NGHIÊN CỨU CHẨN ĐOÁN VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG CỔ THẤP TẠI BỆNH VIỆN VIỆT ĐỨC
1. ĐẶNG VIỆT SƠNĐẶNG VIỆT SƠN
NGHIÊN CỨU CHẨN ĐOÁN VÀ KẾT QUẢNGHIÊN CỨU CHẨN ĐOÁN VÀ KẾT QUẢ
ĐIỀU TRỊ CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG CỔĐIỀU TRỊ CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG CỔ
THẤP TẠI BỆNH VIỆN VIỆT ĐỨCTHẤP TẠI BỆNH VIỆN VIỆT ĐỨC
Người hướng dẫn khoa học:Người hướng dẫn khoa học:
T.S HÀ KIM TRUNGT.S HÀ KIM TRUNG
2. ĐẶT VẤN ĐỀĐẶT VẤN ĐỀĐẶT VẤN ĐỀĐẶT VẤN ĐỀ
CTCS : phổ biến ở các nước đang, đã phát triểnCTCS : phổ biến ở các nước đang, đã phát triển
CTCSC Thấp CCTCSC Thấp C33 – C– C77::
Thuận lợi cho phục hồi tủy.Thuận lợi cho phục hồi tủy.
Giảm tỷ lệ tử vong.Giảm tỷ lệ tử vong.
Thuận lợi cho sự tái hòa nhập cộng đồng.Thuận lợi cho sự tái hòa nhập cộng đồng.
Chấn thương nặng.Chấn thương nặng.
Tỷ lệ tổn thương thần kinh cao.Tỷ lệ tổn thương thần kinh cao.
Tỷ lệ tử vong cao, nhiều di chứng.Tỷ lệ tử vong cao, nhiều di chứng.
Phẫu thuậtPhẫu thuật ::
3. ĐẶT VẤN ĐỀĐẶT VẤN ĐỀĐẶT VẤN ĐỀĐẶT VẤN ĐỀ
Mô tả đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng của chấnMô tả đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng của chấn
thương CSC thấp.thương CSC thấp.
Đánh giá kết quả điều trị chấn thương CSC thấpĐánh giá kết quả điều trị chấn thương CSC thấp
bằng phẫu thuậtbằng phẫu thuật
Mục tiêu:Mục tiêu:
3311
3322
4. TỔNG QUANTỔNG QUANTỔNG QUANTỔNG QUAN
Lịch sử nghiên cứu:Lịch sử nghiên cứu:
2800 TCN: Edwin- Smith mô tả CT đầu- cổ- vai2800 TCN: Edwin- Smith mô tả CT đầu- cổ- vai
Hypocrate bàn luận về tính chất tổn thương cột sống liên quanHypocrate bàn luận về tính chất tổn thương cột sống liên quan
đến liệt vận độngđến liệt vận động
177 SCN: Galen mô tả mất vận động và cảm giác dưới mức tủy177 SCN: Galen mô tả mất vận động và cảm giác dưới mức tủy
tổn thươngtổn thương
1880: Mac Ewen thành công đầu tiên mổ giải tỏa tủy1880: Mac Ewen thành công đầu tiên mổ giải tỏa tủy
Chipault: mô tả đường mổ cổ trước.Chipault: mô tả đường mổ cổ trước.
Walton, Paul: mô tả đường mổ cổ sau.Walton, Paul: mô tả đường mổ cổ sau.
