SlideShare a Scribd company logo
1 of 54
Download to read offline
PGS. TS. Cao Minh Nga
BM Vi sinh - Khoa Y - ÑH Y Döôïc TP. HCM
IV
Môû ñaàuI
II
III
Phöông phaùp Vi sinh hoïc
Phöông phaùp Mieãn dòch hoïc
Phöông phaùp Sinh hoïc phaân töû
V Keát luaän
I. Môû ñaàu
 Vi sinh vật (VSV): - gây nhiều bệnh nhiễm nguy hiểm.
- có thể gây dịch, đại dịch.
 Các bệnh nhiễm VSV:
- thường có triệu chứng lâm sàng điển hình
VD: bệnh tả, sốt xuất huyết, …
- một số khác: không có triệu chứng điển hình
VD: viêm gan virus A, B, C, D, E và G, …
 Xét nghiệm chẩn đoán () đóng vai trò quan trọng:
  (+) từng bệnh lý cụ thể
là tiêu chuẩn vàng:  nhiều bệnh nhiễm VSV
I. Môû ñaàu (tt)
 Các phương pháp (pp)  bệnh nhiễm VSV chính:
- pp vi sinh học: soi, nhuộm, cấy.
- pp miễn dịch học: phản ứng kháng nguyên – kháng thể
- pp sinh học phân tử: phát hiện gen đặc hiệu
 Các pp   (sinh hóa, huyết học, giải phẫu bệnh, … )
 Cần chọn lựa pp thích hợp tùy loại bệnh lý, giai đoạn bệnh
 , theo dõi diễn tiến bệnh nhiễm VSV.
II. Phöông phaùp Vi sinh hoïc
 Quan sát trực tiếp:
1. Soi tươi
2. Nhuộm
 Nuôi cấy vi vi khuẩn (VK):
1. Nuôi cấy - Phân lập VK
2. Kháng sinh đồ
 Nuôi cấy virus
1. Định danh
2. Định typ huyết thanh, …
II. PP Vi sinh hoïc (tt)
 Quan sát trực tiếp:
1. Soi tươi:phát hiện VSV còn sống, di động
VD: VK tả, VK giang mai, Leptospira.
2. Nhuộm: nhiều pp
- nhuộm Gram: quan sát hình thể & cách bắt màu Gram của VK
II. PP Vi sinh hoïc (tt)
 Quan sát trực tiếp:
1. Soi tươi
2. Nhuộm: - nhuộm Gram
- Nhuộm kháng acid - Nhuộm bạc:
M. tuberculosis trên phết nhuộm Legionella_Silver_Stain
II. PP Vi sinh hoïc (tt)
 Quan sát trực tiếp
 Nuôi cấy vi khuẩn:
1. Nuôi cấy  phân lập VK: trên các môi trường thích hợp
Môi trường BA - S. aureus Môi trường EMB - E. coli
II. PP Vi sinh hoïc (tt)
 Quan sát trực tiếp
 Nuôi cấy vi khuẩn:
II. PP Vi sinh hoïc (tt)
 Quan sát trực tiếp
 Nuôi cấy vi khuẩn:
1. Phân lập VK
2. Kháng sinh đồ:
2.1. Phương pháp khuếch tán
trên đĩa thạch (Kirby Bauer)
2.2. Xác định MIC bằng phương pháp pha loãng
4 2 1 0,5 0,25 0,12 0
104 cfu
mg/ml
Nồng độ ức chế tối thiểu (MIC) = 0,5mg/ml
(Minimum inhibitory concentration - MIC)
II. PP Vi sinh hoïc (tt)
 Quan sát trực tiếp
 Nuôi cấy vi khuẩn
 Nuôi cấy virus:
 Định danh bằng kỹ thuật Miễn dịch hoặc Sinh học phân tử
II. Phöông phaùp Mieãn dòch hoïc
 Khái niệm
 Phân loại
 Các phản ứng miễn dịch (MD) thường dùng
trong Vi sinh lâm sàng: 1. Phản ứng ngưng kết
2. Phản ứng MD đánh dấu:
- MD huỳnh quang
- ELISA
 Nhận định kết quả
II. PP Mieãn dòch hoïc (tt)
 Khái niệm:
1. ĐN: Là phản ứng kháng nguyên - kháng thể (KN - KT)
2. Mục đích: Xác định hoặc / và
- chuẩn độ một KN
- định lượng hiệu giá một KT
- đo lường một phức hợp KN-KT
- đo lường các nhân tố  tham gia / hệ thống MD.
VD: kiểm tra hoạt tính của bổ thể.
Khaùng nguyeân• Điểm quyết định KN (epitope):
phần trên phân tử KN có khả
năng liên kết đặc hiệu vào phần
liên kết với KN trên phân tử KT
Tương tác KN - KT
Hiện tượng vùng
II. PP Mieãn dòch hoïc (tt)
 Phân loại:
A. Phản ứng dựa trên sự tạo thành “hạt”:
1. Kết tủa (precipitation reaction): KN hòa tan.
2. Ngưng kết (agglutination reaction): KN hữu hình
B. Phản ứng dựa trên hoạt động sinh học của KT:
1. Kết hợp bổ thể (complement binding reaction)
2. Trung hòa (neutralization reaction)
C. Phản ứng MD đánh dấu:
1. MD huỳnh quang (immunofluorescence reaction)
2. MD men (enzyme linked immunosorbent assay – ELISA)
3. MD phóng xạ (radio immmuno assay - RIA).
Các phản ứng MD có độ nhạy khác nhau
Loại phản ứng MD Ngưỡng phát hiện (mg/ml)
Kết tủa / môi trường lỏng
Kết tủa / thạch:
- khuếch tán đơn (Mancini)
- khuếch tán kép (Ouchterlony)
- MD điện di (Immuno electrophoresis )
20
10
3
50
Ngưng kết: - trực tiếp
- gián tiếp
- ngưng kết vi khuẩn
0,5
0,001
0,001
Cố định bổ thể (CF) 0,1
Miễn dịch huỳnh quang (IF) 0,1
Định lượng MD phóng xạ (RIA) 0,0001
Định lượng MD enzym (EIA) 0,0001
II. PP Mieãn dòch hoïc (tt)
 Các phản ứng MD thường dùng / Vi sinh lâm sàng:
A. Phản ứng ngưng kết (agglutination reaction):
- Ngưng kết: nhóm máu, nhóm VKĐR, …
- Latex, ngăn ngưng kết (HI)
B. Phản ứng MD đánh dấu:
- MDHQ (IF),
- ELISA
II. PP Mieãn dòch hoïc (tt)
A. Phản ứng ngưng kết (agglutination reaction)
Tạo mạng
Phản ứng NK hồng cầu gián tiếp
(thụ động)
Ngưng kết hồng cầu thụ động
KN hoặc hapten KT / mẫu
gắn trên giá khoác
Phản ứng NK hồng cầu gián tiếp
(thụ động) - 2
Ngưng kết hồng cầu thụ động đảo ngược
KT / giá khoác KN / mẫu
Phản ứng ngăn ngưng kết hồng cầu
(Hemagglutination Inhibition - HI)
II. PP Mieãn dòch hoïc (tt)
B. Phản ứng MD đánh dấu:
1. MD huỳnh quang (immunofluorescence - IF)
VD:  RSV, thể négri / bệnh dại, Chlamydiae, …
* Đếm tế bào dòng chảy (flow cytometry):
đếm & phân loại TB.
2. MD men (enzyme linked immunosorbent assay – ELISA).
VD:  HBV, HCV, HIV, Rubella, …
1. PƯ MD huyønh quang: nguyeân lyù
Định týp virus DEN bằng IF với KT đơn dòng
(thuốc nhuộm fluorescein)
Virus sởi tạo hợp bào từ các tế bào Vero bị nhiễm.
Chất huỳnh quang gắn vào KT kháng virus sởi đã biết
(thuốc nhuộm rhodamin)
2. Phản ứng ELISA
(Enzyme Linked Immuno Sorbent Assay )
* Muïc ñích:
ñònh löôïng KN hoaëc KT hoøa tan / dòch sinh hoïc.
* Nguyeân lyù cô baûn:
KT/pha raén + KN/maãu + KTE + Subtrate
KN/pha raén + KT/maãu + Khaùng KTE + Subtrate
 maøu: So maøu (maét / maùy ño OD)
* Kyõ thuaät thöïc hieän: - "Caïnh tranh”
- "Khoâng caïnh tranh"
ỏ

