SlideShare a Scribd company logo
1 of 40
NHẬN XÉT ĐẶC ĐIỂM HÌNH ẢNH
CỘNG HƯỞNG TỪ THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM
CỘT SỐNG THẮT LƯNG TRƯỚC VÀ SAU PHẪU
THUẬT NỘI SOI QUA LỖ LIÊN HỢP TẠI BỆNH
VIỆN VIỆT ĐỨC
Học viên:Học viên: Hoàng Thị Lan HươngHoàng Thị Lan Hương
Người hướng dẫn: PGS.TS. NGUYỄN DUY HUỀ.Người hướng dẫn: PGS.TS. NGUYỄN DUY HUỀ.
ĐẶT VẤN ĐỀĐẶT VẤN ĐỀ
 Thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng là một bệnh thuộcThoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng là một bệnh thuộc
nhóm bệnh lý CSTL.nhóm bệnh lý CSTL.
 TVĐĐ lTVĐĐ làà sự di chuyển của toàn bộ hay một phầnsự di chuyển của toàn bộ hay một phần
nhân nhầy đĩa đệm qua các vòng sợi xơ chun ranhân nhầy đĩa đệm qua các vòng sợi xơ chun ra
ngoài.ngoài.
 TVĐĐ: 66% tổng số đau cột sống thắt lưng.TVĐĐ: 66% tổng số đau cột sống thắt lưng.
 Lứa tuổi: 20-50, nam > nữLứa tuổi: 20-50, nam > nữ
 Liên quan tới chấn thương và thoái hoá.Liên quan tới chấn thương và thoái hoá.
 LLâm sàng: HC cột sống và HC rễ.âm sàng: HC cột sống và HC rễ.
ĐẶT VẤN ĐỀĐẶT VẤN ĐỀ
 Điều trị: phẫu thuật sau điều trị nội khoa từ 2,5 thángĐiều trị: phẫu thuật sau điều trị nội khoa từ 2,5 tháng
trở lên không có hiệu quả.trở lên không có hiệu quả.
 PT nội soi qua lỗ liên hợp:PT nội soi qua lỗ liên hợp:
 CCĐ:Đ: TVĐĐ đơn tầng, TV vào lỗ ghép và cạnh bên.TVĐĐ đơn tầng, TV vào lỗ ghép và cạnh bên.
 CCĐ: TV lớn gây HOS, có mảnh rời, TV di trú vàCCĐ: TV lớn gây HOS, có mảnh rời, TV di trú và
TV đa tầng, mTV đa tầng, mất vững CS.ất vững CS.
 CCĐHA: Xquang thường quy, CHT.ĐHA: Xquang thường quy, CHT.
 Trên TG có nhiTrên TG có nhi uềuề đề tài NC về PT nội soi qua lỗ liênđề tài NC về PT nội soi qua lỗ liên
hợphợp TVĐĐ cũng như hình ảnh CHT của TVĐĐ.TVĐĐ cũng như hình ảnh CHT của TVĐĐ.
 Trong nước chưa có đề tài nào nghiên cứu về hìnhTrong nước chưa có đề tài nào nghiên cứu về hình
ảnh CHT sau PT nội soi.ảnh CHT sau PT nội soi.
ĐẶT VẤN ĐỀĐẶT VẤN ĐỀ
Xuất phát từ những vấn đề trên, chúng tôi tiến hànhXuất phát từ những vấn đề trên, chúng tôi tiến hành
nghiên cứu đề tàinghiên cứu đề tài::
““Nhận xét đặc điểm hình ảnh cộng hưởng từNhận xét đặc điểm hình ảnh cộng hưởng từ
thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng trước vàthoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng trước và
sau phẫu thuật nội soi qua lỗ liên hợp tạisau phẫu thuật nội soi qua lỗ liên hợp tại
bệnh viện Việt - Đức”bệnh viện Việt - Đức”
Với hai mục tiêu:Với hai mục tiêu:
1.1. Mô tả đặc diểm hình ảnh CHT TVĐĐ cột sốngMô tả đặc diểm hình ảnh CHT TVĐĐ cột sống
thắt lưng trước phẫu thuật nội soi qua lỗ liên hợpthắt lưng trước phẫu thuật nội soi qua lỗ liên hợp
2.2. BB c đ u đướ ầc đ u đướ ầ ánh giá một số thay đổi hình ảnh CHTánh giá một số thay đổi hình ảnh CHT
đĩa đệm CSTL sau phẫu thuật nội soi qua lỗ liênđĩa đệm CSTL sau phẫu thuật nội soi qua lỗ liên
hợp.hợp.
ĐẶT VẤN ĐỀĐẶT VẤN ĐỀ
 Đ c đi m gi i ph uặ ể ả ẫĐ c đi m gi i ph uặ ể ả ẫ
 CSTL: 5 đốt sống(L1→ L5) và đốt sống cùng S1.CSTL: 5 đốt sống(L1→ L5) và đốt sống cùng S1.
 Đốt sống TL: thân đốt sống- cung đốt sống.Đốt sống TL: thân đốt sống- cung đốt sống.
• Thân ĐS : 2 mặt trên và dưới, 2 mặt trước và sauThân ĐS : 2 mặt trên và dưới, 2 mặt trước và sau
• Cung ĐS: 2 cuống, 2 mảnh và 7 mỏm.Cung ĐS: 2 cuống, 2 mảnh và 7 mỏm.
 GP đĩa đệm CSTL: 4 ĐĐ chính, 2 ĐĐ chuyển tiếpGP đĩa đệm CSTL: 4 ĐĐ chính, 2 ĐĐ chuyển tiếp
 Cấu tạo ĐĐ: Nhân nhầy, vòng sợi, mâm sụn.Cấu tạo ĐĐ: Nhân nhầy, vòng sợi, mâm sụn.
 Lỗ ghép: nằm mức ngang với các đĩa đệm, giới hạnLỗ ghép: nằm mức ngang với các đĩa đệm, giới hạn
sau là các diện khớp nhỏ ĐS.sau là các diện khớp nhỏ ĐS.
ĐẶT VẤN ĐỀĐẶT VẤN ĐỀ
 Các dây chằng: dọc trước, dọc sau, d/c vàngCác dây chằng: dọc trước, dọc sau, d/c vàng
 Các d/c liên gai, d/c trên gai, d/c bao khớp,…Các d/c liên gai, d/c trên gai, d/c bao khớp,…
Dây ch ng vàngằ
Dây ch ng liênằ
m m ngangỏ
Dây ch ngằ
d c sauọ
Dây chằng
dọc trước
Dây ch ng bao kh pằ ớ
Dây ch ng liênằ
gai
Dây ch ng trênằ
gai
ĐẶT VẤN ĐỀĐẶT VẤN ĐỀ
 Bệnh căn: 2 cơ chếBệnh căn: 2 cơ chế
 Thoái hoá đĩa đệmThoái hoá đĩa đệm
 Chấn thương CSTL.Chấn thương CSTL.
 Bệnh sinh: Thoái hoá sinh học- thoái hoá bệnh lýBệnh sinh: Thoái hoá sinh học- thoái hoá bệnh lý
 Thoái hoá sinh học: xảy ra theo tuổi và quy luật sinhThoái hoá sinh học: xảy ra theo tuổi và quy luật sinh
học.học.
 Thoái hoá bệnh lý:Thoái hoá bệnh lý: Yếu tố cơ học, di truyền, miễnYếu tố cơ học, di truyền, miễn
dịch, yếu tố chuyển hoá.dịch, yếu tố chuyển hoá.
 Thoái hoá ĐĐ + tác động cơ học = TVĐĐThoái hoá ĐĐ + tác động cơ học = TVĐĐ
 Lâm sàng: HC cột sống- HC rễ TKLâm sàng: HC cột sống- HC rễ TK
TỔNG QUANTỔNG QUAN
 Phân loại TVĐĐPhân loại TVĐĐ
 TVĐĐTVĐĐ đđược chia thành 4 mức độ (lồi, bong, tự do, diược chia thành 4 mức độ (lồi, bong, tự do, di
trú)trú)
 TVĐĐ raTVĐĐ ra trước, ra sautrước, ra sau
-- TV ra trTV ra trước ít gặpước ít gặp
-TVĐĐ ra sau:-TVĐĐ ra sau:
+Thể trung tâm: HC cột sống+Thể trung tâm: HC cột sống
+Thể cạnh bên phải, trái: HC rễ.+Thể cạnh bên phải, trái: HC rễ.
 TVĐĐ nội sốngTVĐĐ nội sống
 TVĐĐ bTVĐĐ bên:ên: trong và ngoài lỗ ghép.trong và ngoài lỗ ghép.
 TVĐĐ so vTVĐĐ so v i d/c d c sau:ớ ọi d/c d c sau:ớ ọ dưới dây chằng, xuyêndưới dây chằng, xuyên
dây chằngdây chằng
TỔNG QUANTỔNG QUAN
 Các phương pháp CĐHACác phương pháp CĐHA
Không sử dụng:Không sử dụng:
 Xquang thường quy.Xquang thường quy.
 Chụp bao rễ cản quangChụp bao rễ cản quang ống sốngống sống thắt lưngthắt lưng..
 Chụp khoang ngoài màng cứng trước ống sốngChụp khoang ngoài màng cứng trước ống sống
 Phương pháp chụp đĩa đệmPhương pháp chụp đĩa đệm
Ít sử dụng:Ít sử dụng:
 Chụp cắt lớp vi tínhChụp cắt lớp vi tính
Sử dụng phổ biến:Sử dụng phổ biến:
 CHTCHT là phương pháp chụp an toàn,cho HA trực tiếplà phương pháp chụp an toàn,cho HA trực tiếp
đĩa đệm cũng như rễ thần kinh trong ống sống và rễđĩa đệm cũng như rễ thần kinh trong ống sống và rễ
ngoại vingoại vi..
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NHIÊN CỨUĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NHIÊN CỨU
Tiêu chuẩn chọn bệnh nhânTiêu chuẩn chọn bệnh nhân..
• 96 bệnh nhân được C96 bệnh nhân được CĐĐ phẫu thuật NS qua lỗ liên hợpphẫu thuật NS qua lỗ liên hợp
tại khoa PTCS, BV Việt Đức (từ 9/2008 đến 7/2009).tại khoa PTCS, BV Việt Đức (từ 9/2008 đến 7/2009).
• CCó 21 bệnh nhânó 21 bệnh nhân khám và chụp CHT CSTL kiểm trakhám và chụp CHT CSTL kiểm tra
lại sau mlại sau mổ ít nhấtổ ít nhất 3 tháng.3 tháng.
• Không phân biệt tuổi và giới tính.Không phân biệt tuổi và giới tính.
Tiêu chuẩn loại trừ:Tiêu chuẩn loại trừ: Không thoả mãn ĐK trên.Không thoả mãn ĐK trên.
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NHIÊN CỨUĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NHIÊN CỨU
 Các biến số nhiên cứuCác biến số nhiên cứu
• Đặc điểm chung: Tuổi, giới, nghề nghiệp, tiền sử.Đặc điểm chung: Tuổi, giới, nghề nghiệp, tiền sử.
• Lâm sàng: HC cột sống- HC rễ.Lâm sàng: HC cột sống- HC rễ.
• Đặc điểm HA CHT trước PT: thoái hoá ĐĐ, vị tríĐặc điểm HA CHT trước PT: thoái hoá ĐĐ, vị trí
TV, kiểu TV, số tầng TV, mức độ TV, mức độ HOS,TV, kiểu TV, số tầng TV, mức độ TV, mức độ HOS,
……
• Đánh giá một số thay đổi HA CHT sau PT nội soi:Đánh giá một số thay đổi HA CHT sau PT nội soi:
- vị trí TV, số tầng TV, mức độ HOS,vị trí TV, số tầng TV, mức độ HOS,
- Các biến chứng: TV sau mổ, thêm tầng TV, TV màngCác biến chứng: TV sau mổ, thêm tầng TV, TV màng
tuỷ phía sau, xơ hoá NMC, viêm khoang dưới nhện.tuỷ phía sau, xơ hoá NMC, viêm khoang dưới nhện.
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NHIÊN CỨUĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NHIÊN CỨU
 Phương pháp nghiên cứu:Phương pháp nghiên cứu:
Nghiên cứu tiến cứu- mô tả cắt ngang có so sánh.Nghiên cứu tiến cứu- mô tả cắt ngang có so sánh.
Chọn mẫu ngẫu nhiên.Chọn mẫu ngẫu nhiên.
 Các bước tiến hànhCác bước tiến hành
 Tập hợp hồ sơ.Tập hợp hồ sơ.
 Khai thác thông tin từ bệnh nhân và bệnh ánKhai thác thông tin từ bệnh nhân và bệnh án
 Đọc phim CHT: HV đọc cùng GV hướng dẫn.Đọc phim CHT: HV đọc cùng GV hướng dẫn.
 Tổng hợp số liệuTổng hợp số liệu
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NHIÊN CỨUĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NHIÊN CỨU
 Xử lý số liệuXử lý số liệu: bằng phương pháp thống kê y học với: bằng phương pháp thống kê y học với
phần mềm SPSS 16.0 vphần mềm SPSS 16.0 vàà EPI-INFOEPI-INFO
 Lập bảng đối chiếu.Lập bảng đối chiếu.
 So sánh các tỷ lệSo sánh các tỷ lệ bằng kiểm định testbằng kiểm định test χχ2, c2, có ý nghĩaó ý nghĩa
khi p<0,05khi p<0,05
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
 Phân bố theo tuổi.Phân bố theo tuổi.

