SlideShare a Scribd company logo
1 of 48
Download to read offline
ĐỢT CẤP COPD-TIẾP CẬN ĐIỀU TRỊ
KS THÍCH HỢP BAN ĐẦU VÀ CHIẾN
LƯỢC PHÒNG NGỪA NHIỄM TRÙNG
GS.TS. Ngô Quý Châu
Giám đốc Trung tâm Hô Hấp
PGĐ. Bệnh viện Bạch Mai
NỘI DUNG TRÌNH BÀY
1. ĐẠI CƯƠNG VỀ ĐỢT CẤP COPD
2. ĐiỀU TRỊ KHÁNG SINH ĐỢT CẤP
3. KHÁNG SINH DỰ PHÒNG
4. KẾT LUẬN
ĐẠI CƯƠNG VỀ COPD
 ĐN COPD: Hạn
chế thông khí
không hồi
phục hoàn
toàn, tiến triển,
do đáp ứng
viêm của phổi
với khí độc
hại, biểu hiện
toàn thân, có
các đợt cấp
trong tiến trình
ĐỢT CẤP COPD
Nhiều ĐC: Tăng viêm đường thở, suy giảm chức
năng phổi, CLCS kém, tử vong cao hơn Bn ít đợt cấp
 “một biến cố cấp tính được đặc trưng bởi triệu
chứng hô hấp trở nên xấu đi so với thường
ngày và dẫn đến việc thay đổi thuốc điều trị.”
COPD
Bệnh mãn tính
N Engl J Med 2010; 363: 1184
N Engl J Med 2010; 363: 1128-38
Bản chất tiến triển
• Chức năng phổi 
• Triệu chứng 
• Bệnh đồng mắc
Cơn kịch phát
• Đặc trưng 1-3 lần / năm
• Tần số tỉ lệ với mức độ COPD
• Nhóm nhiều cơn kịch phát
• Việc suy giảm mạn tính dẫn
đến tiên lượng kém
  HRQL
  nhập viện
  tử vong
CƠN KỊCH PHÁT COPD
ĐỢT CẤP COPD
TỶ LỆ TỬ VONG DO ĐỢT CẤP COPD
 Trong thời gian nằm viện = 10-14%
 Sau khi xuất viện: 6 tháng = 33%
12 tháng = 43%
 Tỷ lệ tử vong tại ICU = 7.3%*
 Tử vong 30 sau khi xuất viện ICU = 26%*
 Tử vong sau 3 năm (post ICU) = 31%*
*Berkius J et al Acta An Scand 2008
** Schiza S, Anthonisen NR. Effects of AECOPD in the Natural History of
COPD AECOPD, Lung Biology in Health and Disease, vol183, 2004
HỆ
THỐNG
BẢO VỆ
ĐƯỜNG
THỞ
SETHI, NEJM 2008, 359, 22
YẾU TỐ KHỞI PHÁT ĐỢT CẤP COPD
LÀM THAY ĐỔI TĂNG TRIỆU CHỨNG
Wedzicha JA et al Lancet 2007
Microbe Role in Exacerbations
Haemophilus influenzae
Streptococcus pneumoniae
Moraxella catarrhalis
Pseudomonas aeruginosa
Enterobacteriaceae
Staphylococcus aureus
Haemophilus haemolyticus
Haemophilus parainfluenzae
20-30%
10-15%
10-15%
5-10%, more in advanced disease
Isolated in advanced disease, ? significance
Isolated infrequently, ? significance
Isolated frequently, unlikely cause
Isolated frequently, unlikely cause
Sethi et al. N Engl J Med 2008;359:2355–2365
VI KHUẨN TRONG ĐỢT CẤP COPD
VIRUS TRONG ĐỢT CẤP COPD
Eur Respir Monogr 2013; 60: 96–106
TƯƠNG TÁC VIRUS – VI KHUẨN
TƯƠNG TÁC VK – VIRUS, ĐỢT CẤP – MẠN
VÒNG XOẮN VIÊM CẤP – VIÊM MẠN
CHỈ ĐỊNH VÀO VIỆN
Triệu chứng – dấu hiệu –điều kiện
Deterioration of symptoms
Severe underlying COPD
Onset of new physical signs
Failure of initial treatment
Significant comorbidities
Frequent exacerbations
Newly occurring arrhythmias
Diagnostic uncertainty
Older age
Insufficient home support
Eur Respir Monogr 2013; 60: 96–106
LỰA CHỌN KS TRONG ĐỢT CẤP
 Yếu tố QĐ thành công:
 Hiệu lực của kháng sinh
 Đặc điểm dược lực học
 Đặc điểm dược động học
 Đặc điểm bệnh nhân
 Mức độ nặng của bệnh nền
 Các bệnh đồng mắc
 Kháng kháng sinh
 Mức độ nặng của đợt cấp
VI KHUẨN THEO ĐỘ NẶNG COPD
MỨC ĐỘ COPD FEV1% VI KHUẨN
A: Nhẹ tới trung bình,
không có yếu tố nguy
cơ
> 50% H. influenzae
M. catarrhalis
S. pneumoniae
C. pneumoniae
M. pneumoniae
B: Nhẹ tới trung bình,
có yếu tố nguy cơ
> 50% H. influenzae
M. catarrhalis
penicillin-resistant S. pneumoniae
C: Nặng 30 - 50% H. influenzae
M. catarrhalis
penicillin-resistant S. pneumoniae
Enteric Gram negatives
D: Rất nặng có nguy
cơ nhiễm P.aeruginosa
< 30% H. influenzae
penicillin-resistant S. pneumoniae
Enteric Gram negatives
P. aeruginosa
MỨC ĐỘ ĐỢT CẤP THEO ANTHONISEN
Độ Anthonisen Triệu chứng
Anthonisen I Cả ba triệu chứng: Khó thở, tăng số
lượng đờm, đờm mủ
Anthonisen II Hai trong ba triệu chứng
Anthonisen III Một / ba triệu chứng, kèm thêm một
trong các dấu hiệu sau:
•Có triệu chứng nhiễm trùng hô hấp
trên trong vòng 5 ngày trước đó
•Sốt không do nguyên nhân khác
•Tăng ho hoặc khò khè
•Tăng nhịp tim hay nhịp thở 20% so
với trạng thái bình thường
PROCALCITONIN – KHÁNG SINH
Nồng độ
Procalcitonin
Tình trạng
nhiễm trùng
Khuyến cáo
dùng KS
PCT < 0,1 ng/ml Không có khả
năng NT nặng
Không dùng KS
0,1 <PCT < 0,25
ng/ml
Không có khả
năng NT nặng
Không khuyên
dùng KS
0,25< PCT < 0,5
ng/ml
Có khả năng
NT nặng
Khuyến cáo
dùng KS
PCT > 0,5 ng/ml Nghi NT nặng Rất khuyến cáo
dùng KS
KS cho đợt cấp: phân tầng nguy cơ
•Không kháng sinh
•Tăng dãn phế quản
•Điều trị triệu chứng
•Theo dõi triệu chứng
COPD không phức tạp
Không yếu tố nguy cơ :
Tuổi <65
FEV1 >50% giá trị dự đoán
< 3 đợt cấp/năm
Không kèm bệnh tim
COPD phức tạp
1 hoặc nhiều yếu tố nguy cơ:
Tuổi >65
FEV1 <50% giá trị dự đoán
> 3 đợt cấp/năm
có bệnh tim kèm
• Macrolide thế hệ mới
(azithromycin, clarithromycin)
•Cephalosporin (cefuroxime,
cefpodoxime, cefdinir)
• Doxycycline
• Trimethoprim–sulfamethoxazole
•Nếu đã dùng KS gần đây (< 3
tháng), dùng nhóm thay thế
Tình trạng LS nặng hơn hoặc đáp ứng kém trong 72 giờ
Đánh giá lại
Cân nhắc cấy đờm
TRUNG BÌNH HOẶC NẶNG
Ít nhất 2 trong 3 triệu chứng chính:
Tăng khó thở
Tăng lượng đàm
Tăng đàm mủ
NHẸ
Chỉ 1 trong 3 triệu chứng chính:
• Tăng khó thở
• Tăng lượng đàm
• Tăng đàm mủ
• Fluoroquinolone
(moxi, gemi, levofloxacin)
• Amoxicillin-clavulanate
• Nguy cơ nhiễm Pseudomonas:
ciprofloxacin và cấy đờm ?
•Nếu đã dùng KS gần đây (< 3
tháng), dùng nhóm thay thế
Sethi S, Murphy TF. NEJM 2008;359:2355-65.
KS THEO NHÓM BỆNH
Eur Respir Monogr 2013; 60: 96–106
CÓ NGUY CƠ NHIỄM P. AERUGINOSA
Eur Respir Monogr 2013; 60: 96–106
KHÁNG SINH DỰ PHÒNG
 Erythromycin
 Azithromycin
 Moxiflloxacin
 Tăng cường miễn dịch
CƠ CHẾ TÁC DỤNG MACROLIDE
VAI TRÒ CỦA ERYTHROMYCIN TRONG
PHÒNG NGỪA ĐỢT CẤP COPD
ERYTHROMYCIN
PLACEBO
Seemungal et al AJRCCM 2008
TÁC ĐỘNG AZTHROMYCIN TRÊN
ĐÁP ỨNG MiỄN DỊCH ĐƯỜNG THỞ BN COPD
Wenzel RP et al. N Engl J Med 2012;367:340-347
Albert et al NEJM 2011
AZT 250 mg
ngày 1 viên/
1142 BN
MACROLIDE (AZITHROMYCIN)
GIẢM TẦN XUẤT ĐỢT CẤP COPD
Albert RK et al. N Engl J Med 2011;365:689-698.
NHẬP VIỆN, KHÁM CẤP CỨU, ĐẶT NỘI KHÍ QUẢN
Albert RK et al. N Engl J Med 2011;365:689-698.
CHẤT LƯỢNG CUỘC SỐNG SAU 12 THÁNG
Albert RK et al. N Engl J Med 2011;365:689-698.
NGUY CƠ GIẢM THÍNH LỰC CỦA
AZITHROMYCIN
Albert RK et al. N Engl J Med 2011;365:689-698.
NGUY CƠ KHÁNG THUỐC KHI DÙNG AZT KÉO DÀI
Albert RK et al. N Engl J Med 2011;365:689-698
SỬ DỤNG CHO NHÓM BN NÀO?
Albert RK et al. N Engl J Med 2011;365:689-698.
LƯU Ý KHI SỬ DỤNG MACROLIDE
• Phản ứng khó chịu dạ dày
• Kéo dài khoảng QT
• Tương tác thuốc (Nhóm xanthine)
• Độc tính với thính lực
• Nguy cơ kháng thuốc của VK: H. influenzae
• Dùng cách nhật: thuốc lưu lâu ở tổ chức
Nghiên cứu MAESTRAL: Moxifloxacin vs.
Amoxicillin/clavulanate AECOPD phức tạp
Nhóm Moxifloxacin
(N=677)
Amoxicillin/
clavulanic
acid
(N=675)
P-value
Nam, n (%) 534 (79) 585 (81) 0.47
Tuổi (năm), trung bình ± SD
Khoảng
≥65 tuổi, n (%)
69.6 ± 6.8
59 - 93
486 (72)
69.6 ± 6.6
60 - 91
492 (73)
0.98
0.63
Sử dụng corticosteroid toàn
thân, n (%)
236 (35) 239 (35) -
