SlideShare a Scribd company logo
1 of 50
ĐINH QUANG HUY
ĐÁNH GIÁ NGUY CƠ XUẤT HUYẾT THEO THANG ĐIỂM
CRUSADE Ở BỆNH NHÂN HỘI CHỨNG VÀNH CẤP
KHÔNG CÓ ST CHÊNH LÊN ĐƯỢC CAN THIỆP MẠCH
VÀNH QUA DA TẠI VIỆN TIM MẠCH VIỆT NAM VÀ
BỆNH VIỆN TIM HÀ NỘI
Người hướng dẫn khoa học:
PGS.TS. NGUYỄN QUANG TUẤN
ĐẶT VẤN ĐỀ
• HCVC bao gồm NMCT cấp có ST chênh lên, NMCT
cấp không có ST chênh lên và ĐTNKÔĐ.
• Trong đó người ta xếp NMCT không ST chênh lên và
ĐTNKÔĐ vào cùng một bệnh cảnh gọi là bệnh mạch
vành cấp không ST chênh lên và có cách xử trí như
nhau.
• BN có HCVC phải sử dụng nhiều loại thuốc chống
đông trước và sau khi can thiệp nên biến chứng xuất
huyết trong BV có nguy cơ xảy ra.
MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
1. Phân tầng nguy cơ xuất huyết theo thang điểm
Crusade và xác định tỷ lệ các biến cố xuất
huyết ở bệnh nhân HCVC không ST chênh lên
được can thiệp mạch vành qua da.
2. Đánh giá giá trị tiên lượng xuất huyết nặng
trong bệnh viện theo thang điểm Crusade ở
bệnh nhân HCVC không ST chênh lên được
can thiệp mạch vành qua da và mối liên quan
với các yếu tố nguy cơ xuất huyết khác.
TỔNG QUAN
TỔNG QUAN
 Các biến cố xuất huyết sau can thiệp
• Xuất huyết tiêu hóa: 2,3%
• Xuất huyết sau phúc mạc: <0,5%
• Xuất huyết não: <1%
• Tụ máu vị trí đường vào can thiệp: 0,5 – 6%
• Xuất huyết dưới da
• Xuất huyết chân răng, niêm mạc mũi
• Vị trí khác
• Không rõ vị trí xuất huyết nhưng HCT giảm nhiều so với lúc nhập viện
 CÁC YẾU TỐ DỰ ĐOÁN XUẤT HUYẾT SAU CAN THIỆP
TỔNG QUAN
• Tuổi cao
• Giới nữ
• TS bệnh ĐM và TBMN
• TS ĐTĐ
• Suy tim
• Thiếu máu
• Nhịp tim cao
• Shock tim
• EF thấp
• Can thiệp qua đường ĐM đùi
• Một số thuốc điều trị: lợi tiểu, tăng co bóp cơ tim
 HẬU QUẢ XUẤT HUYẾT SAU CAN THIỆP MẠCH VÀNH
• Khi điều trị thuốc chống đông cho BN có hội chứng
động mạch vành cấp, hiệu quả và các biến chứng
thiếu máu cơ tim cần phải được cân bằng với nguy cơ
chảy máu.
• Chảy máu nặng làm tăng nguy cơ tử vong trong BV ở
BN có hội chứng mạch vành cấp.
TỔNG QUAN
Nghiên cứu của Grace trên 24.045 BN
Như vậy tỷ lệ tử vong trong BN cao hơn trong nhóm BN có
biến chứng chảy máu so với nhóm không có biến chứng chảy
máu trong tất cả các hình thái lâm sàng HCVC.
 MỘT SỐ CƠ CHẾ LÀM TĂNG TỶ LỆ TỬ VONG
KHI CHẢY MÁU
• Bùng phát các biến cố thiếu máu cơ tim do hoạt
hoá cục nghẽn sau khi ngừng điều trị.
• Ngừng thuốc chống đông sau biến cố chảy máu.
• Biến chứng của tụt huyết áp.
• Biến chứng của truyền máu
TỔNG QUAN
 Tỷ lệ xuất huyết trầm trọng cao tương đương tỷ lệ tử
vong ở giai đoạn cấp của nhồi máu cơ tim không có
ST chênh lên.
 Dự phòng xuất huyết quan trọng tương đương dự
phòng biến cố thiếu máu cơ tim và làm giảm có ý
nghĩa nguy cơ tử vong, nhồi máu cơ tim và đột quị.
 Đánh giá nguy cơ xuất huyết phải là một phần trong
quá trình chẩn đoán bệnh.
 TẦM QUAN TRỌNG CỦA VIỆC ĐÁNH GIÁ NGUY CƠ
XUẤT HUYẾT
TỔNG QUAN
THANG ĐIỂM CRUSADE
Yếu tố dự đoán Giá trị Điểm
Hematocrit (%)
< 31
31-33.9
34-36.9
37-39.9
≥ 40
9
7
3
2
0
MLCT (mL/phút)
≤ 15
>15-30
>30-60
>60-90
>90-120
>120
39
35
28
17
7
0
Nhịp tim (lần/phút)
≤ 70
71-80
81-90
91-100
101-110
111-120
≥ 121
0
1
3
6
8
10
11
Giới tính
Nam
Nữ
0
8
Dấu hiệu của suy tim
Không
Có
0
7
Bệnh động mạch ngoai vi hoặc TBMN
Không
Có
0
6
Đái tháo đường
Không
Có
0
6
Huyết áp tâm thu
(mm Hg)
≤ 90
91-100
101-120
121-180
181-200
≥ 201
10
8
5
1
3
5
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG
PHÁP NGHIÊN CỨU
ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU
 TIÊU CHUẨN LỰA CHỌN BN
Là tất cả các BN được chẩn đoán là hội chứng vành cấp
không ST chênh lên được can thiệp ĐMV trong thời gian từ
2/2013 đến tháng 10/2013.
 TIÊU CHUẨN LOẠI TRỪ BN
• BN có đau thắt ngực ổn định, NMCT có ST chênh lên.
• BN có kèm theo bệnh nội khoa trầm trọng
• BN được chỉ định PT bắc cầu nối chủ vành, BN bị chảy máu
do các chấn thương trong quá trình nằm viện.
• Người đại diện hợp pháp cho BN không đồng ý tham gia NC
• BN đang điều trị ngoại trú với thuốc kháng vitamin K.
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
 THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU: NC mô tả cắt ngang, tiến
cứu có so sánh.
NMCT KHÔNG ST CHÊNH
LÊN, ĐTNKÔĐ
Chụp và can thiệp ĐMV
Xuất huyết nặng
Xuất huyết nhẹ
Nguy cơ xuất
huyết rất thấp
Tử vong
Nguy cơ xuất
huyết rất cao
Nguy cơ xuất
huyết cao
Nguy cơ xuất
huyết trung
bình
Nguy cơ xuất
huyết thấp
Giá trị thang điểm
CRUSADE
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
PHƯƠNG PHÁP CHỌN MẪU:
Cỡ mẫu thuận tiện
ĐỊA ĐIỂM NGHIÊN CỨU:
Viện tim mạch Quốc Gia – BV Bạch Mai
Bệnh viện Tim Hà Nội
 THỜI GIAN NGHIÊN CỨU:
Từ tháng 2/2013 đến 10/2013
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
 CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH NGHIÊN CỨU
• Thông tin chung: Tuổi, giới, yếu tố nguy cơ tim mạch, chiều
cao ,cân nặng…
• Hỏi bệnh: Đau ngực, khó thở, nôn, buồn nôn, vã mồ hôi…
• Khám lâm sàng: HA, nhịp tim, Killip….
• Xét nghiệm: CTM trước và sau can thiệp, SH, SA tim, XQ
tim phổi…
• Tính điểm Crusade rồi phân tầng nguy cơ xuất huyết theo
nhóm.
• Theo dõi các dấu hiệu sau can thiệp: Xuất huyết nặng (hct
giảm >12% xuất huyết não, xuất huyết sau phúc mạc, truyền
KHC), xuất huyết nhẹ (XHDD, XHTH, XHTN...), tử vong do
xuất huyết
• Biến cố khác sau can thiệp.
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
 XỬ LÝ SỐ LIỆU
• Xử lý số liệu theo phần mềm SPSS16.0.
• So sánh hai tỷ lệ : Test Chi – square.
• So sánh hai trung bình: Test “ T student”.
• Xác định yếu tố nguy cơ: Hồi quy logistic đơn biến và đa
biến.
• Tính diện tích dưới đường cong ROC để biết giá trị dự đoán
thang điểm.
• Giá trị p<0,05 được coi là có ý nghĩa thống kê.
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
VÀ BÀN LUẬN
Giới
Điểm
crusade
N %
Nam 0 249 73%
Nữ 8 92 27%
Tổng 341 100%
1. Phân tầng nguy cơ xuất huyết theo 8 yếu tố dự đoán
xuất huyết của thang điểm Crusade
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ BÀN LUẬN
Chúng tôi nam/nữ=2,7
Subherwal sumeet:1,51;Emad Abuassi :2,75
Đặc điểm về giới
Tiền sử
ĐTĐ
Điểm
crusade
n %
Có 6 99 29%
Không 0 242 71%
Tổng 341 100%
Subherwal sumeet:32,7%;Emad abuassi:35,5%;Keun Ho park:49,8%
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ BÀN LUẬN
Tiền sử ĐTĐ
Tiền sử
bệnh ĐM
Điểm
crusade
N %
Có 6 77 22,6%
Không 0 246 77,4%
Tổng 341 100%
Subherwal sumeet:18,4%;Emadabuassi:19,8%
Tiền sử bệnh ĐM
Suy tim khi
nhập viện
Điểm
crusade
N %
Có 7 116 34%
Không 0 225 66%
Tổng 341 100%
Subherwal sumeet:22,9%;Emad abuassi:23,3%
Dấu hiệu suy tim khi nhập viện
Nhịp
tim(ck/phút)
Điểm crusade n %
< 71 0 60 17,7%
71-80 1 27 7,9%
81-90 3 71 20,8%
91-100 6 57 16,7%
101-110 8 53 15,5%
111-120 10 26 7,6%
> 120 11 47 13,8%
Nhịp tim TB 93,76±21,832
Subherwal sumeet:83(70,98);Emad abuassi:77(66,90);Keun Ho Park:78,9±16,6
Nhịp tim khi nhập viện
KẾT QUẢ NGHIÊN
CỨU VÀ BÀN LUẬN
HATT(mmHg) Điểm crusade N %
< 91 10 47 13,8%
91-100 8 57 16,7%
101-120 5 70 20,5%
121-180 1 153 44,9%
181-200 3 14 4,1%
≥ 201 5 0 0%
HATT TB 129,01±31,063
Keun Ho Park: 130,8±28; Subherwal sumeet: 144 (124,165)
HATT khi nhập viện
MLCT(ml/phút) Điểm crusade N %
>120 0 1 0,3%
91-120 7 18 5,3%
61-90 17 84 24,65
31-60 28 193 56,6%
16-30 35 40 11,7%
<16 39 5 1,5%
MLCT TB 52,41±20,224
Suherwal sumeet: 70,3 (43,8; 101,9); Keun Ho Park: 51,1±18,1
Mức lọc cầu thận khi nhập viện
.
Hct(%) Điểm crusade N %
< 31 9 7 2,1%
31-33,9 7 2 0,6%
34-36,9 3 43 12,6%
37-39,9 2 9 2,6%
≥ 40 0 280 82,1%
Hct TB 41,66±4,117
Subherwal sumeet: 40,7 (36,5; 44,2); Keun Ho park: 37,4±5,7
Hematocrit khi nhập viện
Tác giả
Phân tầng nguy cơ xuất huyết
Rất thấp
<21đ
Thấp
21-30đ
Trung bình
31-40đ
Cao
41-50đ
Rất cao
>50đ
Chúng tôi 0% 25% 22% 23% 30%
Subherwal
Sumeet
28% 18% 16,5% 15,7% 21,8%
Emad Abu-
Assi
33,6% 17,6% 16,5% 14,1% 18,2%
Keun-Ho
Park
0% 0% 50,3% 29,1% 20,6%
Phân tầng nguy cơ xuất huyết theo thang điểm Crusade
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ BÀN LUẬN
2. Các biến chứng xuất huyết sau can thiệp
• Sameer :xhdd 38%,tiêu hóa 18,7%; xh âm đạo 5,1% ; >1 vị trí 5,4% trong tổng số XH
• Moscucci: 31,5% xhth; tụ máu vị trí đường vào 23,8%; xh âm đạo 4,8% trong tổng số XH
• Võ Thành Nhân: 0,3% tràn máu màng tim; tụ máu vị trí can thiệp 1,6%
• Ferreira Santos:tụ máu vị trí can thiệp 14(2,72%); 0,4% xuất huyết tiết niệu; 0,6% XHTH.
Vị trí xuất huyết N %
Dưới da 40 11,73%
Tiêu hóa 7 2,05%
