SlideShare a Scribd company logo
1 of 22
Đại cương sai khớp
BS. NGUYỄN ĐỨC LONG
I.Đặc điểm chung:
1.Khớp xương:
Là nơi mà các xương liên kết lại với nhau.Lúc còn phôi thai, ở
giữa các xương,có các tổ chức liên kết hoặc sụn trung
gian.Các tổ chức này sẽ biến đổi tuỳ theo chức năng của
xương.
I.Đặc điểm chung:
1.Khớp xương:
Nếu là xương dùng để bảo vệ( như xương hộp sọ) y thì khớp rất
chặt
I.Đặc điểm chung:
1.Khớp xương:
Nếu là xương vậ động nhiều( xương tứ chi) thì gữa các đầu
xương có một khoang giúp cho xương cữ động dể dàng( khớp
động).
I.Đặc điểm chung:
1.Khớp xương:
Ngoài ra có loại trung gian( bán động),khác khớp bất động ở chổ
có bao khớp,khác khớp động ở chổ không có ổ khớp và nếu có
chỉ là một khe.
I.Đặc điểm chung:
1.Khớp xương:
Vậy về phương diện động tác,khớp xương chia làm 3 loại:
1.1.Khớp bất động:
Gồm các khớp sọ và mặt. Hai xương mắc chặt vào nhau bởi tổ
chức liên kết sợi hoặc sụn trung gian,mà không có khoang ở
giữa 2 xương.
Chạm thương vào khớp này không làm sai khớp mà chỉ làm
gẫy hoặc giập xương.
Người ta chí khớp bất động thành 2 loại:
+Khớp bất động sợi( khớp răng,khớp vãy,khớp nhịp,khớp
mào).
+Khớp bất động sụn.
I.Đặc điểm chung:
1.Khớp xương:
Vậy về phương diện động tác,khớp xương chia làm 3 loại:
1.2.Khớp bán động:
Là những khớp cữ động rất ít,ở giữa 2 đầu xương có một đĩa
sợi hay sụn dính liền 2 xương vào nhau( khớp giữa 2 thân đột
sống,khớp mu và khớp cùng chậu).
I.Đặc điểm chung:
1.Khớp xương:
1.3.Khớp động: Gồm có:
*Mặt khớp:
- Khớp phẳng: chỉ có đông tác trượt( khớp cùng vai-đòn).
- Khớp lồi cầu: một mặt khớp tròn,lồi cầu,một mặt khớp lỏm
là hõm khớp( ỗ chão)( khớp hàm –thái dương).
- Khớp chỏm: một mặt khớp là chỏm,một mặt khớp là ỗ chão
hay ỗ cối( khớp vai,khớp háng).
I.Đặc điểm chung:
1.Khớp xương:
1.3.Khớp động: Gồm có:
*Mặt khớp:
- Khớp ròng rọc: một mặt khớp là ròng rọc,một mặt khớp với
mào giữa và rãnh bên,phù hợp với ròng rọc.Có động tác gấpduỗi( khớp gối,khớp trụ-cánh tay,khớp ngón tay,ngón chân).
- Khớp trục: một mặt khớp là vành khăn,một mặt khớp là hỏm
khớp( ỗ chảo),mặt vành khăn quay trong hõm khớp( khớp trụquay).
I.Đặc điểm chung:

1.Khớp xương:
1.3.Khớp động: Gồm có:
*Sụn khớp:
- Sụn bọc: Mặt khớp được bọc bởi một lớp sụn dày 1,52mm,gọi là sụn bọc.Sụn rất trong,nhẵn và đàn hồi.
- Sụn viền: Trong hõm khớp nếu chõm quá to mà hõm khớp lại
hẹp và nông thì có xung quanh hõm khớp một sụn viền làm
cho hõm này rộng ra sâu thêm tạo như một ỗ cho chõm lắp vào
chắc hơn( khớp vai,khớp háng).
- Sụn chêm: Khi 2 mặt khớp không ăn khớp với nhau về mặt
hình dáng,thì có một sụn chêm lót ở giữa hai mặt khớp,di
chuyển theo động tác của khớp.
I.Đặc điểm chung:

1.Khớp xương:
1.3.Khớp động: Gồm có:
*Nối khớp: Các phương tiện nối khớp gồm có:
- Bao khớp: là một tỗ chức liên kết sợi bọc xung quanh khớp
và giữ lion 2 đầu xương vào nhau.Bao khớp bám xung quanh
các bờ khớp.Bao khớp có chỗ dày,chỗ mỏng.Chỗ dày sẽ lại
thành các dây chằng.
- Dây chằng liên cốt.
*Bao hoạt dịch: Là một lớp thanh mạc lót tất cả các mặt trong
khớp,đính vào hai đầu xương và xung quanh sụn bọc hoặc rất
gần sụn bọc của mắt khớp.
I.Đặc điểm chung:
2. Sai khớp: Là tình trạng các đầu xương khớp bị lệch khỏi vị trí
bình thường làm mất tương quan bình thường của các diện
khớp.
Nếu mất một phần tương quan của các diện khớp->Bán trật
khớp.
Mất tương quan hoàn toàn -> Sai khớp.
3. Sai khớp có thể gặp ở bất kỳ tuỗi nào,nhưng hay gặp nhất ở
thanh niên.
I.Đặc điểm chung:
4. Thường gặp do cơ chế gián tiếp.
5. Các khớp hay bị sai:
- Khớp vai.
- Khớp khuỷu.
- Khớp háng.
- Các khớp khác ít bị sai hơn
II.Phân loại sai khớp:
1.Theo nguyên nhân:
1.1.SK chấn thương.
1.2.Sk bệnh lý( lao-viêm mũ khớp).
1.3.SK bẩm sinh.
2.Theo vị trí:
Tuỳ theo vị trí chỏm xương trật ra nằm ở vị trí nào so với ỗ
khớp mà người ta phân chia ra các loại SK:
2.1.SK ra sau.
2.2.SK ra trước.
2.3.SK vào trong.
2.4.Sk ra ngoài.
2.5.SK lên trên.
2.6.SK xuống dưới.
II.Phân loại sai khớp:
3.Theo thời gian:
3.1.SK mới.
3.2.SK cũ.
4.Theo biến chứng:
4.1.SK kết hợp với gãy xương.
4.2.SK kết hợp với tổn thương mạch máu – thần kinh.
5.Theo thương tổn tỗ chức phần mềm:
5.1.SK kín.
5.2.Sk hở.
III.SK mới:
1.Định Nghĩa:
SK mới là sai khớp xảy ra sau chấn thương, hệ thống phần mềm
giữ khớp chưa bị dính ở tư thế mới nên còn khả năng nắn
chỉnh kín.
2. Tiên lượng: Thường được nắn chỉnh dể dàng và phục hồi chức
năng tốt.
III.SK mới:
3.Chẩn đoán:
3.1.Lâm Sàng:
- Đau dữ dội vùng khớp sau chấn thương,nếu được bất động
thì đau giảm dần.
- Bn thường cảm thấy khớp bị trật ra ngoài và chi bị mắc cứng
ở một tư thế không thể vận động được.
- Biến dạng chi ở tư thế cố định.
- Dấu hiệu lò xo.
- ỗ khớp rỗng.
- Chỏm xương ở vị trí bất thường.
3.2.XQ giúp chẩn đoán chính xác.
III.SK mới:
4.Điều trị:
4.1.Mục đích:
- Nắn chỉnh để đưa chỏm xương về vị trí cũ.
- Cố định bất động khớp trong một thới gian nhất định để cho
phần bị tổn thương của dây chằng bao khớp được hàn gắn lại.
- Phục hồi chic năng của khớp bằng lý liệu pháp và vận động
kiệu pháp.
III.SK mới:
4.Điều trị:
4.2.Nguyên tắc kỷ thuật:
- Nắn chỉnh càng sớm càng tốt.
- Vô cảm tốt trước khi nắn chỉnh.
- Sử dụng lực kéo và phản lực kéo.
- Cố định khớp ở tư thế chức năng ngay sau khi nắn chỉnh 2-3 tuần
- Vận động và lý liệu pháp ngay sau khi hết thời gian bất động.
IV.SK cũ:
1.Định Nghĩa : Sk cũ là những khớp mà khi Sk không đựơc chẩn
đoán và điều trị kịp thời,hoặc nắn chỉnh mà không đưa được
chỏm xương về vị trí cũ.Thời gian từ khoảng 10 ngày đến 3
tuần sau SK mới.
2.Chẩn đoán:
2.1.Lâm Sàng:
- Hết đau.
- Cơ teo nhỏ.
- Biến dạng khớp rất rõ.
- ỗ khớp rỗng.
- Chõm xương ở vị trí bất thường.
Chú ý: Không còn dấu hiệu lò xo.
IV.SK cũ:
3.Điều trị:
3.1.Mỗ đặt lại khớp.
CĐ cho SK mà chưa có biến giạng các đầu xương của
khớp,mặt sụn khớp còn nguyên vẹn.
3.2.Mỗ tái tạo khớp/chỉnh hình khớp,đóng cứng khớp.
Xin cảm ơn sự chú ý

More Related Content

What's hot

B4 gx don xct_BỆNH NGOẠI KHOA
B4 gx don xct_BỆNH NGOẠI KHOAB4 gx don xct_BỆNH NGOẠI KHOA
B4 gx don xct_BỆNH NGOẠI KHOAĐào Đức
 
7.minhgay xuong ct bv kon tum
7.minhgay xuong ct bv kon tum7.minhgay xuong ct bv kon tum
7.minhgay xuong ct bv kon tumNgoc Quang
 
gãy đầu dưới xương quay
gãy đầu dưới xương quaygãy đầu dưới xương quay
gãy đầu dưới xương quaySoM
 
Gãy xương đòn và xương cánh tay
Gãy xương đòn và xương cánh tayGãy xương đòn và xương cánh tay
Gãy xương đòn và xương cánh tayKhai Le Phuoc
 
GÃY XƯƠNG CHI TRÊN THƯỜNG GẶP
GÃY XƯƠNG CHI TRÊN THƯỜNG GẶPGÃY XƯƠNG CHI TRÊN THƯỜNG GẶP
GÃY XƯƠNG CHI TRÊN THƯỜNG GẶPSoM
 