FEV1 (mL), trung bình ± SD 982 ± 370 978 ± 360 0.97
Nhóm FEV1
FEV1<30%, n (%)
FEV1≥30%, n (%)
174 (26)
501 (74)
165 (24)
507 (74)
0.80
Tất cả bệnh đi kèm 533 (79) 545 (81) 0.64
Đợt cấp trong năm trước
Trung bình ± SD
Khoảng
2.5 ± 1.1
1–15
2.5 ± 1.1
1–10
0.51
Wilson et al, ERJ 2012; 40: 17-27
MAESTRAL : Tỷ lệ thất bại lâm sàng
Quần thể
mẫu
Moxifloxacin
n/N (%)
Amoxicillin/clavulani
c acid n/N (%)
95% CI Trị số
P
Per-
Protocol
111/538 (20.6) 114/518 (22.0) -5.89 to
3.83
N/A
ITT/Safety 138/677 (20.4) 146/675 (21.6) -5.50 to
3.03
0.571
0.9
7.5
14.8
20.4
1.2
7.7
16.0
21.6
0
5
10
15
20
25
During therapy EOT 4 weeks post-therapy 8 weeks post-therapy
Clinicalfailure(%patients)
Moxifloxacin (n=677)
Amoxicillin/clavulanic acid (n=675)
Wilson et al, ERJ 2012; 40: 17-27
36
0
5
10
15
20
25
30
During
therapy
EOT 4 weeks
post-therapy
8 weeks
post-therapy
Moxifloxacin
Amoxicillin/clavulanic acid
0
5
10
15
20
25
30
During
therapy
EOT 4 weeks
post-therapy
8 weeks
post-therapy
Moxifloxacin
Amoxicillin/clavulanic acid
Thấtbạilâmsàng
(%bệnhnhân)
Thấtbạilâm
sàng(%bệnh
nhân)
P=0.030P=0.016
MAESTRAL: tỷ lệ thất bại lâm sàng ở
quần thể có tác nhân gây bệnh
ITT có tác nhân gây
bệnh PP có tác nhân gây bệnh
Wilson et al, ERJ 2012; 40: 17-27
Wilson et al, ERJ 2012; 40: 17-27
Đáp ứng vi khuẩn học khi kết thúc điều trị có
tương quan với khỏi bệnh lâm sàng ở tuần 8 sau
điều trị (quần thể ITT có tác nhân gây bệnh)
76.8
80.4
72.4
62.1 61.1 63.0
0
20
40
60
80
100
Overall Moxifloxacin Amoxicillin/clavulanicacid
Clinicalcureat8weekspost-therapy
Confirmed eradication at EOT
Confirmed persistence/superinfection at EOT
149/194 123/198 86/107 55/90 63/87 68/108
P=0.0014 P=0.003 P=0.150
Wilson et al, ERJ 2012; 40: 17-27
AVANTI study
AVelox in Acute exacerbations of chroNic bronchiTIs)
 Mục tiêu
– Thu thập thêm thông tin về điều trị AECB
với moxifloxacin trên dân số lớn bệnh
nhân ngoại trú mắc AECB từ vừa đến
nặng được chọn vào nghiên cứu từ các
nước Đông Nam/Đông Châu Âu và
Kazakhstan
 Thiết kế: Nghiên cứu tiến cứu, quan sát, đa
trung tâm. 182 trung tâm nghiên cứu trên 8
quốc gia. Từ tháng 4/2008 đến 6/4/2010
Chuchalin et al. BMC Pulmonary Medicine 2013; 135
8 nước (Albania, Bosnia and Herzegovina, Kazakhstan, Macedonia, Moldova, Russian Federation, Slovakia, và Ukraine)
Dân số bệnh nhân
Chuchalin et al. BMC Pulmonary Medicine 2013; 135
Tham số Tổng N =
2536
(100%)
Tham số Tổng N =
2536
(100%)
Gioi tính, n (%) Tần suất triệu chứng thường gặp, n
(%)
Nam 1441 (56.8) Đàm mủ tăng 2021 (79.7)
Nữ 1095 (43.2) Khó thở nhiều hơn 1998 (78.8)
Tuổi, năm, trung bình (SD)
(n = 2532)
57.8 (12.2) Lượng đàm tăng 1707 (67.3)
Cân nặng, kg, trung bình (SD)
(n = 2504)
78.8 (15.3) Upper respiratory tract
infection (past 5 days)
1266 (49.9)
Chiều cao, cm, trung bình (SD)
(n = 2477)
170.4 (8.5) Độ Anthonisen, n (%)
BMI, kg/m2, trung bình (SD)
(n = 2477)
27.1 (4.8) Type I 1089 (42.9)
Chủng tộc, n (%) Type II 1019 (40.2)
Da trắng 2349 (92.6) Type III 412 (16.2)
Châu Á 73 (2.9) Thiếu dữ liệu 16 (0.6)
Da đen 7 (0.3) Hút thuốc, n (%)
Khác 6 (0.2) Đã hoặc hiện đang hút 1367 (53.9)
Thiếu dữ liệu 101 (4.0) Chưa bao giờ 1159 (45.7)
Nhân khẩu học các đặc điểm BN lúc ban đầu
Chuchalin et al. BMC Pulmonary Medicine 2013; 135
Tham số Tổng N =
2536 (%)
Tham số Tổng N =
2536 (%)
Năm bị VPQMT, n (%) Nhập viện do AECB 12 tháng qua
< 1 127 (5.0) Không 1867
(73.6)
1-5 863 (34.0) Có 668 (26.3)
> 5-10 748 (29.5) 1 442 (17.4)
> 10 796 (31.4) 2 164 (6.5)
Thiếu dữ liệu 2 (0.1) 3 35 (1.4)
Cơn nặng 12 tháng qua 4 10 (0.4)
Không 478 (18.8) ≥ 5 17 (0.7)
Có 2048
(80.8)
Thiếu dữ liệu 1 (< 0.1)
1 479 (18.9) Corticosteroid trong 12 tháng qua
2 745 (29.4) Có 964 (38.0)
3 420 (16.6) Không 1571
(61.9)
4 198 (7.8) Thiếu dữ liệu 1 (< 0.1)
5 97 (3.8) kháng sinh cho AECB mới đây
≥ 6 109 (4.3) Có 1577
(62.2)
Chuchalin et al. BMC Pulmonary Medicine 2013; 135
Diễn tiến triệu chứng trong thời gian quan
sát; BN có triệu chứng lúc khám lần đầu
Triệu
chứng
Tổng cộng Hết Cải thiện Không thay
đổi
Xấu hơn
n (%)a n (%)b n (%)b n (%)b n (%)b
Sốt 1768 (69.7) 1713 (96.9) 5 (0.3) 15 (0.8) 0 (0.0)
Ho 2512 (99.1) 1666 (66.3) 495 (19.7) 320 (12.7) 1 (< 0.1)
Khó thở 2298 (90.6) 1615 (70.3) 399 (17.4) 245 (10.7) 1 (< 0.1)
Lượng đàm 2471 (97.4) 1364 (55.2) 846 (34.2) 226 (9.1) 8 (0.3)
Đặc tính
đàm
2284 (90.1) 1350 (59.1) 446 (19.5) 73 (3.2) 1 (< 0.1)
Khó chịu ở
ngực
2116 (83.4) 1822 (86.1) 103 (4.9) 152 (7.2) 1 (< 0.1)
Mệt 1984 (78.2) 1573 (79.3) 180 (9.1) 186 (9.4) 0 (0.0)
RLgiấc ngủ 1672 (65.9) 1521 (91.0) 45 (2.7) 78 (4.7) 1 (0.1)
aTỉ lệ dân số đo lường hiệu quả (n = 2536);
bTỉ lệ BN có triệu chứng vào lúc khám lần đầu.
Chuchalin et al. BMC Pulmonary Medicine 2013; 135
Tham số Thời gian đến khi cải thiện
n trung bình SD
Anthonisen Type I 1084 3.6 (1.5)
Anthonisen Type II 1011 3.3 (1.4)
Anthonisen Type III 409 3.4 (1.4)
Bệnh kết hợp cần chăm sóc đặc biệt
COPD 1667 3.5 1.4
Suyễn 412 3.4 1.4
Khí thŨng 602 3.6 1.5
Giãn phế quản 162 3.8 1.4
Bệnh tim do bệnh Phổi 268 3.6 1.4
Bệnh cơ tim 157 3.5 1.5
Thiếu máu cục bộ tim 582 3.7 1.6
Suy tim 138 3.1 1.3
Đái tháo đường 255 3.6 1.7
Thời gian đến khi cải thiện triệu chứng
Chuchalin et al. BMC Pulmonary Medicine 2013; 135
Tỉ lệ cộng dồn bệnh nhân hết triệu chứng
trong thời gian điều trị moxifloxacin
Chuchalin et al. BMC Pulmonary Medicine 2013; 135
Ngày
Bệnhnhân(%)
Đánh giá về hiệu quả moxifloxacin
Tham số Tổng cộng Rất tốt/tốt Đủ hiệu
quả
Không
hiệu quả
n n (%) n (%) n (%)
Nam 1441 1405 (97.5) 30 (2.1) 6 (0.4)
Nữ 1095 1072 (97.9) 15 (1.4) 7 (0.6)
Nhóm tuổi (năm, n = 2462)
≥ 35 to < 50 707 694 (98.2) 9 (1.3) 4 (0.6)
≥ 50 to < 65 1023 999 (97.7) 20 (2.0) 4 (0.4)
≥ 65 to < 80 728 707 (97.1) 15 (2.1) 5 (0.7)
Độ Anthonisen
Type I 1089 1065 (97.8) 17 (1.6) 7 (0.6)
Type II 1019 995 (97.6) 21 (2.1) 3 (0.3)
Type III 412 401 (97.3) 7 (1.7) 3 (0.7)
Chuchalin et al. BMC Pulmonary Medicine 2013; 135
 2672 BN ngoại trú bị AECB, Anthonisen type I đến III
 80% BN đã từng có cơn cấp trong vòng 12 tháng trước
 Moxifloxacin 400 mg /ngày giảm triệu chứng nhanh
 Các triệu chứng được cải thiện sau 3,4 ngày và hơn
93% bệnh nhân hết triệu chứng sau 10 ngày
 Không có sự khác biệt về hiệu quả của moxifloxacin
giữa BN không có hoặc có những bệnh đi kèm khác.
 moxifloxacin thích hợp cho BN mắc AECB vừa đến
nghiêm trọng được điều trị ngoài bệnh viện.
AVANTI study : tóm tắt
Chuchalin et al. BMC Pulmonary Medicine 2013; 135
KẾT LUẬN
 Điều trị và phòng ngừa tốt đợt cấp sẽ giúp ổn
định chất lượng cuộc sống, ngăn ngừa tử
vong, biến chứng và tiến triển của bệnh
 Đánh giá phân tầng BN để lựa chọn KS
 Cần biết sự đề kháng sinh của vi khuẩn để
hướng dẫn lựa chọn kháng sinh
 Sử dụng KS hợp lý sẽ giảm thất bại điều trị,
biến chứng, tử vong và kháng kháng sinh
 Các thuốc macrolide, alvelox,… cần có thêm
nghiên cứu đánh giá KQ dùng lâu dài
Xin trân trọng cảm ơn!

