SlideShare a Scribd company logo
1 of 33
NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ CỦA CHỈ SỐ MELDNa
TRONG TIÊN LƯỢNG BỆNH NHÂN XƠ GAN
CHILD-PUGH C
TRẦN THỊ HẠNH
Người hướng dẫn khoa học:
TS. TRẦN NGỌC ÁNH
LUẬN VĂN THẠC SỸ Y HỌC
 Xơ gan: thường gặp, 19% bệnh lý gan mật
 Tử vong cao: Việt Nam 27,7% do HC não gan, HCGT,XHTH…
 Ghép gan: thay đổi lớn trong điều trị , phân loại BN theo mức
độ bệnh là rất quan trọng.
 Child-Pugh: > 30 năm, dự báo tỷ lệ tử vong BN xơ gan.
 MELD : 2002 sắp xếp BN chờ ghép gan, đánh giá tiên lượng
tử vong trong thời gian ngắn.
 Chỉ số MELDNa: cải thiện giá trị tiên lượng MELD ở BN xơ gan
ĐẶT VẤN ĐỀ
1. Nghiên cứu sự thay đổi của chỉ số MELDNa ở bệnh
nhân xơ gan Child-Pugh C
2. Nghiên cứu giá trị của chỉ số MELDNa trong dự báo
các biến chứng: xuất huyết tiêu hóa, nhiễm trùng
dịch cổ trướng và hội chứng gan thận.
MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
 Đại cương:
• Xơ gan :1819 Laennec
• Xơ gan: hủy hoại tế bào gan, tăng sinh tổ chức xơ và đảo lộn
cấu trúc của gan.
• Nguyên nhân: VG virus, rượu, VG tự miễn…
• Xơ gan rượu: Âu Mỹ (Pháp 55-57%)
• Xơ gan sau hoại tử do viêm gan virus: Việt Nam
• Tỷ lệ tử vong cao: 69% năm đầu, 85% sau 2 năm, 8,3% sống
không quá 3 năm
TỔNG QUAN
 Lâm sàng, cận lâm sàng
Lâm sàng: 2 giai đoạn
- GĐ sớm: nghèo nàn
- GĐ muộn : HC suy tế bào gan, HC tăng áp lực TMC
Cận lâm sàng:
- SH máu: Dấu hiệu suy giảm chức năng gan
- NS DD-TQ: giãn TMTQ, TM phình vị
- SA: TMC ≥ 12mm, TM lách > 10mm
- Soi ổ bụng: màu sắc thay đổi, bề mặt lần sần
- Sinh thiết: mức độ xơ hóa, xơ gan
TỔNG QUAN
• Biến chứng: HC não gan,XHTH, ung thư hóa, HCGT, NTDCT…
• Điều trị
- Chế độ ăn uống và nghỉ ngơi
- Cổ trướng
- Biến chứng: HC não gan, XHTH, HCGT, NTDCT…
- Ghép gan
TỔNG QUAN
 Các yếu tố tiên lượng
- Bảng phân loại Child-Pugh
- Chỉ số Maddrey
- Bảng điểm APACHE III
- Thang điểm RIFLE
- Mô hình COX hồi quy
- Chỉ số Emory
- Thang điểm Lille
- Thang điểm Glassgow
- Thang điểm ABIC
- Chỉ số MELD và hệ thống MELD: MELD-Na, MELDNa, iMELD, MELD-XI.
TỔNG QUAN
 Chỉ số MELDNa ở BN xơ gan:
 2002 ,MELD → BN chờ ghép gan, đánh giá tỷ lệ tử vong .
 MELD đánh giá không chính xác tiên lượng xơ gan ở 15-20% có cổ
trướng, hạ natri máu
 Natri là một yếu tố tiên lượng độc lập trong xơ gan
 Kim phát triển MELD → MELDNa dự báo tốt hơn nguy cơ tử vong,
cải thiện 7% chờ đợi danh sách tử vong năm 2006.
 MELDNa = MELD – Na – [0,025x(140-Na)] + 140
Na: 125-140mmol/l
TỔNG QUAN
TỔNG QUAN
• MELDNa dự báo tỷ lệ tử vong 3 tháng
MELDNa≥40: 73,1% tử vong, MELDNa: 30-39: 52,6% tử vong. MELDNa:
20-29: 19,6% tử vong. MELDNa:10-19: 6,0% tử vong.
 Serté T (2012): 174BN,1 năm BN xơ gan cổ trướng có hạ natri máu →
MELDNa tiên lượng tử vong tốt hơn MELD
 M.Somsouk (2009): 1003 BN,1 năm BN xơ gan cổ trướng MELDNa tiên
lượng tử vong tốt hơn MELD
 Brianna E (2011): 180 ngày, VG do rượu → MELDNa dự báo tử vong tốt
hơn MELD ở cổ trướng
 Đối tượng nghiên cứu
108 BN xơ gan Child-Pugh C tại khoa Tiêu hóa Bạch Mai
từ 12/2012-07/2013.
 Tiêu chuẩn chọn bệnh nhân
- Lâm sàng: HC suy tế bào gan và HC tăng áp lực TMC
- Cận lâm sàng:
+ Protid giảm, Albumin giảm, tỷ lệ A/G đảo ngược
+ PT < 70%
+ Bilirubin máu tăng
+ SA: Gan nhu mô không đều, bờ mấp mô, TMC ≥ 12mm,
lách có thể to.
+ NS DD-TQ: Giãn TMTQ, giãn TM phình vị
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
 Tiêu chuẩn loại trừ
- Ung thư hóa hoặc nghi ngờ
- Hôn mê nghi ngờ do nguyên nhân khác
- Không đủ xét nghiệm phân loại theo MELDNa, Child-Pugh
- Có bệnh lý thận trước đó
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
 Phương pháp nghiên cứu:
- BN theo dõi trong 3 tháng: theo một mẫu bệnh án thống nhất
- Creatinin, bilirubin, INR trong vòng 24h đầu nhập viện
- Mức độ xơ gan theo bảng phân loại Child-Pugh
- MELDNa,MELD được tính toán cho mỗi BN
- Đánh giá thời gian sống sót và tỷ lệ tử vong của BN trong 7
ngày và 3 tháng.
 MELDNa = MELD – Na – [0,025 x MELD x (140 – Na)] + 140
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
 MELD = 9,6x loge(creatinin mg/dl) + 3,8 x loge(bilirubin mg/dl) +
11,20 x loge(INR)
 Điểm MELDNa và MELD được làm tròn đến giá trị gần nhất
 Bảng phân loại Child-Pugh
Tiêu chuẩn
1 điểm 2 điểm 3 điểm
Cổ trướng Không Ít, vừa Căng
Hc não gan
Giai đoạn 0 Giai đoạn 1,2 Giai đoạn 3,4
Albumin (g/l) > 35 28-35 < 28
Bilirubin (µmol/l) < 35 35-50 > 50
PT (%) 54-100 44-54 <44
CP A: 5-6 điểm,
CP B: 7-9 điểm,
CP C: 10-15 điểm
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
 Phương pháp xử lý số liệu
- SPSS 16.0
- Test “T”-student so sánh TB 2 biến định lượng với độ tin cậy 95%
- χ2: Kiểm định sự khác biệt giữa 2 tỷ lệ
- Tìm hiểu mối tương quan tuyến tính giữa hai biến định lượng với hệ
số tương quan r
- Giá trị của MELDNa, MELD được tính toán dựa vào diện tích dưới
đường cong ROC ( AUROC)
AUROC > 0,9: tốt. AUROC: 0,8-0,9: khá. AUROC: 0,7-0,8: trung
bình. AUROC < 0,7: yếu
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Đặc điểm chung: 12/2012-06/2013 khoa Tiêu hóa bệnh viện Bạch Mai
108 BN xơ gan Child-Pugh C.
Tuổi TB: 54,27 ± 12,1.
Đặng Thị Kim Oanh(2002) : 45,9 ± 12,13.
Gotthard D (2009): 50,54 ± 11,32.
0,9
10,2
20,4
40,7
27,8
0
5
10
15
20
25
30
35
40
45
≤ 29 30-39 40-49 50-59 ≥ 60
10.19%
89.71%
Nữ
Nam
Nam/nữ = 8,8.
Nguyễn Thị Mai Hương(2011): nam/nữ = 5,8
Gotthard D(2009): nam/nữ = 1,7.
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Biểu đồ 3.1: Phân bố BN theo tuổi Biểu đồ 3.2: Phân bố BN theo giới
Nguyễn Thị Mai Hương(2011): rượu: 69,7%,
HBsAg(+): 46%, anti HVC: 2%
Bảng 3.1: Tiền sử bệnh lý gan mật nhóm BN nghiên cứu
Tiền sử n (n = 108) Tỷ lệ %
Rượu 71 65,7
Viêm gan B 43 39,8
Viêm gan C 8 7,4
Đồng nhiễm B và C 1 0,9
Nguyên nhân khác 7 6,48
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
lâm sàng N = 108 Tỷ lệ %
Tinh thần tỉnh 108 100
Mệt mỏi , kém ăn 108 100
Sốt 19 17,6
Vàng da 92 85,19
Phù 75 69,4
XHTH 33 30,6
Gan Bình thường 82 75.9
To 18 16,7
Teo 8 7,4
Lách to 31 28,7
Nguyễn Thị Mai Hương (2011):
tỉnh:85,3%,vàng da: 66,7%,
phù:40,2%, XHTH 34,3%, gan to
17,7%, lách to: 31,7%.
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Bảng 3.2: Đặc điểm một số triệu chứng lâm sàng
Xét nghiệm n (n = 108) Tỷ lệ %
AST (UI/L)
≤ 37 10 9,26
> 37 98 90,74
ALT (UI/L)
≤ 40 54 50
> 40 54 50
GGT (UI/L)
≤ 40 13 12,04
> 40 75 69,44
Albumin(g/l)
> 35 0 0
≤ 35 108 100
Bilirubin
(µmol/l)
≤ 35 16 14,81
> 35 92 85,19
PT (%)
≤ 50 88 81,48
> 50 20 18,52
Bảng 3.3: Đặc điểm chức năng gan.
Nguyễn Thị Mai Hương(2011): AST↑:90,2%,
ALT↑: 56,9%, GGT↑:79,4%, Alb↓: 97,1%, Bil↑:
65,7%, PT%↓:68,3%.
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Đặc điểm n (n = 108) Tỷ lệ %
Creatinin
(µmol/l)
< 130 86 79,63
≥ 130 22 20,37
Natri
(mmol/l)
< 130 49 45,37
≥ 130 59 54,63
Kali
(mmol/l)
< 5 89 82,41
≥ 5 19 17,59
Bảng 3.4: Đặc điểm chức năng thận
Angeli(2006), (n=977) Na<130: 21,6%