GÃY THÂN XƯƠNG ĐÙI
GÃY THÂN XƯƠNG ĐÙIGÃY THÂN XƯƠNG ĐÙI
GÃY THÂN XƯƠNG ĐÙISoM
 
GÃY XƯƠNG VÙNG CẲNG TAY
GÃY XƯƠNG VÙNG CẲNG TAYGÃY XƯƠNG VÙNG CẲNG TAY
GÃY XƯƠNG VÙNG CẲNG TAYSoM
 
Gay tren loi cau
Gay tren loi cauGay tren loi cau
Gay tren loi cauLe Minh
 
GÃY XƯƠNG SÊN
GÃY XƯƠNG SÊNGÃY XƯƠNG SÊN
GÃY XƯƠNG SÊNSoM
 
Thương tổn gân gót
Thương tổn gân gótThương tổn gân gót
Thương tổn gân gótLe Minh
 
ĐIỀU TRỊ GÃY THÂN XƯƠNG CÁNH TAY CỔ TỔN THƯƠNG THẦN KINH QUAY
ĐIỀU TRỊ GÃY THÂN XƯƠNG CÁNH TAY CỔ TỔN THƯƠNG THẦN KINH QUAYĐIỀU TRỊ GÃY THÂN XƯƠNG CÁNH TAY CỔ TỔN THƯƠNG THẦN KINH QUAY
ĐIỀU TRỊ GÃY THÂN XƯƠNG CÁNH TAY CỔ TỔN THƯƠNG THẦN KINH QUAYSoM
 
gãy xương đòn
gãy xương đòngãy xương đòn
gãy xương đònSoM
 
Phương pháp nắn trật khớp vai
Phương pháp nắn trật khớp vaiPhương pháp nắn trật khớp vai
Phương pháp nắn trật khớp vaiKhai Le Phuoc
 
Gãy cổ xương đùi
Gãy cổ xương đùiGãy cổ xương đùi
Gãy cổ xương đùiKhai Le Phuoc
 
GÃY ĐẦU TRÊN XƯƠNG CÁNH TAY
GÃY ĐẦU TRÊN XƯƠNG CÁNH TAYGÃY ĐẦU TRÊN XƯƠNG CÁNH TAY
GÃY ĐẦU TRÊN XƯƠNG CÁNH TAYSoM
 
Mất vững khớp quay trụ dưới
Mất vững khớp quay trụ dướiMất vững khớp quay trụ dưới
Mất vững khớp quay trụ dướiNguyen Quyen
 
GÃY THÂN XƯƠNG CÁNH TAY
GÃY THÂN XƯƠNG CÁNH TAYGÃY THÂN XƯƠNG CÁNH TAY
GÃY THÂN XƯƠNG CÁNH TAYSoM
 

What's hot (20)

B4 gx don xct_BỆNH NGOẠI KHOA
B4 gx don xct_BỆNH NGOẠI KHOAB4 gx don xct_BỆNH NGOẠI KHOA
B4 gx don xct_BỆNH NGOẠI KHOA
 
7.minhgay xuong ct bv kon tum
7.minhgay xuong ct bv kon tum7.minhgay xuong ct bv kon tum
7.minhgay xuong ct bv kon tum
 
gãy đầu dưới xương quay
gãy đầu dưới xương quaygãy đầu dưới xương quay
gãy đầu dưới xương quay
 
Gãy xương đòn và xương cánh tay
Gãy xương đòn và xương cánh tayGãy xương đòn và xương cánh tay
Gãy xương đòn và xương cánh tay
 
GÃY XƯƠNG CHI TRÊN THƯỜNG GẶP
GÃY XƯƠNG CHI TRÊN THƯỜNG GẶPGÃY XƯƠNG CHI TRÊN THƯỜNG GẶP
GÃY XƯƠNG CHI TRÊN THƯỜNG GẶP
 
GÃY THÂN XƯƠNG ĐÙI
GÃY THÂN XƯƠNG ĐÙIGÃY THÂN XƯƠNG ĐÙI
GÃY THÂN XƯƠNG ĐÙI
 
Case ctch.phanloai.cheptuban.lau5b3
Case ctch.phanloai.cheptuban.lau5b3Case ctch.phanloai.cheptuban.lau5b3
Case ctch.phanloai.cheptuban.lau5b3
 
GÃY XƯƠNG VÙNG CẲNG TAY
GÃY XƯƠNG VÙNG CẲNG TAYGÃY XƯƠNG VÙNG CẲNG TAY
GÃY XƯƠNG VÙNG CẲNG TAY
 
Gãy xương vai
Gãy xương vaiGãy xương vai
Gãy xương vai
 
Gay tren loi cau
Gay tren loi cauGay tren loi cau
Gay tren loi cau
 
GÃY XƯƠNG SÊN
GÃY XƯƠNG SÊNGÃY XƯƠNG SÊN
GÃY XƯƠNG SÊN
 
Thương tổn gân gót
Thương tổn gân gótThương tổn gân gót
Thương tổn gân gót
 
ĐIỀU TRỊ GÃY THÂN XƯƠNG CÁNH TAY CỔ TỔN THƯƠNG THẦN KINH QUAY
ĐIỀU TRỊ GÃY THÂN XƯƠNG CÁNH TAY CỔ TỔN THƯƠNG THẦN KINH QUAYĐIỀU TRỊ GÃY THÂN XƯƠNG CÁNH TAY CỔ TỔN THƯƠNG THẦN KINH QUAY
ĐIỀU TRỊ GÃY THÂN XƯƠNG CÁNH TAY CỔ TỔN THƯƠNG THẦN KINH QUAY
 
gãy xương đòn
gãy xương đòngãy xương đòn
gãy xương đòn
 
Phương pháp nắn trật khớp vai
Phương pháp nắn trật khớp vaiPhương pháp nắn trật khớp vai
Phương pháp nắn trật khớp vai
 