5. TỔNGTỔNG QUANQUANTỔNGTỔNG QUANQUAN
Việt NamViệt Nam
Trước năm 1990: Điều trị bảo tồn (bột Minerve, kéo Crushfield)Trước năm 1990: Điều trị bảo tồn (bột Minerve, kéo Crushfield)
Sau năm 1990: Dương Đức Bính, Đoàn Lê Dân, DươngSau năm 1990: Dương Đức Bính, Đoàn Lê Dân, Dương
ChạmChạm Uyên: đặt vấn đề đường mổ cổ trướcUyên: đặt vấn đề đường mổ cổ trước
1997: Võ Văn Thành đề nghị CĐ và mổ sớm1997: Võ Văn Thành đề nghị CĐ và mổ sớm
2004: Hà Kim Trung khuyến cáo nên cố định CS bằng đường2004: Hà Kim Trung khuyến cáo nên cố định CS bằng đường
mổ cổ trước trong CTCSC thấpmổ cổ trước trong CTCSC thấp
8. TỔNG QUANTỔNG QUANTỔNG QUANTỔNG QUAN
Phân loại thương tổn giải phẫu của CTCSCPhân loại thương tổn giải phẫu của CTCSC
9. Sinh bệnh học của CT tủy cổSinh bệnh học của CT tủy cổ
Cơ chế tiên phát: phối hợp giữa va đập và chèn épCơ chế tiên phát: phối hợp giữa va đập và chèn ép
Cơ chế thứ phátCơ chế thứ phát
TỔNG QUANTỔNG QUANTỔNG QUANTỔNG QUAN
Tổ chức hoại tử, chảy máuTổ chức hoại tử, chảy máu
Sốc do yếu tố thần kinhSốc do yếu tố thần kinh
Phù tủyPhù tủy
Mức độ đứt tủy:Mức độ đứt tủy:
Dập / NangDập / Nang
Tủy bị bầm dậpTủy bị bầm dập
Rách tủyRách tủy
Tổn thương tủyTổn thương tủy
10. Khám lâm sàng CTCSCKhám lâm sàng CTCSC
Hỏi bệnh :Hỏi bệnh :
Nguyên nhân, tư thế đầu khi CTNguyên nhân, tư thế đầu khi CT
Dấu hiệu cơ năng: đau cổ, cứng cổDấu hiệu cơ năng: đau cổ, cứng cổ
Tê, dị cảm da dưới tổn thươngTê, dị cảm da dưới tổn thương
TỔNG QUANTỔNG QUANTỔNG QUANTỔNG QUAN
Khám lâm sàng thần kinhKhám lâm sàng thần kinh
Toàn thânToàn thân
Rối loạn cơ tròn: đái khó, bí đái, đái không tự chủRối loạn cơ tròn: đái khó, bí đái, đái không tự chủ
Rối loạn sinh dục: PriapismeRối loạn sinh dục: Priapisme
11. TỔNG QUANTỔNG QUANTỔNG QUANTỔNG QUAN
ĐiểmĐiểm Dấu hiệuDấu hiệu
0/50/5 Không co cơ khi cố gắng VDKhông co cơ khi cố gắng VD
1/51/5 Co cơ nhưng không phát sinh động tácCo cơ nhưng không phát sinh động tác
2/52/5 VĐ được trên mặt phẳng khi không có sức cản trọngVĐ được trên mặt phẳng khi không có sức cản trọng
lượnglượng
3/53/5 VĐ được chi trên mặt phẳng khi có sức cản trọng lượngVĐ được chi trên mặt phẳng khi có sức cản trọng lượng
4/54/5 VĐ được chi khi có sức cản ngược chiềuVĐ được chi khi có sức cản ngược chiều
5/55/5 VĐ bình thườngVĐ bình thường
Thang điểm đánh giá cơ lực chi ( ASA 1969)Thang điểm đánh giá cơ lực chi ( ASA 1969)
Khám vận động:Khám vận động:
12. TỔNG QUANTỔNG QUANTỔNG QUANTỔNG QUAN
ĐiểmĐiểm
Dấu hiệuDấu hiệu
00 Mất hoàn toàn cảm giácMất hoàn toàn cảm giác
11 Giảm cảm giácGiảm cảm giác
22 Cảm giá bình thườngCảm giá bình thường
Thang điểm đánh giá cảm giácThang điểm đánh giá cảm giác
Khám cảm giác:Khám cảm giác:
13. TỔNG QUANTỔNG QUANTỔNG QUANTỔNG QUAN
Phân loại bệnh nhân theo Frankel ( ASA 1969 )Phân loại bệnh nhân theo Frankel ( ASA 1969 )
LoạiLoại Đặc điểmĐặc điểm
Frankel AFrankel A Liệt hoàn toàn. Mất VĐ, CG dưới tổn thươngLiệt hoàn toàn. Mất VĐ, CG dưới tổn thương
Frankel BFrankel B Liệt không hoàn toàn. Mất VĐ, còn CG dưới tổn thươngLiệt không hoàn toàn. Mất VĐ, còn CG dưới tổn thương
Frankel CFrankel C Liệt không hoàn toàn. CG còn, VĐ giảm (cơ lực chi 2/5- 3/5)Liệt không hoàn toàn. CG còn, VĐ giảm (cơ lực chi 2/5- 3/5)
Frankel DFrankel D Liệt không hoàn toàn. CG còn, VĐ giảm ( cơ lực chi 4/5 )Liệt không hoàn toàn. CG còn, VĐ giảm ( cơ lực chi 4/5 )
Frankel EFrankel E VĐ và CG bình thườngVĐ và CG bình thường
14. Cận lâm sàngCận lâm sàng
Ống sống: hình thái, dị vật ống sốngỐng sống: hình thái, dị vật ống sống
Tổn thương cấu trúc xương:Tổn thương cấu trúc xương:
Tình trạng CS trước khi bị tổn thươngTình trạng CS trước khi bị tổn thương
TỔNG QUANTỔNG QUANTỔNG QUANTỔNG QUAN
Chụp cắt lớp vi tínhChụp cắt lớp vi tính
Chụp cộng hưởng từChụp cộng hưởng từ
Tủy sống: hình thái, máu tụ, đụng dập tủyTủy sống: hình thái, máu tụ, đụng dập tủy
Đĩa đệm: vỡ đĩa đệm, rách dây chằng..Đĩa đệm: vỡ đĩa đệm, rách dây chằng..