Tiểu máu 18 5,28%
Tại vị trí can thiệp 12 3,52%
Mũi hoặc chân răng 6 1,76%
Tràn máu màng tim 1 0,29%
Âm đạo 2 0,59%
Xuất huyết>1vi trí 15 4,4%
Khác 0 0%
3. Đặc điểm về xuất huyết nặng sau can thiệp
.
Tác giả XH não
XH sau phúc
mạc
Truyền KHC
hct ≥ 28%
Truyền KHC
hct<28%
Hct giảm
>12%
Sameer K 0,31%
Ferreira
Santos J
1(0,19%) 2(0,39%)
Subherwal
Sumeet
0,7% 1,9% 68,6% 2,9% 44,4%
Emad Abu-
Assi
1,4% 2,7% 52,7% 17,6% 41,2%
Renato D.
Lopes
0,5% 1,5% 71,8% 3,6% 38,4%
Chúng tôi 1(3,23%) 2(6,4%) 41,94% 0% 64,51%
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ BÀN LUẬN4. Tử vong do xuất huyết
.
Tử vong
Xuất huyết
nặng
Không xuất
huyết
P
Chúng tôi 16,13% 0,97% <0,001
Moscucci 18,6% 5,1% <0,001
Subherwal-
Sumeet
8,5% 2,1% <0,0001
Emad
Abuassi
17,6% 3,8% <0,001
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ BÀN LUẬN5. Đặc điểm xuất huyết nặng
Chúng tôi: p=0,005 OR=2,837; Subherwal sumeet: p<0,001 OR=1,33;Nikosky
p<0,0001 OR=1,91
GIỚI
Liên quan giữa giới và xuất huyết
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ BÀN LUẬN
• TuổiTB XH:71,19±8,093;KXH:65,02±10,208 p<0,05.OR=2.251
p<0,05 nếu tuổi >70.
• Keu ho park p<0,05 OR=2,554 nếu tuổi ≥65. Nikosky và Emad
abuassi P<0,001.
TUỔI
Liên quan giữa tuổi và xuất huyết
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ BÀN LUẬN
BMI TB:19,574±2,2855(XH) và 22,382±2,4521(KXH) với p<0,001.
Moscucci và Sameer:p<0,001
BMI
Liên quan giữa BMI và xuất huyết
Tiền sử
OR
(95% CI)
P
TS THA 2,901(1,083; 7,766) <0,05
TS Bệnh động mạch 4,354(2,040; 9,292) <0,001
TS ĐTĐ 2,522(1,194; 5,327) <0,05
TS dùng thuốc CNTTC 2,476(1,156; 5,302) <0,05
TS suy tim 4,465(1,971; 10,111) <0,001
TS xuất huyết 4,720(1,683; 13,235) <0,001
TS suy thận 5,875(2,021; 11,757) <0,001
Subherwal sumeet:OR=1,16 ĐTĐ;OR=1,19 Bệnh ĐM
Moscucci,Renato Lopes p<0,0001
Liên quan giữa tiền sử và xuất huyết
• Subherwal sumeet và Frederick: p <0,0001 OR = 1,26 cho HATT≤110mmhg.
• Keun ho park: OR=2,995 p<0,001 cho nhịp tim>100ck/ph;OR=4,619 cho
HATT≤110mmhg
Đặc điểm Xuất huyết Không xuất
huyết
P OR
95% CI
Nhịp tim TB 112,03± 25,005 91,93±20,661 <0,0001
HATT TB 113,23±32,092 130,59±30,565 <0,01
Nhịp tim>100ck/ph 21(67,7%) 105(33,9%) <0,0001 4,1(1,863; 9,024)
HATT≤110 mmHg 17(54,8%) 101(32,6%) <0,05 2,513 (1,191; 5,299)
Liên quan giữa nhịp tim, HATT và xuất huyết
• Killip III,IV và killip I,II với p<0,001 OR=5,684 ,95% CI(2,523;
12,808).Shock tim p=0,001 OR=4,731 95%CI(1,799; 12,446).
• Moscucci p<0,001 OR=1,73;Keun ho park OR=3,01 p<0,05 cho shock
tim và p<0,001 cho Killip
Killip Xuất huyết Không xuất huyết P
I 13(5,8%) 212(94,2%)
<0,001
II 6(8,2%) 67(91,8%)
III 5(27,8%) 13(72,2%)
IV 7(28%) 18(72%)
Killip TB 2,19±1,223 1,47±0,827 <0,0001
Liên quan giữa Killip và xuất huyết
• EF TB: 38,320±13,29 và 51,84±14,076 với p<0,001. EF<50% và EF≥50% với p<0,001
OR=6,073;95% CI(2,273; 16,226).
• Keun Ho Park:p<0,001 OR=2,875 cho EF<50%.
EF
Liên quan giữa EF và xuất huyết
• Hct <36% và hct ≥36% với p=0,001 OR=3,712 ;95% CI(1,656; 8,322).MLCT≤60 và
mlct>60 với p=0,02 OR=3,214 ,95% CI(1,095; 9,434).
• Keun Ho park:OR=2,505 p<0,001 cho Hct<31%;p<0,05 OR=2,163 cho MLCT<60ml/ph
• Nikosky OR=2,29 nếu MLCT<60ml/ph
Đặc điểm Xuất huyết Không xuất huyết P
MLCT(ml/phút) 39,12±23,491 53,74±19,416 <0,001
Ure (mmol/l ) 8,884±3,577 7,514±2,8020 <0,05
Hct(%) 37,87±5,560 42,04± 3,751 <0,001
Hb(g/l) 127,97± 18,019 141,14 ±6,304 <0,001
Hồng cầu(T/l ) 3,9613± 0,52 4,4438± 0,39984 <0,001
Tiểu cầu(G/l ) 162,55±56,570 256,96±79,242 <0,001
Glucose (mmol/L) 7,6±3,0230 7,684±2,8964 <0,05
CK(U/L) 811,226±701,6895 791,152±1086,874 >0,05
CKMB(U/L) 167,613±118,2251 128,603±106,0686 >0,05
TroponinT(ng/mL) 1,81613±1,966148 1,40378±2,305251 >0,05
Đặc điểm xét nghiệm
.
Đặc điểm điện tim Xuất huyết
Không xuất
huyết
Tổng P
Nhịp xoang 24(77,5%) 249(80,4%) 273(79,8%)
>0,05
BAV1 1(3,2%) 8(2,6%) 9(2,6%)
BAV2 0(0%) 4(1,3%) 4(1,2%)
BAV3 0(0%) 7(2,3%) 7(2,1%)
Ngoại tâm thu thất 2(6,5%) 12(3,9%) 14(4,1%)
Rung nhĩ 1(3,2%) 11(3,5%) 12(3,5%)
Rung thất 2(6,5%) 5(1,6%) 7(2,1%)
Nhịp nhanh thất hoặc trên thất 1(3,2%) 8(2,6%) 9(2,6%)
Block nhánh 0(0%) 6(1,9%) 6(2%)
Nguyễn Quang Tuấn: rung thất 3,6%;BAV3 7,2% ;Nguyễn Quốc Thái
Đặc điểm điện tim
.
Đường can
thiệp
Xuất huyết
Không
xuất huyết
OR(95% CI) P
ĐM quay
18(6,2%) 272(93,8%)
5,170(2,346;
11,391)
<0,001
ĐM đùi
13(25,5%) 38(74,5%)
Agostoni; Shigeru saito; Keun ho park: P<0,01
Đặc điểm về đường vào can thiệp và xuất huyết
Nguyễn Quang Tuấn: LAD (60,3%); RCA (32,5%); LCX (7,2%).
Tổn thương
mạch vành
Xuất huyết
Không xuất
huyết
Tổng P
LAD 30(96,8%) 262(84,5%) 292(85,63%) >0,05
RCA 19(61,3%) 176(56,8%) 195(57,18%) >0,05
LCX 17(54,8%) 127(41%) 144(42,23%) >0,05
LM 0(0%) 21(6,8%) 21(6,16%) >0,05
1 nhánh 9(29%) 129(41,6%) 138(40,47%)
>0,052 nhánh 9(29%) 105(33,9%) 114(33,43%)
3 nhánh 13(41,9%) 76(24,5%) 89(26,1%)
Đặc điểm tổn thương mạch vành
Moscucci OR=2,95 và OR=1,91 p<0,001 cho thuốc tăng co bóp cơ tim và lợi tiểu.
Frederick p<0,001 thuốc tăng co bóp cơ tim và lợi tiểu trong 24h đầu và sau 24h.
Đặc điểm điều trị
Xuất huyết
Crusade(n=31)
OR (95% CI) P
Dùng thuốc tăng
co bóp cơ tim
14(26,4%)
5,722(2,615;12,52
0)
<0,001
Không dùng
17(5,9%)
Dùng thuốc lợi tiểu
18(58,1%) 7,558(3,475;16,43
6)
<0,001
Không dùng 13(4,7%)
Liên quan giữa một số thuốc điều trị và xuất huyết
6. Giá trị thang điểm Crusade
Subherwal sumeet:5,5%; 8,6%; 11,9%; 19,5%.Tỷ lệ xuất huyết chung là 9,4%
Emad Abuassi:4,3%; 7,8%; 11,8%; 28,9%. Tỷ lệ xuất huyết chung là 9,5%
AUC=0,809
P<0,0001
95%CI(0,715; 0,902)
Emad abu Assi AUC=0,82 p<0,001. Ariza AUC=0,8
Kharchenko AUC=0,76. X Flores rios AUC=0,77 với p<0,001
Auc = 0,809
P < 0,0001
95%CI (0,715; 0,902)
Đường cong ROC của thang điểm Crusade
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ BÀN LUẬNHồi quy logictics đa biến các yếu tố tiên lượng tử vong trong
bệnh viện sau can thiệp mạch vành.
Moscucci:OR= 1,64, CI 95% (1,18; 2,28).
Renato D. Lopes:OR=1,33; 95%CI (1,18 ; 1,51)
Yếu tố tiên lượng tử
vong
OR 95% CI P
Xuất huyết nặng 19,679 4,452; 86,996 0,024
Nhịp tim>100(ck/phút) 4,085 0,812; 20,539 0,738
EF<40% 9,808 1,940; 49,573 0,706
Tiền sử ĐTĐ 4,238 0,993; 18,085 0,741
Can thiệp >24h 10,297 1,313; 88,746 0,542
Killip III,IV 24 4,672;123,278 0,033
KẾT LUẬN
 Mục tiêu 1: Phân tầng nguy cơ xuất huyết theo thang điểm Crusade
và xác định tỷ lệ các biến cố xuất huyết.
• Nguy cơ xuất huyết thấp, trung bình, cao và rất cao lần lượt là 25%;
22%; 23% và 30%.
• Tỷ lệ xuất huyết nặng theo thang điểm Crusade của các nhóm nguy
cơ xuất huyết thấp, trung bình, cao và rất cao lần lượt là 3,6%; 5,3%;
10%; 15,8%. Tỷ lệ xuất huyết nặng trong quần thể NC là 9,1%.
• Tỷ lệ xuất huyết nhẹ là: XHDD (11,73%); XHTH (2,05%); tiết niệu
(5,28%); tại vị trí đường vào can thiệp (3,52%); mũi và chân răng
(1,76%); tràn máu màng tim (0,29%); xuất huyết âm đạo (0,59%),vị
trí khác (0%).
 Mục tiêu 2: Liên quan giữa XH nặng và các yếu tố nguy cơ khác
• Tỷ lệ XH ở BN tuổi >70 gấp 2,251 lần tuổi ≤ 70.
• BN XH nặng có chỉ số BMI trung bình thấp hơn.
• Tỷ lệ XH ở BN có tiền sử THA, dùng thuốc CNTTC, suy tim, xuất
huyết, suy thận lần lượt gấp 2,901 lần; 2,476 lần; 4,465 lần; 4,72 lần;
5,875 lần BN không có tiền sử các bệnh trên.
• Tỷ lệ XH ở BN có killip III,IV gấp 5,684 lần killip I,II
• Tỷ lệ XH ở BN shock tim gấp 4,713 lần không shock tim.
• Tỷ lệ XH ở BN có EF< 50% gấp 6,073 lần BN có EF≤ 50%.
• Tỷ lệ XH ở BN dùng thuốc lợi tiểu, thuốc tăng co bóp cơ tim gấp7,558
lần và 5,722 lần BN không dùng.
• Can thiệp qua đường ĐM đùi có tỷ lệ XH gấp 5,17 lần can thiệp qua
đường ĐM quay.
KẾT LUẬN
KẾT LUẬN
 Mục tiêu 2: Giá trị của thang điểm
• BN nằm trong nhóm nguy cơ XH cao thì tỷ lệ XH cũng cao
hơn.
• Diện tích dưới đường cong (AUC) ROC của thang điểm
Crusade là 0,809; 95% CI(0,715-0,902) chứng tỏ thang điểm
Crusade có giá trị dự đoán tốt biến cố XH nặng ở BN sau can
thiệp mạch vành.
• Hồi quy logictics đa biến cho kết quả XH nặng là yếu tố tiên
lượng độc lập tử vong trong BV sau can thiệp mạch vành.
KIẾN NGHỊ
 Những BN nhập viện được chẩn đoán là hội chứng vành
cấp không ST chênh lên cần được phân tầng nguy cơ xuất
huyết theo thang điểm crusade để quyết định phương pháp
điều trị nội khoa hay biện pháp can thiệp mạch vành hợp lý
để tránh biến cố xuất huyết nặng cho BN ảnh hưởng đến tử
vong cũng như hậu quả dài hạn.
.
EM XIN TRÂN TRỌNG CẢM ƠN !

