SlideShare a Scribd company logo
1 of 16
GÃY XƯƠNG ĐÒN VÀ
XƯƠNG CÁNH TAY
A/ GÃY XƯƠNG ĐÒN
I. ĐẶC ĐIỂM GIẢI PHẪU.
+ Là xương duy nhất nối với vai ngực,
có dạng hình chữ S. Hai đầu xương
đòn ít di động do được cố định vững
chắc bởi các dây chằng và cơ bám.
+ Bên dưới có cấu trúc mạch máu thần
kinh dưới đòn.
+ Chổ nối 1/3 giữa và 1/3 ngoài là chổ
chuyển tiếp thay đổi thiết diện ngang
của xương, điểm yếu của xương đòn
dễ gãy nhất.
A/ GÃY XƯƠNG ĐÒN
II. CHỨC NĂNG CỦA XƯƠNG ĐÒN.
+ Tăng sức mạnh cho chi trên khi cánh
tay hoạt động ở tầm trên vai.
+ Bảo vệ cấu trúc mạch máu thần kinh
dưới đòn.
+ Là chổ bám cho một số cơ lớn treo đai
vai và khớp vai.
+ Tham gia cử động đai vai.
+ Thẩm mỹ.
III. CHẨN ĐOÁN GÃY XƯƠNG ĐÒN.
3.1 Cơ chế chấn thương.
+ Trực tiếp: do vật nặng đập trực tiếp vào xương
đòn.
+ Gián tiếp: 80% do ngã đập vai, chống tay tư
thế dạng vai.
3.2 Lâm sàng.
+ Sưng đau, mất cơ năng khớp vai: Không dơ
tay lên đầu được.
+ Vai xệ: Tay lành đỡ tay đau.
+ Sờ thấy xương gãy gồ lên dưới da: Biến dạng
kiểu bậc thang.
+ Ấn đau chói và có tiếng lạo xạo.
+ Dấu hiệu phím đàn.
+ Đo chiều dài Mõm cùng-xương ức ngắn hơn
bên lành.
III. CHẨN ĐOÁN GÃY XƯƠNG ĐÒN.
3.3 X-quang.
Chụp ở bình diện thẳng và ở tư thế đặc biệt của
xương đòn cho phép đánh giá xê dịch trước sau của 2
đoạn gãy.
IV. ĐIỀU TRỊ GÃY XƯƠNG ĐÒN.
5.1 Điều trị bảo tồn.
+ Băng số 8: Dùng băng thun rộng 10-12cm
băng cố định 2 xương đòn bắt chéo sau lưng
như hình số 8.
+ Nẹp vải xương đòn: Cơ chế bất động giống
băng số 8.
+ Phương pháp Rieunau: Bệnh nhân nằm ngữa
kê gối dưới vai liên tục 2 tuần. Nơi xương gãy
chỉ cần băng chéo bằng 2 đoạn băng dính bản
lớn. Sau 2 tuần cho bệnh nhân ngồi dậy băng
treo tay và tập khớp vai.
+ Dán băng keo thun.
IV. ĐIỀU TRỊ GÃY XƯƠNG ĐÒN.
5.2 Chỉ định phẫu thuật.
+ Biến chứng tổn thương mạch máu thần kinh dưới đòn.
+ Gãy xương hở.
+ Di lệch xa, nghi ngờ có chèn mô mềm giữa ổ gãy nắn kín
thất bại.
+ Đầu gãy hoặc mảnh gãy rời di lệch dọa mở ra da.
+ Bập bềnh khớp vai ( Gãy xương đòn kèm gãy cổ xương bả
vai ).
+ Di lệch gập góc nhiều hoặc chồng ngắn >20mm, không thể
sữa chữa bằng nắn kín.
+ Gãy 1/3 ngoài kèm đứt dây chằng quạ đòn.
+ Chậm liền xương hoặc khớp giả.
+ Thẩm mỹ.
B/ GÃY XƯƠNG CÁNH TAY
I.Xác định thân xương cánh tay:
Thân xương cánh tay: dược giới hạn
từ Dưới Mấu Động->Trên Mõm trên lồi cầu
khoảng 4 khoát ngón tay( của người bệnh).
III.Nguyên nhân-cơ chế:
1.Trực tiếp: Do vật cứng đập vào
hoặc viên đạn,mảnh bom bắn voà làm gãy
xương.
2.Gián tiếp: Do ngã chống
khuỷu,chống tay xuống đất.
IV.Tổn thương giải phẫu bệnh:
1.Tổn thương xương:
1.1.Vị trí gãy: Gãy thân xương
cánh tay có thể gặp gãy 1/3T-G-D,trong