Shaikh (2010), (n=217) Na<130:26,7%
Nguyễn Thị Mai Hương (2011):
Creatinin≥130: 7,8%, Na<130: 17,6%
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
 Có 81,48% BN có Hb< 120g/l tương đương kết quả của
Nguyễn Thị Mai Hương (2011).
 Dịch cổ trướng chiếm 98,15% . Nguyễn Thị Chi (2007)
nghiên cứu NTDCT ở BN xơ gan có 100% BN có cổ trướng.
Nguyễn Thị Mai Hương có 71,6% có cổ trướng.
 Nội soi DD-TQ: 100% BN có giãn TMTQ cao hơn so với tác
giả Đào Nguyên Khải (2008) là 80%.
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
 Chỉ số MELDNa ở bệnh nhân xơ gan
MELDNa MELD
Chúng tôi 26,67 ± 6,47 23,21 ± 7,03
Sersté T(2012) 22,8 ± 4,4 18,6 ± 4,2
M. Somsouk(2009) 11(6-35)
Brianna E- VAA (2011) 26(24-34) 24,5(21-29,3)
Kim (2008) 15 (6-40)
Nguyễn Thị Mai Hương (2011) 18,23 ± 7,486
Bảng 3.5: Chỉ số MELDNa, MELD ở BN xơ gan
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
7 ngày BN
Tỷ
lệ
(%)
MELDNa MELD
Max Min TB Max Min TB
Sống 79 73,1 33 9 24,82 ± 5,57 31 6 21,27 ± 5,377
TV 29 26,9 45 21 31,69 ± 6,15 46 6 28,52 ± 8,275
P p < 0,001 p < 0,001
- Tỷ lệ BN tử vong 7 ngày: 26,9%.
MELDNa TB: 31,69 ± 6,15 ở
nhóm tử vong cao hơn có ý
nghĩa thống kê so với
MELDNa TB ở nhóm sống sót
24,82 ± 5,57, p < 0,001.
- Tỷ lệ BN sống sót sau 7 ngày
73,1% .MELD: 21,27 ± 5,377 ở
nhóm sống sót, thấp hơn có ý
nghĩa thống kê so với nhóm tử
vong: 28,52 ± 8,275, p <
0,001.
MELDNa VÀ TIÊN LƯỢNG 7 NGÀY
Bảng 3.6: Chỉ số MELDNa và tiên lượng 7 ngày
MELDNa MELD
31,5 28,5
Se 51,7 51,7
Sp 92,4 96,2
PPV 71,4 71,4
NPV 83,9 86,9
AUROC
0,793
(p < 0,001)
0,776
(p < 0,001)
MELDNa có AUROC = 0,793 có giá trị tiên lượng tốt hơn MELD có AUROC = 0,776.
MELDNa VÀ TIÊN LƯỢNG 7 NGÀY
Biểu đồ 3.3: Cutoff MELDNa, MELDBảng 3.7: Cutoff MELDNa, MELD
Kết quả
điều trị
MELDNa
< 31,5 > 31,5
Số BN Tỷ lệ % Số BN Tỷ lệ %
Sống 73 83,91 6 28,57
Tử vong 14 16,09 15 71,43
Tổng 87 100 21 100
Kết quả
điều trị
MELD
< 28,5 > 28,5
Số BN Tỷ lệ % Số BN Tỷ lệ %
Sống 76 84,44 3 16,67
Tử vong 14 15,56 15 83,88
Tổng 90 100 18 100
+MELD < 28,5 BN sống sau 07 ngày; 84,44%
và 15,56% BN tử vong.
+ MELD > 28,5: 83,88% Bn tử vong.
MELD có giá trị dự báo tỷ lệ tử vong trong vòng
07 ngày với độ tin cậy > 99% (p < 0,001)
MELDNa VÀ TIÊN LƯỢNG 7 NGÀY
+MELDNa < 31,5 BN sống sau 07 ngày;
83,91% và 16,09% BN tử vong.
+ MELDNa > 31,5: 71,43% Bn tử vong.
MELDNa có giá trị dự báo tỷ lệ tử vong trong
vòng 07 ngày với độ tin cậy > 99% (p < 0,001)
Bảng 3.8: Cutoff MELDNa Bảng 3.9: Cutoff MELD
3 tháng BN
Tỷ lệ
%
MELDNa MELD
Max Min TB Max Min TB
Sống 59 54,63 33 9 23,85 ± 5,819 30 6 20,58 ± 5,373
TV 49 45,37 45 21 30,06 ± 5,562 46 12 26,39 ± 7,513
p p < 0,001 p < 0,001
- Tỷ lệ BN tử vong 3 tháng:
45,37%. MELDNa TB: 30,06 ±
5,562 ở nhóm tử vong cao hơn
có ý nghĩa thống kê so với
MELDNa TB ở nhóm sống sót
23,85 ± 5,819, p < 0,001.
- Tỷ lệ BN sống sót sau 3
tháng: 54,63% .MELD: 20,58 ±
5,373 ở nhóm sống sót, thấp
hơn có ý nghĩa thống kê so với
nhóm tử vong: 26,39 ± 7,513, p
< 0,001.
MELDNa VÀ TIÊN LƯỢNG 3 THÁNG
Bảng 3.10: Điểm MELDNa, MELD
MELDNa MELD
25,5 27,5
Se 81,6 44,9
Sp 57,6 91,5
PPV 61,54 81,48
NPV 79,07 66,67
AUROC 0,773(p < 0,001) 0,736(p< 0,001)
MELDNa có AUROC = 0,773 có giá trị tiên lượng
tốt hơn MELD có AUROC = 0,736.
Kim (2008): AUROC MELDNa = 0,883; MELD= 0,868
Serté T (2012): AUROC MELDNa= 0,72; MELD= 0,58
N. Somsouk(2009): AUROC MELDNa= 0,77; MELD= 0,73
Brianna (2011):AUROC MELDNa = 0,967; MELD =0,904
MELDNa VÀ TIÊN LƯỢNG 3 THÁNG
Bảng 3.11: MELDNa, MELD và cutoff Biểu đồ 3.4: Cutoff MELDNa, MELD
Kết quả
điều trị
MELDNa
< 25,5 > 25,5
Số BN Tỷ lệ % Số BN Tỷ lệ %
Sống 34 79,1 25 38,5
Tử
vong
9 20,9 40 61,5
Tổng 43 100 65 100
Kết quả
điều trị
MELD
< 27,5 > 27,5
Số BN Tỷ lệ % Số BN Tỷ lệ %
Sống 54 66,7 5 18,5
Tử vong 27 33,3 22 81,5
Tổng 81 100 27 100
+ MELD < 27,5 BN sống sót sau 03 tháng là
66,7%, và 33,3% BN tử vong.
+ MELD > 27,5 có 81,5%. BN tử vong
MELDNa VÀ TIÊN LƯỢNG 3 THÁNG
+MELDNa < 25,5 BN sống sau 3 tháng 79,1%
và 20,9% BN tử vong.
+ MELDNa > 25,5: 61,5% BN tử vong.
MELDNa có giá trị dự báo tỷ lệ tử vong trong
vòng 3 tháng với độ tin cậy > 99% (p < 0,001)
Bảng 3.12: Cutoff MELDNa Bảng 3.13: Cutoff MELD
HCGT
P
Có Không
BN 21 87
MELDN
a
32,95 ± 6,27 25,15 ± 5,57 P < 0,001
MELD 30,05 ± 8,207 21,56 ± 5,627 P < 0,001
+ MELDNa TB nhóm có HCGT: 32,95 ± 6,27. Cao
hơn có ý nghĩa điểm MELDNa TB nhóm không có
HCGT là: 25,15 ± 5,57 với p < 0,001.
+ MELD TB nhóm có HCGT là: 30,05 ± 8,207 cao
hơn có ý nghĩa . Điểm MELD TB nhóm không có
HCGT là: 21,56 ± 5,627. Với p<0,001
MELDNa VÀ HCGT
Bảng 3.14: MELDNa VÀ HCGT
Biểu đồ 3.5: MELDNa VÀ HCGT
NTDCT
P
Có Không
BN 35 73
MELDNa 28,94 ± 7,17 25,58 ± 5,85 P = 0,019
MELD 25,57 ± 5,286 22,08 ± 6,084 P = 0,031
+ MELDNa TB nhóm có NTDCT (28,94 ± 7,17) cao hơn
nhóm không có NTDCT (25,58 ± 5,85) có ý nghĩa thống kê
với p < 0,05 (p = 0,019).
+MELD TB nhóm có NTDCT (25,57 ± 5,286) cao hơn
nhóm không có NTDCT (22,08 ± 6,084) có ý nghĩa thống
kê với p < 0,05 (p = 0,031).
Bảng 3.15: MELDNa và NTDCT
Biểu đồ 3.6: MELDNa và NTDCT
MELDNa VÀ NTDCT
XHTH
P
Có Không
BN 33 75
MELDNa 24,24 ± 6,33 27,73 ± 6,28 P = 0,01
MELD 20,91 ± 6,321 24,23 ± 7,125 P = 0,018
+ MELDNa TB nhóm có XHTH là: 24,24 ± 6,33 thấp
hơn có ý nghĩa so với MELDNa TB nhóm BN
không có XHTH là: 27,73 ± 6,28.với p=0,01.
+ MELD TB nhóm không có XHTH là 24,23 ± 7,125
cao hơn nhóm có XHTH 20,91 ± 6,321 với p =
0,018.
MELDNa và XHTH
Biểu đồ 3.7: MELDNa, MELD và XHTH
Bảng 3.16: MELDNa, MELD và XHTH
y = 0,848x + 6,967, y:MELDNa,
x: MELD. r = 0,921 (p < 0,001)
y = 3,238x – 13,087; y: MELDNa,
x: CP, r = 0,421 (p < 0,001).
MỐI LIÊN QUAN MELDNa VÀ MELD, CP
Biểu đồ 3.8: Mối liên quan MELDNa và CP Biểu đồ 3.9: Mối liên quan MELDNa và MELD
 Chỉ số MELDNa ở bệnh nhân xơ gan
 Điểm MELDNa TB: 26,67 ± 6,47.
 Điểm MELDNa ở nhóm tử vong trong 7 ngày và trong 3 tháng (31,69 ±
6,15; 30,06 ± 5,562) cao hơn có ý nghĩa thống kê so với nhóm sống sót
(24,82 ± 5,57; 23,85 ± 5,819) với p < 0,001.
 Ngưỡng cắt MELDNa (cut-off) tiên lượng 7 ngày là 31,5 với AUROC =
0,793, Se: 51,7%, Sp: 92,4%. PPV: 71,4%, NPV: 83,9%. MELDNa có giá trị
tiên lượng tốt hơn MELD với AUROC 0,776 (p<0,001) Se: 51,7%, Sp: 96,2%.
 Ngưỡng cắt MELDNa (cut-off) tiên lượng 3 tháng là 25,5 với AUROC =
0,773, Se: 81,6%, Sp:57,6%. PPV:61,54%, NPV:79,09%. MELDNa có giá trị
tiên lượng tốt hơn MELD với AUROC 0,736 (p<0,001) Se: 44,9%, Sp: 91,5%.
 MELDNa và CP có mối tương quan thuận với r =0,421; p < 0,001.
 MELDNa và MELD có mối tương quan thuận rất chặt với r = 0,921; p <
0,001).
KẾT LUẬN
 Chỉ số MELDNa và biến chứng của xơ gan:
 HCGT: Có HCGT MELDNa (32,95 ± 6,27 ) cao hơn có ý nghĩa thống
kê so với nhóm không có HCGT (25,15 ± 5,57) với p < 0,001.
 NTDCT: Có NTDCT MELDNa (25,57 ± 5,286) cao hơn có ý nghĩa
thống kê so với không có NTDCT (22,08 ± 6,084) với p = 0,019.
KẾT LUẬN