XQ qui ước:XQ qui ước:
Thẳng / NghiêngThẳng / Nghiêng
Tư thế động / Chếch 3/4Tư thế động / Chếch 3/4
15. Điều trị phẫu thuật CTCSC thấpĐiều trị phẫu thuật CTCSC thấp
Kỹ thuật buộc chỉ thép: Roger, BohlmanKỹ thuật buộc chỉ thép: Roger, Bohlman
TỔNG QUANTỔNG QUANTỔNG QUANTỔNG QUAN
Cố định CS từ phía sauCố định CS từ phía sau
Kỹ thuật nẹp vít: Magrel, AndersonKỹ thuật nẹp vít: Magrel, Anderson
Roy- CamilleRoy- Camille
Chèn ép tủyChèn ép tủy
Cột sống mất vữngCột sống mất vững
Chỉ định mổ:Chỉ định mổ:
16. Điều trị phẫu thuật CTCSC thấpĐiều trị phẫu thuật CTCSC thấp
Kỹ thuật : Smith- Robinson (1956)Kỹ thuật : Smith- Robinson (1956)
TỔNG QUANTỔNG QUANTỔNG QUANTỔNG QUAN
Cố định CS từ phía trướcCố định CS từ phía trước
Kỹ thuật : ClowardKỹ thuật : Cloward
phương pháp kết hợp xương và cố định bằng kim loạiphương pháp kết hợp xương và cố định bằng kim loại
1970: Orozco và Liovet thực hiện lần đầu1970: Orozco và Liovet thực hiện lần đầu
o Lấy bỏ đĩa đệm và nẹp vítLấy bỏ đĩa đệm và nẹp vít
o Lấy bỏ thân đốt sống và nẹp vítLấy bỏ thân đốt sống và nẹp vít
17. BN được chẩn đoán là CTCSC thấp, được PT tạiBN được chẩn đoán là CTCSC thấp, được PT tại
BVVĐ từ 01/2008 – 05/2009BVVĐ từ 01/2008 – 05/2009
Có hồ sơ với đầy đủ các thông tin nghiên cứuCó hồ sơ với đầy đủ các thông tin nghiên cứu
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨUĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨUĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨUĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
11
22
BN có tổn thương phối hợp nặngBN có tổn thương phối hợp nặng
Có bệnh mạn tính ảnh hưởng đến KQNCCó bệnh mạn tính ảnh hưởng đến KQNC
Hồ sơ không đầy đủ các thông tin nghiên cứuHồ sơ không đầy đủ các thông tin nghiên cứu
Tiêu chuẩn chọn bệnh nhân:Tiêu chuẩn chọn bệnh nhân:
Tiêu chuẩn loại trừ:Tiêu chuẩn loại trừ:
18. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨUĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨUĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨUĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Thiết kế nghiên cứuThiết kế nghiên cứu
Nghiên cứu mô tả lâm sàng ( TC, không đối chứng )Nghiên cứu mô tả lâm sàng ( TC, không đối chứng )
Thu thập số liệuThu thập số liệu
o Trực tiếp khám bệnh nhân (n= 77), làm BA nghiên cứu, ghiTrực tiếp khám bệnh nhân (n= 77), làm BA nghiên cứu, ghi
lại các hình ảnh CLS.lại các hình ảnh CLS.