More Related Content

What's hot

Suy thuong than addison 2016
Suy thuong than addison 2016Suy thuong than addison 2016
Suy thuong than addison 2016Tran Huy Quang
 
Viêm Tiểu Phế Quản - PGS.TS. Phạm Thị Minh Hồng (BV Nhi Đồng 2)
Viêm Tiểu Phế Quản - PGS.TS. Phạm Thị Minh Hồng (BV Nhi Đồng 2)Viêm Tiểu Phế Quản - PGS.TS. Phạm Thị Minh Hồng (BV Nhi Đồng 2)
Viêm Tiểu Phế Quản - PGS.TS. Phạm Thị Minh Hồng (BV Nhi Đồng 2)Phiều Phơ Tơ Ráp
 
Huyết khối tĩnh mạch chi
Huyết khối tĩnh mạch chiHuyết khối tĩnh mạch chi
Huyết khối tĩnh mạch chiThanh Liem Vo
 
Bệnh tim bẩm sinh APSO
Bệnh tim bẩm sinh APSOBệnh tim bẩm sinh APSO
Bệnh tim bẩm sinh APSOTran Vo Duc Tuan
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN ĐAU NGỰC CẤP
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN ĐAU NGỰC CẤPTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN ĐAU NGỰC CẤP
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN ĐAU NGỰC CẤPSoM
 
TĂNG ÁP PHỔI TRẺ EM
TĂNG ÁP PHỔI TRẺ EMTĂNG ÁP PHỔI TRẺ EM
TĂNG ÁP PHỔI TRẺ EMSoM
 
Hon me toan ceton và TALTT
Hon me toan ceton và TALTTHon me toan ceton và TALTT
Hon me toan ceton và TALTTTran Huy Quang
 
Nghiên cứu tình trạng thiếu máu ở bệnh nhân suy tim mãn tính
Nghiên cứu tình trạng thiếu máu ở bệnh nhân suy tim mãn tínhNghiên cứu tình trạng thiếu máu ở bệnh nhân suy tim mãn tính
Nghiên cứu tình trạng thiếu máu ở bệnh nhân suy tim mãn tínhLuanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
CHUYÊN ĐỀ BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
CHUYÊN ĐỀ BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNGCHUYÊN ĐỀ BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
CHUYÊN ĐỀ BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNGSoM
 
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIMECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIMSoM
 
Tắc động mạch ngoại biên
Tắc động mạch ngoại biênTắc động mạch ngoại biên
Tắc động mạch ngoại biênHùng Lê
 
Đợt cấp COPD: tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...
Đợt cấp COPD:  tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...Đợt cấp COPD:  tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...
Đợt cấp COPD: tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
BỆNH ĐỘNG MẠCH VÀNH
BỆNH ĐỘNG MẠCH VÀNHBỆNH ĐỘNG MẠCH VÀNH
BỆNH ĐỘNG MẠCH VÀNHSoM
 
HÌNH ẢNH HỌC X QUANG MỘT SỐ BỆNH PHỔI THƯỜNG GẶP
HÌNH ẢNH HỌC X QUANG MỘT SỐ BỆNH PHỔI THƯỜNG GẶPHÌNH ẢNH HỌC X QUANG MỘT SỐ BỆNH PHỔI THƯỜNG GẶP
HÌNH ẢNH HỌC X QUANG MỘT SỐ BỆNH PHỔI THƯỜNG GẶPSoM
 
VIÊM TỤY CẤP
VIÊM TỤY CẤPVIÊM TỤY CẤP
VIÊM TỤY CẤPSoM
 
thuoc khang vitamin K
thuoc khang vitamin Kthuoc khang vitamin K
thuoc khang vitamin KThanh Liem Vo
 
Bệnh Án Hậu Phẫu Gãy Xương Hở
Bệnh Án Hậu Phẫu Gãy Xương HởBệnh Án Hậu Phẫu Gãy Xương Hở
Bệnh Án Hậu Phẫu Gãy Xương HởTBFTTH
 

What's hot (20)

Suy thuong than addison 2016
Suy thuong than addison 2016Suy thuong than addison 2016
Suy thuong than addison 2016
 
Sốc tim
Sốc timSốc tim
Sốc tim
 
Viêm Tiểu Phế Quản - PGS.TS. Phạm Thị Minh Hồng (BV Nhi Đồng 2)
Viêm Tiểu Phế Quản - PGS.TS. Phạm Thị Minh Hồng (BV Nhi Đồng 2)Viêm Tiểu Phế Quản - PGS.TS. Phạm Thị Minh Hồng (BV Nhi Đồng 2)
Viêm Tiểu Phế Quản - PGS.TS. Phạm Thị Minh Hồng (BV Nhi Đồng 2)
 
Huyết khối tĩnh mạch chi
Huyết khối tĩnh mạch chiHuyết khối tĩnh mạch chi
Huyết khối tĩnh mạch chi
 
Bệnh tim bẩm sinh APSO
Bệnh tim bẩm sinh APSOBệnh tim bẩm sinh APSO
Bệnh tim bẩm sinh APSO
 
Hovan2la
Hovan2laHovan2la
Hovan2la
 
Điện tâm đồ cơ bản
Điện tâm đồ cơ bảnĐiện tâm đồ cơ bản
Điện tâm đồ cơ bản
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN ĐAU NGỰC CẤP
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN ĐAU NGỰC CẤPTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN ĐAU NGỰC CẤP
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN ĐAU NGỰC CẤP
 
TĂNG ÁP PHỔI TRẺ EM
TĂNG ÁP PHỔI TRẺ EMTĂNG ÁP PHỔI TRẺ EM
TĂNG ÁP PHỔI TRẺ EM
 
Hon me toan ceton và TALTT
Hon me toan ceton và TALTTHon me toan ceton và TALTT
Hon me toan ceton và TALTT
 
Nghiên cứu tình trạng thiếu máu ở bệnh nhân suy tim mãn tính
Nghiên cứu tình trạng thiếu máu ở bệnh nhân suy tim mãn tínhNghiên cứu tình trạng thiếu máu ở bệnh nhân suy tim mãn tính
Nghiên cứu tình trạng thiếu máu ở bệnh nhân suy tim mãn tính
 
CHUYÊN ĐỀ BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
CHUYÊN ĐỀ BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNGCHUYÊN ĐỀ BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
CHUYÊN ĐỀ BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIMECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
 
Tắc động mạch ngoại biên
Tắc động mạch ngoại biênTắc động mạch ngoại biên
Tắc động mạch ngoại biên
 
Đợt cấp COPD: tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...
Đợt cấp COPD:  tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...Đợt cấp COPD:  tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...
Đợt cấp COPD: tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...
 
BỆNH ĐỘNG MẠCH VÀNH
BỆNH ĐỘNG MẠCH VÀNHBỆNH ĐỘNG MẠCH VÀNH
BỆNH ĐỘNG MẠCH VÀNH
 
HÌNH ẢNH HỌC X QUANG MỘT SỐ BỆNH PHỔI THƯỜNG GẶP
HÌNH ẢNH HỌC X QUANG MỘT SỐ BỆNH PHỔI THƯỜNG GẶPHÌNH ẢNH HỌC X QUANG MỘT SỐ BỆNH PHỔI THƯỜNG GẶP
HÌNH ẢNH HỌC X QUANG MỘT SỐ BỆNH PHỔI THƯỜNG GẶP
 
VIÊM TỤY CẤP
VIÊM TỤY CẤPVIÊM TỤY CẤP
VIÊM TỤY CẤP
 
thuoc khang vitamin K
thuoc khang vitamin Kthuoc khang vitamin K
thuoc khang vitamin K
 
Bệnh Án Hậu Phẫu Gãy Xương Hở
Bệnh Án Hậu Phẫu Gãy Xương HởBệnh Án Hậu Phẫu Gãy Xương Hở
Bệnh Án Hậu Phẫu Gãy Xương Hở
 