Độ tuổiĐộ tuổi 30-49 (57,3%).30-49 (57,3%). Độ tuổi trung bình là: 39 ± 12Độ tuổi trung bình là: 39 ± 12
 Trẻ nhất là 19 tuổi, già nhất là 71 tuổiTrẻ nhất là 19 tuổi, già nhất là 71 tuổi
 Nguyễn Mai Hương tuổi 30-49 chiếm 61,76%, TBNguyễn Mai Hương tuổi 30-49 chiếm 61,76%, TB 46,85± 12,3846,85± 12,38..
 Michael A, TB 43(18-71) .Claudio Dora và CS, TB 42,8Michael A, TB 43(18-71) .Claudio Dora và CS, TB 42,8±9,5(23-62)±9,5(23-62)
22.90%
31.30%
26%
13.50%
6.30%
0%
10%
20%
30%
40%
Tỷlệ %
Dưới30tuổi
30-39tuổi
40-49tuổi
50-59tuổi
Trên 60tuổi
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
 Phân bố theo giớiPhân bố theo giới..
 Nam/Nữ là 3/1.Nam/Nữ là 3/1.
 Phù hợp với Nguyễn Xuân Thản 2,82/1Phù hợp với Nguyễn Xuân Thản 2,82/1
 Fujisawwa(1998), nam/nữ từ 3,46Fujisawwa(1998), nam/nữ từ 3,46/1/1
 Cao hơnCao hơn Michael AMichael A, nam/ n, nam/ nữ 1,38/1. Claudio Dora và CS nam/nữ 2/1ữ 1,38/1. Claudio Dora và CS nam/nữ 2/1
25%
75% Nữ
Nam
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
 Thời gian từ khi khởi bệnh tới khi được PTThời gian từ khi khởi bệnh tới khi được PT
 Trên 2 năm 43,8%, dưới 3 tháng 9,4%.Trên 2 năm 43,8%, dưới 3 tháng 9,4%.
 Nguyễn Mai Hương thời gian bị bệnh trên 2 năm là 44,12%Nguyễn Mai Hương thời gian bị bệnh trên 2 năm là 44,12%
 Phan Xuân Xanh thống kê được 44,66%.Phan Xuân Xanh thống kê được 44,66%.
9.40%
6.30%
12.50%
28.10%
43.80%
0%
10%
20%
30%
40%
50%
Tỷ lệ%
Dưới 3 tháng
3 đến dưới 6 tháng
6 đến dưới 12 tháng
1nămđến dưới 2 năm
Trên 2 năm
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
 Hội chứng cột sống trước phẫu thuậtHội chứng cột sống trước phẫu thuật
 Đau và ĐĐCCS 96,9%, bất thường hình dạng gặp 57,3%. Cao hơnĐau và ĐĐCCS 96,9%, bất thường hình dạng gặp 57,3%. Cao hơn
Nguyễn Mai Hương (70,59% và 41,18%)Nguyễn Mai Hương (70,59% và 41,18%)
HC Cột sốngHC Cột sống Số bệnh nhânSố bệnh nhân Tỷ lệ %Tỷ lệ %
Bất thường hình dạng cột sốngBất thường hình dạng cột sống 5555 57,357,3
Co cứng cơ cạnh cột sốngCo cứng cơ cạnh cột sống 7979 82,382,3
Hạn chế vận động cột sốngHạn chế vận động cột sống 8484 87,587,5
Đau và có điểm đau cạnh cộtĐau và có điểm đau cạnh cột
sốngsống
9393 96,996,9
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
 Hội chứng tổn thương rễ thần kinh trHội chứng tổn thương rễ thần kinh tr cướcướ PTPT
 100% đau lan dọc đường đi rễ TK và RLCG, phù hợp với100% đau lan dọc đường đi rễ TK và RLCG, phù hợp với Nguyễn MaiNguyễn Mai
Hương 91,18%Hương 91,18%
 87,5% có giảm/ mất phản xạ gân xương, Nguyễn Mai Hương 88,25%87,5% có giảm/ mất phản xạ gân xương, Nguyễn Mai Hương 88,25%
 13,5 % teo cơ, thấp hơn13,5 % teo cơ, thấp hơn Nguyễn Mai Hương 58,82%Nguyễn Mai Hương 58,82%
 Không có trường hợp nào rối loạn cơ tròn.Không có trường hợp nào rối loạn cơ tròn.
Hội chứng rễHội chứng rễ Số bệnh nhânSố bệnh nhân Tỷ lệ %Tỷ lệ %
Đau dọc đường đi rễ TKĐau dọc đường đi rễ TK 9696 100100
Rối loạn cảm giácRối loạn cảm giác 9696 100100
Teo cơTeo cơ 1313 13,513,5
Giảm/ mất PX gân xươngGiảm/ mất PX gân xương 8484 87,587,5
Rối loạn cơ trònRối loạn cơ tròn 00 00
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
 Phân loại vị trí TVĐĐ so với dây chắng dọc sauPhân loại vị trí TVĐĐ so với dây chắng dọc sau
 TVĐĐ ra sau 100% phTVĐĐ ra sau 100% phù hợp vớiù hợp với Nguyễn Mai Hương 98,41%.Nguyễn Mai Hương 98,41%.
 TV có mảnh rời 2,08%. Trần Trung và Hoàng Đức Kiệt 0,49%TV có mảnh rời 2,08%. Trần Trung và Hoàng Đức Kiệt 0,49% ..
Phân loại TVĐĐPhân loại TVĐĐ Số bệnh nhânSố bệnh nhân Tỷ lệ%Tỷ lệ%
Ra sauRa sau 9696 100100
Có mảnh rờiCó mảnh rời 22 2,082,08
Dưới dây chằngDưới dây chằng 5050 52,0852,08
Xuyên dây chằngXuyên dây chằng 4444 45,8445,84
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
 Thể TVĐĐ ra sau.Thể TVĐĐ ra sau.
 TT cạnh phải và cạnh trái, cùng tỷ lệ 31,21 %.TT cạnh phải và cạnh trái, cùng tỷ lệ 31,21 %. TVĐĐ TT 2,13%.TVĐĐ TT 2,13%.
 Nguyễn Mai Hương 14,52%- 8,07%, TVĐĐ TT 51,61%.Nguyễn Mai Hương 14,52%- 8,07%, TVĐĐ TT 51,61%.
 Michael A vMichael A và CS: TV cạnh phải 63,87%, cạnh trái 76,13%, TVĐĐ TT 4,5%à CS: TV cạnh phải 63,87%, cạnh trái 76,13%, TVĐĐ TT 4,5%
Vị trí thoát vị ra sauVị trí thoát vị ra sau Số đĩa đệm TVSố đĩa đệm TV Tỷ lệ%Tỷ lệ%
Trung tâmTrung tâm 33 2,132,13
Trung tâm cạnh phảiTrung tâm cạnh phải 4444 31,2131,21
Trung tâm cạnh tráiTrung tâm cạnh trái 4444 31,2131,21
Cạnh hai bênCạnh hai bên 33 2,132,13
Vào lỗ ghép phảiVào lỗ ghép phải 3333 23,4023,40
Vào lỗ ghép tráiVào lỗ ghép trái 1414 9,929,92
TổngTổng 141141 100100
TVĐĐ RA SAU THỂ TTTVĐĐ RA SAU THỂ TT
MSBA: 6593/M53
TVTVĐĐ TT CẠNHĐĐ TT CẠNH PHẢI VÀPHẢI VÀ TRÁITRÁI
MSBA: 27409- 18155/M53
TV VÀO LỖ GHÉPTV VÀO LỖ GHÉP
MSBA: 14826/M53
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
 Phân bố tầng TVĐĐ.Phân bố tầng TVĐĐ.
 TVĐĐ một tầng 92,7%.TVĐĐ một tầng 92,7%. Bùi Quang Tuyển 83%Bùi Quang Tuyển 83%
 Alhousseini 51,66%Alhousseini 51,66%
Tầng thoát vịTầng thoát vị Số bệnh nhânSố bệnh nhân Tỷ lệ %Tỷ lệ %
Một tầngMột tầng 8989 92,792,7
Hai tầngHai tầng 66 6,36,3
Ba tầngBa tầng 11 1,01,0
Tổng sốTổng số 9696 100100
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
 Phân bố các tầng TVĐĐ theo vị trí cụ thể.Phân bố các tầng TVĐĐ theo vị trí cụ thể.
 TV vị trí L4/5 chiếm 56,31%, L5-S1 36,89% phTV vị trí L4/5 chiếm 56,31%, L5-S1 36,89% phù hợp với Hồ Hữu Lương(1986)ù hợp với Hồ Hữu Lương(1986)
52,5%. .52,5%. .
 Phù hợp với Claudio Dora 55% và 45%.Phù hợp với Claudio Dora 55% và 45%.
 Thấp hơn Michael A và CS L4-L5 64%, L5-S1 86%.Thấp hơn Michael A và CS L4-L5 64%, L5-S1 86%.
1.94%
4.86%
56.31%
36.89%
0%
10%
20%
30%
40%
50%
60%
Tỷ lệ%
L2-L3
L3-L4
L4-L5
L5-S1
MỨC ĐỘ TVMỨC ĐỘ TVĐĐĐĐ
 Bong đĩa đệm 95,84%. Cao hBong đĩa đệm 95,84%. Cao hơnơn Trần Trung và Hoàng Đức KiệtTrần Trung và Hoàng Đức Kiệt
5,99%5,99% .Cao hơn Michael T Modic 21,09%..Cao hơn Michael T Modic 21,09%.
 Tự do và di trú cTự do và di trú cùng t l 2,08%ỷ ệùng t l 2,08%ỷ ệ . Trần Trung và Hoàng Đức. Trần Trung và Hoàng Đức
Kiệt (1,49% và 0,49%)Kiệt (1,49% và 0,49%)
0%
95.84%
2.08% 2.08%
0%
20%
40%
60%
80%
100%
Tỷ lệ%
Lồi
Bong
Tự do
Di trú
MỨC ĐỘ HẸP ỐNG SỐNGMỨC ĐỘ HẸP ỐNG SỐNG
 Mức độ hẹp nhẹ 52,1%, hẹp nặng 3,1%.Mức độ hẹp nhẹ 52,1%, hẹp nặng 3,1%.
 TrTrần Trung 12,39%-40,95%. MT Modic và CS 82,7%, hẹp nặng 3,3%.ần Trung 12,39%-40,95%. MT Modic và CS 82,7%, hẹp nặng 3,3%.
32.30%
52.10%
12.50%
3.10%
0%
0%
10%
20%
30%
40%
50%
60%
Tỷ lệ%
Không hẹp
Hẹp nhẹ
Hẹp vừa
Hẹp nặng
Hẹp rất nặng
SỐ LƯỢNG RỄ TK BỊ CHÈN ÉPSỐ LƯỢNG RỄ TK BỊ CHÈN ÉP
 1 rễ TK bị chèn ép 45,84%.2 rễ (35,41%), trên 3 rễ (16,67%),1 rễ TK bị chèn ép 45,84%.2 rễ (35,41%), trên 3 rễ (16,67%),
không chèn ép rễ (2,08%)không chèn ép rễ (2,08%)
 Cao hơnCao hơn Nguyễn Mai Hương 5,88%; 35,29%;55,88%.Nguyễn Mai Hương 5,88%; 35,29%;55,88%.
Số lượng rễ TK bị chèn épSố lượng rễ TK bị chèn ép Số lượng BNSố lượng BN Tỷ lệ %Tỷ lệ %
Không chèn ép rễKhông chèn ép rễ 22 2,082,08
Chèn ép 1 rễChèn ép 1 rễ 4444 45,8445,84
Chèn ép 2 rễChèn ép 2 rễ 3434 35,4135,41
Chèn ép trên 3 rễChèn ép trên 3 rễ 1616 16,6716,67
Tổng sốTổng số 9696 100100
RỄ TK CỤ THỂ BỊ CHÈN ÉPRỄ TK CỤ THỂ BỊ CHÈN ÉP
 Rễ thần kinh L5 và S1 bị chèn ép chiếmRễ thần kinh L5 và S1 bị chèn ép chiếm 68,09% và 52,13%. Trần Trung L568,09% và 52,13%. Trần Trung L5
bị chèn ép với tỷ lệ 31,46%, rễ S1 là 15,87%.bị chèn ép với tỷ lệ 31,46%, rễ S1 là 15,87%.
Rễ TK cụ thể bị chèn épRễ TK cụ thể bị chèn ép Số lượng BNSố lượng BN Tỷ lệ %Tỷ lệ %
Rễ L3Rễ L3 33 3,193,19
Rễ L4Rễ L4 2929 30,8530,85
Rễ L5Rễ L5 6464 68,0968,09
Rễ S1Rễ S1 4949 52,1352,13
Rễ cùng trong ống sốngRễ cùng trong ống sống 1414 14,8914,89
PHÂN LOẠI TVĐĐ TRƯỚC VÀPHÂN LOẠI TVĐĐ TRƯỚC VÀ SAU PT SO VỚI DÂYSAU PT SO VỚI DÂY
CHẰNG DỌC SAUCHẰNG DỌC SAU
 N1: Số bệnh nhân trước PT. N2: Số BN TD sau PTN1: Số bệnh nhân trước PT. N2: Số BN TD sau PT..
 Casey và OBrien: Dưới d/c sau PT 51,61%, xuyên d/c sau PT 58,06%.Casey và OBrien: Dưới d/c sau PT 51,61%, xuyên d/c sau PT 58,06%.
Vị trí TVĐĐVị trí TVĐĐ N1N1 Tỷ lệTỷ lệ
%%
N2N2 Tỷ lệTỷ lệ
%%
PP
Ra sauRa sau 2121 100100 33 14,314,3 <0,001<0,001
Có mảnh rờiCó mảnh rời 00 00 00 00
Dưới dây chằngDưới dây chằng 1313 61,961,9 33 14,314,3 <0,001<0,001
Xuyên dây chằngXuyên dây chằng 88 38,0938,09 00 00
SO SSO SÁNH THỂ TV RA SAU TRÁNH THỂ TV RA SAU TR C VÀƯỚC VÀƯỚ SAU PTSAU PT
 TVĐĐTVĐĐ ra sau thể TT cạnh phải sau PT là 9,5% thấp hơn trước PT (52,38%).ra sau thể TT cạnh phải sau PT là 9,5% thấp hơn trước PT (52,38%).
Vị trí thoát vị ra sauVị trí thoát vị ra sau N1N1 Tỷ lệ %Tỷ lệ % N2N2 Tỷ lệ %Tỷ lệ % PP
Trung tâm cạnh phảiTrung tâm cạnh phải 1111 52,3852,38 22 9,59,5 <0,05<0,05
Trung tâm cạnh tráiTrung tâm cạnh trái 66 28,628,6 00 00
Cạnh hai bênCạnh hai bên 11 4,764,76 00 00
Vào lỗ ghép phảiVào lỗ ghép phải 88 38,138,1 00 00
Vào lỗ ghép tráiVào lỗ ghép trái 33 14,314,3 11 4,84,8 >0,05>0,05
SO SÁNH PHSO SÁNH PHÂN BỐ TẦNG TVĐĐ TRƯỚC VÀÂN BỐ TẦNG TVĐĐ TRƯỚC VÀ SAU PTSAU PT
 Số TVĐĐ một tầng trước PT 19/21 (90,48%), sau PT 1/21( 4,8%).Số TVĐĐ một tầng trước PT 19/21 (90,48%), sau PT 1/21( 4,8%).
Tầng thoát vịTầng thoát vị N1N1 Tỷ lệTỷ lệ
%%
N2N2 Tỷ lệTỷ lệ
%%
PP
Một tầngMột tầng 1919 90,4890,48 11 4,84,8 <0,001<0,001
Hai tầngHai tầng 22 9,59,5 11 4,84,8 >0,05>0,05
SO SSO SÁNH PHÂN BỐ TẦNG TV THEO VỊ TRÍ CỤ THỂÁNH PHÂN BỐ TẦNG TV THEO VỊ TRÍ CỤ THỂ
TRƯỚC VÀTRƯỚC VÀ SAU PTSAU PT
 TVĐĐ tầng L4-L5 và L5-S1sau mổ là 4,8% và 9,5%. không gặp tại tầng L3-L4.TVĐĐ tầng L4-L5 và L5-S1sau mổ là 4,8% và 9,5%. không gặp tại tầng L3-L4.