o Tham gia mổ, điều trị BN.Tham gia mổ, điều trị BN.
o Mời BN đến khám lại hoặc gửi phiếu khám cho Bn trảMời BN đến khám lại hoặc gửi phiếu khám cho Bn trả
lời theo mẫu in sẵn hoặc qua điện thoạilời theo mẫu in sẵn hoặc qua điện thoại
19. Nội dung nghiên cứuNội dung nghiên cứu
Tuổi, GiớiTuổi, Giới
Địa dư, nghề nghiệpĐịa dư, nghề nghiệp
Nguyên nhânNguyên nhân
Sơ cứu ban đầuSơ cứu ban đầu
Đánh giá chung:Đánh giá chung:
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨUĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨUĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨUĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
20. Triệu chứng toàn thânTriệu chứng toàn thân
Triệu chứng cơ năngTriệu chứng cơ năng
Triệu chứng thực thểTriệu chứng thực thể
Khám VĐKhám VĐ
Khám CGKhám CG
Phân loại theo Frankel.Phân loại theo Frankel.
Lâm sàng :Lâm sàng :
Cận lâm sàng :Cận lâm sàng :
XQ thường quiXQ thường qui
Chụp CLVTChụp CLVT
Chụp cộng hưởng từChụp cộng hưởng từ
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨUĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨUĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨUĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
21. Kỹ thuật Smith - RobinsonKỹ thuật Smith - Robinson
Điều trị phẫu thuật :Điều trị phẫu thuật :
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨUĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨUĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨUĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
TốtTốt: Có biểu hiện phục hồi VĐ, CG và không B/c: Có biểu hiện phục hồi VĐ, CG và không B/c
KháKhá: Không có dấu hiệu phục hồi VD, nhưng có dấu: Không có dấu hiệu phục hồi VD, nhưng có dấu
hiệu phục hồi CG, không B/chiệu phục hồi CG, không B/c
TBTB: Không có dấu hiệu phục hồi VĐ, CG, không có B/c: Không có dấu hiệu phục hồi VĐ, CG, không có B/c
XấuXấu: BN nặng lên sau PT hoặc TV: BN nặng lên sau PT hoặc TV
Đánh giá ngay sau phẫu thuật:Đánh giá ngay sau phẫu thuật:
22. TốtTốt: Phục hồi hoàn toàn hay gần như hoàn toàn về VĐ, CG, CT: Phục hồi hoàn toàn hay gần như hoàn toàn về VĐ, CG, CT
KháKhá: BN phục hồi không hoàn toàn VĐ ( lên 2 điểm Frankel),: BN phục hồi không hoàn toàn VĐ ( lên 2 điểm Frankel),
còn RLCTcòn RLCT
TBTB: Không phục hồi VĐ ( hoặc lên 1 điểm Frankel): Không phục hồi VĐ ( hoặc lên 1 điểm Frankel)
XấuXấu: Không phục hồi VĐ, có B/c ( viêm phổi, viêm tiết niệu,: Không phục hồi VĐ, có B/c ( viêm phổi, viêm tiết niệu,
suy kiệt…..) hoặc TVsuy kiệt…..) hoặc TV
Đánh giá kết quả khi khám lại:Đánh giá kết quả khi khám lại:
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨUĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨUĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨUĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Đánh giá kết quả CLS:Đánh giá kết quả CLS:
Chụp XQ qui ước: Thẳng/ NghiêngChụp XQ qui ước: Thẳng/ Nghiêng
Chụp CHTChụp CHT
23. ĐẶC ĐIỂM CHUNGĐẶC ĐIỂM CHUNG
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Độ tuổi Số lượng Tỷ lệ %
11- 20 9 11.69
21- 30 15 19.48
31- 40 18 23.37
41- 50 22 28.57
51- 60 10 12.99
61 3 3.90
Tổng 77 100%
Võ Văn Thành (39.73, 6/1), Kocis J ( 39.5, 5/1). Li- Yang D ( 40.4, 4/1)Võ Văn Thành (39.73, 6/1), Kocis J ( 39.5, 5/1). Li- Yang D ( 40.4, 4/1)
Tuổi, giớiTuổi, giới
Tuổi trung bình: 37.45 ± 13.50Tuổi trung bình: 37.45 ± 13.50 Tỷ lệ nam/ nữ: 5/1Tỷ lệ nam/ nữ: 5/1
24. Nguyên nhân chấn thươngNguyên nhân chấn thương
Hà Kim Trung, Võ Văn Thành, Kocis, Gauvrit JYHà Kim Trung, Võ Văn Thành, Kocis, Gauvrit JY