Similar to Bqt.ppt.0071

NGHIÊN CỨU BIẾN CỐ TẮC ĐỘNG MẠCH NGOẠI VI Ở BỆNH NHÂN RUNG NHĨ KHÔNG DO BỆNH ...
NGHIÊN CỨU BIẾN CỐ TẮC ĐỘNG MẠCH NGOẠI VI Ở BỆNH NHÂN RUNG NHĨ KHÔNG DO BỆNH ...NGHIÊN CỨU BIẾN CỐ TẮC ĐỘNG MẠCH NGOẠI VI Ở BỆNH NHÂN RUNG NHĨ KHÔNG DO BỆNH ...
NGHIÊN CỨU BIẾN CỐ TẮC ĐỘNG MẠCH NGOẠI VI Ở BỆNH NHÂN RUNG NHĨ KHÔNG DO BỆNH ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ THANG ĐIỂM SYNTAX LÂM SÀNG TIÊN LƯỢNG SỚM BỆNH NHÂN HỘI CH...
NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ THANG ĐIỂM SYNTAX LÂM SÀNG TIÊN LƯỢNG SỚM BỆNH NHÂN HỘI CH...NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ THANG ĐIỂM SYNTAX LÂM SÀNG TIÊN LƯỢNG SỚM BỆNH NHÂN HỘI CH...
NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ THANG ĐIỂM SYNTAX LÂM SÀNG TIÊN LƯỢNG SỚM BỆNH NHÂN HỘI CH...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Danh gia nguy co xuat huyet theo thang diem crusade o benh nhan hoi chung van...
Danh gia nguy co xuat huyet theo thang diem crusade o benh nhan hoi chung van...Danh gia nguy co xuat huyet theo thang diem crusade o benh nhan hoi chung van...
Danh gia nguy co xuat huyet theo thang diem crusade o benh nhan hoi chung van...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
[123doc] - nghien-cuu-dac-diem-hinh-anh-hoc-viem-co-tim-cap-tren-cong-huong-t...
[123doc] - nghien-cuu-dac-diem-hinh-anh-hoc-viem-co-tim-cap-tren-cong-huong-t...[123doc] - nghien-cuu-dac-diem-hinh-anh-hoc-viem-co-tim-cap-tren-cong-huong-t...
[123doc] - nghien-cuu-dac-diem-hinh-anh-hoc-viem-co-tim-cap-tren-cong-huong-t...NuioKila
 
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ ÁP XE THẬN VÀ ÁP XE QUANH THÂN TẠI BỆNH...
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ ÁP XE THẬN VÀ ÁP XE QUANH THÂN TẠI BỆNH...ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ ÁP XE THẬN VÀ ÁP XE QUANH THÂN TẠI BỆNH...
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ ÁP XE THẬN VÀ ÁP XE QUANH THÂN TẠI BỆNH...SoM
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN SUY TIM CẤP Ở TRẺ EM
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN SUY TIM CẤP Ở TRẺ EMTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN SUY TIM CẤP Ở TRẺ EM
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN SUY TIM CẤP Ở TRẺ EMNamNguyn649
 
ĐÁNH GIÁ VAI TRÒ ĐỘ BÃO HÒA ÔXY MÁU TĨNH MẠCH TRUNG TÂM HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ BỆ...
ĐÁNH GIÁ VAI TRÒ ĐỘ BÃO HÒA ÔXY MÁU TĨNH MẠCH TRUNG TÂM HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ BỆ...ĐÁNH GIÁ VAI TRÒ ĐỘ BÃO HÒA ÔXY MÁU TĨNH MẠCH TRUNG TÂM HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ BỆ...
ĐÁNH GIÁ VAI TRÒ ĐỘ BÃO HÒA ÔXY MÁU TĨNH MẠCH TRUNG TÂM HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ BỆ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
ĐÁNH GIÁ VAI TRÒ ĐỘ BÃO HÒA ÔXY MÁU TĨNH MẠCH TRUNG TÂM HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ BỆ...
ĐÁNH GIÁ VAI TRÒ ĐỘ BÃO HÒA ÔXY MÁU TĨNH MẠCH TRUNG TÂM HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ BỆ...ĐÁNH GIÁ VAI TRÒ ĐỘ BÃO HÒA ÔXY MÁU TĨNH MẠCH TRUNG TÂM HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ BỆ...
ĐÁNH GIÁ VAI TRÒ ĐỘ BÃO HÒA ÔXY MÁU TĨNH MẠCH TRUNG TÂM HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ BỆ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
GIÁ TRỊ CỦA X QUANG CẮT LỚP ĐIỆN TOÁN TRONG CHẨN ĐOÁN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
GIÁ TRỊ CỦA X QUANG CẮT LỚP ĐIỆN TOÁN TRONG CHẨN ĐOÁN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓAGIÁ TRỊ CỦA X QUANG CẮT LỚP ĐIỆN TOÁN TRONG CHẨN ĐOÁN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
GIÁ TRỊ CỦA X QUANG CẮT LỚP ĐIỆN TOÁN TRONG CHẨN ĐOÁN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓASoM
 
NGHIÊN CỨU MỘT SỐ BỆNH LÝ TIM MẠCH Ở BỆNH NHÂN BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍN...
NGHIÊN CỨU MỘT SỐ BỆNH LÝ TIM MẠCH Ở BỆNH NHÂN BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍN...NGHIÊN CỨU MỘT SỐ BỆNH LÝ TIM MẠCH Ở BỆNH NHÂN BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍN...
NGHIÊN CỨU MỘT SỐ BỆNH LÝ TIM MẠCH Ở BỆNH NHÂN BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍN...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Cập nhật định nghĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn
Cập nhật định nghĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn Cập nhật định nghĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn
Cập nhật định nghĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
Cập nhật định ngĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn
Cập nhật định ngĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩnCập nhật định ngĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn
Cập nhật định ngĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩnSỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG ĐỘNG MẠCH CHI TRÊ...
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG ĐỘNG MẠCH CHI TRÊ...NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG ĐỘNG MẠCH CHI TRÊ...
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG ĐỘNG MẠCH CHI TRÊ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
FILE_20220816_153021_PPT 2022.pptx
FILE_20220816_153021_PPT 2022.pptxFILE_20220816_153021_PPT 2022.pptx
FILE_20220816_153021_PPT 2022.pptxNgoa Long
 
PHÂN TÍCH HUYẾT ĐỒ
PHÂN TÍCH HUYẾT ĐỒPHÂN TÍCH HUYẾT ĐỒ
PHÂN TÍCH HUYẾT ĐỒSoM
 
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ CAN THIỆP NỘI MẠCH ĐIỀU TRỊ HẸP TẮC ĐỘNG MẠCH DƯỚI ĐÒN
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ CAN THIỆP NỘI MẠCH ĐIỀU TRỊ HẸP TẮC ĐỘNG MẠCH DƯỚI ĐÒNĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ CAN THIỆP NỘI MẠCH ĐIỀU TRỊ HẸP TẮC ĐỘNG MẠCH DƯỚI ĐÒN
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ CAN THIỆP NỘI MẠCH ĐIỀU TRỊ HẸP TẮC ĐỘNG MẠCH DƯỚI ĐÒNssuser787e5c1
 
Điều trị tiêu huyết khối bệnh nhân đột quỵ nhồi máu não cấp
Điều trị tiêu huyết khối bệnh nhân đột quỵ nhồi máu não cấpĐiều trị tiêu huyết khối bệnh nhân đột quỵ nhồi máu não cấp
Điều trị tiêu huyết khối bệnh nhân đột quỵ nhồi máu não cấpdangphucduc
 
1. CẬP NHẬT SXHD new (2).pdf
1. CẬP NHẬT SXHD new (2).pdf1. CẬP NHẬT SXHD new (2).pdf
1. CẬP NHẬT SXHD new (2).pdfssuser8346ed
 
7. tuoi dong mach gs phuoc(final)
7. tuoi dong mach gs phuoc(final)7. tuoi dong mach gs phuoc(final)
7. tuoi dong mach gs phuoc(final)nguyenngat88
 
NHẬN XÉT TÌNH TRẠNG KIỂM SOÁT ĐƯỜNG HUYẾT VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ NGUY CƠ Ở BỆNH NHÂ...
NHẬN XÉT TÌNH TRẠNG KIỂM SOÁT ĐƯỜNG HUYẾT VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ NGUY CƠ Ở BỆNH NHÂ...NHẬN XÉT TÌNH TRẠNG KIỂM SOÁT ĐƯỜNG HUYẾT VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ NGUY CƠ Ở BỆNH NHÂ...
NHẬN XÉT TÌNH TRẠNG KIỂM SOÁT ĐƯỜNG HUYẾT VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ NGUY CƠ Ở BỆNH NHÂ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 

Similar to Bqt.ppt.0071 (20)

NGHIÊN CỨU BIẾN CỐ TẮC ĐỘNG MẠCH NGOẠI VI Ở BỆNH NHÂN RUNG NHĨ KHÔNG DO BỆNH ...
NGHIÊN CỨU BIẾN CỐ TẮC ĐỘNG MẠCH NGOẠI VI Ở BỆNH NHÂN RUNG NHĨ KHÔNG DO BỆNH ...NGHIÊN CỨU BIẾN CỐ TẮC ĐỘNG MẠCH NGOẠI VI Ở BỆNH NHÂN RUNG NHĨ KHÔNG DO BỆNH ...
NGHIÊN CỨU BIẾN CỐ TẮC ĐỘNG MẠCH NGOẠI VI Ở BỆNH NHÂN RUNG NHĨ KHÔNG DO BỆNH ...
 
NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ THANG ĐIỂM SYNTAX LÂM SÀNG TIÊN LƯỢNG SỚM BỆNH NHÂN HỘI CH...
NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ THANG ĐIỂM SYNTAX LÂM SÀNG TIÊN LƯỢNG SỚM BỆNH NHÂN HỘI CH...NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ THANG ĐIỂM SYNTAX LÂM SÀNG TIÊN LƯỢNG SỚM BỆNH NHÂN HỘI CH...
NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ THANG ĐIỂM SYNTAX LÂM SÀNG TIÊN LƯỢNG SỚM BỆNH NHÂN HỘI CH...
 
Danh gia nguy co xuat huyet theo thang diem crusade o benh nhan hoi chung van...
Danh gia nguy co xuat huyet theo thang diem crusade o benh nhan hoi chung van...Danh gia nguy co xuat huyet theo thang diem crusade o benh nhan hoi chung van...
Danh gia nguy co xuat huyet theo thang diem crusade o benh nhan hoi chung van...
 
[123doc] - nghien-cuu-dac-diem-hinh-anh-hoc-viem-co-tim-cap-tren-cong-huong-t...
[123doc] - nghien-cuu-dac-diem-hinh-anh-hoc-viem-co-tim-cap-tren-cong-huong-t...[123doc] - nghien-cuu-dac-diem-hinh-anh-hoc-viem-co-tim-cap-tren-cong-huong-t...
[123doc] - nghien-cuu-dac-diem-hinh-anh-hoc-viem-co-tim-cap-tren-cong-huong-t...
 
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ ÁP XE THẬN VÀ ÁP XE QUANH THÂN TẠI BỆNH...
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ ÁP XE THẬN VÀ ÁP XE QUANH THÂN TẠI BỆNH...ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ ÁP XE THẬN VÀ ÁP XE QUANH THÂN TẠI BỆNH...
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ ÁP XE THẬN VÀ ÁP XE QUANH THÂN TẠI BỆNH...
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN SUY TIM CẤP Ở TRẺ EM
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN SUY TIM CẤP Ở TRẺ EMTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN SUY TIM CẤP Ở TRẺ EM
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN SUY TIM CẤP Ở TRẺ EM
 
ĐÁNH GIÁ VAI TRÒ ĐỘ BÃO HÒA ÔXY MÁU TĨNH MẠCH TRUNG TÂM HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ BỆ...
ĐÁNH GIÁ VAI TRÒ ĐỘ BÃO HÒA ÔXY MÁU TĨNH MẠCH TRUNG TÂM HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ BỆ...ĐÁNH GIÁ VAI TRÒ ĐỘ BÃO HÒA ÔXY MÁU TĨNH MẠCH TRUNG TÂM HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ BỆ...
ĐÁNH GIÁ VAI TRÒ ĐỘ BÃO HÒA ÔXY MÁU TĨNH MẠCH TRUNG TÂM HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ BỆ...
 
ĐÁNH GIÁ VAI TRÒ ĐỘ BÃO HÒA ÔXY MÁU TĨNH MẠCH TRUNG TÂM HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ BỆ...
ĐÁNH GIÁ VAI TRÒ ĐỘ BÃO HÒA ÔXY MÁU TĨNH MẠCH TRUNG TÂM HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ BỆ...ĐÁNH GIÁ VAI TRÒ ĐỘ BÃO HÒA ÔXY MÁU TĨNH MẠCH TRUNG TÂM HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ BỆ...
ĐÁNH GIÁ VAI TRÒ ĐỘ BÃO HÒA ÔXY MÁU TĨNH MẠCH TRUNG TÂM HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ BỆ...
 