ỏ
E E E EEH2SO4
E E E E E
E E E E ETMB
a.MD Cạnh tranh ELISA:
Phản ứng màu tỉ lệ nghịch với nồng độ kháng thể
b. ELISA theo phương pháp “sandwich”
c. ELISA “Tóm bắt”: MAC-ELISA
(IgM antibody capture-ELISA)
Máy đo quang
Máy ủ Máy rửa
Kháng IgM
IgM /maãu
KN ñaõ bieát
Cộng hợp
Cơ chất
Đo Mật độ quang (OD)
II. PP Mieãn dòch hoïc (tt)
 Nhận định kết quả:
1. Độ nhạy (ngưỡng phát hiện hàm lượng KN & KT):
Mỗi phản ứng có ngưỡng phát hiện  nhau
 nên định lượng.
2. Hiệu giá ranh giới: ranh giới giữa bình thường & bệnh lý.
VD: hiệu giá ranh giới của ASLO là 1:200
(200 đơn vị/ml huyết thanh)  (+) khi  400 đ.v/ml.
II. PP Mieãn dòch hoïc (tt)
 Nhận định kết quả (tt):
3. Kết quả (+) tính giả:
 thường dùng nhiều phản ứng cùng lúc.
4. Đáp ứng KT: có thay đổi về lớp Ig
- IgM: xuất hiện trước
- IgG: xuất hiện sau, thay thế nhanh chóng cho IgM.
5. Tiến triển của hiệu giá KT trong HTh BN:
“huyết thanh kép”
Schematic diagram representing the course of
acute rubella infection from the time of initiation
of the infection by droplet spray
III. Phöông phaùp Sinh hoïc phaân töû
(khuếch đại đoạn gen đặc hiệu)
 Mở đầu:
- 1985: Kary Mullis California, USA
- 1993: giải Nobel Hoùa học
 Ứng dụng kỹ thuật SHPT
trong chẩn đoán bệnh nhiễm VSV
III. PP Sinh hoïc phaân töû (tt)
 Mở đầu: Các kỹ thuật SHPT thông dụng:
1. PCR (Polymerase Chain Reaction)
* RT-PCR (Reverse Transcriptation-PCR)
* Real-time PCR
* Multiplex-PCR
* Nested PCR
2. Lai phân tử (Dot-Blot)
3. Giải trình tự chuỗi
(Sequencing)
4. RFLP
III. PP Sinh hoïc phaân töû (tt)
 Mở đầu (tt):
Ứng dụng kỹ thuật SHPT:
1. Chẩn đóan & nghiên cứu vi sinh học (VSH)
2. Chẩn đóan & nghiên cứu di truyền học
3. Nghiên cứu & ứng dụng công nghệ sinh học
4. Giải trình tự bộ gen người & động vật
III. PP Sinh hoïc phaân töû (tt)
 Mở đầu
 Ứng dụng trong chẩn đoán () bệnh nhiễm VSV:
1. Phát hiện & định lượng VSV gây bệnh
2. Phát hiện gen sinh độc tố của VSV gây bệnh
3. Xác định gen kháng thuốc của VSV gây bệnh
4. Xác định kiểu gen của VSV gây bệnh
5. Xác định kiểu gen của ký chủ
III. PP Sinh hoïc phaân töû (tt)
Ứng dụng trong  bệnh nhiễm VSV (tt):
1.1. Phát hiện VSV gây bệnh
 Xác định tác nhân gây bệnh mới
VD: HCV (1989), HGV (1995), virus SARS (2003), ….
 VSV không thể hoặc khó nuôi cấy thường qui
 virus: HBV, HCV, HIV, HPV, …
 VK: Chlamydia, Legionella, Mycoplasma, …
III. PP Sinh hoïc phaân töû (tt)
Ứng dụng trong  bệnh nhiễm VSV (tt):
1.1. Phát hiện VSV gây bệnh (tt)
 VSV cho KQ chậm / nuôi cấy: M. tuberculosis
 VSV khó nuôi cấy vì có rất ít / BP, đã  KS
- Lao thất bại nuôi cấy,
- Viêm màng não mủ, lậu đã  KS
Phát hiện sản phẩm PCR/  lao
• Điện di trên gel agarose (1,5%)
• Nhuộm bằng ethidium bromide (10mg%)
• Đo bằng thang DNA (DNA ladder)
• Sản phẩm PCR có kích thước 450 bp
và/ hoặc 225 bp
Giếng T: Thang chuẩn 100bp.
Giếng 1-8: Mẫu (+) MTB.
Giếng 9-10: Mẫu (-) MTB.
1 2 3 4 5 T 6 7 8 9 10
III. PP Sinh hoïc phaân töû (tt)
Ứng dụng trong  bệnh nhiễm VSV (tt):
1.2. Định lượng VSV gây bệnh
 Đánh giá tình trạng bệnh lý.
Vd: HCV, HBV, ….
 Theo dõi điều trị
Vd: HCV, HBV, HIV, ….
 Phát hiện sớm sự kháng thuốc trong điều trị
Vd: HBV, HIV, ….
Real-Time PCR
Laø 1 kyõ thuaät PCR söû duïng chaát huyønh quang ñeå
phaùt hieän & ñònh löôïng
1 hoaëc nhieàu trình töï DNA ñích trong phaûn öùng PCR
III. PP Sinh hoïc phaân töû (tt)
Ứng dụng trong  bệnh nhiễm VSV (tt):
2. Phát hiện gen sinh độc tố của VSV gây bệnh
 Gen mã hóa cho độc tố LT của E. coli
 Gen mã hóa cho độc tố SEA, SEB của S. aureus
(pp Multiplex PCR)
 Gen mã hóa cho độc tố CT của V. cholerae
 …
III. PP Sinh hoïc phaân töû (tt)
Ứng dụng trong  bệnh nhiễm VSV (tt):
3. Xác định kiểu gen (genotype) của VSV gây bệnh
 Định typ dựa trên trình tự nucleic acid:
Sự khác biệt >10% : loại (type) mới
2 – 10%: thứ type (subtype)
< 2% : biến thể (variant)
VD:
- HCV có 6 genotyp (1-6),
- HPV có hơn 100 genotype, …
* Real-time RT-PCR
xác định Genotype HCV
Đọc KQ:
Genotype HCV 1
Mẫu
Chứng âm
Nếu mẫu chỉ dương
tính (có chu kỳ
ngưỡng vượt qua
Threshold Position)
với probe 1
Reverse Dot-Blot xaùc ñònh genotype HPV
• Nguyeân lyù:
- PCR phaùt hieän HPV-DNA: duøng caëp primer (181 bp)  gen
L1 / HPV genome (trình töï ñích)
- Lai phaân töû: saûn phaåm PCR ñaùnh daáu + caùc maãu doø ñaëc
hieäu cho 24 typ HPV ñaõ coá ñònh saün / maøng lai nylon
+ 8 typ Low-risk : 6, 11, 42, 43, 61, 70, 71 & 81.
+ 16 typ High-risk: 16, 18, 31, 33, 35, 39, 45, 51,
52, 53, 56, 58, 59, 66, 68, 82.
- Phaûn öùng taïo maøu: khi (+) tính
Nguyên tắc phương pháp lai Reverse Dot blot
(Lai phân tử)
Reverse Dot-Blot xaùc ñònh genotype HPV
• Ñoïc keát quaû treân maøng lai:
Töø sô ñoà caùc typ treân maøng lai trong hoäp RDB ñaõ bieát
=> Ñoïc keát quaû: ñònh genotype HPV
Ví duï:
Chứng +: Dương tính.
Mẫu đồng nhiễm type 6, 11, 81, 16, 18, 33, 58, 66, 68.
III. PP Sinh hoïc phaân töû (tt)
Ứng dụng trong  bệnh nhiễm VSV (tt):
4. Xác định gen kháng thuốc của VSV gây bệnh
 Lao: PCR phát hiện đột biến (ĐB)
- kháng rifamicin / gen rpoB
- kháng INH do thiếu gen catalase (gen Kat G)
 Staphylococcus aureus:
Multiplex PCR phát hiện gen kháng methicillin
 Streptococcus pneumoniae: pp PCR-SSCP
khảo sát đột biến kháng penicillin / gene pbp 2X
III. PP Sinh hoïc phaân töû (tt)
Ứng dụng trong  bệnh nhiễm VSV (tt):
4. Xác định gen kháng thuốc của VSV gây bệnh (tt)
 HBV: phát hiện ĐB kháng Lamivudin, kháng Adefovir, …
 HIV: phát hiện các ĐB kháng thuốc khác nhau.
 …
pp: Real-Time PCR, PCR-RFLP, Sequencing
III. PP Sinh hoïc phaân töû (tt)
Ứng dụng trong  bệnh nhiễm VSV (tt):
5. Xác định kiểu gen của ký chủ
VD: Đối với bệnh nhân viêm gan C  phát hiện điểm đa
hình đơn nucleotide (SNP – Single Nucleotide Polymorphism)
nằm gần gen IL28B trên nhiễm sắc thể 19 của người.
 KQ: - Kiểu gen đáp ứng thuốc tốt: đồng hợp tử
- Kiểu gen đáp ứng thuốc kém: dị hợp tử
V. Keát luaän
 Có nhiều pp chẩn đoán xác định bệnh nhiễm VSV.
 Cần chọn lựa pp chẩn đoán phù hợp với:
- tình trạng bệnh lý
- mục đích chẩn đoán
- điều kiện trang thiết bị, tay nghề của nhân viên
- tình hình và nhu cầu thực tiễn
 Nâng cao hiệu quả: chẩn đoán & điều trị bệnh,
kiểm soát dịch bệnh.

