SlideShare a Scribd company logo
1 of 47
Download to read offline
H I CH NG SUY HÔ H P
C P TI N TRI N (ARDS)
GS.TS Nguyễn Gia Bình
Khoa H i s c tích cực BV B ch Mai
Ch t ch H i HSCC &CĐ Vi t nam
L CH S
Chi n tranh th gi i th II:
“H i ch ng ph i s c”
Trong chi n tranh Vi t Nam: “Phổi Đà Nẵng”
Có nhi u tên: Suy phế nang cấp, HC phổi cứng,
HC phổi ướt, HC phổi trắng...
L CH S
 Năm 1967, Ashbaugh quan sát th y:
12 BN suy hô hấp cấp, tím tái, trơ với ôxy liệu pháp, giảm độ đàn
hồi của phổi, X quang có hình ảnh thâm nhiễm bên.
Đặt tên:
“HC suy hô h p ti n tri n ng i l n”
(Adult Respiratory Distress Syndrome, ARDS)
L CH S
Năm 1994, h i ngh th ng nh t Ểu - M v ARDS:
“H i ch ng suy hô h p c p ti n ti n”
(Acute Respiratory Distress Syndrome, ARDS)
V i b n ch t:
 T n th ng mƠng mao m ch ph nang lan to
 Tích t các d ch ti t vƠo trong lòng các ph nang
SINH B NH H C
1. C u t o mƠng mao m ch ph nang
 G m nhi u l p, có 2 l p TB
 TB n i m ch mm ph i
 TB bi u mô ph nang
 TB bi u mô PN g m 2 lo i
 TB lát đ n (90%): trao đ i khí
 TB tr , vuông (type II, 10%): sx
surfactant, h p thu n c d ch, bi t
hoá tb lát đ n
 Surfactant: giúp PN không xẹp thì th ra
vƠ không căng quá thì th vƠo
Ware LB, Matthay MA, The Acute Respiratory
Distress Syndrome, NEJM, 342 (18),
2000,1334-49
THAY Đ I SINH LÝ C A ARDS
Giaiăđo năb nh
PaO2
Qs/Qt
Bình th ng-PVR
Bình th ngVD/VT
Bình th ngCST
>73-70-3Ngày
Mu nTrung gianS m
• •
CST, static compliance; VD/VT, deadspace ratio; PVR, pulmonary vascular resistance; Qs/Qt, shunt fraction; PEEP,
positive end-expiratory pressure; , increased; , decreased.
Xu t ti t & tăng sinh X hóa
SINH B NH H C
3. H u qu
 Đông đặc: các PN b đ đ y các d ch ti t
 Xẹp ph i
 Surfactant thi u h t (ch t l ng vƠ s l ng)
 Đè ép t các t ng vƠ ph nang đông đặc bên c nh
 H p thu (th ôxy li u cao kéo dƠi)
 Đông đặc vƠ xẹp ph i lƠm “tăng shunt trong ph i” gơy ra
tình tr ng gi m ôxy máu tr
SINH B NH H C
2. T n th ng mƠng mao m ch ph
nang
 N/nhơn t phía ph nang: viêm
ph i, sặc n c, hoá ch t....
 N/nhơn t phía m ch máu: NKH,
Ricketsia, MOF, viêm tuỵ c p....
 Cho dù N/nhơn t phía nƠo:
 Kh i đ ng quá trình viêm
 Tăng tính th m mƠng mao m ch
ph nang
 Tích t các d ch ti t
Ware LB, Matthay MA, The Acute Respiratory Distress
Syndrome, NEJM, 342 (18), 2000,1334-49
Khỏiăăđ ng
T NăTH NGăMÀNGă
PH ăNANGăMAOăM CH
T NăTH NGă
T ăBÀOăLo iăII
TệNHăTH MăN IăBÀOă&
BI UăMỌ
M TăCH CăNĔNG
SURFACTANT
ARDS X PăPH I
GI MăTH ăTệCHăPH Iă&
Đ ăGIÃNăN
SINH B NH H C
GPB S M : M T HYALINE, TB BI U MÔ, PHÙ
SINH B NH H C
A: mƠng trong (mũi tên)
A, B, C:
thơm nhiêm b ch c u
trung tính
D:
 LC: BC trung tính
trong mao m ch
 C: mao m ch
 BM: mƠng đáy
 EN: TB biêu mô
Ware LB, Matthay MA, The Acute Respiratory Distress
Syndrome, NEJM, 342 (18), 2000,1334-49
SINH B NH H C
4. Ph c h i
 Sau kho ng > 7 ngƠy, BN s chuy n sang gđ ph c h i
 N c d ch s đ c h p thu h t (qua tb type II vƠ
aquaporin)
 Protein đ c thực bƠo vƠ h p thu (b ch m ch)
 Kh i đ ng apoptosis các TB trung tính
 Các t bƠo type II phát tri n thƠnh các t bƠo lát đ n
 Hi n t ng t o x kho ng k , gơy nên hi n t ng x ph i
SINH B NH H C
Ware LB, Matthay MA, The Acute Respiratory Distress
Syndrome, NEJM, 342 (18), 2000,1334-49
GIAI ĐO N MU N C A ARDS
Giai đo n x
x hóa kho ng k , tái c u trúc ph i
(thay đ i t o kén & t ong)
hình nh sinh thi t m
cho th y tăng sinh lan
t a t ch c k tĕngăsinhă
nguyênăbƠoăs iăđi cùng
giai đo n t ch c hóa các
t n th ng ph nang lan
t a (H&E, x 200)
TRI U CH NG
1. Lâm sàng
 Di n bi n nhanh đ t ng t
 Th ng gặp các BN có y u t nguy c :
 Shock nhi m khu n, VTC... (th phát)
 Viêm ph i, sặc n c... (nguyên phát)
 B ng nặngầ..
 Khó th , th nhanh, tăng d n ( vai trò c a theo dõi liên t c
vƠ nh n đ nh tình hu ng )
 SpO2 t t nhanh
NGUYÊN NHÂN
 Nhi m khu n huy t
 Nhi m khu n nặng
 Ch n th ng có kèm theo hoặc không đ ng d p ph i
 G y x ng ( đặc bi t g y nhi u x ng dài)
 B ng nặng đặc bi t b ng hô h p
 Truy n máu nhi u ( > 8 đ n v /24 gi )
 Viêm ph i do vi khu n , vi rút
 Viêm ph i do hít ph i ( d ch v , khói l a, hóa ch t ..)
 Ng đ c thu c
 Đu i n c
 H/c tái t i máu sau m c u n i m ch máu
 Tắc m ch do m
CH N ĐOÁN PHÂN BI T
 Viêm ph i thùy do vi khu n
 H i ch ng Goodpasture
 S c m t máu
 Ng đ c Heroin
 Viêm ph i do tăng nh y c m
 T n th ng ph i do th máy
 ARDS trong b nh c nh MOF
 Suy hô h p do thu c ( tr c và sau m )
 Viêm ph i do Pneumocystis
 T n th ng ph i do tăng b ch c u ái toan
 Suy hô h p do nguyên nhân khác
 Ng đ c salicilate
 H i ch ng ly gi i u
TRI U CH NG
2. X quang
 XQ ph i: hình nh thơm nhi m lan to 2 bên
 Không đ ng nh t , không t ng x ng giữa xquang vƠ khí máu
 CT ngực: hình nh t n th ng 3 vùng
3. Xétănghi m
 Khí máu:
 PaO2 gi m
 Ki m hô h p (gđ đ u), Toan hô h p (gđ sau)
XN khác: ph thu c nguyên nhơn ARDS
BN ARDS do nhi m
Cúm A H5N1 ( mu n)
Ch p t i khoa HSTC,
BV B ch Mai
Gattinoni L., et al, What has CT taught us about ARDS, AJRCCM,
164, 2001, 1701-1711
SINH B NH H C
Ph i BN ARDS chia thƠnh
3 vùng không đ ng nh t
 Vùng còn thông khí
 Vùng b xẹp
 Vùng đông đặc
Ware LB, Matthay MA, The Acute Respiratory Distress
Syndrome, NEJM, 342 (18), 2000,1334-49
CH N ĐOÁN
1. H iăngh ăthôngănh tăỂuă- Mỹăv ăARDSă1994
 Kh i phát đ t ng t
 Gi m ôxy hoá máu kéo dƠi v i:
 PaO2/FiO2 < 200: ARDS
 PaO2/FiO2 < 300: ALI ( t n th ng ph i c p )
 XQ có hình nh thơm nhi m 2 bên
 ALMM ph i bít < 18 mmHg hoặc không có bằng ch ng LS c a tăng
áp lực nhĩ trái
2. ăăVi tăNam
BN có y u t nguy c (sặc, đu i n c, shock nhi m khu n), SHH c p,
c n nghĩ t i ARDS
CH N ĐOÁN
1. H iăngh ăthôngănh tăỂuă- Mỹăv ăARDSăt iăBerlină2012
x p g p l i