GIÁ TRỊ CỦA X QUANG CẮT LỚP ĐIỆN TOÁN TRONG CHẨN ĐOÁN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
GIÁ TRỊ CỦA X QUANG CẮT LỚP ĐIỆN TOÁN TRONG CHẨN ĐOÁN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓAGIÁ TRỊ CỦA X QUANG CẮT LỚP ĐIỆN TOÁN TRONG CHẨN ĐOÁN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
GIÁ TRỊ CỦA X QUANG CẮT LỚP ĐIỆN TOÁN TRONG CHẨN ĐOÁN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
 
NGHIÊN CỨU MỘT SỐ BỆNH LÝ TIM MẠCH Ở BỆNH NHÂN BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍN...
NGHIÊN CỨU MỘT SỐ BỆNH LÝ TIM MẠCH Ở BỆNH NHÂN BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍN...NGHIÊN CỨU MỘT SỐ BỆNH LÝ TIM MẠCH Ở BỆNH NHÂN BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍN...
NGHIÊN CỨU MỘT SỐ BỆNH LÝ TIM MẠCH Ở BỆNH NHÂN BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍN...
 
Cập nhật định nghĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn
Cập nhật định nghĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn Cập nhật định nghĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn
Cập nhật định nghĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn
 
Cập nhật định ngĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn
Cập nhật định ngĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩnCập nhật định ngĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn
Cập nhật định ngĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn
 
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG ĐỘNG MẠCH CHI TRÊ...
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG ĐỘNG MẠCH CHI TRÊ...NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG ĐỘNG MẠCH CHI TRÊ...
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG ĐỘNG MẠCH CHI TRÊ...
 
FILE_20220816_153021_PPT 2022.pptx
FILE_20220816_153021_PPT 2022.pptxFILE_20220816_153021_PPT 2022.pptx
FILE_20220816_153021_PPT 2022.pptx
 
PHÂN TÍCH HUYẾT ĐỒ
PHÂN TÍCH HUYẾT ĐỒPHÂN TÍCH HUYẾT ĐỒ
PHÂN TÍCH HUYẾT ĐỒ
 
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ CAN THIỆP NỘI MẠCH ĐIỀU TRỊ HẸP TẮC ĐỘNG MẠCH DƯỚI ĐÒN
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ CAN THIỆP NỘI MẠCH ĐIỀU TRỊ HẸP TẮC ĐỘNG MẠCH DƯỚI ĐÒNĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ CAN THIỆP NỘI MẠCH ĐIỀU TRỊ HẸP TẮC ĐỘNG MẠCH DƯỚI ĐÒN
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ CAN THIỆP NỘI MẠCH ĐIỀU TRỊ HẸP TẮC ĐỘNG MẠCH DƯỚI ĐÒN
 
Điều trị tiêu huyết khối bệnh nhân đột quỵ nhồi máu não cấp
Điều trị tiêu huyết khối bệnh nhân đột quỵ nhồi máu não cấpĐiều trị tiêu huyết khối bệnh nhân đột quỵ nhồi máu não cấp
Điều trị tiêu huyết khối bệnh nhân đột quỵ nhồi máu não cấp
 
1. CẬP NHẬT SXHD new (2).pdf
1. CẬP NHẬT SXHD new (2).pdf1. CẬP NHẬT SXHD new (2).pdf
1. CẬP NHẬT SXHD new (2).pdf
 
7. tuoi dong mach gs phuoc(final)
7. tuoi dong mach gs phuoc(final)7. tuoi dong mach gs phuoc(final)
7. tuoi dong mach gs phuoc(final)
 
NHẬN XÉT TÌNH TRẠNG KIỂM SOÁT ĐƯỜNG HUYẾT VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ NGUY CƠ Ở BỆNH NHÂ...
NHẬN XÉT TÌNH TRẠNG KIỂM SOÁT ĐƯỜNG HUYẾT VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ NGUY CƠ Ở BỆNH NHÂ...NHẬN XÉT TÌNH TRẠNG KIỂM SOÁT ĐƯỜNG HUYẾT VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ NGUY CƠ Ở BỆNH NHÂ...
NHẬN XÉT TÌNH TRẠNG KIỂM SOÁT ĐƯỜNG HUYẾT VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ NGUY CƠ Ở BỆNH NHÂ...
 

More from Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596

THIẾU MÁU NÃO CỤC BỘ: KINH ĐIỂN VÀ KHUYẾN CÁO 2019
THIẾU MÁU NÃO CỤC BỘ: KINH ĐIỂN VÀ KHUYẾN CÁO 2019THIẾU MÁU NÃO CỤC BỘ: KINH ĐIỂN VÀ KHUYẾN CÁO 2019
THIẾU MÁU NÃO CỤC BỘ: KINH ĐIỂN VÀ KHUYẾN CÁO 2019Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ SỚM NHỒI MÁU NÃO CẤP AHA/ASA 2018
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ SỚM NHỒI MÁU NÃO CẤP AHA/ASA 2018HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ SỚM NHỒI MÁU NÃO CẤP AHA/ASA 2018
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ SỚM NHỒI MÁU NÃO CẤP AHA/ASA 2018Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
KẾT QUẢ MÔ HÌNH THÍ ĐIỂM ĐIỀU TRỊ THAY THẾ NGHIỆN CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG ...
KẾT QUẢ MÔ HÌNH THÍ ĐIỂM ĐIỀU TRỊ THAY THẾ NGHIỆN CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG ...KẾT QUẢ MÔ HÌNH THÍ ĐIỂM ĐIỀU TRỊ THAY THẾ NGHIỆN CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG ...
KẾT QUẢ MÔ HÌNH THÍ ĐIỂM ĐIỀU TRỊ THAY THẾ NGHIỆN CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghiên cứu mô bệnh học và sự bộc lộ một số dấu ấn hóa mô miễn dịch ung thư bi...
Nghiên cứu mô bệnh học và sự bộc lộ một số dấu ấn hóa mô miễn dịch ung thư bi...Nghiên cứu mô bệnh học và sự bộc lộ một số dấu ấn hóa mô miễn dịch ung thư bi...
Nghiên cứu mô bệnh học và sự bộc lộ một số dấu ấn hóa mô miễn dịch ung thư bi...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Đặc điểm lâm sàng, tính nhạy cảm kháng sinh và phân bố týp huyết thanh của St...
Đặc điểm lâm sàng, tính nhạy cảm kháng sinh và phân bố týp huyết thanh của St...Đặc điểm lâm sàng, tính nhạy cảm kháng sinh và phân bố týp huyết thanh của St...
Đặc điểm lâm sàng, tính nhạy cảm kháng sinh và phân bố týp huyết thanh của St...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghiên cứu đặc điểm và giá trị của các yếu tố tiên lượng tới kết quả của một ...
Nghiên cứu đặc điểm và giá trị của các yếu tố tiên lượng tới kết quả của một ...Nghiên cứu đặc điểm và giá trị của các yếu tố tiên lượng tới kết quả của một ...
Nghiên cứu đặc điểm và giá trị của các yếu tố tiên lượng tới kết quả của một ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, kết quả kết hợp quân- dân y phát ...
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, kết quả kết hợp quân- dân y phát ...Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, kết quả kết hợp quân- dân y phát ...
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, kết quả kết hợp quân- dân y phát ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghiên cứu áp dụng một số phương pháp sàng lọc Sarcopenia ở người bệnh cao tuổi
Nghiên cứu áp dụng một số phương pháp sàng lọc Sarcopenia ở người bệnh cao tuổiNghiên cứu áp dụng một số phương pháp sàng lọc Sarcopenia ở người bệnh cao tuổi
Nghiên cứu áp dụng một số phương pháp sàng lọc Sarcopenia ở người bệnh cao tuổiLuanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Đặc điểm Hội chứng dễ bị tổn thương (Frailty Syndrome) trên người cao tuổi có...
Đặc điểm Hội chứng dễ bị tổn thương (Frailty Syndrome) trên người cao tuổi có...Đặc điểm Hội chứng dễ bị tổn thương (Frailty Syndrome) trên người cao tuổi có...
Đặc điểm Hội chứng dễ bị tổn thương (Frailty Syndrome) trên người cao tuổi có...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Những thay đổi điện sinh lý thần kinh cơ trên bệnh nhân hồi sức
Những thay đổi điện sinh lý thần kinh cơ trên bệnh nhân hồi sứcNhững thay đổi điện sinh lý thần kinh cơ trên bệnh nhân hồi sức
Những thay đổi điện sinh lý thần kinh cơ trên bệnh nhân hồi sứcLuanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Đặc điểm dịch tễ học lâm sàng nhiễm nấm ở trẻ sơ sinh và hiệu quả điều trị dự...
Đặc điểm dịch tễ học lâm sàng nhiễm nấm ở trẻ sơ sinh và hiệu quả điều trị dự...Đặc điểm dịch tễ học lâm sàng nhiễm nấm ở trẻ sơ sinh và hiệu quả điều trị dự...
Đặc điểm dịch tễ học lâm sàng nhiễm nấm ở trẻ sơ sinh và hiệu quả điều trị dự...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Đánh giá hiệu quả của phác đồ lọc máu tích cực phối hợp với ethanol đường uốn...
Đánh giá hiệu quả của phác đồ lọc máu tích cực phối hợp với ethanol đường uốn...Đánh giá hiệu quả của phác đồ lọc máu tích cực phối hợp với ethanol đường uốn...
Đánh giá hiệu quả của phác đồ lọc máu tích cực phối hợp với ethanol đường uốn...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Phong tục tập quán người Chăm ở miền Trung về chăm sóc sức khỏe bà mẹ khi có ...
Phong tục tập quán người Chăm ở miền Trung về chăm sóc sức khỏe bà mẹ khi có ...Phong tục tập quán người Chăm ở miền Trung về chăm sóc sức khỏe bà mẹ khi có ...
Phong tục tập quán người Chăm ở miền Trung về chăm sóc sức khỏe bà mẹ khi có ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Thực trạng công tác khám chữa bệnh bảo hiếm y tế tại bệnh viện Đa khoa tỉnh T...
Thực trạng công tác khám chữa bệnh bảo hiếm y tế tại bệnh viện Đa khoa tỉnh T...Thực trạng công tác khám chữa bệnh bảo hiếm y tế tại bệnh viện Đa khoa tỉnh T...
Thực trạng công tác khám chữa bệnh bảo hiếm y tế tại bệnh viện Đa khoa tỉnh T...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghiên cứu thành phần hóa học và một số tác dụng theo hướng điều trị bệnh Alz...
Nghiên cứu thành phần hóa học và một số tác dụng theo hướng điều trị bệnh Alz...Nghiên cứu thành phần hóa học và một số tác dụng theo hướng điều trị bệnh Alz...
Nghiên cứu thành phần hóa học và một số tác dụng theo hướng điều trị bệnh Alz...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghiên cứu thực trạng một số bệnh thường gặp của phạm nhân ở trại giam và hiệ...
Nghiên cứu thực trạng một số bệnh thường gặp của phạm nhân ở trại giam và hiệ...Nghiên cứu thực trạng một số bệnh thường gặp của phạm nhân ở trại giam và hiệ...
Nghiên cứu thực trạng một số bệnh thường gặp của phạm nhân ở trại giam và hiệ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi điều trị hội chứng ống cổ tay.Hội chứn...
Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi điều trị hội chứng ống cổ tay.Hội chứn...Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi điều trị hội chứng ống cổ tay.Hội chứn...
Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi điều trị hội chứng ống cổ tay.Hội chứn...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghiên cứu thực trạng bệnh lý quanh răng và hiệu quả điều trị phẫu thuật bằng...
Nghiên cứu thực trạng bệnh lý quanh răng và hiệu quả điều trị phẫu thuật bằng...Nghiên cứu thực trạng bệnh lý quanh răng và hiệu quả điều trị phẫu thuật bằng...
Nghiên cứu thực trạng bệnh lý quanh răng và hiệu quả điều trị phẫu thuật bằng...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghiên cứu ứng dụng và đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi sau phúc mạc tạo h...
Nghiên cứu ứng dụng và đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi sau phúc mạc tạo h...Nghiên cứu ứng dụng và đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi sau phúc mạc tạo h...
Nghiên cứu ứng dụng và đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi sau phúc mạc tạo h...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 