More Related Content

What's hot

XÉT NGHIỆM HUYẾT ĐỒ ỨNG DỤNG TRONG LÂM SÀNG
XÉT NGHIỆM HUYẾT ĐỒ ỨNG DỤNG TRONG LÂM SÀNGXÉT NGHIỆM HUYẾT ĐỒ ỨNG DỤNG TRONG LÂM SÀNG
XÉT NGHIỆM HUYẾT ĐỒ ỨNG DỤNG TRONG LÂM SÀNGSoM
 
Phản ứng kháng nguyên và kháng thể
Phản ứng kháng nguyên và kháng thểPhản ứng kháng nguyên và kháng thể
Phản ứng kháng nguyên và kháng thểLam Nguyen
 
Bai 2 he thong mien dich va vaccin
Bai 2 he thong mien dich va vaccinBai 2 he thong mien dich va vaccin
Bai 2 he thong mien dich va vaccinThanh Liem Vo
 
Các cơ chế miễn dịch
Các cơ chế miễn dịch Các cơ chế miễn dịch
Các cơ chế miễn dịch Huy Hoang
 
DỊCH TỄ HỌC BỆNH TRUYỀN NHIỄM
DỊCH TỄ HỌC BỆNH TRUYỀN NHIỄMDỊCH TỄ HỌC BỆNH TRUYỀN NHIỄM
DỊCH TỄ HỌC BỆNH TRUYỀN NHIỄMSoM
 
CÁC XÉT NGHIỆM CƠ BẢN TRONG THẬN HỌC
CÁC XÉT NGHIỆM CƠ BẢN TRONG THẬN HỌCCÁC XÉT NGHIỆM CƠ BẢN TRONG THẬN HỌC
CÁC XÉT NGHIỆM CƠ BẢN TRONG THẬN HỌCSoM
 
MÔ SỤN
MÔ SỤNMÔ SỤN
MÔ SỤNSoM
 
CHỌC DỊCH MÀNG BỤNG
CHỌC DỊCH MÀNG BỤNGCHỌC DỊCH MÀNG BỤNG
CHỌC DỊCH MÀNG BỤNGSoM
 
BỆNH UỐN VÁN
BỆNH UỐN VÁNBỆNH UỐN VÁN
BỆNH UỐN VÁNSoM
 
VIÊM MÀNG NÃO MỦ
VIÊM MÀNG NÃO MỦVIÊM MÀNG NÃO MỦ
VIÊM MÀNG NÃO MỦSoM
 
KỸ THUẬT ĐO VÀ PHÂN TÍCH ĐIỆN TÂM ĐỒ (ECG) BÌNH THƯỜNG
KỸ THUẬT ĐO VÀ PHÂN TÍCH ĐIỆN TÂM ĐỒ (ECG) BÌNH THƯỜNGKỸ THUẬT ĐO VÀ PHÂN TÍCH ĐIỆN TÂM ĐỒ (ECG) BÌNH THƯỜNG
KỸ THUẬT ĐO VÀ PHÂN TÍCH ĐIỆN TÂM ĐỒ (ECG) BÌNH THƯỜNGSoM
 
HOẠT ĐỘNG ĐIỆN TIM
HOẠT ĐỘNG ĐIỆN TIMHOẠT ĐỘNG ĐIỆN TIM
HOẠT ĐỘNG ĐIỆN TIMSoM
 
GIẢI PHẪU BỆNH HỌC HỆ THẦN KINH
GIẢI PHẪU BỆNH HỌC HỆ THẦN KINHGIẢI PHẪU BỆNH HỌC HỆ THẦN KINH
GIẢI PHẪU BỆNH HỌC HỆ THẦN KINHSoM
 
Chuyển hóa lipid
Chuyển hóa lipidChuyển hóa lipid
Chuyển hóa lipidLam Nguyen
 
ỐNG TIÊU HÓA 2013
ỐNG TIÊU HÓA 2013ỐNG TIÊU HÓA 2013
ỐNG TIÊU HÓA 2013SoM
 
BỆNH HỌC HỆ BẠCH HUYẾT
BỆNH HỌC HỆ BẠCH HUYẾTBỆNH HỌC HỆ BẠCH HUYẾT
BỆNH HỌC HỆ BẠCH HUYẾTNguyễn Hạnh
 
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆU
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆUMÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆU
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆUSoM
 

What's hot (20)

XÉT NGHIỆM HUYẾT ĐỒ ỨNG DỤNG TRONG LÂM SÀNG
XÉT NGHIỆM HUYẾT ĐỒ ỨNG DỤNG TRONG LÂM SÀNGXÉT NGHIỆM HUYẾT ĐỒ ỨNG DỤNG TRONG LÂM SÀNG
XÉT NGHIỆM HUYẾT ĐỒ ỨNG DỤNG TRONG LÂM SÀNG
 
Nhiễm trùng tiểu
Nhiễm trùng tiểuNhiễm trùng tiểu
Nhiễm trùng tiểu
 
Phản ứng kháng nguyên và kháng thể
Phản ứng kháng nguyên và kháng thểPhản ứng kháng nguyên và kháng thể
Phản ứng kháng nguyên và kháng thể
 
Bai 2 he thong mien dich va vaccin
Bai 2 he thong mien dich va vaccinBai 2 he thong mien dich va vaccin
Bai 2 he thong mien dich va vaccin
 
Các cơ chế miễn dịch
Các cơ chế miễn dịch Các cơ chế miễn dịch
Các cơ chế miễn dịch
 
DỊCH TỄ HỌC BỆNH TRUYỀN NHIỄM
DỊCH TỄ HỌC BỆNH TRUYỀN NHIỄMDỊCH TỄ HỌC BỆNH TRUYỀN NHIỄM
DỊCH TỄ HỌC BỆNH TRUYỀN NHIỄM
 
CÁC XÉT NGHIỆM CƠ BẢN TRONG THẬN HỌC
CÁC XÉT NGHIỆM CƠ BẢN TRONG THẬN HỌCCÁC XÉT NGHIỆM CƠ BẢN TRONG THẬN HỌC
CÁC XÉT NGHIỆM CƠ BẢN TRONG THẬN HỌC
 
MÔ SỤN
MÔ SỤNMÔ SỤN
MÔ SỤN
 
CHỌC DỊCH MÀNG BỤNG
CHỌC DỊCH MÀNG BỤNGCHỌC DỊCH MÀNG BỤNG
CHỌC DỊCH MÀNG BỤNG
 
BỆNH UỐN VÁN
BỆNH UỐN VÁNBỆNH UỐN VÁN
BỆNH UỐN VÁN
 
VIÊM MÀNG NÃO MỦ
VIÊM MÀNG NÃO MỦVIÊM MÀNG NÃO MỦ
VIÊM MÀNG NÃO MỦ
 
KỸ THUẬT ĐO VÀ PHÂN TÍCH ĐIỆN TÂM ĐỒ (ECG) BÌNH THƯỜNG
KỸ THUẬT ĐO VÀ PHÂN TÍCH ĐIỆN TÂM ĐỒ (ECG) BÌNH THƯỜNGKỸ THUẬT ĐO VÀ PHÂN TÍCH ĐIỆN TÂM ĐỒ (ECG) BÌNH THƯỜNG
KỸ THUẬT ĐO VÀ PHÂN TÍCH ĐIỆN TÂM ĐỒ (ECG) BÌNH THƯỜNG
 
HOẠT ĐỘNG ĐIỆN TIM
HOẠT ĐỘNG ĐIỆN TIMHOẠT ĐỘNG ĐIỆN TIM
HOẠT ĐỘNG ĐIỆN TIM
 
GIẢI PHẪU BỆNH HỌC HỆ THẦN KINH
GIẢI PHẪU BỆNH HỌC HỆ THẦN KINHGIẢI PHẪU BỆNH HỌC HỆ THẦN KINH
GIẢI PHẪU BỆNH HỌC HỆ THẦN KINH
 
Chuyển hóa lipid
Chuyển hóa lipidChuyển hóa lipid
Chuyển hóa lipid
 
ỐNG TIÊU HÓA 2013
ỐNG TIÊU HÓA 2013ỐNG TIÊU HÓA 2013
ỐNG TIÊU HÓA 2013
 
Phân loại Kháng sinh
Phân loại Kháng sinhPhân loại Kháng sinh
Phân loại Kháng sinh
 
