ đó giúp DN phân bổ rủi ro tốt hơn.  Chiến lược thiết lập các dòng SP Để việc kinh doanh an toàn, hiệu quả cần thiết lập các dòng SP thích hợp và từng bước củng cố các dòng đó về chất cũng như về lượng để thế lực DN ngày càng tăng.  VD: Unilever, P&G, PepsiCo,…  Chiến lược phát triển dòng SP Chiến lược phát triển dòng SP thể hiện bởi sự phát triển các món hàng trong các dòng SP đó. Việc phát triển dòng SP có thể thực hiện theo hai cách : dãn rộng và bổ sung.
  • 31.  Để dãn rộng dòng sản phẩm, công ty có thể dãn xuống, dãn lên hoặc cả hai phía. • Dãn xuống: nhằm vào các phân khúc cao cấp trước, sau đó quay lại chiếm phân khúc thị trường thấp  VD: BMW series 3,5, 7 series 1 • Dãn lên: từ từ xâm nhập các phân khúc cao hơn nhằm mục đích phát triển, tìm kiếm lợi nhuận VD: Dell • Dãn ra cả hai phía: phát triển các sản phẩm ra cả hai hướng VD: Wave Alpha < Super Dream < Future 31
  • 32.  Để bổ sung dòng sản phẩm doanh nghiệp cần có chiến lược bổ sung, hạn chế, biến cải, hiện đại hóa dòng sản phẩm.  Chiến lược bổ sung dòng sản phẩm: bổ sung thêm mặt hàng mới vào dòng sản phẩm hiện có nhằm mục đích tăng lợi nhuận, tăng thêm sản phẩm cho người tiêu dùng, sử dụng khả năng dư thừa của công ty, ngăn ngừa đối thủ cạnh tranh  VD: dòng sản phẩm bột giặt của P&G: Tide, Ariel,...  Chiến lược hạn chế dòng sản phẩm: từ bỏ những dòng sản phẩm, sản phẩm cạnh tranh không hiệu quả ñể dồn nguồn lực tập trung cho các sản phẩm, dòng sản phẩm khác. 32
  • 33. 33 Chiến lược biến cải dòng SP: cải tiến hình dáng, kích cỡ, bao bì, mẫu mã, nhãn hiệu nhằm thu hút khách hàng hơn. Chiến lược hiện đại hóa dòng SP : Hiện đại hóa dòng sản phẩm: biến đổi sản phẩm theo nhu cầu ngày càng nâng cao của thị trường VD: Tivi Sony: trắng đen màu màn hình phẳng màn hình dẹt (Plasma, LCD)
  • 34. 34 a. Chiến lược đổi mới SP  Đổi mới phản ứng: Được thực hiện khi môi trường có sự thay đổi. Muốn thực hiện được chiến lược này cần thoả mãn hai điều kiện:{1} DN phải có khả năng lớn về marketing và {2} DN phải có sự mềm dẻo cao về cơ cấu tổ chức và sản xuất.  Đổi mới chủ động: Được thực hiện khi môi trường chưa có gì thay đổi nhưng DN muốn tìm kiếm một mức phát triển cao hơn. Để thực hiện, doanh nghiệp cần có: Nguồn vốn lớn, có bằng phát minh, sáng chế và làm chủ tốt hệ thống phân phối. 6.2.2.3. Chiến lược cho từng SP cụ thể
  • 35. 35 b. Chiến lược bắt chước sản phẩm  Được thực hiện khi doanh nghiệp không dám đổi mới vì sợ rủi ro.  Chiến lược này mang tính đổi mới.  Chiến lược này cần được thực hiện nhanh chóng bởi lẽ nếu bắt chước chậm quá chỉ làm tăng sự ứ đọng hàng hóa.
  • 36. 36 c. Chiến lược thích ứng sản phẩm  Nâng cao chất lượng sản phẩm: bằng cách:  Cải tiến công nghệ  Nâng cao tay nghề  Tìm nguồn nguyên vật liệu tốt hơn.  Kiểm ta chặt chẽ chất lượng sản phẩm  Hạ giá bán hàng: bằng cách:  Phân tích giá trị: Loại bỏ chi phí vô ích.