Gãy cổ xương đùi
Gãy cổ xương đùiGãy cổ xương đùi
Gãy cổ xương đùi
 
GÃY ĐẦU TRÊN XƯƠNG CÁNH TAY
GÃY ĐẦU TRÊN XƯƠNG CÁNH TAYGÃY ĐẦU TRÊN XƯƠNG CÁNH TAY
GÃY ĐẦU TRÊN XƯƠNG CÁNH TAY
 
Mất vững khớp quay trụ dưới
Mất vững khớp quay trụ dướiMất vững khớp quay trụ dưới
Mất vững khớp quay trụ dưới
 
B7 gx cang chan
B7 gx cang chanB7 gx cang chan
B7 gx cang chan
 
GÃY THÂN XƯƠNG CÁNH TAY
GÃY THÂN XƯƠNG CÁNH TAYGÃY THÂN XƯƠNG CÁNH TAY
GÃY THÂN XƯƠNG CÁNH TAY
 

Viewers also liked

Trat khop khuyu
Trat khop khuyuTrat khop khuyu
Trat khop khuyuNgoc Quang
 
Bài báo bs tuyến trung tâm đột quỵ bv 108 (1)
Bài báo bs tuyến trung tâm đột quỵ   bv 108  (1)Bài báo bs tuyến trung tâm đột quỵ   bv 108  (1)
Bài báo bs tuyến trung tâm đột quỵ bv 108 (1)Đức Tâm
 
Sức khỏe nghề nghiệp
Sức khỏe nghề nghiệpSức khỏe nghề nghiệp
Sức khỏe nghề nghiệpTS DUOC
 
Các cơ hô hấp
Các cơ hô hấpCác cơ hô hấp
Các cơ hô hấpDr NgocSâm
 
10 yeu to cau thanh he thong an toan
10 yeu to cau thanh he thong an toan10 yeu to cau thanh he thong an toan
10 yeu to cau thanh he thong an toanHữu Nghĩa Đặng
 
An toàn khuân vác
An toàn khuân vácAn toàn khuân vác
An toàn khuân vácKhoa Duong
 
Ngo doc thuy ngan
Ngo doc thuy nganNgo doc thuy ngan
Ngo doc thuy nganMin Hiển
 
Phương pháp đánh giá chỉ số tâm sinh lý để xác định nghề nặng nhọc độc hại ng...
Phương pháp đánh giá chỉ số tâm sinh lý để xác định nghề nặng nhọc độc hại ng...Phương pháp đánh giá chỉ số tâm sinh lý để xác định nghề nặng nhọc độc hại ng...
Phương pháp đánh giá chỉ số tâm sinh lý để xác định nghề nặng nhọc độc hại ng...vietltt
 
Bai 4.sknn nganh nghe
Bai 4.sknn nganh ngheBai 4.sknn nganh nghe
Bai 4.sknn nganh nghedinhhienck
 
Giao trinh doc hoc moi truong nguyen duc hue
Giao trinh doc hoc moi truong   nguyen duc hue Giao trinh doc hoc moi truong   nguyen duc hue
Giao trinh doc hoc moi truong nguyen duc hue Dangcong Dung
 
Trắc nhiệm-giải-phẩu---[ydhue.com] x
Trắc nhiệm-giải-phẩu---[ydhue.com] xTrắc nhiệm-giải-phẩu---[ydhue.com] x
Trắc nhiệm-giải-phẩu---[ydhue.com] xHuế
 
7a)bui phoi silic nghe nghiep 2
7a)bui phoi silic nghe nghiep 27a)bui phoi silic nghe nghiep 2
7a)bui phoi silic nghe nghiep 2yhoc
 

Viewers also liked (20)

Trat khop khuyu
Trat khop khuyuTrat khop khuyu
Trat khop khuyu
 
Bài báo bs tuyến trung tâm đột quỵ bv 108 (1)
Bài báo bs tuyến trung tâm đột quỵ   bv 108  (1)Bài báo bs tuyến trung tâm đột quỵ   bv 108  (1)
Bài báo bs tuyến trung tâm đột quỵ bv 108 (1)
 
Ppt cacbon
Ppt cacbonPpt cacbon
Ppt cacbon
 
B26 hmv
B26 hmvB26 hmv
B26 hmv
 
B29 gcom
B29 gcomB29 gcom
B29 gcom
 
B27 k
B27 kB27 k
B27 k
 
Genou 2
Genou 2Genou 2
Genou 2
 
Sức khỏe nghề nghiệp
Sức khỏe nghề nghiệpSức khỏe nghề nghiệp
Sức khỏe nghề nghiệp
 
An toàn nâng vác hàng_2
An toàn nâng vác hàng_2An toàn nâng vác hàng_2
An toàn nâng vác hàng_2
 
Ve sinh lao dong
Ve sinh lao dongVe sinh lao dong
Ve sinh lao dong
 
Các cơ hô hấp
Các cơ hô hấpCác cơ hô hấp
Các cơ hô hấp
 
10 yeu to cau thanh he thong an toan
10 yeu to cau thanh he thong an toan10 yeu to cau thanh he thong an toan
10 yeu to cau thanh he thong an toan
 
An toàn khuân vác
An toàn khuân vácAn toàn khuân vác
An toàn khuân vác
 
Ngo doc thuy ngan
Ngo doc thuy nganNgo doc thuy ngan
Ngo doc thuy ngan
 
Phương pháp đánh giá chỉ số tâm sinh lý để xác định nghề nặng nhọc độc hại ng...
Phương pháp đánh giá chỉ số tâm sinh lý để xác định nghề nặng nhọc độc hại ng...Phương pháp đánh giá chỉ số tâm sinh lý để xác định nghề nặng nhọc độc hại ng...
Phương pháp đánh giá chỉ số tâm sinh lý để xác định nghề nặng nhọc độc hại ng...
 