BỆNH HỌC HỆ BẠCH HUYẾT
BỆNH HỌC HỆ BẠCH HUYẾTBỆNH HỌC HỆ BẠCH HUYẾT
BỆNH HỌC HỆ BẠCH HUYẾT
 
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆU
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆUMÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆU
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆU
 
Viêm phổi trẻ em
Viêm phổi trẻ em Viêm phổi trẻ em
Viêm phổi trẻ em
 

Viewers also liked

PCR nguyên tắc và ứng dụng
PCR nguyên tắc và ứng dụngPCR nguyên tắc và ứng dụng
PCR nguyên tắc và ứng dụngLam Nguyen
 
08 cac ky thuat mien dich su dung trong chan doan vi sinh vat da
08 cac ky thuat mien dich su dung trong chan doan vi sinh vat   da08 cac ky thuat mien dich su dung trong chan doan vi sinh vat   da
08 cac ky thuat mien dich su dung trong chan doan vi sinh vat daLe Tran Anh
 
mien dich dac hieu va khong dac hieu
mien dich dac hieu va khong dac hieumien dich dac hieu va khong dac hieu
mien dich dac hieu va khong dac hieuTên Gì Cũng Đc
 
Miễn dịch không đặc hiệu
Miễn dịch không đặc hiệuMiễn dịch không đặc hiệu
Miễn dịch không đặc hiệuLam Nguyen
 
Kháng nguyên, kháng thể
Kháng nguyên, kháng thểKháng nguyên, kháng thể
Kháng nguyên, kháng thểLam Nguyen
 
sinh học phân tử
sinh học phân tửsinh học phân tử
sinh học phân tửHà Nguyễn
 
173083723 bai-giang-lt-phan-tich-vi-sinh-dh-cd
173083723 bai-giang-lt-phan-tich-vi-sinh-dh-cd173083723 bai-giang-lt-phan-tich-vi-sinh-dh-cd
173083723 bai-giang-lt-phan-tich-vi-sinh-dh-cdkimqui91
 
Tổng hợp các câu trắc nghiệm vi sinh đại cương
Tổng hợp các câu trắc nghiệm vi sinh đại cươngTổng hợp các câu trắc nghiệm vi sinh đại cương
Tổng hợp các câu trắc nghiệm vi sinh đại cươngHuy Hoang
 
mien dich dich the
mien dich dich themien dich dich the
mien dich dich theNhung Le
 
Nhiem trung benh vien da
Nhiem trung benh vien   daNhiem trung benh vien   da
Nhiem trung benh vien daLe Tran Anh
 
24 virus hiv aids - da
24 virus hiv aids - da24 virus hiv aids - da
24 virus hiv aids - daLe Tran Anh
 
Vaccine, huyết thanh
Vaccine, huyết thanhVaccine, huyết thanh
Vaccine, huyết thanhLam Nguyen
 
06 nhiem trung va doc luc cua vi sinh vat da
06 nhiem trung va doc luc cua vi sinh vat   da06 nhiem trung va doc luc cua vi sinh vat   da
06 nhiem trung va doc luc cua vi sinh vat daLe Tran Anh
 
10 cac cau khuan gay benh da
10 cac cau khuan gay benh   da10 cac cau khuan gay benh   da
10 cac cau khuan gay benh daLe Tran Anh
 
Các kỹ thuật dt phân tử
Các kỹ thuật dt phân tửCác kỹ thuật dt phân tử
Các kỹ thuật dt phân tửbittercoffee
 

Viewers also liked (20)

PCR nguyên tắc và ứng dụng
PCR nguyên tắc và ứng dụngPCR nguyên tắc và ứng dụng
PCR nguyên tắc và ứng dụng
 
08 cac ky thuat mien dich su dung trong chan doan vi sinh vat da
08 cac ky thuat mien dich su dung trong chan doan vi sinh vat   da08 cac ky thuat mien dich su dung trong chan doan vi sinh vat   da
08 cac ky thuat mien dich su dung trong chan doan vi sinh vat da
 
mien dich dac hieu va khong dac hieu
mien dich dac hieu va khong dac hieumien dich dac hieu va khong dac hieu
mien dich dac hieu va khong dac hieu
 
Miễn dịch không đặc hiệu
Miễn dịch không đặc hiệuMiễn dịch không đặc hiệu
Miễn dịch không đặc hiệu
 
Kháng nguyên, kháng thể
Kháng nguyên, kháng thểKháng nguyên, kháng thể
Kháng nguyên, kháng thể
 
sinh học phân tử
sinh học phân tửsinh học phân tử
sinh học phân tử
 
173083723 bai-giang-lt-phan-tich-vi-sinh-dh-cd
173083723 bai-giang-lt-phan-tich-vi-sinh-dh-cd173083723 bai-giang-lt-phan-tich-vi-sinh-dh-cd
173083723 bai-giang-lt-phan-tich-vi-sinh-dh-cd
 
Tổng hợp các câu trắc nghiệm vi sinh đại cương
Tổng hợp các câu trắc nghiệm vi sinh đại cươngTổng hợp các câu trắc nghiệm vi sinh đại cương
Tổng hợp các câu trắc nghiệm vi sinh đại cương
 
mien dich dich the
mien dich dich themien dich dich the
mien dich dich the
 
Vstp 2010
Vstp 2010Vstp 2010
Vstp 2010
 
Slide thị trường
Slide thị trườngSlide thị trường
Slide thị trường
 
Vaccine
VaccineVaccine
Vaccine
 
Nhiem trung benh vien da
Nhiem trung benh vien   daNhiem trung benh vien   da
Nhiem trung benh vien da
 
24 virus hiv aids - da
24 virus hiv aids - da24 virus hiv aids - da
24 virus hiv aids - da
 
Vaccine, huyết thanh
Vaccine, huyết thanhVaccine, huyết thanh
Vaccine, huyết thanh
 
06 nhiem trung va doc luc cua vi sinh vat da
06 nhiem trung va doc luc cua vi sinh vat   da06 nhiem trung va doc luc cua vi sinh vat   da
06 nhiem trung va doc luc cua vi sinh vat da
 
10 cac cau khuan gay benh da
10 cac cau khuan gay benh   da10 cac cau khuan gay benh   da
10 cac cau khuan gay benh da
 
ký sinh trùng
ký sinh trùngký sinh trùng
ký sinh trùng
 
20 virus cum da
20 virus cum   da20 virus cum   da
20 virus cum da
 
Các kỹ thuật dt phân tử
Các kỹ thuật dt phân tửCác kỹ thuật dt phân tử
Các kỹ thuật dt phân tử
 

Similar to CÁC PHƯƠNG PHÁP CHẨN ĐOÁN BỆNH NHIỄM VI SINH VẬT

Các phương pháp chẩn đoán vsv gây bệnh
Các phương pháp chẩn đoán vsv gây bệnhCác phương pháp chẩn đoán vsv gây bệnh
Các phương pháp chẩn đoán vsv gây bệnhvisinhyhoc
 
Fobtczvlt8ojhkccfqwf signature-a202bee01605c73be7476c97d583ae4b3d5ae4d93939f4...
Fobtczvlt8ojhkccfqwf signature-a202bee01605c73be7476c97d583ae4b3d5ae4d93939f4...Fobtczvlt8ojhkccfqwf signature-a202bee01605c73be7476c97d583ae4b3d5ae4d93939f4...
Fobtczvlt8ojhkccfqwf signature-a202bee01605c73be7476c97d583ae4b3d5ae4d93939f4...kienk47tn1
 
Kháng thể kháng nhân và tế bào Hep-2
Kháng thể kháng nhân và tế bào Hep-2Kháng thể kháng nhân và tế bào Hep-2
Kháng thể kháng nhân và tế bào Hep-2Bs. Nhữ Thu Hà
 
Nghiên cứu phát hiện gen Survivin từ các tế bào ung thư vú
Nghiên cứu phát hiện gen Survivin từ các tế bào ung thư vúNghiên cứu phát hiện gen Survivin từ các tế bào ung thư vú
Nghiên cứu phát hiện gen Survivin từ các tế bào ung thư vúLuanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
VIÊM MÀNG NÃO MỦ
VIÊM MÀNG NÃO MỦVIÊM MÀNG NÃO MỦ
VIÊM MÀNG NÃO MỦSoM
 
Bệnh nhiễm Leptospira - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh nhiễm Leptospira - 2019 - Đại học Y dược TPHCMBệnh nhiễm Leptospira - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh nhiễm Leptospira - 2019 - Đại học Y dược TPHCMUpdate Y học
 
Các cầu khuẩn.pdf
Các cầu khuẩn.pdfCác cầu khuẩn.pdf
Các cầu khuẩn.pdfVTnThanh1
 
Gia tri cua xn covid 19 - PGS. Cao Minh Nga
Gia tri cua xn covid 19 - PGS. Cao Minh NgaGia tri cua xn covid 19 - PGS. Cao Minh Nga
Gia tri cua xn covid 19 - PGS. Cao Minh NgaMinh - Hang Duong
 
