SlideShare a Scribd company logo
1 of 33
Download to read offline
CẬP NHẬT VỀ XỬ TRÍ RUNG NHĨ
NĂM 2016
- GS.TS. NGUYỄN LÂN VIỆT
(Viện Tim mạch Việt Nam)
KHUYẾN CÁO VỀ XỬ TRÍ RUNG NHĨ
CỦA ESC 2016
ĐẶT VẤN ĐỀ
• Rung nhĩ là loại rối loạn nhịp dai dẳng thường gặp nhất.
• Tỉ lệ rung nhĩ # 0,4% dân số. Tỉ lệ tăng theo tuổi.
Rung nhĩ < 1% ở người < 60 tuổi và > 6% ở người > 80 tuổi.
• Hậu quả nặng nề
• Điều trị còn nhiều khó khăn
Bệnh nhân rung nhĩ có nguy cơ đột quỵ do thiếu
máu cục bộ tăng gấp gần năm lần
Incidencecủađộtquỵđượcđiềuchỉnhtheo2
nămtuổi/1,000
Người có AF*Người không AF
Risk ratio=4.8
p<0.001
0
10
20
30
40
50
60
Nghiên cứu Tim Framingham (N=5,070)
Wolf PA et al. Stroke 1991;22:983–988
> 3 triệu BN đột quỵ liên quan đến rung nhĩ trên toàn cầu mỗi năm 1-3
50% Tỷ lệ tàn phế nặng và tử vong do đột quỵ liên quan rung nhĩ trong 1 năm3
PHÂN LOẠI RUNG NHĨ
Loại rung nhĩ Định nghĩa
Rung nhĩ cơn - Rung nhĩ kết thúc nhanh chóng hoặc tồn tại
trong vòng 7 ngày kể từ khi xuất hiện.
- Các cơn rung nhĩ có thể xuất hiện trở lại với
tần suất khác nhau.
Rung nhĩ bền bỉ - Rung nhĩ xuất hiện liên tục kéo dài > 7 ngày
Rung nhĩ dai dẳng Rung nhĩ liên tục > 12 tháng
Rung nhĩ mạn tính - Rung nhĩ mạn tính là khi bác sĩ và bệnh
nhân cùng chấp nhận việc không thể chuyển
nhịp và/hoặc duy trì nhịp xoang.
Rung nhĩ không
do bệnh van tim
- Rung nhĩ khi không có hẹp hai lá do thấp,
không có van tim cơ học hoặc sinh học hoặc
sửa van hai lá.
CƠ CHẾ CỦA RUNG NHĨ
bộ
Mức độ triệu chứng rung nhĩ
của Hội Tim mạch châu Âu có sửa đổi
Chỉ số
EHRA có
sửa đổi
Triệu
chứng
Biểu hiện
1 Không Rung nhĩ không gây nên bất kỳ triệu chứng nào.
2a Nhẹ Hoạt động bình thường hàng ngày không bị ảnh
hưởng do các triệu chứng liên quan đến rung nhĩ.
2b Trung bình Hoạt động bình thường hàng ngày không bị ảnh
hưởng nhiều do các triệu chứng liên quan đến
rung nhĩ, nhưng bệnh nhân cũng bị phiền phức
do triệu chứng đó.
3 Nặng Hoạt động bình thường hàng ngày bị ảnh hưởng
do các triệu chứng liên quan đến rung nhĩ.
4 Mất khả
năng
Không thực hiện được các hoạt động bình
thường hàng ngày.
XỬ TRÍ BỆNH NHÂN BỊ RUNG NHĨ
• Hai mục tiêu chính:
• Phòng ngừa biến chứng: thuyên tắc (đặc biệt đột quị
thiếu máu cục bộ) và suy tim.
• Giảm bớt các triệu chứng.
• Đạt mục tiêu bằng cách:
• Điều trị chống huyết khối theo phân tầng nguy cơ.
• Kiểm soát tần số tim.
• Kiểm soát nhịp tim.
• Chọn lựa thuốc chống huyết khối trên từng BN dựa trên:
• Yếu tố nguy cơ gây thuyên tắc huyết khối.
• Yếu tố nguy cơ gây chảy máu.
ESC guidelines: Camm J et al. Eur Heart J 2010;31:2369–429;
ACCF/AHA/HRS Focused Update Guidelines: Fuster V et al. J Am Coll Cardiol 2011;57:e101–98
Thang điểm CHA2DS2-VASc và
nguy cơ đột quỵ trên bệnh nhân Rung nhĩ
Mục Điểm
Đột quỵ, TIA hay
thuyên tắc hệ thống
có trước đây
2
Tuổi ≥75 2
Suy tim ứ huyết * 1
Tăng HA 1
Đái tháo đường 1
Tuổi 65–74 1
Nữ giới 1
Bệnh mạch máu 1
CHA2DS2-
VASc
Tỉ lệ đột quỵ
trong 1-năm
9 23.64%
8 22.38%
7 21.50%
6 19.74%
5 15.26%
4 9.27%
3 5.92%
2 3.71%
1 2.01%
0 0.78%
*Or moderate-to-severe left ventricular systolic dysfunction (left ventricular ejection fraction ≤40%)
Olesen JB et al. BMJ 2011;342:d124; Camm AJ et al. Eur Heart J 2010;31:2369–2429
Cộng điểm
lại với nhau
THANG ĐIỂM NGUY CƠ CHÁY MÁU HAS-BLED
Đặc điểm lâm sàng Điểm
H: tăng HA (HA tâm thu >160 mm Hg) 1
A: chức năng thận hay gan bất thường 1 + 1
S: đột quỵ 1
B: chảy máu 1
L: INRs không ổn định 1
E: ngườil cao tuổi (tuổi >65 tuổi) 1
D: thuốc hay rượu 1 + 1
Điểm cộng dồn Giới hạn từ 0−9
Pisters R et al. Chest 2010;138:1093–1100
≥ 2
PHÒNG NGỪA ĐỘT QUỴ TRONG RUNG NHĨ
Paulus Kirchhof et al. Eur Heart J 2016;eurheartj.ehw210
© The European Society of Cardiology 2016. All rights reserved. For permissions please email:
journals.permissions@oup.com.
1
Khuyến cáo dùng thuốc chống đông Mức bằng
chứng
- Các bệnh nhân rung nhĩ là nam giới có điểm CHA2DS2-VASc từ 2 trở lên
I A
- Các bệnh nhân rung nhĩ là nữ giới có điểm CHA2DS2-VASc từ 3 trở lên
I A
- Cân nhắc ở các bệnh nhân rung nhĩ là nam giới có điểm CHA2DS2-VASc là 1, cần
dựa trên từng cá thể và sự lựa chọn của bệnh nhân IIa B
- Cân nhắc ở các bệnh nhân rung nhĩ là nữ giới có điểm CHA2DS2-VASc là 2, cần dựa
trên từng cá thể và sự lựa chọn của bệnh nhân IIa B
- Sử dụng các thuốc kháng Vitamin K (INR từ 2.0-3.0 hoặc cao hơn) để dự phòng đột
quỵ ở các bệnh nhân rung nhĩ có sử dụng van tim nhân tạo hoặc có hẹp van hai lá từ
vừa đến nhiều
I B
- Khi lựa chọn sử dụng các thuốc chống đông đường uống, nếu bệnh nhân phù hợp với
thuốc chống đông thế hệ mới .nên lựa chọn thuốc chống đông thế hệ mới hơn là thuốc
kháng Vitamin K
I A
- Khi bệnh nhân được sử dụng thuốc kháng Vitamin K, khoảng đạt liều điều trị cần
được giữ ở mức cao nhất có thể và cần được theo dõi chặt chẽ I A
Điều trị chống đông sau hội chứng vành cấp
ở bệnh nhân rung nhĩ
Paulus Kirchhof et al. Eur Heart J 2016;eurheartj.ehw210
© The European Society of Cardiology 2016. All rights reserved. For permissions please email:
journals.permissions@oup.com.
Dùng thuốc chống đông sau can thiệp mạch vành
ở bệnh nhân rung nhĩ
Paulus Kirchhof et al. Eur Heart J 2016;eurheartj.ehw210
© The European Society of Cardiology 2016. All rights reserved. For permissions please email:
journals.permissions@oup.com.
Dùng chống đông sau đặt stent ĐMV ở BN rung nhĩ
Nguy cơ chẩy máu
thấp
Nguy cơ chẩy máu
cao
Bắt đầu và tiếp tục dùng thuốc chống đông ở bệnh nhân rung nhĩ sau
đột quỵ hoặc thiếu máu não thoảng qua
Paulus Kirchhof et al. Eur Heart J 2016;eurheartj.ehw210
© The European Society of Cardiology 2016. All rights reserved. For permissions please email:
journals.permissions@oup.com.
Score [3] Stroke
severity
0
No stroke
symptoms
1-4
Minor
stroke
5-15
Moderate
stroke
16-20
Moderate
to severe
stroke
21-42
Severe
stroke
Bắt đầu và dùng lại thuốc chống đông
sau chẩy máu nội sọ.
Paulus Kirchhof et al. Eur Heart J 2016;eurheartj.ehw210
© The European Society of Cardiology 2016. All rights reserved. For permissions please email:
journals.permissions@oup.com.
Bệnh nhân rung nhĩ bị chẩy máu nội sọ khi dùng thuốc chống
đông
Chống chỉ định
dùng thuốc
chống đông
Không bảo vệ
đột quỵ ( không
bằng chứng
Bít tiểu
nhĩ trái
Chọn thuốc chống đông có nguy cơ chẩy
máu thấp sau 4 – 8 tuần ( IIbB)
Thông báo cho bệnh nhân lựa chọn
tiếp theo
Yếu tố ủng hộ ngừng chống đông
Chẩy máu xẩy ra khi dùng liều thích hợp
NOAC hoặc đang can thiệp điều trị hoặc
dùng liều thấp
Tuổi già
THA không kiểm soát được
Chẩy máu thượng thận
Chẩy máu nội sọ nặng, Chẩy máu đa ổ
Nguyên nhân chẩy máu không được loại
trừ, nghiện rượu, cần điều trị kháng tiểu