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
25. Vị trí tổn thương.Vị trí tổn thương.
Vị tríVị trí Số lượngSố lượng Tỉ lệ %Tỉ lệ %
CC33 – C– C44 22 2.62.6
CC44 – C– C55 1717 22.122.1
CC55 – C– C66 3636
CC66 – C– C77 1414 18.218.2
CC77 – D– D11 55 6.36.3
Nhiều tầngNhiều tầng 33 3.93.9
TổngTổng 7777 100%100%
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
46.846.8
Đào Văn Nhân (41.5%), Hà Kim Trung (31.7%), Kocis (31.2%)Đào Văn Nhân (41.5%), Hà Kim Trung (31.7%), Kocis (31.2%)
26. Thương tổn giải phẫu.Thương tổn giải phẫu.
Thương tổnThương tổn Số lượngSố lượng Tỉ lệTỉ lệ
Vỡ vụn thân đốt sốngVỡ vụn thân đốt sống 2525 32.532.5
Trật đơn thuầnTrật đơn thuần 4141 40.340.3
Vỡ - trậtVỡ - trật 1414 18.218.2
Vỡ Tear DropVỡ Tear Drop 77 9.19.1
TổngTổng 7777 100%100%
Argenson (49%.Argenson (49%. 23%23%), Li-Yang D (), Li-Yang D (25.6%25.6%), Chirossel JP (), Chirossel JP (18%18%))
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
27. Cơ năngCơ năng
Triệu chứngTriệu chứng Số lượngSố lượng Tần suấtTần suất
Đau cổĐau cổ 6868 8888
Đau rễĐau rễ 5353 68.868.8
Cứng cổCứng cổ 2828 37.837.8
Nuốt vướngNuốt vướng 66 7.87.8
Võ Văn Thành (93.1%), Hà Kim Trung (88.9%), Kosic (89.7%), Izumi K ( 95.2%)Võ Văn Thành (93.1%), Hà Kim Trung (88.9%), Kosic (89.7%), Izumi K ( 95.2%)
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
LÂM SÀNGLÂM SÀNG
28. Rối loạn VĐRối loạn VĐ
Số lượngSố lượng Tỉ lệTỉ lệ
0 – 4 điểm0 – 4 điểm 4444
5 – 12 điểm5 – 12 điểm 88 10.410.4
13 – 18 điểm13 – 18 điểm 2525 32.532.5
TổngTổng 7777 100%100%
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
57.157.1
Hà Kim trung (57%), Li - Yang D (50%)Hà Kim trung (57%), Li - Yang D (50%)
29. Rối loạn CGRối loạn CG
Số lượngSố lượng Tỉ lệTỉ lệ
Bình thườngBình thường 33 3.93.9
Giảm CGGiảm CG 3333 42.942.9
Mất hoàn toàn CGMất hoàn toàn CG 4141
TổngTổng 7777 100%100%
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
53.253.2
30. Phân loại theo FrankelPhân loại theo Frankel
Số lượngSố lượng Tỉ lệTỉ lệ
Frankel AFrankel A 4040
Frankel BFrankel B 1212 15.915.9
Frankel CFrankel C 1515 19.319.3
Frankel DFrankel D 1010 12.912.9
TổngTổng 7777 100%100%
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
51.951.9
31. Rối loạn cơ trònRối loạn cơ tròn
Số lượngSố lượng Tấn suấtTấn suất
Bình thườngBình thường 1616 26.826.8
Rối loạnRối loạn 6161 79.279.2
Mất phản xạ cơ thắtMất phản xạ cơ thắt 2727 35.535.5
Cương cứng dương vậtCương cứng dương vật 77 9.19.1
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Võ Văn Sỹ (78.9%), Đào Văn Nhân (77.3%)Võ Văn Sỹ (78.9%), Đào Văn Nhân (77.3%)
32. Liên quan giữa thương tổn TK và thương tổn giải phẫuLiên quan giữa thương tổn TK và thương tổn giải phẫu
Frankel A- BFrankel A- B Frankel C- DFrankel C- D
nn %% nn %%
Vỡ thân ĐSVỡ thân ĐS 1414 60.060.0 1010 40.040.0
Trật đơn thuầnTrật đơn thuần 1919 61.361.3 1212 38.738.7
Vỡ trậtVỡ trật 1111 33 21.121.1
Vỡ Ter - DropVỡ Ter - Drop 33 42.942.9 44 57.457.4
TổngTổng 4848 62.362.3 2929 37.737.7