 Kh i phát đ t ng t ( trong vòng 7 ngƠy )
 Gi m ôxy hoá máu :
 PaO2/FiO2 < 300: ARDS nhẹ ( cũ lƠ ALI)
 PaO2/FiO2 < 200: ARDS trung bình
 Pa O2 /FiO2 < 100: ARDS nặng
 XQ có hình nh thơm nhi m 2 bên
 ALMM ph i bít < 18 mmHg hoặc không có bằng ch ng
LS c a tăng áp lực nhĩ trái
ĐI U TR
1. Thôngăkhíănhơnăt o
 Đ măb oăôxyăhoáămáu (PaO2 t 55-80, SaO2 t 88-95)
 S ăd ngăPEEP: đ gi m nhu c u ôxy (gi m FiO2), tránh xẹp
ph i, d n d ch vƠo vùng ph nang đông đặc  c i thi n ôxy
máu. Chú Ủ t i huy t đ ng c a BN
 Gi măch năth ngăápălực: Vt th p (6ml/kg), duy trì Pplat <
30, dùng PEEP ph i h p tránh hi n t ng “b n l ”
 Xu h ng uătiênăki uăth :ăki măsoátăápălựcă( PCV) đi u
khi n hoặc h tr (APRV, BiPAPầ.)
THÔNG KHÍ NHÂN T O KHÔNG XÂM NH P
 CH Đ NH : SHH m c đ nh và trung bình
 CPAP ( qua canun hoặc mặt n ) đặc bi t t t cho trẻ nh
 CPAP và dòng oxy l u l ng cao (High-Flow Oxygen
through Nasal Cannula in Acute Hypoxemic
Respiratory Failure
Jean-Pierre Frat, M.D., Arnaud W(N Engl J Med 2015;
372:2185-2196 )
 BiPAP
 Cần theo dõi liên t c ch đ nh và chống ch đ nh
c a TKNT không xâm nh p
MÁY TH CPAP KÈM DÒNG OXY L U L NG CAO
THÔNG KHÍ NHÂN T O XÂM NH P
 Đặt ng NKQ hay MKQ
 Ki m tra toàn di n máy tr c khi dùng ( máy , dây
d n, làm m, ngu n oxy , khí nén ) ,
 ng NKQ ( kích th c, v trí, bóng chèn , áp lực
cuff, đ thông thoáng …),
 Hút đ m kín, ( tránh m t PEEP)
 Chăm sóc hô h p ( thay đ i t th : nghiêng , d n
l u…)
ĐI U CH NH FIO2 VÀ PEEP
ĐI U TR
1. Thôngăkhíănhơnăt o (ti p)
 Ch p nh n tĕng CO2 cho phép: Ch s d ng truy n
Bicarbonate khi có toan hô h p nặng (pH < 7,2)
 Đang nghiên c u: I/E đ o ng c; APRV; NIPPV; TGI;
high frequency jet ventilation; partial liquid ventilation,
 Huy đ ng ph nang; r t hi u qu , d làm ( có bài chi ti t
riêng )
ARDS
Đ t t i u
Giữ nguyên cài đặtCai máy
Có
Giưn c giai đo n s m
VT 6 ml /kg lý t ng, ( cân thực n u BMI <18) t n s th p
Pplat < 28 -30 cmH2O
PEEP(ARDSnet)
Pplat
FiO2
PaCO2
Không
Huy đ ng ph nang và
gi m d n PEEP
Nằm s p Bi n pháp khác
ECMO
HFOV
/iNO
PECLA
L c máu h p ph cytokine
( P/F < 200)
ĐI U TR
 thông khí nhân t o nằm s p : làm s m th máy
theo ARDS net sau 12-16 gi không k t qu ( P/F
< 150 ) thì ti n hành ngay
Các nghiên c u b c đ u t i bv B ch mai, Ch r y
cho k t qu t t ( xem chi ti t trên trang WEB c a
H i HSCC &CD Vi t nam )
 Tham kh o : Prone Positioning in Severe Acute
Respiratory Distress Syndrome
Claude Guérin, M.D., Ph.D., Jean Reignier, …., for the PROSEVA
Study Group*. N Engl J Med 2013; 368:2159-2168June 6, 2013DOI:
10.1056/NEJMoa1214103
ĐI U TR
1. Cacăbi năphápăkhácă (ti p)
 ECMO: N u đư áp d ng chi n l c th máy b o v
ph i mà P/F < 100 150 thì dùng k thu t trao đ i
oxy qua màng ngoài c th ( ExtraCoporeal
Membrane Oxygenation ậECMO)
 C n làm s m tr c khi có suy t ng khác ( 1 ậvài
ngày đ u )
 Thành công cao >50% n u làm s m
K THU T TRAO Đ I OXY QUA MÀNG T I GI NG -ECMO
ĐI U TR
L cămáuăh păph ăcytokineă:Hoặc tác đ ng vƠo
c ch b nh sinh ( lo i b cytokine) lƠm gi m
t n th ng ph i ( L c máu h p ph cytokine )
b c đ u thƠnh công BN nhi m cúm nặng
 c n lƠm s m 2- 4 ngƠy đ u
SUL
CA LÂM SÀNG ARDS DO CÚM A H5N1 Đ C CH A TR
THÀNH CÔNG NH S D NG QU L C PMX
Kudo k, et al. Clinical preparedness for severe pneumonia with highly pathogenic avian influenza A (H5N1): Experiences of cases in Vietnam. Resp Inv 2012:
http://dx.doi.org/10.1016/j.resinv.2012.08.005
TÓM TẮT
?KhôngKhôngDùng corticosteroid
Ki măsoátăd chă&ăanăthần
L cămáuăh păph ăcytokineă
DựăphòngăDVTă&ăloétădo
Thuốcăgiưnăc
Thôngăkhíănằmăs p
Đ tăl iăPEEP
Th ătíchăl uăthôngăth p
Ki măsoátăb nhăn năđi uătr ănguyênănhơnă
Mu nTrung gianS m
CST, static compliance; VD/VT, deadspace ratio; PVR, pulmonary vascular resistance; Qs/Qt, shunt fraction;
PEEP, positive end-expiratory pressure; , increased; , decreased.
ĐI U TR
2. Cơnăbằngăn căd ch
 Đ BN h i khô (cơn bằng d ch ơm): h n ch d ch truy n hoặc dùng
l i ti u
 BN huy t đ ng không n đ nh: v n c n truy n d ch vƠ thu c v n
m ch đ đ m HA
 Chú Ủ t i ch c năng th n
3. Thuốc:
 An th n vƠ giưn c : đ c s d ng trong giai đo n c p đ đ m b o
cho BN th theo máy
 Corticoid: hi n t i li u cao trong giai đo n đ u (<5 ngƠy) cho k t
qu ơm tính. Có th có giá tr giai đo n mu n
ĐI U TR
3. Thuốcă(ti p)
 Surfactant: có th c i thi n CN ph i, đặc bi t tre em thi u tháng
không c i thi n tiên l ng BN ARDS do NKH.
 Nitric oxide: c i thi n ôxy hoá máu do c i thi n t s V/Q. Không
c i thi n đ c tiên l ng.
 Elaspol: c ch men elaspase c a b ch c u trung tính (đang n/c)
4. Đi uătr ănguyênănhơn:
 Tuỳ t ng nguyên nhơn
 Ch khi nƠo lo i b đ c nguyên nhơn gơy ARDS m i có th đ a
BN ra kh i tình tr ng suy hô h p do ARDS.
BI N CH NG
1. Viêm ph i b nh vi n: khó tránh, h n ch bằng cách: tuơn th
nghiêm ngặt qui tắc v sinh, d ng c dùng 1 l n, kháng sinh
theo đi u tra d ch t t i c s đó
2. TrƠn khí mƠng ph i: hay gặp vƠ lƠ 1 nguyên nhơn gơy t
vong, h n ch bằng cách th ki u PCV, gi i h n áp lực th p
nh t có th đ c, khi TKMP bắt bu c ph i gi m PEEP đ n
m c th p nh t có th đ c, k t h p d n l u ng l n, áp lực
hút cao h n áp lực máy th
BI N CH NG
3.Suy đa t ng: do biên ch ng c a th máy ( ph nang đóng m
nhi u l n kéo dƠi cũng sinh ra cytokine, vƠ do nguyên nhơn
gơy ra ARDS không đ c gi i quy t, vƠ nhi m trùng b nh
vi n..)
4. X ph i : mu n h n nh ng đa s không nặng , có th nh
h ng ch c năng hô h p v lơu dƠi
TIÊN L NG
1. T l t vong cao , ph thu c nhi u y u t
2. T l t vong c a ARDS có suy đa t ng là 50-80%
3. H u h t các BN thoát ARDS đ u ph c h i t t.
4. Ch c năng ph i ph c h i ch y u trong 3 tháng đ u,
nh ng cũng có th ti p t c t i 6 hay 12 tháng
XIN TRÂN TR NG CÁM N