Thấp hơnThấp hơn Alhousseini, L4-5 21,7%, L5-S1 25%.Alhousseini, L4-5 21,7%, L5-S1 25%.
4.80%
57.14%
38.09%
0%
4.80%
9.50%
0%
10%
20%
30%
40%
50%
60%
Tỷ lệ %( N1) Tỷ lệ %( N2)
L3-L4
L4-L5
L5-S1
MỨC ĐỘ HOS TRƯỚC VÀMỨC ĐỘ HOS TRƯỚC VÀ SAU PT.SAU PT.
 Số BN không hẹp sau PT (95,2%)> trước PT (23,8%), mức độ hẹp nhẹ 4,8% giảmSố BN không hẹp sau PT (95,2%)> trước PT (23,8%), mức độ hẹp nhẹ 4,8% giảm
hơn so với trước PT là 66,7%.hơn so với trước PT là 66,7%.
 Tỷ lệ còn hẹp ống sống sau mổ là 4,8% thấp hơn của Alhousseini 10%.Tỷ lệ còn hẹp ống sống sau mổ là 4,8% thấp hơn của Alhousseini 10%.
23.80%
66.70%
9.50%
0%
95.20%
4.80%
0%
0%
0%
20%
40%
60%
80%
100%
Tỷ lệ %(N1) Tỷ lệ %( N2)
Không hẹp
Hẹp nhẹ
Hẹp vừa
Hẹp nặng/Rất nặng
CÁC RỄ TK BỊ CHÈN ÉP TRƯỚC VÀCÁC RỄ TK BỊ CHÈN ÉP TRƯỚC VÀ SAU PTSAU PT
 Rễ L5 bị chèn épRễ L5 bị chèn ép trước PT 61,9%,trước PT 61,9%, sau PT 4,8%( p<0,05)sau PT 4,8%( p<0,05)
 Rễ S1 bị chèn ép trước PT 42,9%, sau PT 9,5%( p<0,05).Rễ S1 bị chèn ép trước PT 42,9%, sau PT 9,5%( p<0,05).
Rễ TK bị chèn épRễ TK bị chèn ép N1N1 Tỷ lệTỷ lệ
%%
N2N2 Tỷ lệTỷ lệ
%%
PP
Rễ L4Rễ L4 77 33,333,3 11 4,84,8 >0,05>0,05
Rễ L5Rễ L5 1313 61,961,9 11 4,84,8 <0,05<0,05
Rễ S1Rễ S1 99 42,942,9 22 9,59,5 <0,05<0,05
Rễ cùng trong ống sốngRễ cùng trong ống sống 33 14,314,3 00 00 >0,05>0,05
MỘT SỐ BIẾN CHỨNG SAU PT NỘI SOI QUA LỖ LIÊNMỘT SỐ BIẾN CHỨNG SAU PT NỘI SOI QUA LỖ LIÊN
HỢPHỢP
 PhPhù hợp với Claudio Dora 5-11% tái phát.ù hợp với Claudio Dora 5-11% tái phát. Mc Girt MJ và CS 3%-18%Mc Girt MJ và CS 3%-18%
 Thấp hơn Alhousseini 11%, xơ hoá NMC 16,7%, viêm khoang dưới nhện 10%,.Thấp hơn Alhousseini 11%, xơ hoá NMC 16,7%, viêm khoang dưới nhện 10%,.
4.80%
9.50%
0% 0%
14.30%
0%
5%
10%
15%
Tỷ lệ %
TVĐ Đ sau mổ
Thêmtầng TV
TVmàng tuỷ phía sau
Viêmkhoang dưới nhện
Xơ hoá ngoài màng cứng
KẾT LUẬNKẾT LUẬN
 Đặc điểm hình ảnh CHT TVĐĐ cột sống thắt lưngĐặc điểm hình ảnh CHT TVĐĐ cột sống thắt lưng
trước phẫu thuật ntrước phẫu thuật nội soi qua lỗ liên hợpội soi qua lỗ liên hợp
 Thoát vị ra sau gặp 100%:Thoát vị ra sau gặp 100%: TVTV cạnh phải và cạnh trái đồng tỷ lệcạnh phải và cạnh trái đồng tỷ lệ
31,21%.31,21%. TV TT ít gặp (2,13%).TV TT ít gặp (2,13%).
 TVĐĐ một tầng (92,7%), thoát vị ba tầng ít gặp hơn, không gặpTVĐĐ một tầng (92,7%), thoát vị ba tầng ít gặp hơn, không gặp
TVĐĐ bốn tầng và năm tầng.TVĐĐ bốn tầng và năm tầng.
 Thoát vị tầng L4-L5, L5-S1 hay gặp với các tỷ lệ 56,31% vàThoát vị tầng L4-L5, L5-S1 hay gặp với các tỷ lệ 56,31% và
36,89%.36,89%.
 HHOS mức độ nhẹ 52,1%, mức độ nặng và rất nặng 3,1% và 0%.OS mức độ nhẹ 52,1%, mức độ nặng và rất nặng 3,1% và 0%.
 Bong đĩa đệm có tỷ lệ cao nhất 95,84%, TV tự do và di trúBong đĩa đệm có tỷ lệ cao nhất 95,84%, TV tự do và di trú
2,08%.2,08%.
 Hình ảnh giảm chiều cao đĩa đệm 95,8% và giảm tín hiệu làHình ảnh giảm chiều cao đĩa đệm 95,8% và giảm tín hiệu là
100%100%
KẾT LUẬNKẾT LUẬN
 Đánh giá một số thay đổi hình ảnh CHT sau phẫuĐánh giá một số thay đổi hình ảnh CHT sau phẫu
thuật nội soi qua lỗ liên hợpthuật nội soi qua lỗ liên hợp
 Mức độ HOS đã có thay đổi đáng kể với tỷ lệ không hẹp trước mổMức độ HOS đã có thay đổi đáng kể với tỷ lệ không hẹp trước mổ
là 23,8%, sau mổ 95,2%.là 23,8%, sau mổ 95,2%.
 Tầng TV hay gặp L4-L5 4,8% và L5-S1 9,5%.Tầng TV hay gặp L4-L5 4,8% và L5-S1 9,5%.
 Các biến chứng sau phẫu thuật:Các biến chứng sau phẫu thuật:
- TVĐĐ sau m- TVĐĐ sau m 4,8ổ 4,8ổ %%
- TVĐĐ thêm tầng 9,5%- TVĐĐ thêm tầng 9,5%
- Xơ hoá NMC- Xơ hoá NMC 14,3%14,3%
- Không gặp các biến chứng khác: TV màng tuỷ phía sau,- Không gặp các biến chứng khác: TV màng tuỷ phía sau,
viêm khoang dưới nhện ...viêm khoang dưới nhện ...
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠNXIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN

More Related Content

What's hot

GÃY KHUNG CHẬU VÀ Ổ CỐI
GÃY KHUNG CHẬU VÀ Ổ CỐIGÃY KHUNG CHẬU VÀ Ổ CỐI
GÃY KHUNG CHẬU VÀ Ổ CỐISoM
 
Chẩn Đoán Hình Ảnh Lao Phổi - X quang lao phổi
Chẩn Đoán Hình Ảnh Lao Phổi - X quang lao phổiChẩn Đoán Hình Ảnh Lao Phổi - X quang lao phổi
Chẩn Đoán Hình Ảnh Lao Phổi - X quang lao phổiTBFTTH
 
GIẢI PHẪU ỨNG DỤNG HỌNG THANH QUẢN
GIẢI PHẪU ỨNG DỤNG HỌNG THANH QUẢNGIẢI PHẪU ỨNG DỤNG HỌNG THANH QUẢN
GIẢI PHẪU ỨNG DỤNG HỌNG THANH QUẢNSoM
 
Chẩn đoán XQuang u xương lành tính
Chẩn đoán XQuang u xương lành tínhChẩn đoán XQuang u xương lành tính
Chẩn đoán XQuang u xương lành tínhTran Vo Duc Tuan
 
Radiologyhanoi.com CLVT tiêu hóa: Bệnh lý ruột non
Radiologyhanoi.com  CLVT tiêu hóa: Bệnh lý ruột nonRadiologyhanoi.com  CLVT tiêu hóa: Bệnh lý ruột non
Radiologyhanoi.com CLVT tiêu hóa: Bệnh lý ruột nonNguyen Thai Binh
 
HÌNH ẢNH HỌC X QUANG MỘT SỐ BỆNH PHỔI THƯỜNG GẶP
HÌNH ẢNH HỌC X QUANG MỘT SỐ BỆNH PHỔI THƯỜNG GẶPHÌNH ẢNH HỌC X QUANG MỘT SỐ BỆNH PHỔI THƯỜNG GẶP
HÌNH ẢNH HỌC X QUANG MỘT SỐ BỆNH PHỔI THƯỜNG GẶPSoM
 
ct bụng
ct bụngct bụng
ct bụngSoM
 
NGHIÊN CỨU MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ HÌNH ẢNH HỌC CỦA HỘI CHỨNG HẸP ỐNG SỐN...
NGHIÊN CỨU MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ HÌNH ẢNH HỌC CỦA HỘI CHỨNG HẸP ỐNG SỐN...NGHIÊN CỨU MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ HÌNH ẢNH HỌC CỦA HỘI CHỨNG HẸP ỐNG SỐN...
NGHIÊN CỨU MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ HÌNH ẢNH HỌC CỦA HỘI CHỨNG HẸP ỐNG SỐN...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Thoai hoa cot song www
Thoai hoa cot song wwwThoai hoa cot song www
Thoai hoa cot song wwwLan Đặng
 
X QUANG KHỚP VAI.ppt
X QUANG KHỚP VAI.pptX QUANG KHỚP VAI.ppt
X QUANG KHỚP VAI.pptSoM
 
Hướng dẫn đọc ct scanner sọ não
Hướng dẫn đọc ct scanner sọ nãoHướng dẫn đọc ct scanner sọ não
Hướng dẫn đọc ct scanner sọ nãoKhai Le Phuoc
 
HÌNH ẢNH HỌC HỆ TIẾT NIỆU
HÌNH ẢNH HỌC HỆ TIẾT NIỆUHÌNH ẢNH HỌC HỆ TIẾT NIỆU
HÌNH ẢNH HỌC HỆ TIẾT NIỆUSoM
 
Phan tich xquang nguc co ban
Phan tich xquang nguc co banPhan tich xquang nguc co ban
Phan tich xquang nguc co banbanbientap
 
Radiologyhanoi.com CLVT tiêu hóa: Bệnh lý thực quản
Radiologyhanoi.com CLVT tiêu hóa: Bệnh lý thực quảnRadiologyhanoi.com CLVT tiêu hóa: Bệnh lý thực quản
Radiologyhanoi.com CLVT tiêu hóa: Bệnh lý thực quảnNguyen Thai Binh
 

What's hot (20)

BENH LY TUY
BENH LY TUYBENH LY TUY
BENH LY TUY
 
GÃY KHUNG CHẬU VÀ Ổ CỐI
GÃY KHUNG CHẬU VÀ Ổ CỐIGÃY KHUNG CHẬU VÀ Ổ CỐI
GÃY KHUNG CHẬU VÀ Ổ CỐI
 
Xquang cot song
Xquang cot song Xquang cot song
Xquang cot song
 
Chẩn Đoán Hình Ảnh Lao Phổi - X quang lao phổi
Chẩn Đoán Hình Ảnh Lao Phổi - X quang lao phổiChẩn Đoán Hình Ảnh Lao Phổi - X quang lao phổi
Chẩn Đoán Hình Ảnh Lao Phổi - X quang lao phổi
 
GIẢI PHẪU ỨNG DỤNG HỌNG THANH QUẢN
GIẢI PHẪU ỨNG DỤNG HỌNG THANH QUẢNGIẢI PHẪU ỨNG DỤNG HỌNG THANH QUẢN
GIẢI PHẪU ỨNG DỤNG HỌNG THANH QUẢN
 
Chẩn đoán XQuang u xương lành tính
Chẩn đoán XQuang u xương lành tínhChẩn đoán XQuang u xương lành tính
Chẩn đoán XQuang u xương lành tính
 
Radiologyhanoi.com CLVT tiêu hóa: Bệnh lý ruột non
Radiologyhanoi.com  CLVT tiêu hóa: Bệnh lý ruột nonRadiologyhanoi.com  CLVT tiêu hóa: Bệnh lý ruột non
Radiologyhanoi.com CLVT tiêu hóa: Bệnh lý ruột non
 
CT Chấn thương sọ não
CT Chấn thương sọ nãoCT Chấn thương sọ não
CT Chấn thương sọ não
 
HÌNH ẢNH HỌC X QUANG MỘT SỐ BỆNH PHỔI THƯỜNG GẶP
HÌNH ẢNH HỌC X QUANG MỘT SỐ BỆNH PHỔI THƯỜNG GẶPHÌNH ẢNH HỌC X QUANG MỘT SỐ BỆNH PHỔI THƯỜNG GẶP
HÌNH ẢNH HỌC X QUANG MỘT SỐ BỆNH PHỔI THƯỜNG GẶP
 
ct bụng
ct bụngct bụng
ct bụng
 
NGHIÊN CỨU MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ HÌNH ẢNH HỌC CỦA HỘI CHỨNG HẸP ỐNG SỐN...
NGHIÊN CỨU MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ HÌNH ẢNH HỌC CỦA HỘI CHỨNG HẸP ỐNG SỐN...NGHIÊN CỨU MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ HÌNH ẢNH HỌC CỦA HỘI CHỨNG HẸP ỐNG SỐN...
NGHIÊN CỨU MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ HÌNH ẢNH HỌC CỦA HỘI CHỨNG HẸP ỐNG SỐN...
 