Nhóm kháng sinh carbapenem
Nhóm kháng sinh carbapenemNhóm kháng sinh carbapenem
Nhóm kháng sinh carbapenemHA VO THI
 
NGHIÊN CỨU VAI TRÒ CỦA VI KHUẨN KỴ KHÍ CLOSTRIDIUM DIFFICILE TẠI MỘT SỐ BỆNH ...
NGHIÊN CỨU VAI TRÒ CỦA VI KHUẨN KỴ KHÍ CLOSTRIDIUM DIFFICILE TẠI MỘT SỐ BỆNH ...NGHIÊN CỨU VAI TRÒ CỦA VI KHUẨN KỴ KHÍ CLOSTRIDIUM DIFFICILE TẠI MỘT SỐ BỆNH ...
NGHIÊN CỨU VAI TRÒ CỦA VI KHUẨN KỴ KHÍ CLOSTRIDIUM DIFFICILE TẠI MỘT SỐ BỆNH ...taimienphi
 
cac_xoan_khuan.pdf
cac_xoan_khuan.pdfcac_xoan_khuan.pdf
cac_xoan_khuan.pdfAnh Nguyen
 
Nhận xét đặc điểm mô bệnh học và bộc lộ thụ thể yếu tố phát triển biểu bì tro...
Nhận xét đặc điểm mô bệnh học và bộc lộ thụ thể yếu tố phát triển biểu bì tro...Nhận xét đặc điểm mô bệnh học và bộc lộ thụ thể yếu tố phát triển biểu bì tro...
Nhận xét đặc điểm mô bệnh học và bộc lộ thụ thể yếu tố phát triển biểu bì tro...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Liên cầu Vmu ĐH Y Khoa Vinh
Liên cầu Vmu ĐH Y Khoa VinhLiên cầu Vmu ĐH Y Khoa Vinh
Liên cầu Vmu ĐH Y Khoa VinhTBFTTH
 
ÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ HÓA CHẤT PHÁC ĐỒ R-CHOP TRONG U LYMPHO ÁC TÍNH KHÔNG...
ÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ HÓA CHẤT PHÁC ĐỒ R-CHOP TRONG U LYMPHO ÁC TÍNH KHÔNG...ÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ HÓA CHẤT PHÁC ĐỒ R-CHOP TRONG U LYMPHO ÁC TÍNH KHÔNG...
ÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ HÓA CHẤT PHÁC ĐỒ R-CHOP TRONG U LYMPHO ÁC TÍNH KHÔNG...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
A02. kt xn sars co v-2
A02. kt xn sars co v-2A02. kt xn sars co v-2
A02. kt xn sars co v-2Nguyen Thuan
 
A02. KT XN Sars-CoV-2.pptx
A02. KT XN Sars-CoV-2.pptxA02. KT XN Sars-CoV-2.pptx
A02. KT XN Sars-CoV-2.pptx575028
 
HỘI CHỨNG THỰC BÀO MÁU LIÊN QUAN ĐẾN BỆNH NHIỄM TRÙNG Ở BỆNH NHÂN NGƯỜI LỚN
HỘI CHỨNG THỰC BÀO MÁU LIÊN QUAN ĐẾN BỆNH NHIỄM TRÙNG Ở BỆNH NHÂN NGƯỜI LỚNHỘI CHỨNG THỰC BÀO MÁU LIÊN QUAN ĐẾN BỆNH NHIỄM TRÙNG Ở BỆNH NHÂN NGƯỜI LỚN
HỘI CHỨNG THỰC BÀO MÁU LIÊN QUAN ĐẾN BỆNH NHIỄM TRÙNG Ở BỆNH NHÂN NGƯỜI LỚNSoM
 
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ MỘT SỐ XÉT NGHIỆM TRONG UNG THƯ BIỂU MÔTUYẾN ...
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ MỘT SỐ XÉT NGHIỆM TRONG UNG THƯ BIỂU MÔTUYẾN ...NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ MỘT SỐ XÉT NGHIỆM TRONG UNG THƯ BIỂU MÔTUYẾN ...
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ MỘT SỐ XÉT NGHIỆM TRONG UNG THƯ BIỂU MÔTUYẾN ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
2.0 XÉT NGHIỆM VI SINH- 2021.pptx
2.0 XÉT NGHIỆM VI SINH- 2021.pptx2.0 XÉT NGHIỆM VI SINH- 2021.pptx
2.0 XÉT NGHIỆM VI SINH- 2021.pptxAnh Nong
 

Similar to CÁC PHƯƠNG PHÁP CHẨN ĐOÁN BỆNH NHIỄM VI SINH VẬT (20)

Các phương pháp chẩn đoán vsv gây bệnh
Các phương pháp chẩn đoán vsv gây bệnhCác phương pháp chẩn đoán vsv gây bệnh
Các phương pháp chẩn đoán vsv gây bệnh
 
Fobtczvlt8ojhkccfqwf signature-a202bee01605c73be7476c97d583ae4b3d5ae4d93939f4...
Fobtczvlt8ojhkccfqwf signature-a202bee01605c73be7476c97d583ae4b3d5ae4d93939f4...Fobtczvlt8ojhkccfqwf signature-a202bee01605c73be7476c97d583ae4b3d5ae4d93939f4...
Fobtczvlt8ojhkccfqwf signature-a202bee01605c73be7476c97d583ae4b3d5ae4d93939f4...
 
Kháng thể kháng nhân và tế bào Hep-2
Kháng thể kháng nhân và tế bào Hep-2Kháng thể kháng nhân và tế bào Hep-2
Kháng thể kháng nhân và tế bào Hep-2
 
Nghiên cứu phát hiện gen Survivin từ các tế bào ung thư vú
Nghiên cứu phát hiện gen Survivin từ các tế bào ung thư vúNghiên cứu phát hiện gen Survivin từ các tế bào ung thư vú
Nghiên cứu phát hiện gen Survivin từ các tế bào ung thư vú
 
VIÊM MÀNG NÃO MỦ
VIÊM MÀNG NÃO MỦVIÊM MÀNG NÃO MỦ
VIÊM MÀNG NÃO MỦ
 
Bệnh nhiễm Leptospira - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh nhiễm Leptospira - 2019 - Đại học Y dược TPHCMBệnh nhiễm Leptospira - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh nhiễm Leptospira - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 
Các cầu khuẩn.pdf
Các cầu khuẩn.pdfCác cầu khuẩn.pdf
Các cầu khuẩn.pdf
 
Gia tri cua xn covid 19 - PGS. Cao Minh Nga
Gia tri cua xn covid 19 - PGS. Cao Minh NgaGia tri cua xn covid 19 - PGS. Cao Minh Nga
Gia tri cua xn covid 19 - PGS. Cao Minh Nga
 
Nhóm kháng sinh carbapenem
Nhóm kháng sinh carbapenemNhóm kháng sinh carbapenem
Nhóm kháng sinh carbapenem
 
NGHIÊN CỨU VAI TRÒ CỦA VI KHUẨN KỴ KHÍ CLOSTRIDIUM DIFFICILE TẠI MỘT SỐ BỆNH ...
NGHIÊN CỨU VAI TRÒ CỦA VI KHUẨN KỴ KHÍ CLOSTRIDIUM DIFFICILE TẠI MỘT SỐ BỆNH ...NGHIÊN CỨU VAI TRÒ CỦA VI KHUẨN KỴ KHÍ CLOSTRIDIUM DIFFICILE TẠI MỘT SỐ BỆNH ...
NGHIÊN CỨU VAI TRÒ CỦA VI KHUẨN KỴ KHÍ CLOSTRIDIUM DIFFICILE TẠI MỘT SỐ BỆNH ...
 
Nhóm Carbapenem
Nhóm CarbapenemNhóm Carbapenem
Nhóm Carbapenem
 
cac_xoan_khuan.pdf
cac_xoan_khuan.pdfcac_xoan_khuan.pdf
cac_xoan_khuan.pdf
 
Nhận xét đặc điểm mô bệnh học và bộc lộ thụ thể yếu tố phát triển biểu bì tro...
Nhận xét đặc điểm mô bệnh học và bộc lộ thụ thể yếu tố phát triển biểu bì tro...Nhận xét đặc điểm mô bệnh học và bộc lộ thụ thể yếu tố phát triển biểu bì tro...
Nhận xét đặc điểm mô bệnh học và bộc lộ thụ thể yếu tố phát triển biểu bì tro...
 