More Related Content

What's hot

Xét nghiệm khí máu động mạch: Nên bắt đầu từ đâu?
Xét nghiệm khí máu động mạch: Nên bắt đầu từ đâu?Xét nghiệm khí máu động mạch: Nên bắt đầu từ đâu?
Xét nghiệm khí máu động mạch: Nên bắt đầu từ đâu?Bệnh Hô Hấp Mãn Tính
 
THUỐC VẬN MẠCH TRONG HỒI SỨC
THUỐC VẬN MẠCH TRONG HỒI SỨCTHUỐC VẬN MẠCH TRONG HỒI SỨC
THUỐC VẬN MẠCH TRONG HỒI SỨCSoM
 
SUY HÔ HẤP CẤP
SUY HÔ HẤP CẤPSUY HÔ HẤP CẤP
SUY HÔ HẤP CẤPSoM
 
Hô hấp ký CLS hè 2017 YDS
Hô hấp ký CLS hè 2017 YDSHô hấp ký CLS hè 2017 YDS
Hô hấp ký CLS hè 2017 YDSYen Ha
 
Cập nhật định nghĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn
Cập nhật định nghĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn Cập nhật định nghĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn
Cập nhật định nghĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
KHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢY
KHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢYKHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢY
KHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢYSoM
 
liệu pháp oxy
liệu pháp oxyliệu pháp oxy
liệu pháp oxySoM
 
SUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤPSUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤPSoM
 
BỆNH ÁN 2
BỆNH ÁN 2BỆNH ÁN 2
BỆNH ÁN 2SoM
 
VIÊM GAN SIÊU VI CẤP
VIÊM GAN SIÊU VI CẤPVIÊM GAN SIÊU VI CẤP
VIÊM GAN SIÊU VI CẤPSoM
 
Hon me toan ceton và TALTT
Hon me toan ceton và TALTTHon me toan ceton và TALTT
Hon me toan ceton và TALTTTran Huy Quang
 
ÁP XE PHỔI.docx
ÁP XE PHỔI.docxÁP XE PHỔI.docx
ÁP XE PHỔI.docxSoM
 
BAN XUẤT HUYẾT HENOCH SCHONLEIN
BAN XUẤT HUYẾT HENOCH SCHONLEINBAN XUẤT HUYẾT HENOCH SCHONLEIN
BAN XUẤT HUYẾT HENOCH SCHONLEINSoM
 
DỊCH TRUYỀN SỬ DỤNG TRONG LÂM SÀNG
DỊCH TRUYỀN SỬ DỤNG TRONG LÂM SÀNGDỊCH TRUYỀN SỬ DỤNG TRONG LÂM SÀNG
DỊCH TRUYỀN SỬ DỤNG TRONG LÂM SÀNGSoM
 

What's hot (20)

Khí máu động mạch
Khí máu động mạchKhí máu động mạch
Khí máu động mạch
 
Xét nghiệm khí máu động mạch: Nên bắt đầu từ đâu?
Xét nghiệm khí máu động mạch: Nên bắt đầu từ đâu?Xét nghiệm khí máu động mạch: Nên bắt đầu từ đâu?
Xét nghiệm khí máu động mạch: Nên bắt đầu từ đâu?
 
