SlideShare a Scribd company logo
1 of 81
Cấp cứu hồi sứcCấp cứu hồi sức
chấn thương sọ nãochấn thương sọ não
TS.BS Đỗ Quốc HuyTS.BS Đỗ Quốc Huy
Đại cươngĐại cương
 Khái niệm: những tổn thương sọ và não do tác độngKhái niệm: những tổn thương sọ và não do tác động
của vật cứng đập vào đầu hoặc đầu đập vào vật cứng.của vật cứng đập vào đầu hoặc đầu đập vào vật cứng.
 Danh pháp:Danh pháp:
 Chấn thương sọ não (CTSN) –Chấn thương sọ não (CTSN) – Traumatic Brain Injury (TBI)Traumatic Brain Injury (TBI)
 Còn gọi là chấn thương đầu (CTĐ) –Còn gọi là chấn thương đầu (CTĐ) – Head Trauma (HT)Head Trauma (HT)
CTSN – một cấp cứu hàng đầuCTSN – một cấp cứu hàng đầu
 CTSN - một vấn đề lớn của sức khỏe cộng đồngCTSN - một vấn đề lớn của sức khỏe cộng đồng
 Tại Việt Nam:Tại Việt Nam:
““trong 11 tháng đầu năm 2006, cả nước đã xảy ra 13.253 vụtrong 11 tháng đầu năm 2006, cả nước đã xảy ra 13.253 vụ
TNGT, làm chết 11.489 người, bị thương 10.213 người (bìnhTNGT, làm chết 11.489 người, bị thương 10.213 người (bình
quân mỗi ngày có 34 người chết, 31 người bị thương vìquân mỗi ngày có 34 người chết, 31 người bị thương vì
TNGT) trong đó chủ yếu là CTSN”TNGT) trong đó chủ yếu là CTSN” Ủy ban ATGT QG 2007Ủy ban ATGT QG 2007
 Tại Hoa kỳ :Tại Hoa kỳ :
““ít nhất có 1,4 triệu người bị CTSN một năm trong đó có >1,1ít nhất có 1,4 triệu người bị CTSN một năm trong đó có >1,1
triệu lượt BN được cấp cứu, 235 000 BN nhập viện và tửtriệu lượt BN được cấp cứu, 235 000 BN nhập viện và tử
vong 50 000 người”vong 50 000 người”
From the 2004 CDC Report: TBI in the United States: ED Visits, Hospitalizations, and DeathsFrom the 2004 CDC Report: TBI in the United States: ED Visits, Hospitalizations, and Deaths
Giải phẫu - sinh lý liên quan CTSNGiải phẫu - sinh lý liên quan CTSN
 Hộp sọ người lớn - mộtHộp sọ người lớn - một
khoang cứng cố định có thểkhoang cứng cố định có thể
tích khoảng 1400 đến 1700tích khoảng 1400 đến 1700
mL bảo vệ và chứa đựng:mL bảo vệ và chứa đựng:
 Nhu mô não — 80 %Nhu mô não — 80 %
 Dịch não tủy — 10 %Dịch não tủy — 10 %
 Máu — 10 %Máu — 10 %
Tương quan giữa thể tích với áp lực nội sọTương quan giữa thể tích với áp lực nội sọ
Lưu lượng máu não ổn định doLưu lượng máu não ổn định do
được tự động điều chỉnh trong giới hạnđược tự động điều chỉnh trong giới hạn
Đặc điểm CTSNĐặc điểm CTSN
 Thường gặp ở người trẻ, nam nhiều hơn nữ,Thường gặp ở người trẻ, nam nhiều hơn nữ,
 Một tỉ lệ nhỏ BN có thể điều trị phẫu thuật:Một tỉ lệ nhỏ BN có thể điều trị phẫu thuật:
 Lấy bỏ khối máu tụ choán chỗ làmLấy bỏ khối máu tụ choán chỗ làm ↑↑ALNS hoặcALNS hoặc
 Mở sọ giải ép khi có dấu hiệu tăng ALNS đáng kể hayMở sọ giải ép khi có dấu hiệu tăng ALNS đáng kể hay
 Cắt lọc, cầm máu VT da đầu và sửa xương sọ lún.Cắt lọc, cầm máu VT da đầu và sửa xương sọ lún.
 Chủ yếu: chăm sóc điều dưỡng tỷ mỉ và tích cựcChủ yếu: chăm sóc điều dưỡng tỷ mỉ và tích cực
 Hỗ trợ, khôi phục tối đa tổn thương nguyên phátHỗ trợ, khôi phục tối đa tổn thương nguyên phát
 Ngăn ngừa tổn thương thứ phát hoặc các biến chứng.Ngăn ngừa tổn thương thứ phát hoặc các biến chứng.
Nguyên nhân gây nên CTSNNguyên nhân gây nên CTSN
 Tai nạn giao thôngTai nạn giao thông
 Tai nạn lao độngTai nạn lao động
 Tai nạn trong sinh hoạt (té, ngã).Tai nạn trong sinh hoạt (té, ngã).
 ĐánhĐánh nhau…nhau…
Phân loại tổn thương sọ - nãoPhân loại tổn thương sọ - não
(theo giải phẫu)(theo giải phẫu)
 Tổn thương hở (xuyên thấu)Tổn thương hở (xuyên thấu)
Ví dụ:Ví dụ:
 Vỡ sọ hở mô não.Vỡ sọ hở mô não.
 Vết thương xuyên thấuVết thương xuyên thấu
 Vết thương do đạn bắnVết thương do đạn bắn
 Tổn thương kín
Ví dụ:
 Tổn thương dội (Coup-
ContraCoup)
 Tổ thương trục lan tỏa (Diffuse
axonal injury)
Chấn thương sọ não kínChấn thương sọ não kín
Vết thương sọ não do dao đâmVết thương sọ não do dao đâm
Vết thương sọ não do dao đâmVết thương sọ não do dao đâm
Vết thương sọ não do đạn bắnVết thương sọ não do đạn bắn
Phân loại tổn thương sọ - nãoPhân loại tổn thương sọ - não
(theo cơ chế)(theo cơ chế)
 Nguyên phátNguyên phát
(trực tiếp ban đầu, ngay sau khi bị chấn(trực tiếp ban đầu, ngay sau khi bị chấn
thương)thương)
 Vỡ sọ.Vỡ sọ.
 Đụng giập nãoĐụng giập não
 Xuất huyết nội sọXuất huyết nội sọ
 Tổn thương sợi trục lan tỏaTổn thương sợi trục lan tỏa
 Thứ phátThứ phát
(gián tiếp, sau tổn thương ban đầu nhiều(gián tiếp, sau tổn thương ban đầu nhiều
giờ tới nhiều ngày)giờ tới nhiều ngày)
 Máu tụ trong não tiến triểnMáu tụ trong não tiến triển
 Phù nãoPhù não
 Tăng áp lực nội sọTăng áp lực nội sọ
 Nhiễm trùng nội sọ.Nhiễm trùng nội sọ.
 Co giậtCo giật
Tổn thương não nguyên phátTổn thương não nguyên phát
Đụng giập nãoĐụng giập não Dập não do tổn thương dội (Coup-
ContraCoup)
Tổn thương não nguyên phátTổn thương não nguyên phát
Tổn thương sợi trụcTổn thương sợi trục
lan tỏa do lực táclan tỏa do lực tác
động xoắn gây căngđộng xoắn gây căng
ráchrách
Axon
Tổn thương não nguyên phát/thứ phátTổn thương não nguyên phát/thứ phát
Máu tụMáu tụ
trong nãotrong não
Máu tụMáu tụ
ngoàingoài
màngmàng
cứngcứng
Máu tụMáu tụ
dướidưới
màngmàng
cứngcứng
Tổn thương não thứ phátTổn thương não thứ phát
Phù nãoPhù não
đẩy lệchđẩy lệch
đườngđường
giữagiữa
NãoNão
thấtthất
giãngiãn
rộngrộng
Đụng giập nãoĐụng giập não
Máu tụ ngoài màng cứngMáu tụ ngoài màng cứng
 Thường do chảy máu từThường do chảy máu từ
đường vỡ xương sọ hoặc TTđường vỡ xương sọ hoặc TT
mạch máu màng não, gâymạch máu màng não, gây
khối máu tụ giữa xương vàkhối máu tụ giữa xương và
màng cứng.màng cứng.
Máu tụ dưới màng cứngMáu tụ dưới màng cứng
 Thường do TT tĩnh mạch ởThường do TT tĩnh mạch ở
võ não gây ra.võ não gây ra.
 Nó có thể kết hợp với đụngNó có thể kết hợp với đụng
dập tổ chức não tạo thànhdập tổ chức não tạo thành
khối máu tụ dưới màng cứngkhối máu tụ dưới màng cứng
và ngoài não.và ngoài não.
Phân loại theo mức độ nặngPhân loại theo mức độ nặng
 Theo mức độ rối loạn ý thức: Glasgow Coma ScaleTheo mức độ rối loạn ý thức: Glasgow Coma Scale
(GCS) score tính từ sau khi bị CTSN 30’ hoặc ngay khi(GCS) score tính từ sau khi bị CTSN 30’ hoặc ngay khi
tiếp nhận lần đầu:tiếp nhận lần đầu:
 Nhẹ (GCS score 13 đến 15)Nhẹ (GCS score 13 đến 15)
 Vừa (GCS score 9 đến 12)Vừa (GCS score 9 đến 12)
 Nặng (GCS score <9)Nặng (GCS score <9)
Glasgow Coma Scale (GCS) scoreGlasgow Coma Scale (GCS) score
 MắtMắt
 Mở mắt tự nhiên (4)Mở mắt tự nhiên (4)
 Mở mắt khi ra lệnh (3)Mở mắt khi ra lệnh (3)
 Mở mắt khi gây đau (2)Mở mắt khi gây đau (2)
 Không mở mắt (1)Không mở mắt (1)
 Lời nóiLời nói
 Trả lời đúng nhanh (5)Trả lời đúng nhanh (5)
 Trả lời chậm (4)Trả lời chậm (4)
 Trả lời không đúng (3)Trả lời không đúng (3)
 Ú ớ hoặc kêu rên (2)Ú ớ hoặc kêu rên (2)
 Không trả lời (1)Không trả lời (1)
 Vận độngVận động
 Làm theo lệnh nhanh (6)Làm theo lệnh nhanh (6)
 Làm theo lệnh chậm (5)Làm theo lệnh chậm (5)
 Gạt đúng khi kích thích đau (4)Gạt đúng khi kích thích đau (4)
 Gấp tay khi kích thích đau (3)Gấp tay khi kích thích đau (3)
 Duỗi cứng tay chân khi gây đau (2)Duỗi cứng tay chân khi gây đau (2)
 Không cựa khi kích thích đau (1)Không cựa khi kích thích đau (1)
CTSN mức độ nhẹCTSN mức độ nhẹ
 Phần lớn BN vào cấp cứu là nhẹ (GCS từ 13-15)Phần lớn BN vào cấp cứu là nhẹ (GCS từ 13-15)
 Ý thức có thể bình thường (chấn động não), hoặc ngủÝ thức có thể bình thường (chấn động não), hoặc ngủ
gà và lẫn lộn (đụng giập não) nhưng vẫn có thể tiếpgà và lẫn lộn (đụng giập não) nhưng vẫn có thể tiếp
xúc, làm theo yêu cầu.xúc, làm theo yêu cầu.
 Có thể có biến đổi cấu trúc nãoCó thể có biến đổi cấu trúc não →→ triệu chứng kéotriệu chứng kéo
dài, đôi khi có thể diễn tiến xấu hơn do biến chứngdài, đôi khi có thể diễn tiến xấu hơn do biến chứng
máu tụ trong sọ lan tỏa.máu tụ trong sọ lan tỏa.
CTSN mức độ vừa (GCS từ 9 - 12)CTSN mức độ vừa (GCS từ 9 - 12)
 Ý thức xấu hơn nhưng không hôn mê sâu, có thể ngủÝ thức xấu hơn nhưng không hôn mê sâu, có thể ngủ
lịm, không tiếp xúc, hoặc hiểu lời nói chút ít, KT đaulịm, không tiếp xúc, hoặc hiểu lời nói chút ít, KT đau
mở mắt và đáp ứng chính xác.mở mắt và đáp ứng chính xác.
 Cần đánh giá kỹ những tổn thương, RL phối hợp khác:Cần đánh giá kỹ những tổn thương, RL phối hợp khác:
ngộ độc,ngộ độc, ↓↓oxy máu và RL chuyển hóa.oxy máu và RL chuyển hóa.
 Thường có tổn thương cấu trúc não mức độ nặng hơn,Thường có tổn thương cấu trúc não mức độ nặng hơn,
có nguy cơ TT thứ phát lớn hơn và diễn biến xấu hơncó nguy cơ TT thứ phát lớn hơn và diễn biến xấu hơn
về sau.về sau.
CTSN mức độ nặngCTSN mức độ nặng
 Hôn mê sâu sau chấn thương (GCSHôn mê sâu sau chấn thương (GCS ≤≤ 8).8).
 Không mở mắt, không làm theo yêu cầu, đáp ứng đauKhông mở mắt, không làm theo yêu cầu, đáp ứng đau
từ chính xác cho đến duỗi cứng mất vỏ, mất não haytừ chính xác cho đến duỗi cứng mất vỏ, mất não hay
hoàn toàn không đáp ứng.hoàn toàn không đáp ứng.
 Thường CTSN nặng đe dọa tính mạng phải nhanhThường CTSN nặng đe dọa tính mạng phải nhanh
chóng can thiệp tích cực và toàn diệnchóng can thiệp tích cực và toàn diện
Xử trí cấp cứu trước bệnh việnXử trí cấp cứu trước bệnh viện
Sơ cứu CTSN tại hiện trườngSơ cứu CTSN tại hiện trường
 Mục đích:Mục đích:
 Bảo vệ não và hạn chế tiến triển của thương tổn,Bảo vệ não và hạn chế tiến triển của thương tổn,
 Không gây thêm thương tổn (cột sống, chi gãy…).Không gây thêm thương tổn (cột sống, chi gãy…).
 Nguyên tắc:Nguyên tắc:
 Tai nạn đơn lẻ: cố gắng và thận trọng đưa BN ra khỏi hiệnTai nạn đơn lẻ: cố gắng và thận trọng đưa BN ra khỏi hiện
trường nguy hiểm.trường nguy hiểm.
 Tai nạn hàng loạt: phân loại ưu tiên dựa vào tiên lượngTai nạn hàng loạt: phân loại ưu tiên dựa vào tiên lượng
sống còn “chỉ cứu những người có thể cứu”sống còn “chỉ cứu những người có thể cứu”
Sơ cứu CTSN tại chỗ thế nào cho đúng?Sơ cứu CTSN tại chỗ thế nào cho đúng?
1.1. Nếu BN có chảy máu nhiều ở vết thương da đầu, cầnNếu BN có chảy máu nhiều ở vết thương da đầu, cần
băng cầm máu ngay.băng cầm máu ngay.
2.2. Ghi nhận tình trạng tri giác, tình trạng hai đồng tử BNGhi nhận tình trạng tri giác, tình trạng hai đồng tử BN
lúc tiếp cậnlúc tiếp cận →→rất quan trọng về sau.rất quan trọng về sau.
3.3. Chú ý thương tích ở các bộ phận khác: gãy xương, CTChú ý thương tích ở các bộ phận khác: gãy xương, CT
bụng, ngực v.v… băng bó VT, cố định chi gãy, ghi chúbụng, ngực v.v… băng bó VT, cố định chi gãy, ghi chú
(…), không lấy dị vật ra khỏi VT(…), không lấy dị vật ra khỏi VT
Sơ cứu CTSN tại chỗ thế nào cho đúng?Sơ cứu CTSN tại chỗ thế nào cho đúng?
4.4. Đặt nằm nghiêng an toàn để đàm dãi và máu chảy raĐặt nằm nghiêng an toàn để đàm dãi và máu chảy ra
ngoài, tránh gây ùn tắc đường hô hấp.ngoài, tránh gây ùn tắc đường hô hấp.
5.5. Tìm phương tiện, nhanh chóng đưa BN đến TTYT/Tìm phương tiện, nhanh chóng đưa BN đến TTYT/
BV có chuyên khoa ngoại TK gần nhất.BV có chuyên khoa ngoại TK gần nhất.
6.6. Khi vận chuyển cần phải giữ thẳng cột sống.Khi vận chuyển cần phải giữ thẳng cột sống.
Chuyển đến bệnh việnChuyển đến bệnh viện
 Cân nhắc, lựa chọn kỹ giữa:Cân nhắc, lựa chọn kỹ giữa:
 Chuyển ngay, vừa hồi sức vừa chuyểnChuyển ngay, vừa hồi sức vừa chuyển
 Sơ cứu và điều trị tích cực tại chỗ, chờ tăng viện hoặc tiếnSơ cứu và điều trị tích cực tại chỗ, chờ tăng viện hoặc tiến
triển mới của bệnh để quyết địnhtriển mới của bệnh để quyết định
 Chỉ định chuyển viện phụ thuộc vào 3 yếu tố:Chỉ định chuyển viện phụ thuộc vào 3 yếu tố:
 Thời gian: thời gian VC đến BVCK < 2 – 3 giờ.Thời gian: thời gian VC đến BVCK < 2 – 3 giờ.
 Tri giác: vô ích nếu đã hôn mê quá sâu (GCS<5).Tri giác: vô ích nếu đã hôn mê quá sâu (GCS<5).
 Tốc độ suy giảm tri giác: xấu nhanhTốc độ suy giảm tri giác: xấu nhanh→→ không an toàn, cần xửkhông an toàn, cần xử
trí tại chỗ, việc VC sẽ xem xét sau.trí tại chỗ, việc VC sẽ xem xét sau.