cầu kép
Các yếu tố ủng hộ dùng lại chống đông
Chẩy máu xẩy ra khi dung VKA hoặc
dùng quá liều
Các nguyên nhân có thể điều trị hoặc chấn
thương
Tuổi trẻ hơn
THA được kiểm soát tốt
Không có tổn thương chất trắng hoặc nhẹ
Xuât huyết đã được phẫu thuật lấy đi hoặc
dưới màng cứng
Chảy máu dưới màng nhện
Nguy cơ cao của đột quỵ do thiếu máu
Xem xét thông tin thêm cho phép điều chỉnh
Xử trí chẩy máu ở bệnh nhân đang dùng thuốc chống đông
Paulus Kirchhof et al. Eur Heart J 2016;eurheartj.ehw210
© The European Society of Cardiology 2016. All rights reserved. For permissions please email:
journals.permissions@oup.com.
Bệnh nhân đang có chẩy máu
Ép cơ học vị trí chẩy máu
Kiểm soát HA, thông số đông máu cơ bản, công
thức máu và chức năng thận
Xem xét tiền sử thuốc chống đông ( liều NOAC/VKA
trước đó)
Ngừng VKA tới khi INR<2 Tối thiểu Ngừng NOAC 1 liều hoặc 1
ngày
Trung bình – Nặng
Rất nặng hoặc đe dọạ
tính mạng
Xem xét truyền PCC ,
FFP hoặc tiểu cầu
Truyền dịch
Truyền máu
Điều trị nguyên nhân
chẩy máu (vd: soi dạ
dày)
Xem xét cho vitamine
K 1-10mg tĩnh mạch
Truyền dịch
Truyền máu
Điều trị nguyên nhân
chẩy máu (vd: soi dạ dày)
Xem xét cho uống than
hoạt nếu NOAC mới
được uống
Xem xét chất đối kháng
đặc hiệu hoặc PCC
Xem xét truyền tiểu cầu
Xử trí ban đầu khi suy tim và rung nhĩ đồng thời
Paulus Kirchhof et al. Eur Heart J 2016;eurheartj.ehw210
© The European Society of Cardiology 2016. All rights reserved. For permissions please email:
journals.permissions@oup.com.
- Sốc điện chuyển nhịp nếu không ổn đinh
- Thuốc chống đông theo nguy cơ của đột quỵ
- Cân bằng lượng dịch cùng với thuốc lợi tiểu để cải thiện triệu chứng
- Kiểm soát tần số, đích ban đầu < 110 ck/ph và thấp hơn nếu có triệu chứng của rung
nhĩ và suy tim
- Dùng thuốc ức chế men chuyển
- Xem xét sớm điều trị kiểm soát nhịp tim
- Điều trị suy tim nặng bao gồm cả thiết bị điều trị suy tim
- Điều trị các bệnh tim mạch khác bao gồm bệnh tim thiếu máu cục bộ và THA
Kiểm soát tần số tim ở bệnh nhân khi xuất hiện rung nhĩ.
Paulus Kirchhof et al. Eur Heart J 2016;eurheartj.ehw210
© The European Society of Cardiology 2016. All rights reserved. For permissions please email:
journals.permissions@oup.com.
Kiểm soát tần số tim sớm khi có rung nhĩ
Kiểm tra tiền sử dùng
thuốc để tránh sử dụng
đồng thời
Đích tân số tim lúc nghỉ
ban đầu < 110 ck/ph
Đích tân số tim lúc nghỉ ban
đầu < 110 ck/ph
Amiodarone lựa chọn
cho BN có huyết động
không ổn định hoặc EF
giảm nặng
Đích tân số tim lúc nghỉ ban
đầu < 110 ck/ph
Tránh nhịp chậm
Làm siêu âm tim để
lựa chọn thêm điều
trị duy trì
Kiểm soát tần số tim lâu dài
ở bệnh nhân xuất hiện rung nhĩ.
Paulus Kirchhof et al. Eur Heart J 2016;eurheartj.ehw210
© The European Society of Cardiology 2016. All rights reserved. For permissions please email:
journals.permissions@oup.com.
Kiểm soát tần số tim lâu dài
Làm siêu âm tim
Chọn kiểm soát tần số ban đầu (IB) và điều trị kết hợp nếu cần (IIaC)
Tần số tim đạt đích lúc nghỉ ban đầu < 110ck/ph (IIaB), tránh nhịp chậm
Xem xét điều trị kết hợp
sớm với liều thấp
Bổ sung điều trị để đạt tần số tim đích
hoặc nếu vẫn còn triệu chứng
Lựa chọn thuốc kiểm soát tần số
Thuốc điều trị kiểm soát tần số tim
Kiểm soát nhịp tim ở bệnh nhân mới xuất hiện rung nhĩ
Paulus Kirchhof et al. Eur Heart J 2016;eurheartj.ehw210
© The European Society of Cardiology 2016. All rights reserved. For permissions please email:
journals.permissions@oup.com.
Rung nhĩ mới
Không ổn
định huyết
động
Chọn bệnh
nhân
Sốc điện
chuyển nhịp
(IB)
Chuyển nhịp
bằng thuốc
Không có
bệnh tim cấu
trúc
Suy tim nặng
Hẹp chủ
nhiều
Bệnh mạch
vành
Suy tim vừa
Phì đại thất trái
Kiểm soát nhịp lâu dài để cải thiện triệu chứng
Paulus Kirchhof et al. Eur Heart J 2016;eurheartj.ehw210
© The European Society of Cardiology 2016. All rights reserved. For permissions please email:
journals.permissions@oup.com.
Khuyến cáo các thuốc chuyển nhịp rung nhĩ và liều dùng
Thuốc Đường
dùng
Liều lượng Tác dụng phụ
Amiodarone Uống 600 – 800 mg/ngày, tổng liều có
thể tới 10g, sau đó duy trì 200
mg/ngày
Viêm mạch (khi truyền TM), tụt áp, nhịp
chậm, QT dài, xoắn đỉnh (hiếm gặp), rối loạn
tiêu hóa, táo bón, tăng INR
Truyền TM 150 mg trong 10 phút, sau đó duy
trì 1 mg/phút trong 6h, sau đó duy
trì 0,5 mg/phút trong 18h hoặc
chuyển sang đường uống
Dofetilide Uống MLCT (mL/ph) Liều (mcg, 2
lần/ngày)
QT dài, xoắn đỉnh, chỉnh liều theo suy thận,
cân nặng và tuổi
> 60
40 – 60
20 – 40
< 20
500
250
125
Không khuyến
cáo
Flecanide Uống 200 – 300 mg x 1* Tụt áp, cuồng nhĩ dẫn truyền nhĩ thất 1:1,
loạn nhịp thất, tránh sử dụng ở bệnh nhân
bệnh mạch vành hoặc bệnh tim cấu trúc
Ibutilide Truyền TM 1 mg trong 10 phút, có thể nhắc
lại 1mg 1 lần nữa nếu cần (cân
nặng < 60 kg dùng liều 0,01
mg/kg)
QT dài, xoắn đỉnh, tụt áp
Propafenone Uống 450 – 600 mg x 1* Tụt áp, cuồng nhĩ dẫn truyền nhĩ thất 1:1,
loạn nhịp thất, tránh sử dụng ở bệnh nhân
bệnh mạch vành hoặc bệnh tim cấu trúc
•* khuyến cáo dùng tiếp nối với thuốc chẹn beta hoặc chẹn kênh calci nhóm nonhydropyridine > 30 phút trước khi chỉ định thuốc nhóm IC.
Phẫu thuật kiểm soát nhịp ở bệnh nhân rung nhĩ
khi có phẫu thuật tim.
Paulus Kirchhof et al. Eur Heart J 2016;eurheartj.ehw210
© The European Society of Cardiology 2016. All rights reserved. For permissions please email:
journals.permissions@oup.com.
BN rung nhĩ có phẫu thuật tim mở (CABG, phẫu thuật van tim)
Điều trị kiểm soát nhịp
để cải thiện triệu
chứng liên quan đến
rung nhĩ
Thầy thuốc thông báo lựa chọn cho
bệnh nhân
Không phẫu
thuật rung nhĩ
Phẫu thuật rung
nhĩ (IIaA)
Xem xét phẫu thuật loại bỏ tiểu nhĩ trái
Phẫu thuật Cox maze hai nhĩ.
Paulus Kirchhof et al. Eur Heart J 2016;eurheartj.ehw210
© The European Society of Cardiology 2016. All rights reserved. For permissions please email:
journals.permissions@oup.com.
Chọn kiểm soát nhịp thêm nữa sau thất bại điều trị để cải
thiện triệu chứng của rung nhĩ.
Paulus Kirchhof et al. Eur Heart J 2016;eurheartj.ehw210
© The European Society of Cardiology 2016. All rights reserved. For permissions please email:
journals.permissions@oup.com.
Lựa chọn kiểm soát nhịp thêm nữa sau thất bại điều trị để cải thiện triệu chứng của rung nhĩ
Thất bại điều
trị triệt đốt
Thất bại amiodaroneThất bại
dromedarone
flecainide
propafenone
hoặc sotalol
Thầy thuốc thông báo lựa chọn cho bệnh nhân
Chọn
bệnh nhân
Chọn
bệnh nhân
Chọn
bệnh nhân
Thuốc để duy trì nhịp xoang sau chuyển nhịp
Kiểm soát nhịp tim Hybrid
• Kết hợp thuốc chống rối loạn nhịp
tim và triệt đốt rung nhĩ
• Kết hợp thuốc chống rối loạn nhịp
tim và máy tạo nhịp tim
Xin cảm ơn
XIN CẢM ƠN