THUỐC VẬN MẠCH TRONG HỒI SỨC
THUỐC VẬN MẠCH TRONG HỒI SỨCTHUỐC VẬN MẠCH TRONG HỒI SỨC
THUỐC VẬN MẠCH TRONG HỒI SỨC
 
Xuất huyết tiêu hóa
Xuất huyết tiêu hóaXuất huyết tiêu hóa
Xuất huyết tiêu hóa
 
SUY HÔ HẤP CẤP
SUY HÔ HẤP CẤPSUY HÔ HẤP CẤP
SUY HÔ HẤP CẤP
 
Hô hấp ký CLS hè 2017 YDS
Hô hấp ký CLS hè 2017 YDSHô hấp ký CLS hè 2017 YDS
Hô hấp ký CLS hè 2017 YDS
 
Cập nhật định nghĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn
Cập nhật định nghĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn Cập nhật định nghĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn
Cập nhật định nghĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn
 
KHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢY
KHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢYKHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢY
KHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢY
 
RỐI LOẠN TOAN KIỀM
RỐI LOẠN TOAN KIỀMRỐI LOẠN TOAN KIỀM
RỐI LOẠN TOAN KIỀM
 
Lactate trong ICU
Lactate trong ICULactate trong ICU
Lactate trong ICU
 
liệu pháp oxy
liệu pháp oxyliệu pháp oxy
liệu pháp oxy
 
Vai trò siêu âm phổi trong cấp cứu và hồi sức
Vai trò siêu âm phổi trong cấp cứu và hồi sứcVai trò siêu âm phổi trong cấp cứu và hồi sức
Vai trò siêu âm phổi trong cấp cứu và hồi sức
 
SUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤPSUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤP
 
BỆNH ÁN 2
BỆNH ÁN 2BỆNH ÁN 2
BỆNH ÁN 2
 
Rối loạn Kali máu
Rối loạn Kali máuRối loạn Kali máu
Rối loạn Kali máu
 
VIÊM GAN SIÊU VI CẤP
VIÊM GAN SIÊU VI CẤPVIÊM GAN SIÊU VI CẤP
VIÊM GAN SIÊU VI CẤP
 
Hon me toan ceton và TALTT
Hon me toan ceton và TALTTHon me toan ceton và TALTT
Hon me toan ceton và TALTT
 
ÁP XE PHỔI.docx
ÁP XE PHỔI.docxÁP XE PHỔI.docx
ÁP XE PHỔI.docx
 
BAN XUẤT HUYẾT HENOCH SCHONLEIN
BAN XUẤT HUYẾT HENOCH SCHONLEINBAN XUẤT HUYẾT HENOCH SCHONLEIN
BAN XUẤT HUYẾT HENOCH SCHONLEIN
 
DỊCH TRUYỀN SỬ DỤNG TRONG LÂM SÀNG
DỊCH TRUYỀN SỬ DỤNG TRONG LÂM SÀNGDỊCH TRUYỀN SỬ DỤNG TRONG LÂM SÀNG
DỊCH TRUYỀN SỬ DỤNG TRONG LÂM SÀNG
 

Similar to ARDS

Benh phoitacnghenmantinh
Benh phoitacnghenmantinhBenh phoitacnghenmantinh
Benh phoitacnghenmantinhSauDaiHocYHGD
 
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPDBỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPDSoM
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN ĐAU NGỰC CẤP
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN ĐAU NGỰC CẤPTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN ĐAU NGỰC CẤP
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN ĐAU NGỰC CẤPSoM
 
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPDBỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPDSoM
 
cập nhật xử trí sốc nhiễm trùng, suy hô hấp cấp ở người lớn
cập nhật xử trí sốc nhiễm trùng, suy hô hấp cấp ở người lớncập nhật xử trí sốc nhiễm trùng, suy hô hấp cấp ở người lớn
cập nhật xử trí sốc nhiễm trùng, suy hô hấp cấp ở người lớnSoM
 
CHẨN ĐOÁN VÀ KIỂM SOÁT ĐỢT CẤP COPD
CHẨN ĐOÁN VÀ KIỂM SOÁT ĐỢT CẤP COPDCHẨN ĐOÁN VÀ KIỂM SOÁT ĐỢT CẤP COPD
CHẨN ĐOÁN VÀ KIỂM SOÁT ĐỢT CẤP COPDnguyenngat88
 
TÂY Y - TIẾP CẬN CHẨN
TÂY Y - TIẾP CẬN CHẨN TÂY Y - TIẾP CẬN CHẨN
TÂY Y - TIẾP CẬN CHẨN Great Doctor
 
CẬP NHẬT VỀ THÔNG KHÍ CƠ HỌC
CẬP NHẬT VỀ THÔNG KHÍ CƠ HỌCCẬP NHẬT VỀ THÔNG KHÍ CƠ HỌC
CẬP NHẬT VỀ THÔNG KHÍ CƠ HỌCSoM
 
CẬP NHẬT XỬ TRÍ SỐC NHIỄM TRÙNG, SUY HÔ HẤP CẤP Ở NGƯỜI LỚN
CẬP NHẬT XỬ TRÍ SỐC NHIỄM TRÙNG,SUY HÔ HẤP CẤP Ở NGƯỜI LỚN CẬP NHẬT XỬ TRÍ SỐC NHIỄM TRÙNG,SUY HÔ HẤP CẤP Ở NGƯỜI LỚN
CẬP NHẬT XỬ TRÍ SỐC NHIỄM TRÙNG, SUY HÔ HẤP CẤP Ở NGƯỜI LỚN TrnNguynNgc6
 
Tham luận cấp cứu xử trí sốc nhiễm trùng - suy hô hấp người lớn.pptx
Tham luận cấp cứu xử trí sốc nhiễm trùng - suy hô hấp người lớn.pptxTham luận cấp cứu xử trí sốc nhiễm trùng - suy hô hấp người lớn.pptx
Tham luận cấp cứu xử trí sốc nhiễm trùng - suy hô hấp người lớn.pptxmirasanpo
 
PGS-ĐÀO-XUÂN-CƠ-NCOV-BYT-Cập-nhật.ppt
PGS-ĐÀO-XUÂN-CƠ-NCOV-BYT-Cập-nhật.pptPGS-ĐÀO-XUÂN-CƠ-NCOV-BYT-Cập-nhật.ppt
PGS-ĐÀO-XUÂN-CƠ-NCOV-BYT-Cập-nhật.pptSoM
 
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, nguyên nhân ở bệnh nhân có tổn th...
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, nguyên nhân ở bệnh nhân có tổn th...Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, nguyên nhân ở bệnh nhân có tổn th...
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, nguyên nhân ở bệnh nhân có tổn th...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
HỘI CHỨNG SUY HÔ HẤP CẤP NGUY KỊCH
HỘI CHỨNG SUY HÔ HẤP CẤP NGUY KỊCHHỘI CHỨNG SUY HÔ HẤP CẤP NGUY KỊCH
HỘI CHỨNG SUY HÔ HẤP CẤP NGUY KỊCHSoM
 