More Related Content

What's hot

BỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂU
BỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂUBỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂU
BỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂUSoM
 
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯHỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯSoM
 
HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)
HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)
HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)SoM
 
Viêm tụy cấp
Viêm tụy cấpViêm tụy cấp
Viêm tụy cấpYen Ha
 
KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁP
KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁPKHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁP
KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁPSoM
 
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóa
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóaBài giảng Xuất huyết tiêu hóa
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóatrongnghia2692
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNGTIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNGSoM
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙTIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙSoM
 
Nhung diem-giong-va-khac-nhau-giua-hen-phe-quan-va-benh-phoi-tac-nghen-man-tinh
Nhung diem-giong-va-khac-nhau-giua-hen-phe-quan-va-benh-phoi-tac-nghen-man-tinhNhung diem-giong-va-khac-nhau-giua-hen-phe-quan-va-benh-phoi-tac-nghen-man-tinh
Nhung diem-giong-va-khac-nhau-giua-hen-phe-quan-va-benh-phoi-tac-nghen-man-tinhbanbientap
 
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCHPHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCHSoM
 
Bệnh mạch vành -Cơn đau thắt ngực
Bệnh mạch vành -Cơn đau thắt ngực Bệnh mạch vành -Cơn đau thắt ngực
Bệnh mạch vành -Cơn đau thắt ngực Bs. Nhữ Thu Hà
 
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIMECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIMSoM
 
SỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬTSỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬTSoM
 
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPD
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPDBỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPD
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPDSoM
 
Huyết khối tĩnh mạch chi
Huyết khối tĩnh mạch chiHuyết khối tĩnh mạch chi
Huyết khối tĩnh mạch chiThanh Liem Vo
 
PHÂN TÍCH DỊCH MÀNG PHỔI
PHÂN TÍCH DỊCH MÀNG PHỔIPHÂN TÍCH DỊCH MÀNG PHỔI
PHÂN TÍCH DỊCH MÀNG PHỔISoM
 
Hon me toan ceton và TALTT
Hon me toan ceton và TALTTHon me toan ceton và TALTT
Hon me toan ceton và TALTTTran Huy Quang
 