đó gãy 1/3G hay gặp hơn.
1.2.Đường gãy: Có thể đường
gãy ngang,chéo xoắn,gãy nhiều
đoạn,nhiều mảnh.
1.3.Di lệch: Phụ thuộc lực chấn
thương,cơ co kéo,trọng lượng chi thể.
*Gãy 1/3T
*Gãy 1/3G
*Gãy 1/3D
IV.Tổn thương giải phẫu bệnh:
2.Tổn thương phối hợp:
Hay gặp trong gãy 1/3G.1/3D( chủ yếu bị căng giản,bầm
giập,bị kẹt giữa hai đầu xương gãy/bị ép trong khối can
xương,trong khối sẹo phần mềm->Thường hồi phục sau 3-4
tháng( 90%),10% còn lại bị đứt phải khâu phục hồi).
V.Chẩn đoán:
1.LS:
- Chi biến giạng.
- Điểm đau chói cố định ở 1/3T-G-D.
- Lạo xạo xương.
- Cữ động bất thường tại ỗ gãy.
- Bất lực vận động: Không nâng và giạng cánh tay
được( khi gãy hoàn toàn),có thể vận động cánh tay chút
ít( gãy không hoàn toàn).
- Không duỗi được cổ tay,không duỗi được đót một
các nghón,không giạng –duỗi được ngón cái.
- Mất cảm giác ngoài mu tay( khi tổn thương dây
quay).
2.XQ thẳng và nghiêng: Xác định vị trí-tính chất ỗ gãy.
VI.Biến chứng:
1.Sớm:
- Liệt dây thần kinh quay.
- Tổn thương đm cánh tay( gãy 1/3 T và G).
- Chèn cơ vào giữa 2 đầu ỗ gãy.
2.Muộn:
- Chèn ép thần kinh quay( do can xù,sẹo phần
mềm).
- Chậm liền xương,khớp giả.
- Liền lệch( gập hgóc,chồng,xoay,sang bên).
- Hạn chế vận động khớp khuỷu và vai.
VII Điều trị:
1.Bảo tồn:
1.1.CĐ:
- Gãy kín,ít di lệch/không di lệch,di lệch nhiều ở TE nắn chỉnh
được.
1.2.PP:
- Vô cảm: Gây tê ỗ gãy( hay dùng)=Lidocain 1%/gây tê đám rối
thần kinhcánh tay.
- Nắn chỉnh hết di lệch( nếu có).
- Bó bột Ngực-Cánh tay giạng/Bó nẹp với Ds dân tộc cỗ truyền.
+Trên chỗ bám cơ ngục to: Cánh tay giạng 80-90 độ,ra trước 3040 độ.
+Dưới chỗ bám cơ ngực to: Cánh tay giạng 60-70 độ,ra trước
30độ,Khuỷu gấp 90 độ,cẳng tay nữa sấp-nữa ngữa.
Chú ý: Nếu có tổn thương kết hợp ngực/bệnh mạn tính đường hô hấptuần hoàn->Không bó bột Ngực-cánh tay,Mà có thể bó bột chữ U cố
định Bã vai-Cánh-Cẳng tay/Bó nẹp Đông y có đệm gối dưới hõm
nách để cánh tay giạng –xoay ngoài và ra trước.
VII Điều trị:
2.Phẫu thuật:
2.1.CĐ: Những trường hợp nắn chỉnh không kết quả.
Gãy xương hở.
Gãy xương kết hợp tổn thương mạch
máu-thần kinh qua
2.2.Vô cẩm: Tê đám rối thần kinh cánh tay.
2.3.Kỷ thuật:
- Đường mỗ: Mặt trước ngoài theo bờ ngoài cơ nhị
đầu/sau ngoài qua cơ tam đầucánh tay.
- Xếp các mảnh xương và đoạn gãy về vị trí giải phẫu.
- Cố định bằng phương tiện kết xương:
+Hay dùng nhất: Kết xương bằng nẹp vít.
+Có thể : Dùng đinh nội tuỷ,Bắt vít/buộc vòng thép.
+Khung cố định ngoìa khi ãy hỏ nhiễm khuẩn
3. Phục hồi chức năng:
- Tập co cơ đẳng trường ngay từ đầu
- Sau tháo bột/ngày thứ3-5 khi PT cho BN tập vận
động phục hồi chức năng hệ thống cơ-gân-khớp
khuỷu.
B4 gx don xct_BỆNH NGOẠI KHOA

