9. CT xoắn ốc (Helical CT)CT qui ước (Conventional CT)
Đầu đèn Đầu đèn
Bốn vòng quay
Xoắn ốc
Chụp siêu nhanh (Ultrafast CT)
PET-CT
10. CT ĐA LỚP CẮT (MULTI-SLICE )
-Nhiều hàng đầu dò (detectors)
-Khảo sát đồng thời nhiều lắt cắt (hiện nay 4-
16-32 lát cắt)
-Thời gian quét nhanh (0.5 giây/vòng).
-Khảo sát tốt trong các trường hợp cần thời
gian nhanh (tim-mạch, có bơm cản quang, bộ
phận cử động..).
11. CT 1 lớp cắt ( 1 hàng đầu
dò/Single row CT)
CT đa lớp cắt (nhiều hàng đầu dò
Multirow detector CT/ 4-16-32 hàng)
12. Cùng thời gian quét
Cùng vùng khảo sát
1.0s/ vòng/ 1hình 0.5s/ vòng/4 hình
CT 1 lớp cắt CT đa lớp cắt
23. CƠ QUAN KHẢO SÁT CƠ QUAN KHẢO
SÁT
SỌ NÃO LÁCH, TỤY TẠNG
-Bệnh lý bẩm sinh +++ -U, kén +++
-Chấn thương ++++ -Chấn thương
nhiễm trùøng
+++
-Nhiễm trùng +++ THẬN
-U (Nguyên phát, di
căn)
++++ -U, kén, chấn
thương
++++
-Bệnh lý mạch máu ++ -Bệnh lý bẩm sinh +++
-Bệnh lý thoái hóa + THƯỢNG THẬN +++
24. CƠ QUAN KHẢO
SÁT
CƠ QUAN KHẢO
SÁT
MẮT, TAI- MŨI –
HỌNG
SAU PHÚC MẠC
-Nhiễm trùng, chấn
thương
++ -U, nhiễm trùng,
mạch máu
++++
-U +++ TRONG PHÚC
MẠC
TRUNG THẤT -Aùp-xe, dịch, u ++
-U, hạch ++++ CỘT SỐNG
-Bất thường mạch
máu
++ -Chấn thương, đĩa
đệm, u
+++
25. CƠ QUAN KHẢO SÁT CƠ QUAN KHẢO
SÁT
PHỔI THÀNH NGỰC
-U, nhiễm trùng ++
GAN, MẬT HỆ CƠ XƯƠNG
-U (nguyên phát, di
căn)
++++ -U xương +++
-Chấn thương nhiễm
trùng
+++ -U phần mềm +++
-Bệnh lý thoái hóa, sỏi ++ -Khớp +
47. -Đánh giá ‘Điểm Ca’
[Calcium score] là
phương tiện mới nhất
trong phát hiện và đánh
giá mảng xơ vữa động
mạch vành
-Có hướng xử trí thích
hợp: ăn uống, cách sống,
dùng thuốc, xét nghiệm
khác.
This image cannot currently be displayed.
ĐIỂM CALCIUM MẠCH VÀNH
53. CT là khảo sát hình ảnh được chọn lựa
đầu tiên trong chấn thương sọ não
KHẢO SÁT HÌNH ẢNH CTSN
54. Mất ý thức
Thay đổi tình trạng tinh thần
Dấu hiệu thần kinh khu trú
Nghi ngờ vỡ nền sọ
Vỡ lún sọ
Tổn thương xuyên thấu (đạn)
Nghi ngờ tụ máu nội sọ
CHỈ ĐỊNH CT
55. -Khảo sát không cản quang (CTSN cấp)
-Khảo sát có cản quang (mãn, biến chứng)
-Cắt liên tục/ Độ dày lát cắt: khoảng cách lát
cắt 10/10 mm hay 5/5 mm.