What's hot (20)

BỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂU
BỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂUBỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂU
BỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂU
 
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯHỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
 
HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)
HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)
HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)
 
Viêm tụy cấp
Viêm tụy cấpViêm tụy cấp
Viêm tụy cấp
 
Hoi chung suy tim 2012
Hoi chung suy tim  2012Hoi chung suy tim  2012
Hoi chung suy tim 2012
 
KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁP
KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁPKHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁP
KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁP
 
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóa
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóaBài giảng Xuất huyết tiêu hóa
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóa
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNGTIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙTIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
 
Điều trị xơ gan
Điều trị xơ ganĐiều trị xơ gan
Điều trị xơ gan
 
Nhung diem-giong-va-khac-nhau-giua-hen-phe-quan-va-benh-phoi-tac-nghen-man-tinh
Nhung diem-giong-va-khac-nhau-giua-hen-phe-quan-va-benh-phoi-tac-nghen-man-tinhNhung diem-giong-va-khac-nhau-giua-hen-phe-quan-va-benh-phoi-tac-nghen-man-tinh
Nhung diem-giong-va-khac-nhau-giua-hen-phe-quan-va-benh-phoi-tac-nghen-man-tinh
 
Viêm phổi trẻ em
Viêm phổi trẻ em Viêm phổi trẻ em
Viêm phổi trẻ em
 
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCHPHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
 
Bệnh mạch vành -Cơn đau thắt ngực
Bệnh mạch vành -Cơn đau thắt ngực Bệnh mạch vành -Cơn đau thắt ngực
Bệnh mạch vành -Cơn đau thắt ngực
 
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIMECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
 
SỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬTSỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬT
 
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPD
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPDBỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPD
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPD
 
Huyết khối tĩnh mạch chi
Huyết khối tĩnh mạch chiHuyết khối tĩnh mạch chi
Huyết khối tĩnh mạch chi
 
PHÂN TÍCH DỊCH MÀNG PHỔI
PHÂN TÍCH DỊCH MÀNG PHỔIPHÂN TÍCH DỊCH MÀNG PHỔI
PHÂN TÍCH DỊCH MÀNG PHỔI
 
Hon me toan ceton và TALTT
Hon me toan ceton và TALTTHon me toan ceton và TALTT
Hon me toan ceton và TALTT
 

Similar to Đợt cấp COPD: tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược phòng ngừa nhiễm trùng

CHẨN ĐOÁN VÀ KIỂM SOÁT ĐỢT CẤP COPD
CHẨN ĐOÁN VÀ KIỂM SOÁT ĐỢT CẤP COPDCHẨN ĐOÁN VÀ KIỂM SOÁT ĐỢT CẤP COPD
CHẨN ĐOÁN VÀ KIỂM SOÁT ĐỢT CẤP COPDnguyenngat88
 
[123doc] - viem-phoi-lien-quan-den-tho-may-ts-dao-xuan-co-khoa-hstc-bv-bach-m...
[123doc] - viem-phoi-lien-quan-den-tho-may-ts-dao-xuan-co-khoa-hstc-bv-bach-m...[123doc] - viem-phoi-lien-quan-den-tho-may-ts-dao-xuan-co-khoa-hstc-bv-bach-m...
[123doc] - viem-phoi-lien-quan-den-tho-may-ts-dao-xuan-co-khoa-hstc-bv-bach-m...NuioKila
 
Dao xuan co viem phoi lien quan den tho may
Dao xuan co viem phoi lien quan den tho mayDao xuan co viem phoi lien quan den tho may
Dao xuan co viem phoi lien quan den tho maynguyenngat88
 
VIÊM PHỔI THÙY Ở TRẺ EM VÀ TÁC NHÂN VI KHUẨN GÂY BỆNH
VIÊM PHỔI THÙY Ở TRẺ EM VÀ TÁC NHÂN VI KHUẨN GÂY BỆNHVIÊM PHỔI THÙY Ở TRẺ EM VÀ TÁC NHÂN VI KHUẨN GÂY BỆNH
VIÊM PHỔI THÙY Ở TRẺ EM VÀ TÁC NHÂN VI KHUẨN GÂY BỆNHSoM
 
Sử dụng kháng sinh trong đợt kịch phát copd pgs ts đỗ quyết
Sử dụng kháng sinh trong đợt kịch phát copd   pgs ts đỗ quyếtSử dụng kháng sinh trong đợt kịch phát copd   pgs ts đỗ quyết
Sử dụng kháng sinh trong đợt kịch phát copd pgs ts đỗ quyếtBệnh Hô Hấp Mãn Tính
 
POST-INFECTIOUS BRONCHIOLITIS OBLITERANS
POST-INFECTIOUS BRONCHIOLITIS OBLITERANSPOST-INFECTIOUS BRONCHIOLITIS OBLITERANS
POST-INFECTIOUS BRONCHIOLITIS OBLITERANSbuiphuthinh
 
ĐIỀU TRỊ ĐỢT CẤP BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH
ĐIỀU TRỊ ĐỢT CẤP BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNHĐIỀU TRỊ ĐỢT CẤP BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH
ĐIỀU TRỊ ĐỢT CẤP BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNHSoM
 
NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ CỦA LÂM SÀNG, XQUANG PHỔI CHUẨN VÀ PCR TRONG CHẨN ĐOÁN LAO...
NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ CỦA LÂM SÀNG, XQUANG PHỔI CHUẨN VÀ PCR TRONG CHẨN ĐOÁN LAO...NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ CỦA LÂM SÀNG, XQUANG PHỔI CHUẨN VÀ PCR TRONG CHẨN ĐOÁN LAO...
NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ CỦA LÂM SÀNG, XQUANG PHỔI CHUẨN VÀ PCR TRONG CHẨN ĐOÁN LAO...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
ĐIỀU TRỊ COPD NGOÀI ĐỢT CẤP
ĐIỀU TRỊ COPD NGOÀI ĐỢT CẤPĐIỀU TRỊ COPD NGOÀI ĐỢT CẤP
ĐIỀU TRỊ COPD NGOÀI ĐỢT CẤPSoM
 
Dieu tri dot cap copd bs vu 30112014 trinh bay
Dieu tri dot cap copd bs vu 30112014 trinh bayDieu tri dot cap copd bs vu 30112014 trinh bay
Dieu tri dot cap copd bs vu 30112014 trinh bayNguyễn Như
 
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, nguyên nhân ở bệnh nhân có tổn th...
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, nguyên nhân ở bệnh nhân có tổn th...Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, nguyên nhân ở bệnh nhân có tổn th...
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, nguyên nhân ở bệnh nhân có tổn th...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG CỦA HEN PHẾ QUẢN CÓ VIÊM MŨI DỊ ỨNG TẠI TRUNG...
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG CỦA HEN PHẾ QUẢN CÓ VIÊM MŨI DỊ ỨNG TẠI TRUNG...ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG CỦA HEN PHẾ QUẢN CÓ VIÊM MŨI DỊ ỨNG TẠI TRUNG...
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG CỦA HEN PHẾ QUẢN CÓ VIÊM MŨI DỊ ỨNG TẠI TRUNG...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
HEN TRẺ EM CẬP NHẬT NHỮNG VẤN ĐỀ VỀ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
HEN TRẺ EM CẬP NHẬT NHỮNG VẤN ĐỀ VỀ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊHEN TRẺ EM CẬP NHẬT NHỮNG VẤN ĐỀ VỀ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
HEN TRẺ EM CẬP NHẬT NHỮNG VẤN ĐỀ VỀ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊSoM
 
PHÂN LOẠI GIAI ĐOẠN BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNH
PHÂN LOẠI GIAI ĐOẠN BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNHPHÂN LOẠI GIAI ĐOẠN BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNH
PHÂN LOẠI GIAI ĐOẠN BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNHSoM
 
Dieu tri copd gd on dinh thuong vu 2016
Dieu tri copd gd on dinh thuong vu 2016Dieu tri copd gd on dinh thuong vu 2016
Dieu tri copd gd on dinh thuong vu 2016Nguyễn Như
 
ĐIỀU TRỊ COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNH
ĐIỀU TRỊ COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNHĐIỀU TRỊ COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNH
ĐIỀU TRỊ COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNHSoM
 