More Related Content

What's hot

HỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯHỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯSoM
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN THUYÊN TẮC PHỔI
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN THUYÊN TẮC PHỔITIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN THUYÊN TẮC PHỔI
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN THUYÊN TẮC PHỔISoM
 
Y6 cap nhat xu tri suy tim esc 2016
Y6 cap nhat xu tri suy tim esc 2016Y6 cap nhat xu tri suy tim esc 2016
Y6 cap nhat xu tri suy tim esc 2016Hiếu Trần
 
ECG THIẾU MÁU CƠ TIM
ECG THIẾU MÁU CƠ TIMECG THIẾU MÁU CƠ TIM
ECG THIẾU MÁU CƠ TIMGreat Doctor
 
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIM
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIMĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIM
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIMSoM
 
nhồi máu cơ tim thất phải chống chỉ định nitroglycerin
nhồi máu cơ tim thất phải chống chỉ định nitroglycerinnhồi máu cơ tim thất phải chống chỉ định nitroglycerin
nhồi máu cơ tim thất phải chống chỉ định nitroglycerinTBFTTH
 
ECG BLOCK DẪN TRUYỀN
ECG BLOCK DẪN TRUYỀNECG BLOCK DẪN TRUYỀN
ECG BLOCK DẪN TRUYỀNSoM
 
ECG DÀY THẤT, DÀY NHĨ VÀ THIẾU MÁU CƠ TIM
ECG DÀY THẤT, DÀY NHĨ VÀ THIẾU MÁU CƠ TIMECG DÀY THẤT, DÀY NHĨ VÀ THIẾU MÁU CƠ TIM
ECG DÀY THẤT, DÀY NHĨ VÀ THIẾU MÁU CƠ TIMSoM
 
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIMECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIMSoM
 
Tiếp cận tiểu máu
Tiếp cận tiểu máuTiếp cận tiểu máu
Tiếp cận tiểu máuSauDaiHocYHGD
 
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤP
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤPCUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤP
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤPSoM
 