Thoai hoa cot song www
Thoai hoa cot song wwwThoai hoa cot song www
Thoai hoa cot song www
 
X-quang trong chẩn đoán tắc ruột
X-quang trong chẩn đoán tắc ruộtX-quang trong chẩn đoán tắc ruột
X-quang trong chẩn đoán tắc ruột
 
X QUANG KHỚP VAI.ppt
X QUANG KHỚP VAI.pptX QUANG KHỚP VAI.ppt
X QUANG KHỚP VAI.ppt
 
X QUANG TUYEN VU
X QUANG TUYEN VU X QUANG TUYEN VU
X QUANG TUYEN VU
 
Hướng dẫn đọc ct scanner sọ não
Hướng dẫn đọc ct scanner sọ nãoHướng dẫn đọc ct scanner sọ não
Hướng dẫn đọc ct scanner sọ não
 
HÌNH ẢNH HỌC HỆ TIẾT NIỆU
HÌNH ẢNH HỌC HỆ TIẾT NIỆUHÌNH ẢNH HỌC HỆ TIẾT NIỆU
HÌNH ẢNH HỌC HỆ TIẾT NIỆU
 
Phan tich xquang nguc co ban
Phan tich xquang nguc co banPhan tich xquang nguc co ban
Phan tich xquang nguc co ban
 
x quang bụng không sửa soạn
x quang bụng không sửa soạnx quang bụng không sửa soạn
x quang bụng không sửa soạn
 
Radiologyhanoi.com CLVT tiêu hóa: Bệnh lý thực quản
Radiologyhanoi.com CLVT tiêu hóa: Bệnh lý thực quảnRadiologyhanoi.com CLVT tiêu hóa: Bệnh lý thực quản
Radiologyhanoi.com CLVT tiêu hóa: Bệnh lý thực quản
 

Viewers also liked

Mri cot song co & cot song nguc 2(bacsihoasung.wordpress.com)
Mri cot song co & cot song nguc 2(bacsihoasung.wordpress.com)Mri cot song co & cot song nguc 2(bacsihoasung.wordpress.com)
Mri cot song co & cot song nguc 2(bacsihoasung.wordpress.com)TÔI Tôi
 
Đặc điểm hình ảnh và giá trị của cộng hưởng từ trong chẩn đoán u màng tủy
Đặc điểm hình ảnh và giá trị của cộng hưởng từ trong chẩn đoán u màng tủyĐặc điểm hình ảnh và giá trị của cộng hưởng từ trong chẩn đoán u màng tủy
Đặc điểm hình ảnh và giá trị của cộng hưởng từ trong chẩn đoán u màng tủyLuanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Mri chan thuong cot song co(bacsihoasung.wordpress.com)
Mri chan thuong cot song co(bacsihoasung.wordpress.com)Mri chan thuong cot song co(bacsihoasung.wordpress.com)
Mri chan thuong cot song co(bacsihoasung.wordpress.com)TÔI Tôi
 
Hinh anh MRI cot song
Hinh anh MRI cot songHinh anh MRI cot song
Hinh anh MRI cot songseadawn02
 
Tài liệu về Giao tiếp Ứng xử giành cho CBYT của BYT
Tài liệu về Giao tiếp Ứng xử giành cho CBYT của BYTTài liệu về Giao tiếp Ứng xử giành cho CBYT của BYT
Tài liệu về Giao tiếp Ứng xử giành cho CBYT của BYTHA VO THI
 
Kỹ năng giao tiếp
Kỹ năng giao tiếpKỹ năng giao tiếp
Kỹ năng giao tiếpNick Lee
 

Viewers also liked (7)

Mri cot song co & cot song nguc 2(bacsihoasung.wordpress.com)
Mri cot song co & cot song nguc 2(bacsihoasung.wordpress.com)Mri cot song co & cot song nguc 2(bacsihoasung.wordpress.com)
Mri cot song co & cot song nguc 2(bacsihoasung.wordpress.com)
 
Giao tiep phi ngon tu
Giao tiep phi ngon tuGiao tiep phi ngon tu
Giao tiep phi ngon tu
 
Đặc điểm hình ảnh và giá trị của cộng hưởng từ trong chẩn đoán u màng tủy
Đặc điểm hình ảnh và giá trị của cộng hưởng từ trong chẩn đoán u màng tủyĐặc điểm hình ảnh và giá trị của cộng hưởng từ trong chẩn đoán u màng tủy
Đặc điểm hình ảnh và giá trị của cộng hưởng từ trong chẩn đoán u màng tủy
 
Mri chan thuong cot song co(bacsihoasung.wordpress.com)
Mri chan thuong cot song co(bacsihoasung.wordpress.com)Mri chan thuong cot song co(bacsihoasung.wordpress.com)
Mri chan thuong cot song co(bacsihoasung.wordpress.com)
 
Hinh anh MRI cot song
Hinh anh MRI cot songHinh anh MRI cot song
Hinh anh MRI cot song
 
Tài liệu về Giao tiếp Ứng xử giành cho CBYT của BYT
Tài liệu về Giao tiếp Ứng xử giành cho CBYT của BYTTài liệu về Giao tiếp Ứng xử giành cho CBYT của BYT
Tài liệu về Giao tiếp Ứng xử giành cho CBYT của BYT
 
Kỹ năng giao tiếp
Kỹ năng giao tiếpKỹ năng giao tiếp
Kỹ năng giao tiếp
 

Similar to NHẬN XÉT ĐẶC ĐIỂM HÌNH ẢNH CỘNG HƯỞNG TỪ THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM CỘT SỐNG THẮT LƯNG TRƯỚC VÀ SAU PHẪU THUẬT NỘI SOI QUA LỖ LIÊN HỢP TẠI BỆNH VIỆN VIỆT ĐỨC

NGHIÊN CỨU CHẨN ĐOÁN VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG CỔ THẤP TẠI BỆN...
NGHIÊN CỨU CHẨN ĐOÁN VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG CỔ THẤP TẠI BỆN...NGHIÊN CỨU CHẨN ĐOÁN VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG CỔ THẤP TẠI BỆN...
NGHIÊN CỨU CHẨN ĐOÁN VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG CỔ THẤP TẠI BỆN...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG ĐI LẠI VÀ MỐI LIÊN QUAN VỚI CƠ LỰC CHI DƯ...
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG ĐI LẠI VÀ MỐI LIÊN QUAN VỚI CƠ LỰC CHI DƯ...ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG ĐI LẠI VÀ MỐI LIÊN QUAN VỚI CƠ LỰC CHI DƯ...
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG ĐI LẠI VÀ MỐI LIÊN QUAN VỚI CƠ LỰC CHI DƯ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Đánh giá kết quả ban đầu của phẫu thuật cắt dịch kính qua Pars Plana trong đi...
Đánh giá kết quả ban đầu của phẫu thuật cắt dịch kính qua Pars Plana trong đi...Đánh giá kết quả ban đầu của phẫu thuật cắt dịch kính qua Pars Plana trong đi...
Đánh giá kết quả ban đầu của phẫu thuật cắt dịch kính qua Pars Plana trong đi...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
KTC CLVT Gan
KTC CLVT GanKTC CLVT Gan
KTC CLVT Gandunhmtu
 
Nhận xét mối liên quan giữa các đặc điểm hình ảnh chụp mạch số hóa xóa nền và...
Nhận xét mối liên quan giữa các đặc điểm hình ảnh chụp mạch số hóa xóa nền và...Nhận xét mối liên quan giữa các đặc điểm hình ảnh chụp mạch số hóa xóa nền và...
Nhận xét mối liên quan giữa các đặc điểm hình ảnh chụp mạch số hóa xóa nền và...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Chấn thương Tủy lâm sàng và điều trị-.ppt
Chấn thương Tủy lâm sàng và điều trị-.pptChấn thương Tủy lâm sàng và điều trị-.ppt
Chấn thương Tủy lâm sàng và điều trị-.pptvuanh1603
 
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH UNG THƯ CỔ TỬ CUNG
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH UNG THƯ CỔ TỬ CUNGCHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH UNG THƯ CỔ TỬ CUNG
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH UNG THƯ CỔ TỬ CUNGSoM
 
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ MỘT SỐ XÉT NGHIỆM TRONG UNG THƯ BIỂU MÔTUYẾN ...
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ MỘT SỐ XÉT NGHIỆM TRONG UNG THƯ BIỂU MÔTUYẾN ...NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ MỘT SỐ XÉT NGHIỆM TRONG UNG THƯ BIỂU MÔTUYẾN ...
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ MỘT SỐ XÉT NGHIỆM TRONG UNG THƯ BIỂU MÔTUYẾN ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
NGHIÊN CỨU CHẤN THƯƠNG XUYÊN NHÃN CẦU CÓ DỊ VẬT NỘI NHÃN TẠI BỆNH VIỆN MẮT TR...
NGHIÊN CỨU CHẤN THƯƠNG XUYÊN NHÃN CẦU CÓ DỊ VẬT NỘI NHÃN TẠI BỆNH VIỆN MẮT TR...NGHIÊN CỨU CHẤN THƯƠNG XUYÊN NHÃN CẦU CÓ DỊ VẬT NỘI NHÃN TẠI BỆNH VIỆN MẮT TR...
NGHIÊN CỨU CHẤN THƯƠNG XUYÊN NHÃN CẦU CÓ DỊ VẬT NỘI NHÃN TẠI BỆNH VIỆN MẮT TR...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
SO SÁNH TÁC DỤNG GIỮA LEVOBUPIVACAIN VÀ BUPIVACAIN CÓ KẾT HỢP VỚI FENTANYL TR...
SO SÁNH TÁC DỤNG GIỮA LEVOBUPIVACAIN VÀ BUPIVACAIN CÓ KẾT HỢP VỚI FENTANYL TR...SO SÁNH TÁC DỤNG GIỮA LEVOBUPIVACAIN VÀ BUPIVACAIN CÓ KẾT HỢP VỚI FENTANYL TR...
SO SÁNH TÁC DỤNG GIỮA LEVOBUPIVACAIN VÀ BUPIVACAIN CÓ KẾT HỢP VỚI FENTANYL TR...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ GẪY LIÊN MẤU CHUYỂN XƯƠNG ĐÙI Ở NGƯỜI TRÊN 70 TUỔI ...
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ GẪY LIÊN MẤU CHUYỂN XƯƠNG ĐÙI Ở NGƯỜI TRÊN 70 TUỔI ...ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ GẪY LIÊN MẤU CHUYỂN XƯƠNG ĐÙI Ở NGƯỜI TRÊN 70 TUỔI ...
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ GẪY LIÊN MẤU CHUYỂN XƯƠNG ĐÙI Ở NGƯỜI TRÊN 70 TUỔI ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM HÌNH THÁI HỌC VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ TIÊN LƯỢNG U NGUYÊN BÀO TH...
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM HÌNH THÁI HỌC VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ TIÊN LƯỢNG U NGUYÊN BÀO TH...NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM HÌNH THÁI HỌC VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ TIÊN LƯỢNG U NGUYÊN BÀO TH...
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM HÌNH THÁI HỌC VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ TIÊN LƯỢNG U NGUYÊN BÀO TH...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
BS Cao Thiên Tượng - MRI Bệnh Lý Cột Sống.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Bệnh Lý Cột Sống.pdfBS Cao Thiên Tượng - MRI Bệnh Lý Cột Sống.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Bệnh Lý Cột Sống.pdfHoàng Việt
 
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ KHPM VÙNG GÓT, CỔ CHÂN BẰNG VẠT DA-CÂN HIỂN NGOÀI C...
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ KHPM VÙNG GÓT, CỔ CHÂN BẰNG VẠT DA-CÂN HIỂN NGOÀI C...ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ KHPM VÙNG GÓT, CỔ CHÂN BẰNG VẠT DA-CÂN HIỂN NGOÀI C...
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ KHPM VÙNG GÓT, CỔ CHÂN BẰNG VẠT DA-CÂN HIỂN NGOÀI C...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ KHUYẾT HỔNG PHẦN MỀM 1/3 GIỮA CẲNG CHÂN BẰNG VẠT NỬ...
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ KHUYẾT HỔNG PHẦN MỀM 1/3 GIỮA CẲNG CHÂN BẰNG VẠT NỬ...ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ KHUYẾT HỔNG PHẦN MỀM 1/3 GIỮA CẲNG CHÂN BẰNG VẠT NỬ...
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ KHUYẾT HỔNG PHẦN MỀM 1/3 GIỮA CẲNG CHÂN BẰNG VẠT NỬ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
HƯỠNG TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN KHỐI U BUỒNG TRỨNG
HƯỠNG TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN KHỐI U BUỒNG TRỨNGHƯỠNG TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN KHỐI U BUỒNG TRỨNG
HƯỠNG TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN KHỐI U BUỒNG TRỨNGSoM
 
Mri bao cao ton thong khop goi(bacsihoasung.wordpress.com)
Mri bao cao ton thong khop goi(bacsihoasung.wordpress.com)Mri bao cao ton thong khop goi(bacsihoasung.wordpress.com)
Mri bao cao ton thong khop goi(bacsihoasung.wordpress.com)Tưởng Lê Văn
 
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG HỘI CHỨNG BẮT CHẸN VAI
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG HỘI CHỨNG BẮT CHẸN VAIĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG HỘI CHỨNG BẮT CHẸN VAI
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG HỘI CHỨNG BẮT CHẸN VAISoM
 

Similar to NHẬN XÉT ĐẶC ĐIỂM HÌNH ẢNH CỘNG HƯỞNG TỪ THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM CỘT SỐNG THẮT LƯNG TRƯỚC VÀ SAU PHẪU THUẬT NỘI SOI QUA LỖ LIÊN HỢP TẠI BỆNH VIỆN VIỆT ĐỨC (20)

NGHIÊN CỨU CHẨN ĐOÁN VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG CỔ THẤP TẠI BỆN...
NGHIÊN CỨU CHẨN ĐOÁN VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG CỔ THẤP TẠI BỆN...NGHIÊN CỨU CHẨN ĐOÁN VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG CỔ THẤP TẠI BỆN...
NGHIÊN CỨU CHẨN ĐOÁN VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG CỔ THẤP TẠI BỆN...
 
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG ĐI LẠI VÀ MỐI LIÊN QUAN VỚI CƠ LỰC CHI DƯ...
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG ĐI LẠI VÀ MỐI LIÊN QUAN VỚI CƠ LỰC CHI DƯ...ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG ĐI LẠI VÀ MỐI LIÊN QUAN VỚI CƠ LỰC CHI DƯ...
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG ĐI LẠI VÀ MỐI LIÊN QUAN VỚI CƠ LỰC CHI DƯ...
 
Đánh giá kết quả ban đầu của phẫu thuật cắt dịch kính qua Pars Plana trong đi...
Đánh giá kết quả ban đầu của phẫu thuật cắt dịch kính qua Pars Plana trong đi...Đánh giá kết quả ban đầu của phẫu thuật cắt dịch kính qua Pars Plana trong đi...
Đánh giá kết quả ban đầu của phẫu thuật cắt dịch kính qua Pars Plana trong đi...
 
KTC CLVT Gan
KTC CLVT GanKTC CLVT Gan
KTC CLVT Gan
 
Nhận xét mối liên quan giữa các đặc điểm hình ảnh chụp mạch số hóa xóa nền và...
Nhận xét mối liên quan giữa các đặc điểm hình ảnh chụp mạch số hóa xóa nền và...Nhận xét mối liên quan giữa các đặc điểm hình ảnh chụp mạch số hóa xóa nền và...
Nhận xét mối liên quan giữa các đặc điểm hình ảnh chụp mạch số hóa xóa nền và...
 
Chấn thương Tủy lâm sàng và điều trị-.ppt
Chấn thương Tủy lâm sàng và điều trị-.pptChấn thương Tủy lâm sàng và điều trị-.ppt
Chấn thương Tủy lâm sàng và điều trị-.ppt
 
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH UNG THƯ CỔ TỬ CUNG
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH UNG THƯ CỔ TỬ CUNGCHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH UNG THƯ CỔ TỬ CUNG
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH UNG THƯ CỔ TỬ CUNG
 
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ MỘT SỐ XÉT NGHIỆM TRONG UNG THƯ BIỂU MÔTUYẾN ...
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ MỘT SỐ XÉT NGHIỆM TRONG UNG THƯ BIỂU MÔTUYẾN ...NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ MỘT SỐ XÉT NGHIỆM TRONG UNG THƯ BIỂU MÔTUYẾN ...
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ MỘT SỐ XÉT NGHIỆM TRONG UNG THƯ BIỂU MÔTUYẾN ...
 