Corticoids trong Viêm phổi cộng đồng và sốc nhiễm khuẩn
Corticoids trong Viêm phổi cộng đồng và sốc nhiễm khuẩnCorticoids trong Viêm phổi cộng đồng và sốc nhiễm khuẩn
Corticoids trong Viêm phổi cộng đồng và sốc nhiễm khuẩnSỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
Corticoids in cap and septic shock final
Corticoids in cap and septic shock finalCorticoids in cap and septic shock final
Corticoids in cap and septic shock finalLong Quang
 
Tiếp cận triệu chứng ho
Tiếp cận triệu chứng hoTiếp cận triệu chứng ho
Tiếp cận triệu chứng hoSauDaiHocYHGD
 

Similar to Đợt cấp COPD: tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược phòng ngừa nhiễm trùng (20)

CHẨN ĐOÁN VÀ KIỂM SOÁT ĐỢT CẤP COPD
CHẨN ĐOÁN VÀ KIỂM SOÁT ĐỢT CẤP COPDCHẨN ĐOÁN VÀ KIỂM SOÁT ĐỢT CẤP COPD
CHẨN ĐOÁN VÀ KIỂM SOÁT ĐỢT CẤP COPD
 
[123doc] - viem-phoi-lien-quan-den-tho-may-ts-dao-xuan-co-khoa-hstc-bv-bach-m...
[123doc] - viem-phoi-lien-quan-den-tho-may-ts-dao-xuan-co-khoa-hstc-bv-bach-m...[123doc] - viem-phoi-lien-quan-den-tho-may-ts-dao-xuan-co-khoa-hstc-bv-bach-m...
[123doc] - viem-phoi-lien-quan-den-tho-may-ts-dao-xuan-co-khoa-hstc-bv-bach-m...
 
Dao xuan co viem phoi lien quan den tho may
Dao xuan co viem phoi lien quan den tho mayDao xuan co viem phoi lien quan den tho may
Dao xuan co viem phoi lien quan den tho may
 
VIÊM PHỔI THÙY Ở TRẺ EM VÀ TÁC NHÂN VI KHUẨN GÂY BỆNH
VIÊM PHỔI THÙY Ở TRẺ EM VÀ TÁC NHÂN VI KHUẨN GÂY BỆNHVIÊM PHỔI THÙY Ở TRẺ EM VÀ TÁC NHÂN VI KHUẨN GÂY BỆNH
VIÊM PHỔI THÙY Ở TRẺ EM VÀ TÁC NHÂN VI KHUẨN GÂY BỆNH
 
Sử dụng kháng sinh trong đợt kịch phát copd pgs ts đỗ quyết
Sử dụng kháng sinh trong đợt kịch phát copd   pgs ts đỗ quyếtSử dụng kháng sinh trong đợt kịch phát copd   pgs ts đỗ quyết
Sử dụng kháng sinh trong đợt kịch phát copd pgs ts đỗ quyết
 
POST-INFECTIOUS BRONCHIOLITIS OBLITERANS
POST-INFECTIOUS BRONCHIOLITIS OBLITERANSPOST-INFECTIOUS BRONCHIOLITIS OBLITERANS
POST-INFECTIOUS BRONCHIOLITIS OBLITERANS
 
ĐIỀU TRỊ ĐỢT CẤP BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH
ĐIỀU TRỊ ĐỢT CẤP BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNHĐIỀU TRỊ ĐỢT CẤP BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH
ĐIỀU TRỊ ĐỢT CẤP BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH
 
NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ CỦA LÂM SÀNG, XQUANG PHỔI CHUẨN VÀ PCR TRONG CHẨN ĐOÁN LAO...
NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ CỦA LÂM SÀNG, XQUANG PHỔI CHUẨN VÀ PCR TRONG CHẨN ĐOÁN LAO...NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ CỦA LÂM SÀNG, XQUANG PHỔI CHUẨN VÀ PCR TRONG CHẨN ĐOÁN LAO...
NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ CỦA LÂM SÀNG, XQUANG PHỔI CHUẨN VÀ PCR TRONG CHẨN ĐOÁN LAO...
 
ĐIỀU TRỊ COPD NGOÀI ĐỢT CẤP
ĐIỀU TRỊ COPD NGOÀI ĐỢT CẤPĐIỀU TRỊ COPD NGOÀI ĐỢT CẤP
ĐIỀU TRỊ COPD NGOÀI ĐỢT CẤP
 
Dieu tri dot cap copd bs vu 30112014 trinh bay
Dieu tri dot cap copd bs vu 30112014 trinh bayDieu tri dot cap copd bs vu 30112014 trinh bay
Dieu tri dot cap copd bs vu 30112014 trinh bay
 
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, nguyên nhân ở bệnh nhân có tổn th...
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, nguyên nhân ở bệnh nhân có tổn th...Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, nguyên nhân ở bệnh nhân có tổn th...
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, nguyên nhân ở bệnh nhân có tổn th...
 
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG CỦA HEN PHẾ QUẢN CÓ VIÊM MŨI DỊ ỨNG TẠI TRUNG...
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG CỦA HEN PHẾ QUẢN CÓ VIÊM MŨI DỊ ỨNG TẠI TRUNG...ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG CỦA HEN PHẾ QUẢN CÓ VIÊM MŨI DỊ ỨNG TẠI TRUNG...
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG CỦA HEN PHẾ QUẢN CÓ VIÊM MŨI DỊ ỨNG TẠI TRUNG...
 
HEN TRẺ EM CẬP NHẬT NHỮNG VẤN ĐỀ VỀ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
HEN TRẺ EM CẬP NHẬT NHỮNG VẤN ĐỀ VỀ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊHEN TRẺ EM CẬP NHẬT NHỮNG VẤN ĐỀ VỀ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
HEN TRẺ EM CẬP NHẬT NHỮNG VẤN ĐỀ VỀ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
 
PHÂN LOẠI GIAI ĐOẠN BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNH
PHÂN LOẠI GIAI ĐOẠN BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNHPHÂN LOẠI GIAI ĐOẠN BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNH
PHÂN LOẠI GIAI ĐOẠN BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNH
 
Dieu tri copd gd on dinh thuong vu 2016
Dieu tri copd gd on dinh thuong vu 2016Dieu tri copd gd on dinh thuong vu 2016
Dieu tri copd gd on dinh thuong vu 2016
 
ĐIỀU TRỊ COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNH
ĐIỀU TRỊ COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNHĐIỀU TRỊ COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNH
ĐIỀU TRỊ COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNH
 
Corticoids trong Viêm phổi cộng đồng và sốc nhiễm khuẩn
Corticoids trong Viêm phổi cộng đồng và sốc nhiễm khuẩnCorticoids trong Viêm phổi cộng đồng và sốc nhiễm khuẩn
Corticoids trong Viêm phổi cộng đồng và sốc nhiễm khuẩn
 
Corticoids in cap and septic shock final
Corticoids in cap and septic shock finalCorticoids in cap and septic shock final
Corticoids in cap and septic shock final
 
Tiếp cận triệu chứng ho
Tiếp cận triệu chứng hoTiếp cận triệu chứng ho
Tiếp cận triệu chứng ho
 
Ho online
Ho  onlineHo  online
Ho online
 

More from SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG

Thông khí nhân tạo trong hen phế quản và đc copd
Thông khí nhân tạo trong hen phế quản và đc copdThông khí nhân tạo trong hen phế quản và đc copd
Thông khí nhân tạo trong hen phế quản và đc copdSỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 

More from SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG (20)

Hypertension and stroke
Hypertension and strokeHypertension and stroke
Hypertension and stroke
 
Xcr
Xcr Xcr
Xcr
 
15. gs nguyen hai thuy (lipid)
15. gs nguyen hai thuy (lipid)15. gs nguyen hai thuy (lipid)
15. gs nguyen hai thuy (lipid)
 
8. gs tran huu dang
8. gs tran huu dang8. gs tran huu dang
8. gs tran huu dang
 
Tn noi ngoai dhyd
Tn noi ngoai dhydTn noi ngoai dhyd
Tn noi ngoai dhyd
 
Insulin trong ĐTĐ typ 2
Insulin trong ĐTĐ typ 2Insulin trong ĐTĐ typ 2
Insulin trong ĐTĐ typ 2
 