Liên cầu Vmu ĐH Y Khoa Vinh
Liên cầu Vmu ĐH Y Khoa VinhLiên cầu Vmu ĐH Y Khoa Vinh
Liên cầu Vmu ĐH Y Khoa Vinh
 
ÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ HÓA CHẤT PHÁC ĐỒ R-CHOP TRONG U LYMPHO ÁC TÍNH KHÔNG...
ÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ HÓA CHẤT PHÁC ĐỒ R-CHOP TRONG U LYMPHO ÁC TÍNH KHÔNG...ÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ HÓA CHẤT PHÁC ĐỒ R-CHOP TRONG U LYMPHO ÁC TÍNH KHÔNG...
ÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ HÓA CHẤT PHÁC ĐỒ R-CHOP TRONG U LYMPHO ÁC TÍNH KHÔNG...
 
A02. kt xn sars co v-2
A02. kt xn sars co v-2A02. kt xn sars co v-2
A02. kt xn sars co v-2
 
A02. KT XN Sars-CoV-2.pptx
A02. KT XN Sars-CoV-2.pptxA02. KT XN Sars-CoV-2.pptx
A02. KT XN Sars-CoV-2.pptx
 
HỘI CHỨNG THỰC BÀO MÁU LIÊN QUAN ĐẾN BỆNH NHIỄM TRÙNG Ở BỆNH NHÂN NGƯỜI LỚN
HỘI CHỨNG THỰC BÀO MÁU LIÊN QUAN ĐẾN BỆNH NHIỄM TRÙNG Ở BỆNH NHÂN NGƯỜI LỚNHỘI CHỨNG THỰC BÀO MÁU LIÊN QUAN ĐẾN BỆNH NHIỄM TRÙNG Ở BỆNH NHÂN NGƯỜI LỚN
HỘI CHỨNG THỰC BÀO MÁU LIÊN QUAN ĐẾN BỆNH NHIỄM TRÙNG Ở BỆNH NHÂN NGƯỜI LỚN
 
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ MỘT SỐ XÉT NGHIỆM TRONG UNG THƯ BIỂU MÔTUYẾN ...
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ MỘT SỐ XÉT NGHIỆM TRONG UNG THƯ BIỂU MÔTUYẾN ...NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ MỘT SỐ XÉT NGHIỆM TRONG UNG THƯ BIỂU MÔTUYẾN ...
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ MỘT SỐ XÉT NGHIỆM TRONG UNG THƯ BIỂU MÔTUYẾN ...
 
2.0 XÉT NGHIỆM VI SINH- 2021.pptx
2.0 XÉT NGHIỆM VI SINH- 2021.pptx2.0 XÉT NGHIỆM VI SINH- 2021.pptx
2.0 XÉT NGHIỆM VI SINH- 2021.pptx
 

More from Huế

Ydhue.com --CÁC PHƯƠNG PHÁP CHẨN ĐOÁN BỔ TRỢ VỀ THẦN KINH
Ydhue.com --CÁC PHƯƠNG PHÁP CHẨN ĐOÁN BỔ TRỢ VỀ THẦN KINHYdhue.com --CÁC PHƯƠNG PHÁP CHẨN ĐOÁN BỔ TRỢ VỀ THẦN KINH
Ydhue.com --CÁC PHƯƠNG PHÁP CHẨN ĐOÁN BỔ TRỢ VỀ THẦN KINHHuế
 
Trắc nhiệm-giải-phẩu---[ydhue.com] x
Trắc nhiệm-giải-phẩu---[ydhue.com] xTrắc nhiệm-giải-phẩu---[ydhue.com] x
Trắc nhiệm-giải-phẩu---[ydhue.com] xHuế
 
Cặn lắng nước tiểu
Cặn lắng nước tiểuCặn lắng nước tiểu
Cặn lắng nước tiểuHuế
 
[Ydhue.com] --Chống độc
[Ydhue.com] --Chống độc[Ydhue.com] --Chống độc
[Ydhue.com] --Chống độcHuế
 
[Ydhue.com] ---Phác đồ cấp cứu
[Ydhue.com] ---Phác đồ cấp cứu[Ydhue.com] ---Phác đồ cấp cứu
[Ydhue.com] ---Phác đồ cấp cứuHuế
 
[Ydhue.com] --gmhs
[Ydhue.com] --gmhs[Ydhue.com] --gmhs
[Ydhue.com] --gmhsHuế
 
[Ydhue.com] -- Cẩm nang hồi sức cấp cứu
[Ydhue.com] -- Cẩm nang hồi sức cấp cứu[Ydhue.com] -- Cẩm nang hồi sức cấp cứu
[Ydhue.com] -- Cẩm nang hồi sức cấp cứuHuế
 
Rối loạn cân bằng kiếm toan - Ydhue.Com
Rối loạn cân bằng kiếm toan - Ydhue.ComRối loạn cân bằng kiếm toan - Ydhue.Com
Rối loạn cân bằng kiếm toan - Ydhue.ComHuế
 
[Siêu âm] Chấn thương bụng kín - Bs. Trương Thị Thanh Thủy
[Siêu âm] Chấn thương bụng kín - Bs. Trương Thị Thanh Thủy[Siêu âm] Chấn thương bụng kín - Bs. Trương Thị Thanh Thủy
[Siêu âm] Chấn thương bụng kín - Bs. Trương Thị Thanh ThủyHuế
 

More from Huế (9)

Ydhue.com --CÁC PHƯƠNG PHÁP CHẨN ĐOÁN BỔ TRỢ VỀ THẦN KINH
Ydhue.com --CÁC PHƯƠNG PHÁP CHẨN ĐOÁN BỔ TRỢ VỀ THẦN KINHYdhue.com --CÁC PHƯƠNG PHÁP CHẨN ĐOÁN BỔ TRỢ VỀ THẦN KINH
Ydhue.com --CÁC PHƯƠNG PHÁP CHẨN ĐOÁN BỔ TRỢ VỀ THẦN KINH
 
Trắc nhiệm-giải-phẩu---[ydhue.com] x
Trắc nhiệm-giải-phẩu---[ydhue.com] xTrắc nhiệm-giải-phẩu---[ydhue.com] x
Trắc nhiệm-giải-phẩu---[ydhue.com] x
 
Cặn lắng nước tiểu
Cặn lắng nước tiểuCặn lắng nước tiểu
Cặn lắng nước tiểu
 
[Ydhue.com] --Chống độc
[Ydhue.com] --Chống độc[Ydhue.com] --Chống độc
[Ydhue.com] --Chống độc
 
[Ydhue.com] ---Phác đồ cấp cứu
[Ydhue.com] ---Phác đồ cấp cứu[Ydhue.com] ---Phác đồ cấp cứu
[Ydhue.com] ---Phác đồ cấp cứu
 
[Ydhue.com] --gmhs
[Ydhue.com] --gmhs[Ydhue.com] --gmhs
[Ydhue.com] --gmhs
 
[Ydhue.com] -- Cẩm nang hồi sức cấp cứu
[Ydhue.com] -- Cẩm nang hồi sức cấp cứu[Ydhue.com] -- Cẩm nang hồi sức cấp cứu
[Ydhue.com] -- Cẩm nang hồi sức cấp cứu
 
Rối loạn cân bằng kiếm toan - Ydhue.Com
Rối loạn cân bằng kiếm toan - Ydhue.ComRối loạn cân bằng kiếm toan - Ydhue.Com
Rối loạn cân bằng kiếm toan - Ydhue.Com
 
[Siêu âm] Chấn thương bụng kín - Bs. Trương Thị Thanh Thủy
[Siêu âm] Chấn thương bụng kín - Bs. Trương Thị Thanh Thủy[Siêu âm] Chấn thương bụng kín - Bs. Trương Thị Thanh Thủy
[Siêu âm] Chấn thương bụng kín - Bs. Trương Thị Thanh Thủy
 

Recently uploaded

SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfSGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbTANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbPhNguyn914909
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfHongBiThi1
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfHongBiThi1
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHongBiThi1
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfHongBiThi1
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hayHongBiThi1
 
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfSGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfHongBiThi1
 
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptxchuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptxngocsangchaunguyen
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaHongBiThi1
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnHongBiThi1
 
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxSINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxHongBiThi1
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHongBiThi1
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHongBiThi1
 
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptxGỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx27NguynTnQuc11A1
 
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaSGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 

Recently uploaded (19)

SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfSGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
 
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbTANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
 
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfSGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
 
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptxchuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
 
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxSINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
 
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptxGỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
 
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaSGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
 