More Related Content

What's hot

CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔICHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
SoM
 
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ TOAN KIỀM
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ TOAN KIỀMRỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ TOAN KIỀM
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ TOAN KIỀM
SoM
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNGTIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
SoM
 
HỘI CHỨNG TIÊU CHẢY
HỘI CHỨNG TIÊU CHẢYHỘI CHỨNG TIÊU CHẢY
HỘI CHỨNG TIÊU CHẢY
SoM
 
HỘI CHỨNG TẮC MẬT
HỘI CHỨNG TẮC MẬTHỘI CHỨNG TẮC MẬT
HỘI CHỨNG TẮC MẬT
SoM
 
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNGXUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
SoM
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠNTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
SoM
 
SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ Ở TRẺ EM
SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ Ở TRẺ EMSỐT XUẤT HUYẾT DENGUE, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ Ở TRẺ EM
SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ Ở TRẺ EM
SoM
 
COPD _ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH
COPD _ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNHCOPD _ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH
COPD _ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH
SoM
 
Cân bằng nước-điện giải
Cân bằng nước-điện giảiCân bằng nước-điện giải
Cân bằng nước-điện giải
Hùng Lê
 

What's hot (20)

Bệnh thận mạn và suy thận mạn
Bệnh thận mạn và suy thận mạnBệnh thận mạn và suy thận mạn
Bệnh thận mạn và suy thận mạn
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VỚI CƠN ĐAU THẮT NGỰC
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VỚI CƠN ĐAU THẮT NGỰCTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VỚI CƠN ĐAU THẮT NGỰC
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VỚI CƠN ĐAU THẮT NGỰC
 
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔICHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
 
Hội chứng tắc ruột
Hội chứng tắc ruộtHội chứng tắc ruột
Hội chứng tắc ruột
 
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ TOAN KIỀM
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ TOAN KIỀMRỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ TOAN KIỀM
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ TOAN KIỀM
 
Viêm tụy cấp
Viêm tụy cấpViêm tụy cấp
Viêm tụy cấp
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNGTIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
 
HỘI CHỨNG TIÊU CHẢY
HỘI CHỨNG TIÊU CHẢYHỘI CHỨNG TIÊU CHẢY
HỘI CHỨNG TIÊU CHẢY
 
Xuất huyết tiêu hóa
Xuất huyết tiêu hóaXuất huyết tiêu hóa
Xuất huyết tiêu hóa
 
SỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬTSỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬT
 
HỘI CHỨNG TẮC MẬT
HỘI CHỨNG TẮC MẬTHỘI CHỨNG TẮC MẬT
HỘI CHỨNG TẮC MẬT
 
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNGXUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
 
THOÁT VỊ BẸN
THOÁT VỊ BẸNTHOÁT VỊ BẸN
THOÁT VỊ BẸN
 
Lactate trong ICU
Lactate trong ICULactate trong ICU
Lactate trong ICU
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠNTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
 
Xo gan Y hà nội
Xo gan Y hà nộiXo gan Y hà nội
Xo gan Y hà nội
 
SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ Ở TRẺ EM
SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ Ở TRẺ EMSỐT XUẤT HUYẾT DENGUE, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ Ở TRẺ EM
SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ Ở TRẺ EM
 
COPD _ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH
COPD _ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNHCOPD _ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH
COPD _ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH
 
BỆNH CROHN
BỆNH CROHNBỆNH CROHN
BỆNH CROHN
 
Cân bằng nước-điện giải
Cân bằng nước-điện giảiCân bằng nước-điện giải
Cân bằng nước-điện giải
 

Similar to NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ CỦA CHỈ SỐ MELDNa TRONG TIÊN LƯỢNG BỆNH NHÂN XƠ GAN CHILD-PUGH C

Ca lâm sàng thảo luận (bác sĩ. đào việt hằng)
Ca lâm sàng thảo luận (bác sĩ. đào việt hằng)Ca lâm sàng thảo luận (bác sĩ. đào việt hằng)
Ca lâm sàng thảo luận (bác sĩ. đào việt hằng)
https://www.facebook.com/garmentspace
 
TỈ LỆ GIẢM AMH VÀ CÁC YẾU TỐ LIÊN QUAN Ở BỆNH NHÂN HIẾM MUỘN SAU NỘI SOI BÓC ...
TỈ LỆ GIẢM AMH VÀ CÁC YẾU TỐ LIÊN QUAN Ở BỆNH NHÂN HIẾM MUỘN SAU NỘI SOI BÓC ...TỈ LỆ GIẢM AMH VÀ CÁC YẾU TỐ LIÊN QUAN Ở BỆNH NHÂN HIẾM MUỘN SAU NỘI SOI BÓC ...
TỈ LỆ GIẢM AMH VÀ CÁC YẾU TỐ LIÊN QUAN Ở BỆNH NHÂN HIẾM MUỘN SAU NỘI SOI BÓC ...
SoM
 
Cập nhật statin ESC 2017
Cập nhật statin ESC 2017Cập nhật statin ESC 2017
Cập nhật statin ESC 2017
khacleson
 
Thay huyết tương thể tích cao trong điều trị suy gan cấp- Vuong Xuan Toan.pdf
Thay huyết tương thể tích cao trong điều trị suy gan cấp- Vuong Xuan Toan.pdfThay huyết tương thể tích cao trong điều trị suy gan cấp- Vuong Xuan Toan.pdf
Thay huyết tương thể tích cao trong điều trị suy gan cấp- Vuong Xuan Toan.pdf
SoM
 

Similar to NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ CỦA CHỈ SỐ MELDNa TRONG TIÊN LƯỢNG BỆNH NHÂN XƠ GAN CHILD-PUGH C (20)

NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG THANG ĐIỂM ABIC (AGE BILIRUBIN INR CREATININ) VÀ GLASGOW...
 NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG THANG ĐIỂM ABIC (AGE BILIRUBIN INR CREATININ) VÀ GLASGOW... NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG THANG ĐIỂM ABIC (AGE BILIRUBIN INR CREATININ) VÀ GLASGOW...
NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG THANG ĐIỂM ABIC (AGE BILIRUBIN INR CREATININ) VÀ GLASGOW...
 