  • 37. 37 d. Chiến lược tái định vị sản phẩm: Chiến lược này nhằm trao vị trí mới của sản phẩm hiện có trong óc người tiêu dùng bằng cách:  Tạo cho sản phẩm có một vị trí đặc biệt trong tâm trí người mua hiện tại và tương lai.  Làm cho nó được phân biệt rõ ràng với các sản phẩm cạnh tranh. Đáp ứng sự chờ đợi của khách hàng trong thị trường mục tiêu.  VD: Aspirin, Jetstar Pacific Airlines
  • 38. 38 6.3 Nghiên cứu chu kỳ sống của sản phẩm  Chu kỳ sống của sản phẩm là thời gian tồn tại sản phẩm trên thị trường. Nghiên cứu chu kỳ sống của sản phẩm thể hiện sự cố gắng nhận dạng những giai đoạn khác nhau của quá trình lịch sử thương mại một sản phẩm.
  • 39. 39 Mô hình của chu kỳ sống sản phẩm Doanh số Thời gianSuy thoáiTrưởng thành Tăng trưởng Mở đầu
  • 40. 40 Giai đoạn mở đầu Giai đoạn tăng trưởng Giai đoạn trưởng thành Giai đoạn suy thoái Những mục tiêu cơ bản Thiết lập thị trường cho một loại sản phẩm; Thuyết phục những người đầu tiên mua thử sản phẩm Tạo dựng hoạt động bán hàng và thị phần; Phát triển sự ưa thích nhãn hiệu Bảo vệ vị trí của nhãn hiệu trên thị trường; Tìm cách tăng trưởng thông qua quyến rũ khách hàng của các đối thủ cạnh tranh Hạn chế chi phí hoặc tìm mọi cách xem xét lại hoạt động bán hàng và lợi nhuận Sản phẩm Ít phiên bản, khiếm khuyết trong thiết kế Nhiều phiên bản mới, dịch vụ và bảo hành đa dạng thương hiệu và kiểu mẫu Loại bỏ những sản phẩm không còn sinh lời Giá cả Định giá dựa trên chi phí Định giá để thâm nhập thị trường Định giá để đối phó cạnh tranh và đánh bại đối thủ Giảm giá Phân phối Có giới hạn: độc quyền hay chọn lọc, phụ phí cao Mở rộng và mạnh, tồn kho dự trữ lớn và tiếp tế nhanh chóng Vẫn còn mở rộng và mạnh Chọn lọc và chuyên môn hóa Xúc tiến Cường độ cao, khuyến khích dùng thử Giảm cường độ Tăng cường độ, thu hút khách hàng của đối thủ Giảm tối đa
  • 41. 41 6.4 Chiến lược phát triển SP mới 6.4.1 Khái niệm về SP mới Sản phẩm mới đó là SP được một số khách hàng tiềm năng cảm nhận như mới, nó bao gồm SP mới hoàn toàn, SP cải tiến, SP hoàn chỉnh và SP có nhãn hiệu mới mà doanh nghiệp phát triển. Sở dĩ DN quan tâm đến phát triển SP mới vì nhu cầu của người tiêu dùng ngày càng tăng, công nghệ ngày càng tiến bộ và sự cạnh tranh ngày càng khốc liệt.
  • 42. 42 Tìm ra ý tưởng mới Chọn lọc và đánh giá ý tưởng mới Phát triển & Thử nghiệm khái niệm Phát triển và thử nghiệm SP mới Thương mại hoá SP Hoạch định chiến lược marketing Phân tích về mặt kinh doanh 6.4.2. Các bước phát triển sản phẩm mới
  • 43. 43 6.4.2.1 Tìm ra ý tưởng mới Mục đích của giai đoạn này là tìm ra những ý tưởng về sản phẩm mới càng nhiều càng tốt. Những ý tưởng đó có thể xuất phát từ khách hàng, từ những chuyến đi đến nơi này nơi khác, từ quan sát đối thủ cạnh tranh, xem triển lãm, phòng trưng bày, hay từ ý kiến của chuyên gia, nhân viên trong doanh nghiệp.  VD: Sony Walkman = thích nghe nhạc + nghe nhạc trong khi di chuyển Búp bê Barbie = búp bê + trẻ em (đối tượng tiêu dùng)
  • 44. 44 6.4.2.2 Chọn lọc và đánh giá ý tưởng mới Thông thường doanh nghiệp rất đắn đo giữa nhiều ý tưởng mới. Ý tưởng nào sẽ phù hợp nhất với chiến lược kinh doanh, với tiềm năng của doanh nghiệp, nó có phù hợp với nhu cầu thị trường không?, khả năng sinh lời như thế nào?  VD: du lịch không gian…
  • 45. 45 6.4.2.3 Phát triển và thử nghiệm khái niệm  Chuyển đạt một ý tưởng thành những ngôn từ cho khách hàng hiểu (mô tả kiểu dáng, màu sắc, cỡ khổ, mùi vị, tính năng sử dụng và giá cả sản phẩm).  VD: Một loại bột thêm vào sữa để tăng hương vị và mức độ dinh dưỡng các khái niệm sau: •điểm tâm nhanh, bổ dưỡng hàng ngày, không tốn thời gian sửa soạn •Thức uống dặm nhanh cho trẻ em hàng ngày  Thử nghiệm khái niệm SP ở nhóm khách hàng thích hợp mà công ty đang muốn hướng đến bằng các câu hỏi thích hợp.