CÁC PHƯƠNG PHÁP CHẨN ĐOÁN BỆNH NHIỄM VI SINH VẬT

  • 1. PGS. TS. Cao Minh Nga BM Vi sinh - Khoa Y - ÑH Y Döôïc TP. HCM
  • 2. IV Môû ñaàuI II III Phöông phaùp Vi sinh hoïc Phöông phaùp Mieãn dòch hoïc Phöông phaùp Sinh hoïc phaân töû V Keát luaän
  • 3. I. Môû ñaàu  Vi sinh vật (VSV): - gây nhiều bệnh nhiễm nguy hiểm. - có thể gây dịch, đại dịch.  Các bệnh nhiễm VSV: - thường có triệu chứng lâm sàng điển hình VD: bệnh tả, sốt xuất huyết, … - một số khác: không có triệu chứng điển hình VD: viêm gan virus A, B, C, D, E và G, …  Xét nghiệm chẩn đoán () đóng vai trò quan trọng:   (+) từng bệnh lý cụ thể là tiêu chuẩn vàng:  nhiều bệnh nhiễm VSV
  • 4. I. Môû ñaàu (tt)  Các phương pháp (pp)  bệnh nhiễm VSV chính: - pp vi sinh học: soi, nhuộm, cấy. - pp miễn dịch học: phản ứng kháng nguyên – kháng thể - pp sinh học phân tử: phát hiện gen đặc hiệu  Các pp   (sinh hóa, huyết học, giải phẫu bệnh, … )  Cần chọn lựa pp thích hợp tùy loại bệnh lý, giai đoạn bệnh  , theo dõi diễn tiến bệnh nhiễm VSV.
  • 5. II. Phöông phaùp Vi sinh hoïc  Quan sát trực tiếp: 1. Soi tươi 2. Nhuộm  Nuôi cấy vi vi khuẩn (VK): 1. Nuôi cấy - Phân lập VK 2. Kháng sinh đồ  Nuôi cấy virus 1. Định danh 2. Định typ huyết thanh, …
  • 6. II. PP Vi sinh hoïc (tt)  Quan sát trực tiếp: 1. Soi tươi:phát hiện VSV còn sống, di động VD: VK tả, VK giang mai, Leptospira. 2. Nhuộm: nhiều pp - nhuộm Gram: quan sát hình thể & cách bắt màu Gram của VK
  • 7. II. PP Vi sinh hoïc (tt)  Quan sát trực tiếp: 1. Soi tươi 2. Nhuộm: - nhuộm Gram - Nhuộm kháng acid - Nhuộm bạc: M. tuberculosis trên phết nhuộm Legionella_Silver_Stain
  • 8. II. PP Vi sinh hoïc (tt)  Quan sát trực tiếp  Nuôi cấy vi khuẩn: 1. Nuôi cấy  phân lập VK: trên các môi trường thích hợp Môi trường BA - S. aureus Môi trường EMB - E. coli
  • 9. II. PP Vi sinh hoïc (tt)  Quan sát trực tiếp  Nuôi cấy vi khuẩn:
  • 10. II. PP Vi sinh hoïc (tt)  Quan sát trực tiếp  Nuôi cấy vi khuẩn: 1. Phân lập VK 2. Kháng sinh đồ: 2.1. Phương pháp khuếch tán trên đĩa thạch (Kirby Bauer)
  • 11. 2.2. Xác định MIC bằng phương pháp pha loãng 4 2 1 0,5 0,25 0,12 0 104 cfu mg/ml Nồng độ ức chế tối thiểu (MIC) = 0,5mg/ml (Minimum inhibitory concentration - MIC)
  • 12. II. PP Vi sinh hoïc (tt)  Quan sát trực tiếp  Nuôi cấy vi khuẩn  Nuôi cấy virus:  Định danh bằng kỹ thuật Miễn dịch hoặc Sinh học phân tử
  • 13. II. Phöông phaùp Mieãn dòch hoïc  Khái niệm  Phân loại  Các phản ứng miễn dịch (MD) thường dùng trong Vi sinh lâm sàng: 1. Phản ứng ngưng kết 2. Phản ứng MD đánh dấu: - MD huỳnh quang - ELISA  Nhận định kết quả
  • 14. II. PP Mieãn dòch hoïc (tt)  Khái niệm: 1. ĐN: Là phản ứng kháng nguyên - kháng thể (KN - KT) 2. Mục đích: Xác định hoặc / và - chuẩn độ một KN - định lượng hiệu giá một KT - đo lường một phức hợp KN-KT - đo lường các nhân tố  tham gia / hệ thống MD. VD: kiểm tra hoạt tính của bổ thể.
  • 15. Khaùng nguyeân• Điểm quyết định KN (epitope): phần trên phân tử KN có khả năng liên kết đặc hiệu vào phần liên kết với KN trên phân tử KT
  • 18. II. PP Mieãn dòch hoïc (tt)  Phân loại: A. Phản ứng dựa trên sự tạo thành “hạt”: 1. Kết tủa (precipitation reaction): KN hòa tan. 2. Ngưng kết (agglutination reaction): KN hữu hình B. Phản ứng dựa trên hoạt động sinh học của KT: 1. Kết hợp bổ thể (complement binding reaction) 2. Trung hòa (neutralization reaction) C. Phản ứng MD đánh dấu: 1. MD huỳnh quang (immunofluorescence reaction) 2. MD men (enzyme linked immunosorbent assay – ELISA) 3. MD phóng xạ (radio immmuno assay - RIA).
  • 19. Các phản ứng MD có độ nhạy khác nhau Loại phản ứng MD Ngưỡng phát hiện (mg/ml) Kết tủa / môi trường lỏng Kết tủa / thạch: - khuếch tán đơn (Mancini) - khuếch tán kép (Ouchterlony) - MD điện di (Immuno electrophoresis ) 20 10 3 50 Ngưng kết: - trực tiếp - gián tiếp - ngưng kết vi khuẩn 0,5 0,001 0,001 Cố định bổ thể (CF) 0,1 Miễn dịch huỳnh quang (IF) 0,1 Định lượng MD phóng xạ (RIA) 0,0001 Định lượng MD enzym (EIA) 0,0001
  • 20. II. PP Mieãn dòch hoïc (tt)  Các phản ứng MD thường dùng / Vi sinh lâm sàng: A. Phản ứng ngưng kết (agglutination reaction): - Ngưng kết: nhóm máu, nhóm VKĐR, … - Latex, ngăn ngưng kết (HI) B. Phản ứng MD đánh dấu: - MDHQ (IF), - ELISA
  • 21. II. PP Mieãn dòch hoïc (tt) A. Phản ứng ngưng kết (agglutination reaction) Tạo mạng
  • 22. Phản ứng NK hồng cầu gián tiếp (thụ động) Ngưng kết hồng cầu thụ động KN hoặc hapten KT / mẫu gắn trên giá khoác
  • 23. Phản ứng NK hồng cầu gián tiếp (thụ động) - 2 Ngưng kết hồng cầu thụ động đảo ngược KT / giá khoác KN / mẫu
  • 24. Phản ứng ngăn ngưng kết hồng cầu (Hemagglutination Inhibition - HI)
  • 25. II. PP Mieãn dòch hoïc (tt) B. Phản ứng MD đánh dấu: 1. MD huỳnh quang (immunofluorescence - IF) VD:  RSV, thể négri / bệnh dại, Chlamydiae, … * Đếm tế bào dòng chảy (flow cytometry): đếm & phân loại TB. 2. MD men (enzyme linked immunosorbent assay – ELISA). VD:  HBV, HCV, HIV, Rubella, …
  • 26. 1. PƯ MD huyønh quang: nguyeân lyù
  • 27. Định týp virus DEN bằng IF với KT đơn dòng (thuốc nhuộm fluorescein)
  • 28. Virus sởi tạo hợp bào từ các tế bào Vero bị nhiễm. Chất huỳnh quang gắn vào KT kháng virus sởi đã biết (thuốc nhuộm rhodamin)
  • 29. 2. Phản ứng ELISA (Enzyme Linked Immuno Sorbent Assay ) * Muïc ñích: ñònh löôïng KN hoaëc KT hoøa tan / dòch sinh hoïc. * Nguyeân lyù cô baûn: KT/pha raén + KN/maãu + KTE + Subtrate KN/pha raén + KT/maãu + Khaùng KTE + Subtrate  maøu: So maøu (maét / maùy ño OD) * Kyõ thuaät thöïc hieän: - "Caïnh tranh” - "Khoâng caïnh tranh"
  • 30. ỏ  ỏ E E E EEH2SO4 E E E E E E E E E ETMB a.MD Cạnh tranh ELISA: Phản ứng màu tỉ lệ nghịch với nồng độ kháng thể
  • 31. b. ELISA theo phương pháp “sandwich”
  • 32. c. ELISA “Tóm bắt”: MAC-ELISA (IgM antibody capture-ELISA) Máy đo quang Máy ủ Máy rửa Kháng IgM IgM /maãu KN ñaõ bieát Cộng hợp Cơ chất Đo Mật độ quang (OD)
