THAY ĐỔI CÁC THÔNG SỐ: PO2, PCO2, HCO3 - , PH MÁU ĐỘNG MẠCH TRONG LỌC MÁU LIÊN TỤC TĨNH MẠCH - TĨNH MẠCH
Phí tải 20.000đ Liên hệ quangthuboss@gmail.com
THAY ĐỔI CÁC THÔNG SỐ: PO2, PCO2, HCO3 - , PH MÁU ĐỘNG MẠCH TRONG LỌC MÁU LIÊN TỤC TĨNH MẠCH - TĨNH MẠCH
1. D¬ng Phóc CHung
THAY ĐỔI CÁC THÔNG SỐ: PO2, PCO2, HCO3
-
, PH
MÁU ĐỘNG MẠCH TRONG LỌC MÁU
LIÊN TỤC TĨNH MẠCH - TĨNH MẠCH
luËn v¨n th¹c sü y häc
Ngêi híng dÉn khoa häc:
TS. Ph¹m DuÖ
2. ĐẶT VẤN ĐỀ
LMLT là biện pháp điều trị ngày càng được
ứng dụng rộng rãi trên thế giới.
Vào Việt Nam (2002), TTCĐ (2007).
Can thiệp phức tạp, nguy cơ xuất hiện các
biến chứng.
BN ngộ độc có chỉ định LM thường có tổn
thương đa cơ quan (SHH, RL toan kiềm…)
LMNQ gặp biến chứng thay đổi KMĐM, hay
gặp giảm oxy máu (N.P.Đ.Sanh 1997)
3. MỤC TIÊU
Đánh giá sự thay đổi các thông số:
PO2, PCO2, HCO3
-
, pH máu động mạch
trong lọc máu liên tục TM - TM.
12. •Mang loc̀ ̣
•Dich loc̣ ̣
(Acetat)
Cơ chế làm giảm oxy trong lọc máu [30], [33], [59].
TỔNG QUAN
THAY ĐỔI KMĐM TRONG LỌC MÁU
Hoạt hóa bổ thể
Ho¹t ho¸ tế bào
Thải CO2 qua
màng lọc
Giảm thông
khí
Kết dính BC
Hình thành
vi huyết khối
trong phổi
Giảm thương
số hô hấp
Nhiễm kiềm
chuyển hóa
Giảm
oxy máu
13. TỔNG QUAN
THAY ĐỔI KMĐM TRONG LM
Dịch thay thế
(bicarbonate)
HCO3
-
Máu
Màng lọc
Chu
trình
Krebs
H2O
CO2
H2CO3 HCO3
-
+ H+
Phổi
CO2
Dịch thải
HCO3
-
, CO2
Cơ chế làm thay đổi PCO2, HCO3
-
và pH trong lọc máu
16. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
CÁCH THỨC TIẾN HÀNH
a. Các BN đủ tiêu chuẩn nghiên cứu được tiến hành:
♦ Đảm bảo hô hấp.
♦ Đảm bảo tuần hoàn.
b. Phân nhóm nghiên cứu:
1. Nhóm có SHH phải thở máy.
2. Nhóm không thở máy.
17. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
CÁCH THỨC TIẾN HÀNH
c. Tiến hành LMLT:
♦ Phương thức: LMLT tĩnh mạch – tĩnh mạch.
♦ Đường vào: TM đùi.
♦ Chống đông: Heparin.
♦ Thời gian LM cho một quả lọc là 24 giờ.
d. Lưu ý trong quá trình LMLT:
♦ Các BN được đảm bảo ổn định huyết động.
♦ Giữ ổn định các thông số máy thở hoặc lưu
lượng thở oxy.
♦ Không dùng bicarbonate đường TM.
18. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
CÁCH THỨC TIẾN HÀNH
e. Lấy mẫu làm XN khí máu động mạch:
♦ Theo đúng qui trình của máy XN I-Start.
♦ Các thời điểm lấy mẫu XN:
To: Thời điểm bắt đầu LMLT. T4: Sau To 6h.
T1: Sau To 1h. T5: Sau To 12h.
T2: Sau To 2h. T6: Sau To 24h.
T3: Sau To 3h. T7: Sau kết thúc LMLT 1h.
T1 T2 T5T3 T4 T7T6To
20. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
CÁCH THỨC TIẾN HÀNH
Thu thập số liệu: (theo mẫu bệnh án NC).
♦ Thông tin chung: Tên, tuổi, giới, lý do chỉ định
LMLT, KQ điều trị.
♦ Thông tin theo thời gian lấy KMĐM:
Glasgow, Mạch, HA, nhịp thở, CVP.
Thông số thở máy và lưu lượng thở oxy.
Thông số về LM: tốc độ máu, tốc độ DTT.
KMĐM: PO2, PCO2, HCO3
-
, pH.
21. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
CÁCH THỨC TIẾN HÀNH
♦ Thông tin cuối cùng:
PO2 tăng, giảm hay không thay đổi, thay đổi
trong quá trình LMLT.
Thay đổi PCO2, HCO3
-
, pH theo đánh giá thăng
bằng toan – kiềm trong quá trình LMLT.
♦ Phân tích và xử lý số liệu:
Theo phần mềm thống kê Y học spss16.0.