Trên xe cứu thươngTrên xe cứu thương
 Để đầu cao 20 – 30Để đầu cao 20 – 3000
, chú ý cột sống cổ, chú ý cột sống cổ
 Bảo vệ và chăm sóc đường thở:Bảo vệ và chăm sóc đường thở:
 Bảo đảm SpOBảo đảm SpO22 > 92 %> 92 %
 Đặt NKQ giúp thở nếu GSC<9Đặt NKQ giúp thở nếu GSC<9
 Chỉ tăng thông khí vừa phải (FChỉ tăng thông khí vừa phải (F∼∼16 – 20l/p) nếu có dấu hiệu16 – 20l/p) nếu có dấu hiệu
của đe dọa tụt não.của đe dọa tụt não.
 Tránh tụt HA: truyền dịch và/hoặc vận mạchTránh tụt HA: truyền dịch và/hoặc vận mạch
Xử trí cấp cứu tại bệnh việnXử trí cấp cứu tại bệnh viện
Xử trí tại khoa cấp cứuXử trí tại khoa cấp cứu
 Mời BS Ngoại thần kinh khám sớmMời BS Ngoại thần kinh khám sớm
 Làm các xét nghiệm cần thiết: …Làm các xét nghiệm cần thiết: …
 Nếu BN có dấu hiệu đe dọa tụt não:Nếu BN có dấu hiệu đe dọa tụt não:
 Đặt NKQ an toàn, thở máy ngay đảm bảo SpOĐặt NKQ an toàn, thở máy ngay đảm bảo SpO22>92 %>92 %
 Tăng TK vừa phải (FTăng TK vừa phải (F∼∼16 – 20l/p) giữ PaCO16 – 20l/p) giữ PaCO22 ∼∼3535mmHgmmHg
 Đầu cao 20 – 30Đầu cao 20 – 3000
 Mannitol bolus TM nếu HA>100mmHgMannitol bolus TM nếu HA>100mmHg
Các xét nghiệm CLS cần thiếtCác xét nghiệm CLS cần thiết
cho BN CTSN khi nhập cấp cứucho BN CTSN khi nhập cấp cứu
 Kiểm tra nhanh mức đường huyết.Kiểm tra nhanh mức đường huyết.
 Huyết học: HC, Hct, TC và tình trạng đông máu.Huyết học: HC, Hct, TC và tình trạng đông máu.
 Nhóm máu/phản ứng chéo nếu có thể phải mổ.Nhóm máu/phản ứng chéo nếu có thể phải mổ.
 Sinh hóa: ionogram, BUN, creatinin.Sinh hóa: ionogram, BUN, creatinin.
 Nồng độ cồn (nếu nghi ngờ có uống rượu).Nồng độ cồn (nếu nghi ngờ có uống rượu).
 XQ cột sống cổ hoặc CT xoắn ốc nếu nghi ngờ có tổnXQ cột sống cổ hoặc CT xoắn ốc nếu nghi ngờ có tổn
thương.thương.
Các xét nghiệm CLS cần thiếtCác xét nghiệm CLS cần thiết
cho BN CTSN khi nhập cấp cứucho BN CTSN khi nhập cấp cứu
 CT-Scan đầu nếu BN có bất kỳ rối loạn nào:CT-Scan đầu nếu BN có bất kỳ rối loạn nào:
 Rối loạn ý thức hoặc bị quên sự kiện vừa xảy ra.Rối loạn ý thức hoặc bị quên sự kiện vừa xảy ra.
 Đau đầu tiến triển, nôn ói nhiều.Đau đầu tiến triển, nôn ói nhiều.
 Có dấu hiệu ngộ độc rượu hay thuốc.Có dấu hiệu ngộ độc rượu hay thuốc.
 Có bệnh sử chấn thương không rõ ràng hay cơ chế chấnCó bệnh sử chấn thương không rõ ràng hay cơ chế chấn
thương nguy hiểm.thương nguy hiểm.
 Co giật sau chấn thương.Co giật sau chấn thương.
 Dấu bầm tím bất thường kiểu gọng kính hoặc sau taiDấu bầm tím bất thường kiểu gọng kính hoặc sau tai
 Dấu nghi có tổn thươngsọ: lún, vỡ hoặc lủng.Dấu nghi có tổn thươngsọ: lún, vỡ hoặc lủng.
 Dấu hiệu tổn thương thần kinh khu trúDấu hiệu tổn thương thần kinh khu trú
Theo dõi tại khoa cấp cứuTheo dõi tại khoa cấp cứu
 Thường xuyên và định kỳ đánh giá:Thường xuyên và định kỳ đánh giá:
 Thần kinhThần kinh →→ phát hiện sớm, chính xác:phát hiện sớm, chính xác:
 Tổn thương TK nguyên phát, thứ phát.Tổn thương TK nguyên phát, thứ phát.
 Tốc độ tiến triển: tri giác xấu nhanh, đồng tử giãn, …Tốc độ tiến triển: tri giác xấu nhanh, đồng tử giãn, …
 Dấu hiệu sinh tồn:Dấu hiệu sinh tồn:
 Huyết động: tụt huyết áp hay tăng huyết áp quá mức,Huyết động: tụt huyết áp hay tăng huyết áp quá mức,
 Hô hấp:Hô hấp: ↓↓ oxy hóa máu (SpOoxy hóa máu (SpO22<90); ứ đọng thán (PaCO<90); ứ đọng thán (PaCO22>40)>40)
Chuyển khoa khi có chỉ địnhChuyển khoa khi có chỉ định
 BN quá nặngBN quá nặng →→ chuyển Hồi Sức Tích Cựcchuyển Hồi Sức Tích Cực
 BN có chỉ định mổBN có chỉ định mổ →→ chuyển mổchuyển mổ (chú ý chuẩn bị)(chú ý chuẩn bị)
 Lưu lại theo dõi ít nhất 6h:Lưu lại theo dõi ít nhất 6h:
 BN CTSN vừaBN CTSN vừa →→ chuyển Ngoại TKchuyển Ngoại TK
 BN CTSN nhẹBN CTSN nhẹ →→ cho về (tư vấn, dặn dò)cho về (tư vấn, dặn dò)
Chuyển Hồi Sức Tích CựcChuyển Hồi Sức Tích Cực
 Có dấu hiệu đe dọa tụt nãoCó dấu hiệu đe dọa tụt não
 Hôn mê sâu (GCSHôn mê sâu (GCS ≤≤ 8)8)
 Rối loạn huyết động không đáp ứng truyền dịchRối loạn huyết động không đáp ứng truyền dịch
 Giảm oxy hóa máu nghiêm trọngGiảm oxy hóa máu nghiêm trọng (SpO(SpO22<90%)<90%)
Nghĩ ngay đến có thể có tăng ALNSNghĩ ngay đến có thể có tăng ALNS
 Khi tiếp nhận một BN CTSN nặng cần truy tìm, phát hiện cácKhi tiếp nhận một BN CTSN nặng cần truy tìm, phát hiện các
dấu LS nghi ngờdấu LS nghi ngờ →→cho chụp CT – Scan nãocho chụp CT – Scan não
 Các dấu hiệu LS cuả H/C tăng ALNS phụ thuộc vào:Các dấu hiệu LS cuả H/C tăng ALNS phụ thuộc vào:
 Nguyên nhân gây tăng ALNS vàNguyên nhân gây tăng ALNS và
 Tốc độ tiến triển cuả ALNS.Tốc độ tiến triển cuả ALNS.
 Bệnh cảnh không hoàn toàn tương xứng giữa mức độ ALNSBệnh cảnh không hoàn toàn tương xứng giữa mức độ ALNS
đo được và tính trầm trọng cuả tăng ALNS:đo được và tính trầm trọng cuả tăng ALNS:
 Có thể có các biểu hiện cuả thoát vị – tụt não chết người trong khi ALNSCó thể có các biểu hiện cuả thoát vị – tụt não chết người trong khi ALNS
đo được không cao nhiều (20 – 25đo được không cao nhiều (20 – 25 mmHgmmHg).).
 Có thể chỉ có những biểu hiện: nhức đầu, nôn ói, ngủ gà nhưng khi đoCó thể chỉ có những biểu hiện: nhức đầu, nôn ói, ngủ gà nhưng khi đo
ALNS thì đã thấy rất cao (ALNS thì đã thấy rất cao (## 90 mmHg).90 mmHg).
Dấu hiệu sớm đe dọa tụt nãoDấu hiệu sớm đe dọa tụt não
 Nhức đầu lan toả, dữ dội và liên tụcNhức đầu lan toả, dữ dội và liên tục
 Rối loạn ý thức ở nhiều mức độ: ngáp, ngủ gà, lẫn lộnRối loạn ý thức ở nhiều mức độ: ngáp, ngủ gà, lẫn lộn
và hôn mê.và hôn mê.
 Nôn ói, nôn vọt mà không buồn nôn.Nôn ói, nôn vọt mà không buồn nôn.
 Tam chứng Cushing: tăng HA, mạch chậm, rối loạn nhịpTam chứng Cushing: tăng HA, mạch chậm, rối loạn nhịp
thở.thở.
 Xuất huyết võng mạc (trong tăng ALNS đột ngột)Xuất huyết võng mạc (trong tăng ALNS đột ngột)
 Phù gai thị.Phù gai thị.
 Phù phổi TK (thường nghiêm trọng và đột ngột)Phù phổi TK (thường nghiêm trọng và đột ngột)
Những dấu hiệu muộn hơnNhững dấu hiệu muộn hơn
(hội chứng thoát vị não)(hội chứng thoát vị não)
 Hôn mê tiến triển nhanh (điểm GCS tụt nhanh).Hôn mê tiến triển nhanh (điểm GCS tụt nhanh).
 Rối loạn TK thực vật sớm: vận mạch (tụt giảm HA),Rối loạn TK thực vật sớm: vận mạch (tụt giảm HA),
thân nhiệt (sốt cao), nhịp thở (nhanh sâu hoặc rấtthân nhiệt (sốt cao), nhịp thở (nhanh sâu hoặc rất
chậm).chậm).
 Rối loạn trương trương lực cơ lan tỏa: cơn gồng duỗi,Rối loạn trương trương lực cơ lan tỏa: cơn gồng duỗi,
xoắn vặn, …xoắn vặn, …
 Dấu thần kinh khu trú tiến triển nhanh: giãn đồng tửDấu thần kinh khu trú tiến triển nhanh: giãn đồng tử
một bên hoặc hai bên.một bên hoặc hai bên.
Hình ảnh C.T scan não nghi ngờ TANSHình ảnh C.T scan não nghi ngờ TANS
 Khối choán chỗ trên lều,Khối choán chỗ trên lều,
đường giữa, hố sau…đường giữa, hố sau…
 Các rãnh vỏ não bị xóa, cácCác rãnh vỏ não bị xóa, các
bể dịch não tủy bị đè sập,bể dịch não tủy bị đè sập,
đường giữa lệch khi có phùđường giữa lệch khi có phù
não hoặc khối choán chỗnão hoặc khối choán chỗ
 Não thất giãn khi đường điNão thất giãn khi đường đi
của dịch não tủy bị tắc.của dịch não tủy bị tắc.
Chăm sóc tại khoaChăm sóc tại khoa
 Hồi sức Tích cựcHồi sức Tích cực
 Gây mê - Hồi sứcGây mê - Hồi sức
 Ngoại thần kinhNgoại thần kinh
Điều trịĐiều trị
tại khoa Hồi sức Tích cựctại khoa Hồi sức Tích cực
Bước 1: đặt BN ở tư thế dẫn lưuBước 1: đặt BN ở tư thế dẫn lưu
 Mục tiêu: tạo thuận lợi cho lưu thông từ hệ tĩnhMục tiêu: tạo thuận lợi cho lưu thông từ hệ tĩnh
mạch não về hệ tuần hoàn.mạch não về hệ tuần hoàn.
 Biện pháp:Biện pháp:
 Tư thế Fowler (đầu cao 30Tư thế Fowler (đầu cao 3000
) nếu không có RL huyết động,) nếu không có RL huyết động,
 Giữ cổ ở vị trí trung gian (trục đầu – cổ thẳng),Giữ cổ ở vị trí trung gian (trục đầu – cổ thẳng),
 Tránh đè ép vào tĩnh mạch cảnh (dây cố định NKQ).Tránh đè ép vào tĩnh mạch cảnh (dây cố định NKQ).
Tư thế FowlerTư thế Fowler
Bước 2: An thần, giảm đau và giãn cơBước 2: An thần, giảm đau và giãn cơ
 Mục tiêu:Mục tiêu:
 Tránh nguy cơTránh nguy cơ ↑↑ ALNS:ALNS:
 Vật vã, kích thíchVật vã, kích thích
 Chống ống NKQ, chống máy, ho sặcChống ống NKQ, chống máy, ho sặc
 Tránh tăng thông khí quá mức: thở quá nhanh, sâuTránh tăng thông khí quá mức: thở quá nhanh, sâu
 ↓↓ nhu cầu tiêu thụ oxy của não:nhu cầu tiêu thụ oxy của não:
 Yên tĩnh (không còn một cử động chủ động nào),Yên tĩnh (không còn một cử động chủ động nào),
 Thở theo máy (thở…). màThở theo máy (thở…). mà
 Không làmKhông làm ↓↓ Huyết ápHuyết áp
Bước 2: An thần, giảm đau và giãn cơBước 2: An thần, giảm đau và giãn cơ
 Biện pháp:Biện pháp:
 Dùng ngay lúc đặt NKQ - thở máy.Dùng ngay lúc đặt NKQ - thở máy.
 Duy trì yên tĩnh, thở theo máy cho đến khi ổn định.Duy trì yên tĩnh, thở theo máy cho đến khi ổn định.
 Chú ýChú ý ↑↑ liều an thần,liều an thần, ↓↓ đau và sử dụng giãn cơ khi:đau và sử dụng giãn cơ khi:
 Chăm sóc đường thở (hút đờm gây kích thích),Chăm sóc đường thở (hút đờm gây kích thích),
 Thay đổi tư thế (thay vải trải giường),Thay đổi tư thế (thay vải trải giường),
 Vận chuyển (chụp CT),Vận chuyển (chụp CT),
Bước 2: An thần, giảm đau và giãn cơBước 2: An thần, giảm đau và giãn cơ
 Dùng thuốc:Dùng thuốc:
 Fentanyl: 2 - 3 mcg/kg IV trước đặt NKQ 3 phútFentanyl: 2 - 3 mcg/kg IV trước đặt NKQ 3 phút
 Atracurium 0,03 – 0,05 mg/kg (45 – 90 giây; 45 phút) .0,03 – 0,05 mg/kg (45 – 90 giây; 45 phút) .
 Midazolam: 0,2 – 0,3 mg/kg (30 – 60 giây; 15 – 30 phút)Midazolam: 0,2 – 0,3 mg/kg (30 – 60 giây; 15 – 30 phút)
 Thiopentan: 3 – 5 mg/kg (30 giây; 5 – 10 phút)Thiopentan: 3 – 5 mg/kg (30 giây; 5 – 10 phút)
 Etomidate: 0.3 mg/kg (15 – 45 giây; 3 – 12 phút)Etomidate: 0.3 mg/kg (15 – 45 giây; 3 – 12 phút)
 Có thể kết hợp lidocain 2%:Có thể kết hợp lidocain 2%:
 2 – 4 ml nhỏ giọt qua NKQ hay2 – 4 ml nhỏ giọt qua NKQ hay
 1.5 mg/kg IV1.5 mg/kg IV
Bước 3: tăng thông khí vừa phải,Bước 3: tăng thông khí vừa phải,
giữ Oxy hóa máu tối ưu.giữ Oxy hóa máu tối ưu.
 Mục tiêuMục tiêu
 Biện pháp: thở máy kiểm soát.Biện pháp: thở máy kiểm soát.
 Tránh PaCOTránh PaCO22 < 25 mmHg hoặc < 30 mmHg nhưng kéo< 25 mmHg hoặc < 30 mmHg nhưng kéo
dàidài
Bước 3: tăng thông khí vừa phải,Bước 3: tăng thông khí vừa phải,
giữ Oxy hóa máu tối ưu.giữ Oxy hóa máu tối ưu.
 Mục tiêu:Mục tiêu:
 ↑↑ thông khí vừa phải (24h đầu), sau đó bình thườngthông khí vừa phải (24h đầu), sau đó bình thường
 Giữ Oxy hóa máu tối ưu;Giữ Oxy hóa máu tối ưu;
 Tránh làm tăng áp lực nội sọ;Tránh làm tăng áp lực nội sọ;
 Tránh gây nhiễm trùng bệnh việnTránh gây nhiễm trùng bệnh viện
Bước 3: tăng thông khí vừa phải,Bước 3: tăng thông khí vừa phải,
giữ Oxy hóa máu tối ưu.giữ Oxy hóa máu tối ưu.
 ↑↑ thông khí vừa phải (24h đầu), sau đó BT:thông khí vừa phải (24h đầu), sau đó BT:
 Biện pháp: thở máy kiểm soát với:Biện pháp: thở máy kiểm soát với:
 Mode: Volume Assit/Control: VT= 10 – 15ml/kg; f= 10 – 16l/p giữ PaCOMode: Volume Assit/Control: VT= 10 – 15ml/kg; f= 10 – 16l/p giữ PaCO22
= 30 – 35mmHg (24h đầu); sau đó = 35 – 40 mmHg.= 30 – 35mmHg (24h đầu); sau đó = 35 – 40 mmHg.
 Khi BN bắt đầu thở lại hiệu quả có thể chọn mode PSV.Khi BN bắt đầu thở lại hiệu quả có thể chọn mode PSV.
 Tránh PaCOTránh PaCO22 < 25 mmHg hoặc < 30 mmHg (kéo dài)< 25 mmHg hoặc < 30 mmHg (kéo dài)
 Tránh PaCOTránh PaCO22 > 40 mmHg vì làm> 40 mmHg vì làm ↑↑ ALNSALNS
Bước 3: tăng thông khí vừa phải,Bước 3: tăng thông khí vừa phải,
giữ Oxy hóa máu tối ưu.giữ Oxy hóa máu tối ưu.
 Giữ Oxy hóa máu tối ưu:Giữ Oxy hóa máu tối ưu:
 Giữ PaOGiữ PaO22 = 60 – 90 mmHg (SpO= 60 – 90 mmHg (SpO22>90%) và SjO>90%) và SjO22 = 55 – 71 %.= 55 – 71 %.
 Không dùng PEEP > 5 nếu không có PaOKhông dùng PEEP > 5 nếu không có PaO22/FiO/FiO22 < 200.< 200.
 Khi phù phổi TK,Khi phù phổi TK, ↑↑ PEEP 2 – 3 cmHPEEP 2 – 3 cmH22O/lần/ 30 phút +O/lần/ 30 phút +