RỐI LOẠN LIPID MÁU
RỐI LOẠN LIPID MÁURỐI LOẠN LIPID MÁU
RỐI LOẠN LIPID MÁUPHAM HUU THAI
 
TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)
TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)
TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)SoM
 
SUY TIM
SUY TIMSUY TIM
SUY TIMSoM
 
Bài giảng chẩn đoán và xử trí đột quỵ
Bài giảng chẩn đoán và xử trí đột quỵ Bài giảng chẩn đoán và xử trí đột quỵ
Bài giảng chẩn đoán và xử trí đột quỵ trongnghia2692
 

What's hot (20)

HỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯHỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
 
Suy thận cấp
Suy thận cấpSuy thận cấp
Suy thận cấp
 
Bệnh thận mạn và suy thận mạn
Bệnh thận mạn và suy thận mạnBệnh thận mạn và suy thận mạn
Bệnh thận mạn và suy thận mạn
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN THUYÊN TẮC PHỔI
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN THUYÊN TẮC PHỔITIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN THUYÊN TẮC PHỔI
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN THUYÊN TẮC PHỔI
 
Y6 cap nhat xu tri suy tim esc 2016
Y6 cap nhat xu tri suy tim esc 2016Y6 cap nhat xu tri suy tim esc 2016
Y6 cap nhat xu tri suy tim esc 2016
 
ECG THIẾU MÁU CƠ TIM
ECG THIẾU MÁU CƠ TIMECG THIẾU MÁU CƠ TIM
ECG THIẾU MÁU CƠ TIM
 
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIM
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIMĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIM
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIM
 
nhồi máu cơ tim thất phải chống chỉ định nitroglycerin
nhồi máu cơ tim thất phải chống chỉ định nitroglycerinnhồi máu cơ tim thất phải chống chỉ định nitroglycerin
nhồi máu cơ tim thất phải chống chỉ định nitroglycerin
 
ECG BLOCK DẪN TRUYỀN
ECG BLOCK DẪN TRUYỀNECG BLOCK DẪN TRUYỀN
ECG BLOCK DẪN TRUYỀN
 
ECG DÀY THẤT, DÀY NHĨ VÀ THIẾU MÁU CƠ TIM
ECG DÀY THẤT, DÀY NHĨ VÀ THIẾU MÁU CƠ TIMECG DÀY THẤT, DÀY NHĨ VÀ THIẾU MÁU CƠ TIM
ECG DÀY THẤT, DÀY NHĨ VÀ THIẾU MÁU CƠ TIM
 
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIMECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
 
Tiếp cận tiểu máu
Tiếp cận tiểu máuTiếp cận tiểu máu
Tiếp cận tiểu máu
 
Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp
Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấpCấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp
Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp
 
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤP
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤPCUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤP
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤP
 
hs- Troponin in ACS
hs- Troponin in ACShs- Troponin in ACS
hs- Troponin in ACS
 
RỐI LOẠN LIPID MÁU
RỐI LOẠN LIPID MÁURỐI LOẠN LIPID MÁU
RỐI LOẠN LIPID MÁU
 
TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)
TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)
TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)
 
Điện tâm đồ cơ bản
Điện tâm đồ cơ bảnĐiện tâm đồ cơ bản
Điện tâm đồ cơ bản
 
SUY TIM
SUY TIMSUY TIM
SUY TIM
 
Bài giảng chẩn đoán và xử trí đột quỵ
Bài giảng chẩn đoán và xử trí đột quỵ Bài giảng chẩn đoán và xử trí đột quỵ
Bài giảng chẩn đoán và xử trí đột quỵ
 

Similar to Update rung nhĩ 2016

CẬP NHẬT VỀ XỬ TRÍ RUNG NHĨ NĂM 2016
CẬP NHẬT VỀ XỬ TRÍ RUNG NHĨ NĂM 2016CẬP NHẬT VỀ XỬ TRÍ RUNG NHĨ NĂM 2016
CẬP NHẬT VỀ XỬ TRÍ RUNG NHĨ NĂM 2016SoM
 
XỬ TRÍ RUNG NHĨ
XỬ TRÍ RUNG NHĨXỬ TRÍ RUNG NHĨ
XỬ TRÍ RUNG NHĨSoM
 
Suy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptx
Suy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptxSuy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptx
Suy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptxUpdate Y học
 
Phân tích CLS rung nhĩ
Phân tích CLS rung nhĩPhân tích CLS rung nhĩ
Phân tích CLS rung nhĩHA VO THI
 
Điều trị suy tim - PGS Châu Ngọc Hoa.pdf
Điều trị suy tim - PGS Châu Ngọc Hoa.pdfĐiều trị suy tim - PGS Châu Ngọc Hoa.pdf
Điều trị suy tim - PGS Châu Ngọc Hoa.pdfMyThaoAiDoan
 
Xu tri con rung nhi tai phong cap cuu
Xu tri con rung nhi tai phong cap cuuXu tri con rung nhi tai phong cap cuu
Xu tri con rung nhi tai phong cap cuuKhai Le Phuoc
 
Cập nhật điều trị suy tim mạn 2017
Cập nhật điều trị suy tim mạn 2017Cập nhật điều trị suy tim mạn 2017
Cập nhật điều trị suy tim mạn 2017Cho Ray hospital
 
Dự phòng đột quỵ ở người tăng huyết áp - PGS.TS Đinh Thị Thu Hương
Dự phòng đột quỵ ở người tăng huyết áp - PGS.TS Đinh Thị Thu HươngDự phòng đột quỵ ở người tăng huyết áp - PGS.TS Đinh Thị Thu Hương
Dự phòng đột quỵ ở người tăng huyết áp - PGS.TS Đinh Thị Thu Hươngnguyenngat88
 
quản lý bệnh nhân suy tim ngoại viện
quản lý bệnh nhân suy tim ngoại việnquản lý bệnh nhân suy tim ngoại viện
quản lý bệnh nhân suy tim ngoại việnSauDaiHocYHGD
 
KHUYẾN CÁO CỦA HỘI TIM MẠCH QUỐC GIA VIỆT NAM VỀ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TI...
KHUYẾN CÁO CỦA HỘI TIM MẠCH QUỐC GIA VIỆT NAM VỀ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TI...KHUYẾN CÁO CỦA HỘI TIM MẠCH QUỐC GIA VIỆT NAM VỀ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TI...
KHUYẾN CÁO CỦA HỘI TIM MẠCH QUỐC GIA VIỆT NAM VỀ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TI...SoM
 
Khuyến cáo điều trị THA hội tim mạch học VN
Khuyến cáo điều trị THA hội tim mạch học VNKhuyến cáo điều trị THA hội tim mạch học VN
Khuyến cáo điều trị THA hội tim mạch học VNtran hoang
 
Rung nhĩ cuồng nhĩ.pdf
Rung nhĩ cuồng nhĩ.pdfRung nhĩ cuồng nhĩ.pdf
Rung nhĩ cuồng nhĩ.pdfMinh Dang
 
ĐÁNH GIÁ VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH NHÂN ĐỘT QUỊ
ĐÁNH GIÁ VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH NHÂN ĐỘT QUỊĐÁNH GIÁ VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH NHÂN ĐỘT QUỊ
ĐÁNH GIÁ VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH NHÂN ĐỘT QUỊlong le xuan
 