ĐÁNH GIÁ TÌNH TRẠNG HUYẾT ÁP VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ LIÊN QUAN Ở BỆNH NHÂN LỌC MÀNG ...
ĐÁNH GIÁ TÌNH TRẠNG HUYẾT ÁP VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ LIÊN QUAN Ở BỆNH NHÂN LỌC MÀNG ...ĐÁNH GIÁ TÌNH TRẠNG HUYẾT ÁP VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ LIÊN QUAN Ở BỆNH NHÂN LỌC MÀNG ...
ĐÁNH GIÁ TÌNH TRẠNG HUYẾT ÁP VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ LIÊN QUAN Ở BỆNH NHÂN LỌC MÀNG ...
 
Statin ở bệnh nhân Đái tháo đường
Statin ở bệnh nhân Đái tháo đườngStatin ở bệnh nhân Đái tháo đường
Statin ở bệnh nhân Đái tháo đường
 
Ca lâm sàng thảo luận (bác sĩ. đào việt hằng)
Ca lâm sàng thảo luận (bác sĩ. đào việt hằng)Ca lâm sàng thảo luận (bác sĩ. đào việt hằng)
Ca lâm sàng thảo luận (bác sĩ. đào việt hằng)
 
Ca lâm sàng thảo luận (Bác sĩ. Đào Việt Hằng)
Ca lâm sàng thảo luận (Bác sĩ. Đào Việt Hằng)Ca lâm sàng thảo luận (Bác sĩ. Đào Việt Hằng)
Ca lâm sàng thảo luận (Bác sĩ. Đào Việt Hằng)
 
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM HOẠT TÍNH MỘT SỐ YẾU TỐ KHÁNG ĐÔNG SINH LÝ Ở PHỤ NỮ MANG ...
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM HOẠT TÍNH MỘT SỐ YẾU TỐ KHÁNG ĐÔNG SINH LÝ Ở PHỤ NỮ MANG ...NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM HOẠT TÍNH MỘT SỐ YẾU TỐ KHÁNG ĐÔNG SINH LÝ Ở PHỤ NỮ MANG ...
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM HOẠT TÍNH MỘT SỐ YẾU TỐ KHÁNG ĐÔNG SINH LÝ Ở PHỤ NỮ MANG ...
 
TỈ LỆ GIẢM AMH VÀ CÁC YẾU TỐ LIÊN QUAN Ở BỆNH NHÂN HIẾM MUỘN SAU NỘI SOI BÓC ...
TỈ LỆ GIẢM AMH VÀ CÁC YẾU TỐ LIÊN QUAN Ở BỆNH NHÂN HIẾM MUỘN SAU NỘI SOI BÓC ...TỈ LỆ GIẢM AMH VÀ CÁC YẾU TỐ LIÊN QUAN Ở BỆNH NHÂN HIẾM MUỘN SAU NỘI SOI BÓC ...
TỈ LỆ GIẢM AMH VÀ CÁC YẾU TỐ LIÊN QUAN Ở BỆNH NHÂN HIẾM MUỘN SAU NỘI SOI BÓC ...
 
NGHIÊN CỨU THÔNG SỐ DOPPLER ĐỘNG MẠCH TỬ CUNG Ở THAI PHỤ TIỀN SẢN GIẬT
NGHIÊN CỨU THÔNG SỐ DOPPLER ĐỘNG MẠCH TỬ CUNG Ở THAI PHỤ TIỀN SẢN GIẬTNGHIÊN CỨU THÔNG SỐ DOPPLER ĐỘNG MẠCH TỬ CUNG Ở THAI PHỤ TIỀN SẢN GIẬT
NGHIÊN CỨU THÔNG SỐ DOPPLER ĐỘNG MẠCH TỬ CUNG Ở THAI PHỤ TIỀN SẢN GIẬT
 
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM MỘT SỐ XÉT NGHIỆM ĐÔNG CẦM MÁU Ở BỆNH NHÂN THALASSEMIA TẠ...
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM MỘT SỐ XÉT NGHIỆM ĐÔNG CẦM MÁU Ở BỆNH NHÂN THALASSEMIA TẠ...NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM MỘT SỐ XÉT NGHIỆM ĐÔNG CẦM MÁU Ở BỆNH NHÂN THALASSEMIA TẠ...
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM MỘT SỐ XÉT NGHIỆM ĐÔNG CẦM MÁU Ở BỆNH NHÂN THALASSEMIA TẠ...
 
NGHIÊN CỨU NHỮNG ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ CẬN LÂM SÀNG Ở BỆNH NHÂN ≥ 80 TUỔI BỊ N...
NGHIÊN CỨU NHỮNG ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ CẬN LÂM SÀNG Ở BỆNH NHÂN ≥ 80 TUỔI BỊ N...NGHIÊN CỨU NHỮNG ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ CẬN LÂM SÀNG Ở BỆNH NHÂN ≥ 80 TUỔI BỊ N...
NGHIÊN CỨU NHỮNG ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ CẬN LÂM SÀNG Ở BỆNH NHÂN ≥ 80 TUỔI BỊ N...
 
NHẬN XÉT TÌNH TRẠNG KIỂM SOÁT ĐƯỜNG HUYẾT VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ NGUY CƠ Ở BỆNH NHÂ...
NHẬN XÉT TÌNH TRẠNG KIỂM SOÁT ĐƯỜNG HUYẾT VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ NGUY CƠ Ở BỆNH NHÂ...NHẬN XÉT TÌNH TRẠNG KIỂM SOÁT ĐƯỜNG HUYẾT VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ NGUY CƠ Ở BỆNH NHÂ...
NHẬN XÉT TÌNH TRẠNG KIỂM SOÁT ĐƯỜNG HUYẾT VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ NGUY CƠ Ở BỆNH NHÂ...
 
Nghien cuu gia tri cua chi so meldna trong tien luong benh nhan xo gan child ...
Nghien cuu gia tri cua chi so meldna trong tien luong benh nhan xo gan child ...Nghien cuu gia tri cua chi so meldna trong tien luong benh nhan xo gan child ...
Nghien cuu gia tri cua chi so meldna trong tien luong benh nhan xo gan child ...
 
Cập nhật statin ESC 2017
Cập nhật statin ESC 2017Cập nhật statin ESC 2017
Cập nhật statin ESC 2017
 
KHẢO SÁT ỨNG DỤNG THIẾT BỊ ĐO CÁC THÀNH PHẦN CƠ THỂ (BCM) TRONG VIỆC XÁC ĐỊNH...
KHẢO SÁT ỨNG DỤNG THIẾT BỊ ĐO CÁC THÀNH PHẦN CƠ THỂ (BCM) TRONG VIỆC XÁC ĐỊNH...KHẢO SÁT ỨNG DỤNG THIẾT BỊ ĐO CÁC THÀNH PHẦN CƠ THỂ (BCM) TRONG VIỆC XÁC ĐỊNH...
KHẢO SÁT ỨNG DỤNG THIẾT BỊ ĐO CÁC THÀNH PHẦN CƠ THỂ (BCM) TRONG VIỆC XÁC ĐỊNH...
 
Thay huyết tương thể tích cao trong điều trị suy gan cấp- Vuong Xuan Toan.pdf
Thay huyết tương thể tích cao trong điều trị suy gan cấp- Vuong Xuan Toan.pdfThay huyết tương thể tích cao trong điều trị suy gan cấp- Vuong Xuan Toan.pdf
Thay huyết tương thể tích cao trong điều trị suy gan cấp- Vuong Xuan Toan.pdf
 
NGHIÊN CỨU MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM TẾ BÀO MÁU NGOẠI VI VÀ ĐÔNG MÁU TRÊN BỆNH NHÂN SỐC...
NGHIÊN CỨU MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM TẾ BÀO MÁU NGOẠI VI VÀ ĐÔNG MÁU TRÊN BỆNH NHÂN SỐC...NGHIÊN CỨU MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM TẾ BÀO MÁU NGOẠI VI VÀ ĐÔNG MÁU TRÊN BỆNH NHÂN SỐC...
NGHIÊN CỨU MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM TẾ BÀO MÁU NGOẠI VI VÀ ĐÔNG MÁU TRÊN BỆNH NHÂN SỐC...
 
Tiep can chan doan suy giam chuc nang than o bn dai thao duong.pdf
Tiep can chan doan suy giam chuc nang than o bn dai thao duong.pdfTiep can chan doan suy giam chuc nang than o bn dai thao duong.pdf
Tiep can chan doan suy giam chuc nang than o bn dai thao duong.pdf
 
HIỆU QUẢ BỔ SUNG SỮA CÓ PREBIOTIC & PROBIOTIC ĐẾN TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG, TIÊU...
HIỆU QUẢ BỔ SUNG SỮA CÓ PREBIOTIC & PROBIOTIC ĐẾN TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG, TIÊU...HIỆU QUẢ BỔ SUNG SỮA CÓ PREBIOTIC & PROBIOTIC ĐẾN TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG, TIÊU...
HIỆU QUẢ BỔ SUNG SỮA CÓ PREBIOTIC & PROBIOTIC ĐẾN TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG, TIÊU...
 