78.678.6
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
33. Chụp XQ qui ướcChụp XQ qui ước
CẬN LÂM SÀNGCẬN LÂM SÀNG
Tần suấtTần suất Tỉ lệ %Tỉ lệ %
Tăng độ dầy phần mềm trước CSTăng độ dầy phần mềm trước CS 5757 74.074.0
Mất đường cong sinh lýMất đường cong sinh lý 5151 66.266.2
Biến dạng CSBiến dạng CS 1919 24.724.7
Đường vỡ xươngĐường vỡ xương 3737 48.548.5
Xẹp thân đốt sốngXẹp thân đốt sống 1414 18.218.2
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Phát hiện thương tổn xương 81.2%Phát hiện thương tổn xương 81.2%
34. Chụp CLVTChụp CLVT
Tần suấtTần suất Tỉ lệ %Tỉ lệ %
Vỡ thân ĐSVỡ thân ĐS 2727 35.135.1
Vỡ vụn thân ĐSVỡ vụn thân ĐS 2020 20.620.6
Vỡ + trậtVỡ + trật 2222 28.128.1
Trật khớp đơn thuầnTrật khớp đơn thuần 3333 42.942.9
Thoát vị đĩa đệmThoát vị đĩa đệm 1717 22.122.1
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Phát hiện tổn thương 91.4%Phát hiện tổn thương 91.4%
35. Tần suấtTần suất Tỉ lệ%Tỉ lệ%
Thoát vị ĐĐThoát vị ĐĐ 1313 81.2581.25
Đập tủyĐập tủy 1515 93.7593.75
Máu tụMáu tụ 99 56.2556.25
Tổn thương xươngTổn thương xương 1515 93.7593.75
Chụp CHTChụp CHT
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Izumi K (Izumi K (58%58%, 93%), 93%)
36. Phương pháp mổPhương pháp mổ
nn Tỉ lệ %Tỉ lệ %
Lấy ĐĐ + GX + nẹp vítLấy ĐĐ + GX + nẹp vít 5353 69.769.7
Lấy ĐĐ + thân ĐS + nẹp vítLấy ĐĐ + thân ĐS + nẹp vít 2323 30.330.3
TổngTổng 7777 100100
ĐIỀU TRỊ PHẪU THUẬTĐIỀU TRỊ PHẪU THUẬT
Đánh giá LS ngay sau PTĐánh giá LS ngay sau PT
nn Tỉ lệ%Tỉ lệ%
TốtTốt 77 9.19.1
KháKhá 44 5.25.2
Trung bìnhTrung bình 5353 68.868.8
XấuXấu 1313 16.916.9
TổngTổng 7777 100100
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
37. So sánh KQ LS sau PT với trước PTSo sánh KQ LS sau PT với trước PT
TốtTốt KháKhá TBTB XấuXấu
nn %% nn %% nn %% nn %%
Frankel A - BFrankel A - B 11 2.32.3 3131 70.570.5 1212 27.327.3
Frankel C - DFrankel C - D 66 18.818.8 44 9.49.4 2222 68.868.8 11 31.331.3
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
38. Đánh giá KQ giải phẫuĐánh giá KQ giải phẫu
nn Tỉ lệ %Tỉ lệ %
Nắn chỉnh tốtNắn chỉnh tốt 5353 86.986.9
Chưa nắn chỉnh đượcChưa nắn chỉnh được 77 11.511.5
Nắn chỉnh không vữngNắn chỉnh không vững 11 1.51.5
TổngTổng 61/7761/77 100100
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
39. Biến chứng sớm sau phẫu thậtBiến chứng sớm sau phẫu thật
Biến ChứngBiến Chứng Số lượngSố lượng Tỉ lệ%Tỉ lệ%
NK vết mổNK vết mổ 00
NK tiết niệuNK tiết niệu 44 5.195.19
Viêm phổiViêm phổi 33 3.893.89
Loét tì đèLoét tì đè 55 6.496.49
Dò thực quảnDò thực quản 11 1.291.29
Suy hô hấpSuy hô hấp 22 2.592.59
Tử vongTử vong 1313 16.8816.88
Kocis J ( 0.7%), Hà Kim Trung (1.0 %)Kocis J ( 0.7%), Hà Kim Trung (1.0 %)
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
40. KQ khám lại sau mổKQ khám lại sau mổ
< 12 tháng< 12 tháng > 12tháng> 12tháng
nn %% nn %%
TốtTốt 2626 37.737.7 3030 65.265.2
KháKhá 99 13.013.0 44 8.78.7
Trung bìnhTrung bình 1111 15.915.9 1010 21.721.7