Bệnh tăng huyết áp
Bệnh tăng huyết ápBệnh tăng huyết áp
Bệnh tăng huyết ápThanh Liem Vo
 
Tiếp cận điều trị hội chứng vành mạn - ThS. Vũ.pdf
Tiếp cận điều trị hội chứng vành mạn - ThS. Vũ.pdfTiếp cận điều trị hội chứng vành mạn - ThS. Vũ.pdf
Tiếp cận điều trị hội chứng vành mạn - ThS. Vũ.pdfMyThaoAiDoan
 
Sử dụng thuốc điều trị Suy Tim 2018
Sử dụng thuốc điều trị Suy Tim 2018Sử dụng thuốc điều trị Suy Tim 2018
Sử dụng thuốc điều trị Suy Tim 2018tran hoang
 

Similar to Update rung nhĩ 2016 (20)

CẬP NHẬT VỀ XỬ TRÍ RUNG NHĨ NĂM 2016
CẬP NHẬT VỀ XỬ TRÍ RUNG NHĨ NĂM 2016CẬP NHẬT VỀ XỬ TRÍ RUNG NHĨ NĂM 2016
CẬP NHẬT VỀ XỬ TRÍ RUNG NHĨ NĂM 2016
 
Xử trí Rung nhĩ
Xử trí Rung nhĩXử trí Rung nhĩ
Xử trí Rung nhĩ
 
XỬ TRÍ RUNG NHĨ
XỬ TRÍ RUNG NHĨXỬ TRÍ RUNG NHĨ
XỬ TRÍ RUNG NHĨ
 
Suy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptx
Suy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptxSuy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptx
Suy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptx
 
Phân tích CLS rung nhĩ
Phân tích CLS rung nhĩPhân tích CLS rung nhĩ
Phân tích CLS rung nhĩ
 
Điều trị suy tim - PGS Châu Ngọc Hoa.pdf
Điều trị suy tim - PGS Châu Ngọc Hoa.pdfĐiều trị suy tim - PGS Châu Ngọc Hoa.pdf
Điều trị suy tim - PGS Châu Ngọc Hoa.pdf
 
Xu tri con rung nhi tai phong cap cuu
Xu tri con rung nhi tai phong cap cuuXu tri con rung nhi tai phong cap cuu
Xu tri con rung nhi tai phong cap cuu
 
Tiep can chan doan va danh gia benh nhan suy tim cap 2019
Tiep can chan doan va danh gia benh nhan suy tim cap 2019Tiep can chan doan va danh gia benh nhan suy tim cap 2019
Tiep can chan doan va danh gia benh nhan suy tim cap 2019
 
Cập nhật điều trị suy tim mạn 2017
Cập nhật điều trị suy tim mạn 2017Cập nhật điều trị suy tim mạn 2017
Cập nhật điều trị suy tim mạn 2017
 
Dự phòng đột quỵ ở người tăng huyết áp - PGS.TS Đinh Thị Thu Hương
Dự phòng đột quỵ ở người tăng huyết áp - PGS.TS Đinh Thị Thu HươngDự phòng đột quỵ ở người tăng huyết áp - PGS.TS Đinh Thị Thu Hương
Dự phòng đột quỵ ở người tăng huyết áp - PGS.TS Đinh Thị Thu Hương
 
quản lý bệnh nhân suy tim ngoại viện
quản lý bệnh nhân suy tim ngoại việnquản lý bệnh nhân suy tim ngoại viện
quản lý bệnh nhân suy tim ngoại viện
 
KHUYẾN CÁO CỦA HỘI TIM MẠCH QUỐC GIA VIỆT NAM VỀ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TI...
KHUYẾN CÁO CỦA HỘI TIM MẠCH QUỐC GIA VIỆT NAM VỀ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TI...KHUYẾN CÁO CỦA HỘI TIM MẠCH QUỐC GIA VIỆT NAM VỀ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TI...
KHUYẾN CÁO CỦA HỘI TIM MẠCH QUỐC GIA VIỆT NAM VỀ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TI...
 
Khuyến cáo điều trị THA hội tim mạch học VN
Khuyến cáo điều trị THA hội tim mạch học VNKhuyến cáo điều trị THA hội tim mạch học VN
Khuyến cáo điều trị THA hội tim mạch học VN
 
Rung nhĩ cuồng nhĩ.pdf
Rung nhĩ cuồng nhĩ.pdfRung nhĩ cuồng nhĩ.pdf
Rung nhĩ cuồng nhĩ.pdf
 
Cập nhật điều trị suy tim
Cập nhật điều trị suy timCập nhật điều trị suy tim
Cập nhật điều trị suy tim
 
ĐÁNH GIÁ VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH NHÂN ĐỘT QUỊ
ĐÁNH GIÁ VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH NHÂN ĐỘT QUỊĐÁNH GIÁ VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH NHÂN ĐỘT QUỊ
ĐÁNH GIÁ VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH NHÂN ĐỘT QUỊ
 
Bệnh tăng huyết áp
Bệnh tăng huyết ápBệnh tăng huyết áp
Bệnh tăng huyết áp
 
Tiếp cận điều trị hội chứng vành mạn - ThS. Vũ.pdf
Tiếp cận điều trị hội chứng vành mạn - ThS. Vũ.pdfTiếp cận điều trị hội chứng vành mạn - ThS. Vũ.pdf
Tiếp cận điều trị hội chứng vành mạn - ThS. Vũ.pdf
 
Sử dụng thuốc điều trị Suy Tim 2018
Sử dụng thuốc điều trị Suy Tim 2018Sử dụng thuốc điều trị Suy Tim 2018
Sử dụng thuốc điều trị Suy Tim 2018
 
Dieu tri suy tim tac dung som cua nhom arni minh hoa lam sang
Dieu tri suy tim tac dung som cua nhom arni minh hoa lam sangDieu tri suy tim tac dung som cua nhom arni minh hoa lam sang
Dieu tri suy tim tac dung som cua nhom arni minh hoa lam sang
 

More from SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG

Thông khí nhân tạo trong hen phế quản và đc copd
Thông khí nhân tạo trong hen phế quản và đc copdThông khí nhân tạo trong hen phế quản và đc copd
Thông khí nhân tạo trong hen phế quản và đc copdSỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 

More from SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG (20)

Hypertension and stroke
Hypertension and strokeHypertension and stroke
Hypertension and stroke
 
Xcr
Xcr Xcr
Xcr
 
15. gs nguyen hai thuy (lipid)
15. gs nguyen hai thuy (lipid)15. gs nguyen hai thuy (lipid)
15. gs nguyen hai thuy (lipid)
 
8. gs tran huu dang
8. gs tran huu dang8. gs tran huu dang
8. gs tran huu dang
 
Tn noi ngoai dhyd
Tn noi ngoai dhydTn noi ngoai dhyd
Tn noi ngoai dhyd
 
Insulin trong ĐTĐ typ 2
Insulin trong ĐTĐ typ 2Insulin trong ĐTĐ typ 2
Insulin trong ĐTĐ typ 2
 
Thông khí nhân tạo trong hen phế quản và đc copd
Thông khí nhân tạo trong hen phế quản và đc copdThông khí nhân tạo trong hen phế quản và đc copd
Thông khí nhân tạo trong hen phế quản và đc copd
 
Central line insertion
Central line insertionCentral line insertion
Central line insertion
 