More from Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596 (20)

cap-nhat-roi-loan-dieu-tri-lipid-mau-2021.pdf
cap-nhat-roi-loan-dieu-tri-lipid-mau-2021.pdfcap-nhat-roi-loan-dieu-tri-lipid-mau-2021.pdf
cap-nhat-roi-loan-dieu-tri-lipid-mau-2021.pdf
 
THIẾU MÁU NÃO CỤC BỘ: KINH ĐIỂN VÀ KHUYẾN CÁO 2019
THIẾU MÁU NÃO CỤC BỘ: KINH ĐIỂN VÀ KHUYẾN CÁO 2019THIẾU MÁU NÃO CỤC BỘ: KINH ĐIỂN VÀ KHUYẾN CÁO 2019
THIẾU MÁU NÃO CỤC BỘ: KINH ĐIỂN VÀ KHUYẾN CÁO 2019
 
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ SỚM NHỒI MÁU NÃO CẤP AHA/ASA 2018
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ SỚM NHỒI MÁU NÃO CẤP AHA/ASA 2018HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ SỚM NHỒI MÁU NÃO CẤP AHA/ASA 2018
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ SỚM NHỒI MÁU NÃO CẤP AHA/ASA 2018
 
KẾT QUẢ MÔ HÌNH THÍ ĐIỂM ĐIỀU TRỊ THAY THẾ NGHIỆN CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG ...
KẾT QUẢ MÔ HÌNH THÍ ĐIỂM ĐIỀU TRỊ THAY THẾ NGHIỆN CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG ...KẾT QUẢ MÔ HÌNH THÍ ĐIỂM ĐIỀU TRỊ THAY THẾ NGHIỆN CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG ...
KẾT QUẢ MÔ HÌNH THÍ ĐIỂM ĐIỀU TRỊ THAY THẾ NGHIỆN CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG ...
 
Nghiên cứu mô bệnh học và sự bộc lộ một số dấu ấn hóa mô miễn dịch ung thư bi...
Nghiên cứu mô bệnh học và sự bộc lộ một số dấu ấn hóa mô miễn dịch ung thư bi...Nghiên cứu mô bệnh học và sự bộc lộ một số dấu ấn hóa mô miễn dịch ung thư bi...
Nghiên cứu mô bệnh học và sự bộc lộ một số dấu ấn hóa mô miễn dịch ung thư bi...
 
Đặc điểm lâm sàng, tính nhạy cảm kháng sinh và phân bố týp huyết thanh của St...
Đặc điểm lâm sàng, tính nhạy cảm kháng sinh và phân bố týp huyết thanh của St...Đặc điểm lâm sàng, tính nhạy cảm kháng sinh và phân bố týp huyết thanh của St...
Đặc điểm lâm sàng, tính nhạy cảm kháng sinh và phân bố týp huyết thanh của St...
 
Nghiên cứu đặc điểm và giá trị của các yếu tố tiên lượng tới kết quả của một ...
Nghiên cứu đặc điểm và giá trị của các yếu tố tiên lượng tới kết quả của một ...Nghiên cứu đặc điểm và giá trị của các yếu tố tiên lượng tới kết quả của một ...
Nghiên cứu đặc điểm và giá trị của các yếu tố tiên lượng tới kết quả của một ...
 
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, kết quả kết hợp quân- dân y phát ...
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, kết quả kết hợp quân- dân y phát ...Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, kết quả kết hợp quân- dân y phát ...
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, kết quả kết hợp quân- dân y phát ...
 
Nghiên cứu áp dụng một số phương pháp sàng lọc Sarcopenia ở người bệnh cao tuổi
Nghiên cứu áp dụng một số phương pháp sàng lọc Sarcopenia ở người bệnh cao tuổiNghiên cứu áp dụng một số phương pháp sàng lọc Sarcopenia ở người bệnh cao tuổi
Nghiên cứu áp dụng một số phương pháp sàng lọc Sarcopenia ở người bệnh cao tuổi
 
Đặc điểm Hội chứng dễ bị tổn thương (Frailty Syndrome) trên người cao tuổi có...
Đặc điểm Hội chứng dễ bị tổn thương (Frailty Syndrome) trên người cao tuổi có...Đặc điểm Hội chứng dễ bị tổn thương (Frailty Syndrome) trên người cao tuổi có...
Đặc điểm Hội chứng dễ bị tổn thương (Frailty Syndrome) trên người cao tuổi có...
 
Những thay đổi điện sinh lý thần kinh cơ trên bệnh nhân hồi sức
Những thay đổi điện sinh lý thần kinh cơ trên bệnh nhân hồi sứcNhững thay đổi điện sinh lý thần kinh cơ trên bệnh nhân hồi sức
Những thay đổi điện sinh lý thần kinh cơ trên bệnh nhân hồi sức
 
Đặc điểm dịch tễ học lâm sàng nhiễm nấm ở trẻ sơ sinh và hiệu quả điều trị dự...
Đặc điểm dịch tễ học lâm sàng nhiễm nấm ở trẻ sơ sinh và hiệu quả điều trị dự...Đặc điểm dịch tễ học lâm sàng nhiễm nấm ở trẻ sơ sinh và hiệu quả điều trị dự...
Đặc điểm dịch tễ học lâm sàng nhiễm nấm ở trẻ sơ sinh và hiệu quả điều trị dự...
 
Đánh giá hiệu quả của phác đồ lọc máu tích cực phối hợp với ethanol đường uốn...
Đánh giá hiệu quả của phác đồ lọc máu tích cực phối hợp với ethanol đường uốn...Đánh giá hiệu quả của phác đồ lọc máu tích cực phối hợp với ethanol đường uốn...
Đánh giá hiệu quả của phác đồ lọc máu tích cực phối hợp với ethanol đường uốn...
 
Phong tục tập quán người Chăm ở miền Trung về chăm sóc sức khỏe bà mẹ khi có ...
Phong tục tập quán người Chăm ở miền Trung về chăm sóc sức khỏe bà mẹ khi có ...Phong tục tập quán người Chăm ở miền Trung về chăm sóc sức khỏe bà mẹ khi có ...
Phong tục tập quán người Chăm ở miền Trung về chăm sóc sức khỏe bà mẹ khi có ...
 
Thực trạng công tác khám chữa bệnh bảo hiếm y tế tại bệnh viện Đa khoa tỉnh T...
Thực trạng công tác khám chữa bệnh bảo hiếm y tế tại bệnh viện Đa khoa tỉnh T...Thực trạng công tác khám chữa bệnh bảo hiếm y tế tại bệnh viện Đa khoa tỉnh T...
Thực trạng công tác khám chữa bệnh bảo hiếm y tế tại bệnh viện Đa khoa tỉnh T...
 
Nghiên cứu thành phần hóa học và một số tác dụng theo hướng điều trị bệnh Alz...
Nghiên cứu thành phần hóa học và một số tác dụng theo hướng điều trị bệnh Alz...Nghiên cứu thành phần hóa học và một số tác dụng theo hướng điều trị bệnh Alz...
Nghiên cứu thành phần hóa học và một số tác dụng theo hướng điều trị bệnh Alz...
 
Nghiên cứu thực trạng một số bệnh thường gặp của phạm nhân ở trại giam và hiệ...
Nghiên cứu thực trạng một số bệnh thường gặp của phạm nhân ở trại giam và hiệ...Nghiên cứu thực trạng một số bệnh thường gặp của phạm nhân ở trại giam và hiệ...
Nghiên cứu thực trạng một số bệnh thường gặp của phạm nhân ở trại giam và hiệ...
 
Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi điều trị hội chứng ống cổ tay.Hội chứn...
Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi điều trị hội chứng ống cổ tay.Hội chứn...Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi điều trị hội chứng ống cổ tay.Hội chứn...
Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi điều trị hội chứng ống cổ tay.Hội chứn...
 
Nghiên cứu thực trạng bệnh lý quanh răng và hiệu quả điều trị phẫu thuật bằng...
Nghiên cứu thực trạng bệnh lý quanh răng và hiệu quả điều trị phẫu thuật bằng...Nghiên cứu thực trạng bệnh lý quanh răng và hiệu quả điều trị phẫu thuật bằng...
Nghiên cứu thực trạng bệnh lý quanh răng và hiệu quả điều trị phẫu thuật bằng...
 
Nghiên cứu ứng dụng và đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi sau phúc mạc tạo h...
Nghiên cứu ứng dụng và đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi sau phúc mạc tạo h...Nghiên cứu ứng dụng và đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi sau phúc mạc tạo h...
Nghiên cứu ứng dụng và đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi sau phúc mạc tạo h...
 