NGHIÊN CỨU CHẤN THƯƠNG XUYÊN NHÃN CẦU CÓ DỊ VẬT NỘI NHÃN TẠI BỆNH VIỆN MẮT TR...
NGHIÊN CỨU CHẤN THƯƠNG XUYÊN NHÃN CẦU CÓ DỊ VẬT NỘI NHÃN TẠI BỆNH VIỆN MẮT TR...NGHIÊN CỨU CHẤN THƯƠNG XUYÊN NHÃN CẦU CÓ DỊ VẬT NỘI NHÃN TẠI BỆNH VIỆN MẮT TR...
NGHIÊN CỨU CHẤN THƯƠNG XUYÊN NHÃN CẦU CÓ DỊ VẬT NỘI NHÃN TẠI BỆNH VIỆN MẮT TR...
 
SO SÁNH TÁC DỤNG GIỮA LEVOBUPIVACAIN VÀ BUPIVACAIN CÓ KẾT HỢP VỚI FENTANYL TR...
SO SÁNH TÁC DỤNG GIỮA LEVOBUPIVACAIN VÀ BUPIVACAIN CÓ KẾT HỢP VỚI FENTANYL TR...SO SÁNH TÁC DỤNG GIỮA LEVOBUPIVACAIN VÀ BUPIVACAIN CÓ KẾT HỢP VỚI FENTANYL TR...
SO SÁNH TÁC DỤNG GIỮA LEVOBUPIVACAIN VÀ BUPIVACAIN CÓ KẾT HỢP VỚI FENTANYL TR...
 
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ GẪY LIÊN MẤU CHUYỂN XƯƠNG ĐÙI Ở NGƯỜI TRÊN 70 TUỔI ...
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ GẪY LIÊN MẤU CHUYỂN XƯƠNG ĐÙI Ở NGƯỜI TRÊN 70 TUỔI ...ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ GẪY LIÊN MẤU CHUYỂN XƯƠNG ĐÙI Ở NGƯỜI TRÊN 70 TUỔI ...
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ GẪY LIÊN MẤU CHUYỂN XƯƠNG ĐÙI Ở NGƯỜI TRÊN 70 TUỔI ...
 
Giai phau cs
Giai phau csGiai phau cs
Giai phau cs
 
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM HÌNH THÁI HỌC VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ TIÊN LƯỢNG U NGUYÊN BÀO TH...
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM HÌNH THÁI HỌC VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ TIÊN LƯỢNG U NGUYÊN BÀO TH...NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM HÌNH THÁI HỌC VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ TIÊN LƯỢNG U NGUYÊN BÀO TH...
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM HÌNH THÁI HỌC VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ TIÊN LƯỢNG U NGUYÊN BÀO TH...
 
BS Cao Thiên Tượng - MRI Bệnh Lý Cột Sống.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Bệnh Lý Cột Sống.pdfBS Cao Thiên Tượng - MRI Bệnh Lý Cột Sống.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Bệnh Lý Cột Sống.pdf
 
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ KHPM VÙNG GÓT, CỔ CHÂN BẰNG VẠT DA-CÂN HIỂN NGOÀI C...
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ KHPM VÙNG GÓT, CỔ CHÂN BẰNG VẠT DA-CÂN HIỂN NGOÀI C...ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ KHPM VÙNG GÓT, CỔ CHÂN BẰNG VẠT DA-CÂN HIỂN NGOÀI C...
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ KHPM VÙNG GÓT, CỔ CHÂN BẰNG VẠT DA-CÂN HIỂN NGOÀI C...
 
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ KHUYẾT HỔNG PHẦN MỀM 1/3 GIỮA CẲNG CHÂN BẰNG VẠT NỬ...
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ KHUYẾT HỔNG PHẦN MỀM 1/3 GIỮA CẲNG CHÂN BẰNG VẠT NỬ...ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ KHUYẾT HỔNG PHẦN MỀM 1/3 GIỮA CẲNG CHÂN BẰNG VẠT NỬ...
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ KHUYẾT HỔNG PHẦN MỀM 1/3 GIỮA CẲNG CHÂN BẰNG VẠT NỬ...
 
HƯỠNG TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN KHỐI U BUỒNG TRỨNG
HƯỠNG TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN KHỐI U BUỒNG TRỨNGHƯỠNG TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN KHỐI U BUỒNG TRỨNG
HƯỠNG TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN KHỐI U BUỒNG TRỨNG
 
PLACENTA ACCRETA
PLACENTA  ACCRETA PLACENTA  ACCRETA
PLACENTA ACCRETA
 
Mri bao cao ton thong khop goi(bacsihoasung.wordpress.com)
Mri bao cao ton thong khop goi(bacsihoasung.wordpress.com)Mri bao cao ton thong khop goi(bacsihoasung.wordpress.com)
Mri bao cao ton thong khop goi(bacsihoasung.wordpress.com)
 
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG HỘI CHỨNG BẮT CHẸN VAI
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG HỘI CHỨNG BẮT CHẸN VAIĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG HỘI CHỨNG BẮT CHẸN VAI
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG HỘI CHỨNG BẮT CHẸN VAI
 

More from Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596

Đánh giá kết quả điều trị ung thư âm hộ di căn hạch bằng phương pháp phẫu thu...
Đánh giá kết quả điều trị ung thư âm hộ di căn hạch bằng phương pháp phẫu thu...Đánh giá kết quả điều trị ung thư âm hộ di căn hạch bằng phương pháp phẫu thu...
Đánh giá kết quả điều trị ung thư âm hộ di căn hạch bằng phương pháp phẫu thu...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghiên cứu tổn thương mòn cổ răng ở người cao tuổi tỉnh Bình Dương.docx
Nghiên cứu tổn thương mòn cổ răng ở người cao tuổi tỉnh Bình Dương.docxNghiên cứu tổn thương mòn cổ răng ở người cao tuổi tỉnh Bình Dương.docx
Nghiên cứu tổn thương mòn cổ răng ở người cao tuổi tỉnh Bình Dương.docxLuanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghiên cứu thực trạng bệnh viêm mũi xoang mạn tính ở công nhân ngành than.docx
Nghiên cứu thực trạng bệnh viêm mũi xoang mạn tính ở công nhân ngành than.docxNghiên cứu thực trạng bệnh viêm mũi xoang mạn tính ở công nhân ngành than.docx
Nghiên cứu thực trạng bệnh viêm mũi xoang mạn tính ở công nhân ngành than.docxLuanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Đánh giá kết quả điều trị biến chứng bệnh đa dây thần kinh ở người ĐTĐ typ 2....
Đánh giá kết quả điều trị biến chứng bệnh đa dây thần kinh ở người ĐTĐ typ 2....Đánh giá kết quả điều trị biến chứng bệnh đa dây thần kinh ở người ĐTĐ typ 2....
Đánh giá kết quả điều trị biến chứng bệnh đa dây thần kinh ở người ĐTĐ typ 2....Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Đặc điểm dịch tễ học bệnh tay chân miệng và hiệu quả một số giải pháp can thi...
Đặc điểm dịch tễ học bệnh tay chân miệng và hiệu quả một số giải pháp can thi...Đặc điểm dịch tễ học bệnh tay chân miệng và hiệu quả một số giải pháp can thi...
Đặc điểm dịch tễ học bệnh tay chân miệng và hiệu quả một số giải pháp can thi...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghiên cứu biến đổi huyết áp 24 giờ, chỉ số Tim- Cổ chân.docx
Nghiên cứu biến đổi huyết áp 24 giờ, chỉ số Tim- Cổ chân.docxNghiên cứu biến đổi huyết áp 24 giờ, chỉ số Tim- Cổ chân.docx
Nghiên cứu biến đổi huyết áp 24 giờ, chỉ số Tim- Cổ chân.docxLuanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và nồng độ NT-proBNP.docx
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và nồng độ NT-proBNP.docxNghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và nồng độ NT-proBNP.docx
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và nồng độ NT-proBNP.docxLuanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Đặc điểm lâm sàng và các yếu tố nguy cơ của co giật do sốt ở trẻ em tại Bệnh ...
Đặc điểm lâm sàng và các yếu tố nguy cơ của co giật do sốt ở trẻ em tại Bệnh ...Đặc điểm lâm sàng và các yếu tố nguy cơ của co giật do sốt ở trẻ em tại Bệnh ...
Đặc điểm lâm sàng và các yếu tố nguy cơ của co giật do sốt ở trẻ em tại Bệnh ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
ẢNH HƯỞNG CỦA BIẾN THỂ GEN CYP2C9, VKORC1 VÀ YẾU TỐ LÂM SÀNG TRÊN LIỀU ACENOC...
ẢNH HƯỞNG CỦA BIẾN THỂ GEN CYP2C9, VKORC1 VÀ YẾU TỐ LÂM SÀNG TRÊN LIỀU ACENOC...ẢNH HƯỞNG CỦA BIẾN THỂ GEN CYP2C9, VKORC1 VÀ YẾU TỐ LÂM SÀNG TRÊN LIỀU ACENOC...
ẢNH HƯỞNG CỦA BIẾN THỂ GEN CYP2C9, VKORC1 VÀ YẾU TỐ LÂM SÀNG TRÊN LIỀU ACENOC...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Luận án tiến sĩ y học ƯỚC LƯỢNG TUỔI NGƯỜI VIỆT DỰA VÀO THÀNH PHẦN AXIT ASPAR...
Luận án tiến sĩ y học ƯỚC LƯỢNG TUỔI NGƯỜI VIỆT DỰA VÀO THÀNH PHẦN AXIT ASPAR...Luận án tiến sĩ y học ƯỚC LƯỢNG TUỔI NGƯỜI VIỆT DỰA VÀO THÀNH PHẦN AXIT ASPAR...
Luận án tiến sĩ y học ƯỚC LƯỢNG TUỔI NGƯỜI VIỆT DỰA VÀO THÀNH PHẦN AXIT ASPAR...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
THIẾU MÁU NÃO CỤC BỘ: KINH ĐIỂN VÀ KHUYẾN CÁO 2019
THIẾU MÁU NÃO CỤC BỘ: KINH ĐIỂN VÀ KHUYẾN CÁO 2019THIẾU MÁU NÃO CỤC BỘ: KINH ĐIỂN VÀ KHUYẾN CÁO 2019
THIẾU MÁU NÃO CỤC BỘ: KINH ĐIỂN VÀ KHUYẾN CÁO 2019Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ SỚM NHỒI MÁU NÃO CẤP AHA/ASA 2018
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ SỚM NHỒI MÁU NÃO CẤP AHA/ASA 2018HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ SỚM NHỒI MÁU NÃO CẤP AHA/ASA 2018
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ SỚM NHỒI MÁU NÃO CẤP AHA/ASA 2018Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
KẾT QUẢ MÔ HÌNH THÍ ĐIỂM ĐIỀU TRỊ THAY THẾ NGHIỆN CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG ...
KẾT QUẢ MÔ HÌNH THÍ ĐIỂM ĐIỀU TRỊ THAY THẾ NGHIỆN CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG ...KẾT QUẢ MÔ HÌNH THÍ ĐIỂM ĐIỀU TRỊ THAY THẾ NGHIỆN CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG ...
KẾT QUẢ MÔ HÌNH THÍ ĐIỂM ĐIỀU TRỊ THAY THẾ NGHIỆN CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghiên cứu mô bệnh học và sự bộc lộ một số dấu ấn hóa mô miễn dịch ung thư bi...
Nghiên cứu mô bệnh học và sự bộc lộ một số dấu ấn hóa mô miễn dịch ung thư bi...Nghiên cứu mô bệnh học và sự bộc lộ một số dấu ấn hóa mô miễn dịch ung thư bi...
Nghiên cứu mô bệnh học và sự bộc lộ một số dấu ấn hóa mô miễn dịch ung thư bi...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Đặc điểm lâm sàng, tính nhạy cảm kháng sinh và phân bố týp huyết thanh của St...
Đặc điểm lâm sàng, tính nhạy cảm kháng sinh và phân bố týp huyết thanh của St...Đặc điểm lâm sàng, tính nhạy cảm kháng sinh và phân bố týp huyết thanh của St...
Đặc điểm lâm sàng, tính nhạy cảm kháng sinh và phân bố týp huyết thanh của St...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghiên cứu đặc điểm và giá trị của các yếu tố tiên lượng tới kết quả của một ...
Nghiên cứu đặc điểm và giá trị của các yếu tố tiên lượng tới kết quả của một ...Nghiên cứu đặc điểm và giá trị của các yếu tố tiên lượng tới kết quả của một ...
Nghiên cứu đặc điểm và giá trị của các yếu tố tiên lượng tới kết quả của một ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, kết quả kết hợp quân- dân y phát ...
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, kết quả kết hợp quân- dân y phát ...Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, kết quả kết hợp quân- dân y phát ...
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, kết quả kết hợp quân- dân y phát ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghiên cứu áp dụng một số phương pháp sàng lọc Sarcopenia ở người bệnh cao tuổi
Nghiên cứu áp dụng một số phương pháp sàng lọc Sarcopenia ở người bệnh cao tuổiNghiên cứu áp dụng một số phương pháp sàng lọc Sarcopenia ở người bệnh cao tuổi
Nghiên cứu áp dụng một số phương pháp sàng lọc Sarcopenia ở người bệnh cao tuổiLuanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Đặc điểm Hội chứng dễ bị tổn thương (Frailty Syndrome) trên người cao tuổi có...
Đặc điểm Hội chứng dễ bị tổn thương (Frailty Syndrome) trên người cao tuổi có...Đặc điểm Hội chứng dễ bị tổn thương (Frailty Syndrome) trên người cao tuổi có...
Đặc điểm Hội chứng dễ bị tổn thương (Frailty Syndrome) trên người cao tuổi có...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 

More from Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596 (20)

Đánh giá kết quả điều trị ung thư âm hộ di căn hạch bằng phương pháp phẫu thu...
Đánh giá kết quả điều trị ung thư âm hộ di căn hạch bằng phương pháp phẫu thu...Đánh giá kết quả điều trị ung thư âm hộ di căn hạch bằng phương pháp phẫu thu...
Đánh giá kết quả điều trị ung thư âm hộ di căn hạch bằng phương pháp phẫu thu...
 
Nghiên cứu tổn thương mòn cổ răng ở người cao tuổi tỉnh Bình Dương.docx
Nghiên cứu tổn thương mòn cổ răng ở người cao tuổi tỉnh Bình Dương.docxNghiên cứu tổn thương mòn cổ răng ở người cao tuổi tỉnh Bình Dương.docx
Nghiên cứu tổn thương mòn cổ răng ở người cao tuổi tỉnh Bình Dương.docx
 
Nghiên cứu thực trạng bệnh viêm mũi xoang mạn tính ở công nhân ngành than.docx
Nghiên cứu thực trạng bệnh viêm mũi xoang mạn tính ở công nhân ngành than.docxNghiên cứu thực trạng bệnh viêm mũi xoang mạn tính ở công nhân ngành than.docx
Nghiên cứu thực trạng bệnh viêm mũi xoang mạn tính ở công nhân ngành than.docx
 
Đánh giá kết quả điều trị biến chứng bệnh đa dây thần kinh ở người ĐTĐ typ 2....
Đánh giá kết quả điều trị biến chứng bệnh đa dây thần kinh ở người ĐTĐ typ 2....Đánh giá kết quả điều trị biến chứng bệnh đa dây thần kinh ở người ĐTĐ typ 2....
Đánh giá kết quả điều trị biến chứng bệnh đa dây thần kinh ở người ĐTĐ typ 2....
 