Bai 4.sknn nganh nghe
Bai 4.sknn nganh ngheBai 4.sknn nganh nghe
Bai 4.sknn nganh nghe
 
Giao trinh doc hoc moi truong nguyen duc hue
Giao trinh doc hoc moi truong   nguyen duc hue Giao trinh doc hoc moi truong   nguyen duc hue
Giao trinh doc hoc moi truong nguyen duc hue
 
Trắc nhiệm-giải-phẩu---[ydhue.com] x
Trắc nhiệm-giải-phẩu---[ydhue.com] xTrắc nhiệm-giải-phẩu---[ydhue.com] x
Trắc nhiệm-giải-phẩu---[ydhue.com] x
 
Phan lop hoa chat
Phan lop hoa chatPhan lop hoa chat
Phan lop hoa chat
 
7a)bui phoi silic nghe nghiep 2
7a)bui phoi silic nghe nghiep 27a)bui phoi silic nghe nghiep 2
7a)bui phoi silic nghe nghiep 2
 

Similar to B10 dc sai khop

B2 dc gay xuong_BỆNH NGOẠI KHOA
B2 dc gay xuong_BỆNH NGOẠI KHOAB2 dc gay xuong_BỆNH NGOẠI KHOA
B2 dc gay xuong_BỆNH NGOẠI KHOAĐào Đức
 
NGUYÊN TẮC ĐIỀU TRỊ MỔ XƯƠNG
NGUYÊN TẮC ĐIỀU TRỊ MỔ XƯƠNGNGUYÊN TẮC ĐIỀU TRỊ MỔ XƯƠNG
NGUYÊN TẮC ĐIỀU TRỊ MỔ XƯƠNGSoM
 
So luoc hinh_anh_benh_ly_va_ton_thuong_cua_tren_va_chi_duoi_1564
So luoc hinh_anh_benh_ly_va_ton_thuong_cua_tren_va_chi_duoi_1564So luoc hinh_anh_benh_ly_va_ton_thuong_cua_tren_va_chi_duoi_1564
So luoc hinh_anh_benh_ly_va_ton_thuong_cua_tren_va_chi_duoi_1564phanduycuong
 
Gãy xương vùng cẳng tay
Gãy xương vùng cẳng tayGãy xương vùng cẳng tay
Gãy xương vùng cẳng tayCuong Nguyen
 
Mất vững khớp quay trụ dưới
Mất vững khớp quay trụ dướiMất vững khớp quay trụ dưới
Mất vững khớp quay trụ dướiKhai Le Phuoc
 
liệt thần kinh quay
liệt thần kinh quayliệt thần kinh quay
liệt thần kinh quaySoM
 
gãy xương trong thương tích bàn tay
gãy xương trong thương tích bàn taygãy xương trong thương tích bàn tay
gãy xương trong thương tích bàn taySoM
 
Siêu âm bàn tay, Bs Phúc
Siêu âm bàn tay, Bs PhúcSiêu âm bàn tay, Bs Phúc
Siêu âm bàn tay, Bs PhúcNguyen Lam
 
Gãy xương chậu gãy xương đùi
Gãy xương chậu   gãy xương đùiGãy xương chậu   gãy xương đùi
Gãy xương chậu gãy xương đùiKhai Le Phuoc
 
thương tích bàn tay
thương tích bàn taythương tích bàn tay
thương tích bàn taySoM
 
GPSL Hệ Xương.pdf
GPSL Hệ Xương.pdfGPSL Hệ Xương.pdf
GPSL Hệ Xương.pdfQuân Đặng
 
gãy thân hai xương cánh tay
gãy thân hai xương cánh taygãy thân hai xương cánh tay
gãy thân hai xương cánh taySoM
 
gãy thân xương cánh tay
gãy thân xương cánh taygãy thân xương cánh tay
gãy thân xương cánh taySoM
 
gãy chỏm xương quay
gãy chỏm xương quaygãy chỏm xương quay
gãy chỏm xương quaySoM
 
gãy đầu trên xương cánh tay
gãy đầu trên xương cánh taygãy đầu trên xương cánh tay
gãy đầu trên xương cánh taySoM
 
1. Đại cương Xương, Cơ, Khớp
1. Đại cương Xương, Cơ, Khớp1. Đại cương Xương, Cơ, Khớp
1. Đại cương Xương, Cơ, KhớpVuKirikou
 
18. tibia pilon v nese
18. tibia pilon  v nese18. tibia pilon  v nese
18. tibia pilon v neseVitNguynHong6
 