Bqt.ppt.0071

  • 1. ĐINH QUANG HUY ĐÁNH GIÁ NGUY CƠ XUẤT HUYẾT THEO THANG ĐIỂM CRUSADE Ở BỆNH NHÂN HỘI CHỨNG VÀNH CẤP KHÔNG CÓ ST CHÊNH LÊN ĐƯỢC CAN THIỆP MẠCH VÀNH QUA DA TẠI VIỆN TIM MẠCH VIỆT NAM VÀ BỆNH VIỆN TIM HÀ NỘI Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS. NGUYỄN QUANG TUẤN
  • 2. ĐẶT VẤN ĐỀ • HCVC bao gồm NMCT cấp có ST chênh lên, NMCT cấp không có ST chênh lên và ĐTNKÔĐ. • Trong đó người ta xếp NMCT không ST chênh lên và ĐTNKÔĐ vào cùng một bệnh cảnh gọi là bệnh mạch vành cấp không ST chênh lên và có cách xử trí như nhau. • BN có HCVC phải sử dụng nhiều loại thuốc chống đông trước và sau khi can thiệp nên biến chứng xuất huyết trong BV có nguy cơ xảy ra.
  • 3. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU 1. Phân tầng nguy cơ xuất huyết theo thang điểm Crusade và xác định tỷ lệ các biến cố xuất huyết ở bệnh nhân HCVC không ST chênh lên được can thiệp mạch vành qua da. 2. Đánh giá giá trị tiên lượng xuất huyết nặng trong bệnh viện theo thang điểm Crusade ở bệnh nhân HCVC không ST chênh lên được can thiệp mạch vành qua da và mối liên quan với các yếu tố nguy cơ xuất huyết khác.
  • 5. TỔNG QUAN  Các biến cố xuất huyết sau can thiệp • Xuất huyết tiêu hóa: 2,3% • Xuất huyết sau phúc mạc: <0,5% • Xuất huyết não: <1% • Tụ máu vị trí đường vào can thiệp: 0,5 – 6% • Xuất huyết dưới da • Xuất huyết chân răng, niêm mạc mũi • Vị trí khác • Không rõ vị trí xuất huyết nhưng HCT giảm nhiều so với lúc nhập viện
  • 6.  CÁC YẾU TỐ DỰ ĐOÁN XUẤT HUYẾT SAU CAN THIỆP TỔNG QUAN • Tuổi cao • Giới nữ • TS bệnh ĐM và TBMN • TS ĐTĐ • Suy tim • Thiếu máu • Nhịp tim cao • Shock tim • EF thấp • Can thiệp qua đường ĐM đùi • Một số thuốc điều trị: lợi tiểu, tăng co bóp cơ tim
  • 7.  HẬU QUẢ XUẤT HUYẾT SAU CAN THIỆP MẠCH VÀNH • Khi điều trị thuốc chống đông cho BN có hội chứng động mạch vành cấp, hiệu quả và các biến chứng thiếu máu cơ tim cần phải được cân bằng với nguy cơ chảy máu. • Chảy máu nặng làm tăng nguy cơ tử vong trong BV ở BN có hội chứng mạch vành cấp. TỔNG QUAN
  • 8. Nghiên cứu của Grace trên 24.045 BN Như vậy tỷ lệ tử vong trong BN cao hơn trong nhóm BN có biến chứng chảy máu so với nhóm không có biến chứng chảy máu trong tất cả các hình thái lâm sàng HCVC.
  • 9.  MỘT SỐ CƠ CHẾ LÀM TĂNG TỶ LỆ TỬ VONG KHI CHẢY MÁU • Bùng phát các biến cố thiếu máu cơ tim do hoạt hoá cục nghẽn sau khi ngừng điều trị. • Ngừng thuốc chống đông sau biến cố chảy máu. • Biến chứng của tụt huyết áp. • Biến chứng của truyền máu TỔNG QUAN
  • 10.  Tỷ lệ xuất huyết trầm trọng cao tương đương tỷ lệ tử vong ở giai đoạn cấp của nhồi máu cơ tim không có ST chênh lên.  Dự phòng xuất huyết quan trọng tương đương dự phòng biến cố thiếu máu cơ tim và làm giảm có ý nghĩa nguy cơ tử vong, nhồi máu cơ tim và đột quị.  Đánh giá nguy cơ xuất huyết phải là một phần trong quá trình chẩn đoán bệnh.  TẦM QUAN TRỌNG CỦA VIỆC ĐÁNH GIÁ NGUY CƠ XUẤT HUYẾT TỔNG QUAN
  • 11. THANG ĐIỂM CRUSADE Yếu tố dự đoán Giá trị Điểm Hematocrit (%) < 31 31-33.9 34-36.9 37-39.9 ≥ 40 9 7 3 2 0 MLCT (mL/phút) ≤ 15 >15-30 >30-60 >60-90 >90-120 >120 39 35 28 17 7 0 Nhịp tim (lần/phút) ≤ 70 71-80 81-90 91-100 101-110 111-120 ≥ 121 0 1 3 6 8 10 11 Giới tính Nam Nữ 0 8 Dấu hiệu của suy tim Không Có 0 7 Bệnh động mạch ngoai vi hoặc TBMN Không Có 0 6 Đái tháo đường Không Có 0 6 Huyết áp tâm thu (mm Hg) ≤ 90 91-100 101-120 121-180 181-200 ≥ 201 10 8 5 1 3 5
  • 12. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
  • 13. ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU  TIÊU CHUẨN LỰA CHỌN BN Là tất cả các BN được chẩn đoán là hội chứng vành cấp không ST chênh lên được can thiệp ĐMV trong thời gian từ 2/2013 đến tháng 10/2013.  TIÊU CHUẨN LOẠI TRỪ BN • BN có đau thắt ngực ổn định, NMCT có ST chênh lên. • BN có kèm theo bệnh nội khoa trầm trọng • BN được chỉ định PT bắc cầu nối chủ vành, BN bị chảy máu do các chấn thương trong quá trình nằm viện. • Người đại diện hợp pháp cho BN không đồng ý tham gia NC • BN đang điều trị ngoại trú với thuốc kháng vitamin K.
  • 14. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU  THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU: NC mô tả cắt ngang, tiến cứu có so sánh. NMCT KHÔNG ST CHÊNH LÊN, ĐTNKÔĐ Chụp và can thiệp ĐMV Xuất huyết nặng Xuất huyết nhẹ Nguy cơ xuất huyết rất thấp Tử vong Nguy cơ xuất huyết rất cao Nguy cơ xuất huyết cao Nguy cơ xuất huyết trung bình Nguy cơ xuất huyết thấp Giá trị thang điểm CRUSADE
  • 15. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU PHƯƠNG PHÁP CHỌN MẪU: Cỡ mẫu thuận tiện ĐỊA ĐIỂM NGHIÊN CỨU: Viện tim mạch Quốc Gia – BV Bạch Mai Bệnh viện Tim Hà Nội  THỜI GIAN NGHIÊN CỨU: Từ tháng 2/2013 đến 10/2013
  • 16. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU  CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH NGHIÊN CỨU • Thông tin chung: Tuổi, giới, yếu tố nguy cơ tim mạch, chiều cao ,cân nặng… • Hỏi bệnh: Đau ngực, khó thở, nôn, buồn nôn, vã mồ hôi… • Khám lâm sàng: HA, nhịp tim, Killip…. • Xét nghiệm: CTM trước và sau can thiệp, SH, SA tim, XQ tim phổi… • Tính điểm Crusade rồi phân tầng nguy cơ xuất huyết theo nhóm. • Theo dõi các dấu hiệu sau can thiệp: Xuất huyết nặng (hct giảm >12% xuất huyết não, xuất huyết sau phúc mạc, truyền KHC), xuất huyết nhẹ (XHDD, XHTH, XHTN...), tử vong do xuất huyết • Biến cố khác sau can thiệp.
  • 17. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU  XỬ LÝ SỐ LIỆU • Xử lý số liệu theo phần mềm SPSS16.0. • So sánh hai tỷ lệ : Test Chi – square. • So sánh hai trung bình: Test “ T student”. • Xác định yếu tố nguy cơ: Hồi quy logistic đơn biến và đa biến. • Tính diện tích dưới đường cong ROC để biết giá trị dự đoán thang điểm. • Giá trị p<0,05 được coi là có ý nghĩa thống kê.
  • 18. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ BÀN LUẬN
  • 19. Giới Điểm crusade N % Nam 0 249 73% Nữ 8 92 27% Tổng 341 100% 1. Phân tầng nguy cơ xuất huyết theo 8 yếu tố dự đoán xuất huyết của thang điểm Crusade KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ BÀN LUẬN Chúng tôi nam/nữ=2,7 Subherwal sumeet:1,51;Emad Abuassi :2,75 Đặc điểm về giới
  • 20. Tiền sử ĐTĐ Điểm crusade n % Có 6 99 29% Không 0 242 71% Tổng 341 100% Subherwal sumeet:32,7%;Emad abuassi:35,5%;Keun Ho park:49,8% KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ BÀN LUẬN Tiền sử ĐTĐ
  • 21. Tiền sử bệnh ĐM Điểm crusade N % Có 6 77 22,6% Không 0 246 77,4% Tổng 341 100% Subherwal sumeet:18,4%;Emadabuassi:19,8% Tiền sử bệnh ĐM
  • 22. Suy tim khi nhập viện Điểm crusade N % Có 7 116 34% Không 0 225 66% Tổng 341 100% Subherwal sumeet:22,9%;Emad abuassi:23,3% Dấu hiệu suy tim khi nhập viện
  • 23. Nhịp tim(ck/phút) Điểm crusade n % < 71 0 60 17,7% 71-80 1 27 7,9% 81-90 3 71 20,8% 91-100 6 57 16,7% 101-110 8 53 15,5% 111-120 10 26 7,6% > 120 11 47 13,8% Nhịp tim TB 93,76±21,832 Subherwal sumeet:83(70,98);Emad abuassi:77(66,90);Keun Ho Park:78,9±16,6 Nhịp tim khi nhập viện
  • 24. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ BÀN LUẬN HATT(mmHg) Điểm crusade N % < 91 10 47 13,8% 91-100 8 57 16,7% 101-120 5 70 20,5% 121-180 1 153 44,9% 181-200 3 14 4,1% ≥ 201 5 0 0% HATT TB 129,01±31,063 Keun Ho Park: 130,8±28; Subherwal sumeet: 144 (124,165) HATT khi nhập viện
  • 25. MLCT(ml/phút) Điểm crusade N % >120 0 1 0,3% 91-120 7 18 5,3% 61-90 17 84 24,65 31-60 28 193 56,6% 16-30 35 40 11,7% <16 39 5 1,5% MLCT TB 52,41±20,224 Suherwal sumeet: 70,3 (43,8; 101,9); Keun Ho Park: 51,1±18,1 Mức lọc cầu thận khi nhập viện
  • 26. . Hct(%) Điểm crusade N % < 31 9 7 2,1% 31-33,9 7 2 0,6% 34-36,9 3 43 12,6% 37-39,9 2 9 2,6% ≥ 40 0 280 82,1% Hct TB 41,66±4,117 Subherwal sumeet: 40,7 (36,5; 44,2); Keun Ho park: 37,4±5,7 Hematocrit khi nhập viện
  • 27. Tác giả Phân tầng nguy cơ xuất huyết Rất thấp <21đ Thấp 21-30đ Trung bình 31-40đ Cao 41-50đ Rất cao >50đ Chúng tôi 0% 25% 22% 23% 30% Subherwal Sumeet 28% 18% 16,5% 15,7% 21,8% Emad Abu- Assi 33,6% 17,6% 16,5% 14,1% 18,2% Keun-Ho Park 0% 0% 50,3% 29,1% 20,6% Phân tầng nguy cơ xuất huyết theo thang điểm Crusade
  • 28. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ BÀN LUẬN 2. Các biến chứng xuất huyết sau can thiệp • Sameer :xhdd 38%,tiêu hóa 18,7%; xh âm đạo 5,1% ; >1 vị trí 5,4% trong tổng số XH • Moscucci: 31,5% xhth; tụ máu vị trí đường vào 23,8%; xh âm đạo 4,8% trong tổng số XH • Võ Thành Nhân: 0,3% tràn máu màng tim; tụ máu vị trí can thiệp 1,6% • Ferreira Santos:tụ máu vị trí can thiệp 14(2,72%); 0,4% xuất huyết tiết niệu; 0,6% XHTH. Vị trí xuất huyết N % Dưới da 40 11,73% Tiêu hóa 7 2,05% Tiểu máu 18 5,28% Tại vị trí can thiệp 12 3,52% Mũi hoặc chân răng 6 1,76% Tràn máu màng tim 1 0,29% Âm đạo 2 0,59% Xuất huyết>1vi trí 15 4,4% Khác 0 0%