NGHIÊN CỨU NỒNG ĐỘ VITAMIN D HUYẾT THANH Ở BỆNH NHÂN XƠ GAN
NGHIÊN CỨU NỒNG ĐỘ VITAMIN D HUYẾT THANH Ở BỆNH NHÂN XƠ GANNGHIÊN CỨU NỒNG ĐỘ VITAMIN D HUYẾT THANH Ở BỆNH NHÂN XƠ GAN
NGHIÊN CỨU NỒNG ĐỘ VITAMIN D HUYẾT THANH Ở BỆNH NHÂN XƠ GAN
 
NHẬN XÉT ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG SUY THƯỢNG THẬN MẠN
NHẬN XÉT ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG SUY THƯỢNG THẬN MẠNNHẬN XÉT ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG SUY THƯỢNG THẬN MẠN
NHẬN XÉT ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG SUY THƯỢNG THẬN MẠN
 

More from Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596

Luận án tiến sĩ y học ƯỚC LƯỢNG TUỔI NGƯỜI VIỆT DỰA VÀO THÀNH PHẦN AXIT ASPAR...
Luận án tiến sĩ y học ƯỚC LƯỢNG TUỔI NGƯỜI VIỆT DỰA VÀO THÀNH PHẦN AXIT ASPAR...Luận án tiến sĩ y học ƯỚC LƯỢNG TUỔI NGƯỜI VIỆT DỰA VÀO THÀNH PHẦN AXIT ASPAR...
Luận án tiến sĩ y học ƯỚC LƯỢNG TUỔI NGƯỜI VIỆT DỰA VÀO THÀNH PHẦN AXIT ASPAR...
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
KẾT QUẢ MÔ HÌNH THÍ ĐIỂM ĐIỀU TRỊ THAY THẾ NGHIỆN CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG ...
KẾT QUẢ MÔ HÌNH THÍ ĐIỂM ĐIỀU TRỊ THAY THẾ NGHIỆN CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG ...KẾT QUẢ MÔ HÌNH THÍ ĐIỂM ĐIỀU TRỊ THAY THẾ NGHIỆN CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG ...
KẾT QUẢ MÔ HÌNH THÍ ĐIỂM ĐIỀU TRỊ THAY THẾ NGHIỆN CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG ...
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghiên cứu mô bệnh học và sự bộc lộ một số dấu ấn hóa mô miễn dịch ung thư bi...
Nghiên cứu mô bệnh học và sự bộc lộ một số dấu ấn hóa mô miễn dịch ung thư bi...Nghiên cứu mô bệnh học và sự bộc lộ một số dấu ấn hóa mô miễn dịch ung thư bi...
Nghiên cứu mô bệnh học và sự bộc lộ một số dấu ấn hóa mô miễn dịch ung thư bi...
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Đặc điểm lâm sàng, tính nhạy cảm kháng sinh và phân bố týp huyết thanh của St...
Đặc điểm lâm sàng, tính nhạy cảm kháng sinh và phân bố týp huyết thanh của St...Đặc điểm lâm sàng, tính nhạy cảm kháng sinh và phân bố týp huyết thanh của St...
Đặc điểm lâm sàng, tính nhạy cảm kháng sinh và phân bố týp huyết thanh của St...
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghiên cứu đặc điểm và giá trị của các yếu tố tiên lượng tới kết quả của một ...
Nghiên cứu đặc điểm và giá trị của các yếu tố tiên lượng tới kết quả của một ...Nghiên cứu đặc điểm và giá trị của các yếu tố tiên lượng tới kết quả của một ...
Nghiên cứu đặc điểm và giá trị của các yếu tố tiên lượng tới kết quả của một ...
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Đặc điểm Hội chứng dễ bị tổn thương (Frailty Syndrome) trên người cao tuổi có...
Đặc điểm Hội chứng dễ bị tổn thương (Frailty Syndrome) trên người cao tuổi có...Đặc điểm Hội chứng dễ bị tổn thương (Frailty Syndrome) trên người cao tuổi có...
Đặc điểm Hội chứng dễ bị tổn thương (Frailty Syndrome) trên người cao tuổi có...
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Đánh giá hiệu quả của phác đồ lọc máu tích cực phối hợp với ethanol đường uốn...
Đánh giá hiệu quả của phác đồ lọc máu tích cực phối hợp với ethanol đường uốn...Đánh giá hiệu quả của phác đồ lọc máu tích cực phối hợp với ethanol đường uốn...
Đánh giá hiệu quả của phác đồ lọc máu tích cực phối hợp với ethanol đường uốn...
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Phong tục tập quán người Chăm ở miền Trung về chăm sóc sức khỏe bà mẹ khi có ...
Phong tục tập quán người Chăm ở miền Trung về chăm sóc sức khỏe bà mẹ khi có ...Phong tục tập quán người Chăm ở miền Trung về chăm sóc sức khỏe bà mẹ khi có ...
Phong tục tập quán người Chăm ở miền Trung về chăm sóc sức khỏe bà mẹ khi có ...
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi điều trị hội chứng ống cổ tay.Hội chứn...
Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi điều trị hội chứng ống cổ tay.Hội chứn...Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi điều trị hội chứng ống cổ tay.Hội chứn...
Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi điều trị hội chứng ống cổ tay.Hội chứn...
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghiên cứu thực trạng bệnh lý quanh răng và hiệu quả điều trị phẫu thuật bằng...
Nghiên cứu thực trạng bệnh lý quanh răng và hiệu quả điều trị phẫu thuật bằng...Nghiên cứu thực trạng bệnh lý quanh răng và hiệu quả điều trị phẫu thuật bằng...
Nghiên cứu thực trạng bệnh lý quanh răng và hiệu quả điều trị phẫu thuật bằng...
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 

More from Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596 (20)

Luận án tiến sĩ y học ƯỚC LƯỢNG TUỔI NGƯỜI VIỆT DỰA VÀO THÀNH PHẦN AXIT ASPAR...
Luận án tiến sĩ y học ƯỚC LƯỢNG TUỔI NGƯỜI VIỆT DỰA VÀO THÀNH PHẦN AXIT ASPAR...Luận án tiến sĩ y học ƯỚC LƯỢNG TUỔI NGƯỜI VIỆT DỰA VÀO THÀNH PHẦN AXIT ASPAR...
Luận án tiến sĩ y học ƯỚC LƯỢNG TUỔI NGƯỜI VIỆT DỰA VÀO THÀNH PHẦN AXIT ASPAR...
 
cap-nhat-roi-loan-dieu-tri-lipid-mau-2021.pdf
cap-nhat-roi-loan-dieu-tri-lipid-mau-2021.pdfcap-nhat-roi-loan-dieu-tri-lipid-mau-2021.pdf
cap-nhat-roi-loan-dieu-tri-lipid-mau-2021.pdf
 
THIẾU MÁU NÃO CỤC BỘ: KINH ĐIỂN VÀ KHUYẾN CÁO 2019
THIẾU MÁU NÃO CỤC BỘ: KINH ĐIỂN VÀ KHUYẾN CÁO 2019THIẾU MÁU NÃO CỤC BỘ: KINH ĐIỂN VÀ KHUYẾN CÁO 2019
THIẾU MÁU NÃO CỤC BỘ: KINH ĐIỂN VÀ KHUYẾN CÁO 2019
 
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ SỚM NHỒI MÁU NÃO CẤP AHA/ASA 2018
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ SỚM NHỒI MÁU NÃO CẤP AHA/ASA 2018HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ SỚM NHỒI MÁU NÃO CẤP AHA/ASA 2018
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ SỚM NHỒI MÁU NÃO CẤP AHA/ASA 2018
 
KẾT QUẢ MÔ HÌNH THÍ ĐIỂM ĐIỀU TRỊ THAY THẾ NGHIỆN CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG ...
KẾT QUẢ MÔ HÌNH THÍ ĐIỂM ĐIỀU TRỊ THAY THẾ NGHIỆN CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG ...KẾT QUẢ MÔ HÌNH THÍ ĐIỂM ĐIỀU TRỊ THAY THẾ NGHIỆN CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG ...
KẾT QUẢ MÔ HÌNH THÍ ĐIỂM ĐIỀU TRỊ THAY THẾ NGHIỆN CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG ...
 
Nghiên cứu mô bệnh học và sự bộc lộ một số dấu ấn hóa mô miễn dịch ung thư bi...
Nghiên cứu mô bệnh học và sự bộc lộ một số dấu ấn hóa mô miễn dịch ung thư bi...Nghiên cứu mô bệnh học và sự bộc lộ một số dấu ấn hóa mô miễn dịch ung thư bi...
Nghiên cứu mô bệnh học và sự bộc lộ một số dấu ấn hóa mô miễn dịch ung thư bi...
 
Đặc điểm lâm sàng, tính nhạy cảm kháng sinh và phân bố týp huyết thanh của St...
Đặc điểm lâm sàng, tính nhạy cảm kháng sinh và phân bố týp huyết thanh của St...Đặc điểm lâm sàng, tính nhạy cảm kháng sinh và phân bố týp huyết thanh của St...
Đặc điểm lâm sàng, tính nhạy cảm kháng sinh và phân bố týp huyết thanh của St...
 
Nghiên cứu đặc điểm và giá trị của các yếu tố tiên lượng tới kết quả của một ...
Nghiên cứu đặc điểm và giá trị của các yếu tố tiên lượng tới kết quả của một ...Nghiên cứu đặc điểm và giá trị của các yếu tố tiên lượng tới kết quả của một ...
Nghiên cứu đặc điểm và giá trị của các yếu tố tiên lượng tới kết quả của một ...
 
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, kết quả kết hợp quân- dân y phát ...
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, kết quả kết hợp quân- dân y phát ...Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, kết quả kết hợp quân- dân y phát ...
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, kết quả kết hợp quân- dân y phát ...
 