BÀI GIẢNG THOÁI HÓA KHỚP
BÀI GIẢNG THOÁI HÓA KHỚP BÀI GIẢNG THOÁI HÓA KHỚP
BÀI GIẢNG THOÁI HÓA KHỚP nataliej4
 
Đại-cương-chẩn-đoán-hình-ảnh-xương-khớp..pptx
Đại-cương-chẩn-đoán-hình-ảnh-xương-khớp..pptxĐại-cương-chẩn-đoán-hình-ảnh-xương-khớp..pptx
Đại-cương-chẩn-đoán-hình-ảnh-xương-khớp..pptxTrnHuyThnh1
 

Similar to B10 dc sai khop (20)

B2 dc gay xuong_BỆNH NGOẠI KHOA
B2 dc gay xuong_BỆNH NGOẠI KHOAB2 dc gay xuong_BỆNH NGOẠI KHOA
B2 dc gay xuong_BỆNH NGOẠI KHOA
 
NGUYÊN TẮC ĐIỀU TRỊ MỔ XƯƠNG
NGUYÊN TẮC ĐIỀU TRỊ MỔ XƯƠNGNGUYÊN TẮC ĐIỀU TRỊ MỔ XƯƠNG
NGUYÊN TẮC ĐIỀU TRỊ MỔ XƯƠNG
 
So luoc hinh_anh_benh_ly_va_ton_thuong_cua_tren_va_chi_duoi_1564
So luoc hinh_anh_benh_ly_va_ton_thuong_cua_tren_va_chi_duoi_1564So luoc hinh_anh_benh_ly_va_ton_thuong_cua_tren_va_chi_duoi_1564
So luoc hinh_anh_benh_ly_va_ton_thuong_cua_tren_va_chi_duoi_1564
 
Gãy xương vùng cẳng tay
Gãy xương vùng cẳng tayGãy xương vùng cẳng tay
Gãy xương vùng cẳng tay
 
Mất vững khớp quay trụ dưới
Mất vững khớp quay trụ dướiMất vững khớp quay trụ dưới
Mất vững khớp quay trụ dưới
 
liệt thần kinh quay
liệt thần kinh quayliệt thần kinh quay
liệt thần kinh quay
 
gãy xương trong thương tích bàn tay
gãy xương trong thương tích bàn taygãy xương trong thương tích bàn tay
gãy xương trong thương tích bàn tay
 
Siêu âm bàn tay, Bs Phúc
Siêu âm bàn tay, Bs PhúcSiêu âm bàn tay, Bs Phúc
Siêu âm bàn tay, Bs Phúc
 
B6 gx chau dui
B6 gx chau duiB6 gx chau dui
B6 gx chau dui
 
Gãy xương chậu gãy xương đùi
Gãy xương chậu   gãy xương đùiGãy xương chậu   gãy xương đùi
Gãy xương chậu gãy xương đùi
 
thương tích bàn tay
thương tích bàn taythương tích bàn tay
thương tích bàn tay
 
GPSL Hệ Xương.pdf
GPSL Hệ Xương.pdfGPSL Hệ Xương.pdf
GPSL Hệ Xương.pdf
 
gãy thân hai xương cánh tay
gãy thân hai xương cánh taygãy thân hai xương cánh tay
gãy thân hai xương cánh tay
 
gãy thân xương cánh tay
gãy thân xương cánh taygãy thân xương cánh tay
gãy thân xương cánh tay
 
gãy chỏm xương quay
gãy chỏm xương quaygãy chỏm xương quay
gãy chỏm xương quay
 
gãy đầu trên xương cánh tay
gãy đầu trên xương cánh taygãy đầu trên xương cánh tay
gãy đầu trên xương cánh tay
 
1. Đại cương Xương, Cơ, Khớp
1. Đại cương Xương, Cơ, Khớp1. Đại cương Xương, Cơ, Khớp
1. Đại cương Xương, Cơ, Khớp
 
18. tibia pilon v nese
18. tibia pilon  v nese18. tibia pilon  v nese
18. tibia pilon v nese
 
BÀI GIẢNG THOÁI HÓA KHỚP
BÀI GIẢNG THOÁI HÓA KHỚP BÀI GIẢNG THOÁI HÓA KHỚP
BÀI GIẢNG THOÁI HÓA KHỚP
 
Đại-cương-chẩn-đoán-hình-ảnh-xương-khớp..pptx
Đại-cương-chẩn-đoán-hình-ảnh-xương-khớp..pptxĐại-cương-chẩn-đoán-hình-ảnh-xương-khớp..pptx
Đại-cương-chẩn-đoán-hình-ảnh-xương-khớp..pptx
 

More from Đào Đức

More from Đào Đức (18)

B25 vtbt chin me
B25 vtbt chin meB25 vtbt chin me
B25 vtbt chin me
 
B24 apxe nong
B24 apxe nongB24 apxe nong
B24 apxe nong
 
B23 apxe gan
B23 apxe ganB23 apxe gan
B23 apxe gan
 
B22 tri
B22 triB22 tri
B22 tri
 
B21 thoat vi ben
B21 thoat vi benB21 thoat vi ben
B21 thoat vi ben
 
B20 viem tinh hoan
B20 viem tinh hoanB20 viem tinh hoan
B20 viem tinh hoan
 
B19 vrt
B19 vrtB19 vrt
B19 vrt
 
B18 soi tiet nieu
B18 soi tiet nieuB18 soi tiet nieu
B18 soi tiet nieu
 
B17 soi mat
B17 soi matB17 soi mat
B17 soi mat
 
B16 long ruot
B16 long ruotB16 long ruot
B16 long ruot
 
B15 tac ruot
B15 tac ruotB15 tac ruot
B15 tac ruot
 
B14 thung d tt
B14 thung d ttB14 thung d tt
B14 thung d tt
 
B3 dc gay xuong ho_BỆNH NGOẠI KHOA
B3 dc gay xuong ho_BỆNH NGOẠI KHOAB3 dc gay xuong ho_BỆNH NGOẠI KHOA
B3 dc gay xuong ho_BỆNH NGOẠI KHOA
 