Airway
AirwayAirway
Airway
 
Toxicology
ToxicologyToxicology
Toxicology
 
03 slide cac mode tho co ban
03 slide cac mode tho co ban03 slide cac mode tho co ban
03 slide cac mode tho co ban
 
02 slide cau tao may tho
02 slide cau tao may tho02 slide cau tao may tho
02 slide cau tao may tho
 
01 slide dai cuong thong khi ap luc duong
01 slide dai cuong thong khi ap luc duong01 slide dai cuong thong khi ap luc duong
01 slide dai cuong thong khi ap luc duong
 
14 slide viem phoi tho may
14 slide viem phoi tho may14 slide viem phoi tho may
14 slide viem phoi tho may
 
13 slide cai may tho va rut nkq
13 slide cai may tho va rut nkq13 slide cai may tho va rut nkq
13 slide cai may tho va rut nkq
 
12 slide cham soc benh nhan tho may
12 slide cham soc benh nhan tho may12 slide cham soc benh nhan tho may
12 slide cham soc benh nhan tho may
 
11 slide xu tri bao dong
11 slide xu tri bao dong11 slide xu tri bao dong
11 slide xu tri bao dong
 
10 slide theo doi benh nhan tho may
10 slide theo doi benh nhan tho may10 slide theo doi benh nhan tho may
10 slide theo doi benh nhan tho may
 
09 slide bieu do dang song co ban
09 slide bieu do dang song co ban09 slide bieu do dang song co ban
09 slide bieu do dang song co ban
 
08 slide dieu chinh pa co2
08 slide dieu chinh pa co208 slide dieu chinh pa co2
08 slide dieu chinh pa co2
 

Recently uploaded

SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broSGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broHongBiThi1
 
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luônSGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luônHongBiThi1
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaSGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaHongBiThi1
 
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf haySGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hayHongBiThi1
 
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfHongBiThi1
 
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻSGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻHongBiThi1
 
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfSGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfHongBiThi1
 
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaTim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóHongBiThi1
 
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfHongBiThi1
 
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfSGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfSGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfHongBiThi1
 
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfY4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydklý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydkPhongNguyn363945
 
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broSGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
 
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luônSGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
 
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaSGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
 
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf haySGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
 
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
 
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻSGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
 
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfSGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
 
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaTim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
 
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
 
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfSGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
 
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfSGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
 
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfY4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
 
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
 
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydklý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
 