  • 29. 3. Đặc điểm về xuất huyết nặng sau can thiệp . Tác giả XH não XH sau phúc mạc Truyền KHC hct ≥ 28% Truyền KHC hct<28% Hct giảm >12% Sameer K 0,31% Ferreira Santos J 1(0,19%) 2(0,39%) Subherwal Sumeet 0,7% 1,9% 68,6% 2,9% 44,4% Emad Abu- Assi 1,4% 2,7% 52,7% 17,6% 41,2% Renato D. Lopes 0,5% 1,5% 71,8% 3,6% 38,4% Chúng tôi 1(3,23%) 2(6,4%) 41,94% 0% 64,51%
  • 30. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ BÀN LUẬN4. Tử vong do xuất huyết . Tử vong Xuất huyết nặng Không xuất huyết P Chúng tôi 16,13% 0,97% <0,001 Moscucci 18,6% 5,1% <0,001 Subherwal- Sumeet 8,5% 2,1% <0,0001 Emad Abuassi 17,6% 3,8% <0,001
  • 31. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ BÀN LUẬN5. Đặc điểm xuất huyết nặng Chúng tôi: p=0,005 OR=2,837; Subherwal sumeet: p<0,001 OR=1,33;Nikosky p<0,0001 OR=1,91 GIỚI Liên quan giữa giới và xuất huyết
  • 32. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ BÀN LUẬN • TuổiTB XH:71,19±8,093;KXH:65,02±10,208 p<0,05.OR=2.251 p<0,05 nếu tuổi >70. • Keu ho park p<0,05 OR=2,554 nếu tuổi ≥65. Nikosky và Emad abuassi P<0,001. TUỔI Liên quan giữa tuổi và xuất huyết
  • 33. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ BÀN LUẬN BMI TB:19,574±2,2855(XH) và 22,382±2,4521(KXH) với p<0,001. Moscucci và Sameer:p<0,001 BMI Liên quan giữa BMI và xuất huyết
  • 34. Tiền sử OR (95% CI) P TS THA 2,901(1,083; 7,766) <0,05 TS Bệnh động mạch 4,354(2,040; 9,292) <0,001 TS ĐTĐ 2,522(1,194; 5,327) <0,05 TS dùng thuốc CNTTC 2,476(1,156; 5,302) <0,05 TS suy tim 4,465(1,971; 10,111) <0,001 TS xuất huyết 4,720(1,683; 13,235) <0,001 TS suy thận 5,875(2,021; 11,757) <0,001 Subherwal sumeet:OR=1,16 ĐTĐ;OR=1,19 Bệnh ĐM Moscucci,Renato Lopes p<0,0001 Liên quan giữa tiền sử và xuất huyết
  • 35. • Subherwal sumeet và Frederick: p <0,0001 OR = 1,26 cho HATT≤110mmhg. • Keun ho park: OR=2,995 p<0,001 cho nhịp tim>100ck/ph;OR=4,619 cho HATT≤110mmhg Đặc điểm Xuất huyết Không xuất huyết P OR 95% CI Nhịp tim TB 112,03± 25,005 91,93±20,661 <0,0001 HATT TB 113,23±32,092 130,59±30,565 <0,01 Nhịp tim>100ck/ph 21(67,7%) 105(33,9%) <0,0001 4,1(1,863; 9,024) HATT≤110 mmHg 17(54,8%) 101(32,6%) <0,05 2,513 (1,191; 5,299) Liên quan giữa nhịp tim, HATT và xuất huyết
  • 36. • Killip III,IV và killip I,II với p<0,001 OR=5,684 ,95% CI(2,523; 12,808).Shock tim p=0,001 OR=4,731 95%CI(1,799; 12,446). • Moscucci p<0,001 OR=1,73;Keun ho park OR=3,01 p<0,05 cho shock tim và p<0,001 cho Killip Killip Xuất huyết Không xuất huyết P I 13(5,8%) 212(94,2%) <0,001 II 6(8,2%) 67(91,8%) III 5(27,8%) 13(72,2%) IV 7(28%) 18(72%) Killip TB 2,19±1,223 1,47±0,827 <0,0001 Liên quan giữa Killip và xuất huyết
  • 37. • EF TB: 38,320±13,29 và 51,84±14,076 với p<0,001. EF<50% và EF≥50% với p<0,001 OR=6,073;95% CI(2,273; 16,226). • Keun Ho Park:p<0,001 OR=2,875 cho EF<50%. EF Liên quan giữa EF và xuất huyết
  • 38. • Hct <36% và hct ≥36% với p=0,001 OR=3,712 ;95% CI(1,656; 8,322).MLCT≤60 và mlct>60 với p=0,02 OR=3,214 ,95% CI(1,095; 9,434). • Keun Ho park:OR=2,505 p<0,001 cho Hct<31%;p<0,05 OR=2,163 cho MLCT<60ml/ph • Nikosky OR=2,29 nếu MLCT<60ml/ph Đặc điểm Xuất huyết Không xuất huyết P MLCT(ml/phút) 39,12±23,491 53,74±19,416 <0,001 Ure (mmol/l ) 8,884±3,577 7,514±2,8020 <0,05 Hct(%) 37,87±5,560 42,04± 3,751 <0,001 Hb(g/l) 127,97± 18,019 141,14 ±6,304 <0,001 Hồng cầu(T/l ) 3,9613± 0,52 4,4438± 0,39984 <0,001 Tiểu cầu(G/l ) 162,55±56,570 256,96±79,242 <0,001 Glucose (mmol/L) 7,6±3,0230 7,684±2,8964 <0,05 CK(U/L) 811,226±701,6895 791,152±1086,874 >0,05 CKMB(U/L) 167,613±118,2251 128,603±106,0686 >0,05 TroponinT(ng/mL) 1,81613±1,966148 1,40378±2,305251 >0,05 Đặc điểm xét nghiệm
  • 39. . Đặc điểm điện tim Xuất huyết Không xuất huyết Tổng P Nhịp xoang 24(77,5%) 249(80,4%) 273(79,8%) >0,05 BAV1 1(3,2%) 8(2,6%) 9(2,6%) BAV2 0(0%) 4(1,3%) 4(1,2%) BAV3 0(0%) 7(2,3%) 7(2,1%) Ngoại tâm thu thất 2(6,5%) 12(3,9%) 14(4,1%) Rung nhĩ 1(3,2%) 11(3,5%) 12(3,5%) Rung thất 2(6,5%) 5(1,6%) 7(2,1%) Nhịp nhanh thất hoặc trên thất 1(3,2%) 8(2,6%) 9(2,6%) Block nhánh 0(0%) 6(1,9%) 6(2%) Nguyễn Quang Tuấn: rung thất 3,6%;BAV3 7,2% ;Nguyễn Quốc Thái Đặc điểm điện tim
  • 40. . Đường can thiệp Xuất huyết Không xuất huyết OR(95% CI) P ĐM quay 18(6,2%) 272(93,8%) 5,170(2,346; 11,391) <0,001 ĐM đùi 13(25,5%) 38(74,5%) Agostoni; Shigeru saito; Keun ho park: P<0,01 Đặc điểm về đường vào can thiệp và xuất huyết
  • 41. Nguyễn Quang Tuấn: LAD (60,3%); RCA (32,5%); LCX (7,2%). Tổn thương mạch vành Xuất huyết Không xuất huyết Tổng P LAD 30(96,8%) 262(84,5%) 292(85,63%) >0,05 RCA 19(61,3%) 176(56,8%) 195(57,18%) >0,05 LCX 17(54,8%) 127(41%) 144(42,23%) >0,05 LM 0(0%) 21(6,8%) 21(6,16%) >0,05 1 nhánh 9(29%) 129(41,6%) 138(40,47%) >0,052 nhánh 9(29%) 105(33,9%) 114(33,43%) 3 nhánh 13(41,9%) 76(24,5%) 89(26,1%) Đặc điểm tổn thương mạch vành
  • 42. Moscucci OR=2,95 và OR=1,91 p<0,001 cho thuốc tăng co bóp cơ tim và lợi tiểu. Frederick p<0,001 thuốc tăng co bóp cơ tim và lợi tiểu trong 24h đầu và sau 24h. Đặc điểm điều trị Xuất huyết Crusade(n=31) OR (95% CI) P Dùng thuốc tăng co bóp cơ tim 14(26,4%) 5,722(2,615;12,52 0) <0,001 Không dùng 17(5,9%) Dùng thuốc lợi tiểu 18(58,1%) 7,558(3,475;16,43 6) <0,001 Không dùng 13(4,7%) Liên quan giữa một số thuốc điều trị và xuất huyết
  • 43. 6. Giá trị thang điểm Crusade Subherwal sumeet:5,5%; 8,6%; 11,9%; 19,5%.Tỷ lệ xuất huyết chung là 9,4% Emad Abuassi:4,3%; 7,8%; 11,8%; 28,9%. Tỷ lệ xuất huyết chung là 9,5%
  • 44. AUC=0,809 P<0,0001 95%CI(0,715; 0,902) Emad abu Assi AUC=0,82 p<0,001. Ariza AUC=0,8 Kharchenko AUC=0,76. X Flores rios AUC=0,77 với p<0,001 Auc = 0,809 P < 0,0001 95%CI (0,715; 0,902) Đường cong ROC của thang điểm Crusade
  • 45. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ BÀN LUẬNHồi quy logictics đa biến các yếu tố tiên lượng tử vong trong bệnh viện sau can thiệp mạch vành. Moscucci:OR= 1,64, CI 95% (1,18; 2,28). Renato D. Lopes:OR=1,33; 95%CI (1,18 ; 1,51) Yếu tố tiên lượng tử vong OR 95% CI P Xuất huyết nặng 19,679 4,452; 86,996 0,024 Nhịp tim>100(ck/phút) 4,085 0,812; 20,539 0,738 EF<40% 9,808 1,940; 49,573 0,706 Tiền sử ĐTĐ 4,238 0,993; 18,085 0,741 Can thiệp >24h 10,297 1,313; 88,746 0,542 Killip III,IV 24 4,672;123,278 0,033
  • 46. KẾT LUẬN  Mục tiêu 1: Phân tầng nguy cơ xuất huyết theo thang điểm Crusade và xác định tỷ lệ các biến cố xuất huyết. • Nguy cơ xuất huyết thấp, trung bình, cao và rất cao lần lượt là 25%; 22%; 23% và 30%. • Tỷ lệ xuất huyết nặng theo thang điểm Crusade của các nhóm nguy cơ xuất huyết thấp, trung bình, cao và rất cao lần lượt là 3,6%; 5,3%; 10%; 15,8%. Tỷ lệ xuất huyết nặng trong quần thể NC là 9,1%. • Tỷ lệ xuất huyết nhẹ là: XHDD (11,73%); XHTH (2,05%); tiết niệu (5,28%); tại vị trí đường vào can thiệp (3,52%); mũi và chân răng (1,76%); tràn máu màng tim (0,29%); xuất huyết âm đạo (0,59%),vị trí khác (0%).
  • 47.  Mục tiêu 2: Liên quan giữa XH nặng và các yếu tố nguy cơ khác • Tỷ lệ XH ở BN tuổi >70 gấp 2,251 lần tuổi ≤ 70. • BN XH nặng có chỉ số BMI trung bình thấp hơn. • Tỷ lệ XH ở BN có tiền sử THA, dùng thuốc CNTTC, suy tim, xuất huyết, suy thận lần lượt gấp 2,901 lần; 2,476 lần; 4,465 lần; 4,72 lần; 5,875 lần BN không có tiền sử các bệnh trên. • Tỷ lệ XH ở BN có killip III,IV gấp 5,684 lần killip I,II • Tỷ lệ XH ở BN shock tim gấp 4,713 lần không shock tim. • Tỷ lệ XH ở BN có EF< 50% gấp 6,073 lần BN có EF≤ 50%. • Tỷ lệ XH ở BN dùng thuốc lợi tiểu, thuốc tăng co bóp cơ tim gấp7,558 lần và 5,722 lần BN không dùng. • Can thiệp qua đường ĐM đùi có tỷ lệ XH gấp 5,17 lần can thiệp qua đường ĐM quay. KẾT LUẬN
  • 48. KẾT LUẬN  Mục tiêu 2: Giá trị của thang điểm • BN nằm trong nhóm nguy cơ XH cao thì tỷ lệ XH cũng cao hơn. • Diện tích dưới đường cong (AUC) ROC của thang điểm Crusade là 0,809; 95% CI(0,715-0,902) chứng tỏ thang điểm Crusade có giá trị dự đoán tốt biến cố XH nặng ở BN sau can thiệp mạch vành. • Hồi quy logictics đa biến cho kết quả XH nặng là yếu tố tiên lượng độc lập tử vong trong BV sau can thiệp mạch vành.
  • 49. KIẾN NGHỊ  Những BN nhập viện được chẩn đoán là hội chứng vành cấp không ST chênh lên cần được phân tầng nguy cơ xuất huyết theo thang điểm crusade để quyết định phương pháp điều trị nội khoa hay biện pháp can thiệp mạch vành hợp lý để tránh biến cố xuất huyết nặng cho BN ảnh hưởng đến tử vong cũng như hậu quả dài hạn. .
  • 50. EM XIN TRÂN TRỌNG CẢM ƠN !