Nghiên cứu áp dụng một số phương pháp sàng lọc Sarcopenia ở người bệnh cao tuổi
Nghiên cứu áp dụng một số phương pháp sàng lọc Sarcopenia ở người bệnh cao tuổiNghiên cứu áp dụng một số phương pháp sàng lọc Sarcopenia ở người bệnh cao tuổi
Nghiên cứu áp dụng một số phương pháp sàng lọc Sarcopenia ở người bệnh cao tuổi
 
Đặc điểm Hội chứng dễ bị tổn thương (Frailty Syndrome) trên người cao tuổi có...
Đặc điểm Hội chứng dễ bị tổn thương (Frailty Syndrome) trên người cao tuổi có...Đặc điểm Hội chứng dễ bị tổn thương (Frailty Syndrome) trên người cao tuổi có...
Đặc điểm Hội chứng dễ bị tổn thương (Frailty Syndrome) trên người cao tuổi có...
 
Những thay đổi điện sinh lý thần kinh cơ trên bệnh nhân hồi sức
Những thay đổi điện sinh lý thần kinh cơ trên bệnh nhân hồi sứcNhững thay đổi điện sinh lý thần kinh cơ trên bệnh nhân hồi sức
Những thay đổi điện sinh lý thần kinh cơ trên bệnh nhân hồi sức
 
Đặc điểm dịch tễ học lâm sàng nhiễm nấm ở trẻ sơ sinh và hiệu quả điều trị dự...
Đặc điểm dịch tễ học lâm sàng nhiễm nấm ở trẻ sơ sinh và hiệu quả điều trị dự...Đặc điểm dịch tễ học lâm sàng nhiễm nấm ở trẻ sơ sinh và hiệu quả điều trị dự...
Đặc điểm dịch tễ học lâm sàng nhiễm nấm ở trẻ sơ sinh và hiệu quả điều trị dự...
 
Đánh giá hiệu quả của phác đồ lọc máu tích cực phối hợp với ethanol đường uốn...
Đánh giá hiệu quả của phác đồ lọc máu tích cực phối hợp với ethanol đường uốn...Đánh giá hiệu quả của phác đồ lọc máu tích cực phối hợp với ethanol đường uốn...
Đánh giá hiệu quả của phác đồ lọc máu tích cực phối hợp với ethanol đường uốn...
 
Phong tục tập quán người Chăm ở miền Trung về chăm sóc sức khỏe bà mẹ khi có ...
Phong tục tập quán người Chăm ở miền Trung về chăm sóc sức khỏe bà mẹ khi có ...Phong tục tập quán người Chăm ở miền Trung về chăm sóc sức khỏe bà mẹ khi có ...
Phong tục tập quán người Chăm ở miền Trung về chăm sóc sức khỏe bà mẹ khi có ...
 
Thực trạng công tác khám chữa bệnh bảo hiếm y tế tại bệnh viện Đa khoa tỉnh T...
Thực trạng công tác khám chữa bệnh bảo hiếm y tế tại bệnh viện Đa khoa tỉnh T...Thực trạng công tác khám chữa bệnh bảo hiếm y tế tại bệnh viện Đa khoa tỉnh T...
Thực trạng công tác khám chữa bệnh bảo hiếm y tế tại bệnh viện Đa khoa tỉnh T...
 
Nghiên cứu thành phần hóa học và một số tác dụng theo hướng điều trị bệnh Alz...
Nghiên cứu thành phần hóa học và một số tác dụng theo hướng điều trị bệnh Alz...Nghiên cứu thành phần hóa học và một số tác dụng theo hướng điều trị bệnh Alz...
Nghiên cứu thành phần hóa học và một số tác dụng theo hướng điều trị bệnh Alz...
 
Nghiên cứu thực trạng một số bệnh thường gặp của phạm nhân ở trại giam và hiệ...
Nghiên cứu thực trạng một số bệnh thường gặp của phạm nhân ở trại giam và hiệ...Nghiên cứu thực trạng một số bệnh thường gặp của phạm nhân ở trại giam và hiệ...
Nghiên cứu thực trạng một số bệnh thường gặp của phạm nhân ở trại giam và hiệ...
 
Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi điều trị hội chứng ống cổ tay.Hội chứn...
Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi điều trị hội chứng ống cổ tay.Hội chứn...Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi điều trị hội chứng ống cổ tay.Hội chứn...
Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi điều trị hội chứng ống cổ tay.Hội chứn...
 
Nghiên cứu thực trạng bệnh lý quanh răng và hiệu quả điều trị phẫu thuật bằng...
Nghiên cứu thực trạng bệnh lý quanh răng và hiệu quả điều trị phẫu thuật bằng...Nghiên cứu thực trạng bệnh lý quanh răng và hiệu quả điều trị phẫu thuật bằng...
Nghiên cứu thực trạng bệnh lý quanh răng và hiệu quả điều trị phẫu thuật bằng...
 

Recently uploaded

Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
19BiPhng
 
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfY4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
HongBiThi1
 
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
HongBiThi1
 
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaSGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
HongBiThi1
 
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsSINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
HongBiThi1
 
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai .pptx
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai  .pptxmẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai  .pptx
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai .pptx
Phương Phạm
 
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayDac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
HongBiThi1
 
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdfSGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
HongBiThi1
 
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầuSốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
HongBiThi1
 
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất haySGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
HongBiThi1
 
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfSGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
HongBiThi1
 
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiếtUng thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
HongBiThi1
 
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
HongBiThi1
 
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.docTiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
HongBiThi1
 
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptxViêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
uchihohohoho1
 
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hayLây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
HongBiThi1
 
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdfTin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
 
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
 
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfY4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
 
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaSGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
 
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsSINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
 
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai .pptx
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai  .pptxmẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai  .pptx
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai .pptx
 
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayDac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
 
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdfSGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
 
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầuSốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
 
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất haySGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
 
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfSGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
 
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiếtUng thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
 
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
 
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.docTiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
 
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptxViêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
 
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hayLây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
 