Đặc điểm dịch tễ học bệnh tay chân miệng và hiệu quả một số giải pháp can thi...
Đặc điểm dịch tễ học bệnh tay chân miệng và hiệu quả một số giải pháp can thi...Đặc điểm dịch tễ học bệnh tay chân miệng và hiệu quả một số giải pháp can thi...
Đặc điểm dịch tễ học bệnh tay chân miệng và hiệu quả một số giải pháp can thi...
 
Nghiên cứu biến đổi huyết áp 24 giờ, chỉ số Tim- Cổ chân.docx
Nghiên cứu biến đổi huyết áp 24 giờ, chỉ số Tim- Cổ chân.docxNghiên cứu biến đổi huyết áp 24 giờ, chỉ số Tim- Cổ chân.docx
Nghiên cứu biến đổi huyết áp 24 giờ, chỉ số Tim- Cổ chân.docx
 
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và nồng độ NT-proBNP.docx
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và nồng độ NT-proBNP.docxNghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và nồng độ NT-proBNP.docx
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và nồng độ NT-proBNP.docx
 
Đặc điểm lâm sàng và các yếu tố nguy cơ của co giật do sốt ở trẻ em tại Bệnh ...
Đặc điểm lâm sàng và các yếu tố nguy cơ của co giật do sốt ở trẻ em tại Bệnh ...Đặc điểm lâm sàng và các yếu tố nguy cơ của co giật do sốt ở trẻ em tại Bệnh ...
Đặc điểm lâm sàng và các yếu tố nguy cơ của co giật do sốt ở trẻ em tại Bệnh ...
 
ẢNH HƯỞNG CỦA BIẾN THỂ GEN CYP2C9, VKORC1 VÀ YẾU TỐ LÂM SÀNG TRÊN LIỀU ACENOC...
ẢNH HƯỞNG CỦA BIẾN THỂ GEN CYP2C9, VKORC1 VÀ YẾU TỐ LÂM SÀNG TRÊN LIỀU ACENOC...ẢNH HƯỞNG CỦA BIẾN THỂ GEN CYP2C9, VKORC1 VÀ YẾU TỐ LÂM SÀNG TRÊN LIỀU ACENOC...
ẢNH HƯỞNG CỦA BIẾN THỂ GEN CYP2C9, VKORC1 VÀ YẾU TỐ LÂM SÀNG TRÊN LIỀU ACENOC...
 
Luận án tiến sĩ y học ƯỚC LƯỢNG TUỔI NGƯỜI VIỆT DỰA VÀO THÀNH PHẦN AXIT ASPAR...
Luận án tiến sĩ y học ƯỚC LƯỢNG TUỔI NGƯỜI VIỆT DỰA VÀO THÀNH PHẦN AXIT ASPAR...Luận án tiến sĩ y học ƯỚC LƯỢNG TUỔI NGƯỜI VIỆT DỰA VÀO THÀNH PHẦN AXIT ASPAR...
Luận án tiến sĩ y học ƯỚC LƯỢNG TUỔI NGƯỜI VIỆT DỰA VÀO THÀNH PHẦN AXIT ASPAR...
 
cap-nhat-roi-loan-dieu-tri-lipid-mau-2021.pdf
cap-nhat-roi-loan-dieu-tri-lipid-mau-2021.pdfcap-nhat-roi-loan-dieu-tri-lipid-mau-2021.pdf
cap-nhat-roi-loan-dieu-tri-lipid-mau-2021.pdf
 
THIẾU MÁU NÃO CỤC BỘ: KINH ĐIỂN VÀ KHUYẾN CÁO 2019
THIẾU MÁU NÃO CỤC BỘ: KINH ĐIỂN VÀ KHUYẾN CÁO 2019THIẾU MÁU NÃO CỤC BỘ: KINH ĐIỂN VÀ KHUYẾN CÁO 2019
THIẾU MÁU NÃO CỤC BỘ: KINH ĐIỂN VÀ KHUYẾN CÁO 2019
 
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ SỚM NHỒI MÁU NÃO CẤP AHA/ASA 2018
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ SỚM NHỒI MÁU NÃO CẤP AHA/ASA 2018HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ SỚM NHỒI MÁU NÃO CẤP AHA/ASA 2018
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ SỚM NHỒI MÁU NÃO CẤP AHA/ASA 2018
 
KẾT QUẢ MÔ HÌNH THÍ ĐIỂM ĐIỀU TRỊ THAY THẾ NGHIỆN CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG ...
KẾT QUẢ MÔ HÌNH THÍ ĐIỂM ĐIỀU TRỊ THAY THẾ NGHIỆN CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG ...KẾT QUẢ MÔ HÌNH THÍ ĐIỂM ĐIỀU TRỊ THAY THẾ NGHIỆN CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG ...
KẾT QUẢ MÔ HÌNH THÍ ĐIỂM ĐIỀU TRỊ THAY THẾ NGHIỆN CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG ...
 
Nghiên cứu mô bệnh học và sự bộc lộ một số dấu ấn hóa mô miễn dịch ung thư bi...
Nghiên cứu mô bệnh học và sự bộc lộ một số dấu ấn hóa mô miễn dịch ung thư bi...Nghiên cứu mô bệnh học và sự bộc lộ một số dấu ấn hóa mô miễn dịch ung thư bi...
Nghiên cứu mô bệnh học và sự bộc lộ một số dấu ấn hóa mô miễn dịch ung thư bi...
 
Đặc điểm lâm sàng, tính nhạy cảm kháng sinh và phân bố týp huyết thanh của St...
Đặc điểm lâm sàng, tính nhạy cảm kháng sinh và phân bố týp huyết thanh của St...Đặc điểm lâm sàng, tính nhạy cảm kháng sinh và phân bố týp huyết thanh của St...
Đặc điểm lâm sàng, tính nhạy cảm kháng sinh và phân bố týp huyết thanh của St...
 
Nghiên cứu đặc điểm và giá trị của các yếu tố tiên lượng tới kết quả của một ...
Nghiên cứu đặc điểm và giá trị của các yếu tố tiên lượng tới kết quả của một ...Nghiên cứu đặc điểm và giá trị của các yếu tố tiên lượng tới kết quả của một ...
Nghiên cứu đặc điểm và giá trị của các yếu tố tiên lượng tới kết quả của một ...
 
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, kết quả kết hợp quân- dân y phát ...
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, kết quả kết hợp quân- dân y phát ...Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, kết quả kết hợp quân- dân y phát ...
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, kết quả kết hợp quân- dân y phát ...
 
Nghiên cứu áp dụng một số phương pháp sàng lọc Sarcopenia ở người bệnh cao tuổi
Nghiên cứu áp dụng một số phương pháp sàng lọc Sarcopenia ở người bệnh cao tuổiNghiên cứu áp dụng một số phương pháp sàng lọc Sarcopenia ở người bệnh cao tuổi
Nghiên cứu áp dụng một số phương pháp sàng lọc Sarcopenia ở người bệnh cao tuổi
 
Đặc điểm Hội chứng dễ bị tổn thương (Frailty Syndrome) trên người cao tuổi có...
Đặc điểm Hội chứng dễ bị tổn thương (Frailty Syndrome) trên người cao tuổi có...Đặc điểm Hội chứng dễ bị tổn thương (Frailty Syndrome) trên người cao tuổi có...
Đặc điểm Hội chứng dễ bị tổn thương (Frailty Syndrome) trên người cao tuổi có...
 

Recently uploaded

SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạnY4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấySGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấyHongBiThi1
 
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiếtUng thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiếtHongBiThi1
 
26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf
26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf
26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdfThyMai360365
 
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất haySGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầuSốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầuHongBiThi1
 
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạHongBiThi1
 
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạSGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạHongBiThi1
 
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nhaSGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptxViêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptxuchihohohoho1
 
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...Phngon26
 
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hayLây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hayHongBiThi1
 
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdfGIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf2151010465
 
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạnY4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
 
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấySGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
 
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiếtUng thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
 
26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf
26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf
26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf
 
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất haySGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
 
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
 
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầuSốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
 
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
 
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạSGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
 
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nhaSGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
 
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
 
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptxViêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
 
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...
 
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hayLây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
 
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdfGIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
 
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
 

NHẬN XÉT ĐẶC ĐIỂM HÌNH ẢNH CỘNG HƯỞNG TỪ THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM CỘT SỐNG THẮT LƯNG TRƯỚC VÀ SAU PHẪU THUẬT NỘI SOI QUA LỖ LIÊN HỢP TẠI BỆNH VIỆN VIỆT ĐỨC