B1 dc nhiem trung nk_bỆNH NGOẠI KHOA
B1 dc nhiem trung nk_bỆNH NGOẠI KHOAB1 dc nhiem trung nk_bỆNH NGOẠI KHOA
B1 dc nhiem trung nk_bỆNH NGOẠI KHOA
 
đạI cương bệnh học ngoại khoa
đạI cương bệnh học ngoại khoađạI cương bệnh học ngoại khoa
đạI cương bệnh học ngoại khoa
 
Viêm họng amidan
Viêm họng  amidanViêm họng  amidan
Viêm họng amidan
 
Nam da
Nam daNam da
Nam da
 
Glocom goc dong 2
Glocom goc dong 2Glocom goc dong 2
Glocom goc dong 2
 

B10 dc sai khop

  • 1. Đại cương sai khớp BS. NGUYỄN ĐỨC LONG
  • 2. I.Đặc điểm chung: 1.Khớp xương: Là nơi mà các xương liên kết lại với nhau.Lúc còn phôi thai, ở giữa các xương,có các tổ chức liên kết hoặc sụn trung gian.Các tổ chức này sẽ biến đổi tuỳ theo chức năng của xương.
  • 3. I.Đặc điểm chung: 1.Khớp xương: Nếu là xương dùng để bảo vệ( như xương hộp sọ) y thì khớp rất chặt
  • 4. I.Đặc điểm chung: 1.Khớp xương: Nếu là xương vậ động nhiều( xương tứ chi) thì gữa các đầu xương có một khoang giúp cho xương cữ động dể dàng( khớp động).
  • 5. I.Đặc điểm chung: 1.Khớp xương: Ngoài ra có loại trung gian( bán động),khác khớp bất động ở chổ có bao khớp,khác khớp động ở chổ không có ổ khớp và nếu có chỉ là một khe.
  • 6. I.Đặc điểm chung: 1.Khớp xương: Vậy về phương diện động tác,khớp xương chia làm 3 loại: 1.1.Khớp bất động: Gồm các khớp sọ và mặt. Hai xương mắc chặt vào nhau bởi tổ chức liên kết sợi hoặc sụn trung gian,mà không có khoang ở giữa 2 xương. Chạm thương vào khớp này không làm sai khớp mà chỉ làm gẫy hoặc giập xương. Người ta chí khớp bất động thành 2 loại: +Khớp bất động sợi( khớp răng,khớp vãy,khớp nhịp,khớp mào). +Khớp bất động sụn.
  • 7. I.Đặc điểm chung: 1.Khớp xương: Vậy về phương diện động tác,khớp xương chia làm 3 loại: 1.2.Khớp bán động: Là những khớp cữ động rất ít,ở giữa 2 đầu xương có một đĩa sợi hay sụn dính liền 2 xương vào nhau( khớp giữa 2 thân đột sống,khớp mu và khớp cùng chậu).
  • 8. I.Đặc điểm chung: 1.Khớp xương: 1.3.Khớp động: Gồm có: *Mặt khớp: - Khớp phẳng: chỉ có đông tác trượt( khớp cùng vai-đòn). - Khớp lồi cầu: một mặt khớp tròn,lồi cầu,một mặt khớp lỏm là hõm khớp( ỗ chão)( khớp hàm –thái dương). - Khớp chỏm: một mặt khớp là chỏm,một mặt khớp là ỗ chão hay ỗ cối( khớp vai,khớp háng).
  • 9. I.Đặc điểm chung: 1.Khớp xương: 1.3.Khớp động: Gồm có: *Mặt khớp: - Khớp ròng rọc: một mặt khớp là ròng rọc,một mặt khớp với mào giữa và rãnh bên,phù hợp với ròng rọc.Có động tác gấpduỗi( khớp gối,khớp trụ-cánh tay,khớp ngón tay,ngón chân). - Khớp trục: một mặt khớp là vành khăn,một mặt khớp là hỏm khớp( ỗ chảo),mặt vành khăn quay trong hõm khớp( khớp trụquay).
  • 10. I.Đặc điểm chung: 1.Khớp xương: 1.3.Khớp động: Gồm có: *Sụn khớp: - Sụn bọc: Mặt khớp được bọc bởi một lớp sụn dày 1,52mm,gọi là sụn bọc.Sụn rất trong,nhẵn và đàn hồi. - Sụn viền: Trong hõm khớp nếu chõm quá to mà hõm khớp lại hẹp và nông thì có xung quanh hõm khớp một sụn viền làm cho hõm này rộng ra sâu thêm tạo như một ỗ cho chõm lắp vào chắc hơn( khớp vai,khớp háng). - Sụn chêm: Khi 2 mặt khớp không ăn khớp với nhau về mặt hình dáng,thì có một sụn chêm lót ở giữa hai mặt khớp,di chuyển theo động tác của khớp.