More Related Content

What's hot

ĐẠI CƯƠNG VỀ GÃY XƯƠNG
ĐẠI CƯƠNG VỀ GÃY XƯƠNGĐẠI CƯƠNG VỀ GÃY XƯƠNG
ĐẠI CƯƠNG VỀ GÃY XƯƠNGSoM
 
KHÁM VÀ ĐO KHỚP
KHÁM VÀ ĐO KHỚPKHÁM VÀ ĐO KHỚP
KHÁM VÀ ĐO KHỚPSoM
 
KỸ THUẬT KẾT HỢP XƯƠNG THEO AO ASIF
KỸ THUẬT KẾT HỢP XƯƠNG THEO AO ASIFKỸ THUẬT KẾT HỢP XƯƠNG THEO AO ASIF
KỸ THUẬT KẾT HỢP XƯƠNG THEO AO ASIFSoM
 
HỘI CHỨNG TẮC MẬT
HỘI CHỨNG TẮC MẬTHỘI CHỨNG TẮC MẬT
HỘI CHỨNG TẮC MẬTSoM
 
Bệnh Án Hậu Phẫu Gãy Xương Hở
Bệnh Án Hậu Phẫu Gãy Xương HởBệnh Án Hậu Phẫu Gãy Xương Hở
Bệnh Án Hậu Phẫu Gãy Xương HởTBFTTH
 
THOÁT VỊ BẸN - ĐÙI
THOÁT VỊ BẸN - ĐÙITHOÁT VỊ BẸN - ĐÙI
THOÁT VỊ BẸN - ĐÙISoM
 
GÃY ĐẦU DƯỚI XƯƠNG QUAY
GÃY ĐẦU DƯỚI XƯƠNG QUAYGÃY ĐẦU DƯỚI XƯƠNG QUAY
GÃY ĐẦU DƯỚI XƯƠNG QUAYSoM
 
Phân loại gãy xương theo ao
Phân loại gãy xương theo aoPhân loại gãy xương theo ao
Phân loại gãy xương theo aoNguyen Kieu My
 
Hội chứng tắc ruột
Hội chứng tắc ruộtHội chứng tắc ruột
Hội chứng tắc ruộtHùng Lê
 
GÃY THÂN XƯƠNG CÁNH TAY
GÃY THÂN XƯƠNG CÁNH TAYGÃY THÂN XƯƠNG CÁNH TAY
GÃY THÂN XƯƠNG CÁNH TAYSoM
 
X quang trong chấn thương
X quang trong chấn thươngX quang trong chấn thương
X quang trong chấn thươngKhai Le Phuoc
 
PHÂN LOẠI ĐỘ SÂU CỦA BỎNG
PHÂN LOẠI ĐỘ SÂU CỦA BỎNGPHÂN LOẠI ĐỘ SÂU CỦA BỎNG
PHÂN LOẠI ĐỘ SÂU CỦA BỎNGSoM
 
gãy trật monteggia
gãy trật monteggiagãy trật monteggia
gãy trật monteggiaSoM
 
THOÁI HÓA KHỚP GỐI
THOÁI HÓA KHỚP GỐITHOÁI HÓA KHỚP GỐI
THOÁI HÓA KHỚP GỐISoM
 
Chẩn đoán và xử trí viêm ruột thừa thể không điển hình
Chẩn đoán và xử trí viêm ruột thừa thể không điển hìnhChẩn đoán và xử trí viêm ruột thừa thể không điển hình
Chẩn đoán và xử trí viêm ruột thừa thể không điển hìnhBs. Nhữ Thu Hà
 
GÃY LIÊN MẤU CHUYỂN XƯƠNG ĐÙI
GÃY LIÊN MẤU CHUYỂN XƯƠNG ĐÙIGÃY LIÊN MẤU CHUYỂN XƯƠNG ĐÙI
GÃY LIÊN MẤU CHUYỂN XƯƠNG ĐÙISoM
 
gãy xương đòn
gãy xương đòngãy xương đòn
gãy xương đònSoM
 
Gãy cổ xương đùi
Gãy cổ xương đùiGãy cổ xương đùi
Gãy cổ xương đùiLe Minh
 
Dẫn lưu trong ngoại khoa
Dẫn lưu trong ngoại khoaDẫn lưu trong ngoại khoa
Dẫn lưu trong ngoại khoaHùng Lê
 
Chấn thương bụng
Chấn thương bụngChấn thương bụng
Chấn thương bụngHùng Lê
 

What's hot (20)

ĐẠI CƯƠNG VỀ GÃY XƯƠNG
ĐẠI CƯƠNG VỀ GÃY XƯƠNGĐẠI CƯƠNG VỀ GÃY XƯƠNG
ĐẠI CƯƠNG VỀ GÃY XƯƠNG
 
KHÁM VÀ ĐO KHỚP
KHÁM VÀ ĐO KHỚPKHÁM VÀ ĐO KHỚP
KHÁM VÀ ĐO KHỚP
 
KỸ THUẬT KẾT HỢP XƯƠNG THEO AO ASIF
KỸ THUẬT KẾT HỢP XƯƠNG THEO AO ASIFKỸ THUẬT KẾT HỢP XƯƠNG THEO AO ASIF
KỸ THUẬT KẾT HỢP XƯƠNG THEO AO ASIF
 