  • 1. NHẬN XÉT ĐẶC ĐIỂM HÌNH ẢNH CỘNG HƯỞNG TỪ THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM CỘT SỐNG THẮT LƯNG TRƯỚC VÀ SAU PHẪU THUẬT NỘI SOI QUA LỖ LIÊN HỢP TẠI BỆNH VIỆN VIỆT ĐỨC Học viên:Học viên: Hoàng Thị Lan HươngHoàng Thị Lan Hương Người hướng dẫn: PGS.TS. NGUYỄN DUY HUỀ.Người hướng dẫn: PGS.TS. NGUYỄN DUY HUỀ.
  • 2. ĐẶT VẤN ĐỀĐẶT VẤN ĐỀ  Thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng là một bệnh thuộcThoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng là một bệnh thuộc nhóm bệnh lý CSTL.nhóm bệnh lý CSTL.  TVĐĐ lTVĐĐ làà sự di chuyển của toàn bộ hay một phầnsự di chuyển của toàn bộ hay một phần nhân nhầy đĩa đệm qua các vòng sợi xơ chun ranhân nhầy đĩa đệm qua các vòng sợi xơ chun ra ngoài.ngoài.  TVĐĐ: 66% tổng số đau cột sống thắt lưng.TVĐĐ: 66% tổng số đau cột sống thắt lưng.  Lứa tuổi: 20-50, nam > nữLứa tuổi: 20-50, nam > nữ  Liên quan tới chấn thương và thoái hoá.Liên quan tới chấn thương và thoái hoá.  LLâm sàng: HC cột sống và HC rễ.âm sàng: HC cột sống và HC rễ.
  • 3. ĐẶT VẤN ĐỀĐẶT VẤN ĐỀ  Điều trị: phẫu thuật sau điều trị nội khoa từ 2,5 thángĐiều trị: phẫu thuật sau điều trị nội khoa từ 2,5 tháng trở lên không có hiệu quả.trở lên không có hiệu quả.  PT nội soi qua lỗ liên hợp:PT nội soi qua lỗ liên hợp:  CCĐ:Đ: TVĐĐ đơn tầng, TV vào lỗ ghép và cạnh bên.TVĐĐ đơn tầng, TV vào lỗ ghép và cạnh bên.  CCĐ: TV lớn gây HOS, có mảnh rời, TV di trú vàCCĐ: TV lớn gây HOS, có mảnh rời, TV di trú và TV đa tầng, mTV đa tầng, mất vững CS.ất vững CS.  CCĐHA: Xquang thường quy, CHT.ĐHA: Xquang thường quy, CHT.  Trên TG có nhiTrên TG có nhi uềuề đề tài NC về PT nội soi qua lỗ liênđề tài NC về PT nội soi qua lỗ liên hợphợp TVĐĐ cũng như hình ảnh CHT của TVĐĐ.TVĐĐ cũng như hình ảnh CHT của TVĐĐ.  Trong nước chưa có đề tài nào nghiên cứu về hìnhTrong nước chưa có đề tài nào nghiên cứu về hình ảnh CHT sau PT nội soi.ảnh CHT sau PT nội soi.
  • 4. ĐẶT VẤN ĐỀĐẶT VẤN ĐỀ Xuất phát từ những vấn đề trên, chúng tôi tiến hànhXuất phát từ những vấn đề trên, chúng tôi tiến hành nghiên cứu đề tàinghiên cứu đề tài:: ““Nhận xét đặc điểm hình ảnh cộng hưởng từNhận xét đặc điểm hình ảnh cộng hưởng từ thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng trước vàthoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng trước và sau phẫu thuật nội soi qua lỗ liên hợp tạisau phẫu thuật nội soi qua lỗ liên hợp tại bệnh viện Việt - Đức”bệnh viện Việt - Đức” Với hai mục tiêu:Với hai mục tiêu: 1.1. Mô tả đặc diểm hình ảnh CHT TVĐĐ cột sốngMô tả đặc diểm hình ảnh CHT TVĐĐ cột sống thắt lưng trước phẫu thuật nội soi qua lỗ liên hợpthắt lưng trước phẫu thuật nội soi qua lỗ liên hợp 2.2. BB c đ u đướ ầc đ u đướ ầ ánh giá một số thay đổi hình ảnh CHTánh giá một số thay đổi hình ảnh CHT đĩa đệm CSTL sau phẫu thuật nội soi qua lỗ liênđĩa đệm CSTL sau phẫu thuật nội soi qua lỗ liên hợp.hợp.
  • 5. ĐẶT VẤN ĐỀĐẶT VẤN ĐỀ  Đ c đi m gi i ph uặ ể ả ẫĐ c đi m gi i ph uặ ể ả ẫ  CSTL: 5 đốt sống(L1→ L5) và đốt sống cùng S1.CSTL: 5 đốt sống(L1→ L5) và đốt sống cùng S1.  Đốt sống TL: thân đốt sống- cung đốt sống.Đốt sống TL: thân đốt sống- cung đốt sống. • Thân ĐS : 2 mặt trên và dưới, 2 mặt trước và sauThân ĐS : 2 mặt trên và dưới, 2 mặt trước và sau • Cung ĐS: 2 cuống, 2 mảnh và 7 mỏm.Cung ĐS: 2 cuống, 2 mảnh và 7 mỏm.  GP đĩa đệm CSTL: 4 ĐĐ chính, 2 ĐĐ chuyển tiếpGP đĩa đệm CSTL: 4 ĐĐ chính, 2 ĐĐ chuyển tiếp  Cấu tạo ĐĐ: Nhân nhầy, vòng sợi, mâm sụn.Cấu tạo ĐĐ: Nhân nhầy, vòng sợi, mâm sụn.  Lỗ ghép: nằm mức ngang với các đĩa đệm, giới hạnLỗ ghép: nằm mức ngang với các đĩa đệm, giới hạn sau là các diện khớp nhỏ ĐS.sau là các diện khớp nhỏ ĐS.
  • 6. ĐẶT VẤN ĐỀĐẶT VẤN ĐỀ  Các dây chằng: dọc trước, dọc sau, d/c vàngCác dây chằng: dọc trước, dọc sau, d/c vàng  Các d/c liên gai, d/c trên gai, d/c bao khớp,…Các d/c liên gai, d/c trên gai, d/c bao khớp,… Dây ch ng vàngằ Dây ch ng liênằ m m ngangỏ Dây ch ngằ d c sauọ Dây chằng dọc trước Dây ch ng bao kh pằ ớ Dây ch ng liênằ gai Dây ch ng trênằ gai
  • 7. ĐẶT VẤN ĐỀĐẶT VẤN ĐỀ  Bệnh căn: 2 cơ chếBệnh căn: 2 cơ chế  Thoái hoá đĩa đệmThoái hoá đĩa đệm  Chấn thương CSTL.Chấn thương CSTL.  Bệnh sinh: Thoái hoá sinh học- thoái hoá bệnh lýBệnh sinh: Thoái hoá sinh học- thoái hoá bệnh lý  Thoái hoá sinh học: xảy ra theo tuổi và quy luật sinhThoái hoá sinh học: xảy ra theo tuổi và quy luật sinh học.học.  Thoái hoá bệnh lý:Thoái hoá bệnh lý: Yếu tố cơ học, di truyền, miễnYếu tố cơ học, di truyền, miễn dịch, yếu tố chuyển hoá.dịch, yếu tố chuyển hoá.  Thoái hoá ĐĐ + tác động cơ học = TVĐĐThoái hoá ĐĐ + tác động cơ học = TVĐĐ  Lâm sàng: HC cột sống- HC rễ TKLâm sàng: HC cột sống- HC rễ TK
  • 8. TỔNG QUANTỔNG QUAN  Phân loại TVĐĐPhân loại TVĐĐ  TVĐĐTVĐĐ đđược chia thành 4 mức độ (lồi, bong, tự do, diược chia thành 4 mức độ (lồi, bong, tự do, di trú)trú)  TVĐĐ raTVĐĐ ra trước, ra sautrước, ra sau -- TV ra trTV ra trước ít gặpước ít gặp -TVĐĐ ra sau:-TVĐĐ ra sau: +Thể trung tâm: HC cột sống+Thể trung tâm: HC cột sống +Thể cạnh bên phải, trái: HC rễ.+Thể cạnh bên phải, trái: HC rễ.
  • 9.  TVĐĐ nội sốngTVĐĐ nội sống  TVĐĐ bTVĐĐ bên:ên: trong và ngoài lỗ ghép.trong và ngoài lỗ ghép.  TVĐĐ so vTVĐĐ so v i d/c d c sau:ớ ọi d/c d c sau:ớ ọ dưới dây chằng, xuyêndưới dây chằng, xuyên dây chằngdây chằng
  • 10. TỔNG QUANTỔNG QUAN  Các phương pháp CĐHACác phương pháp CĐHA Không sử dụng:Không sử dụng:  Xquang thường quy.Xquang thường quy.  Chụp bao rễ cản quangChụp bao rễ cản quang ống sốngống sống thắt lưngthắt lưng..  Chụp khoang ngoài màng cứng trước ống sốngChụp khoang ngoài màng cứng trước ống sống  Phương pháp chụp đĩa đệmPhương pháp chụp đĩa đệm Ít sử dụng:Ít sử dụng:  Chụp cắt lớp vi tínhChụp cắt lớp vi tính Sử dụng phổ biến:Sử dụng phổ biến:  CHTCHT là phương pháp chụp an toàn,cho HA trực tiếplà phương pháp chụp an toàn,cho HA trực tiếp đĩa đệm cũng như rễ thần kinh trong ống sống và rễđĩa đệm cũng như rễ thần kinh trong ống sống và rễ ngoại vingoại vi..
  • 11. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NHIÊN CỨUĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NHIÊN CỨU Tiêu chuẩn chọn bệnh nhânTiêu chuẩn chọn bệnh nhân.. • 96 bệnh nhân được C96 bệnh nhân được CĐĐ phẫu thuật NS qua lỗ liên hợpphẫu thuật NS qua lỗ liên hợp tại khoa PTCS, BV Việt Đức (từ 9/2008 đến 7/2009).tại khoa PTCS, BV Việt Đức (từ 9/2008 đến 7/2009). • CCó 21 bệnh nhânó 21 bệnh nhân khám và chụp CHT CSTL kiểm trakhám và chụp CHT CSTL kiểm tra lại sau mlại sau mổ ít nhấtổ ít nhất 3 tháng.3 tháng. • Không phân biệt tuổi và giới tính.Không phân biệt tuổi và giới tính. Tiêu chuẩn loại trừ:Tiêu chuẩn loại trừ: Không thoả mãn ĐK trên.Không thoả mãn ĐK trên.
  • 12. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NHIÊN CỨUĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NHIÊN CỨU  Các biến số nhiên cứuCác biến số nhiên cứu • Đặc điểm chung: Tuổi, giới, nghề nghiệp, tiền sử.Đặc điểm chung: Tuổi, giới, nghề nghiệp, tiền sử. • Lâm sàng: HC cột sống- HC rễ.Lâm sàng: HC cột sống- HC rễ. • Đặc điểm HA CHT trước PT: thoái hoá ĐĐ, vị tríĐặc điểm HA CHT trước PT: thoái hoá ĐĐ, vị trí TV, kiểu TV, số tầng TV, mức độ TV, mức độ HOS,TV, kiểu TV, số tầng TV, mức độ TV, mức độ HOS, …… • Đánh giá một số thay đổi HA CHT sau PT nội soi:Đánh giá một số thay đổi HA CHT sau PT nội soi: - vị trí TV, số tầng TV, mức độ HOS,vị trí TV, số tầng TV, mức độ HOS, - Các biến chứng: TV sau mổ, thêm tầng TV, TV màngCác biến chứng: TV sau mổ, thêm tầng TV, TV màng tuỷ phía sau, xơ hoá NMC, viêm khoang dưới nhện.tuỷ phía sau, xơ hoá NMC, viêm khoang dưới nhện.
  • 13. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NHIÊN CỨUĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NHIÊN CỨU  Phương pháp nghiên cứu:Phương pháp nghiên cứu: Nghiên cứu tiến cứu- mô tả cắt ngang có so sánh.Nghiên cứu tiến cứu- mô tả cắt ngang có so sánh. Chọn mẫu ngẫu nhiên.Chọn mẫu ngẫu nhiên.  Các bước tiến hànhCác bước tiến hành  Tập hợp hồ sơ.Tập hợp hồ sơ.  Khai thác thông tin từ bệnh nhân và bệnh ánKhai thác thông tin từ bệnh nhân và bệnh án  Đọc phim CHT: HV đọc cùng GV hướng dẫn.Đọc phim CHT: HV đọc cùng GV hướng dẫn.  Tổng hợp số liệuTổng hợp số liệu
  • 14. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NHIÊN CỨUĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NHIÊN CỨU  Xử lý số liệuXử lý số liệu: bằng phương pháp thống kê y học với: bằng phương pháp thống kê y học với phần mềm SPSS 16.0 vphần mềm SPSS 16.0 vàà EPI-INFOEPI-INFO  Lập bảng đối chiếu.Lập bảng đối chiếu.  So sánh các tỷ lệSo sánh các tỷ lệ bằng kiểm định testbằng kiểm định test χχ2, c2, có ý nghĩaó ý nghĩa khi p<0,05khi p<0,05
  • 15. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN  Phân bố theo tuổi.Phân bố theo tuổi.  Độ tuổiĐộ tuổi 30-49 (57,3%).30-49 (57,3%). Độ tuổi trung bình là: 39 ± 12Độ tuổi trung bình là: 39 ± 12  Trẻ nhất là 19 tuổi, già nhất là 71 tuổiTrẻ nhất là 19 tuổi, già nhất là 71 tuổi  Nguyễn Mai Hương tuổi 30-49 chiếm 61,76%, TBNguyễn Mai Hương tuổi 30-49 chiếm 61,76%, TB 46,85± 12,3846,85± 12,38..  Michael A, TB 43(18-71) .Claudio Dora và CS, TB 42,8Michael A, TB 43(18-71) .Claudio Dora và CS, TB 42,8±9,5(23-62)±9,5(23-62) 22.90% 31.30% 26% 13.50% 6.30% 0% 10% 20% 30% 40% Tỷlệ % Dưới30tuổi 30-39tuổi 40-49tuổi 50-59tuổi Trên 60tuổi
  • 16. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN  Phân bố theo giớiPhân bố theo giới..  Nam/Nữ là 3/1.Nam/Nữ là 3/1.  Phù hợp với Nguyễn Xuân Thản 2,82/1Phù hợp với Nguyễn Xuân Thản 2,82/1  Fujisawwa(1998), nam/nữ từ 3,46Fujisawwa(1998), nam/nữ từ 3,46/1/1  Cao hơnCao hơn Michael AMichael A, nam/ n, nam/ nữ 1,38/1. Claudio Dora và CS nam/nữ 2/1ữ 1,38/1. Claudio Dora và CS nam/nữ 2/1 25% 75% Nữ Nam
  • 17. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN  Thời gian từ khi khởi bệnh tới khi được PTThời gian từ khi khởi bệnh tới khi được PT  Trên 2 năm 43,8%, dưới 3 tháng 9,4%.Trên 2 năm 43,8%, dưới 3 tháng 9,4%.  Nguyễn Mai Hương thời gian bị bệnh trên 2 năm là 44,12%Nguyễn Mai Hương thời gian bị bệnh trên 2 năm là 44,12%  Phan Xuân Xanh thống kê được 44,66%.Phan Xuân Xanh thống kê được 44,66%. 9.40% 6.30% 12.50% 28.10% 43.80% 0% 10% 20% 30% 40% 50% Tỷ lệ% Dưới 3 tháng 3 đến dưới 6 tháng 6 đến dưới 12 tháng 1nămđến dưới 2 năm Trên 2 năm
  • 18. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN  Hội chứng cột sống trước phẫu thuậtHội chứng cột sống trước phẫu thuật  Đau và ĐĐCCS 96,9%, bất thường hình dạng gặp 57,3%. Cao hơnĐau và ĐĐCCS 96,9%, bất thường hình dạng gặp 57,3%. Cao hơn Nguyễn Mai Hương (70,59% và 41,18%)Nguyễn Mai Hương (70,59% và 41,18%) HC Cột sốngHC Cột sống Số bệnh nhânSố bệnh nhân Tỷ lệ %Tỷ lệ % Bất thường hình dạng cột sốngBất thường hình dạng cột sống 5555 57,357,3 Co cứng cơ cạnh cột sốngCo cứng cơ cạnh cột sống 7979 82,382,3 Hạn chế vận động cột sốngHạn chế vận động cột sống 8484 87,587,5 Đau và có điểm đau cạnh cộtĐau và có điểm đau cạnh cột sốngsống 9393 96,996,9