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
 

NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ CỦA CHỈ SỐ MELDNa TRONG TIÊN LƯỢNG BỆNH NHÂN XƠ GAN CHILD-PUGH C

  • 1. NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ CỦA CHỈ SỐ MELDNa TRONG TIÊN LƯỢNG BỆNH NHÂN XƠ GAN CHILD-PUGH C TRẦN THỊ HẠNH Người hướng dẫn khoa học: TS. TRẦN NGỌC ÁNH LUẬN VĂN THẠC SỸ Y HỌC
  • 2.  Xơ gan: thường gặp, 19% bệnh lý gan mật  Tử vong cao: Việt Nam 27,7% do HC não gan, HCGT,XHTH…  Ghép gan: thay đổi lớn trong điều trị , phân loại BN theo mức độ bệnh là rất quan trọng.  Child-Pugh: > 30 năm, dự báo tỷ lệ tử vong BN xơ gan.  MELD : 2002 sắp xếp BN chờ ghép gan, đánh giá tiên lượng tử vong trong thời gian ngắn.  Chỉ số MELDNa: cải thiện giá trị tiên lượng MELD ở BN xơ gan ĐẶT VẤN ĐỀ
  • 3. 1. Nghiên cứu sự thay đổi của chỉ số MELDNa ở bệnh nhân xơ gan Child-Pugh C 2. Nghiên cứu giá trị của chỉ số MELDNa trong dự báo các biến chứng: xuất huyết tiêu hóa, nhiễm trùng dịch cổ trướng và hội chứng gan thận. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
  • 4.  Đại cương: • Xơ gan :1819 Laennec • Xơ gan: hủy hoại tế bào gan, tăng sinh tổ chức xơ và đảo lộn cấu trúc của gan. • Nguyên nhân: VG virus, rượu, VG tự miễn… • Xơ gan rượu: Âu Mỹ (Pháp 55-57%) • Xơ gan sau hoại tử do viêm gan virus: Việt Nam • Tỷ lệ tử vong cao: 69% năm đầu, 85% sau 2 năm, 8,3% sống không quá 3 năm TỔNG QUAN
  • 5.  Lâm sàng, cận lâm sàng Lâm sàng: 2 giai đoạn - GĐ sớm: nghèo nàn - GĐ muộn : HC suy tế bào gan, HC tăng áp lực TMC Cận lâm sàng: - SH máu: Dấu hiệu suy giảm chức năng gan - NS DD-TQ: giãn TMTQ, TM phình vị - SA: TMC ≥ 12mm, TM lách > 10mm - Soi ổ bụng: màu sắc thay đổi, bề mặt lần sần - Sinh thiết: mức độ xơ hóa, xơ gan TỔNG QUAN
  • 6. • Biến chứng: HC não gan,XHTH, ung thư hóa, HCGT, NTDCT… • Điều trị - Chế độ ăn uống và nghỉ ngơi - Cổ trướng - Biến chứng: HC não gan, XHTH, HCGT, NTDCT… - Ghép gan TỔNG QUAN
  • 7.  Các yếu tố tiên lượng - Bảng phân loại Child-Pugh - Chỉ số Maddrey - Bảng điểm APACHE III - Thang điểm RIFLE - Mô hình COX hồi quy - Chỉ số Emory - Thang điểm Lille - Thang điểm Glassgow - Thang điểm ABIC - Chỉ số MELD và hệ thống MELD: MELD-Na, MELDNa, iMELD, MELD-XI. TỔNG QUAN
  • 8.  Chỉ số MELDNa ở BN xơ gan:  2002 ,MELD → BN chờ ghép gan, đánh giá tỷ lệ tử vong .  MELD đánh giá không chính xác tiên lượng xơ gan ở 15-20% có cổ trướng, hạ natri máu  Natri là một yếu tố tiên lượng độc lập trong xơ gan  Kim phát triển MELD → MELDNa dự báo tốt hơn nguy cơ tử vong, cải thiện 7% chờ đợi danh sách tử vong năm 2006.  MELDNa = MELD – Na – [0,025x(140-Na)] + 140 Na: 125-140mmol/l TỔNG QUAN
  • 9. TỔNG QUAN • MELDNa dự báo tỷ lệ tử vong 3 tháng MELDNa≥40: 73,1% tử vong, MELDNa: 30-39: 52,6% tử vong. MELDNa: 20-29: 19,6% tử vong. MELDNa:10-19: 6,0% tử vong.  Serté T (2012): 174BN,1 năm BN xơ gan cổ trướng có hạ natri máu → MELDNa tiên lượng tử vong tốt hơn MELD  M.Somsouk (2009): 1003 BN,1 năm BN xơ gan cổ trướng MELDNa tiên lượng tử vong tốt hơn MELD  Brianna E (2011): 180 ngày, VG do rượu → MELDNa dự báo tử vong tốt hơn MELD ở cổ trướng
  • 10.  Đối tượng nghiên cứu 108 BN xơ gan Child-Pugh C tại khoa Tiêu hóa Bạch Mai từ 12/2012-07/2013.  Tiêu chuẩn chọn bệnh nhân - Lâm sàng: HC suy tế bào gan và HC tăng áp lực TMC - Cận lâm sàng: + Protid giảm, Albumin giảm, tỷ lệ A/G đảo ngược + PT < 70% + Bilirubin máu tăng + SA: Gan nhu mô không đều, bờ mấp mô, TMC ≥ 12mm, lách có thể to. + NS DD-TQ: Giãn TMTQ, giãn TM phình vị ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
  • 11.  Tiêu chuẩn loại trừ - Ung thư hóa hoặc nghi ngờ - Hôn mê nghi ngờ do nguyên nhân khác - Không đủ xét nghiệm phân loại theo MELDNa, Child-Pugh - Có bệnh lý thận trước đó ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
  • 12.  Phương pháp nghiên cứu: - BN theo dõi trong 3 tháng: theo một mẫu bệnh án thống nhất - Creatinin, bilirubin, INR trong vòng 24h đầu nhập viện - Mức độ xơ gan theo bảng phân loại Child-Pugh - MELDNa,MELD được tính toán cho mỗi BN - Đánh giá thời gian sống sót và tỷ lệ tử vong của BN trong 7 ngày và 3 tháng.  MELDNa = MELD – Na – [0,025 x MELD x (140 – Na)] + 140 ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
  • 13.  MELD = 9,6x loge(creatinin mg/dl) + 3,8 x loge(bilirubin mg/dl) + 11,20 x loge(INR)  Điểm MELDNa và MELD được làm tròn đến giá trị gần nhất  Bảng phân loại Child-Pugh Tiêu chuẩn 1 điểm 2 điểm 3 điểm Cổ trướng Không Ít, vừa Căng Hc não gan Giai đoạn 0 Giai đoạn 1,2 Giai đoạn 3,4 Albumin (g/l) > 35 28-35 < 28 Bilirubin (µmol/l) < 35 35-50 > 50 PT (%) 54-100 44-54 <44 CP A: 5-6 điểm, CP B: 7-9 điểm, CP C: 10-15 điểm ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
  • 14.  Phương pháp xử lý số liệu - SPSS 16.0 - Test “T”-student so sánh TB 2 biến định lượng với độ tin cậy 95% - χ2: Kiểm định sự khác biệt giữa 2 tỷ lệ - Tìm hiểu mối tương quan tuyến tính giữa hai biến định lượng với hệ số tương quan r - Giá trị của MELDNa, MELD được tính toán dựa vào diện tích dưới đường cong ROC ( AUROC) AUROC > 0,9: tốt. AUROC: 0,8-0,9: khá. AUROC: 0,7-0,8: trung bình. AUROC < 0,7: yếu ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
  • 15. Đặc điểm chung: 12/2012-06/2013 khoa Tiêu hóa bệnh viện Bạch Mai 108 BN xơ gan Child-Pugh C. Tuổi TB: 54,27 ± 12,1. Đặng Thị Kim Oanh(2002) : 45,9 ± 12,13. Gotthard D (2009): 50,54 ± 11,32. 0,9 10,2 20,4 40,7 27,8 0 5 10 15 20 25 30 35 40 45 ≤ 29 30-39 40-49 50-59 ≥ 60 10.19% 89.71% Nữ Nam Nam/nữ = 8,8. Nguyễn Thị Mai Hương(2011): nam/nữ = 5,8 Gotthard D(2009): nam/nữ = 1,7. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN Biểu đồ 3.1: Phân bố BN theo tuổi Biểu đồ 3.2: Phân bố BN theo giới
  • 16. Nguyễn Thị Mai Hương(2011): rượu: 69,7%, HBsAg(+): 46%, anti HVC: 2% Bảng 3.1: Tiền sử bệnh lý gan mật nhóm BN nghiên cứu Tiền sử n (n = 108) Tỷ lệ % Rượu 71 65,7 Viêm gan B 43 39,8 Viêm gan C 8 7,4 Đồng nhiễm B và C 1 0,9 Nguyên nhân khác 7 6,48 KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
  • 17. lâm sàng N = 108 Tỷ lệ % Tinh thần tỉnh 108 100 Mệt mỏi , kém ăn 108 100 Sốt 19 17,6 Vàng da 92 85,19 Phù 75 69,4 XHTH 33 30,6 Gan Bình thường 82 75.9 To 18 16,7 Teo 8 7,4 Lách to 31 28,7 Nguyễn Thị Mai Hương (2011): tỉnh:85,3%,vàng da: 66,7%, phù:40,2%, XHTH 34,3%, gan to 17,7%, lách to: 31,7%. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN Bảng 3.2: Đặc điểm một số triệu chứng lâm sàng
  • 18. Xét nghiệm n (n = 108) Tỷ lệ % AST (UI/L) ≤ 37 10 9,26 > 37 98 90,74 ALT (UI/L) ≤ 40 54 50 > 40 54 50 GGT (UI/L) ≤ 40 13 12,04 > 40 75 69,44 Albumin(g/l) > 35 0 0 ≤ 35 108 100 Bilirubin (µmol/l) ≤ 35 16 14,81 > 35 92 85,19 PT (%) ≤ 50 88 81,48 > 50 20 18,52 Bảng 3.3: Đặc điểm chức năng gan. Nguyễn Thị Mai Hương(2011): AST↑:90,2%, ALT↑: 56,9%, GGT↑:79,4%, Alb↓: 97,1%, Bil↑: 65,7%, PT%↓:68,3%. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