FiOFiO22=100% và tìm giải quyết NN tăng ALNS sớm.=100% và tìm giải quyết NN tăng ALNS sớm.
 ↑↑ oxy hóa máu trước và sau khi hút đờm qua NKQ.oxy hóa máu trước và sau khi hút đờm qua NKQ.
 Thao tác hút đờm nhanh gọn (dưới 15 giây).Thao tác hút đờm nhanh gọn (dưới 15 giây).
Bước 3: tăng thông khí vừa phải,Bước 3: tăng thông khí vừa phải,
giữ Oxy hóa máu tối ưu.giữ Oxy hóa máu tối ưu.
 Tránh làm tăng áp lực nội sọ:Tránh làm tăng áp lực nội sọ:
 Chỉ hút đờm khi thực sự cần thiết,Chỉ hút đờm khi thực sự cần thiết,
 Chuẩn bị BN kỹ trước khi hút:Chuẩn bị BN kỹ trước khi hút:
 Tăng liều thuốc an thần giảm đau trước khi hút,Tăng liều thuốc an thần giảm đau trước khi hút,
 Nhỏ giọt lidocain trước khi hútNhỏ giọt lidocain trước khi hút
 Thao tác nhẹ nhàng,Thao tác nhẹ nhàng,
 Thời gian hút ngắn (dưới 15 giây).Thời gian hút ngắn (dưới 15 giây).
 Cố định ống NKQ đúng cáchCố định ống NKQ đúng cách
Bước 3: tăng thông khí vừa phải,Bước 3: tăng thông khí vừa phải,
giữ Oxy hóa máu tối ưu.giữ Oxy hóa máu tối ưu.
 Tránh gây nhiễm trùng bệnh viện:Tránh gây nhiễm trùng bệnh viện:
 Vệ sinh răng miệng định kỳ, hút đờm hầu họngVệ sinh răng miệng định kỳ, hút đờm hầu họng
 Rửa tay trước khi tiến hànhRửa tay trước khi tiến hành
 Mang găng vô trùngMang găng vô trùng
 Dùng kỹ thuật “không chạm – no touch”Dùng kỹ thuật “không chạm – no touch”
 Dùng ống thông sử dụng một lầnDùng ống thông sử dụng một lần
Dùng kỹ thuật không chạmDùng kỹ thuật không chạm
Bước 4: Kiểm soát huyết áp động mạchBước 4: Kiểm soát huyết áp động mạch
 Mục tiêu: đảm bảo 70 < CPP < 130 mmHgMục tiêu: đảm bảo 70 < CPP < 130 mmHg
 Biện pháp: giữ HAĐM ổn địnhBiện pháp: giữ HAĐM ổn định
 Nếu có tụt HA (HA tâm thu < 90 mmHg)Nếu có tụt HA (HA tâm thu < 90 mmHg)
 Dùng thuốc vận mạch sớm: Dopamin, Noradrenalin.Dùng thuốc vận mạch sớm: Dopamin, Noradrenalin.
 Bù thể tích dịch lưu hành bằng các loại dịch tinh thể và keo.Bù thể tích dịch lưu hành bằng các loại dịch tinh thể và keo.
Bước 4: Kiểm soát huyết áp động mạchBước 4: Kiểm soát huyết áp động mạch
 Mục tiêu: đảm bảo 70 < CPP < 130 mmHgMục tiêu: đảm bảo 70 < CPP < 130 mmHg
 Biện pháp: giữ HAĐM ổn địnhBiện pháp: giữ HAĐM ổn định
 Nếu có tăng HA:Nếu có tăng HA:
 HAHATTTT >180 hoặc HA>180 hoặc HATTrTTr > 105 mmHg> 105 mmHg →→ hạ HA đường TM:hạ HA đường TM: Nitroprusside,Nitroprusside,
Labetalol, Esmolol, EnalaprilLabetalol, Esmolol, Enalapril hoặc Furosemid, Nicardipin (…). Khônghoặc Furosemid, Nicardipin (…). Không
↓↓ HA > 25% trong 24 giờ.HA > 25% trong 24 giờ.
 HAHATTTT < 180 hoặc HA< 180 hoặc HATTrTTr < 105 mmHg< 105 mmHg →→ trì hoãn điều trị THA ít nhấttrì hoãn điều trị THA ít nhất
trong 24 – 48 giờ sau và chú ý thuốc giảm đautrong 24 – 48 giờ sau và chú ý thuốc giảm đau
Bước 5: Sử dụng lợi tiểu thẩm thấu MannitolBước 5: Sử dụng lợi tiểu thẩm thấu Mannitol
 Mục tiêu:Mục tiêu:
 Gây lợi tiểu thẩm thấu, kéo nước ra khỏi mô não qua đóGây lợi tiểu thẩm thấu, kéo nước ra khỏi mô não qua đó ↓↓
ALNS (tác dụng sau 45 phút, kéo dài từ 4 – 6giờ),ALNS (tác dụng sau 45 phút, kéo dài từ 4 – 6giờ),
 ↑↑ tăng thể tích lưu hành,tăng thể tích lưu hành, ↓↓ độ nhớt của máu (tác dụng tức thì).độ nhớt của máu (tác dụng tức thì).
Có thể kết hợp với thuốc lợi tiểu quai (lasic) làm tăng hiệu quả.Có thể kết hợp với thuốc lợi tiểu quai (lasic) làm tăng hiệu quả.
Bước 5: Sử dụng lợi tiểu thẩm thấu MannitolBước 5: Sử dụng lợi tiểu thẩm thấu Mannitol
 Cách dùng và chú ý khi dùng:Cách dùng và chú ý khi dùng:
 Mannitol 20%: 1 - 1,5 g/kg bolus TM, 4 lần /ngày.Mannitol 20%: 1 - 1,5 g/kg bolus TM, 4 lần /ngày.
 Dùng khi nghi ngờ cóDùng khi nghi ngờ có ↑↑ALNS quan trọng (dấu hiệu LS củaALNS quan trọng (dấu hiệu LS của
thoát vị não, hôn mê tiến triển nhanh)thoát vị não, hôn mê tiến triển nhanh)
 Không dùng kéo dài quá 03 ngày, không sử dụng khi HctKhông dùng kéo dài quá 03 ngày, không sử dụng khi Hct
<30% và tránh<30% và tránh ↓↓ V dịch LH bằng dịch thay thế.V dịch LH bằng dịch thay thế.
 Giữ ALTTHT đo được (osmolarity) < 320 mOsmol/kg.Giữ ALTTHT đo được (osmolarity) < 320 mOsmol/kg.
Bước 6: BarbituratBước 6: Barbiturat
 Mục tiêu: giảm tối đa mức độ tiêu thụ oxy của nãoMục tiêu: giảm tối đa mức độ tiêu thụ oxy của não
(CMRO2)(CMRO2) →→ giảm lưu lượng máu não (CBF).giảm lưu lượng máu não (CBF).
 Chỉ định: khi đã dùng các biện pháp ≠ mà chưa KS đượcChỉ định: khi đã dùng các biện pháp ≠ mà chưa KS được
ALNS (chọn lựa 2ALNS (chọn lựa 2ee
) và huyết động ổn.) và huyết động ổn.
 Cách dùng: PentobarbitalCách dùng: Pentobarbital
 Khởi mê: 5 – 7 mg/kg TM trong 5 phút.Khởi mê: 5 – 7 mg/kg TM trong 5 phút.
 Duy trì: 1 – 2 mg/kg/ giờ truyền TM.Duy trì: 1 – 2 mg/kg/ giờ truyền TM.
 Chú ý: có thể dẫn đến tụt giảm HA và cung lượng timChú ý: có thể dẫn đến tụt giảm HA và cung lượng tim
Bước 7: cân nhắc một số biện pháp ≠Bước 7: cân nhắc một số biện pháp ≠
 Corticosteroids:Corticosteroids:
 Có thể có hiệu quả trong một số trường hợp tăng ALNS liênCó thể có hiệu quả trong một số trường hợp tăng ALNS liên
quan đến U não nguyên phát hay di căn, áp xe não, chấnquan đến U não nguyên phát hay di căn, áp xe não, chấn
thương đầu.thương đầu.
 Liều lượng: Dexamethasone 4-6 mg mỗi 6 giờ tiêm tĩnh mạch.Liều lượng: Dexamethasone 4-6 mg mỗi 6 giờ tiêm tĩnh mạch.
 Dung dịch muối ưu trương 1,25 – 3 %:Dung dịch muối ưu trương 1,25 – 3 %:
 Được cân nhắc khi không thể dùng Mannitol (suy thận doĐược cân nhắc khi không thể dùng Mannitol (suy thận do
Mannitol).Mannitol).
 Có thể có hiệu quả trên nhóm tăng ALNS có giảm Natri máu,Có thể có hiệu quả trên nhóm tăng ALNS có giảm Natri máu,
giảm thể tích lưu hành.giảm thể tích lưu hành.
Bước 7: cân nhắc một số biện pháp ≠Bước 7: cân nhắc một số biện pháp ≠
 Dùng thuốc chống co giậtDùng thuốc chống co giật
 Hạ thân nhiệtHạ thân nhiệt
 Dẫn lưu dịch não tủyDẫn lưu dịch não tủy
 Tích cực phòng thuyên tắc tĩnh mạch sâuTích cực phòng thuyên tắc tĩnh mạch sâu
 Theo dõi và điều chỉnh nước điện giảiTheo dõi và điều chỉnh nước điện giải
 Chăm sóc toàn diện khácChăm sóc toàn diện khác
Dùng thuốc chống co giậtDùng thuốc chống co giật
 Mục tiêu: ngăn ngừa co giật sau CTSN nặngMục tiêu: ngăn ngừa co giật sau CTSN nặng →→ tổntổn
thương não thứ phát do làm tăng ALNS.thương não thứ phát do làm tăng ALNS.
 Thuốc:Thuốc:
 Phenytoin: TM 15-18 mg/kg (duy trì 5mg/kg/ngày/7)Phenytoin: TM 15-18 mg/kg (duy trì 5mg/kg/ngày/7)
 Không dùng sau 7 ngày nếu không có co giật.Không dùng sau 7 ngày nếu không có co giật.
 Nếu co giật tái phát hay kéo dài: Carbamazepine .Nếu co giật tái phát hay kéo dài: Carbamazepine .
Chăm sóc hệ thống theo dõi ALNSChăm sóc hệ thống theo dõi ALNS
 Mục tiêu: theo dõi và điều trịMục tiêu: theo dõi và điều trị ↑↑ ALNS ở các BN CTSNALNS ở các BN CTSN
nặng.nặng.
 Biện pháp và chú ý:Biện pháp và chú ý:
 Đặt catheter vào não thất, trong mô não hay dưới MCĐặt catheter vào não thất, trong mô não hay dưới MC
 Dẫn lưu dịch não tủy:Dẫn lưu dịch não tủy:
 Khi đã dùng các biện pháp ≠ mà chưa KS được ALNSKhi đã dùng các biện pháp ≠ mà chưa KS được ALNS
 Khi có sẵn HT đo ALNS qua não thất ( ALNS > 20 – 25 mmHg).Khi có sẵn HT đo ALNS qua não thất ( ALNS > 20 – 25 mmHg).
 Tránh nhiễm trùng vì tiên lượng sẽ rất nặngTránh nhiễm trùng vì tiên lượng sẽ rất nặng
Chăm sóc hệ thống theo dõi ALNSChăm sóc hệ thống theo dõi ALNS
Chăm sóc toàn diện khácChăm sóc toàn diện khác
 Nuôi dưỡng thỏa đáng, phòng XH tiêu hóa :Nuôi dưỡng thỏa đáng, phòng XH tiêu hóa :
 Qua TM sau 24 giờ, tránh dùng dd glucoseQua TM sau 24 giờ, tránh dùng dd glucose
 Qua ống thông dạ dày sau 72 giờ, cung cấp đủ nhu cầu năngQua ống thông dạ dày sau 72 giờ, cung cấp đủ nhu cầu năng
lượng sau 1 tuần.lượng sau 1 tuần.
 Tránh tăng hay giảm đường máu (theo dõi hàng ngày)Tránh tăng hay giảm đường máu (theo dõi hàng ngày)
 Truyền máu khi HCT<30%Truyền máu khi HCT<30%
Chăm sóc toàn diện khácChăm sóc toàn diện khác
 Hạ thân nhiệt:Hạ thân nhiệt:
 khi có sốt ( thuốc và biện pháp vật lý).khi có sốt ( thuốc và biện pháp vật lý).
 Hạ thân nhiệt quá mức (<35Hạ thân nhiệt quá mức (<3500
C) không được kh/cáo.C) không được kh/cáo.
 Tích cực phòng thuyên tắc tĩnh mạch sâu:Tích cực phòng thuyên tắc tĩnh mạch sâu:
 Vật lý trị liệuVật lý trị liệu
 Dùng thuốc chống đông khi có chỉ định.Dùng thuốc chống đông khi có chỉ định.
Chăm sóc toàn diện khácChăm sóc toàn diện khác
 Theo dõi và điều chỉnh nước điện giải:Theo dõi và điều chỉnh nước điện giải:
 Tránh thiếu (do dùng mannitol) và thừa nước.Tránh thiếu (do dùng mannitol) và thừa nước.
 Tránh biến chứngTránh biến chứng ↑↓↑↓ Na, K: rất hay gặpNa, K: rất hay gặp
 Chăm sóc da tỷ mỉ:Chăm sóc da tỷ mỉ:
 Thay đổi tư thế định kỳ chống loétThay đổi tư thế định kỳ chống loét
 Giữ da khô, sạch.Giữ da khô, sạch.
 Thay băng khi thấm máu, dịch.Thay băng khi thấm máu, dịch.
Chăm sóc hậu phẫuChăm sóc hậu phẫu
 Theo dõi: phát hiện sớm biến chứngTheo dõi: phát hiện sớm biến chứng
 Lượng máu mất, Hct, VLượng máu mất, Hct, Vnước tiểunước tiểu/h, khí máu, điện giải/h, khí máu, điện giải
 Dấu sinh tồn ít nhất 15p/lần:Dấu sinh tồn ít nhất 15p/lần:
 M, TM, T00
, HA., HA.
 Nhịp thở, kiểu thở, lưu thông đường thở.Nhịp thở, kiểu thở, lưu thông đường thở.
 Mức độ ý thứcMức độ ý thức
 Điện tâm đồ monitoring, Pulse oximetryĐiện tâm đồ monitoring, Pulse oximetry
 Chăm sóc:Chăm sóc:
 Hỗ trợ chống đau,Hỗ trợ chống đau,
 Bổ xung oxy,Bổ xung oxy,
 Vết mổ.Vết mổ.
Tiêu chuẩn rời hậu phẫuTiêu chuẩn rời hậu phẫu
 Tổng trạng:Tổng trạng:
 Khá tỉnh, định hướng đơn giản, GCS>9Khá tỉnh, định hướng đơn giản, GCS>9
 Sức cơ hồi phục: nhấc đầu khỏi giườngSức cơ hồi phục: nhấc đầu khỏi giường
 Không có biến chứng của gây mê hay phẫu thuậtKhông có biến chứng của gây mê hay phẫu thuật
 Hô hấp: SpOHô hấp: SpO22>92%, R = 12 – 30l/p>92%, R = 12 – 30l/p
 Đã rút NKQ, không có nghẽn hẹp đường thởĐã rút NKQ, không có nghẽn hẹp đường thở
 Phản xạ ho - nuốt phục hồi.Phản xạ ho - nuốt phục hồi.
 Tuần hoàn:Tuần hoàn:
 M, HA, ECG ổn định,M, HA, ECG ổn định,
 Đủ dịch, Hct>30%, tiểu>30ml/hĐủ dịch, Hct>30%, tiểu>30ml/h
 Đau đã kiểm soátĐau đã kiểm soát
Chăm sóc tại khoa ngoại TKChăm sóc tại khoa ngoại TK
 Tiếp tục theo dõi: phát hiện kịp thời biến chứngTiếp tục theo dõi: phát hiện kịp thời biến chứng
 Thần kinh: mức tỉnh táo (GCS), dấu thần kinh định vịThần kinh: mức tỉnh táo (GCS), dấu thần kinh định vị
 Hô hấp: lưu thông đường thở, SPOHô hấp: lưu thông đường thở, SPO22 mỗi 8hmỗi 8h
 Tuần hoàn: M, HA mỗi 4 – 6h/l, tiểu 24h.Tuần hoàn: M, HA mỗi 4 – 6h/l, tiểu 24h.
 Chăm sóc:Chăm sóc:
 Vết mổ: thay băng, ống dẫn lưu, cắt chỉ theo y lệnh.Vết mổ: thay băng, ống dẫn lưu, cắt chỉ theo y lệnh.
 Nuôi ăn: thỏa đáng theo nhu cầu và khả năng.Nuôi ăn: thỏa đáng theo nhu cầu và khả năng.
 Vật lý trị liệu, hỗ trợ hồi phụcVật lý trị liệu, hỗ trợ hồi phục
Tóm lạiTóm lại
 Cấp cứu hồi sức BN CTSN: ngăn ngừa TT thứ phát,Cấp cứu hồi sức BN CTSN: ngăn ngừa TT thứ phát,
quan trọng nhất làquan trọng nhất là tăng ALNStăng ALNS::
 Hô hấp: tránh giảm oxy, tăng COHô hấp: tránh giảm oxy, tăng CO22
 Tuần hoàn: tránh tụt HATuần hoàn: tránh tụt HA
 Chăm sóc với mục đích hỗ trợ BN, cho phép khôiChăm sóc với mục đích hỗ trợ BN, cho phép khôi
phục tối đa tổn thương nguyên phát và dự phòng cácphục tối đa tổn thương nguyên phát và dự phòng các
biến chứng.biến chứng.
Tóm lạiTóm lại
 Việc điều trị tích cực quan trọng nhất là chốngViệc điều trị tích cực quan trọng nhất là chống ↑↑ ALNSALNS::
 Nếu chưa cóNếu chưa có tăng ALNStăng ALNS thì giữ không cho tăngthì giữ không cho tăng
 Nếu đãNếu đã tăng ALNStăng ALNS thì tìm mọi cách giảm (7 bước)thì tìm mọi cách giảm (7 bước)
Cám ơn sự chú ý!Cám ơn sự chú ý!
TS Đỗ Quốc HuyTS Đỗ Quốc Huy
Guidelines for the Surgical Management of Traumatic Brain InjuryGuidelines for the Surgical Management of Traumatic Brain Injury
20062006