HỘI CHỨNG SUY HÔ HẤP CẤP NGUY KỊCH
HỘI CHỨNG SUY HÔ HẤP CẤP NGUY KỊCHHỘI CHỨNG SUY HÔ HẤP CẤP NGUY KỊCH
HỘI CHỨNG SUY HÔ HẤP CẤP NGUY KỊCHSoM
 
nghiên cứu thông khí bảo vệ phổi ở bệnh nhân dập phổi có ARDS
nghiên cứu thông khí bảo vệ phổi ở bệnh nhân dập phổi có ARDSnghiên cứu thông khí bảo vệ phổi ở bệnh nhân dập phổi có ARDS
nghiên cứu thông khí bảo vệ phổi ở bệnh nhân dập phổi có ARDSSoM
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
HIỆU QUẢ THÔNG KHÍ NHÂN TẠO Ở BỆNH NHÂN RẮN CẠP NIA CẮN CÓ SUY HÔ H...
HIỆU QUẢ THÔNG KHÍ NHÂN TẠO Ở BỆNH NHÂN RẮN CẠP NIA CẮN CÓ SUY HÔ H...HIỆU QUẢ THÔNG KHÍ NHÂN TẠO Ở BỆNH NHÂN RẮN CẠP NIA CẮN CÓ SUY HÔ H...
HIỆU QUẢ THÔNG KHÍ NHÂN TẠO Ở BỆNH NHÂN RẮN CẠP NIA CẮN CÓ SUY HÔ H...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 

Similar to ARDS (20)

Benh phoitacnghenmantinh
Benh phoitacnghenmantinhBenh phoitacnghenmantinh
Benh phoitacnghenmantinh
 
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPDBỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN ĐAU NGỰC CẤP
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN ĐAU NGỰC CẤPTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN ĐAU NGỰC CẤP
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN ĐAU NGỰC CẤP
 
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPDBỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD
 
cập nhật xử trí sốc nhiễm trùng, suy hô hấp cấp ở người lớn
cập nhật xử trí sốc nhiễm trùng, suy hô hấp cấp ở người lớncập nhật xử trí sốc nhiễm trùng, suy hô hấp cấp ở người lớn
cập nhật xử trí sốc nhiễm trùng, suy hô hấp cấp ở người lớn
 
CHẨN ĐOÁN VÀ KIỂM SOÁT ĐỢT CẤP COPD
CHẨN ĐOÁN VÀ KIỂM SOÁT ĐỢT CẤP COPDCHẨN ĐOÁN VÀ KIỂM SOÁT ĐỢT CẤP COPD
CHẨN ĐOÁN VÀ KIỂM SOÁT ĐỢT CẤP COPD
 
TÂY Y - TIẾP CẬN CHẨN
TÂY Y - TIẾP CẬN CHẨN TÂY Y - TIẾP CẬN CHẨN
TÂY Y - TIẾP CẬN CHẨN
 
Thông khí cơ học
Thông khí cơ họcThông khí cơ học
Thông khí cơ học
 
CẬP NHẬT VỀ THÔNG KHÍ CƠ HỌC
CẬP NHẬT VỀ THÔNG KHÍ CƠ HỌCCẬP NHẬT VỀ THÔNG KHÍ CƠ HỌC
CẬP NHẬT VỀ THÔNG KHÍ CƠ HỌC
 
CẬP NHẬT XỬ TRÍ SỐC NHIỄM TRÙNG, SUY HÔ HẤP CẤP Ở NGƯỜI LỚN
CẬP NHẬT XỬ TRÍ SỐC NHIỄM TRÙNG,SUY HÔ HẤP CẤP Ở NGƯỜI LỚN CẬP NHẬT XỬ TRÍ SỐC NHIỄM TRÙNG,SUY HÔ HẤP CẤP Ở NGƯỜI LỚN
CẬP NHẬT XỬ TRÍ SỐC NHIỄM TRÙNG, SUY HÔ HẤP CẤP Ở NGƯỜI LỚN
 
Tham luận cấp cứu xử trí sốc nhiễm trùng - suy hô hấp người lớn.pptx
Tham luận cấp cứu xử trí sốc nhiễm trùng - suy hô hấp người lớn.pptxTham luận cấp cứu xử trí sốc nhiễm trùng - suy hô hấp người lớn.pptx
Tham luận cấp cứu xử trí sốc nhiễm trùng - suy hô hấp người lớn.pptx
 
PGS-ĐÀO-XUÂN-CƠ-NCOV-BYT-Cập-nhật.ppt
PGS-ĐÀO-XUÂN-CƠ-NCOV-BYT-Cập-nhật.pptPGS-ĐÀO-XUÂN-CƠ-NCOV-BYT-Cập-nhật.ppt
PGS-ĐÀO-XUÂN-CƠ-NCOV-BYT-Cập-nhật.ppt
 
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, nguyên nhân ở bệnh nhân có tổn th...
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, nguyên nhân ở bệnh nhân có tổn th...Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, nguyên nhân ở bệnh nhân có tổn th...
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, nguyên nhân ở bệnh nhân có tổn th...
 
HỘI CHỨNG SUY HÔ HẤP CẤP NGUY KỊCH
HỘI CHỨNG SUY HÔ HẤP CẤP NGUY KỊCHHỘI CHỨNG SUY HÔ HẤP CẤP NGUY KỊCH
HỘI CHỨNG SUY HÔ HẤP CẤP NGUY KỊCH
 
HỘI CHỨNG SUY HÔ HẤP CẤP NGUY KỊCH
HỘI CHỨNG SUY HÔ HẤP CẤP NGUY KỊCHHỘI CHỨNG SUY HÔ HẤP CẤP NGUY KỊCH
HỘI CHỨNG SUY HÔ HẤP CẤP NGUY KỊCH
 
nghiên cứu thông khí bảo vệ phổi ở bệnh nhân dập phổi có ARDS
nghiên cứu thông khí bảo vệ phổi ở bệnh nhân dập phổi có ARDSnghiên cứu thông khí bảo vệ phổi ở bệnh nhân dập phổi có ARDS
nghiên cứu thông khí bảo vệ phổi ở bệnh nhân dập phổi có ARDS
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
Suy hô hấp
Suy hô hấpSuy hô hấp
Suy hô hấp
 
Thuyên tắc phổi
Thuyên tắc phổiThuyên tắc phổi
Thuyên tắc phổi
 
HIỆU QUẢ THÔNG KHÍ NHÂN TẠO Ở BỆNH NHÂN RẮN CẠP NIA CẮN CÓ SUY HÔ H...
HIỆU QUẢ THÔNG KHÍ NHÂN TẠO Ở BỆNH NHÂN RẮN CẠP NIA CẮN CÓ SUY HÔ H...HIỆU QUẢ THÔNG KHÍ NHÂN TẠO Ở BỆNH NHÂN RẮN CẠP NIA CẮN CÓ SUY HÔ H...
HIỆU QUẢ THÔNG KHÍ NHÂN TẠO Ở BỆNH NHÂN RẮN CẠP NIA CẮN CÓ SUY HÔ H...
 

More from SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG

Thông khí nhân tạo trong hen phế quản và đc copd
Thông khí nhân tạo trong hen phế quản và đc copdThông khí nhân tạo trong hen phế quản và đc copd
Thông khí nhân tạo trong hen phế quản và đc copdSỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 

More from SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG (20)

Hypertension and stroke
Hypertension and strokeHypertension and stroke
Hypertension and stroke
 
Xcr
Xcr Xcr
Xcr
 
15. gs nguyen hai thuy (lipid)
15. gs nguyen hai thuy (lipid)15. gs nguyen hai thuy (lipid)
15. gs nguyen hai thuy (lipid)
 
8. gs tran huu dang
8. gs tran huu dang8. gs tran huu dang
8. gs tran huu dang
 
Tn noi ngoai dhyd
Tn noi ngoai dhydTn noi ngoai dhyd
Tn noi ngoai dhyd
 
Insulin trong ĐTĐ typ 2
Insulin trong ĐTĐ typ 2Insulin trong ĐTĐ typ 2
Insulin trong ĐTĐ typ 2
 
Thông khí nhân tạo trong hen phế quản và đc copd
Thông khí nhân tạo trong hen phế quản và đc copdThông khí nhân tạo trong hen phế quản và đc copd
Thông khí nhân tạo trong hen phế quản và đc copd
 
Central line insertion
Central line insertionCentral line insertion
Central line insertion
 
Airway
AirwayAirway
Airway
 
Toxicology
ToxicologyToxicology
Toxicology
 
03 slide cac mode tho co ban
03 slide cac mode tho co ban03 slide cac mode tho co ban
03 slide cac mode tho co ban
 
02 slide cau tao may tho
02 slide cau tao may tho02 slide cau tao may tho
02 slide cau tao may tho
 
01 slide dai cuong thong khi ap luc duong
01 slide dai cuong thong khi ap luc duong01 slide dai cuong thong khi ap luc duong
01 slide dai cuong thong khi ap luc duong
 
14 slide viem phoi tho may
14 slide viem phoi tho may14 slide viem phoi tho may
14 slide viem phoi tho may
 
13 slide cai may tho va rut nkq
13 slide cai may tho va rut nkq13 slide cai may tho va rut nkq
13 slide cai may tho va rut nkq
 
12 slide cham soc benh nhan tho may
12 slide cham soc benh nhan tho may12 slide cham soc benh nhan tho may
12 slide cham soc benh nhan tho may
 
11 slide xu tri bao dong
11 slide xu tri bao dong11 slide xu tri bao dong
11 slide xu tri bao dong
 
10 slide theo doi benh nhan tho may
10 slide theo doi benh nhan tho may10 slide theo doi benh nhan tho may
10 slide theo doi benh nhan tho may
 
09 slide bieu do dang song co ban
09 slide bieu do dang song co ban09 slide bieu do dang song co ban
09 slide bieu do dang song co ban
 
08 slide dieu chinh pa co2
08 slide dieu chinh pa co208 slide dieu chinh pa co2
08 slide dieu chinh pa co2
 

Recently uploaded

SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaHongBiThi1
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh TrangMinhTTrn14
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất haySGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸTiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸHongBiThi1
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfSGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfHongBiThi1
 
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfSGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônSGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptxchuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptxngocsangchaunguyen
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHongBiThi1
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfHongBiThi1
 
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaSGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbTANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbPhNguyn914909
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
 
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất haySGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸTiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
 
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfSGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
 
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfSGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
 
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônSGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
 
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptxchuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
 
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaSGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
 
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbTANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
 

ARDS

  • 1. H I CH NG SUY HÔ H P C P TI N TRI N (ARDS) GS.TS Nguyễn Gia Bình Khoa H i s c tích cực BV B ch Mai Ch t ch H i HSCC &CĐ Vi t nam
  • 2. L CH S Chi n tranh th gi i th II: “H i ch ng ph i s c” Trong chi n tranh Vi t Nam: “Phổi Đà Nẵng” Có nhi u tên: Suy phế nang cấp, HC phổi cứng, HC phổi ướt, HC phổi trắng...
  • 3. L CH S  Năm 1967, Ashbaugh quan sát th y: 12 BN suy hô hấp cấp, tím tái, trơ với ôxy liệu pháp, giảm độ đàn hồi của phổi, X quang có hình ảnh thâm nhiễm bên. Đặt tên: “HC suy hô h p ti n tri n ng i l n” (Adult Respiratory Distress Syndrome, ARDS)
  • 4. L CH S Năm 1994, h i ngh th ng nh t Ểu - M v ARDS: “H i ch ng suy hô h p c p ti n ti n” (Acute Respiratory Distress Syndrome, ARDS) V i b n ch t:  T n th ng mƠng mao m ch ph nang lan to  Tích t các d ch ti t vƠo trong lòng các ph nang
  • 5. SINH B NH H C 1. C u t o mƠng mao m ch ph nang  G m nhi u l p, có 2 l p TB  TB n i m ch mm ph i  TB bi u mô ph nang  TB bi u mô PN g m 2 lo i  TB lát đ n (90%): trao đ i khí  TB tr , vuông (type II, 10%): sx surfactant, h p thu n c d ch, bi t hoá tb lát đ n  Surfactant: giúp PN không xẹp thì th ra vƠ không căng quá thì th vƠo Ware LB, Matthay MA, The Acute Respiratory Distress Syndrome, NEJM, 342 (18), 2000,1334-49
  • 6. THAY Đ I SINH LÝ C A ARDS Giaiăđo năb nh PaO2 Qs/Qt Bình th ng-PVR Bình th ngVD/VT Bình th ngCST >73-70-3Ngày Mu nTrung gianS m • • CST, static compliance; VD/VT, deadspace ratio; PVR, pulmonary vascular resistance; Qs/Qt, shunt fraction; PEEP, positive end-expiratory pressure; , increased; , decreased. Xu t ti t & tăng sinh X hóa
  • 7. SINH B NH H C 3. H u qu  Đông đặc: các PN b đ đ y các d ch ti t  Xẹp ph i  Surfactant thi u h t (ch t l ng vƠ s l ng)  Đè ép t các t ng vƠ ph nang đông đặc bên c nh  H p thu (th ôxy li u cao kéo dƠi)  Đông đặc vƠ xẹp ph i lƠm “tăng shunt trong ph i” gơy ra tình tr ng gi m ôxy máu tr
  • 8. SINH B NH H C 2. T n th ng mƠng mao m ch ph nang  N/nhơn t phía ph nang: viêm ph i, sặc n c, hoá ch t....  N/nhơn t phía m ch máu: NKH, Ricketsia, MOF, viêm tuỵ c p....  Cho dù N/nhơn t phía nƠo:  Kh i đ ng quá trình viêm  Tăng tính th m mƠng mao m ch ph nang  Tích t các d ch ti t Ware LB, Matthay MA, The Acute Respiratory Distress Syndrome, NEJM, 342 (18), 2000,1334-49
  • 9. Khỏiăăđ ng T NăTH NGăMÀNGă PH ăNANGăMAOăM CH T NăTH NGă T ăBÀOăLo iăII TệNHăTH MăN IăBÀOă& BI UăMỌ M TăCH CăNĔNG SURFACTANT ARDS X PăPH I GI MăTH ăTệCHăPH Iă& Đ ăGIÃNăN SINH B NH H C
  • 10. GPB S M : M T HYALINE, TB BI U MÔ, PHÙ
  • 11. SINH B NH H C A: mƠng trong (mũi tên) A, B, C: thơm nhiêm b ch c u trung tính D:  LC: BC trung tính trong mao m ch  C: mao m ch  BM: mƠng đáy  EN: TB biêu mô Ware LB, Matthay MA, The Acute Respiratory Distress Syndrome, NEJM, 342 (18), 2000,1334-49
  • 12. SINH B NH H C 4. Ph c h i  Sau kho ng > 7 ngƠy, BN s chuy n sang gđ ph c h i  N c d ch s đ c h p thu h t (qua tb type II vƠ aquaporin)  Protein đ c thực bƠo vƠ h p thu (b ch m ch)  Kh i đ ng apoptosis các TB trung tính  Các t bƠo type II phát tri n thƠnh các t bƠo lát đ n  Hi n t ng t o x kho ng k , gơy nên hi n t ng x ph i
  • 13. SINH B NH H C Ware LB, Matthay MA, The Acute Respiratory Distress Syndrome, NEJM, 342 (18), 2000,1334-49
  • 14. GIAI ĐO N MU N C A ARDS Giai đo n x x hóa kho ng k , tái c u trúc ph i (thay đ i t o kén & t ong) hình nh sinh thi t m cho th y tăng sinh lan t a t ch c k tĕngăsinhă nguyênăbƠoăs iăđi cùng giai đo n t ch c hóa các t n th ng ph nang lan t a (H&E, x 200)
  • 15. TRI U CH NG 1. Lâm sàng  Di n bi n nhanh đ t ng t  Th ng gặp các BN có y u t nguy c :  Shock nhi m khu n, VTC... (th phát)  Viêm ph i, sặc n c... (nguyên phát)  B ng nặngầ..  Khó th , th nhanh, tăng d n ( vai trò c a theo dõi liên t c vƠ nh n đ nh tình hu ng )  SpO2 t t nhanh
  • 16. NGUYÊN NHÂN  Nhi m khu n huy t  Nhi m khu n nặng  Ch n th ng có kèm theo hoặc không đ ng d p ph i  G y x ng ( đặc bi t g y nhi u x ng dài)  B ng nặng đặc bi t b ng hô h p  Truy n máu nhi u ( > 8 đ n v /24 gi )  Viêm ph i do vi khu n , vi rút  Viêm ph i do hít ph i ( d ch v , khói l a, hóa ch t ..)  Ng đ c thu c  Đu i n c  H/c tái t i máu sau m c u n i m ch máu  Tắc m ch do m
  • 17. CH N ĐOÁN PHÂN BI T  Viêm ph i thùy do vi khu n  H i ch ng Goodpasture  S c m t máu  Ng đ c Heroin  Viêm ph i do tăng nh y c m  T n th ng ph i do th máy  ARDS trong b nh c nh MOF  Suy hô h p do thu c ( tr c và sau m )  Viêm ph i do Pneumocystis  T n th ng ph i do tăng b ch c u ái toan  Suy hô h p do nguyên nhân khác  Ng đ c salicilate  H i ch ng ly gi i u
  • 18. TRI U CH NG 2. X quang  XQ ph i: hình nh thơm nhi m lan to 2 bên  Không đ ng nh t , không t ng x ng giữa xquang vƠ khí máu  CT ngực: hình nh t n th ng 3 vùng 3. Xétănghi m  Khí máu:  PaO2 gi m  Ki m hô h p (gđ đ u), Toan hô h p (gđ sau) XN khác: ph thu c nguyên nhơn ARDS
  • 19. BN ARDS do nhi m Cúm A H5N1 ( mu n) Ch p t i khoa HSTC, BV B ch Mai
  • 20. Gattinoni L., et al, What has CT taught us about ARDS, AJRCCM, 164, 2001, 1701-1711
  • 21. SINH B NH H C Ph i BN ARDS chia thƠnh 3 vùng không đ ng nh t  Vùng còn thông khí  Vùng b xẹp  Vùng đông đặc Ware LB, Matthay MA, The Acute Respiratory Distress Syndrome, NEJM, 342 (18), 2000,1334-49
  • 22. CH N ĐOÁN 1. H iăngh ăthôngănh tăỂuă- Mỹăv ăARDSă1994  Kh i phát đ t ng t  Gi m ôxy hoá máu kéo dƠi v i:  PaO2/FiO2 < 200: ARDS  PaO2/FiO2 < 300: ALI ( t n th ng ph i c p )  XQ có hình nh thơm nhi m 2 bên  ALMM ph i bít < 18 mmHg hoặc không có bằng ch ng LS c a tăng áp lực nhĩ trái 2. ăăVi tăNam BN có y u t nguy c (sặc, đu i n c, shock nhi m khu n), SHH c p, c n nghĩ t i ARDS