Thông khí nhân tạo trong hen phế quản và đc copd
Thông khí nhân tạo trong hen phế quản và đc copdThông khí nhân tạo trong hen phế quản và đc copd
Thông khí nhân tạo trong hen phế quản và đc copd
 
Central line insertion
Central line insertionCentral line insertion
Central line insertion
 
Airway
AirwayAirway
Airway
 
Toxicology
ToxicologyToxicology
Toxicology
 
03 slide cac mode tho co ban
03 slide cac mode tho co ban03 slide cac mode tho co ban
03 slide cac mode tho co ban
 
02 slide cau tao may tho
02 slide cau tao may tho02 slide cau tao may tho
02 slide cau tao may tho
 
01 slide dai cuong thong khi ap luc duong
01 slide dai cuong thong khi ap luc duong01 slide dai cuong thong khi ap luc duong
01 slide dai cuong thong khi ap luc duong
 
14 slide viem phoi tho may
14 slide viem phoi tho may14 slide viem phoi tho may
14 slide viem phoi tho may
 
13 slide cai may tho va rut nkq
13 slide cai may tho va rut nkq13 slide cai may tho va rut nkq
13 slide cai may tho va rut nkq
 
12 slide cham soc benh nhan tho may
12 slide cham soc benh nhan tho may12 slide cham soc benh nhan tho may
12 slide cham soc benh nhan tho may
 
11 slide xu tri bao dong
11 slide xu tri bao dong11 slide xu tri bao dong
11 slide xu tri bao dong
 
10 slide theo doi benh nhan tho may
10 slide theo doi benh nhan tho may10 slide theo doi benh nhan tho may
10 slide theo doi benh nhan tho may
 
09 slide bieu do dang song co ban
09 slide bieu do dang song co ban09 slide bieu do dang song co ban
09 slide bieu do dang song co ban
 
08 slide dieu chinh pa co2
08 slide dieu chinh pa co208 slide dieu chinh pa co2
08 slide dieu chinh pa co2
 

Recently uploaded

Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxSINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxHongBiThi1
 
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptxLiệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptxLE HAI TRIEU
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfHongBiThi1
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hayHongBiThi1
 
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaSGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfHongBiThi1
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHongBiThi1
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdfSGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfSGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfHongBiThi1
 
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfSGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdfHongBiThi1
 

Recently uploaded (15)

Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
 
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxSINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
 
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptxLiệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
 
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaSGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdfSGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
 
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfSGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
 
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfSGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
 
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
 

Đợt cấp COPD: tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược phòng ngừa nhiễm trùng