HỘI CHỨNG TẮC MẬT
HỘI CHỨNG TẮC MẬTHỘI CHỨNG TẮC MẬT
HỘI CHỨNG TẮC MẬT
 
Bệnh Án Hậu Phẫu Gãy Xương Hở
Bệnh Án Hậu Phẫu Gãy Xương HởBệnh Án Hậu Phẫu Gãy Xương Hở
Bệnh Án Hậu Phẫu Gãy Xương Hở
 
THOÁT VỊ BẸN - ĐÙI
THOÁT VỊ BẸN - ĐÙITHOÁT VỊ BẸN - ĐÙI
THOÁT VỊ BẸN - ĐÙI
 
GÃY ĐẦU DƯỚI XƯƠNG QUAY
GÃY ĐẦU DƯỚI XƯƠNG QUAYGÃY ĐẦU DƯỚI XƯƠNG QUAY
GÃY ĐẦU DƯỚI XƯƠNG QUAY
 
Phân loại gãy xương theo ao
Phân loại gãy xương theo aoPhân loại gãy xương theo ao
Phân loại gãy xương theo ao
 
Hội chứng tắc ruột
Hội chứng tắc ruộtHội chứng tắc ruột
Hội chứng tắc ruột
 
GÃY THÂN XƯƠNG CÁNH TAY
GÃY THÂN XƯƠNG CÁNH TAYGÃY THÂN XƯƠNG CÁNH TAY
GÃY THÂN XƯƠNG CÁNH TAY
 
X quang trong chấn thương
X quang trong chấn thươngX quang trong chấn thương
X quang trong chấn thương
 
PHÂN LOẠI ĐỘ SÂU CỦA BỎNG
PHÂN LOẠI ĐỘ SÂU CỦA BỎNGPHÂN LOẠI ĐỘ SÂU CỦA BỎNG
PHÂN LOẠI ĐỘ SÂU CỦA BỎNG
 
gãy trật monteggia
gãy trật monteggiagãy trật monteggia
gãy trật monteggia
 
THOÁI HÓA KHỚP GỐI
THOÁI HÓA KHỚP GỐITHOÁI HÓA KHỚP GỐI
THOÁI HÓA KHỚP GỐI
 
Chẩn đoán và xử trí viêm ruột thừa thể không điển hình
Chẩn đoán và xử trí viêm ruột thừa thể không điển hìnhChẩn đoán và xử trí viêm ruột thừa thể không điển hình
Chẩn đoán và xử trí viêm ruột thừa thể không điển hình
 
GÃY LIÊN MẤU CHUYỂN XƯƠNG ĐÙI
GÃY LIÊN MẤU CHUYỂN XƯƠNG ĐÙIGÃY LIÊN MẤU CHUYỂN XƯƠNG ĐÙI
GÃY LIÊN MẤU CHUYỂN XƯƠNG ĐÙI
 
gãy xương đòn
gãy xương đòngãy xương đòn
gãy xương đòn
 
Gãy cổ xương đùi
Gãy cổ xương đùiGãy cổ xương đùi
Gãy cổ xương đùi
 
Dẫn lưu trong ngoại khoa
Dẫn lưu trong ngoại khoaDẫn lưu trong ngoại khoa
Dẫn lưu trong ngoại khoa
 
Chấn thương bụng
Chấn thương bụngChấn thương bụng
Chấn thương bụng
 

Similar to B4 gx don xct_BỆNH NGOẠI KHOA

Gay than xuong canh tay
Gay than xuong canh tayGay than xuong canh tay
Gay than xuong canh tayTran Quang
 
Gãy xương chậu gãy xương đùi
Gãy xương chậu   gãy xương đùiGãy xương chậu   gãy xương đùi
Gãy xương chậu gãy xương đùiKhai Le Phuoc
 
GÃY THÂN XƯƠNG ĐÙI
GÃY THÂN XƯƠNG ĐÙIGÃY THÂN XƯƠNG ĐÙI
GÃY THÂN XƯƠNG ĐÙISoM
 
So luoc hinh_anh_benh_ly_va_ton_thuong_cua_tren_va_chi_duoi_1564
So luoc hinh_anh_benh_ly_va_ton_thuong_cua_tren_va_chi_duoi_1564So luoc hinh_anh_benh_ly_va_ton_thuong_cua_tren_va_chi_duoi_1564
So luoc hinh_anh_benh_ly_va_ton_thuong_cua_tren_va_chi_duoi_1564phanduycuong
 
gãy thân xương cánh tay
gãy thân xương cánh taygãy thân xương cánh tay
gãy thân xương cánh taySoM
 