More Related Content

What's hot

Cach kham va theo doi benh nhan ctsn
Cach kham va theo doi benh nhan ctsnCach kham va theo doi benh nhan ctsn
Cach kham va theo doi benh nhan ctsnBác sĩ nhà quê
 
CHỈ ĐỊNH TRUYỀN CHẾ PHẨM MÁU
CHỈ ĐỊNH TRUYỀN CHẾ PHẨM MÁUCHỈ ĐỊNH TRUYỀN CHẾ PHẨM MÁU
CHỈ ĐỊNH TRUYỀN CHẾ PHẨM MÁUVân Thanh
 
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃOCHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃOSoM
 
BỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂU
BỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂUBỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂU
BỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂUSoM
 
CÁC XÉT NGHIỆM CƠ BẢN TRONG THẬN HỌC
CÁC XÉT NGHIỆM CƠ BẢN TRONG THẬN HỌCCÁC XÉT NGHIỆM CƠ BẢN TRONG THẬN HỌC
CÁC XÉT NGHIỆM CƠ BẢN TRONG THẬN HỌCSoM
 
Bệnh án tim mạch
Bệnh án tim mạchBệnh án tim mạch
Bệnh án tim mạchSoM
 
Dẫn lưu trong ngoại khoa
Dẫn lưu trong ngoại khoaDẫn lưu trong ngoại khoa
Dẫn lưu trong ngoại khoaHùng Lê
 
NHIỄM TRÙNG TIỂU
NHIỄM TRÙNG TIỂUNHIỄM TRÙNG TIỂU
NHIỄM TRÙNG TIỂUSoM
 
HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)
HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)
HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)SoM
 
CƠN ĐAU BÃO THẬN
CƠN ĐAU BÃO THẬNCƠN ĐAU BÃO THẬN
CƠN ĐAU BÃO THẬNSoM
 
Khuyến cáo Tokyo 2018 - Chẩn đoán và xử trí viêm đường mật cấp
Khuyến cáo Tokyo 2018 - Chẩn đoán và xử trí viêm đường mật cấpKhuyến cáo Tokyo 2018 - Chẩn đoán và xử trí viêm đường mật cấp
Khuyến cáo Tokyo 2018 - Chẩn đoán và xử trí viêm đường mật cấpCuong Nguyen
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GANTIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GANSoM
 
NHIỄM TRÙNG DA
NHIỄM TRÙNG DANHIỄM TRÙNG DA
NHIỄM TRÙNG DASoM
 
KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁP
KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁPKHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁP
KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁPSoM
 
KHÁM VẬN ĐỘNG
KHÁM VẬN ĐỘNGKHÁM VẬN ĐỘNG
KHÁM VẬN ĐỘNGSoM
 
Tràn khí màng phổi tự phát
Tràn khí màng phổi tự phátTràn khí màng phổi tự phát
Tràn khí màng phổi tự phátHùng Lê
 

What's hot (20)

Cach kham va theo doi benh nhan ctsn
Cach kham va theo doi benh nhan ctsnCach kham va theo doi benh nhan ctsn
Cach kham va theo doi benh nhan ctsn
 
CHỈ ĐỊNH TRUYỀN CHẾ PHẨM MÁU
CHỈ ĐỊNH TRUYỀN CHẾ PHẨM MÁUCHỈ ĐỊNH TRUYỀN CHẾ PHẨM MÁU
CHỈ ĐỊNH TRUYỀN CHẾ PHẨM MÁU
 
Chong mat
Chong matChong mat
Chong mat
 
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃOCHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
 
BỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂU
BỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂUBỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂU
BỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂU
 
CÁC XÉT NGHIỆM CƠ BẢN TRONG THẬN HỌC
CÁC XÉT NGHIỆM CƠ BẢN TRONG THẬN HỌCCÁC XÉT NGHIỆM CƠ BẢN TRONG THẬN HỌC
CÁC XÉT NGHIỆM CƠ BẢN TRONG THẬN HỌC
 
ECG CƠ BẢN
ECG CƠ BẢNECG CƠ BẢN
ECG CƠ BẢN
 
Bệnh án tim mạch
Bệnh án tim mạchBệnh án tim mạch
Bệnh án tim mạch
 
Dẫn lưu trong ngoại khoa
Dẫn lưu trong ngoại khoaDẫn lưu trong ngoại khoa
Dẫn lưu trong ngoại khoa
 
NHIỄM TRÙNG TIỂU
NHIỄM TRÙNG TIỂUNHIỄM TRÙNG TIỂU
NHIỄM TRÙNG TIỂU
 
Ứng dụng thang điểm SOFA
Ứng dụng thang điểm SOFAỨng dụng thang điểm SOFA
Ứng dụng thang điểm SOFA
 
HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)
HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)
HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)
 
CƠN ĐAU BÃO THẬN
CƠN ĐAU BÃO THẬNCƠN ĐAU BÃO THẬN
CƠN ĐAU BÃO THẬN
 
Khuyến cáo Tokyo 2018 - Chẩn đoán và xử trí viêm đường mật cấp
Khuyến cáo Tokyo 2018 - Chẩn đoán và xử trí viêm đường mật cấpKhuyến cáo Tokyo 2018 - Chẩn đoán và xử trí viêm đường mật cấp
Khuyến cáo Tokyo 2018 - Chẩn đoán và xử trí viêm đường mật cấp
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GANTIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
 
NHIỄM TRÙNG DA
NHIỄM TRÙNG DANHIỄM TRÙNG DA
NHIỄM TRÙNG DA
 
KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁP
KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁPKHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁP
KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁP
 
KHÁM VẬN ĐỘNG
KHÁM VẬN ĐỘNGKHÁM VẬN ĐỘNG
KHÁM VẬN ĐỘNG
 
Hội chứng lâm sàng hô hấp
Hội chứng lâm sàng hô hấpHội chứng lâm sàng hô hấp
Hội chứng lâm sàng hô hấp
 
Tràn khí màng phổi tự phát
Tràn khí màng phổi tự phátTràn khí màng phổi tự phát
Tràn khí màng phổi tự phát
 

Viewers also liked

Chấn thương sọ não
Chấn thương sọ nãoChấn thương sọ não
Chấn thương sọ nãoPhong Lehoang
 
Chăm sóc bệnh nhân sau mổ sọ não
Chăm sóc bệnh nhân sau mổ sọ nãoChăm sóc bệnh nhân sau mổ sọ não
Chăm sóc bệnh nhân sau mổ sọ nãoPhong Lehoang
 
Chan thuong so nao nang 1(pfs)
Chan thuong so nao nang 1(pfs)Chan thuong so nao nang 1(pfs)
Chan thuong so nao nang 1(pfs)Bác sĩ nhà quê
 
Chăm sóc bệnh nhân trước mổ sọ não
Chăm sóc bệnh nhân trước mổ sọ nãoChăm sóc bệnh nhân trước mổ sọ não
Chăm sóc bệnh nhân trước mổ sọ nãoPhong Lehoang
 
Cách đọc phim CT Scanner bụng
Cách đọc phim CT Scanner bụngCách đọc phim CT Scanner bụng
Cách đọc phim CT Scanner bụngNguyễn Hạnh
 
Imaging of head trauma - Vo Thanh Luan
Imaging of head trauma - Vo Thanh LuanImaging of head trauma - Vo Thanh Luan
Imaging of head trauma - Vo Thanh Luanthanhluan82
 
Cân bằng nước-điện giải
Cân bằng nước-điện giảiCân bằng nước-điện giải
Cân bằng nước-điện giảiHùng Lê
 
Dinh dưỡng đường tĩnh mạch trong ngoại khoa
Dinh dưỡng đường tĩnh mạch trong ngoại khoaDinh dưỡng đường tĩnh mạch trong ngoại khoa
Dinh dưỡng đường tĩnh mạch trong ngoại khoaHuanGinko
 
Hướng dẫn đọc ct scanner sọ não
Hướng dẫn đọc ct scanner sọ nãoHướng dẫn đọc ct scanner sọ não
Hướng dẫn đọc ct scanner sọ nãoKhai Le Phuoc
 
Nuoi duong duong ruot va tinh mach (pfs)
Nuoi duong duong ruot va tinh mach (pfs)Nuoi duong duong ruot va tinh mach (pfs)
Nuoi duong duong ruot va tinh mach (pfs)Bác sĩ nhà quê
 
Huong dan doc ct scan so nao
Huong dan doc ct scan so naoHuong dan doc ct scan so nao
Huong dan doc ct scan so naondtri87
 
Từ vựng và ngữ pháp tiếng anh lớp 11 đầy đủ
Từ vựng và ngữ pháp tiếng anh lớp 11 đầy đủTừ vựng và ngữ pháp tiếng anh lớp 11 đầy đủ
Từ vựng và ngữ pháp tiếng anh lớp 11 đầy đủphan de
 
Dinh dưỡng tĩnh mạch cho bệnh nhân ngoại
Dinh dưỡng tĩnh mạch cho bệnh nhân ngoại Dinh dưỡng tĩnh mạch cho bệnh nhân ngoại
Dinh dưỡng tĩnh mạch cho bệnh nhân ngoại Ngô Định
 
Bc cap nhat NKH và SNK BM HSCC BV103 2017
Bc cap nhat NKH và SNK BM HSCC BV103 2017Bc cap nhat NKH và SNK BM HSCC BV103 2017
Bc cap nhat NKH và SNK BM HSCC BV103 2017Pham Dzung
 
Phục hồi chức năng sau bỏng
Phục hồi chức năng sau bỏngPhục hồi chức năng sau bỏng
Phục hồi chức năng sau bỏngYhoccongdong.com
 

Viewers also liked (20)

Chấn thương sọ não
Chấn thương sọ nãoChấn thương sọ não
Chấn thương sọ não
 
Chăm sóc bệnh nhân sau mổ sọ não
Chăm sóc bệnh nhân sau mổ sọ nãoChăm sóc bệnh nhân sau mổ sọ não
Chăm sóc bệnh nhân sau mổ sọ não
 
Chan thuong so nao nang 2
Chan thuong so nao nang 2Chan thuong so nao nang 2
Chan thuong so nao nang 2
 
Chan thuong so nao nang 1(pfs)
Chan thuong so nao nang 1(pfs)Chan thuong so nao nang 1(pfs)
Chan thuong so nao nang 1(pfs)
 
Chăm sóc bệnh nhân trước mổ sọ não
Chăm sóc bệnh nhân trước mổ sọ nãoChăm sóc bệnh nhân trước mổ sọ não
Chăm sóc bệnh nhân trước mổ sọ não
 
Xuất Huyết Khoang Dưới Nhện
Xuất Huyết Khoang Dưới NhệnXuất Huyết Khoang Dưới Nhện
Xuất Huyết Khoang Dưới Nhện
 
Cách đọc phim CT Scanner bụng
Cách đọc phim CT Scanner bụngCách đọc phim CT Scanner bụng
Cách đọc phim CT Scanner bụng
 
Imaging of head trauma - Vo Thanh Luan
Imaging of head trauma - Vo Thanh LuanImaging of head trauma - Vo Thanh Luan
Imaging of head trauma - Vo Thanh Luan
 
Cân bằng nước-điện giải
Cân bằng nước-điện giảiCân bằng nước-điện giải
Cân bằng nước-điện giải
 
Chan thuong nguc (pfs)
Chan thuong nguc (pfs)Chan thuong nguc (pfs)
Chan thuong nguc (pfs)
 
Dinh dưỡng đường tĩnh mạch trong ngoại khoa
Dinh dưỡng đường tĩnh mạch trong ngoại khoaDinh dưỡng đường tĩnh mạch trong ngoại khoa
Dinh dưỡng đường tĩnh mạch trong ngoại khoa
 
Hướng dẫn đọc ct scanner sọ não
Hướng dẫn đọc ct scanner sọ nãoHướng dẫn đọc ct scanner sọ não
Hướng dẫn đọc ct scanner sọ não
 
Nuoi duong duong ruot va tinh mach (pfs)
Nuoi duong duong ruot va tinh mach (pfs)Nuoi duong duong ruot va tinh mach (pfs)
Nuoi duong duong ruot va tinh mach (pfs)
 
Huong dan doc ct scan so nao
Huong dan doc ct scan so naoHuong dan doc ct scan so nao
Huong dan doc ct scan so nao
 
Từ vựng và ngữ pháp tiếng anh lớp 11 đầy đủ
Từ vựng và ngữ pháp tiếng anh lớp 11 đầy đủTừ vựng và ngữ pháp tiếng anh lớp 11 đầy đủ
Từ vựng và ngữ pháp tiếng anh lớp 11 đầy đủ
 
Dinh dưỡng tĩnh mạch cho bệnh nhân ngoại
Dinh dưỡng tĩnh mạch cho bệnh nhân ngoại Dinh dưỡng tĩnh mạch cho bệnh nhân ngoại
Dinh dưỡng tĩnh mạch cho bệnh nhân ngoại
 
Nhu cau dinh duong bs nguyen vu uyen phuong
Nhu cau dinh duong   bs nguyen vu uyen phuongNhu cau dinh duong   bs nguyen vu uyen phuong
Nhu cau dinh duong bs nguyen vu uyen phuong
 
Mở sọ giải ép
Mở sọ giải épMở sọ giải ép
Mở sọ giải ép
 
Bc cap nhat NKH và SNK BM HSCC BV103 2017
Bc cap nhat NKH và SNK BM HSCC BV103 2017Bc cap nhat NKH và SNK BM HSCC BV103 2017
Bc cap nhat NKH và SNK BM HSCC BV103 2017
 
Phục hồi chức năng sau bỏng
Phục hồi chức năng sau bỏngPhục hồi chức năng sau bỏng
Phục hồi chức năng sau bỏng
 

Similar to Cấp Cứu Hồi Sức Chấn Thương Sọ Não

TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN MỘT TRƯỜNG HỢP NHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN MỘT TRƯỜNG HỢP NHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNGTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN MỘT TRƯỜNG HỢP NHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN MỘT TRƯỜNG HỢP NHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNGSoM
 
Chấn thương sọ não.pptx
Chấn thương sọ não.pptxChấn thương sọ não.pptx
Chấn thương sọ não.pptxDuyHungDo1
 
Siêu âm qua thóp trước
Siêu âm qua thóp trướcSiêu âm qua thóp trước
Siêu âm qua thóp trướcMinh Tran
 
TIẾP CẬN TRẺ HÔN MÊ
TIẾP CẬN TRẺ HÔN MÊTIẾP CẬN TRẺ HÔN MÊ
TIẾP CẬN TRẺ HÔN MÊSoM
 
Khamlsthankinh 170707082704-converted
Khamlsthankinh 170707082704-convertedKhamlsthankinh 170707082704-converted
Khamlsthankinh 170707082704-convertedNgcThun3
 
tiepcan stroke.ppt
tiepcan stroke.ppttiepcan stroke.ppt
tiepcan stroke.pptNguynV934721
 
Chấn thương Tủy lâm sàng và điều trị-.ppt
Chấn thương Tủy lâm sàng và điều trị-.pptChấn thương Tủy lâm sàng và điều trị-.ppt
Chấn thương Tủy lâm sàng và điều trị-.pptvuanh1603
 
HỘI CHỨNG MÀNG NÃO
HỘI CHỨNG MÀNG NÃOHỘI CHỨNG MÀNG NÃO
HỘI CHỨNG MÀNG NÃOSoM
 
ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINHĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINHSoM
 
PHƯƠNG PHÁP TIẾP CẬN BỆNH NHÂN LIỆT VẬN ĐỘNG
PHƯƠNG PHÁP TIẾP CẬN BỆNH NHÂN LIỆT VẬN ĐỘNGPHƯƠNG PHÁP TIẾP CẬN BỆNH NHÂN LIỆT VẬN ĐỘNG
PHƯƠNG PHÁP TIẾP CẬN BỆNH NHÂN LIỆT VẬN ĐỘNGSoM
 
Thiền để chữa bệnh
Thiền để chữa bệnhThiền để chữa bệnh
Thiền để chữa bệnhLittle Daisy
 
Bệnh tủy sống - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh tủy sống - 2019 - Đại học Y dược TPHCMBệnh tủy sống - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh tủy sống - 2019 - Đại học Y dược TPHCMUpdate Y học
 
đau ngực.pdf
đau ngực.pdfđau ngực.pdf
đau ngực.pdfSoM
 

Similar to Cấp Cứu Hồi Sức Chấn Thương Sọ Não (20)

PHCN CTSN
PHCN CTSNPHCN CTSN
PHCN CTSN
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN MỘT TRƯỜNG HỢP NHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN MỘT TRƯỜNG HỢP NHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNGTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN MỘT TRƯỜNG HỢP NHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN MỘT TRƯỜNG HỢP NHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
 
dot quy nao 2014
dot quy nao 2014dot quy nao 2014
dot quy nao 2014
 
TVDD CSTL_TRUONG A4.pptx
TVDD CSTL_TRUONG A4.pptxTVDD CSTL_TRUONG A4.pptx
TVDD CSTL_TRUONG A4.pptx
 
Chấn thương sọ não.pptx
Chấn thương sọ não.pptxChấn thương sọ não.pptx
Chấn thương sọ não.pptx
 
Siêu âm qua thóp trước
Siêu âm qua thóp trướcSiêu âm qua thóp trước
Siêu âm qua thóp trước
 
Dot quy - y4.ppt
Dot quy - y4.pptDot quy - y4.ppt
Dot quy - y4.ppt
 
TIẾP CẬN TRẺ HÔN MÊ
TIẾP CẬN TRẺ HÔN MÊTIẾP CẬN TRẺ HÔN MÊ
TIẾP CẬN TRẺ HÔN MÊ
 
Khamlsthankinh 170707082704-converted
Khamlsthankinh 170707082704-convertedKhamlsthankinh 170707082704-converted
Khamlsthankinh 170707082704-converted
 
tiepcan stroke.ppt
tiepcan stroke.ppttiepcan stroke.ppt
tiepcan stroke.ppt
 
Chấn thương Tủy lâm sàng và điều trị-.ppt
Chấn thương Tủy lâm sàng và điều trị-.pptChấn thương Tủy lâm sàng và điều trị-.ppt
Chấn thương Tủy lâm sàng và điều trị-.ppt
 