  • 1. ĐỢT CẤP COPD-TIẾP CẬN ĐIỀU TRỊ KS THÍCH HỢP BAN ĐẦU VÀ CHIẾN LƯỢC PHÒNG NGỪA NHIỄM TRÙNG GS.TS. Ngô Quý Châu Giám đốc Trung tâm Hô Hấp PGĐ. Bệnh viện Bạch Mai
  • 2. NỘI DUNG TRÌNH BÀY 1. ĐẠI CƯƠNG VỀ ĐỢT CẤP COPD 2. ĐiỀU TRỊ KHÁNG SINH ĐỢT CẤP 3. KHÁNG SINH DỰ PHÒNG 4. KẾT LUẬN
  • 3. ĐẠI CƯƠNG VỀ COPD  ĐN COPD: Hạn chế thông khí không hồi phục hoàn toàn, tiến triển, do đáp ứng viêm của phổi với khí độc hại, biểu hiện toàn thân, có các đợt cấp trong tiến trình
  • 4. ĐỢT CẤP COPD Nhiều ĐC: Tăng viêm đường thở, suy giảm chức năng phổi, CLCS kém, tử vong cao hơn Bn ít đợt cấp  “một biến cố cấp tính được đặc trưng bởi triệu chứng hô hấp trở nên xấu đi so với thường ngày và dẫn đến việc thay đổi thuốc điều trị.”
  • 5. COPD Bệnh mãn tính N Engl J Med 2010; 363: 1184 N Engl J Med 2010; 363: 1128-38 Bản chất tiến triển • Chức năng phổi  • Triệu chứng  • Bệnh đồng mắc Cơn kịch phát • Đặc trưng 1-3 lần / năm • Tần số tỉ lệ với mức độ COPD • Nhóm nhiều cơn kịch phát • Việc suy giảm mạn tính dẫn đến tiên lượng kém   HRQL   nhập viện   tử vong CƠN KỊCH PHÁT COPD
  • 6. ĐỢT CẤP COPD TỶ LỆ TỬ VONG DO ĐỢT CẤP COPD  Trong thời gian nằm viện = 10-14%  Sau khi xuất viện: 6 tháng = 33% 12 tháng = 43%  Tỷ lệ tử vong tại ICU = 7.3%*  Tử vong 30 sau khi xuất viện ICU = 26%*  Tử vong sau 3 năm (post ICU) = 31%* *Berkius J et al Acta An Scand 2008 ** Schiza S, Anthonisen NR. Effects of AECOPD in the Natural History of COPD AECOPD, Lung Biology in Health and Disease, vol183, 2004
  • 8. YẾU TỐ KHỞI PHÁT ĐỢT CẤP COPD LÀM THAY ĐỔI TĂNG TRIỆU CHỨNG Wedzicha JA et al Lancet 2007
  • 9. Microbe Role in Exacerbations Haemophilus influenzae Streptococcus pneumoniae Moraxella catarrhalis Pseudomonas aeruginosa Enterobacteriaceae Staphylococcus aureus Haemophilus haemolyticus Haemophilus parainfluenzae 20-30% 10-15% 10-15% 5-10%, more in advanced disease Isolated in advanced disease, ? significance Isolated infrequently, ? significance Isolated frequently, unlikely cause Isolated frequently, unlikely cause Sethi et al. N Engl J Med 2008;359:2355–2365 VI KHUẨN TRONG ĐỢT CẤP COPD
  • 10. VIRUS TRONG ĐỢT CẤP COPD Eur Respir Monogr 2013; 60: 96–106
  • 11. TƯƠNG TÁC VIRUS – VI KHUẨN
  • 12. TƯƠNG TÁC VK – VIRUS, ĐỢT CẤP – MẠN
  • 13. VÒNG XOẮN VIÊM CẤP – VIÊM MẠN
  • 14. CHỈ ĐỊNH VÀO VIỆN Triệu chứng – dấu hiệu –điều kiện Deterioration of symptoms Severe underlying COPD Onset of new physical signs Failure of initial treatment Significant comorbidities Frequent exacerbations Newly occurring arrhythmias Diagnostic uncertainty Older age Insufficient home support Eur Respir Monogr 2013; 60: 96–106
  • 15. LỰA CHỌN KS TRONG ĐỢT CẤP  Yếu tố QĐ thành công:  Hiệu lực của kháng sinh  Đặc điểm dược lực học  Đặc điểm dược động học  Đặc điểm bệnh nhân  Mức độ nặng của bệnh nền  Các bệnh đồng mắc  Kháng kháng sinh  Mức độ nặng của đợt cấp
  • 16. VI KHUẨN THEO ĐỘ NẶNG COPD MỨC ĐỘ COPD FEV1% VI KHUẨN A: Nhẹ tới trung bình, không có yếu tố nguy cơ > 50% H. influenzae M. catarrhalis S. pneumoniae C. pneumoniae M. pneumoniae B: Nhẹ tới trung bình, có yếu tố nguy cơ > 50% H. influenzae M. catarrhalis penicillin-resistant S. pneumoniae C: Nặng 30 - 50% H. influenzae M. catarrhalis penicillin-resistant S. pneumoniae Enteric Gram negatives D: Rất nặng có nguy cơ nhiễm P.aeruginosa < 30% H. influenzae penicillin-resistant S. pneumoniae Enteric Gram negatives P. aeruginosa
  • 17. MỨC ĐỘ ĐỢT CẤP THEO ANTHONISEN Độ Anthonisen Triệu chứng Anthonisen I Cả ba triệu chứng: Khó thở, tăng số lượng đờm, đờm mủ Anthonisen II Hai trong ba triệu chứng Anthonisen III Một / ba triệu chứng, kèm thêm một trong các dấu hiệu sau: •Có triệu chứng nhiễm trùng hô hấp trên trong vòng 5 ngày trước đó •Sốt không do nguyên nhân khác •Tăng ho hoặc khò khè •Tăng nhịp tim hay nhịp thở 20% so với trạng thái bình thường
  • 18. PROCALCITONIN – KHÁNG SINH Nồng độ Procalcitonin Tình trạng nhiễm trùng Khuyến cáo dùng KS PCT < 0,1 ng/ml Không có khả năng NT nặng Không dùng KS 0,1 <PCT < 0,25 ng/ml Không có khả năng NT nặng Không khuyên dùng KS 0,25< PCT < 0,5 ng/ml Có khả năng NT nặng Khuyến cáo dùng KS PCT > 0,5 ng/ml Nghi NT nặng Rất khuyến cáo dùng KS
  • 19. KS cho đợt cấp: phân tầng nguy cơ •Không kháng sinh •Tăng dãn phế quản •Điều trị triệu chứng •Theo dõi triệu chứng COPD không phức tạp Không yếu tố nguy cơ : Tuổi <65 FEV1 >50% giá trị dự đoán < 3 đợt cấp/năm Không kèm bệnh tim COPD phức tạp 1 hoặc nhiều yếu tố nguy cơ: Tuổi >65 FEV1 <50% giá trị dự đoán > 3 đợt cấp/năm có bệnh tim kèm • Macrolide thế hệ mới (azithromycin, clarithromycin) •Cephalosporin (cefuroxime, cefpodoxime, cefdinir) • Doxycycline • Trimethoprim–sulfamethoxazole •Nếu đã dùng KS gần đây (< 3 tháng), dùng nhóm thay thế Tình trạng LS nặng hơn hoặc đáp ứng kém trong 72 giờ Đánh giá lại Cân nhắc cấy đờm TRUNG BÌNH HOẶC NẶNG Ít nhất 2 trong 3 triệu chứng chính: Tăng khó thở Tăng lượng đàm Tăng đàm mủ NHẸ Chỉ 1 trong 3 triệu chứng chính: • Tăng khó thở • Tăng lượng đàm • Tăng đàm mủ • Fluoroquinolone (moxi, gemi, levofloxacin) • Amoxicillin-clavulanate • Nguy cơ nhiễm Pseudomonas: ciprofloxacin và cấy đờm ? •Nếu đã dùng KS gần đây (< 3 tháng), dùng nhóm thay thế Sethi S, Murphy TF. NEJM 2008;359:2355-65.
  • 20. KS THEO NHÓM BỆNH Eur Respir Monogr 2013; 60: 96–106
  • 21. CÓ NGUY CƠ NHIỄM P. AERUGINOSA Eur Respir Monogr 2013; 60: 96–106
  • 22. KHÁNG SINH DỰ PHÒNG  Erythromycin  Azithromycin  Moxiflloxacin  Tăng cường miễn dịch
  • 23. CƠ CHẾ TÁC DỤNG MACROLIDE
  • 24. VAI TRÒ CỦA ERYTHROMYCIN TRONG PHÒNG NGỪA ĐỢT CẤP COPD ERYTHROMYCIN PLACEBO Seemungal et al AJRCCM 2008
  • 25. TÁC ĐỘNG AZTHROMYCIN TRÊN ĐÁP ỨNG MiỄN DỊCH ĐƯỜNG THỞ BN COPD Wenzel RP et al. N Engl J Med 2012;367:340-347
  • 26. Albert et al NEJM 2011 AZT 250 mg ngày 1 viên/ 1142 BN
  • 27. MACROLIDE (AZITHROMYCIN) GIẢM TẦN XUẤT ĐỢT CẤP COPD Albert RK et al. N Engl J Med 2011;365:689-698.
  • 28. NHẬP VIỆN, KHÁM CẤP CỨU, ĐẶT NỘI KHÍ QUẢN Albert RK et al. N Engl J Med 2011;365:689-698.
  • 29. CHẤT LƯỢNG CUỘC SỐNG SAU 12 THÁNG Albert RK et al. N Engl J Med 2011;365:689-698.
  • 30. NGUY CƠ GIẢM THÍNH LỰC CỦA AZITHROMYCIN Albert RK et al. N Engl J Med 2011;365:689-698.
  • 31. NGUY CƠ KHÁNG THUỐC KHI DÙNG AZT KÉO DÀI Albert RK et al. N Engl J Med 2011;365:689-698
  • 32. SỬ DỤNG CHO NHÓM BN NÀO? Albert RK et al. N Engl J Med 2011;365:689-698.
  • 33. LƯU Ý KHI SỬ DỤNG MACROLIDE • Phản ứng khó chịu dạ dày • Kéo dài khoảng QT • Tương tác thuốc (Nhóm xanthine) • Độc tính với thính lực • Nguy cơ kháng thuốc của VK: H. influenzae • Dùng cách nhật: thuốc lưu lâu ở tổ chức
  • 34. Nghiên cứu MAESTRAL: Moxifloxacin vs. Amoxicillin/clavulanate AECOPD phức tạp Nhóm Moxifloxacin (N=677) Amoxicillin/ clavulanic acid (N=675) P-value Nam, n (%) 534 (79) 585 (81) 0.47 Tuổi (năm), trung bình ± SD Khoảng ≥65 tuổi, n (%) 69.6 ± 6.8 59 - 93 486 (72) 69.6 ± 6.6 60 - 91 492 (73) 0.98 0.63 Sử dụng corticosteroid toàn thân, n (%) 236 (35) 239 (35) - FEV1 (mL), trung bình ± SD 982 ± 370 978 ± 360 0.97 Nhóm FEV1 FEV1<30%, n (%) FEV1≥30%, n (%) 174 (26) 501 (74) 165 (24) 507 (74) 0.80 Tất cả bệnh đi kèm 533 (79) 545 (81) 0.64 Đợt cấp trong năm trước Trung bình ± SD Khoảng 2.5 ± 1.1 1–15 2.5 ± 1.1 1–10 0.51 Wilson et al, ERJ 2012; 40: 17-27