  • 46. 46 Các câu hỏi để thử nghiệm khái niệm về một xe hơi chạy bằng điện 1. Khái niệm về chiếc xe hơi điện này có rõ ràng không? 2 Xe hơi điện có ích dụng rõ rệt nào so với xe chạy xăng thông thường? 3. Những điều nói về khả năng hoạt động của xe hơi điện có đáng tin không ? 4. Xe hơi điện có đáp ứng tốt nhu cầu của bạn không?
  • 47. 47 6.4.2.4 Hoạch định chiến lược marketing  Thứ nhất: mô tả quy mô, cơ cấu, hành vi của thị trường mục tiêu, dự kiến định vị và bán sản phẩm, thị phần và mức lợi nhuận mong đợi trong vài năm đầu.  Thứ hai: dự kiến giá sản phẩm, chiến lược phân phối và kinh phí marketing cho năm đầu tiên.  Thứ ba: trình bày chỉ tiêu mức tiêu thụ và lợi nhuận lâu dài và chiến lược Maketing mix theo thời gian .
  • 48. 48 6.4.2.5 Phân tích về mặt kinh doanh  Ước lượng doanh số:  Đánh giá xem DS có đủ cao để thu được mức lãi thỏa đáng cho công ty không ?  Nên khảo sát quá trình bán của SP tương tự và cần điều tra ý kiến của thị trường.  Ước lượng DS tối thiểu và tối đa để biết được mức rủi ro. Việc tiên liệu DS tùy thuộc khá nhiều vào loại SP (mua một lần, mua không thường xuyên hay mua thường xuyên…).  Ước lượng chi phí và mức lời.
  • 49. 49 6.4.2.6 Phát triển sản phẩm mới Phát triển sản phẩm và thương hiệu • Sau khi phân tích kinh doanh, biến sản phẩm trên bản vẽ, mô hình phát triển sản phẩm và xây dựng thương hiệu cụ thể •Cần có sự phối hợp giữa marketing, kỹ thuật phát triển các thuộc tính chức năng (sản phẩm) và thuộc tính tâm lý xây dụng thương hiệu cụ thể thõa mãn nhu cầu chức năng và tâm lý cho khách hàng mục tiêu
  • 50. 6.4.2.7 Thử nghiệm trên thị trường Thử nghiệm trên thị trường • Xem xét các phản ứng và tiềm năng của thị trường – mức độ chấp nhận, mua hàng, sử dụng của người tiêu dùng, của các kênh phân phối • Không phải doanh nghiệp nào cũng thực hiện bước này vì chi phí khá tốn kém 50
  • 51. 51 6.4.2.8 Thương mại hoá sản phẩm  Khi thương mại hóa sản phẩm cần phải xác định: Khu vực: tùy thuộc vào nguồn lực công ty và tình hình cạnh tranh trên thị trường Thời gian: •Tiên phong: lợi thế đi đầu, tuy nhiên rủi ro cao •Tung sản phẩm song song với đối thủ: hai công ty cùng nghiên cứu và đưa sản phẩm ra thị trường cạnh tranh cao, tuy nhiên được khách hàng chú ý hơn • Tung sản phẩm ra sau: mất lợi thế tiên phong, tuy nhiên có thể tránh được rủi ro mà công ty đi trước mắc phải
  • 52. Cảm ơn thầy và các bạn đã lắng nghe bài thuyết trình của nhóm!!! 52

Editor's Notes

  1. Các nhân tố cấu thành sản phẩm
  2. Các mức độ của sản phẩm
  3. Dòng sản phẩm của Unilever