Bệnh cơ
Bệnh cơBệnh cơ
Bệnh cơ
 
HỘI CHỨNG MÀNG NÃO
HỘI CHỨNG MÀNG NÃOHỘI CHỨNG MÀNG NÃO
HỘI CHỨNG MÀNG NÃO
 
Thấp tim
Thấp timThấp tim
Thấp tim
 
ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINHĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
 
PHƯƠNG PHÁP TIẾP CẬN BỆNH NHÂN LIỆT VẬN ĐỘNG
PHƯƠNG PHÁP TIẾP CẬN BỆNH NHÂN LIỆT VẬN ĐỘNGPHƯƠNG PHÁP TIẾP CẬN BỆNH NHÂN LIỆT VẬN ĐỘNG
PHƯƠNG PHÁP TIẾP CẬN BỆNH NHÂN LIỆT VẬN ĐỘNG
 
Thiền để chữa bệnh
Thiền để chữa bệnhThiền để chữa bệnh
Thiền để chữa bệnh
 
Phcn tk ngoai bien
Phcn tk ngoai bienPhcn tk ngoai bien
Phcn tk ngoai bien
 
Bệnh tủy sống - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh tủy sống - 2019 - Đại học Y dược TPHCMBệnh tủy sống - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh tủy sống - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 
đau ngực.pdf
đau ngực.pdfđau ngực.pdf
đau ngực.pdf
 

More from Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596

THIẾU MÁU NÃO CỤC BỘ: KINH ĐIỂN VÀ KHUYẾN CÁO 2019
THIẾU MÁU NÃO CỤC BỘ: KINH ĐIỂN VÀ KHUYẾN CÁO 2019THIẾU MÁU NÃO CỤC BỘ: KINH ĐIỂN VÀ KHUYẾN CÁO 2019
THIẾU MÁU NÃO CỤC BỘ: KINH ĐIỂN VÀ KHUYẾN CÁO 2019Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ SỚM NHỒI MÁU NÃO CẤP AHA/ASA 2018
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ SỚM NHỒI MÁU NÃO CẤP AHA/ASA 2018HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ SỚM NHỒI MÁU NÃO CẤP AHA/ASA 2018
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ SỚM NHỒI MÁU NÃO CẤP AHA/ASA 2018Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
KẾT QUẢ MÔ HÌNH THÍ ĐIỂM ĐIỀU TRỊ THAY THẾ NGHIỆN CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG ...
KẾT QUẢ MÔ HÌNH THÍ ĐIỂM ĐIỀU TRỊ THAY THẾ NGHIỆN CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG ...KẾT QUẢ MÔ HÌNH THÍ ĐIỂM ĐIỀU TRỊ THAY THẾ NGHIỆN CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG ...
KẾT QUẢ MÔ HÌNH THÍ ĐIỂM ĐIỀU TRỊ THAY THẾ NGHIỆN CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghiên cứu mô bệnh học và sự bộc lộ một số dấu ấn hóa mô miễn dịch ung thư bi...
Nghiên cứu mô bệnh học và sự bộc lộ một số dấu ấn hóa mô miễn dịch ung thư bi...Nghiên cứu mô bệnh học và sự bộc lộ một số dấu ấn hóa mô miễn dịch ung thư bi...
Nghiên cứu mô bệnh học và sự bộc lộ một số dấu ấn hóa mô miễn dịch ung thư bi...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Đặc điểm lâm sàng, tính nhạy cảm kháng sinh và phân bố týp huyết thanh của St...
Đặc điểm lâm sàng, tính nhạy cảm kháng sinh và phân bố týp huyết thanh của St...Đặc điểm lâm sàng, tính nhạy cảm kháng sinh và phân bố týp huyết thanh của St...
Đặc điểm lâm sàng, tính nhạy cảm kháng sinh và phân bố týp huyết thanh của St...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghiên cứu đặc điểm và giá trị của các yếu tố tiên lượng tới kết quả của một ...
Nghiên cứu đặc điểm và giá trị của các yếu tố tiên lượng tới kết quả của một ...Nghiên cứu đặc điểm và giá trị của các yếu tố tiên lượng tới kết quả của một ...
Nghiên cứu đặc điểm và giá trị của các yếu tố tiên lượng tới kết quả của một ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, kết quả kết hợp quân- dân y phát ...
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, kết quả kết hợp quân- dân y phát ...Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, kết quả kết hợp quân- dân y phát ...
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, kết quả kết hợp quân- dân y phát ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghiên cứu áp dụng một số phương pháp sàng lọc Sarcopenia ở người bệnh cao tuổi
Nghiên cứu áp dụng một số phương pháp sàng lọc Sarcopenia ở người bệnh cao tuổiNghiên cứu áp dụng một số phương pháp sàng lọc Sarcopenia ở người bệnh cao tuổi
Nghiên cứu áp dụng một số phương pháp sàng lọc Sarcopenia ở người bệnh cao tuổiLuanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Đặc điểm Hội chứng dễ bị tổn thương (Frailty Syndrome) trên người cao tuổi có...
Đặc điểm Hội chứng dễ bị tổn thương (Frailty Syndrome) trên người cao tuổi có...Đặc điểm Hội chứng dễ bị tổn thương (Frailty Syndrome) trên người cao tuổi có...
Đặc điểm Hội chứng dễ bị tổn thương (Frailty Syndrome) trên người cao tuổi có...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Những thay đổi điện sinh lý thần kinh cơ trên bệnh nhân hồi sức
Những thay đổi điện sinh lý thần kinh cơ trên bệnh nhân hồi sứcNhững thay đổi điện sinh lý thần kinh cơ trên bệnh nhân hồi sức
Những thay đổi điện sinh lý thần kinh cơ trên bệnh nhân hồi sứcLuanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Đặc điểm dịch tễ học lâm sàng nhiễm nấm ở trẻ sơ sinh và hiệu quả điều trị dự...
Đặc điểm dịch tễ học lâm sàng nhiễm nấm ở trẻ sơ sinh và hiệu quả điều trị dự...Đặc điểm dịch tễ học lâm sàng nhiễm nấm ở trẻ sơ sinh và hiệu quả điều trị dự...
Đặc điểm dịch tễ học lâm sàng nhiễm nấm ở trẻ sơ sinh và hiệu quả điều trị dự...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Đánh giá hiệu quả của phác đồ lọc máu tích cực phối hợp với ethanol đường uốn...
Đánh giá hiệu quả của phác đồ lọc máu tích cực phối hợp với ethanol đường uốn...Đánh giá hiệu quả của phác đồ lọc máu tích cực phối hợp với ethanol đường uốn...
Đánh giá hiệu quả của phác đồ lọc máu tích cực phối hợp với ethanol đường uốn...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Phong tục tập quán người Chăm ở miền Trung về chăm sóc sức khỏe bà mẹ khi có ...
Phong tục tập quán người Chăm ở miền Trung về chăm sóc sức khỏe bà mẹ khi có ...Phong tục tập quán người Chăm ở miền Trung về chăm sóc sức khỏe bà mẹ khi có ...
Phong tục tập quán người Chăm ở miền Trung về chăm sóc sức khỏe bà mẹ khi có ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Thực trạng công tác khám chữa bệnh bảo hiếm y tế tại bệnh viện Đa khoa tỉnh T...
Thực trạng công tác khám chữa bệnh bảo hiếm y tế tại bệnh viện Đa khoa tỉnh T...Thực trạng công tác khám chữa bệnh bảo hiếm y tế tại bệnh viện Đa khoa tỉnh T...
Thực trạng công tác khám chữa bệnh bảo hiếm y tế tại bệnh viện Đa khoa tỉnh T...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghiên cứu thành phần hóa học và một số tác dụng theo hướng điều trị bệnh Alz...
Nghiên cứu thành phần hóa học và một số tác dụng theo hướng điều trị bệnh Alz...Nghiên cứu thành phần hóa học và một số tác dụng theo hướng điều trị bệnh Alz...
Nghiên cứu thành phần hóa học và một số tác dụng theo hướng điều trị bệnh Alz...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghiên cứu thực trạng một số bệnh thường gặp của phạm nhân ở trại giam và hiệ...
Nghiên cứu thực trạng một số bệnh thường gặp của phạm nhân ở trại giam và hiệ...Nghiên cứu thực trạng một số bệnh thường gặp của phạm nhân ở trại giam và hiệ...
Nghiên cứu thực trạng một số bệnh thường gặp của phạm nhân ở trại giam và hiệ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi điều trị hội chứng ống cổ tay.Hội chứn...
Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi điều trị hội chứng ống cổ tay.Hội chứn...Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi điều trị hội chứng ống cổ tay.Hội chứn...
Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi điều trị hội chứng ống cổ tay.Hội chứn...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghiên cứu thực trạng bệnh lý quanh răng và hiệu quả điều trị phẫu thuật bằng...
Nghiên cứu thực trạng bệnh lý quanh răng và hiệu quả điều trị phẫu thuật bằng...Nghiên cứu thực trạng bệnh lý quanh răng và hiệu quả điều trị phẫu thuật bằng...
Nghiên cứu thực trạng bệnh lý quanh răng và hiệu quả điều trị phẫu thuật bằng...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghiên cứu ứng dụng và đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi sau phúc mạc tạo h...
Nghiên cứu ứng dụng và đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi sau phúc mạc tạo h...Nghiên cứu ứng dụng và đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi sau phúc mạc tạo h...
Nghiên cứu ứng dụng và đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi sau phúc mạc tạo h...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 

More from Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596 (20)

cap-nhat-roi-loan-dieu-tri-lipid-mau-2021.pdf
cap-nhat-roi-loan-dieu-tri-lipid-mau-2021.pdfcap-nhat-roi-loan-dieu-tri-lipid-mau-2021.pdf
cap-nhat-roi-loan-dieu-tri-lipid-mau-2021.pdf
 
THIẾU MÁU NÃO CỤC BỘ: KINH ĐIỂN VÀ KHUYẾN CÁO 2019
THIẾU MÁU NÃO CỤC BỘ: KINH ĐIỂN VÀ KHUYẾN CÁO 2019THIẾU MÁU NÃO CỤC BỘ: KINH ĐIỂN VÀ KHUYẾN CÁO 2019
THIẾU MÁU NÃO CỤC BỘ: KINH ĐIỂN VÀ KHUYẾN CÁO 2019
 
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ SỚM NHỒI MÁU NÃO CẤP AHA/ASA 2018
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ SỚM NHỒI MÁU NÃO CẤP AHA/ASA 2018HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ SỚM NHỒI MÁU NÃO CẤP AHA/ASA 2018
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ SỚM NHỒI MÁU NÃO CẤP AHA/ASA 2018
 
KẾT QUẢ MÔ HÌNH THÍ ĐIỂM ĐIỀU TRỊ THAY THẾ NGHIỆN CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG ...
KẾT QUẢ MÔ HÌNH THÍ ĐIỂM ĐIỀU TRỊ THAY THẾ NGHIỆN CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG ...KẾT QUẢ MÔ HÌNH THÍ ĐIỂM ĐIỀU TRỊ THAY THẾ NGHIỆN CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG ...
KẾT QUẢ MÔ HÌNH THÍ ĐIỂM ĐIỀU TRỊ THAY THẾ NGHIỆN CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG ...
 
Nghiên cứu mô bệnh học và sự bộc lộ một số dấu ấn hóa mô miễn dịch ung thư bi...
Nghiên cứu mô bệnh học và sự bộc lộ một số dấu ấn hóa mô miễn dịch ung thư bi...Nghiên cứu mô bệnh học và sự bộc lộ một số dấu ấn hóa mô miễn dịch ung thư bi...
Nghiên cứu mô bệnh học và sự bộc lộ một số dấu ấn hóa mô miễn dịch ung thư bi...
 
Đặc điểm lâm sàng, tính nhạy cảm kháng sinh và phân bố týp huyết thanh của St...
Đặc điểm lâm sàng, tính nhạy cảm kháng sinh và phân bố týp huyết thanh của St...Đặc điểm lâm sàng, tính nhạy cảm kháng sinh và phân bố týp huyết thanh của St...
Đặc điểm lâm sàng, tính nhạy cảm kháng sinh và phân bố týp huyết thanh của St...
 
Nghiên cứu đặc điểm và giá trị của các yếu tố tiên lượng tới kết quả của một ...
Nghiên cứu đặc điểm và giá trị của các yếu tố tiên lượng tới kết quả của một ...Nghiên cứu đặc điểm và giá trị của các yếu tố tiên lượng tới kết quả của một ...
Nghiên cứu đặc điểm và giá trị của các yếu tố tiên lượng tới kết quả của một ...
 
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, kết quả kết hợp quân- dân y phát ...
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, kết quả kết hợp quân- dân y phát ...Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, kết quả kết hợp quân- dân y phát ...
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, kết quả kết hợp quân- dân y phát ...
 
Nghiên cứu áp dụng một số phương pháp sàng lọc Sarcopenia ở người bệnh cao tuổi
Nghiên cứu áp dụng một số phương pháp sàng lọc Sarcopenia ở người bệnh cao tuổiNghiên cứu áp dụng một số phương pháp sàng lọc Sarcopenia ở người bệnh cao tuổi
Nghiên cứu áp dụng một số phương pháp sàng lọc Sarcopenia ở người bệnh cao tuổi
 
Đặc điểm Hội chứng dễ bị tổn thương (Frailty Syndrome) trên người cao tuổi có...
Đặc điểm Hội chứng dễ bị tổn thương (Frailty Syndrome) trên người cao tuổi có...Đặc điểm Hội chứng dễ bị tổn thương (Frailty Syndrome) trên người cao tuổi có...
Đặc điểm Hội chứng dễ bị tổn thương (Frailty Syndrome) trên người cao tuổi có...
 
Những thay đổi điện sinh lý thần kinh cơ trên bệnh nhân hồi sức
Những thay đổi điện sinh lý thần kinh cơ trên bệnh nhân hồi sứcNhững thay đổi điện sinh lý thần kinh cơ trên bệnh nhân hồi sức
Những thay đổi điện sinh lý thần kinh cơ trên bệnh nhân hồi sức
 
Đặc điểm dịch tễ học lâm sàng nhiễm nấm ở trẻ sơ sinh và hiệu quả điều trị dự...
Đặc điểm dịch tễ học lâm sàng nhiễm nấm ở trẻ sơ sinh và hiệu quả điều trị dự...Đặc điểm dịch tễ học lâm sàng nhiễm nấm ở trẻ sơ sinh và hiệu quả điều trị dự...
Đặc điểm dịch tễ học lâm sàng nhiễm nấm ở trẻ sơ sinh và hiệu quả điều trị dự...
 
Đánh giá hiệu quả của phác đồ lọc máu tích cực phối hợp với ethanol đường uốn...
Đánh giá hiệu quả của phác đồ lọc máu tích cực phối hợp với ethanol đường uốn...Đánh giá hiệu quả của phác đồ lọc máu tích cực phối hợp với ethanol đường uốn...
Đánh giá hiệu quả của phác đồ lọc máu tích cực phối hợp với ethanol đường uốn...
 
Phong tục tập quán người Chăm ở miền Trung về chăm sóc sức khỏe bà mẹ khi có ...
Phong tục tập quán người Chăm ở miền Trung về chăm sóc sức khỏe bà mẹ khi có ...Phong tục tập quán người Chăm ở miền Trung về chăm sóc sức khỏe bà mẹ khi có ...
Phong tục tập quán người Chăm ở miền Trung về chăm sóc sức khỏe bà mẹ khi có ...
 
Thực trạng công tác khám chữa bệnh bảo hiếm y tế tại bệnh viện Đa khoa tỉnh T...
Thực trạng công tác khám chữa bệnh bảo hiếm y tế tại bệnh viện Đa khoa tỉnh T...Thực trạng công tác khám chữa bệnh bảo hiếm y tế tại bệnh viện Đa khoa tỉnh T...
Thực trạng công tác khám chữa bệnh bảo hiếm y tế tại bệnh viện Đa khoa tỉnh T...
 
Nghiên cứu thành phần hóa học và một số tác dụng theo hướng điều trị bệnh Alz...
Nghiên cứu thành phần hóa học và một số tác dụng theo hướng điều trị bệnh Alz...Nghiên cứu thành phần hóa học và một số tác dụng theo hướng điều trị bệnh Alz...
Nghiên cứu thành phần hóa học và một số tác dụng theo hướng điều trị bệnh Alz...
 
Nghiên cứu thực trạng một số bệnh thường gặp của phạm nhân ở trại giam và hiệ...
Nghiên cứu thực trạng một số bệnh thường gặp của phạm nhân ở trại giam và hiệ...Nghiên cứu thực trạng một số bệnh thường gặp của phạm nhân ở trại giam và hiệ...
Nghiên cứu thực trạng một số bệnh thường gặp của phạm nhân ở trại giam và hiệ...
 
Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi điều trị hội chứng ống cổ tay.Hội chứn...
Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi điều trị hội chứng ống cổ tay.Hội chứn...Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi điều trị hội chứng ống cổ tay.Hội chứn...
Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi điều trị hội chứng ống cổ tay.Hội chứn...
 
Nghiên cứu thực trạng bệnh lý quanh răng và hiệu quả điều trị phẫu thuật bằng...
Nghiên cứu thực trạng bệnh lý quanh răng và hiệu quả điều trị phẫu thuật bằng...Nghiên cứu thực trạng bệnh lý quanh răng và hiệu quả điều trị phẫu thuật bằng...
Nghiên cứu thực trạng bệnh lý quanh răng và hiệu quả điều trị phẫu thuật bằng...
 
Nghiên cứu ứng dụng và đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi sau phúc mạc tạo h...
Nghiên cứu ứng dụng và đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi sau phúc mạc tạo h...Nghiên cứu ứng dụng và đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi sau phúc mạc tạo h...
Nghiên cứu ứng dụng và đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi sau phúc mạc tạo h...
 