  • 35. MAESTRAL : Tỷ lệ thất bại lâm sàng Quần thể mẫu Moxifloxacin n/N (%) Amoxicillin/clavulani c acid n/N (%) 95% CI Trị số P Per- Protocol 111/538 (20.6) 114/518 (22.0) -5.89 to 3.83 N/A ITT/Safety 138/677 (20.4) 146/675 (21.6) -5.50 to 3.03 0.571 0.9 7.5 14.8 20.4 1.2 7.7 16.0 21.6 0 5 10 15 20 25 During therapy EOT 4 weeks post-therapy 8 weeks post-therapy Clinicalfailure(%patients) Moxifloxacin (n=677) Amoxicillin/clavulanic acid (n=675) Wilson et al, ERJ 2012; 40: 17-27
  • 36. 36 0 5 10 15 20 25 30 During therapy EOT 4 weeks post-therapy 8 weeks post-therapy Moxifloxacin Amoxicillin/clavulanic acid 0 5 10 15 20 25 30 During therapy EOT 4 weeks post-therapy 8 weeks post-therapy Moxifloxacin Amoxicillin/clavulanic acid Thấtbạilâmsàng (%bệnhnhân) Thấtbạilâm sàng(%bệnh nhân) P=0.030P=0.016 MAESTRAL: tỷ lệ thất bại lâm sàng ở quần thể có tác nhân gây bệnh ITT có tác nhân gây bệnh PP có tác nhân gây bệnh Wilson et al, ERJ 2012; 40: 17-27 Wilson et al, ERJ 2012; 40: 17-27
  • 37. Đáp ứng vi khuẩn học khi kết thúc điều trị có tương quan với khỏi bệnh lâm sàng ở tuần 8 sau điều trị (quần thể ITT có tác nhân gây bệnh) 76.8 80.4 72.4 62.1 61.1 63.0 0 20 40 60 80 100 Overall Moxifloxacin Amoxicillin/clavulanicacid Clinicalcureat8weekspost-therapy Confirmed eradication at EOT Confirmed persistence/superinfection at EOT 149/194 123/198 86/107 55/90 63/87 68/108 P=0.0014 P=0.003 P=0.150 Wilson et al, ERJ 2012; 40: 17-27
  • 38. AVANTI study AVelox in Acute exacerbations of chroNic bronchiTIs)  Mục tiêu – Thu thập thêm thông tin về điều trị AECB với moxifloxacin trên dân số lớn bệnh nhân ngoại trú mắc AECB từ vừa đến nặng được chọn vào nghiên cứu từ các nước Đông Nam/Đông Châu Âu và Kazakhstan  Thiết kế: Nghiên cứu tiến cứu, quan sát, đa trung tâm. 182 trung tâm nghiên cứu trên 8 quốc gia. Từ tháng 4/2008 đến 6/4/2010 Chuchalin et al. BMC Pulmonary Medicine 2013; 135 8 nước (Albania, Bosnia and Herzegovina, Kazakhstan, Macedonia, Moldova, Russian Federation, Slovakia, và Ukraine)
  • 39. Dân số bệnh nhân Chuchalin et al. BMC Pulmonary Medicine 2013; 135
  • 40. Tham số Tổng N = 2536 (100%) Tham số Tổng N = 2536 (100%) Gioi tính, n (%) Tần suất triệu chứng thường gặp, n (%) Nam 1441 (56.8) Đàm mủ tăng 2021 (79.7) Nữ 1095 (43.2) Khó thở nhiều hơn 1998 (78.8) Tuổi, năm, trung bình (SD) (n = 2532) 57.8 (12.2) Lượng đàm tăng 1707 (67.3) Cân nặng, kg, trung bình (SD) (n = 2504) 78.8 (15.3) Upper respiratory tract infection (past 5 days) 1266 (49.9) Chiều cao, cm, trung bình (SD) (n = 2477) 170.4 (8.5) Độ Anthonisen, n (%) BMI, kg/m2, trung bình (SD) (n = 2477) 27.1 (4.8) Type I 1089 (42.9) Chủng tộc, n (%) Type II 1019 (40.2) Da trắng 2349 (92.6) Type III 412 (16.2) Châu Á 73 (2.9) Thiếu dữ liệu 16 (0.6) Da đen 7 (0.3) Hút thuốc, n (%) Khác 6 (0.2) Đã hoặc hiện đang hút 1367 (53.9) Thiếu dữ liệu 101 (4.0) Chưa bao giờ 1159 (45.7) Nhân khẩu học các đặc điểm BN lúc ban đầu Chuchalin et al. BMC Pulmonary Medicine 2013; 135
  • 41. Tham số Tổng N = 2536 (%) Tham số Tổng N = 2536 (%) Năm bị VPQMT, n (%) Nhập viện do AECB 12 tháng qua < 1 127 (5.0) Không 1867 (73.6) 1-5 863 (34.0) Có 668 (26.3) > 5-10 748 (29.5) 1 442 (17.4) > 10 796 (31.4) 2 164 (6.5) Thiếu dữ liệu 2 (0.1) 3 35 (1.4) Cơn nặng 12 tháng qua 4 10 (0.4) Không 478 (18.8) ≥ 5 17 (0.7) Có 2048 (80.8) Thiếu dữ liệu 1 (< 0.1) 1 479 (18.9) Corticosteroid trong 12 tháng qua 2 745 (29.4) Có 964 (38.0) 3 420 (16.6) Không 1571 (61.9) 4 198 (7.8) Thiếu dữ liệu 1 (< 0.1) 5 97 (3.8) kháng sinh cho AECB mới đây ≥ 6 109 (4.3) Có 1577 (62.2) Chuchalin et al. BMC Pulmonary Medicine 2013; 135
  • 42. Diễn tiến triệu chứng trong thời gian quan sát; BN có triệu chứng lúc khám lần đầu Triệu chứng Tổng cộng Hết Cải thiện Không thay đổi Xấu hơn n (%)a n (%)b n (%)b n (%)b n (%)b Sốt 1768 (69.7) 1713 (96.9) 5 (0.3) 15 (0.8) 0 (0.0) Ho 2512 (99.1) 1666 (66.3) 495 (19.7) 320 (12.7) 1 (< 0.1) Khó thở 2298 (90.6) 1615 (70.3) 399 (17.4) 245 (10.7) 1 (< 0.1) Lượng đàm 2471 (97.4) 1364 (55.2) 846 (34.2) 226 (9.1) 8 (0.3) Đặc tính đàm 2284 (90.1) 1350 (59.1) 446 (19.5) 73 (3.2) 1 (< 0.1) Khó chịu ở ngực 2116 (83.4) 1822 (86.1) 103 (4.9) 152 (7.2) 1 (< 0.1) Mệt 1984 (78.2) 1573 (79.3) 180 (9.1) 186 (9.4) 0 (0.0) RLgiấc ngủ 1672 (65.9) 1521 (91.0) 45 (2.7) 78 (4.7) 1 (0.1) aTỉ lệ dân số đo lường hiệu quả (n = 2536); bTỉ lệ BN có triệu chứng vào lúc khám lần đầu. Chuchalin et al. BMC Pulmonary Medicine 2013; 135
  • 43. Tham số Thời gian đến khi cải thiện n trung bình SD Anthonisen Type I 1084 3.6 (1.5) Anthonisen Type II 1011 3.3 (1.4) Anthonisen Type III 409 3.4 (1.4) Bệnh kết hợp cần chăm sóc đặc biệt COPD 1667 3.5 1.4 Suyễn 412 3.4 1.4 Khí thŨng 602 3.6 1.5 Giãn phế quản 162 3.8 1.4 Bệnh tim do bệnh Phổi 268 3.6 1.4 Bệnh cơ tim 157 3.5 1.5 Thiếu máu cục bộ tim 582 3.7 1.6 Suy tim 138 3.1 1.3 Đái tháo đường 255 3.6 1.7 Thời gian đến khi cải thiện triệu chứng Chuchalin et al. BMC Pulmonary Medicine 2013; 135
  • 44. Tỉ lệ cộng dồn bệnh nhân hết triệu chứng trong thời gian điều trị moxifloxacin Chuchalin et al. BMC Pulmonary Medicine 2013; 135 Ngày Bệnhnhân(%)
  • 45. Đánh giá về hiệu quả moxifloxacin Tham số Tổng cộng Rất tốt/tốt Đủ hiệu quả Không hiệu quả n n (%) n (%) n (%) Nam 1441 1405 (97.5) 30 (2.1) 6 (0.4) Nữ 1095 1072 (97.9) 15 (1.4) 7 (0.6) Nhóm tuổi (năm, n = 2462) ≥ 35 to < 50 707 694 (98.2) 9 (1.3) 4 (0.6) ≥ 50 to < 65 1023 999 (97.7) 20 (2.0) 4 (0.4) ≥ 65 to < 80 728 707 (97.1) 15 (2.1) 5 (0.7) Độ Anthonisen Type I 1089 1065 (97.8) 17 (1.6) 7 (0.6) Type II 1019 995 (97.6) 21 (2.1) 3 (0.3) Type III 412 401 (97.3) 7 (1.7) 3 (0.7) Chuchalin et al. BMC Pulmonary Medicine 2013; 135
  • 46.  2672 BN ngoại trú bị AECB, Anthonisen type I đến III  80% BN đã từng có cơn cấp trong vòng 12 tháng trước  Moxifloxacin 400 mg /ngày giảm triệu chứng nhanh  Các triệu chứng được cải thiện sau 3,4 ngày và hơn 93% bệnh nhân hết triệu chứng sau 10 ngày  Không có sự khác biệt về hiệu quả của moxifloxacin giữa BN không có hoặc có những bệnh đi kèm khác.  moxifloxacin thích hợp cho BN mắc AECB vừa đến nghiêm trọng được điều trị ngoài bệnh viện. AVANTI study : tóm tắt Chuchalin et al. BMC Pulmonary Medicine 2013; 135
  • 47. KẾT LUẬN  Điều trị và phòng ngừa tốt đợt cấp sẽ giúp ổn định chất lượng cuộc sống, ngăn ngừa tử vong, biến chứng và tiến triển của bệnh  Đánh giá phân tầng BN để lựa chọn KS  Cần biết sự đề kháng sinh của vi khuẩn để hướng dẫn lựa chọn kháng sinh  Sử dụng KS hợp lý sẽ giảm thất bại điều trị, biến chứng, tử vong và kháng kháng sinh  Các thuốc macrolide, alvelox,… cần có thêm nghiên cứu đánh giá KQ dùng lâu dài
  • 48. Xin trân trọng cảm ơn!