-Cửa sổ nhu mô- cửa sổ xương
KHẢO SÁT CT TRONG CHẤN THƯƠNG
SỌ NÃO
56. Trình bày trên phim
Hình định vị
Độ dày lát cắt/ Khoảng cách lát cắt
Cắt liên tục/ Hở/ Chồng
Hình tăng- đồng-giảm đậm độ
Đo kích thước-thể tích
Cửa sổ nhu mô- cửa sổ xương
Hình tái tạo 2D, 3D
CÁC KHÁI NIỆM CẦN THIẾT TRÊN CT
57. Hoï-teân Beänh vieän
Nam-Nöõ Ngaøy chuïp
Soá ID
ROI
kV, mAs
S# W/L
Hình định vị
Hình CT
Khung hình
PHIM CT
Các thông số
80. TỔN THƯƠNG TRONG CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
Nhu mô
não
Màng
mềm
Màng
nhện
Màng
cứng
Hộp sọ
Tụ máu ngoài
màng cứng
Tụ máu dưới
màng cứng
Xuất huyết
khoang dưới
nhện
Trong trục Ngoài trục
81. Vỡ hộp sọ
Tổn thương ngoài trục (extra-axial)
-Tụ máu ngoài màng cứng
-Tụ máu dưới màng cứng
-Xuất huyết khoang dưới nhện
TỔN THƯƠNG NGUYÊN PHÁT
82. Tổn thương trong trục (intra-axial)
-Dập não
-Xuất huyết trong não
-Tổn thương trục lan toả
-Tổn thương chất xám sâu
-Tổn thương cuống não
-Xuất huyết trong não thất
83. Thoát vị não
Nhồi-thiếu máu não do chấn thương
Phù não
Tổn thương do thiếu oxy não
TỔN THƯƠNG THỨ PHÁT
87. Nam, 25t, mù mắt (T), CTSN
Vỡ xương trán, thành trong hốc mắt, lỗ thị giác (Bỏ sót CT thường qui)
88. -Hay gặp thái dương-đính (95%)
-Tổn thương động mạch màng não giữa
(90%), tĩnh mạch tuỷ sọ, xoang màng cứng
(10%)
-Thường kết hợp với nứt sọ cùng bên và tụ
máu dưới màng cứng đối bên (90%)
TỤ MÁU NGOÀI MÀNG CỨNG
(Epidural hematoma)
89. -Hình hai mặt lồi (biconvex/ lenticular)
-Không vượt qua khớp sọ
-Chạy vượt qua nếp màng não (liềm, lều
não)
TỤ MÁU NGOÀI MÀNG CỨNG
(Epidural hematoma)
91. -Đứt các tĩnh mạch cầu nối
-Hình liềm
-Chạy qua các khớp sọ
-Không vượt qua các nếp màng cứng (liềm, lều
não)
-Tuỳ tụ máu cấp, bán cấp hay mãn mà đậm độ
khác nhau
TỤ MÁU DƯỚI MÀNG CỨNG
(Subdural hematoma)
97. -Do đập vào mặt trong hộp sọ, liềm-lều não
-Thái dươngtrán cạnh đường giữa
-Dạng tổn thương:
+dập phù não: hình giảm đậm độ
+nếu kèm xuất huyết não: tăng đậm độ
DẬP NÃO (Contusion)
99. -Thường hình ảnh CT bình thường
-Hoặc biểu hiện các nốt chảy máu nhỏ, rải
rác
-Vị trí : vùng ranh giới chất trắng-xám
bán cầu, thể chai, cuống não sau-bên
-MRI có giá trị trong chẩn đoán
TỔN THƯƠNG TRỤC LAN TOẢ
(Diffuse axonal injure/ Shear injury)
101. -Đường đi của tác nhân
-Xác định mức độ lan
rộng (mảnh xương,
mảnh đạn)
-Vị trí mảnh đạn
-Liên quan mạch máu
TỔN THƯƠNG XUYÊN THẤU
102.
103. -Thoát vị dưới liềm (Subfalcial H.)
-Thoát vị xuyên lều (Transtentorial H.)
+Hướng lên
+Hứơng xuống
-Thoát vị hạnh nhân tiểu não (Tonsilar H.)
THOÁT VỊ NÃO
105. -Thoát vị dưới liềm: hồi đai
qua dưới bờ tự do liềm não
Đường giữa lệch.
-Ép não thất cùng bên
-Có thể rộng não thất đối bên
-Nhồi máu động mạch não
trước
THOÁT VỊ DƯỚI LIỀM NÃO
107. -Mỏm móc của hồi
cạnh hải mã thoát
vị qua khe lều tiểu
não xuống dưới
+Xoá bể trên yên
+Rộng bể góc cầu
tiểu não cùng bên
THOÁT VỊ XUYÊN LỀU HƯỚNG XUỐNG
108. -Do nhiều nguyên nhân
-Hình ảnh
+Xoá các rãnh não-bể
não, não thất
+Mất ranh giới chất
trắng-xám
PHÙ NÃO
110. Tắc động mạch cảnh trong/ Chấn
thương (Hình MSCT)
Thực hiện trên máy MSCT-Chợ rẫy
111. -Nhuyễn não (encephalomalacia)
-Teo não (atrophy)
-Tụ khí nội sọ
-Dò dịch não tủy
-Tổn thương thần kinh mặt
-Đái tháo nhạt (Diabetes insipidus)
DI CHỨNG CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
112. Hình ảnh nhuyễn não và teo não vùng chẩm (T)
sau dập xuất huyết não 3 tháng trước
117. Đường giữa
Bất thường đậm độ, hình dáng hai bán cầu
Các bể não, rãnh não [bể trên yên
(pentagon) bể củ não sinh tư (smile sign)]
Não thất (bên, IV)
ĐÁNH GIÁ PHIM CT
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO CẤP ?
Có máu tụ-hiệu ứng choán chổ hay không?
118. KẾT LUẬN
Hình ảnh tổn thương CTSN trên CT đa
dạng
CT rất có giá trị trong bệnh lý chấn
thương sọ não: chẩn đoán, theo dõi, tiên
lượng, kế hoạch điều trị (trước và sau
phẫu thuật).