XấuXấu 2323 33.333.3 22 4.34.3
TổngTổng 6969 100100 4646 100100
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
41. So sánh KQ LS sau PT với trước PTSo sánh KQ LS sau PT với trước PT
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
42. KQ phục hồi TK giữa nhóm mổ trước 72h và sau 72hKQ phục hồi TK giữa nhóm mổ trước 72h và sau 72h
Tốt + KháTốt + Khá TB + XấuTB + Xấu
P > 0.05P > 0.05
nn %% nn %%
< 72 h< 72 h 99 29.029.0 1111 18.918.9
> 72 h> 72 h 2222 71.071.0 2727 71.171.1
TổngTổng 3131 100100 3838 100100
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
43. So sánh KQ PT giữa nhóm liệt hoàn toàn và không hoànSo sánh KQ PT giữa nhóm liệt hoàn toàn và không hoàn
toàntoàn
Tốt + kháTốt + khá TB + xấuTB + xấu
P < 0.001P < 0.001
Liệt hoàn toànLiệt hoàn toàn 33 7.57.5 3737 92.592.5
Liệt không hoàn toànLiệt không hoàn toàn 2828 96.696.6 11 3.43.4
TổngTổng 3131 44.944.9 3838 55.155.1
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
44. Sự phục hồi cơ trònSự phục hồi cơ tròn
nn Tỉ lệ %Tỉ lệ %
Hoàn toànHoàn toàn 3232 36.436.4
Không hoàn toànKhông hoàn toàn 1010 14.514.5
Không phục hồiKhông phục hồi 2727 39.139.1
TổngTổng 6969 100100
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
45. KQ chụp lại XQ qui ước.KQ chụp lại XQ qui ước.
nn Tỉ lệ %Tỉ lệ %
Liền xươngLiền xương 4040 97.697.6
Kớp giảKớp giả 00
Lỏng vít, bong nẹpLỏng vít, bong nẹp 11 2,42,4
Gẫy vít, gẫy nẹpGẫy vít, gẫy nẹp 00
10 tháng10 thángSau mổSau mổTrước mổTrước mổ
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
46. Biến chứng muộnBiến chứng muộn
Biến ChứngBiến Chứng Tần suấtTần suất Tỉ lệ %Tỉ lệ %
Đau, khó cử động cổĐau, khó cử động cổ 2020 28.928.9
Đau rễĐau rễ 3030 43.543.5
Nuốt vướngNuốt vướng 1111 15.915.9
Viêm phổiViêm phổi 88 11.611.6
Teo cơTeo cơ 2525 36.236.2
Viêm BQViêm BQ 1414 20.120.1
Nói khànNói khàn 44 7,257,25
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
47. nn Tỷ lệ %Tỷ lệ %
Tử vong sớm < 1 thángTử vong sớm < 1 tháng 1313 16.916.9
Tử vong 2- 12 thángTử vong 2- 12 tháng 1010 13.013.0
Tử vong sau 12 thángTử vong sau 12 tháng 22 2.62.6
TổngTổng 2525 100100
Biến chứng tử vongBiến chứng tử vong
Douglas CS (40%)Douglas CS (40%)
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
48. KẾT LUẬNKẾT LUẬNKẾT LUẬNKẾT LUẬN
Đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàngĐặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng
Đau cổ: 88.3 %Đau cổ: 88.3 %
Vị trí thương tổn hay gặp nhất là C5- C6Vị trí thương tổn hay gặp nhất là C5- C6
Thương tổn hay gặp trật đơn thuầnThương tổn hay gặp trật đơn thuần
Thương tổn liệt tủy hoàn toàn 57.1%Thương tổn liệt tủy hoàn toàn 57.1%
Thương tổn vỡ trật là thương tổn có B/c TK nặng nhất (78.6%)Thương tổn vỡ trật là thương tổn có B/c TK nặng nhất (78.6%)
XQ qui ước : 81.2% phát hiện tổn thương xươngXQ qui ước : 81.2% phát hiện tổn thương xương
CLVT: 91.4% phát hiện thương tổn xương, phân tích hình tháiCLVT: 91.4% phát hiện thương tổn xương, phân tích hình thái
thương tổn.thương tổn.