  • 19. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN  Hội chứng tổn thương rễ thần kinh trHội chứng tổn thương rễ thần kinh tr cướcướ PTPT  100% đau lan dọc đường đi rễ TK và RLCG, phù hợp với100% đau lan dọc đường đi rễ TK và RLCG, phù hợp với Nguyễn MaiNguyễn Mai Hương 91,18%Hương 91,18%  87,5% có giảm/ mất phản xạ gân xương, Nguyễn Mai Hương 88,25%87,5% có giảm/ mất phản xạ gân xương, Nguyễn Mai Hương 88,25%  13,5 % teo cơ, thấp hơn13,5 % teo cơ, thấp hơn Nguyễn Mai Hương 58,82%Nguyễn Mai Hương 58,82%  Không có trường hợp nào rối loạn cơ tròn.Không có trường hợp nào rối loạn cơ tròn. Hội chứng rễHội chứng rễ Số bệnh nhânSố bệnh nhân Tỷ lệ %Tỷ lệ % Đau dọc đường đi rễ TKĐau dọc đường đi rễ TK 9696 100100 Rối loạn cảm giácRối loạn cảm giác 9696 100100 Teo cơTeo cơ 1313 13,513,5 Giảm/ mất PX gân xươngGiảm/ mất PX gân xương 8484 87,587,5 Rối loạn cơ trònRối loạn cơ tròn 00 00
  • 20. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN  Phân loại vị trí TVĐĐ so với dây chắng dọc sauPhân loại vị trí TVĐĐ so với dây chắng dọc sau  TVĐĐ ra sau 100% phTVĐĐ ra sau 100% phù hợp vớiù hợp với Nguyễn Mai Hương 98,41%.Nguyễn Mai Hương 98,41%.  TV có mảnh rời 2,08%. Trần Trung và Hoàng Đức Kiệt 0,49%TV có mảnh rời 2,08%. Trần Trung và Hoàng Đức Kiệt 0,49% .. Phân loại TVĐĐPhân loại TVĐĐ Số bệnh nhânSố bệnh nhân Tỷ lệ%Tỷ lệ% Ra sauRa sau 9696 100100 Có mảnh rờiCó mảnh rời 22 2,082,08 Dưới dây chằngDưới dây chằng 5050 52,0852,08 Xuyên dây chằngXuyên dây chằng 4444 45,8445,84
  • 21. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN  Thể TVĐĐ ra sau.Thể TVĐĐ ra sau.  TT cạnh phải và cạnh trái, cùng tỷ lệ 31,21 %.TT cạnh phải và cạnh trái, cùng tỷ lệ 31,21 %. TVĐĐ TT 2,13%.TVĐĐ TT 2,13%.  Nguyễn Mai Hương 14,52%- 8,07%, TVĐĐ TT 51,61%.Nguyễn Mai Hương 14,52%- 8,07%, TVĐĐ TT 51,61%.  Michael A vMichael A và CS: TV cạnh phải 63,87%, cạnh trái 76,13%, TVĐĐ TT 4,5%à CS: TV cạnh phải 63,87%, cạnh trái 76,13%, TVĐĐ TT 4,5% Vị trí thoát vị ra sauVị trí thoát vị ra sau Số đĩa đệm TVSố đĩa đệm TV Tỷ lệ%Tỷ lệ% Trung tâmTrung tâm 33 2,132,13 Trung tâm cạnh phảiTrung tâm cạnh phải 4444 31,2131,21 Trung tâm cạnh tráiTrung tâm cạnh trái 4444 31,2131,21 Cạnh hai bênCạnh hai bên 33 2,132,13 Vào lỗ ghép phảiVào lỗ ghép phải 3333 23,4023,40 Vào lỗ ghép tráiVào lỗ ghép trái 1414 9,929,92 TổngTổng 141141 100100
  • 22. TVĐĐ RA SAU THỂ TTTVĐĐ RA SAU THỂ TT MSBA: 6593/M53
  • 23. TVTVĐĐ TT CẠNHĐĐ TT CẠNH PHẢI VÀPHẢI VÀ TRÁITRÁI MSBA: 27409- 18155/M53
  • 24. TV VÀO LỖ GHÉPTV VÀO LỖ GHÉP MSBA: 14826/M53
  • 25. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN  Phân bố tầng TVĐĐ.Phân bố tầng TVĐĐ.  TVĐĐ một tầng 92,7%.TVĐĐ một tầng 92,7%. Bùi Quang Tuyển 83%Bùi Quang Tuyển 83%  Alhousseini 51,66%Alhousseini 51,66% Tầng thoát vịTầng thoát vị Số bệnh nhânSố bệnh nhân Tỷ lệ %Tỷ lệ % Một tầngMột tầng 8989 92,792,7 Hai tầngHai tầng 66 6,36,3 Ba tầngBa tầng 11 1,01,0 Tổng sốTổng số 9696 100100
  • 26. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN  Phân bố các tầng TVĐĐ theo vị trí cụ thể.Phân bố các tầng TVĐĐ theo vị trí cụ thể.  TV vị trí L4/5 chiếm 56,31%, L5-S1 36,89% phTV vị trí L4/5 chiếm 56,31%, L5-S1 36,89% phù hợp với Hồ Hữu Lương(1986)ù hợp với Hồ Hữu Lương(1986) 52,5%. .52,5%. .  Phù hợp với Claudio Dora 55% và 45%.Phù hợp với Claudio Dora 55% và 45%.  Thấp hơn Michael A và CS L4-L5 64%, L5-S1 86%.Thấp hơn Michael A và CS L4-L5 64%, L5-S1 86%. 1.94% 4.86% 56.31% 36.89% 0% 10% 20% 30% 40% 50% 60% Tỷ lệ% L2-L3 L3-L4 L4-L5 L5-S1
  • 27. MỨC ĐỘ TVMỨC ĐỘ TVĐĐĐĐ  Bong đĩa đệm 95,84%. Cao hBong đĩa đệm 95,84%. Cao hơnơn Trần Trung và Hoàng Đức KiệtTrần Trung và Hoàng Đức Kiệt 5,99%5,99% .Cao hơn Michael T Modic 21,09%..Cao hơn Michael T Modic 21,09%.  Tự do và di trú cTự do và di trú cùng t l 2,08%ỷ ệùng t l 2,08%ỷ ệ . Trần Trung và Hoàng Đức. Trần Trung và Hoàng Đức Kiệt (1,49% và 0,49%)Kiệt (1,49% và 0,49%) 0% 95.84% 2.08% 2.08% 0% 20% 40% 60% 80% 100% Tỷ lệ% Lồi Bong Tự do Di trú
  • 28. MỨC ĐỘ HẸP ỐNG SỐNGMỨC ĐỘ HẸP ỐNG SỐNG  Mức độ hẹp nhẹ 52,1%, hẹp nặng 3,1%.Mức độ hẹp nhẹ 52,1%, hẹp nặng 3,1%.  TrTrần Trung 12,39%-40,95%. MT Modic và CS 82,7%, hẹp nặng 3,3%.ần Trung 12,39%-40,95%. MT Modic và CS 82,7%, hẹp nặng 3,3%. 32.30% 52.10% 12.50% 3.10% 0% 0% 10% 20% 30% 40% 50% 60% Tỷ lệ% Không hẹp Hẹp nhẹ Hẹp vừa Hẹp nặng Hẹp rất nặng
  • 29. SỐ LƯỢNG RỄ TK BỊ CHÈN ÉPSỐ LƯỢNG RỄ TK BỊ CHÈN ÉP  1 rễ TK bị chèn ép 45,84%.2 rễ (35,41%), trên 3 rễ (16,67%),1 rễ TK bị chèn ép 45,84%.2 rễ (35,41%), trên 3 rễ (16,67%), không chèn ép rễ (2,08%)không chèn ép rễ (2,08%)  Cao hơnCao hơn Nguyễn Mai Hương 5,88%; 35,29%;55,88%.Nguyễn Mai Hương 5,88%; 35,29%;55,88%. Số lượng rễ TK bị chèn épSố lượng rễ TK bị chèn ép Số lượng BNSố lượng BN Tỷ lệ %Tỷ lệ % Không chèn ép rễKhông chèn ép rễ 22 2,082,08 Chèn ép 1 rễChèn ép 1 rễ 4444 45,8445,84 Chèn ép 2 rễChèn ép 2 rễ 3434 35,4135,41 Chèn ép trên 3 rễChèn ép trên 3 rễ 1616 16,6716,67 Tổng sốTổng số 9696 100100
  • 30. RỄ TK CỤ THỂ BỊ CHÈN ÉPRỄ TK CỤ THỂ BỊ CHÈN ÉP  Rễ thần kinh L5 và S1 bị chèn ép chiếmRễ thần kinh L5 và S1 bị chèn ép chiếm 68,09% và 52,13%. Trần Trung L568,09% và 52,13%. Trần Trung L5 bị chèn ép với tỷ lệ 31,46%, rễ S1 là 15,87%.bị chèn ép với tỷ lệ 31,46%, rễ S1 là 15,87%. Rễ TK cụ thể bị chèn épRễ TK cụ thể bị chèn ép Số lượng BNSố lượng BN Tỷ lệ %Tỷ lệ % Rễ L3Rễ L3 33 3,193,19 Rễ L4Rễ L4 2929 30,8530,85 Rễ L5Rễ L5 6464 68,0968,09 Rễ S1Rễ S1 4949 52,1352,13 Rễ cùng trong ống sốngRễ cùng trong ống sống 1414 14,8914,89
  • 31. PHÂN LOẠI TVĐĐ TRƯỚC VÀPHÂN LOẠI TVĐĐ TRƯỚC VÀ SAU PT SO VỚI DÂYSAU PT SO VỚI DÂY CHẰNG DỌC SAUCHẰNG DỌC SAU  N1: Số bệnh nhân trước PT. N2: Số BN TD sau PTN1: Số bệnh nhân trước PT. N2: Số BN TD sau PT..  Casey và OBrien: Dưới d/c sau PT 51,61%, xuyên d/c sau PT 58,06%.Casey và OBrien: Dưới d/c sau PT 51,61%, xuyên d/c sau PT 58,06%. Vị trí TVĐĐVị trí TVĐĐ N1N1 Tỷ lệTỷ lệ %% N2N2 Tỷ lệTỷ lệ %% PP Ra sauRa sau 2121 100100 33 14,314,3 <0,001<0,001 Có mảnh rờiCó mảnh rời 00 00 00 00 Dưới dây chằngDưới dây chằng 1313 61,961,9 33 14,314,3 <0,001<0,001 Xuyên dây chằngXuyên dây chằng 88 38,0938,09 00 00
  • 32. SO SSO SÁNH THỂ TV RA SAU TRÁNH THỂ TV RA SAU TR C VÀƯỚC VÀƯỚ SAU PTSAU PT  TVĐĐTVĐĐ ra sau thể TT cạnh phải sau PT là 9,5% thấp hơn trước PT (52,38%).ra sau thể TT cạnh phải sau PT là 9,5% thấp hơn trước PT (52,38%). Vị trí thoát vị ra sauVị trí thoát vị ra sau N1N1 Tỷ lệ %Tỷ lệ % N2N2 Tỷ lệ %Tỷ lệ % PP Trung tâm cạnh phảiTrung tâm cạnh phải 1111 52,3852,38 22 9,59,5 <0,05<0,05 Trung tâm cạnh tráiTrung tâm cạnh trái 66 28,628,6 00 00 Cạnh hai bênCạnh hai bên 11 4,764,76 00 00 Vào lỗ ghép phảiVào lỗ ghép phải 88 38,138,1 00 00 Vào lỗ ghép tráiVào lỗ ghép trái 33 14,314,3 11 4,84,8 >0,05>0,05
  • 33. SO SÁNH PHSO SÁNH PHÂN BỐ TẦNG TVĐĐ TRƯỚC VÀÂN BỐ TẦNG TVĐĐ TRƯỚC VÀ SAU PTSAU PT  Số TVĐĐ một tầng trước PT 19/21 (90,48%), sau PT 1/21( 4,8%).Số TVĐĐ một tầng trước PT 19/21 (90,48%), sau PT 1/21( 4,8%). Tầng thoát vịTầng thoát vị N1N1 Tỷ lệTỷ lệ %% N2N2 Tỷ lệTỷ lệ %% PP Một tầngMột tầng 1919 90,4890,48 11 4,84,8 <0,001<0,001 Hai tầngHai tầng 22 9,59,5 11 4,84,8 >0,05>0,05
  • 34. SO SSO SÁNH PHÂN BỐ TẦNG TV THEO VỊ TRÍ CỤ THỂÁNH PHÂN BỐ TẦNG TV THEO VỊ TRÍ CỤ THỂ TRƯỚC VÀTRƯỚC VÀ SAU PTSAU PT  TVĐĐ tầng L4-L5 và L5-S1sau mổ là 4,8% và 9,5%. không gặp tại tầng L3-L4.TVĐĐ tầng L4-L5 và L5-S1sau mổ là 4,8% và 9,5%. không gặp tại tầng L3-L4.  Thấp hơnThấp hơn Alhousseini, L4-5 21,7%, L5-S1 25%.Alhousseini, L4-5 21,7%, L5-S1 25%. 4.80% 57.14% 38.09% 0% 4.80% 9.50% 0% 10% 20% 30% 40% 50% 60% Tỷ lệ %( N1) Tỷ lệ %( N2) L3-L4 L4-L5 L5-S1
  • 35. MỨC ĐỘ HOS TRƯỚC VÀMỨC ĐỘ HOS TRƯỚC VÀ SAU PT.SAU PT.  Số BN không hẹp sau PT (95,2%)> trước PT (23,8%), mức độ hẹp nhẹ 4,8% giảmSố BN không hẹp sau PT (95,2%)> trước PT (23,8%), mức độ hẹp nhẹ 4,8% giảm hơn so với trước PT là 66,7%.hơn so với trước PT là 66,7%.  Tỷ lệ còn hẹp ống sống sau mổ là 4,8% thấp hơn của Alhousseini 10%.Tỷ lệ còn hẹp ống sống sau mổ là 4,8% thấp hơn của Alhousseini 10%. 23.80% 66.70% 9.50% 0% 95.20% 4.80% 0% 0% 0% 20% 40% 60% 80% 100% Tỷ lệ %(N1) Tỷ lệ %( N2) Không hẹp Hẹp nhẹ Hẹp vừa Hẹp nặng/Rất nặng
  • 36. CÁC RỄ TK BỊ CHÈN ÉP TRƯỚC VÀCÁC RỄ TK BỊ CHÈN ÉP TRƯỚC VÀ SAU PTSAU PT  Rễ L5 bị chèn épRễ L5 bị chèn ép trước PT 61,9%,trước PT 61,9%, sau PT 4,8%( p<0,05)sau PT 4,8%( p<0,05)  Rễ S1 bị chèn ép trước PT 42,9%, sau PT 9,5%( p<0,05).Rễ S1 bị chèn ép trước PT 42,9%, sau PT 9,5%( p<0,05). Rễ TK bị chèn épRễ TK bị chèn ép N1N1 Tỷ lệTỷ lệ %% N2N2 Tỷ lệTỷ lệ %% PP Rễ L4Rễ L4 77 33,333,3 11 4,84,8 >0,05>0,05 Rễ L5Rễ L5 1313 61,961,9 11 4,84,8 <0,05<0,05 Rễ S1Rễ S1 99 42,942,9 22 9,59,5 <0,05<0,05 Rễ cùng trong ống sốngRễ cùng trong ống sống 33 14,314,3 00 00 >0,05>0,05
  • 37. MỘT SỐ BIẾN CHỨNG SAU PT NỘI SOI QUA LỖ LIÊNMỘT SỐ BIẾN CHỨNG SAU PT NỘI SOI QUA LỖ LIÊN HỢPHỢP  PhPhù hợp với Claudio Dora 5-11% tái phát.ù hợp với Claudio Dora 5-11% tái phát. Mc Girt MJ và CS 3%-18%Mc Girt MJ và CS 3%-18%  Thấp hơn Alhousseini 11%, xơ hoá NMC 16,7%, viêm khoang dưới nhện 10%,.Thấp hơn Alhousseini 11%, xơ hoá NMC 16,7%, viêm khoang dưới nhện 10%,. 4.80% 9.50% 0% 0% 14.30% 0% 5% 10% 15% Tỷ lệ % TVĐ Đ sau mổ Thêmtầng TV TVmàng tuỷ phía sau Viêmkhoang dưới nhện Xơ hoá ngoài màng cứng
  • 38. KẾT LUẬNKẾT LUẬN  Đặc điểm hình ảnh CHT TVĐĐ cột sống thắt lưngĐặc điểm hình ảnh CHT TVĐĐ cột sống thắt lưng trước phẫu thuật ntrước phẫu thuật nội soi qua lỗ liên hợpội soi qua lỗ liên hợp  Thoát vị ra sau gặp 100%:Thoát vị ra sau gặp 100%: TVTV cạnh phải và cạnh trái đồng tỷ lệcạnh phải và cạnh trái đồng tỷ lệ 31,21%.31,21%. TV TT ít gặp (2,13%).TV TT ít gặp (2,13%).  TVĐĐ một tầng (92,7%), thoát vị ba tầng ít gặp hơn, không gặpTVĐĐ một tầng (92,7%), thoát vị ba tầng ít gặp hơn, không gặp TVĐĐ bốn tầng và năm tầng.TVĐĐ bốn tầng và năm tầng.  Thoát vị tầng L4-L5, L5-S1 hay gặp với các tỷ lệ 56,31% vàThoát vị tầng L4-L5, L5-S1 hay gặp với các tỷ lệ 56,31% và 36,89%.36,89%.  HHOS mức độ nhẹ 52,1%, mức độ nặng và rất nặng 3,1% và 0%.OS mức độ nhẹ 52,1%, mức độ nặng và rất nặng 3,1% và 0%.  Bong đĩa đệm có tỷ lệ cao nhất 95,84%, TV tự do và di trúBong đĩa đệm có tỷ lệ cao nhất 95,84%, TV tự do và di trú 2,08%.2,08%.  Hình ảnh giảm chiều cao đĩa đệm 95,8% và giảm tín hiệu làHình ảnh giảm chiều cao đĩa đệm 95,8% và giảm tín hiệu là 100%100%
  • 39. KẾT LUẬNKẾT LUẬN  Đánh giá một số thay đổi hình ảnh CHT sau phẫuĐánh giá một số thay đổi hình ảnh CHT sau phẫu thuật nội soi qua lỗ liên hợpthuật nội soi qua lỗ liên hợp  Mức độ HOS đã có thay đổi đáng kể với tỷ lệ không hẹp trước mổMức độ HOS đã có thay đổi đáng kể với tỷ lệ không hẹp trước mổ là 23,8%, sau mổ 95,2%.là 23,8%, sau mổ 95,2%.  Tầng TV hay gặp L4-L5 4,8% và L5-S1 9,5%.Tầng TV hay gặp L4-L5 4,8% và L5-S1 9,5%.  Các biến chứng sau phẫu thuật:Các biến chứng sau phẫu thuật: - TVĐĐ sau m- TVĐĐ sau m 4,8ổ 4,8ổ %% - TVĐĐ thêm tầng 9,5%- TVĐĐ thêm tầng 9,5% - Xơ hoá NMC- Xơ hoá NMC 14,3%14,3% - Không gặp các biến chứng khác: TV màng tuỷ phía sau,- Không gặp các biến chứng khác: TV màng tuỷ phía sau, viêm khoang dưới nhện ...viêm khoang dưới nhện ...
  • 40. XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠNXIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN