SlideShare a Scribd company logo
1 of 44
Download to read offline
CẬP NHẬT VỀ CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ
TRÍ ĐỘT QUỴ NÃO CẤP
TS. Nguyễn Văn Chi
Khoa cấp cứu A9 bệnh viện Bạch Mai
ĐỘT QUỴ NÃO -THÁCH THỨC?
 2005: 16 triệu bệnh nhân
TBMMN lần đầu. 5,7 triệu
bệnh nhân tử vong, 5 giây 1
case.
 2030: 23 triệu người mắc lần
đầu, 7,8 triệu người tử vong,
 Mỹ: Mỗi 45 giây có 01 trường
hợp đột quỵ não cấp.
Centers for disease Control and Prevention
and Heart disease and Stroke Statistics - 2010 Update.
ĐẠI CƯƠNG
 Chi phí cho đột quị hàng năm ở Mỹ
khoảng 51 tỉ USD.
– Chăm sóc y tế, thuốc men, số ngày nghỉ việc
 GDP của Việt Nam: 171.4 tỉ USD (2013)
 Chưa có số liệu đầy đủ về chi phí đột quị
tại VN
 Là nguyên nhân gây tử vong thứ 3,
nguyên nhân tàn phế thứ 1
ĐẠI CƯƠNG
Chúng ta cần nhớ:
• Dự phòng đột quị tốt
hơn điều trị
• Một xu phòng ngừa
đáng giá 1 bảng điều
trị
Benjamin Franklin
GIẢI PHẪU MẠCH NÃO
ĐẠI CƯƠNG
PHÂN LOẠI ĐỘT QUỴ NÃO
• Chảy máu não (Hemorrhage Stroke)
̵ Chảy máu nội sọ
̵ Chảy máu não thất
̵ Chảy máu khoang dưới nhện
• Thiếu máu não (Ischemic Stroke)
̵ Đột quỵ thiếu máu não cấp tính
̵ Cơn tai biến mạch máu não thoáng qua
ĐẠI CƯƠNG
AIS 87%ột
XHN 13%
Đột quỵ thiếu máu não cấp tính
( Acute Ischemic Stroke - AIS)
Heart Disease and Stroke Statistics -Albers GW, et. al. 2007;126:483S-512S.
ĐẠI CƯƠNG
Chiến lược:
1. Điều trị dự phòng cấp 1
2. Điều trị đột quỵ não giai đoạn cấp tính
3. Điều trị dự phòng cấp 2
KHỞI PHÁT
• The signs of stroke
include:
• Sudden numbness or weakness in
the face, arm or leg, especially on
one side of the body
• Sudden confusion, trouble
speaking or understanding
• Sudden trouble with sight in one or
both eyes
• Sudden difficulty walking,
dizziness, loss of balance or
coordination
• Sudden severe headache
MEDICINNET.COM
Dấu hiệu đột quỵ bao gồm :
• Đột ngột tê , yêu, mặt, tay hoặc
chân, nhất là một bên người;
• Đột ngột lú lẫn, nói khó , khó hiểu
lời;
• Đột ngột rối loạn nhìn một hoặc 2
mắt.
• Đột ngột khó đi, chóng mặt, mất
thăng bằng và mất phối hợp.
• Đột ngột nhức đầu dữ dội.;
Nếu đột ngột khởi phát dấu hiệu thần kinh
của não thì 95% là Đột Qụy
KHỞI PHÁT
– Rối loạn ý thức, trí nhớ
– Co giật cục bộ
– Liệt, rối loạn cảm giác ½ cơ thể, mặt
– Hội chứng tiểu não, Hc tiền đình trung ương
– Rối loạn lời nói, rối loạn thị giác
– Liệt dây thần kinh sọ
– Hội chứng màng não
Không tái tưới
máu
Tái tưới
máu
KHÔNG CÓ TÁI TƯỚI MÁU CẤP THÌ CÁC Ổ NHỒI MÁU SẼ
PHÁT TRIỂN
SỰ PHÁT TRIỂN CỦA Ổ MÁU TỤ
Ổ máu tụ tăng lên trong 73% bệnh nhân được chụp CT < 3 tiếng sau khi phát bệnh
Khối máu tụ lan rộng ―› các triệu chứng thần kinh nặng lên, tình trạng bệnh nhân xấu đi
Brott et al Stroke 1997, Davis et al. Neurology 2006
THỜI GIAN LÀ NÃO
Số lượng tế bào thần kinh ước lượng bị mất trong đột quỵ thiếu
máu não trên lều do tổn thương mạch máu lớn.
TBTK chết Synap mất Sợi có myelin mất Gia tăng lão hoá
Một lần đột quỵ 1,2 tỉ 8,3 tỉ tỉ 7140km/ 4470dặm 36 năm
Một giờ 120 triệu 830 tỉ 714km/ 447 dặm 3,6 năm
Một phút 19 triệu 14 tỉ 12km/ 7,5 dặm 3,1 tuần
Một giây 32000 230 triệu 200m/ 218 yard 8,7 h
Thời gian là não, chuyển nhanh bệnh
nhân đến trung tâm đột quỵ
• Vận chuyển nhanh bằng xe cấp cứu hoặc
phương tiện an toàn
• Các phương tiện cận LS để chẩn đoán đột quỵ
• Các liệu pháp điều trị ngay trên xe cấp cứu
TẠI KHOA CẤP CỨU
1. Ưu tiên bệnh nhân đột quỵ
2. Đặt đường truyền tĩnh mạch, X/n: đường máu,
sinh hoá máu, Đông máu, CTM, ĐTĐ
3. Chẩn đoán LS nhanh, loại trừ các trường hợp
giống đột quỵ
4. Chụp CT sọ cấp
5. Hội chẩn cấp cứu các phương án can thiệp đột
quỵ
NHỮNG BỆNH GIỐNG ĐỘT QUỴ
BỆNH TỔNG SỐ TRONG 6 H SAU 6 H
Co giật 23 (21%) 18 (29 %) 5 (10,6%)
Nhiễm trùng TK 14 (12,8%) 6 (9,7%) 8 (17%)
Tổn thương 10 (9,2%) 3 (4,8%) 7 (14,9%)
choán chỗ
Ngất/tiền ngất 10 (9,2%) 9 (14,5%) 1 (2,1%)
Trạng thái lú 7 (6,4%) 3 (4,8%) 4 (8,5%)
lẫn cấp
Rối loạn chức 7 (6,4%) 3 (4,8%) 4 (8,5%)
năng tiền đình
CHẨN ĐOÁN ĐỘT QUỴ THIẾU MÁU NÃO
TIA: CƠN THIẾU MÁU NÃO THOÁNG QUA
– Đột ngột xuất hiện các triệu chứng thần kinh khu trú
và hồi phục hoàn toàn trong:
– Trước đây: 24 giờ
– Hiện nay: trong 1 giờ
CHẨN ĐOÁN ĐỘT QUỴ THIẾU MÁU NÃO
Chụp cắt lớp vi tính sọ não không cản quang
– Loại trừ xuất huyết não
– Chẩn đoán đột quỵ thiếu máu não (Acute Ischemic Stroke – AIS)
• Có độ nhạy 40-60% trong giai đoạn 3 đến 6 giờ
• Hình ảnh điển hình: giảm tỉ trọng theo vùng cấp máu động mạch,
tuy nhiên trong 3 giờ đầu thường ít gặp
• Tăng tỉ trọng tự nhiên của động mạch não
• Các dấu hiệu sớm của nhồi máu
Lev MH, Farkas J, Gemmete JJ, et al(1999), “ Acute stroke: improved nonenhanced CT detection benefits of
soft-copy interpretation by using variable window width and center level settings”, Radiology ,213,pp.150–5.
Chụp CLVT sọ não không cản quang
Dấu hiệu “dot sign”
(Tắc MCA ở rãnh
Sylvian)
Dấu hiệu “hyperdense sign” tắc
động mạch não giữa phải
Dấu hiệu tăng tỉ trọng tự nhiên của động mạch não
Có độ nhậy 5-50% tùy nghiên cứu, nhưng độ đặc hiệu cao
Kummer R, Holle R, Grzyska U, et al(1996), “Inter-observer agreement in assessing early CT signs of middle
cerebral artery infarction”,AJNR Am J Neuroradiol,17,pp.1743–8.
Chụp CLVT sọ não không cản quang
• Dấu hiệu sớm của nhồi máu
não:
– Giảm tỷ trọng nhân bèo
– Xóa các rãnh cuộn não thùy đảo
– Mất phân biệt chất xám-trắng
– Xóa các rãnh cuộn não
• Tổn thương thấy trên CLVT
→ không hồi phục Xóa các rãnh cuộn não thùy đảo, giảm tỷ trọng
nhân bèo, mất phân biệt chất trắng-xám
Chụp CLVT sọ não không cản quang
Xóa các rãnh cuộn não
Mất dải ruy băng thùy đảo
Chụp CLVT sọ não không cản quang
Hình 1: Dấu hiệu hyperdense của tắc MCA trái (mũi tên vàng)
Hình 2: Giảm tỷ trọng hạch nền trái (mũi tên đỏ), phù vỏ não (mũi tên xanh)
Hình 3: Dấu hiệu dot sign ở rãnh sylvian trái (mũi tên vàng)
Chụp MRI sọ não
T1W
DWI
FLAIR
ADC
map
Chụp MRI sọ não
Hình ảnh vùng não bị tổn thương trên
DWI (trái) và vùng giảm tưới máu trên
PWI (phải)
Sau điều trị thuốc tiêu sợi huyết: vùng
nhu mô não tổn thương và vùng giảm
tưới máu giảm rõ rệt
Chụp MRI sọ não
Hình ảnh mạch não trên MRI
―Mạch não bình thường (phải)
―Tắc MCA trái đoạn M1 (trái)
ĐÁNH GIÁ TƯỚI MÁU NÃO
• Là vùng bị giảm tưới máu, bị tổn hại về chức năng, nhưng tế bào não
vẫn còn khả năng tồn tại
• Nhu mô não có CBF < 20ml/100g/phút
• Là vùng rất quan trọng trong điều trị thuốc tiêu sợi huyết ≤ 3 giờ kể từ
khi khởi phát đột quỵ
• Các phương pháp đánh giá: CLVT tưới máu não , MRI tưới máu não,
Vùng tranh tối tranh sáng:
ĐÁNH GIÁ TƯỚI MÁU NÃO
Vùng nhồi máu (mũi tên nhỏ) có màu tím trên CBF và CBV (B,C), có màu đen
trên TTP(A). Vùng ngoại biên (vùng giảm tưới máu-mũi tên dài) có màu vàng
trên MTT (A), có màu xanh nhạt trên CBF
Chụp CLVT tưới máu não
TIẾP CẬN XỬ TRÍ ĐỘT QUỴ NÃO
• Xử trí chung
– Đảm bảo đường thở và thông khí
– Tư thế nằm nghiêng an toàn
– Đặt canuyn miệng, hút đờm dãi
– Đặt nội khí quản: ứ đọng, điểm Glasgow < 8 điểm
• Xử trí theo loại tai biến mạch não
ĐIỀU TRỊ TĂNG HA
– 80% bệnh nhân đột quỵ có tăng HA
– Thường giảm dần trong 24-48 giờ kể từ khi bị đột quỵ
– Hầu hết THA là do đáp ứng sinh lý với tổn thương não
± THA có từ trước
– Tăng HA phản ứng: cầu bàng quang, đau, giảm oxy,
tăng áp lực nội sọ
ĐIỀU TRỊ TĂNG HA TRONG AIS
Theo khuyến cáo AHA:
– Chỉ nên hạ HA ≈ 20% khi HA tâm trương > 140mmHg
hoặc HA tâm thu > 220mmHg
– Nếu điều trị tiêu sợi huyết: duy trì HA <
180/110mmHg
ĐIỀU TRỊ TĂNG HA TRONG XHN
1. Nếu HATT > 200 mmHg hoặc HA trung bình > 150
mmHg  xem xét hạ HA tích cực.
2. Nếu HATT > 180 mmHg hoặc HA trung bình > 130
mmHg và ICP tăng  theo dõi ICP và giảm HA duy trì
AL tưới máu não 60-80mmHg.
3. Nếu HATT > 180 mmHg hoặc HA trung bình > 130
mmHg và không có tăng ALNS  giảm HA vừa phải
(HATB 110 mmHg hoặc HA đích 160/90 mmHg).
Khuyến cáo AHA/ASA trong ICH
KIỂM SOÁT ALSN VÀ TIÊU SỢI HUYẾT
NÃO THẤT CHO BN XHN - NT
1. ĐặT catheter não thất, đặt nhu mô não theo dõi ICP
liên tục.
2. Nếu ALSN > 20 mmHg: dẫn lưu DNT, cho NaCl ưu
trương, tăng TKNT,...
3. Nếu XH não thất, không có bất thường mạch, có chỉ
định tiêu sợi huyết não thất.
Khuyến cáo AHA/ASA trong ICH
ĐIỀU TRỊ TĂNG HA TRONG XHDN
• Dùng Nimodipine để ngăn ngừa co thắt mạch
• Nhưng, Nimodipine làm hạ HA
• Dùng liều ngắt quảng tùy theo HA
– HA tâm thu > 140: 60mg mỗi 6 giờ
– HA tâm thu 120-140: 30mg mỗi 6 giờ
– HA tâm thu < 120: không dùng
ĐIỀU TRỊ THUỐC TIÊU SỢI HUYẾT
Kết quả nghiên cứu NINDS pha 1 và 2
NINDS Investigators. N Engl J Med 1995; 333 (24): 1581 – 1587.
ĐIỀU TRỊ THUỐC TIÊU SỢI HUYẾT
Phối hợp tiêu sợi huyết bằng alteplase và lấy huyết khối
bằng dụng cụ cơ học
ĐIỀU TRỊ THUỐC ƯCKT
TC CHO BN AIS
– Dùng Aspirin sớm sau khi có chẩn đoán
– Bệnh nhân dị ứng Aspirin  dùng Plavix, Ticlopidin
– Liều Aspirin: 100-300mg/ngày uống
– Không nên kết hợp Aspirin và Plavix để điều trị dự phòng
– Chỉ kết hợp Plavix + Aspirin ở nhóm Bn NMN có bệnh lý mạch
vành kèm theo
– Chỉ dùng Heparin TLPT thấp trong dự phòng tắc tĩnh mạch sâu
ĐIỀU TRỊ CHỐNG ĐÔNG CHO BN AIS
Fuster V, et al. Circulation 2006;114:e257–354. 2. Hart RG, et al. Ann Intern Med 2007;146:857-867.
Luôn cho thấy ưu việt hơn giả dược và các
thuốc kháng TC ở BN rung nhĩ về:
– Phòng ngừa tiên phát ở BN có nguy cơ đột
quị từ mức TB đến cao (CHAD2 score 2)
– Phòng ngừa thứ phát
ĐIỀU TRỊ CHỐNG ĐÔNG CHO BN AIS
Các thuốc chống đông mới (New Oral Anti-
Coagulants – NOACs) gồm:
- Dabigatran, Rivaroxaban, Apixaban,..
- Ức chế IIa (dabigatran)
- Ức chế Xa (rivaroxaban, apixaban)
- So sánh trực tiếp với warfarin đã chứng minh hiệu
quả dự phòng đột quỵ não ở BN RN không có bệnh
van tim
Corey S. Miller, BAa,c, Sonia M. Grandi (2012)- Meta-Analysis of Efficacy and Safety of New Oral Anticoagulants (Dabigatran,
Rivaroxaban, Apixaban) Versus Warfarin in Patients With Atrial Fibrillation - AJC 2012, 110: 453-460
ĐIỀU TRỊ XHDN BẰNG COILS HAY PHẪU THUẬT
Các phương pháp can thiệp nội mạch và phẫu thuật
- Phẫu thuật kep túi phình và can thiệp nội mạch bằng coils nên
thực hiện càng sớm càng tốt
- Phẫu thuật kẹp cổ túi phình nên thực hiện ở BN có kèm chảy
máu nhu mô não lớn (> 50ml) và các túi phình ĐM não giữa
- Đặt coil nên thực hiện ở bệnh nhân cao tuổi (> 70), lâm sàng
nặng, và các túi phình ở đỉnh động mạch thân nền
Guidelines for the Management of Aneurysmal Subarachnoid Hemorrhage. Stroke,
2012;43:1711-1737.
ĐIỀU TRỊ CÁC BIẾN CHỨNG CỦA XHDN
• Xử trí co thắt mạch não
• Xử trí giãn não thất
• Xử trí co giật liên quan đến chảy máu dưới nhện
Guidelines for the Management of Aneurysmal Subarachnoid Hemorrhage. Stroke, 2012;43:1711-1737.
ĐIỀU TRỊ DỰ PHÒNG CẤP 2 CHO
BN SAU ĐỘT QỤY NÃO
• Đối với nhồi máu não: Aspirin hoặc chống đông
• Dự phòng cấp hai chung cho tất cả các loại đột quỵ não
– Kiểm soát huyết áp theo đích
– Kiểm soát đường máu
– Statine và kiểm soát lipid máu
– Kiểm soát các yếu tố nguy cơ khác
VAI TRÒ CỦA CÁC THUỐC BẢO VỆ THẦN KINH
VAI TRÒ CỦA CÁC THUỐC BẢO VỆ THẦN KINH
Thanks for Your Attention !
Chinvvn@yahoo.com
ĐT: 0913567849

More Related Content

What's hot

HỘI CHỨNG GUILLAIN BARRE
HỘI CHỨNG GUILLAIN BARREHỘI CHỨNG GUILLAIN BARRE
HỘI CHỨNG GUILLAIN BARRESoM
 
Đột quỵ - Đại học Y dược TPHCM
Đột quỵ - Đại học Y dược TPHCMĐột quỵ - Đại học Y dược TPHCM
Đột quỵ - Đại học Y dược TPHCMUpdate Y học
 
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIMECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIMSoM
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN ĐAU NGỰC CẤP
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN ĐAU NGỰC CẤPTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN ĐAU NGỰC CẤP
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN ĐAU NGỰC CẤPSoM
 
PHƯƠNG PHÁP TIẾP CẬN BỆNH NHÂN LIỆT VẬN ĐỘNG
PHƯƠNG PHÁP TIẾP CẬN BỆNH NHÂN LIỆT VẬN ĐỘNGPHƯƠNG PHÁP TIẾP CẬN BỆNH NHÂN LIỆT VẬN ĐỘNG
PHƯƠNG PHÁP TIẾP CẬN BỆNH NHÂN LIỆT VẬN ĐỘNGSoM
 
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯHỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯSoM
 
Cập nhật xử trí đột quỵ nhồi máu não -2018
Cập nhật xử trí đột quỵ nhồi máu não -2018Cập nhật xử trí đột quỵ nhồi máu não -2018
Cập nhật xử trí đột quỵ nhồi máu não -2018Tran Vo Duc Tuan
 
Chẩn đoán và điều trị NMCT
Chẩn đoán và điều trị NMCTChẩn đoán và điều trị NMCT
Chẩn đoán và điều trị NMCTYen Ha
 
NHỒI MÁU CƠ TIM
NHỒI MÁU CƠ TIMNHỒI MÁU CƠ TIM
NHỒI MÁU CƠ TIMSoM
 
Tiếp cận tiểu máu
Tiếp cận tiểu máuTiếp cận tiểu máu
Tiếp cận tiểu máuSauDaiHocYHGD
 
Xử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứu
Xử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứuXử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứu
Xử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứuSỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
Y6 cap nhat xu tri suy tim esc 2016
Y6 cap nhat xu tri suy tim esc 2016Y6 cap nhat xu tri suy tim esc 2016
Y6 cap nhat xu tri suy tim esc 2016Hiếu Trần
 
VIÊM MÀNG NÃO MỦ
VIÊM MÀNG NÃO MỦVIÊM MÀNG NÃO MỦ
VIÊM MÀNG NÃO MỦSoM
 

What's hot (20)

Xuất huyết dưới nhện
Xuất huyết dưới nhệnXuất huyết dưới nhện
Xuất huyết dưới nhện
 
Bệnh thận mạn và suy thận mạn
Bệnh thận mạn và suy thận mạnBệnh thận mạn và suy thận mạn
Bệnh thận mạn và suy thận mạn
 
HỘI CHỨNG GUILLAIN BARRE
HỘI CHỨNG GUILLAIN BARREHỘI CHỨNG GUILLAIN BARRE
HỘI CHỨNG GUILLAIN BARRE
 
Đột quỵ - Đại học Y dược TPHCM
Đột quỵ - Đại học Y dược TPHCMĐột quỵ - Đại học Y dược TPHCM
Đột quỵ - Đại học Y dược TPHCM
 
TBMMN
TBMMNTBMMN
TBMMN
 
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIMECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN ĐAU NGỰC CẤP
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN ĐAU NGỰC CẤPTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN ĐAU NGỰC CẤP
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN ĐAU NGỰC CẤP
 
Tổn thương thận cấp
Tổn thương thận cấpTổn thương thận cấp
Tổn thương thận cấp
 
PHƯƠNG PHÁP TIẾP CẬN BỆNH NHÂN LIỆT VẬN ĐỘNG
PHƯƠNG PHÁP TIẾP CẬN BỆNH NHÂN LIỆT VẬN ĐỘNGPHƯƠNG PHÁP TIẾP CẬN BỆNH NHÂN LIỆT VẬN ĐỘNG
PHƯƠNG PHÁP TIẾP CẬN BỆNH NHÂN LIỆT VẬN ĐỘNG
 
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯHỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
 
Cập nhật xử trí đột quỵ nhồi máu não -2018
Cập nhật xử trí đột quỵ nhồi máu não -2018Cập nhật xử trí đột quỵ nhồi máu não -2018
Cập nhật xử trí đột quỵ nhồi máu não -2018
 
Đánh giá đáp ứng bù dịch
Đánh giá đáp ứng bù dịchĐánh giá đáp ứng bù dịch
Đánh giá đáp ứng bù dịch
 
Chẩn đoán và điều trị NMCT
Chẩn đoán và điều trị NMCTChẩn đoán và điều trị NMCT
Chẩn đoán và điều trị NMCT
 
Sốc tim
Sốc timSốc tim
Sốc tim
 
NHỒI MÁU CƠ TIM
NHỒI MÁU CƠ TIMNHỒI MÁU CƠ TIM
NHỒI MÁU CƠ TIM
 
Tiếp cận tiểu máu
Tiếp cận tiểu máuTiếp cận tiểu máu
Tiếp cận tiểu máu
 
Thuốc vận mạch trong cấp cứu tim mạch
Thuốc vận mạch trong cấp cứu tim mạchThuốc vận mạch trong cấp cứu tim mạch
Thuốc vận mạch trong cấp cứu tim mạch
 
Xử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứu
Xử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứuXử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứu
Xử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứu
 
Y6 cap nhat xu tri suy tim esc 2016
Y6 cap nhat xu tri suy tim esc 2016Y6 cap nhat xu tri suy tim esc 2016
Y6 cap nhat xu tri suy tim esc 2016
 
VIÊM MÀNG NÃO MỦ
VIÊM MÀNG NÃO MỦVIÊM MÀNG NÃO MỦ
VIÊM MÀNG NÃO MỦ
 

Similar to Cập nhật về tiếp cận và xử trí đột quỵ cấp

Chuẩn Đoán và Điều Trị Đột Quỵ do Thiếu Máu Não
Chuẩn Đoán và Điều Trị Đột Quỵ do Thiếu Máu NãoChuẩn Đoán và Điều Trị Đột Quỵ do Thiếu Máu Não
Chuẩn Đoán và Điều Trị Đột Quỵ do Thiếu Máu NãoPhòng Khám Tâm Y Đường
 
Tiếp Cận Bệnh Nhân Đột Quỵ
Tiếp Cận Bệnh Nhân Đột QuỵTiếp Cận Bệnh Nhân Đột Quỵ
Tiếp Cận Bệnh Nhân Đột QuỵTBFTTH
 
2022.11.18_ Đại cương đột quy_update_ Bs Đài 103.ppt
2022.11.18_ Đại cương đột quy_update_ Bs Đài 103.ppt2022.11.18_ Đại cương đột quy_update_ Bs Đài 103.ppt
2022.11.18_ Đại cương đột quy_update_ Bs Đài 103.pptdonguyennhuduong
 
bai-giang-benh-hoc-va-dieu-tri-dot-quy 2.pdf
bai-giang-benh-hoc-va-dieu-tri-dot-quy 2.pdfbai-giang-benh-hoc-va-dieu-tri-dot-quy 2.pdf
bai-giang-benh-hoc-va-dieu-tri-dot-quy 2.pdfChinSiro
 
CÁC PHƯƠNG PHÁP THĂM DÒ CHỨC NĂNG TIM MẠCH
CÁC PHƯƠNG PHÁP THĂM DÒ CHỨC NĂNG TIM MẠCHCÁC PHƯƠNG PHÁP THĂM DÒ CHỨC NĂNG TIM MẠCH
CÁC PHƯƠNG PHÁP THĂM DÒ CHỨC NĂNG TIM MẠCHSoM
 
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁPBỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁPSoM
 
TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)
TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)
TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)SoM
 
Xử trí đột quỵ cấp
Xử trí đột quỵ cấpXử trí đột quỵ cấp
Xử trí đột quỵ cấpLê Duy Toàn
 
TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)
TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)
TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)SoM
 
ĐỘT QUỴ.pptx
ĐỘT QUỴ.pptxĐỘT QUỴ.pptx
ĐỘT QUỴ.pptxgamhong8
 
CHẨN ĐOÁN VÀ XƯ TRÍ MỘT SỐ RỐI LOẠN NHỊP TIM THƯỜNG GẶP
CHẨN ĐOÁN VÀ XƯ TRÍ MỘT SỐ RỐI LOẠN NHỊP TIM THƯỜNG GẶPCHẨN ĐOÁN VÀ XƯ TRÍ MỘT SỐ RỐI LOẠN NHỊP TIM THƯỜNG GẶP
CHẨN ĐOÁN VÀ XƯ TRÍ MỘT SỐ RỐI LOẠN NHỊP TIM THƯỜNG GẶPSoM
 
Phân tích CLS rung nhĩ
Phân tích CLS rung nhĩPhân tích CLS rung nhĩ
Phân tích CLS rung nhĩHA VO THI
 
Chan thuong so nao nang 1(pfs)
Chan thuong so nao nang 1(pfs)Chan thuong so nao nang 1(pfs)
Chan thuong so nao nang 1(pfs)Bác sĩ nhà quê
 
tiepcan stroke.ppt
tiepcan stroke.ppttiepcan stroke.ppt
tiepcan stroke.pptNguynV934721
 
suy tim.pdf
suy tim.pdfsuy tim.pdf
suy tim.pdfSoM
 
nhịp nhanh trên thất.pdf
nhịp nhanh trên thất.pdfnhịp nhanh trên thất.pdf
nhịp nhanh trên thất.pdfSoM
 
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và điều trị hạ nartri máu ở bệnh n...
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và điều trị hạ nartri máu ở bệnh n...Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và điều trị hạ nartri máu ở bệnh n...
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và điều trị hạ nartri máu ở bệnh n...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
rối loạn nhịp tim.pdf
rối loạn nhịp tim.pdfrối loạn nhịp tim.pdf
rối loạn nhịp tim.pdfSoM
 

Similar to Cập nhật về tiếp cận và xử trí đột quỵ cấp (20)

Chuẩn Đoán và Điều Trị Đột Quỵ do Thiếu Máu Não
Chuẩn Đoán và Điều Trị Đột Quỵ do Thiếu Máu NãoChuẩn Đoán và Điều Trị Đột Quỵ do Thiếu Máu Não
Chuẩn Đoán và Điều Trị Đột Quỵ do Thiếu Máu Não
 
Tiếp Cận Bệnh Nhân Đột Quỵ
Tiếp Cận Bệnh Nhân Đột QuỵTiếp Cận Bệnh Nhân Đột Quỵ
Tiếp Cận Bệnh Nhân Đột Quỵ
 
2022.11.18_ Đại cương đột quy_update_ Bs Đài 103.ppt
2022.11.18_ Đại cương đột quy_update_ Bs Đài 103.ppt2022.11.18_ Đại cương đột quy_update_ Bs Đài 103.ppt
2022.11.18_ Đại cương đột quy_update_ Bs Đài 103.ppt
 
bai-giang-benh-hoc-va-dieu-tri-dot-quy 2.pdf
bai-giang-benh-hoc-va-dieu-tri-dot-quy 2.pdfbai-giang-benh-hoc-va-dieu-tri-dot-quy 2.pdf
bai-giang-benh-hoc-va-dieu-tri-dot-quy 2.pdf
 
CÁC PHƯƠNG PHÁP THĂM DÒ CHỨC NĂNG TIM MẠCH
CÁC PHƯƠNG PHÁP THĂM DÒ CHỨC NĂNG TIM MẠCHCÁC PHƯƠNG PHÁP THĂM DÒ CHỨC NĂNG TIM MẠCH
CÁC PHƯƠNG PHÁP THĂM DÒ CHỨC NĂNG TIM MẠCH
 
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁPBỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
 
TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)
TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)
TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)
 
tbmmn.pdf
tbmmn.pdftbmmn.pdf
tbmmn.pdf
 
Xử trí đột quỵ cấp
Xử trí đột quỵ cấpXử trí đột quỵ cấp
Xử trí đột quỵ cấp
 
TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)
TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)
TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)
 
ĐỘT QUỴ.pptx
ĐỘT QUỴ.pptxĐỘT QUỴ.pptx
ĐỘT QUỴ.pptx
 
CHẨN ĐOÁN VÀ XƯ TRÍ MỘT SỐ RỐI LOẠN NHỊP TIM THƯỜNG GẶP
CHẨN ĐOÁN VÀ XƯ TRÍ MỘT SỐ RỐI LOẠN NHỊP TIM THƯỜNG GẶPCHẨN ĐOÁN VÀ XƯ TRÍ MỘT SỐ RỐI LOẠN NHỊP TIM THƯỜNG GẶP
CHẨN ĐOÁN VÀ XƯ TRÍ MỘT SỐ RỐI LOẠN NHỊP TIM THƯỜNG GẶP
 
Các phương pháp thăm dò chức năng tim mạch
Các phương pháp thăm dò chức năng tim mạchCác phương pháp thăm dò chức năng tim mạch
Các phương pháp thăm dò chức năng tim mạch
 
Phân tích CLS rung nhĩ
Phân tích CLS rung nhĩPhân tích CLS rung nhĩ
Phân tích CLS rung nhĩ
 
Chan thuong so nao nang 1(pfs)
Chan thuong so nao nang 1(pfs)Chan thuong so nao nang 1(pfs)
Chan thuong so nao nang 1(pfs)
 
tiepcan stroke.ppt
tiepcan stroke.ppttiepcan stroke.ppt
tiepcan stroke.ppt
 
suy tim.pdf
suy tim.pdfsuy tim.pdf
suy tim.pdf
 
nhịp nhanh trên thất.pdf
nhịp nhanh trên thất.pdfnhịp nhanh trên thất.pdf
nhịp nhanh trên thất.pdf
 
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và điều trị hạ nartri máu ở bệnh n...
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và điều trị hạ nartri máu ở bệnh n...Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và điều trị hạ nartri máu ở bệnh n...
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và điều trị hạ nartri máu ở bệnh n...
 
rối loạn nhịp tim.pdf
rối loạn nhịp tim.pdfrối loạn nhịp tim.pdf
rối loạn nhịp tim.pdf
 

More from SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG

Thông khí nhân tạo trong hen phế quản và đc copd
Thông khí nhân tạo trong hen phế quản và đc copdThông khí nhân tạo trong hen phế quản và đc copd
Thông khí nhân tạo trong hen phế quản và đc copdSỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 

More from SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG (20)

Hypertension and stroke
Hypertension and strokeHypertension and stroke
Hypertension and stroke
 
Xcr
Xcr Xcr
Xcr
 
15. gs nguyen hai thuy (lipid)
15. gs nguyen hai thuy (lipid)15. gs nguyen hai thuy (lipid)
15. gs nguyen hai thuy (lipid)
 
8. gs tran huu dang
8. gs tran huu dang8. gs tran huu dang
8. gs tran huu dang
 
Tn noi ngoai dhyd
Tn noi ngoai dhydTn noi ngoai dhyd
Tn noi ngoai dhyd
 
Insulin trong ĐTĐ typ 2
Insulin trong ĐTĐ typ 2Insulin trong ĐTĐ typ 2
Insulin trong ĐTĐ typ 2
 
Thông khí nhân tạo trong hen phế quản và đc copd
Thông khí nhân tạo trong hen phế quản và đc copdThông khí nhân tạo trong hen phế quản và đc copd
Thông khí nhân tạo trong hen phế quản và đc copd
 
Central line insertion
Central line insertionCentral line insertion
Central line insertion
 
Airway
AirwayAirway
Airway
 
Toxicology
ToxicologyToxicology
Toxicology
 
03 slide cac mode tho co ban
03 slide cac mode tho co ban03 slide cac mode tho co ban
03 slide cac mode tho co ban
 
02 slide cau tao may tho
02 slide cau tao may tho02 slide cau tao may tho
02 slide cau tao may tho
 
01 slide dai cuong thong khi ap luc duong
01 slide dai cuong thong khi ap luc duong01 slide dai cuong thong khi ap luc duong
01 slide dai cuong thong khi ap luc duong
 
14 slide viem phoi tho may
14 slide viem phoi tho may14 slide viem phoi tho may
14 slide viem phoi tho may
 
13 slide cai may tho va rut nkq
13 slide cai may tho va rut nkq13 slide cai may tho va rut nkq
13 slide cai may tho va rut nkq
 
12 slide cham soc benh nhan tho may
12 slide cham soc benh nhan tho may12 slide cham soc benh nhan tho may
12 slide cham soc benh nhan tho may
 
11 slide xu tri bao dong
11 slide xu tri bao dong11 slide xu tri bao dong
11 slide xu tri bao dong
 
10 slide theo doi benh nhan tho may
10 slide theo doi benh nhan tho may10 slide theo doi benh nhan tho may
10 slide theo doi benh nhan tho may
 
09 slide bieu do dang song co ban
09 slide bieu do dang song co ban09 slide bieu do dang song co ban
09 slide bieu do dang song co ban
 
08 slide dieu chinh pa co2
08 slide dieu chinh pa co208 slide dieu chinh pa co2
08 slide dieu chinh pa co2
 

Recently uploaded

TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbTANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbPhNguyn914909
 
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfSGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfHongBiThi1
 
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaSGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHongBiThi1
 
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxSINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxHongBiThi1
 
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfSGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfHongBiThi1
 
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptxGỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx27NguynTnQuc11A1
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaHongBiThi1
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hayHongBiThi1
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHongBiThi1
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfHongBiThi1
 
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptxchuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptxngocsangchaunguyen
 

Recently uploaded (19)

TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbTANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
 
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfSGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
 
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaSGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
 
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxSINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
 
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfSGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
 
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptxGỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
 
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptxchuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
 

Cập nhật về tiếp cận và xử trí đột quỵ cấp

  • 1. CẬP NHẬT VỀ CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ ĐỘT QUỴ NÃO CẤP TS. Nguyễn Văn Chi Khoa cấp cứu A9 bệnh viện Bạch Mai
  • 2. ĐỘT QUỴ NÃO -THÁCH THỨC?  2005: 16 triệu bệnh nhân TBMMN lần đầu. 5,7 triệu bệnh nhân tử vong, 5 giây 1 case.  2030: 23 triệu người mắc lần đầu, 7,8 triệu người tử vong,  Mỹ: Mỗi 45 giây có 01 trường hợp đột quỵ não cấp. Centers for disease Control and Prevention and Heart disease and Stroke Statistics - 2010 Update.
  • 3. ĐẠI CƯƠNG  Chi phí cho đột quị hàng năm ở Mỹ khoảng 51 tỉ USD. – Chăm sóc y tế, thuốc men, số ngày nghỉ việc  GDP của Việt Nam: 171.4 tỉ USD (2013)  Chưa có số liệu đầy đủ về chi phí đột quị tại VN  Là nguyên nhân gây tử vong thứ 3, nguyên nhân tàn phế thứ 1
  • 4. ĐẠI CƯƠNG Chúng ta cần nhớ: • Dự phòng đột quị tốt hơn điều trị • Một xu phòng ngừa đáng giá 1 bảng điều trị Benjamin Franklin
  • 6. ĐẠI CƯƠNG PHÂN LOẠI ĐỘT QUỴ NÃO • Chảy máu não (Hemorrhage Stroke) ̵ Chảy máu nội sọ ̵ Chảy máu não thất ̵ Chảy máu khoang dưới nhện • Thiếu máu não (Ischemic Stroke) ̵ Đột quỵ thiếu máu não cấp tính ̵ Cơn tai biến mạch máu não thoáng qua
  • 7. ĐẠI CƯƠNG AIS 87%ột XHN 13% Đột quỵ thiếu máu não cấp tính ( Acute Ischemic Stroke - AIS) Heart Disease and Stroke Statistics -Albers GW, et. al. 2007;126:483S-512S.
  • 8. ĐẠI CƯƠNG Chiến lược: 1. Điều trị dự phòng cấp 1 2. Điều trị đột quỵ não giai đoạn cấp tính 3. Điều trị dự phòng cấp 2
  • 9. KHỞI PHÁT • The signs of stroke include: • Sudden numbness or weakness in the face, arm or leg, especially on one side of the body • Sudden confusion, trouble speaking or understanding • Sudden trouble with sight in one or both eyes • Sudden difficulty walking, dizziness, loss of balance or coordination • Sudden severe headache MEDICINNET.COM Dấu hiệu đột quỵ bao gồm : • Đột ngột tê , yêu, mặt, tay hoặc chân, nhất là một bên người; • Đột ngột lú lẫn, nói khó , khó hiểu lời; • Đột ngột rối loạn nhìn một hoặc 2 mắt. • Đột ngột khó đi, chóng mặt, mất thăng bằng và mất phối hợp. • Đột ngột nhức đầu dữ dội.; Nếu đột ngột khởi phát dấu hiệu thần kinh của não thì 95% là Đột Qụy
  • 10. KHỞI PHÁT – Rối loạn ý thức, trí nhớ – Co giật cục bộ – Liệt, rối loạn cảm giác ½ cơ thể, mặt – Hội chứng tiểu não, Hc tiền đình trung ương – Rối loạn lời nói, rối loạn thị giác – Liệt dây thần kinh sọ – Hội chứng màng não
  • 11. Không tái tưới máu Tái tưới máu KHÔNG CÓ TÁI TƯỚI MÁU CẤP THÌ CÁC Ổ NHỒI MÁU SẼ PHÁT TRIỂN
  • 12. SỰ PHÁT TRIỂN CỦA Ổ MÁU TỤ Ổ máu tụ tăng lên trong 73% bệnh nhân được chụp CT < 3 tiếng sau khi phát bệnh Khối máu tụ lan rộng ―› các triệu chứng thần kinh nặng lên, tình trạng bệnh nhân xấu đi Brott et al Stroke 1997, Davis et al. Neurology 2006
  • 13. THỜI GIAN LÀ NÃO Số lượng tế bào thần kinh ước lượng bị mất trong đột quỵ thiếu máu não trên lều do tổn thương mạch máu lớn. TBTK chết Synap mất Sợi có myelin mất Gia tăng lão hoá Một lần đột quỵ 1,2 tỉ 8,3 tỉ tỉ 7140km/ 4470dặm 36 năm Một giờ 120 triệu 830 tỉ 714km/ 447 dặm 3,6 năm Một phút 19 triệu 14 tỉ 12km/ 7,5 dặm 3,1 tuần Một giây 32000 230 triệu 200m/ 218 yard 8,7 h
  • 14. Thời gian là não, chuyển nhanh bệnh nhân đến trung tâm đột quỵ • Vận chuyển nhanh bằng xe cấp cứu hoặc phương tiện an toàn • Các phương tiện cận LS để chẩn đoán đột quỵ • Các liệu pháp điều trị ngay trên xe cấp cứu
  • 15. TẠI KHOA CẤP CỨU 1. Ưu tiên bệnh nhân đột quỵ 2. Đặt đường truyền tĩnh mạch, X/n: đường máu, sinh hoá máu, Đông máu, CTM, ĐTĐ 3. Chẩn đoán LS nhanh, loại trừ các trường hợp giống đột quỵ 4. Chụp CT sọ cấp 5. Hội chẩn cấp cứu các phương án can thiệp đột quỵ
  • 16. NHỮNG BỆNH GIỐNG ĐỘT QUỴ BỆNH TỔNG SỐ TRONG 6 H SAU 6 H Co giật 23 (21%) 18 (29 %) 5 (10,6%) Nhiễm trùng TK 14 (12,8%) 6 (9,7%) 8 (17%) Tổn thương 10 (9,2%) 3 (4,8%) 7 (14,9%) choán chỗ Ngất/tiền ngất 10 (9,2%) 9 (14,5%) 1 (2,1%) Trạng thái lú 7 (6,4%) 3 (4,8%) 4 (8,5%) lẫn cấp Rối loạn chức 7 (6,4%) 3 (4,8%) 4 (8,5%) năng tiền đình
  • 17. CHẨN ĐOÁN ĐỘT QUỴ THIẾU MÁU NÃO TIA: CƠN THIẾU MÁU NÃO THOÁNG QUA – Đột ngột xuất hiện các triệu chứng thần kinh khu trú và hồi phục hoàn toàn trong: – Trước đây: 24 giờ – Hiện nay: trong 1 giờ
  • 18. CHẨN ĐOÁN ĐỘT QUỴ THIẾU MÁU NÃO Chụp cắt lớp vi tính sọ não không cản quang – Loại trừ xuất huyết não – Chẩn đoán đột quỵ thiếu máu não (Acute Ischemic Stroke – AIS) • Có độ nhạy 40-60% trong giai đoạn 3 đến 6 giờ • Hình ảnh điển hình: giảm tỉ trọng theo vùng cấp máu động mạch, tuy nhiên trong 3 giờ đầu thường ít gặp • Tăng tỉ trọng tự nhiên của động mạch não • Các dấu hiệu sớm của nhồi máu Lev MH, Farkas J, Gemmete JJ, et al(1999), “ Acute stroke: improved nonenhanced CT detection benefits of soft-copy interpretation by using variable window width and center level settings”, Radiology ,213,pp.150–5.
  • 19. Chụp CLVT sọ não không cản quang Dấu hiệu “dot sign” (Tắc MCA ở rãnh Sylvian) Dấu hiệu “hyperdense sign” tắc động mạch não giữa phải Dấu hiệu tăng tỉ trọng tự nhiên của động mạch não Có độ nhậy 5-50% tùy nghiên cứu, nhưng độ đặc hiệu cao Kummer R, Holle R, Grzyska U, et al(1996), “Inter-observer agreement in assessing early CT signs of middle cerebral artery infarction”,AJNR Am J Neuroradiol,17,pp.1743–8.
  • 20. Chụp CLVT sọ não không cản quang • Dấu hiệu sớm của nhồi máu não: – Giảm tỷ trọng nhân bèo – Xóa các rãnh cuộn não thùy đảo – Mất phân biệt chất xám-trắng – Xóa các rãnh cuộn não • Tổn thương thấy trên CLVT → không hồi phục Xóa các rãnh cuộn não thùy đảo, giảm tỷ trọng nhân bèo, mất phân biệt chất trắng-xám
  • 21. Chụp CLVT sọ não không cản quang Xóa các rãnh cuộn não Mất dải ruy băng thùy đảo
  • 22. Chụp CLVT sọ não không cản quang Hình 1: Dấu hiệu hyperdense của tắc MCA trái (mũi tên vàng) Hình 2: Giảm tỷ trọng hạch nền trái (mũi tên đỏ), phù vỏ não (mũi tên xanh) Hình 3: Dấu hiệu dot sign ở rãnh sylvian trái (mũi tên vàng)
  • 23. Chụp MRI sọ não T1W DWI FLAIR ADC map
  • 24. Chụp MRI sọ não Hình ảnh vùng não bị tổn thương trên DWI (trái) và vùng giảm tưới máu trên PWI (phải) Sau điều trị thuốc tiêu sợi huyết: vùng nhu mô não tổn thương và vùng giảm tưới máu giảm rõ rệt
  • 25. Chụp MRI sọ não Hình ảnh mạch não trên MRI ―Mạch não bình thường (phải) ―Tắc MCA trái đoạn M1 (trái)
  • 26. ĐÁNH GIÁ TƯỚI MÁU NÃO • Là vùng bị giảm tưới máu, bị tổn hại về chức năng, nhưng tế bào não vẫn còn khả năng tồn tại • Nhu mô não có CBF < 20ml/100g/phút • Là vùng rất quan trọng trong điều trị thuốc tiêu sợi huyết ≤ 3 giờ kể từ khi khởi phát đột quỵ • Các phương pháp đánh giá: CLVT tưới máu não , MRI tưới máu não, Vùng tranh tối tranh sáng:
  • 27. ĐÁNH GIÁ TƯỚI MÁU NÃO Vùng nhồi máu (mũi tên nhỏ) có màu tím trên CBF và CBV (B,C), có màu đen trên TTP(A). Vùng ngoại biên (vùng giảm tưới máu-mũi tên dài) có màu vàng trên MTT (A), có màu xanh nhạt trên CBF Chụp CLVT tưới máu não
  • 28. TIẾP CẬN XỬ TRÍ ĐỘT QUỴ NÃO • Xử trí chung – Đảm bảo đường thở và thông khí – Tư thế nằm nghiêng an toàn – Đặt canuyn miệng, hút đờm dãi – Đặt nội khí quản: ứ đọng, điểm Glasgow < 8 điểm • Xử trí theo loại tai biến mạch não
  • 29. ĐIỀU TRỊ TĂNG HA – 80% bệnh nhân đột quỵ có tăng HA – Thường giảm dần trong 24-48 giờ kể từ khi bị đột quỵ – Hầu hết THA là do đáp ứng sinh lý với tổn thương não ± THA có từ trước – Tăng HA phản ứng: cầu bàng quang, đau, giảm oxy, tăng áp lực nội sọ
  • 30. ĐIỀU TRỊ TĂNG HA TRONG AIS Theo khuyến cáo AHA: – Chỉ nên hạ HA ≈ 20% khi HA tâm trương > 140mmHg hoặc HA tâm thu > 220mmHg – Nếu điều trị tiêu sợi huyết: duy trì HA < 180/110mmHg
  • 31. ĐIỀU TRỊ TĂNG HA TRONG XHN 1. Nếu HATT > 200 mmHg hoặc HA trung bình > 150 mmHg  xem xét hạ HA tích cực. 2. Nếu HATT > 180 mmHg hoặc HA trung bình > 130 mmHg và ICP tăng  theo dõi ICP và giảm HA duy trì AL tưới máu não 60-80mmHg. 3. Nếu HATT > 180 mmHg hoặc HA trung bình > 130 mmHg và không có tăng ALNS  giảm HA vừa phải (HATB 110 mmHg hoặc HA đích 160/90 mmHg). Khuyến cáo AHA/ASA trong ICH
  • 32. KIỂM SOÁT ALSN VÀ TIÊU SỢI HUYẾT NÃO THẤT CHO BN XHN - NT 1. ĐặT catheter não thất, đặt nhu mô não theo dõi ICP liên tục. 2. Nếu ALSN > 20 mmHg: dẫn lưu DNT, cho NaCl ưu trương, tăng TKNT,... 3. Nếu XH não thất, không có bất thường mạch, có chỉ định tiêu sợi huyết não thất. Khuyến cáo AHA/ASA trong ICH
  • 33. ĐIỀU TRỊ TĂNG HA TRONG XHDN • Dùng Nimodipine để ngăn ngừa co thắt mạch • Nhưng, Nimodipine làm hạ HA • Dùng liều ngắt quảng tùy theo HA – HA tâm thu > 140: 60mg mỗi 6 giờ – HA tâm thu 120-140: 30mg mỗi 6 giờ – HA tâm thu < 120: không dùng
  • 34. ĐIỀU TRỊ THUỐC TIÊU SỢI HUYẾT Kết quả nghiên cứu NINDS pha 1 và 2 NINDS Investigators. N Engl J Med 1995; 333 (24): 1581 – 1587.
  • 35. ĐIỀU TRỊ THUỐC TIÊU SỢI HUYẾT Phối hợp tiêu sợi huyết bằng alteplase và lấy huyết khối bằng dụng cụ cơ học
  • 36. ĐIỀU TRỊ THUỐC ƯCKT TC CHO BN AIS – Dùng Aspirin sớm sau khi có chẩn đoán – Bệnh nhân dị ứng Aspirin  dùng Plavix, Ticlopidin – Liều Aspirin: 100-300mg/ngày uống – Không nên kết hợp Aspirin và Plavix để điều trị dự phòng – Chỉ kết hợp Plavix + Aspirin ở nhóm Bn NMN có bệnh lý mạch vành kèm theo – Chỉ dùng Heparin TLPT thấp trong dự phòng tắc tĩnh mạch sâu
  • 37. ĐIỀU TRỊ CHỐNG ĐÔNG CHO BN AIS Fuster V, et al. Circulation 2006;114:e257–354. 2. Hart RG, et al. Ann Intern Med 2007;146:857-867. Luôn cho thấy ưu việt hơn giả dược và các thuốc kháng TC ở BN rung nhĩ về: – Phòng ngừa tiên phát ở BN có nguy cơ đột quị từ mức TB đến cao (CHAD2 score 2) – Phòng ngừa thứ phát
  • 38. ĐIỀU TRỊ CHỐNG ĐÔNG CHO BN AIS Các thuốc chống đông mới (New Oral Anti- Coagulants – NOACs) gồm: - Dabigatran, Rivaroxaban, Apixaban,.. - Ức chế IIa (dabigatran) - Ức chế Xa (rivaroxaban, apixaban) - So sánh trực tiếp với warfarin đã chứng minh hiệu quả dự phòng đột quỵ não ở BN RN không có bệnh van tim Corey S. Miller, BAa,c, Sonia M. Grandi (2012)- Meta-Analysis of Efficacy and Safety of New Oral Anticoagulants (Dabigatran, Rivaroxaban, Apixaban) Versus Warfarin in Patients With Atrial Fibrillation - AJC 2012, 110: 453-460
  • 39. ĐIỀU TRỊ XHDN BẰNG COILS HAY PHẪU THUẬT Các phương pháp can thiệp nội mạch và phẫu thuật - Phẫu thuật kep túi phình và can thiệp nội mạch bằng coils nên thực hiện càng sớm càng tốt - Phẫu thuật kẹp cổ túi phình nên thực hiện ở BN có kèm chảy máu nhu mô não lớn (> 50ml) và các túi phình ĐM não giữa - Đặt coil nên thực hiện ở bệnh nhân cao tuổi (> 70), lâm sàng nặng, và các túi phình ở đỉnh động mạch thân nền Guidelines for the Management of Aneurysmal Subarachnoid Hemorrhage. Stroke, 2012;43:1711-1737.
  • 40. ĐIỀU TRỊ CÁC BIẾN CHỨNG CỦA XHDN • Xử trí co thắt mạch não • Xử trí giãn não thất • Xử trí co giật liên quan đến chảy máu dưới nhện Guidelines for the Management of Aneurysmal Subarachnoid Hemorrhage. Stroke, 2012;43:1711-1737.
  • 41. ĐIỀU TRỊ DỰ PHÒNG CẤP 2 CHO BN SAU ĐỘT QỤY NÃO • Đối với nhồi máu não: Aspirin hoặc chống đông • Dự phòng cấp hai chung cho tất cả các loại đột quỵ não – Kiểm soát huyết áp theo đích – Kiểm soát đường máu – Statine và kiểm soát lipid máu – Kiểm soát các yếu tố nguy cơ khác
  • 42. VAI TRÒ CỦA CÁC THUỐC BẢO VỆ THẦN KINH
  • 43. VAI TRÒ CỦA CÁC THUỐC BẢO VỆ THẦN KINH
  • 44. Thanks for Your Attention ! Chinvvn@yahoo.com ĐT: 0913567849