Recently uploaded

Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHongBiThi1
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hayHongBiThi1
 
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaSGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfHongBiThi1
 
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxSINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxHongBiThi1
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnHongBiThi1
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfHongBiThi1
 
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptxGỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx27NguynTnQuc11A1
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaHongBiThi1
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbTANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbPhNguyn914909
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfSGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptxchuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptxngocsangchaunguyen
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfHongBiThi1
 
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfSGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfHongBiThi1
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHongBiThi1
 

Recently uploaded (19)

Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
 
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaSGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
 
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxSINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
 
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptxGỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
 
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbTANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
 
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfSGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
 
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptxchuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
 
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfSGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
 

Cấp Cứu Hồi Sức Chấn Thương Sọ Não

  • 1. Cấp cứu hồi sứcCấp cứu hồi sức chấn thương sọ nãochấn thương sọ não TS.BS Đỗ Quốc HuyTS.BS Đỗ Quốc Huy
  • 2. Đại cươngĐại cương  Khái niệm: những tổn thương sọ và não do tác độngKhái niệm: những tổn thương sọ và não do tác động của vật cứng đập vào đầu hoặc đầu đập vào vật cứng.của vật cứng đập vào đầu hoặc đầu đập vào vật cứng.  Danh pháp:Danh pháp:  Chấn thương sọ não (CTSN) –Chấn thương sọ não (CTSN) – Traumatic Brain Injury (TBI)Traumatic Brain Injury (TBI)  Còn gọi là chấn thương đầu (CTĐ) –Còn gọi là chấn thương đầu (CTĐ) – Head Trauma (HT)Head Trauma (HT)
  • 3. CTSN – một cấp cứu hàng đầuCTSN – một cấp cứu hàng đầu  CTSN - một vấn đề lớn của sức khỏe cộng đồngCTSN - một vấn đề lớn của sức khỏe cộng đồng  Tại Việt Nam:Tại Việt Nam: ““trong 11 tháng đầu năm 2006, cả nước đã xảy ra 13.253 vụtrong 11 tháng đầu năm 2006, cả nước đã xảy ra 13.253 vụ TNGT, làm chết 11.489 người, bị thương 10.213 người (bìnhTNGT, làm chết 11.489 người, bị thương 10.213 người (bình quân mỗi ngày có 34 người chết, 31 người bị thương vìquân mỗi ngày có 34 người chết, 31 người bị thương vì TNGT) trong đó chủ yếu là CTSN”TNGT) trong đó chủ yếu là CTSN” Ủy ban ATGT QG 2007Ủy ban ATGT QG 2007  Tại Hoa kỳ :Tại Hoa kỳ : ““ít nhất có 1,4 triệu người bị CTSN một năm trong đó có >1,1ít nhất có 1,4 triệu người bị CTSN một năm trong đó có >1,1 triệu lượt BN được cấp cứu, 235 000 BN nhập viện và tửtriệu lượt BN được cấp cứu, 235 000 BN nhập viện và tử vong 50 000 người”vong 50 000 người” From the 2004 CDC Report: TBI in the United States: ED Visits, Hospitalizations, and DeathsFrom the 2004 CDC Report: TBI in the United States: ED Visits, Hospitalizations, and Deaths
  • 4. Giải phẫu - sinh lý liên quan CTSNGiải phẫu - sinh lý liên quan CTSN  Hộp sọ người lớn - mộtHộp sọ người lớn - một khoang cứng cố định có thểkhoang cứng cố định có thể tích khoảng 1400 đến 1700tích khoảng 1400 đến 1700 mL bảo vệ và chứa đựng:mL bảo vệ và chứa đựng:  Nhu mô não — 80 %Nhu mô não — 80 %  Dịch não tủy — 10 %Dịch não tủy — 10 %  Máu — 10 %Máu — 10 %
  • 5. Tương quan giữa thể tích với áp lực nội sọTương quan giữa thể tích với áp lực nội sọ
  • 6. Lưu lượng máu não ổn định doLưu lượng máu não ổn định do được tự động điều chỉnh trong giới hạnđược tự động điều chỉnh trong giới hạn
  • 7. Đặc điểm CTSNĐặc điểm CTSN  Thường gặp ở người trẻ, nam nhiều hơn nữ,Thường gặp ở người trẻ, nam nhiều hơn nữ,  Một tỉ lệ nhỏ BN có thể điều trị phẫu thuật:Một tỉ lệ nhỏ BN có thể điều trị phẫu thuật:  Lấy bỏ khối máu tụ choán chỗ làmLấy bỏ khối máu tụ choán chỗ làm ↑↑ALNS hoặcALNS hoặc  Mở sọ giải ép khi có dấu hiệu tăng ALNS đáng kể hayMở sọ giải ép khi có dấu hiệu tăng ALNS đáng kể hay  Cắt lọc, cầm máu VT da đầu và sửa xương sọ lún.Cắt lọc, cầm máu VT da đầu và sửa xương sọ lún.  Chủ yếu: chăm sóc điều dưỡng tỷ mỉ và tích cựcChủ yếu: chăm sóc điều dưỡng tỷ mỉ và tích cực  Hỗ trợ, khôi phục tối đa tổn thương nguyên phátHỗ trợ, khôi phục tối đa tổn thương nguyên phát  Ngăn ngừa tổn thương thứ phát hoặc các biến chứng.Ngăn ngừa tổn thương thứ phát hoặc các biến chứng.
  • 8. Nguyên nhân gây nên CTSNNguyên nhân gây nên CTSN  Tai nạn giao thôngTai nạn giao thông  Tai nạn lao độngTai nạn lao động  Tai nạn trong sinh hoạt (té, ngã).Tai nạn trong sinh hoạt (té, ngã).  ĐánhĐánh nhau…nhau…
  • 9. Phân loại tổn thương sọ - nãoPhân loại tổn thương sọ - não (theo giải phẫu)(theo giải phẫu)  Tổn thương hở (xuyên thấu)Tổn thương hở (xuyên thấu) Ví dụ:Ví dụ:  Vỡ sọ hở mô não.Vỡ sọ hở mô não.  Vết thương xuyên thấuVết thương xuyên thấu  Vết thương do đạn bắnVết thương do đạn bắn  Tổn thương kín Ví dụ:  Tổn thương dội (Coup- ContraCoup)  Tổ thương trục lan tỏa (Diffuse axonal injury)
  • 10. Chấn thương sọ não kínChấn thương sọ não kín
  • 11. Vết thương sọ não do dao đâmVết thương sọ não do dao đâm
  • 12. Vết thương sọ não do dao đâmVết thương sọ não do dao đâm
  • 13. Vết thương sọ não do đạn bắnVết thương sọ não do đạn bắn
  • 14. Phân loại tổn thương sọ - nãoPhân loại tổn thương sọ - não (theo cơ chế)(theo cơ chế)  Nguyên phátNguyên phát (trực tiếp ban đầu, ngay sau khi bị chấn(trực tiếp ban đầu, ngay sau khi bị chấn thương)thương)  Vỡ sọ.Vỡ sọ.  Đụng giập nãoĐụng giập não  Xuất huyết nội sọXuất huyết nội sọ  Tổn thương sợi trục lan tỏaTổn thương sợi trục lan tỏa  Thứ phátThứ phát (gián tiếp, sau tổn thương ban đầu nhiều(gián tiếp, sau tổn thương ban đầu nhiều giờ tới nhiều ngày)giờ tới nhiều ngày)  Máu tụ trong não tiến triểnMáu tụ trong não tiến triển  Phù nãoPhù não  Tăng áp lực nội sọTăng áp lực nội sọ  Nhiễm trùng nội sọ.Nhiễm trùng nội sọ.  Co giậtCo giật
  • 15. Tổn thương não nguyên phátTổn thương não nguyên phát Đụng giập nãoĐụng giập não Dập não do tổn thương dội (Coup- ContraCoup)
  • 16. Tổn thương não nguyên phátTổn thương não nguyên phát Tổn thương sợi trụcTổn thương sợi trục lan tỏa do lực táclan tỏa do lực tác động xoắn gây căngđộng xoắn gây căng ráchrách Axon
  • 17. Tổn thương não nguyên phát/thứ phátTổn thương não nguyên phát/thứ phát Máu tụMáu tụ trong nãotrong não Máu tụMáu tụ ngoàingoài màngmàng cứngcứng Máu tụMáu tụ dướidưới màngmàng cứngcứng
  • 18. Tổn thương não thứ phátTổn thương não thứ phát Phù nãoPhù não đẩy lệchđẩy lệch đườngđường giữagiữa NãoNão thấtthất giãngiãn rộngrộng
  • 20. Máu tụ ngoài màng cứngMáu tụ ngoài màng cứng  Thường do chảy máu từThường do chảy máu từ đường vỡ xương sọ hoặc TTđường vỡ xương sọ hoặc TT mạch máu màng não, gâymạch máu màng não, gây khối máu tụ giữa xương vàkhối máu tụ giữa xương và màng cứng.màng cứng.
  • 21. Máu tụ dưới màng cứngMáu tụ dưới màng cứng  Thường do TT tĩnh mạch ởThường do TT tĩnh mạch ở võ não gây ra.võ não gây ra.  Nó có thể kết hợp với đụngNó có thể kết hợp với đụng dập tổ chức não tạo thànhdập tổ chức não tạo thành khối máu tụ dưới màng cứngkhối máu tụ dưới màng cứng và ngoài não.và ngoài não.
  • 22. Phân loại theo mức độ nặngPhân loại theo mức độ nặng  Theo mức độ rối loạn ý thức: Glasgow Coma ScaleTheo mức độ rối loạn ý thức: Glasgow Coma Scale (GCS) score tính từ sau khi bị CTSN 30’ hoặc ngay khi(GCS) score tính từ sau khi bị CTSN 30’ hoặc ngay khi tiếp nhận lần đầu:tiếp nhận lần đầu:  Nhẹ (GCS score 13 đến 15)Nhẹ (GCS score 13 đến 15)  Vừa (GCS score 9 đến 12)Vừa (GCS score 9 đến 12)  Nặng (GCS score <9)Nặng (GCS score <9)
  • 23. Glasgow Coma Scale (GCS) scoreGlasgow Coma Scale (GCS) score  MắtMắt  Mở mắt tự nhiên (4)Mở mắt tự nhiên (4)  Mở mắt khi ra lệnh (3)Mở mắt khi ra lệnh (3)  Mở mắt khi gây đau (2)Mở mắt khi gây đau (2)  Không mở mắt (1)Không mở mắt (1)  Lời nóiLời nói  Trả lời đúng nhanh (5)Trả lời đúng nhanh (5)  Trả lời chậm (4)Trả lời chậm (4)  Trả lời không đúng (3)Trả lời không đúng (3)  Ú ớ hoặc kêu rên (2)Ú ớ hoặc kêu rên (2)  Không trả lời (1)Không trả lời (1)  Vận độngVận động  Làm theo lệnh nhanh (6)Làm theo lệnh nhanh (6)  Làm theo lệnh chậm (5)Làm theo lệnh chậm (5)  Gạt đúng khi kích thích đau (4)Gạt đúng khi kích thích đau (4)  Gấp tay khi kích thích đau (3)Gấp tay khi kích thích đau (3)  Duỗi cứng tay chân khi gây đau (2)Duỗi cứng tay chân khi gây đau (2)  Không cựa khi kích thích đau (1)Không cựa khi kích thích đau (1)
  • 24. CTSN mức độ nhẹCTSN mức độ nhẹ  Phần lớn BN vào cấp cứu là nhẹ (GCS từ 13-15)Phần lớn BN vào cấp cứu là nhẹ (GCS từ 13-15)  Ý thức có thể bình thường (chấn động não), hoặc ngủÝ thức có thể bình thường (chấn động não), hoặc ngủ gà và lẫn lộn (đụng giập não) nhưng vẫn có thể tiếpgà và lẫn lộn (đụng giập não) nhưng vẫn có thể tiếp xúc, làm theo yêu cầu.xúc, làm theo yêu cầu.  Có thể có biến đổi cấu trúc nãoCó thể có biến đổi cấu trúc não →→ triệu chứng kéotriệu chứng kéo dài, đôi khi có thể diễn tiến xấu hơn do biến chứngdài, đôi khi có thể diễn tiến xấu hơn do biến chứng máu tụ trong sọ lan tỏa.máu tụ trong sọ lan tỏa.
  • 25. CTSN mức độ vừa (GCS từ 9 - 12)CTSN mức độ vừa (GCS từ 9 - 12)  Ý thức xấu hơn nhưng không hôn mê sâu, có thể ngủÝ thức xấu hơn nhưng không hôn mê sâu, có thể ngủ lịm, không tiếp xúc, hoặc hiểu lời nói chút ít, KT đaulịm, không tiếp xúc, hoặc hiểu lời nói chút ít, KT đau mở mắt và đáp ứng chính xác.mở mắt và đáp ứng chính xác.  Cần đánh giá kỹ những tổn thương, RL phối hợp khác:Cần đánh giá kỹ những tổn thương, RL phối hợp khác: ngộ độc,ngộ độc, ↓↓oxy máu và RL chuyển hóa.oxy máu và RL chuyển hóa.  Thường có tổn thương cấu trúc não mức độ nặng hơn,Thường có tổn thương cấu trúc não mức độ nặng hơn, có nguy cơ TT thứ phát lớn hơn và diễn biến xấu hơncó nguy cơ TT thứ phát lớn hơn và diễn biến xấu hơn về sau.về sau.
  • 26. CTSN mức độ nặngCTSN mức độ nặng  Hôn mê sâu sau chấn thương (GCSHôn mê sâu sau chấn thương (GCS ≤≤ 8).8).  Không mở mắt, không làm theo yêu cầu, đáp ứng đauKhông mở mắt, không làm theo yêu cầu, đáp ứng đau từ chính xác cho đến duỗi cứng mất vỏ, mất não haytừ chính xác cho đến duỗi cứng mất vỏ, mất não hay hoàn toàn không đáp ứng.hoàn toàn không đáp ứng.  Thường CTSN nặng đe dọa tính mạng phải nhanhThường CTSN nặng đe dọa tính mạng phải nhanh chóng can thiệp tích cực và toàn diệnchóng can thiệp tích cực và toàn diện
  • 27. Xử trí cấp cứu trước bệnh việnXử trí cấp cứu trước bệnh viện
  • 28. Sơ cứu CTSN tại hiện trườngSơ cứu CTSN tại hiện trường  Mục đích:Mục đích:  Bảo vệ não và hạn chế tiến triển của thương tổn,Bảo vệ não và hạn chế tiến triển của thương tổn,  Không gây thêm thương tổn (cột sống, chi gãy…).Không gây thêm thương tổn (cột sống, chi gãy…).  Nguyên tắc:Nguyên tắc:  Tai nạn đơn lẻ: cố gắng và thận trọng đưa BN ra khỏi hiệnTai nạn đơn lẻ: cố gắng và thận trọng đưa BN ra khỏi hiện trường nguy hiểm.trường nguy hiểm.  Tai nạn hàng loạt: phân loại ưu tiên dựa vào tiên lượngTai nạn hàng loạt: phân loại ưu tiên dựa vào tiên lượng sống còn “chỉ cứu những người có thể cứu”sống còn “chỉ cứu những người có thể cứu”
  • 29. Sơ cứu CTSN tại chỗ thế nào cho đúng?Sơ cứu CTSN tại chỗ thế nào cho đúng? 1.1. Nếu BN có chảy máu nhiều ở vết thương da đầu, cầnNếu BN có chảy máu nhiều ở vết thương da đầu, cần băng cầm máu ngay.băng cầm máu ngay. 2.2. Ghi nhận tình trạng tri giác, tình trạng hai đồng tử BNGhi nhận tình trạng tri giác, tình trạng hai đồng tử BN lúc tiếp cậnlúc tiếp cận →→rất quan trọng về sau.rất quan trọng về sau. 3.3. Chú ý thương tích ở các bộ phận khác: gãy xương, CTChú ý thương tích ở các bộ phận khác: gãy xương, CT bụng, ngực v.v… băng bó VT, cố định chi gãy, ghi chúbụng, ngực v.v… băng bó VT, cố định chi gãy, ghi chú (…), không lấy dị vật ra khỏi VT(…), không lấy dị vật ra khỏi VT