  • 11. I.Đặc điểm chung: 1.Khớp xương: 1.3.Khớp động: Gồm có: *Nối khớp: Các phương tiện nối khớp gồm có: - Bao khớp: là một tỗ chức liên kết sợi bọc xung quanh khớp và giữ lion 2 đầu xương vào nhau.Bao khớp bám xung quanh các bờ khớp.Bao khớp có chỗ dày,chỗ mỏng.Chỗ dày sẽ lại thành các dây chằng. - Dây chằng liên cốt. *Bao hoạt dịch: Là một lớp thanh mạc lót tất cả các mặt trong khớp,đính vào hai đầu xương và xung quanh sụn bọc hoặc rất gần sụn bọc của mắt khớp.
  • 12. I.Đặc điểm chung: 2. Sai khớp: Là tình trạng các đầu xương khớp bị lệch khỏi vị trí bình thường làm mất tương quan bình thường của các diện khớp. Nếu mất một phần tương quan của các diện khớp->Bán trật khớp. Mất tương quan hoàn toàn -> Sai khớp. 3. Sai khớp có thể gặp ở bất kỳ tuỗi nào,nhưng hay gặp nhất ở thanh niên.
  • 13. I.Đặc điểm chung: 4. Thường gặp do cơ chế gián tiếp. 5. Các khớp hay bị sai: - Khớp vai. - Khớp khuỷu. - Khớp háng. - Các khớp khác ít bị sai hơn
  • 14. II.Phân loại sai khớp: 1.Theo nguyên nhân: 1.1.SK chấn thương. 1.2.Sk bệnh lý( lao-viêm mũ khớp). 1.3.SK bẩm sinh. 2.Theo vị trí: Tuỳ theo vị trí chỏm xương trật ra nằm ở vị trí nào so với ỗ khớp mà người ta phân chia ra các loại SK: 2.1.SK ra sau. 2.2.SK ra trước. 2.3.SK vào trong. 2.4.Sk ra ngoài. 2.5.SK lên trên. 2.6.SK xuống dưới.
  • 15. II.Phân loại sai khớp: 3.Theo thời gian: 3.1.SK mới. 3.2.SK cũ. 4.Theo biến chứng: 4.1.SK kết hợp với gãy xương. 4.2.SK kết hợp với tổn thương mạch máu – thần kinh. 5.Theo thương tổn tỗ chức phần mềm: 5.1.SK kín. 5.2.Sk hở.
  • 16. III.SK mới: 1.Định Nghĩa: SK mới là sai khớp xảy ra sau chấn thương, hệ thống phần mềm giữ khớp chưa bị dính ở tư thế mới nên còn khả năng nắn chỉnh kín. 2. Tiên lượng: Thường được nắn chỉnh dể dàng và phục hồi chức năng tốt.
  • 17. III.SK mới: 3.Chẩn đoán: 3.1.Lâm Sàng: - Đau dữ dội vùng khớp sau chấn thương,nếu được bất động thì đau giảm dần. - Bn thường cảm thấy khớp bị trật ra ngoài và chi bị mắc cứng ở một tư thế không thể vận động được. - Biến dạng chi ở tư thế cố định. - Dấu hiệu lò xo. - ỗ khớp rỗng. - Chỏm xương ở vị trí bất thường. 3.2.XQ giúp chẩn đoán chính xác.
  • 18. III.SK mới: 4.Điều trị: 4.1.Mục đích: - Nắn chỉnh để đưa chỏm xương về vị trí cũ. - Cố định bất động khớp trong một thới gian nhất định để cho phần bị tổn thương của dây chằng bao khớp được hàn gắn lại. - Phục hồi chic năng của khớp bằng lý liệu pháp và vận động kiệu pháp.
  • 19. III.SK mới: 4.Điều trị: 4.2.Nguyên tắc kỷ thuật: - Nắn chỉnh càng sớm càng tốt. - Vô cảm tốt trước khi nắn chỉnh. - Sử dụng lực kéo và phản lực kéo. - Cố định khớp ở tư thế chức năng ngay sau khi nắn chỉnh 2-3 tuần - Vận động và lý liệu pháp ngay sau khi hết thời gian bất động.
  • 20. IV.SK cũ: 1.Định Nghĩa : Sk cũ là những khớp mà khi Sk không đựơc chẩn đoán và điều trị kịp thời,hoặc nắn chỉnh mà không đưa được chỏm xương về vị trí cũ.Thời gian từ khoảng 10 ngày đến 3 tuần sau SK mới. 2.Chẩn đoán: 2.1.Lâm Sàng: - Hết đau. - Cơ teo nhỏ. - Biến dạng khớp rất rõ. - ỗ khớp rỗng. - Chõm xương ở vị trí bất thường. Chú ý: Không còn dấu hiệu lò xo.
  • 21. IV.SK cũ: 3.Điều trị: 3.1.Mỗ đặt lại khớp. CĐ cho SK mà chưa có biến giạng các đầu xương của khớp,mặt sụn khớp còn nguyên vẹn. 3.2.Mỗ tái tạo khớp/chỉnh hình khớp,đóng cứng khớp.
  • 22. Xin cảm ơn sự chú ý