  • 33. II. PP Mieãn dòch hoïc (tt)  Nhận định kết quả: 1. Độ nhạy (ngưỡng phát hiện hàm lượng KN & KT): Mỗi phản ứng có ngưỡng phát hiện  nhau  nên định lượng. 2. Hiệu giá ranh giới: ranh giới giữa bình thường & bệnh lý. VD: hiệu giá ranh giới của ASLO là 1:200 (200 đơn vị/ml huyết thanh)  (+) khi  400 đ.v/ml.
  • 34. II. PP Mieãn dòch hoïc (tt)  Nhận định kết quả (tt): 3. Kết quả (+) tính giả:  thường dùng nhiều phản ứng cùng lúc. 4. Đáp ứng KT: có thay đổi về lớp Ig - IgM: xuất hiện trước - IgG: xuất hiện sau, thay thế nhanh chóng cho IgM. 5. Tiến triển của hiệu giá KT trong HTh BN: “huyết thanh kép”
  • 35. Schematic diagram representing the course of acute rubella infection from the time of initiation of the infection by droplet spray
  • 36. III. Phöông phaùp Sinh hoïc phaân töû (khuếch đại đoạn gen đặc hiệu)  Mở đầu: - 1985: Kary Mullis California, USA - 1993: giải Nobel Hoùa học  Ứng dụng kỹ thuật SHPT trong chẩn đoán bệnh nhiễm VSV
  • 37. III. PP Sinh hoïc phaân töû (tt)  Mở đầu: Các kỹ thuật SHPT thông dụng: 1. PCR (Polymerase Chain Reaction) * RT-PCR (Reverse Transcriptation-PCR) * Real-time PCR * Multiplex-PCR * Nested PCR 2. Lai phân tử (Dot-Blot) 3. Giải trình tự chuỗi (Sequencing) 4. RFLP
  • 38. III. PP Sinh hoïc phaân töû (tt)  Mở đầu (tt): Ứng dụng kỹ thuật SHPT: 1. Chẩn đóan & nghiên cứu vi sinh học (VSH) 2. Chẩn đóan & nghiên cứu di truyền học 3. Nghiên cứu & ứng dụng công nghệ sinh học 4. Giải trình tự bộ gen người & động vật
  • 39. III. PP Sinh hoïc phaân töû (tt)  Mở đầu  Ứng dụng trong chẩn đoán () bệnh nhiễm VSV: 1. Phát hiện & định lượng VSV gây bệnh 2. Phát hiện gen sinh độc tố của VSV gây bệnh 3. Xác định gen kháng thuốc của VSV gây bệnh 4. Xác định kiểu gen của VSV gây bệnh 5. Xác định kiểu gen của ký chủ
  • 40. III. PP Sinh hoïc phaân töû (tt) Ứng dụng trong  bệnh nhiễm VSV (tt): 1.1. Phát hiện VSV gây bệnh  Xác định tác nhân gây bệnh mới VD: HCV (1989), HGV (1995), virus SARS (2003), ….  VSV không thể hoặc khó nuôi cấy thường qui  virus: HBV, HCV, HIV, HPV, …  VK: Chlamydia, Legionella, Mycoplasma, …
  • 41. III. PP Sinh hoïc phaân töû (tt) Ứng dụng trong  bệnh nhiễm VSV (tt): 1.1. Phát hiện VSV gây bệnh (tt)  VSV cho KQ chậm / nuôi cấy: M. tuberculosis  VSV khó nuôi cấy vì có rất ít / BP, đã  KS - Lao thất bại nuôi cấy, - Viêm màng não mủ, lậu đã  KS
  • 42. Phát hiện sản phẩm PCR/  lao • Điện di trên gel agarose (1,5%) • Nhuộm bằng ethidium bromide (10mg%) • Đo bằng thang DNA (DNA ladder) • Sản phẩm PCR có kích thước 450 bp và/ hoặc 225 bp Giếng T: Thang chuẩn 100bp. Giếng 1-8: Mẫu (+) MTB. Giếng 9-10: Mẫu (-) MTB. 1 2 3 4 5 T 6 7 8 9 10
  • 43. III. PP Sinh hoïc phaân töû (tt) Ứng dụng trong  bệnh nhiễm VSV (tt): 1.2. Định lượng VSV gây bệnh  Đánh giá tình trạng bệnh lý. Vd: HCV, HBV, ….  Theo dõi điều trị Vd: HCV, HBV, HIV, ….  Phát hiện sớm sự kháng thuốc trong điều trị Vd: HBV, HIV, ….
  • 44. Real-Time PCR Laø 1 kyõ thuaät PCR söû duïng chaát huyønh quang ñeå phaùt hieän & ñònh löôïng 1 hoaëc nhieàu trình töï DNA ñích trong phaûn öùng PCR
  • 45. III. PP Sinh hoïc phaân töû (tt) Ứng dụng trong  bệnh nhiễm VSV (tt): 2. Phát hiện gen sinh độc tố của VSV gây bệnh  Gen mã hóa cho độc tố LT của E. coli  Gen mã hóa cho độc tố SEA, SEB của S. aureus (pp Multiplex PCR)  Gen mã hóa cho độc tố CT của V. cholerae  …
  • 46. III. PP Sinh hoïc phaân töû (tt) Ứng dụng trong  bệnh nhiễm VSV (tt): 3. Xác định kiểu gen (genotype) của VSV gây bệnh  Định typ dựa trên trình tự nucleic acid: Sự khác biệt >10% : loại (type) mới 2 – 10%: thứ type (subtype) < 2% : biến thể (variant) VD: - HCV có 6 genotyp (1-6), - HPV có hơn 100 genotype, …
  • 47. * Real-time RT-PCR xác định Genotype HCV Đọc KQ: Genotype HCV 1 Mẫu Chứng âm Nếu mẫu chỉ dương tính (có chu kỳ ngưỡng vượt qua Threshold Position) với probe 1
  • 48. Reverse Dot-Blot xaùc ñònh genotype HPV • Nguyeân lyù: - PCR phaùt hieän HPV-DNA: duøng caëp primer (181 bp)  gen L1 / HPV genome (trình töï ñích) - Lai phaân töû: saûn phaåm PCR ñaùnh daáu + caùc maãu doø ñaëc hieäu cho 24 typ HPV ñaõ coá ñònh saün / maøng lai nylon + 8 typ Low-risk : 6, 11, 42, 43, 61, 70, 71 & 81. + 16 typ High-risk: 16, 18, 31, 33, 35, 39, 45, 51, 52, 53, 56, 58, 59, 66, 68, 82. - Phaûn öùng taïo maøu: khi (+) tính
  • 49. Nguyên tắc phương pháp lai Reverse Dot blot (Lai phân tử)
  • 50. Reverse Dot-Blot xaùc ñònh genotype HPV • Ñoïc keát quaû treân maøng lai: Töø sô ñoà caùc typ treân maøng lai trong hoäp RDB ñaõ bieát => Ñoïc keát quaû: ñònh genotype HPV Ví duï: Chứng +: Dương tính. Mẫu đồng nhiễm type 6, 11, 81, 16, 18, 33, 58, 66, 68.
  • 51. III. PP Sinh hoïc phaân töû (tt) Ứng dụng trong  bệnh nhiễm VSV (tt): 4. Xác định gen kháng thuốc của VSV gây bệnh  Lao: PCR phát hiện đột biến (ĐB) - kháng rifamicin / gen rpoB - kháng INH do thiếu gen catalase (gen Kat G)  Staphylococcus aureus: Multiplex PCR phát hiện gen kháng methicillin  Streptococcus pneumoniae: pp PCR-SSCP khảo sát đột biến kháng penicillin / gene pbp 2X
  • 52. III. PP Sinh hoïc phaân töû (tt) Ứng dụng trong  bệnh nhiễm VSV (tt): 4. Xác định gen kháng thuốc của VSV gây bệnh (tt)  HBV: phát hiện ĐB kháng Lamivudin, kháng Adefovir, …  HIV: phát hiện các ĐB kháng thuốc khác nhau.  … pp: Real-Time PCR, PCR-RFLP, Sequencing
  • 53. III. PP Sinh hoïc phaân töû (tt) Ứng dụng trong  bệnh nhiễm VSV (tt): 5. Xác định kiểu gen của ký chủ VD: Đối với bệnh nhân viêm gan C  phát hiện điểm đa hình đơn nucleotide (SNP – Single Nucleotide Polymorphism) nằm gần gen IL28B trên nhiễm sắc thể 19 của người.  KQ: - Kiểu gen đáp ứng thuốc tốt: đồng hợp tử - Kiểu gen đáp ứng thuốc kém: dị hợp tử
  • 54. V. Keát luaän  Có nhiều pp chẩn đoán xác định bệnh nhiễm VSV.  Cần chọn lựa pp chẩn đoán phù hợp với: - tình trạng bệnh lý - mục đích chẩn đoán - điều kiện trang thiết bị, tay nghề của nhân viên - tình hình và nhu cầu thực tiễn  Nâng cao hiệu quả: chẩn đoán & điều trị bệnh, kiểm soát dịch bệnh.