CHT là cần thiết để đánh giá mức độ thương tổn tủyCHT là cần thiết để đánh giá mức độ thương tổn tủy
49. Điều trị CTCSC thấpĐiều trị CTCSC thấp
Cải thiện triệu chứng đau cổ và rễ.Cải thiện triệu chứng đau cổ và rễ.
Phục hồi TK sau PT được cải thiện rõ với thương tổn liệt tủyPhục hồi TK sau PT được cải thiện rõ với thương tổn liệt tủy
không hoàn toàn.không hoàn toàn.
Kết hợp xương đường cổ trước là hiệu quả.Kết hợp xương đường cổ trước là hiệu quả.
Kết quả phục hồi TK không phụ thuộc vào thời điểm mổ giữa 2Kết quả phục hồi TK không phụ thuộc vào thời điểm mổ giữa 2
nhóm liệt hoàn toàn và không hoàn toànnhóm liệt hoàn toàn và không hoàn toàn
B/c sau mổ: liệt hô hấp không hồi phục, viêm phổi, viêm BQ vàB/c sau mổ: liệt hô hấp không hồi phục, viêm phổi, viêm BQ và
loét tỳ đè.loét tỳ đè.
TV: chủ yếu là nhóm liệt tủy hoàn toàn và chủ yếu trong nămTV: chủ yếu là nhóm liệt tủy hoàn toàn và chủ yếu trong năm
đầu tiênđầu tiên
KẾT LUẬNKẾT LUẬNKẾT LUẬNKẾT LUẬN
Chú ý đên độ tuổi từ 20- 40 chiếm phần lớn, đây là độ tuổi lao động và làm ra phần lớn của cải vật chất.
Các tác giả khác cho thấy tỷ lệ vỡ Tear- Drop rất cao do nguyên nhân tai nạn của các nước phát triển hầu hết do phương tiện ôtô và người điều khiển thắt dây an toàn nên lực gây thương tổn chủ yếu là gập- ép quá mức.
Triệu chứng chủ yếu là Đau cổ chiếm 88%, triệu chứng đau rễ cũng là triệu chứng thường gặp, đau tê dọc cánh tay, có thể tăng lên trong những ngày đầu sau CT.
Nhóm Frankel A- B chỉ có 1 bệnh nhân phục hồi tốt, 70.5% không thay đổi về LS sau PT. Nhóm Frankel C-D phục hồi tốt với 6 BN chiếm 18.8%. Sự khác biệt về phục hồi thần kinh sớm giữa 2 nhóm có ý nghĩa thống kê với p &lt; 0.001.
Qua đường mổ cổ trước chúng tôi có thể nắn chỉnh được 86.9%. Tuy nhiên có 11.5% chưa nắn chỉnh được, đây là các trường hợp trật cài 2 khớp.
Chúng tôi nhận thấy sự hồi phục TK trước 12 tháng là 37.7 tốt và sau 12 tháng 65.2%. Sự phục hồi TK sau 2 thời điểm này có sự khác biệt với p&lt; 0.001. Có 23 trường hợp trong nhóm xấu trong năm đầu chiếm 33.3% đây là các bệnh nhân tử vong, tử vong sau 12 tháng có 2 trương hợp chiếm 4.3% do suy kiệt.
Nhóm Frankel A- B hầu như không có dấu hiệu phục hồi trong đó tỷ lệ TV lại rất cao. Nhóm Frankel C- D phục hồi tốt vói 29 TH chuyển lên Frankel E (63.0%). Khác biệt về sự phục hồi TK giữa các nhóm có ý nghĩa thống kê với p &lt; 0.001.
Không có sự khác biệt gữa 2 nhóm được Phú Thọ trước 72h và sau 72h với p&gt; 0.05