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 

Update rung nhĩ 2016

  • 1. CẬP NHẬT VỀ XỬ TRÍ RUNG NHĨ NĂM 2016 - GS.TS. NGUYỄN LÂN VIỆT (Viện Tim mạch Việt Nam)
  • 2. KHUYẾN CÁO VỀ XỬ TRÍ RUNG NHĨ CỦA ESC 2016
  • 3.
  • 4. ĐẶT VẤN ĐỀ • Rung nhĩ là loại rối loạn nhịp dai dẳng thường gặp nhất. • Tỉ lệ rung nhĩ # 0,4% dân số. Tỉ lệ tăng theo tuổi. Rung nhĩ < 1% ở người < 60 tuổi và > 6% ở người > 80 tuổi. • Hậu quả nặng nề • Điều trị còn nhiều khó khăn
  • 5. Bệnh nhân rung nhĩ có nguy cơ đột quỵ do thiếu máu cục bộ tăng gấp gần năm lần Incidencecủađộtquỵđượcđiềuchỉnhtheo2 nămtuổi/1,000 Người có AF*Người không AF Risk ratio=4.8 p<0.001 0 10 20 30 40 50 60 Nghiên cứu Tim Framingham (N=5,070) Wolf PA et al. Stroke 1991;22:983–988 > 3 triệu BN đột quỵ liên quan đến rung nhĩ trên toàn cầu mỗi năm 1-3 50% Tỷ lệ tàn phế nặng và tử vong do đột quỵ liên quan rung nhĩ trong 1 năm3
  • 6. PHÂN LOẠI RUNG NHĨ Loại rung nhĩ Định nghĩa Rung nhĩ cơn - Rung nhĩ kết thúc nhanh chóng hoặc tồn tại trong vòng 7 ngày kể từ khi xuất hiện. - Các cơn rung nhĩ có thể xuất hiện trở lại với tần suất khác nhau. Rung nhĩ bền bỉ - Rung nhĩ xuất hiện liên tục kéo dài > 7 ngày Rung nhĩ dai dẳng Rung nhĩ liên tục > 12 tháng Rung nhĩ mạn tính - Rung nhĩ mạn tính là khi bác sĩ và bệnh nhân cùng chấp nhận việc không thể chuyển nhịp và/hoặc duy trì nhịp xoang. Rung nhĩ không do bệnh van tim - Rung nhĩ khi không có hẹp hai lá do thấp, không có van tim cơ học hoặc sinh học hoặc sửa van hai lá.
  • 7. CƠ CHẾ CỦA RUNG NHĨ bộ
  • 8. Mức độ triệu chứng rung nhĩ của Hội Tim mạch châu Âu có sửa đổi Chỉ số EHRA có sửa đổi Triệu chứng Biểu hiện 1 Không Rung nhĩ không gây nên bất kỳ triệu chứng nào. 2a Nhẹ Hoạt động bình thường hàng ngày không bị ảnh hưởng do các triệu chứng liên quan đến rung nhĩ. 2b Trung bình Hoạt động bình thường hàng ngày không bị ảnh hưởng nhiều do các triệu chứng liên quan đến rung nhĩ, nhưng bệnh nhân cũng bị phiền phức do triệu chứng đó. 3 Nặng Hoạt động bình thường hàng ngày bị ảnh hưởng do các triệu chứng liên quan đến rung nhĩ. 4 Mất khả năng Không thực hiện được các hoạt động bình thường hàng ngày.
  • 9. XỬ TRÍ BỆNH NHÂN BỊ RUNG NHĨ • Hai mục tiêu chính: • Phòng ngừa biến chứng: thuyên tắc (đặc biệt đột quị thiếu máu cục bộ) và suy tim. • Giảm bớt các triệu chứng. • Đạt mục tiêu bằng cách: • Điều trị chống huyết khối theo phân tầng nguy cơ. • Kiểm soát tần số tim. • Kiểm soát nhịp tim. • Chọn lựa thuốc chống huyết khối trên từng BN dựa trên: • Yếu tố nguy cơ gây thuyên tắc huyết khối. • Yếu tố nguy cơ gây chảy máu. ESC guidelines: Camm J et al. Eur Heart J 2010;31:2369–429; ACCF/AHA/HRS Focused Update Guidelines: Fuster V et al. J Am Coll Cardiol 2011;57:e101–98
  • 10. Thang điểm CHA2DS2-VASc và nguy cơ đột quỵ trên bệnh nhân Rung nhĩ Mục Điểm Đột quỵ, TIA hay thuyên tắc hệ thống có trước đây 2 Tuổi ≥75 2 Suy tim ứ huyết * 1 Tăng HA 1 Đái tháo đường 1 Tuổi 65–74 1 Nữ giới 1 Bệnh mạch máu 1 CHA2DS2- VASc Tỉ lệ đột quỵ trong 1-năm 9 23.64% 8 22.38% 7 21.50% 6 19.74% 5 15.26% 4 9.27% 3 5.92% 2 3.71% 1 2.01% 0 0.78% *Or moderate-to-severe left ventricular systolic dysfunction (left ventricular ejection fraction ≤40%) Olesen JB et al. BMJ 2011;342:d124; Camm AJ et al. Eur Heart J 2010;31:2369–2429 Cộng điểm lại với nhau
  • 11. THANG ĐIỂM NGUY CƠ CHÁY MÁU HAS-BLED Đặc điểm lâm sàng Điểm H: tăng HA (HA tâm thu >160 mm Hg) 1 A: chức năng thận hay gan bất thường 1 + 1 S: đột quỵ 1 B: chảy máu 1 L: INRs không ổn định 1 E: ngườil cao tuổi (tuổi >65 tuổi) 1 D: thuốc hay rượu 1 + 1 Điểm cộng dồn Giới hạn từ 0−9 Pisters R et al. Chest 2010;138:1093–1100
  • 12. ≥ 2
  • 13. PHÒNG NGỪA ĐỘT QUỴ TRONG RUNG NHĨ Paulus Kirchhof et al. Eur Heart J 2016;eurheartj.ehw210 © The European Society of Cardiology 2016. All rights reserved. For permissions please email: journals.permissions@oup.com. 1
  • 14. Khuyến cáo dùng thuốc chống đông Mức bằng chứng - Các bệnh nhân rung nhĩ là nam giới có điểm CHA2DS2-VASc từ 2 trở lên I A - Các bệnh nhân rung nhĩ là nữ giới có điểm CHA2DS2-VASc từ 3 trở lên I A - Cân nhắc ở các bệnh nhân rung nhĩ là nam giới có điểm CHA2DS2-VASc là 1, cần dựa trên từng cá thể và sự lựa chọn của bệnh nhân IIa B - Cân nhắc ở các bệnh nhân rung nhĩ là nữ giới có điểm CHA2DS2-VASc là 2, cần dựa trên từng cá thể và sự lựa chọn của bệnh nhân IIa B - Sử dụng các thuốc kháng Vitamin K (INR từ 2.0-3.0 hoặc cao hơn) để dự phòng đột quỵ ở các bệnh nhân rung nhĩ có sử dụng van tim nhân tạo hoặc có hẹp van hai lá từ vừa đến nhiều I B - Khi lựa chọn sử dụng các thuốc chống đông đường uống, nếu bệnh nhân phù hợp với thuốc chống đông thế hệ mới .nên lựa chọn thuốc chống đông thế hệ mới hơn là thuốc kháng Vitamin K I A - Khi bệnh nhân được sử dụng thuốc kháng Vitamin K, khoảng đạt liều điều trị cần được giữ ở mức cao nhất có thể và cần được theo dõi chặt chẽ I A
  • 15. Điều trị chống đông sau hội chứng vành cấp ở bệnh nhân rung nhĩ Paulus Kirchhof et al. Eur Heart J 2016;eurheartj.ehw210 © The European Society of Cardiology 2016. All rights reserved. For permissions please email: journals.permissions@oup.com.
  • 16. Dùng thuốc chống đông sau can thiệp mạch vành ở bệnh nhân rung nhĩ Paulus Kirchhof et al. Eur Heart J 2016;eurheartj.ehw210 © The European Society of Cardiology 2016. All rights reserved. For permissions please email: journals.permissions@oup.com. Dùng chống đông sau đặt stent ĐMV ở BN rung nhĩ Nguy cơ chẩy máu thấp Nguy cơ chẩy máu cao
  • 17. Bắt đầu và tiếp tục dùng thuốc chống đông ở bệnh nhân rung nhĩ sau đột quỵ hoặc thiếu máu não thoảng qua Paulus Kirchhof et al. Eur Heart J 2016;eurheartj.ehw210 © The European Society of Cardiology 2016. All rights reserved. For permissions please email: journals.permissions@oup.com. Score [3] Stroke severity 0 No stroke symptoms 1-4 Minor stroke 5-15 Moderate stroke 16-20 Moderate to severe stroke 21-42 Severe stroke
  • 18. Bắt đầu và dùng lại thuốc chống đông sau chẩy máu nội sọ. Paulus Kirchhof et al. Eur Heart J 2016;eurheartj.ehw210 © The European Society of Cardiology 2016. All rights reserved. For permissions please email: journals.permissions@oup.com. Bệnh nhân rung nhĩ bị chẩy máu nội sọ khi dùng thuốc chống đông Chống chỉ định dùng thuốc chống đông Không bảo vệ đột quỵ ( không bằng chứng Bít tiểu nhĩ trái Chọn thuốc chống đông có nguy cơ chẩy máu thấp sau 4 – 8 tuần ( IIbB) Thông báo cho bệnh nhân lựa chọn tiếp theo Yếu tố ủng hộ ngừng chống đông Chẩy máu xẩy ra khi dùng liều thích hợp NOAC hoặc đang can thiệp điều trị hoặc dùng liều thấp Tuổi già THA không kiểm soát được Chẩy máu thượng thận Chẩy máu nội sọ nặng, Chẩy máu đa ổ Nguyên nhân chẩy máu không được loại trừ, nghiện rượu, cần điều trị kháng tiểu cầu kép Các yếu tố ủng hộ dùng lại chống đông Chẩy máu xẩy ra khi dung VKA hoặc dùng quá liều Các nguyên nhân có thể điều trị hoặc chấn thương Tuổi trẻ hơn THA được kiểm soát tốt Không có tổn thương chất trắng hoặc nhẹ Xuât huyết đã được phẫu thuật lấy đi hoặc dưới màng cứng Chảy máu dưới màng nhện Nguy cơ cao của đột quỵ do thiếu máu Xem xét thông tin thêm cho phép điều chỉnh