  • 19. Đặc điểm n (n = 108) Tỷ lệ % Creatinin (µmol/l) < 130 86 79,63 ≥ 130 22 20,37 Natri (mmol/l) < 130 49 45,37 ≥ 130 59 54,63 Kali (mmol/l) < 5 89 82,41 ≥ 5 19 17,59 Bảng 3.4: Đặc điểm chức năng thận Angeli(2006), (n=977) Na<130: 21,6% Shaikh (2010), (n=217) Na<130:26,7% Nguyễn Thị Mai Hương (2011): Creatinin≥130: 7,8%, Na<130: 17,6% KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
  • 20.  Có 81,48% BN có Hb< 120g/l tương đương kết quả của Nguyễn Thị Mai Hương (2011).  Dịch cổ trướng chiếm 98,15% . Nguyễn Thị Chi (2007) nghiên cứu NTDCT ở BN xơ gan có 100% BN có cổ trướng. Nguyễn Thị Mai Hương có 71,6% có cổ trướng.  Nội soi DD-TQ: 100% BN có giãn TMTQ cao hơn so với tác giả Đào Nguyên Khải (2008) là 80%. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
  • 21.  Chỉ số MELDNa ở bệnh nhân xơ gan MELDNa MELD Chúng tôi 26,67 ± 6,47 23,21 ± 7,03 Sersté T(2012) 22,8 ± 4,4 18,6 ± 4,2 M. Somsouk(2009) 11(6-35) Brianna E- VAA (2011) 26(24-34) 24,5(21-29,3) Kim (2008) 15 (6-40) Nguyễn Thị Mai Hương (2011) 18,23 ± 7,486 Bảng 3.5: Chỉ số MELDNa, MELD ở BN xơ gan KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
  • 22. 7 ngày BN Tỷ lệ (%) MELDNa MELD Max Min TB Max Min TB Sống 79 73,1 33 9 24,82 ± 5,57 31 6 21,27 ± 5,377 TV 29 26,9 45 21 31,69 ± 6,15 46 6 28,52 ± 8,275 P p < 0,001 p < 0,001 - Tỷ lệ BN tử vong 7 ngày: 26,9%. MELDNa TB: 31,69 ± 6,15 ở nhóm tử vong cao hơn có ý nghĩa thống kê so với MELDNa TB ở nhóm sống sót 24,82 ± 5,57, p < 0,001. - Tỷ lệ BN sống sót sau 7 ngày 73,1% .MELD: 21,27 ± 5,377 ở nhóm sống sót, thấp hơn có ý nghĩa thống kê so với nhóm tử vong: 28,52 ± 8,275, p < 0,001. MELDNa VÀ TIÊN LƯỢNG 7 NGÀY Bảng 3.6: Chỉ số MELDNa và tiên lượng 7 ngày
  • 23. MELDNa MELD 31,5 28,5 Se 51,7 51,7 Sp 92,4 96,2 PPV 71,4 71,4 NPV 83,9 86,9 AUROC 0,793 (p < 0,001) 0,776 (p < 0,001) MELDNa có AUROC = 0,793 có giá trị tiên lượng tốt hơn MELD có AUROC = 0,776. MELDNa VÀ TIÊN LƯỢNG 7 NGÀY Biểu đồ 3.3: Cutoff MELDNa, MELDBảng 3.7: Cutoff MELDNa, MELD
  • 24. Kết quả điều trị MELDNa < 31,5 > 31,5 Số BN Tỷ lệ % Số BN Tỷ lệ % Sống 73 83,91 6 28,57 Tử vong 14 16,09 15 71,43 Tổng 87 100 21 100 Kết quả điều trị MELD < 28,5 > 28,5 Số BN Tỷ lệ % Số BN Tỷ lệ % Sống 76 84,44 3 16,67 Tử vong 14 15,56 15 83,88 Tổng 90 100 18 100 +MELD < 28,5 BN sống sau 07 ngày; 84,44% và 15,56% BN tử vong. + MELD > 28,5: 83,88% Bn tử vong. MELD có giá trị dự báo tỷ lệ tử vong trong vòng 07 ngày với độ tin cậy > 99% (p < 0,001) MELDNa VÀ TIÊN LƯỢNG 7 NGÀY +MELDNa < 31,5 BN sống sau 07 ngày; 83,91% và 16,09% BN tử vong. + MELDNa > 31,5: 71,43% Bn tử vong. MELDNa có giá trị dự báo tỷ lệ tử vong trong vòng 07 ngày với độ tin cậy > 99% (p < 0,001) Bảng 3.8: Cutoff MELDNa Bảng 3.9: Cutoff MELD
  • 25. 3 tháng BN Tỷ lệ % MELDNa MELD Max Min TB Max Min TB Sống 59 54,63 33 9 23,85 ± 5,819 30 6 20,58 ± 5,373 TV 49 45,37 45 21 30,06 ± 5,562 46 12 26,39 ± 7,513 p p < 0,001 p < 0,001 - Tỷ lệ BN tử vong 3 tháng: 45,37%. MELDNa TB: 30,06 ± 5,562 ở nhóm tử vong cao hơn có ý nghĩa thống kê so với MELDNa TB ở nhóm sống sót 23,85 ± 5,819, p < 0,001. - Tỷ lệ BN sống sót sau 3 tháng: 54,63% .MELD: 20,58 ± 5,373 ở nhóm sống sót, thấp hơn có ý nghĩa thống kê so với nhóm tử vong: 26,39 ± 7,513, p < 0,001. MELDNa VÀ TIÊN LƯỢNG 3 THÁNG Bảng 3.10: Điểm MELDNa, MELD
  • 26. MELDNa MELD 25,5 27,5 Se 81,6 44,9 Sp 57,6 91,5 PPV 61,54 81,48 NPV 79,07 66,67 AUROC 0,773(p < 0,001) 0,736(p< 0,001) MELDNa có AUROC = 0,773 có giá trị tiên lượng tốt hơn MELD có AUROC = 0,736. Kim (2008): AUROC MELDNa = 0,883; MELD= 0,868 Serté T (2012): AUROC MELDNa= 0,72; MELD= 0,58 N. Somsouk(2009): AUROC MELDNa= 0,77; MELD= 0,73 Brianna (2011):AUROC MELDNa = 0,967; MELD =0,904 MELDNa VÀ TIÊN LƯỢNG 3 THÁNG Bảng 3.11: MELDNa, MELD và cutoff Biểu đồ 3.4: Cutoff MELDNa, MELD
  • 27. Kết quả điều trị MELDNa < 25,5 > 25,5 Số BN Tỷ lệ % Số BN Tỷ lệ % Sống 34 79,1 25 38,5 Tử vong 9 20,9 40 61,5 Tổng 43 100 65 100 Kết quả điều trị MELD < 27,5 > 27,5 Số BN Tỷ lệ % Số BN Tỷ lệ % Sống 54 66,7 5 18,5 Tử vong 27 33,3 22 81,5 Tổng 81 100 27 100 + MELD < 27,5 BN sống sót sau 03 tháng là 66,7%, và 33,3% BN tử vong. + MELD > 27,5 có 81,5%. BN tử vong MELDNa VÀ TIÊN LƯỢNG 3 THÁNG +MELDNa < 25,5 BN sống sau 3 tháng 79,1% và 20,9% BN tử vong. + MELDNa > 25,5: 61,5% BN tử vong. MELDNa có giá trị dự báo tỷ lệ tử vong trong vòng 3 tháng với độ tin cậy > 99% (p < 0,001) Bảng 3.12: Cutoff MELDNa Bảng 3.13: Cutoff MELD
  • 28. HCGT P Có Không BN 21 87 MELDN a 32,95 ± 6,27 25,15 ± 5,57 P < 0,001 MELD 30,05 ± 8,207 21,56 ± 5,627 P < 0,001 + MELDNa TB nhóm có HCGT: 32,95 ± 6,27. Cao hơn có ý nghĩa điểm MELDNa TB nhóm không có HCGT là: 25,15 ± 5,57 với p < 0,001. + MELD TB nhóm có HCGT là: 30,05 ± 8,207 cao hơn có ý nghĩa . Điểm MELD TB nhóm không có HCGT là: 21,56 ± 5,627. Với p<0,001 MELDNa VÀ HCGT Bảng 3.14: MELDNa VÀ HCGT Biểu đồ 3.5: MELDNa VÀ HCGT
  • 29. NTDCT P Có Không BN 35 73 MELDNa 28,94 ± 7,17 25,58 ± 5,85 P = 0,019 MELD 25,57 ± 5,286 22,08 ± 6,084 P = 0,031 + MELDNa TB nhóm có NTDCT (28,94 ± 7,17) cao hơn nhóm không có NTDCT (25,58 ± 5,85) có ý nghĩa thống kê với p < 0,05 (p = 0,019). +MELD TB nhóm có NTDCT (25,57 ± 5,286) cao hơn nhóm không có NTDCT (22,08 ± 6,084) có ý nghĩa thống kê với p < 0,05 (p = 0,031). Bảng 3.15: MELDNa và NTDCT Biểu đồ 3.6: MELDNa và NTDCT MELDNa VÀ NTDCT
  • 30. XHTH P Có Không BN 33 75 MELDNa 24,24 ± 6,33 27,73 ± 6,28 P = 0,01 MELD 20,91 ± 6,321 24,23 ± 7,125 P = 0,018 + MELDNa TB nhóm có XHTH là: 24,24 ± 6,33 thấp hơn có ý nghĩa so với MELDNa TB nhóm BN không có XHTH là: 27,73 ± 6,28.với p=0,01. + MELD TB nhóm không có XHTH là 24,23 ± 7,125 cao hơn nhóm có XHTH 20,91 ± 6,321 với p = 0,018. MELDNa và XHTH Biểu đồ 3.7: MELDNa, MELD và XHTH Bảng 3.16: MELDNa, MELD và XHTH
  • 31. y = 0,848x + 6,967, y:MELDNa, x: MELD. r = 0,921 (p < 0,001) y = 3,238x – 13,087; y: MELDNa, x: CP, r = 0,421 (p < 0,001). MỐI LIÊN QUAN MELDNa VÀ MELD, CP Biểu đồ 3.8: Mối liên quan MELDNa và CP Biểu đồ 3.9: Mối liên quan MELDNa và MELD
  • 32.  Chỉ số MELDNa ở bệnh nhân xơ gan  Điểm MELDNa TB: 26,67 ± 6,47.  Điểm MELDNa ở nhóm tử vong trong 7 ngày và trong 3 tháng (31,69 ± 6,15; 30,06 ± 5,562) cao hơn có ý nghĩa thống kê so với nhóm sống sót (24,82 ± 5,57; 23,85 ± 5,819) với p < 0,001.  Ngưỡng cắt MELDNa (cut-off) tiên lượng 7 ngày là 31,5 với AUROC = 0,793, Se: 51,7%, Sp: 92,4%. PPV: 71,4%, NPV: 83,9%. MELDNa có giá trị tiên lượng tốt hơn MELD với AUROC 0,776 (p<0,001) Se: 51,7%, Sp: 96,2%.  Ngưỡng cắt MELDNa (cut-off) tiên lượng 3 tháng là 25,5 với AUROC = 0,773, Se: 81,6%, Sp:57,6%. PPV:61,54%, NPV:79,09%. MELDNa có giá trị tiên lượng tốt hơn MELD với AUROC 0,736 (p<0,001) Se: 44,9%, Sp: 91,5%.  MELDNa và CP có mối tương quan thuận với r =0,421; p < 0,001.  MELDNa và MELD có mối tương quan thuận rất chặt với r = 0,921; p < 0,001). KẾT LUẬN
  • 33.  Chỉ số MELDNa và biến chứng của xơ gan:  HCGT: Có HCGT MELDNa (32,95 ± 6,27 ) cao hơn có ý nghĩa thống kê so với nhóm không có HCGT (25,15 ± 5,57) với p < 0,001.  NTDCT: Có NTDCT MELDNa (25,57 ± 5,286) cao hơn có ý nghĩa thống kê so với không có NTDCT (22,08 ± 6,084) với p = 0,019. KẾT LUẬN