  • 30. Sơ cứu CTSN tại chỗ thế nào cho đúng?Sơ cứu CTSN tại chỗ thế nào cho đúng? 4.4. Đặt nằm nghiêng an toàn để đàm dãi và máu chảy raĐặt nằm nghiêng an toàn để đàm dãi và máu chảy ra ngoài, tránh gây ùn tắc đường hô hấp.ngoài, tránh gây ùn tắc đường hô hấp. 5.5. Tìm phương tiện, nhanh chóng đưa BN đến TTYT/Tìm phương tiện, nhanh chóng đưa BN đến TTYT/ BV có chuyên khoa ngoại TK gần nhất.BV có chuyên khoa ngoại TK gần nhất. 6.6. Khi vận chuyển cần phải giữ thẳng cột sống.Khi vận chuyển cần phải giữ thẳng cột sống.
  • 31. Chuyển đến bệnh việnChuyển đến bệnh viện  Cân nhắc, lựa chọn kỹ giữa:Cân nhắc, lựa chọn kỹ giữa:  Chuyển ngay, vừa hồi sức vừa chuyểnChuyển ngay, vừa hồi sức vừa chuyển  Sơ cứu và điều trị tích cực tại chỗ, chờ tăng viện hoặc tiếnSơ cứu và điều trị tích cực tại chỗ, chờ tăng viện hoặc tiến triển mới của bệnh để quyết địnhtriển mới của bệnh để quyết định  Chỉ định chuyển viện phụ thuộc vào 3 yếu tố:Chỉ định chuyển viện phụ thuộc vào 3 yếu tố:  Thời gian: thời gian VC đến BVCK < 2 – 3 giờ.Thời gian: thời gian VC đến BVCK < 2 – 3 giờ.  Tri giác: vô ích nếu đã hôn mê quá sâu (GCS<5).Tri giác: vô ích nếu đã hôn mê quá sâu (GCS<5).  Tốc độ suy giảm tri giác: xấu nhanhTốc độ suy giảm tri giác: xấu nhanh→→ không an toàn, cần xửkhông an toàn, cần xử trí tại chỗ, việc VC sẽ xem xét sau.trí tại chỗ, việc VC sẽ xem xét sau.
  • 32. Trên xe cứu thươngTrên xe cứu thương  Để đầu cao 20 – 30Để đầu cao 20 – 3000 , chú ý cột sống cổ, chú ý cột sống cổ  Bảo vệ và chăm sóc đường thở:Bảo vệ và chăm sóc đường thở:  Bảo đảm SpOBảo đảm SpO22 > 92 %> 92 %  Đặt NKQ giúp thở nếu GSC<9Đặt NKQ giúp thở nếu GSC<9  Chỉ tăng thông khí vừa phải (FChỉ tăng thông khí vừa phải (F∼∼16 – 20l/p) nếu có dấu hiệu16 – 20l/p) nếu có dấu hiệu của đe dọa tụt não.của đe dọa tụt não.  Tránh tụt HA: truyền dịch và/hoặc vận mạchTránh tụt HA: truyền dịch và/hoặc vận mạch
  • 33. Xử trí cấp cứu tại bệnh việnXử trí cấp cứu tại bệnh viện
  • 34. Xử trí tại khoa cấp cứuXử trí tại khoa cấp cứu  Mời BS Ngoại thần kinh khám sớmMời BS Ngoại thần kinh khám sớm  Làm các xét nghiệm cần thiết: …Làm các xét nghiệm cần thiết: …  Nếu BN có dấu hiệu đe dọa tụt não:Nếu BN có dấu hiệu đe dọa tụt não:  Đặt NKQ an toàn, thở máy ngay đảm bảo SpOĐặt NKQ an toàn, thở máy ngay đảm bảo SpO22>92 %>92 %  Tăng TK vừa phải (FTăng TK vừa phải (F∼∼16 – 20l/p) giữ PaCO16 – 20l/p) giữ PaCO22 ∼∼3535mmHgmmHg  Đầu cao 20 – 30Đầu cao 20 – 3000  Mannitol bolus TM nếu HA>100mmHgMannitol bolus TM nếu HA>100mmHg
  • 35. Các xét nghiệm CLS cần thiếtCác xét nghiệm CLS cần thiết cho BN CTSN khi nhập cấp cứucho BN CTSN khi nhập cấp cứu  Kiểm tra nhanh mức đường huyết.Kiểm tra nhanh mức đường huyết.  Huyết học: HC, Hct, TC và tình trạng đông máu.Huyết học: HC, Hct, TC và tình trạng đông máu.  Nhóm máu/phản ứng chéo nếu có thể phải mổ.Nhóm máu/phản ứng chéo nếu có thể phải mổ.  Sinh hóa: ionogram, BUN, creatinin.Sinh hóa: ionogram, BUN, creatinin.  Nồng độ cồn (nếu nghi ngờ có uống rượu).Nồng độ cồn (nếu nghi ngờ có uống rượu).  XQ cột sống cổ hoặc CT xoắn ốc nếu nghi ngờ có tổnXQ cột sống cổ hoặc CT xoắn ốc nếu nghi ngờ có tổn thương.thương.
  • 36. Các xét nghiệm CLS cần thiếtCác xét nghiệm CLS cần thiết cho BN CTSN khi nhập cấp cứucho BN CTSN khi nhập cấp cứu  CT-Scan đầu nếu BN có bất kỳ rối loạn nào:CT-Scan đầu nếu BN có bất kỳ rối loạn nào:  Rối loạn ý thức hoặc bị quên sự kiện vừa xảy ra.Rối loạn ý thức hoặc bị quên sự kiện vừa xảy ra.  Đau đầu tiến triển, nôn ói nhiều.Đau đầu tiến triển, nôn ói nhiều.  Có dấu hiệu ngộ độc rượu hay thuốc.Có dấu hiệu ngộ độc rượu hay thuốc.  Có bệnh sử chấn thương không rõ ràng hay cơ chế chấnCó bệnh sử chấn thương không rõ ràng hay cơ chế chấn thương nguy hiểm.thương nguy hiểm.  Co giật sau chấn thương.Co giật sau chấn thương.  Dấu bầm tím bất thường kiểu gọng kính hoặc sau taiDấu bầm tím bất thường kiểu gọng kính hoặc sau tai  Dấu nghi có tổn thươngsọ: lún, vỡ hoặc lủng.Dấu nghi có tổn thươngsọ: lún, vỡ hoặc lủng.  Dấu hiệu tổn thương thần kinh khu trúDấu hiệu tổn thương thần kinh khu trú
  • 37. Theo dõi tại khoa cấp cứuTheo dõi tại khoa cấp cứu  Thường xuyên và định kỳ đánh giá:Thường xuyên và định kỳ đánh giá:  Thần kinhThần kinh →→ phát hiện sớm, chính xác:phát hiện sớm, chính xác:  Tổn thương TK nguyên phát, thứ phát.Tổn thương TK nguyên phát, thứ phát.  Tốc độ tiến triển: tri giác xấu nhanh, đồng tử giãn, …Tốc độ tiến triển: tri giác xấu nhanh, đồng tử giãn, …  Dấu hiệu sinh tồn:Dấu hiệu sinh tồn:  Huyết động: tụt huyết áp hay tăng huyết áp quá mức,Huyết động: tụt huyết áp hay tăng huyết áp quá mức,  Hô hấp:Hô hấp: ↓↓ oxy hóa máu (SpOoxy hóa máu (SpO22<90); ứ đọng thán (PaCO<90); ứ đọng thán (PaCO22>40)>40)
  • 38. Chuyển khoa khi có chỉ địnhChuyển khoa khi có chỉ định  BN quá nặngBN quá nặng →→ chuyển Hồi Sức Tích Cựcchuyển Hồi Sức Tích Cực  BN có chỉ định mổBN có chỉ định mổ →→ chuyển mổchuyển mổ (chú ý chuẩn bị)(chú ý chuẩn bị)  Lưu lại theo dõi ít nhất 6h:Lưu lại theo dõi ít nhất 6h:  BN CTSN vừaBN CTSN vừa →→ chuyển Ngoại TKchuyển Ngoại TK  BN CTSN nhẹBN CTSN nhẹ →→ cho về (tư vấn, dặn dò)cho về (tư vấn, dặn dò)
  • 39. Chuyển Hồi Sức Tích CựcChuyển Hồi Sức Tích Cực  Có dấu hiệu đe dọa tụt nãoCó dấu hiệu đe dọa tụt não  Hôn mê sâu (GCSHôn mê sâu (GCS ≤≤ 8)8)  Rối loạn huyết động không đáp ứng truyền dịchRối loạn huyết động không đáp ứng truyền dịch  Giảm oxy hóa máu nghiêm trọngGiảm oxy hóa máu nghiêm trọng (SpO(SpO22<90%)<90%)
  • 40. Nghĩ ngay đến có thể có tăng ALNSNghĩ ngay đến có thể có tăng ALNS  Khi tiếp nhận một BN CTSN nặng cần truy tìm, phát hiện cácKhi tiếp nhận một BN CTSN nặng cần truy tìm, phát hiện các dấu LS nghi ngờdấu LS nghi ngờ →→cho chụp CT – Scan nãocho chụp CT – Scan não  Các dấu hiệu LS cuả H/C tăng ALNS phụ thuộc vào:Các dấu hiệu LS cuả H/C tăng ALNS phụ thuộc vào:  Nguyên nhân gây tăng ALNS vàNguyên nhân gây tăng ALNS và  Tốc độ tiến triển cuả ALNS.Tốc độ tiến triển cuả ALNS.  Bệnh cảnh không hoàn toàn tương xứng giữa mức độ ALNSBệnh cảnh không hoàn toàn tương xứng giữa mức độ ALNS đo được và tính trầm trọng cuả tăng ALNS:đo được và tính trầm trọng cuả tăng ALNS:  Có thể có các biểu hiện cuả thoát vị – tụt não chết người trong khi ALNSCó thể có các biểu hiện cuả thoát vị – tụt não chết người trong khi ALNS đo được không cao nhiều (20 – 25đo được không cao nhiều (20 – 25 mmHgmmHg).).  Có thể chỉ có những biểu hiện: nhức đầu, nôn ói, ngủ gà nhưng khi đoCó thể chỉ có những biểu hiện: nhức đầu, nôn ói, ngủ gà nhưng khi đo ALNS thì đã thấy rất cao (ALNS thì đã thấy rất cao (## 90 mmHg).90 mmHg).
  • 41. Dấu hiệu sớm đe dọa tụt nãoDấu hiệu sớm đe dọa tụt não  Nhức đầu lan toả, dữ dội và liên tụcNhức đầu lan toả, dữ dội và liên tục  Rối loạn ý thức ở nhiều mức độ: ngáp, ngủ gà, lẫn lộnRối loạn ý thức ở nhiều mức độ: ngáp, ngủ gà, lẫn lộn và hôn mê.và hôn mê.  Nôn ói, nôn vọt mà không buồn nôn.Nôn ói, nôn vọt mà không buồn nôn.  Tam chứng Cushing: tăng HA, mạch chậm, rối loạn nhịpTam chứng Cushing: tăng HA, mạch chậm, rối loạn nhịp thở.thở.  Xuất huyết võng mạc (trong tăng ALNS đột ngột)Xuất huyết võng mạc (trong tăng ALNS đột ngột)  Phù gai thị.Phù gai thị.  Phù phổi TK (thường nghiêm trọng và đột ngột)Phù phổi TK (thường nghiêm trọng và đột ngột)
  • 42. Những dấu hiệu muộn hơnNhững dấu hiệu muộn hơn (hội chứng thoát vị não)(hội chứng thoát vị não)  Hôn mê tiến triển nhanh (điểm GCS tụt nhanh).Hôn mê tiến triển nhanh (điểm GCS tụt nhanh).  Rối loạn TK thực vật sớm: vận mạch (tụt giảm HA),Rối loạn TK thực vật sớm: vận mạch (tụt giảm HA), thân nhiệt (sốt cao), nhịp thở (nhanh sâu hoặc rấtthân nhiệt (sốt cao), nhịp thở (nhanh sâu hoặc rất chậm).chậm).  Rối loạn trương trương lực cơ lan tỏa: cơn gồng duỗi,Rối loạn trương trương lực cơ lan tỏa: cơn gồng duỗi, xoắn vặn, …xoắn vặn, …  Dấu thần kinh khu trú tiến triển nhanh: giãn đồng tửDấu thần kinh khu trú tiến triển nhanh: giãn đồng tử một bên hoặc hai bên.một bên hoặc hai bên.
  • 43. Hình ảnh C.T scan não nghi ngờ TANSHình ảnh C.T scan não nghi ngờ TANS  Khối choán chỗ trên lều,Khối choán chỗ trên lều, đường giữa, hố sau…đường giữa, hố sau…  Các rãnh vỏ não bị xóa, cácCác rãnh vỏ não bị xóa, các bể dịch não tủy bị đè sập,bể dịch não tủy bị đè sập, đường giữa lệch khi có phùđường giữa lệch khi có phù não hoặc khối choán chỗnão hoặc khối choán chỗ  Não thất giãn khi đường điNão thất giãn khi đường đi của dịch não tủy bị tắc.của dịch não tủy bị tắc.
  • 44. Chăm sóc tại khoaChăm sóc tại khoa  Hồi sức Tích cựcHồi sức Tích cực  Gây mê - Hồi sứcGây mê - Hồi sức  Ngoại thần kinhNgoại thần kinh
  • 45. Điều trịĐiều trị tại khoa Hồi sức Tích cựctại khoa Hồi sức Tích cực
  • 46. Bước 1: đặt BN ở tư thế dẫn lưuBước 1: đặt BN ở tư thế dẫn lưu  Mục tiêu: tạo thuận lợi cho lưu thông từ hệ tĩnhMục tiêu: tạo thuận lợi cho lưu thông từ hệ tĩnh mạch não về hệ tuần hoàn.mạch não về hệ tuần hoàn.  Biện pháp:Biện pháp:  Tư thế Fowler (đầu cao 30Tư thế Fowler (đầu cao 3000 ) nếu không có RL huyết động,) nếu không có RL huyết động,  Giữ cổ ở vị trí trung gian (trục đầu – cổ thẳng),Giữ cổ ở vị trí trung gian (trục đầu – cổ thẳng),  Tránh đè ép vào tĩnh mạch cảnh (dây cố định NKQ).Tránh đè ép vào tĩnh mạch cảnh (dây cố định NKQ).
  • 47. Tư thế FowlerTư thế Fowler
  • 48. Bước 2: An thần, giảm đau và giãn cơBước 2: An thần, giảm đau và giãn cơ  Mục tiêu:Mục tiêu:  Tránh nguy cơTránh nguy cơ ↑↑ ALNS:ALNS:  Vật vã, kích thíchVật vã, kích thích  Chống ống NKQ, chống máy, ho sặcChống ống NKQ, chống máy, ho sặc  Tránh tăng thông khí quá mức: thở quá nhanh, sâuTránh tăng thông khí quá mức: thở quá nhanh, sâu  ↓↓ nhu cầu tiêu thụ oxy của não:nhu cầu tiêu thụ oxy của não:  Yên tĩnh (không còn một cử động chủ động nào),Yên tĩnh (không còn một cử động chủ động nào),  Thở theo máy (thở…). màThở theo máy (thở…). mà  Không làmKhông làm ↓↓ Huyết ápHuyết áp
  • 49. Bước 2: An thần, giảm đau và giãn cơBước 2: An thần, giảm đau và giãn cơ  Biện pháp:Biện pháp:  Dùng ngay lúc đặt NKQ - thở máy.Dùng ngay lúc đặt NKQ - thở máy.  Duy trì yên tĩnh, thở theo máy cho đến khi ổn định.Duy trì yên tĩnh, thở theo máy cho đến khi ổn định.  Chú ýChú ý ↑↑ liều an thần,liều an thần, ↓↓ đau và sử dụng giãn cơ khi:đau và sử dụng giãn cơ khi:  Chăm sóc đường thở (hút đờm gây kích thích),Chăm sóc đường thở (hút đờm gây kích thích),  Thay đổi tư thế (thay vải trải giường),Thay đổi tư thế (thay vải trải giường),  Vận chuyển (chụp CT),Vận chuyển (chụp CT),
  • 50. Bước 2: An thần, giảm đau và giãn cơBước 2: An thần, giảm đau và giãn cơ  Dùng thuốc:Dùng thuốc:  Fentanyl: 2 - 3 mcg/kg IV trước đặt NKQ 3 phútFentanyl: 2 - 3 mcg/kg IV trước đặt NKQ 3 phút  Atracurium 0,03 – 0,05 mg/kg (45 – 90 giây; 45 phút) .0,03 – 0,05 mg/kg (45 – 90 giây; 45 phút) .  Midazolam: 0,2 – 0,3 mg/kg (30 – 60 giây; 15 – 30 phút)Midazolam: 0,2 – 0,3 mg/kg (30 – 60 giây; 15 – 30 phút)  Thiopentan: 3 – 5 mg/kg (30 giây; 5 – 10 phút)Thiopentan: 3 – 5 mg/kg (30 giây; 5 – 10 phút)  Etomidate: 0.3 mg/kg (15 – 45 giây; 3 – 12 phút)Etomidate: 0.3 mg/kg (15 – 45 giây; 3 – 12 phút)  Có thể kết hợp lidocain 2%:Có thể kết hợp lidocain 2%:  2 – 4 ml nhỏ giọt qua NKQ hay2 – 4 ml nhỏ giọt qua NKQ hay  1.5 mg/kg IV1.5 mg/kg IV
  • 51. Bước 3: tăng thông khí vừa phải,Bước 3: tăng thông khí vừa phải, giữ Oxy hóa máu tối ưu.giữ Oxy hóa máu tối ưu.  Mục tiêuMục tiêu  Biện pháp: thở máy kiểm soát.Biện pháp: thở máy kiểm soát.  Tránh PaCOTránh PaCO22 < 25 mmHg hoặc < 30 mmHg nhưng kéo< 25 mmHg hoặc < 30 mmHg nhưng kéo dàidài
  • 52. Bước 3: tăng thông khí vừa phải,Bước 3: tăng thông khí vừa phải, giữ Oxy hóa máu tối ưu.giữ Oxy hóa máu tối ưu.  Mục tiêu:Mục tiêu:  ↑↑ thông khí vừa phải (24h đầu), sau đó bình thườngthông khí vừa phải (24h đầu), sau đó bình thường  Giữ Oxy hóa máu tối ưu;Giữ Oxy hóa máu tối ưu;  Tránh làm tăng áp lực nội sọ;Tránh làm tăng áp lực nội sọ;  Tránh gây nhiễm trùng bệnh việnTránh gây nhiễm trùng bệnh viện
  • 53. Bước 3: tăng thông khí vừa phải,Bước 3: tăng thông khí vừa phải, giữ Oxy hóa máu tối ưu.giữ Oxy hóa máu tối ưu.  ↑↑ thông khí vừa phải (24h đầu), sau đó BT:thông khí vừa phải (24h đầu), sau đó BT:  Biện pháp: thở máy kiểm soát với:Biện pháp: thở máy kiểm soát với:  Mode: Volume Assit/Control: VT= 10 – 15ml/kg; f= 10 – 16l/p giữ PaCOMode: Volume Assit/Control: VT= 10 – 15ml/kg; f= 10 – 16l/p giữ PaCO22 = 30 – 35mmHg (24h đầu); sau đó = 35 – 40 mmHg.= 30 – 35mmHg (24h đầu); sau đó = 35 – 40 mmHg.  Khi BN bắt đầu thở lại hiệu quả có thể chọn mode PSV.Khi BN bắt đầu thở lại hiệu quả có thể chọn mode PSV.  Tránh PaCOTránh PaCO22 < 25 mmHg hoặc < 30 mmHg (kéo dài)< 25 mmHg hoặc < 30 mmHg (kéo dài)  Tránh PaCOTránh PaCO22 > 40 mmHg vì làm> 40 mmHg vì làm ↑↑ ALNSALNS