  • 23. CH N ĐOÁN 1. H iăngh ăthôngănh tăỂuă- Mỹăv ăARDSăt iăBerlină2012 x p g p l i  Kh i phát đ t ng t ( trong vòng 7 ngƠy )  Gi m ôxy hoá máu :  PaO2/FiO2 < 300: ARDS nhẹ ( cũ lƠ ALI)  PaO2/FiO2 < 200: ARDS trung bình  Pa O2 /FiO2 < 100: ARDS nặng  XQ có hình nh thơm nhi m 2 bên  ALMM ph i bít < 18 mmHg hoặc không có bằng ch ng LS c a tăng áp lực nhĩ trái
  • 24. ĐI U TR 1. Thôngăkhíănhơnăt o  Đ măb oăôxyăhoáămáu (PaO2 t 55-80, SaO2 t 88-95)  S ăd ngăPEEP: đ gi m nhu c u ôxy (gi m FiO2), tránh xẹp ph i, d n d ch vƠo vùng ph nang đông đặc  c i thi n ôxy máu. Chú Ủ t i huy t đ ng c a BN  Gi măch năth ngăápălực: Vt th p (6ml/kg), duy trì Pplat < 30, dùng PEEP ph i h p tránh hi n t ng “b n l ”  Xu h ng uătiênăki uăth :ăki măsoátăápălựcă( PCV) đi u khi n hoặc h tr (APRV, BiPAPầ.)
  • 25. THÔNG KHÍ NHÂN T O KHÔNG XÂM NH P  CH Đ NH : SHH m c đ nh và trung bình  CPAP ( qua canun hoặc mặt n ) đặc bi t t t cho trẻ nh  CPAP và dòng oxy l u l ng cao (High-Flow Oxygen through Nasal Cannula in Acute Hypoxemic Respiratory Failure Jean-Pierre Frat, M.D., Arnaud W(N Engl J Med 2015; 372:2185-2196 )  BiPAP  Cần theo dõi liên t c ch đ nh và chống ch đ nh c a TKNT không xâm nh p
  • 26. MÁY TH CPAP KÈM DÒNG OXY L U L NG CAO
  • 27. THÔNG KHÍ NHÂN T O XÂM NH P  Đặt ng NKQ hay MKQ  Ki m tra toàn di n máy tr c khi dùng ( máy , dây d n, làm m, ngu n oxy , khí nén ) ,  ng NKQ ( kích th c, v trí, bóng chèn , áp lực cuff, đ thông thoáng …),  Hút đ m kín, ( tránh m t PEEP)  Chăm sóc hô h p ( thay đ i t th : nghiêng , d n l u…)
  • 28. ĐI U CH NH FIO2 VÀ PEEP
  • 29. ĐI U TR 1. Thôngăkhíănhơnăt o (ti p)  Ch p nh n tĕng CO2 cho phép: Ch s d ng truy n Bicarbonate khi có toan hô h p nặng (pH < 7,2)  Đang nghiên c u: I/E đ o ng c; APRV; NIPPV; TGI; high frequency jet ventilation; partial liquid ventilation,  Huy đ ng ph nang; r t hi u qu , d làm ( có bài chi ti t riêng )
  • 30. ARDS Đ t t i u Giữ nguyên cài đặtCai máy Có Giưn c giai đo n s m VT 6 ml /kg lý t ng, ( cân thực n u BMI <18) t n s th p Pplat < 28 -30 cmH2O PEEP(ARDSnet) Pplat FiO2 PaCO2 Không Huy đ ng ph nang và gi m d n PEEP Nằm s p Bi n pháp khác ECMO HFOV /iNO PECLA L c máu h p ph cytokine ( P/F < 200)
  • 31. ĐI U TR  thông khí nhân t o nằm s p : làm s m th máy theo ARDS net sau 12-16 gi không k t qu ( P/F < 150 ) thì ti n hành ngay Các nghiên c u b c đ u t i bv B ch mai, Ch r y cho k t qu t t ( xem chi ti t trên trang WEB c a H i HSCC &CD Vi t nam )  Tham kh o : Prone Positioning in Severe Acute Respiratory Distress Syndrome Claude Guérin, M.D., Ph.D., Jean Reignier, …., for the PROSEVA Study Group*. N Engl J Med 2013; 368:2159-2168June 6, 2013DOI: 10.1056/NEJMoa1214103
  • 32. ĐI U TR 1. Cacăbi năphápăkhácă (ti p)  ECMO: N u đư áp d ng chi n l c th máy b o v ph i mà P/F < 100 150 thì dùng k thu t trao đ i oxy qua màng ngoài c th ( ExtraCoporeal Membrane Oxygenation ậECMO)  C n làm s m tr c khi có suy t ng khác ( 1 ậvài ngày đ u )  Thành công cao >50% n u làm s m
  • 33. K THU T TRAO Đ I OXY QUA MÀNG T I GI NG -ECMO
  • 34. ĐI U TR L cămáuăh păph ăcytokineă:Hoặc tác đ ng vƠo c ch b nh sinh ( lo i b cytokine) lƠm gi m t n th ng ph i ( L c máu h p ph cytokine ) b c đ u thƠnh công BN nhi m cúm nặng  c n lƠm s m 2- 4 ngƠy đ u
  • 35. SUL
  • 36. CA LÂM SÀNG ARDS DO CÚM A H5N1 Đ C CH A TR THÀNH CÔNG NH S D NG QU L C PMX Kudo k, et al. Clinical preparedness for severe pneumonia with highly pathogenic avian influenza A (H5N1): Experiences of cases in Vietnam. Resp Inv 2012: http://dx.doi.org/10.1016/j.resinv.2012.08.005
  • 37.
  • 38. TÓM TẮT ?KhôngKhôngDùng corticosteroid Ki măsoátăd chă&ăanăthần L cămáuăh păph ăcytokineă DựăphòngăDVTă&ăloétădo Thuốcăgiưnăc Thôngăkhíănằmăs p Đ tăl iăPEEP Th ătíchăl uăthôngăth p Ki măsoátăb nhăn năđi uătr ănguyênănhơnă Mu nTrung gianS m CST, static compliance; VD/VT, deadspace ratio; PVR, pulmonary vascular resistance; Qs/Qt, shunt fraction; PEEP, positive end-expiratory pressure; , increased; , decreased.
  • 39. ĐI U TR 2. Cơnăbằngăn căd ch  Đ BN h i khô (cơn bằng d ch ơm): h n ch d ch truy n hoặc dùng l i ti u  BN huy t đ ng không n đ nh: v n c n truy n d ch vƠ thu c v n m ch đ đ m HA  Chú Ủ t i ch c năng th n 3. Thuốc:  An th n vƠ giưn c : đ c s d ng trong giai đo n c p đ đ m b o cho BN th theo máy  Corticoid: hi n t i li u cao trong giai đo n đ u (<5 ngƠy) cho k t qu ơm tính. Có th có giá tr giai đo n mu n
  • 40. ĐI U TR 3. Thuốcă(ti p)  Surfactant: có th c i thi n CN ph i, đặc bi t tre em thi u tháng không c i thi n tiên l ng BN ARDS do NKH.  Nitric oxide: c i thi n ôxy hoá máu do c i thi n t s V/Q. Không c i thi n đ c tiên l ng.  Elaspol: c ch men elaspase c a b ch c u trung tính (đang n/c) 4. Đi uătr ănguyênănhơn:  Tuỳ t ng nguyên nhơn  Ch khi nƠo lo i b đ c nguyên nhơn gơy ARDS m i có th đ a BN ra kh i tình tr ng suy hô h p do ARDS.
  • 41. BI N CH NG 1. Viêm ph i b nh vi n: khó tránh, h n ch bằng cách: tuơn th nghiêm ngặt qui tắc v sinh, d ng c dùng 1 l n, kháng sinh theo đi u tra d ch t t i c s đó 2. TrƠn khí mƠng ph i: hay gặp vƠ lƠ 1 nguyên nhơn gơy t vong, h n ch bằng cách th ki u PCV, gi i h n áp lực th p nh t có th đ c, khi TKMP bắt bu c ph i gi m PEEP đ n m c th p nh t có th đ c, k t h p d n l u ng l n, áp lực hút cao h n áp lực máy th
  • 42. BI N CH NG 3.Suy đa t ng: do biên ch ng c a th máy ( ph nang đóng m nhi u l n kéo dƠi cũng sinh ra cytokine, vƠ do nguyên nhơn gơy ra ARDS không đ c gi i quy t, vƠ nhi m trùng b nh vi n..) 4. X ph i : mu n h n nh ng đa s không nặng , có th nh h ng ch c năng hô h p v lơu dƠi
  • 43.
  • 44.
  • 45.
  • 46. TIÊN L NG 1. T l t vong cao , ph thu c nhi u y u t 2. T l t vong c a ARDS có suy đa t ng là 50-80% 3. H u h t các BN thoát ARDS đ u ph c h i t t. 4. Ch c năng ph i ph c h i ch y u trong 3 tháng đ u, nh ng cũng có th ti p t c t i 6 hay 12 tháng
  • 47. XIN TRÂN TR NG CÁM N