GÃY XƯƠNG CHI TRÊN THƯỜNG GẶP
GÃY XƯƠNG CHI TRÊN THƯỜNG GẶPGÃY XƯƠNG CHI TRÊN THƯỜNG GẶP
GÃY XƯƠNG CHI TRÊN THƯỜNG GẶPSoM
 
Gãy xương vùng cẳng tay
Gãy xương vùng cẳng tayGãy xương vùng cẳng tay
Gãy xương vùng cẳng tayCuong Nguyen
 
GÃY THÂN XƯƠNG CÁNH TAY
GÃY THÂN XƯƠNG CÁNH TAYGÃY THÂN XƯƠNG CÁNH TAY
GÃY THÂN XƯƠNG CÁNH TAYSoM
 
GÃY XƯƠNG GÓT
GÃY XƯƠNG GÓTGÃY XƯƠNG GÓT
GÃY XƯƠNG GÓTSoM
 
gãy đầu trên xương cánh tay
gãy đầu trên xương cánh taygãy đầu trên xương cánh tay
gãy đầu trên xương cánh taySoM
 
B5 gay pouteau û colle_BỆNH NGOẠI KHOA
B5 gay pouteau û colle_BỆNH NGOẠI KHOAB5 gay pouteau û colle_BỆNH NGOẠI KHOA
B5 gay pouteau û colle_BỆNH NGOẠI KHOAĐào Đức
 
BÀI GIẢNG CỐ ĐỊNH GÃY XƯƠNG
BÀI GIẢNG CỐ ĐỊNH GÃY XƯƠNG BÀI GIẢNG CỐ ĐỊNH GÃY XƯƠNG
BÀI GIẢNG CỐ ĐỊNH GÃY XƯƠNG nataliej4
 
Gãy thân xương đùi.pptxhg gjghjgjgjghhjghj
Gãy thân xương đùi.pptxhg gjghjgjgjghhjghjGãy thân xương đùi.pptxhg gjghjgjgjghhjghj
Gãy thân xương đùi.pptxhg gjghjgjgjghhjghjngNam49
 
Thoái hóa sụn khớp - nguyên nhân ít ngờ đến
Thoái hóa sụn khớp - nguyên nhân ít ngờ đếnThoái hóa sụn khớp - nguyên nhân ít ngờ đến
Thoái hóa sụn khớp - nguyên nhân ít ngờ đếntanner627
 
Thoái hóa sụn khớp - nguyên nhân ít ngờ đến
Thoái hóa sụn khớp - nguyên nhân ít ngờ đếnThoái hóa sụn khớp - nguyên nhân ít ngờ đến
Thoái hóa sụn khớp - nguyên nhân ít ngờ đếnilda716
 
Thoái hóa sụn khớp - nguyên nhân ít ngờ đến
Thoái hóa sụn khớp - nguyên nhân ít ngờ đếnThoái hóa sụn khớp - nguyên nhân ít ngờ đến
Thoái hóa sụn khớp - nguyên nhân ít ngờ đếnsara625
 
Thoái hóa sụn khớp - nguyên nhân ít ngờ đến
Thoái hóa sụn khớp - nguyên nhân ít ngờ đếnThoái hóa sụn khớp - nguyên nhân ít ngờ đến
Thoái hóa sụn khớp - nguyên nhân ít ngờ đếnedwin192
 

Similar to B4 gx don xct_BỆNH NGOẠI KHOA (20)

Gay than xuong canh tay
Gay than xuong canh tayGay than xuong canh tay
Gay than xuong canh tay
 
B6 gx chau dui
B6 gx chau duiB6 gx chau dui
B6 gx chau dui
 
Gãy xương chậu gãy xương đùi
Gãy xương chậu   gãy xương đùiGãy xương chậu   gãy xương đùi
Gãy xương chậu gãy xương đùi
 
GÃY THÂN XƯƠNG ĐÙI
GÃY THÂN XƯƠNG ĐÙIGÃY THÂN XƯƠNG ĐÙI
GÃY THÂN XƯƠNG ĐÙI
 
So luoc hinh_anh_benh_ly_va_ton_thuong_cua_tren_va_chi_duoi_1564
So luoc hinh_anh_benh_ly_va_ton_thuong_cua_tren_va_chi_duoi_1564So luoc hinh_anh_benh_ly_va_ton_thuong_cua_tren_va_chi_duoi_1564
So luoc hinh_anh_benh_ly_va_ton_thuong_cua_tren_va_chi_duoi_1564
 
gãy thân xương cánh tay
gãy thân xương cánh taygãy thân xương cánh tay
gãy thân xương cánh tay
 
B7 gx cang chan
B7 gx cang chanB7 gx cang chan
B7 gx cang chan
 
GÃY XƯƠNG CHI TRÊN THƯỜNG GẶP
GÃY XƯƠNG CHI TRÊN THƯỜNG GẶPGÃY XƯƠNG CHI TRÊN THƯỜNG GẶP
GÃY XƯƠNG CHI TRÊN THƯỜNG GẶP
 
Gãy xương vùng cẳng tay
Gãy xương vùng cẳng tayGãy xương vùng cẳng tay
Gãy xương vùng cẳng tay
 
GÃY THÂN XƯƠNG CÁNH TAY
GÃY THÂN XƯƠNG CÁNH TAYGÃY THÂN XƯƠNG CÁNH TAY
GÃY THÂN XƯƠNG CÁNH TAY
 
Case ctch.phanloai.cheptuban.lau5b3
Case ctch.phanloai.cheptuban.lau5b3Case ctch.phanloai.cheptuban.lau5b3
Case ctch.phanloai.cheptuban.lau5b3
 
GÃY XƯƠNG GÓT
GÃY XƯƠNG GÓTGÃY XƯƠNG GÓT
GÃY XƯƠNG GÓT
 
gãy đầu trên xương cánh tay
gãy đầu trên xương cánh taygãy đầu trên xương cánh tay
gãy đầu trên xương cánh tay
 
B5 gay pouteau û colle_BỆNH NGOẠI KHOA
B5 gay pouteau û colle_BỆNH NGOẠI KHOAB5 gay pouteau û colle_BỆNH NGOẠI KHOA
B5 gay pouteau û colle_BỆNH NGOẠI KHOA
 
BÀI GIẢNG CỐ ĐỊNH GÃY XƯƠNG
BÀI GIẢNG CỐ ĐỊNH GÃY XƯƠNG BÀI GIẢNG CỐ ĐỊNH GÃY XƯƠNG
BÀI GIẢNG CỐ ĐỊNH GÃY XƯƠNG
 
Gãy thân xương đùi.pptxhg gjghjgjgjghhjghj
Gãy thân xương đùi.pptxhg gjghjgjgjghhjghjGãy thân xương đùi.pptxhg gjghjgjgjghhjghj
Gãy thân xương đùi.pptxhg gjghjgjgjghhjghj
 
Thoái hóa sụn khớp - nguyên nhân ít ngờ đến
Thoái hóa sụn khớp - nguyên nhân ít ngờ đếnThoái hóa sụn khớp - nguyên nhân ít ngờ đến
Thoái hóa sụn khớp - nguyên nhân ít ngờ đến
 
Thoái hóa sụn khớp - nguyên nhân ít ngờ đến
Thoái hóa sụn khớp - nguyên nhân ít ngờ đếnThoái hóa sụn khớp - nguyên nhân ít ngờ đến
Thoái hóa sụn khớp - nguyên nhân ít ngờ đến
 
Thoái hóa sụn khớp - nguyên nhân ít ngờ đến
Thoái hóa sụn khớp - nguyên nhân ít ngờ đếnThoái hóa sụn khớp - nguyên nhân ít ngờ đến
Thoái hóa sụn khớp - nguyên nhân ít ngờ đến
 
Thoái hóa sụn khớp - nguyên nhân ít ngờ đến
Thoái hóa sụn khớp - nguyên nhân ít ngờ đếnThoái hóa sụn khớp - nguyên nhân ít ngờ đến
Thoái hóa sụn khớp - nguyên nhân ít ngờ đến
 

More from Đào Đức (20)

B29 gcom
B29 gcomB29 gcom
B29 gcom
 
B27 k
B27 kB27 k
B27 k
 
B26 hmv
B26 hmvB26 hmv
B26 hmv
 
B25 vtbt chin me
B25 vtbt chin meB25 vtbt chin me
B25 vtbt chin me
 
B24 apxe nong
B24 apxe nongB24 apxe nong
B24 apxe nong
 
B23 apxe gan
B23 apxe ganB23 apxe gan
B23 apxe gan
 
B22 tri
B22 triB22 tri
B22 tri
 
B21 thoat vi ben
B21 thoat vi benB21 thoat vi ben
B21 thoat vi ben
 
B20 viem tinh hoan
B20 viem tinh hoanB20 viem tinh hoan
B20 viem tinh hoan
 
B19 vrt
B19 vrtB19 vrt
B19 vrt
 
B18 soi tiet nieu
B18 soi tiet nieuB18 soi tiet nieu
B18 soi tiet nieu
 
B17 soi mat
B17 soi matB17 soi mat
B17 soi mat
 
B16 long ruot
B16 long ruotB16 long ruot
B16 long ruot
 
B15 tac ruot
B15 tac ruotB15 tac ruot
B15 tac ruot
 
B14 thung d tt
B14 thung d ttB14 thung d tt
B14 thung d tt
 
B13 sk hang
B13 sk hangB13 sk hang
B13 sk hang
 
B12 sk khuy
B12 sk khuyB12 sk khuy
B12 sk khuy
 
B11 sk vai
B11 sk vaiB11 sk vai
B11 sk vai
 
B10 dc sai khop
B10 dc sai khopB10 dc sai khop
B10 dc sai khop
 
B9 bong gan
B9 bong ganB9 bong gan
B9 bong gan
 

B4 gx don xct_BỆNH NGOẠI KHOA

  • 1. GÃY XƯƠNG ĐÒN VÀ XƯƠNG CÁNH TAY
  • 2. A/ GÃY XƯƠNG ĐÒN I. ĐẶC ĐIỂM GIẢI PHẪU. + Là xương duy nhất nối với vai ngực, có dạng hình chữ S. Hai đầu xương đòn ít di động do được cố định vững chắc bởi các dây chằng và cơ bám. + Bên dưới có cấu trúc mạch máu thần kinh dưới đòn. + Chổ nối 1/3 giữa và 1/3 ngoài là chổ chuyển tiếp thay đổi thiết diện ngang của xương, điểm yếu của xương đòn dễ gãy nhất.
  • 3. A/ GÃY XƯƠNG ĐÒN II. CHỨC NĂNG CỦA XƯƠNG ĐÒN. + Tăng sức mạnh cho chi trên khi cánh tay hoạt động ở tầm trên vai. + Bảo vệ cấu trúc mạch máu thần kinh dưới đòn. + Là chổ bám cho một số cơ lớn treo đai vai và khớp vai. + Tham gia cử động đai vai. + Thẩm mỹ.
  • 4. III. CHẨN ĐOÁN GÃY XƯƠNG ĐÒN. 3.1 Cơ chế chấn thương. + Trực tiếp: do vật nặng đập trực tiếp vào xương đòn. + Gián tiếp: 80% do ngã đập vai, chống tay tư thế dạng vai. 3.2 Lâm sàng. + Sưng đau, mất cơ năng khớp vai: Không dơ tay lên đầu được. + Vai xệ: Tay lành đỡ tay đau. + Sờ thấy xương gãy gồ lên dưới da: Biến dạng kiểu bậc thang. + Ấn đau chói và có tiếng lạo xạo. + Dấu hiệu phím đàn. + Đo chiều dài Mõm cùng-xương ức ngắn hơn bên lành.
  • 5. III. CHẨN ĐOÁN GÃY XƯƠNG ĐÒN. 3.3 X-quang. Chụp ở bình diện thẳng và ở tư thế đặc biệt của xương đòn cho phép đánh giá xê dịch trước sau của 2 đoạn gãy.
  • 6. IV. ĐIỀU TRỊ GÃY XƯƠNG ĐÒN. 5.1 Điều trị bảo tồn. + Băng số 8: Dùng băng thun rộng 10-12cm băng cố định 2 xương đòn bắt chéo sau lưng như hình số 8. + Nẹp vải xương đòn: Cơ chế bất động giống băng số 8. + Phương pháp Rieunau: Bệnh nhân nằm ngữa kê gối dưới vai liên tục 2 tuần. Nơi xương gãy chỉ cần băng chéo bằng 2 đoạn băng dính bản lớn. Sau 2 tuần cho bệnh nhân ngồi dậy băng treo tay và tập khớp vai. + Dán băng keo thun.
  • 7. IV. ĐIỀU TRỊ GÃY XƯƠNG ĐÒN. 5.2 Chỉ định phẫu thuật. + Biến chứng tổn thương mạch máu thần kinh dưới đòn. + Gãy xương hở. + Di lệch xa, nghi ngờ có chèn mô mềm giữa ổ gãy nắn kín thất bại. + Đầu gãy hoặc mảnh gãy rời di lệch dọa mở ra da. + Bập bềnh khớp vai ( Gãy xương đòn kèm gãy cổ xương bả vai ). + Di lệch gập góc nhiều hoặc chồng ngắn >20mm, không thể sữa chữa bằng nắn kín. + Gãy 1/3 ngoài kèm đứt dây chằng quạ đòn. + Chậm liền xương hoặc khớp giả. + Thẩm mỹ.
  • 8. B/ GÃY XƯƠNG CÁNH TAY I.Xác định thân xương cánh tay: Thân xương cánh tay: dược giới hạn từ Dưới Mấu Động->Trên Mõm trên lồi cầu khoảng 4 khoát ngón tay( của người bệnh). III.Nguyên nhân-cơ chế: 1.Trực tiếp: Do vật cứng đập vào hoặc viên đạn,mảnh bom bắn voà làm gãy xương. 2.Gián tiếp: Do ngã chống khuỷu,chống tay xuống đất.
  • 9. IV.Tổn thương giải phẫu bệnh: 1.Tổn thương xương: 1.1.Vị trí gãy: Gãy thân xương cánh tay có thể gặp gãy 1/3T-G-D,trong đó gãy 1/3G hay gặp hơn. 1.2.Đường gãy: Có thể đường gãy ngang,chéo xoắn,gãy nhiều đoạn,nhiều mảnh. 1.3.Di lệch: Phụ thuộc lực chấn thương,cơ co kéo,trọng lượng chi thể. *Gãy 1/3T *Gãy 1/3G *Gãy 1/3D
  • 10. IV.Tổn thương giải phẫu bệnh: 2.Tổn thương phối hợp: Hay gặp trong gãy 1/3G.1/3D( chủ yếu bị căng giản,bầm giập,bị kẹt giữa hai đầu xương gãy/bị ép trong khối can xương,trong khối sẹo phần mềm->Thường hồi phục sau 3-4 tháng( 90%),10% còn lại bị đứt phải khâu phục hồi).
  • 11. V.Chẩn đoán: 1.LS: - Chi biến giạng. - Điểm đau chói cố định ở 1/3T-G-D. - Lạo xạo xương. - Cữ động bất thường tại ỗ gãy. - Bất lực vận động: Không nâng và giạng cánh tay được( khi gãy hoàn toàn),có thể vận động cánh tay chút ít( gãy không hoàn toàn). - Không duỗi được cổ tay,không duỗi được đót một các nghón,không giạng –duỗi được ngón cái. - Mất cảm giác ngoài mu tay( khi tổn thương dây quay). 2.XQ thẳng và nghiêng: Xác định vị trí-tính chất ỗ gãy.
  • 12. VI.Biến chứng: 1.Sớm: - Liệt dây thần kinh quay. - Tổn thương đm cánh tay( gãy 1/3 T và G). - Chèn cơ vào giữa 2 đầu ỗ gãy. 2.Muộn: - Chèn ép thần kinh quay( do can xù,sẹo phần mềm). - Chậm liền xương,khớp giả. - Liền lệch( gập hgóc,chồng,xoay,sang bên). - Hạn chế vận động khớp khuỷu và vai.
  • 13. VII Điều trị: 1.Bảo tồn: 1.1.CĐ: - Gãy kín,ít di lệch/không di lệch,di lệch nhiều ở TE nắn chỉnh được. 1.2.PP: - Vô cảm: Gây tê ỗ gãy( hay dùng)=Lidocain 1%/gây tê đám rối thần kinhcánh tay. - Nắn chỉnh hết di lệch( nếu có). - Bó bột Ngực-Cánh tay giạng/Bó nẹp với Ds dân tộc cỗ truyền. +Trên chỗ bám cơ ngục to: Cánh tay giạng 80-90 độ,ra trước 3040 độ. +Dưới chỗ bám cơ ngực to: Cánh tay giạng 60-70 độ,ra trước 30độ,Khuỷu gấp 90 độ,cẳng tay nữa sấp-nữa ngữa. Chú ý: Nếu có tổn thương kết hợp ngực/bệnh mạn tính đường hô hấptuần hoàn->Không bó bột Ngực-cánh tay,Mà có thể bó bột chữ U cố định Bã vai-Cánh-Cẳng tay/Bó nẹp Đông y có đệm gối dưới hõm nách để cánh tay giạng –xoay ngoài và ra trước.
  • 14. VII Điều trị: 2.Phẫu thuật: 2.1.CĐ: Những trường hợp nắn chỉnh không kết quả. Gãy xương hở. Gãy xương kết hợp tổn thương mạch máu-thần kinh qua 2.2.Vô cẩm: Tê đám rối thần kinh cánh tay. 2.3.Kỷ thuật: - Đường mỗ: Mặt trước ngoài theo bờ ngoài cơ nhị đầu/sau ngoài qua cơ tam đầucánh tay. - Xếp các mảnh xương và đoạn gãy về vị trí giải phẫu. - Cố định bằng phương tiện kết xương: +Hay dùng nhất: Kết xương bằng nẹp vít. +Có thể : Dùng đinh nội tuỷ,Bắt vít/buộc vòng thép. +Khung cố định ngoìa khi ãy hỏ nhiễm khuẩn
  • 15. 3. Phục hồi chức năng: - Tập co cơ đẳng trường ngay từ đầu - Sau tháo bột/ngày thứ3-5 khi PT cho BN tập vận động phục hồi chức năng hệ thống cơ-gân-khớp khuỷu.