  • 54. Bước 3: tăng thông khí vừa phải,Bước 3: tăng thông khí vừa phải, giữ Oxy hóa máu tối ưu.giữ Oxy hóa máu tối ưu.  Giữ Oxy hóa máu tối ưu:Giữ Oxy hóa máu tối ưu:  Giữ PaOGiữ PaO22 = 60 – 90 mmHg (SpO= 60 – 90 mmHg (SpO22>90%) và SjO>90%) và SjO22 = 55 – 71 %.= 55 – 71 %.  Không dùng PEEP > 5 nếu không có PaOKhông dùng PEEP > 5 nếu không có PaO22/FiO/FiO22 < 200.< 200.  Khi phù phổi TK,Khi phù phổi TK, ↑↑ PEEP 2 – 3 cmHPEEP 2 – 3 cmH22O/lần/ 30 phút +O/lần/ 30 phút + FiOFiO22=100% và tìm giải quyết NN tăng ALNS sớm.=100% và tìm giải quyết NN tăng ALNS sớm.  ↑↑ oxy hóa máu trước và sau khi hút đờm qua NKQ.oxy hóa máu trước và sau khi hút đờm qua NKQ.  Thao tác hút đờm nhanh gọn (dưới 15 giây).Thao tác hút đờm nhanh gọn (dưới 15 giây).
  • 55. Bước 3: tăng thông khí vừa phải,Bước 3: tăng thông khí vừa phải, giữ Oxy hóa máu tối ưu.giữ Oxy hóa máu tối ưu.  Tránh làm tăng áp lực nội sọ:Tránh làm tăng áp lực nội sọ:  Chỉ hút đờm khi thực sự cần thiết,Chỉ hút đờm khi thực sự cần thiết,  Chuẩn bị BN kỹ trước khi hút:Chuẩn bị BN kỹ trước khi hút:  Tăng liều thuốc an thần giảm đau trước khi hút,Tăng liều thuốc an thần giảm đau trước khi hút,  Nhỏ giọt lidocain trước khi hútNhỏ giọt lidocain trước khi hút  Thao tác nhẹ nhàng,Thao tác nhẹ nhàng,  Thời gian hút ngắn (dưới 15 giây).Thời gian hút ngắn (dưới 15 giây).  Cố định ống NKQ đúng cáchCố định ống NKQ đúng cách
  • 56. Bước 3: tăng thông khí vừa phải,Bước 3: tăng thông khí vừa phải, giữ Oxy hóa máu tối ưu.giữ Oxy hóa máu tối ưu.  Tránh gây nhiễm trùng bệnh viện:Tránh gây nhiễm trùng bệnh viện:  Vệ sinh răng miệng định kỳ, hút đờm hầu họngVệ sinh răng miệng định kỳ, hút đờm hầu họng  Rửa tay trước khi tiến hànhRửa tay trước khi tiến hành  Mang găng vô trùngMang găng vô trùng  Dùng kỹ thuật “không chạm – no touch”Dùng kỹ thuật “không chạm – no touch”  Dùng ống thông sử dụng một lầnDùng ống thông sử dụng một lần
  • 57. Dùng kỹ thuật không chạmDùng kỹ thuật không chạm
  • 58. Bước 4: Kiểm soát huyết áp động mạchBước 4: Kiểm soát huyết áp động mạch  Mục tiêu: đảm bảo 70 < CPP < 130 mmHgMục tiêu: đảm bảo 70 < CPP < 130 mmHg  Biện pháp: giữ HAĐM ổn địnhBiện pháp: giữ HAĐM ổn định  Nếu có tụt HA (HA tâm thu < 90 mmHg)Nếu có tụt HA (HA tâm thu < 90 mmHg)  Dùng thuốc vận mạch sớm: Dopamin, Noradrenalin.Dùng thuốc vận mạch sớm: Dopamin, Noradrenalin.  Bù thể tích dịch lưu hành bằng các loại dịch tinh thể và keo.Bù thể tích dịch lưu hành bằng các loại dịch tinh thể và keo.
  • 59. Bước 4: Kiểm soát huyết áp động mạchBước 4: Kiểm soát huyết áp động mạch  Mục tiêu: đảm bảo 70 < CPP < 130 mmHgMục tiêu: đảm bảo 70 < CPP < 130 mmHg  Biện pháp: giữ HAĐM ổn địnhBiện pháp: giữ HAĐM ổn định  Nếu có tăng HA:Nếu có tăng HA:  HAHATTTT >180 hoặc HA>180 hoặc HATTrTTr > 105 mmHg> 105 mmHg →→ hạ HA đường TM:hạ HA đường TM: Nitroprusside,Nitroprusside, Labetalol, Esmolol, EnalaprilLabetalol, Esmolol, Enalapril hoặc Furosemid, Nicardipin (…). Khônghoặc Furosemid, Nicardipin (…). Không ↓↓ HA > 25% trong 24 giờ.HA > 25% trong 24 giờ.  HAHATTTT < 180 hoặc HA< 180 hoặc HATTrTTr < 105 mmHg< 105 mmHg →→ trì hoãn điều trị THA ít nhấttrì hoãn điều trị THA ít nhất trong 24 – 48 giờ sau và chú ý thuốc giảm đautrong 24 – 48 giờ sau và chú ý thuốc giảm đau
  • 60. Bước 5: Sử dụng lợi tiểu thẩm thấu MannitolBước 5: Sử dụng lợi tiểu thẩm thấu Mannitol  Mục tiêu:Mục tiêu:  Gây lợi tiểu thẩm thấu, kéo nước ra khỏi mô não qua đóGây lợi tiểu thẩm thấu, kéo nước ra khỏi mô não qua đó ↓↓ ALNS (tác dụng sau 45 phút, kéo dài từ 4 – 6giờ),ALNS (tác dụng sau 45 phút, kéo dài từ 4 – 6giờ),  ↑↑ tăng thể tích lưu hành,tăng thể tích lưu hành, ↓↓ độ nhớt của máu (tác dụng tức thì).độ nhớt của máu (tác dụng tức thì). Có thể kết hợp với thuốc lợi tiểu quai (lasic) làm tăng hiệu quả.Có thể kết hợp với thuốc lợi tiểu quai (lasic) làm tăng hiệu quả.
  • 61. Bước 5: Sử dụng lợi tiểu thẩm thấu MannitolBước 5: Sử dụng lợi tiểu thẩm thấu Mannitol  Cách dùng và chú ý khi dùng:Cách dùng và chú ý khi dùng:  Mannitol 20%: 1 - 1,5 g/kg bolus TM, 4 lần /ngày.Mannitol 20%: 1 - 1,5 g/kg bolus TM, 4 lần /ngày.  Dùng khi nghi ngờ cóDùng khi nghi ngờ có ↑↑ALNS quan trọng (dấu hiệu LS củaALNS quan trọng (dấu hiệu LS của thoát vị não, hôn mê tiến triển nhanh)thoát vị não, hôn mê tiến triển nhanh)  Không dùng kéo dài quá 03 ngày, không sử dụng khi HctKhông dùng kéo dài quá 03 ngày, không sử dụng khi Hct <30% và tránh<30% và tránh ↓↓ V dịch LH bằng dịch thay thế.V dịch LH bằng dịch thay thế.  Giữ ALTTHT đo được (osmolarity) < 320 mOsmol/kg.Giữ ALTTHT đo được (osmolarity) < 320 mOsmol/kg.
  • 62. Bước 6: BarbituratBước 6: Barbiturat  Mục tiêu: giảm tối đa mức độ tiêu thụ oxy của nãoMục tiêu: giảm tối đa mức độ tiêu thụ oxy của não (CMRO2)(CMRO2) →→ giảm lưu lượng máu não (CBF).giảm lưu lượng máu não (CBF).  Chỉ định: khi đã dùng các biện pháp ≠ mà chưa KS đượcChỉ định: khi đã dùng các biện pháp ≠ mà chưa KS được ALNS (chọn lựa 2ALNS (chọn lựa 2ee ) và huyết động ổn.) và huyết động ổn.  Cách dùng: PentobarbitalCách dùng: Pentobarbital  Khởi mê: 5 – 7 mg/kg TM trong 5 phút.Khởi mê: 5 – 7 mg/kg TM trong 5 phút.  Duy trì: 1 – 2 mg/kg/ giờ truyền TM.Duy trì: 1 – 2 mg/kg/ giờ truyền TM.  Chú ý: có thể dẫn đến tụt giảm HA và cung lượng timChú ý: có thể dẫn đến tụt giảm HA và cung lượng tim
  • 63. Bước 7: cân nhắc một số biện pháp ≠Bước 7: cân nhắc một số biện pháp ≠  Corticosteroids:Corticosteroids:  Có thể có hiệu quả trong một số trường hợp tăng ALNS liênCó thể có hiệu quả trong một số trường hợp tăng ALNS liên quan đến U não nguyên phát hay di căn, áp xe não, chấnquan đến U não nguyên phát hay di căn, áp xe não, chấn thương đầu.thương đầu.  Liều lượng: Dexamethasone 4-6 mg mỗi 6 giờ tiêm tĩnh mạch.Liều lượng: Dexamethasone 4-6 mg mỗi 6 giờ tiêm tĩnh mạch.  Dung dịch muối ưu trương 1,25 – 3 %:Dung dịch muối ưu trương 1,25 – 3 %:  Được cân nhắc khi không thể dùng Mannitol (suy thận doĐược cân nhắc khi không thể dùng Mannitol (suy thận do Mannitol).Mannitol).  Có thể có hiệu quả trên nhóm tăng ALNS có giảm Natri máu,Có thể có hiệu quả trên nhóm tăng ALNS có giảm Natri máu, giảm thể tích lưu hành.giảm thể tích lưu hành.
  • 64. Bước 7: cân nhắc một số biện pháp ≠Bước 7: cân nhắc một số biện pháp ≠  Dùng thuốc chống co giậtDùng thuốc chống co giật  Hạ thân nhiệtHạ thân nhiệt  Dẫn lưu dịch não tủyDẫn lưu dịch não tủy  Tích cực phòng thuyên tắc tĩnh mạch sâuTích cực phòng thuyên tắc tĩnh mạch sâu  Theo dõi và điều chỉnh nước điện giảiTheo dõi và điều chỉnh nước điện giải  Chăm sóc toàn diện khácChăm sóc toàn diện khác
  • 65. Dùng thuốc chống co giậtDùng thuốc chống co giật  Mục tiêu: ngăn ngừa co giật sau CTSN nặngMục tiêu: ngăn ngừa co giật sau CTSN nặng →→ tổntổn thương não thứ phát do làm tăng ALNS.thương não thứ phát do làm tăng ALNS.  Thuốc:Thuốc:  Phenytoin: TM 15-18 mg/kg (duy trì 5mg/kg/ngày/7)Phenytoin: TM 15-18 mg/kg (duy trì 5mg/kg/ngày/7)  Không dùng sau 7 ngày nếu không có co giật.Không dùng sau 7 ngày nếu không có co giật.  Nếu co giật tái phát hay kéo dài: Carbamazepine .Nếu co giật tái phát hay kéo dài: Carbamazepine .
  • 66. Chăm sóc hệ thống theo dõi ALNSChăm sóc hệ thống theo dõi ALNS  Mục tiêu: theo dõi và điều trịMục tiêu: theo dõi và điều trị ↑↑ ALNS ở các BN CTSNALNS ở các BN CTSN nặng.nặng.  Biện pháp và chú ý:Biện pháp và chú ý:  Đặt catheter vào não thất, trong mô não hay dưới MCĐặt catheter vào não thất, trong mô não hay dưới MC  Dẫn lưu dịch não tủy:Dẫn lưu dịch não tủy:  Khi đã dùng các biện pháp ≠ mà chưa KS được ALNSKhi đã dùng các biện pháp ≠ mà chưa KS được ALNS  Khi có sẵn HT đo ALNS qua não thất ( ALNS > 20 – 25 mmHg).Khi có sẵn HT đo ALNS qua não thất ( ALNS > 20 – 25 mmHg).  Tránh nhiễm trùng vì tiên lượng sẽ rất nặngTránh nhiễm trùng vì tiên lượng sẽ rất nặng
  • 67. Chăm sóc hệ thống theo dõi ALNSChăm sóc hệ thống theo dõi ALNS
  • 68. Chăm sóc toàn diện khácChăm sóc toàn diện khác  Nuôi dưỡng thỏa đáng, phòng XH tiêu hóa :Nuôi dưỡng thỏa đáng, phòng XH tiêu hóa :  Qua TM sau 24 giờ, tránh dùng dd glucoseQua TM sau 24 giờ, tránh dùng dd glucose  Qua ống thông dạ dày sau 72 giờ, cung cấp đủ nhu cầu năngQua ống thông dạ dày sau 72 giờ, cung cấp đủ nhu cầu năng lượng sau 1 tuần.lượng sau 1 tuần.  Tránh tăng hay giảm đường máu (theo dõi hàng ngày)Tránh tăng hay giảm đường máu (theo dõi hàng ngày)  Truyền máu khi HCT<30%Truyền máu khi HCT<30%
  • 69. Chăm sóc toàn diện khácChăm sóc toàn diện khác  Hạ thân nhiệt:Hạ thân nhiệt:  khi có sốt ( thuốc và biện pháp vật lý).khi có sốt ( thuốc và biện pháp vật lý).  Hạ thân nhiệt quá mức (<35Hạ thân nhiệt quá mức (<3500 C) không được kh/cáo.C) không được kh/cáo.  Tích cực phòng thuyên tắc tĩnh mạch sâu:Tích cực phòng thuyên tắc tĩnh mạch sâu:  Vật lý trị liệuVật lý trị liệu  Dùng thuốc chống đông khi có chỉ định.Dùng thuốc chống đông khi có chỉ định.
  • 70. Chăm sóc toàn diện khácChăm sóc toàn diện khác  Theo dõi và điều chỉnh nước điện giải:Theo dõi và điều chỉnh nước điện giải:  Tránh thiếu (do dùng mannitol) và thừa nước.Tránh thiếu (do dùng mannitol) và thừa nước.  Tránh biến chứngTránh biến chứng ↑↓↑↓ Na, K: rất hay gặpNa, K: rất hay gặp  Chăm sóc da tỷ mỉ:Chăm sóc da tỷ mỉ:  Thay đổi tư thế định kỳ chống loétThay đổi tư thế định kỳ chống loét  Giữ da khô, sạch.Giữ da khô, sạch.  Thay băng khi thấm máu, dịch.Thay băng khi thấm máu, dịch.
  • 71. Chăm sóc hậu phẫuChăm sóc hậu phẫu  Theo dõi: phát hiện sớm biến chứngTheo dõi: phát hiện sớm biến chứng  Lượng máu mất, Hct, VLượng máu mất, Hct, Vnước tiểunước tiểu/h, khí máu, điện giải/h, khí máu, điện giải  Dấu sinh tồn ít nhất 15p/lần:Dấu sinh tồn ít nhất 15p/lần:  M, TM, T00 , HA., HA.  Nhịp thở, kiểu thở, lưu thông đường thở.Nhịp thở, kiểu thở, lưu thông đường thở.  Mức độ ý thứcMức độ ý thức  Điện tâm đồ monitoring, Pulse oximetryĐiện tâm đồ monitoring, Pulse oximetry  Chăm sóc:Chăm sóc:  Hỗ trợ chống đau,Hỗ trợ chống đau,  Bổ xung oxy,Bổ xung oxy,  Vết mổ.Vết mổ.
  • 72. Tiêu chuẩn rời hậu phẫuTiêu chuẩn rời hậu phẫu  Tổng trạng:Tổng trạng:  Khá tỉnh, định hướng đơn giản, GCS>9Khá tỉnh, định hướng đơn giản, GCS>9  Sức cơ hồi phục: nhấc đầu khỏi giườngSức cơ hồi phục: nhấc đầu khỏi giường  Không có biến chứng của gây mê hay phẫu thuậtKhông có biến chứng của gây mê hay phẫu thuật  Hô hấp: SpOHô hấp: SpO22>92%, R = 12 – 30l/p>92%, R = 12 – 30l/p  Đã rút NKQ, không có nghẽn hẹp đường thởĐã rút NKQ, không có nghẽn hẹp đường thở  Phản xạ ho - nuốt phục hồi.Phản xạ ho - nuốt phục hồi.  Tuần hoàn:Tuần hoàn:  M, HA, ECG ổn định,M, HA, ECG ổn định,  Đủ dịch, Hct>30%, tiểu>30ml/hĐủ dịch, Hct>30%, tiểu>30ml/h  Đau đã kiểm soátĐau đã kiểm soát
  • 73. Chăm sóc tại khoa ngoại TKChăm sóc tại khoa ngoại TK  Tiếp tục theo dõi: phát hiện kịp thời biến chứngTiếp tục theo dõi: phát hiện kịp thời biến chứng  Thần kinh: mức tỉnh táo (GCS), dấu thần kinh định vịThần kinh: mức tỉnh táo (GCS), dấu thần kinh định vị  Hô hấp: lưu thông đường thở, SPOHô hấp: lưu thông đường thở, SPO22 mỗi 8hmỗi 8h  Tuần hoàn: M, HA mỗi 4 – 6h/l, tiểu 24h.Tuần hoàn: M, HA mỗi 4 – 6h/l, tiểu 24h.  Chăm sóc:Chăm sóc:  Vết mổ: thay băng, ống dẫn lưu, cắt chỉ theo y lệnh.Vết mổ: thay băng, ống dẫn lưu, cắt chỉ theo y lệnh.  Nuôi ăn: thỏa đáng theo nhu cầu và khả năng.Nuôi ăn: thỏa đáng theo nhu cầu và khả năng.  Vật lý trị liệu, hỗ trợ hồi phụcVật lý trị liệu, hỗ trợ hồi phục
  • 74. Tóm lạiTóm lại  Cấp cứu hồi sức BN CTSN: ngăn ngừa TT thứ phát,Cấp cứu hồi sức BN CTSN: ngăn ngừa TT thứ phát, quan trọng nhất làquan trọng nhất là tăng ALNStăng ALNS::  Hô hấp: tránh giảm oxy, tăng COHô hấp: tránh giảm oxy, tăng CO22  Tuần hoàn: tránh tụt HATuần hoàn: tránh tụt HA  Chăm sóc với mục đích hỗ trợ BN, cho phép khôiChăm sóc với mục đích hỗ trợ BN, cho phép khôi phục tối đa tổn thương nguyên phát và dự phòng cácphục tối đa tổn thương nguyên phát và dự phòng các biến chứng.biến chứng.
  • 75. Tóm lạiTóm lại  Việc điều trị tích cực quan trọng nhất là chốngViệc điều trị tích cực quan trọng nhất là chống ↑↑ ALNSALNS::  Nếu chưa cóNếu chưa có tăng ALNStăng ALNS thì giữ không cho tăngthì giữ không cho tăng  Nếu đãNếu đã tăng ALNStăng ALNS thì tìm mọi cách giảm (7 bước)thì tìm mọi cách giảm (7 bước)
  • 76. Cám ơn sự chú ý!Cám ơn sự chú ý! TS Đỗ Quốc HuyTS Đỗ Quốc Huy
  • 77.
  • 78.
  • 79.
  • 80.
  • 81. Guidelines for the Surgical Management of Traumatic Brain InjuryGuidelines for the Surgical Management of Traumatic Brain Injury 20062006