  • 19. Xử trí chẩy máu ở bệnh nhân đang dùng thuốc chống đông Paulus Kirchhof et al. Eur Heart J 2016;eurheartj.ehw210 © The European Society of Cardiology 2016. All rights reserved. For permissions please email: journals.permissions@oup.com. Bệnh nhân đang có chẩy máu Ép cơ học vị trí chẩy máu Kiểm soát HA, thông số đông máu cơ bản, công thức máu và chức năng thận Xem xét tiền sử thuốc chống đông ( liều NOAC/VKA trước đó) Ngừng VKA tới khi INR<2 Tối thiểu Ngừng NOAC 1 liều hoặc 1 ngày Trung bình – Nặng Rất nặng hoặc đe dọạ tính mạng Xem xét truyền PCC , FFP hoặc tiểu cầu Truyền dịch Truyền máu Điều trị nguyên nhân chẩy máu (vd: soi dạ dày) Xem xét cho vitamine K 1-10mg tĩnh mạch Truyền dịch Truyền máu Điều trị nguyên nhân chẩy máu (vd: soi dạ dày) Xem xét cho uống than hoạt nếu NOAC mới được uống Xem xét chất đối kháng đặc hiệu hoặc PCC Xem xét truyền tiểu cầu
  • 20. Xử trí ban đầu khi suy tim và rung nhĩ đồng thời Paulus Kirchhof et al. Eur Heart J 2016;eurheartj.ehw210 © The European Society of Cardiology 2016. All rights reserved. For permissions please email: journals.permissions@oup.com. - Sốc điện chuyển nhịp nếu không ổn đinh - Thuốc chống đông theo nguy cơ của đột quỵ - Cân bằng lượng dịch cùng với thuốc lợi tiểu để cải thiện triệu chứng - Kiểm soát tần số, đích ban đầu < 110 ck/ph và thấp hơn nếu có triệu chứng của rung nhĩ và suy tim - Dùng thuốc ức chế men chuyển - Xem xét sớm điều trị kiểm soát nhịp tim - Điều trị suy tim nặng bao gồm cả thiết bị điều trị suy tim - Điều trị các bệnh tim mạch khác bao gồm bệnh tim thiếu máu cục bộ và THA
  • 21. Kiểm soát tần số tim ở bệnh nhân khi xuất hiện rung nhĩ. Paulus Kirchhof et al. Eur Heart J 2016;eurheartj.ehw210 © The European Society of Cardiology 2016. All rights reserved. For permissions please email: journals.permissions@oup.com. Kiểm soát tần số tim sớm khi có rung nhĩ Kiểm tra tiền sử dùng thuốc để tránh sử dụng đồng thời Đích tân số tim lúc nghỉ ban đầu < 110 ck/ph Đích tân số tim lúc nghỉ ban đầu < 110 ck/ph Amiodarone lựa chọn cho BN có huyết động không ổn định hoặc EF giảm nặng Đích tân số tim lúc nghỉ ban đầu < 110 ck/ph Tránh nhịp chậm Làm siêu âm tim để lựa chọn thêm điều trị duy trì
  • 22. Kiểm soát tần số tim lâu dài ở bệnh nhân xuất hiện rung nhĩ. Paulus Kirchhof et al. Eur Heart J 2016;eurheartj.ehw210 © The European Society of Cardiology 2016. All rights reserved. For permissions please email: journals.permissions@oup.com. Kiểm soát tần số tim lâu dài Làm siêu âm tim Chọn kiểm soát tần số ban đầu (IB) và điều trị kết hợp nếu cần (IIaC) Tần số tim đạt đích lúc nghỉ ban đầu < 110ck/ph (IIaB), tránh nhịp chậm Xem xét điều trị kết hợp sớm với liều thấp Bổ sung điều trị để đạt tần số tim đích hoặc nếu vẫn còn triệu chứng
  • 23. Lựa chọn thuốc kiểm soát tần số
  • 24. Thuốc điều trị kiểm soát tần số tim
  • 25. Kiểm soát nhịp tim ở bệnh nhân mới xuất hiện rung nhĩ Paulus Kirchhof et al. Eur Heart J 2016;eurheartj.ehw210 © The European Society of Cardiology 2016. All rights reserved. For permissions please email: journals.permissions@oup.com. Rung nhĩ mới Không ổn định huyết động Chọn bệnh nhân Sốc điện chuyển nhịp (IB) Chuyển nhịp bằng thuốc Không có bệnh tim cấu trúc Suy tim nặng Hẹp chủ nhiều Bệnh mạch vành Suy tim vừa Phì đại thất trái
  • 26. Kiểm soát nhịp lâu dài để cải thiện triệu chứng Paulus Kirchhof et al. Eur Heart J 2016;eurheartj.ehw210 © The European Society of Cardiology 2016. All rights reserved. For permissions please email: journals.permissions@oup.com.
  • 27. Khuyến cáo các thuốc chuyển nhịp rung nhĩ và liều dùng Thuốc Đường dùng Liều lượng Tác dụng phụ Amiodarone Uống 600 – 800 mg/ngày, tổng liều có thể tới 10g, sau đó duy trì 200 mg/ngày Viêm mạch (khi truyền TM), tụt áp, nhịp chậm, QT dài, xoắn đỉnh (hiếm gặp), rối loạn tiêu hóa, táo bón, tăng INR Truyền TM 150 mg trong 10 phút, sau đó duy trì 1 mg/phút trong 6h, sau đó duy trì 0,5 mg/phút trong 18h hoặc chuyển sang đường uống Dofetilide Uống MLCT (mL/ph) Liều (mcg, 2 lần/ngày) QT dài, xoắn đỉnh, chỉnh liều theo suy thận, cân nặng và tuổi > 60 40 – 60 20 – 40 < 20 500 250 125 Không khuyến cáo Flecanide Uống 200 – 300 mg x 1* Tụt áp, cuồng nhĩ dẫn truyền nhĩ thất 1:1, loạn nhịp thất, tránh sử dụng ở bệnh nhân bệnh mạch vành hoặc bệnh tim cấu trúc Ibutilide Truyền TM 1 mg trong 10 phút, có thể nhắc lại 1mg 1 lần nữa nếu cần (cân nặng < 60 kg dùng liều 0,01 mg/kg) QT dài, xoắn đỉnh, tụt áp Propafenone Uống 450 – 600 mg x 1* Tụt áp, cuồng nhĩ dẫn truyền nhĩ thất 1:1, loạn nhịp thất, tránh sử dụng ở bệnh nhân bệnh mạch vành hoặc bệnh tim cấu trúc •* khuyến cáo dùng tiếp nối với thuốc chẹn beta hoặc chẹn kênh calci nhóm nonhydropyridine > 30 phút trước khi chỉ định thuốc nhóm IC.
  • 28. Phẫu thuật kiểm soát nhịp ở bệnh nhân rung nhĩ khi có phẫu thuật tim. Paulus Kirchhof et al. Eur Heart J 2016;eurheartj.ehw210 © The European Society of Cardiology 2016. All rights reserved. For permissions please email: journals.permissions@oup.com. BN rung nhĩ có phẫu thuật tim mở (CABG, phẫu thuật van tim) Điều trị kiểm soát nhịp để cải thiện triệu chứng liên quan đến rung nhĩ Thầy thuốc thông báo lựa chọn cho bệnh nhân Không phẫu thuật rung nhĩ Phẫu thuật rung nhĩ (IIaA) Xem xét phẫu thuật loại bỏ tiểu nhĩ trái
  • 29. Phẫu thuật Cox maze hai nhĩ. Paulus Kirchhof et al. Eur Heart J 2016;eurheartj.ehw210 © The European Society of Cardiology 2016. All rights reserved. For permissions please email: journals.permissions@oup.com.
  • 30. Chọn kiểm soát nhịp thêm nữa sau thất bại điều trị để cải thiện triệu chứng của rung nhĩ. Paulus Kirchhof et al. Eur Heart J 2016;eurheartj.ehw210 © The European Society of Cardiology 2016. All rights reserved. For permissions please email: journals.permissions@oup.com. Lựa chọn kiểm soát nhịp thêm nữa sau thất bại điều trị để cải thiện triệu chứng của rung nhĩ Thất bại điều trị triệt đốt Thất bại amiodaroneThất bại dromedarone flecainide propafenone hoặc sotalol Thầy thuốc thông báo lựa chọn cho bệnh nhân Chọn bệnh nhân Chọn bệnh nhân Chọn bệnh nhân
  • 31. Thuốc để duy trì nhịp xoang sau chuyển nhịp
  • 32. Kiểm soát nhịp tim Hybrid • Kết hợp thuốc chống rối loạn nhịp tim và triệt đốt rung nhĩ • Kết hợp thuốc chống rối loạn nhịp tim và máy tạo nhịp tim
  • 33. Xin cảm ơn XIN CẢM ƠN